Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GIAO AN LOP 4 TUAN 25 KNSBVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.43 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 8:</b>



Ngày soạn :/3/2011 Ngày dạy thứ hai ngày 7/3/2011
<b>ĐẠO ĐỨC: CÓ GV CHUYÊN DẠY</b>


<b>TẬP ĐỌC (51 ) THẮNG BIỂN</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>-Đọc đúng các từ khó: vật lộn dữ dội,nam lẫn nữ, mênh mơng, …Đọc trơi
chảy tồn bài , ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ , nhấn giọng ở các từ ngữ miêu tả sự
đe doạ của cơn bão, gợi tả, tượng thanh, từ ngữ thể hiện sự bền bỉ , dẻo dai và tinh thần quyết thắng của
những thanh niên xung kích. Đọc diễn cảm tồn bài với giọng kể rõ ràng , chậm rãi, cảm hứng ca ngợi .
-Hiểu nghĩa các từ : mập, cây vẹt, xung kích, chão,… Ca ngợi lịng dũng cảm , ý chí quyết thắng của con
người trong cuộc chống thiên tai , bảo vệ con đê,bảo vệ cuộc sống bình yên.


- GD học sinh tinh thần dũng cảm, tinh thần đoàn kết chống lại sự nguy hiểm do thiên nhiên gây ra để
bảo vệ cuộc sống con người.


* <b>GDKNS:</b> HS thể hiện sự cảm thông. Ra quyết định, ứng phó. Đảm nhận trách nhiệm.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: </b>Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc diễn
cảm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY </b>: <b>1/Ổn định</b>


<b>2/ Bài cũ</b>: Linh, Thảo Đọc thuộc lòng bài thơ <i>Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính</i> và trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


-GV nhận xét ghi điểm.


<b>3/ Bài mới:</b>Giới thiệu bài –ghi bảng.



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 </b>:(10’) Luyện đọc.


<b>MT:</b> Đọc đúng các từ khó: vật lộn dữ dội,nam
lẫn nữ, mênh mông


-Gọi 1 HS khá đọc.


-Chia đoạn cho 3 HS đọc đoạn ( 2 lượt ).GV
chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
em.


-Yêu cầu luyện đọc theo cặp sau đó gọi đại
diện một số em đọc .


-Gọi 1 HS đọc toàn bài .
-GV đọc mẫu.


<b>Hoạt động 2 : </b>(15’)Tìm hiểu bài.


<b>MT</b>: -Hiểu nghĩa các từ : mập, cây vẹt, xung
kích, chão, HS thể hiện sự cảm thơng. Ra quyết
định, ứng phĩ. Đảm nhận trách nhiệm.


* Tranh minh hoạ thể hiện nội dung nào trong
bài?


H: Cuộc chiến đấu giữa con người và bão biển
được miêu tả theo trình tự như thế nào?


-Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và tìm những từ ngữ
hình ảnh nói lên sự đe doạ của cơn bão biển.
H: Các từ ngữ và hình ảnh ấy gợi cho em
điều gì?


H: Ý chính của đoạn 1 là gì?


-u cầu đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi .
H: Tìm những từ ngữ , hình ảnh miêu tả cuộc


-1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
-HS đọc đoạn:


+HS 1 :Mặt trời lên cao…cá chim nhỏ bé.
+HS 2: Một tiếng ào…chống dữ.


+HS 3: Một tiếng reo to…quãng đê sống lại.
-Đọc theo nhóm đơi.


-Một số em đọc trước lớp.
-1 em đọc toàn bài.


-Tranh minh hoạ thể hiện nội dung đoạn 3 trong
bài , cảnh mọi người dùng thân mình làm hàng
rào ngăn dòng nước lũ.


-Cuộc chiến đấu giữa con người và bão biển
được miêu tả theo trình tự :Biển đe doạ con
đê,biển tấn cơng con đê, con người thắng biển
ngăn được dòng lũ , cứu con đê.



-HS đọc và trả lời câu hỏi


-Các từ ngữ và hình ảnh ấy cho ta thấy cơn bão
biển rất mạnh, hung dữ, nó có thể cuốn phăng
con đê mỏng manh bất cứ lúc nào.


* <i><b>Cơn bão biển đe doạ.</b></i>
-Đọc và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tấn công dữ dội của cơn bão biển?


H: Đoạn 1 và đoạn 2 tác giả đã sử dụng biện
pháp gì để miêu tả hình ảnh của biển cả?
H: Sử dụng các biện pháp nghệ thuật ấy có tác
dụng gì?


H: Ý chính của đoạn 2 là gì?


-u cầu HS đọc đoạn 3 và tìm những từ ngữ
hình ảnh thể hiện lòng dũng cảm , sức mạnh
và chiến thắng của con người trước cơn bão
biển.


-GV yêu cầu : Hãy dùng tranh minh hoạ và
miêu tả lại cuộc chiến đấu với biển cả của
những thanh niên xung kích ở đoạn 3
H: Ý chính đoạn 3 là gì?


* Bài tập đọc <i>Thắng biển </i>nói lên điều gì?


<b>Đại ý</b> :<b> </b><i>Bài văn ca ngợi lịng dũng cảm ,ý chí </i>
<i>quyết thắng của con người trong cuộc đấu </i>
<i>tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ </i>
<i>cuộc sống bình yên</i>.


<b>Hoạt động 3: (5’)Đọc diễn cảm</b>


MT: Đọc diễn cảm toàn bài với giọng kể rõ
ràng , chậm rãi, cảm hứng ca ngợi


-Gọi 3 HS đọc từng đoạn , cả lớp theo dõi , tìm
cách đọc hay.


-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 2
( nhấn giọng ở các từ ngữ: <i>ào, dữ dội, như một </i>
<i>đàn cá voi lớn, , sóng trào qua,vụt ào,rào rào, </i>
<i>vật lộn dữ dội, giận dữ điên cuồng,hàng ngàn </i>
<i>người, quyết tâm chống giữ ).</i>


-Nhận xét cho điểm HS.
<b>4/Củng cố-Dặn dò.(5’)</b>


* Đọc đoạn văn trên , hình ảnh nào gây ấn
tượng nhất với em?Vì sao?


-GV nhận xét tiết học. Dặn về nhà học bài và
chuẩn bị bài <i>Ga-vrốt ngoài chiến luỹ.</i>


những cây vẹt cao nhất, vụt vào thân đê rào
rào , một bên là biển, là gió trong cơn giận dữ


điên cuồng ,một bên là hàng ngàn người… với
tinh thần quyết tâm chống giữ .


-Tác giả đã sử dụng biện pháp so sánh :như con
cá mập đớp con cá chim, như một đàn voi lớn
và biện pháp nhân hoá :biển cả muốn nuốt tươi
con đê mỏng manh, gió giận dữ điên cuồng .
-Sử dụng các biện pháp nghệ thuật ấy để thấy
được cơn bão biển hung dữ, làm cho người đọc
hình dung được cụ thể , rõ nét về cơn bão biển
và gây ấn tượng mạnh mẽ .


* <i><b>Cơn bão biển tấn côngï.</b></i>


-Đọc và trả lời câu hỏi: Những từ ngữ và hình
ảnh thể hiện lịng dũng cảm, sức mạnh và chiến
thắng của con người trước cơn bão biển: hơn hai
chục thanh niên mỗi người vác một vác củi vẹt ,
nhảy xuống dòng nước đang cuốn dữ , khốc
vai nhau thành sợi dây dài, lấy thân mình ngăn
dòng nước mặn. Họ ngụp xuống trồi lên , những
bàn tay khoác vai nhau vẫn cứng như sắt , thân
mình họ cột chặt lấy những cột tre đóng chắc ,
dẻo như chão, đám ngườikhông sợ chết đã cứu
được con đê sống lại .


-1-2 em chæ vào tranh mô tả lại .


* <i><b>Con người quyết chiến quyết thắng cơn bão </b>.</i>



-Suy nghĩ và trả lời.
-2-3 em nhắc lại .


-HS đọc đoạn , cả lớp theo dõi , tìm cách đọc
hay.


-Thi đọc diễn cảm.Bình chọn HS đọc hay nhất .
-HS trả lời.


<b>TOÁN (126) LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: - </b>Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
-Rèn HS tính cẩn thận ,chính xác


-Giáo dục HS vận dụng tốt kiến thức vào bài làm , trình bày sạch ,đẹp
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:Phiếu bài tập 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS Thiện làm BT4. Gv nhận xét
<b>3-Bài mới</b>: giới thiệu bài- ghi đề


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động1:(15’)luyện tập chia phân số</b>


<b>MT</b>: -Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
<b>Bài 1</b>: Tính


Làm phiếu bài tập


Gv phát phiếu gợi ý hs thực hiện phép chia phân số,rồi rút


gọn kết quả( đến tối giản)


HS lên bảng làm, dưới lớp làm phiếu BT,HS nhận xét bài
trên bảng, Gv nhận xét chốt lời giải đúng ,HS đổi phiếu
chấm bài cho nhau.


a) :<sub>4</sub>3 <sub>5</sub>3 <sub>3</sub>4 <sub>5</sub>3 <sub>3</sub>4 <sub>5</sub>4
5
3





 ;
b)
2
1
1
2
4
1
2
1
:
4
1


 ;



<b>Bài 2</b>:HS làm vở


-HS đọc yêu cầu, HS nêu cách “ tìm x” tương tự như đối với
số tự nhiên.


HS lên bảng,cả lớp nhận xét, GV chốt kết quả:
a) <sub>5</sub>3<i>x</i> <sub>7</sub>4 b)


5
1
:
8
1

<i>x</i>
x= :<sub>5</sub>3


7
4


x= :1<sub>5</sub>
8
1
x=
21
20
x=
8
5



<b>Hoạt động 2: (15’)Luyện tập phép nhân và giải toán</b>
<b>MT:</b>Củng cố phép nhân và giải toán về phân số.
<b>Bài 3</b>: HS làm vở nháp.


-HS đọc yêu cầu,HS tính vào vở, 3HS lên bảng,cả lớp nhận
xét,GV chốt kết quả:


a) 1;


2
3
3
2
2
3
3
2





 b) 1


4
7
7
4
4


7
7
4




 ;


c) 1


1
2
2
1
1
2
2
1




 ;


*GV hướng dẫn hS nêu nhận xét:


-Ở mỗi phép nhân hai phân số đó là hai phân số đảo ngược
với nhau.



-Nhân hai phân số đảo ngược với nhau thì có kết quả bằng
1.


<b>4-Củng cố-dặn dò:(5’)</b>Hệ thống lại bài học. GV nhận xét
tiết học. Về làm BT 4 và chuẩn bị luyện tập.


-HS làm trên phiếu


HS nhận xét bài bạn trên bảng,đổi
phiếu chấm bài cho nhau.


HS đọc yêu cầu,HS làm vào vở
-HS nêu cách tìm x


-HS lên bảng,cả lớp nhận xét


-HS đọc yêu cầu,HS làm vào nháp
-HS lên bảng,cả lớp nhận xét


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU (51 ) LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ?</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH U CẦU:</b> - Ơn tập và củng cố về câu kể <b>Ai là gì</b>? Xác định được câu kể <b>Ai là gì</b>?trong
đoạn văn. Hiểu ý nghĩa , tác dụng của mỗi câu. Xác dịnh đúng CN,VN trong câu ke<b>å Ai là gì?</b>


-Viết được đoạn văn có dùng câu kể <b>Ai là gì</b>?u cầu câu đúng ngữ pháp, chân thực, giàu hình ảnh, có
sáng tạo khi viết.


- Giúp HS diễn đạt câu đầy đủ ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>1-<b>Ổn định: </b>TT



<b>2-Kiểm tra</b>: (5’) 2 hS Huy, Tuấn lên bảng đặt câu ,mỗi hS đặt 2 câu kểAi là gì?
1 hS đứng tại chổ đọc BT4. HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng.


GV nhận xét ghi điểm.


<b>3-Bài mới</b>:giới thiệu bài- ghiđề


<b>HĐ GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1:</b> (10’) <b>Củng cố câu kể Ai là gì?</b>
<b>MT:</b> Ơn tập và củng cố về câu kể <b>Ai là gì?</b>
<b>Bài 1:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.


-Yêu cầu hS tự làm , gọi HS lên bảng làm, HS nhận xét bạn
làm trên bảng.


-GV kết luận lời giải đúng:


<b>Câu kể ai là gì?</b> <b>Tác dụng</b>
* Nguyễn Chi Phương là người Thừa


Thiên.


* Cả hai ơng đều khơng phải là người
Hà Nội.


* Ông Năm là dân ngụ cư cuả làng này.


* Cần trục là cánh tay kì diệu của các
chú công nhân.


-Câu giới thiệu
-Câu nêu nhận
định


-Câu giới thiệu
-Câu nêu nhận
định


H:Tại sao câu <b>Tàu nào có hàng cần bốc lên là cần trục vươn </b>
<b>taytới </b>không phải là câu kể Ai là gì?


<b>Hoạt động 2:(20’) Xác định đúng CN-VN , viết được đoạn </b>
<b>văn có dùng câu kể Ai là gì?</b>


<b>MT:</b> Xác định được câu kể <b>Ai là gì</b> ?Viết được đoạn văn có
dùng câu kể <b>Ai là gì</b>?


<b>Bài 2: </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.


-Yêu cầu hS tự làm , sử dụng các kí hiệu đã quy định gọi HS
lên bảng làm, HS nhận xét bạn làm trên bảng.


-GV kết luận lời giải đúng:


* Nguyễn Chi Phương// là người Thừa Thiên.


CN VN


* Cả hai ông //đều không phải là người Hà Nội.
CN VN


* Ông Năm// là dân ngụ cư cuả làng này.
CN VN


* Cần trục //là cánh tay kì diệu của các chú công nhân.
CN VN


<b>Baøi 3</b>:


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
yêu cầu HS làm vào vở


GV gợi ý: Các em tưởng tượng ra mình và các bạn đến nhà bạn
Hà lần đầu. Gặp bố mẹ bạn, trước tiên các em phải chào hỏi,
nói lí do em và các bạn đến làm gì, sau đó mới giới thiệu với bố
mẹ bạn Hà về từng bạn trong nhóm. Trong lời giới thiệu em
hãy chú ý dùng câu kể Ai là gì?


Hs đọc to thành tiếng trước
lớp.


Hs lên bảng làm bài.
Nhẫn xét bài làm của bạn.


+ Vì câu này có ý nghĩa là
nêu nhận xét, hay giới


thiệu về cần trục.


-Hs đọc to thành tiếng
trước lớp.


Hs leân bảng làm bài.
Nhận xét bài làm của bạn.


Hs đọc to thành tiếng trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Gv chấm một số vở nhận xét


4-<b>Củng cố-dặn dò</b>:(5’) Gv tổ chức cho HS một nhóm đóng vai
ở tình huống BT3.Nhận xét khen ngợi các em.Gv nhận xét tiết
học về viết tiếp bài, những em chưa đạt.chuẩn bị bài sau.
<b> TẬP LAØM VĂN (51 )</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KÊ1T BAØI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>


<b>I/MỤC ĐÍCH U CẦU: </b> - Hiểu được thế nào là kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng trong bài
văn miêu tả cây cối


- Thực hành luyện tập viết đoạn kết bài trong bài văn miêu tả cây cối theo cách mở rộng
- HS dùng từ đặt câu, diễn đạt câu đầy đủ ý.


<b> II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
III


<b> / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1-Ổn định </b>: TT



<b>2-Bài cũ:</b>Đọc đoạn mở bài giới thiệu chung về cây mà em định tả? T.anh, Tiên
<b>3-Bài mới:</b> Giới thiệu bài – Ghi đề


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động</b> 1:(15’)Hướng dẫn HS làm luyện tập
<b>MT</b>


<b> </b>:<b> </b> Hiểu được thế nào là kết bài mở rộng và kết bài
không mở rộng trong bài văn miêu tả cây cối


Bài 1: Có thể dùng các câu sau để kết bài khơng ? Vì sao
- u cầu hs đọc thầm bài và làm việc cá nhân


<b>Kết luận</b>: Có thể dùng các câu ở đoạn a, b để kết bài .
Đoạn a : nói được tình cảm của người tả đối với cây. Đoạn
b : Nêu được ích lợi của cây và tình cảm của người tả đối
với cây.


Theo em đó là kiểu kết bài gì?


Thế nào là kết bài mở rộng trong bài văn miêu tả cây cối ?
Bài 2: Quan sát một cây mà em yêu thích


Quan sát bảng phụ ghi các câu hỏi và suy nghĩ tìm câu trả
lời


a)Cây đó là cây gì? Em quan sát câybàng



b) Cây có ích lợi gì? Cây bàng cho bóng mát , lá để gói
xơi, quả ăn được, cành để làm chất đốt


c) Em thích, gắn bó với cây như thế nào? Em có cảm nghĩ
gì về cây? Cây bàng gắn bó với tuổi học trị của mỗi chúng
em


<b>Hoạt động 2</b>:(15’)Luyện tập


<b>MT: </b>Thực hành luyện tập viết đoạn kết bài trong bài văn
miêu tả cây cối theo cách mở rộng


Bài 3: Hãy viết một kết bài mở rộng cho bài văn


- Cho Hs làm bài vào vở . Nhận xét và sửa lỗi cách dùng từ
- nhận xét – Ghi điểm


- Cho HS làm bài vào vở . Gọi 1 số hs đọc bài làm
- Nhận xét ghi điểm


- Tuyên dương HS có bài viết hay
4


<b> -Củng cố dặn dị :(5’)</b> Tóm tắt lại bài học. Nhận xét tiết
học. Viết hoàn chỉnh tiếp kết bài mở rộng. Chuẩn bị:
Luyện tập miêu tả cây cối


…: Mở bài, Thân bài, Kết bài
..có 2 cách: Kết bài mở rộng và
khơng mở rộng



-Nêu yêu caàu


Kiểu kết bài mở rộng :
Đây là kết bài mở rộng


… là nói lên được tình cảm người tả
đối với cây hoặc nêu lên ích lợi
của cây


Nêu yêu cầu và làm bài vào vở
Nối tiếp đọc bài viết


Nhận xét, sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I.Mục tiêu</b> :


-Củng cố kĩ năng thực hiện phép chia 2phân số,phân số với số tự nhiên,giải bài tốn hình học liên quan đến
phân số.


-Gd tính cẩn thận khi thực hiện chia phân số


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Sách bài tập củng cố kĩ năng,kiến thức mơn tốn 4 t2
III.Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1.Bài mới:</b>



<i>a.Giới thiệu bài:</i> -Nêu yêu cầu giờ học


<i>b.Hướng dẫn luyện tập :</i>
<b>Bài 1</b> :Tính rồi rút gọn
- HS nêu đề bài.


- Gv nêu phép tính HD
- HS tự làm bài vào vở.
- HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>Bài 2 :</b>Tìm x


- Gv nêu phép tính HD: Nêu thành phần chưa biết
và cách làm


- HS tự làm bài vào vở.
- HS lên bảng giải bài


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3 :</b>Tính bằng cách viết gọn(theo mẫu)


-Gv ghi bài mẫu gọi HS nêu từng bước tính,GV ghi
bảng. Gv HD cách ghi gọn hơn


2: = = ; :4 = =


- HS vận dụng thực hiện


- HS tự làm bài vào vở. 2 HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 4</b> :


-HS nêu đề bài,


-Muốn tìm chiều rộng hình chữ nhật ta làm như thế
nào?


-Tự làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng giải bài
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.


<b>2.Củng cố,dặn dò:</b> Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- 3 HS lên bảng. HS nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự thực hiện vào vở.
- 4 HS lên làm bài trên bảng.
- HS nhận xét bài bạn.


- Tự làm bài vào vở.


- 2 HS lên làm bài trên bảng.


- HS khác nhận xét bài bạn.
- HS nêu cách làm, cả lớp theo dõi
- Quan sát GV hướng dẫn mẫu.
- 2 HS lên làm bài trên bảng
- 2 HS nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Tự làm bài vào vở.
-1HS lên bảng thực hiện
- HS nhận xét bài bạn.
-HS lắng nghe


Ngày soạn 5/3/2012 Ngày dạy thứ ba ngày 6/3/2012
<b>CHÍNH TẢ: (26 ) THẮNG BIỂN</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - </b>HS nghe – viết chính xác, đẹp đoạn : “<b>Mặt trời … chống giữ</b>” trong bài tập
đọc <i>Thắng biển</i>


-Làm đúng bài chính tả phân biệt l / n hoặc in / inh.
-GDHS tính chính xác, cẩn thận khi viết bài.


* <i>GDBVMT:GD học sinh tinh thần dũng cảm, tinh thần đoàn kết chống lại sự nguy hiểm do thiên nhiên </i>
<i>gây ra để bảo vệ cuộc sống con người.</i>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Viết sẵn bài tập 2 a vào giấy khổ to, bút dạ
-Nội dung đoạn viết vào bảng phụ


<b>III</b>.<b> HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định</b>: TT


<b>2 Bài cũ:</b>2HS lên bảng viết các từ: vạm vỡ, sạm, trắng bệch, loạn óc, man rợ.
<b>3.Bài mới </b>: GV giới thiệu bài- Ghi bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HĐ1</b>:(20’)<i><b>Hướng dẫn viết chính tả</b></i>


<b>MT:</b> -HS nghe – viết chính xác, đẹp đoạn :
“<b>Mặt trời … chống giữ</b>” trong bài tập đọc


<i>Thắng biển. GD học sinh tinh thần dũng </i>
<i>cảm, tinh thần đoàn kết chống lại sự nguy </i>
<i>hiểm do thiên nhiên gây ra để bảo vệ cuọc </i>
<i>sống con người.</i>


a.<i><b>Tìm hiểu nội dung đoạn viết.</b></i>
Gọi HS đọc đoạn viết


** H: <i>Tìm những từ ngữ , hình ảnh miêu tả </i>
<i>cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển?</i>
<i>H:Tả lại cuộc chiến đấu với biển cả của </i>
<i>những thanh niên xung kích.</i>


<i>b.<b>Hướng dẫn viết từ khó.</b></i>


-GV u cầu HS nêu những từ khó dễ lẫn
lộn khi viết chính tả.


-GV gọi HS lên bảng viết từ khó, HS lớp
viết vào vở nháp.


-GV hướng dẫn HS nhận xét đúng sai
-GV kết hợp phân tích, giải nghĩa một số từ.
<b>Hoạt động 2</b>:(Viết chính tả.



<b>MT</b>: Nghe viết chính xác, trình bày đẹp bài
chính tả. Gv nhắc nhở học sinh cách viết
và trình bày bài viết.


Gv nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
GV đọc chính tả cho HS viết bài.
GV đọc cho HS soát lại bài.


GV thu 5 bài viết của HS đồng thời treo
bảng phụ chép bài viết cho HS soát lỗi.
Gv tổng hợp số lỗi, nhận xét bài viết
của HS, chữa lỗi sai phổ biến.


<b>HĐ3</b>: (10’)<i><b>Luyện tập.</b></i>


<b>MT</b>: -Làm đúng bài chính tả phân biệt l / n
hoặc in / inh.


-GV treo bảng phụ ( có ghi phần bài tâïp )
-GV yêu cầu HS đọc đoạn văn


-Gọi 1 HS lên bảng làm bài, HS lớp làm bài
vào vở.


-HS đọc yêu cầu bài 2b
-Yêu cầu HS làm bài vào vở


-GV sửa bài kết hợp giải nghĩa một số từ
khó.



<b>4.Củng cố Dặn dò(5’)</b>Nhận xét bài chấm ,
sửa lỗi sai.Viết lại một số từ sai vào vở
luyện chữ.Chuẩn bị: “Bài thơ về tiểu đội xe
khơng kính”


<i>-Qua đoạn văn ta thấy hình ảnh cơn bão biển hiện </i>
<i>ra rất hung dữ, nó tấn cơng dữ dội vào khúc đê </i>
<i>mỏng manh.</i>


<i>-Hơn hai chục thanh niên mỗi người vác một vác </i>
<i>củi vẹt , nhảy xuống dòng nước đang cuốn dữ , </i>
<i>khoác vai nhau thành sợi dây dài, lấy thân mình </i>
<i>ngăn dịng nước mặn.</i>


-HS nêu: mênh mơng, lan rộng, vật lộn, dữ dội,
điên cuồng, quyết tâm, …


-HS nghe và viết bài.


-HS kiểm tra lại bài viết của mình


-HS chấm bài theo sự hướng dẫn của GV
-HS tổng kết lỗi, báo lỗi.


<i><b>Bài 1</b></i>: Điền vào chỗ trống
a.<i><b>l</b></i> hay <i><b>n.</b></i>


HS điền vào chỗ trống theo thứ tự: nhìn lại, khổng
lồ, ngọn lửa, búp nõn, ánh nến, lóng lánh, lung


linh, trong nắng, lũ lụt, lượn lên, lượn xuống


<i>b.</i>Tiếng có vần <i><b>in</b></i> hay <i><b>inh.</b></i>
- lung linh -thầm kín
-giữ gìn -lặng thinh
-bình tĩnh -học sinh
-nhường nhịn -gia đình
-rung rinh -thơng minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TOÁN (127 ) LUYỆN TẬP</b>


<b>I /MỤC TIÊU: - </b>Củng cố cách thực hiện phép nhân, chia phân số với số tự nhiên .


- Biết cách tính và rút gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số


- Giáo dục HS vận dụng tốt kiến thức đã học vào bài làm chính xác, trình bày bài làm sạch, đẹp


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


III / <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1-Ổn định</b>
<b>2-Bài cũ: (5’)2 </b>Hs Hiệp, Trí lên bảng


Bài 1: Tính theo mẫu: <sub>7</sub>


4
:
)
4
9
7


4
(  <sub> </sub>
8
5
:
)
8
5
9
3
( 
3-Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động 1:(20’)Củng cố phép chia, phép nhân phân số</b>
<b>MT:</b> Biết cách thực hiện phép nhân, chia phân số với số tự
nhiên


<b>Bài 1:</b> Tính rồi rút gọn


HS nêu yêu cầu, GV phát phiếu BT ,HS làm BT trên phiếu,2 HS
lên bảng, cả lớp nhận xét, Gv chốt kết quả đúng:


a) :<sub>5</sub>4 <sub>7</sub>2 <sub>4</sub>5 10<sub>28</sub> <sub>14</sub>5
7
2






<b>Bài 2</b>: Tính( Theo maãu)


a) 3:<sub>7</sub>5 3<sub>5</sub>7 21<sub>5</sub> b) 12
1
12
1
3
4
3
1
:


4    


<b>Hoạt động 2: (10’) Luyện tập rút gọn phân số</b>


<b>MT:</b> Biết cách tính và rút gọn phép tính một số tự nhiên chia
cho một phân số


<b>Bài 3</b>: Tính bằng hai cách
a)
2
1
)
5
1
3
1


(  


Cách 1: ) 1<sub>2</sub> <sub>15</sub>8 <sub>2</sub>1 <sub>15</sub>4
5


1
3
1


(     


Caùch 2: ) 1<sub>2</sub> 1<sub>3</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>5</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>6</sub> <sub>10</sub>1 <sub>30</sub>8
5
1
3
1
(          =
15
4
<b>Baøi 4:</b> Cho các phân số ;<sub>6</sub>1


4
1
;
3
1
;
2
1



. Hỏi mỗi phân số đó gấp
mấy lần <sub>12</sub>1


H: Muốn biết phân số đã cho gấp mấy lần phân số


12
1


ta làm
như thế nào ?( thực hiện phép chia)


4
3
12
1
12
3
1
12
1
:
3
1




 Vậy


3


1


gấp 4 lần


12
1
<b>4/Củng cố dặn dò</b>:(5’)Hệ thống lại bài học


-Nhận xét tiết học. Làm bài 1. Chuẩn bị : Luyện tập chung


-Nêu u cầu và làm bài
phiếu BT – 2 HS làm bảng
Nêu yêu cầu – cách giải và
làm bài vào vở


-Nêu yêu cầu cả lớp làm bài
vào vở , đổi vở nhận xét sửa
sai cho nhau


-HS neâu yeâu cầu


Cả lớp làm bài vào vở nháp


<b>THỂ DỤC: CÓ GV CHUYÊN DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KỂ CHUYỆN (26 ) KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b> - Kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc có cốt truyện nhân vật, ý


nghĩa ,nói về lịng dũng cảm của con người.Hiểu ý nghĩa truyện, tính cách, hành động của nhân vất trong


mỗi truyện bạn kể.


-Lời kể chân thật, sinh động, giàu hình ảnh sáng tạo.


-Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn theo các tiêu chí đã nêu. HS kể lưu lốt, dùng từ hợp lý.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>Đề bài ghi sẵn trên bảng lớp.


-Sưu tầm các truyện viết về lòng dũng cảm.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY: 1-Ổn định</b>: TT


<b>2- Kiểm tra:</b> (5’)Gọi 2 HS kể truyện Những chú bé khơng chết và trả lời câu hỏi.
H: Vì sao truyện có tên là “Những chú bé khơng chết?” LAN


H: Câu chuyện có ý nghóa gì? HẠNH


H: Em thích hình ảnh nào trong truyện? Vì sao? THẢO
Gọi HS nhận xét, GV nhận xét và ghi điểm


3- Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động 1</b>:(5’) <i>Hướng dẫn kể chuyện</i>


<b>MT</b>: -Kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã
đọc có cốt truyện nhân vật, ý nghĩa ,nói về lịng dũng cảm
của con người.


*Tìm hiểu đề bài:
-Gọi HS đọc đề bài.



-GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch chân dưới từ
ngữ: Lòng dũng cảm, được nghe, được đọc.


-Gọi HS đọc phần gợi ý của bài.


+Gợi ý: Các em hãy giới thiệu câu chuyện hoặc nhân vật có
nội dung nói về lịng dũng cảm cho các bạn nghe.


- Yêu cầu HS đọc gợi ý 3 trên bảng.
<b>Hoạt động</b> 2<b> </b>: (10’)<i>Kể chuyện trong nhóm</i>


<b>MT:</b> Kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc
có cốt truyện nhân vật


GV chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm có 4 hS. Yêu
cầu HS kể lại chuyện trong nhóm.


-GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
-Gợi ý cho HS các câu hỏi.


<b>*HS nghe kể hỏi:</b>


+Vì sao bạn lại kể cho chúng tơi nghe câu chuyện này?
+Điều gì làm bạn xúc động nhất khi đọc truyện này?
+Nếu là nhân vật trong truyện bạn có làm như vậy khơng?
Vì sao?


+ Tình tiết nào trong truyện để lại ấn tượng cho bạn nhất?
+Bạn muốn nói với mọi người điều gì qua câu chuyện này?


<b>*HS kể chuyện hỏi:</b>


+Bạn có thích câu chuyện tơi vừa kể khơng? Vì sao?
+ bạn nhớ nhất tình tiết nào trong truyện ?


+Hình ảnh nào trong truyện làm bạn xúc động nhất?
+Nếu là nhân vật trong truyện bạn sẽ làm gì?


<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> (15’)<i><b>kể trước lớp</b></i>


-2 HS đọc thành tiếng.


4 Hs đọc gợi ý SGK


-Tiếp nối nhau giới thiệu về câu
chuyện hay nhân vật mình định kể.
-4 Hs ngồi 2 bàn trên dưới tạo
thành một nhóm cùng kể chuyện,
trao đổi với nhau về ý nghĩa câu
chuyện, ý nghĩa việc làm , suy
nghĩ của nhân vật trong truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>MT:</b> Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn theo các tiêu
chí đã nêu.


-Tổ chức cho HS thi kể chuyện.


-GV khuyến khích hS lắng nghe và hỏi lại bạn những câu
hỏi về nội dung truyện, ý nghĩa hay tình tiết trong truyện để
tạo khơng khí sơi nổi trong giờ học.



-GV tổ chức cho HS bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất,
bạn kể chuyện hay nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất.


-nhận xét và cho điểm từng HS.


<b>4- Củng cố- dặn dò:(5’)</b>GV nhận xét tiết học. Dặn HS về
nhà kể cho người thân nghe câu chuyện mà em nghe các
bạn kể và chuẩn bị bài sau.


bạn về ý nghĩa câu chuyện đó.
-HS cả lớp cùng bình chọn


<b>TỐN (128 ) LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I/MỤC TIÊU</b>:Củng cố cách thực hiện phép chia phân số.


-Rèn HS cách tính và viết rút gọn phép chia một phân số cho một số tự nhiên thành thạo.
-GDHS tính chính xác cẩn thận trong khi làm bài.


<b>II/ HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC</b>. <b>1/Ổn định</b>.Hát
<b>2/ Bài cũ:</b>Tính: 3: ; 4 : ; 5 :5 1 1


7 3 6 Thảo, Minh, Hoàn


3/<b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài- ghi bảng.


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b>


<b>HĐ1</b>:(15’)<i><b>Củng cố chia phân số</b></i>.
<b>MT</b>



<b> </b> :<b> </b>Củng cố cách thực hiện phép chia phân số.
Bài 1:Tính.


-Gọi HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở nháp.
-GV đi hướng dẫn thêm cho những em cịn chậm.
-Nhận xét bài và sửa bài, ghi điểm.


Bài 2:Tính.


-Gọi HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở.
-Hướng dẫn thêm cho những em còn yếu cách
thực hiện.


<b>HĐ2</b>:(10’)<i><b> Củng cố về toán giải</b></i>.
<b>MT :</b>Biết giải toán


<b>Bài 4: </b> Bài tốn
-Gọi HS đọc đề bài.


-Hướng dẫn HS tìm lời giải bài tốn.
<b>H</b>:Bài tốn cho biết gì?


<b>H</b>:Bài tốn u cầu chúng ta tìm gì?


<b>H</b>:Để tính được chu vi của mảnh vườn chúng ta
phải biết những gì?


<b>H</b>:Tính chiều rộng của mảnh vườn như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.



-Yêu cầu HS thực hiện tính chiều rộng, sau đó
tính chu vi và diện tích của mảnh vườn.


-Hướng dẫn thêm cho nhưng em còn yếu.
-Chấm bài, nhận xét, sửa bài cho HS.


<b>4/Củng cố- dặn dò</b>:(5’)Hệ thống lại bài học. Làm


-3 HS lên bảng thực hiện.
a/ 5 4: 5 7 35


9 7   9 4 36 b/


1 1 1 3 3
:


5 3 5 1  5


-3 HS lên bảng thực hiện tính.
a/ 5: 3 5 5


7 7 3 21 b/


1 1 1


: 5


2 2 5 10 
-1 HS đọc đề bài- phân tích đề toán.



-Bài toán cho biếtchiều dài của mảnh vườn
là 60 m, chiều rộng là3


5chiều dài.


-Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn.
-Chúng ta phải biết chiều rộng của mảnh
vườn.


-Chiều rộng của mảnh vườn là: 60 x 3


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bài 3 và chuẩn bị bài “ Luyện tập chung”.


<b>ĐỊA LÍ : (26 ) DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG</b>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU: (52 ) MỞ RỘNG VỐN TƯ:Ø DŨNG CẢM</b>
<b>I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b> - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ đề Dũng cảm.


-Sử dụng các từ ngữ trong chủ điểm trên để đặt câu. Hiểu ý nghĩa của một số câu thành ngữ thuộc chủ
điểm trên và biết cách sử dụng chúng trong những tình huống cụ thể.


- HS hiểu nghĩa từ: táo bạo, đớn hèn


<b>I/.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:Bảng học nhóm, bảng phụ ghi các thành ngữ bài tập 3..
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC</b>.<b>1/Ổn định</b>.Hát


<b>2/ Bài cũ: </b>Yêu cầu mỗi em đặt 2 câu kể Ai làm gì? xác định chủ ngữ vị ngữ. Duyên, Thư


<b>3/Bài mới</b>: Giới thiệu bài- ghi bảng.


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b>


<b>HĐ1</b>:(15’<b>)Hướng dẫn làm bài tập</b>.


<b>MT:</b> Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc
chủ đề Dũng cảm.


<b>Bài 1</b>:<b> </b>Gọi Hs đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập.


-Gọi các nhóm trình bày bài làm của nhóm
mình.


<b>*Bài 2:</b>


-Gọi HS đặt câu với các từ ở bài 1.


-GV theo dõi nhận xét , sửa sai cách dùng
từ cho HS.


<b>Baøi 3:</b>


<b>H</b>:Để ghép đúng cụm từ ta phải làm gì?
<b>Hoạt động 2:(15’) Đặt câu</b>


<b>MT: </b>Biết cách đặt câu với các từ ngữ thuộc
chủ đề Dũng cảm.



<b>Bài 4:</b>Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
-Gọi HS lên bảng làm.


-Nhận xét bài làm trên bảng.
-Gọi HS giải thích từng thành ngữ.
-GV giải thích cho HS hiểu.
<b>Bài </b>5:Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập.


-Gọi HS đặt câu, Gv theo dõi sử chữa từng
câu cho HS về lỗi ngữ nghĩa của câu.
<b>4/Củng cố- dặn dò</b>:(5’)Hệ thống lại bài
học.Về chuẩn bị bài “ Câu khiến”.


-1 Hs đọc yêu cầu và nội dung.


-Làm bài theo nhóm bàn, viết các từ cùng nghĩa, trái
nghĩa với từ <i>dũng cảm </i>vào phiếu


-Đọc từ của nhóm mình tìm được trước lớp, nhận xét,
bổ sung.


+Từ cùng nghiã:quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc,
gan lì, bạo gan, táo bạo ,anh hùng, anh dũng, can
trường….


+Từ trái nghĩa:nhát gan, nhút, nhát, hèn nhát, nhu
nhượ<i>c,</i> đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt…


-HS đặt câu



+Lê Văn Tám là một thiếu niên dũng cảm.
+Bác Li là một người quả cảm.


+Bạn Minh rất bạo gan, một mình mà dám đi tối.
+Tên giặc hèn nhát đã đầu hàng.


-Ghép lần lượt từng từ vào từng chỗ trống sao cho
phù hợp nghĩa.


-1HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK.
+dũng cảm bênh vực kẻ phải


+khí thế dũng mãnh
+hi sinh dũng cảm
-HS trao đổi theo cặp.


-1 Hs lên bảng làm, lớp theo dõi, nhận xét.
-2 câu thành ngữ nói về lịng dũng cảm:
+Vào sinh ra tử.


+Gan vàng dạ sắt.


-3 -4 em giải thích trước lớp.
-Đọc u cầu.


-Nối tiếp đặt câu.


+Anh ấy đã từng vào sinh ra tử nhiều lần.
+Chị ấy là gan vàng dạ sắt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Bộ đội ta là những người gan vàng dạ sắt.
Luyện tiếng Việt <b>MỞ BÀI TRỰC TIẾP CHO MỘT CÂY MÀ EM THÍCH</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Củng cố kĩ năng viết đoạn <i>mở bài trực tiếp,kết bài mở rộng</i> cho một cây mà em thích
- Viết được đoạn văn <i>mở bài trực tiếp,kết bài mở rộng</i> cho một cây mà em thích


-Ý thức luyện viết đoạn văn


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Sách BT củng cố kiến thức ,kĩ năng môn tiếng Việt 4t2
III.Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1.Bài mới:</b>


<i>a.Giới thiệu bài:</i> -Nêu yêu cầu giờ học


<i>b.Hướng dẫn luyện tập :</i>


<b>Bàì1: </b>Xác địnhđoạn mở bài cho trước là mở
bài gián tiếp hay trực tiếp


-Gọi HS đọc bài tập.


-Thế nào là mở bài trực tiếp,thế nào là mở bài
gián tiếp?



-Cho HS trao đổi để xác định kiểu mở bài của 3
đoạn văn.


-Gọi HS nêu kết quả
- Cho HS khác nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.Kết luận


<b>Bài 2 : </b>Viết đoạn <i>mở bài trực tiếp </i>cho một cây
mà em thích ở địa phương


-Gọi HS đọc bài tập và gợi ý
-Cho HS tự viết bài


- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết
- Gọi HS nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét chữa lại để đoạn văn của
HS hoàn chỉnh hơn.


<b>Bài 3 : </b>Viết đoạn <i>kết bài mở rộng</i> cho một cây
mà em thích


-Gọi HS đọc bài tập và gợi ý
-Cho HS tự viết bài


- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết
- Gọi HS nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét chữa lại để đoạn văn của
HS hoàn chỉnh hơn.



-GV thu vở chấm


-Nhận xét bài viết của HS


<b>2.Củng cố,dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà luyện viết lại đoạn văn.


- Lắng nghe


-1HS đọc, cả lớp đọc thầm
- Vài học sinh nêu.


-HS trao đổi theo cặp
- Vài HS nêu


- HS nhận xét bài bạn.


-1HS đọc, cả lớp đọc thầm
- HS tự viết bài vào vở.
- 3HS đọc bài viết của mình
- HS nhận xét bài bạn.


-HS lắng nghe.


-1HS đọc, cả lớp đọc thầm
- HS tự viết bài vào vở.


- 3HS đọc bài viết của mình
- HS nhận xét bài bạn.


-HS lắng nghe.
-1Tổ nộp bài
-HS lắng nghe


Luyện toán <b>LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA PHÂN SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với phân số
- Giải bài tốn có lời văn chính xác.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III.Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1.Bài mới:</b>


<i>a.Giới thiệu bài:</i> -Nêu yêu cầu giờ học


<i>b.Hướng dẫn luyện tập :</i>


<b>Bài 1</b> :Tính


-Gv ghi pép tính lên bảng,HS tự làm bài
a. + = ; b + = ; c. - = ;d. -



- Gọi HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>Bài 2 : </b>Tính


-Gv ghi pép tính lên bảng,HS tự làm bài
a. x = ;b. x 25= ; c. : = ; d. :7=
- Gọi HS lên bảng làm


- HS khác nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>Bài 3 : </b>Tính


-Gv ghi pép tính lên bảng,HS tự làm bài
a. x + = ; b. - : =


-Gọi HS lên bảng giải bài
- Cho HS nhận xét bài bạn.


<b>Bài 4:</b>


- HS nêu đề bài.
Gợi ý:


+ Tìm phân số chỉ số HS vệ sinh cầu thang.
+ Tìm số HS vệ sinh cầu thang



- HS tự làm bài vào vở.
-HS bảng giải bài


- Gọi HS nhận xét bài bạn.
-GV nhận xét


<b>2.Củng cố,dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- Lắng nghe


- HS tự thực hiện vào vở.
- 2 HS lên làm bài
- HS nhận xét bài bạn.
- HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên làm bài
- HS nhận xét bài bạn.
- HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên làm bài
- HS nhận xét bài bạn.
-1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ Lắng nghe hướng dẫn.
- Tự làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng thực hiện.


Phân số chỉ số HS vệ sinh cầu thang là:
-( + ) =



Số HS vệ sinh cầu thang là:
30 x = 4 (học sinh)
- HS nhận xét bài bạn.


-HS lắng nghe
Ngày soạn: 7/3/2012 Ngày dạy :Thứ năm ngày 8/3/2012
<b>ANH VĂN :(52 )</b> Có GV chuyên dạy


<b>TẬP ĐỌC: (52 ) GA-VRỐT NGOAØI CHIẾN LUỸ.</b>


<b>I/MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>Đọc đúng các từ ngữ:chiến luỹ, mười lăm phút nữa, mưa đạn, góc cửa, dốc
cạn.Đọc trơi chảy toàn bài, ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ
miêu tả hình ảnh chú bé nhặt đạn giúp nghĩa quân dưới làn mưa đạn.


-Hiểu nghĩa các từ :chiến luỹ, thấp thoáng,nghĩa quân, thiên thần, ú tim.
-Nắm được nội dung bài:Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga- vrốt.


* <b>GDKNS</b>:Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. Đảm nhận trách nhiệm. Ra quyết định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC</b>. <b>1/Ổn định</b>.


<b>2/ Bài cũ</b>:Cuộc chiến đấu giữa người và bão biển được miêu tả theo trình tự như thế nào?
<b>H</b>: Tác giả đã sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả ?


<b>H</b>:Nêu đại ý của bài?


3/<b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài- ghi bảng.


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b>



<b>HĐ1:(10’)Luyện đọc</b>


<b>MT</b>: Đọc đúng các từ ngữ:chiến luỹ, mười lăm phút
nữa, mưa đạn, góc cửa, dốc cạn


-Gọi một học sinh đọc toàn bài.


-Gọi học sinh đọc nối tiếp từng đoạn lần một kết hợp
sửa phát âm, ngắt giọng cho học sinh- đồng thời g/v
ghi lên bảng.


-Gọi học sinh đọc nối tiếp lần hai .
-Đọc bài theo cặp


-Gọi một học sinh đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài.
-Giáo viên đọc mẫu bàivới giọng kể chuyện thể hiện
tình cảm và tinh thần dũng cảm của Ga-vrốt trên chiến
luỹ.


.<b>HĐ2</b>: (15’)<i><b>Tìm hiểu bài</b></i>.


<b>MT:</b> Hiểu nghĩa các từ :chiến luỹ, thấp thoáng,nghĩa
quân, thiên thần, ú tim. Tự nhận thức, xác định giá trị cá
nhân. Đảm nhận trách nhiệm. Ra quyết định.


-Yêu cầu h/s đọc đoạn 1.


<b>H</b>: Ga-vrốt ra ngồi chiến luỹ để làm gì?



<b>H</b>: Vì sao Ga-vrốt lại ra ngoài chiến luỹ trong làn mưa
đạn như vậy?


<b>H</b>:Đoạn 1 cho ta biết điều gì?
-Gọi 1 h/s đọc đoạn 2.


<b>H</b>: Tìm những chi tiết thể hiện lịng dũng cảm của
Ga-vrốt ?


<b>H</b>:Vì sao tác giả lại nói Ga-vrốt là một thiên thần ?


<b>H:</b>Em có cảm nghĩ gì về nhân vậtGa-vrốt?
<b>H</b>: Đoạn này nói lên điều gì?


-u cầu h/s đọc thầm bài, tìm nội dung bài.


-Học sinh đọc bài lớp theo dõi.
-Đọc theo từng đoạn.


+Đoạn 1:Từ đầu -> mưa đạn.
+Đoạn 2:Tiếp theo -> Ga-vrốt nói.
+Đoạn 3: cịn lại.


-Đọc theo cặp sửa sai cho bạn.
- Đọc toàn bài trước lớp.
- Theo dõi g/v đọc mẫu.


-1 h/s đọc bài -Cả lớp đọc thầm bài.
- Ga-vrốt ra ngoài chiến luỹ để nhặt đạn
giúp nghĩa qn.



- Vì em nghe thấy Ăng – giơn – ra nói
chỉ cịn mười phút nữa thì chiến luỹ
khơng cịn q mười viên đạn.


<b>*Ý 1</b>:<i><b>Lí do Ga-vrốt ra ngoài chiến luỹ</b></i>.
-Đọc đoạn 2, lớp theo dõi.


-Những chi tiết thể hiện lịng dũng cảm
của Ga-vrốt: bóng cậu thấp thoáng dưới
làn mưa đạn ,chú bé dốc vào miêïng giỏ
những chiếc bao đầy đạn của bọn lính
chết ngoài chiến luỹ, Cuốc – phây- rắc
thét lên, giục cậu quay vào chiến luỹ
nhưng cậu vẫn nán lại nhặt đạn, cậu
phốc ra, lui, tới, cậu chơi trị ú tim với
cái chết.


-Vì Ga-vrốt giống như các thiên thần, có
phép thuật, khơng bao giờ chết.


+Vì bóng cậu nhỏ bé, lúc ẩn lúc hiện
trong khói đạn như thiên thần.


+Vì chú khơng sợ chết, đạn đuổi theo
Ga-vrốt, chú chạy nhanh hơn đạn, chơi
trò ú tim với cái chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Gọi h/s nối tiếp phát biểu- g/v ghi nhanh lên bảng.
<b>H</b>:Bài văn nói lên điều gì?



<b>Đại y</b>ù: <i><b>Bài văn ca ngợi lịng dũng cảm của chú bé </b></i>
<i><b>Ga-vrốt.</b></i>


<b>HĐ3</b>:(10’)<i><b>Đọc diễn cảm</b></i>.


<b>MT</b>: Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ đúng sau các
dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ
miêu tả hình ảnh chú bé nhặt đạn giúp nghĩa quân
dưới làn mưa đạn.


-Gọi 2 h/s đọc nối tiếp bài cả lớp đọc thầm để tìm ra
giọng đọc hay.


-G/v treo bảng phụ hướng dẫn đọc diễn cảm.
-G/v đọc mẫu


-Yêu cầu h/s luyện đọc theo cặp.
-Gọi h/s đọc diễn cảm bài.


-Tổ chức cho h/s thi đọc diễn cảm.


4/<b>Củng cố- dặn dò</b>: Học thuộc bài- chuẩn bị
<b>“ Dù sao trái đất vẫn quay</b>”.


không sợ nguy hiểm đến thân mình lo
cho nghĩa qn khơng cịn đạn để tiếp
tục chiến đấu.


<b>*Ý 2</b>: <i><b>Nói lên tinh thần dũng cảm của </b></i>


<i><b>Ga-vrốt.</b></i>


-Đọc thầm tồn bài-tìm hiểu nội dung
bài.


-Phát biểu ý kiến của mình.


-2 H/s đọc cả lớp theo dõi tìm ra giọng
đọc phù hợp với bài.


-Theo dõi g/ v đọc bài.
-Luyện đọc thuộc theo cặp.
-3 h/s đọc diễn cảm.


<b>THỂ DỤC: CĨ GV CHUN DẠY</b>
<b>TỐN : (129 ) LUYỆN TẬP CHUNG</b>.


<b>I.MỤC TIÊU</b>:Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với phân số, toán giải.
-Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các phép tính về phân số.


-GDHS tính cẩn thận,trình bày bài khoa hoïc.


<b>II/ HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC</b>. <b>1/Ổn định</b>.Hát
<b>2/ Bài cũ:</b>Tính: 4 1 1; 2 7: 1


7 8 2  5 15 2 ANH, KIEÂN


3/<b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài- ghi bảng.


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b>



<b>HĐ1</b>:(25’)<i><b>Củng cố về các phép tính với phân số.</b></i>
<b>MT:</b> Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các phép
tính về phân số.


<b>Bài 1</b>:<b> </b>Tính.


-Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp.
-Nhận xét, sửa bài trên bảng, ghi điểm cho HS.
<b>Bài 2</b>:Tính.


-Gọi HS lên bảng thực hiện.


<b>Bài 3</b>:<b> </b>Tính.


-Hướng dẫn tương tự như bài 1,2.


-3HS lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp.
a/2 4 10 12 22


3 5 15 15   15


b/ 5 1 5 2 7


12 6 12 12 12   


-3 Hs lên bảng thực hiện làm.
a/ 23 11 69 55 14


5  3 15 15 15 



b/3 1 6 1 5


7 14 14 14 14   


-HS lên bảng thực hiện.
a/3 5 3 5 15 5


4 6 4 6 24 8




   


b/4 13 4 13 52


5 5 5




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Bài 4 :- GV tiến hành như bài trên.</i>
+ Rút gọn.


+ Quy đồng.
+ So sánh.


+ GV chấm sửa bài, nhận xét.


<b>Hoạt động 2:(5’)Giải toán</b>
<b>MT:</b> Củng cố kĩ năng tốn giải.


<b>Bài 5</b>:gọi HS đọc đề bài phân tích đề bài, tự giải
vào vở nháp.


<b>H</b>: Bài toán cho biết gì?
<b>H</b>:Bài tốn hỏi gì?


<b>H</b>:Để tính được cả bốn buổi cửa hàng bán được
bao nhiêu kg đường chúng ta phải biết gì?
<b>H</b>:Chúng ta đãõ biết gì về số kg đường đã bán
trong buổi chiều?


<b>H</b>:Vậy làm thế nào để tính được số đường bán
trong buổi chiều?


-Chấm bài, nhận xét, sửa bài.


<b>4/Củng cố- dặn dò</b>: Hệ thống lại bài học.
-Học bài chuẩn bị bài “Luyện tập chung”.


-HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


+ 3 HS làm nối tiếp trên bảng từng yêu
cầu.


+ HS lắng nghe và thực hiện.


-Đọc đề bài, phân tích đề bài, giải vào vở


nháp .


Ngày soạn:8/3/2012 Ngày dạy: Thứ sáu ngày9/3/2012.
<b>TẬP LAØM VĂN : (52 ): LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÂY CỐI.</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>Luyện tập viết bài văn miêu tả cây cối theo tuần tự các bước: lập dàn ý, viết
đoạn mở bài, thân bài, kết bài.


-Rèn kĩ năng viết đoanï văn theo kiểu mở bài trực tiếp và gián tiếp, đoạn thân bài theo quá trình phát
triển hoặc theo từng bộ phận của cây, đoạn kết bài theo cách mở rộng hoặc không mở rộng.


-GDHS biết chăm sóc các loại cây trồng.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>Chuẩn bị vài loại cây định tả.Đề bài và gợi ý ghi sẵn trên bảng.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:1.Ổn định:TT</b>


<b>2.Bài cũ:(5’)</b>-Gọi 3 HS HẠNH, UYÊN, ANH đọc đoạn văn kết bài theo cách mở rộng về một cây mà em
thích.


<b>3.Bài mới</b>: GV giới thiệu bài- Ghi bảng.


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>HĐ1</b>:(10’)<i><b>Tìm hiểu đề.</b></i>


<b>MT</b>: Luyện tập viết bài văn miêu tả cây cối theo tuần tự
các bước: lập dàn ý, viết đoạn mở bài, thân bài, kết bài.
-Yêu cầu HS đọc đề bài tập làm văn


-GV hướng dẫn HS phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch


chân dưới các từ: <b>cây có bóng mát, cây ăn quả, cây hoa </b>
<b>mà em yêu thích.</b>


-GV gợi ý cho HS chọn 1 trong 3 loại cây: <b>cây ăn quả, cây </b>
<b>bóng mát, cây hoa </b>để tả.Đó là một cây mà thực tế em đã
quan sát từ các tiết trước và có cảm tình với cây đó


-GV u cầu HS giới thiệu về cây mình định tả.
-GV yêu cầu HS đọc phần gợi ý (sgk)


-HS đọc đề bài theo yêu cầu của
GV


-HS theo dõi GV phân tích đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HĐ2:(20’)</b><i><b>HS viết bài.</b></i>


<b>MT</b>: -Rèn kĩ năng viết đoanï văn theo kiểu mở bài trực tiếp
và gián tiếp, đoạn thân bài theo quá trình phát triển hoặc
theo từng bộ phận của cây, đoạn kết bài theo cách mở rộng
hoặc không mở rộng


-Yêu cầu HS lập dàn ý , sau đó hồn chỉnh bài văn.
-Gọi HS trình bày bài văn.


-GV cùng HS lớp theo dõi sửa bài cho bạn.
-GV cho điểm những bài văn làm tốt.


<b>4/Củng cố -dặn dò</b>:(5’) Nhận xét tiết học. Hoàn chỉnh bài
văn. -Chuẩn bị: “<b>Kiểm tra viết</b>”



-HS làm bài, đọc bài của mình trước
lớp.


<b>TOÁN(130): LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I/ MỤC TIÊU. </b> - Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện các phép tính với phân số.
-Giải bài tốn có lời văn.


-Giáo dục HS vận dụng tốt kiến thức đã học vào bài làm, trình bày bài làm sạch đẹp
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:<b> </b> Phiếu bài tập : bài 2 .


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1/Ổn định</b>


<b>2/ Bài cũ:</b> Nêu cách cộng , trừ phân số cùng mẫu?Nêu cách nhân , chia phân số? TRÍ, QUỲNH, THẢO,
HUY


<b>3/ Bài mới</b>: Giới thiệu bài ghi bảng.


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động 1: (20’) Thực hiện phép tính phân số</b>
<b>MT:</b> Giúp HS rèn kĩ năngthực hiện các phép tính
với phân số.


<i>Bài 1 : </i> Trong các phép tính sau phép tính nào
đúng ?


Cho HS nêu yêu cầu .HS chỉ ra các phép tính làm
đúng .khuyến khích HSchỉ ra chỗ sai trong phép


tính sai.


-GV nhận xét sửa bài.


<i>Bài 3 :</i>Tính


-Cho HS nêu yêu cầu bài .Sau đó cho HS làm vào
vở .3 em làm bảng.


-Nhận xét sửa sai.Khuyến khích HS chọn MSC hợp
lí (MSC bé nhất ).


<b>Hoạt động 2:(20’) Giải toán</b>


<b>MT:</b> Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn.
Bài 4: Cho HS đọc tìm hiểu bài.


H: Bài tốn cho biết gì?
H: Bài tốn hỏi gì?


-Cho HS giải bàivào vở.1 em làm bảng.(Hướng
dẫn: Tìm phân số chỉ phần bể đã có nước sau 2 lần
chảy vào bể.Sau đó tìm phân số chỉ phần bể cịn lại
chưa có nước hoặc có thể làm gộp).


-Nhận xét sửa bài.


<i>Bài 5 :</i> Cho HS đọc tìm hiểu bài.


-HS nêu yêu cầu. HS làm miệng .



-Kết quả:Phần c) là phép tính làm đúng .
Các phần a,b,d đều sai.


-HS nêu yêu cầu. HS làm vào bài tập vào
vở, 3 em làm bảng.a)


Phần c) tương tự phần a).
- Cho HS đọc tìm hiểu bài.
-HS giải vào vở.


- Cho HS đọc tìm hiểu bài.
-HS trả lời


-HS giải vào vở.


HS đọc yêu cầu, HS làm phiếu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

H: Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
-Cho HS giải bàivào vở.1 em làm bảng.
-Thu chấm một số bài.Nhận xét sửa bài.
<b>4/ Củng cố- Dặn dò:</b>Nhận xét tiết học.


-Dặn về học bài làm lại bài tập 2, chuẩn bị bài sau.


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 26</b>
I./ <b>MỤC TIÊU:</b>


-Đánh giá các hoạt động tuần 25 ,đề ra kế hoạch tuần 26



Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể. Phát huy mặt mạnh, khắc phục mặt chưa tốt.
-GDHS ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.


<b>II./NỘI DUNG SINH HOẠT</b>


<b>1./ Đánh giá các hoạt động tuần 25</b>
Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt.
-Các tổ báo cáo tình


-Giáo viên đánh giá chung các mặt trong tuần qua:
*<b>Ưu điểm:</b>


-Tập thể lớp thi đua giành nhiều hoa điểm 10 “<b>Mừng Ngày phụ nữ 8/3”</b>
-Các em có tư tưởng đạo đức tốt .


-Đi học chuyên cần, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
-Lễ phép với thầy cô,biết giúp đỡ bạn bè.
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh chóng.


-Các em có ý thức học tập tốt,hoàn thành bài trước khi đến lớp .
-Một số em có tiến bộ chữ viết, học tập .


<b>Tồn tại</b> :


-Vẫn cịn HS lười học bài ở nhà. Chữ viết rất cẩu thả .
-Vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ.


<b>*Hoạt động ngoài giờ:</b>


-Giáo dục học sinh giữ sạch môi trường, giữ sạch trường ,lớp, vệ sinh cá nhân sạch se.õ


-Học an tồn giao thơng bài 5


-Lao động vệ sinh trường ,lớp hàng ngày.
-Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
*Tổng số hoa điểm 10: 20 bơng.
-Đạt cao nhất :HẠNH.


<b>2. /Kế hoạch tuần 26</b>


-Duy trì tốt nề nếp qui định của trường ,lớp.


-Thực hiện tốt “<b>Đơi bạn học tập</b>”để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
-Tích cực học và ôn tập kiến thức cũ.


- Học và làm bài trước khi đến lớp.


-Thực hiện nghiêm túc hoạt động ngồi giờ.
-Thực hiện tốt an tồn giao thơng.


-Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, ăn mặc quần áo sạch sẽ.
-Đi học chuyên cần , nghỉ học phải có lí do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>KHOA HOÏC: (52 ) VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT</b>


I<b>/MỤC TIÊU:</b>Biết được những vật dẫn nhiệt tốt ( kim loại,: nhôm, đồng…)những vật dẫn nhiệt kém (gỗ,
nhựa, bông, len, rơm…). Giải thích được mợt số hiện tượng đơn giản liên quan đến tính dẫn nhiệt của vật
liệu.


-Hiểu và sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt và biết cáh sử dụng chúng trong những trường hợp liên
quan đến đời sống.



-GDHS cẩn thận trong việc sử dụng các vật dẫn nhiệt, tránh tai nạn khi sử dụng chúng.
<b>I/.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:Cốc, thìa nhơm, thìa nhựa, nhiệt kế, nước nóng, nồi.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC</b>.<b>1/Ổn định</b>.Hát


<b>2/ Bài cũ: </b>Tại sao khi ta đun nước, không nên đổ dầy nước trong ấm?
<b>H</b>:Tại sao khi ta bị sốt người ta thường dùng túi nước lạn chườm lên trán?
<b>3/Bài mới</b>: Giới thiệu bài- ghi bảng.


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b>


<b>HĐ1</b>:(10’) <i><b>Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt</b></i>.


<b>MT</b>: Biết được những vật dẫn nhiệt tốt ( kim loại,:
nhôm, đồng…)những vật dẫn nhiệt kém (gỗ, nhựa,
bơng, len, rơm.


-Gọi HS đọc thí nghiệm trang104,và dự đốn kết
qủa.


-Gọi HS trình bày dự đốn kết quả thí nghiệm, GV
kết hợp ghi lên bảng.


-Tổ chức cho HS làm thí nghiệm trong nhóm.GV đi
từng nhóm rót nước cho HS tiến hành làm thí
nghiệm.


* Lưu ý:<i>Nhắc HS cẩn thận với nước nóng để đảm </i>
<i>bảo an tồn</i>.



-Gọi HS trình bày kết quả thí nghiệm.GV ghi kết
quả song song với kết quả dự đoán của HS để tiện
so sánh.


<b>H</b>:Tại sao thìa nhôm lại nóng lên?
-Cho HS quan sát xoong, nồi.


<b>H</b>:Xoong và quai làm bằng chất liệu gì? Chất đó
dẫn nhiệt tốt hay dẫn nhiệt kém? Vì sao lại dùng
chất liệu đó?


-1 HS đọc thí nghiệm, lớp đọc thầm suy nghĩ
dự đóan kết quả.


-Thìa nhơm sẽ nóng hơn thìa nhựa. Thìa
nhơm dẫn nhiệt tốt hơn, thìa nhựa dẫn nhiệt
kém hơn.


-tiến hành làm thí nghiệm trong nhóm, từng
HS trong nhómlần lượt cầm vào từng cán
thìavà nói kết quả mà tay mình cảm nhận
được.


*Đại diện nhóm trình bày kết quả:Khi cầm
thìa, em thấy cán thìa bằng nhơm nóng hơn
cán thìa bằng nhựa. Điều này cho thấy
nhơm dẫn nhiệt tốt hơn nhựa.


-Thìa nhơm nóng lên là do nhiệt độ từ nước


nóng đã truyền sang thìa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>H</b>:Hãy giải thích tại sao vào những hôm trời rét,
chạm tay vào ghế sắt tay ta có cảm giác lạnh?
<b>H</b>:Tại sao khi ta chạm tay vào ghế gỗ tay ta khơng
có cảm giác lạnh bằng khi ta chạm vào ghế sắt?
<b>HĐ2</b>:(15’)<i><b>Tính cách nhiệt của khơng khí</b></i>.
<b>MT</b>: Hiểu và sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách
nhiệt.


*GV đưa giỏ ấm đựng bình trà cho HS quan sát.
<b>H</b>:Bên trong giỏ ấm đựng thường làm bằng gì? Sử
dụng vật liệu đó có ích lợi gì?


<b>H</b>:Giữa các chất liệu như xốp, bơng, len, dạ…có
nhiều chỗ rỗng khơng?


<b>H</b>:Trong các chỗ rỗng có chứa những gì?


<b>H</b>:Không khí là chất dẫn nhiệt tốt hay dẫn nhiệt
kém?


-GV tổ chức cho HS làm thí nghiệm theo nhóm.
-GV đi từng nhóm hướng dẫn, giúp đỡ HS.


-GV hướng dẫn: Quấn giấy trước khi rót nước. Với
cốc quấn chặt HS dùng dây chun buộc tờ báo lại
cho chặt. Với cốc quấn lỏng thì vị tờ giấy thật
nhăn và quấn lỏng, sao cho khơng khí tràn vào các
khe hở mà vẫn đảm bảo các lớp giấy vẫn sát vào


nhau.


-Đo nhiệt độ mỗi cốc hai lần, mỗi lần cách nhau 5
phút( thời gian đợi kết quả là 10 phút).


-Gọi HS trình bày kết quả thí nghiệm.


<b>H</b>:Tại sao chúng ta phải đổ nước nóng như nhau
với một lượng bằng nhau?


<b>H</b>:Tại sao lại phải đo nhiệt độ của hai cốc gần như
cùng một lúc


<b>H</b>:Giữa các khe nhăn của tờ báo có chứa nhữõng gì?
<b>H</b>:Vậy tại sao nước trong cốc quấn báo nhăn, quấn
báo lỏng cịn nóng hơn?


<b>H</b>:Khơng khí là vật cách nhiệt hay vật dẫn nhiệt?
=> Ghi nhớ:


<b>4/Củng cố- dặn dò</b>:(5’)


<b>H</b>:Tại sao khi mở vung xoong, nồi bằng nhơm,
gang ta phải dùng lót tay?


-Chuẩn bị bài “ <b>Các nguồn nhiệt</b>”.


- Vào những hơm trời rét, chạm tay vào ghế
sắt tay ta có cảm giác lạnh là do sắt dẫn
nhiệt tốt nên tay ta ấmđã truyền nhiệt cho


ghế sắt. Ghế sắt là vật lạnh hơn, do đó tay
ta có cảm giác lạnh.


- Khi ta chạm tay vào ghế gỗ tay ta không
có cảm giác lạnh bằng khi ta chạm vào ghế
sắt vì gỗ là vật dẫn nhiệt kém nên tay ta
không bị mất nhiệt nhanh như khi ta chạm
vào sắt.


-Quan sát, trao đổi với nhau các câu hỏi.
-Bên trong giỏ ấm đựng thường làm bằng
xốp, len, bơng, dạ…đó là những chất dẫn
nhiệt kém nên giữ được cho bình nóng được
lâu hơn.


- Giữa các chất liệu như xốp, bông, len, dạ…
có nhiều chỗ rỗng.


- Trong các chỗ rỗng có chứa khơng khí.
-HS suy nghĩ trả lời.


-Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của GV.
-2HS đọc thí nghiệm.


-Tiến hành làm thí nghiệm.


-Đại diện các nhóm đọc kết quả thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>KĨ THUẬT</b><b> </b></i>



<i><b> LẮP XE ĐẨY HÀNG (T2)</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp đẩy hàng


- Lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe đẩy hàng đúng kĩ thuật, đúng qui trình


- Rèn luyện tính cẩn thận, an tồn lao động khi thực hiện thao tác lắp tháo các chi tiết của xe đẩy
hàng


<b>II/ ĐỒØ DÙNG DẠY HỌC </b>:
Các bộ phận đã lắp ở T1


III/ <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ (2’) </b>KTĐDHT
<b>3.</b> Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>Hoạt động 3</b>:(20’) Thực hành lắp xe đẩy hàng
<b>a) Chọn chi tiết để lắp xe đẩy hàng</b>


- HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và để riêng từng


loại vào nắp hộp.


- GV kiểm tra và giúp đỡ HS chọn đúng và đủ chi tiết để lắp



xe đẩy hàng.


b)<b>Lắp từng bộ phận</b> : yêu cầu đọc ghi nhớ


Lưu ý: +Lắp các thanh chữ U dài vào đúng các hàng lỗ ở tấm lớn để
làm giá đỡ trục bánh xe


HS thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+Vị trí lắp và vị trí trong, ngồi các thanh thẳng 11 lỗ, 7 lỗ, 6 lỗ.
+Lắp thành sau xe phải chú ý vị trí của mũ vít và đai ốc


<b>c)Lắp xe đẩy hàng</b>:


-GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 1(SGK) và nội dung quy trình
để thực hành lắp ráp xe.


-GV nhắc nhở HS lưu ý đến các vị trí lắp ráp giữa các bộ phận
với nhau.


Theo dõi, giúp đỡ hs còn lúng túng
Kiểm tra sự chuyển động của xe


<b>Hoạt động 4</b>:(10’) Đánh giá kết quả học tập


-GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành.
-GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành:
+ Lắp xe đẩy hàng đúng kĩ thuật và đúng quy trình.
+ Xe đẩy hàng lắp chắc chắn, không bị xộc xệch.
+Xe chuyển động được.



-HS dựa vào tiêu chuẩn trên để tự đánh giá sản phẩm của mình và
của bạn.


-GV nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS.
-GV nhắc hS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
4 –<b>Củng cố-dặn dị</b>: (3’)


GV nhận xét tiết học .


HS chuẩn bị thực hành T3 Trưng bày sản phẩm


HS quan sát hình,
thực hành


HS trưng bày và
đánh giá sản phẩm


<b>KĨ THUẬT (26 )</b>


<b>CÁC CHI TIẾT VÀ DỤNG CỤ CỦA BỘ PHẬN LẮP GHÉP MÔ HÌNH KĨ THUẬT</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>


-Biết tên gọi hình dạng của các chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
-Sử dụng được cờ lê, tua vít để lắp tháo các chi tiết


-Biết lắp ráp một số chi tiết với nhau
<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật


<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1/ Ổn định </b>


<b>2/KTBC:(2’)</b>


-Kiểm tra dụng cụ học tập
<b>3 /Bài mới: </b>Giới thiệu ghi bài


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động 1</b>:(10’) hướng dẫn HS gọi tên, nhận dạng các chi tiết
và dụng cụ


Giới thiệu sơ lược bộ lắp ghép. Hướng dẫn cách sắp xếp các chi
tiết trong hộp


Bộ lắp ghép có 34 loại chi tiết và dụng cụ khác nhau , được phân
thành 7 nhóm chính.


Tổ chức hoạt động theo nhóm: Đặt câu hỏi nhận dạng, gọi tên
đúng và số lượng các loại chi tiết


- Cho các nhóm tự kiểm tra tên gọi, nhận dạng từng loại chi tiết,
dụng cụ theo hình 1( SGK)


<b>Hoạt động 2</b>:(20’) Hướng dẫn HS cách sử dụng cờ – lê, tua vít


<i>a) Lắp vít</i>


Theo dõi



Hoạt động nhóm 4 nhận
dạng và gọi tên các chi tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV làm mẫu và nêu qui trình (H2)
- 2HS làm bảng – Cả lớp thực hành


<i>b) Tháo vít</i>


- HS quan sát, hướng dẫn của GV và TLCH sgk
- Cho hs thực hành cách tháo vít


<i>c) Lắp ghép một số chi tiết </i>


- Thao tác mẫu 1 trong 4 mối ghép (H4 ) và nêu qui trình đồng
thời đặt câu hỏi gợi ý


- Thao tác tháo các chi tiết của mối ghép và sắp xếp gọn gàng và
hộp lắp ghép


4<b>- Củng cố- dặn doø</b> :(3’)


Chuẩn bị dụng cụ : Thực hành ( Tiết 2)


Theo dõi và thực hành


<b>THỂ DỤC (51 )</b>


<i><b>MỘT SỐ BÀI TẬP RLTTCB –TRÒ CHƠI :TRAO TÍN GẬY</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>



+ Ơn tung bóng tung và bắt bóng theo nhóm 2, 3 người nhảy dây kiểu chân trước, chân
sau. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.


+ Trị chơi “Trao tín gậy” .Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>


+ Dọn vệ sinh sân trường, bảo đảm an toàn luyện tập.


+ Còi, 1 quả bóng, dây dụng cụ phục vụ luyện tập.
<b>III. Nội dung và phương pháp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


<b>2. Phần cơ bản</b>
<i>.</i>


+ Tập hợp lớp
+ Khởi động.


+ Lớp trưởng tập hợp lớp.


+ GV phổ biến nội dung bài học.


+ Khởi động các khớp cổ tay, chân, đi đều 1 vịng trịn,
chạy chậm trên địa hình tự nhiên.


+ Oân bài thể dục phát triển chung.


<i>a) Đội hình đội ngũ và bài tập RLTTCB</i>
* Luyện tập bài RLTTCB.


+Ôn tung và bắt bóng bằng 1 tay bắt bóng bằng 2 tay.
-Gv nêu tên động tác ,làm mẫu . HS tập đồng loạt
theo2-4 hàng ngang .


-Gvquan sát sửa sai .


+ Ơn tung và bắt bóng theo 2 nhóm người,3người .
+ Học di chuyển tung bóng và bắt bóng. Từ đội hình
đang tập GV cho chuyển thành 2 hàng dọc đứng đối
diện nhau sau vạch kẻ đã chuẩn bị.


+ GV nêu tên động tác và làm mẫu, sau đó cho các tổ
tự quản và luyện tập.


* Ơn nhảy dây kiểu chân trtước, chân sau, dàn hàng
ngang để tập.


5 phút


22 phút
(12 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Phần kết thúc</b>


+ Thi nhảy dây hoặc tung và bắt bóng.
b) Trị chơi vận động:(Trao tín gậy)
* GV nêu trị chơi và phổ biến cách chơi.



+ Yêu cầu HS khởi động trước khi chơi để đảm bảo an
tồn.


+ Cho một nhóm ra làm mẫu đồng thời giải thích ngắn
gọn cách chơi.


+ Cho HS chơi.
+ Hồi tĩnh.
+ Tập hợp lớp.


+ HS đi thường theo nhịp vừa đi vừa hát.Đứng tại chỗ
thực hiện ĐT thả lỏng, hít thở sâu. Trị chơi “kết bạn”
+ GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học, dặn HS
chuẩn bị dụng cụ học tập tiết sau.


5 phút


<b>THỂ DỤC :(52 )</b>


<b>DI CHUYỂN TUNG, BẮT BÓNG, NHẢY DÂY </b>
<b>TRÒ CHƠI: “TRAO TÍN GẬY”</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


+ Ôn tung bóng tung và bắt bóng theo nhóm 2, 3 người nhảy dây kiểu chân trước, chân
sau. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.


+ Trị chơi “Trao tín gậy” .Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>



+ Dọn vệ sinh sân trường, bảo đảm an toàn luyện tập.


+ Còi, 1 quả bóng, dây dụng cụ phục vụ luyện tập.
<b>III. Nội dung và phương pháp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


<b>2. Phần cơ bản</b>
<i>.</i>


+ Tập hợp lớp
+ Khởi động.


+ Lớp trưởng tập hợp lớp.


+ GV phổ biến nội dung bài học.


+ Khởi động các khớp cổ tay, chân, đi đều 1 vòng tròn,
chạy chậm trên địa hình tự nhiên.


+ Oân bài thể dục phát triển chung.
<i>a) Đội hình đội ngũ và bài tập RLTTCB</i>
* Luyện tập bài RLTTCB.


+ Ơn tung và bắt bóng theo 2 nhóm người, 3 nhóm
người.



+ Học di chuyển tung bóng và bắt bóng. Từ đội hình
đang tập GV cho chuyển thành 2 hàng dọc đứng đối
diện nhau sau vạch kẻ đã chuẩn bị.


+ GV nêu tên động tác và làm mẫu, sau đó cho các tổ
tự quản và luyện tập.


* Ơn nhảy dây kiểu chân trtước, chân sau, dàn hàng


5 phuùt


22 phút
(12 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3. Phần kết thúc</b>


ngang để tập.


+ Thi nhảy dây hoặc tung và bắt bóng.
b) Trị chơi vận động:(Trao tín gậy)
* GV nêu trị chơi và phổ biến cách chơi.


+ Yêu cầu HS khởi động trước khi chơi để đảm bảo an
tồn.


+ Cho một nhóm ra làm mẫu đồng thời giải thích ngắn
gọn cách chơi.


+ Cho HS chơi.
+ Hồi tĩnh.


+ Tập hợp lớp.


+ HS đi thường theo nhịp vừa đi vừa hát.Đứng tại chỗ
thực hiện ĐT thả lỏng, hít thở sâu. Trị chơi “kết bạn”
+ GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học, dặn HS
chuẩn bị dụng cụ học tập tiết sau.


5 phuùt


<b>ĐẠO ĐỨC (26 ) TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: 1 .Kiến thức:</b>


+Hiểu được ý nghĩa của các hoạt động nhân đạo : giúp đỡ các gia đình , những người gặp khó khăn , hoạn
nạn vượt qua được khó khăn .


<b>2.Thái độ:</b>


+Uûng hộ các hoạt động nhân đạo ở trường , ở cộng đồng nơi mình ở .


+Khơng đồng tình vơí những người có thái độ thờ ơ với các hoạt động nhân đạo.
<b>3.Hành vi:</b>


+Tuyên truyền ,tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo phù hợp với điều kiện của bản thân .
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: </b>-Giấy khổ to cho hoạt động 3 .


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY : 1/ Ổn định </b>


<b>2/ Bài cũ </b>: Tại sao phải giữ gìn các cơng trình cơng cộng ?
H: Em đã làm gì để góp phần giữ gìn các cơng trình cơng cộng?
-GV nhận xét ghi điểm.



3/Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động 1 :(7’)Trao đổi thông tin.</b>
*MT:Biết trao đổi thông tin


-Yêu cầu HS trao đổi thông tin về bài tập đã được chuẩn bị
trước ở nhà .


-Nhận xét các thông tin mà HS thu thập được.


H:Hãy thử tưởng tượng em là người dân ở các vùng bị
thiên tai lũ lụt đó, em rơi vào hồn cảnh như thế nào?


<i>Kết luận</i>: Khơng chỉ những người dân ở các vùng bị thiên
tai , lũ lụt mà cịn rất nhiều người rơi vào hồn cảnh khó
khăn, mất mát cần nhiều trợ giúp từ những người khác,
trong đó có chúng ta.


<b>Hoạt động 2 </b>:(10’)Bày tỏ ý kiến.
<b>MT</b> :Bày tỏ ý kiến trong nhóm .
-Chia lớp thành 4 nhóm.


-Yêu cầu thảo luận nhóm,đưa ra ý kiến nhận xét về các
việc làm dưới đây.


-HS trao đổi thơng tin.
-3-4 HS trả lời:



+Em sẽ khơng có lương thực ăn.
+Em sẽ bị đói ,bị rét.


+Em sẽ bị mất hết tài sản.


-Tiến hành thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1.Sơn không mua chuyện, để dành tiền giúp đỡ các bạn HS
các tỉnh đanh bị thiên tai.


2.Trong buổi lễ quyên góp giúp các bạn nhỏ miền Trung bị
bão lụt, Lương đã xin Tuấn nhường cho một số sách vở để
đóng góp, lấy thành tích.


3. Cường bàn với bố mẹ dùng tiền mừng tuổi của mình để
giúp nạn nhân bị ảnh hưởng bởi chất độc màu da cam.
4. Mạnh bán sách vở cu,õ đồ phế liệu để dành tiền đi chơi
điện tử, khỏi phải xin tiền bố mẹ .


-GV nhận xét câu trả lời của HS .


H: Những biểu hiện của hoạt động nhân đạo là gì ?
-<i>Kết luận</i>: Mọi người cần tích cực tham gia vào các hoạt
động nhân đạo phùhợp với hồn cảnh của mình .


<b>Hoạt động 3 : (10’)</b>Xử lí tình huống .
<b>MT</b>:Thảo luận tình huống.


-Chia lớp thành 4 nhóm .



-u cầu các nhóm thảo luận xử lí tình huống và ghi vào
phiếu sau.


Tình huống Những cơng việc các em
có thể giúp đỡ .


-Nếu lớp có một bạn bị


liệt chân . ………..
-Nếu gần nhà em có cụ


già sống cơ đơn. ………
-Nếu lớp em có một gia


đình gặp khó khăn.


………
………
-Nếu lớp em tổ chức


qun góp tiền ủng hộ
các nạn nhân chất độc
màu da cam.


………
………
………
………
-Nhận xét các câu trả lời của HS .



-Kết luận :


<b>4/ Củng cố –Dặn dò.(3’)</b>Gv hệ thống lại bài .


-Nhận xét tiết học .Dặn về học bài và chuẩn bị bài tiết 2 .


+Tích cực tham gia ủng hộ các hoạt
động vì người có hồn cảnh khó
khăn.


+San xẻ một phần vật chất để giúp
đỡ các bạn gặp thiên tai , lũ lụt.
+Dành tiền ,sách vở …theo khả năng
để trợ giúp cho các bạn HS nghèo…
-HS dưới lớp nhận xét bổ sung.


-Thảo luận nhóm .


-Đại diện nhóm trình bày kết quả .
Ví dụ:


-Những bạn ở gần nhà có thể giúp
bạn đi học .


+Phân cơng các bạn trong lớp chơi
và giúp bạn đó khi chơi cũng như
học tập .


+Bạn ngồi cạnh có thể giúp bạn đó


chép bài hoặc giảng bài nếu bạn đó
khơng hiểu .


-Các nhóm nhận xét bổ sung.
-2 em nhắc lại.


<b>KHOA HỌC (51 ) NĨNG,LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ (Tiếp theo)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>HS biết và nêu được ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi, về sự truyền nhiệt .
-HS giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến sự co giãn vì nóng lạnh của chất lỏng .
_Giáo dục HS vận dụng tốt kiến thức vào thực tiễn cuộc sống


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC .</b>Chuẩn bị chung: phích nước sơi.


-Chuẩn bị theo nhóm: 2 chiếc chậu; 1 cốc ; lọ có cắm ống thuỷ tinh( như hình 2a trang 103 SGK).
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 1/ổn định </b>


<b>2/ Bài cũ</b>:Người ta dùng nhiệt kế để làm gì? Kể tên một số loại nhiệt kế?
H: Nêu bài học?


-GV nhận xét ghi điểm.


<b>3/ Bài mới </b>:Giới thiệu bài- ghi bảng .


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lạnh đi, về sự truyền nhiệt .


-u cầu HS làm thí nghiệm theo nhóm .u cầu dự đốn
trước khi làm thí nghiệm .Sau khi làm thí nghiệm hãy so


sánh kết quả với dự đốn.


-Các nhóm trình bày kết quả thí nghiệm. Gv hướng dẫn HS
giải thích : Trong thí nghiệm trên, vật nóng hơn (cốc nước)
đã truyền nhiệt cho vật lạnh hơn ( chậu nước) .Khi cốc nướcù
toả nhiệt nên bị lạnh đi , chậu nước thu nhiệt nên nóng lên.
H: Nêu một số ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi và
cho biết sự nóng lên , lạnh đi đó có ích hay không?Vật nào
nhận nhiệt , vật nào toả nhiệt ?


-GV giúp HS rút ra nhận xét: Các vật ở gần vật nóng hơn
thì thu nhiệt sẽ nóng lên .Các vật ở gần vật lạnh hơn thì toả
nhiệt sẽ lạnh đi.


<b>Hoạt động 2 </b>:(15’) Tìm hiểu sự co giãn của nước khi lạnh đi
và nóng lên.


<b>MT</b>: HS giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên
quan đến sự co giãn vì nóng lạnh của chất lỏng .


*Bước 1 :


-Cho HS làm thí nghiệm trang 103 SGK theo nhóm , sau đó
trình bày trước lớp .


*Lưu ý : Nước được đổ đầy lọ, ghi lại mức chất lỏng trước và
sau mỗi lần nhúng ,đảm bảo an toàn .Từ kết quả quan sát
được, yêu cầu HS rút ra kết luận .


Bước 2 :HS quan sát nhiệt kế (theo nhóm ).GV hướng dẫn


HS quan sát cột chất trong ống ; nhúng bầu nhiệt kế vào
nước ấm để thấy cột chất lỏng dâng lên.


Sau đó HS trả lời câu hỏi trong SGK.(Khi dùng nhiệt kế để
đo các vật nóng , lạnh khác nhau, chất lỏng trong ống sẽ nở
ra hay co lại khác nhau nên mực chất lỏng trong ống nhiệt
kế cũng khác nhau .Vật càng nóng, mực chất lỏng trong ống
nhiệt kế càng cao. Dựa vào mực chất lỏng này, ta có thể biết
được nhiệt độ của vật ).


-Bước 3: Gv khuyến kích HS vận dụng sự nở vì nhiệt của
chất lỏng để trả lời câu hỏi có tính thực tế:


H:Tại sao khi đun nước không nên đổ đầy nước vào ấm?
<b>4/ Củng cố –Dặn dò.(3’)</b>GV hệ thống bài .Nhận xét tiết học.
-Dặn về học bài và chuẩn bị bài sau .


-HS làm thí nghiệm theo nhóm.
-Trình bày kết quả thí nghiệm.
-HS nêu ví dụ .


-HS làm thí nghiệm theo nhóm
sau đó trình bày trước lớp.
-Quan sát .


-Trả lời câu hỏi.


-Suy nghĩ rồi trả lời.
-HS đọc bài học.



<b>LỊCH SỬ (26 ) CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐAØNG TRONG</b>


<b>I/MỤC TIÊU:</b> - HS biết:Từ thế kỉ XVI, các chúa Nguyễn đã đẩy mạnh việc khẩn hoang từ sông Gianh
trở vào Nam Bộ ngày nay.


-Cuộc khẩn hoang từ thế kỉ XVI đã dần dần mở rộng diện tích sản xuất ở các vùng hoang hố. Nhân dân
các vùng khẩn hoang sống hồ hợp với nhau.


-Tơn trọng sắc thái văn hố của các dân tộc.


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:Bản đồ Việt Nam thế kỉ XVI-XVII.Phiếu học tập của HS.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1-Ổn định</b>: TT


<b>2- Kiểm tra</b>: Nêu kết quả cuộc chiến tranh Trịnh Nguyễn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV nhận xét ghi điểm


<b>3-Bài mới</b>: giới thiệu bài- ghi bài


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động 1</b>:(7’) làm việc cả lớp
<b>MT</b>:Biết quan sát bản đồ.


Gv giới thiệu bản đồ Việt Nam thế kỉ XVI-XVII và yêu cầu
HS đọc SGK, xác định trên bản đồ địa phận từ sông Gianh
đến Quảng Nam và từ Quảng Nam đến Nam Bộ ngày nay.
<b>Hoạt động 2:</b> (10’)<b>Các chúa Nguyễn tổ chức khai hoang</b>
<b>MT:</b> Từ thế kỉ XVI, các chúa Nguyễn đã đẩy mạnh việc
khẩn hoang từ sông Gianh trở vào Nam Bộ ngày nay


Thảo luận nhóm


-GV yêu cầu hS thảo luận nhóm: Trình bày khái qt tình
hình nước ta từ sông Gianh đến Quảng Nam và từ Quảng
Nam đến đồng bằng sơng Cửu Long.


-Các nhóm dựa vào SGK để thảo luận, sau đó cử người đại
diện nhóm trả lời.


H:Ai là lực lượng chủ yếu trong cuộc khẩn hoang ở Đàng
trong?


H:Chính quyền chúa Nguyễn đã có biện pháp gì giúp dân
khẩn hoang?


H: Đồn người khẩn hoang đã đi đến những đâu?
H: Người đi khẩn hoang đã làm gì ở những nơi họ đến?
-GV kết luận


<b>Hoạt động 3:</b> (10’)<b>Kết quả của cuộc khẩn hoang</b>


<b>MT:</b> -Cuộc khẩn hoang từ thế kỉ XVI đã dần dần mở rộng
diện tích sản xuất ở các vùng hoang hoá.


Làm việc cả lớp


-H: Cuộc sống chung giữa các dân tộc người ở phía nam đã
đem lại kết quả gì?


-GV tổ chức cho HS trao đổi ,dẫn đến kết luận <b>: Kết quả </b>


<b>xây dựng cuộc sống hoà hợp, xây dựng nền văn hoá chung</b>
<b>trên cơ sở vẫn duy trì những sắc thái văn hố riêng của </b>
<b>mỗi dân tộc.</b>


4- <b>Củng cố dặn dò:(3’)</b>Gv tổ chức cho HS báo cáo kết quả
tìm hiểu được về cơng cuộc khai hoang ở địa phương mình.
Gv nhận xét dặn HS về nhà học thuộc bài chuẩn bị bài sau
“Thành thị ở thế kỉ XVI-XVII”


-HS xác định địa phận trên bản đồ


-HS chia thành các nhóm nhỏ mỗi
nhóm 4 hS tìm hiểu trao đổi, cử đại
diện trả lời.


-nhân dân, qn lính ,tù nhân.
-Cấp lương thực và nơng cụ….
-Họ đến nhiều nơi…


-Lập làng lập ấp mới. V73 đất để
trồng trọt, chăn nuôi ,buôn bán…


HS làm việc cả lớp
HS trả lời


HS báo cáo kết quả tìm hiểu
<b>MĨ THUẬT: THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT : XEM TRANH ĐỀ TAØI SINH HOẠT</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


-Học sinh bước đầu hiểu về nội dung của tranh qua bố cục, hình ảnh và màu sắc.


- Biết cách khai thác nội dung khi xem tranh về các đề tài.


- HS cảm nhận được và yêu thích vẻ đẹp của tranh thiếu nhi.


<i> * GDBVMT:HS yêu quý cảnh đẹp và có ý thức giữ gìn cảnh quan. Tham gia các hoạt động làm sạch đẹp </i>
<i>cảnh quan môi trường.</i>


<b>II.Chuẩn bị:</b> Sưu tầm tranh về các đề tài của HS lớp trước. sưu tầm tranh ở sách báo
<b>III.Các hoạt động dạy- học 1.Ổn định :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>HĐ1: (20’)Xem tranh </b>


<b>MT:</b> Học sinh bước đầu hiểu về nội dung của tranh qua bố cục, hình ảnh và
màu sắc. Biết cách khai thác nội dung khi xem tranh về các đề tài.


<i>* HS yêu quý cảnh đẹp và có ý thức giữ gìn cảnh quan. Tham gia các hoạt </i>
<i>động làm sạch đẹp cảnh quan mơi trường.</i>


1<i><b>.Thăm ông bà: </b></i>Tranh sáp màu của Thu Vân


- Cho HS xem tranh và tìm hiểu nội dung qua các bức tranh


Cảnh thăm ơng bà diễn ra ở đâu?


<b>H:</b>Trong tranh có những hình ảnh nào? Hãy miêu tả hình dáng cuả mỗi người
trong từng công việc?


<b>H:</b>Màu sacé của bức tranh như thế nào?



<b>H:</b>Hãy nêu cảm nhận của bản thân về bức tranh?


GV: Bức tranh thể hiện tình cảm của các cháu đối với ồn bà. Tranh vẽ hình
ảnh ơng bà, các cháu với các dáng hoạt động rất sinh động thể hiện tình cảm
thân thương và gần gũi của những người ruột thịt. Màu sắc trong tranh tươi
sáng , gợi lên khơng khí ấm cúng của cảnh sum họp gia đình


<i><b>2. Chúng em vui chơi.</b></i> Tranh sáp màu của Thu Hà
<b>H:</b>Bức tranh vẽ đề tài gì?


<b>H</b>:Hình ảnh nào là hình ảnh chính trong tranh? Hình ảnh nào là hình ảnh phụ?
<b>H</b>:Các dáng hoạt động của các bạn nhỏ trong tranh có sinh động khơng ?
<b>H:</b>Màu sắc trong tranh như thế nào?


Giảng : <i>Bức tranh thể hiện cảnh vui chơi của thiếu nhi với những hình ảnh sinh</i>
<i>động : em cầm hoa, em cầm bóng chạy nhảy tung tăng . Màu sắc tươi sáng rực </i>
<i>rỡ càng làm cho tranh thêm đẹp và tươi sáng.</i>


<i><b>3. Vệ sinh môi trường chào đón Sea Game 22. </b></i>Tranh sáp màu của Phương
<b>H:</b>ThảoTên bức tranh là gì? Bạn nào vẽ?


<b>H:</b>Trong tranh có những hình ảnh nào


<b> H</b>:Những hình ảnh nào là hình ảnh chính, hình ảnh phụ?
<b>H</b>:Bạn Thảo vẽ tranh đề tài nào?


<b>H</b>:Các hoạt động trong tranh diễn ra ở đâu? Vì sao em biết?
<b>H:</b>Màu sắc của bức tranh như thế nào?


<b>H</b>:Em có nhận xét gì về bức tranh này?



Giảng <i>: Bức tranh vẽ đề tài sinh hoạt của thiếu nhi: làm vệ sinh mơi trường để </i>
<i>chào đón ngày hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 22 được tổ chức ở nước ta vào</i>
<i>2003 tổ chức ở Hà Nội , thể hiện khơng khí sơi nổi hăng say </i>


<b>HĐ 2:</b> (7’)<i><b>Nhận xét đánh giá</b></i>


Giáo viên nhận xét và khen ngợi những học sinh có nhiều ý kiến xây dựng
bài.


<b>4.Củng cố Dặn dò</b>:(5’)Hệ thống lại các kiến thức đã học. Sưu tầm tranh, tập
nhận xét về cách vẽ hình vẽ màu. Quan sát một số loại cây


- Học sinh quan
sát tranh.


- Học sinh trả
lời câu hỏi.


- Thảo luận
theo nhóm và
trả lời.


- Đại diện các
nhóm trả lời
lớp bổ sung
nhận xét.


<b>ĐỊA LÍ : (26 ) DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG</b>



<b>I. Mục tiêu</b> : - Đọc tên và chỉ tên lược đồ, bản đồ các đồng bằng duyên hải miền Trung. Trình bày được
đặc điểm của các đồng bằng duyên hải miền Trung


- Biết và nêu được đặc điểm khí hậu của các đồng bằng duyên hải miền Trung
- Nhận xét các thông tin trên tranh ảnh lược đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2. Bài cũ:</b>Chỉ vị trí và nêu tên hai vùng ĐBBB và ĐBNB trên bản đồ?


<b>H:</b> Cho biết các dịng sơng nào đã bồi đắp lên vùng đồng bằng ĐBBB và ĐBNB?


<b>H:</b>Chỉ trên bản đồ những dịng sơng chính : sơng Hồng, sơng Thái Bình, sơng Đồng Nai, sơng Cửu Long ?
<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>HĐ 1:</b> (10’)<b>Các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển</b> .
<b>MT</b>: Trình bày được đặc điểm của các đồng bằng
duyên hải miền Trung


-GV treo và giới thiệu lược đồ dải đồng bằng
duyên hải miền Trung .


-Yeâu cầu HS quan sát và cho biết :


<b>H:</b> Có bao nhiêu dải ở đồng bằng duyên hải miền
Trung?


-GV yêu cầu HS lên chỉ và đọc tên các dải đồng
bằng trên lược đồ.



<b>H:</b>Em có nhận xét gì về vị trí cuả các đồng bằng
này?


<b>H:</b> Quan sát trên lược đồ em thấy các dãy núi
chạy các dải đồng bằng này đến đâu ?


<b>GV</b>: Vì các dãy núi này chạy lan ra sát biển nên
đã chia cắt đồng bằng duyên hải miền Trung
thành các đồng băng nhỏ hẹp


<b>H:</b> Em có nhận xét gì về tên gọi của các đồng
bằng ?


-Treo lược đồ đầm phá ở thừa thiên Huế: Các
đồng bằng ven biển thường có các cồn cát cao 20
– 30 m . Những vùng đất thấp trũng ở cửa sông ,
nơi có đồi cát dài ven biển bao quanh thường tạo
nên các đầm phá. Nổi tiếng có phá Tam Giang ở
Thừa Thiên Huế.


<b>H</b>:Ở các vùng có nhiều cồn cát cao thường có
hiện tượng gì ?


<b>GV</b>: Sự di chuyển của các cồn cát dẫn đến sự
hoang hố đất trồng. Hiện tượng khơng có lợi cho
người dân sinh sống và trồng trọt


<b>H</b>:Để ngăn chặn hiện tượng này người dân nơi đây
phải làm gì ?



<b>Kết luận</b>: Đồng bằng duyên hải miền Trung
thường nhỏ hẹp, nằm sát biển, có nhiều cồn cát và
đầm phá.


<b>HĐ 2:</b> (7’)<b>Bức tường cắt ngang đồng bằng </b>
<b>duyên hải miền Trung</b>.


<b>MT</b>: Đọc tên và chỉ tên lược đồ, bản đồ các đồng
bằng duyên hải miền Trung


-Quan sát trên bản đồ và cho biết dãy núi nào đã
cắt ngang dải đồng bằng duyên hải miền Trung ?
<b>Kết luận</b> : Dãy Bạch Mã và đèo Hải Vân, 2 dãy
núi này chạy thẳng ra bờ biển nằm giữa Huế và


-Quan sát lược đồ , 1 HS lên bảng chỉ và gọi
tên


-Có 5 dải đồng bằng.


-Các đồng bằng nằm sát biển . phía bắc giáp
ĐBBB, phía tây giáp dãy Trường Sơn, phía
nam giáp với ĐBNB, phía đơng là biển
Đơng.


-Các dãy núi chạy qua các đồng bằng và lan
ra sát biển .


-Tên gọi của các dải đồng bằng lấy từ tên
các tỉnh nằm trên vùng đồng bằng đó.



-Có hiện tượng di chuyển của các cồn cát


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

đồng bằng duyên hải miền Trung


<b>H:</b> Để đi từ Huế vào Đà Nẵng và từ Đà Nẵng ra
Huế phải đi bằng cách nào?


<b>H:</b> Đường hầm Hải Vân có ích lợi gì so với đường
đèo ?


<b>HĐ 3:(10’)Khí hậu khác biệt giữa khu vực phía </b>
<b>Bắc và phía Nam .</b>


<b>MT</b>: Biết và nêu được đặc điểm khí hậu của các
đồng bằng duyên hải miền Trung


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp đọc SGK và cho
biết:


<b>H:</b> Khí hậu phía Bắc và phía Nam đồng bằng
duyên hải miền Trung khác nhau như thế nào ?
<b>H:</b>Vì sao có sự khác biệt về nhiệt độ như thế?
<b>H:</b> Khí hậu ở đồng bằng duyên hải miền Trung có
ảnh hưởng gì đến cơng việc sản xuất của người
dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung?
<b>KL:</b> Do dãy núi Bạch Mã đã chắn gió lại. Gió
lạnh từ phía Bắc bị chặn lại ở dãy núi này, do đó
phía Nam khơng có gió lạnh và khơng có mùa
đơng.



<b>4. Củng cố –Dặn dị</b>:(3’)Học bài và tìm hiểu về
người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung.
- Chuẩn bị: “Người dân và hoạt động sản xuất ở
đồng bằng duyên hải Miền Trung”


--Quan sát và trả lời câu hỏi: Dãy núi Bạch


-Đi bộ trên sườn đèo Hải Vân hoặc đi xuyên
qua núi qua đường hầm Hải Vân .


-Đường hầm Hải Vân rút ngắn đoạn đường
đi, dễ đi , hạn chế tắc nghẽn giao thông do
đất đá ở núi đổ xuống. Đường đèo xa hơn và
khơng an tồn, nhiều khi đường bị sụt lở do
mưa lớn .


-HS thảo luận và trả lời:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×