Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giao an lop 5 tuan 14 4 cot theo CKTKN Hieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.04 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 14 </b>

Ngày soạn:22/11/2010


Ngày giảng:Thứ ba 23/11/2010


<b>TiÕt 1.Chµo cê</b>: TËp trung häc sinh đầu tuần.


<b> ________________________</b>




<b>TiÕt2.To¸n. </b>.


<b>chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập</b>


<b>phân</b>



<b>i.mơc tiªu.</b>


<b>1.Kiến thức</b>: Học sinh hiểu quy tắc và cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà
thơng tỡm c l mt s thp phõn.


<b>2.Kỹ năng</b>:


-HST:Bit chia mt số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập phân
và vận dụng giải tt cỏc bi tp. Lm c Bt 1a, 2.


-HSKG:Làm thêm BT 1b, 3.


<b>3.Thái độ</b>:Giáo dục học sinh tự giác học tập và ham học toán.


<b>ii. đồ dùng dạy học.</b>

<b> </b>



-GV:Chuẩn bị nội dung bài tập


-HS:SGK,vở bài tập


<b>iii.hat ng dạy - học</b>


<b>TG họat động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>


1’
4’
1’
10’


5’


5


<b>A.n nh t chc lp.</b>


<b>B.Kiểm tra bài cũ</b>:Yêu cầu học sinh
làm lại bài tập 3(T 65)


<b>C.Dạy bài mới</b>.


<b>1.Giới thiệu bài</b>:Bằng lời dựa vào nội
dung bài.


<b>2.Hình thành kiến thức mới</b>.


a. H ớng dẫn HS thực hiện phép chia
-Hớng dẫn học sinh giải quyết các ví
dụ ở SGK T 67 để từ đó học sinh tự


nêu đợc cách đặt tính và thực hiện
chia một một số tự nhiên cho một số
tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số
thập phân


-Muốn chia một số tự nhiên cho một
số thập phân mà thơng tìm đợc là một
số thập phân ta làm thế nào?


GV đọc lại


b.H íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


<b> Bµi tËp 1 (T 68)</b>


-Hớng dẫn HS đặt tính và tính


-NhËn xét ,chữa bài,KL về cách chia


<b>Bài tập 2T(68)</b>


-Hớng dẫn học sinh tóm tắt và giải bài


-Hs hát đầu giờ


- 2 học sinh lên bảng trình bày.
-Học sinh lắng nghe


-HS thực hiƯn vµ tù rót ra nhËn
xÐt nh SGK



-2 học sinh trả lời và đọc quy
tắc ở SGK


-§a ra mét sè ví dụ khác tơng
tự


-Học sinh ghi nhớ


-1 hc sinh c yờu cu :Tớnh
-Hc sinh t lm bi ,


Nêu cách thực hiện và kết quả
a.2,4 ; 5,75; 24,5


b.1,875; 6,25; 20,25(HSKG)
-1 học sinh đọc đề bài


-Líp lµm bµi vµo vë ,1 HS lên
bảng chữa bài.


Tóm tắt:


May 25 bộ:70m
May 6 bộ :...m?
Bài giải:


-Hd tỉ
mỉ cho
HS



-Đọc
lại


-1 HS
nêu lại
quy
tắc
-Hd tại
chỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5
4


-Nhận xét ,chữa bài cho HS


<b>Bài tập 3 T (68)(HSKG)</b>


-HD viết các phân số dới dạng số thập
phân


<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


-Hỏi lại nội dung kiến thức của bài
-Nhận xét giờ học


-Về nhà làm bài tập lại ,làm bài ở vở
bài tập



-Chuẩn bị bài : Luyện tập T68


May mỗi bộ quần áo hết là:
70:25 =2.8(m)


May 6 bộ quần áo hết là:
6 x 2,8 =16,8(m)


Đáp số :16,8m
-1 Hs đọc yêu cầu


-Hs thực hiện chia bình thờng
để có kết quả:


2:5=0,4 ;3:4=0,75;18:5=3,6
-Hs tr¶ lời


-Học sinh lắng nghe
-Học sinh ghi nhớ


chi
tiếtvà
HD
từng
HS yếu


<b>Tit 4. Tp đọc</b>:<b> </b> <b>chuỗi ngọc lam</b>
<b>i.MụC tiêu</b>


<b>1.Kỹ năng</b>:HS đọc diễn cảm bài văn với giọng phân biệt lời nhân vật, thể hiện đúng tính


cách từng nhân vật.


<b>2.Kiến thức</b>:Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi các nhân vật trong truyện là những con
ng-ời có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho ngng-ời khác. Trả lng-ời đợc câu
hỏi 1,2,3.


<b>3.Thái độ</b>:Giáo dục học sinh tinh thần thân ái quý và tôn trng ,ng cm vi ngi khỏc.


<b>ii.Đồ DùNG DạY - HọC</b>


GV:S dụng tranh trong bài và ảnh giáo đờng
HS:Đọc và trả li cõu hi ca bi


<b>iii.HOạT Động dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1’
4’
1’
9’
9’
7’
4’


<b>A.ổn định tổ chức lớp</b>


<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>Yêu cầu học sinh
đọc và trả lời câu hỏi bài Trồng rừng
ngập mặn.


<b>C.D¹y - häc bµi míi</b>



<b>1.Giíi thiƯu bµi</b> :Dùa vµo néi dung bµi
vµ hình ảnh ở SKG.


<b>2.Hớng dẫn học sinh luyện học và tìm</b>
<b>hiểu bài </b>


a.Luyn c.


-Hng dn ging c:
Li cụ bộ :ngõy thơ


Lời Pi-e:điềm đạm ,nhẹ nhàng
Lời chị cô bé:lịch sự


Câu kết bài đầy cảm xúc
và hớng dẫn chia đoạn.
-GV viết lên bảng
+Bài chia 2 đọan.
Đ1.Từ đầu …yêu quý
Đ2.Phần còn lại


-GV kết hợp luyện đọc từ khó và giải
nghĩa từ khó.và giới thiệu nội dung bức
tranh


-GV đọc mẫu.
b.Tìm hiểu bài


-Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?


-Em có đủ tiền mua chuỗi ngọc đó
khơng?


-Chi tiết nào cho biết điều đó?


-Chị của cơ bé tìm gặp Pi - e làm gì?
-Vì sao Pi - e nói cơ bé đã trả giá rất cao
để mua chuỗi ngc y?


-Em nghĩ gì về các nhân vật trong câu
chuyện?


-Nhận xét và giải thích rõ tính cách của
từng nhân vật cho Hs hiểu rõ


-Gợi ý và hớng dẫn học sinh rút ra nội
dung của bài.


-GV viết lên bảng


c.Hng dẫn học sinh luyện đọc diễn
cảm.


-Hớng dẫn giọng đọc,cách đọc phân vai
từng nhân vật,yêu cầu đọc đúng câu
kể,câu hỏi ,câu cảm.


-Nhận xét ,đánh giá và biểu dơng.


<b>3.Cđng cè-DỈn dò</b>



-Bài văn này khuyên chúng ta điều gì?


-Học sinh hát đầu giờ.
-2 học sinh


-Học sinh lắng nghe


-1 hc sinh c bài
-Học sinh lắng nghe


-Häc sinh ph¸t biểu và chia
đoạn.


-Hc sinh luyện đọc nhiều
hình thức và thi đọc.


-2 học sinh đọc từng đọc.
-Học sinh đọc từng đoạn và
trả lời từng câu hỏi.


-…tặng chị nhân ngày Nơ-en
đó là ngời chị thay mẹ ni cơ
từ khi mẹ mất.


…Cô bé không đủ tiền mua
chuỗi ngọc.


-…Cô bé mở khăn tay…
-…Có phải cơ bé mua ngọc ở


đay khơng?...bao nhiêu tiền?
-…Vì đó là tất cả số tiền cơ
bé đã dành đợc ,đó là số tiền
đập ở con lợn đất ra.


-Nhiều học sinh phát biểu:Họ
đều là những ngời tốt biết
sống vì nhau,nhân hậu và biết
đem lại niềm vui cho ngời
khác.


-2 học sinh đọc


- 4 học sinh đọc nối tiếp bài
văn đoạn 2


-Luyện đọc nhiều hình thức
-HS thi đọc


-Hd HS
luyện
đọc tại
chỗ


-chỴ nhá
tõng câu
hỏi và yêu
cầu nói lại
câu trả lời



-HS c
li


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV nói lại nội dung bài và liên hƯ gi¸o
dơc häc sinh.


-NhËn xÐt giê häc.


-Về nhà :Luyện đọc lại bài và làm bài
tập ở vở bài tập


-ChuÈn bÞ bài: Hạt gạo làng ta


-2 học sinh nói
-Học sinh nghe.
-Học sinh ghi nhí.


<b>TiÕt 2:ChÝnhT¶ : (Nghe viÕt)</b>

<b>chuỗi ngọc lam</b>



<b>i.MụC tiêu</b>


<b>1.K nng</b>: HS nghe viết đúng và trình bày đúng một đọan trong bài văn.


<b>2.KiÕn thøc</b>:


-HSĐT:Viết đúng ,chính xác đọan “ Pi-e ngạc nhiên...chạy vụt đi”. HS phân biệt những từ
ngữ có õm u l tr/ch .


-HSKG:Làm thêm BT3 phân biệt những từ ngữ có vần dễ lẫn ao/au.



<b>3.Thỏi </b>:Giỏo dc hc sinh tính cẩn thận ,có ý thức rèn viết chữ p.


<b>ii.Đồ DùNG DạY - HọC</b>


GV:Viết sẵn nội dung bài tập 2,3


<b>iii.HOạT Động dạy - học</b>


<b>TG Hot ng dy</b> <b>Hot ụng hc</b> <b>Htb</b>


1
4
1
15


7


<b>a.n nh t chc lp</b>


<b>B.Kiểm tra bài cũ</b>:Yêu cầu học sinh viết
tiếng có âm đầu là s/x


<b>C.Dạy - học bµi míi</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi</b> :Dùa vµo néi dung bµi
vµ yêu cầu của bài..


<b>2.Hớng dẫn học sinh viết bài</b>


-Hng dn học sinh tìm hiểu đọan viết và


luyện viết từ khó,tên ngi nc ngoi,cõu
hi thai


-GV nhận xét viết lên bảng


-GV hớng dẫn học sinh viết bài ,t thế
ngồi viết và đọc từng câu cho học sinh
viết.


-GV đọc lại để học sinh soát bài.
-Chấm và nhận xét 6 bài của học sinh.


<b>3.Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>
<b> Bµi tËp 2 (136)</b>


-Híng dÉn Hs t×m nh÷ng tõ ng÷ chøa
tiÕng trong b¶ng sau:


-Đa nội dung bảng đã viết sẵn.
.a.Tranh trng trúng trèo
Chanh chng chúng chèo
b. báo cao lao mào
báu cau lau màu


-NhËn xÐt và chữa bài cho Hs đa ra một


-Học sinh hát ®Çu giê.
-2 häc sinh


-Học sinh lắng nghe


-1 học sinh đọc đoạn viết
-Học sinh lắng nghe


-Luyện viết từ khó vào nháp
-Học sinh nghe và viết vào vở
-Học sinh sóat bài của mình.
-Đổi vở cho bạn sốt lỗi
-1 Hs đọc u cầu


- Học sinh đọc bài và làm bài
theo 3 nhóm tìm từ và thi
viết.


-HS nhãm khác nhận xét và
bổ sung.


-Hs chữa bài vào vở


-Hs c


-Hd HS
luyện viết
-Quan sát
Hs viết
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


4



số từ ngữ khác tơng tự ,giảI thích một số
từ ngữ khó.


-Nhn xột ,đánh giá và KL về cách dùng
từ của Hs, biểu dng Hs.


<b>Bài tập 3 T(137</b>) (HSKG)
-Cách híng dÉn t¬ng tù


-Hớng dẫn học sinh tìm từ để điền vào
chỗ trống


-Nhận xét và chữa bài cho Hs:Thứ tự các
từ cần điền:đảo,hào,dạo,trầm trọng
,n-ớc,môi trờng,tấp vào ,chở đi ,trả lại.
-Chốt lại kiến thức và nhắc nhở Hs lu ý
khi viết các ting vn ao/au ,cú õm tr/ch


<b>4.Củng cố-Dặn dò</b>


-GV nói lại nội dung bài và liên hệ giáo
dục học sinh.


-Nhận xÐt giê häc.


-Về nhà :Luyện đọc lại bài và làm bài tập
ở vở bài tập


-Chuẩn bị bài: Nghe - viết : Bn ch lênh
đón chào cơ giáo.



-Học sinh nêu u cầu và đọc
đoạn văn :Nhà môi trờng nhỏ
tuổi


-Hs làm bài v c kt qu
- Hs t cha bi


-Hs chữa bài vµo vë
-Häc sinh nghe


-Häc sinh ghi nhí.


-HS c
li


<b> </b>

Ngày soạn:23/11/2010


Ngày giảng:Thứ t 24/11/2010


<b>Tiết 1.Toán. </b>.

<b>Lun tËp</b>



<b>i.mơc tiªu.</b>


<b>1.Kiến thức</b>: Học sinh hiểu củng cố quy tắc và rèn kỹ năng thực hiện chia một số tự nhiên
cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập phõn.


<b>2.Kỹ năng</b>:


-HST: Bit chia mt s t nhiờn cho mt số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập


phân và vận dụng giải tốt các bài tập. Làm đợc BT 1,3,4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3.Thái độ</b>:Giáo dục học sinh tự giác học tập và ham học toán.


<b>ii. đồ dùng dy hc.</b>

<b> </b>



-GV:Chuẩn bị nội dung bài tập
-HS:SGK,vở bµi tËp


<b>iii.họat động dạy - học</b>


<b>TG họat động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>


1’
4’


1’
10’


3’


8’




5’


<b>A.ổn định t chc lp.</b>


<b>B.Kiểm tra bài cũ</b>:Yêu cầu học sinh


làm lại bài tập 1a(T 68)


<b>C.Dạy bài mới</b>.


<b>1.Giới thiệu bài</b>:Bằng lời dựa vµo néi
dung bµi.


<b>2.Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>
<b> Bµi tËp 1 (T 68)</b>


-Híng dÉn HS tÝnh


-NhËn xÐt ,ch÷a bµi cho HS
<b>Bµi tËp 2 T(68</b>) (HSKG)


Híng dẫn HS tính và so sánh kếtquả.


-Nhn xột v cha bài cho HS. GiảI
thích về cách tính nhanh nhất để thấy
kết quả bằng nhau.Vì 10:25=0,4


<b>Bµi tËp 3 T(68)</b>


-Hớng dẫn học sinh tóm tắt và giải bài
-Hỏi để học sinh giải bi bng li


<b>Bài tập 4 T(68)</b>


Cách hớng dẫn tơng tự



-Hs hát đầu giờ


- 2 học sinh lên bảng trình
bày.


-1 hc sinh c yờu cu :Tớnh
-Hc sinh t lm bi ,


Nêu cách thực hiện nhân ,chia
trớc ,cộng trừ sau


-4 HS lên bảng chữa bài
-HS nhận xét và chữa bµi
Kq:a.16,01 c.1,67
b.1,89 d.4,38
-1 học sinh nêu yêu cầu.
-Học sinh tù lµm bµi ,


-HS nhËn xét và đa ra lêi
nhËn xÐt .


-1 học sinh đọc đề bài


-Líp làm bài vào vở ,1 HS lên
bảng chữa bài.


Tóm tắt:


Chiều dài :24m



Chiều rông : 2 chiều dài
5


Chu vi :m?
Diện tích:m2<sub>?</sub>
Bài giải:


Chiều rộng mảnh vờn hình
chữ nhËt lµ:


24 x 2 =9,6(m)
5


Chu vi m¶nh vờn hình chữ
nhật là:


(24+9,6) x 2 = 67,2(m)


Diện tích mảnh vờn hình chữ
nhật là:


24x9,6=203,4 m2


Đáp số:67,2m và 203,4m2
Trong 1 giờ xe máy đi là:
93:3=31(km)


Trong 1 giờ ô tô đi là


-Hd tỉ


mỉ cho
HS
4 HS
lên
bảng
-Hd tại
chỗ
-Quan
sát HS
lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4’


-Nhận xét ,chữa bài cho HS


<b>3.Củng cố - Dặn dò</b>


-Nói lại nội dung kiến thức của bài
-Nhận xét giờ học


-Về nhà làm bài tập lại ,làm bài ở vở
bài tập


-Chuẩn bị bài :Chia một số tự nhiên
cho một số thập phân


103:=51,5(km)


Mồi gời ô tô đI nhiều hơn xe


máy là:


51,5-31=20,5(km)
Đáp số :20,5 km
-Học sinh lắng nghe
-Học sinh ghi nhớ


<b>Tiết 4: Khoa học </b> (đ/c Hằng dạy)


<b>Tiết 2:Luyện từ và câu.27. </b>

<b>ôn tập về từ loại</b>



<b>i.MụC tiêu</b>
<b>1 Kỹ năng</b>:


- HST:Nhn biết đợc danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn ở BT 1, nêu đợc quy
tắc viết hoa danh từ riêng đã học ở BT2, tìm đợc đại từ xng hô theo yêu cầu của BT3, thực
hiện đợc yêu cầu của BT4 a,b,c.


-HSKG:Làm đợc tất cả BT4.


<b>2.Kiến thức</b>:HS đợc hệ thống hóa về từ loại danh từ,đại từ,quy tắc viết hoa các danh từ.


<b>3.Thái độ</b>:Giáo dục học sinh tự học tập và cách sử dụng từ điển TV trong cuc sng.


<b>ii.Đồ DùNG DạY - HọC</b>


GV:T in Ting vit,vit sẵn nội dung bài tập,1 2,3 và các khái niệm về danh từ ,động
từ ,đại từ,quy tắc viết hoa.


HS: ViÕt sẵn nội dung bài tập.



<b>iii.HOạT Động dạy - học</b>


<b>TG Hot động dạy</b> <b>Hoạt đơng học</b> <b>Htđb</b>


1’
4’
1’


6’


5’


<b>a.ổn định tổ chức lớp</b>


<b>B.KiĨm tra bài cũ</b>:Yêu cầu học sinh trả
lời :Thế nào là quan hệ từ?


<b>C.Dạy </b><b> học bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b> :Dựa vào nội dung bài
và yêu cầu của bài..


<b>2.Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp</b>
<b> Bµi tËp 1T (137)</b>


-Híng dẫn HS tìm 3 danh từ riêng và 3
danh từ chung trong đoạn văn.


-Yêu cầu Hs nói lại khái niệm vỊ danh tõ


.


- NhËn xÐt bµi cđa häc sinh:
Danh từ riêng:Nguyên


Danh từ chung:giọng ,chị gái,hàng,
nớc mắt,vệt ,má,...


<b>Bài tập 2(T137)</b>


-Hớng dẫn Hs nêu quy tắc viết hoa danh
từ riêng.


-Học sinh hát đầu giờ.
-2 học sinh trả lời
-Học sinh lắng nghe


-1 hc sinh nêu yêu cầu và
đọc đoạn văn.


-Trao đổi 3 nhóm theo nội
dung bài.


-Trình bày vào giấy và đại
diện phát biểu


-Häc sinh l¾ng nghe,bổ
sung.


-HS nêu yêu cầu bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

7


7


4


Dỏn quy tắc đã viết sẵn
-Đa ra một số ví dụ
<b>Bi tp 3 T(137)</b>


-Cách hớng dẫn tơng tù


-Hớng dẫn học sinh tìm đại từ xng hô
trong đoạn văn ở bài tập 1


-NhËn xét chữa bài cho HS và KL:Chị
,em,tôi


<b>Bài tập 4 T(138)</b>


-Hd Hs tìm trong đoạn văn các danh
từ ,đại từ theo yêu cầu bài.


-NhËn xÐt vµ chữa bài theo SGV Trang
273,274


<b>3.Củng cố-Dặn dò</b>


-GV nói lại nội dung bài và liên hệ giáo


dục học sinh.


-Nhận xét giờ häc.


-Về nhà :Luyện đọc lại bài và làm bài
tập ở v bi tp


-Chuẩn bị bài: Ôn tập từ loại


-Hc sinh trao đổi cặp đơi
-Đại diện trình bày


--2 Hs đọc
-Hs viết vào vở


- Häc sinh nghe vµ viÕt bµi
vµo vë .


-HS nêu yêu cầu và đọc đọan
văn ở Sgk


-Học sinh nghe và làm bài
theo bàn ,đại diện phát biểu
ý kiến


-Hs nhËn xÐt ,bæ sung


-HS chữa bài vào vở,đọc lại
ghi nhớ đại từ xng hô



-Hs đọc yêu cầu và làm bài
-Từng Hs phỏt biu


-Hs chữa bài vào vở


-Hs núi li khỏi nim về đại
từ ,danh từ


-Häc sinh nghe
-HS ghi nhí.


-HS nói
lại


HSKG
làm hết
BT4


<b>Tiết 3 . Kể chuyện .14. </b>

<b>pa-xtơ và em bé</b>



<b>i.MụC tiêu</b>
<b>1.Kỹ năng</b>:


-HST:HS c rốn k nng núi :Da vo li kể của giáo viên và tranh minh họa Hs kể lại
đợc từng đoạnvà cả câu chyện bằng lời của mình.


Rèn kỹ năng nghe GV kể ,bạn kể và kể tiếp đợc câu chuyện ,biết nhận xét.
-HSKG:Kể đợc toàn bộ câu chuyện.


<b>2.Kiến thức</b>: HS trao đổi để hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện:Tài năng và tấm lòng


nhân hậu biết yêu thơng con ngời của bác sỹ Pa-xtơ đã khiến ơng cống hiến cho lồi ngời
một phát minh khoa học lớn lao.


<b>3.Thái độ</b>:Giáo dục học sinh lòng yêu thơng con ngi v bit giỳp ngi khỏc.


<b>ii.Đồ DùNG DạY - HäC</b>


GV:Su tầm tranh và đọc trớc câu chuyện
HS:Chuẩn b cõu chuyn


<b>iii.HOạT Động dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1
4
1


12


13


4


<b>A.n nh t chc lp</b>


<b>B.Kiểm tra bài cũ</b>:Yêu cầu học sinh kể
lại một việc làm tốt về bảo vệ môi trờng


<b>C.Dạy - häc bµi míi</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi</b> :Dùa vµo néi dung bài


tranh trong bài.


<b>2.Hớng dẫn học sinh kể chuyện</b>


a.Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện


-Hng dn giọng kể :Hồi hộp nhấn
giọng ở những từ ngữ nói về cái chết thê
thảm đang đến gần cậu bé,nỗi xúc động
của Pa-xtơ khi cái chết của cậu bé đang
đến gần ,tâm trạng lo lắng của ong khi
quyết định tiêm thử nghiệm trên ngi
cu sng cu bộ.


-GV viết tóm tắt lên bảng và giới thiệu
tranh ảnh.


*Kể chuyện có sư dơng tranh minh
häa .néi dung SGV trang 275


b. Hớng dẫn học sinh kể chuyện ,trao
đổi về ý nghió ca cõu chuyn.


Cách hớng dẫn tơng tự tiết trớc
-GV gỵi ý khi häc sinh kĨ


-Vì sao Pa - xtơ phải suy nghĩ rất nhiều
trớc khi quyết định tiêm vc xin vo Giụ
-giộp?



-Câu chuyện muốn nói điều gì?


-Hng dn học sinh trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện


-GV nãi lại ý nghĩa cho phù hợp và liên
hệ giáo dục HS


-Nhn xột ,ỏnh giỏ v biu dng.


<b>3.Củng cố-Dặn dò</b>


-GV nói lại nội dung bài và liên hệ giáo
dục học sinh.


-Nhận xét giờ học.


-Về nhà :Luyện kể lại câu chuyện nhiều
lần


-Chuẩn bị bài:kể chuyện đã nghe ,đã học


-Häc sinh h¸t đầu giờ.
-2 học sinh


-Học sinh lắng nghe


-Hs nêu tên các nhân vật
trong truyện



-Hs nghe và quan sát


-1 Hs c ln lt cỏc yờu cu
sỏch


-Kể ở trong nhóm từng đoạn
theo tranh.


-2 Hs kể nối tiếp 2 đọan


-Thi kể trớc lớp và trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện


-…Vì đã thí nghiệm thành
cơng ở động vật nhng cha một
lần thí nghiệm ở ngời,ông
muốn em bé khỏi bênh nhng
lại khơng dám thí nghiệm trên
em bé vì sợ tai tiếng.


-…ca ngợi tài năng và tấm
lòng nhân hậu của Pa-xtơ, ông
đã giúp cho loài ngời một
phát minh khoa họclớn lao.
-Học sinh lắng nghe


-Häc sinh nghe.
-Häc sinh ghi nhí.


-HS đọc


lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn:24/11/2010


Ngày giảng:Thứ năm 25/11/2010


<b>Tiết 1.Toán.68.</b>


<b>chia một số tự nhiên cho một số Thập Phân</b>


<b>thập phân</b>



<b>i.mục tiêu.</b>


<b>1.Kiến thức</b>: Học sinh hiểu quy tắc và cách chia bằng cách đa về phép chia các số tự
nhiên.


<b>2.Kỹ năng:</b>


-HSĐT:Biết chia một số tự nhiên cho một số thập phân và vận dụng giải tốt các bài tập 1,3.
-HSKG:Làm thêm BT2.


<b>3.Thỏi </b>:Giỏo dc học sinh tự giác học tập và ham học toán.


<b>ii. dựng dy hc.</b>

<b> </b>



-GV:Chuẩn bị nội dung bài tËp
-HS:SGK,vë bµi tËp


<b>iii.họat động dạy - học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1’
4’
1’
10’
7’
3’
5’


<b>A.ổn định tổ chức lớp.</b>


<b>BKiÓm tra bài cũ</b>:Yêu cầu học sinh
làm lại bài tập 3,4(T 68)


<b>C.Dạy bài mới.</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>:Bằng lời dựa vào nội
dung bài.


<b>2.Hình thành kiÕn thøc míi</b>.


a. H ớng dẫn HS thực hiện phép chia
-Hớng dẫn học sinh giải quyết các ví
dụ ở SGK T 69 để từ đó học sinh tự
nêu đợc cách đặt tính


a.TÝnh råi so s¸nh kÕt qu¶


KL:khi nhân số bị chia và số chia với
một số khác 0 thì thơng khơng thay
đổi.



b,c.Híng dÉn tơng tự nh sách giáo
khoa


-Muốn chia một số tự nhiên cho một
số thập phân ta làm thế nào?


GV c li


b.H íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


<b> Bµi tËp 1 (T 70)</b>


-Hớng dẫn HS đặt tính và tính


-NhËn xÐt ,chữa bài,KL về cách chia


<b>Bài tập 2T(70) (HSKG)</b>


-Hd Hs cách tính nhẩm


-Yêu cầu Hs nêu quy tắc tính nhẩm
chia mét sè tù nhiên cho
0,1;0,01;0,00110;100;1000;
-Nhận xét kết luận về cách tính nhẩm


<b>Bài tập 3 T(70)</b>


-Hớng dẫn học sinh tóm tắt và giải bài



-Nhận xét ,chữa bài cho HS


<b>3.Củng cố - Dặn dò</b>


-Hs hát đầu giờ


- 2 học sinh lên bảng trình
bày.


-Học sinh lắng nghe


-HS thực hiện ví dụ ở SGKvµ
tù rót ra nhËn xÐt nh SGK


-Häc sinh tù thùc hiƯn


-2 học sinh trả lời và đọc quy
tắc ở SGK


-§a ra một số ví dụ khác tơng
tự


-Học sinh ghi nhớ


-1 học sinh đọc yêu cầu :Đặt
tính và tính


-Häc sinh tự làm bài ,


Nêu cách thực hiện và kết quả


a.2 ;b.97,5 ;c.2 ;d.0,16


-1 HS đọc yêu cầu :Tính
nhẩm


-1Hs nêu


-Hs làm bài và chữa bài , nêu
cách thực hiƯn


a.320;3,2


b.1680;16,8;c.93,400;9,34
-1 học sinh đọc đề bài


-Líp lµm bµi vµo vë ,1 HS lên
bảng chữa bài.


Tóm tắt:


Thanh sắt :0,8 m nặng 16kg
Thanh sắt :0,18m nặng kg?
Bài giải:


Một m thanh sắt cân nặng là;
16:0,8=20(kg)


Thanh sắt cùng loại dà 0,18
nặng là:20 x 0,18=3,6 (kg)
Đáp số :3,6kg


C2.Mỗi dm sắt nặng là:
16:8=2(kg)


Có 1,8 dm sắt nặng là:
2 x 1,8 =3,6 (kg)
Đáp số :3,6 kg


-Hd tỉ
mỉ cho
HS


-Đọc
lại


-1 HS
nêu lại
quy tắc
-Hd tại
chỗ


-Quan
sát Hs
làm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4’


-Hái l¹i néi dung kiÕn thøc cđa
bµi:Mn chia mét sè tù nhiên cho
một số thập phân ta làm nh nào?


-Nhận xét giờ học


-Về nhà làm bài tập lại ,làm bài ở vở
bài tập


-Chuẩn bị bài :Luyện tập T70


-Hs trả lời


-Học sinh lắng nghe
-Học sinh ghi nhớ


<b>Tit 3. Tập đọc</b>.28.<b> </b>

<b>hạt gạo làng ta</b>



<b>i.MơC tiªu</b>


<b>1.Kỹ năng</b>:HS biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng ,tình cảm ,tha thiết, thuộc
lòng bài thơ.


<b>2.Kiến thức</b>:Hiểu ý nghĩa :Hạt gạo đợc làm nên từ mồ hôi công sức của nhiều ngời , là tấm
lòng của hậu phơng với tiền tuyến trong những năm chiến tranh.


<b>3.Thái độ</b>:Giáo dục Hs biết yêu quý sản phm mỡnh lm ra ,


<b>ii.Đồ DùNG DạY - HọC</b>


GV:Sử dụng tranh trong bài
HS:Đọc và trả lời câu hỏi của bài


<b>iii.HOạT Động dạy - học</b>



<b>TG Hot ng dy</b> <b>Hot ng học</b> <b>Htđb</b>


1’
4’


1’


10’


10’


<b>a.ổn định tổ chức lớp</b>


<b>B.Kiểm tra bài cũ</b>:Yêu cầu học sinh
đọc và trả lời câu hỏi bài:chuỗi ngc lam


<b>C.Dạy - học bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b> :Dựa vào nội dung bài
và hình ảnh ở SKG.


<b>2.Hớng dẫn học sinh luyện học và tìm</b>
<b>hiểu bài </b>


a.Luyn c.


-Hng dn ging c,cỏch ngt
ging,h-ng dn chia on.



-GV viết lên bảng
+Bài chia 5 khỉ th¬.


-GV kết hợp luyện đọc từ khó và giải
nghĩa từ khó:Kinh thầy,hào giao
thông,trành…và giới thiệu nội dung bức
tranh


-GV đọc mẫu.
b.Tìm hiểu bài


-Em hiểu hạt gao đợc làm nên t nhng
gỡ?


-Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả
của ngời nông dân?


GV ging 2 câu thơ này để thấy hình
ảnh trái ngợc cua lên, mẹ xuống.


-Tuổi nhỏ đã góp những cơng sức nh th
no lm ra ht go?


-Học sinh hát đầu giờ.
-2 häc sinh


-Häc sinh l¾ng nghe


-1 học sinh đọc bài
-Học sinh lắng nghe



-Häc sinh ph¸t biểu và chia
đoạn.


-Hc sinh luyện đọc nhiều
hình thức và thi đọc.


-2 học sinh đọc cả bài.
-Hs lắng nghe


-Học sinh đọc từng khổ thơ và
trả lời từng câu hỏi.


-…tù tinh túy của
đất,n-ớc,công lao của ngời ,của mẹ


…Giät må h«i sa…MĐ em
xng cÊy.


…gắng sức lao động để sản
xuất ra gạo tiếp thêm sức lực
cho tiền tuyến.Hình ảnh các
bạn chống hạn…nói lên sự nỗ
lực của thiếu nhi dù cha quen


-Hd HS
luyện
đọc ti
ch



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5


4


-Vì sao tác giả gọi hạt gạo là hạt vàng?


-Gợi ý và hớng dẫn học sinh rút ra nội
dung của bài.


-GV viết lên bảng


c.Hng dẫn học sinh luyện đọc diễn
cảm.


-Hớng dẫn giọng đọc,cách đọc diễn cảm
bài thơ.


-Nhận xét ,đánh giá và biểu dơng.


<b>3.Cñng cố-Dặn dò</b>


-Bài thơ nói lên điều gì?


-GV nói lại nội dung bài và liên hệ giáo
dục học sinh.


-Nhận xét giờ häc.


-Về nhà :Luyện đọc lại bài và làm bài
tập ở vở bài tập



-Chuẩn bị bài:Bn ch lênh đón cơ giáo.


cơng việc nhng đã rất cố gắng
góp sức để làm ra hạt gạo
-…Vì nó rất q và đợc làm
nên từ bao mồ hôi cơng sức
lao động,góp phần vào chiến
thắng của dân tộc.


-Hs phát biểu
-2 học sinh đọc


-5 học sinh đọc nối tiếp bài
thơ


-Luyện đọc nhiều hình thức
-HS thi đọc


-2 häc sinh nãi
-Häc sinh nghe.
-Häc sinh ghi nhí.


-HS đọc
lại


-Kiểm tra
c an
2 ti ch



<b>Tiết 4. Tập làm văn</b>

<b>.27. làm biên bản cuộc họp</b>



<b>i.MụC tiªu </b>


<b>1.Kỹ năng</b>:HS đợc rèn viết biên bản cuộc họp.Xác định đợc nnhuwngx trờng hợp cần ghi
biên bản ,BT1, biết đặt tên cho biên bản cần lập ở BT1 (BT2).


<b>2.KiÕn thức</b>:Hs hiểu thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức,nội dung của biên bản, trờng
hợp nào cần lập biên bản và trờng hợp nào không cần lập biên bản.(ND ghi nhí.


<b>3.Thái độ</b>:Giáo dục học sinh tự giác học tập và sử dụng tiếng việt đúng chỗ ,biết đúng ,sai.


<b>ii.§å DïNG D¹Y - HäC</b>


GV:Ghi tóm tắt nội dung ghi nhớ của bài học
Một số mu biờn bn Hs tham kho


<b>iii.HOạT Động dạy - häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1’
4’
1’
13’


7’


5’


4’



<b>a.ổn định tổ chức lớp</b>


<b>B.Kiểm tra bài cũ</b>:Yêu cầu học sinh
đọc bài văn tả ngời ó vit li nh


<b>C.Dạy </b><b> học bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bµi</b> :Dùa vµo néi dung bµi.


<b>2.Híng dÉn häc sinh nhËn xÐt</b>


.-Hớng dẫn đọc nội dung bài tập 1


-Híng dÉn Hs t×m hiĨu néi dung biên
bản và trả lời câu hỏi.


-Nhận xét , KL và treo bảng phụ có nội
dung ghi nhớ:


+Chi i 5A ghi lại biên bản cuộc họp
để nhớ lại sự việc đã xảy ra ,ý kiến của
mọi ngời…những điều đã thống nhất,
nhằm thự hiện những điều đã thống nhất
và xem xét nó khi cần thiết.


+Cách mở đầu của biên bản giống mở
đầu của lá đơn:Có quốc hiệu, có tiêu
ngữ, có tên văn bản


Khác:Khơng có tên nơi nhận, thời


gian,,địa điểm ghi ở phần nôị dung
+Cách kết thúc :giống: có tên, chữ ký và
những ngời có trách nhiệm.Khác: có 2
chữ ký


+Những điều cần ghi trong biên
bản:Thời gian,địa điểm,chủ tọa, th ký,
thành phần, ghi vắn tắt nội dung cuộc
họp, ý kiến, kt lun, ch ký.


<b>3.Phần luyện tập</b>
<b>Bài tập 1 T(142)</b>


-Hớng dẫn Hs làm bài theo yêu cầu


-Nhận xét và kết luận:


+Trờng hợp cần ghi biên bản:a,c,e,g.
+Trờng hợp không cần ghi biên bản:c,d.
(SGV Trang218)


<b>Bài tập 2 T (142)</b>


-Hng dn Hs t li tên cho biên bản ở
bài tập 1


-NhËn xÐt vµ KL: chỉ cần thêm chữ biên
bản vào trớc các ý:a,b,e,g.


<b>4.Củng cố-Dặn dß</b>



- Cho biết nội dung để ghi mt biờn
bn?


-GV nói lại nội dung bài và liên hệ giáo
dục học sinh.


-Nhận xét giờ học.


-Hc sinh hát đầu giờ.
-2 học sinh đọc


-Häc sinh l¾ng nghe


-1 học sinh đọc bài đọc nội
dung biên bản dại hôi chi đội
-Học sinh lắng nghe


-1 Hs đọc yêu cầu của bài tập
2


-Trao đổi cặp đôi
-Đại diện phát biểu
-Hs lắng nghe


-2HS đọc sinh đọc ghi nhớ ở
SGK


-1Hs đọc biên bản mẫu



-HS nêu yêu cầu và đọc văn
bản.


-Hs tù làm bài và phát biểu
-Hs khác nhËn xÐt vµ bỉ
sung.


-HS chữa bài vào vở


-1 Hs nêu yêu cầu
-Hs làm bài theo nhóm
-Đại diện trình bày


-Nhóm khác nhËn xÐt vµ bổ
sung


- 2 Hs trả lời
-HS lắng nghe
-Học sinh ghi nhớ.


Giảng kü
h¬n cho
Hs hiĨu


-HS đọc
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-VỊ nhµ :Lun tËp viÕt mét biên bản
theo nội dung bài tập 1 ở nhà



-Chuẩn bị bài:Luyện tập làm biên bản
cuộc họp


<b>Tiết 4. Kỹ thuật</b>.14.

<b>CắT, KH¢U, TH£U Tù CHäN</b>


(TiÕt 3 )


<b>i.mơc tiªu</b>.


<b>1.Kiến thức</b>:Học sinh hiểu các bớc chuẩn bị, nội dung, thao tác mà nhóm mình chọn để
thực hành.


<b>2.Kỹ năng</b> :Học sinh biết vận dụng kiến thức và kỹ năng đã học để hồn thành tốt các sản
phẩm mình lựa chọn đúng, chính xác nhanh, đẹp.


<b>3.Thái độ</b>:Giáo dục học sinh chăm chỉ,yêu lao động và biết giúp đỡ gia đình.


<b>ii.chn bÞ:</b>


GV: Một số đồ dùng ,sản phẩm mẫu cho học sinh quan sát.


Tranh ảnh minh họa cho sản phẩm và dụng cụ để HS thao tác.


<b>III.hoạt động dạy -học</b>


<b>tg</b> <b>Họat động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’
1’
5’



20’


4’


<b>A.ổn định tổ chhức lớp.</b>


<b>B.Kiểm tra đồ dùng của bài học.</b>
<b>C.Dạy - học bài mới.</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>:Bằng lời và đồ dùng mang đi


<b>2.Híng dÉn häc sinh thực hành các sản</b>
<b>phẩm mà mình lựa chọn</b>.


-Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.


-Phân chia vị trí cho các nhóm thực hành
-Quan sát hớng dẫn học sinh trong quá trình
thực hành.


<b>3.Đánh giá kết quả thực hành.</b>


-Ghi tên từng sản phẩm và cùng học sinh bình
chọn sản phẩm.


-Nhận xét và kết luận theo từng nội dung sản
phẩm.


<b>4.Củng cố - dặn dò.</b>



-GV nói lại nội dung bài học cho Hs nhớ.
-Nhận xét giờ học,biểu dơng học sinh.
-Về nhà thực hành lại các nội dung đã học.
-Chuẩn bị giờ sau :Thực hành tip.


-Học sinh hát đầu giờ
-Các nhóm bày ra bàn
-Học sinh lắng nghe


-Thực hành tự thùc hµnh theo
nhãm cã cïng lùa chän.


-Các nhóm trình bày sản phẩm
của nhóm mìnhvà đánh giá chéo.
-Báo cáo kết quả của các nhóm.
-Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn:25/11/2010


Ngày giảng:Thứ sáu 26/11/2010


<b>Tiết 1.Toán. </b>

<b>Lun tËp</b>



<b>I.mơc tiªu.</b>


<b>1.KiÕn thức</b>: Học sinh hiểu củng cố quy tắc và rèn kỹ năng thực hiện chia một số tự nhiên
cho một số thập phân.


<b>2.Kỹ năng</b>:



-HSĐT:Hs biết chia một số tự nhiên cho một số thập phân và vận dụng giải tốt các bài tập
1,2,3.


-HSKG:Làm thêm BT4.


<b>3.Thỏi </b>:Giỏo dc hc sinh t giác học tập và ham học toán.


<b>II. đồ dùng dạy hc</b>.

<b> </b>



-GV:Chuẩn bị nội dung bài tập
-HS:SGK,vở bài tËp


<b>III.họat động dạy - học</b>


<b>TG họat động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>


1’
4’
1’


5’


8’


8’




<b>A.ổn định tổ chức lớp.</b>



<b>B.KiÓm tra bài cũ</b>:Yêu cầu học sinh
làm lại bài tập 1(T 70)


<b>C.Dạy bài mới.</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>:Bằng lời dựa vào nội
dung bài.


<b>2.Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>.


<b> Bµi tËp 1 (T 70)</b>


-Hớng dẫn HS tính rồi so sánh kết quả


-Nhn xét ,chữa bài cho HS:Khi chia
cho 0,5;0,2;0,25 tức là ta nhân chúng
với 2,5,4.Đa ra một vài ví dụ để
chứng minh.


<b>Bµi tËp 2 T(70)</b>


-Hớng dẫn HS tìm x để tìm thừa số
-Hỏi lại cỏch tỡm tha s


-Nhận xét và chữa bài cho HS.


<b>Bµi tËp 3 T(70)</b>


-Hớng dẫn học sinh tóm tắt và giải bài


-Hỏi để học sinh giải bài bằng lời


-Hs h¸t ®Çu giê


- 4 häc sinh lên bảng trình
bày.


-Hs l¾ng nghe


-1 học sinh đọc u cầu :Tính
rồi so sánh kt qu


-Học sinh tự làm bài ,
Nêu cách thực hiện
-4 HS lên bảng chữa bài


-HS nhn xột v chữa bài để
thấy 2 vế bằng nhau


-1 häc sinh nªu yêu cầu:Tìm
x


-Học sinh tự làm bài ,2 học
sinh lên bảng chữa bài


-HS nhận xét và đa ra kết
quả :a.x=45;b.x= 4


-1 hc sinh c bi



-Lớp làm bài vào vở ,1 HS lên
bảng chữa bài.


Tóm tắt:


Thùng to :21 lít
Thùng bé:15lít
Mỗi chai:0,75 lít
Tất cả chai?
Bài giải


Số dầu ở cả 2 thùng là:
21+15=36(lít)


-Hd tỉ
mỉ cho
HS
4 HS
lên
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4


4


-Nhận xét và chữa bài cho học sinh


<b>Bài tập 4 T(68) (HSKG)</b>



Cách hớng dẫn tơng tự


-Nhận xét ,chữa bài cho HS


<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


-Nói lại nội dung kiÕn thøc cđa bµi
-NhËn xÐt giê häc


-VỊ nhµ lµm bµi tập lại ,làm bài ở vở
bài tập


-Chuẩn bị bài :Chia một số thập phân
cho một số thập phân


Số chai dầu là:
36;0,75=48(chai)
Đáp số :48 chai
Tóm tắt:


Chiều rộng :12,5 m


Diện tích bằng diện tích hình
vuông cạnh25m


Chiều dàim?
Chu vim?
Bài giải:


Diện tích hình vuông (diƯn


tÝch HCN) lµ:


25x25=625 (m2<sub>)</sub>


ChiỊu dµi thưa rng HCN lµ:
625:12,5=50(m)


Chu vi thửa ruộng HCN là :
(50+12,5)x2=125(m)


Đáp số :125m
-Häc sinh l¾ng nghe


-Häc sinh ghi nhí


<b>TiÕt 3:Lun tõ và câu. </b>

<b>ôn tập về từ loại</b>



<b>i.MụC tiêu</b>


<b>1 K nng</b>:Hs bit xp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu
của BT1. Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài Hạt gạo làng ta để viết một đọan văn ngắn theo
yêu cầu của BT2.


<b>2.Kiến thức</b>:HS đợc hệ thống hóa về từ loại động từ ,tính từ ,quan hệ từ.


<b>3.Thái độ:</b>Giáo dục học sinh tự học tập và cách sử dụng từ điển TV trong cuộc sống.


<b>ii.§å DïNG D¹Y - HäC</b>


GV:Từ điển Tiếng việt,viết sẵn nội dung bài tập,1 và các khái niệm về,động từ ,tính


từ,quan h t.


HS: Viết sẵn nội dung bài tập.


<b>iii.HOạT Động dạy -häc</b>


<b>TG Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt đông học</b> <b>Htđb</b>


1’
4’
1’


12’


<b>a.ổn định t chc lp</b>


<b>B.Kiểm tra bài cũ</b>:Yêu cầu học sinh trả
lời :HÃy tìm 2 danh tõ riêng,2 danh từ
chung?


<b>C.Dạy </b><b> học bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b> :Dựa vào nội dung bài và
yêu cầu của bài..


<b>2.Hớng dẫn học sinh làm bài tập</b>
<b> Bµi tËp 1T (142)</b>


-Híng dÉn HS xÕp c¸c tõ in đậm trong
đoạn văn vào bảng phân loại.



-Học sinh hát đầu giờ.
-2 học sinh trả lời
-Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

12


5


-Yờu cầu Hs nói lại khái niệm về động
từ,tính từ,quan hệ từ.


-NhËn xÐt bµi cđa học sinh:


Động từ Tính


từ Quan hệtừ
Trảlời,vịn,hắt,


Thy,ln,tro,ún,b Xa,vivi,ln Qua,,vi
<b>Bài tập 2(T143)</b>


-Hớng dẫn Hs viết một đọan văn có sử
dụng động từ,tính từ,quanhệ từ dựa vào bài
Hạt gạo làng ta .


-Nhận xét và chữa bài cho Hs,đọc bài mẫu
cho Hs nghe(SGV T284)


<b>3.Củng cố-Dặn dò</b>



-Hóy núi lại khái niệm động từ, tính từ,
quan hệ t?


-GV nói lại nội dung bài và liên hệ giáo
dục häc sinh.


-NhËn xÐt giê häc.


-Về nhà :Luyện đọc lại bài v lm bi tp
v bi tp


-Chuẩn bị bài: Mở réng vèn tõ H¹nh phóc


-Trao đổi 3 nhóm theo nội
dung bài.


-Trình bày vào giấy và đại
diện phát biểu


-Häc sinh l¾ng nghe,bỉ
sung.


-1 Hs đọc li


-HS nêu yêu cầu bài


-Hc sinh t lm bi và nối
tiếp trình bày,chỉ ra ng
t,tớnh tquan h t



-Hs nói lại khái niƯm .


-Häc sinh nghe
-HS ghi nhí.


-Hd nhãm
lµm bµi


-Hs c
li


-Hd Hs
làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 5.Lịch sử.</b>14.


<b>thu-ụng 1947,việt bắc mồ chơn giặc pháp</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>: Häc xong bµi nµy, HS hiĨu vµ biÕt:


- Trình bày sơ lợc đợc diễn biến của chiến dịch Việt Bắc thu- đông năm 1947 trên lợc đồ,
nắm đợc ý nghĩa thawsnng lợi (Phá tan âm mu tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến):
+ Âm mu của Pháp đánh lên Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não và lực lợng bộ đội
chủ lực của ta để mau chóng kết thúc chiến tranh.


+ Quân Pháp chia làm ba mũi (Nhảy dù, đờng thủy và đờng bộ) tiến công lên Việt Bắc .
+ Quân ta phục kích chăn đsnh với các trận tiêu biểu nh: Đèo bông lau, Đoan Hùng...Sau


hơn một tháng bị sa lầy, địch rút lui, trên đờng rút chạy quân địch còn bị ta chặn đánh dữ
dội.


+ ý nghĩa: Ta đánh bại cuộc tấn công quy mô của địch lên Việt Bắc, phá tan âm mu tiêu
diệt cơ quan đầu não và chủ lực của ta, bo v c cn c a khỏng chin.


<b>2. Kĩ năng: </b>


+ Rèn kĩ năng phân tích một sự kiện lịch sử.


<b>3. Giáo dục: </b>


+ HS có ý thức dân tộc và ý chí bảo vệ tổ quốc.


<b>II. Đồ dùng dạy- Häc:</b>


GV+ Bản đồ hành chính Việt Nam.


+ Lợc đồ chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947.
+ T liệu về chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947.
+ Phiếu học tập của HS.


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>htđb</b>


1’
4’


1’


2’


10’


13’


<b>A.ổn định tổ chức lớp</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Y/C HS nªu néi dung ôn tập giờ trớc.
+ GV nhận xét, cho điểm.


<b>C. Dạy häc bµi míi:</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>


+ GV giíi thiƯu néi dung, yêu cầu của bài.


<b>2.Hng dn Hs tng hot ng</b>
<b>a.H1.</b>Lm vic cá nhân


+ GV giao nhiƯm vơ:


<i>?Vì sao địch mở cuộc tấn công lên Việt</i>
<i>Bắc ?</i>


<i>? Nêu diễn biến sơ lợc của chiến dịch Việt</i>
<i>Bắc thu- đông 1947 ?</i>


<i>?Nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bc</i>
<i>thu ụng 1947 ?</i>



<b>b. HĐ2</b>: Làm việc theo nhóm<i> .</i>


+ GV HD HS tìm hiểu tại sao địch âm mu
tn cụng quy mụ lờn Vit Bc.


+ GV nêu câu hái cho HS th¶o ln:


<i>? Mn nhanh kÕt thóc chiÕn tranh, thực</i>
<i>dân Pháp phải làm gì ?</i>


<i>? Ti sao cn cứ địa Việt Bắc trở thành</i>
<i>mục tiêu tấn công của quõn Phỏp ? </i>


<b>c. HĐ3</b>: Làm việc theo nhóm<i>.</i>


+ GV hớng dẫn HS hình thành biểu tợng
về chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947.
+ GV sử dụng lợc đồ để thut li din bin


-Hs hát đầu giờ


Vài HS nªu, líp nhËn
xÐt.


HS chó ý nghe.


Chú ý nắm bắt nhiệm
vụ đợc giao.



HS hoạt động nhóm 4,
tìm hiểu, thảo luận, đại
diện vài nhóm trả lời
câu hỏi lớp nhận xét, bổ
sung.


HS chú ý nghe v quan
KT
ỏnh
giỏ


Nhắc
chú ý.


Hớng
dẫn tại
chỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3


ca chin dịch Việt Bắc thu- đông 1947,
HD HS làm việc theo nhóm:


+) Lực lợng của địch khi bắt đầu tấn cơng
lên Việt Bắc.


<i>? Sau hơn 1 tháng tấn công lên Việt Bắc,</i>
<i>quân địch giơi vào tình thế nh thế nào ?</i>
<i>? Sau 75 ngày đêm đánh địch, ta đã thu </i>
<i>đ-ợc kết quả ra sao ?</i>



<i>? Chiến thắng này có tác động gì đến cuộc</i>
<i>kháng chiến của nhân dân ta ?</i>


<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


+ GV củng cố cho HS nội dung chính của
bài.


+ Cho HS nêu mục Ghi nhớ SGK.


+ Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau:Chiến thắng biên giới thu - đông 1950


sát lợc đồ. HS thảo luận
nhóm 2, đại diện các
nhóm trả lời, lớp nhận
xét, bổ sung ý kiến.


HS chỳ ý nghe.
Vi HS c.


tại chỗ
.


<b>Tit 5. o c.14. </b>

<b>Tôn trọng phụ nữ</b>

<b> ( tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b> Häc xong bµi này, HS biết.



+ Cần phải tôn trọng ngời phụ nữ và vì sao tôn trọng phụ nữ.


+ Tr em cú quyền đợc đối xử bình đẳng, khơng phân biệt trai hay gái.


<b>2. Hµnh vi:</b>


HSĐT:+ Nêu đợc vai trị của phụ nữ trong gia đình và xã hội


+Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hieennj sự tơn trong phụ nữ.
HSKG:+Biết vì sao cần phải tơn trọng phụ nữ, biết chăm sóc giúp đỡ chị em gái , bạn gái
và ngời phụ nữ khác trong cuộc sống.


<b>3.Thái độ:</b>


+ Tôn trọng, quan tâm, không phân biệt đối xử với chị em gái, bạn gái và ngời ph
n trong cuc sng hng ngy.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Thẻ các màu để sử dụng cho hoạt động 3, tit1.


+ Tranh, ảnh, bài thơ, bài hát, truyện nói về ngêi phơ n÷ ViƯt Nam.


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>


1’
3’



1’
12’


<b>A.ổn định tổ chức lớp.</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>


+ Y/c HS nêu nội dung ôn tập Bài trớc.
+ GV nhận xét cho điểm.


<b>C. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


+ GVnêu néi dung Y/C cđa bµi .


<b>2. Hớng dẫn học sinh tng hot ng.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu thông tin ( trang 22, SGK ).</b>


+Hs hát đầu giờ


+ Vi HS c, lp nhận
xét.


+ HS chó ý nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

15’


3’


<b>* Mục tiêu:</b>HS biết những đóng góp của ngời


phụ nữ Việt Nam trong gia ỡnh v xó hi.


<b>* Cách tiến hành: </b>


+ GV chia HS thành các nhóm 4 vµ giao
nhiƯm vơ cho tng nhãm quan sát, chuẩn bị
giới thiƯu néi dung mét bøc ¶nh trong SGK.


<b>Kết luận:</b> Bà Nguyễn Thị Định, bà Nguyễn
Thị Trâm, chị Nguyễn Thuý Hiền và bà mẹ
trong bức ảnh “ Mẹ địu con làm nơng “ đều là
những ngời phụ nữ không chỉ có vai trị quan
trọng trong gia đình mà cịn góp phần rất lớn
vào công cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng
đất nớc ta, trên các lĩnh vực quân sự, khoa
học, thể thao, kinh t.


+ HS thảo luận theo gợi ý:


+) Em hãy kể các công việc của ngời phụ nữ
trong gia đình, trong xã hội mà em biết.


<i>? Tại sao những ngời phụ nữ là những ngời</i>
<i>đáng đợc kính trọng ?</i>


+ Gi HS c phn <i>Ghi nh</i> trong SGK.


<b>HĐ2: Làm bài tËp 1, SGK.</b>


<b> * Mục tiêu:</b> HS nhận biết đợc các hành vi


thể hiện sự tôn trọng phụ nữ, sự đối xử bình
đẳng giữa trẻ em trai và tr em gỏi.


<b>* Cách tiến hành:</b>


+ GV nờu Y/C v HD cách thức bày tỏ thái độ
thông qua việc giơ th mu.


+ GV nêu lần lợt từng ý kiến.
+ GV mời vài HS giải thích lí do.


<b>Kết luận:</b>


Tán thành với ý kiến (a), (d)


Không tán thành ý kiến (c), (c), (đ) vì các ý
kiến này thể hiện sự thiếu tôn trọng phụ nữ.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


+ Cho HS đọc <i>Ghi nhớ</i> trong SGK.
+ GV nhận xét tiết học.


+ Dặn HS tìm hiểu và giới thiệu 1 ngời phụ
nữ mà em kính trọng, yêu mến ( có thể là bà,
mẹ, chị gái, ngời phụ nữ nổi tiếng,...)


+ Su tầm các bài thơ, bài hát ca ngợi ngời phụ
nữ nói chung và ngời phụ nữ Việt Nam nói
riêng.



+Chuẩn bị bài sau:Tôn trọng phụ nữ (Tiết 2)


Các nhóm chuẩn bị.
Đại diÖn tõng nhãm lên
trình bày.


Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung ý kiến.


Vài HS lên trình bày ý
kiến. Cả lớp nhận xét, bổ
sung.


HS bày tỏ thái độ theo
quy ớc.


Vµi HS gi¶i thÝch, líp
nghe, bỉ sung.


Vài HS đọc


HS chó ý nghe và ghi
nhớ


gợi ý
tại chỗ.


Gợi ý
tại chỗ



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>

Ngày soạn:26/11/2009


Ngày giảng:Thứ sáu 27/11/2009


<b>Tiết 1.Toán. </b>.


<b>chia một số thập phân cho một số thập phân</b>



<b>i.mục tiêu.</b>


<b>1.Kiến thức</b>: Học sinh hiểu quy tắc và cách chia một số thập phân cho một số thập phân.


<b>2.Kỹ năng</b>:


-HSĐT: Biết chia một số thập phân cho một số thập phân và vận dụng giải tốt các bài tập 1
a,b,c,2.


-HSKG:Làm thêm BT 1d,3.


<b>3.Thỏi độ</b>:Giáo dục học sinh tự giác học tập và ham học tốn.


<b>ii. đồ dùng dạy học.</b>

<b> </b>



-GV:Chn bÞ néi dung bµi tËp
-HS:SGK,vë bµi tËp


<b>iii.họat động dạy - học</b>


<b>TG họat động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>



1’
4’
1’
10’


5’


7’


<b>A.ổn định t chc lp.</b>


<b>B.Kiểm tra bài cũ</b>:Yêu cầu học sinh
làm lại bài tập 3(T 70)


<b>C.Dạy bài mới.</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>:Bằng lời dựa vào nội
dung bài.


<b>2.Hình thành kiến thức mới</b>.


a. H íng dÉn HS hình thành quy t¾c
chia mét sè thËp ph©n cho mét sè
thËp ph©n


-Hớng dẫn học sinh giải quyết các ví
dụ ở SGK T 71 để từ đó học sinh tự
nêu đợc cách đặt tính .



-Muốn chia một số thập phân cho
một số thập phân ta làm thế nào?
GV đọc lại


b.H íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


<b> Bµi tËp 1 (T 71)</b>


-Hớng dn HS t tớnh v tớnh


-Nhận xét ,chữa bài,KL về cách chia


<b>Bài tập 2T(71)</b>


-Hd Hs tóm tắt và giải bài


-Hs hát đầu giờ


- 2 học sinh lên bảng trình
bày.


-Học sinh lắng nghe


-HS thực hiện ví dụ ở SGKvà
tự rót ra nhËn xÐt nh SGK
-Häc sinh tù thùc hiƯn


-2 học sinh trả lời và đọc quy
tắc ở SGK



-§a ra một số ví dụ khác tơng
tự


-Học sinh ghi nhớ


-1 hc sinh đọc yêu cầu :Đặt
tính và tính


-Häc sinh tù làm bài ,


Nêu cách thực hiện và kết quả
a.3,4 ;b.1,58 ;c.51,52 ;


d.12 (HSKG)
-1 HS đọcđề bài
-Lớp làm bài vo v


-1 học sinh lên bảng chữa bài
Tóm tắt


4,5lít:3,42kg
8lít kg?
Bài giải


1 lít dầu hỏa cân nặng là:
3,42:4,5=0,76 (kg)


Có 8 lít dầu hỏa cân nặng là:


-Hd tỉ


mỉ cho
HS
-Đọc
lại


-1 HS
nêu lại
quy tắc
-Hd tại
chỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3


4


-Nhận xét và chữa bài cho Hs


<b>Bài tập 3 T(71</b>)(HSKG)


-Hớng dẫn học sinh tóm tắt và giải bài
-Yêu cầu Hs giải bài bằng lời


-Nhận xét ,chữa bài cho HS


<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


-Hỏi lại nội dung kiến thức của bài:
-Muốn chia mét sè thËp ph©n cho mét
sè thËp ph©n ta lµm nh nµo?



-NhËn xÐt giê häc


-VỊ nhµ lµm bµi tËp lại ,làm bài ở vở
bài tập


-Chuẩn bị bài :Luyện tập T72


0,76 x 8 =6,08(kg)
Đáp số :6,08kg


- học sinh đọc đề bài và làm
bài vào vở ,v cha bi


Tóm tắt:


May 1 bộ :2,8m


Có 429,5mthì maybộ?
dm?


Bài giải:


Cú 429,5 m thì may đợc là :
429,5:2,8=153(bộ)d 1,1m
Đáp số :153bộ d 1,1m
-Hs tr li


-Học sinh lắng nghe
-Học sinh ghi nhớ



làm bài


-Gợi ý
chi
tiếtvà
HD
từng
HS yếu


<b>Tiết 2. Tập làm văn.28. </b>

<b>luyện tập làm biên bản cuộc họp</b>



<b>i.MụC tiêu</b>


<b>1.K nng:</b>HS đợc rèn viết biên bản cuộc họp, ghi lại đợc biên bản một cuộc họp của tổ,
lớp hoặc chi đội đúng thể thức , nội dung theo gợi ý của sỏch.


<b>2.Kiến thức</b>:Từ những kiến thức về biên bản cuộc họp Hs biết thực hiện viết biên bản cuộc
họp.


<b>3.Thỏi </b>:Giỏo dc học sinh tự giác học tập và sử dụng tiếng vit ỳng ch ,bit lng
nghe ngi khỏc núi.


<b>ii.Đồ DùNG DạY - HäC</b>


GV:Ghi đề bài,gợi ý 1,dàn ý


Một số mẫu biên bản để Hs tham kho


<b>iii.HOạT Động dạy - học</b>



<b>TG Hot ng dy</b> <b>Hot ụng học</b> <b>Htđb</b>


1’
4’


1’
25’


<b>a.ổn định tổ chức lớp</b>


<b>B.KiÓm tra bài cũ</b>:Yêu cầu học sinh
nói lại cách viết biên bản(ghi nhớ giờ
tr-ớc)


<b>C.Dạy - học bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b> :Dựa vào néi dung bµi.


<b>2.Híng dÉn häc sinh lun tËp</b>


.-Hớng dẫn Hs ghi lại biên bản một
cuộc họp của tổ ,lớp,chi đội em.


-Hớng dẫn Hs trao đổi xem những vấn
đề đó có cần phải viết biên bản khơng.
-Dán nội dung gợi ý 3 dàn ý của biên
bản .


-§äc biên bản mẫu cho Hs nghe



-Hc sinh hỏt u gi.
-2 học sinh đọc


-Học sinh lắng nghe
-1 học sinh đọc đề bài
-1 Hs đọc các gợi ý 1,2,3
-Nhiều Hs nói về nội dung
mình chọn,bàn về vấn đề
gì,vào thời điểm nào.


-Hs l¾ng nghe vµ lùa chän


-3 Hs đọc to -Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4’


-Nhận xét và đánh giá (đúng th thc
,rừ rng, thụng tin,vit nhanh)


<b>3.Củng cố-Dặn dò</b>


-Cho biết nội dung để ghi một biên bản?
-GV nói lại nội dung bài và liên hệ giáo
dục học sinh.


-NhËn xÐt giờ học.


-Về nhà :Luyện tập viết một biên bản
theo nội dung tù chän ë nhµ



-Chuẩn bị bài:Luyện tập tả ngời (tả hoạt
động)


-Hs dựa vào dàn ý viết một
biên bản đã lựa chọn.


-Hs lµm theo nhãm cã cïng
lùa chän(4 nhãm)


-Đại diện đọc biên bản ,nhúm
khỏc nhn xột v b sung.


-2 Hs trả lời
-HS lắng nghe
-Häc sinh ghi nhí.


-Hd Hs
cùng hoạt
động
nhóm


-HS nói
lại


<b>Tiết 3. Địa lí. </b>

<b>Giao thông vận tải</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Sau bµi häc, HS .



HSĐT:Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về giao thông vận tải ở nớc ta:
+Nhiều loại đờng và phơng tiện giao thông.


+ Tuyến đờng sắt Bắc - Nam và quốc lộ 1A là tuyến đờng sắt và đờng bộ dài nhất
của đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chính của nớc ta chạy theo chiều Bắc - Nam bởi vì do hình dáng đất nớc chạy dài theo
h-ớng Bc - Nam.


<b>2. Kĩ năng:</b>


+ Ch mt s tuyến đờng chính trên bản đồ đờng sắt Thống nhất và quốc lộ 1A.
+ Sử dụng bản đồ, lợc đồ để bớc đầu nhận xét về sự phân bố giao thơng vận tải.


<b>3. Gi¸o dơc:</b>


+ HS có ý thức bảo vên các đờng giao thông và chấp hành luật giao thông khi đi
đ-ờng.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


GV: + Tranh ảnh về loại hình và phơng tiện giao thông.
+ Bản đồ giao thông Việt Nam.


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>TG hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b> <b>htđb</b>


1’


3’


1’
15’


12’


<b>A.ổn định tổ chức lớp.</b>
<b>B. Kiểm tra bi c:</b>


<i>+ </i>Y/C HS nêu nội dung <i>Bài học</i> bài trớc.
+ GV nhận xét, cho điểm.


<b>C. Dạy- Học bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


+ GV nêu nội dung, Y/C của bài học.


<b>2.Hớng dẫn Hs tìm hiểu bài</b>


<b>(1) Các loại hình giao thông vận tải.</b>
<b>* HĐ 1: Làm việc theo cặp .</b>


+ HS trả lời câu hỏi ở mục 1 trong SGK.
GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.


<b>Kết luận: </b>


+ Nớc ta có đủ loại hình giao thơng vận
tải: đờng ô tô, đờng sắt, đờng sông, đờng


biển, dờng hàng không.


+ Đờng ô tô có vai trò quan trọng nhất
trong việc chuyên chở hàng hoá và hành
khách.


+ Y/C HS kể tên các phơng tiện giao
thông thờng đợc sử dụng.


<b>(2) Ph©n bè mét sè lo¹i hình giao</b>
<b>thông.</b>


<b>* HĐ2: Làm việc cá nhân.</b>


+ HS lµm bµi tËp ë mơc 2 trong SGK.


<b>+ Kết luận:</b> Nớc ta có mạng lới giao
thơng toả đi khắp đất nớc.


C¸c tuyÕn giao th«ng chÝnh chạy theo
chiều Bắc- Nam v× l·nh thổ dài theo
chiều Bắc- Nam.


Quc l 1A, đờng sắt Bắc- Nam là tuyến
đờng ô tô và đờng sắt dài nhất, chạy dọc
theo chiều dài đất nớc.


C¸c sân bay quốc tế là: Tân Sơn Nhất
( TP. HCM ), Nội Bài ( HN ), Đà Nẵng.
Những thµnh phè cã cảng lớn: Hải


Phòng, Đà Nẵng, TP. HCM.


*Liên hệ tình hình giao thông hiện nay


-Hs hát đầu giờ


+ Vài HS nêu, lớp
nhận xét.


Vài HS trình bày, líp
nhËn xÐt.


Vµi HS kĨ,líp bỉ
sung.


HS trình bày kết quả,
chỉ bản đồ vị chí
đ-ờng sắt Bắc- Nam,
quốc lộ 1A, các sõn
bay, cng ln.


KT nhắc
nhở.


Gợi ý tại
chỗ


Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3



của nớc ta.


<b>3</b>.<b> Củng cố- Dặn dò:</b>


+ cho vi HS đọc mục <i>Ghi nhớ</i> của bài.
+Nhận xét và tổng kết giờ học


+ DỈn HS vỊ häc bµi và chuẩn bị bài


sau:Thng mại và du lịch Vài HS đọc


</div>

<!--links-->

×