Tải bản đầy đủ (.doc) (144 trang)

giao an 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.92 KB, 144 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuần 13</b>


<i><b>Thứ hai ngày </b><b></b><b> tháng </b><b></b><b> năm 2009</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b>(Nội dung của nhà trờng)</b>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố phép cộng, trừ, nhân sè thËp ph©n.


- Bớc đầu nắm đợc quy tắc nhân một tổng các số thập phân với số thập phân.
- Củng cố kỹ năng đọc viết số thập phân và cu to ca s thp phõn.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn học sinh thực hiện tính cộng, trừ, nhân số thập phân nhanh, chính xác.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. Chn bÞ:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>



<b>TG</b> HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
30
15
14


<b>1. Khi động: </b>


<b>2. Bµi cị:</b> Lun tËp.
- Häc sinh sưa bài về nhà


- Học sinh nêu lại tính chất kết hợp.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giíi thiƯu bµi míi:</b>


- Lun tËp chung.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
củng cố phép cộng, trừ, nhân số thập
phân.


<b>Phơng pháp: T</b>hực hành, động não.
<b> Bài 1:</b>


• Giáo viên hớng dẫn học sinh ôn kỹ


thuật tính.


ã Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy
tắc + số thập phân.


<b>Bài 2:</b>


ã Giáo viên chốt lại.


- Nhân nhÈm mét sè thËp ph©n víi
10 ; 0,1.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh
bớc đầu nắm đợc quy tắc nhân một
tổng các số thập phân với số thập
phân.


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, đàm thoại,
động nóo.


<b>Bài 4 :</b>


- Giáo viên cho học sinh nhắc quy tắc
một số nhân một tổng và ngợc lại một
tổng nhân một số?


ã Giáo viên chốt lại: tính chất 1 tỉng
nh©n 1 sè (võa nªu, tay võa chØ vµo
biĨu thøc).



<b> Bµi 3:</b>


- H¸t


- Líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.


78,29  10 ; 265,307  100
0,68  10 ; 78, 29  0,1
265,307 0,01 ; 0,68 0,1


- Nhắc lại quy tắc nh©n nhÈm mét sè
thËp ph©n víi 10, 100, 1000 ; 0, 1 ;
0,01 ; 0, 001.


<b>Hot ng lp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4
1


ã Giáo viên chốt: giải toán.



ã Củng cố nhân một số thập phân với
một số tự nhiên


<b>Hot ng 3: Củng cố.</b>
<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành.
- Giáo viên cho hc sinh nhc li ni
dung ụn tp.


- Giáo viên cho học sinh thi đua giải
toán nhanh.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiÕt häc


(a+b) x c = a x c + b x c hoặc
a x c + b x c = ( a + b ) x c
- Học sinh đọc đề.


- Nêu tóm tắt – Vẽ sơ đồ.


- Häc sinh gi¶i – 1 em giái lên bảng.
- Học sinh sửa bài.


- C lp nhn xột.
<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tập đọc</b>



<b>Ngêi gác rừng tí hon</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Đọc lu loát bớc đầu diễn cảm bài văn.


- Ging kể chậm rãi; nhanh và hồi hộp , ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết nhấn giọng ở
những từ gợi tả, phù hợp với nội dung từng đoạn, tính cách nhân vật.


<b>2. Kĩ năng: </b>- Hiểu đợc từ ngữ trong bài.


- Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm một công dân nhỏ tuổi .
<b>3. Thái độ: </b>


- Có ý thức bảo vệ mơi trờng thiên nhiên, yêu mến quê hơng đất nớc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh họa bài đọc. Ghi câu văn luyện đọc bảng phụ.
+ HS: Bài soạn, SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
30


10
10


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
Ngời gác rừng tí hon


<b>4. Phỏt trin cỏc hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
luyện đọc.


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành.
- Luyện đọc.


- Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?
- Giáo viên yêu cầu học sinh tip ni
nhau c trn tng on.


- Sửa lỗi cho học sinh.


- Giáo viên ghi bảng âm cần rèn.
- Ngắt câu dài.


- Giỏo viờn c din cm ton bi.
<b>Hot động 2:</b> Hớng dẫn học sinh
tìm hiểu bài.



<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận nhóm, bút
đàm, đàm thoại.


• Tổ chức cho học sinh thảo luận.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.


+Thoạt tiên phát hiện thấy những dấu
chân ngời lớn hằn trên mặtđất, bạn
nhỏ thắc mắc thế nào _Giáo viên ghi
bảng : khách tham quan.


+Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã nhìn
thấy những gì , nghe thấy những gì ?
-Yêu cầu học sinh nờu ý 1.


ã Giáo viên chốt ý.


- Yờu cu học sinh đọc đoạn 2.
+ Kể những việc làm của bạn nhỏ
cho thấy bạn là ngời thơng minh,
dũng cảm


- H¸t


- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
- Học sinh đặt câu hỏi – Học sinh trả
lời.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>



- 1, 2 học sinh đọc bài.


- Lần lợt học sinh đọc nối tiếp từng
đoạn.


+ Đoạn 1: Từ đầu bìa rừng cha ?
+ Đoạn 2: Qua khe lá thu gỗ lại
+ Đoạn 3 : Còn lại .


- 3 hc sinh đọc nối tiếp từng đoạn.
- Học sinh phát âm từ khó.


- Học sinh đọc thầm phần chú giải.
- 1, 2 học sinh đọc tồn bài.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- C¸c nhãm thảo luận.


- Th kí ghi vào phiếu các ý kiến của
bạn.


- Đại diện nhóm lên trình bày, c¸c
nhãm nhËn xÐt.


- Học sinh đọc đoạn 1.


- Dù kiÕn: Hai ngày nay đâu có đoàn
khách tham quan nào



_Hơn chục cây to bị chặt thành từng
khúc dài; bọn trộm gỗ bàn nhau sẽ
dùng xe để chuyển gỗ ăn trộm vào buổi
tối


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10’


4’


1’


_GV tỉ chøc cho HS th¶o luận nhóm
- Yêu cầu học sinh nêu ý 2.


ã Giáo viªn chèt ý.


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.
+ Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia
việc bắt trộm gỗ ?


+ Em học tập đợc ở bạn nhỏ điều
gì ?


- Cho häc sinh nhËn xÐt.
- Nªu ý 3.


- Yêu cầu học sinh nêu đại ý


• Giáo viên chốt: Con ngời cần bào vệ


môi trờng tự nhiên, bảo vệ các loài
vật có ích.


<b>Hot ng 3:</b> Hớng dẫn học sinh
đọc diễn cảm.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, bút
đàm, đàm thoại.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh rèn
đọc diễn cảm.


- Yêu cầu học sinh từng nhóm đọc.
 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


- Hớng dẫn học sinh đọc phân vai.
<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, bút
đàm, đàm thoại.


- Gi¸o viên phân nhóm cho học sinh
rèn.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- V nh rốn c din cm.


- Chuẩn bị: Trồng rừng ngập mặn.
- NhËn xÐt tiÕt häc



_Các nhóm trao đổi thảo luận
_Dự kiến :


+ Thông minh : thắc mắc, lần theo dấu
chân, tự giải đáp thắc mắc, gọi in
thoi bỏo cụng an .


+ Dũng cảm : Chạy gọi điện thoại, phối
hợp với công an .


_Sự thông minh và dũng cảm của câu
<i>bé </i>


_ Dự kiến : yêu rừng , sợ rừng bị phá /
Vì hiểu rằng rừng là tài sản chung, cần
phải giữ gìn /


_Dự kiến : Tinh thần trách nhiệm bảo
vệ tài sản chung/ Bình tĩnh, thông
minh/ Phán đoán nhanh, ph¶n øng
nhanh/ Dịng cảm, táo bạo


<b>_</b><i>Sự ý thức và tinh thần dũng cảm của</i>
<i>chú bé </i>


<b>Bài văn biểu d¬ng ý thøc b¶o vƯ</b>
<b>rõng, sù thông minh và dũng cảm</b>
<b>của một công dân nhỏ tuổi .</b>


<b>Hot ng lớp, cá nhân.</b>



- Học sinh thảo luận cách đọc diễn
cảm: giọng đọc nhẹ nhàng, ngắt nghỉ
hơi đúng chỗ, nhấn giọng từ ngữ gợi tả.
- Đại diện từng nhóm đọc.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.


- Lần lợc học sinh đọc đoạn cần rèn.
- Đọc cả bài.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>
- Các nhóm rèn đọc phân vai rồi c cỏc
bn i din lờn trỡnh by.


<b>Khoa học</b>
<b>Nhôm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhơm. Quan sát
và phát hiện 1 vài tính chất của nhơm. Nêu đợc nguồn gốc và tính chất của nhơm .
<b>2. Kĩ năng: </b> - Nêu đợc cách bảo quản những đồ dùng nhơm có trong nhà.


<b>3. Thái độ: </b> - Gi dục học sinh ý thức bảo quản giữ gìn các đồ dùng trong nhà.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Hình vẽ trong SGK trang 52, 53 SGK . Một số thìa nhơm hoặc đồ dùng bằng
nhôm.


- HS: Su tầm các thông tin và tranh ảnh về nhôm, 1 số đồ dùng đợc làm bng nhụm.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1


4 <b>1. Khi ng: 2. Bài cũ:</b> Đồng và hp kim ca
ng.


- Giáo viên bốc thăm số hiệu, chọn


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1
34
10
10
10
5
1


học sinh trả bài.


- Giỏo viờn tng kt, cho im.
<b>3. Gii thiệu bài mới:</b> Nhôm.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> Làm vệc với các
thông tin và tranh ảnh su tầm đợc.
<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, đàm thoại.
<b>* B ớc 1:</b> Làm việc theo nhóm.


<b>* B ớc 2:</b> Làm việc cả lớp.


 <b>GV chốt</b>: Nhôm sử dụng rộng rãi
để chế tạo các dụng cụ làm bếp, vỏ
của nhiều loại đồ hộp, khung cửa
sổ, 1 số bộ phận của phơng tiện
giao thông…


<b> Hoạt động 2:</b> Làm việc với vật
thật.


<b>Phơng pháp:</b> Trực quan, thảo luận,
đàm thoại.


<b>* B ớc 1</b>: Làm việc theo nhóm.
- Giáo viên đi đến các nhóm giỳp
.


<b>* B ớc 2:</b>


- Làm việc cả lớp.


<b>GV kết luận</b>: Các đồ dùng bằng
nhơm đều nhẹ, có màu trắng bạc, có
ánh kim, khơng cứng bằng sắt và
đồng.


 <b>Hoạt động 3</b>: Lm vic vi
SGK.



<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, quan sát.
<b>* B ớc 1:</b> Làm việc cá nhân.


- Giáo viên phát phiếu học tập, yêu
cầu học sinh làm việc theo chỉ dẫn
SGK trang 53 .


<b> *B ớc 2:</b> Chữa bài tập.
<b>GV kết luận</b> :
ã- Nhôm là kim loại


ã- Không nên đựng thức ăn có vị
chua lâu, dễ bị a-xít ăn mịn.


 <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ.
- Chuẩn bị: Đá vôi


- NhËn xÐt tiÕt häc .


- Häc sinh cã sè hiÖu may mắn trả lời.
- Học sinh khác nhận xét.


<b>Hot ng nhóm, lớp.</b>


- Học sinh viết tên hoặc dán tranh ảnh


những sản phẩm làm bằng nhôm đã su
tầm đợc vào giấy khổ to.


- Các nhóm treo sản phẩm cử ngời trình
bày.


<b>Hot ng nhúm, lớp.</b>


- Nhóm trởng điều khiển các bạn quan
sát thìa nhơm hoặc đồ dùng bằng nhơm
khác đợc đem đến lớp và mơ tả màu, độ
sáng, tính cứng, tính dẻo ca cỏc dựng
bng nhụm ú.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Các nhóm khác bổ sung.


<b>Hot ng cỏ nhân, lớp.</b>
<b>Nhôm</b>




a) <b>Nguån gèc</b> : Có ở quặng nhôm
b) <b>Tính chất</b> :


+Màu trắng bạc, ánh kim, cã thĨ kÐo
thµnh sợi, dát mỏng, nhẹ, dẫn điện và
nhiệt tốt


+Không bị gỉ, một số a-xít có thể ăn mòn


nhôm


- Häc sinh tr×nh bµy bµi lµm, häc sinh
kh¸c gãp ý.


- Thi đua: Trng bày các tranh ảnh về
nhôm và đồ dựng ca nhụm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ ba ngày </b><b></b><b>. tháng </b><b></b><b> năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Cđng cè vỊ phÐp céng, trõ, nh©n sè thËp ph©n.


- Biết vận dụng quy tắc nhân một tổng các số thập phân với số thập phân để làm
tính tốn và giải toán.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Củng cố kỹ năng về giải bài tốn có lời văn liên quan đến đại lợng tỉ lệ
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. Chn bÞ:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, bng con, SGK.
<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH



1
4
1
30
15


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cị:</b> Lun tËp chung.
- Häc sinh sưa bµi nhµ


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiƯu bµi míi:</b> Lun tËp
chung.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
củng cố phép cộng, trừ, nhân số thập
phân, biết vận dụng quy tắc nhân một
tổng các số thập phân với số thập phân
để làm tình tốn và giải tốn.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành,
động nóo.


<b> Bài 1:</b>


ã Tính giá trị biểu thức.



- Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy
tắc trớc khi làm bài.


<b> Bài 2:</b>
ã Tính chất.


<b>a </b><b> (b+c) = (b+c) </b><b> a</b>


- Giáo viên chốt lại tÝnh chÊt 1 số
nhân 1 tổng.


- Cho nhiều học sinh nhắc lại.
<b> Bài 3 a:</b>


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại
Quy tắc tính nhanh.


ã Giáo viên chốt: tính chất kết hợp.
- Giáo viên cho học sinh nhăc lại.
<b> Bài 3 a:</b>


<b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh
củng cố kỹ năng nhân nhẩm 10, 100,
1000 ; 0,1 ; 0,01 ; 0,001.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành.
<b> Bài 4:</b>


- Gii toán: Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc đề, phân tích đề, nêu phơng


pháp giải.


- H¸t


- Häc sinh sưa bµi.
- Líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh đọc đề bài – Xác định
dạng (Tính giá trị biểu thức).


- Học sinh làm bài.
- Học sinh Sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài theo cột ngang của
phép tính – So sánh kết quả, xác định
tính chất.


- Học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp làm bài.
- Hc sinh sa bi.


- Nêu cách làm: Nêu cách tính nhanh,
tính chất kết hợp Nhân số thập
phân víi 11.



- Học sinh đọc đề: tính nhẩm kết quả
tìm x.


- 1 học sinh làm bài trên bảng (cho kết
quả).




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4’


1’


- Giáo viên chốt cách giải.
<b>Hoạt động 3: </b>Cng c.


<b>Phơng pháp:</b> Động nÃo, thực hành.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
nội dung luyện tập.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà 3b , 4/ 62.


- Chuẩn bị: Chia một số thập phân cho
một số tù nhiªn.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Học sinh đọc đề.



- Phân tích đề – Nêu tóm tắt.
- Học sinh làm bài.


- Häc sinh sưa bµi.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
- Thi đua giải nhanh.


- Bµi tËp : TÝnh nhanh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>chính tả </b>
Nghe viết


<b>Hành trình của bầy ong</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Học sinh nhớ và viết đúng chính tả bài “Hành trình của bầy ong”.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Luyện viết đúng những từ ngữ có âm đầu s – x hoặc âm cuối
<b> </b>t – c dễ lẫn.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: PhÊn mµu.
+ HS: SGK, Vë.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH



1
4
1
30
15
10
5
1


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiƯu bµi míi: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
nhớ viết.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, bút đàm.
- Giáo viên cho học sinh đọc một ln
bi th.


+ Bài có mấy khổ thơ?
+ Viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào viết hoa?
+ Viết tên tác giả?



ã Giáo viên chấm bài chính tả.


<b>Hot ng 2: </b>Hớng dẫn học sinh
luyện tập.


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành.
<b>*Bài 2a</b>: Yêu cu c bi.


ã Giáo viên nhận xét.
<b>*Bài 3:</b>


ã Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu
bài tập.


ã Giỏo viờn nhận xét.
 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.
<b>Phơng pháp:</b> Thi đua, trị chơi.
- Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tỉng kÕt - dỈn dò: </b>
- Về nhà làm bài 2 vào vở.
- Chuẩn bị: Chuỗi ngọc lam.
- Nhận xét tiết học.


- H¸t


- 2 học sinh lên bảng viết 1 số từ ngữ
chúa các tiếng có âm đầu s/ x hoặc âm
cuối t/ c đã học.



<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh lần lợt đọc lại bài thơ rõ
ràng – dấu câu – phát âm (10 dũng
u).


- Học sinh trả lời (2).
- Lục bát.


- Nêu cách trình bày thể thơ lục bát.
- Nguyễn Đức Mậu.


- Häc sinh nhí vµ viÕt bµi.


- Từng cặp học sinh bắt chéo, đổi tập
sốt lỗi chính tả.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu.


- Tæ chøc nhãm: Tìm những tiếng có
phụ âm tr ch.


- Ghi vo giấy – Đại diện nhóm lên
bảng dán và đọc kết quả của nhóm
mình.


- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc thầm.



- Häc sinh làm bài cá nhân Điền
vào ô trống hoàn chØnh mÉu tin.


- Học sinh sửa bài (nhanh – đúng).
- Học sinh đọc lại mẫu tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tn 13


<b>đạo đức</b>
<b>Kính già, u trẻ</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Häc sinh hiĨu:


- Trẻ em có quyền đợc gia đình và cả xã hội quan tâm, chăm sóc.


- Cần tơn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp nhiều cho xã
hội.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Học sinh biết thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ
ngời già, nhờng nhịn em nhỏ.


<b>3. Thái độ: </b> - Học sinh có thái độ tôn trọng, yêu quý, thân thiện với ngời già, em nhỏ,
biết phản đối những hành vi không tôn trọng, yêu thơng ngời già, em nhỏ.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- GV + HS: - Tìm hiểu các phong tục, tập quán của dân tộc ta thể hiện tình cảm kính
già yêu trẻ.



<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
32


8


8


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Đọc ghi nhớ.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>KÝnh già, yêu trẻ. (tiết
2)


<b>4. Phỏt trin cỏc hot ng: </b>


<b>Hoạt động 1: Học sinh l</b>àm bài tập 2.
<b>Phơng pháp:</b> Tho lun, sm vai.


- Nêu yêu cầu: Thảo luận nhóm xử lí tình
huống của bài tập 2 Sắm vai.


KÕt luËn.



a) Vân lên dừng lại, dổ dànhem bé, hỏi tên,
địa chỉ. Sau đó, Vân có thể dẫnem bé đến
đồn cơng an để tìm gia đình em bé. Nếu
nhà Vân ở gần, Vân có thể dẫn em bé về
nhà, nhờ bố mẹ giúp đỡ.


b) Có thể có những cách trình bày tỏ thái
độ sau:


- CËu bÐ im lỈng bỏ đi chỗ khác.


- Cậu bé chÊt vÊn: T¹i sao anh lại đuổi
em? Đây là chỗ chơi chung của mọi ngời
cơ mà.


- Hnh vi của anh thanh niên đã vi phạm
quyền tự do vui chơi của trẻ em.


c) Bạn Thủy dẫn ông sang đờng.


 <b>Hoạt động 2: </b>Học sinh làm bài tập 3.
<b>Phơng pháp:</b> Thực hành.


- Giao nhiệm vụ cho học sinh : Mỗi em
tìm hiểu và ghi lại vào 1 tờ giấy nhỏmột
việc làm của địa phơng nhằm chăm sóc
ng-ời già và thực hiện Quyền trẻ em.


 Kết luận: Xã hội luôn chăm lo, quan tâm


đến ngời già và trẻ em, thực hiện Quyền trẻ
em. Sự quan tâm đó thể hiện ở những vic
sau:


- Phong trào áo lụa tặng bà.


- Ngày lễ dành riêng cho ngời cao tuổi.
- Nhà dỡng lÃo.


- Tổ chức mừng thọ.


- Hát


- 2 Học sinh.


- Học sinh lắng nghe.


<b>Hat ng nhúm, lp.</b>


- Thảo luận nhóm 6.
- Đại diện nhóm sắm vai.
- Lớp nhận xét.


<b>Hot ng cỏ nhõn.</b>


- Làm việc cá nhân.


- Từng tổ so s¸nh c¸c phiÕu của
nhau, phân loại vµ xÕp ý kiÕn
gièng nhau vµo cïng nhãm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

8’


8’


1’


- Quà cho các cháu trong những ngày lễ:
ngày 1/ 6, Tết trung thu, Tết Nguyên Đán,
quà cho các cháu học sinh giỏi, các cháu
có hồn cảnh khó khăn, lang thang cơ nhỡ.
- Tổ chức các điểm vui chơi cho trẻ.
- Thành lập quĩ hỗ trợ tài năng trẻ.
- Tổ chức uống Vitamin, tiêm Vac-xin.
 <b>Hoạt động 3: </b>Học sinh làm bài tập 4.
<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, thuyết trình.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh tìm hiểu về
các ngày lễ, về các tổ chức xã hội dành cho
ngời cao tuổi và trẻ em.


 KÕt ln:


- Ngµy lƠ dµnh cho ngêi cao ti: ngµy 1/
10 hằng năm.


- Ngày lễ dành cho trẻ em: ngày Quốc tế
thiếu nhi 1/ 6, ngày Tết trung thu.


- Các tổ chức xà hội dành cho trẻ em và
ngời cao tuổi: Hội ngời cao tuổi, Đội thiếu


niên Tiền Phong Hå ChÝ Minh, Sao Nhi
§ång.


 <b>Hoạt động 4: </b>Tìm hiểu kính già, u
trẻ của dân tộc ta (Củng cố).


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, thuyết trình.
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm tìm phong
tục tốt đẹp thể hiện tình cảm kính già, yêu
trẻ của dân tộc Việt Nam.


 Kết luận:- Ngời già luôn đợc chào hỏi,
đợc mời ngồi ở chỗ trang trọng.


- Con ch¸u luôn quan tâm, gửi quà cho
ông bà, bố mẹ.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Tôn trọng phụ nữ.
- Nhận xét tiết học.


phiếu lên bảng.


- Các nhãm kh¸c bỉ sung, th¶o
ln ý kiÕn.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>
- Tho lun nhúm ụi.



- 1 số nhóm trình bày ý kiÕn.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>Hoạt động nhóm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trêng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>- Më réng vèn tõ ngữ về môi trờng và bảo vệ môi trờng.


<b>2. K năng: </b> - Viết đợc đoạn văn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ mơi trờng .
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u Tiếng Việt, có ý thức bảo vệ mơi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: GiÊy khỉ to lµm bµi tËp 2, bảng phụ.
+ HS: Xem bài học.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
30
15
10
5


1


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bµi cị:</b> Lun tËp vỊ quan hƯ từ.
- Giáo viên nhận xét


<b>3. Gii thiu bi mới: </b>
MRVT: Bảo vệ môi trờng.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Chủ
điểm: “Bảo vệ mơi trờng”.


<b>Phơng pháp: </b>Trực quan, nhóm, đàm
thoại, bút đàm, thi đua.


<b>* Bµi 1:</b>


- Giáo viên chia nhóm thảo luận để
tìm xem đoạn văn làm rõ nghĩa cụm từ
“Khu bảo tồn đa dạng sinh hc nh th
no?


ã Giáo viên chốt lại: Ghi bảng: khu
bảo tồn đa dạng sinh học.


<b>* Bài 2:</b>



- GV phát bút dạ quang và giấy khổ to
cho 2, 3 nhóm


- ã Giáo viên chốt lại


<b> Hot ng 2:</b> Hớng dẫn học sinh
biết sử dụng một số t ng trong ch
im trờn.


<b>Phơng pháp:</b> Nhóm, thuyết trình.
<b>* Bµi 3:</b>


- Giáo viên gợi ý : viết về đề tài tham
gia phong trào trồng cây gây rừng; viết
về hành động săn bắn thú rừng ca
mt ngi no ú .


- Giáo viên chốt lại


GV nhận xét + Tuyên dơng.
<b> Hoạt động 3:</b> Củng cố.
<b>Mục tiêu:</b> Khắc sâu kiến thức.
<b>Phơng pháp: </b>Hỏi đáp.


- Nªu từ ngữ thuộc chủ điểm Bảo vệ
môi trờng?. Đặt câu.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học bài.



- Chuẩn bÞ: “Lun tËp vỊ quan hƯ


- H¸t


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh đọc bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.


- Tổ chức nhóm – bàn bạc đoạn văn
đã làm rõ nghĩa cho cụm từ “Khu bảo
tồn đa dạng sinh học nh thế nào?”
- Đại diện nhóm trình bày.


- Dự kiến: Rừng này có nhiều động
vật–nhiều loại lỡng c (nêusố liệu)
- Thảm thực vật phong phú – hàng
trăm loại cây khác nhau  nhiều loại
rừng.


- Học sinh nêu: Khu bảo tồn đa dạng
sinh học: nơi lu giữ – Đa dạng sinh
học: nhiều loài giống động vật và thực
vật khác nhau.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
+ Hành động bảo vệ môi trờng : trồng
cây, trồng rừng, phủ xanh đồi trọc
+ Hành động phá hoại môi trờng : phá


rừng, đánh cá bằng mìn. Xả rác bừa
bãi, đốt nơng, săn bắn thú rừng, đánh
cá bằng điện, buôn bán động vật hoang


- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc bài 3.
- Cả lớp đọc thầm.


- Thực hiện cá nhân – mỗi em chọn 1
cụm từ làm đề tài , viết khoảng 5 câu
- Học sinh sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tõ”.


- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>kĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Hiểu yêu cầu đề. Chọn câu chuyện đúng yêu cầu đề.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Học sinh kể lại một câu chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia gắn với chủ
điểm “Bảo vệ môi trờng”, giọng kể tự nhiên, kể rõ ràng, mạch lạc.


<b>3. Thái độ: </b> - Qua câu chuyện, học sinh có ý thức tham gia bảo vệ mơi trờng, có tinh thần
phấn đấu noi theo những tấm gơng dũng cảm bảo vệ mơi trờng.



<b>II. Chn bÞ: </b>


+ Giáo viên: Bảng phụ viết 2 đề bài SGK.
+ Học sinh: Soạn câu chuyện theo đề bài.
<b>III. Các hoạt ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1’
4’
1’
30’
7’
7’
10’
6’
1’


<b>1. Khởi động: </b>ổn định.
<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên nhận xét – cho điểm
(giọng kể – thái độ).


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>“Kể câu chuyện
đợc chứng kiến hoặc tham gia.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh


tìm đúng đề tài cho cõu chuyn ca
mỡnh.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm tho¹i.


<b>Đề bài 1</b>:<b> </b> Kể lại việc làm tốt của em hoặc
của những ngời xung quanh để bảo vệ
môi trờng.


<b>Đề bài 2 </b>: Kể về một hành động dũng
cảm bảo vệ mơi trờng.


• Giáo viên hớng dẫn học sinh hiểu đúng
yêu cầu đề bài.


• Yêu cầu học sinh xác định dạng bài kể
chuyện.


• Yêu cầu học sinh đọc đề và phân tích.
• u cầu học sinh tìm ra câu chuyện của
mình.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dn hc sinh
xõy dng ct truyn, dn ý.


<b>Phơng pháp:</b> Thuyết trình, giảng giải.


- Chốt lại dàn ý.


<b>Hot động 3: </b> Thực hành kể


chuyện.


- Nhận xét, tuyên dơng.
 <b>Hoạt động 4:</b> Củng c.


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Quan sát tranh kĨ
chun”.


- H¸t


- Häc sinh kĨ lại những mẫu chuyện về
bảo vệ môi trờng.


<b>Hot ng lp.</b>


- Học sinh lần lợt đọc từng đề bài.
- Học sinh đọc lần lợt gợi ý 1 và gợi ý
2.


- Cã thể học sinh kể những câu chuyện
làm phá hoại môi trêng.


- Học sinh lần lợt nêu đề bài.
- Học sinh tự chuẩn bị dàn ý.
+ Giới thiệu câu chuyện.



+ Diễn biến chính của câu chuyện.
(tả cảnh nơi diễn ra theo câu chuyện)
- Kể từng hành động của nhân vật
trong cảnh – em có những hành động
nh thế nào trong việc bảo vệ môi trờng.
+ Kết lun:


- Học sinh khá giỏi trình bày.


- Trình bày dàn ý câu chuyện của
mình.


- Thực hành kể dựa vµo dµn ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- NhËn xÐt tiÕt häc. - Đại diện nhóm tham gia thi kể.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Thứ t ngày </b><b></b><b>. tháng </b><b></b><b> năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Chia một số thập phân cho một số tù nhiªn</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Giúp học sinh nắm đợc quy tắc chia một số thập phân cho một
số tự nhiên.


- Bớc đầu tìm đợc kết quả của một phép tính chia một số thập phân cho một số tự
nhiên.



<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh chia nhanh, chính xác, khoa học.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh say mê mơn học.


<b>II. Chn bÞ:</b>


+ GV: Quy t¾c chia trong SGK.
+ HS: Bài soạn, bảng con.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
30
15
10


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


- Học sinh sửa bài nhà


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Chia 1 số thập
phân cho 1 số tự nhiên.


<b>4. Phỏt trin cỏc hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
nắm đợc quy tắc chia một số thập
phân cho một số tự nhiên.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hnh,
ng nóo.


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh tìm
kiếm quy tắc chia.


- Vớ d: Mt si dõy di 8, 4 m đợc
chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mi
on di bao nhiờu một ?


- Yêu cầu học sinh thùc hiÖn
8, 4 : 4


- Häc sinh tù làm việc cá nhân.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách
thực hiện.


- Giáo viên chốt ý:


- Giáo viªn nhËn xÐt híng dÉn häc
sinh rót ra quy t¾c chia.


- Giáo viên nêu ví dụ 2.


- Giỏo viờn treo bảng quy tắc – giải


thích cho học sinh hiểu các bớc và
nhấn mạnh việc đánh dấu phy.


- Giáo viên chốt quy tắc chia.


- Giỏo viờn yờu cầu học sinh nhắc lại.
 <b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh
b-ớc đầu tìm đợc kết quả của một phép tính
chia một số thập phân cho một số tự
nhiên.


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, động nóo.
<b> Bi 1:</b>


- Hát


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm
– Phân tích, tóm tắt.


- Häc sinh lµm bµi.
8, 4 : 4 = 84 dm


84 4


04 21 ( dm )


0


21 dm = 2,1 m
8, 4 4


0 4 2, 1 ( m)
0


- Học sinh giải thích, lập luận việc đặt
dấu phẩy ở thơng.


- Häc sinh nªu miƯng quy tắc.
- Học sinh giải.


72 , 58 19
1 5 5 3 , 82
0 3 8


0


- Häc sinh kÕt luËn nªu quy t¾c.
- 3 häc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5’
1’


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu yêu cầu đề bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.


- Giáo viên nhận xét.


<b> Bài 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại
quy tắc tìm thừa số cha biết?


<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Tóm tắt đề, tỡm cỏch gii.


<b>Hot ng 3: </b>Cng c


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành.
- Cho học sinh nêu lại cách chia số
thập phân cho số tự nhiên.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
đua giải nhanh bài tập.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Dặn dò: Làm bài 3 / 64.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh lm bi.


- Học sinh sửa bài (2 nhóm) các nhãm


thi ®ua.


- Líp nhËn xÐt.


- Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh giải.


- Häc sinh thi đua sửa bài.


- Lần lợt học sinh nêu lại Tìm thõa sè
cha biÕt”.


- Học sinh tìm cách giải.
- Học sinh giải vào vở.
<b> Hoạt động cá nhân.</b>


_HS chơi trị “Bác đa th” để tìm kết quả
đúng và nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tập đọc</b>


<b>Trång rõng ngập mặn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: </b> - c lu lốt tồn bài. Giọng đọc rõ ràng mạch lạc, phù hợp với
nội dung văn bản KHTM mang tính chính luận.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Hiểu từ ngữ: rừng ngập mặn, tuyªn trun.


- Nội dung: Ngun nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá, thành tích khơi phục


rừng ngập mặn. Tác dụng của rừng khi đợc phục hồi.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ rừng, yêu rừng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh Phóng to. Viết đoạn văn rèn đọc diễn cảm, bảng phụ.
+ HS: Bài soạn. SGK.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT §éNG CđA HäC SINH


1’
4’
1’
34’
10’
10’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gi¸o viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>4. Phỏt triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
đọc đúng văn bản kịch.



<b>Phơng pháp: </b>Thực hành.
- Luyn c.


- Giáo viên rèn phát âm cho học sinh.
- Yêu cầu học sinh giải thích từ:


trồng – chồng
sừng – gừng
• Giáo viên đọc mẫu.


- Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng
đoạn.


- Cho học sinh đọc chú giải SGK.
- Yêu cầu 1, 2 em đọc lại toàn bộ
đoạn văn.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh
tìm hiểu bài.


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận nhóm, đàm
thoại, giảng giải.


• Tổ chức cho học sinh thảo luận.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.


+ Nªu nguyªn nhân và hậu quả của
việc phá rừng ngập mặn?



- Giáo viªn chèt ý.


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.


+ Vì sao các tỉnh ven biển có phong
trào trồng rừng ngập mặn?


- Giáo viên chốt.


- Yờu cu hc sinh c on 3.


- Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi


- H¸t


- Học sinh lần lợt đọc cả bài văn.
- Học sinh đặt câu hỏi – Học sinh trả
lời.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.</b>


- Lần lợt học sinh đọc bài.


- Học sinh phát hiện cách phát âm sai
của bạn: tr – r.


- Học sinh đọc lại từ. Đọc từ trong cõu,
trong on.


- Học sinh theo dõi.



- Học sinh nêu cách chia đoạn.
- 3 đoạn:


- on 1: Trc õy súng lớn.
- Đoạn 2: Mấy năm … Cồn Mờ.
- Đoạn 3: Nhờ phục hồi… đê điều.
- Đọc nối tiếp từng đoạn.


- 1, 2 học sinh đọc.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- C¸c nhóm thảo luận Th kí ghi vào
phiếu ý kiến của bạn.


- Đại diện nhóm trình bày.


- Nguyờn nhõn: chiến tranh – quai đê
lấn biển – làm đầm nuôi tôm.


- Hậu quả: lá chắn bảo vệ đê
biểnkhơng cịn, đê điều bị xói lở, bị vỡ
khi có gió bão.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

10’


4’


1’



đợc phục hồi.


- Giáo viên chốt ý.
• Giáo viên đọc cả bài.


• Yêu cầu học sinh nêu ý chính cả bài.
 <b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn học sinh
thi đọc diễn cảm.


<b>Phơng pháp: Đ</b>àm thoại, thực hành.
- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn văn.
- Yêu cầu học sinh lần lợt đọc diễn
cảm từng câu, từng đoạn.


- Giáo viên nhận xét.
 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm
hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn
đọc diễn cảm một đoạn mình thích
nhất?


- Giáo dục – ý thức bảo vệ mơi trờng
thiên nhiên – Yêu mn cnh ng
quờ.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



- Về nhà rèn đọc diễn cảm.
- Chuẩn bị: “Ôn tập”.
- Nhn xột tit hc


- Vì làm tốt công tác thông tin tuyên
truyền.


- Hiu rừ tỏc dng ca rng ngp mặn.
- Học sinh đọc


- Bảo vệ vững chắc đê biển, tng thu
nhp cho ngi.


- Sản lợng thu hoạch hải sản tăng
nhiều.


- Cỏc loi chim nc tr nờn phong phú.
- Lần lợt học sinh đọc.


- Lớp nhận xét.
- Thi đọc diễn cảm.


- Đọc nối tiếp giọng diễn cảm.
- Nêu đại ý.


- Bài tập đọc giúp ta hiểu đợc điều gì?
- Cả lớp nhận xét, chọn ý đúng.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>



- Học sinh nêu cách đọc diễn cảm ở
từng đoạn: ngắt câu, nhấn mạnh từ,
giọng đọc mạnh và dứt khoát.


- Học sinh lần lợt đọc diễn cảm nối
tiếp từng câu, từng đoạn.


- 2, 3 học sinh thi đọc diễn cảm.


- Cả lớp nhận xét – chọn giọng đọc
hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập tả ngời</b>


<i>(Tả ngoại hình)</i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Biết nhận xét để tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc trng ngoại
hình của nhân vật với nhau, giữa các chi tiết miêu tả ngoại hình với việc th hin tớnh cỏch
nhõn vt.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết lập dàn ý cho bài văn tả ngoại hình cña mét ngêi em
<b> </b>thờng gặp. Mỗi học sinh có dàn ý riêng.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh lòng yêu mến mọi ngời xung quanh,
<b> </b>say mê sỏng to.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



+ GV: Bảng phụ ghi tóm tắt các chi tiết miêu tả ngoại hình của ngời bà.
Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của bài văn tả ngời ngoại hình.
+ HS: Bài soạn.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4


1
33


8


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc lên kết quả
quan sát về ngoại hình của ngời thõn
trong gia ỡnh.


- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài míi: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
biết nhận xét để tìm ra mối quan hệ


giữa các chi tiết miêu tả đặc trng ngoại
hình của nhân vật với nhau, giữa các
chi tiết miêu tả ngoại hình với việc thể
hiện tính cách nhân vật.


<b>Phơng pháp:</b> Bút đàm.
<b>* Bài 1:</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại cấu tạo của
bài văn tả ngời (Chọn một trong 2 bài)
ã<b>a/ Bài Bà tôi</b>


Giáo viên chốt lại:


+ Mái tóc: đen dày kì lạ, ngời nâng
mớ tóc ớm trên tay đa khó khăn
chiếc lợc xỏa xuống ngực, đầu gối.
+ Giọng nói trầm bổng ngân nga
tâm hồn khắc sâu vào trí nhớ rực
rỡ, đầy nhựa sống.


+ Đôi mắt: đen sẫm nở ra long
lanh dịu hiền khó tả ánh lên
tia sáng ấm áp, tơi vui không bao giê
t¾t.


+ Khn mặt: hình nh vẫn tơi trẻ, dịu
hiền – u đời, lạc quan.


<b>b/ Bµi Chó bÐ vïng biĨn</b>“



- Cần chọn những chi tiÕt tiªu biĨu
cđa nhân vật (* sống trong hoàn cảnh
nào lứa tuổi những chi tiết miêu
tả cần quan hƯ chỈt chÏ với nhau)
ngoại hình nội tâm.


- Hát


- Cả lớp nhận xét.


<b>Hot ng nhúm ụi, cá nhân.</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- C lp c thm.


- Học sinh lần lợt nêu cấu tạo của bài
văn tả ngời.


- Hc sinh trao i theo cặp, trình bày
từng câu hỏi đoạn 1 – đoạn 2.


- Dự kiến: Tả ngoại hình.


- Mỏi túc ca b qua con mắt nhìn của
tác giả – 3 câu – Câu 1: Mở đoạn:
Giới thiệu bà ngồi chải đầu – Câu 2:
tả mái tóc của bà: đen, dày, dài, chải
khó – Câu 3: tả độ dày của mái tóc
qua tay nâng mớ tóc lên ớm trên tay –


đa chiếc lợc khó khăn.


- Học sinh nhận xét cách diễn đạt câu
– quan hệ ý – tâm hồn tơi trẻ của bà.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


- Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

20’


5’


1’


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
biết lập dàn ý cho bài văn tả ngoại
hình của một ngời em thờng gặp. Mỗi
học sinh có dàn ý riêng.


<b>Phơng pháp:</b> Bút đàm.
<b>* Bi 2:</b>


ã Giáo viên nhận xét.


ã Giỏo viờn yêu cầu học sinh lập dàn ý
chi tiết với những em đã quan sát.


• Giáo viên nhận xét.
 <b>Hoạt động 3: </b>Cng c.



- Dựa vào dàn bài nêu miệng 1 đoạn
văn tả ngoại hình 1 ngêi em thờng
gặp.


- Giáo viên nhận xét.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà lập dàn ý cho hoàn chỉnh.
- Chn bÞ: “Lun tËp tả ngời(Tả
ngoại hình)


- Nhận xét tiết häc.


4: tả thân hình rắn chắc (cổ, vai, ngực,
bụng, hai cánh tay, cặp đùi) – Câu 5:
tả cặp mắt to và sáng – Câu 6: tả cái
miệng tơi cời – Câu 7: tả cái trán dô
bớng bỉnh.


- Häc sinh nhận xét quan hệ ý chặt chẽ
bơi lội giỏi thân hình dẻo dai
thông minh, bớng bỉnh, gan d¹.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


Học sinh đọc to bài tập 3.
- Cả lớp đọc thầm.


- Cả lớp xem lại kết quả quan sát.
- Học sinh khá giỏi đọc lên kết quả


quan sát.


- Häc sinh lËp dµn ý theo yêu cầu bài
3.


- Dự kiến:


a) M bi: Gii thiu nhõn vt nh t.
b) Thõn bi:


+ Tả khuôn mặt: mái tóc cặp mắt.
+ Tả thân hình: vai ngực bụng
cánh tay làn da.


+ Tả giọng nói, tiếng cời.


ã Vừa tả ngoại h×nh, võa béc lộ tính
cách của nhân vật.


c) Kt lun: tình cảm của em đối với
nhân vật vừa tả.


- Häc sinh trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


<b>Hot ng lp.</b>
- Hc sinh nghe.


- Bỡnh chn bn din t hay.



<b>Khoa học</b>
<b>Đá vôi</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Kể tên 1 số vùng núi đá vôi, hang động của chúng và ích lợi của
đá vôi.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vơi.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh yêu thích tớm hiu khoa hc.
<b>II. Chun b: </b>


- Giáo viên: - H×nh vÏ trong SGK trang 54, 55.


- Vài mẫu đá vôi, đá cuội, dấm chua hoặc a-xít.


- Học sinh : - Su tầm các thông tin, tranh ảnh về các dãy núi đá vôi và hang động
cũng nh ích lợi của đá vơi.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CđA HäC SINH


1’


4’ <b>1. Khởi động: 2. Bài cũ:</b> Nhơm.


- Giáo viên bốc thăm số hiệu, chọn


- Hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1
30
10


15


5


1


học sinh lên trả bài.


Giỏo viờn tng kt, cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Đá vôi.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> Làm việc với các
thông tin và tranh ảnh su tầm đợc.
<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận nhóm,
giảng giải.


<b>* B íc 1</b>: Lµm viƯc theo nhãm.


<b>* Bíc 2</b>: Lµm viƯc c¶ líp.
- <b>KÕt ln</b> :


- Nớc ta có nhiều vùng núi đá vôi
với những hang động nổi tiếng:
H-ơng Tích (Hà Tây), Phong Nha
(Quảng Bình)…



- Dùng vào việc: Lát đờng, xây nhà,
sản xuất xi măng, tạc tợng…


<b> Hoạt động 2:</b> Làm việc với mẫu
vật.


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận, giảng giải,
đàm thoại, quan sát.


<b>* B íc 1</b>: Làm việc theo nhóm.
- Giáo viên yêu cầu nhóm trởng
làm việc điều khiển các bạn làm
thực hành theo híng dÉn ë mơc thùc
hµnh SHK trang 49.


<b>* B ớc 2</b>:


- Giáo viên nhận xét, uốn nắn nếu
phần mô tả thÝ nghiƯm hc giải
thích của học sinh cha chính xác.
- <b>Kết luận</b>: Đá vôi không cứng
lắm, gặp a-xít thì sñi bät.


 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.
- Nêu lại nội dung bài học?


- Thi đua: Trng bày tranh ảnh về
các dãy núi đá vôi và hang động
cũng nh ích lợi của đá vụi.



- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ.


- Chuẩn bị: Gốm xây dựng : gạch,
ngói.


- Nhận xét tiết học.


có số hiệu may măn trả lời.
- Học sinh khác nhËn xÐt.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Các nhóm viết tên hoặc dán tranh ảnh
những vùng núi đá vôi cùng hang động
của chúng, ích lợi của đá vơi đã su tầm
đ-ợc bo kh giy to.


- Các nhóm treo sản phẩm lên bảng và cử
ngời trình bày.


<b>Hot ng nhúm, cỏ nhõn, lp.</b>


Thí nghiệm
Mô tả hiện tợng


Kết luận



1. C sỏt hũn ỏ vụi vào hòn đá cuội
-Chỗ cọ sát và đá cuội bị mài mịn


-Chỗ cọ sát vào đá vơi có màu trắng do đá
vơi vụn ra dính vào


-Đá vơi mềm hơn đá cuội


2. Nhỏ vài giọt giấm hoặc a-xít lỗng lên
hịn đá vơi và hịn đá cuội


-Trên hịn đá vơi có sủi bọt và có khí bay
lên


-Trên hịn đá cuội khơng có phản ứng
giấm hoặc a-xít bị lỗng i.


-Đá vôi có tác dụng vá giấm hoặc a-xít
loÃng tạo thành chất, khác và khí Co2


-Đá cuội không có phản ứng với a-xít.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


- Học sinh nêu.


- Học sinh trng bày + giới thiệu trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Thứ năm ngày </b><b></b><b>. tháng </b><b></b><b> năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Thực hành tốt phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
<b>2. Kĩ năng: </b>- Củng cố quy tắc chia thông qua bài toán có lời văn.


<b>3. Thỏi : </b> - Giỳp hc sinh yờu thớch mụn hc.
<b>II. Chun b:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ, VBT.
+ HS: B¶ng con, SGK, VBT.


<b>III. Các hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HäC SINH


1’
4’
1’
30’
15’
15’
4’
1’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập.
- Học sinh ln lt sa bi


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>4. Phỏt trin cỏc hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
thực hành tốt phép chia số thập phân
cho số tự nhiên.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành,
động não.


<b>* Bµi 1:</b>


ã Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
quy tắc chia.


ã Giáo viên chốt lại: Chia một số thập
phân cho một số tự nhiên.


<b>* Bài 2:</b>


<b>_</b>GV lu ý HS ë trêng hỵp phÐp chia cã
d


<b>_</b>Híng dÉn HS cách thử :
Thơng x Số chia + Sè d = SBC


 <b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh
củng cố quy tắc chia thông qua bài
tốn có lời văn.



<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, đàm thoại,
động não.


<b>* Bài 3:</b>


ãLu ý : Khi chia mà còn số d, ta có thể
viết thêm số 0 vào bên phải số d råi
tiÕp tơc chia


<b>* Bµi 4:</b>


- Giáo viên u cầu học sinh đọc đề,
vẽ hình, nêu dạng tốn.


- Học sinh nhắc lại cách tính dạng
tốn “ rút về đơn vị “


• Giáo viên chốt lại: Tổng v hiu.
<b>Hot ng 3: </b>Cng c.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành.
- Học sinh nhắc lại chia số thập phân
cho số tự nhiên.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà 3, 4 SGK 65


- Hát



- Lớp nhận xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm.
- Hc sinh lm bi.


- Học sinh nêu kết quả
- Cả lớp nhận xét.


<b>Hot ng lp.</b>


- HS lên bảng


- Học sinh lên bảng sửa bài – Lần lợt
học sinh đọc kết quả.


- C¶ líp nhËn xÐt




-- Học sinh đọc đề.


- Học sinh suy nghĩ phân tích đề.


- Tóm tắt sơ đồ lời và giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- ChuÈn bị: Chia số thập phân cho 10,
100, 1000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện tập về quan hệ từ</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Học sinh nắm các cặp quan hệ từ trong câu và hiểu tác dụng của chúng.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết sử dụng các cặp quan hệ từ để đặt câu.


<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức sử dụng đúng quan hệ từ.
<b>II. Chun b: </b>


+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Bài soạn.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CñA HäC SINH


1’
3’
1’
34’
15’
15’
3’
1



<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Häc sinh sửa bài tập.


- Cho học sinh tìm quan hệ từ trong
câu: Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì
ma.


<b>3. Giới thiƯu bµi míi: </b>“Lun tËp quan
hƯ tõ”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu
và nêu tác dụng của chúng.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm,
đàm thoại.


<b>* Bài 1:</b>


- Giáo viên chốt lại ghi bảng.


<b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
biết sử dụng các cp quan h t t
cõu.



<b>Phơng pháp:</b>, Đàm thoại, thực hành,
thảo luận nhóm.


<b> *Bài 2:</b>


ã Giỏo viờn giải thích yêu cầu bài 2.
- Chuyển 2 câu trong bài tập 1 thành 1
câu và dùng cặp từ cho đúng.


<b> * Bµi 3:</b>


+ Đoạn văn nào nhiều quan hệ từ hơn?
+ Đó là những từ đóng vai trũ gỡ trong
cõu?


+ Đoạn văn nào hay hơn? Vì sao hay
h¬n?


 Giáo viên chốt lại: Cần dùng quan hệ
từ đúng lúc, đúng chỗ, ý văn rõ ràng.
 <b>Hoạt động 3: </b>Cng c.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Về nhà làm bài tập vào vở.
- Chuẩn bị: Tổng tập từ loại.
- Nhận xét tiết học.


- H¸t



- Häc sinh nhËn xÐt.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thm.


- Học sinh làm bài.
- Học sinh nêu ý kiến
- Cả lớp nhận xét.
- Dự kiến: Nhờ mà


Không những mà còn
- Học sinh trình bày và giải thích theo
ý câu.


- Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.</b>
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm.


- Häc sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


a) Vì mấy năm qua nên ở


b) chẳng những ở hầu hết mà


còn lan ra


c) chẵng những ở hầu hết mà rừng
ngập mặn còn


- Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Cả lớp đọc thm.


- Tổ chức nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm lần lợt trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>lịch sử</b>


<b>Thà hi sinh tất cả chứ không chịu mất nớc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh biết: Ngày 19/12/1946, nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến toàn quốc .
- Học sinh hiểu tinh thần chống Pháp của nhân dân HN và một số địa phơng trong
những ngày đầu toàn quốc kháng chiến .


<b>2. Kĩ năng: </b> - Thuật lại cuộc kháng chiến.
<b>3. Thái độ: </b> - Tự hào và yêu tổ quốc.
<b>II. Chuẩn b:</b>


+ GV: Anh t liệu về ngày đầu toàn quốc kháng chiến ở HN, Huế, ĐN. Băng ghi âm lời


HCM kêu gọi toàn quốc kháng chiến. Phiếu học tập, bảng phô.


+ HS: Su tầm t liệu về những ngày đầu kháng chiến bùng nổ tại đia phơng.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4


1
30
10


15


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Vợt qua t×nh thÕ hiĨm
nghÌo”.


- Nhân dân ta đã chống lại “giặc đói”
và “giặc dốt” nh thế nào?


- Chúng ta đã làm gì trc dó tõm xõm
lc ca thc dõn Phỏp?


- Giáo viên nhËn xÐt bµi cị.
<b>3. Giíi thiƯu bµi míi:</b>



“Thà hi sinh tất cả, chứ nhất định
không chịu mất nớc”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Tiến hành tồn quốc
kháng chiến.


<b>Mục tiêu:</b> Tìm hiểu lí do ta phải tiến
hành tồn quốc kháng chiến. ý nghĩa
của lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, giảng giải,
động nóo.


- Giáo viên treo bảng phụ thống kê
các sự kiÖn 23/11/1946 ; 17/12/1946 ;
18/12/1946.


- GV hớng dẫn HS quan sát bảng
thống kê và nhận xét thái độ của thực
dân Pháp.


- <b>Kết luận</b> : Để bảo vệ nền độc lập
dân tộc, ND ta khơng cịn con đờng ào
khác là buộc phải cầm súng đứng lên .
- Giáo viên trích đọc một đoạn lời kêu
gọi của Hồ Chủ Tịch, và nêu câu hỏi.
+ Câu nào trong lời kêu gọi thể hiện
tinh thần quyết tâm chiến đấu hi sinh
vì độc lập dân tộc của nhân dân ta?.


 <b>Hoạt động 2:</b> Những ngày đầu
tồn quốc kháng chiến.


<b>Mơc tiªu:</b> Hình thành biểu tợng về
những ngày đầu toàn quốc kháng
chiến.


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận, trực quan.
ã Nội dung thảo luận.


+ Tinh thần quyết tử cho Tổ Quốc
quyết sinh của qn và dân thủ đơ HN


- H¸t


- Häc sinh tr¶ lêi (2 em).


<b>Họat động lớp, cá nhân.</b>


- Học sinh nhận xét về thái độ của thực
dân Pháp.


- Häc sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi.


<b>Hot ng nhúm (nhóm 4)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

5’


1’



nh thÕ nµo?


- Đồng bào cả nớc đã thể hiện tinh
thần kháng chiến ra sao ?


+ V× sao quân và dân ta l¹i cã tinh
thần quyết tâm nh vậy ?


Giáo viên chốt.


<b>Hot động 3:</b> Củng cố.
<b>Mục tiêu:</b> Khắc sâu kiến thức.


<b>Phơng pháp: Động não, đàm thoại.</b>
- Viết một đoạn cảm nghĩ về tinh thần
kháng chiến của nhân dân ta sau li
kờu gi ca H Ch Tch.


Giáo viên nhận xét giáo dục
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Bài 14
- Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Kỹ thuật</b>


<b>Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn</b>
<b>I . MơC TI£U :</b>



<b> </b>HS cÇn ph¶i :


- Làm đợc một sản phẩm khâu , thêu hoặc nấu ăn
<b>II . CHUẩN Bị :</b>


- Một số sản phẩm khâu , thêu đã học .
- Tranh ảnh ca cỏc bi ó hc .


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG HọC SINH</b>


1 <b>1. Khởi động: </b> - HS hát


4’ <b>2. Bµi cị:</b>


+ HÃy cho biết vì sao phải rửa bát ngay sau
khi ăn xong ?


- HS nêu
1 <b>3. Giới thiệu bài míi: </b>


“ Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn “ - HS nhắc lại
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1 : On tập những nội </b>


<b>dung đã học trong chơng 1</b> <b>Hoạt động nhóm , lớp</b>
- GV nêu vấn đề :



+ Trong chơng 1, các em đã đợc học những
nội dung gì ?


+ Hãy nêu cách đính khuy ? Thêu chữ V ,
thờu du nhõn .


+ HÃy nêu trình tự của việc nấu cơm , luộc
rau , rán đậu phụ


- GV nhận xét và tóm tắt những nội dung
đã học ở chơng 1


- HS nªu :


+ Thêu , đính khuy , khâu túi , nấu
ăn …


<b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm để lựa</b>


<b>chọn sản phẩm thực hành </b> <b>Hoạt động cá nhân hoặc nhóm</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu làm sản


phÈm tù chän :


+ Củng cố những kiến thức, kĩ năng về
khâu, thêu, nấu ăn đã học .


+ Nếu chọn sản phẩm nấu ăn, mỗi nhóm sẽ
hoàn thành một sản phẩm



+ Nếu chọn sản phẩm về khâu, thêu mỗi
HS sẽ hoàn thành một sản phẩm


- HS cã thĨ lµm việc theo nhóm
hoặc cá nh©n


 <b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>


- GV nhắc nhở HS ghi tên vào sản phẩm
<b>4. Tổng kết- dặn dò</b> :


- Chuẩn bị : Cắt , khâu, thêu hoặc nấu ăn
tự chọn


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Thứ sáu ngày </b><b></b><b>. tháng </b><b></b><b> năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000 …</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b> - Häc sinh hiĨu và bớc đầu thực hành quy tắc chia một số thËp
ph©n cho 10, 100, 1000.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh chia nhẩm cho 10, 100, 1000 nhanh, chính xác.
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh say mê mơn học.


<b>II. Chn bÞ:</b>



+ GV: GiÊy khỉ to A 4, phấn màu.
+ HS: Bảng con. vở bài tập.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
30
14
15


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b> Luyn tp.


- Học sinh lần lợt sửa bài nhà .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Chia 1 số thập
phân cho 10, 100, 1000.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
hiểu và nắm đợc quy tắc chia một số
thập phân cho 10, 100, 1000.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành,


động não.


<b>VÝ dô 1:</b>


42,31 : 10


ã Giáo viên chốt lại:


+ Các kết quả cùa các nhãm nh thÕ
nµo?


+ Các kết quả đúng hay sai?
+ Cách làm nào nhanh nhất?


+ Vì sao giúp ta tính nhẩm đợc một số
thập phân cho 10?


ã Giáo viên chốt lại: cách thực hiện
từng cách, nêu cách tính nhanh nhất.
Tóm: STP: 10  chuyÓn dÊu phẩy
sang bên trái một chữ số.


Ví dụ 2:


89,13 : 100


ã Giáo viên chốt lại cách thực hiện
từng cách, nêu cách tính nhanh nhất.
<b>Chốt ý</b> : STP: 100 chuyển dấu phẩy
sang bên trái hai chữ số.



ã Giáo viên chốt lại ghi nhơ, dán lên
bảng.


<b>Hot ng 2:</b> Hng dn hc sinh
thc hành quy tắc chia một số thập
phân cho 10, 100, 1000.


<b>Phơng pháp: T</b>hực hành, động não.
<b>* Bài 1:</b>


- H¸t


- Líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh đọc đề.
- Dự kiến:


+ <b>Nhãm 1</b>: §Ỉt tÝnh:
42,31 10
02 3 4,231
031


010
0


+ <b>Nhãm 2</b>: 42,31  0,1 – 4,231



<b>Giải thích</b>: Vì 42,31: 10 giảm giá trÞ
cđa 42,31 xng 10 lần nên chỉ viÖc
lÊy 42,31  0,1 vì cũng giảm giá trị
của 42,31 xuống 10 lần nên chØ viÖc
lÊy 42,31  0,1 = 4,231


+ Nhóm 3: phân tích dựa vào cách thực
hiện thực hiện của nhóm 1, nhóm em
không cần tÝnh: 42,31 : 10 = 4,231
chuyÓn dÊu phÈy ë sè bị chia sang trái
một chữ số khi chia một số thập phân
cho 10.


- Học sinh lặp lại: Số thập phân: 10
chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ
số.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài Cả lớp nhận xÐt.
- Häc sinh nªu: STP: 100  chuyÓn
dÊu phÈy sang bên trái hai chữ số.
- Học sinh nêu ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4’
1’


• Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Giáo viên cho học sinh sửa miệng,
dùng bảng đúng sai.



<b>* Bài 2:</b>


ã Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy
tắc nhân nhẩm 0,1 ; 0,01 ; 0,001.


<b>*Bài 3:</b>


Giáo viên chốt lại.


<b>Hot ng 3:</b> Cng c.
<b>5. Tng kt - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà 1, 2, 3, 4/ 66.


- Chuẩn bị: “Chia số tự nhiên cho
STN, thơng tìm đợc là một STP”


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.


- Học sinh nêu: Chia một số thập phân
cho 10, 100, 1000…ta chỉ việc nhân số
đó với 0,1 ; 0,01 ; 0,001…


- Học sinh lần lợt đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.



- Học sinh so sánh nhận xét.
- HS đọc đề bài


- Học sinh sửa bàivà nhận xét
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
Học sinh thi ua tớnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập tả ngời</b>


(Tả ngoại hình)


<b> bi : Da theo dn ý mà em đã lập trong bài trớc, hãy viết một đoạn tả ngoại</b>
<b>hình của một ngời mà em thờng gặp .</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>- Cđng cè kiÕn thøc về đoạn văn.


<b>2. K nng: </b> - Da vo dn ý kết quả quan sát đã có, học sinh viết đợc một đoạn văn tả
ngoại hình của một ngời thờng gặp.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh lòng yêu mến mọi ngời xung quanh, say mê sáng
tạo.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
+ GV:


+ HS: Soạn dàn ý bài văn tả tả ngoại hình nhân vật.


<b>III. Các hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HäC SINH


1’
4’
1’
33’
10’
18’
5’
1’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gi¸o viên kiểm tra cả líp viƯc lËp
dµn ý cho bài văn tả một ngời mà em
thờng gặp


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
củng cố kiến thức về đoạn văn.


<b>Ph¬ng pháp:</b> Thảo luận, thuyết trình.
<b>* Bài 1:</b>



ã Giáo viên nhận xét – Cã thĨ giíi
thiƯu hc sưa sai cho häc sinh khi
dïng từ hoặc ý cha phù hợp.


+ Mái tóc màu sắc nh thế nào? Độ
dày, chiều dài.


+ Hình dáng.


+ ụi mt, màu sắc, đờng nột = cỏi
nhỡn.


+ Khuôn mặt.


ã Giáo viên nhËn xÐt.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
dựa vào dàn ý kết quả quan sát đã có,
học sinh viết đợc một đoạn văn tả
ngoại hình của một ngời thờng gặp.
<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, thuyết trình.
<b>* Bài 2:</b>


• Ngời em định tả là ai?


• Em định tả hoạt động gì của ngời
đó?


• Hoạt động đó diễn ra nh thế nào?


• Nêu cảm tởng của em khi quan sát
hoạt động đó?


 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.
<b>Phớng pháp:</b> Phân tích.
- Giáo viên nhận xét – chốt.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Tù viÕt hoµn chØnh bài 2 vào vở.


- Hát


- Cả lớp nhận xÐt.


<b>Hoạt động nhóm.</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm.


- Đọc dàn ý đã chuẩn bị c phn
thõn bi.


- Cả lớp nhận xét.


- Đen mợt mà, chải dài nh dòng suối
thơm mùi hoa bởi.


- Đen lay láy (vẫn còn sáng, tinh tờng)
nét hiền dịu, trìu mến thơng yêu.



- Phỳng phớnh, hin hu, im đạm.
- Học sinh suy nghĩ, viết đoạn văn
(chọn 1 đoạn của thân bài).


- Viết câu chủ đề – Suy nghĩ, viết
theo nội dung câu chủ đề.


- Lần lợt đọc đoạn văn.
- Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm.</b>
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Chuẩn bị: Làm biên bản bàn giao.
- Nhận xét tiết häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>địa lý</b>
<b>Công nghiệp</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


<b>1. KiÕn thøc : </b>


- Nhận biết trên bản đồ sự phân bố một số ngành công nghiệp của n ớc ta và biết đợc
một số điều kiện để hình thành trung tâm cơng nghiệp TP HCM


- Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành công nghiệp
<b>2. Kĩ năng</b> :


- Xác định đợc vị trí 2 trung tâm cơng nghiệp là Hà Nội và HCM trên bản đồ


<b>3. Thái độ</b> : - u thích mơn học


<b>II. Chuẩn bị : + GV : Bản đồ Kinh tế VN</b>


+HS : Tranh, ảnh về một số ngành công nghip
<b>III. Cỏc hot ng :</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4


1
30


5


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “C«ng nghiƯp “
- GV nhËn xÐt


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>1. Phân bố các ngành công nghiệp </b>
 <b>Hoạt động 1: </b>(làm việc cá nhân)
<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, quan sát.
<b>* B ớc 1:</b>



<b>* B íc 2</b> :
<b>KÕt luËn</b> :


+ Công nghiệp phân bố tập trung chủ yếu ở đồng
bằng, vùng ven biển


+ Phân bố các ngành : khai thác khoáng sản v in
<b>Hot ng 2</b>: (lm vic cỏ nhõn)


<b>Phơng pháp</b> : Trò chơi
* <b>B ớc 1 :</b>


- GV treo bảng phụ



<b>A </b><b>Ngành CN</b> <b>B- Phân bố </b>
1. Điện(nhiệt điện )


2. Điện(thủy điện)
3.Khai thác khoáng sản
4. Cơ khí, dệt may, thùc
phÈm


<b>2. Các trung tâm công nghiệp lớn của nớc ta </b>
<b>Hot ng 3: </b>(lm vic theo cp)


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận .
ã * <b>B ớc 1</b> :


* <b>B íc 2</b> :



 <b>Hoạt động 3: </b>Cng c.


- Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>Chuẩn bị: Giao thông vận tải
.Nhận xét tiết học.


- Hát


- Häc sinh TLCH
- C¶ líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- HS TLCH ở mục 3 SGK


- HS trình bày kết quả thảo luận


- HS dựa vào SGK và H 3, sắp
xếp các ý ở cột A với cột B


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>tuần 14</b>


<i><b>Thứ hai ngày </b><b></b><b> tháng</b><b></b><b> năm 2009</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b>(Nội dung của nhà trờng)</b>



<b>Toán</b>


<b>Chia mt số tự nhiên cho một số tự nhiên</b>
<b> thơng tìm đợc là một số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Hiểu đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà
thơng tìm đợc là mt s thp phõn.


- Bớc đầu thực hiện phép chia những số tự nhiên cụ thể.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh chia thành thạo.


<b>3. Thỏi : </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: PhÊn mµu.
+ HS: Vë bµi tËp.


<b>III. Các hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HäC SINH


1’
4’
1’
30’
15’


14’



<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Häc sinh sửa bài nhà .


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Chia s t nhiờn cho số tự nhiên mà
thơng tìm đợc là số thập phân”.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
củng cố phép cộng, trừ, nhân số thập
phân.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành,
động não.


 VÝ dô 1


27 : 4 = ? m


- Giáo viên chốt lại.


Ví dụ 2


43 : 52


ã Giáo viên chốt lại: Theo ghi nhí.



- H¸t


- Líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân, lp.</b>


- Tổ chức cho học sinh làm bài.
- Lần lợt học sinh trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


27 : 4 = 6 m d 3 m


0
20


6,75
30


4
27


• Thêm 0 vào bên phải số d, đánh
dấu phẩy bên phải số 6<b>,</b>  30 phần 10
m hay 30 dm.


• Chia 30 dm : 4 = 7 dm  7 phần
10 m. Viết 7 vào thơng, hàng phần 10
d 2 dm.



• Thêm 0 vào bên phải số 2 đợc 20
(20 phần trăm mét hay 20 cm, chia 20
cm cho 4  5 cm (tức 5 phần trăm
mét). Viết 5 vào thơng hàng phn trm.


ã Thơng là 6,75 m


ã Thử lại: 6,75  4 = 27 m
- Häc sinh thùc hiÖn.


43, 0 52
1 4 0 0, 82
3 6


 • Chun 43 thµnh 43,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1’


 <b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh
bớc đầu thực hiện phép chia những số
tự nhiên cụ thể.


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, động não.
<b>* Bi 1:</b>


- Học sinh làm bảng con.
<b>* Bài 2:</b>


- Giỏo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>* Bài 3:</b>



- Gi¸o viên nhấn mạnh lấy tử số chia
mẫu số.


<b>Hot ng 3: Cng c.</b>


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiÕt häc


- Học sinh dựa vào ví dụ, nêu ghi nhớ .
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.


- Học sinh nêu lại cách làm.
- Học sinh đọc đề – Túm tt:


25 bộ quần áo : 70 m
6 bộ quần áo : ? m
- Häc sinh lµm bµi.


- Häc sinh sưa bµi.


- Học sinh đọc đề 3 – Tóm tắt:
- Học sinh làm bài và sửa bài .


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tập đọc</b>
<b>Chuỗi ngọc lam</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thức:</b>- Đọc lu loát bài văn.


- Phõn bit li k với lời giới thiệu đối thoại. Phân biệt lời của các nhân vật thể
hiện đợc tình cảm, cảm xúc qua giọng đọc.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Hiểu đợc các từ ngữ.


-Biết đọc phân biệt lời các nhân vật , thể hiện đúng tính cách từng nhân vật .


<b>3. Thái độ:</b> - Ca ngợi những con ngời có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem
lại niềm vui cho ngời khác .


<b>II. Chn bÞ:</b>


+ GV: Tranh phóng to. Ghi đoạn văn luyện đọc.
+ HS: Bài soạn, SGK.


<b>III. Các hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HäC SINH


1’
4’



1’


30’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh đọc từng đoạn.
- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Các bài trong chủ điểm sẽ giúp các
em có hiểu biết về cuộc đấu tranh
chống đói nghèo, lạc hậu, bệnh tật, vì
tiến bộ, vì hạnh phúc của con ngời .
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
đọc ỳng vn bn.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, trực quan.
- Giáo viên giới thiệu chủ điểm.
- Chia bài này mấy đoạn ?
- Truyện gồm có mấy nhân vật ?
- Đọc tiếp sức từng đoạn.


- Giáo viên giúp học sinh giải nghĩa
thêm từ : lƠ N«-en


- Giáo viên đọc diễn cảm bài văn.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh
tìm hiểu bài và đọc diễn cảm theo
từng đoạn của bài


<b>Phơng pháp: </b>Bút đàm, đàm thoại.
<b>* Đoạn 1</b> : (cuộc đối thoại giữa Pi-e
và cô bé)


-GV có thể chia đoạn này thành 3
đoạn nhỏ để HS luyện đọc :


+ Đoạn từ đầu … gói lại cho cháu
+ Tiếp theo …. Đừng đánh rơi nhé !
+ Đoạn còn lại


- GV nêu câu hỏi :


* Cõu 1 : Cụ bộ mua chuỗi ngọc lam
để tặng ai ?


* Câu 2 : Em có đủ tiền mua chuỗi
ngọc khơng ? Chi tiết nào cho biết
điều đó ?


- GV hớng dẫn HS đọc thể hiện đúng


- H¸t


- Häc sinh tr¶ lêi c©u hái theo từng
đoạn.



- Hc sinh t cõu hi Hc sinh tr
li.


- Học sinh quan sát tranh thuộc chủ
điểm Vì hạnh phúc con ngời .


<b>Hot ng lp.</b>
- Vỡ hnh phúc con ngời.


- Lần lợt học sinh đọc từng đoạn.
+ on 1: T u n ngi anh yờu
quý


+ Đoạn 2 : Còn lại.
- Chú Pi-e và cô bé .


- Nhận xét từ, âm, bạn phát âm sai.
- Dự kiến: gi – x – tr.


- Học sinh đọc phần chú giải.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Mỗi tố 3 HS tiếp nối nhau đọc 2-3 lợt
- Từng cặp HS luyện đọc đoạn 1 .


- Cơ bé mua tặng chị nhân ngày Nơ-en.
Đó là ngời chị đã thay mẹ nuôi cô từ
khi mẹ mt .



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

4
1


lời các nhân vật .
- GV ghi b¶ng ý 1


<b>* Đoạn 2</b> : (cuộc đối thoại giữa Pi-e
và chị cô bé )


GV có thể chia đoạn này thành 3
đoạn nhỏ HS luyn c :


+ Đoạn từ ngày lễ Nô-en . câu trả
lời của Pi-e Phải


+ Tiếp theo . Toàn bộ số tiền em có
+ Đoạn còn lại


- Giáo viên giúp học sinh giải nghĩa
thêm từ : giỏo ng


- GV nêu câu hỏi :


* Câu 3 : Chị của cô bé tìm gặp Pi-e
làm gì ?


* Câu 4 : Vì sao Pi-e nói rằng em bé
đã trả giá rất cao để mua chuỗi
ngọc ?



+ Em nghÜ gì về những nhân vật
trong câu chuyện này ?


- GV chốt ý
- GV ghi b¶ng ý 2


- GV ghi bảng nội dung chính bài
 <b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn học sinh
luyện đọc diễn cảm.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, giảng giải.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
diễn cảm.


- Giáo viên đọc mẫu.
- Học sinh đọc.


 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


- Thi đua theo bàn đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà tập đọc diễn cảm.
- Chuẩn bị: “Hạt gạo làng ta”.
- Nhận xét tiết học


- 3 HS đọc theo sự phân vai
- Từng cặp HS đọc đoạn 2



<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- Nêu giọng đọc của bài: câu hỏi, câu
cảm, nghỉ hơi đúng sau dấu ba chấm,
thể hiện thái độ tế nhị nhng thẳng thắn
của nhân vật,ngần ngại nêu câu hỏi,
nhng vẫn hỏi


- Học sinh lần lợt đọc.


- Để hỏi có đúng cơ bé mua chuỗi ngọc
ở đây khơng ? …


- Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất
cả số tiền em dành dụm đợc ….


- Các nhân vật trong truyện đều là ngời
tốt …


- Tổ chức học sinh đóng vai nhân vật
đọc đúng giọng bài văn.


- <b>Ca ngỵi nh÷ng con ngêi có tấm</b>
<b>lòng nhân hậu, thơng yêu ngời khác,</b>
<b>biết đem lại niềm hạnh phóc, niỊm</b>
<b>vui cho ngêi kh¸c.</b>


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- Cỏc nhúm thi ua c.



<b>Khoa học</b>


<b>Gốm xây dựng gạch - ngãi</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Kể tên một số đồ gốm. Kể tên một số loại gạch, ngói và công dụng của
chúng.


<b> 2. Kĩ năng: </b> - Phân biệt gạch, ngói với các loại đồ sành, đồ sứ. Làm thí nghiệm để phát
hiện ra một số tính chất của gạch, ngói.


<b>3. Thái độ: </b> - Giaó dục học sinh u thích say mê tìm hiểu khoa học.
<b>II. Chuẩn b:</b>


- GV: Chuẩn bị các tranh trong SGK. Chuẩn bị vài viên gạch, ngói khô
và chậu nớc.


- HS: Su tầm thông tin và tranh ảnh về đồ gốm nói chung và gốm xây
xây dựng.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1


4 <b>1. Khởi động: 2. Bài cũ:</b> Đá vôi.


- Giáo viên kiểm tra kiến thức đã học:
+ Kể tên một số vùng núi đá vơi ở nớc ta



- H¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

1’
34’
10’


10’


10’


mµ em biÕt?


+ Kể tên một số loại đá vơi và cơng dụng
của nó.


+ Nêu tính chất của đá vơi.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi:</b> Gèm xây dựng:
gạch, ngói.


<b>4. Phỏt trin cỏc hot động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> Thảo luận.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, đàm thoại,
trực quan, giảng giải.


- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm để thảo
luận: sắp xép các thơng tin và tranh ảnh su


tầm đợc về các loại đồ gm.


- Giáo viên hỏi:


+ Tt c cỏc loi gốm đều đợc làm bằng
gì?


+ Gạch, ngói khác cỏc snh s
im no?


- Giáo viên nhận xÐt, chèt ý.


<b>ý 1:</b> Các đồ vật làm bằng đất sét nung
không tráng men hoặc có tráng men sành,
men sứ đều đợc gọi là đồ gốm.


- Giáo viên chuyển ý.
<b> Hoạt động 2:</b> Quan sát.
<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm.
- Giáo viên chia nhóm tho lun.


- Nhiệm vụ thảo luận: Quan sát tranh hình
1, hình 2 nêu tên một số loại gạch và công
dụng của nó.


- Giáo viên nhận xét và chốt lại.
- Giáo viên chuyển ý.


- Giáo viên treo tranh, nêu câu hái:



+ Trong 3 loại ngói này, loại nào đợc dùng
để lp cỏc mỏi nh hỡnh a.


+ Nêu cách lợp loại ngói hình a.
+ Nêu cách lợp loại ngói hình b.
- Giáo viên nhận xét.


- Giáo viên hỏi:


+ Trong khu nh con ở, có mái nhà nào đợc
lợp bằng ngói khơng?


+ Ngơi nhà đó sử dụng loại ngói gì?
+ Gạch, ngói đợc làm nh thế nào?
- Giáo viên nhận xét, chốt ý.


<b>ý 2: </b>Gạch, ngói đợc làm bằng đất sét có
trộn lẫn với một ít cát, nhào kĩ với nớc, ép
khn để khơ và cho vào lị nung ở nhiệt
độ cao. Trong nhà máy gạch ngói, nhiều
việc đợc làm bằng máy.


- Giáo viên chuyển ý.
 <b>Hoạt động 3</b>: Thực hành.
<b>Phơng pháp:</b> Thực hành.


- GV giao c¸c vËt dơng thÝ nghiÖm cho
nhãm trëng.


- GV giao yêu cầu cho nhóm thực hành.



- Lớp nhận xét.


<b>Hot ng nhóm, cá nhân.</b>


- Häc sinh th¶o luËn nhãm, tr×nh bày
vào phiếu.


- Đại diện nhóm treo sản phẩm và giải
thích.


- Học sinh phát biểu cá nhân.
- Học sinh nhận xÐt.


- Học sinh quan sát vật thật gạch, ngói,
đồ sành, s.


- Vài học sinh nhắc lại.


<b>Hot ng nhúm, lp.</b>


- Học sinh thảo luận nhóm ghi lại vào
phiếu.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Học sinh nhận xét.


- Học sinh quan s¸t vật thật các loại
ngói.



- Học sinh trả lời cá nhân.
- Học sinh nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

4


1


+ Quan sát kĩ một viên gạch hoặc ngói em
thấy nh thế nào?


+ Thả viên gạch hoặc ngói vào nớc em thấy
có hiện tợng gì xảy ra?


+ Gii thích tại sao có hiện tợng đó?
• Giáo viên hỏi:


- Điều gì sẽ xảy ra nếu ta đánh rơi viên
gạch hoặc ngói?


+ G¹ch, ngãi cã tính chất gì?
- Giáo viên nhận xét, chốt ý.


<b>ý 3:</b> Gạch, ngói có những lỗ nhỏ li ti chứa
không khí, dƠ thÊm níc vµ dƠ vì.


- Giáo viên chuyển ý.
 <b>Hot ng 4: </b>Cng c


- Giáo viên tổ chức trò chơi Chọn vật liệu
xây nhà.



- Giáo viên phổ biến cách chơi.
- Giáo viên nhận xét và khen thởng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>Xem lại bài + học
ghi nhí .


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


- Häc sinh quan sát thực hành thí
nghiệm theo nhóm.


- Học sinh thảo luận nhóm.
- Học sinh trả lời cá nhân.
- Lớp nhận xét.


Học sinh trả lời.
Học sinh nhận xét.
- Vài học sinh nêu.


Hc sinh chia 2 dóy v c đại diện thực
hiện trị chơi.


- Chn bÞ: “ Xi măng.
<i><b>Thứ ba ngày </b><b></b><b>. tháng năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>



<b>1. Kiến thức: </b> Củng cố quy tắc và thực hành thành thạo phép chia một số tự
nhiên cho một số tự nhiên, thơng tìm đợc là một số thập phân.


<b>2. Kĩ năng: </b> Củng cố rèn kĩ năng chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên, thơng tìm
đợc là một số thập phân, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
30
25


<b>1. Khi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh sửa bài nhà (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Luyện tập.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh


củng cố quy tắc và thực hành thành
thạo phép chia một số tự nhiên cho
một số tự nhiên, thơng tìm đợc là một
số thập phân.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thc hnh,
ng nóo.


<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên chốt lại: thứ tự thực hiện
các phép tính


<b> Bài 2:</b>


-GV giải thích : vì 10 : 25 = 0,4 và


- Hát


- Học sinh sưa bµi.
- Líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề bài – Cả lớp đọc
thầm.


- Häc sinh làm bài.


- Nêu tính chất ¸p dơng : Chia mét


STP víi mét STN ; céng ( trừ) STP với
STP


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

5


1


nêu tác dụng chuyển phép nhân thành
phép chia ( do 8,3 x 10 khi tính nhẩm
có kết quả là 83 )


<b> Bài 3 ;</b>


-GV nêu câu hỏi :


+Muốn tính chu vi và diện tích HCN
ta cần phải biết gì ?


<b> Bài 4:</b>


<b>Hot ng 2: </b>Cng c


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành.
- Nhắc lại nội dung luyện tập.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Lµm bµi nhµ 2, 4/ 68 .


- Dặn học sinh chuẩn bị xem trớc bài ở
nhà.



- Chuẩn bị: Chia một số tự nhiên cho
một số thập phân.


- Nhận xét tiết học.


- 1 HS lên bảng tính


8,3 x 0,4 ( = 3,32)
- HS làm tơng tự các bài khác


- Hc sinh c – Cả lớp đọc thầm.
- Phân tích – Tóm tắt.


- Häc sinh lµm bµi.


- Học sinh sửa bài – Xác định dạng
(Tìm giá trị của phân số).


- Học sinh đọc đề bài – Cả lớp đọc
thầm.


- Häc sinh tãm t¾t.
- Cả lớp làm bài.


- Hc sinh sa bi Xỏc định dạng
“So sánh”


- Líp nhËn xÐt.



<b>Hoạt động cá nhóm đơi.</b>
- Thi đua giải bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>chÝnh t¶ </b>
Nghe viết


<b>Chuỗi ngọc lam</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc: </b> Nghe và viết đúng chính tả, một đoạn văn trong bài tập Chuỗi ngọc lam
<b>2. Kĩ năng: </b> Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm, vần dễ lẫn lộn: tr/ch
hoặc ao/au


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ, từ điển.
+ HS: SGK, Vở.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HäC SINH


1’
4’


1’
30’
15’



10’


5’


1’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- GV cho HS ghi lại các từ còn sai ở
tiết trớc .


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dn hc sinh
vit chớnh t.


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành.


- Giỏo viờn đọc một lợt bài chính tả.
- Đọc cho học sinh vit.


- Đọc lại học sinh soát lỗi.
- Giáo viên chấm 1 sè bµi.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
làm bài.



<b>Phơng pháp:</b> Luyện tập.
<b>* Bài 2:</b> Yêu cầu đọc bài 2.


ã Giáo viên nhận xét.
<b>* Bài 3: </b>


- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu
bài tËp.


• Giáo viên nhận xét.
 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.
<b>Phơng pháp:</b> Thi đua.
- Giáo viên nhận xét.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học sinh làm bài vào vở.


- ChuÈn bị: Phân biệt âm đầu tr/ ch
hc cã thanh hái/ thanh ng·


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Hát


- Học sinh ghi: sớng quá, xơng xớng,
sơng mù, việc làm, Việt Bắc, lần lợt, lũ
lợt.


<b>Hot ng cỏ nhân.</b>



- Häc sinh nghe.


- 1 häc sinh nªu néi dung.
- Häc sinh viÕt bµi.


- Học sinh tự sốt bài, sửa lỗi.
<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


- 1 học sinh đọc yêu cu bi 2a.


- Nhóm: tìm những tiÕng cã phô âm
đầu tr ch.


- Ghi vo giy, i nhin dấn lên bảng
– đọc kết quả của nhóm mình.


- C¶ líp nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- C lp c thm.


- Điền vào chỗ trống hoàn chỉnh mÉu
tin.


- Học sinh sửa bài nhanh đúng.
- Học sinh đọc li mu tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tuần 14</b>


<b>o c</b>



<b>Tôn trọng phụ nữ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Cần phải tôn trọng phụ nữ và vì sao cần phải tôn trọng phơ n÷


- Học sinh biết trẻ em có quyền đợc đối xử bình đẳng khơng phân biệt trai, gái.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Học sinh biết thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ
trong cuộc sống hằng ngày.


<b>3. Thái độ: </b> - Có thái độ tôn trọng phụ nữ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV + HS: - Tranh, ảnh, bài thơ, bài hát, truyện ca ngợi ngời phụ nữ Việt
Nam.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
34
16
7
7
4’



<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Nêu những việc em đã và sẽ làm để thực
hiện truyền thống kính già yêu trẻ của dân tộc
ta.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Tôn trọng phụ nữ.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt ng 1: </b>Gii thiu 4 tranh trang 22/
SGK.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, thuyết trình.


- Nêu yêu cầu cho từng nhóm: Giới thiƯu néi
dung 1 bøc tranh díi h×nh thøc tiĨu phÈm, bài
thơ, bài hát


- Chọn nhóm tốt nhất, tuyên dơng.


<b>Hot động 2: </b>Học sinh thảo luận cả lớp.
<b>Phơng pháp:</b> Động nóo, m thoi.


+ Em hÃy kể các công việc của phụ nữ mà em
biết?


+ Ti sao nhng ngi ph n là những ngời
đáng kính trọng?



+ Có sự phân biệt đối xử giữa trẻ em trai và
em gái ở Việt Nam khơng? Cho ví dụ: Hãy
nhận xét các hiện tợng trong bài tập 3 (SGK).
Làm thế nào để đảm bảo sự đối xử công bằng
giữa trẻ em trai và gái theo Quyền trẻ trẻ em?
- Nhận xét, bổ sung, chốt.


 <b>Hoạt động 3: </b>Thảo luận nhúm theo bi
tp 2.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, thuyết trình, giảng
giải.


- Giao nhiệm vô cho nhãm häc sinh thảo
luận các ý kiến trong bµi tËp 2.


* <b>Kết luận</b>: ý kiến (a) , (d) là đúng. _Không
tán thành ý kiến (b), (c), (đ)


 <b>Hoạt động 4: Làm bài tập 1: Củng cố.</b>
<b>Phơng pháp:</b> Thực hnh.


- Nêu yêu cầu cho học sinh.


<b>* Kt lun</b>: Cú nhiều cách biểu hiện sự tôn
trọng phụ nữ. Các em hãy thể hiện sự tơn
trọng đó với những ngời phụ nữ quanh em:
bà, mẹ, chị gái, bạn gái…


<b>5. Tæng kÕt - dặn dò: </b>



- Tìm hiểu và chuẩn bị giới thiệu về một ngời
phụ nữ mà em kính trọng (có thể là bà, mẹ,


- Hát


- Học sinh nêu


<b>Hot ng nhúm 8.</b>


- Các nhóm thảo luận.
- Từng nhóm trình bày.
- Bổ sung ý.


<b>Hoạt động nhóm đơi, cả lớp.</b>


- Thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện trả lới.
- Nhận xét, bổ sung ý.
- c ghi nh.


<b>Hot ng nhúm 4.</b>


- Các nhóm thảo luận.
- Từng nhóm trình bày.


- Các nhóm kh¸c bỉ sung ý
kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

1 chị gái, cô giáo hoặc mét phơ n÷ nỉi tiÕngtrong x· héi).


- Su tầm các bài thơ, bài hát ca ngợi ngời phụ
nữ nói chung và phụ nữ Việt Nam nói riêng.
- Chuẩn bị: Tôn trọng phụ nữ (t2)


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tập về từ loại</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc:</b>- H thng hóa kiến tức đã học về các từ loại: động từ, tính từ, quan hệ
từ.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết thực hành sử dụng những kiến thức đã có để viết một đoạn văn ngắn.
3. <b>Thái độ:</b> - Có ý thức sử dụng đúng từ loại trong nói, viết.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


+ GV: Bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ.
+ HS: Bài soạn.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
3


1
34


15


15


4


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Tổng kết về từ
loại. (tt)


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
hệ thống hóa kiến thức đã học về các
từ loại: động từ, tính từ, quan hệ từ.
<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận
nhóm, thực hành.


<b> Bµi 1:</b>


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
biết thực hành sử dụng những kiến
thức đã có để viết một đoạn văn ngắn.
<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, thực
hành.


<b> Bµi 3:</b>



- Giáo viên chốt cách viết, đoạn văn
diễn đạt đúng ý thơ – Dùng đúng
quan hệ từ, động từ, tính t.


<b>Hot ng 3: </b>Cng c.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thi đua.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học sinh hoàn tất bài vào vở.


- Hát


- Học sinh sửa bµi tËp.


+ Bé Mai dẫn Tâm ra vờn chim. Mai
khoe: Tổ kia là chúng làm nhé. Còn tổ
kia là cháu làm đấy.


- Học sinh lần lợt tìm danh từ chung,
danh từ riêng và đại từ trong bài tập
trên.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.



- Häc sinh lµm bµi. Đọc kĩ đoạn
văn.


- Phân loại từ vào bảng phân loại.
- Học sinh lần lợt đọc kết quả từng cột.
- Cả lớp nhận xét.


+ Động từ: trả lời, nhịn, vịn, hắt,
thấy, lăn, trào, đón, bỏ.


+ TÝnh tõ: xa, vêi vỵi, lín.
+ Quan hƯ tõ: qua, ë, víi.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh đọc khổ 2 “Hạt gạo làng
ta”.


- Gạch dới 1 động từ, 1 tính từ, 1 quan
hệ từ trong đoạn thơ – Học sinh dựa
vào ý đoạn – Viết đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

1’ <sub>-</sub> <sub>ChuÈn bÞ: “Më réng vèn tõ: H¹nh</sub>
phóc”.


- Nhận xét tiết học. <b>Hoạt động lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>kÓ chuyện</b>
<b>Pa </b><b> xtơ và em bé</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. Kin thức:</b>- Dựa vào lời kể của thầy cô và tranh minh họa, học sinh kể lại đợc từng
đoạn và toàn bộ câu chuyện “Pa-xtơ và em bé” bằng lời kể của mình.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu
thơng con ngời hết mực của bác sĩ Pa-xtơ đã khiến cho ơng cống hiến cho lồi ngời một
phát minh khoa học.


<b>3. Thái độ: </b> - Yêu mến, biết ơn các nhà khoa học đã cống hiến tài năng, sức lực cho lợi ích
của xã hội.


<b>II. Chn bÞ: </b>


+ Giáo viên: Bộ tranh phóng to trong SGK.
+ Học sinh: Bộ tranh SGK.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
30
10


17


3



<b>1. Khi ng: </b>n nh.
<b>2. Bi c:</b>


- Giáo viên nhận xét cho điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Pa-xtơ vµ em
bД.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Giáo viên kể tồn bộ
câu chuyện dựa vào tranh.


<b>Ph¬ng pháp:</b> Kể chuyện.


Đề bài 1: Kể lại câu chuyện theo tranh:
Pa-xtơ và em bé.


ã Giáo viên kể chuyện lần 1.


ã Viết lên bảng tên riêng từ mợn tiếng
n-ớc ngoài: Lu-i Pa-xtơ, cậu bé Giô-dép,
thuốc vắc-xin,


ã Giáo viên kể chuyện lần 2.


- Kể lại từng đoạn của câu chuyện, chØ
dùa vµo tranh.


 <b>Hoạt động 2: Giáo viên h</b>ớng dẫn
học sinh kể từng đoạn của câu chuyện


dựa vào bộ tranh.


<b>Phơng pháp:</b> Kể chuyện, ng nóo,
m thoi.


ã Yêu cầu học sinh kể theo nhãm.


•• Giáo viên đặt câu hỏi:


+ Em nghĩ gì về ông Lu-i Pa-xtơ?


+ Nu em l ông Lu-i Pa-xtơ, em có cảm
giác nh thế nào khi cứu sống em bé?
+ Nếu em là em bé đợc ơng cứu sống em
nghĩ gì về ơng?


 <b>Hoạt động 3: </b>Cng c.


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.


- Hát


- Lần lợt học sinh kể lại việc làm
bảo vệ môi trờng.


<b>Hot ng lp.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu của đề bài.
- Cả lớp lắng nghe.



- Häc sinh lÇn lỵt kĨ quan s¸t tõng
tranh.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Tỉ chøc nhãm.


- Lần lợt trong nhóm, nhóm trởng cho
từng học sinh kể (Giỏi, khá, trung bình,
yếu).


- Học sinh tập cách kể lẫn nhau.


- Häc sinh thi kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- Cả lớp nhận xÐt – chän nhãm kÓ
hay nhÊt biÕt diƠn t¶ phèi hỵp víi
tranh.


- Học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Học sinh trao đổi ý nghĩa cõu
chuyn.


- Học sinh lần lợt trả lời, nêu ý nghÜa
c©u chun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1’ -<b><sub>5. Tỉng kÕt - dặn dò: </sub></b>Nhận xét, tuyên dơng.
- Về nhà tập kể l¹i chun.



- Chuẩn bị: “Chuẩn bị kể lại câu
chuyện em đã đọc, đã nghe”.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Thứ t ngày </b><b></b><b>. tháng </b><b></b><b> năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Chia một số tự nhiên cho một số thập phân</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Giúp học sinh nắm đợc cách chia một số tự nhiên cho một số thập
phân bằng biến đổi để đa về phép chia các số tự nhiên.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh chia nhanh, chính xác.
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh yêu thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: B¶ng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân trong SGK.
+ HS: Bài soạn.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1’
4’
1’
30’
15’



<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Häc sinh sưa bµi nhà .


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Chia một số tự
nhiên cho một số thËp ph©n.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
hình thành cách chia một số tự nhiên
cho một số thập phân bằng biến đổi để
đa về phép chia các số tự nhiên.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hnh,
ng nóo.


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh hình
thành quy tắc 1.


<b>Ví dụ</b>: bài a


- Giáo viên chốt, ghi quy tắc 1 (SGK)
lên bảng.


- Giáo viên nªu vÝ dơ 1
57 : 9,5 = ? m



57 : 9,5 = (57  10) : ( 9,5  10)
57 : 9,5 = 570 : 95


ã Thêm một chữ số 0 bằng chữ số ở
phần thập phân của số chia rồi bỏ dÊu
phÈy ë sè chia vµ thùc hiƯn chia nh
chia sè tù nhiªn.


- GV nªu vÝ dô 2
99 : 8,25


- Hát


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


<b>Hot ng cỏ nhõn, lp.</b>


- Học sinh tính bảng con (mặt 1)
25 : 4


(25  5) : (4  5) (mỈt 2)
- So sánh kết quả bằng nhau


4,2 : 7


(4,2 10) : (7 10)
- So sánh kết quả bằng nhau



37,8 : 9


(37,8  100) : (9  100)
- So sánh kết quả bằng nhau
- Học sinh nêu nhận xét qua vÝ dô.


 Số bị chia và số chia nhân với
cùng một số tự nhiên  thơng khơng
thay đổi.


- Häc sinh thùc hiƯn cách nhân số bị
chia và số chia cho cïng mét sè tù
nhiªn.


57 : 9,5
570 9,5
0 6 ( m )


57 : 9,5 = 6 (m)
6  9,5 = 57 (m)


- Học sinh thực hiện cách nhân số bị
chia và số chia cho cïng mét sè tù
nhiªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

10’


5’


1’



- Giáo viên chốt lại quy t¾c – ghi
b¶ng.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh
thực hành cách chia một số tự nhiên cho
một số thập phân bằng biến đổi để đa
về phép chia các số tự nhiên.


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành, ng nóo.
<b> Bi 1:</b>


<b> Bài 2:</b>


- Giáo viên chốt lại.


- Chia nhÈm mét sè thËp ph©n cho 0,1
; 0,01 ; 0,001


<b> Bài 3:</b>


<b>Hot ng 3: </b>Cng c


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành.
- Cho học sinh nêu lại cách chia số tự
nhiên cho số thập phân.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà 2, 3/ 70



- Dăn học sinh chuẩn bị bài trớc ở nhà.
- Chuẩn bị: LuyÖn tËp.


- NhËn xÐt tiÕt häc


000
12
1650


8,25
990


- Học sinh nêu kết luận qua 2 ví dụ.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài.


- Häc sinh sửa bài.
- So sánh kết quả


32 : 0,1 và 32 : 10


ã Rỳt ra nhn xột: Số thập phân 0,1 
thêm một chữ số 0 vào bên phải của số


đó.


- Học sinh đọc đề.
- Cả lớp đọc thầm.
- Phân tích tóm tắt.


0,8 m : 16 kg
0,18 m : ? kg
- Häc sinh lµm bµi.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


<b>Hot ng cỏ nhân.</b>
Học sinh nêu


- TÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tập đọc</b>
<b>Hạt gạo lng ta</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Đọc lu loát bài thơ Giọng nhẹ nhàng Tình cảm tha thiết.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Hiểu ý nghĩa – Ca ngợi những ngời làm ra hạt gạo thời chống Mỹ – hạt
gạo làm nên từ vị phù sa – từ nớc có hơng sen thơm – từ mồ hơi cơng sức của cha mẹ –
các bạn thiếu nhi – hạt gạo – là tấm lịng của địa phơng góp nên chiến thắng.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh phải biết q trong hạt gạo, đó là do cơng sức con
ng-ời vất vả làm ra.



- Häc thc lßng khỉ thơ yêu thích.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh vẽ phóng to.
+ HS: SGK.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
34
10
10
10


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


Chuỗi ngọc lam


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


- Bài học h«m nay sÏ gióp chóng ta
hiĨu râ vỊ giá trị của hạt gạo thời
kháng chiến chống Mĩ qua bài Hạt gạo
làng ta.



<b>4. Phỏt trin cỏc hot ng: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
luyện đọc.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, trực quan.
- Luyện đọc.


- Yêu cầu học sinh c tip tng kh
th.


ã Giỏo viờn c mu.


ã Giáo viên kết hợp ghi từ khó.


<b>Hot ng 2:</b> Hớng dẫn học sinh
tìm hiểu bài.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, trực quan.
+ Câu hỏi 1: Em hiểu hạt gạo đợc lm
nờn t nhng gỡ?


+ Câu hỏi 2: Những hình ảnh nào nói
lên nỗi vất vả của ngời nông dân?


+ Cõu hỏi 3 :Tuổi nhỏ đã góp cơng sức
nh thế nào lm ra ht go?


+ Câu hỏi 4 : Vì sao tác giả gọi hạt


gạo là hạt vàng ?


<b>Hot động 3:</b> Rèn hc sinh c
din cm.


<b>Phơng pháp: Đ</b>àm thoại, giảng giải.


- Hát


- Hc sinh c on và trả lời câu hỏi
theo đoạn.


- Học sinh lắng nghe.
<b>Hoạt động lớp.</b>


- 1 học sinh khá giỏi đọc toàn bài.
- Học sinh lần lợt đọc từng khổ thơ.
- Nêu cách phỏt õm ỳng: tr s
tin tuyn.


- Đọc lại âm: tr s. Đọc những tiếng
câu đoạn cã ©m sai.


- Học sinh đọc phần chú giải.
<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>
- Học sinh đọc khổ 1.


- Dự kiến: vị phù sa – hơng sen thơm
– công lao của cha mẹ – nỗi vất vả.
- Học sinh đọc khổ 2.



- Dù kiÕn: Giät må h«i sa.


… … …


MĐ em xuèng cÊy.


- Hai dòng thơ cuối vẽ lên hình ảnh
trái ngợc nhau: cua ngoi lên bờ tìm chỗ
mát, cịn mẹ lại bớc chân xuống ruộng
để cấy.


- §äc khỉ 4:


- Các bạn thiếu niên thay cha anh ở
chiến trờng gắng sức lao động – hạt
gạo – bát cơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

4’


1’


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
diễn cảm.


- Giáo viên đọc mẫu.


- Hai, ba học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.



- Häc bµi xong em cã suy nghÜ gì?
( Quí hạt gạo)


- Học sinh hát bài Hạt gạo làng ta.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Häc sinh thuéc lßng bài thơ hoặc
khổ thơ em yªu thÝch.


- Chuẩn bị: “Bn Ch-lênh đón cơ
giáo”.


- NhËn xÐt tiÕt häc


níc, nhê må h«i,c«ng søc cđa bao ngời
, góp phần chiến thắng chung của dân
tộc .


<b>Hot ng lớp, cá nhân.</b>


- Giọng đọc – nhẹ nhàng – tình cảm
tha thiết – ngắt nhịp theo ý câu thơ –
dòng 1 và dòng 2 ngắt nhịp bằng 1 dấu
phẩy.


- Dòng 2 – 3 đọc liền mạch và những
dòng sau.


- 2 dịng có ý đối lập: cua ngoi lên bờ,


mẹ em xuống cấy.


- Lần lợt học sinh đọc diễn cm bi
th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Làm biên bản cuộc họp</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc: </b>- Hiểu đợc thế nào là biên bản cuộc họp, nội dung, tác dụng của biên bản.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Bớc đầu làm đợc biên bản cuộc họp tổ, hoặc họp lớp.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh tình trung thực, khách quan.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ ghi 3 phần chính của cuộc họp.
+ HS: Bài soạn.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
33
10
18
5


1


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


Luyện tập tả ngời (tả ngoại hình)/
tiết 2


- Giáo viên chấm điểm vở.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phỏt triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
hiểu đợc thế nào là biên bản cuộc họp,
nội dung tỏc dng ca biờn bn.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, phân tích.
<b>* Bài 1:</b>


ã Giỏo viờn cht li.
a. Mục đích ghi biên bản.


b.Tãm t¾t những việc ghi vào biên
bản.


c. 2 ch ký ca ngi vit v chủ tọa.
• Phân biệt cách viết biên bản và vit
n.



ã Rút ra phần ghi nhớ.


<b>Hot ng 2: </b>Hng dẫn học sinh
bớc đầu làm đợc biên bản cuộc họp t,
hoc hp lp.


<b>Phng phỏp:</b> Bỳt m.
ã Luyn tp.


ã Giáo viên nhận xét: bình chọn bạn
làm biên bản tốt.


<b>Hot ng 3: </b>Cng c.


- Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Viết bài vào vở.


- Học thuộc lòng ghi nhớ.


- Chuẩn bị: Luyện tập làm biên bản
cuộc họp.


- Hát


- Hc sinh đọc dàn ý (bài tập 2).
- Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>



- Học sinh đọc phần lệnh và toàn văn
biên bản họp chi đội – Cả lớp đọc
thầm.


+ Học sinh trao đổi theo cặp với ba câu
hỏi (SGK).


- Dự kiến: để nhớ những sự việc chính
đã xảy ra – ý kiến của mỗi ngời về
từng vấn đề những điều đã thỏa thuận
– xem xét lại những điều cha thỏa
thuận.


- Ghi thời gian – Địa điểm – Thành
phần – Chủ tọa _ Th ký – Chủ đề –
Diễn biến cuộc họp – (ý kiến tóm tắt)
– Kết luận của cuộc họp (Phân công
công việc) – Chữ ký của chủ tọa và
th ký.


- Mở đầu so với viết đơn:


- Giống: có quốc hiệu, tiêu ngữ, thời
gian, địa điểm, tên văn bản.


- Khác: có tên đơn vị, đoàn thể, tổ
chức.


- Kết thúc so với viết n.


- Ging: ch ký ngi vit.


- Khác: có 2 chữ ký không có lời
cảm ơn.


- Hc sinh ln lt đọc ghi nhớ.
<b>Họat động cá nhân.</b>
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Khoa học</b>
<b>Xi măng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc:</b>- K tên các vật liệu tạo ra vữa xi măng, và công dụng của vữa xi măng.
- Kể tên các vật liệu dùng để sản xuất xi măng.


- Nêu đợc tính chất và công dụng của xi măng.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Nêu đợc cách bảo quản xi măng.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh yêu thích, say mê tỡm hiu khoa hc.
<b>II. Chun b: </b>


- Giáo viên: - H×nh vÏ trong SGK trang 58 , 59 .
- Häc sinh : - SGK.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH



1
4
1
30
10
15
5
1


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Gốm xây dựng: Gạch, ngói.
- Giáo viên bốc thăm số hiệu, chọn
học sinh lên trả bài.


Giỏo viờn tng kt, cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Xi măng.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> Quan sát.


<b>Phơng pháp: </b>Quan sát, đàm thoại.
<b>* B ớc 1</b>: Làm việc theo cặp.


- Giáo viên yêu cầu học sinh cạnh
nhau cùng thảo luận các câu hỏi Tr 59
-Xi măng thờng đợc dùng để làm gì ?
- Kể tên một số nhà máy xi măng ở
n-ớcta mà bạn biết ?


<b>* B íc 2:</b> Lµm viƯc cả lớp.


# Giáo viên kết luận + chốt.


- Va xi măng đợc sử dụng để làm gì?
<b> Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK.
<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận nhóm, giảng
giải.


 B íc 1 : Lµm viƯc theo nhãm.


- Câu 1: Cách sản xuất, tính chất, cách
bảo quản xi măng?


- Câu 2: Tính chất của vữa xi măng?
- Câu 3: Nêu các vật liệu tạo thành xi
măng? Các vật liệu tạo thành bê tông
cốt thép?


# Giỏo viờn kết luận: Xi măng dùng để
sản xuất ra vữa xi măng; bê tông và bê
tông cốt thép; …


 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.
- Nêu lại nội dung bài hc?


- Thi đua: Nêu công dụng của xi
măng và vữa xi măng (tiếp sức).


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Xem lại bài + học ghi nhớ.
- Chuẩn bị: Thủy tinh.



- Hát


- Hc sinh bên dới đặt câu hỏi. Học
sinh có số hiệu may mắn trả lời.


- Häc sinh kh¸c nhËn xÐt.


<b>Hoạt động nhúm ụi, lp.</b>


- Để trát tờng, xây nhà, các công trình
xây dựng khác.


<b>Hot ng nhúm, lp.</b>


- Nhúm trng iu khin các bạn thảo
luận các câu hỏi ở trang 59/ SGK.
- Tính chất: màu xám xanh (hoặc nâu
đất, trắng). Xi măng không tan khi bị
trộn với một ít nớc mà trở nên dẻo
quánh; khi khô, kết thành tảng, cứng
nh đá .


- Cách bảo quản: để nơi khơ, thống
khơng để thấm nớc.


- Các vật liệu tạo thành bê tông: xi
măng, cát, sỏi trộn đều với nớc. Bê
tông chịu nén, dùng để lát đờng.



- Bê tông cốt thép: Trộn xi măng, cát,
sỏi với nớc rồi đỏ vào khn có cốt
thép. Bê tông cốt thép chịu đợc các lực
kéo, nén và uốn, dùng để xây nhà cao
tầng, cầu đập nớc…


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>Thø năm ngày </b><b></b><b>. tháng </b><b></b><b> năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thùc hiƯn phÐp chia mét sè tù nhiªn cho
mét sè thập phân.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh chia nhanh, thành thạo, chính xác.


<b>3. Thỏi : </b> - Giỏo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều ó hc vo cuc
sng..


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phơ.
+ HS: B¶ng con, SGK, VBT.


<b>III. Các hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HäC SINH



1’
4’


1’
30’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Chia mét sè tù nhiªn cho mét sè
thËp ph©n.


- Học sinh lần lợt sửa bài nhà.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Luyện tập.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
củng cố quy tắc và thực hiện thành
thạo phép chia một số tự nhiên cho
một số thập phân.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thc hnh,
ng nóo.


<b>* Bài 1:</b>


ã Giỏo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
• Giáo viên yờu cu hc sinh nhc li


quy tc chia?


ã Giáo viên theo dõi cách làm bài của
học sinh , sửa chữa uốn nắn.


<b> * Bài 2:</b>


ã Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc đề.
• Giáo viên cho học sinh nờu li quy
tc tỡm thnh phn cha bit?


ã Giáo viên nhận xét sửa từng bài.
<b>* Bài 4:</b>


ã Giáo viên nhận xét.


ã ãLu ý hc sinh: cách đặt lời giải thể
hiện mối quan hệ giữa diện tích hình
vng bằng diện tích hình chữ nhật.


<b>* Bài 3:</b>


ã Giỏo viờn yờu cu hc sinh c .
ã Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
đua theo nhóm.


- H¸t


- Líp nhËn xÐt.



<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sa bi.
- C lp nhn xột.


- Nhắc lại chia số thập phân cho số tự
nhiên.


- Hc sinh c Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài.


- Häc sinh sửa bài (lần lợt 2 học sinh).
- Nêu ghi nhớ.


+ Tìm thừa số cha biết.
+ Tìm số chia.


- Cả lớp nhËn xÐt.


- Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thm.
- Suy ngh phõn tớch .


- Nêu tóm tắt.


Shv = Shcn - Phv = ? m


R = 12,5 m - C¹nh HV = 25 m
- Häc sinh lµm bµi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

4’


1’


 <b>Hoạt ng 2:</b> Cng c.


- Học sinh nêu kết quả của bài 1, rút
ra ghi nhớ: chia một số thập phân cho
0,5 ; 0,2 ; 0,25.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Lµm bµi nhµ 1, 3/ 70 .


- ChuÈn bÞ: Chia sè thËp ph©n, cho
mét sè thËp phân.


- Dặn học sinh xem trớc bài ở nhà.
- Nhận xÐt tiÕt häc


- Học sinh đọc đề.
- Cả lớp đọc thầm
- Giải.


- Häc sinh sưa bµi.


- Mỗi nhóm chuyền đề để ghi nhanh
kết quả vào bài, nhóm nào nhanh, đúng
# thắng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tập về từ loại</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Hệ thống hóa kiến tức đã học về các từ loại: động từ, tính từ, quan hệ
từ.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết thực hành sử dụng những kiến thức đã có để viết một đoạn văn ngắn.
3. <b>Thái độ:</b> - Có ý thức sử dụng đúng từ loại trong nói, viết.


<b>II. Chn bÞ: </b>


+ GV: Bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ.
+ HS: Bi son.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
3


1
34
15


15


4



1


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Tổng kết về từ
loại. (tt)


<b>4. Phỏt trin các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
hệ thống hóa kiến thức đã học về các
từ loại: động từ, tính từ, quan hệ từ.
<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận
nhóm, thực hành.


<b> Bµi 1:</b>


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
biết thực hành sử dụng những kiến
thức đã có để viết một đoạn văn ngắn.
<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, thực
hành.


<b> Bµi 3:</b>


- Giáo viên chốt cách viết, đoạn văn
diễn đạt đúng ý thơ – Dùng đúng
quan hệ từ, động từ, tính từ.



 <b>Hoạt động 3: </b>Cng c.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thi đua.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học sinh hoàn tất bài vào vë.


- ChuÈn bÞ: “Më réng vèn tõ: H¹nh
phóc”.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- H¸t


- Häc sinh sưa bµi tËp.


+ Bé Mai dẫn Tâm ra vờn chim. Mai
khoe: Tổ kia là chúng làm nhé. Còn tổ
kia là cháu làm đấy.


- Học sinh lần lợt tìm danh từ chung,
danh từ riêng và đại từ trong bài tập
trên.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.



- Häc sinh lµm bµi. – §äc kÜ đoạn
văn.


- Phõn loi t vo bng phõn loi.
- Hc sinh lần lợt đọc kết quả từng cột.
- Cả lớp nhận xét.


+ Động từ: trả lời, nhịn, vịn, hắt,
thấy, lăn, trào, đón, bỏ.


+ TÝnh tõ: xa, vêi vỵi, lín.
+ Quan hƯ tõ: qua, ë, víi.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh đọc khổ 2 “Hạt gạo làng
ta”.


- Gạch dới 1 động từ, 1 tính từ, 1 quan
hệ từ trong đoạn thơ – Học sinh dựa
vào ý đoạn – Viết đoạn văn.


- Học sinh lần lợt đọc đoạn văn.
- Cả lớp nhận xét đoạn văn hay.


<b>Hoạt động lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>lÞch sư</b>



<b>Thu đông 1947 </b>–<b> Việt Bắc “mồ chôn giặc Pháp”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Học sinh biết về thời gian, diễn biến sơ giản và ý nghĩa của chiến dịch
Việt Bắc thu ụng 1947.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Trình bày diễn biến chiến dịch Việt Bắc.


<b>3. Thỏi : </b> - T hào dân tộc, yêu quê hơng, biết ơn anh hùng ngày trớc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. Lợc đồ phóng to.
- T liệu về chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
+ HS: T liu lch s.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4


1
30
10


15


<b>1. Khi ng: </b>



<b>2. Bài cũ:</b> “Thà hi sinh tất cả chứ nhất
định khụng chu mt nc.


- Nêu dẫn chứng về âm mu quyết
c-ớp nớc ta lần nữa của thực dân Pháp?
- Lêi kªu gäi cđa B¸c Hå thĨ hiện
điều gì?


- Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Giới thiƯu bµi míi:</b>


“Thu đơng 1947, Việt Bắc mồ chôn
giặc Pháp”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>1. Chiến dịch Việt Bắc thu đông</b>
<b>1947.</b>


 <b>Hoạt động 1:</b> (làm việc cả lớp)
<b>Mục tiêu:</b> Học sinh nắm đợc lí do
địch mở cuộc tấn công quy mô lên
Việt Bắc.


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận, đàm thoại,
giảng giải.


* Thảo luận theo nhóm 4 nội dung:
- Tinh thần cảm tử của quân và dân
thủ đô Hà Nội và nhiều thành phần


khác vào cuối năm 1946 đầu năm
1947 đã gây ra cho địch những khó
khăn gì?


- Muốn kết thúc nhanh cuộc chiến
tranh, địch phải làm gì?


- Tại sao căn cứ Việt Bắc trở thnh
mc tiờu tn cụng ca ch?


# Giáo viên nhận xÐt + chèt.


- Sử dụng bản đồ giới thiệu căn cứ địa
Việt Bắc, giới thiệu đây là thủ đô
kháng chiến của ta, nơi đây tập trung
bộ đội chủ lực, Bộ chỉ huy của TW
Đảng và Chủ tịch HCM.


- Vì vậy, Thực dân Pháp âm mu tập
trung lực lợng lớn với nhiều vũ khí
hiện đại để tấn công lên Việt Bắc
nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não của ta
để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
<b>2. Hình thành biểu tợng về chiến</b>
<b>dịch Việt Bắc thu đông 1947.</b>


 <b>Hoạt động 2:</b> (làm việc cả lớp và
theo nhúm)


- Hát



- Học sinh nêu.


<b>Hat ng nhúm.</b>


- 1 Học sinh thảo luận theo nhóm.
# Đại diện 1 số nhóm trả lời


# Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

5’


1’


<b>Mơc tiªu:</b>


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận, đàm thoại.
- Giáo viên sử dụng lợc đồ thuật lại
diễn biến của chiến dịch Việt Bắc thu
đông 1947.


ã Thảo luận nhóm 6 nội dung:


- Lc lợng của địch khi bắt đầu tấn
công lên Việt Bắc?


- Sau hơn một tháng tấn công lên Việt
Bắc quân địch rơi vào tình thế nh thế
nào?



- Sau 75 ngày đêm đánh địch, ta đã
thu đợc kết quả nh thế nào?


- Chiến thắng này có ảnh hởng gì đến
cuộc kháng chiến của nhân dân ta?
# Giáo viên nhận xét, chốt.


 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.
<b>Mục tiêu:</b> Khắc sâu kiến thức.
<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, động não.
- Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến dịch
Việt Bc thu ụng 1947?


- Nêu 1 số câu thơ viết về Việt Bắc mà
em biết?


Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị:Chiến thắng Biên Giới
- Nhận xét tiết học


- Học sinh lắng nghe và ghi nhớ diễn
biến chính của chiến dịch.


- Các nhóm thảo luận theo nhóm #
trình bày kết quả thảo luận # Các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


- Học sinh nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Giáo án



<b>Môn : Kỹ thuật</b>


<b>Bài : Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn</b>
(Tiếp)


<i><b>Ngày soạn </b></i>



<i><b>Ngàyday</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b>:</b></i>



<i><b>Giáo viên dạy : Lê Thị Châm </b></i>



<b>I . MụC TIÊU :</b>



<b> HS cần phải :</b>



-

Lm c mt sn phẩm khâu , thêu hoặc nấu ăn



<b>II . CHUÈN BÞ :</b>



-

Một số sản phẩm khâu , thêu đã học .


-

Tranh ảnh của các bài đã học .



<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>

:



<b>TG</b>

<b>HOạT ĐộNG GIáO VIÊN</b>

<b>HOạT ĐộNG HọC SINH</b>



1

<b>1. Khi ng: </b>

- HS hát




4’

<b>2. Bµi cị: </b>



- GV kiĨm tra sù chn bị của HS

- HS nêu


1

<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tù


chän “



- HS nhắc lại


30’

<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1 :</b>

<b> Thực hành </b>



<b>làm sản phẩm tự chọn </b>

<b>Hoạt động nhóm , lớp</b>


- GV phân chia vị trí cho các



nhãm thùc hµnh

- HS thùc hµnh néi dung tù chän


- GV quan s¸t , híng dÉn và nhắc



nhở HS còn lúng túng .



<b>Hot ng 2 :</b>

<b> Đánh giá kết </b>


<b>quả thực hành </b>



- GV tổ chức cho các nhóm đánh


giá chéo lẫn nhau .



<b> Hoạt động cá nhân , lớp</b>


- HS tự đánh giá sản phẩm đạt



yêu cầu :



+ Hoàn thành sản phẩm ( khâu,


thêu hoặc nấu ăn) đúng thời gian


quy định



+ Sản phẩm đảm bảo đợc các yêu


cầu kĩ thuật, mĩ thuật



<b>Hoạt động 3 : </b>

<b> Cng c </b>



- GV hỏi lại cách thực hiện làm


ra sản phẩm .



<b>4. Tổng kết- dặn dò :</b>



- ChuÈn bÞ : “Lỵi Ých cđa việc


nuôi gà



- Nhận xét tiết học .



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>Thứ sáu ngày </b><b></b><b> tháng </b><b></b><b> năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Chia một số thập phân cho một số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Học sinh hiểu quy tắc chia một số thập phân cho một số thập
phân.



- Bớc đầu thực hiện phép chia một số thập phân cho một số thập phân.
<b> 2. Kĩ năng: </b> - RÌn häc sinh thùc hiƯn phÐp chia nhanh, chÝnh x¸c.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh yêu thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: GiÊy khỉ to A 4, phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Bảng con. vở bài tập, SGK.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1


30
15


15


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b> Luyn tp.


- Học sinh lần lợt sửa bài nhà.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Chia 1 số thập
phân cho mét sè thËp ph©n.



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
hiểu và nắm đợc quy tắc chia một số
thập phân cho một số thập phân.


<b>Phơng pháp: </b>Quan sát, đàm thoại,
động não, thực hành.


<b>VÝ dơ 1:</b>


23,56 : 6,2


• Híng dÉn häc sinh chuyÓn phÐp chia
23,56 : 6,2 thµnh phÐp chia số thập
phân cho số tự nhiên.


ã Giáo viên chốt l¹i: Ta chun dÊu
phÈy của số bị chia sang bên phải một
chữ sè b»ng sè ch÷ sè ë phÇn thập
phân của số chia.


ã Giáo viên nêu ví dụ 2:
82,55 : 1,27


ã Giáo viên chốt lại ghi nhớ.


<b>Hot ng 2:</b> Hớng dẫn học sinh
thực hành quy tắc chia một số thập
phân cho một số thập phân.



<b>Phơng pháp: T</b>hực hành, động não,
đàm thoại.


<b>* Bài 1:</b>


ã Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
quy tắc chia.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng
con.


- Giáo viên nhận xét sửa từng bài.


- Hát


- Líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Học sinh đọc đề – Tóm tắt – Giải.
- Học sinh chia nhóm.


- Mỗi nhóm cử đại diện trình bày.
+ Nhóm 1: Nêu cách chuyển và thực
hiện.


23,56 : 6,2 = (23,56 # 10) : (6,2 : 10).
= 235,6 : 62
+ Nhãm 2: thùc hiÖn :



23;5,6 : 6;2
+ Nhãm 3: thùc hiÖn :


23;5,6 : 6;2
+ Nhãm 4: Nêu thử lại :


23,56 : 6,2 = (23,56 # 6,2) : (6,2 #
10)


235,6 : 62
- C¶ líp nhËn xÐt.


- Häc sinh thực hiện vd 2.
- Học sinh trình bày Thử lại.
- Cả lớp nhận xét.


- Hc sinh ln lt cht ghi nhớ.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

4’
1’


<b> *Bài 2</b>: Làm vở.


ã Giỏo viờn yờu cu hc sinh , đọc đề,
phân tích đề, tóm tắc đề, giải.


<b>* Bµi 3:</b> Học sinh làm vở.



ã Giỏo viờn yờu cu hc sinh , đọc đề,
tóm tắc đề, phân tích đề, giải.


 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.
<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành.
- Học sinh nêu lại cách chia?


<b>5. Tỉng kÕt - dỈn dò: </b>
- Làm bài nhà 1, 2, 3/ 76.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Giáo viên dặn học sinh chuẩn bị bµi
tríc ë nhµ.


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Häc sinh lµm bµi.
- Häc sinh sưa bµi.


- Học sinh lần lợt đọc đề – Tóm tắt.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài.
- Học sinh đọc đề.


- Häc sinh lµm bài Tóm tắt.
- Học sinh sửa bài.


- Lp nhn xét.
- Học sinh đọc đề.



- Häc sinh lµm bµi – Tóm tắt.
- Học sinh sửa bài.


- Lớp nhận xét.


<b>Hot ng cá nhân.</b>
<b> </b> <b>(Thi đua giải nhanh)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp lm biờn bn cuộc họp</b>
<b>Đề bài : Ghi lại biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội em .</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Học sinh nắm đợc tác dụng, nội dung thể thức viết một biên bản
<b> </b>cuc hp .


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết thực hành làm biên bản cuộc họp .


<b>3. Thỏi : </b> - Giáo dục học sinh tính trung thực, khách quan.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng lớp viết đề bài , gợi ý 1 ; dàn ý 3 phần của một biên bản cuộc họp .
+ HS: Bài soạn.


<b>III. Các hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HäC SINH



1’
4’


1’
33’
10’


18’


5’


1’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- KiÓm tra hoµn chØnh bµi tËp 1 cđa
häc sinh.


- Giáo viên chấm điểm vở.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
nắm lại thể thức viết một biên bản
cuộc họp .


<b>Phơng pháp:</b> Bút đàm.
- Yêu cầu học sinh nắm lại :


+ Những ngời lập biên bản là ai?
+ Thể thức trình bày.


+ Néi dung loại hình biên bản.
- Giáo viên chốt lại.


<b>Hot động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
biết thực hành biên bản cuộc họp
(nhiệm vụ trọng tâm).


<b>Phơng pháp:</b> Bút đàm.


- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài
tập.


- GV gợi ý : có thể chọn bất kì cuộc
họp nào mà em đã tham dự ( họp tổ,
họp lớp, họp chi đội )


+ Cuộc họp ấy bàn vấn đề gì và diễn
ra trong thời gian nào ?


- GV nhắc HS chú ý cách trình bày
biên bản theo đúng thể thức của
mộtbiên bản ( mẫu là Biên bản đại hội
<i>chi đội )</i>


- GV chấm điểm những biên bản viết
tốt ( đúng thể thức, rõ ràng, mạch lạc,
đủ thông tin, viết nhanh )



 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.
- Giáo viên nhận xét  lu ý.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>
- Làm hồn chỉnh u cầu 3.


- Chuẩn bị: “Luyện tập tả ngời hoạt
động”.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- H¸t


- Học sinh lần lợt đọc thầm diễn đạt
bài tập 1.


- C¶ líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- HS nªu .


- Học sinh đọc đề bài và các gợi ý 1, 2,
3 ( SGK


-


- HS làm bài theo nhóm ( 4 HS)
- Đại diện nhóm thi đọc biên bản
- Cả lớp nhận xét .



<b>Hoạt động cá nhân.</b>
<b>Hoạt động lớp.</b>
- Học sinh nêu ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Giáo ỏn


<b>Mụn : a lý</b>


<b>Bài : Giao thông vận tải</b>

<i><b>Ngày soạn : </b></i>



<i><b>Ngày dạy : </b></i>



<i><b>Giáo viên dạy : Lê Thị Châm </b></i>



<b>I . Mục tiêu :</b>



<b>1. Kiến thức :</b>



- Nớc ta có nhiều loại hình và phơng tiện giao thơng. Trong đó loại hình vận tải


đờng ơ tơ có vai trị quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hóa và hành


khách



- Nêu đợc 1 vài đặc điểm về phân bố mạng lới giao thông của nớc ta .


<b>2. Kĩ năng : - Xác định đợc trên Bản đồ Giao thông VN một số tuyn ng</b>



giao thông, sân bay quốc tế và cảng biển lớn



<b>3. Thỏi : - Có ý thức bảo vệ các đờng giao thông và chấp hành Luật Giao </b>


thông khi đi đờng .




<b>II. Chuẩn bị</b>

: + GV : Bản đồ Giao thông VN



+ HS : Một số tranh ảnh về đờng và phơng tiện giao thông



<b>III. Các hoạt động</b>

<b> </b>

:



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT ĐộNG CủA HọC SINH



1’


4’



1’


33’


10’



18’



<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>



-

“C«ng nghiƯp (tt)”



-

Giáo viên cho điểm và nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



<b> Giao thông vận tải</b>



<b>4. Phỏt trin các hoạt động: </b>


<b>1.Các loại hình giao thơng vận tải</b>




<b>Hoạt động 1: </b>

(làm vic cỏ


nhõn)



<b>Phơng pháp: Đàm thoại, quan sát </b>


<b>* B</b>

<b> íc 1</b>

<b> : </b>



+ Hãy kể tên các loại hình giao


thơng vận tải trờn t nc ta m em


bit ?



+ Loại hình vận tải nào có vai trò


quan trọng nhất trong việc chuyên


chở hµng hãa ?



<b>* B</b>

<b> íc 2 :</b>



<b>Kết luận : Nớc ta có đủ các loại</b>


hình giao thơng vận tải : đờng ô tô,


đờng sắt, đờng sông, đờng biển,


đ-ờng hàng khơng . Đđ-ờng ơ tơ có vai


trị quan trọng trong việc chuyên


chở hàng hóa và hành khách



- GV cho HS xem tranh các phơng


tiện giao thông



<b>2. Phân bố một số loại hình giao</b>


<b>thông </b>




<b>Hot ng 2: </b>

(làm việc cỏ


nhõn)



<b>Phơng pháp: Trực quan , thảo luận</b>



-

Hát



-

Học sinh lần lợt TLCH


- Cả lớp nhận xét.



<b>Hot động cá nhân.</b>



- HS dùa vµo SGK vµ TLCH



- HS trình bày kết quả



- HS lm bi theo nhóm ( 4 HS)


- Đại diện nhóm thi đọc biên bản


- Cả lớp nhận xét .



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>* B</b>

<b> íc 1</b>

<b> :</b>



- GV gợi ý :Khi nhận xét sự phân


bố, cần xem mạng lới giao thông


phân bố tỏa khắp đất nớc hay tập


trung ở một số nơi .



+ Các tuyến đờng chính chạy theo


chiều Bắc- Nam hay theo chiều


Đơng- Tây ?




<b>* B</b>

<b> íc 2</b>

<b> : </b>



KÕt luËn :



+ Nớc ta có mạng lới giao thơng tỏa


đi khắp đất nớc



+ c¸c tun giao thông chính chạy


theo chiều Bắc- Nam vì lÃnh thổ dài


theo chiều Bắc- Nam



+ Quc l 1 A, ng st Bắc- Nam


là tuyến đờng ô tô và đờng sắt dài


nhất, chạy dọc theo chiều dài đất


n-ớc



+ Các sân bay quốc tÕ : Néi bài,


Tân Sơn Nhất , Đà Nẵng



<b>Hot ng 3: Củng cố.</b>



Phơng pháp : Thực hành , hỏi đáp


<b>5. Tng kt - dn dũ: </b>



-

Chuẩn bị: Thơng mại và du lịch




-

Nhận xét tiết học.




- HS trỡnh bày kết quả


<b>Hoạt động lớp.</b>


-

Học sinh nêu ghi nhớ.



-

Nêu những kinh nghiệm có đợc


sau khi làm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>tuần 15</b>


<i><b>Thứ hai ngày </b><b></b><b> tháng </b><b></b><b> năm 20</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b>(Nội dung của nhà trờng)</b>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiƯn phÐp chia sè thËp ph©n cho
mét sè thËp ph©n.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh thực hành chia nhanh, chÝnh x¸c, khoa häc.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc
sống.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.


+ HS: Vở bài tập, SGK, bảng con.
<b>III. Cỏc hot ng: </b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
30


1


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


- Häc sinh sưa bµi nhµ .


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Luyện tập.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
củng cố và thực hành thành thạo phép
chia một số thập phân cho một số thập
phân.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành,
động não.


<b>* Bµi 1</b>



- Học sinh nhắc lại phơng pháp chia.
- Giáo viên theo dõi từng bài sửa
chữa cho học sinh.


<b>* Bài 2:</b>


- Học sinh nhắc lại quy tắc tìm thành
phần cha biết.


- Giáo viên chốt lại dạng bài tìm
thành phÇn cha biÕt cđa phÐp tÝnh.
<b> * Bµi 3:</b>


- Giáo viên có thể chia nhóm đơi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh.
- Đọc đề.


- Tóm tắt đề.
- Phân tích đề.
- Tìm cách giải.


 <b>Hoạt động 2:</b> Củng c.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
phơng pháp chia một số thập phân cho
một số thập phân.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



- H¸t


- Líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.


- Học sinh nêu lại cách làm.
- Học sinh đọc đề.


- Häc sinh lµm bµi.
- Häc sinh sưa bµi.


- Häc sinh nêu lại cách làm.


Hc sinh c 3 Phân tích đề –
Tóm tắt


5,2 lÝt : 3,952 kg
? lÝt : 5,32 kg


- Häc sinh lµm bµi Học sinh lên
bảng làm bài.


- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.



<b>Hot động cá nhân.</b>
(thi đua giải nhanh)
- Tìm x biết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Tập đọc</b>


<b>Buôn Ch lênh đón cơ giáo</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>- §äc trôi chảy lu loát bài văn.


- c ỳng phỏt õm chính xác các tên của ngời dân tộc : Y Hoa, già Rok (Rốc).
- Đọc giọng trang nghiêm (đoạn 1) Giọng vui hồ hởi (đoạn 2).


<b>2. Kĩ năng: </b> - Hiểu nội dung bài. Qua buổi lễ đón cơ giáo về làng trang trọng và thân ái.
Học sinh hiểu tình cảm yêu quý cô giá, yêu quý cái chữ của ngời Tây Nguyên  Sự tiến
bộ của ngời Tây Nguyên mong muốn dân tộc mình thốt cảnh nghèo.


<b>3. Thái độ:</b> - Giáo dục học sinh biết u q cơ giáo.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh SGK phóng to. Bảng viết đoạn 1 cần rèn đọc.
+ HS: Bài soạn.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1


4


1
33
10


10


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Hạt gạo làng ta .


- Giáo viên bốc thăm số hiệu học sinh
trả bài.


- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
đọc đúng văn bản.


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành, đàm thoại.
- Luyện đọc.


- Bµi nµy chia làm mấy đoạn:Giáo
viên giới thiệu chủ điểm.


- Giáo viên ghi bảng những từ khó
phát âm: cái chữ cây nóc.



<b>Hot ng 2:</b> Hớng dẫn học sinh
tìm hiểu bài.


<b>Phơng pháp: </b>Thảo luận, đàm thoại.
 Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo
luận.


+ <b>Câu 1</b> : Cô giáo Y Hoa đến bn
làng để làm gì ?


+ <b>Câu 2</b> : Ngời dân Ch Lênh đón tiếp
cơ giáo trang trọng và thân tình nh
thế nào ?


+ <b>Câu 3</b> : Những chi tiết nào cho
thấy dân làng rất háo hức chờ đợi và
yêu quý “cái chữ” ?


- H¸t


- Học sinh lần lợt đọc bài.


- HS tự đặt câu hỏi và yêu cầu các bạn
trả lời.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- 1 học sinh khá giỏi đọc.



- Lần lợt học sinh đọc nối tiếp theo
đoạn.


+ Đoạn 1: Từ đầu đến …khách quý.
+ Đoạn 2: Từ “Y Hoa …nhát dao”
+ Đoạn 3: Từ “Già Rok …cái chữ nào”
+ Đoạn 4: Còn lại.


- Häc sinh nêu những từ phát âm sai
của bạn.


- Hc sinh c phần chú giải.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh đọc đoạn 1 và 2.
- Các nhóm thảo luận.


- Th kÝ ghi vào phiếu ý kiến của bạn.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
nhận xét.


- 1 hc sinh c cõu hi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

10’


3’


1’


+ <b>C©u 4</b> : Tình cảm của ngời Tây


Nguyên với cô giáo, với cái chữ nói
lên điều gì ?


- Giáo viên chốt ý: Tình cảm của ngời
Tây Nguyên với cô giáo, với cái chữ
thể hiện suy nghĩ rất tiến bộ của ngời
Tây Nguyên


- H mong muốn cho con em của
dân tộc mình đợc học hành, thoát
khỏi nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng
cuộc sống ấm no hạnh phúc.


 <b>Hoạt động 3:</b> Rèn cho học sinh
đọc diễn cảm.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, thực hành.
- Giáo viên đọc diễn cảm.


- Cho học sinh đọc diễn cảm.
 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


- Giáo viên cho học sinh thi đua c
din cm.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Về ngôi nhà đang x©y”.
- NhËn xÐt tiÕt häc



- Học sinh nêu ý 1: Tình cảm của mọi
ngời đối với cơ giáo.


- Dự kiến: Mọi ngời ùa theo già làng
đề nghị cô giáo cho xem cái chữ. Mọi
ngời im phăng phắc khi xem Y Hoa
viết. Y Hoa viết xong, bao nhiêu tiếng
cùng hò reo .


- Học sinh nêu ý 2: Tình cảm của cơ
giáo đối với dân làng.


- Dù kiến: Ngời Tây Nguyên rất ham
học , ham hiểu biết …


- Học sinh nêu ý 3: Thái độ của dân
làng.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- Lần lợt từng nhóm thi đọc diễn cảm.
- Từng cặp học sinh thi đua đọc diễn
cảm.


- Häc sinh thi ®ua 2 d·y.
- Líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Khoa häc</b>
<b>Thđy tinh</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>- Phát hiện một số tính chất và cơng dụng của thủy tinh thông thờng.
<b> 2. Kĩ năng: </b> - Kể tên các vật liệu đợc dùng để sản xuất ta thủy tinh.


- Nêu đợc tính chất và cơng dụng của thủy tinh chất lợng cao.
<b>3. Thái độ: </b> - Ln có ý thức giữ gìn vật dụng trong nhà.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- GV: Hình vẽtrong SGK trang 60, 61 + Vật thật làm bằng thủy tinh.
- HS: SGK, su tầm đồ dùng làm bằng thủy tinh.


<b>III. Các hoạt ng</b>

:



<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4


1
30
10


10


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b> Xi mng.


- Giáo viên yêu cầu 3 học sinh chọn


hoa mình thích.


- Giỏo viờn nhận xét – cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Thủy tinh.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>1. </b>Phát hiện một số tính chất và cơng
dụng của thủy tinh thơng thờng.
 <b>Hoạt động 1:</b> Quan sát và thảo
luận


<b>Phơng pháp:</b> Quan sát, thảo luận,
đàm thoại.


<b>* B íc 1:</b> Làm việc theo cặp, trả
lời theo cặp.


<b>*B</b>


<b> ớc 2</b>: Làm việc cả lớp.


- Giáo viên chốt.


+ Thy tinh trong suốt, cứng nhng
giòn, dễ vỡ. Chúng thờng đợc dùng
để sản xuất chai, lọ, li, cốc, bóng đèn,
kính đeo mắt, kính xây dựng,…
<b>2. </b>Kể tên các vật liệu đợc dùng để sản
xuất ra thủy tinh. Nêu đợc tính chất
và cơng dụng của thủy tinh.



<b> Hoạt động 2</b>: Thực hành xử lí
thơng tin .


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận đàm thoại,
giảng giải.


<b>* B íc 1:</b> Lµm viƯc theo nhãm.
<b>* B íc 2</b>: Làm việc cả lớp.


- Hát


- Học sinh trả lới cá nhân.
- Lớp nhận xét.


<b>Hot ng nhúm đơi, lớp.</b>


- Học sinh quan sát các hình trang 60
và dựa vào các câu hỏi trong SGK để
hỏi và trả li nhau theo cp.


- Một số học sinh trình bày trớc lớp kết
quả làm việc theo cặp.


- Da vo cỏc hình vẽ trong SGK, học
sinh có thể nêu đợc:


+ Một số đồ vật đợc làm bằng thủy tinh
nh: li, cốc, bóng đèn, kính đeo mắt, ống


đựng thuốc tiêm, cửa kính, chai, lọ,…
+ Dựa vào kinh nghiệm đã sử dụng các
đồ vật bằng thủy tinh, Học sinh có thể
phát hiện ra một số tính chất của thủy
tinh thơng thờng nh: trong suốt, bị vỡ
khi va chạm mạnh hoặc rơi xuống sn
nh.


<b>Hot ng nhúm, cỏ nhõn.</b>


- Nhóm trởng điều khiển các bạn thảo
luận các câu hỏi trang 55 SGK.


- Đại diện mỗi nhóm trình bày một
trong các c©u hái trang 61 SGK, c¸c
nhãm kh¸c bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

10’


1’


- Giáo viên chốt: Thủy tinh đợc chế
tạo từ cát trắng và một số chất khác .
Loại thủy tinh chất lợng cao (rất
trong, chịu đợc nóng lạnh, bền , khó
vỡ) đợc dùng làm các đồ dùng và
dụng cụ dùng trong y tế, phịng thí
nghiệm và những dụng cụ quang học
chất lợng cao.



 <b>Hoạt động 3</b>: Củng cố.
- Nhc li ni dung bi hc.


- Giáo viên nhận xét + Tuyên dơng.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ.
- Chuẩn bị: Cao su.


- NhËn xÐt tiÕt häc .


- Câu 1 : Tính chất: Trong suốt, không
gỉ, cứng nhng dễ vỡ , khơng cháy,
khơng hút ẩm và khơng bị a-xít ăn mịn.
- Câu 2 : Tính chất và cơng dụng của
thủy tinh chất lợng cao: rất trong, chịu
đợc nóng, lạnh, bền, khó vỡ, đợc dùng
làm bằng chai, lọ trong phòng thí
nghiệm, đồ dùng ý tế, kính xây dựng,
kính của máy ảnh, ống nhịm,…


- Líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>Thứ ba ngày </b><b></b><b> tháng </b><b></b><b> năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>Giúp HS thực hiện các phép tính với STP qua đó củng cố các quy tắt chia


có STP .


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh thực hành phép chia nhanh, chính xác, khoa học.
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. Chn bÞ: </b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.

III. Các hoạt động:



<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
30
4
1


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Häc sinh sưa bµi nhµ .


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiƯu bµi míi:</b> LuyÖn tËp
chung.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
kĩ năng thực hành các phép cộng có
liên quan đến số thập phân, cách
chuyển phân số thập phân thành STP .
<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hnh,
ng nóo.


<b> Bài 1:</b>


-Giáo viên lu ý :


Phn c) và d) chuyển phân số thập
phân thành STP để tính


100 + 7 + 8 = 100 + 7 + 0,08 =
107,08


100
<b> Bài 2:</b>


Giáo viên hớng dẫn học sinh chuyển
hỗn số thành STP rồi thực hiện so sánh
hai STP


<b> Bµi 3:</b>


- Giáo viên hớng dẫn HS đặt tính và
dừng lại khi đã có hai chữ số ở phn
thp phõn ca thng



<b> </b><b> Bài 4:</b>


-Giáo viên nêu câu hỏi :


+Muốn tìm thừa số cha biết ta làm nh
thế nào ?


+Muốn tìm số chia ta thùc hiÖn ra sao
?


<b>Hoạt động 2: </b>Củng cố


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành.
- Học sinh nhắc lại phơng pháp chia
cỏc dng ó hc.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà 4 / 72


- Dặn học sinh xem trớc bài ở nhà.


- Hát


- Học sinh sửa bµi.
- Líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề bài – Cả lớp đọc


thầm.


- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh làm bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
- Thi đua giải bài tập nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79></div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>chÝnh t¶ </b>
Nghe viÕt


<b>Bn Ch </b>–<b> lênh đón cơ giáo</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh nghe viết đúng chính tả, một đoạn văn bài “Bn Ch Lênh
đón cơ giáo”.


<b>2. Kĩ năng: </b> Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu tr – ch hoặc tiếng có thanh hỏi
– thanh ngã.



<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: GiÊy khæ to thi tìm nhanh theo yêu cầu bài 3.
+ HS: Bảng con, bài soạn từ khó.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
30
15


10


5
1


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Giới thiƯu bµi míi: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
nghe, viết.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành.
- Giáo viên đọc lần 1 đoạn vn vit
chớnh t.


- Yêu ccâù häc sinh nªu mét sè tõ
khã viÕt.


- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Hớng dẫn học sinh sửa bài.
- Giáo viên chấm chữa bài.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hng dn hc sinh
lm luyn tp.


<b>Phơng pháp:</b> Luyện tập, giảng giải.
<b>*Bài 2:</b>


- Yờu cu c bi 2a.
ã Giỏo viờn chốt lại.
<b>* Bài 3</b>:


- Yêu cầu đọc bài 3.


 Giáo viên chốt lại, khen nhóm đạt
u cầu.


 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.



<b>Ph¬ng pháp:</b> Thi đua Ai nhanh hơn.
- Nhận xét Tuyên dơng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà làm bài tập 2 vào vở.


- Chuẩn bị: Về ngôi nhà đang xây.
- Nhận xét tiết học.


- Hát


- Học sinh sưa bµi tËp 2a.
- Häc sinh nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- 1, 2 Học sinh đọc bài chính tả –
Nêu nội dung.


- Häc sinh nêu cách trình bày (chú ý
chỗ xuống dòng).


- Học sinh viÕt bµi.


- Học sinh đổi tập để sửa bài.


<b>-Hoạt động cá nhân, nhóm.</b>



- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh đọc lại bài 2a – Từng
nhóm làm bài 2a.


- Häc sinh sửa bài Đại diện nhóm
trình bày.


- Cả lớp nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 3a.
- Học sinh làm bài cá nhân.


- T×m tiÕng cã phơ âm đầu tr ch.
- Lần lợt học sinh nêu.


- C¶ líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động nhóm bàn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>o c</b>


<b>Tôn trọng phụ nữ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Giúp học sinh hiểu phụ nữ là những ngời thân yêu ở quanh em: bà, mẹ,
chị, cô giáo, bạn gái. Phụ nữ là những ngời luôn quan tâm, chăm sóc, yêu thơng ngời
khác, có công sinh thành, nu«i dìng em.



- Học sinh biết trẻ em có quyền đợc đối xử bình đẳng khơng phân biệt trai, gái.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Học sinh biết thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ
trong cuộc sống hằng ngày.


<b>3. Thái độ: </b> - Có thái độ tơn trọng phụ nữ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- HS: T×m hiểu và chuẩn bị giới thiệu về một ngời phụ nữ mà em kính trọng.
(bà, mẹ, chị, cô giáo,)


- GV + HS: - Su tầm các bài thơ, bài hát, ca ngợi ngời phụ nữ nói chung và
phụ nữ Việt Nam nói riêng.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
34
16


7


7


1



<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>
- c ghi nh.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Tôn träng phơ n÷
(tiÕt 2).


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Xử lí tình huống bài
tập 4/ SGK.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, đàm thoại.
- Yêu cầu học sinh liệt kê các cách
ứng xử có thể có trong tình huống.
- Hỏi: Nếu là em, em sẽ làm gì? Vì
sao?


- <b>Kết luận</b>: Các em nên đỡ hộ đồ đạc,
giúp hai mẹ con lên xe và nhờng chỗ
ngồi. Đó là những cử chỉ đẹp mà mỗi
ngời nên làm.


 <b>Hoạt động 2: </b>Học sinh làm bài tập
5, 6/ SGK.


<b>Ph¬ng pháp:</b> Thuyết trình, giảng giải.
- Nêu yêu cầu,



- Nhận xét vµ kÕt luËn.


- Xung quanh em có rất nhiều ngời
phụ nữ đáng yêu và đáng kính trọng.
Cần đảm bảo sự công bằng về giới
trong việc chăm sóc trẻ em nam và nữ
để đảm bảo sự phát triển của các em
nh Quyền trẻ em đã ghi.


 <b>Hoạt động 3: </b>Học sinh hát, đọc
thơ (hoặc nghe băng) về chủ đề ca
ngợi ngời ph n


<b>Phơng pháp:</b> Trò chơi.


- Nờu lut chơi: Mỗi dãy chọn bạn
thay phiên nhau đọc thơ, hát về chủ đề
ca ngợi ngời phụ nữ. Đội nào có nhiu
bi th, hỏt hn s thng.


- Tuyên dơng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Lp k hoch t chc ngy Quốc tế
phụ nữ 8/ 3 (ở gia đình, lớp),…)


- H¸t


- 2 häc sinh.



<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Học sinh trả lời.
- Thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Häc sinh lªn giíi thiƯu vỊ ngµy 8/ 3,
vỊ mét ngêi phơ n÷ mà em các kính
trọng.


<b>Hot động lớp, nhóm (2 dãy).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Chn bÞ: Hợp tác với những ngời
xung quanh.


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc:</b>- Hc sinh hiu th nào là hạnh phúc, là một gia đình hạnh phúc.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn kỹ năng mở rộng hệ thống hóa vốn từ hạnh phúc.


- Biết đặt câu những từ chứa tiếng phúc.



<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh tình cảm gia đình đầm ấm hạnh phúc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Từ điển từ đồng nghĩa, sổ tay từ ngữ Tiếng Việt tiểu học, bảng phụ.
+ HS: Xem trớc bài, từ điển Ting Vit.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4


1


30
15


10


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c:</b>


ã Häc sinh sưa bµi tËp.


- Lần lợt học sinh đọc lại bài làm.
• Giáo viên chốt lại – cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



- Trong tiÕt luyện từ và câu gắn với
chủ điểm vì hạnh phúc con ngời hôm
nay, các em sÏ häc MRVT “H¹nh
phóc”. TiÕt häc sÏ gióp c¸c em làm
giàu vốn từ về chủ điểm này.


<b>4. Phỏt trin các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
hiểu thế nào là hạnh phúc, là một gia
đình hạnh phúc. Mở rộng hệ thống hóa
vốn từ hạnh phúc.


<b>Phơng pháp: </b>Cá nhân, bút đàm.
<b>* Bài 1:</b>


+ Giáo viên lu ý học sinh cà 3 ý đều
đúng – Phải chọn ý thích hợp nhất.
 Giáo viên nhận xét, kết luận: Hạnh
phúc là trạng thái sung sớng vì cảm
thấy hồn tồn đạt đợc ý nguyện.
<b>* Bi 2, 3:</b>


+ Giáo viên phát phiếu cho các nhóm,
yêu cầu học sinh sử dụng từ điển làm
BT3.


Lu ý tìm từ có chứa tiếng phúc (với
nghĩa điều may mắn, tèt lµnh).



 Giáo viên giải nghĩa từ, có thể cho
học sinh đặt câu.


<b> Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh
biết đặt câu những từ chứa tiếng phúc.
<b>Phơng pháp:</b> Nhóm đơi, đàm thoại.


<b>* Bµi 4:</b>
- GV lu ý :


- Hát


- Cả lớp nhận xét.


<b>Hot ng cỏ nhõn, lớp.</b>


Bµi 1:


- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- C lp c thm.


- Học sinh làm bài cá nhân.


- Sưa bµi – Chän ý gi¶i nghÜa tõ
“H¹nh phóc” (ý b).


- Cả lớp đọc lại 1 lần.
Bài 2, 3:


- Học sinh nối tiếp nhau đọc các yêu


cầu của bài.


- Cả lớp đọc thầm.


 Häc sinh lµm bµi theo nhãm bµn.
- Häc sinh dïng từ điển làm bài.
- Học sinh thảo luận ghi vào phiếu.
- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Sửa bài 2.


- Đồng nghĩa với Hạnh phúc: sung
s-ớng, may mắn.


- Trái nghĩa với Hạnh phúc: bất hạnh,
khốn khổ, cực khổ.


- Sửa bài 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

5


1


+ Có nhiều yếu tố tạo nên hạnh phúc,
chú ý chọn yÕu tè nµo lµ quan träng
nhÊt .


 Yếu tố mà gia đình mình đang có
 Yếu tố mà gia đình mình đang
thiếu .



 Giáo viên chốt lại : Tất cả các yếu
tố trên đều có thể đảmbảo cho gia đình
sống hạnh phúc nhng <i><b>mọi ngời sống</b></i>
<i><b>hịa thuận</b></i> là quan trọng nhất vì thiếu
yếu tố <i><b>hịa thuận</b></i> thì gia đình khơng
thể có hạnh phúc .


# Nhận xét + Tuyên dơng.


Dn chứng bằng những mẫu
chuyện ngắn về sự hịa thuận trong gia
đình.


<b> Hoạt động 3:</b> Củng cố.
<b>Mục tiêu:</b> Khắc sâu kiến thức.
<b>Phơng pháp: </b>Động não, thi đua.
- Mỗi dãy 3 em thi đua tìm từ thuộc
chủ đề và đặt câu với từ tìm đợc.


<b>5. Tỉng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Tổng kết vốn tõ”.
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Phóc lỵi, phóc léc, phóc phận, phúc
trạch, phúc thần, phúc tịnh.


<b>Hot ng nhúm, lp.</b>



- Yờu cầu học sinh đọc bài 4.


- Häc sinh dựa vào hoàn cảnh riêng
của mình mà ph¸t biĨu .Häc sinh nhËn
xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>kĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>


<b>Đề bài : Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc nói về những ngời đã góp</b>
<b>sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Chọn đúng câu chuyện theo yêu cầu đề bài. Hiểu ý nghĩa của câu
chuyện.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã đợc nghe và đã đợc đọc về
những ngời đã góp sức của mình chống lại đói nghèo, lạc hậu.


- Biết trao đổi với các bạn về nội dụng, ý nghĩa câu chuyện.


<b>3. Thái độ: </b> - Góp phần nhỏ bé giúp đỡ, đồng bào bị thiên tai, những ngời có hồn cảnh
khó khăn, chống lạc hậu.


<b>II. Chn bÞ: </b>


+ Giáo viên: Bộ tranh phóng to trong SGK.



+ Hc sinh: Học sinh su tầm những mẫu chuyện về những ngời đã góp sức của mình
chống lại đói nghèo, lạc hu.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT §éNG CñA HäC SINH


1’
4’


1’
30’
5’


7’


15’


<b>1. Khởi động: </b>ổn định.
<b>2. Bài cũ:</b>


- 2 học sinh lần lợt kể lại các đoạn
trong câu chuyện “Pa-xtơ và em bé”.
- Giáo viên nhận xét – cho điểm <b>3.</b>
<b>Giới thiệu bài mới: </b>“Kể chuyện đã nghe,
đã đọc.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh


hiểu yêu cầu đề.


<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, phân tích.
Đề bài 1: Kể lại một câu chuyện em đã
đọc hay đã nghe về những ngời đã góp
sức của mình chống lại đói nghèo, lạc
hậu vì hạnh phúc của nhân dân.


• Yêu cầu học sinh đọc và phân tích.
• u cầu học sinh nêu đề bài – Có thể
là chuyện: Ơng Lơng Định Của, thầy bói
xem voi: Bn Ch Lênh đón cơ giáo.
 <b>Hoạt động 2: </b>Lập dàn ý cho câu
chuyện định kể.


<b>Phơng pháp:</b> Thuyết trình, đàm thoi.
Giỏo viờn cht li:


Mở bài:


+ Giới thiệu nhân vật hoàn cảnh xảy ra
câu chuyện.


+ Thõn bi: K din biến câu chuyện (Tả
cảnh kết hợp hoạt động của từng nhõn
vt).


+ Kết thúc: Nêu kết quả của câu chuyện.
- NhËn xÐt vỊ nh©n vËt.



 <b>Hoạt động 3: </b>Học sinh kể chuyện
và trao đổi về nội dung câu chuyện.
<b>Phơng pháp:</b> Kể chuyện, thảo luận.
- Nhận xét, cho điểm.


 Giáo dục: Góp sức nhỏ bé của mình
chống lại đói nghèo, lạc hu.


- Hát


- Cả lớp nhận xét.


<b>Hot ng lp.</b>


- 1 học sinh đọc đề bài.


- Học sinh phân tích đề bài – Xác
định dạng kể.


- §äc gỵi ý 1.


- Học sinh lần lợt nêu đề tài câu
chuyện đã chọn.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2 (lập dàn
ý cho câu chuyện) – Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh lập dàn ý.



- Häc sinh lÇn lỵt giíi thiƯu trớc lớp
dàn ý câu chuyện em chọn.


- C¶ líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

3’


1’  <sub>-</sub> <sub>Nhận xét – Tuyên dơng.</sub><b>Hoạt động 4: </b>Củng cố.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Kể chuyện đợc chứng
kiến hoặc tham gia”.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Häc sinh lần lợt kể chuyện.
- Lớp nhận xét.


- Nhúm đôi trao đổi nội dung cõu
chuyn.


- Đại diện nhãm thi kÓ chun tríc
líp.


- Mỗi em nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>Thứ t ngày </b><b></b><b>. tháng </b><b></b><b>. năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>Rèn luyện cho học sinh kĩ năng thực hành các phép chia có liên quan đến
số thập phân.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh thực hành phép chia nhanh, chính xác, khoa học.
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. Chn bÞ:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bi tp, bng con, SGK.
<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
30
25


4


1


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>



- Häc sinh sưa bµi 1a, 2, 3/ 72 (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giíi thiƯu bµi míi:</b> Lun tËp
chung.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
kĩ năng thực hành các phép chia có
liên quan đến số thập phân.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành,
động nóo.


<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên lu ý học sinh từng dạng
chia và nhắc lại phép chia.


Số thập phân chia số thập phân
Số thập phân chia số tự nhiên
Số tự nhiên chia số thập phân
Số tự nhiên chia số tự nhiên


<b> Bài 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
thứ tự thực hiện tính trong biểu thức.
Lu ý thứ tự thực hiện trong biểu thức.



<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên chốt dạng toán.


<b> Bài 4:</b>


- Giáo viên chốt cách tìm SBT, Số
hạng , thõa sè cha biÕt


 <b>Hoạt động 2: </b>Củng cố


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành.
- Học sinh nhắc lại phơng phỏp chia
cỏc dng ó hc.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà 4 / 73 .


- Dặn học sinh xem trớc bài ở nhà.


- Hát


- Học sinh sưa bµi.
- Líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề bài – Cả lớp đọc
thầm.



- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề bài – học sinh tóm
tắt.


1 giờ : 0,5 lít
? giờ : 120 lít
- Học sinh làm bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
- Thi đua giải bài tp nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Chuẩn bị: Tỉ số phần trăm.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Tp c</b>


<b>Về ngôi nhà đang xây</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kin thc:</b>- c bi thơ (thể thơ tự do) trơi chảy, lu lốt, ngắt giọng đúng. Đọc diễn
cảm bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tính cảm vui, trải dài ở 2 dịng thơ cuối.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Thơng qua hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang xây. Ca ngợi
cuộc sống lao động trên đất nớc ta.


<b>3. Thái độ: </b> - u q thành quả lao động, ln trân trọng và giữ gìn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh phóng to, bảng phụ ghi những câu luyện đọc.
+ HS: Bi son.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
34
10
10
10


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bi c:</b> Bn Ch-Lênh đón cơ giáo.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi:</b>



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
luyện đọc.


<b>Phơng phỏp: </b>m thoi, trc quan.
- Luyn c.


- Giáo viên rút ra tõ khã.


- Rèn đọc: giàn giáo, trụ bê tông, cái
bay.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
 <b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh
tìm hiểu bài.


<b>Phơng pháp:</b> Bút đàm, thảo lun
nhúm, m thoi.


+ Tìm hiểu bài.


Giỏo viờn cho học sinh đọc đoạn 1.
+ <b>Câu 1</b>: Những chi tiết nào vẽ lên
hình ảnh ngơi nhà đang xây?


+ <b>Câu 2</b>: Những hình ảnh nói lên vẽ
đẹp của ngôi nhà ?



+ <b>Câu 3</b>: Tìm những hình ảnh nhân
hóa làm cho ngôi nhà đợc miêu tả
sống động, gần gũi?


+ <b>Câu 4</b>: Hình ảnh những ngôi nhà
đang xây nói lên điều gì về cuộc sống
trên đất nớc ta?


 <b>Hoạt động 3:</b> Rèn học sinh đọc
diễn cảm.


<b>Phơng pháp: Đ</b>àm thoại, thực hành.
- Giáo viên đọc diễn cảm.


- Cho học sinh luyện đọc diễn cảm.
- Giáo viên chốt: Thơng qua hình ảnh
và sống động của ngơi nhà đang xây,


- H¸t


- Học sinh đọc từng đoạn.


- Học sinh đặt câu hỏi – Học sinh
khác trả lời.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- Học sinh khá giỏi đọc cả bài.
- Học sinh nối tiếp đọc từng khổ thơ.
- Học sinh đọc thầm phần chú giải.



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh đọc đoạn 1.


- Häc sinh g¹ch díi câu trả lời.


- Dự kiến: trụ bê-tông nhú lên bác
thợ làm việc, còn nguyên màu vôi gạch
rÃnh tờng cha trát ngôi nhà đang
lớn lên.


- Dự kiến:


+ Giàn giáo tựa cái lồng.


+ Trụ bê-tông nhú lên nh một mầm cây.
+ Ngôi nhà nh bài thơ.


+ Ngụi nh nh bức tranh.
+ Ngôi nhà nh đứa trẻ.
- Dự kiến:


+ Ngơi nhà tựa, thở.
+ Nắng đứng ngử qn.
+ Làn gió mang hơng ủ đầy.
+ Ngôi nhà nh đứa trẻ, lớn lên.


- Dù kiÕn: cuéc sống náo nhiệt khẩn
trơng. Đất nớc là công trờng xây dựng


lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

4


1


ca ngợi cuộc sống lao động trên đất
n-ớc ta.


 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


- Giáo viên cho học sinh thi đua đọc
diễn cảm 2 khổ thơ đầu của bài thơ.
- Giáo viên nhận xét–Tuyên dơng
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Hc sinh v nh luyn c.


- Chuẩn bị: Thầy thc nh mĐ hiỊn”.
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Lần lợt từng nhóm thi đọc diễn cảm.
- Từng nhóm thi đua đọc diễn cảm.
- Nêu đại ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>TËp làm văn</b>
<b>Luyện tập tả ngời</b>


(T hot ng)
<b>I. Mc tiờu: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>- Nắm đợc cách tả hoạt động của ngời (các đoạn của bài văn, nội dung
chính của từng đoạn, các chi tiết tả hoạt động).


<b>2. Kĩ năng: </b> - Viết đợc một đoạn văn (chân thật, tự nhiên), tả hoạt động của ngời
(nhiệm vụ trọng tâm).


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh lòng yêu mến mọi ngời xung quanh, say mờ sỏng
to.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ ghi sẵn lời giải của bài tập 1.


+ HS: Bi tp chun bị: quan sát hoạt động của một ngời thân hoặc một ngời mà em
yêu mến.


<b>III. Các hoạt động: </b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4


1
33
10


18



<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh lần lợt đọc bài chuẩn bị:
quan sát hoạt động của một ngời thân
hoặc một ngời mà em yờu mn.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiƯu bµi míi: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
nắm đợc cách tả hoạt động của ngời
(các đoạn của bài văn, nội dung chính
của từng đoạn, các chi tiết tả hoạt
động).


<b>Phơng pháp:</b> Bút đàm, đàm thoại.
<b>* Bi 1:</b>


ã Câu mở đoạn.


ããNội dung từng đoạn.


ã+ Tỡm những chi tiết tả hoạt động của
bác Tâm.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
viết đợc một đoạn văn (chân thật, tự


nhiên), tả hoạt động của ngời (nhiệm
vụ trọng tõm).


- Hát


- Cả lớp nhận xét.


<b>Hot ng cỏ nhân.</b>


- 1 học sinh đọc bài 1 – Cả lớp c
thm.


- Học sinh làm việc cá nhân trả lời
câu hỏi.


- Cả lớp nhận xét bổ sung ý, câu hay.
- Các đoạn của bài văn.


+ Đoạn 1: Bác Tâm loang ra m·i
(C©u më đoạn: Bác Tâm, mẹ của Th
đang chăm chú làm việc).


+ on 2: Tả kết quả lao động của bác
Tâm – mảng đờng đợc và rất đẹp, rất
khéo (Câu mở đoạn: Mảng đờng hình
chữ nhật đen nhánh hiện lên).


+ Đoạn 3: Câu mở đoạn: Bác Tâm đứng
lên vơn vai mấy cái liền.



 Tả hoạt động ngoại hình của bác Tâm
khi đã vá xong mảng đờng, đứng lên
ngắm lại kết quả lao động của mình.
 Tay phải cầm búa, tay trái xép rất
khéo những viên đá bọc nhựa đờng đen
nhánh. Bác đập đeù đều xuống những
viên đá, hai tay đa lên hạ xuống nhịp
nhàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

5’


1’


<b>Phơng pháp:</b> Bút đàm, đàm thoi.
<b>* Bi 2:</b>


ã Giáo viên nhận xét chốt chân thật, tự
nhiên.


<b>Hot ng 3: </b>Cng c.
<b>Phng phỏp:</b> Thi đua.
- Tổng kết rút kinh nghiệm.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>
- Hồn tất bài tập 3.


- Chuẩn bị: “Luyện tập tả ngời: tả
hoạt động”.


- NhËn xÐt tiÕt häc.



- Viết một đoạn văn tả hoạt động của
một ngời thân hoặc một ngời mà em
yêu mến.


- Học sinh đọc phần yêu cầu và gợi ý.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh đọc lên đoạn văn đã hồn
chỉnh.


- C¶ líp nhËn xÐt.


- Quan sát và ghi lại kết quả quan sát
của em bé đang độ tuổi tập đi, tập nói.


<b>Hoạt động lớp.</b>
- Đọc đoạn văn hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Khoa häc</b>
<b>Cao su</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Kể tên các vật liệu dùng để chế tạo ra cao su.


- Nêu tính chất, cơng dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Làm thực hành để tìm ra tính chất đặc trng của cao su.


<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức giữ gìn vật dụng làm bằng cao su.
<b>II. Chun b: </b>



- Giáo viên: - H×nh vÏ trong SGK trang 62 , 63 .


Một số đồ vật bằng cao su nh: quả bóng, dây chun,
mảnh săm, lốp.


- Học sinh : - SGK.
<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
30
10


15


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


 Giáo viên tổng kết, cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Cao su.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> Thực hành


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành, đàm thoại.
<b>* B ớc 1</b>: Làm việc theo nhóm.
<b>* Bớc 2</b>: Làm việc cả lớp.
# Giáo viên chốt.



- Cao su có tính đàn hồi.


<b> Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK.
- Kể tên các vật liệu dùng để chế tạo
ra cao su.


- Nêu tính chất, cơng dụng và cách
bảo quản các đồ dùng bằng cao su.
<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, giảng giải.
 B ớc 1 : Làm việc cá nhân.


 B íc 2: lµm việc cả lớp.


- Giáo viên gọi một số học sinh lần lợt
trả lời từng câu hỏi:


- Ngời ta có thể chế tạo ra cao su bằng
những cách nào?


- Cao su có những tính chất gì và
th-ờng đợc sử dụng để làm gì?


- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng
cao su.


- H¸t


- Học sinh khác nhận xét.
<b>Hoạt ng nhúm, lp.</b>



- Các nhóm làm thực hànhtheo chỉ dẫn
trong SGK.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
làm thực hành của nhóm mình.


- Dự kiến:


- Ném quả bóng cao su xuống sàn nhà,
ta thấy quả bóng lại nẩy lên.


- Kéo căng sợi dây cao su, sợi dây dÃn
ra. Khi buông tay, sợi dây cao su lại trở
về vị trí cò.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- Học sinh đọc nội dung trong mục
Bạn cần biết ở trang 57/ SGK để trả lời
các câu hỏi cuối bài.


- Có hai loại cao su: cao su tự nhiên
(đợc chế tạo từ nhựa cây cao su với lu
huỳnh), cao su nhân tạo (đợc chế tạo từ
than đá và dầu mỏ).


- Cao su có tính đàn hồi, ít biến đổi khi
gặp nóng, lạnh, ít bị tan trong một số
chất lỏng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

5’
1’


<b> Hoạt động 3:</b> Củng cố.
- Nhắc lại nội dung bài học?


- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi
trò chơi thi kể các đồ dùng đợc lm
bng cao su.


- Giáo viên nhận xét Tuyên dơng.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài + häc ghi nhí.
- Chn bÞ: “ChÊt dÏo”.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


su ở nơi có nhiệt độ quá cao (cao su sẽ
bị chảy) hoặc ở nơi có nhiệt độ quá
thấp (cao su sẽ bị giòn, cứng,…).
Khơng để các hóa chất dính vào cao su.
- Hc sinh tr li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>Thứ năm ngày </b><b></b><b>.. tháng </b><b></b><b> năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tỉ số phần trăm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>- Bớc đầu học sinh hiểu về tỉ số phần trăm (xuất phát từ tỉ số và ý nghĩa
thực tế của tỉ số phần trăm).


- Biết quan hệ giữa tỉ số phần trăm và phân số. (phân số thập phân và phân số tối
giản).


<b>2. K nng: </b> Rốn hc sinh tính tỉ đợc tỉ số phần trăm nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế
cuộc sng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Hình vẽ trên bảng phụ / 73
+ HS: Bài soạn.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4
1
30
15


15


<b>1. Khi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>



- Häc sinh sưa bµi nhµ .


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiƯu bµi míi:</b> TØ số phần
trăm.


<b>4. Phỏt trin cỏc hot động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
hiểu về tỉ số phần trăm (xuất phát từ tỉ
số và ý nghĩa thực tế của tỉ số phần
trăm)


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hnh,
ng nóo.


- Giáo viên giới thiệu khái niệm về tỉ
số phần trăm (xuất ph¸t tõ tØ số) _
Giáo viên giới thiệu hình vẽ trên bảng.


25 : 100 = 25%


25% là tỉ số phần trăm.


- Giúp học sinh hiÓu ý nghÜa tØ số
phần trăm.


T s phn trm cho ta biết gì?
 <b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn học sinh


nắm đợc quan hệ giữa tỉ số phần trăm và
phân số. (phân số thập phân và phân số
tối giản).


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành, m thoi,
ng nóo.


<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên hỏi HS cách tìm tỉ số phần
trăm


- Rút gọn phân số 75 thành 25
300 100
- ViÕt 25 = 25 %


- H¸t


- Häc sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


<b>Hot ng nhúm ụi.</b>


- Mỗi học sinh tính tỉ số giữa S trồng
hoa hồng và S vên hoa.


- Học sinh nêu: 25 : 100
- Học sinh tập viết kí hiệu %
- Học sinh đọc đề bài tập.



- ViÕt tØ sè häc sinh giái so với toàn
tr-ờng.


80 : 400


- Đổi phân số thập phân.
80 : 400 =


100
20
400


80




- ViÕt thµnh tØ sè: 1<sub>4</sub> = 20 : 100
 20 : 100 = 20%


20% cho ta biÕt cø 100 häc sinh trong
trêng cã 20 häc sinh giái.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

5’


1’


100
<b> Bài 2:</b>



- Giáo viên hớng dẫn HS :
+ Lập tỉ sè cđa 95 vµ 100 .
+ ViÕt thµnh tØ sè phần trăm .


<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên hớng dẫn HS tìn số cây
ăn quả


- Gợi ý để HS cách tìm tỉ số %


 <b>Hoạt ng 3: </b>Cng c


<b>Phơng pháp:</b> Động nÃo, thực hành.
- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà 2/ 74


- Dăn học sinh chuẩn bị bài trớc ở nhà.
- Chuẩn bị: Giải toán về tỉ số phần
trăm.


- Nhận xÐt tiÕt häc


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài



Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt
chuẩn và tổng số sản phẩm là :


95 : 100 = 95 = 95 %
100


- Học sinh sửa bài.


Tóm tắt : 1000 c©y : 540 c©y lấy
gỗ


? cây ăn
quả


a)Cây lấy gỗ : ? % cây trong vờn
b) Tỉ số % cây ăn quả và cây trong
v-ờn ?


- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


<b>Hot ng cỏ nhõn, lp.</b>


- Viết các phân số sau thành tỉ số phần
trăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tổng kết vèn tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>- Liệt kê đợc các từ ngữ chỉ ngời, tả hình dáng của ngời, biết đặt câu
miêu tả hình dáng của một ngời cụ thể.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Nhớ và liệt kê chính xác các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao đã học, đã biết
nói về quan hệ gia đình, thầy trị, bè bạn. Tìm đúng hồn cảnh sử dụng các câu tục ngữ, ca dao
đó.


3. <b>Thái độ:</b> - Giáo dục học sinh yêu Tiếng Việt, hình thành ở các em tình cảm đẹp về gia
đình, thầy cơ, bạn bè qua các thành ngữ, tục ngữ.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


+ GV: Giấy khổ to, bảng phụ.
+ HS: SGL, xem bài học.
<b>III. Các hoạt ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1’
4’


1’
30’
10’


15’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>



- Học sinh lần lợt đọc lại các bài 1, 2,
3 đã hoàn chỉnh trong v.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiƯu bµi míi: </b>“Tỉng kÕt vèn
tõ”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
liệt kê đợc các từ ngữ chỉ ngời, tả hình
dáng của ngời, biết đặt câu miêu tả
hình dáng của một ngời cụ thể.


<b>Phơng pháp:</b> Cá nhân, nhóm đơi, bút
đàm.


<b>*Bµi 1:</b>


 Giáo viên chốt: treo bảng từ ngữ đã
liệt kê.


<b>* Bµi 2:</b>


- Tìm thành ngữ, tục ngữ, ca dao.
- Chia mỗi nhóm tìm theo ch hoc
cho i din nhúm bc thm.


- Giáo viên chèt l¹i.



- Nhận xét các nhóm tìm đúng chủ đề
– Bình chọn nhóm tìm đúng và hay.
<b>* Bi 3:</b>


+ Mái tóc bạc phơ,
+ Đôi mắt đen láy , .
+ Khuôn mặt vuông vức,
+ Làn da trắng trẻo ,
+ Vóc ngời vạm vỡ , …


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
nhớ và liệt kê chính xác các câu tục
ngữ, thành ngữ, ca dao đã học, đã biết
nói về quan hệ gia đình, thầy trị, bè
bạn. Tìm đúng hồn cảnh sử dụng các
câu tc ng, ca dao ú.


- Hát


- Cả lớp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh liệt kê ra nháp các từ ngữ
tìm đợc.



- Häc sinh lÇn lợt nêu Cả lớp nhận
xét.


- Học sinh sửa bài Đọc hoàn chỉnh
bảng từ.


- Cả lớp nhận xét.


- Hc sinh đọc kỹ yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thm.


- Học sinh làm việc theo nhóm.


- Đại diện nhóm dán kết quả lên bảng
và trình bày.


- Cả líp nhËn xÐt – KÕt luËn nhãm
th¾ng.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh tự làm ra nháp.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

5’


1’


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, bỳt
m.



<b>*Bài 4:</b>


Giáo viên nhấn mạnh lại yêu cầu bài
tập bằng 3 câu tả hình dáng.


+ ễng ó gi, mái tóc bạc phơ.


+ Khn mặt vuông vức của ông có
nhiều nếp nhăn nhng đôi mắt ông vn
tinh nhanh.


+ Khi ông cầm bút say sa vẽ nét mặt
ông sáng lên nh trẻ lại.


<b>Hot ng 3: </b>Cng cố.


- Thi đua đối đáp 2 dãy tìm thành
ngữ, tục ngữ ca dao về thầy cơ, gia
đình, bạn bè.


<b>5. Tỉng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài 4 vào vở.


- Chn bÞ: “Tỉng kÕt vèn tõ”.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>lịch sử</b>



<b>Chin thng biên giới thu đông 1950</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Học sinh biết: Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu đông 1950.


- Thời gian, địa điểm, diễn biến sơ giản và ý nghĩa của chiến dịch Biên giới
1950.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn sử dụng lợc đồ chiến dịch biên giới để trình bày diễn biến.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh về tinh thần chịu đựng gian khổ trong mọi hồn
cảnh.


<b>II. Chn bÞ:</b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. (chỉ biên giới Việt-Trung).
Lợc đồ chiến dịch biên giới.


Su tầm t liệu về chiến dịch biên giới.
+ HS: SGV, su tầm t liệu chiến dch biờn gii.

III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC</b>


<b>SINH</b>
1


4


1


30
10


12


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Thu Đông 1947, Việt Bắc Mồ
chôn giặc Pháp.


- Nêu diễn biến sơ lợc về chiến dịch Việt
Bắc thu đông 1947?


- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu
ụng 1947?


- Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Giới thiệu bµi míi:</b>


Chiến thắng biên giới thu đơng 1950.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>1. Nguyên nhân địch bao vây Biên giới</b>
 <b>Hoạt động 1:</b> (làm việc cả lớp)


<b>Mục tiêu:</b> Học sinh tìm hiểu lí do địch bao
vây biờn gii.


<b>Phơng pháp: </b>Thực hành, giảng giải.



- Giỏo viờn s dụng bản đồ, chỉ đờng biên
giới Việt – Trung, nhấn mạnh âm mu của
Pháp trong việc khóa chặt biên giới nhằm
bao vây, cô lập căn cứ địa Việt Bắc, cô lập
cuộc kháng chiến của nhân dân ta. Lu ý chỉ
cho học sinh thấy con đờng số 4.


- Giáo viên cho học sinh xác định biên giới
Việt – Trung trên bản đồ.


- Hoạt động nhóm đơi: Xác định trên lợc đồ
những điểm địch chốt quân để khóa biên
giới tại đờng số 4.


 Giáo viên treo lợc đồ bảng lớp để học
sinh xác định. Sau đó nêu câu hỏi:


+ Nếu khơng khai thơng biên giới thì cuộc
kháng chiến của nhân dân ta sẽ ra sao?
 Giáo viên nhận xét + chốt: Địch bao vây
biên giới để tăng cờng lực lợng cô lập căn cứ
Việt Bắc.


<b>2.Tạo biểu tợng về chiến dịch Biên Giới.</b>
 <b>Hoạt động 2:</b> (làm việc theo nhóm)
<b>Mục tiêu:</b> Học sinh nắm thời gian, địa
điểm, diễn biến và ý nghĩa chiến dịch. Biên
Giới thu đông 1950.


<b>Phơng pháp: Hỏi đáp, t</b>hảo luận.



- Để đối phó với âm mu của địch, TW Đảng
dới sự lãnh đạo của Bác Hồ đã quyết định


- H¸t


- Hoạt động lớp.


- 2 em tr¶ lêi  Häc sinh nhËn
xÐt.


<b>Họat động lớp.</b>


- Học sinh lắng nghe và quan sát
bản đồ.


- 3 em học sinh xác định trên
bản đồ.


- Học sinh thảo luận theo nhóm
đơi.


 1 số đại diện nhóm xác định
l-ợc đồ trên bảng lớp.


- Häc sinh nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

3


nh thế nào? Quyết định ấy thể hiện điều gì?


+ Trận đánh tiêu biểu nhất trong chiến dịch
Biên Giới thu đông 1950 diễn ra ở đâu?
+ Hãy thuật lại trận đánh ấy?


 Giáo viên nhận xét + nêu lại trận đánh (có
chỉ lợc đồ).


+ Em có nhận xét gì về cách đánh của qn
đội ta?


+ Kết quả của chiến dịch Biên Giới thu đông
1950?


+ Nêu ý nghĩa của chiến dịch Biên Giới thu
đơng 1950?


Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Lµm theo 4 nhãm.


+ Nêu điểm khác nhau chủ yếu nhất giữa
chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947 và chiến
dịch Biên Giới thu đông 1950?


+ Em có suy nghĩ gì về tấm gơng anh La
Văn Cầu?


+ Hình ảnh Bác Hồ trong chiến dịch Biên
Giới gơi cho em suy nghÜ g×?


+ Việc bộ đội ta nhờng cơm cho tù binh địch


trong chiến dịch Biên Giới thu đông 1950
giúp em liên tởng đến truyền thống tốt p
no ca dõn tc Vit nam?


Giáo viên nhận xét.
Rót ra ghi nhí.


 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.
<b>Mục tiêu:</b> Khắc sâu kiến thức.
<b>Phơng pháp: </b>Hỏi đáp, động não.


- Thi đua 2 dãy chỉ lợc đồ, thuật lại chiến
dịch Biờn Gii thu ụng 1950.


Giáo viên nhận xét tuyên dơng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>Chuẩn bị: Hậu
ph-ơng những năm sau chiến dịch Biên Giới


- Hc sinh thảo luận nhóm đơi.
# Đại diện 1 vài nhóm trả lời.
# Các nhóm khác bổ sung.
- Học sinh thảo luận nhóm bàn.
 Gọi 1 vài đại diện nhóm nêu
diễn biến trận đánh.


 C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.


- Q trình hình thành cách đánh
cho thấy tài trí thơng minh của


quân đội ta.


- Häc sinh nªu.
- ý nghÜa:


+ Chiến dịch đã phá tan kế hoạch
“khóa cửa biên giới” của giặc.
+ Giải phóng 1 vùng rộng lớn.
+ Căn cứ đi a Việt Bắc đợc mở
rộng.


+ Tình thế giữa ta và địch thay
đổi: ta chủ động, địch bị động.
- Học sinh bốc thăm làm phần
câu hỏi bài tp theo nhúm.


Đại diện các nhóm trình bày.
Nhận xét lẫn nhau.


<b>Hot ng lp.</b>


- Hai dÃy thi đua.
<b>Kỹ thuật</b>


<b>Lợi ích của việc nuôi gà</b>
<b>I . MụC TIÊU :</b>


HS cần ph¶i :


- Nêu đợc lợi ích của việc ni gà .


- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật ni .
<b>II . CHUẩN Bị :</b>


<b> </b>- Tranh ảnh minh hoạ các lợi ích của việc nuôi gà ( làm thực phẩm , cung cấp
nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thùc phÈm , xuÊt khÈu, cung cÊp ph©n bãn …
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - HS hỏt


4 <b>2. Bài cũ:</b>


Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn - HS nêu cách thực hiện
1 <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


“ Lợi ích của việc ni gà “ - HS hát bài “Đàn gà con “
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>của việc nuôi gà </b>


- GV tổ chức cho HS thảo luận theo


nhóm về lợi ích của việc nuôi gµ - HS tù chia nhãm theo yêu cầu củaGV
- GV giới thiÖu néi dung, yêu cầu


phiếu học tập


<i>Em hÃy kể tên các sản phẩm của chăn</i>
<i>nuôi gà </i>



<i>+ Nuôi gà đem lại lợi ích gì ?</i>


<i>+ Nờu cỏc sn phm c chế biến từ</i>
<i>thịt gà, trứng gà .</i>


- HS đọc, nhận xét , trao đổi về nội
dung các tranh ảnh trong SGK


- C¸c nhãm cïng th¶o luËn


- GV quan sát , hớng dẫn , gợi ý để HS


th¶o ln cã hiƯu quả - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảoluận .
- GV tổng hợp các ý kiến thảo luận


của các nhóm về các lợi ích của việc
nuôi gà :


1) Các sản phẩm của chăn nuôi gà :
+ Thịt gà, trứng gà


+ Lông gà .
+ Phân gà .


- Hãy kể tên một số sản phẩm đợc chế


biÕn tõ thịt gà, trứng gà - Món gà luộc, gà quay, gà hầm, trứngtráng, trứng ốp, bánh ga-tô
2) Một số lợi ích của việc nuôi gà :



+ G ln nhanh, đẻ nhiều trứng.


+ Thịt gà, trứng gà có giá trị dinh dỡng
cao ( chất đạm )


+ ThÞt gµ, trøng gµ dïng lµm thùc
phÈm h»ng ngµy


+ Nuôi gà là nguồn thu nhập kinh tế
chủ yếu của nhiều gia đình ở nơng
thơn


+ Cung cÊp nguyªn liÖu cho c«ng
nghiƯp chÕ biÕn thùc phÈm


-Tại sao nuôi gà lại tn dng c


nguồn thức ăn có sẵn trong thiên nhiên - Nuôi gà theo cách thả trong vên, gµsÏ tËn dơng thóc, ngô, sâu bä , rau,
c¬m .


12’  <b>Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập </b>


- GV đánh giá kết quả học tập của HS
qua phiếu trắc nghiệm


<i>Em đánh dấu (X) vào ở câu tr li</i>
<i>ỳng </i>


<i>Những lợi ích của việc nuôi gà :</i>


<i>Đem lại nguồn thu nhập cao .</i>
<i>Cung cấp thịt, trứng làm thực </i>
<i>phẩm .</i>


<i>Cung cp cht bt ng .</i>


<i>Cung cấp nguyên liệu cho công </i>
<i>nghiệp chÕ biÕn thùc phÈm .</i>


 <i>Làm thức ăn cho vật nuôi .</i>
 <i>Làm cho môi trờng xanh, sạch, </i>
<i>đẹp.</i>


 <i>Cung cÊp ph©n bãn cho c©y trång .</i>
 <i>XuÊt khÈu .</i>


-GV nêu đáp án để HS tự đánh giá
- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập
của HS


<b>Hoạt động cá nhân , lớp</b>
- HS lắng nghe GV phổ biến
- HS làm bài tập .


- HS trao đổi bài và đánh giá kết quả
bài làm


 <b>Hoạt động 3 : Cng c</b>


+ HÃy nêu những ích lợi của việc nuôi


gà ?


<b>4. Tỉng kÕt- dỈn dß</b> :- ChuÈn bị :
Chuồng nuôi và dụng cụ nuôi gà “


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- NhËn xÐt tiÕt häc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i><b>Thứ sáu ngày </b><b></b><b>. tháng </b><b></b><b>.. năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Giải toán về tỉ số phần trăm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Biết cách tính tỉ số phần trăm của hai số.


- Vận dụng giải các bài tốn đơn giản có nội dung tỡm t s phn trm ca hai
s.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh tính tỉ số phần trăm cđa hai sè nhanh, chÝnh x¸c.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng iu ó hc vo cuc
sng..


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, b¶ng phơ.
+ HS: B¶ng con, SGK, VBT.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CñA HäC SINH


1’
4’
1’
34’
15’
15’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- 2 häc sinh lần lợt sửa bài (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Giải toán về tỉ
số phần trăm.


<b>4. Phỏt trin cỏc hot động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn học sinh
biết cách tính tỉ số phần trăm của hai
số.


<b>Phơng pháp: </b>Đàm thoại, thực hành,
động não.


• Giáo viên cho học sinh đọc vớ d
Phõn tớch.


Đề bài yêu cầu điều gì?



ã Đề cho biết những dữ kiện nào?
ã Giáo viên chốt lại: thùc hiÖn phÐp
chia:


315 : 600 = 0,525
Nhân 100 và chia 100.


(0,52 5 100 :100 = 52, 5 :100 = 52,5
%)


T¹o mẫu số 100
ã Giáo viên giải thích.


+ Học sinh nữ chiếm cứ 100 học sinh
toàn trờng th× häc sinh nữ chiếm
khoảng hơn 52 học sinh .


+ Đổi ký hiƯu: 52,5 : 100 = 52,5% 
Ta cã thĨ viÕt gän:


315 : 600 = 0,525 = 52,5%


 Thùc hµnh: Ap dơng vào giải toán
nội dung tỉ số phần trăm.


Giáo viên chốt lại.


<b>Hot ng 2:</b> Hớng dẫn học sinh
vận dụng giải thích các bài tốn đơn


giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm
của hai s.


<b>Phng phỏp:</b> Thc hnh, ng nóo.
<b>* Bi 1:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm tỉ số
% khi biết tỉ số:


Giáo viên chốt lại.


- Hát


- Lớp nhận xét.


<b>Hot động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề.


- Häc sinh tÝnh tØ số phần trăm giữa
học sinh nữ và học sinh toàn trờng.
- Học sinh toàn trêng : 600.
- Häc sinh n : 315 .
- Häc sinh lµm bµi theo nhãm.


- Häc sinh nªu ccáh làm của từng
nhóm.


- Các nhóm khác nhận xét.



- Học sinh nêu quy tắc qua bài tập.
+ Chia 315 cho 600.


+ Nhân với 100 và viết ký hiệu % vào
sau thơng.


- Hc sinh đọc bài tốn b) – Nêu tóm
tắt.


<b>Hoạt động lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

4’


1’


<b>* Bµi 2:</b>


- Häc sinh nhắc lại cách tìm tỉ số
phần trăm của hai sè.


- Giíi thiƯu 19 : 30 = 0,6333=
63,33%


Giáo viên chốt sự khác nhau giữa bài
1 vµ bµi 2.


<b>* Bµi 3:</b>


- Lu ý học sinh phần thập phân lấy
đến phần trăm.



 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


<b>Phớng pháp:</b> Đàm thoại, thực hành,
động não.


- Gi¸o viên yêu cầu học sinh nhắc lại
cách tìm tỉ số % của hai số.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà 2,3 / 75 .
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Dặn học sinh xem trớc bài ở nhà.
- Nhận xÐt tiÕt häc


- Häc sinh lµm bµi.
- Häc sinh sửa bài.


- Lần lợt học sinh lên bảng sửa bài.
- C¶ líp nhËn xÐt.


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh c .


- Học sinh làm bài Lu ý cách chia.
- Học sinh sửa bài.



- Cả lớp nhận xét.


<b>Hot ng nhúm ụi (thi ua).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập t¶ ngêi</b>


(Tả hoạt động)
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Biết lập dàn ý chi tiết cho một bài văn tả một em bé đang ở độ tuổi tập
đi và tập nói – Dàn ý với ý riêng.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập thành mộty đoạn văn (tự nhiên,
chân thực) tả hoạt động của em bé.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh lòng yêu mến ngời xung quanh và say mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giầy khổ to – Su tầm tranh ảnh về một số em bé ở độ tuổi này.
+ HS: Bài soạn.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
4


1


33
10


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh lần lợt đọc kết quả quan
sát bé đang ở độ tuổi tập đi và tập nói.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
biết lập dàn ý chi tiết cho một bài văn
tả một em bé đang ở độ tuổi tập đi và
tập nói – Dàn ý với ý riêng.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận nhóm, đàm
thoại.


<b>* Bµi 1:</b>


- Lu ý: dµn ý cã thĨ nêu vài ý tả hình
dáng của em bé.


+ T hot động là yêu cầu trọng tâm.
 Giáo viên nhận xét: đúng độ tuổi
đang tập đi tập nói: Tránh chạy tới sà


vào lịng mẹ.


 Khen nh÷ng em cã ý vµ tõ hay.


<b>I. Më bµi</b>:


 Giíi thiƯu em bé đang ở tuổi tập đi
và tập nói.


<b>II. Thân bài</b>:
1/ Hình dáng:


+ Hai mỏ mỏi túc cái miệng.
2/ Hành động:


- Biết đùa nghịch – biết khóc – hờn
dỗi – vịi ăn.


- Vận động ln tay chân – cời –
nũng nịu – ê a – đi lẫm chẫm –
Tiếng nói thánh thót – lững chững –
thích núi.


- Hát


- Cả lớp nhận xét.


<b>Hot ng nhúm, lớp.</b>


- Lập dàn ý cho bài văn tả một em bé


đang ở độ tuổi tập đi và tập nói.


- Học sinh đọc rõ yêu cầu đề bài.
- Cả lớp đọc thm.


- Học sinh quan sát tranh, hình ảnh su
tầm.


- Ln lợt học sinh nêu những hoạt
động của em bé độ tuổi tập đi và tập
nói.


- C¶ líp nhËn xÐt.


- Häc sinh chuyÓn kết quả quan sát
thành dàn ý chi tiết.


- Học sinh hình thành 3 phần:


I. Mở bài: giới thiệu em ở độ tuổi rất
ngộ nghĩnh, ỏng yờu (ang tui tp i
v tp núi).


II. Thân bài:


1/ Hình dáng: (bụ bẫm ) Hai má
(bầu bĩnh, hồng hào) Mái tóc (tha
mềm nh tơ, buộc thành cái túm nhỏ
trên đầu) Cái miệng (nhỏ xinh, hay
cêi).



2/ Hành động: Nh một cô bé búp bê to,
xinh đẹp biết đùa nghịch, khóc, cời,
hờn dỗi, vòi ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

18’


5’


1’


<b>III. KÕt luËn</b>:
- Em yªu bÐ.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
biết chuyển một phần của dàn ý đã lập
thành một đoạn văn (tự nhiên, chân
thực) tả hoạt động của em bé.


- GV chấm điểm một số bài làm .
<b>Phơng pháp:</b> Bút đàm.


<b>*Bµi 2:</b>


- Dựa theo dàn ý đã lập, hãy viết một
đọa văn tả hoạt động của bạn nhỏ hoặc
em bé .


 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.
<b>Phơng pháp:</b> Thi đua.


- Giáo viên tổng kết.
<b>5. Tổng kết - dặn dũ: </b>


- Khen ngợi những bạn nói năng lu
loát.


- Chuẩn bị: Kiểm tra viết tả ngời.
- Nhận xét tiÕt häc.


ôm mèo – xoa đầu cời khanh khách
– Bé nũng nịu đòi mẹ – kêu a, a …
khi mẹ về. Vin vào thành giờng lẫm
chẫm từng bớc. Om mẹ đòi úp vào
ngực mẹ – cầm bình sữa – miệng
chép chép.


III. Kết luận: Em yêu bé – Chăm sóc.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- HS viết và trình bày đoạn văn đã viết .


- Học sinh đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp đọc thầm.


- Häc sinh chän một đoạn trong thân
bài viết thành đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>a lý</b>


<b>Thơng mại và du lịch</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thức: </b>+ Nắm đợc khái niệm sơ lợc về thơng mại, nội thơng, ngoại thơng, vai trò của
ngành thơng mại trong đời sống và sản xuất.


<b>2. Kĩ năng: </b> + Xác định trên bản đồ các trung tâm thơng mại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí
Minh, các trung tâm du lịch lớn ở nớc ta.


- Nắm đợc tình hình phát triển du lịch ở nớc ta.


<b>3. Thái độ: </b> + Thấy đợc mối quan hệ giữa sản xuất và hoạt động xuất nhập khẩu, giữa
điều kiện và tình hình phát triển du lich.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


+ GV: Bản đồ Hnh chớnh VN


+ HS: Tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thơng mại ngành du lịch (phong cách lễ
hội, di tích lịch sử)


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
3
1
34
15
15



<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Giao thông vận tải.


- Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Thơng mại và du
lịch.


<b>4. Phỏt triển các hoạt động: </b>
<b>1. Hoạt động thơng mại</b>


 <b>Hoạt động 1: </b>(làm việc cá nhân)
<b>Phơng pháp:</b> Đàm thoại, quan sát.
<b>+ B ớc 1</b>: Học sinh dựa vào SGK trả lời
câu hỏi sau:


+ Thơng mại gồm những hoạt động nào?
+ Nêu vai trò của ngành thơng mại
+ Kể tên các mặt hàng xuất, nhập khu
ch yu ca nc ta?


<b>+ B ớc 2</b>: Yêu cầu học sinh trình bày kết
quả.


<b> Kết luận</b>:


- Thơng mại là ngành thực hiện mua bán
hàng hóa bao gồm :



+ Ni thơng: Buôn bán ở trong nớc.
+ Ngoại thơng: Buôn bán với nớc ngoài.
- Hoạt động thơng mại phát triển nhất ở
Hà Nội và TP . HCM


- Vai trß của thơng mại : cầu nối giữa sản
xuất và tiêu dïng .


- XuÊt khÈu: kho¸ng sản, hàng công
nghiệp nhĐ, c«ng nghiƯp thùc phÈm ,
hµng thđ c«ng nghiƯp, n«ng sản, thủy
sản.


- Nhập khẩu: Máy móc, thiết bị, nguyên
vật liệu , nhiên liệu .


<b>2. Ngành du lịch .</b>


<b>Hoạt động 2: </b> (làm vic theo
nhúm)


<b>Phơng pháp:</b> Trực quan, th¶o luËn
nhãm.


+ Những năm gần đây lợng khách du
lịch ở nớc ta đã có thay đổi nh th


+ Hát



- Đọc ghi nhớ.


- Nơc ta có những loại hình giao thông
nào?


- S phõn b cỏc loi đờng giao thơng
có đặc điểm gì?


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


- Trao đổi, mua bán hàng hóa ở trong
nớc và nớc ngoi


- Là cầu nối giữa sản xuất víi tiªu
dïng.


- Xt: Thđ c«ng nghiƯp, n«ng sản,
thủy sản, khoáng sản


- Nhập: Máy mãc, thiÕt bÞ, nguyªn
nhiªn vËt liƯu.


- Học sinh trình bày, chỉ bản đồ về các
trung tâm thơng mại lớn nhất ở nớc ta.
- Hc sinh nhc li.


<b>Hot ng nhúm, lp.</b>


- Ngày càng tăng.



- Nhờ có những điều kiện thuận lợi nh:
phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt, di tích lịch
sử, lễ hội truyền thống…


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

4


1


nào? Vì sao?


+ Kể tên các trung tâm du lÞch lín ë
n-íc ta?


# <b>KÕt ln</b>:


- Nớc ta có nhiều điều kiện để phát
triển du lịch .


- Số lợng du lịch trong nớc tăng do đời
sống đợc nâng cao, các dịch vụ du lịch
phát triển. Khách du lịch nớc ngoài
đến nớc ta ngày càng tăng .


- Các trung tâm du lịch lớn : Hà
Nội,TP.HCM, Hạ Long, Huế , …
 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.


<b>Phơng pháp:</b> Thực hành, hỏi đáp.
<b>5. Tổng kết - dặn dũ: </b>



- Dặn dò: Ôn bài.
- Chuẩn bị: Ôn tập.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


đồ vị trí các trung tâm du lch ln.


- Trng bày tranh ảnh về du lịch và
th-ơng mại (các ngành nghề và các khu du
lịch nỉi tiÕng cđa ViƯt Nam.


- §äc ghi nhí SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>tuần 16</b>



<i><b>Thứ hai ngày </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> tháng .. năm 20</b></i>



<b>Chào cờ</b>



<b>(Nội dung của nhà trờng)</b>





<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. KiÕn thøc: </b>



- Luyện tập về tính tỉ số phần trăm của hai số, đồng thời làm quen với các khỏi


nim.




+ Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vợt mức một số phần trăm kế hoạch.


+ Tiền vốn, tiền bán, tiền lÃi, số phần trăm lÃi.



+ Tiền lÃi một tháng, lÃi suất tiết kiệm.



- Làm quen với các phép tính trên tỉ số phần trăm (cộng, trừ hai tỉ số phần trăm :


nhân, chia tỉ số phần trăm với mét sè).



<b>2. Kĩ năng: - Rèn học sinh thực tính tỉ số phần trăm của hai số nhanh, chính xác.</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào</b>


thực tế cuộc sống.



<b>II. Chn bÞ:</b>



+ GV:

GiÊy khỉ to A 4, phÊn màu.


+ HS: Bảng con. vở bài tập.



<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT ĐộNG CđA HäC SINH



1’


4’


1’



34’


16’



14’




<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bµi cị: Lun tËp.</b>



-

Học sinh lần lợt sửa bài nhà


-

Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học</b>


sinh làm quen với các phép tính


trên tỉ số phần trăm (cộng, trừ hai tỉ


số phần trăm: nhân, chia tỉ số phần


trăm với một số).



<b>Phơng pháp: Cá nhân, đàm thoại,</b>


bút đàm, thi tiếp sức.



* Bài 1:



- Tìm hiểu theo mÉu c¸ch xÕp –


c¸ch thùc hiƯn.



Lu ý khi làm phép tính đối với tỉ


số phần trăm phải hiểu đây là làm


tính của cùng một đại lợng.



VÝ dơ:




6% HS kh¸ líp 5A + 15% HSG líp


5A.



<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học</b>


sinh luyện tập về tính tỉ số phần


trăm của hai số, đồng thời làm quen


với các khái niệm.



<b>Phơng pháp: Thực hành, đàm</b>


thoại, động não.



* Bài 2:



ã D nh trng:



+ Thôn Hòa An : ? (20 ha).



-

H¸t



-

Líp nhËn xÐt.



<b>Hoạt động cá nhân.</b>



-

Học sinh đọc đề – Tóm tắt –


Giải.



-

Học sinh làm bài theo nhúm (Trao


i theo mu).



-

Lần lợt học sinh trình bày cách



tính.



-

Cả lớp nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

4



1



§· trång:



+ HÕt th¸ng 9 : 18 ha


+ HÕt năm : 23,5 ha



a) Hết tháng 9 Thôn Hòa An thực


hiện ? % kế hoạch cả năm



b) Hết năm thôn Hòa An ? % vàvợt


mức ? % cả năm



* Bài 3:



ã Yêu cầu học sinh nêu:



+ Tiền vốn: ? đồng ( 42 000 đồng)


+ Tiền bán: ? đồng.( 52 500 đồng)



TØ sè giữa tiền bán và tiền vốn ?


%



Tiền lÃi: ? %




<b>Hot ng 3: Cng c.</b>



<b>Phơng pháp: Đàm thoại, thực</b>


hành.



-

Học sinh nhắc lại kiÕn thøc võa


lun tËp.



<b>5. Tỉng kÕt - dặn dò: </b>


-

Làm bài nhà 2, 3/ 76.



-

Chuẩn bị: Giải toán về tìm tỉ số


phần trăm (tt)



-

NhËn xÐt tiÕt häc



-

Học sinh đọc đề.


-

Học sinh phân tích đề.


a)Thơn Hịa An thực hiện:


18

: 20 = 0,9 = 90 %


b) Thơn Hịa An thực hiện :



23,5 : 20 = 1,175 = 117,5 %


Thơn Hịa An vợt mức kế hoạch :


117,5 % - 100 % = 17,5 %


-

Học sinh đọc đề.



-

Häc sinh tãm t¾t.


-

Häc sinh gi¶i.




_ Học sinh sửa bài và nhận xét .


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Tập đọc</b>



<b>ThÇy thc nh mĐ hiỊn</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>

- Đọc diẽn cảm bài văn, giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi,thể


hiện thái độ cảm phục lịng nhân , khơng màng danh li ca Hi Thng Lón


ễng.



<b>2. Kĩ năng: </b>

- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân


hậu, nhân cách cao thợng của danh y Hải Thợng LÃn Ông.



<b>3. Thỏi :</b>

- Kớnh trng v bit ơn ngời tài giỏi, giáo dục lòng nhân ái.



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



+ GV: Tranh minh họa phóng to. Bảng phụ viết rốn c.


+ HS: SGK.



<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT ĐộNG CủA HọC SINH



1


4




1



30


6



15



<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>



-

Häc sinh hái vÒ néi dung – Häc


sinh trả lời.



-

Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Thầy thuốc</b>


nh mẹ hiền sÏ giíi thiƯu với các


em tài năng nhân cách cao thợng


tấm lòng nhân từ nh mẹ hiền của


danh y næi tiÕng Hải Thợng LÃn


Ông.



<b>4. Phỏt trin cỏc hot động: </b>



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học</b>


sinh luyện đọc.



<b>Ph¬ng pháp: Đàm thoại, trùc</b>


quan.




-

Luyện đọc.



-

Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp


từng đoạn.



-

Rèn học sinh phát âm đúng.


Ngắt nghỉ câu đúng.



-

Bài chia làm mấy đoạn.


Giáo viên đọc mẫu.



<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học</b>


sinh tìm hiểu bài.



<b>Phơng pháp: Trực quan, đàm</b>


thoại.



-

Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 .


-

Giáo viên giao câu hỏi yêu cầu


học sinh trao đổi thảo luận nhóm.



<b>+ Câu 1: Tìm những chi tiết nói</b>


lên lòng nhân ái của LÃn Ong


trong việc ông chữa bệnh cho con


ngời thuyền chài



- GV chốt



- Yêu cầu HS nêu ý 1




-

Hát



-

Hc sinh ln lt c bài.



-

Học sinh đọc đoạn và trả lời theo


câu hỏi từng đoạn.



<b>Hoạt động lớp.</b>



-

1 học sinh khá đọc.


-

Cả lớp đọc thầm.



Học sinh phát âm từ khó, câu, đoạn.


-

Lần lợt học sinh đọc nối tiếp các


đoạn.



-

Học sinh đọc phần chú giải.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


Học sinh đọc đoạn 1 và 2.



-

Nhóm trởng yêu cầu các bạn đọc


từng phần để trả lời câu hỏi.



- Ông tự đến thăm, tận tụy chăm sóc


ngời bệnh , không ngại khổ, ngại


bẩn, khơng lấy tiền mà cịn cho họ


gạo, củi



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

5’




4’


1’



+ Câu 2 : Điều gì thể hiện lòng


nhân ¸i cña L·n Ong trong việc


ông chữa bệnh cho ngời phụ nữ ?


- GV chốt



- Yêu cầu HS nêu ý 2



- Giáo viên chốt: tranh vÏ phãng


to.



-

Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.


<b>+ Câu 3: Vì sao cơ thể nói Lãn</b>


Ơng là một ngời khơng màng danh


lợi?



+ C©u 4: Em hiểu nội dung hai


câu thơ cuối bài nh thế nào ?



- Giáo viên chốt.



-

Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 3.



- Giỏo viờn cho hc sinh tho luận


rút đại ý bài?



<b>Hoạt động 3: Rèn đọc diễn</b>


cảm.




-

Giáo viên hớng dẫn đọc diễn


cảm.



-

Giáo viên đọc mẫu.



-

Học sinh luyện đọc diễn cảm..


<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>



-

Rèn đọc diễn cảm.



-

Chn bÞ: Thầy cúng đi bệnh


viện.



gây ra



ông là ngời có lơng tâm và trách


nhiệm .



-

Hc sinh c on 3.



+ Dự kiến: Ông đợc đợc tiến cử


chức quan trông coi việc chữa bệnh


cho vua nhng ông u khộo t chi.


+ D kin:



-

LÃn Ông không màng danh lợi chỉ


chăm chăm làm việc nghĩa.



-

Công danh rồi sẽ trôi đi chỉ có tấm



lòng nhân nghĩa là cßn m·i.



-

Cơng danh chẳng đáng coi trọng,


tấm lịng nhân nghĩa mới đáng quý,


phải giữ, không thay đổi.



+ Dù kiÕn.



-

Thầy thuốc yêu thơng bệnh nhân


nh mẹ yêu thơng, lo lắng cho con.


-

Các nhóm lần lợt trình bày.


-

Các nhóm nhận xét.



Đại ý: Ca ngợi tài năng, tấm lòng


nhân hậu, nhân cách cao thợng của


danh y Hải Thợng LÃn Ông.



<b>Hot ng nhúm, cỏ nhõn.</b>


.Chỳ ý nhấn giọng các từ: nhà


nghèo, không có tiền, ân cần, cho


thêm, không ngại khổ,



-

Lần lợt học sinh đọc diễn cảm cả


bài.



-

Học sinh thì đọc din cm.



<b>Khoa học</b>


<b>Chất dẻo</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>




<b>1. Kin thc:</b>

- Nờu tính chất, cơng dụng và cách bảo quản các đồ dùng


bằng chất dẻo.



<b> 2. Kĩ năng: </b>

- Học sinh có thể kể đợc các đồ dùng trong nhà làm bằng


chất dẻo.



<b>3. Thái độ: </b>

- Có ý thức giữ gìn và bảo quản đồ dùng trong nhà.



<b>II. Chn bÞ:</b>



-

GV: H×nh vÏ trong SGK trang 62, 63



- Đem một vài đồ dùng thơng thờng bằng nhựa đến lớp (thìa,


bát,



đĩa, áo ma, ống nhựa,

)



-

HS: SGK, su tầm đồ dùng làm bằng chất do.



<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT §éNG CđA HäC SINH



1’



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

1’


30’


14’




12’



4’



-

Gi¸o viên yêu cầu 3 häc sinh


chän hoa m×nh thÝch.



-

Giáo viên nhận xét – cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>

Thủy tinh.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: Nói về hình</b>


dạng, độ cứng của một số sản


phẩm đợc làm ra từ chất dẻo.



<b>Phơng pháp: Thảo luận, Quan sát.</b>


* B

<b> ớc 1:</b>

<b> Làm việc theo nhóm.</b>


-

Yêu cầu nhóm trờng điều khiển


các bạn cùng quan sát một số đồ


dùng bằng nhựa đợc đem đến lớp,


kết hợp quan sát các hình trang 58


SGK để tìm hiểu về tính chất của


các đồ dùng đợc làm bằng chất


dẻo.



<b>*B</b>



<b> íc 2</b>

<b> : Làm việc cả lớp. </b>



-

Giáo viên nhận xét, chốt ý.




<b> Hoạt động 2: Nêu tính chất,</b>


cơng dụng và cách bảo quản các


đồ dùng bằng chất dẻo.



<b>Phơng pháp: Thực hành, m</b>


thoi.



<b>*B</b>



<b> ớc 1</b>

<b> : Làm việc cá nhân. </b>



-

Giáo viên yêu cầu học sinh đọc


nội dung trong mục Bạn cần biết ở


trang 65 SGK để trả lời các câu hỏi


cuối bài.



<b>*B</b>



<b> íc 2</b>

<b> : Lµm việc cả lớp. </b>



-

Giáo viên gäi mét sè häc sinh


lần lợt trả lời từng câu hỏi .



-

Giáo viên chốt:



+ Cht do khụng cú sn trong t


nhiờn,nú đợc làm ra từ than đá và


dầu mỏ




+ Nêu tính chất của chất dẻo và


cách bảo quản các đồ dùng bằng


chất dẻo.



+ Ngày nay , các sản phẩm bằng


chất dẻo có thể thay thế cho gỗ,


da, thủy tinh, vải và kim loại vì


chúng bền, nhẹ, sạch, nhiều màu


sắc đẹp v r.



Hot ng 3: Cng c.



-

Giáo viên cho học sinh thi kể tên



-

3 học sinh trả lời c©u hái.


-

Líp nhËn xÐt.



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>



-

Häc sinh thảo luận nhóm.



- Đại diện các nhóm lên trình bày.



<i><b>Hình 1</b></i>

: Các ống nhựa cứng, chịu



đ-ợc sức nén; các máng luồn dây điện


thờng không cứng lắm, không thấm


nớc.



<i><b>Hỡnh 2</b></i>

: Các loại ống nhựa có màu



trắng hoặc đen, mềm, đàn hồi có thể


cuộn lại đợc, khơng thấm nớc.



<i><b>H×nh 3</b></i>

: Ao ma máng mÒm, kh«ng



thÊm níc .



<i><b>Hình 4</b></i>

: Chậu, xô nhựa đều không


thấm nớc .



<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>



-

Học sinh đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

1’

các đồ dùng đợc làm bằng chất

dẻo. Trong cùng một khoảng thời


gian, nhóm nào viết đợc tên nhiều


đồ dùng bằng chất dẻo là nhóm ú


thng.



-

Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


-

Học ghi nhớ.



-

Chuẩn bị: Tơ sợi.


-

Nhận xét tiÕt häc .



-

Chén, đĩa, dao, dĩa, vỏ bọc ghế, áo


ma, chai, lọ, đồ chơi, bàn chải, chuỗi,


hạt, nút áo, thắt lng, bàn, ghế, túi


đựng hàng, áo, quần, bí tất, dép, keo



dán, phủ ngồi bìa sách, dây dù, vải


dù, đĩa hát,



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>Thø ba ngày </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> tháng </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> năm 20</b></i>



<b>Toán</b>



<b>Giải toán về tỉ số phần trăm</b>



(Tiếp)



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>

- Biết cách tính một số phần trăm của một số.



- Vn dng giải tốn đơn giản về tính một số phần trăm của một số.


<b>2. Kĩ năng: </b>

- Rèn học sinh giải tốn tìm một số phần trăm của một số



nhanh, chÝnh x¸c.



<b>3. Thái độ: </b>

- Giáo dục học sinh yờu thớch mụn hc.



<b>II. Chuẩn bị:</b>



+

Phấn màu, bảng phụ.


+ HS: Vở bài tập, SGK, bảng con.



<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT ĐộNG CñA HäC SINH




1’


4’


1’


30’


15’



15’



<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>



-

Học sinh sửa bài nhà .



-

Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Giải toán về</b>


tỉ số phần trăm (tt).



<b>4. Phỏt trin cỏc hot ng: </b>



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học</b>


sinh biết cách tính tỉ số phần trăm


của một số



<b>Phơng pháp:, Thực hành, đàm</b>


thoại, động não.



Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm


hiểu về cách tính phần trăm.




52,5% của số 800


-

Đọc ví dụ Nêu.



-

Số học sinh toàn trờng: 800


-

Học sinh n÷ chiÕm: 52,5%


-

Häc sinh n÷: ? häc sinh



-

Học sinh toàn trờng chiếm ? %



-

Tìm hiĨu mÉu bµi giải toán tìm


một số phần trăm của một số.



Giáo viên hớng dẫn HS :



+ Lãi suất tiết kiệm một tháng là


0,5 % đợc hiểu là cứ gửi 100 đồng


thì sau một tháng có lãi 0,5 đồng



<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học</b>


sinh biết vận dụng giải toán đơn


giản về tìm một số phần trăm của


một số.



<b>Phơng pháp: Thực hành, động não.</b>



-

H¸t



-

Líp nhËn xÐt.



<b>Hoạt động nhóm bàn.</b>




800 häc sinh : 100%


? häc sinh n÷: 52,5%


-

Häc sinh tÝnh:



800

52,5


100



-

Häc sinh nêu cách tính Nêu


quy tắc: Muốn tìm 52,5 của 800, ta


lÊy:



800

52,5 : 100



-

Học sinh đọc đề toán 2.


-

Học sinh tóm tắt.



? ô tô : 100%


-

Học sinh giải:



S tin lãi sau một tháng là :


1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000


( đồng)



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

4’



1’



* Bµi 1:


* Bài 2:




-

Giáo viên chốt lại, tính tiền gửi và


tiền lÃi.



<b> *Bài 3:</b>



- Tìm số vải may quần áo (tìm 40 %


của 345 m)



- Tìm số vải may ¸o




<b>Hoạt động 3: Củng c.</b>



<b>Phơng pháp: Đàm thoại, thực</b>


hành.



-

Học sinh nhắc l¹i kiÕn thøc vừa


học.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


-

Học sinh làm bài 2 , 3 / 77 .


-

Chuẩn bị: “LuyÖn tËp “


-

NhËn xÐt tiÕt häc



- Học sinh đọc đề – Nêu tóm tắt.


-

Học sinh giải.



-

Học sinh sửa bài.


-

Cả lớp nhận xét.




-

Hc sinh đọc đề – Nêu tóm tắt.


-

Học sinh giải.



-

Häc sinh sửa bài Nêu cách tính.


-

Cả lớp nhận xÐt.



-

Học sinh đọc đề – Nêu tóm tắt.


-

Học sinh giải.



-

Học sinh sửa bài – Nêu cách làm.


-

Học sinh đọc đề – Nêu tóm tắt.


-

HS nêu kt qu :



Số vải may quần là :



345 x 40 : 100 = 138 (m)



Sè vải may áo là : 345 - 138 = 207


(m)



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>chính tả</b>



Nghe viết



<b>Về ngôi nhà đang xây</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. Kin thc:- Hc sinh nh vit đúng chính tả, khổ thơ 1 và 2 của bài “Về ngôi</b>


nhà đang xây”.




<b>2. Kĩ năng: </b>

- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu r – d –


gi, v – d, hoặc phân biệt các tiếng có vần iêm – im , iên – ip. Trình bày đúng


khổ thơ 1 và 2 của bài.



<b>3. Thái độ: </b>

Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.



<b>II. Chn bÞ: </b>



+ GV: GiÊy khỉ A 4 làm bài tập.


+ HS:



<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT ĐộNG CủA HọC SINH



1


4


1


30


15



10



5



<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bi c: </b>



-

Giáo viên nhận xét, cho điểm.



<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: </b>

Hớng dẫn học


sinh nghe, viết.



<b>Phơng pháp: Thực hành, đàm</b>


thoại.



-

Híng dÉn häc sinh nhí viÕt.



-

Giáo viên cho học sinh nhớ và


viết lại cho đúng.



-

Giáo viên đọc li cho hc sinh dũ


bi.



-

Giáo viên chữa lỗi và chÊm 1 sè


vë.



<b>Hoạt động 2: </b>

Hớng dẫn học


sinh làm bài tập.



<b>Phơng pháp: Luyện tập, động não.</b>


<b>* Bài 2:</b>



-

Yêu cu c bi 2.



<b>* Bài 3: </b>




-

Giáo viên nêu yêu cầu bài.



-

Lu ý nhng ô đánh số 1 chứa


tiếng bắt đầu r hay gi – Những ơ


đánh 2 chứa tiếng v – d.



-

Gi¸o viên chốt lại.



<b>Hot ng 3: Cng c.</b>



-

Hát



-

Học sinh lần lợt đọc bài tập 2a.


-

Học sinh nhận xét.



<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


-

1, 2 Học sinh đọc bài chính tả.


-

2, 3 học sinh đọc thuộc lịng bài


chính tả.



-

C¶ líp nhËn xÐt.



-

Học sinh giỏi đọc lại 2 khổ thơ.


-

Học sinh nhớ và viết nắn nót.


-

Rèn t thế.



-

Từng cặp học sinh đổi tập sốt lỗi.


<b>Hoạt động nhóm.</b>




- Học sinh chọn bài a.


-

Học sinh đọc bài a.


-

Cả lớp đọc thầm.


-

Học sinh làm bài.


-

Học sinh sửa bài.


+ Học sinh 1: giá rẻ


+ Học sinh 2 : hạt dẻ


+ Học sinh 3: gỉe lau


-

Cả lớp nhận xét.



-

Học sinh đọc yêu cầu bài 3.


-

Học sinh làm bài cá nhân.


-

Học sinh sửa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

1’

<b>Phơng pháp: Thi đua.</b>

<sub>-</sub>

<sub>Nhận xét Tuyên dơng.</sub>


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



-

Học sinh làm bài vào vở bài 3.


-

Chuẩn bị: Ôn tập.



-

Nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>o c</b>



<b>Hợp tác với những ngời xung quanh</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>

- Học sinh hiểu đợc:



- Cách thức hợp tác với những ngời xung quanh và ý nghĩa của việc hợp



tác

- Trẻ em có quyền đợc giao kết, hợp tác với bạn bè và mọi ngời trong công


việc.



<b>2. Kĩ năng: </b>

- Học sinh có những hành vi, việc làm cụ thể, thiết thực trong việc hợp


tác giải quyết công việc của trờng, của lớp, của gia đình và cộng đồng.



<b>3. Thái độ: </b>

- Đồng tình với những ngời biết hợp tác với những ngời xung quanh


và khơng đồng tình với những ngời không biết hợp tác với những ngời xung


quanh .



<b>II. ChuÈn bÞ: </b>



-

GV : - PhiÕu th¶o luËn nhãm.



<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT ĐộNG CñA HäC SINH



1’


4’


1’


34’


16’



7’



7’



<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>




-

Nêu những việc em đã làm thể


hiện thái độ tụn trng ph n.



<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>

Hợp tác với


những ngời xung quanh.



<b>4. Phỏt trin cỏc hot ng: </b>



<b>Hoạt động 1: </b>

Tìm hiểu tranh


tình huống ( trang 25 SGK)



<b>Phơng pháp: Động nóo, m</b>


thoi, ging gii.



-

Yêu cầu học sinh xử lí tình huống


theo tranh trong SGK.



-

Yêu cầu học sinh chọn cách làm


hợp lí nhất.



-

<b>Kt lun: Các bạn ở tổ 2 đã biết</b>


cùng nhau làm công việc chung :


ngời thì giữ cây, ngời lấp đất, ngời


rào cây

Để cây đ

ợc trồng ngay


ngắn, thẳng hàng, cần phải biết


phối hợp với nhau . Đó là một biểu


hiện của việc hợp tác với những


ng-ời xung quanh .




Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.


<b>Phơng pháp: Thảo luận, đàm thoại.</b>


-

Yêu cầu học sinh thảo luận các


nội dung BT 1 .



+ Theo em, nh÷ng viƯc làm nào dới


đây thể hiện sự hợp tác với những


ngời xung quanh ?



- Kết luận : Để hợp tác với những


ngời xung quanh, các em cần phải


biết phân công nhiệm vụ cho nhau;


bàn bạc công việc với nhau; hỗ trợ,


phối hợp với nhau trong công việc


chung

, tránh các hiện t

ợng việc


của ai ngời nấy biết hoặc để ngời


khác làm cịn mình thì chơi ,



<b>Hoạt động 3: </b>

Bày tỏ thỏi



-

Hát



-

2 học sinh nêu.



<b>Hot động cá nhân, lớp.</b>


-

Học sinh suy nghĩ và đề xut cỏch


lm ca mỡnh.



- Đại diện nhóm trình bày kết quả


thảo luận




- Cả lớp nhận xét, bổ sung .



<b>Hoạt động nhóm 4.</b>


-

Thảo luận nhóm 4.



-

Tr×nh bày kết quả th¶o ln tríc


líp.



-

Líp nhËn xÐt, bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

4



1



( BT 2)



<b>Phơng pháp: Thuyết trình.</b>


- GV kÕt luËn tõng néi dung :


(a) , ( d) : tán thành



( b) , ( c) : Không tán thµnh



- GV yêu cầu HS đọc phần Ghi nhớ


(SGK)



<b>Hoạt động 4: </b>

Hoạt ng ni


tip .



<b>Phơng pháp: Thực hành.</b>




-

Yờu cầu từng cặp học sinh thực


hành nội dung SGK , trang 27


-

Nhận xét, khuyến khích học sinh


thực hiện theo những điều đã trình


bày.



<b>5. Tỉng kÕt - dặn dò: </b>



-

Thc hin nhng nội dung đợc


ghi ở phần thực hành (SGK/ 27).


-

Chuẩn bị: Hợp tác với những ngời


xung quanh (tiết 2).



-

NhËn xÐt tiÕt häc.



- HS dùng thẻ màu để bày tỏ thái độ


tán thành hay không tán thành đối


với từng ý kiến .



- HS gi¶i thÝch lÝ do



<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


-

Học sinh thc hin.



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tổng kết vốn tõ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>

- Tổng kết đợc các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa nói về tính



cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.



<b>2. KÜ năng: </b>

- Biết thực hành tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời


trong một đoạn văn t¶ ngêi.



<b>3. Thái độ: </b>

- Giáo dục học sinh yêu quý Tiếng Việt, mở rộng đợc vốn t


ca mỡnh.



<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: Giấy khổ to bài 3 _ Bài tạp 1 in sẵn.


+ HS: Từ điển Tiếng Việt.



<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT §éNG CñA HäC SINH



1’


4’


1’


30’


15’



10’



<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài c: </b>



-

Học sinh lần lợt sửa bài tập .


-

Giáo viên nhận xét cho điểm.



<b>3. Giới thiệu bµi míi: </b>



“Tổng kết vốn từ.”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh</b>


tổng kết đợc các từ đồng nghĩa và


từ trái nghĩa nói về tính cách nhân


hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.


Biết nêu ví dụ về những hành động


thể hiện tính cách trên hoặc trái


ng-ợc những tính cách trên.



<b>Phơng pháp: Thảo luận, bút đàm,</b>


đàm thoại.



<b>*Bµi 1:</b>



-

Giáo viên phát phiếu cho học sinh


làm việc theo nhóm 8.



-

Giáo viên nhận xét chốt.



-

Sa loi bỏ những từ khơng đúng


– Sửa chính tả.



-

Khun khÝch häc sinh khá


nêu nhiều ví dụ.



<b> Hot ng 2: Hớng dẫn học</b>



sinh biết thực hành tìm những từ


ngữ miêu tả tính cách con ngời


trong một đoạn văn tả ngời.



<b>Phơng pháp: Thảo luận, đàm thoại.</b>


<b>* Bài 2:</b>



-

Gỵi ý: Nªu tÝnh cách của cô


Chấm (tính cách không phải là


những từ tả ngoại hình).



-

Nhng t ú núi về tính cách gì?



Gợi ý: trung thực – nhận hậu –


cần cù – hay làm – tình cảm dễ


xúc ng.



-

Hát



-

Cả lớp nhận xét.



<b>Hot ng nhúm, cỏ nhân, lớp.</b>



-

Học sinh trao đổi về câu chuyện


xung quanh tính cần cù.



-

1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.


-

Học sinh thực hiện theo nhóm 8.


-

Đại diện 1 em trong nhóm dán lên


bảng trình bày.




-

C¶ líp nhËn xÐt.



-

Học sinh đọc u cầu bài.



- Học sinh làm việc theo nhóm đơi


– Trao đổi, bàn bạc (1 hành động


nhân hậu và 1 hành động khụng


nhõn hu).



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

5



1



-

Giáo viên nhận xét, kÕt luËn.



<b> Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.</b>


<b>Phơng pháp: Hỏi đáp, động não.</b>


-

Tìm từ ngữ núi lờn tớnh cỏch con


ngi.



-

Giáo viên nhận xét và tuyên dơng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



-

Học bài.



-

Chn bÞ: “Tỉng kÕt vèn tõ ”(tt)


- NhËn xÐt tiÕt häc




-

C¶ líp nhËn xÐt.



<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- trung thực – nhận hậu – cần cù


– hay làm – tình cảm dễ xúc


động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>kĨ chun</b>



<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>



<b>Đề bài : Kể chuyện về một buổi sum họp đầm ấm gia đình .</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>

- Biết chọn đúng câu chuyện kể về một buổi sum họp đầm


ấm gia đình - Hiểu ý nghĩa của truyện.



<b>2. Kĩ năng: </b>

- Học sinh kể đợc rõ ràng tự nhiên một câu chuyện có cốt truyện, có


ý nghĩa về một gia đình hạnh phúc.



<b>3. Thái độ: </b>

- Có ý thức đem lại hạnh phúc cho một gia đình bằng những việc


làm thiết thực: học tốt, ngoan ngoãn, phụ giỳp vic nh



<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ Giáo viên:



+ Học sinh: Một số ảnh về cảnh những gia đình hạnh phúc, câu chuyện


kể về một gia đình hạnh phúc.



III. Các hot ng:




<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT ĐộNG CủA HäC SINH



1’


4’


1’


30’


5’



7’



<b>1. Khởi động: ổn định.</b>


<b>2. Bài cũ: </b>



- Giáo viên nhận xét – cho điểm


(giọng kể – thái độ).



<b>3. Giới thiệu bài mới: “Kể chuyện</b>


đợc chứng kiến hoặc tham gia”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: </b>

Hớng dẫn học


sinh tìm hiểu yêu cầu của đề bài.


<b>Phơng pháp: Đàm thoại, phân tích.</b>


Đề bài 1: Kể chuyện về một gia


dình hạnh phúc.



• Lu ý học sinh: câu chuyện em kể


là em phải tận mắt chứng kiến hoặc


tham gia.




ã Giỳp hc sinh tỡm c câu chuyện


của mình.



<b>Hoạt động 2: </b>

Hớng dẫn học


sinh xây dựng cốt truyện, dàn ý.


<b>Phơng pháp:, Đàm thoại, phân</b>


tích, thuyết trình.



-

u cầu 1 hc sinh c gi ý 3.



Giáo viên chốt lại dàn ý mỗi phần,


giáo viên hớng các em nhận xÐt vµ


rót ra ý chung.



Giúp học sinh tìmh đợc câu


chuyện của mình.



-

NhËn xÐt.



-

H¸t



-

2 häc sinh lÇn lợt kể lại câu


chuyện.



-

C¶ líp nhËn xÐt.



<b>Hoạt động lớp.</b>



-

1 học sinh đọc đề bài.




-

Học sinh đọc trong SGK gợi ý 1 và


2 và trả lời.



-

Học sinh đọc thầm suy nghĩ tìm


câu chuyện cho mình.



-

Học sinh lần lợt trình bày đề tài.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>



-

Học sinh đọc.



-

Häc sinh lµm việc cá nhân (dựa


vào bài soạn) tự lập dàn ý cho mình.


1) Giíi thiƯu c©u chuyện: Câu


chuyện xảy ra ở đâu? Vào lúc nào?


Gồm những ai tham gia?



2) Diễn biến chính: Nguyên nhân


xảy ra sù viƯc – Em thÊy sù viƯc


diƠn ra nh thÕ nµo?



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

16’



2’



1’



<b>Hoạt động 3: </b>

Thực hành kể


chuyện và trao đổi ý nghĩa câu



chuyện.



<b>Ph¬ng pháp: Kể chuyện, thảo</b>


luận.



-Tuyên dơng.



Hoạt động 4: Củng cố.



-

Giáo dục tình yêu hạnh phỳc ca


gia ỡnh.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



-

Chun bị: “Kể chuyện đã nghe,


đã đọc ”.



-

NhËn xÐt tiÕt học.



3) Kết luận: Cảm nghĩ của em qua


việc làm trªn.



-

Học sinh khá giỏi lần lợt đọc dàn


ý.



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>



-

Häc sinh thùc hiƯn kĨ theo nhãm.


-

Nhãm trởng hớng cho từng bạn kể


trong nhóm Các bạn trong nhãm



söa sai cho bạn Thảo luận nội


dung, ý nghĩa câu chuyện.



-

Đại diện kể - Cả lớp nhận xét.


-

Chọn bạn kể chuyện hay nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b>Thứ t ngày </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> tháng </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> năm 20</b></i>



<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kin thc: </b>

- Cng cố kĩ năng tính một số phần trăm của một số


<b>2. Kĩ năng: </b>

- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.



<b>3. Thái độ: </b>

- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào


thực tế cuộc sống.



<b>II. Chn bÞ:</b>



+ GV:

GiÊy khỉ to A 4, phấn màu.


+ HS: Bảng con. vở bài tập.



<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT §éNG CđA HäC SINH



1’


4’


1’




34’


16’



14’



4’



1’



<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bµi cị: Lun tËp.</b>



-

Học sinh lần lợt sửa bài nhà


-

Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học</b>


sinh tính một số phần trăm của một


số



<b>Phơng pháp: Cá nhân, đàm thoại,</b>


bút đàm, thi tiếp sc.



* Bài 1:


- GV gợi ý :



320 x 15 : 100 = 48 ( kg )




<b>Hoạt động 2 :</b>

Hớng dẫn học


sinh luyện tập giải các bài toán liên


quan đến tỉ số phần trăm .



<b>Phơng pháp: Thực hành, đàm</b>


thoại



* Bµi 2:



- GV híng dÉn : TÝnh 35 % cđa 120


kg



<b> * Bµi 3 :</b>


- GV híng dÉn :


+ TÝnh S hcn



+ Tính 20 % của diện tích đó


<b> * Bài 4 : </b>



- GV híng dÉn :



+1% cđa 1200 c©y 1200 : 100


=12(c©y)



+ 5 % cđa 1200 c©y : 12 x 5 = 60


(c©y)



+10% cđa 1200 c©y : 60 x 2 = 120


(c©y)




+20% cđa 1200 c©y :120 x 2= 240


(c©y)



+25% cđa 1200 c©y 240 + 60=


300(cây)



-

Hát



-

Lớp nhận xét.



<b>Hot ng cá nhân , lớp</b>



- Học sinh đọc đề – Gii.



-

Lần lợt học sinh trình bày cách


tính.



-

C¶ líp nhËn xÐt.



Hoạt động cá nhân



- Học sinh đọc đề.



-

Học sinh phân tích đề và nêu cách


giải :



Số gạo nếp bán đợc là :



120 x 35 : 100 = 42 ( kg )



- C¶ líp nhËn xÐt



-

Học sinh đọc đề và tóm tắt.


-

Học sinh giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Hoạt động 3: Củng c.</b>



<b>Phơng pháp: Đàm thoại, thực</b>


hành.



-

Học sinh nhắc l¹i kiÕn thøc vừa


luyện tập.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


-

Làm bài nhà 3 , 4 / 77.



-

Chuẩn bị: Giải toán về tỉ số phần


trăm (tt)



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>Tp c</b>



<b>Thầy cúng đi bệnh viện</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>

- Đọc lu trôi trôi chảy với giọng kể chậm rÃi, linh hoạt phù


hợp với diễn biến câu chuyện.



<b>2. K nng: </b>

- Hiểu nội dung câu chuyện. Phê phán những cách làm, cách nghĩ


lạc hậu,mê tín dị đoan.Giúp mọi ngời hiểu cúng bái khơng thể chữa lành bệnh


cho con ngời. Chỉ có khoa học và bệnh viện làm điợc đó.




<b>3. Thái độ: </b>

- Giáo dục học sinh khơng mê tín, dị đoan, phải dựa vào khoa học.



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



+ GV: Tranh minh họa phóng to, bảng phụ viết rèn đọc.


+ HS: SGK.



<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT ĐộNG CủA HọC SINH



1


4


1


30


6


15



<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bi c: </b>



-

Lần lợt học sinh đọc bài.


-

Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Mê tín dị</b>


đoan có thể gây tai họa chết ngời,


câu chuyện “Thầy cúng đi bệnh


viện” kể về chuyện biến t tởng của


một thầy cúng sẽ giúp các em hiểu


điêù đó.




<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học</b>


sinh luyện đọc.



<b>Phơng pháp: Đàm thoại, trực quan.</b>


-

Luyện đọc.



-

Rèn học sinh phát âm đúng. Ngắt


nghỉ câu đúng.



-

Bài chia làm mấy đoạn.


-

Giáo viên đọc mẫu.



-

Gióp học sinh giải nghĩa thêm từ.



<b>Hot ng 2: Hớng dẫn học</b>


sinh tìm hiểu bài.



<b>Phơng pháp: Trực quan, đàm</b>


thoại.



-

Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.


-

Giáo viên giao câu hỏi yêu cầu


học sinh trao đổi thảo luận nhóm.


+ Câu 1: Cụ ún làm nghề gì? Cụ là


thầy cúng có tiếng nh thế nào?


-

Giáo viên chốt.




-

Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 1.


-

Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.


+ Câu 2: Khi mắc bệnh, cụ ún đã tự


chữa bằng cách nào? Kt qu ra


sao?



-

Giáo viên chốt.



-

H¸t



-

Học sinh đọc từng đoạn và trả lời


câu hỏi theo từng đoạn.



<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


-

Học sinh khá đọc.



-

Cả lớp đọc thầm.



-

Häc sinh phát âm từ khó, câu,


đoạn.



-

Ln lt hc sinh c ni tip cỏc


on.



+ Đoạn 1: 3 câu đầu.


+ Câu 2: 3câu tiếp.



+ Đoạn 3: Thấy cha

không lui.


+ Đoạn 4: phần còn lại.




-

Đọc phần chú giải.



<b>Hot ng nhúm, cỏ nhân.</b>



-

Học sinh đọc đoạn 1.



-

Nhón trởng yêu cầu các bạn đọc


từng phần để trả lời câu hỏi.



-

Dự kiến: Cụ ún làm nghề thầy


cúng – Nghề lâu năm đợc dân bản


rất tin – đuổi tà ma cho bệnh nhân


tôn cụ làm thầy – theo học nghề


của cụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

5’



4’



1’



-

Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2.


-

Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.


+ Câu 3: Vì sao bị sỏi thận mà cụ


ún không chịu mổ, trốn bệnh vin


v nh?



-

Giáo viên chốt lại.



-

Yờu cu hc sinh nêu ý đoạn 3.



-

Yêu cầu học sinh đọc đoạn 4.


+ Câu 4: Nhờ đâu cụ ún khỏi bệnh?


Câu nói cuối bài giúp em hiểu cụ


ún đã thay đổi cách nghĩ nh thế


nào?



-

Giáo viên chốt lại.



-

Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 4.


-

Đại ý:



-

Giỏo viờn nhn xột, ghi im.


-

Giáo viên cho học sinh thảo luận


nhóm rút đại ý.



<b>Hoạt động 3: Rèn học sinh đọc</b>


diễn cảm.



<b>Phơng pháp: Đàm thoại, bút đàm,</b>


thảo luận nhóm.



-

Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc


diễn cảm.



-

Rèn đọc diễn cảm.


-

Giáo viên đọc mẫu.



<b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>


-

Đọc diễn cảm tồn bài.




-

Qua bµi nµy ta rót ra bµi häc gì?


(tránh mê tín nên dựa vào khoa


häc).



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


-

Rèn đọc diễn cảm.


-

Nhận xét tiết học



-

Học sinh đọc đoạn 2.



-

Dự kiến: Khi mắc bệnh cụ cho học


trò cúng bái cho mình, kết quả bệnh


không thuyên giảm.



-

S mê tín đã đa đến bệnh ngày


càng nặng hơn.



-

Học sinh đọc đoạn 3.



-

Dù kiÕn: Cô sợ mổ trốn viện


không tín bác sĩ ngời Kinh bắt


đ-ợc con ma ngời Thái.



-

Cng mờ tín hơn trốn viện.


-

Học sinh đọc đoạn 4.



-

Đại ý:

Phê phán những cách làm,


cách nghĩ lạc hậu, mê tín dị đoan.


Giúp mọi ngời hiểu cúng bái không


thể chữa lành bệnh cho con ngời.



Chỉ có khoa học và bệnh viện làm


đ-ợc điều đó.



Hoạt động lớp, cá nhân.


- Học sinh đọc diễn cảm, nhấn mạnh


ở các từ: đau quặn, thuyên giảm,


quằn quại, nói mãi, nể lời, dứt khốt





-

Lần lợt học sinh đọc diễn cảm bài


thơ.



-

Học sinh thi đọc diễn cảm.



Đại ý: Phê phán những cách làm,


cách nghĩ lạc hậu, mê tín dị đoan.


Giúp mọi ngời hiểu cúng bái không


thể chữa lành bệnh cho con ngời.


Chỉ có khoa học và bệnh viện làm


đ-ợc điều ú.



-

Chuẩn bị: Ôn tập.



<b>Tập làm văn</b>


<b>Tả ngời</b>



(Kiểm tra viết)



<b>I. Mục tiêu: </b>




<b>1. Kiến thức:</b>

- Nắm cách viết một bài văn tả ngời.



<b>2. K nng: </b>

- Da trờn kt quả của những tiết làm văn tả ngời đã học, học sinh


viết đợc một bài văn.



<b>3. Thái độ: </b>

- Giáo dục học sinh lòng yêu mến mọi ngời xung quanh, say mê


sáng tạo.



<b>II. ChuÈn bÞ: </b>



+ GV: Một số tranh ảnh minh họa cho nội dung kiểm tra: Những ém bé


ở độ tuổi tập nói, tập đi, ơng, bà, cha, mẹ, anh, chị, em, bạn học.


+ HS: Bài soạn.



III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT ĐộNG CñA HäC SINH



1’



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

1’


33’


10’



18’



5’



1’




-

Học sinh đọc bài tập 2.


-

Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: </b>

Hớng dẫn học


sinh làm bài kiểm tra.



<b>Phơng pháp: Bút đàm.</b>



-

Giáo viên hớng dẫn học sinh làm


bài kiểm tra.



-

Giỏo viên yêu cầu đọc 4 đề kiểm


tra.



-

Giáo viên chốt lại các dạng bài


Quan sát – Tả ngoại hình, Tả hoạt


động

Dàn ý chi tiết

đoạn văn.


-

Giáo viên: bài hôm nay yêu cầu


viết cả bài văn.



<b>Hoạt động 2: </b>

Học sinh làm bài


kiểm tra.



<b>Phơng pháp: Thực hành.</b>



<b>Hot ng 3: Cng c.</b>



<b>Phng phỏp: Phõn tớch.</b>


-

Nhn xột.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



-

Học sinh hoàn chỉnh vào vở biên


bản trên.



-

Chuẩn bị: Làm biên bản một vụ


việc.



-

Nhận xét tiết học.



-

C¶ líp nhËn xÐt.



<b>Hoạt động lớp.</b>


-

Học sinh làm bài.



-

Häc sinh chun dµn ý chi tiÕt


thµnh bµi văn.



Hot ng cỏ nhân.


- Chọn một trong các đề sau:



1. T¶ mét em bé đang tuổi tập đi, tập


nói.



2. Tả một ngời thân (ông, bà, cha,


nẹ, anh, em

) của em.




3. Tả một bạn học của em.



4. T mt ngời lao động (công nhân,


nông dân, thợ thủ công, bác sĩ, ý tá,


cô giáo, thầy giáo

) đamg làm


việc.



<b>Hoạt động lớp.</b>


-

Đọc bài văn tiêu biểu.


-

Phân tích ý hay.



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Khoa học</b>


<b>Tơ sợi</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>

- Kể tên một số loại tơ sợi.



- Nờu đợc đợc đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi.


<b>2. Kĩ năng: </b>

- Làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.



<b>3. Thái độ: </b>

- Ln có ý thức giữ gìn quần áo bền đẹp.



<b>II. Chn bÞ: </b>



-

Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 66 .



- Đem đến lớp các loại tơ sợi tự nhiên và nhân tạo hoặc


sản phẩm đợc dệt ra từ các loại tơ sợi đó, đồ dùng



đựng nớc, bật lửa hoặc bao diêm.



-

Học sinh : - SGK.



<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT ĐộNG CủA HọC SINH



1


4


1



30


10



<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>



Giáo viên tổng kết, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Tơ sợi.</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: Kể tên một số loại</b>


tơ sợi.



<b>Ph¬ng pháp: Quan sát, thảo luận.</b>


* B

<b> ớc 1</b>

<b> : Làm việc theo nhóm.</b>


-

Giáo viên cho học sinh quan sát,


trả lời câu hỏi SGK.



* B

<b> ớc 2</b>

<b> : Làm việc cả lớp.</b>


# Giáo viên nhận xét.




- Liên hệ thực tế :



+ Cỏc sợi có nguồn gốc từ thực vật :


sợi bơng, sợi đay, sợi lanh, sợi gai


+ Các sợi có nguồn gốc từ động


vật : tơ tằm



Tơ sợi tự nhiên .



+ Cỏc sợi có nguồn gốc từ chất


dẻo : sợi ni lông

Tơ sợi nhân tạo .


- Giáo viên chốt: Có nhiều loại tơ


sợi khác nhau làm ra các loại sản


phẩm khác nhau. Có thể chia chúng


thành hai nhóm: Tơ sợi tự nhiên (có


nguồn gốc từ thực vật hoặc từ động


vật) và tơ sợi nhân tạo ( có nguồn


gốc từ chất dẻo )



<b> Hoạt động 2: Làm thực hành</b>


phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ si


nhõn to.



<b>Phơng pháp: Thực hành, quan sát.</b>


íc 1

B

: Lµm viƯc theo nhãm.


B

ớc 2:

Làm việc cả lớp.


-

Giáo viên chốt:



+ Tơ sợi tự nhiên: Khi cháy tạo



thành tàn tro .



-

Hát



-

Häc sinh kh¸c nhËn xÐt.



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>



Nhãm trëng ®iỊu khiĨn các bạn


quan sát và trả lời câu hỏi trang 60


SGK.



-

Đại diện mỗi nhóm trình bày một


câu hỏi. C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.




C©u 1

:



-

<i><b>Hình 1</b></i>

: Liên quan đến vic lm ra



sợi đay.



-

<i><b>Hỡnh 2</b></i>

: Liờn quan n vic lm ra



sợi bông.



-

<i><b>Hỡnh 3</b></i>

: Liờn quan n vic lm ra



sợi tơ tằm.


Câu 2:




-

Các sợi có nguồn gốc thực vật: sợi


bông, sợi đay, sợi lanh.



-

Cỏc si cú ngun gc ng vt: si


len, si t tm.



Câu 3:



-

Các sợi trên có tên chung là tơ sợi


tự nhiên.



Câu 4:



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

10



6



+ Tơ sợi nhân tạo: Khi cháy thì vón


cục l¹i .



<b> Hoạt động 3: Nêu đợc đặc điểm</b>


nổi bật của sản phẩm làm ra từ một


số loại tơ sợi.



B

<b> íc 1:</b>

<b> </b>

<b> Lµm việc cá nhân.</b>



-

Giỏo viờn phỏt cho hc sinh mt


phiu học tập yêu cầu học sinh đọc


kĩ mục Bạn cần bit trang 61 SGK.




Phiếu học tập:


Các loại tơ sợi:


1. Tơ sợi tự nhiên.


-

Sợi bông.



-

Sợi đay.


Tơ tằm.



2. Tơ sợi nhân tạo.


-

Các loại sợi ni-lông.



B

<b> ớc 2:</b>

<b> Làm việc cả lớp.</b>



-

Giáo viªn gäi mét sè học sinh


chữa bài tập.



-

Giáo viên chốt.



<b> Hot ng 4: Cng c.</b>



-

Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc


lại nội dung bài học.



-

Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


-

Xem lại bài + học ghi nhớ.



-

Chuẩn bị: Ôn tập kiểm tra HKI”.


-

NhËn xÐt tiÕt häc.




<b> Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- Nhóm thực hành theo chỉ dẫn ở


mục Thực hành trong SGK trang 61.


-

Đại diện các nhóm trình bày kết


quả làm thực hành của nhóm mình.


-

Nhóm khác nhận xột.



<b>Hot ng lp, cỏ nhõn.</b>



Đặc điểm của sản phẩm dƯt:



-

Vải bơng thấm nớc, có thể rất


mỏng, nhẹ hoặc cũng có thể rất dày.


Quần áo may bằng vải bơng thống


mát về mùa hè và ấm về mùa đông.


-

Bền, thấm nớc, thờng đợc dùng để


làm vải buồm, vi m gh, lu bt,





-

Vải lụa tơ tằm thuộc hàng cao cấp,


óng ả, nhẹ, giữ ấm khi trời lạnh và


mát khi trời nóng.



-

Vải ni-lông khô nhanh, không


thấm nớc, không nhàu.



-

Dự kiến:Học sinh trả lời.


-

Học sinh nhận xét.




<i><b>Thứ năm ngày </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>. tháng </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> năm 20</b></i>



<b>Toán</b>



<b>Giải toán về tỉ số phần trăm</b>



(Tiếp)



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kin thc:</b>

- Bit cỏch tỡm một số khi biết tỉ số phần trăm của số đó.


- Vận dụng giải các bài tốn đơn giản về tìm một số khi biết phần trăm


của số đó.



<b>2. Kĩ năng:</b>

- Rèn học sinh tìm một số khi biết tỉ số phần trăm của số đó


nhanh, chính xác.



<b>3. Thái độ: </b>

Giáo dục học sinh thích mơn học, vận dụng điều đã học vào thực tế


cuộc sống..



<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV:

Phấn màu, bảng phụ.


+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.



<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT ĐộNG CủA HọC SINH




1



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

1’


34’


15’


15’


4’


1’



-

Häc sinh sưa bµi nhµ .



-

Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Giải toán về</b>


tìm tỉ số phần trăm (tt)



<b>4. Phỏt triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học</b>


sinh biết cách tìm một số khi biết tỉ


số phần trăm của số đó.



<b>Phơng pháp: Đàm thoại, động não,</b>


thực hành.



Giáo viên giới thiệu cách tính 52,


5 % của nã lµ 420



Giáo viên đọc bài tốn, ghi tóm


tắt




52, 5 % số HS tồn trờng là 420 HS


100 % số HS toàn trờng là

HS ?


- GV giới thiệu một bài toán liên


quan đến tỉ số %



<b>Hoạt động 2: </b>

Hớng dẫn học


sinh vận dụng giải các bài toán đơn


giản về tìm một số khi biết phần


trăm của số đó.



<b>Phơng pháp: Thực hành, động não.</b>


* Bài 1:



-

Giáo viên yêu cầu học sinh c


, túm tt , tỡm cỏch gii.



-

Giáo viên chốt cách giải.


<b> *Bài 2:</b>



-

Giỏo viên yêu cầu học sinh đọc


đề, tóm tắt đề, tìm phng phỏp gii.


-

Giỏo viờn cht cỏch gii.



<b>*Bài 3:</b>



- Giáo viên giải thích.



10% = 1 ; 25 % = 1


10 4




<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>Phơng pháp: Đàm thoại, thực hành.</b>


-

Học sinh nhắc lại kiến thức va


hc.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


-

Làm bài nhà 1, 3/ 78 .



-

Dặn học sinh chuẩn bị bài nhà, xem


trớc bài.



-

Chuẩn bị: Luyện tập.


-

NhËn xÐt tiÕt häc.



-

Líp nhËn xÐt.



<b>Hoạt động nhóm, bàn.</b>



-

HS thùc hiƯn c¸ch tÝnh :



420 : 52,5 x 100 = 800


( HS)



hc 420 x 100 : 52,5= 800


( HS)



-

Nªu quy tắc:



Muốn tìm một số biết 52,5% của


nó là 420 ta cã thĨ lÊy 420 : 52,5 x



100



hc lÊy 420 x 100 : 52,5



-

HS đọc bài toán và nêu cách giải :


Số ô tô nhà máy dự định sản xuất


là ;



1590 x 100 : 120 = 1325 ( «


t«)



-

Học sinh đọc đề.


-

Học sinh nêu tóm tắt.



552 em : 92 %


? em : 100%


-

Häc sinh gi¶i.



-

Học sinh đọc đề và nêu tóm tắt


732 sản phần : 91,5 %



? s¶n phÈm : 100%


-

Häc sinh gi¶i.



-

Học sinh đọc đề.


-

Học sinh nêu tóm tắt.


-

Học sinh nhẩm :



a)

5 x 10 = 50 ( tÊn)


b)

5 x 4 = 20 ( tÊn)




<b>Hoạt động cá nhân (thi đua).</b>


-

Giải bài tốn dựa vào tóm tắt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tổng kết vốn từ</b>


<b>I. Mục tiªu: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>

- Học sinh tự kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ


đồng nghĩa ó cho.



- Tự kiểm tra khả năng dùng từ của m×nh.



<b>2. Kĩ năng: </b>

- Rèn kỹ năng dùng từ đặt câu và sử dụng có thói quen đúng từ.


3. Thái độ: - Có ý thức sử dụng Tiếng Việt trong giao tiếp, thích học Tiếng Việt.



<b>II. Chn bÞ: </b>



+ GV: Giấy phô tô phóng to bài tập 1.


+ HS: Từ điển Tiếng Việt.



<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT ĐộNG CủA HọC SINH



1


4


1



30




5



<b>1. Khi ng: </b>



<b>2. Bài cũ: Tổng kết vốn từ.</b>



-

Giáo viên cho häc sinh sửa bài


tập.



-

Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài míi: </b>

“Tỉng kÕt


vèn tõ (tt)”.



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: </b>

Hớng dẫn học


sinh tự kiểm tra vốn từ của mình


theo các nhóm từ đồng nghĩa đã


cho.



<b>Phơng pháp: Tho lun, m thoi.</b>


<b>* Bi 1:</b>



-

Giáo viên phát phiếu cho học sinh


làm bài theo nhóm.



-

Giáo viên nhận xét.



-

Đỏ – điều – son; trắng – bạch;



xanh – biếc – lục; hồng – đào.


-

Giáo viên nhận xét khen nhóm


đúng và chính xác.





<b>Hoạt động 2: </b>

Hớng dẫn học


sinh tự kiểm tra khả năng dùng từ


của mình.



<b>Phơng pháp: Thảo luận, bút đàm,</b>


giảng giải.



<b>* Bµi 2:</b>



-

Giáo viên đọc.


-

GV nhắc lại :



+ Trong miêu tả ngời ta hay so sánh


+ Trong quan sát để miêu tả, ngời ta


tìm ra cái mới, cái riêng . Từ đó


mới co cái mới cái riêng trong tình


cảm, t tởng



* Bµi 3:



- GV lu ý HS : chỉ cần đặt đợc 1


câu



+ Dịng sơng Hồng nh một dải lụa



đào duyên dáng .



-

H¸t



-

3 häc sinh sưa bµi.


-

Líp nhËn xÐt.



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>



-

Học sinh nối tiếp đọc yêu cầu bài


1.



-

Cả lp c thm.



-

Các nhóm làm việc dán kết quả


làm bài lên bảng.



-

Cỏc nhúm khỏc nhn xột.


-

Sa bài 1b – 2 đội thi đua.


-

Cả lớp nhận xét.



<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


- 1 học sinh đọc bài văn “

<i>Chữ nghĩa</i>


<i>trong văn miêu tả </i>



- Cả lớp đọc thầm.



-

Häc sinh t×m hình ảnh so sánh


trong đoạn 1




- HS nhắc lại VD về một câu văn có


cái mới, cái riêng .



+ Miờu t sụng, suối , kênh


+ Miêu tả đôi mắt em bé.


+ Miêu t dỏng i ca ngi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

1



+ Đôi mắt em tròn xoe và sáng long


lanh nh hai hòn bi ve .



+ Chú bé vừa đi vừa nhảy nh mét


con chim s¸o .



<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>



-

Häc sinh nhắc lại néi dung bµi


häc.



-

Thi đua t cõu.



-

Giáo viên nhận xét Tuyên


d-ơng.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


-

Làm bài vào vở bài 1, 2, 3.



-

Chuẩn bị: Ôn tËp vÒ tõ và cấu


tạo từ.




-

Nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>lịch sử</b>



<b>Hậu phơng những năm sau chiến dịch biên giới</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kin thc:</b>

- Hc sinh biết mối quan hệ giữa tiền tuyến và hậu phơng


trong kháng chiến và vai trò của hậu phơng đối với cuộc kháng chiến chống


thực dân Pháp .



<b>2. KÜ năng: </b>

- Nắm bắt 1 số thành tựu tiêu biểu và mối quan hệ giữa tiền tuyến


và hậu phơng sau chiến dịch biên giới.



<b>3. Thỏi : </b>

- Giỏo dc tinh thần đoàn kết, tơng thân tơng ái của nhân dân Việt


Nam.



<b>II. Chn bÞ:</b>



+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam.



ảnh các anh hùng tại Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc (tháng


5/1952)



+ HS: xem trớc bài.



<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT ĐộNG CủA HọC SINH




1


4



1


30


18



<b>1. Khi động: </b>



<b>2. Bµi cị: ChiÕn thắng biên giới</b>


Thu Đông 1950.



-

Ta quyết định mở chiến dịch Biên


giới nhằm mục đích gì?



-

ý nghÜa lÞch sử của chiến dịch


Biên giới Thu Đông 1950?



Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



Hậu phơng những năm sau chiến


dịch biªn giíi.



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: Tạo biểu tợng về</b>


hậu phơng ta vào những năm sau


chiến dịch biên giới.




<b>Mục tiêu: Nắm khái quát hậu </b>


ph-ơng nớc ta sau chiến dịch biên giới.


<b>Phơng pháp: Hỏi đáp, thảo luận.</b>


-

Giáo viên nêu tóm lợc tình hình


địch sau thất bại ở biên giới: quân


Pháp đề ra kế hoạch nhằm xoay


chuyển tình thế bằng cách tăng


c-ờng đánh phá hậu phơng của ta, đẩy


mạnh tiến công quân sự. Điều này


cho thấy việc xây dựng hậu phơng


vững mạnh cũng là đẩy mạnh


kháng chiến.



-

Lớp thảo luận theo nhóm bàn, nội


dung sau:



+

<i><b>Nhúm 1</b></i>

: Tỡm hiu v i hi i



biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng


+

<i><b>Nhóm 2</b></i>

: T×m hiĨu vỊ Đại hội


chiến sĩ thi đua và cán bộ gơng mẫu


toàn quốc .



+

<i><b>Nhóm 3</b></i>

: Tinh thần thi đua kháng



chin ca ng bo ta c th hiện


qua các mặt : kinh tế, văn hóa, giáo



-

H¸t




-

Hoạt động lớp.


-

Học sinh nêu.


-

Học sinh nêu.



<b>Hoạt ng lp, nhúm.</b>



-

Học sinh thảo luận theo nhóm bàn.


-

Đại diện 1 số nhóm báo cáo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

7



5



1



dục



Giáo viên nhận xét và chốt.



<b>Hot ng 2: Rỳt ra ghi nhớ.</b>


<b>Mục tiêu: Nắm nội dung chính của</b>


bài.



<b>Phơng pháp: Vấn đáp, đàm thoại.</b>


- GV kết luận về vai trò của hậu


ph-ơng đối với cuộc kháng chiến


chống thực dân Pháp



Rót ra ghi nhí.




<b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>


<b>Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.</b>


<b>Phơng pháp: Hỏi đáp, động não.</b>


-

Kể tên một trong bảy anh hùng


đ-ợc Đại hội chọn và kể sơ nét về


ng-ời anh hựng ú.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


-

Học bài.



-

Chuẩn bị: Chiến thắng Điện Biên


Phủ (7/5/1954).



-

Nhận xét tiết häc



- HS l¾ng nghe .



<b>Hoạt động lớp.</b>



- HS kể về một anh hùng đợc tuyên


dơng trong Đại hội chiến sĩ thi đua


và cán bộ gơng mẫu toàn quốc ( 5/


1952)



- HS nêu cảm nghĩ


- Học sinh nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Kü thuËt</b>




<b>Một số giống gà tốt đợc nuôi nc ta</b>


<b>I . MC TIấU :</b>



<b> HS cần phải :</b>



-

Kể tên đợc một số giống gà và nêu đợc đặc điểm chủ yếu của một số


giống gà đợc nuôi nhiều nhất ở nớc ta .



-

Cã ý thức nuôi gà .



<b>II . CHUẩN Bị</b>

<b> :</b>

<b> </b>



-

Tranh ảnh minh hoạ đặc điểm hình dạng của một số giống gà tốt .


-

Phiếu học tập .



-

Phiu ỏnh giỏ kt qu hc tp .



<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC</b>

:



<b>TG</b>

<b>HOạT ĐộNG GIáO VIÊN</b>

<b>HOạT ĐộNG HọC SINH</b>


1’

<b>1. Khởi động: </b>

- HS hát



4’

<b>2. Bài cũ: </b>



Chuồng nuôi và dụng cụ nuôi gà

- HS nêu


1

<b>3. Giới thiệu bài míi: </b>



“ Một số giống gà đợc ni nhiều


nhất ở nớc ta “




30’

<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1 :</b>

<b> Kể tên một số </b>


<b>giống gà đợc nuôi nhiều nhất ở </b>


<b>n-ớc ta và địa phơng </b>



<b>Hoạt động cá nhân , lớp</b>


- GV nờu vn :



+ Em có thể kể tên những giống gà


mà em biết



- HS kể tên : gà ri , gà ác , gà tam


hoàng gà lơ-go



- GV ghi tên các giống gà theo 3


nhãm :



+ Gµ néi


+ Gµ nhËp néi


+ Gà lai



- GV nêu tóm tắt về hình dạng, u,


nhựơc điểm chủ yếu của từng loại




-

<i><b>GV chốt ý</b></i>

: Có nhiều giống gà



đ-ợc nuôi ở nớc ta. Có những giống


gà nội nh gµ ri, gà Đông Cảo, gà


mía, gà ác ,

Có những giống gà



nhập nội nh gà Tam hoàng, gà


lơ-go, gà rốt . Có những giống gà lai


nh gà rốt-ri



- HS lắng nghe .



<b>Hot ng 2 : Tìm hiểu đặc điểm</b>


<b>của một số giống gà đợc nuôi</b>


<b>nhiều ở nớc ta </b>



- GV nêu nhiệm vụ hoạt động


nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

1) Ghi các thông tin cần thiết vào bảng sau :



2)

Nªu



đặc điểm của một giống gà đang đợc nuôi nhiều ở địa phơng



- GV nhận xét và bổ sung

- Đại diện nhóm trình bày kết quả

thảo luận


- HS trng bày tranh ảnh đã su tầm về


các loại gà



-

<i><b>GV chèt ý</b></i>

:



+ ở nớc ta hiện nay đang nuôi


nhiều giống gà . Mỗi giống gà có


đặc điểm hình dạng và u, nhợc


điểm riêng . Khi nuôi gà, cần căn


cứ vào mục đích ni (lấy trứng hay



lấy thịt hoặc vừa lấy trứng vừa lấy


thịt ) và điều kiện chăn ni của gia


đình để lựa chọn giống gà nuôi cho


phù hợp .



- HS l¾ng nghe .



<b>Hoạt động 3 :</b>

<b> Đánh giá kết </b>


<b>quả học tập </b>



- GV sử dụng câu hỏi để đánh giá


kết quả học tập của HS



- GV nhận xét, đánh giá kết quả


học tập của HS



<b>Hoạt động cá nhân , lớp</b>


- HS trình bày



- Cả lớp nhận xét và bổ sung .


<b>Hoạt động 4 : </b>

<b> Củng cố </b>



+ Vì sao gà ri đợc nuôi nhiều nhất ở


nớc ta ?



+ H·y kể tên một số giống gà khác


mà em biết



<b>4. Tổng kết- dặn dò :</b>




- Chun b : Chn g để nuôi “


- Nhận xét tiết học .



Hoạt động cá nhân , lớp


- Vì thịt chắc, thơm, ngon, đẻ nhiều


trứng, ít b bnh ,



<i><b>Thứ sáu ngày </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> tháng </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> năm 20</b></i>



<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>

- Ôn lại 3 dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm.


- Tính tỉ số phần trăm của 2 số.



- Tính tỉ số phần trăm của 1 số.



- Tính 1 số biết 1 số phần trăm của nó.



<b>2. Kĩ năng: </b>

Rèn học sinh tính tỉ số phần trăm nhanh, chính xác.



<b>3. Thỏi độ: </b>

Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào


cuộc sống.



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



+ GV:

Phấn màu, bảng phụ.


+ HS: Bài soạn, SGK, VBT, bảng con.




<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<i><b>Tên giống gà</b></i>

<i><b>Đặc điểm</b></i>



<i><b>hình dạng</b></i>

<i><b>Ưu điểm</b></i>

<i><b>chủ yếu</b></i>

<i><b>Nhợc điểm</b></i>

<i><b>chủ yếu</b></i>



Gà ri


Gà ác


Gà lơ-go



Tam



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT ĐộNG CđA HäC SINH


1’


4’


1’


34’


30’


4’


1’



<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bµi cị: Giải toán về tìm tỉ số</b>


phần trăm (tt)



-

Häc sinh sưa bµi nhµ



-

Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.</b>



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học</b>


sinh ơn lại ba dạng tốn cơ bản về tỉ


số phần trăm.



<b>Phơng pháp: Đàm thoại, thực</b>


hành, động não.



<b>* Bµi 1:</b>



-

TÝnh tØ sè phần trăm của hai số.


- Lu ý : 37 : 42 = 0,8809

=


88,09 %



-

Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc


lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai


số.



<b>* Bài 2:</b>



-

Giáo viên chốt dạng tính một số


biết một số phần trăm của nó.





--

Giáo viên chốt cách giải.






* Bài 3:



-

Giáo viên chốt dạng tính một số


biết một số phần trăm của nó.



-

Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc


lại phơng pháp giải.



-

Giáo viên chốt cách gi¶i.



<b>Hoạt động 2: Củng cố.</b>



<b>Phơng pháp: Đàm thoại, động não,</b>


thực hành.



-

Häc sinh nh¾c l¹i néi dung ôn


tập, luyện tập.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


-

Làm bài nhà 2, 3 / 79



-

Dăn học sinh chuẩn bị xem trớc bài


ở nhà.



-

Chuẩn bị: Luyện tËp chung “


-

NhËn xÐt tiÕt häc



-

H¸t



-

Häc sinh sưa bµi.



-

Líp nhËn xÐt.



<b>Hoạt động cá nhân.</b>



-

Học sinh đọc đề – Học sinh tóm


tắt.



-

Häc sinh làm bài.


-

Học sinh sửa bài.



Tính tỉ số phần trăm của hai số.


-

Học sinh làm bài.



97

x 30 : 100 = 29,1


hc 97 : 100 x 30 = 29,1



TÝnh mét sè phÇn trăm của một


số.



-

Học sinh sưa bµi.



-

Học sinh đọc đề – Tóm tắt và giải


Số tiền lãi :



6000000 : 100 x 15 = 900000


(đồng)



-

Häc sinh lµm bµi.


-

Häc sinh sưa bµi.




a)

72 x 100 : 30 = 240


hc 72 : 30 x 100 = 240



b)

Số gạo của cửa hàng trớc khi


bán là



420 x 100 : 10,5 = 4000 ( kg )


4000 kg = 4 tÊn




<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


(thi ua)



- Giải toán dựa vào tãm t¾t sau:


24,5% : 245



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>TËp làm văn</b>



<b>Làm biên bản một vụ việc</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>

- Häc sinh nhËn ra sù giống và khác nhau về nội dung và


cách trình bày biên bản cuộc họp với biên bản vụ việc .



<b>2. Kĩ năng: </b>

- Biết làm biên bản một vụ việc, phản ánh đầy đủ sự việc và trình


bày theo đúng thể thức quy định của một biên bản.



<b>3. Thái độ: </b>

- Giáo dục học sinh tính trung thực, chính xác.



<b>II. ChuÈn bÞ: </b>




+ GV: ChuÈn bÞ giÊy khá to tËp viết biên bản trên giấy.


+ HS: Bài soạn, biên bản bàn giao.



<b>III. Cỏc hot ng:</b>



<b>TG</b>

HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN

HOạT ĐộNG CủA HọC SINH



1


4


1


33



<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bi c: </b>



-

Học sinh đọc bài tập 2.


-

Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: </b>

Hớng dẫn học


sinh biết làm biên bnả một vụ việc,


phản ánh đầy đủ sự việc và trình


bày theo đúng thể thức quy nh


ca mt biờn bn.



<b>Phơng pháp: Đàm thoại.</b>


* Bµi 1:




-

Giáo viên yêu cầu đọc đề.



- Giáo viên yêu cầu mỗi em lập


Biên bản về việc Mèo Vằn ăn hối lộ


của nhà Chuột



- Giáo viên chốt lại sù gièng và


khác nhau giữa 2 biên bản : cuộc


họp vµ vơ viƯc



+ Giống : Ghi lại diễn biến để lm


bng chng



Phần mở đầu : cã quèc hiệu, tiêu


ngữ, tên biên bản



Phần kết : ghi tên, chữ kí của ngời


có trách nhiệm



+ Khác :



- Cuộc häp : cã b¸o c¸o, ph¸t biĨu





- Vơ viƯc : có lời khai của những


ngời có mặt .



<b>Hot động 2: </b>

Hớng dẫn học



sinh thực hành viết biên bản một vụ


việc.



-

Hát



-

Cả lớp nhận xét.



<b>Hot ng nhúm, lp </b>



- 1 học sinh đọc thể thức và nội


dung chính của biên bản về việc


Mèo Vằn ăn hối lộ của nhà Chuột.


-

Học sinh lần lợt nêu thể thức.


-

Địa điểm, ngày

tháng

năm


-

Lập biên bản Vờn thú ngày

gi





-

Nêu tên biên bản.



-

Những ngời lập biên b¶n.



-

Lời khai tờng trình sự viêc của các


nhân chứng – đơng sự.



-

Lời đề nghị.


-

Kết thúc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

5’


1’




<b>Phơng pháp: Thực hành.</b>


-

Giáo viên yêu cầu đọc đề.



-

GV chän nh÷ng biên bản tốt và


cho điểm .



-

Giáo viên chốt lại.



<b>Hot ng 3:</b>

<b> Củng cố.</b>


<b>Phơng pháp: Đàm thoại.</b>


- Nhận xét.



<b>5. Tæng kết - dặn dò: </b>



-

Học sinh hoàn chỉnh vào vở biên


bản trên.



-

Chun b: ễn tp v vit n.


-

Nhận xét tiết học.



- HS lµm vë



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>địa lý</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>+ Hệ thống hóa các kiến thức đã học về dân c, các ngành kinh tế của nớc
ta ở mức độ đơn giản.



<b>2. Kĩ năng: </b> + Xác định đợc trên bản đồ một số trung tâm công nghiệp, hải cảng lớn
của đất nớc.


<b>3. Thái độ: </b> + Tự hào về thành phố mình, đồn kết giữa các dân tộc anh em.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Các loại bản đồ: một độ dân số, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải.
Bản đồ khung Việt Nam.


+ HS: SGK.


<b>III. Các hot ng:</b>


<b>TG</b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH


1
3
1
34
8
8


<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Thơng mại và du lịch.


- Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>3. Gii thiu bi mới: </b>“Ôn tập”.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu về các dân
tộc và sự phân bố.


<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, bút đàm, hỏi
đáp.


- HS t×m hiĨu :


+ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
+ Dân tộc nào có số dân đơng nhất?
+ Họ sống ch yu õu?


+ Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở
đâu?


Giỏo viờn cht: Nc ta cú 54 dân
tộc, dân tộc kinh chiếm đa số, sống ở
đồng bằng, dân tộc ít ngời sống ở
miền núi và cao nguyên.


 <b>Hoạt động 2: </b>Các hoạt động kinh
tế.


<b>Phơng pháp:</b> Động não, bút đàm,
giảng giải.


- Giáo viên đa ra hệ thống câu hỏi trắc
nghiệm, học sinh thảo luận nhóm đơi
trả lời.



ChØ cã kho¶ng 1/4 d©n sè nớc ta
sống ở nông thôn, vì đa số dân c làm
công nghiệp.


Vỡ cú khớ hu nhit i nên nớc ta
trồng nhiều cây xứ nóng, lúa gạo là
cây đợc trồng nhiều nhất.


Nớc ta trâu bị dê đợc ni nhiều ở
miền núi và trung du, lợn và gia cầm
đợc ni nhiều ở đồng bằng.


Níc ta có nhiều ngành công nghiệp
và thủ công nghiệp.


Đờng sắt có vai trß quan träng nhÊt
trong viƯc vËn chun hµng hãa và
hành khách ở nớc ta.


Hàng nhập khẩu chủ yếu ở nớc ta là


+ Hát


- Nờu cỏc hot động thơng mại của
n-ớc ta?


- Nớc ta có những điều kiện gì để phát
triển du lịch?



- NhËn xÐt bỉ sung.


<b>Hot ng nhúm, lp.</b>


+ 54 dân tộc.
+ Kinh


+ Đồng bằng.


+ Miền núi và cao nguyên.
- H trả lời, nhận xét bỉ sung.


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm.</b>


- Học sinh làm việc dựa vào kiến thức
đã học ở tiết trớc đánh dấu S vo
ụ trng trc mi ý.


+ Đánh S
+ Đánh S
+ Đánh Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

14


4


1


khoáng sản, hàng thủ công nghiệp,
nông sản và thủy sản.



- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa
bảng Đ S.


<b>Hot ng 3: </b>Ôn tập về các thành
phố lớn, cảng và trung tâm thơng mại..
<b>Phơng pháp:</b> Thảo luận, hỏi đáp,
thuyết trình.


<b>*B</b>


<b> ơc 1:</b> Giáo viên phát mỗi nhóm bàn
lợc đồ câm yêu cầu học sinh thực hiện
theo yêu cầu.


1. Điền vào lợc đồ các thành phố: Hà
Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà
Lạt, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần
Thơ.


2. Điền tên đờng quốc lộ 1A và đờng
sắt Bắc Nam.


- Giáo viên sửa bài, nhận xét.


<b>* B ớc 2:</b> Từ lợc đồ sẵn ở trên bảng
giáo viên hỏi nhanh 2 câu sau để học
sinh trả lời.


+ Những thành phố nào là trung tâm


cơng nghiệp lớn nhất, là nơi có hoạt
động thơng mại phát triển nhất cả
n-ớc?


+ Nh÷ng thành phố nào có cảng biển
lớn bậc nhất nớc ta?


- Giáo viên chốt, nhận xét.
 <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố.


- Kể tên một số tuyến đờng giao
thông quan trọng ở nớc ta?


- KĨ mét sè s¶n phÈm cđa ngành công
nghiệp và thủ công nghiệp?


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Dặn dò: Ôn bài.Chuẩn bị: Châu á.
- Nhận xét tiết học.


+ Đánh S


- Học sinh sửa bài.


- Thảo luận nhóm.


- Hc sinh nhận phiếu học tập thảo
luận và điền tên trên lợc đồ.



- Nhóm nào thực hiện nhanh đính lên
bảng.


- Hµ Néi, Thµnh phè Hồ Chí Minh.
- Đà Nẵng, Hải Phòng, Thành phố Hồ
Chí Minh.


- Học sinh đánh dấu khoanh tròn trên
lợc đồ của mình.


<b>Hoạt động lớp.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×