Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.21 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN Ù 1</b>
<b> ( kể từ ngày 16/8/2010 đến 21/8/2010 )</b>
<b>NGÀY</b> <b>TIẾT</b> <b>TIẾT<sub>CT</sub></b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>
<b>Thứ hai</b>
<b>16/8/2010</b>
1 1 Chào cờ
2 1 Tập đọc Thư gửi các học sinh
3 1 Tốn Ơn tập : Khái niệm về phân số
4 1 Lịch sử “ Bình Tây Đại Ngun sối Trương Định
5 1 Kể chuyện Lý Tự Trọng
<b>Thứ ba</b>
<b>17/8/2010</b>
1 1 C taû Nghe – viết: Việt Nam thân yêu
2 2 Tốn Ơn tập : T/C cơ bản của phân số.
3 1 LT,C Từ đồng nghỉa
4 1 Khoa học Sự sinh sản.
5 1 Địa lí Việt Nam đất nước chúng ta
<b>Thứ tư</b>
<b>18/8/2010</b>
1 1 Aâm nhaïc
2 2 Tập đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa
3 3 Tốn Ơn tập: So sánh hai phân số
4 2 Khoa Nam hay nữ
5 1 K. Thuật Đính khuy 2 lỗ.
<b>Thứ năm</b>
<b>19/8/2010</b>
1 1 Thể dục
2 1 TLV Cấu tạo của bài văn tả cảnh
3 4 Tốn Ơn tập: So sánh hai phân số (tt)
4 2 LT.C Luyện tập về từ đồng nghĩa
5 1 Đ đức Em là học sinh lớp 5.
<b>Thứ sáu</b>
<b>20/8/2010</b>
1 2 TLV Luyện tập tả cảnh
2 2 Thể dục
3 1 Mó thuật
4 5 Tốn Phân số thập phân
<b>Tiết 1: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ</b>
- Hiểu nội dung chính của bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn
- Học thuộc lòng một đoạn thư : Sau 80 mươi năm...cơng học tập của các em. Trả lời được các
câu hỏi 1,2,3. ( HS khá giỏi thể hiện được tình cảm thân ái,trìu mến tin tưởng)
<b>II. ĐỒ DÙMG DẠY HỌC : </b>
- Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu văn cần rèn đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Baøi cũ: Kiểm tra SGK </b>
- Giới thiệu chủ điểm trong tháng
- Học sinh lắng nghe
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Giáo viên giới thiệu chủ điểm mở đầu
sáh - Học sinh xem các ảnh minh họa chủđiểm Tranhminh
hoạ
- “Thư gửi các học sinh” của Bác Hồ là
bức thư Bác gửi học sinh cả nước nhân
ngày khai giảng đầu tiên, khi nước ta
giành được độc lập sau 80 năm bị thực
dân Pháp đô hộ. Thư của Bác nói gì về
trách nhiệm của học sinh Việt Nam với
đất nước, thể hiện niềm hi vọng của
Bác vào những chủ nhân tương lai của
đất nước như thế nào? Đọc thư các em
sẽ hiểu rõ điều ấy.
- Học sinh lắng nghe
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b> - Hoạt động lớp
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc
trơn từng đoạn. - Học sinh gạch dưới từ có âm tr - s
- Sửa lỗi đọc cho học sinh. - Lần lượt học sinh đọc từ câu
- Dự kiến: “tr - s”
Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - 1 học sinh đọc đoạn 1: “Từ đầu... vậy
các em nghĩ sao?”
- Giáo viên hỏi:
+ Ngày khai trường 9/1945 có gì đặc
biệt so với những ngày khai trường
khác?
sau 80 năm làm nô lệ cho thực dân
Pháp.
Giáo viên chốt lại - ghi bảng từ khó.
- Giải nghĩa từ: “Nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hịa”
- Học sinh lắng nghe.
+ Em hiểu những cuộc chuyển biến
khác thường mà Bác đã nói trong thư là
gì?
- Học sinh gạch dưới ý cần trả lời
- Học sinh lần lượt trả lời
- Dự kiến (chấm dứt chiến tranh - CM
tháng 8 thành công...)
Giáo viên chốt lại - Thảo luận nhóm đơi
- u cầu học sinh nêu ý đoạn 1
Giáo viên chốt lại
- u cầu học sinh đọc đoạn 1 - Học sinh nêu cách đọc đoạn 1
- Giáo viên ghi bảng giọng đọc - Giọng đọc - Nhấn mạnh từ
- Đọc lên giọng ở câu hỏi
- Lần lượt học sinh đọc đoạn 1
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2 : Phần còn lại
- Giáo viên hỏi:
+ Sau CM tháng 8, nhiệm vụ của tồn
dân là gì? - Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã đểlại, làm cho nước ta theo kịp các nước
khác trên hoàn cầu.
- Giải nghĩa: Sau 80 năm giời nô lệ, cơ
đồ, hồn cầu.
- Học sinh lắng nghe
+ Học sinh có trách nhiệm như thế nào
đối với cơng cuộc kiến thiết đất nước?
- Học sinh phải học tập để lớn lên thực
hiện sứ mệnh: làm cho non sông Việt
Nam tươi đẹp, làm cho dân tộc Việt
Nam bước tới đài vinh quang, sánh vai
với các cường quốc năm châu.
Giáo viên chốt lại
- u cầu học sinh nêu ý đoạn 2
- Rèn đọc diễn cảm và thuộc đoạn 2
- Học sinh tự nêu theo ý độc lập (Dự
kiến: Học tập tốt, bảo vệ đất nước)
Giáo viên chốt lại đọc mẫu đoạn 2 - Học sinh nêu giọng đọc đoạn 2 - nhấn
mạnh từ - ngắt câu
- Lần lượt học sinh đọc câu - đoạn (dự
kiến 10 học sinh)
<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
_GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc
diễn cảm một đoạn thư (đoạn 2) - 2, 3 học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm đoạn
thư theo cặp - Nhận xét cách đọc
- GV theo dõi , uốn nắn - 4, 5 học sinh thi đọc diễn cảm
_GV nhận xét - HS nhận xét cách đọc của bạn
- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính - Các nhóm thảo luận, 1 thư ký ghi
- Ghi bảng - Đại diện nhóm đọc
thương Bác
<b>* Hoạt động 4: Hướng dẫn HS học</b>
thuộc lòng đoạn : Sau 80 mươi năm …
cơn học tập của các em.
_HS nhẩm học thuộc đoạn văn đã chỉ
định HTL
<b>* Hoạt động 5: Củng cố </b> - Hoạt động lớp
- Đọc thư của Bác em có suy nghĩ gì?
- Thi đua 2 dãy: Chọn đọc diễn cảm 1
đoạn em thích nhất
- Học sinh đọc
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học thuộc đoạn : sau 80 mươi năm
....ơng học tập của các em.
- Đọc diễn cảm lại bài
- Chuẩn bị: “Quang cảnh làng mạc ngày
mùa”
- Nhận xét tiết học
<b>_______________________________________________________________________________</b>
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 1: ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
-HS biếtđọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác
0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Làm được các BT 1,2,3,4 trong SGK.
- HS ham thích học toán.
<b>II.. ĐỒ DÙMG DẠY HỌC : </b>
- Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Kiểm tra SGK - bảng con </b>
- Nêu cách học bộ mơn tốn 5
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Hôm nay chúng ta học ôn tập khái
niệm phân số
- Từng học sinh chuẩn bị 4 tấm bìa (SGK)
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b>
- Quan sát và thực hiện yêu cầu của giáo
viên
- Tổ chức cho học sinh ôn tập
- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng
tấm bìa và nêu:
Tên gọi phân số
Viết phân số
- Lần lượt học sinh nêu phân số, viết, đọc
(lên bảng) 2<sub>3</sub> đọc hai phần ba
Đọc phân số - Làm tương tự với ba tấm bìa cịn lại
- Vài học sinh đọc các phân số vừa hình
thành
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh - Từng học sinh thực hiện với các phân số:
100
40
;
4
3
;
10
5
;
3
2
- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau
đây dưới dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10
- Phân số tạo thành cịn gọi là gì của
phép chia 2:3? - Phân số 3
2
là kết quả của phép chia 2:3.
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số
với các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65.
- Từng học sinh viết phân số:
5
4
là kết quả cuûa 4:5
10
12
là kết quả của 12:10
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có
mẫu số là gì?
- ... mẫu số là 1
- (ghi bảng) ;14<sub>1</sub>
1
15
;
1
4
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số
với số 1.
- Từng học sinh viết phân số:
;...
17
- ... tử số bằng mẫu số và khác 0.
- Nêu VD: ;<sub>12</sub>12
5
5
;
4
4
- Yêu cầu học sinh viết thành phân soá
với số 0.
- Từng học sinh viết phân số:
45
0
;
5
0
;
9
đặc điểm gì? (ghi bảng)
<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động cá nhân + lớp
- Hướng học sinh làm bài tập 1,2,3,và 4
- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. - Từng học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Lần lượt sửa từng bài tập.
- Đại diện mỗi tổ làm bài trên bảng
(nhanh, đúng).
<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động cá nhân + lớp
- Tổ chức thi đua:
- 1<sub>17</sub>.... <sub>....</sub>8 100<sub>...</sub>
- 0<sub>99</sub>.... <sub>100</sub>... <sub>....</sub>0
- ;36 <sub>....</sub>....
....
....
99
- ;5<sub>....</sub>....
....
0
- Thi đua ai giải nhanh bài tập giáo viên
ghi sẵn ở bảng phụ.
- 6:8 <sub>....</sub>....
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà
- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ bản
của phân số”
- Nhận xét tiết học
<b>******************************************************************************</b>
<b>LỊCH SỬ</b>
Tiết 1 : <b>BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SỐI TRƯƠNG ĐỊNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>- Biết được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thũ lĩnh nổi tiếng của PT chống</b>
Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trương Định: không tuân theo lệnh vua cùng
- T Đ quê ở Bình Sơn, Quãng Ngãi chiêu mộ nghĩa binh chống Pháp ngay khi chúng vừa tấn
công Gia Định( năm 1859)
- Triều đình kí hịa ước nhường 3 tỉnh miền Đơng Nam Kì cho giặc và ra lệnh cho T Đ giải tán
lực lượng kháng chiến.
- Trương Định khg tuân theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống Pháp.
Biết các dường hố , trường học mang tên Trương Định
<b>II.</b>
<b> . ĐỒ DÙMG DẠY HỌC : </b>
- Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam - Hình ảnh SGK/4
- Học sinh: SGK và tư liệu về Trương Định
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Kiểm tra SGK + ĐDHT </b>
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
“Bình Tây Đại Ngun Sối” Trương Định.
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b>
Hoàn cảnh dẫn đến phong trào kháng chiến
dưới sự chỉ huy của Trương Định
- Hoạt động lớp
- GV treo bản đồ + trình bày nội dung. - HS quan sát bản đồ
- Sáng 1/9/ 1858 , thực dân Pháp nổ súng
tấn công Đà Nẵng, mở đầu cuộc xâm lược
nước ta. Tại đây, quân Pháp đã vấp phải
sự chống trả quyết liệt nên chúng không
thực hiện được kế hoạch đánh nhanh thắng
nhanh.
khắp nơi đứng lên chống Pháp, đáng chú ý
nhất là phong trào kháng chiến dưới sự chỉ
huy của Trương Định.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân
- Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào thời
gian naøo? - Ngaøy 1/9/1858
- Năm 1862 xảy ra sự kiện gì? - Triều đình kí hịa ước cắt 3 tỉnh miền
Đơng Nam Kì cho thực dân Pháp, lệnh cho
-> GV nhận xét + giới thiệu thêm về
Trương Định
- GV chuyển ý, chia lớp thành 3 nhóm tìm
hiểu nội dung sau: - Mỗi nhóm bốc thăm và giải quyết 1 yêucầu.
+ Điều gì khiến Trương Định lại baên
khoăn, lo nghĩ? - Trương Định băn khoăn là ông làm quanmà không tuân lệnh vua là mắc tội phản
nghịch, bị trừng trị thảm khốc. Nhưng nhân
dân thì khơng muốn giải tán lực lượng và 1
dạ tiếp tục kháng chiến.
+ Trước những băn khoăn đó, nghĩa quân
và dân chúng đã làm gì?
- Trước những băn khoăn đó, nghĩa qn
và dân chúng đã suy tơn ơng làm “Bình
Tây Đại Ngun Sối”.
+ Trương Định đã làm gì để đáp lại lòng tin
yêu của nhân dân? - Để đáp lại lòng tin yêu của nhân dân,Trương Định không tuân lệnh vua, ở lại
cùng nhân dân chống giặc Pháp.
-> Các nhóm thảo luận trong 2 phút - Các nhóm thảo luận -> Nhómtrưởng đại
-> GV nhận xét + chốt từng yêu cầu.
-> GV giáo dục học sinh:
- Em học tập được điều gì ở Trương Định? - HS nêu
-> Rút ra ghi nhớ. - HS đọc ghi nhớ SGK/4
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Em có suy nghĩ như thế nào trước việc TĐ
quyết tâm ở lại cùng nhân dân? - HS trả lời
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học ghi nhớ
- Chuẩn bị: “Nguyễn Trường Tộ mong
muốn đổi mới đất nước”
- Nhaän xét tiết học
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>Tiết 1: LÝ TỰ TRỌNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
-Dựa vào lời kể ủa GV và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu chuyện và hiểu được ý nghĩa câu
chuyện.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng
đội, iên ngang bất khuất trước kẻ thù.
-HS khá giỏi kể được câu chuyện 1 cách sinh động , nêu đúng ý nghĩa câu chuyện.
<b>II.. ĐỒ DÙMG DẠY HỌC : </b>
- Giáo viên: Tranh minh họa cho truyện (tranh phóng to)
- Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Kieåm tra SGK </b>
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Hôm nay các em sẽ tập kể lại câu chuyện
về anh “Lý Tự Trọng”.
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài</b>
- GV kể chuyện ( 2 hoặc 3 lần) - Học sinh lắng nghe và quan sát tranh
nghĩa một số từ khó
Sáng dạ Mít tinh Luật sư Thành niên
-Quốc tế ca
<b>* Hoạt động 2: </b>
- Hướng dẫn học sinh kể
a) Yêu cầu 1 - 1 học sinh đọc u cầu
- Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu
thuyết minh
- Học sinh nêu lời thuyết minh cho 6
tranh.
- GV nhận xét treo bảng phụ: lời thuyết
minh cho 6 tranh
- Cả lớp nhận xét
b) Yêu cầu 2 - Học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện dựa
vào tranh và lời thuyết minh của tranh.
- Cả lớp nhận xét
- GV lưu ý học sinh: khi thay lời nhân vật thì
vào phần mở bài các em phải giới thiệu
- Học sinh khá giỏi có thể dùng thay lời
nhân vật để kể.
- GV nhận xét.
<b>* Hoạt động 3: Trao đổi về ý nghĩa câu</b>
chuyện
- Nhóm trưởng phân các bạn tìm ý nghĩa
rồi nộp lại cho nhóm trưởng.
- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét chốt lại. - Các nhóm khác nhận xét.
Người anh hùng dám quên mình vì đồng đội,
hiên ngang bất khuất trước kẻ thù. Là thanh
niên phải có lý tưởng.
- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Mỗi dãy chọn ra 1 bạn kể chuyện ->
lớp nhận xét chọn bạn kể hay nhất.
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò </b>
- Về nhà tập kể lại chuyện.
- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc: “Về
các anh hùng, danh nhân của đất nước”.
- Nhận xét tiết học
*****************************************************************************
<b>Thứ 3 ngày 17 tháng 8 năm 2010</b>
<b>CHÍNH TẢ </b> (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 1: VIỆT NAM THÂN YÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nghe và viết đúng bài “Việt Nam thân yêu” . khơng mắc q 5 lỗi trong bài; trình bày đúng
hình thức thơ lục bát.
- Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của BT2; thực hiện đúng BT3.
-Yêu thích viết chữ đẹp cẩn thận
<b>II. ĐỒ DÙMG DẠY HỌC .: -Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. </b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>
- Kiểm tra SGK, vở HS
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Chính tả nghe viết
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe </b>
-viết
- Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả ở SGK - Học sinh nghe
- Giáo viên nhắc học sinh cách trình bày bài
viết theo thể thơ lục bát
- Học sinh nghe và đọc thầm lại
bài chính tả
- Giáo viên hướng dẫn học sinh những từ ngữ
khó (danh từ riêng)
- Học sinh gạch dưới những từ ngữ
khó
_Dự kiến :mênh mơng, biển lúa ,
<i>dập dờn </i>
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
- Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học sinh
viết, mỗi dòng đọc 1-2 lượt - Học sinh viết bài
sinh
- Giáo viên đọc tồn bộ bài chính tả - Học sinh dò lại bài
- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi vở dò lỗi
cho nhau
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài
tập
- Hoạt động lớp, cá nhân
<b> Bài 2</b> - 1 học sinh đọc u cầu
- Học sinh làm bài
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh lên bảng sửa bài thi
tiếp sức nhóm
- Giáo viên nhận xét - 1, 2 học sinh đọc lại
<b> Bài 3</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu đề
- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài trên bảng
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
- Học sinh nêu quy tắc viết chính
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b>
- Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/ k - Học sinh nhẩm học thuộc quy tắc
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>
- Học thuộc bảng quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/ k .
GV chốt
- Chuẩn bị: cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học
***********************************************************************************
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 2: ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU: - HS biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng </b>
mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản)
- HS cả lớp làm được BT 1,2. HS khá, giỏi làm thêm các phần cịn lại.
- HS ham thích học tốn.
<b>II. . ĐỒ DÙMG DẠY HỌC : </b>
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Ôn khái niệm về P/S </b>
nhoû
- Yêu cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang 4 - Lần lượt học sinh sửa bài
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số
Giáo viên nhận xét - ghi điểm
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Hôm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục ôn tập
tính chất cơ bản PS.
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động lớp
- Học sinh thực hiện chọn số điền vào ô
trống và nêu kết quả.
- Hướng dẫn học sinh ôn tập: - Học sinh nêu nhận xét ý 1 (SGK)
2. Tìm phân số bằng với phân số 15
18 - Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)- Lần lượt học sinh nêu tồn bộ tính
- Giáo viên ghi bảng. - Học sinh làm bài
Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. - Học sinh nêu phân số vừa rút gọn 3
4
(Lưu ý cách áp dụng bằng tính chia)
Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em
hãy rút gọn phân soá sau: 90
120
- Tử số và mẫu số bé đi mà phân số
mới vẫn bằng phân số đã cho.
- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số và mẫu
số của phân số mới.
- ... phân số 3 khơng cịn rút gọn được
4
nữa nên gọi là phân số tối giản.
<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân + lớp
- Yêu cầu học sinh làm bài 1 - Học sinh làm bài - sửa bài
- Trao đổi ý kiến để tìm cách rút gọn
nhanh nhất.
Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em
- Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc
gì?
- ... làm cho mẫu số các phân số giống
nhau.
- Nêu MSC : 35
- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có
- 14<sub>35</sub> và <sub>35</sub>20
- Học sinh làm ví dụ 2
- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến để
tìm MSC bé nhất)
<b>* Hoạt động 3: Thực hành </b> - Hoạt động nhóm đơi thi đua
- u cầu học sinh làm bài vào vở
Bài 1: Rút gọn phân số - Học sinh làm bảng con
- Sửa bài
Bài 2: Quy đồng mẫu số - Học sinh làm VBT
- 2 HS lên bảng thi đua sửa bài
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học ghi nhớ SGK
- nhận xét
- Chuẩn bị: Oân tập :So sánh haiphân số
- Học sinh chuẩn bị xem bài trước ở nhà.
*********************************************************************************
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
<b>Tiết 1: TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giốg nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế n</b>
là từ đồng nghĩa hồn tồn và khonâg hồn tồn ( nội dung ghi nhớ )
- Tìm được từ đồng nghĩa theo BT1, BT2 ( 2 trong số 3 từ ); đặt câu được với 1 cặp từ đồng
nghĩa., theo mẫu BT3.
<b>- HS đặt khá , giỏi đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3)</b>
<b>II.. ĐỒ DÙMG DẠY HỌC : </b>
-Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi bài tập 1 và bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. KTBài cũ: </b>
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
Bài luyện từ và câu: “Từ đồng nghĩa sẽ
giúp các em hiểu khái niệm ban đầu về
từ đồng nghĩa, các dạng từ đồng nghĩa
và biết vận dụng để làm bài tập”.
- Hoïc sinh nghe
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Nhận xét, ví dụ</b> - Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm
- Yêu cầu học sinh đọc và phân tích ví
dụ.
- Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1
Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ
gioáng nhau.
- Xác định từ in đậm : xây dựng, kiến
thiết, vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần
giống nhau gọi là từ đồng nghĩa.
So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a
- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?
Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1)
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2. - Nêu VD - Học sinh lần lượt đọc
- Học sinh thực hiện vở nháp
- Nêu ý kiến - Lớp nhận xét
- Dự kiến: VD a có thể thay thế cho
nhau vì nghĩa các từ ấy giống nhau
hồn tồn . VD b khơng thể thay thế
cho nhau vì nghĩa của chúng khơng
giống nhau hồn tồn:
+ Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm của
lúa chín
+ Vàng hoe: chỉ màu vàng nhạt, tươi,
ánh lên
+ vàng lịm : chỉ màu vàng của lúa
chín, gợi cảm giác rất ngọt
Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2) - Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hồn tồn
và từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.
- Tổ chức cho các nhóm thi đua.
<b>* Hoạt động 2: Hình thành ghi nhớ </b> - Hoạt động lớp
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng. - Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ
<b>* Hoạt động 3: Phần luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc những từ
in đậm có trong đoạn văn ( bảng phụ)
_GV chốt lại
<b>- “</b><i><b>nước nhà- hồn cầu -non </b></i>
<i><b>sơng-năm châu</b></i><b>”</b>
- Học sinh làm bài cá nhân
- 2 - 4 học sinh lên bảng gạch từ đồng
nghĩa + nước nhà – non sông
+ hoàn cầu – năm châu
Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
baøi 2.
- 1, 2 học sinh đọc
- Học sinh làm bài cá nhân và sửa
bài
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương tổ
nêu đúng nhất - Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập
baøi 3
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên thu bài, chấm
<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm, lớp
- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, trắng,
đỏ, đen - Các nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa
- Tuyên dương khen ngợi - Cử đại diện lên bảng
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: “Luyện từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học
<b>KHOA HOÏC </b>
<b>Tiết 1: </b> <b> SỰ SINH SẢN </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Học sinh nhận ra mọi người đều do bố , mẹ sinh ra và có 1 số đặc điểm giống với bố mẹ của
mình.
-u thích môn học.
<b>II.. ĐỒ DÙMG DẠY HỌC : </b>
- Giáo viên: Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai?” (đủ dùng theo nhóm)
- Học sinh: Sách giáo khoa, ảnh gia đình
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>
- Kiểm tra SGK, đồ dùng môn học.
- Nêu yêu cầu môn học.
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
Sự sinh sản - Học sinh lắng nghe
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Trò chơi: “Bé là con ai?”</b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- GV phát những tấm phiếu bằng giấy màu
cho HS và yêu cầu mỗi cặp HS vẽ 1 em bé
hay 1 bà mẹ, 1 ông bố của em bé đó.
- HS thảo luận nhóm đơi để chọn 1 đặc điểm
nào đó để vẽ, sao cho mọi người nhìn vào hai
hình có thể nhận ra đó là hai mẹ con hoặc
- GV thu tất cả các phiếu đã vẽ hình lại,
tráo đều để HS chơi.
- Bước 1: GV phổ biến cách chơi. - Học sinh lắng nghe
Mỗi HS được phát một phiếu, nếu HS
nhận được phiếu có hình em bé, sẽ phải đi
tìm bố hoặc mẹ của em bé. Ngược lại, ai
có phiếu bố hoặc mẹ sẽ phải đi tìm con
mình.
Ai tìm được bố hoặc mẹ mình nhanh
(trước thời gian quy định) là thắng, những
ai hết thời gian quy định vẫn chưa tìm thấy
bố hoặc mẹ mình là thua.
- Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò chơi
- Bước 3: Kết thúc trò chơi, tuyên dương
đội thắng. - HS lắng nghe
GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho các
em bé?
- Dựa vào những đặc điểm giống với bố, mẹ
của mình.
bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm
giống với bố, mẹ của mình .
<b>* Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- Bước 1: GV hướng dẫn - Học sinh lắng nghe
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 trang 5
trong SGK và đọc lời thoại giữa các nhân
vật trong hình.
- HS quan sát hình 1, 2, 3
- Đọc các trao đổi giữa các nhân vật trong
hình.
Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ
- Bước 2: Làm việc theo cặp - HS làm việc theo hướng dẫn của GV
- Bước 3: Báo cáo kết quả - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.
u cầu HS thảo luận để tìm ra ý nghĩa
của sự sinh sản. - HS thảo luận theo 2 câu hỏi + trả lời:
Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối với
mỗi gia đình, dịng họ ?
Điều gì có thể xảy ra nếu con người khơng
- GV chốt ý + ghi: Nhờ có sự sinh sản mà
các thế hệ trong mỗi gia đình, dịng họ
được duy trì kế tiếp nhau .
- Học sinh nhắc lại
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm, lớp
- Nêu lại nội dung bài học. - HS neâu
- HS trưng bày tranh ảnh gia đình và giới
thiệu cho các bạn biết một vài đặc điểm
giống nhau giữa mình với bố, mẹ hoặc các
thành viên khác trong gia đình.
- GV đánh giá và liên hệ giáo dục.
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: Nam hay nữ ?
- Nhận xét tiết học
*************************************************************************************
<b>ĐỊA LÍ</b>
Tiết 1: <b>VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Miêu tả sơ lược vị trí địa lí và giới hạn nước Việt Nam:</b>
+ Trên bản đồ Đông Dương, thuộc ku vực Đông Nam Á, Việt Nam vứ có đất liền, vừa có biển,
đảo và quần đảo.
+ Nhữg nước giáp phần đất liền cả nước ta: Trung Quốc , Lào , Campu chia
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: khoảng 330 000 km2
- Chỉ phần đất liền của Việt Nam trên bản đồ( lược đồ ).
- HS khá , giỏi: + Biết được 1 số thuận lợi và kk do vị trí địa lí.
<b>II.. ĐỒ DÙMG DẠY HỌC : </b>
- Giáo viên:+ Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
+ 2 bộ bìa 7 tấm nhỏ ghi: Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
2’ <b>2. Bài cũ: </b>
- Kiểm tra SGK, đồ dùng học tập và
hường dẫn phương pháp học bộ môn
- Học sinh nghe hướng dẫn
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Tiết địa lí đầu tiên của lớp 5 sẽ giúp
các em tìm hiẻu những nét sơ lược về vị
trí, giới hạn, hình dạng đất nước thân
yêu của chúng ta.
- Hoïc sinh nghe
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>1. Vị trí địa lí và giới hạn</b>
<b>* Hoạt động 1: (làm việc cá nhân hoặc</b>
theo cặp)
- Hoạt động nhóm đơi, lớp
<b> Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát</b>
hình 1/ SGK và trả lời vào phiếu học
tập.
- Học sinh quan sát và trả lời.
- Đất nước Việt Nam gồm có những bộ
phận nào ? - Đất liền, biển, đảo và quầnđảo.
- Chỉ vị trí đất liền nước ta trên lược đồ.
- Phần đất liền nước ta giáp với những
nước nào ? - Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
- Biển bao bọc phía nào phần đất liền
của nước ta ? - đơng, nam và tây nam
- Kể tên một số đảo và quần đảo của
nước ta ? - Đảo: Cát Bà, Bạch Long Vĩ,Phú Quốc, Côn Đảo ...
- Quần đảo Hồng Sa, Trường Sa
Giáo viên chốt ý
+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt
Nam trên bản đồ + Học sinh chỉ vị trí Việt Namtrên bản đồ và trình bày kết quả
làm việc trước lớp
+ Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh
hoàn thiện câu trả lời
+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt
Nam trong quả địa cầu
+ Học sinh lên bảng chỉ vị trí
nước ta trên quả địa cầu
- Vị trí nước ta có thuận lợi gì cho việc
giao lưu với các nước khác ?
bằng đường bộ và đường biển.
<b>2. Hình dạng và diện tích</b>
* Hoạt động 2: ( làm việc theo nhóm) - Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
+ Tổ chức cho học sinh làm việc theo 6
nhóm
+ Học sinh thảo luận
- Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì ? - Hẹp ngang , chạy dài và có
đường bờ biển cong như chữ S
- Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta
dài bao nhiêu km ? - 1650 km
- Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km? - Chưa đầy 50 km
- Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao
nhiêu km2<sub> ?</sub>
- 330.000 km2
- So sánh diện tích nước ta với một số
nước có trong bảng số liệu.
+So sánh:
S.Campuchia < S.Lào < S.Việt
thiện câu trả lời. + Học sinh trình bày- Nhóm khác bổ sung
Giáo viên chốt ý _HS hình thành ghi nhớ
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
- Tổ chức trị chơi “Tiếp sức”: Dán 7 bìa
vào lược đồ khung - Học sinh tham gia theo 2 nhóm,mỗi nhóm 7 em
- Giáo viên khen thưởng đội thắng cuộc - Học sinh đánh giá, nhận xét
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>
- Chuẩn bị: “Địa hình và khoáng sản”
- Nhận xét tiết học
<b>Thứ 4 ngày 18 tháng 8 năm 2010</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Tieát 2 : </b> <b> QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật.
- Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- HS khá giỏi đọc diễn cảm được toàn bài, nêu đợc tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ màu vàng
- Giáo dục HS tình yêu quê hương, đất nước, tự hào là người Việt Nam.
<b>I. ĐỒ DÙMG DẠY HỌC : </b>
-Giáo viên: Tranh vẽ cảnh cánh đồng lúa chín - bảng phụ
-Học sinh: SGK - tranh vẽ cảnh trong vườn với quả xoan vàng lịm, cảnh buồng chuối chín vàng, bụi
mía vàng xọng - Ở sân: rơm và thóc vàng giịn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>
- GV kiểm tra 2, 3 HS đọc thuộc lòng 1
đoạn văn (để xác định), trả lời 1, 2 câu
hỏi về nội dung thư.
Giáo viên nhận xét.
- Học sinh đọc thuộc lòng đoạn 2 - học
sinh đặt câu hỏi - học sinh trả lời.
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b> - Hoạt động lớp
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối nhau theo
từng đoạn.
- Lần lượt học sinh đọc trơn nối tiếp
nhau theo đoạn.
- Học sinh nhận xét cách đọc của bạn,
tìm ra từ phát âm sai - dự kiến s - x
- Hướng dẫn học sinh phát âm. - Học sinh đọc từ câu có âm s - x
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
- Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm cho
câu hỏi 1: Kể tên những sự vật trong bài
có màu vàng và từ chỉ màu vàng đó?
- Các nhóm đọc lướt bài
- Cử một thư ký ghi
- Đại diện nhóm nêu lên - Các nhóm
thi đua: lúa - vàng xuộm; nắng - vàng
hoe; xoan - vàng lịm; là mít - vàng ối;
tàu đu đủ, lá sắn héo - vàng tươi; quả
chuối - chín vàng; tàu là chuối - vàng
ối; bụi mía vàng xong; rơm, thóc
-vàng giịn; gà chó - -vàng mượt; mái
Giáo viên chốt lại
13.
+ Hãy chọn một từ chỉ màu vàng trong
bài và cho biết từ đó gợi cho em cảm giác
gì ?
_lúa:vàng xuộm màu vàng đậm :
lúa vàng xuộm là lúa đã chín ….
Giáo viên chốt lại - Học sinh lần lượt trả lời và dùng tranh
minh họa.
- Yêu cầu học sinh đặt câu hỏi 3/ SGK/
13.
- 2 học sinh đọc yêu cầu của đề - xác
định có 2 yêu cầu.
+ Những chi tiết nào nói về thời tiết và
con người làm cho bức tranh làng quê
thêm đẹp và sinh động như thế nào ?
- Học sinh lần lượt trả lời: Thời tiết
đẹp, thuận lợi cho việc gặt hái. Con
người chăm chỉ, mải miết, say mê lao
- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 4/ SGK/
13: Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác
giả đối với quê hương ?
- Học sinh trả lời: Dự kiến (yêu quê
hương, tình yêu của người viết đối với
cảnh - u thiên nhiên)
Giáo viên chốt lại
- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính
của bài. - 6 nhóm làm việc, thư ký ghi lại vànêu.
Giáo viên chốt lại - Ghi bảng - Lần lượt học sinh đọc lại
<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn, mỗi
đoạn nêu lên cách đọc diễn cảm - Học sinh lần lượt đọc theo đoạn vànêu cách đọc diễn cảm cả đoạn.
- Nêu giọng đọc và nhấn mạnh từ gợi tả
Giáo viên đọc diễn cảm mẫu đoạn 2 và
3
- Học sinh lần lượt đọc diễn cảm
- Học sinh thi đua đọc diễn cảm đoạn 2,
3 và cả bài.
Giáo viên nhận xét và cho điểm
<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Hoạt động lớp
+ Bài văn trên em thích nhất là cảnh
nào ? Hãy đọc đoạn tả cảnh vật đó. - Học sinh nêu đoạn mà em thích vàđọc lên
- Giải thích tại sao em yêu cảnh vật đó ? - HS giải thích
GD :u đất nước , q hương - HS lắng nghe
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Tiếp tục rèn đọc cho tốt hơn, diễn cảm
hơn
<b> TỐN </b>
<b>Tiết 3: </b> <b> ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt)</b>
<b>I. MỤC TIEÂU: </b>
- Biết à cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu số
- Biết sắp xếp 3 phân số theo thứ tự. HS làm BT1, 2
- HS có tính cẩn thận ,chính xác.
<b>II.. ĐỒ DÙMG DẠY HỌC : </b>
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS</b> - 2 hoïc sinh
- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 1, 2, 3 (SGK)
- Học sinh sửa BTVN
Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
- Ghi điểm
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
So sánh hai phân số
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
7 7 - Học sinh nhận xét và giải thích(cùng mẫu số, so sánh tử số 2 và 5
5 và 2)
Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 vaø 5
4 7 - Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách làm
- Học sinh kết luận: so sánh phân số
khác mẫu số quy đồng mẫu số hai
phân số so sánh
Giáo viên chốt lại: so sánh hai phân số bao
giờ cũng có thể làm cho chúng có cùng mẫu
số so sánh.
- Yêu cầu học sinh nhận xét
Giáo viên chốt lại - Giáo viên chốt ý - sửa sai cho HS
(nếu có)
<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học
sinh thi đua giải nhanh
<b> Bài 1</b> - Học sinh làm bài 1
(7 x 4) (7 x 3) - Cho học sinh trao đổi ý kiến với
<b> Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề</b>
bài,học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc lại (3
học sinh)
- Chọn phương pháp nhanh dễ hieåu
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm thi đua giải bài
tập HV ghi sẵn bảng phụ
Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát
biểu của HS, GV sửa lại chính xác)
Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>
- Học sinh làm bài 2 /7 SGK
- Chuẩn bị phân số thập phân
- Nhận xét tiết học
********************************************************************************
<b>Tiết 2 : </b> <b> NAM HAY NỮ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Nhận ra sự cần thiết cần phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trị</b>
của nam, nữ.
- Tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.
<b>II. ĐỒ DÙMG DẠY HỌC .: -Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa, các tấm phiếu trắng (để học</b>
sinh sẽ viết vào đó) có kích thước bằng <sub>4</sub>1 khổ giấy A4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Baøi cuõ: </b>
- Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở người ? - Học sinh trả lời: Nhờ có khả năng
sinh sản mà các thế hệ trong mỗi gia
đình, dịng họ được duy trì kế tiếp nhau
.
- Giáo viên treo ảnh và yêu cầu học
sinh nêu đặc điểm giống nhau giữa đứa
trẻ với bố mẹ. Em rút ra được gì ?
- Học sinh nêu điểm giống nhau
- Tất cả mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh
ra và đều có những đặc điểm giống với
bố mẹ mình
Giáo viện cho học sinh nhận xét,
Giáo viên cho điểm, nhận xét
- Học sinh lắng nghe
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Nam hay nữ ?
<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b> Bước 1: Làm việc theo cặp</b>
- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi
cạnh nhau cùng quan sát các hình ở
trang 6 SGK và trả lời các câu hỏi 1,2,3
- 2 học sinh cạnh nhau cùng quan sát
các hình ở trang 6 SGK và thảo luận
trả lời các câu hỏi
- Nêu những điểm giống nhau và khác
nhau giữa bạn trai và bạn gái ?
- Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ
<b> Bước 2: Hoạt động cả lớp</b> - Đại diện hóm lên trình bày
Giáo viên chốt: Ngoài những đặc điểm
chung, giữa nam và nữ có sự khác biệt,
trong đó có sự khác nhau cơ bản về cấu
tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.
Khi cịn nhỏ, bé trai, bé gái chưa có sự
khác biệt rõ rệt về ngoại hình ngồi cấu
tạo của cơ quan sinh dục
<b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai</b>
<b>đúng”</b>
- Hoạt động nhóm, lớp
<b> Bứơc 1:</b>
- Giáo viên phát cho mỗi các tấm phiếu
( S 8) và hướng dẫn cách chơi
- Học sinh nhận phiếu
Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo cơ
thể, tính cách, nghề nghiệp của nữ và
nam (mỗi đặc điểm ghi vào một phiếu)
theo cách hiểu của bạn
- Học sinh làm việc theo nhóm
+Những đặc điểm chỉ nữ có
+Đặc điểm hoặc nghề nghiệp có cả ở
nam và nữ
+Những đặc điểm chỉ nam có
- Mang thai - Kiên nhẫn ,Thư kí
- Giám đốc- Chăm sóc con
- Mạnh mẽ - Đá bóng- Có râu
- Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng
- Cơ quan sinh dục tạo ra trứng
- Cho con bú- Tự tin
- Dịu dàng- Trụ cột gia đình- Làm bếp
giỏi
Gắn các tấm phiếu đó vào bảng được
kẻ theo mẫu (theo nhóm)
- Học sinh gắn vào bảng được kẻ sẵn
(theo từng nhóm)
<b> Bước 2: Hoạt động cả lớp </b>
- Giáo viên yêu cầu đại diện nhóm báo
cáo, trình bày kết quả _Lần lượt từng nhóm giải thích cáchsắp xếp
_Cả lớp cùng chất vấn và đánh giá
_GV đánh , kết luận và tuyên dương
<b>* Hoạt động 3: Thảo luận một số quan</b>
<b>niệm xã hội về nam và nữ </b>
<b> Bước 1: Làm việc theo nhóm</b>
_ GV yêu cầu các nhóm thảo luận
1. Bạn có đồng ý với những câu
dưới đây không ? Hãy giải thích
tại sao ?
a) Cơng việc nội trợ là của phụ nữ.
b) Đàn ơng là người kiếm tiền ni
cả gia đình .
c) Con gái nên học nữ công gia
chánh, con trai nên học kĩ thuật .
2. Trong gia đình, những yêu cầu
hay cư xử của cha mẹ với con
trai và con gái có khác nhau
khơng và khác nhau như thế
nào ? Như vậy có hợp lí khơng ?
3. Liên hệ trong lớp mình có sự
phân biệt đối xử giữa HS nam và
HS nữ khơng ? Như vậy có hợp lí
khơng ?
4. Tại sao khơng nên phân biệt đối
xử giữa nam và nữ ?
_Mỗi nhóm 2 câu hỏi
<b> Bước 2: Làm việc cả lớp</b> _Từng nhóm báo cáo kết quả
_GV kết luận : Quan niệm xã hội về
nam và nữ có thể thay đổi. Mỗi HS đều
có thể góp phần tạo nên sự thay đổi này
bằng cách bày tỏ suy nghĩ và thể hiện
bằng hành động ngay từ trong gia đình,
trong lớp học của mình .
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò </b>
- Xem lại nội dung bài
- Chuẩn bị: “Cơ thể chúng ta được hình
thành như thế nào ?”
<b>KỸ THUẬT</b>
<b>Tiết 1 ĐÍNH KHUY HAI LỖ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết cách đính khuy hai lỗ.Đính được ít nhất 1 khuy hai lỗ.
- Khuy đính tương đối 1 cách chắc chắn.HS khéo tay:
+ Đính được ít nhất 2 khuy 2 lỗd9ung1 đường vạch dấu+ Khuy đính chắc chắn.
<b>II.. ĐỒ DÙMG DẠY HỌC : - Giáo viên: Mẫu đính huy 2 lỗ và 1 số sản phẩm may mặc đính khuy 2</b>
lỗ.
- Vật liệu và dung cụ cần thiết.
- Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Kiểm tra SGK dụng cụ </b>
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
giới thiệu chủ đề môn học
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài</b>
- GV cho HS quan sát mẫu ( hình 1a)
- GV đặt câu hỏi định hướng quan sát và rút ra
nhận xét. Về hình dạng, kích thước, màu sắc…
- Học sinh lắng nghe và quan sát mẫu
-GV giới thiệu mẫu đính khuy và kết hợp quan
sát hình 1b. chỉ và phân tích mẫu .
HS quan sát, nhận xét.
- GV tổ chức cho HS quan sát khuy trên sản
phaåm
quan sát rồi so sánh.
<b>* Hoạt động 2: </b>
- Hướng dẫn học sinh hao tác kĩ huật
-GV hương dẫn nội dung ở mục II(SGK). u
cầu HS nêu các qui trình đính khuy. HS nêu các qui trình
-GV hướng dẫn HS đọc nội dung mục I và
quan sát hình 2(sgk) - 1 học sinh đọc yêu cầu
-GV cho HS lên bảng thực hiện các thao tác
trong bước 1 - hS lên thực hiện.
GV cho HS hỏi để nêu cách chuẩn bị khuy
trong mục 2a - HS hỏi
- GV cho HS đọc mục 2b. - Cả lớp nhận xét
-GV cho HS quan sát hình 5 và 6 (sgk) - Học sinh quan sát
- GV cho HS các - Học sinh khá giỏi có thể dùng thay
lời nhân vật để kể.
- GV nhận xét. Thao tác đính khuy lần thứ 2.
-Gv cho HS nhắc lại các thao tác đính khuy 2
- GV tổ chức cho HS thực hành gấp nẹp, khâu
lược nẹp, vach dấu các điểm đính khuy
- Nhóm trưởng phân các bạn tìm ý
nghĩa rồi nộp lại cho nhóm trưởng.
- Em hãy nêu ý nghĩa việc đính khuy - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét chốt lại. .
- Bình chọn bạn hay nhất. - Mỗi dãy chọn ra 1 bạn
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò </b>
- Về nhà tậplại.
- Chuẩn bị: tiết sau
- Nhận xét tiết học
<b>*****************************************************************************</b>
Thứ 5 ngày 19 tháng 8 năm 2010
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 1: </b> <b> CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh: <i>mở bài, thân bài, kết bài (</i> ND ghi nhớ ).
- Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài : <i><b>Nắng trưa</b></i> ( mục III ).
<i>*GDBVMT (khai thác trực tiếp): Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của MT thiên nhiên, có ý thức</i>
<i>BVMT. </i>
<b>II. . ĐỒ DÙMG DẠY HỌC : </b>
- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn “Nắng trưa”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>
- Kiểm tra sách vở.
- Giúp học sinh làm quen phương pháp học
tập bộ môn.
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Phần nhận xét
<b> Bài 1</b> - Học sinh đọc nội dung (yêu cầu và
văn bản “Hồng hơn trên sông
Hương”
- Giải nghĩa từ: + Hồng hơn: Thời gian cuối buổi
chiều, mặt trời lặng ánh sáng yếu ớt
và tắt dần.
+ Sông Hương: 1 dòng sông rất nên
thơ của Huế.
- Học sinh đọc bài văn đọc thầm,
đọc lướt.
bài, kết bài đoạn.
- Nêu ý từng đoạn Bài văn có 3 phần:
- Mở bài: Đặc điểm của Huế lúc
hồng hơn
- Thân bài: Sự thay đổi màu sắc của
sông Hương và hoạt động của con
người bên sơng từ lúc hồng hơn đến
- Kết bài: Sự thức dậy của Huế sau
hồng hơn.
Giáo viên chốt lại
<b> Bài 2</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm yêu cầu. Cả lớp đọc lướt bài
văn
- Yêu cầu học sinh nhận xét thứ tự của việc
miêu tả trong bài văn - “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”- Học sinh lần lượt nêu thứ tự tả từng
bộ phận cảnh của cảnh
Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
- Giống: giới thiệu bao quát cảnh định tả cụ
theå
- Khaùc:
+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian
+ Tả từng bộ phận của cảnh - Từng cặp học sinh trao đổi từng bài
- Yêu cầu học sinh nêu cụ thể thứ tự miêu tả
trong 2 bài.
+ Hồng hơn trên sơng Hương: Đặc
điểm chung của Huế sự thay đổi
màu sắc của sông (từ lúc bắt đầu
đến lúc tối Hoạt động của con
người và sự thức dậy của Huế)
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa:
Màu sắc boa trùm làng quê ngày
mùa màu vàng tả các màu
vàng khác nhau thời tiết và con
người trong ngày mùa.
Sự giống nhau: đều giới thiệu bao
quát cảnh định tả tả cụ thể từng
cảnh để minh họa cho nhận xét
chung.
Sự khác nhau:
- Bài “Hồng hơn trên sơng Hương”
tả sự thay đổi của cảnh theo thời
gian.
- Bài “Quang cảnh làng mạc ngày
mùa” tả từng bộ phận của cảnh.
Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra nhận xét về cấu tạo
của hai bài văn
- Phần ghi nhớ - Lần lượt học sinh đọc phần ghi nhớ
* Hoạt động 3: - Hoạt động cá nhân
- Phần luyện tập
+ Nhận xét cấu tạo của bài văn “ Nắng trưa” - 2 học sinh đọc yêu cầu bài văn
- Học sinh làm cá nhân.
Mở bài (Câu đầu): Nhận xét chung
về nắng trưa
Thân bài: Tả cảnh nắng trưa:
- Đoạn 1: Cảnh nắng trưa dữ dội
- Đoạn 2: Nắng trưa trong tiếng võng
và tiếng hát ru em
- Đoạn 3: Muôn vật trong nắng
- Đoạn 4: Hình ảnh người mẹ trong
nắng trưa
Kết bài: Lời cảm thán “Thương mẹ
biết ba nhiêu, mẹ ơi” (Kết bài mở
rộng)
Giáo viên nhận xét chốt lại
<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b>
- Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>
- Học sinh ghi nhớ
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học
<b>******************************************************************************</b>
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 4 : </b> <b> </b><i><b>ÔN TẬP </b></i><b>: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.</b>
- BT cần làm : 1; 2; 3.
- HS ham thích học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .: </b>
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS</b> - 2 hoïc sinh
- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 2 (SGK)
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 < 1
5
- Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử số bé hơn
mẫu số ( 3 < 5 )
Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 9 và 1
4 - Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách làm
Giáo viên chốt lại _HS rút ra nhận xeùt
- Yêu cầu học sinh nhận xét + Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
Giáo viên chốt lại + Tử số = mẫu số thì phân số = 1
<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh
thi đua giải nhanh
<b> Bài 1</b> - Học sinh làm bài 1
_Tổ chức chơi trị “Tiếp sức “ - Học sinh thi đua
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc</b>
đề bài,học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
Giáo viên u cầu vài học sinh nhắc
lại (3 học sinh)
- Chọn phương pháp nhanh dễ hiểu
<b>* Bài 3. gv yêu cầu HS đọc đề bài</b>
<b>-cho HS làm bài. Nhận xét</b>
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b>
HS làm bài 3
-HS nêu kết quả
- Hoạt động nhóm thi đua giải bài tập
ghi sẵn bảng phụ
Giáo viên chốt lại so sánh phân số với
1.
- 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát
biểu của HS, GV sửa lại chính xác)
Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>
- Học sinh làm bài 3 , 4 /7 SGK
- Chuẩn bị “Phân số thập phân”
- Nhận xét tiết học
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 2 : LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu ở BT1øø đặt câu với 1 tư tìm được ở
BT1 ) (BT2).
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài học.
- Chọn được từ thích hợp để hồn chỉnh bai văn (BT3) .
- HS khá giỏi đặt câu được với 2,3 từ tìm được ỏ BT1.
<b>II.. ĐỒ DÙMG DẠY HỌC : </b>
- Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ
- Học sinh: Từ điển
ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
2’ <b>2. Bài cũ: </b>
“Trong tiêt hóc trước, các em đã biêt theẫ nào
là từ đoăng nghóa, từ đoăng nghóa hoàn toàn và từ
đoăng nghóa khođng hoàn toàn. Tiêt hóc hođm nay
các em sẽ tiêp túc vn dúng những hieơu biêt đã
có veă từ đoăng nghóa đeơ làm bài tp”
- Học sinh tự đặt câu hỏi
Thế nào là từ đồng nghĩa ? kiểm tra
Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn
-khơng hồn tồn ? Nêu vd
Giáo viên nhận xét - cho ñieåm
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Luyện tập về từ đồng nghĩa - Học sinh nghe
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b> Bài 1:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Học theo nhóm bàn
- Nhóm trưởng phân cơng các bạn tìm
từ đồng nghĩa chỉ màu xanh đỏ
-trắng - đen
Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài
-giao phiếu cho thư ký tổng hợp.
- Lần lượt các nhóm lên đính bài làm
trên bảng (đúng và nhiều từ)
Giáo viên chốt lại và tuyên dương - Học sinh nhận xét
<b> Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn và
hướng dẫn học sinh nhận xét, sửa sai _ VD : +Vườn cải nhà em mới lênxanh mướt …..
Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết câu văn
<b> Bài 3:</b> - HS đọc yêu cầu bài tập
- HS đọc đoạn “Cá hồi vượt
<i>thác “</i>
-- Học trên phiếu luyện tập - Học sinh làm bài trên phiếu
- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng
* Hoạt động 2: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
- Giáo viên tuyên dương và lưu ý học sinh lựa
chọn từ đồng nghĩa dùng cho phù hợp - Các nhóm cử đại diện lên bảng viết3 cặp từ đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ
đẹp) và nêu cách dùng.
1’ <b>5. Tổng kết - dặn doø</b>
- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”
- Nhận xét tiết học
<b>******************************************************************************</b>
<b>ĐẠO ĐỨC </b>
<b>Tiết 1: </b> <b>EM LAØ HỌC SINH LỚP NĂM </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết HS lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải guong mẫu cho các em lớp dưới học tập.
- Có ý thức học tập, rèn luyện.
- Vui và tự hào là HS lớp 5.
- Biết nhắc nhở các bạn có ý thức hocï tậêp, rèn luyện.
<b>II.. ĐỒ DÙMG DẠY HỌC : </b>
- Giáo viên: Các bài hát chủ đề “Trường em” + Mi-crơ khơng dây để chơi trị chơi “Phóng
viên” + giấy trắng + bút màu + các truyện tấm gương về học sinh lớp 5 gương mẫu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Kiểm tra SGK</b>
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Em là học sinh lớp 5
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận </b>
- Yêu cầu học sinh quan sát từng bức tranh
trong SGK trang 3 - 4 và trả lời các câu hỏi. - HS thảo luận nhóm đơi
- Tranh vẽ gì? - 1) Cơ giáo đang chúc mừng các bạn
học sinh lên lớp 5.
- 2) Bạn học sinh lớp 5 chăm chỉ trong
học tập và được bố khen.
- Em nghĩ gì khi xem các tranh trên? - Em cảm thấy rất vui và tự hào.
- HS lớp 5 có gì khác so với các học sinh các
lớp dưới? - Lớp 5 là lớp lớn nhất trường.
- Theo em chúng ta cần làm gì để xứng đáng
GV kết luận -> Năm nay em đã lên lớp
Năm, lớp lớn nhất trường. Vì vậy, HS lớp 5
cần phải gương mẫu về mọi mặt để cho các
em HS các khối lớp khác học tập .
* Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1 - Hoạt động cá nhân
- Nêu yêu cầu bài tập 1 - Cá nhân suy nghó và làm bài.
- Học sinh trao đổi kết quả tự nhận thức
về mình với bạn ngồi bên cạnh.
- Giáo viên nhận xét - 2 HS trình bày trước lớp
GV kết luận ->Các điểm (a), (b), (c), (d), (e)
là nhiệm vụ của HS lớp 5 mà chúng ta cần
phải thực hiện. Bây giờ chúng ta hãy tự liên
hệ xem đã làm được những gì; những gì cần
cố gắng hơn .
<b>* Hoạt động 3:Tự liên hệ (BT 2)</b>
GV nêu yêu cầu tự liên hệ
GV mời một số em tự liên hệ trước lớp
_ Thảo luận nhóm đôi
_ HS tự suy nghĩ, đối chiếu những việc
làm của mình từ trước đến nay với
những nhiệm vụ của HS lớp 5
<b>* Hoạt động 4: Củng cố: Chơi trị chơi</b>
“Phóng viên”
- Hoạt động lớp
- Một số học sinh sẽ thay phiên nhau đóng
vai là phóng viên (Báo KQ hay NĐ) để
phỏng vấn các học sinh trong lớp về một số
câu hỏi có liên quan đến chủ đề bài học.
- Theo bạn, học sinh lớp Năm cần phải
làm gì ?
- Bạn cảm thấy như thế nào khi là học
sinh lớp Năm?
- Bạn đã thực hiện được những điểm
nào trong chương trình “Rèn luyện đội
viên”?
- Dự kiến các câu hỏi của học sinh - Hãy nêu những điểm bạn thấy còn
cần phải cố gắng để xứng đáng là học
sinh lớp Năm.
- Bạn hãy hát 1 bài hát hoặc đọc 1 bài
- Nhận xét và kết luận. - Giáo viên đọc ghi nhớ trong SGK
1’ <b>5. Toång kết - dặn dò</b>
- Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong
năm học này.
- Sưu tầm các bài thơ, bài hát về chủ đề
“Trường em”.
- Sưu tầm các bài báo, các tấm gương về
học sinh lớp 5 gương mẫu
- Vẽ tranh về chủ đề “Trường em”
<b> Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010</b>
<b>TẬP LAØM VĂN</b>
<b>Tiết 2 LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng (BT1)
- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2)
*GDBVMT (khai thác trực tiếp): Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của MT thiên nhiên, có ý thức
BVMT<i><b>. </b></i>
<b>II. ĐỒ DÙMG DẠY HỌC .: </b>
- Giáo viên:+ Bảng pho to phóng to bảng so sánh+ 5, 6 tranh ảnh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Baøi cuõ: </b>
- Học sinh nhắc lại các kiến thức cần ghi
nhớ
Giáo viên nhận xét - 1 học sinh lại cấu tạo bài “Nắng trưa”
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động nhóm, lớp
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh đọc - Cả lớp đọc thầm yêu cầu
của bài văn
- Thảo luận nhóm
<b> Bài 1: </b> - HS đọc lại yêu cầu đề
- HS đọc thầm đoạn văn “Buổi sớm
<i>trên cánh đồng “</i>
-+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi sớm
mùa thu ? - Tả cánh đồng buổi sớm :vòm trời, nhữnggiọt mưa, những gánh rau , …
+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng những giác
quan nào ? - Bằng cảm giác của làn da( xúc giác), mắt( thị giác )
+ Tìm 1 chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế
của tác giả ? Tại sao em thích chi tiết đó ? - HS tìm chi tiết bất kì
Giáo viên chốt lại
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân
<b> Bài 2:</b> - Một học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh giới thiệu những tranh vẽ về
cảnh vườn cây, công viên, nương rẫy
- Học sinh ghi chép lại kết quả quan sát (ý)
_GV chấm điểm những dàn ý tốt - Học sinh nối tiếp nhau trình bày
- Lớp đánh giá và tự sửa lại dàn ý của
mình
<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>
- Hoàn chỉnh kết quả quan sát, viết vào vở
- Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học
<b>___________________________________________________________________________________</b>
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 5: </b> <b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
-Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập
phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
- BT cần làm : 1; 2; 3; 4(a,c). HS khá, giỏi làm thêm các phần cịn lại
- Giáo dục tính cẩn thận cho HS.
<b>II.. ĐỒ DÙMG DẠY HỌC : </b>
- Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giấy.
- Học sinh: Vở bài tập, SGK, băng giấy.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HO</b>ÏC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>ht</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: So sánh 2 phân số</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa bài tập về
nhà - Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)- Bài 2: chọn MSC bé nhất
Giáo viên nhận xét
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Tiết tốn hơm nay
chúng ta tìm hiểu kiến thức mới “Phân số
thập phân “
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động:</b>
* Hoạt động 1: Giới thiệu phân số thập
phân
- Hoạt động nhóm (6 nhóm)
- Hướng dẫn học sinh hình thành phân số
thập phân - Học sinh thực hành chia tấm bìa 10phần; 100 phần; 1000 phần
- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm)
- Nêu phân số vừa tạo thành
- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 gọi là
phân số gì ?
- ...phân số thập phân
- Một vài học sinh lập lại
- Yêu cầu học sinh tìm phân số thập phân
bằng các phân số
,<sub>4</sub>1 và <sub>125</sub>4
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu phân số thập phân
- Nêu cách làm
và nhân số đó với cả tử số để có phân số
thập phân
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp học
<b> Bài 1: Viết và đọc phân số thập phân</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
đề bài
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 2: Viết phân số thập phân</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
đề bài
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 3:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
đề bài
- Có thể nêu hướng giải (nếu bài tập khó)
- Chọn phân số thập phân ( 3 , 100 , 69
7 34
2000
chưa là phân số thập phân)
<b> Bài 4: câu a vaø c</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
- Nêu u cầu bài tập
- Học sinh làm bài
- Học sinh lần lượt sửa bài
- Học sinh nêu đặc điểm của phân số
thập phân
Giáo viên nhận xét
<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được
gọi là phân số gì ?
- Học sinh nêu
- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hơn”
(dãy A cho đề dãy B trả lời, ngược lại) - Học sinh thi đua
Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét
1’ <b>5. Tổng kết - dặn doø</b>
SINH HOẠT TẬP THỂ
<b>TIẾT 1</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 1.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.- Duy trì SS lớp tốt.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
* Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:
- Bao bọc sách vở đúng quy định.
- Bắt đầu thực hiện phong trào nuôi heo đất.
- Một số em chưa đăng kí nhập học.
<b>III. Kế hoạch tuần 2:</b>
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
* Học tập:
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 2.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
* Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Vận động HS ra lớp.
- Nhắc nhở gia đình đến đăng kí nhập học và đóng các khoản đầu năm.
<b>IV. Tổ chức trị chơi:</b> GV tổ chức cho Hs Trò chơi “Đèn xanh đèn đỏ” nhằm thực hiện tốt viếc
chấp hành ATGT