Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.24 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Ngy giảng: Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>KÐo co</b>
<b>I.Mơc tiªu</b> :<b> </b>
1.KT: Hiểu nội dung bài : Tục chơi kéo co ở nhiều địa phơng rất khác nhau.
Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thợng võ của dân tộc. .
2.KN: Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc bài văn với giọng sơi nổi, hào
hứng.
3.TĐ: Giáo dục HS biết kết hợp giữa học tập với vui chơi để đạt hiệu quả cao
trong học tập.
<b>II. §å dïng dạy </b><b> học</b> :<b> </b>
- GV :SGK, bảng phụ, thẻ từ.
- HS :sách vở.
<b>III. Cỏc hot ng dy - học</b> :<b> </b>
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2. Bµi cị :</b></i>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
Giíi thiƯu bµi.
Hớng dẫn học sinh luyện đọc.
<i><b>a.Luyện đọc :</b></i>
- Bài văn đợc chia thành mấy đoạn?
- GV kết hợp luyện phát âm cho HS.
- GV kết hợp giảng từ mới.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
- Hng dẫn cách đọc bài.
- GV đọc mẫu tồn bài.
<i><b>b. T×m hiểu bài :</b></i>
- Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- Đoạn 2 nói lên điều gì?
- Nêu nội dung chính của đoạn 3 ?
- Bài văn nói lên điều gì?
- GV đọc mẫu đoạn 2.
- Hớng dẫn cách đọc.
<i><b>c. §äc diƠn c¶m</b></i> :
- GV cùng HS nhận xét.
- Cho HS thi đọc.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
<i><b>4. Cđng cè: </b></i>
- NhËn xét tiết học.
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
- Hát
- Kim tra 2 HS c thuc lũng bi
<i><b>Tuổi Ngựa</b></i>, trả lời các câu hỏi về nội
dung bài.
- Mt hc sinh khỏ(gii) đọc toàn bài.
- Chia thành 3 đoạn :
+ Đoạn 1 : 5 dòng đầu.
+ Đoạn 2 : 4 dòng tiếp.
+ Đoạn 3 : phần còn lại.
- Học sinh đọc tiếp nối lần 1.
- Học sinh đọc tiếp nối lần 2.
+ Từ mới : chú giải (SGK)
- HS luyện đọc N3.
- Đại diện nhóm thi đọc.
- HS lắng nghe.
- HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi 1
+ <b>Giới thiệu trò chơi kéo co.</b>
- HS đọc đoạn 2,trả lời câu hi 2
(SGK-156)
<i><b>+ Giới thiệu cách chơi kéo co của </b></i>
<b>làng Hữu Trấp.</b>
- HS c on 3, tr li cõu hi 3, 4
<i><b>+ Cách chơi kéo co của làng Tích </b></i>
<b>Sơn.</b>
- HS nêu.
<i><b>Ni dung</b></i> : mc 2, phần I.
- 1 HS đọc nội dung của bài.
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo cặp.
<i><b>- </b></i>Dặn về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>To¸n</b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Giúp HS rèn kĩ năng :
1.KT: Thùc hiƯn phÐp chia cho sè cã hai ch÷ sè.
2.KN: Giải bài toán có lời văn.
3.TĐ: Giáo dục HS tự giác, tích cực trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy- häc</b> : <b> </b>
- SGK, b¶ng phơ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2. Bµi cị :</b></i>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
Giíi thiƯu bµi
<i><b>Bµi 1 (84) </b></i>:
- Cho HS làm vào vở sau đó gọi HS lên
chữa bài.
- NhËn xÐt bµi cđa HS.
<i><b>Bµi 2 </b></i>:
- Gọi HS đọc bài tốn.
- Hớng dẫn HS làm vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét bài của HS.
<i><b>Bµi 3 </b></i>:
( Dành cho HS khá, giỏi)
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hớng dẫn HS làm vào vở.
- Chấm, chữa bài của HS.
<i><b>Bài 4 </b></i>: Sai ở đâu?
( Dành cho HS khá, giỏi)
- Cho HS làm bài theo nhóm, nhóm nào
làm nhanh và đúng là thắng cuộc.
- NhËn xét bài của các nhóm.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- GV nhắc lại ý chính của bài.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
<i><b>- </b></i>Dặn về xem lại bài, chuẩn bị bài sau .
- Hát
- Kiểm tra 2 HS làm lại bài tËp 1 (84)
a. 4725 : 15 = 315
4674 : 82 = 57
4935 : 44 = 112( d 7)
17 826 : 48 = 37 (d 18)
<i><b>Bài giải</b></i>
S một vuụng nn nh lỏt c l :
1050 : 25 = 42 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 42 m2
<i><b>Bài giải</b></i>
Trong ba thỏng i đó làmđợc là :
855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)
Trung bình mỗi ngời làm đợc là :
3125 : 25 = 125 (sn phm)
Đáp số : 125 sản phẩm
a. 12345 67 b. 12345 67
567 1714 564 184
95 285
285 47
47
a. Sai ở lần chia thứ hai : 564 chia 67 đợc
7. Do đó có số d (95) lớn hơn số chia
(67). Dẫn đến kết quả phép chia là sai.
<b>Đạo đức</b>
<b>Yêu lao động (tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :<b> </b>
Học xong bài này, HS có khả năng :
2.KN: Tích cực tham gia các cơng việc lao động ở lớp, ở trờng, ở nhà phù
hợp với khả năng của bản thân.
3.TĐ: Giáo dục HS bit khụng c chõy li lao ng.
<b>II. Đồ dùng dạy- häc</b> :<b> </b>
- SGK, vở bài tập Đạo đức.
<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b> 2. Bµi cị : </b></i>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
Giíi thiƯu bµi.
<i><b>1. Hoạt động 1</b></i> : Đọc truyện <i>Một ngày </i>
<i>của Pê - chi - a.</i>
- GV đọc truyện lần thứ nhất.
- Gọi 1 HS đọc lại lần thứ hai.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
- Rót ra ghi nhí.
<i><b>2. Hoạt động 2</b></i> : Thảo luận nhóm (bài
tp 1).
- GV nêu yêu cầu và cho HS thảo luËn
nhãm.
- GV kết luận về các biểu hiện của yêu
lao động, của lời lao động.
<i><b>3. Hoạt động 3</b></i> : Đóng vai (bài tập 2)
- GV giao cho các nhóm thảo luận và
đóng vai một tình huống.
- GV nhận xét, kết luận về cách ứng xử
trong mỗi tình huống.
<i>4. Củng cố: </i>
- Nhắc lại ý chính của bài.
-Nhận xét tiết học.
<i><b>5.Dặn dò:</b></i>
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
- Hát
- Kim tra HS đọc ghi nhớ bài trớc.
- HS l¾ng nghe.
- HS thảo luận nhóm 3 câu hỏi trong
SGK.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bình luận.
* Cơm ăn, áo mặc, sách vở,... đều là sản
phẩm của lao động. Lao động đem lại
cho con ngời niềm vui và giúp cho con
ngời sống tốt hơn.
- HS c ghi nh.
- HS thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Cỏc nhúm tho lun, chun b úng vai.
- Một số nhóm lên đóng vai.
- C¶ líp th¶o ln, nhận xét.
<i><b> Ngày soạn: 12/12/2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Thơng có chữ số 0</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1.KT: Giúp HS biết thực hiƯn phÐp chia cho sè cã hai ch÷ sè trong trờng
hợp có chữ số 0 ở thơng.
2.KN: HS lm ỳng cỏc bi tp.
3.TĐ: Giáo dục HS tự giác, tích cực trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b> :<b> </b>
- SGK, b¶ng phơ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2. Bµi cị :</b></i>
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
Giới thiệu bài
- Hát
<i><b>1. Trờng hợp thơng có chữ số 0 ở hàng</b></i>
<i><b>đơn vị.</b></i>
- GV viết ví dụ lên bảng và hớng dẫn
HS cách đặt tính.
- Gäi HS kÕt hỵp thùc hiƯn.
- GV nhắc HS lu ý.
<i><b>2. Trờng hợp thơng có chữ số 0 ở hàng</b></i>
<i><b>chục.</b></i>
- GV viết ví dụ lên bảng và gọi kết hợp
cùng thực hiện.
- Cho HS nêu miệng.
<i><b>3. Thực hành.</b></i>
<i><b>Bài 1 </b></i>: Đặt tính rồi tính.
- Chia nhúm và hớng dẫn HS làm bài,
đại diện nhóm HS lên dán bài trên
bảng.
- NhËn xÐt bµi cđa HS.
<i><b>Bµi 2 (85) </b></i>:
( Dành cho HS khá giỏi )
- Híng dẫn HS làm vào vở, gọi 1 HS
lên chữa bài.
- Chấm, chữa bài của HS.
<i><b>Bài 3 (85) </b></i>:
( Dành cho HS khá giỏi )
- Gọi HS đọc bài tốn.
- Híng dÉn HS lµm vµo vë, gäi 1 HS
lên chữa bài.
- Chấm, chữa bài của HS.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- GV nhắc lại ý chính của bài.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
<i><b>- </b></i>Dặn về xem lại bài, chuẩn bị bài sau .
9450 : 35 = ?
Đặt tính : Tính từ trái sang phải.
245 270
000
VËy : 9450 : 35 = 270
* Chú ý : ở lần chia thứ ba ta có0 chia
cho 35 đợc 0 ; phải viết chữ số 0 ở vị trí
thứ ba của thơng.
2448 : 24 = ?
Đặt tính : Tính từ trái sang ph¶i.
2448 24
0048 102
00
VËy : 2448 : 24 = 102
a. 8750 35 23520 56
175 250 112 420
000 000
b.
2996 28 2420 12
0196 107 0020 201
00 08
<i><b>Bài giải</b></i>
1 giờ 12 phút = 72 phút
Trung bình mỗi phút bơm c l :
97 200 : 72 = 1350 (
<i><b>Bài giải</b></i>
a. Chu vi mnh t l :
307 x 2 = 614 (m)
b. Chiều rộng mảnh đất là :
(307 – 97) : 2 = 105 (m)
Chiều dài mảnh đất là :
105 + 97 = 202 (m)
Diện tích mảnh đất là :
202 x 105 = 21 210 (m2<sub>)</sub>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ : Đồ chơi </b><b> Trò chơi</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1.KT: Biết một số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo lÐo, trÝ t cđa con
2.KN: Hiểu nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm. Biết
sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tỡnh hung c th.
3.TĐ: Giáo dục HS tự giác, tích cực trong học tập.
<b>II.Đồ dùng dạy- học :</b>
- GV : SGK.
- HS : Vë bµi tËp TiÕng ViƯt 4.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b> :<b> </b>
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2. Bµi cị :</b></i>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
Giíi thiƯu bµi
<i><b>Bµi tËp 1 </b></i>:
- Hớng dẫn HS làm bài, sau đó gọi 1 HS
lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bµi tËp 2</b></i> :
- Cho HS làm bài sau đó gọi 2 HS lên
thi làm bài.
- Nhận xét, đánh giá.
<i><b>Bµi tËp 3 :</b></i>
- Cho HS lµm bµi cá nhân.
- Gi HS trỡnh by bi ca mỡnh.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- Nhắc lại ý chính của bài.
- GV nhận xét tiết học.
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
- Dặn chuẩn bị bài giờ sau.
- Hát
+ Kiểm tra 1 HS nêu nội dung cần ghi
nhớ của tiết LTVC tríc.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trao đổi theo cặp và làm vào VBT.
- HS lên chữa bài.
<i><b>Lêi gi¶i</b></i> :
+ Trị chơi rèn luyện sức mạnh : kéo co, vật.
+ Trò chơi rèn luyện sự khéo léo : nhảy dây,
lị cị, đá cầu.
+ Trß chơi rèn luyện trí tuệ : ô ăn quan, cờ
tíng, xÕp h×nh.
- 1 HS đọc u cầu của bài.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS lên bảng thi làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lm bi vo VBT.
- Một số HS trình bày bài của mình.
VD :
a. Em sẽ nói với bạn : <i><b>ở chọn nơi, chơi </b></i>
<i><b>chọn bạn</b></i>. Cậu nên chọn bạn tốt mà chơi.
b. Em sẽ nói : Cậu xuống ngay đi.
Đừng có mà <i><b>chơi với lửa</b></i>.
<b>Kể chuyện</b>
<b>K chuyn c chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>
1.KT: HS chọn đợc một câu chuyện kể về đồ chơi của mình hoặc của các
2.KN: Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
3.TĐ: Giáo dục HS biết yêu quý, giữ gìn đồ chơi.
- GV :Bảng lớp viết sẵn đề bài.
- HS : Truyện đọc lớp 4.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2.Bµi cị :</b></i>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
Giíi thiƯu bµi
<i><b>Đề bài</b></i> : Kể một câu chuyện liên quan
đến <i>đồ chơi của em</i> hoặc <i>của các bạn</i>
xung quanh.
- Gọi HS đọc đề bài, hớng dẫn HS xác
định đúng yêu cu ca .
- GV nhắc HS những điều cần chú ý khi
x©y dùng cèt trun.
- GV cïng HS nhËn xét, bình chọn bạn
kể chuyện hay nhất.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- Nhận xét tiết học. Biểu dơng những
HS tự giác, tích cực trong học tập.
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
- Dặn về nhà tiếp tục luyện kể chuyện
và chuẩn bị bài sau.
- H¸t
+ Kiểm tra 1 HS kể lại câu chuyện em
đã đợc đọc hay đợc nghe có nhân vật là
những đồ chơi của trẻ em.
- 1 HS đọc đề bài. Cả lớp theo dõi đọc
thầm.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 gợi ý trong SGK.
- Một số HS tiếp nối nhau nói hớng xây
dựng cốt truyện của mình.
- HS thùc hµnh kĨ chun :
+ HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về
nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
+ Mét vµi HS thi kĨ chun tríc líp.
<b>Địa lí</b>
<b>Thủ đơ Hà Nội</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Häc xong bµi nµy , hs biÕt:
1.KT: Xác định vị trí của thủ đơ Hà Nội trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội.
2.KN: BiÕt mét sè dÊu hiƯu thĨ hiƯn Hµ Néi lµ thành phố cổ, là trung tâm
chính trị, kinh tế văn hoá, khoa học.
3.T: Cú ý thc tỡm hiu v th ụ H Ni.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bn hành chính VN
- Tranh ¶nh vỊ HN do Gv & Hs su tÇm.
III. Các hoạt động dạy học.
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2.Bài cũ :</b></i>
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
Giíi thiƯu bµi
Hoạt động 1: <b>Hà Nội - thành phố lớn ở</b>
- Tổ chức cho hs quan sát bản đồ hành
chính VN.
- Hát
- Kể tên một số nghề thủ công của ngời
dân ĐBBB?
- C lp quan sỏt.
- Ch v trớ th đô Hà Nội?
- Hà Nội giáp với những tỉnh nào?
- Từ HN đến các tỉnh và nơi khác bằng
phng tin gỡ?
- Lần lợt hs chỉ.
- Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh,
Hng Yên, Hà Tây, Vĩnh Phúc.
- ng ôtô, sông, sắt, hàng không.
- Từ thành phố LC n HN bng nhng
phơng tiện nào?
* Kết luận:
- ôtô, xe lưa, tµu thủ.
Hoạt động2: <b>HN- thành phố cổ đang </b>
<b>ngày càng phát triển.</b>
khác nhau.HN đợc coi là đầu mối giao
thông quan trọng của cả nớc.
- Tổ chức cho hs thảo luận theo nhóm: - Thảo luận nnhóm 2.
- HN đợc chọn làm kinh đơ ca nc ta
từ năm nào? - Năm 1010.
- Lúc đó HN có tên gọi là gì? - Thăng Long.
- HN cịn có những tên gọi nào khác? - Đại La, Đơng Đơ, Đơng Quan,...
- Khu phố cổ có đặc điểm gì?( ở đâu,
tên, nhà cửa, đờng phố)
- Kết hợp quan sát tranh...
- Ph c HN: Hng Bụng, Hàng Gai,
Hàng Đào, Hàng Đờng, Hàng Mã,
- Tên phố: Gắn với những hoạt động
sản xuất buôn bán trtớc đây ở phố đó.
- Nhà cửa: Nhà thấp, mái ngói, kiến
trúc cửa kính.
- Đờng phố: nhỏ, chật hẹp, n tĩnh.
- Khu phố mới có đặc điểm gì? (nh
ca, ng ph, ...)
- Kết hợp quan sát tranh...
-Tên phố: Nguyễn Chí Thanh, Hoàng
Quốc Việt,...
- Đặc điểm tên phố: Lấy tên các danh
nhân.
- Nh ca: Nh cao tầng, kiến trúc hiện
đại.
- §êng phè: To, réng, nhiỊu xe cộ đi lại.
* Kết luận:
Hot ng 3: <b>HN - Trung tâm chính </b>
<b>trị, văn hố, khoa học và kinh tế lớn </b>
<b>của cả nớc.</b>
- HN có nhiều phố đẹp, hiện đại, nhiều
phờng làm nghề thủ công và buụn bỏn
tp np.
- Nêu những dẫn chứng thể hiện HN là:
- Trung tâm chính trị: - Là nơi làm việc của các cơ quan lÃnh
o cao cp.
- HN- Trung tâm kinh tế lớn: - Nhiều nhà máy, trung tâm thơng mại,
siêu thị, chợ lớn, ngân hàng, bu điện.
- HN- trung tâm văn hoá, khoa học: - Trờng ĐH đầu tiên Văn Miếu Quốc tử
Giám; nhiều viện nghiên cứu, trờng
ĐH, bảo tàng, th viện, nhiều danh lam
thắng cảnh.
- Kể tên một số trờng ĐH, viện b¶o
tàng...ở HN? - Bảo tàng quân đội; lịch sử; dân tộc học; Th viện quốc gia.
- ĐH quốc gia HN; ĐH s phạm HN;
viện tốn học...
- KĨ tªn các danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử? - Hồ Hoàn Kiếm; Phủ Tây Hồ; chùa Trấn Quốc; chùa Láng,...
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- Đọc nội dung ghi nhớ của bài.
- Nx tiết học.
<i><b>5.Dặn dò:</b></i>
- Chuẩn bị su tầm tranh ảnh về Hải
Phòng học bài 16.
<i><b> </b></i>
<i><b>Ngày so¹n: 13/ 12/2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ t ngày 15 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> :<b> </b>
1.KT: Hiểu ý nghĩa truyện : Chú bé ngời gỗ Bu- ra- ti- nô thông minh đã
biết dùng mu để chiến thắng kẻ ác đang tìm cách hại mình.
2.KN: Đọc lu loát, trơi chảy, khơng vấp váp các tên riêng nớc ngồi : Bu-
ra- ti- nơ, Tc- ti- la, Ba- ba- ra,... Biết đọc diễn cảm truyện.
3.TĐ: Giáo dục HS tự giác, tích cực trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b> :<b> </b>
- GV :SGK, bảng phụ, thẻ từ.
- HS : s¸ch vë .
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>.<b> </b>
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2. Bài cũ : </b></i>
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
Giíi thiƯu bµi.
<i><b>a. Luyện c</b></i>
- GV chia đoạn.
- GV chú ý sửa phát âm cho HS.
- GV kết hợp giảng từ mới.
- GV nhận xÐt.
- Hớng dẫn cách đọc.
- GV đọc diễn cảm toàn bi.
<i><b>b. Tìm hiểu bài.</b></i>
- Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì ?
- Đoạn cuối nêu lên ý gì ?
- Nội dung chính của bài là gì ?
<i><b>c. Đọc diƠn c¶m</b></i>
- GV đọc mẫu đoạn 3.
- Hớng dẫn cách đọc.
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>4. Cđng cè: </b></i>
- Liªn hệ, giáo dục HS .
- Nhận xét giờ học.
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
- Dặn về chuẩn bị bài giờ sau.
- Hát
+ Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài
<i>KÐo co.</i>
- 1 HS khá (giỏi) đọc toàn bài.
- Câu chuyện gồm 3 đoạn.
- Học sinh tiếp nối đoạn lần 1
- HS đọc đoạn lần 2.
+Từ mới : chú giải - SGK
- HS luyện đọc N3.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
<b>- </b>HS đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi 1,
2 (SGK- 160)
<i>+ </i>Bu- ra- ti- nô cần biết kho báu ở đâu<i>.</i>
- HS c on còn lại, trả lời câu hỏi 3.
+ Bu- ra- ti- nơ gặp nguy hiểm.
- HS đọc tồn bài, trả lời câu hỏi 4.
- HS nêu.
<i><b>+ Nội dung</b></i> : mục 2, phần I
- HS đọc theo cặp.
- Một số HS thi c din cm.
<b>Toán</b>
<b>Chia cho số có ba chữ số </b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
1.KT: Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã bèn ch÷ sè cho sè cã ba ch÷
số.
2.KN: HS lm ỳng cỏc bi tp.
3.TĐ: Giáo dục HS tự giác, tích cực trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy- häc</b> : <b> </b>
- SGK, b¶ng phơ.
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2. Bài cũ :</b></i>
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
Giíi thiệu bài
<i><b>1. Trờng hợp chia hết.</b></i>
- GV vit phộp tính lên bảng và hớng
dẫn cách đặt tính.
+ Tính từ trái sang phải. Mỗi lần chia
đều tính theo ba bớc : chia, nhân, trừ.
<i><b>2. Trêng hỵp chia cã d.</b></i>
- GV viết phép tính lên bảng và gọi HS
thực hiện tính.
<i><b>3. Thực hành.</b></i>
<i><b>Bài 1 (86) </b></i>: Đặt tính rồi tính.
- Cho HS làm vào nháp, gọi 2 HS lên
bảng chữa bài.
- Nhận xét bài của HS.
<i><b>Bài 2 </b></i>: Tính giá trị của biểu thức.
- Chia nhóm, cho HS làm bài theo cặp,
2 nhóm làm bài vào phiếu to. Đại diện
nhóm dán bài lên bảng lớp.
- NhËn xÐt bµi cđa HS.
<i><b>Bµi 3 </b></i>:
( Dành cho HS khá giỏi)
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hớng dẫn HS làm vào vở.
- Chấm, chữa bài của HS.
<i><b>4. Cñng cè: </b></i>
- GV nhắc lại ý chính của bài.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
<i><b>- </b></i>Dặn về xem lại bài, chuẩn bị bài sau .
- Hát
- Kiểm tra 2 HS làm lại bài tập 1
1944 : 162 = ?
+ Đặt tính :
1944 162
0324 12
000
VËy : 1944 : 162 = 12
8469 : 241 = ?
8469 241
1239 35
034
VËy : 8469 : 241 = 35 (d 34)
a. 2120 424 1935 354
000 5 165 5
b. 6420 321 4957 165
0000 20 0007 30
a. 1995 x 253 + 8910 : 495 = 504735 +
18
= 504 753
b. 8700 : 25 : 4 = 348 : 4
= 87
<i><b>Bài giải</b></i>
Cửa hàng thứ nhất bán hết số vải
trong số ngày là :
7128 : 264 = 27 (ngày)
Cửa hàng thứ hai bán hết số vải trong số
ngày là :
7128 : 297 = 24 (ngày)
Vì 24 < 27 nên cửa hàng thứ hai bán hết
số vải sớm hơn và sớm hơn sốngàylà :
27 24 = 3 (ngày)
Đáp số : 3 ngày
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyn tp gii thiệu địa phơng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.KT: Nắm đợc và biết giới thiệu tập quán kéo co của hai địa phơng Hữu
Trấp và Tích Sơn dựa vào bài tập đọc <i>Kéo co.</i>
II
<b> . Đồ dùng dạy </b>–<b> häc</b> :<b> </b>
- GV : SGK.
- HS : vë bµi tËp TiÕng ViƯt tËp mét.
III.
<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2. Bµi cị :</b></i>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
Giíi thiƯu bµi
<i><b>Bµi tËp 1 :</b></i>
- Cho HS đọc lại bài<i> Kéo co.</i>
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>Bµi tËp 2 :</b></i>
- Nêu tên những trị chơi, lễ hội đợc vẽ
trong tranh?
- Híng dÉn HS thực hành giới thiệu.
- Gọi HS trình bày bài.
- Nhận xét, chấm điểm.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- Nhắc lại ý chính của bài.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
- Dặn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- Hát
+ Kim tra 1 HS nhắc lại nội dung ghi nhớ
- 1 HS đọc yêu cầu của bài và đọc lại bài
văn <i>Kéo co</i>.
- Một vài HS thuật lại các trò chơi trong
bài văn.
- 1 HS c yờu cu ca bi tp.
- C lớp đọc thầm và quan sát 6 tranh
minh hoạ trong SGK<i>.</i>
+ Trò chơi : thả chim bồ câu, đu bay,
ném còn.
+ Lễ hội : hội bơi chải, hội cồng
chiêng, hội hát quan họ.
- HS kể tên các trò chơi hoặc lễ hội mà
mình muốn giới thiệu.
- HS thực hành giới thiệu :
+ Từng cặp HS thực hành giới thiệu trò
chơi, lễ hội của quê mình.
+ HS thi giới thiệu về trò chơi, lễ hội
tr-ớc lớp.
<b>Khoa học </b>
<b>Không khí có những tính chất gì?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hs có khả năng:
1.KT: Phát hiện ra một số tính chất của khơng khí bằng cách:
- Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của khơng khí.
- Làm thí nghiệm chứng minh khơng khí khơng có hình dạng nhất định, khơng
khí có thể bị nén lại và giãn ra.
2.KN: Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của khơng khí
trong đời sống.
3.T§: Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bóng bay,
III. Hoạt động dạy học.
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2. Bài cũ :</b></i>
<i><b>3. Bi mi :</b></i>
Giới thiệu bài
- Hát
- Lm th nào để biết có khơng khí ?
<b>vÞ của không khí.</b>
- Em có nhìn thấy không khí không ?
Tại sao? - Không - vì không khí trong suốt và không màu.
- Dùng lỡi nếm, mũi ngửi, em nhận
thấy không khí có vị gì, mùi gì? - Không khí không mùi, không vị.
- Có khi ta ngửi thấy mùi hơng thơm,
mùi khó chịu có phải là mùi của không
khí không? VD?
* Kết luận:
2. Hoạt động 2: <b>Chơi thổi bóng phát </b>
<b>hiện hình dạng của khơng khí.</b>
- Khơng, đó là mùi của những chất khác
có trong khơng khí.VD mùi nớc hoa,
hay mùi ca rỏc thi...
*Không khí trong suốt, không màu,
không vị.
+ Chơi thổi bóng: - Chơi theo nhóm 6; - Nhóm trởng điều khiển. Đếm số bóng
báo cáo.
- GV phổ biến luật chơi - Các nhóm thổi bóng, kết luận nhóm
thắng cuộc.
- Thảo luận: Mô tả các hình dạng của
quả bóng vừa thổi. - Các nhóm trả lời:
- Cái gì chứa trong quả bóng và làm
chúng có hình dạng nh vậy? - Không khí.
- Qua đó rút ra khơng khí có hình dạng
nhất định khơng? - Khơng
- Nêu một số ví dụ chứng tỏ khơng khí
khơng có hình dạng nhất định?
* KÕt ln:
3. Hoạt động 3: <b>Tìm hiểu tính chất bị </b>
<b>nén và giãn ra của khơng khí.</b>
- Hình dạng khơng khí trong săm xe
đạp khác hình dạng khơng khí trong
săm xe máy, ơtơ.
*Khơng khí khơng có hình dạng nhất
định mà có hình dạng của tồn bộ
khoảng trống bên trong vật chứa nó.
- Tổ chức thảo luận nhóm 4: - Các nhóm đọc sgk mục quan sỏt trang
65.
- Mô tả hiện tợng xảy ra ở hình 2b, 2c.
Sử dụng từ nén lại và giÃn ra? - Đại diện các nhóm trình bày kết quả:- Không khí có thể bị nén lại (hình 2b)
hoặc giÃn ra( h×nh 2c).
- Tác động lên chiếc bơm ntn để chứng
minh khơng khí có thể bị nén lại và
giãn ra?
- Hs làm thử, vừa làm vừa nói: bơm kim
tiêm hoặc bơm xe đạp.
- Nêu ví dụ ứng dụng tính chất của
khơng khí trong đời sống?
<i><b>4. Cđng cố: </b></i>
- Đọc mục bạn cần biết.
<i><b>5.Dặn dò:</b></i>
- Hc thuc bài, Chuẩn bị theo nhóm:
lọ thuỷ tinh, nến, chậu thuỷ tinh, gỗ để
kê lọ, nớc vơi trong.
- Lµm bơm kim tiêm, bơm xe,...
<b>Lịch sử</b>
<b>Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc</b>
<b>Mông - Nguyên.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.KT: Di thi Trn, 3 lần quân Mông - Nguyên sang xâm lợc nớc ta.
2.KN: Biết quân dân nhà Trần: nam, nữ, già trẻ đều đồng lòng đánh giặc
bảo vệ Tổ quốc.
3.TĐ: Trân trọng truyền thống yêu nớc và giữ nớc của cha ông nói chung
và quân dân nhà Trần nói riêng.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2. Bài cũ :</b></i> Không
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
Giới thiệu bài
1. Hoạt động 1: <b>ý chí quyết tâm đánh </b>
<b>giặc của vua tơi nhà Trần</b>.
- H¸t
- 1 Hs đọc thơng tin, lớp theo dõi.
- Tìm những sự việc cho thấy Vua tụi
nhà Trần rất quyết tâm chống giặc?
* Kết luận:
2. Hoạt động2: <b>Kế sách đánh giặc của </b>
<b>vua tôi nhà Trần và kết quả </b>
- Hs thảo luận N4, sau đó trình bày
tr-ớc lớp:
+Trần Thủ Độ khảng khái trả lời:"Đầu
thần cha rơi xuống đất xin bệ hạ đừng
lo".
+ Điện Diên Hồng vang lên tiếng đồng
thanh ca cỏc bụ lóo: " ỏnh"!
+ Trần Hng Đạo viết hịch tớng sĩ: : Dẫu
cho trăm thân này...cam lòng"
+ Các chiến sĩ tự thích vào tay hai chữ:
"Sát Thát"
*Cả 3 lần xâm lợc nớc ta, quân Mông
- Tổ chức hs thảo luận nhóm4: - Các nhóm đọc sgk thảo luận theo
nhóm, viết phiếu:
- Nhà Trần đã đối phó với giặc ntn khi
chúng mạnh và khi chúng yếu? - Khi giặc mạnh vua tôi nhà Trần chủ động rút lui để bảo toàn lực lợng.
- Khi giặc yếu: vua tôi nhà Trần tấn
công quyết liệt buộc chúng phải rút
khỏi bờ cõi nớc ta.
- Cả ba lần vua tơi nhà Trần đều rút
khỏi Thăng long có tác dụng ntn? - ...có tác dụg rất lớn, làm cho địch khi vào Thăng Long khơng thấy 1 bóng
ng-ời, khơng 1 chút lơng ăn, càng thêm
mệt mỏi đói khát. Địch hao tổn cịn ta
bảo tồn lực lợng.
- Em có nhận xét gì về kế sách đánh
giỈc của vua tôi nhà Trần? - ...thông minh, táo bạo.
- Kết quả của cuộc kháng chiến chống
Nguyên- Mông thắng lỵi cã ý nghÜa
ntn?
- Qn Mơng - Ngun khơng dám
- Vì sao nhân dân ta đạt đợc thắng lợi
vẻ vang? - Vì nhân dân ta đồn kết, quyết tâm cầm vũ khí và mu trí đánh giặc.
- Kể về tấm gơng quyết tâm đánh giặc
cđa TrÇn Qc Toản? - Hs kể.
- Gv kể tóm tắt lại.
* KÕt ln:
<i><b> 4. Cđng cè: </b></i>
- Tỉng kÕt lại nội dung bài
- Nx tiết học.
<i><b>5.Dặn dò:</b></i>
<i><b> Ngày soạn: 14/12 /2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Giúp HS rèn kĩ năng :
1.KT: Thực hiƯn phÐp chia sè cã bèn ch÷ sè cho sè có ba chữ số.
2.KN: Giải bài toán có lời văn.
+ Chia một số cho một tích.
3.TĐ: Giáo dục HS tự giác, tích cực trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b> : <b> </b>
- SGK, b¶ng phơ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2. Bµi cị :</b></i>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
Giíi thiƯu bµi
<i><b>Bµi 1 (87) </b></i>: Đặt tính rồi tính.
- Cho HS làm vào vở, gọi 3 HS lên bảng
chữa bài.
- Nhận xét bài của HS.
<i><b>Bµi 2 </b></i>:
- Gọi HS đọc bài tốn.
<i><b>Bµi 3 </b></i>: Tính bằng hai cách.
( Dành cho HS khá giỏi )
- Chia nhóm, cho HS làm bài theo cặp,
2 nhóm làm bài vào phiếu to. Đại diện
nhóm dán bài lên bảng lớp.
- Nhận xét bài của HS.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- GV nhắc lại ý chính của bài.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
- Dặn về xem lại bài, chuẩn bị bài sau .
- Hát
- Kiểm tra 2 HS làm lại bài tập 3a
(SGK)
708 354 7552 236 9060 453
000 2 0472 32 0000 20
000
<i><b>Bài giải</b></i>
Sè gãi kĐo trong 24 hép lµ :
120 x 24 = 2880 (gói)
Nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹo thì cần
số hộp là :
2880 : 160 = 18 (hộp)
Đáp số : 18 hộp
a. 2205 : (35 x 7) = 2205 : 245 = 9
2205 : (35 x 7) = 2205 : 35 : 7
= 63 : 7
= 9
b. 3332 : (4 x 49) = 3332 : 196 = 17
3332 : (4 x 49) = 3332 : 4 : 49
= 833 : 49
= 17
<b> </b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Câu kể </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.KT: HS hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể.
2.KN: Bit tỡm cõu k trong đoạn văn ; biết đặt một vài câu kể để k, t, trỡnh by
3.TĐ: Giáo dục HS tự gi¸c, tÝch cùc trong häc tËp.
- GV : SGK.
- HS : Vë bµi tËp TiÕng ViƯt 4.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b> :
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2. Bài cũ :</b></i>
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
Giíi thiƯu bµi
<i><b>1. NhËn xÐt :</b></i>
<i><b>Bµi tËp 1 :</b></i>
- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:
- Những câu cịn lại trong đoạn văn đợc
dùng làm gì ?
<i><b>Bµi tËp 3:</b></i>
- u cầu HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
<i><b>2. Ghi nhí</b></i>
- Rót ra ghi nhí.
<i><b>3. Lun tËp</b></i>
<i><b>Bµi tËp 1 :</b></i>
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập, gọi 1
HS lên bảng chữa bài.
- GV chấm, chữa bài của HS.
<i><b>Bài tập 2 :</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS trình bày bài.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- Nhắc lại ý chính của bài.
- GV nhận xét tiết học.
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
- Dặn chuẩn bị bài giờ sau.
- Hát
+ Kiểm tra 1 HS làm lại bài tập 2 -tiết
LTVC trớc.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp suy
nghĩ, phát biểu ý kiến.
+ Câu đợc in đậm trong đoạn văn đã
cho là câu hỏi về một điều cha biết.
Cuối câu có dấu chấm hỏi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, trao đổi và
phát biểu ý kiến.
+ Những câu còn lại trong đoạn văn
dùng để giới thiệu, miêu tả hoặc kể về
một sự việc. Cuối các câu trên có dấu
chấm. Đó là câu kể.
- HS đọc yêu cầu của bài, phát biểu ý
kin.
+ Hai câu đầu kể về a- ba- ra.
+ Cõu cuối nêu suy nghĩ của Ba- ba- ra.
- 2 HS đọc nội dung ghi nhớ.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc đoạn văn và làm vào VBT.
- HS lên bảng chữa bài.
+ C©u 1 : kĨ sù việc.
+ Câu 2 : tả cánh diều.
+ Câu 3 : kể lại sự việc và nói lên tình
cảm.
+ Cõu 4 : tả tiếng sáo diều.
+ Câu 5 : nêu ý kiến, nhận định.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài cá nhân.
- Một số HS trình bày bài của mình.
VD :
+ Em cú mt chic bỳt mỏy rất đẹp.
Chiếc bút dài, màu xanh biếc...
<b>ChÝnh t¶( nghe- viÕt)</b>
<b>kÐo co</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>
1.KT: Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài <i>Kéo co.</i>
2.KN: Tìm và viết đúng những tiếng có âm vần dễ viết lẫn : r/d/gi, ât/âc
đúng với nghĩa đã cho.
3.TĐ: Giáo dục HS ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
- GV : SGK.
- HS :vë bµi tËp TiÕng ViÖt tËp mét.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :<b> </b>
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2. Bµi cị :</b></i>
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
Giới thiệu bài
- Đoạn văn giới thiệu trò chơi kéo co
của những vùng nào?
- Hng dn HS viết từ khó.
- Nhận xét bảng của HS.
- GV đọc cho HS viết bài.
- Đọc lại bài chính tả 1 lợt.
- GV thu chấm 5 -7 bài.
<i><b>Bµi tËp chÝnh tả</b></i> :
<i><b>Bài 2 (156)</b></i> :
- Cho HS thảo luận, làm vào vở.
- Gọi HS lên chữa bài.
- Chấm, chữa bài của HS.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
- Dặn về viết lại những từ sai lỗi chính
tả.
- Hát
+ Viết bảng con 2 từ ngữ chứa tiếng bắt
đầu bằng tr/ ch.
- 1 HS c on “ Hội làng Hữu Trấp...
chuyển bại thành thắng.” Cả lp theo
dừi SGK.
+ Trò chơi kéo co của làng Hữu Trấp
tỉnh Bắc Ninh và của làng Tích Sơn tỉnh
Vĩnh Phúc.
- HS nhận xét các hiện tợng chính tả.
- HS viết bảng con các từ : Hữu Trấp,
Quế Võ, Tích Sơn,...
- HS nghe, viết vào vở.
- 1 HS c yờu cu ca bi.
- HS tho luận theo cặp sau đó làm vào
vở.
- HS lªn bảng chữa bài.
<i><b>Lời giải</b></i> :
a. Nhảy dây, múa rối, giao bóng.
b. Đấu vật, nhấc, lật đật.
<b>Khoa học</b>
<b>Không khí gồm những thành phần nào?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Sau bài học, hs biÕt:
1.KT: Làm thí nghiêm xác định 2 thành phần chính của khơng khí là khí
ơ-xi duy trì sự cháy và khí ni-tơ khơng duy trì sự cháy.
2.KN: BiÕt chøng minh trong không khí cò những thành phần khác.
3.TĐ: Tự giác tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hs chuẩn bị theo dặn dò tiết trớc.
III. Cỏc hot ng dy hc.
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2.Bài cũ :</b></i>
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
Giíi thiƯu bµi
1. Hoạt động1: <b>Xác định thành phần </b>
<b>chính của khơng khí.</b>
- Tỉ chøc hs làm việc theo nhóm4:
- Hát
- Không khí có tính chất gì?
- Nhóm trởng báo cáo sự chẩn bị của
các nhãm.
- Đọc mục thực hành: - Cả lớp đọc thầm.
- Làm thí nghiệm: ( Gv giúp đỡ hs làm
- Hs giải thích hiện tợng:
- Tại sao khi nến tắt, nớc lại dâng vào
trong cốc?
- Phn khơng khí mất đi chính là chất
duy trì sự chỏy, ú l ụ-xi.
- Sự cháy làm mất đi một phần không
khí ở trong cốc và nớc tràn vào cốc
chiếm chỗ phần không khí bị mất đi.
- Phần không khí còn lại có duy trì sự
cháy không ? Vì sao em biết? - Không vì nến bị tắt.
- Gv làm lại thí nghiệm và hỏi hs:
Không khí gồm mấy thành phần
chính ?
* Kết luận:
2. Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu một số </b>
<b>thành phần khác ca khụng khớ</b>.
- 2 thành phần chính:
+ Thành phần duy trì sự cháy có trong
không khí là ô-xi.
+ Thành phần không duy trì sự cháy có
trong không khí là khí ni-tơ.
- 2 HS c mc bn cn bit sgk/66.
- Tổ chức hs quan sát lọ nớc vôi trong: - Cả lớp qs thấy lọ nớc vôi trong.
- Bơm khơng khí vào lọ nớc vơi trong; - Nớc vụi vn c.
- Giải thích hiện tợng? - Hs trả lời dựa vào mục bạn cần
biết/67.
- Gv giải thích thêm: Trong không khí
còn có hơi nớc; ví dụ hôm trời nồm...
- Quan sát hình 4,5 /sgk: Kể tên c¸c
thành phần khác có trong khơng khí? - Bụi, khí độc, vi khuẩn.
- Gv yc hs làm thí nghiệm:
* Kết luận:
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- Đọc mục bạn cần biết sgk/66, 67.
<i><b>5.Dặn dò:</b></i>
- Học thuộc bài và chuẩn bị bài ôn tập.
- Khộp ca 1 l nh cho tia nắng lọt
vào, nhìn rõ những hạt bụi.
*Kh«ng khí gồm 2 thành phần chính là
ô-xi và ni-tơ. Ngoài ra còn chứa khí
các-bô-níc, hơi nớc, bụi, vi khuẩn,...
<i><b> Ngày soạn: 15/ 12 /2010 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyn tp miờu t vt</b>
<b>I. Mc tiờu :</b>
1.KT: Da vào dàn ý đã lập trong bài TLV tuần 15, HS viết đợc một bài văn
miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần : mở bài, thân bài, kết bài<i>.</i>
2.KN: Viết c bi vn miờu t vt.
3.TĐ: Giáo dục HS tù gi¸c, tÝch cùc trong häc tËp.
II
<b> . Đồ dùng dạy </b><b> học</b> :<b> </b>
- GV : SGK.
- HS : vë bµi tËp TiÕng ViƯt tËp mét.
III.
<b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2. Bµi cị :</b></i>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
Giíi thiƯu bµi
<i><b>Đề bài : </b></i>Tả một <i>đồ chơi </i>mà em thích.
- Gọi HS đọc đề bài và các gợi ý trong
SGK.
- H¸t
+ Kiểm tra 1 HS đọc bài giới thiệu một trò
chơi hoặc một lễ hội ở quê em.
- GV híng dÉn HS xây dựng kết cấu 3
phần của một bài văn.
- GV thu bài.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- Nhắc lại ý chính của bài.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
<i><b>- </b></i>Dặn về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- HS c li dn ý ca mỡnh.
+ Chọn cách mở bài trực tiếp hay gián
tiếp.
+ Viết từng đoạn thân bài.
+ Chọn cách kết bài.
- HS viết bài vào vở.
<b>Toán</b>
<b>Chia cho số có ba chữ số (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1.KT: Giúp HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho sè cã ba ch÷
sè.
2.KN: HS làm đúng các bài tp.
3.TĐ: Giáo dục HS tự giác, tích cực trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b> : <b> </b>
- SGK, b¶ng phơ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2. Bµi cị :</b></i>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
Giíi thiệu bài
<i><b>1. Trờng hợp chia hết.</b></i>
- GV vit phộp tính lên bảng và hớng
dẫn cách đặt tính.
+ Tính từ trái sang phải. Mỗi lần chia
đều tính theo ba bớc : chia, nhân, trừ.
<i><b>2. Trêng hỵp chia cã d.</b></i>
- GV viết phép tính lên bảng và gọi HS
thực hiện tính.
<i><b>3. Thực hành.</b></i>
<i><b>Bài 1 (88) </b></i>: Đặt tính råi tÝnh.
- Cho HS lµm vµo vë, gäi 2 HS lên bảng
chữa bài.
- Nhận xét bài của HS.
<i><b>Bài 2 </b></i>: Tìm
( Dành cho HS khá giỏi)
- Chia nhóm, cho HS làm bài theo cặp,
2 nhóm làm bài vào phiếu to. Đại diện
nhóm dán bài lên bảng lớp.
- NhËn xÐt bµi cđa HS.
<i><b>Bµi 3 </b></i>:
- Gọi HS đọc bi toỏn.
- Hát
- Kiểm tra 1 HS làm lại bài tập 3 (87)
41535 : 195 = ?
+ Đặt tÝnh :
41535 195
0253 213
0585
000
VËy : 41535 : 195 = 213
80120 : 245 = ?
80120 245
662 327
1720
005
VËy : 80120 : 245 = 327 (d 5)
a. 62321 307 b. 81350 187
00921 203 0655 435
005
89658 :
<i><b>Bài giải</b></i>
- Hớng dẫn HS làm vào vở.
- Chấm, chữa bài của HS.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- GV nhắc lại ý chính của bài.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5.Dặn dò :</b></i>
- Dặn về xem lại bài, chuẩn bị bài sau .
xut c s sn phm :
49410 : 305 = 162 (sản phẩm)
Đáp số : 162 sản phẩm
<b>Kĩ thuật </b>
<b>Cắt, khâu, thêu sản phÈm tù chän ( tiÕt 3).</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
1.KT: Ơn lại cách thực hiện các mũi khâu, thêu đã học.
2.KN: Hs chọn sản phẩm và vận dụng các các cách khâu, thờu ó hc
thc hnh.
3.TĐ: Yêu thích sản phẩm.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Gv chuẩn bị các sản phẩm mẫu của các tiết học trớc.
- Hs chuẩn bị các vật liệu dụng cụ cho sản phẩm đã chọn.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>1. ổn định : </b></i>
<i><b>2. Bµi cị :</b></i>
<i><b> 3. Bài mới :</b></i>
* Giới thiệu: Gv nêu nội dung tiết học.
- Hs giới thiệu sản phẩm mình chọn:
- Hát
- KiĨm tra sù chn bÞ vËt liƯu, dơng
cơ cđa hs.
- Lần lợt hs giới thiệu.
- Nêu cách làm các sản phẩm mình chọn? - Lần lợt hs nêu.
Hoạt động 3: <b>Thc hnh.</b>
- Hs thực hành.
- Gv quan sát hs cßn lóng tóng.
Hoạt động4: <b>Đánh giá kết quả học tập</b>
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá
- GV nhËn xÐt kÕt qu¶ häc tËp.
<i> 4.Cđng cè: </i>
- Nhận xét gi hc: Tinh thn, thỏi , kt
qu hc tp.
<i><b>5.Dặn dò:</b></i>
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs cơ bản hoàn thành sản phÈm.
- HS trng bµy theo nhãm
- HS tự đánh giá sản phẩm của mình,
của bạn.
<b>H§NGLL</b>
<b>ơn lại truyền thống anh bộ đội cụ hồ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Tổ chức cho HS ôn lại truyền thống anh bộ đội cụ Hồ.
- GD HS biết ơn và biết giúp đỡ thân nhân các anh hùng liệt sĩ
<b>II. Néi dung:</b>
1. Tæ chøc:
2. Néi dung:
* Tổ chức ôn lại truyền thống anh bộ
đội cụ Hồ.
* Tỉ chøc ®a HS đi thăm và tặng quà
gia ỡnh chớnh sỏch.
+Tờn gia ỡnh:
+GV phụ trách: Đ/c: Phạm Duy B×nh.
+HS líp 4A.
*Thời gian: 16 giờ ngày 22/12/2010.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét buổi HĐNG
- Tuyên dơng những HS có ý thức tốt,
phê bình, nhắc nhë nh÷ng HS ý thøc
cha tèt.
- Đi đến gia ỡnh chớnh sỏch.
<b>HĐTT</b>
<b>Nhận xét tuần 16</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS nm đợc u nhợc điểm của các hoạt động trong tuần để có hớng phấn đấu sửa
chữa vơn lên.
- Đề ra kế hoạch hoạt động cho tuần 17.
<b>II. Néi dung:</b>
- Hớng dẫn HS nhận xét các hoạt động
trong tuần.
- GV nhận xét chung về ý thức tổ chức
kỉ luật, ý thức học tập, công tác vệ sinh
lớp v khu vc c phõn cụng.
- GV tuyên dơng những HS thực hiện
tốt, nhắc nhở những HS thực hiện cha
tèt.
- GV đề ra kế hoạch hoạt động cho tuần
học 17.
<i><b>1. NhËn xÐt :</b></i>
- Lớp trởng nhận xét các hoạt động :
đạo đức, học tập, thể dục, vệ sinh, luyện
viết 15 phút đầu giờ...
- C¶ líp theo dâi, bổ sung ý kiến.
+ Tuyên dơng :
+ Phê bình :
<i><b>2. Kế hoạch :</b></i>
- Duy trì sĩ số, tỉ lệ chuyên cần và các
nền nếp : học tập, thể dục- vệ sinh,
luyện viết 15 phút đầu giờ.