Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.1 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD-ĐT Sơn Hà Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trường TH Sơn Kỳ Độc lập-Tự do- Hạnh phúc
Lớp: 3L


<b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 11</b>


Từ ngày 27/09/2010 Đến ngày 01/10/2010



Thứ



ngày

Tiết

Môn

Tên bài giảng



2/27/09/2010


1


2


3


4


5



Chào cờ


Tập đọc


Kể chuyện


Tốn


Đạo đức



3/28/09/2010


1


2


3


4



5



TD


Chính tả


Tốn


Tập viết


TN-XH



4/29/09/2010


1
2
3
4
5


Âm nhạc
Tập đọc
Tốn
LTVC


5/30/10/2010


1
2
3
4
5


Chính tả


Tốn
Thủ công
TN-XH


6/01/10/2010


1


2


3


4


5



TD



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010.</b></i>


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN: </b>


<b> ĐẤT QUÝ – ĐẤT U</b>



<b>I/. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật .


- Hiểu ý nghĩa : Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất ( trả lời được các câu hỏi trong
SGK )


<b>II/. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa bài tập đọc.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.


- Bản đồ hành chính Châu Phi (hoặc thế giới).


<b>III/. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<b>1/ Ổn định : Hát</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


- GV gọi học sinh lên lên bảng yêu
cầu đọc và TLCH bài tập đọc: Thư
<i><b>gửi bà. </b></i>


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
<b>3/ Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Giáo viên treo tranh minh họa bài tập
đọc.


? Bức tranh vẽ cảnh gì?


- GV nêu nội dung bức tranh và giới
thiệu bài tập đọc


- GV ghi tựa


<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc</b><b> : </b><b> </b></i>
-Giáo viên đọc mẫu một lần



-Giọng đọc thong thả, nhẹ nhàng tình
cảm.


-Giáo viên hướng dẫn luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ


+Đọc từng câu và luyện phát âm từ
khó, từ đễ lẫn.


+ Đọc từng đọan và giải nghĩa từ khó.
<i><b>c. Hướng dẫn chia đọan: 2 đọan </b></i>
* Đọan 1: Từ đầu đến phải làm như


-2 học sinh lên bảng trả
bài cũ.


- HS lắng nghe


-Vẽ cảnh chia tay trên bờ
biển. Đặt biệt có 1 người
đang cạo đế giày của 1
người khách chuẩn bị lên
tàu.


- HS nhắc lại tựa đề


-Học sinh theo dõi giáo
viên đọc mẫu.



-Mỗi học sinh đọc một
câu từ đầu đến hết bài.
- Học sinh nối tiếp đọc
đoạn trong bài theo hướng
dẫn của giáo viên.


- HS theo dõi


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe và theo dõi


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vậy ?


* Đọan 2: Tiếp đến hết bài


-Giáo viên hương dẫn học sinh đọc
từng đọan trước lớp, chú ý ngắt giọng
đúng ở các dấu chấm phẩy và thể hiện
đúng lời thọai.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo
nhóm


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm


<i>d. Hướng dẫn tìm hiểu bài </i>



* Tìm hiểu đọan 1


?<i>Hai người khách du lịch đến thăm đất</i>
<i>nước nào ?</i>


<i>-Hướng dẫn: Ê-pi-ô-pi-a là 1 nước</i>
<i>phía đơng bắc châu Phi (chỉ vị trí trên</i>
<i>bản đồ)</i>


<i>? Hai người khách được vua </i>
<i>-pi-ơ-pi-a đón tiếp như thế n-pi-ơ-pi-ào ?</i>


* Chuyển ý tìm hiểu Đọan 2:


? <i>Khi hai người khách sắp xuống tàu,</i>
<i>có điều bất ngờ gì xảy ra ?</i>


<i>? Vì sao người Ê-pi-ô-pi-a không để</i>
<i>khách mang đi dù chỉ một hạt cát nhỏ ?</i>


* Luyện đọc lại:


-Tiến hành như các tiết trước.
-Tổ chức cho HS thi đọc.


-Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất.

*

<b>Kể chuyện:</b>


<b>1. Xác định Yc:</b>


-Gọi 1 HS đọc YC.


<b>2. Kể mẫu:</b>


-Kể chuyện theo mẫu noäi dung tranh


-Mỗi học sinh đọc 1 đọan
thực hiện đúng theo yêu
cầu của giáo viên:


- <i>Ông sai người. . . giày</i>
<i>của khách/rồi mới để họ</i>
<i>xuống tàu trở về nước. //</i>
<i>- Tại sao. . . làm như</i>
<i>vậy ( ngạc nhiên</i>)


<i>- Nghe những lời. . . viên</i>
<i>quan, /hai người khách. . .</i>
<i>của người Ê-pi-ơ-pi-a. //</i>


-Mỗi nhóm 4 học sinh


-3 nhóm thi đọc


-1 học sinh đọc đọan 1 cả
lớp theo dõi bài


-Đến thăm đất nươc
Ê-pi-ơ-pi-a


-Quan sát vị trí đất nước
Ê-pi-ô-pi-a trên bản đồ.


-Mời vào cung điện, mở
tiệc chiêu dãi, tặng cho
nhiều sản vật quý, . . .
-1 học sinh đọc đọan 2, cả
lớp đọc thầm theo.


-Viên quan bảo họ dừng
lại, cởi giày ra, . . .
-Vì đó là mảnh đất yêu
quý của họ, . . . .


-HS thi đọc trong nhóm,
mỗi nhóm cử đại diện thi
đọc.


- HS laéng nghe


- HS laéng nghe


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vẽ.


<b>3. Kể theo nhóm:</b>
<b>4. Kể trước lớp:</b>
<b>4/ Củng cố : </b>


<b>- GDMT: Giáo dục HS cần có tình</b>


<b>cảm u quý, trân trọng đối với tưng</b>
<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>


Giáo viên nhận xét chung giờ học.
- Về nhà xem trước bài cho tiết học
hôm sau.


-1 HS đọc YC.


-1 học sinh kể, cả lớp theo
dõi và nhận xét phần kể
của bạn.


-Mỗi nhóm 4 HS lần lượt
từng em kể về một bức
tranh.


-2-3 học sinh đọc lần lượt
kể trước lớp.


Về nhà học bài, chuẩn bị
bài học tiếp theo


- HS laéng nghe


- HS laéng nghe


<b>GDTT: Mọi dân tộc trên thế </b>
<i><b>giới đều u q đất nước </b></i>
<i><b>mình. </b></i>



<b>TỐN: </b>



<b>GIẢI TỐN BẰNG HAI PHÉP TÍNH ( tiếp theo)</b>



<b>I/. Mục tiêu: Giúp học sinh: </b>


- Biết giải bài tóan có lời văn giải bằng hai phép tính.


- Củng cố về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần; thêm, bớt một số đơn vị.
<b>II/. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<b>1/ Ổn định: Hát</b>


<b>2/ Kieåm tra bài cũ : </b>
Kiểm tra VBT.


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung
<b>3/ Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Giáo viên ghi tựa bài.


<i><b>b. Hướng dẫn giải bài tốn bằng hai phép</b></i>
<i><b>tính:</b></i>


<b>BT: Một cửa hàng ngày thứ bảy bán được</b>
6 xe đạp, ngày chủ nhật bán được số xe
đạp gấp đôi số xe đạp trên. Hỏi hai ngày


cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu xe
đạp ?


Tóm tắt đề bài:


Thứ bảy:
Chủ nhật:


6 xe


<b>? </b>xe đạp


-2 học sinh làm bài trên
bảng.


- HS theo dõi


-1 học sinh đọc lại đề bài
tốn


- HS làm bài à
Giải:


Ngày chủ nhật cửa hàng
bán được số xe đạp la:


6 x 2 = 12 (xe đạp)
Cả hai ngày cửa hàng
bán được số xe đạp là



- HS theo dõi


- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Luyện tập</b>


<b> Bài 1: Quãng đường từ nhà đến chợ</b>
Huyện dài 5km, quãng đường từ chợ
huyện đến bưu điện tỉnh dài gấp 3 lần
quãng đường từ nhà đến chợ huyện. Hỏi
quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh dài
bao nhiêu km ?


Tóm tắt đề bài : Giáo viên hướng dẫn học
sinh tóm tắt và vẽ sơ đồ đề tóan.


Hỏi bài tóan yêu cầu ta tìm gì ?


<b>BT2: Một thùng đựng 24lít mật ong, lấy ra</b>
1/3 số lít mật ong đó. Hỏi trong thùng cịn
lại bao nhiêu lít mật ong ?


Tóm tắt đề tóan và hướng dẫn vẽ sơ đồ:


? lít
Lấy ra


24 lít


BT3: u cầu học sinh nêu cách thực hiện


gấp 1 số lên nhiều lần, sau đó làm mẫu
một phần rồi yêu cầu học sinh tự làm bài
-Sửa chữa, nhận xét và cho điểm.


<b>4/ Củng cố : </b>


-Về nhà luyện tập thêm về giải bài tóan
bằng hai phép tính.


<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học


- Dặn dò HS về nhà xem trước bài cho tiết
học hôm sau.


6 + 12 = 18 (xe đạp)
ĐS: 18 xe đạp
-1 học sinh đọc đề bài và
tóm tắt u cầu đề


bài.


Bài tốn u cầu tính
qng đường từ nhà đến
bưu điện tỉnh.


Giải


Qng đường từ chợ


huyện đến bưu điện tỉnh
là:


5 x 3 = 15 (km)
Quãng đường từ nhà đến
bưu điện tỉnh là:


5 + 15 = 20 (km)
ÑS: 20 km


-1 học sinh đọc đề bài và
và vẽ sơ đồ tóm tắt:


Giải


Số lít mật ong lấy ra là:
24: 3 = 8 (lít)
Số lít mật ong còn lại là:


24 – 8 = 16 (lít)
ĐS: 16 lít


-3 học sinh lên bảng làm
bài, cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


- HS laéng nghe


<i><b>Bài tập hướng dẫn luyện tập thêm:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 2</b></i>

: Một trang trại có 72 cây cà phê, trong đó cà phê loại 1 chiếm ½ số cây cà phê. Hỏi có


bao nhiêu cây cà phê loại 2, biết trang trại chì có cà phê loại 1 và loại 2



CHAØO CỜ


Sinh hoạt đầu tuần


<b>ĐẠO ĐỨC:</b>


<b>ƠN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I</b>


<b>I/. u cầu:</b>


 HS ơn tập lại các kiến thức từ đầu năm đến giờ.


 Thực hành một số bài tập do GV đưa ra nhăm hình thành kĩ năng cho HS qua các tiết học.


<b>II/. Chuaån bò:</b>


 Vở BT ĐĐ.
 Phiếu học tập.


<b>III/. Lên lớp:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b> HSTT</b>
<b>1/ Ổn định : Hát</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


-HS đọc mục ghi nhớ của tiết trước.
-Nhận xét. Nhận xét chung



<b>3/ Bài mới : </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Giáo viên giới thiệu và ghi tựa bài.
<i><b>b. Hướng dẫn</b><b> : </b><b> </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Cho HS nhắc lại nội</b></i>
<i><b>dung các bài học từ đầu năm đến giờ.</b></i>
-Cùng thảo luận và đưa ra các bài đã
học theo nhóm.


-Đại diện các nhóm báo cáo
– Nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2: Ôn lại nội dung bài học:</b></i>
-GV nêu một số câu hỏi có nội dung
đến các bài học vừa nêu.


+Ví dụ: Những việc làm nào thể hiện
sự <i>Quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha</i>
<i>mẹ, anh chị em?</i>


+Tại sao phải chia sẻ vui buồn cùng
bạn?


+……tương tự các câu khác.


<i><b>Hoạt động 3: Tổ chức một số trò chơi</b></i>
<i><b>sắm vai qua các bài học.</b></i>



-2 HS thực hiện.


-Laéng nghe và nhắc lại.


-HS thảo luận nhóm đôi và
đưa ra các bài đã học.


- (<i>Kính yêu Bác Hồ; Giữ lời</i>
<i>hứa; Tự làm lấy việc của</i>
<i>mình; Quan tâm, chăm sóc</i>
<i>ơng bà, cha mẹ, anh chị em và</i>
<i>Chia sẻ vui buồn cùng bạn).</i>


-HS suy nghĩ trả lời: 2em.
(Kể ra các việc mình có thể
làm được)


<i>-Làm như vậy nỗi buồn sẽ</i>
<i>được vơi đi và niềm vui sẽ</i>
<i>được nhân đơi.</i>


HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-GV nêu tình huống, HS lắng nghe sau
đó thảo luận nhóm, sắm vai trước lớp.
+VD: Lan hứa với bạn hôm nay sẽ đến
trường tập dợt văn nghệ cùng lớp.
Nhưng vì trên ti vi chiếu phim hay quá
nên Lan xem mà không đến tập văn


nghệ với lớp được. Nếu em là Lan em
sẽ giải thích như thế nào với lớp em?
-Lớp nhận xét, Gv nhận xét tun
dương.


<b>4/ Củng cố : </b>


<b>- Hỏi lại ND bài học.</b>
-Giáo dục tư tưởng cho HS.
<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>


-HD HS thực hành: Về nhà thực hiện
như đã học và chuận bị bài sau.


Giáo viên nhận xét chung giờ học


-Tổ chức thảo luận săm vai
theo tình huống của GV.
+Cùng thảo luận.


-HS lắng nghe, rút kinh
nghiệm.


-HS nêu lại ND bài học.
-Lắng nghe.


-Lắng nghe và ghi nhận.


HS lắng nghe



<i><b> Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>THỂ DỤC: </b>

<b>Bài 21:</b>



<b>HỌC ĐỘNG TÁC BỤNG </b>



<b>CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG.</b>


<b>I/. Yêu cầu:</b>


 Ơn 4 đơng tác vươn thở, tay, chân và lườn của bài TD PTC. YC thực hiện ĐT tương đối chính xác.
 Học động tác bụng. YC thực hiện đúng ĐT cơ bản.


 Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”.YC chơi chủ động.


<b>II/. Chuẩn bị:</b>


 Như các tiết trước.


<b>III/. Lên lớp:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <i><b>ND cần bổ sung</b></i>
<b>1.Phần mở đầu:</b>


-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học: 1 phút.


-Chạy chậm theo một hàng dọc xung
quanh sân tập: 1 phút.


-Trò chơi “Bịt mắt bắt dê”: 1-2 phút



-Lớp tập hợp 4 hàng dọc, điểm
số báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(kết hợp đọc các vần điệu).
<b>2.Phần cơ bản:</b>


-Ôn tập 4 động tác đã học của bài TD
PTC.


-Lần đầu GV làm mẫu và hơ nhịp. Sau
đó giao nhiệm vụ cho cán sự lớp HD hơ
cho lớp tập luyện.


-Lớp tập theo đội hình hàng ngang.


-Chi nhóm tập luyện: Ơn tập 4 ĐT. GV
HD sử sai cho HS.


-Cho HS thi đua biểu diễn 4 ĐT.
-Nhận xét tuyên dương.


* Học động tác bụng:


-HD như học ĐT chân, mỗi lần 2 x 8
nhịp.


-Lần 1: GV vửa làm mẫu, vừa GT và
hô nhịp chậm đống thời cho HS tập bắt
chước theo. Sau đó tập lần 2, lần 3.
-Chú ý: Nhịp 1 và 5, hai tay duỗi thẳng


và vỗ vào nhau, cánh tay ngang vai, ở
nhịp 2 và 6 cần gập thân sâu, hai chân
thẳng.


- Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay
nhau”.YC chơi chủ động.


<b>3.Phần kết thúc:</b>


-Tập một số ĐT hồi tĩnh, sau đó hát và
vỗ tay.


-GV cùng HS hệ thống lại bài học.
-Về nhà ôn 5 ĐT đã học.


Giáo viên nhận xét chung giờ học.


-Tham gia trò chơi “Bịt mắt bắt
dê” một cách tích cực.


-HS chú ý theo dõi chú ý và
cùng ôn luyện.


    
    
    




-HS chia theo tổ tập luyện: Ơn 4


động tác đã học.


-Thi theo tổ,


-HS lắng nghe GV HD sau đó
tập dưới sự HD của GV.


-HS tập luyện nhiều lần, sau đó
tập liên hồn 5 ĐT đã học.


-HS tham gia chơi tích cực (Đã
học ở lớp hai).


-Thực hiện theo YC của GV.


CHÍNH TA

<b>Û</b>

<b>: ( Nghe viết )</b>



<b>TIẾNG HÒ TRÊN SÔNG</b>



<b>I/. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết chính xác theo lời giáo viên đọc.trình bày đúng hình thức bài văn xi


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ong/oong và tìm từ có tiếng bắt đầu bằng s/x hay có vần
ươn/ương.


- Làm đúng BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn
<b>II/. Chuẩn bị:</b>


- Giấy khổ to và bút dạ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSTT</b>
<b>1/ Ổn định: Hát</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


-Kiểm tra học sinh về các câu đố của
tiết trước.


-Nhận xét về lời giải và chữ viết của
học sinh. Nhận xét chung.


<b>3/ Bài mới : </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Giáo viên giới thiệu bài và ghi tựa
-Giới thiệu phân biệt các chữ có vần:
ong/oong, ươn/ương.


-Các từ có chứa âm đầu: s/x.
<i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả</b><b> : </b><b> </b></i>
-Giáo viên đọc bài 1 lượt.
? <i>Ai hị trên sơng ?</i>


<i>? Điệu hị chèo thuyền của chị Gái gợi</i>
<i>cho tác giả nghĩ đến những gì ?</i>


<i><b>c. Hướng dẫn viết từ khó và cách trình</b></i>
<i><b>bày:</b></i>



-u cầu học sinh nêu các từ khó, viết
lại các từ vừa tìm được.


-Chỉnh sửa lỗi cho học sinh


? <i>Bài văn có mấy câu ?</i>


<i>? Tìm các tên riêng trong bài văn.</i>


<i>? Trong đọan văn những chữ nào phải</i>
<i>viết hoa?</i>


<i><b>d. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>
<b>Bài 2: Hướng dẫn học sinh tự làm bài.</b>
Giáo viên nhận xét, sửa chữa.


<b>Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>
-Phát giấy bút cho các nhóm


-2 học sinh lên bảng
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe và theo dõi


-Theo dõi giáo viên đọc,
- 2hs đọc lại.


- Chị Gái đang hị trên sơng
-Làm cho tác giả nghĩ đến
q hương với hình ảnh cơn


gió chiều và con sơng Thu
Bồn.


-Học sinh luyện đọc các từ:
Trên sông, gió chiều, lơ
lửng, ngang trời, tiếng hò,
chèo thuyền, thổi nhè nhẹ,
chảy lại, . . .


-Bài văn có 4 câu.
Gái, Thu Bồn.


-Những chữ đầu câu và tên
riêng.


-1 học sinh đọc yêu cầu
trong SGK.


-3 học sinh lên bảng làm,
lớp làm vào vở.


-1 học sinh đọc yêu cầu
trong SGK.


-Nhận đồ dùng học tập, tự
làm trong nhóm.


* Chỉ sự vật: sông suối, sắn,
sen, sim sung, quả sấu, lá
sả, quả su su, con sâu, sáo,


sếu, sến, sư tử, chim sẻ, . . .


- HS theo doõi


- HS lắng nghe và theo
dõi


-Theo dõi giáo viên đọc
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Giáo viên theo dõi, bổ sung. Có nhận
xét.


<b>4/ Củng cố : </b>


-Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà
ghi nhớ các từ vừa tìm được. Cố gắng
viết đẹp và đúng chính tả.


<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>


Giáo viên nhận xét chung giờ học .
Dặn dò HS về nhà xem trước bài cho tiết
học hơm sau.


- HS lắng nghe


- HS laéng nghe



GDTT: Giáo dục cho HS
viết đúng, nhanh, đẹp


TỐN

:



LUYỆN TẬP



<b>I/. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố về: kỹ năng giải bài tốn có lời bằng hai phép tính.
<b>II/. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSTT</b>
<b>1/ Ổn định : Hát</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


-Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà tiết
trước.


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung
<b>3/ Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


Giáo viên giới thiệu và ghi tựa bài
<i><b>b. Hướng dẫn luyện tập</b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc đề bài, sau đó yêu</b></i>


cầu học sinh suy nghĩ để tự vẽ sơ đồ và giải
bài tốn:


? ôtô
45 ôtô


17 ôtô
18 ôtô


<i><b>Bài 3: u cầu học sinh đọc sơ đồ bài tốn</b></i>
- Có bao nhiêu bạn học sinh giỏi?


- Số bạn học sinh khá như thế nào so với số
bạn học sinh giỏi?


-3 học sinh lên bảng làm
bài.


- Nghe giới thiệu.
-1 học sinh lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào vở
bài tập .


<i><b>Bài giải</b></i>
Số ôtô đã rời bến là:


18 + 17 = 35 (ôtô)
Số ôtô còn lại trong bến


là:



45 – 35 = 10 (ơtơ)
Đáp số: 10 ơtơ
- HS đọc đề


-Có 14 bạn học sinh
giỏi.


-Số bạn học sinh khá
nhiều hơn số bạn học
sinh giỏi là 8 bạn.


-Tìm số bạn học sinh


- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bài tốn u cầu tìm gì?


- u cầu học sinh dựa vào tóm tắt đề đọc
thành bài toán.


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài


<i><b>Bài 4: Đọc: Gấp 15 lên 3 lần rồi cộng với 47</b></i>
+ Yêu cầu học sinh cách gấp 15 lên 3 lần
+ Sau khi gấp 15 lên 3 lần, chúng ta cộng với
47 thì được bao nhiêu?


+ Yêu cầu học sinh tự làm tiếp các phần cịn
lại.



- Nhận xét


+ Sửa bài và cho điểm học sinh.
<b>4/ Củng cố , dặn dò: </b>


-Yêu cầu học sinh về nhà luyện tập thêm về
bài tốn giải bằng 2 phép tính.


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.


khá và giỏi.


-Lớp 3A có 14 học sinh
giỏi, số học sinh khá
nhiều hơn số học sinh
giỏi là 8 bạn. Hỏi lớp
3A có tất cả bao nhiêu
bạn học sinh khá và
giỏi.


-1 học sinh lên bảng. Cả
lớp làm vào VBT


<i><b>Bài giải</b></i>
Số học sinh khá là:
14 + 8 = 22 (học sinh)
Số học sinh khá và giỏi
là:



14 + 22 = 36 (học sinh)
Đáp số: 36 học sinh
-Học sinh đọc lại yêu
cầu.


-Lấy 15 nhân 3 tức là
15x3 = 45


45 + 47 = 92


-3 học sinh lên bảng, cả
lớp làm vào VBT.


- HS laéng nghe HS lắng nghe


TẬP VIẾT



<b>ƠN CHỮ HOA – G (Tiết 1)</b>


<b>I/.Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa G( một dòng chữ GH), R, Đ(1 dòng)


- Viết đúng tên riêng GHỀNH RÁNG( 1 dòng) và câu ứng dụng:


-

<b>Ai về đến huyện Đông Anh</b>



<b>Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương( </b>

1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ



<b>II/. Chuẩn bị:</b>



 Mẫu chữ viết hoa <i>G (Gh), </i>

<b>R.</b>



 Tên riêng và câu ứng dụng viết mẫu sẵn trên bảng lớp.
 Vở tập viết 3, tập một.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<b>1/ Ổn định : Hát</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


-Thu vở của một số học sinh để
chấm bài về nhà


-Gọi học sinh đọc thuộc từ và câu
ứng dụng của tiết trước.


-Goïi hoïc sinh lên bảng viết <i>ng</i>
<i>Gióng, Gió Trấn Vũ, Thọ Xương.</i>


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét
chung.


<b>3/ Bài mới : </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Trong tiết tập viết này các em sẽ ôn
lại cách viết chữ hoa G (Gh),

<b>R, A,</b>



<b>Đ, L, T, V</b>

. Giáo viên ghi tựa bài.
<i><b>b. Hướng dẫn viết chữ hoa</b>: <b> </b></i>


*Quan sát và nêu quy trình viết chữ
Gh,

<b>R</b>



giáo viên gọi học sinh nhắc lại quy
trình viết chữ Gh,

<b>R </b>

ở lớp 2 và giáo
viên viết lại mẫu chữ trên cho học
sinh quan sát, vừa viết giáo viên vừa
nhắc lại quy trình viết.


? <i>Trong tên riêng và câu ứng dụng có</i>
<i>những chữ hoa nào ?</i>


*Viết bảng:


-u cầu học sinh viết các chữ hoa
Gh,

<b>R</b>



vào bảng, giáo viên theo dõi chỉnh
sửa.


<i><b>c. Hướng dẫn viết từ ứng dụng, câu</b></i>
<i><b>ứng dụng</b></i>


-Gọi học sinh đọc từ ứng dụng:


<b>Ghềng Ráng</b>



-Đây là một địa danh nổi tiếng ở
miền Trung nước ta.



? Các chữ trong từ ứng dụng có chiều
cao như thế nào ?


?Khỏang cách giữa các chữ bằng
chừng nào ?


-1 học sinh đọc: Ơng Gióng.


<i>Gió đưa cành trúc la đà</i>
<i>Tiếng chng Trấn Vũ, canh</i>


<i>gà Thọ Xương. </i>


-3 học sinh lên bảng viết, học
sinh dưới lớp viết vào bảng
con.


- HS nhaéc.


-2 học sinh nhắc lại, cả lớp
theo dõi.


-Có các chữ hoa: <i>G. </i>

<b>R, A,</b>



<b>Ñ, L, T, V</b>



-3 học sinh lên bảng viết. Cả
lớp viết vào bảng con.



-3 học sinh đọc:

<b>Ghềnh</b>



<b>Raùng</b>

.


-Chữ G cao 4li, các chữ h, R,
g cao 2li rưỡi, các chữ cịn lại
cao 1li.


HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Yêu cầu học sinh viết bảng con từ
ứng dụng:

Ghềnh Ráng,

giáo viên
theo dõi chỉnh sửa.


-Giáo viên gọi học sinh đọc câu ứng
dụng.


-Giải thích: Câu ca dao bộc lộ niềm
tự hào về di tích lịch sử loa thành
được xây theo hình vịng xóay trơn
ốc, từ thời An Dương Vương (Thục
Phán).


? Trong câu ứng dụng các chữ có
chiều cao như thế nào ?


-Yêu cầu học sinh viết:

Ai, Đông



Anh, Ghé, Loa Thành Thục


Vương

vào bảng.


<i><b>d. Hướng dẫn viết vào vở tập viết:</b></i>
-Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho từng
học sinh.


-Thu và chấm 5 đến 7 bài.
-Nhận xét cách viết.
<b>4/ Củng cố : </b>


-Các em về nhà luyện viết và học
thuộc câu ứng dụng.


<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>


-Chuẩn bị cho bài sau. Giáo viên
nhận xét chung giờ học.


-HS trả lời: 1 con chữ o.


-2hs đọc


Ai về đến huyện Đơng Anh


Ghé xem phong cảnh Loa Thành



Thục Vương



-Các chữ G, A, h, đ, y, Đ, p,
L, T, V, g cao 2li rưỡi, các
chữ còn lại cao 1li.



-4 học sinh lên bảng viết, học
sinh dưới lớp viết vào vở
nháp.


-Học sinh viết: 1 dòng chữ
Gh, cỡ nhỏ.


-1 dòng chữ R, Đ, cỡ nhỏ
-2 dòng Ghềnh Ráng, cỡ nhỏ.
-4 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


HS viết bài


HS lắng nghe


TỰ NHIÊN - XÃ HỘI


<b>THỰC HÀNH PHÂN TÍCH VỀ QUAN HỆ HỌ HÀNG (Tiết 1 )</b>



<b>I/. Mục tiêu:</b>


Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng đối với những người trong họ hàng
<b>II/. Chuẩn bị:</b>


- Giấy (khổ to), bút viết cho các nhóm.
- Bảng phụ, phấn màu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III/. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<b>1/ Ổn định : Hát</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>
-Gọi học sinh lên bảng.


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
<b>3/ Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Giáo viên giới thiệu và ghi tựa bài.
<i><b>b. Hướng dẫn phân tích mối quan hệ họ</b></i>
<i><b>hàng:</b></i>


<b>Họat động 1: Phân tích và vẽ sơ đồ họ</b>
<b>hàng</b>


<i><b>Bước 1: Chia nhóm thảo luận:</b></i>


-u cầu học sinh quan sát hình vẽ ở
câu hỏi sau:


<i>? Trong hình vẽ 1 có bao nhiêu người, đó</i>
<i>là những ai? Gia đình có mấy thế hệ ?</i>
<i>? Ơng bà của Quang có bao nhiêu người</i>
<i>con, đó là những ai?</i>



<i>? Ai là con dâu, con rễ của ông bà ?</i>
<i>? Ai là cháu nội và cháu ngọai của ông</i>
<i>bà ?</i>


Giáo viên tổng kết ý kiến của các nhóm


<b>Kết luận: Đây là một bức tranh vẽ gia</b>
đình. Gia đình đó có 3 thế hệ, đó là ơng
bà, bố mẹ và các con. Ơng bà có một
con trai, một con gái, một con dâu và
một con rễ. Ông bà có hai cháu ngọai là
Hương và Hồng; hai cháu nội là Quang
và Thủy.


<i><b>Bước 2: Họat động cả lớp: </b></i>


<i><b>Tìm hiểu mối quan hệ trong đại gia</b></i>
<i><b>đình:</b></i>


? Gia đình có mấy thế hệ? Thế hệ thứ
nhất gồm có ai ?


<i>? Ơng bà sinh được mấy người con? Đó</i>
<i>là những ai?</i>


- HS thực hiện
-2 học sinh lên bảng.


- HS nhắc lại tựa đề



-Học sinh tiến hành thảo
luận và ghi kết quả ra
giấy. Đại diện nhóm trình
bày.


-Có 10 người. Đó là ơng
bà, Bố mẹ Hương, Hương,
Hồng, bố mẹ Quang,
Quang. Thủy. Gia đình có
3 thế hệ.


-Có 2 con đó là Bố mẹ
Hương và bố mẹ Quang.
-Mẹ Quang là con dâu, bố
Hương là con rễ.


-Quang và Thủy là cháu
nội. Hương và Hồng là
cháu ngọai.


- HS lắng nghe


-Học sinh theo dõi hình
vẽ, có nhận xét, bổ sung.
-Có 3 thế hệ. Thế hệ thứ
nhất gồm có ơng và bà.
-Hai người con, đó là bố
của Quang và mẹ của



- HS thực hiện
- HS theo dõi


- HS tham gia vào nhóm của
mình


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>? Ơng bà có mấy người con dâu? Mấy</i>
<i>người con rễ? Đó là những ai?</i>


<i>? Bố mẹ Quang sinh được mấy người</i>
<i>con? Đó là những ai ?</i>


<i>? Bố mẹ Hương sinh được mấy người</i>
<i>con? Đó là những ai ?</i>


<b>Sơ đồ</b>


Ông, Bà


Mẹ của Quang Mẹ của Hương
Bố của Quang Bố của Hương


Quang Thủy Hương Hồng
-u cầu học sinh nhìn vào sơ đồ nói lại
mối quan hệ của mọi người trong gia
đình.


Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa.



<b>Họat động 2: Xưng hô, đối xử với họ</b>
<b>hàng </b>


<i><b>Bước 1: Thảo luận từng cặp</b></i>


<i>? Mẹ của Hương thuộc họ nội hay họ</i>
<i>ngọai của Quang?</i>


<i>? Bố của Quang thuộc họ nội hay họ</i>
<i>ngọai của Hương?</i>


<i>? Ơng bà nội Quang, Bố Quang, Quang</i>
<i>và Thủy thuộc họ ngọai hay họ nội của</i>
<i>Hương? Hương gọi những người đó như</i>
<i>thế nào cho đúng ?</i>


<i>? Ông bà ngọai Hương, mẹ Hương,</i>
<i>Hương và Hồng thuộc họ ngọai hay họ</i>
<i>nội của Quang ? -Quang gọi những</i>
<i>người đó như thế nào cho đúng ?</i>


-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
<i><b>Bước 2: Họat động cả lớp</b></i>


- Yêu cầu mội học sinh đưa ra 1 ý kiến
về nghĩa vụ của anh em Quang và chị
em Hương đối với những người họ hàng
ruột thịt của mình.



<b>Kết luận: Với những người họ hàng của</b>
mình, các em cần tôn trọng, lễ phép với
ông bà, các bác, các cô, các chú và yêu
thương đùm bọc các chị em họ của mình
như những người ruột thịt. Có như thế
tình làng nghĩa xóm mới thắm thiết
được.


Hương.


-Có 1 con dâu đó là mẹ
của Quang và 1 con rễ đó
là bố của Hương.


-2 người con đó là Quang
và Thủy.


-2 người con đó là Hương
và Hồng.


-2 học sinh trả lời, lớp
nhận xét bổ sung




-Họ nội của Quang.
-Họ ngọai của Hương.
-Họ ngọai của Hương.
Hương gọi là ông bà, bác
và các anh chị.



-Họ nội của Quang.
Quang gọi ông bà, cô và
các em.


-Học sinh cả lớp trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4/ Củng cố<b> : </b>


-Nhắc lại lần nữa mối quan hệ trong gia
đình.


<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.
- Chuẩn bị bài cho tiết học hơm sau.




-Về nhà học bài thuộc và
hiểu mối quan hệ họ
hàng.


<i><b>Thứ tư ngày 27 thỏng10 nm 2010</b></i>



Ôn tập bài hát

:

Lớp chúng ta đoàn kết



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca


- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Tập biểu diễn bài hát.


*HS năng khiếu: Hát thộc lời ca và đúng giai điệu, tập biểu diễn bài hát mạnh
dạn, tự tin. Kết hợp các hoạt động


- GDHS tình đồn kết và bit yờu thng giỳp bn bố


<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Đàn và hát chuẩn xác bài <i>Lớp chúng ta đoàn kết</i>


- Chun b một vài động tác phụ hoạ theo lời ca
- Nhạc cụ: đàn oóc-gan, nhạc cụ gõ, sách tập hát


<b>2. Häc sinh:</b>


- Häc bµi cị, nhạc cụ gõ, sách tập hát


<b>III. Ph ơng pháp :</b>


- Quan sát, giảng giải, thực hµnh, lun tËp


<b>IV. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>


Nội dung – t/g Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.ổn định tổ chức </b>(1 )<b>’</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> (3 )<b>’</b>


<b>3.Bài mới </b>


- Giíi thiƯu bµi (1 )<b>’</b>


<b>*Hoạt động 1</b>: Ơn bài
hát (12 )<b>’</b>


- Gọi 1-3 em lần lợt lên hát và gõ
đệm bài <i>Lớp chúng ta đoàn kế</i>t
- Nhận xột, ỏnh giỏ tng em


- <i>Để thể hiện bài hát <b>Líp chóng ta </b></i>


<i><b>đồn kết </b>đợc thuần thục hơn. Giờ </i>


<i>học hôm nay cô và các em cùng </i>
<i>nhau ôn và tập biểu diễn bài hát này</i>
<i>nhé</i>


- Ghi u bi lờn bng v gii thiu
tng hot ng


- Đàn và hát bài hát 1 lần
- Y/c HS ôn bài hát


- Nghe, nhËn xÐt, sưa sai cho HS
- Chia líp thµnh 3 tổ, y/c từng tổ hát
nối tiếp và hát luân phiên


- Nhn xột, ỏnh giỏ tng t



- Gọi 1- 2 em hát lĩnh xớng với tập


- Hát đầu giờ


- Thực hiện trả bài cũ
- Nghe


- Nghe giới thiệu bài


- Nghe hát


- Hỏt theo t.tu n 2-3 ln
- Sa sai


- Từng tổ hát nối tiếp từng
câu, câu cuối cả 3 tổ cùng
hát, sau đó hát luân phiên
theo đàn


- NhËn xÐt
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>*Hoạt động 2</b>: Hát kết
hợp vận động phụ hoạ
(6 )<b>’</b>


- Hớng dẫn động tác


<b>*Hoạt động 3</b>: Tập


biểu diễn (10 )<b>’</b>


<b>4.Cñng cố, dặn dò</b>


(2 )<b></b>


thể lớp
- Nhận xét


- Gi 1-2 N, sau đó gọi 1-3 em lần
l-ợt hát


- Nhận xét, đánh giátừng N, CN
- Hát và vận động phụ hoạ mẫu 1
lần


*Động tác 1: <i>Tay trái chống hông, </i>
<i>tay phải đa ra phía trớc, lịng bàn tay</i>
<i>ngửa đồng thời chân nhún theo nhịp,</i>
<i>hết 1 nhịp lại đổi tay</i>. Thực hin
cõu hỏt 1


*Động tác 2: <i>Hai tay vòng lên đầu, </i>
<i>các đầu ngón tay trạm vào nhau tạo </i>
<i>thành vòng tròn, nghiêng ngời xang </i>
<i>phải trái, chân nhún theo nhịp.</i> Thực
hiện ở câu hát 2


*Động tác 3: <i>Hai tay ôm chéo trớc </i>
<i>ngực, chân nhún theo nhịp.</i> Thực


hiện ở câu hát 3


*Động tác 4: <i>Tay vỗ xang phải, trái </i>
<i>theo nhịp. </i>Thực hiện ở câu hát
4.


- Y/c HS hát và vận động phụ hoạ cả
bài


- Quan s¸t, nhËn xÐt, sưa sai cho HS
- Chia líp thµnh 3 tỉ, y/c tõng tỉ thùc
hiƯn


- Nhận xét, đánh giá từng tổ


- Gọi 1-2 N, sau đó gọi 1-3 CN lên
biểu diễn bài hát


- HS năng khiếu y/c: Hát thuộc lời ca
và đúng gai điệu kết hợp vận động
phụ hoạ đẹp hoặc kết hợp gõ đệm
đều đặn, chính xác


- Nhận xét, đánh giá từng N, CN
- Gọi 1 em nhắc lại nội dung giờ học
- Y/c HS hát và vận động phụ hoạ
bài hát <i>Lớp chúng ta đồn kết</i>


- <i>Qua bài học GDHS tình đồn kết, </i>
<i>u thơng giúp đỡ bạn bè</i>



- VỊ nhµ các em tập biểu diễn lại bài
hát và chuẩn bị bµi míi


- Nghe


- Từng N, CN lần lợt hát
theo t.tấu đàn


- NhËn xÐt
- Nghe
- Quan s¸t


- Đứng tại chỗ, hát và vận
động phụ hoạ từng động tác
theo hớng dẫn của GV


- Thùc hiÖn


- Nghe, sửa sai động tác
- Từng tổ hát và vận động
phụ hoạ


- NhËn xÐt
- Nghe


- Từng N, CN lần lợt biểu
diễn bài hát kết hợp vận
động phụ hoạ đơn giản
hoặc gõ đệm theo bài hát


- HS năng khiếu thực hiện
- Nhận xét


- Nghe
- Thùc hiÖn


- Hát và vận động phụ hoạ
bài hát 1 lần


- Nghe, ghi nhí
- Nghe


<b>TẬP ĐỌC: </b>


<b>VẼ QUÊ HƯƠNG</b>



<b>I/. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẽ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương tha thiết của người
bạn nhỏ. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong bài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Tranh minh hoïa


 Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc
 Bảng phụ viết sẵn bài thơ hướng dẫn học thuộc lòng.


<b>III/. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<b>1/ Ổn định : Hát</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


-GV yêu cầu học sinh đọc và trả lời
câu hỏi về nội dung bài tập đọc: Đất
quý, đất yêu


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
<b>3/ Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


Treo tranh minh họa bài tập đọc.
? Nếu vẽ tranh về đề tài quê hương,
em sẽ vẽ những gì ?


? Tranh vẽ những cảnh gì ?


- GV nói nội dung bức tranh, giới thiệu
bài tập đọc và ghi tựa.


<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc</b><b> : </b><b> </b></i>


-Giáo viên đọc mẫu: giọng vui tươi,
hồn nhiên.


-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc
từng câu và luyện phát âm từ khó.


-Hướng dẫn đọc từng khổ thơ và giải
nghĩa từ khó.


-Học sinh đọc bài theo nhóm.


-Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


<i><b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


? Kể tên các cảnh vật được miêu tả
trong bài thơ?


? Hãy tìm những màu sắc mà bạn nhỏ


- HS thực hiện


- 3 học sinh lên bảng trả
lời.


-2 học sinh trả lời theo suy
nghĩ .


- HS nhắc lại tựa đề


-Học sinh theo dõi giáo
viên đọc mẫu.


-Mỗi học sinh đọc 2 câu,
tiếp nối nhau đọc từ đầu
đến hết bài.



-Học sinh đọc từng khổ
thơ trong bài.


-Chú ý ngắt nghỉ đúng
câu:


<i>Xanh tươi, / đỏ</i>
<i>thắm. /</i>


<i>Tre xanh, / lúa xanh/</i>
<i>A, / nắng lên rồi</i>


-Học sinh đọc chú giải.
-Mỗi nhóm 4 học sinh, lần
lượt mỗi học sinh đọc 1
đoạn.


-3 nhóm thi đọc, đồng
thanh bài.


-1 học sinh đọc toàn bài.
-Mỗi học sinh kể 1 cảnh
vật: <i>tre, lúa, sông máng,</i>
<i>trời, mây, mùa thu, nhà,</i>
<i>trường học, cây gạo,</i>


- HS thực hiện


HS theo doõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đã sử dụng để vẽ quê hương?


<i><b>GDMT: HS trả lời được câu hỏi 1 và 2</b></i>
<i><b>thì GV giúp các em cảm nhận được vẽ</b></i>
<i><b>đẹp nên thơ của vquê hương thôn dã,</b></i>
<i><b>từ đó càng thêm yêu quý đất nước ta</b></i>
-Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 3, thảo
luận và tìm câu trả lời.


<b>* Kết luận: Chỉ có người yêu quê</b>
hương mới cảm nhận được hết vẽ đẹp
của quê hương và dùng tài năng của
mình để vẽ phong cảnh quê hương
thành một bức tranh đẹp và sinh động
như thế.


-HS đọc thuộc lòng bài thơ. Thi đọc
thuộc.


-HD tương tự như các tiết trước.
<b>4/ Củng cố : </b>


Nhận xét tiết học, tuyên dương các
học sinh chăm chú nghe giảng, tích cực
tham gia xây dựng bài.


<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>


-Về nhà học thuộc bài, chuẩn bị bài


học tiết sau


Giáo viên nhận xét chung giờ học


<i>nắng, mặt trời, lá cờ Tổ</i>
<i>quốc</i>.


-Mỗi học sinh kể 1 maøu:


<i>Tre xanh, lúa xanh, xanh</i>
<i>mát, xanh ngắt, đỏ tươi,</i>
<i>đỏ thắm, đỏ chót. </i>


-1 học sinh đọc trước lớp,
cả lớp đọc thầm.


-Đại diện học sinh trả lời
và nhận xét .


-Laéng nghe giáo viên kết
luận.


-HS đọc thuộc bài thơ. Thi
đọc thuộc trước lớp.


- HS laéng nghe


- HS laéng nghe


HS laéng nghe



HS laéng nghe


<b>TỐN</b>



<b>BẢNG NHÂN 8</b>



<b>I/. Mục tiêu:</b>


<b>- Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được phép nhân 8 trong giải tốn</b>
<b>II/. Chuẩn bị:</b>


- 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 8 hình trịn hoặc 8 hình tam giác, 8 hình vuông.
- Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 8 (không ghi kết quả của phép nhân).


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1/ Ổn định: Hát</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


-Kiểm tra bài tập về
nhà của tiết trước.
-Nhận xét ghi điểm.
Nhận xét chung


<b>3/ Bài mới : </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Trong giờ học này


chúng ta sẽ học bảng
nhân tiếp theo của bảng
nhân 7 đó là bảng nhân
8. Giáo viên ghi tựa bài.
<i><b>b. Hướng dẫn thành lập</b></i>
<i><b>bảng nhân 8</b><b> :</b><b> </b></i>


-Gắn 1 tấm bìa có 8 hình
trịn lên bảng và hỏi:
Có mấy hình trịn ?
? 8 hình trịn được lấy
mấy lần?


? 8 được lấy mấy lần ?
-8 được lấy một lần nên
ta lập được phép nhân 8
x 1 = 8 ( ghi lên bảng ).
-Gắn tiếp 2 tấm bìa lên
bảng và hỏi: Có 2 tấm
bìa, mỗi tấm có 8 hình
trịn, vậy 8 hình trịn
được lấy mấy lần ?
? 8 hình trịn được lấy
mấy lần?


-Lập phép tính tương
ứng với 8 được lấy 2 lần.
-8 nhân 2 bằng mấy ?
-Vì sao biết 8 nhân 2
bằng 16 ( hãy chuyển


phép nhân 8 x 2 thành
phép cộng tương ứng.
- Hướng dẫn học sinh
lập phép tính 8 x 3 = 24
? Em nào tìm được kết
quả của phép tính 8 x 4.
<b>Cách 1: Giáo viên</b>
hướng dẫn cách tìm cho
học sinh bằng cách


-Học sinh nghe giới thiệu.


-Quan sát hoạt động của giáo
viên và trả lời.


-Có 8 hình tròn.


-8 hình trịn được lấy 1 lần.
-8 được lấy 1 lần.


-Học sinh đọc phép nhân: 8
nhân 1 bằng 8.


-Quan sát thao tác của giáo
viên và trả lời.


- 8 Hình trịn được lấy 2 lần.
-8 được lấy 2 lần.


-Đó là phép tính 8 x 2.



-8 nhân 2 bằng 16.


-Vì 8 x 2 = 8 + 8 maø 8 + 8 = 16
neân 8 x 2=16.


-8 x 4 = 8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 32.
- HS tìm


-8 học sinh lần lượt lên bảng
viết kết quả các phép nhân cịn
lại trong bảng nhân 8.


-Nghe giảng.


-Cả lớp đọc đồng thanh bảng
nhân 2 lần, sau đó tự học thuộc


HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thành phép tính tổng, từ
đó hướng dẫn học sinh
tính tổng để tìm tích .
<b>Cách 2: Hoặc phép tính</b>
8 x 3 cộng thêm 8.
-Yêu cầu cả lớp tìm kết
quả của các phép nhân
cịn lại trong bảng nhân
8 và viết vào phần học.
<b>Giáo viên: Chỉ vào</b>


bảng và nói: Đây là
bảng nhân 8. Các phép
nhân trong bảng đều có
một thừa số 8, thừa số
còn lại lần lượt là các số
1, 2, 3, 4, 5. . . . 10.
-Yêu cầu học sinh đọc
bảng nhân 8 vừa lập
được, sau đó cho học
sinh thời gian để tự học
thuộc lòng bảng nhân
này.


-Xoá dần bảng cho học
sinh đọc thuộc lòng.
-Tổ chức cho học sinh
thi đọc thuộc lòng.
<i><b>c. Luyện tập thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1: Bài tập yêu cầu</b></i>
chúng ta làm gì?


-Yêu cầu học sinh tự
làm bài, sau đó 2 học
sinh ngồi cạnh nhau đổi
vở để kiểm tra bài của
nhau.


<i><b>Bài 2: Gọi 1 học sinh</b></i>
đọc đề bài.



<i>Hỏi</i>: Có mấy can dầu ?
? Mỗi can dầu có mấy lít
dầu?


-Vậy để biết 6 can dầu
có tất cả bao nhiêu lít
dầu ta làm thế nào ?
-Yêu cầu cả lớp làm bài
vào vở, 1 học sinh lên
làm bảng.


lịng bảng nhân.
-Đọc bảng nhân.


-Bài tập yêu cầu chúng ta tính
nhẩm.


-Làm bài và kiểm tra bài làm
của bạn.


-Đọc: Mỗi can dầu có <i>8l</i> dầu.
Hỏi 6 can như thế có tất cả bao
nhiêu lít dầu?


-Có tất cả 6 can dầu.
-Mỗi can dầu có 8 lít dầu.
-Ta tính tích 8 x 6.


-Làm bài:



<i><b>Tóm tắt:</b></i>
1 can: 8 lít
6 can: ? lít


<i><b>Bài giải</b></i>


Cả 6 can dầu có số lít là:
8 x 6 = 48 (<i>l</i>)
Đáp số: 48 lít dầu


-Bài tốn u cầu chúng ta
đếm thêm 8 rồi viết số thích
hợp vào ơ trống.


-Số đầu tiên trong dãy này là
số 8


-Tiếp sau số 8 là số 16
-8 cộng thêm 8 bằng 16
-Tiếp sau số 16 là số 24
-Lấy 16 cộng thêm 8 bằng 24
-Nghe giảng


-Lớp làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Giáo viên chữa bài,
nhận xét và ghi điểm.
<i><b>Bài 3: Bài tóan u cầu</b></i>
chúng ta làm gì ?



-Số đầu tiên trong dãy
số này là số nào?


-Tieáp sau số 8 là số
nào?


-8 cộng thêm mấy thì
bằng 16 ?


-Tiếp sau số 16 là số
nào ?


Làm như thế nào để
được số 24?


-Giảng: Trong dãy số
này, mỗi số đều bằng số
đứng ngay trước nó cộng
thêm 8. Hoặc số sau trừ
đi 8.


-Yêu cầu học sinh tự
làm tiếp bài, sau đó
chữa bài rồi cho học
sinh đọc xi đọc ngược
dãy số vừa tìm được.
<b>4/ Củng cố : </b>


-Yêu cầu học sinh đọc
lại bảng nhân 8



<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>
-Về nhà nhớ học thuộc
bảng nhân 8 cả đọc xuôi
lẫn đọc ngược lại.
Giáo viên nhận xét
chung giờ học.


-Một số học sinh đọc thuộc
lòng theo u cầu.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>ÔN TẬP CÂU: AI LÀM GÌ?</b>



<b>I/. Mục tiêu:</b>


- Hiểu và xếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hương(BT1)


- Biết dùng từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ quê hương trong đoạn văn( BT3)


- Nhận biết được các câu theo mẫu Ai làm gì? Và tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai? Hoặc
Làm gì?(BT3)


- Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? Với 2-3 từ ngữ cho trước.
<b>II/. Chuẩn bị:</b>


- Bảng từ bài tập 1 viết sẵn trên bảng


- Bảng phụ viết sẵn đọan văn trong các bài tập 2, 3


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<b>1/ Ổn định : Hát</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cuõ : </b>


-Yêu cầu học sinh làm lại bài tập 2, 3
trong tiết Luyện từ và câu.


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung
<b>3/ Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Giáo viên ghi tựa bài, nội dung bài.
<i><b>b. Hướng dẫn mở rộng vốn từ</b><b> :</b>: <b> </b></i>
<b>Bài 1: yêu cầu học sinh đọc đề bài. </b>
? Bài yêu cầu chúng ta xếp từ ngữ thành
mấy nhóm, một nhóm có ý nghĩa như thế
nào ?


-Chia lớp thành 4 nhóm. Thi đua giữa các
nhóm.


-Tuyên dương nhóm thắng cuộc – nhận
xét.


-Giúp học sinh hiểu nghĩa các từ khó, từ
khơng hiểu nghĩa.



<b>Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Đọc</b>
các từ trong ngoặc đơn.


-Giải nghĩa các từ ngữ: Quê quán, Giang
Sơn, nơi chôn rau cắt rốn.


-Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó gọi
đại diện trả lời.


-2 học sinh lên bảng.


-Nghe giáo viên giới thiệu
bài.


-1 học sinh đọc bài thành
tiếng, cả lớp đọc thầm.
-Thành 2 nhóm; nhóm 1 chỉ
sự vật ở quê hương, nhóm 2
chỉ tình cảm với quê hương.
-Học sinh thi làm bài nhanh.


<i>-Chỉ sự vật quê hương</i>: Cây
đa, dịng sơng, con đị, mái
đình, ngọn núi, phố phường.


<i>-Chỉ tình cảm đối với quê</i>
<i>hương</i>: gắn bó, nhớ thương,
yêu quý, thương yêu, bùi ngùi
tự hào.



-1 học sinh đọc tòan bộ đề
bài, 1 học sinh khác đọc đọan
văn.


-2 đến 3 học sinh trả lời, học
sinh khác theo dõi nhận xét,


HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>c. ơn tập mẫu câu Ai làm gì</b><b> ?</b></i>
Bài 3: Học sinh đọc đề bài.


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


-Gọi học sinh làm bài. Giáo viên nhận xét
sửa chữa.


<b>Ai</b> <b>Laøm gì</b>


Cha làm cho tơi chiếc chổi cọ để
qt nhà, qt sân.


Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá
cọ, treo trên gác bếp để mùa
sau cấy


Chị đan nón lá cọ, lại biết đan cả
mành cọ và làn cọ xuất khẩu.
Bài 4: Học sinh đọc yêu cầu bài.



-Đặt câu với từ ngữ: bác nông dân.


-Học sinh tự đặt câu và viết vào vở.
-Gọi học sinh đọc câu mình đặt cho cả lớp
nghe, giáo viên nhận xét.


<b>4/ Củng cố : </b>


-Nhắc lại các yêu cầu của bài học, gọi học
sinh trả lời các câu hỏi để củng cố lại bài.
<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>


-Dặn học sinh về nhà tìm thêm các từ theo
chủ điểm Quê Hương, ơn mẫu câu Ai làm
gì ?


Giáo viên nhận xét chung giờ học.


boå sung.


-1 học sinh đọc đề bài, 1 học
sinh đọc lại đọan văn.


-Yêu cầu chúng ta tìm các
câu văn được viết theo mẫu:
Ai làm gì ? và chỉ rõ từng bộ
phận câu trả lời Ai? Bộ phận
câu trả lời câu hỏi làm gì ?



-1 học sinh đọc đề bài, cả lớp
đọc thầm theo.


-Học sinh từng người đọc các
câu mình đặt:


<i>-Bác nông dân đang cày</i>
<i>ruộng, /Bác nông dân đang bẻ</i>
<i>ngô. / Bác nông dân đang gặt</i>
<i>lúa. /. . . </i>


-Nhận xét .


HS lắng nghe.


HS lắng nghe


<i><b>Thứ năm, ngày 28 tháng10 năm 2010 </b></i>


<b>CHÍNH TẢ</b>

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I/. Mục tiêu:</b>


- Nhớ- viết đúng bài chính tả, trình bày sạch srx và đúng hình thức bài thơ 4 chữ
- Làm đúng BT2(a/b) hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn


<b>II/. Chuẩn bị:</b>


- Chép sẵn các bài tập chính tả trên bảng.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<b>1/ Ổn định : Hát</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cuõ : </b>


-Gọi 4 học sinh lên bảng. Học sinh
dưới lớp viết vào vở nháp.


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xeùt chung
.


<b>3/ Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Các em sẽ nhớ lại</b></i>
và viết đoạn đầu trong bài thơ <i>Vẽ quê</i>
<i>hương </i>sau đó làm bài tập chính tả
phân biệt âm đầu s/x hoặc vần
ương/ương


<i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả</b><b> : </b><b> </b></i>


-Giáo viên đọc thuộc lịng khổ thơ 1
lần.


- Gọi HS đọc lại


<i>? Bạn nhỏ vẽ gì ?</i>


<i>? Vì sao bạn nhỏ vẽ q hương rất</i>


<i>đẹp?</i>


<i>c. Hướng dẫn học sinh cách trình bày:</i>
<i>? Đọan thơ có mấy khổ thơ? Cuối mỗi</i>
<i>khổ thơ có dấu câu gì ?</i>


<i>? Giữa các khổ thơ ta viết như thế nào</i>
<i>?</i>


<i>? Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết như</i>
<i>thế nào ?</i>


<i><b>d. Hướng dẫn viết từ khó:</b></i>


-Yêu cầu học sinh nêu các từ khó, từ
địa phương khi viết chính tả.


-u cầu học sinh đọc và viết các từ
tìm được.


-Giáo viên theo dõi lớp viết chính tả.
-Giáo viên đọc lại đọan thơ cho học
sinh sóat lỗi.


-Thi tìm nhanh các từ có tiếng
bắt đầu bằng s/x hay vần ươn
/ương.


- HS nghe giới thiệu



-Theo dõi GV đọc,


- 4 học sinh đọc thuộc lịng lại.
-Làng xóm, tre, lúa, sơng máng,
trời mây, nhà ở, trường học.
-Vì bạn ấy rất yêu quê hương.
-2 khổ thơ và 4 dòng của khổ
thứ 3. Cuối khổ 1 có dấu chấm,
cuối khổ 2 có dấu 3 chấm.
-Ta để cách 1 dịng


-Phải viết hoa và viết lùi vào 3
ô cho đẹp.


-Làng xóm, lúa xanh, lượn
quang, ước mơ, đỏ thắm, vẽ, bát
ngát, xanh ngắt, trên đồi, . .
-2 học sinh lên bảng viết, cả lớp
viết vào bảng con.


-Học sinh tự nhớ và viết vào
tập.


-Dùng bút chì, đổi vở cho bạn
ngồi cạnh để sóat lỗi, chữa bài.
-1 học sinh đọc yêu cầu SGK,
lớp tự làm.


-Đọc lại lời giải và làm vào vở.



HS theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>e. hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>: <b> </b></i>
<b>Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.</b>
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
<b>4/ Củng cố : </b>


-Về nhà học thuộc các câu thơ trong
bài tập 3. -Nhớ viết đúng, đẹp.
<b>5/ Nhận xét dặn dò </b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị trước
cho bài học hơm sau.


HS lắng nghe


<b>THỦ CÔNG: </b>


<b>CẮT DÁN CHỮ I, T(Tiết 1)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết cách kẻ, cắt , dán chữ I, T.


- Kẻ, cắt, dán được chữ I, T. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng.
<b>II/. Chuẩn bị:</b>


- Mẫu chữ I, T cắt đã dán và mẫu chữ I,T cắt từ giấy màu ra, có kích thước đủ lớn, để rời, chưa dán.
- Tranh qui trình kẻ, dán chữ I,T.



- Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì , kéo thủ cơng, hồ dán.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<b>1/ Ổn định: hát</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung
<b>3/ Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
-Giáo viên ghi tựa bài
<i><b>b. Hướng dẫn</b><b> : </b><b> </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: GV HD HS QS và nhận xét:</b></i>
-GV GT mẫu các chữ I, T Và HD HS QS
để rút ra được nhận xét:


-Nét chữ rộng 1 ơ.


-Chữ I, chữ T có nữa bên trái và nữa bên
phải giống nhau. Nếu gấp đôi chữ I, T theo
chiều dọc thì nữa bên trái và nữa bên phải
của chữ I, T trúng khít nhau (GV thực hành


-HS báo cáo trước lớp.



-HS nhắc tựa.


-HS QS laéng nghe GV HD.


HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cho HS QS). Ví vậy, muốn cắt được chữ
I,T chỉ cần kẻ chữ I, T rồi gấp giấy theo
chiều dọc và cắt theo đướng kẻ.


-Tuy nhiên, do chữ I kẻ đơn giản, nên
không cần gấp để cắt mà có thể cắt ln
chữ I theo đường kẻ ơ với kích thước qui
định.(Hình 1).


<i><b>-Hoạt động 2: GV HD mẫu:</b></i>
<i><b>Bước 1: Kẻ chữ I, T.</b></i>


<b>-Lật mặt sau tờ giấy thủ công, kẻ, cắt hai</b>
hình chữ nhật. Hình CN thứ nhất có chiều
dài 5ơ, rộng 1ơ,được chữ I (H2a). Hình chữ
nhật thứ 2 có chiều dài 5ơ, rộng 3ơ.


-Chấm các điểm đánh dấu hình chữ T vào
hình chữ nhật thứ hai. Sau đó, kẻ chữ T
theo các điểm đã đánh dấu( H2b).


<i><b>Bước 2:</b></i>



-Gấp đôi HCN đã kẻ chữ T (H2b) theo
đường dấu giữa (mặt trái ra ngoài). Cắt
theo đường kẻ nửa chữ T. Mở ra ta đước
chữ T(giống H1).


<i><b>Bước 3: Dán chữ I, T:</b></i>


-Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp chữ cho cân
đối trên đường chuẩn.


-Bôi hồ đều vào mặt sau(kẻ ô) và dán chữ
vào vị trí đã định.


-Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán để
miết cho phẳng.


-GV tổ chức cho Hs tập kẻ, cắt chữ I,T.
<b>4/ Củng cố : </b>


-Hỏi lại nội dung bài học.
<b>5/ Nhận xét dặn doø: </b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học


<b> I </b>


<b>T</b>



<i><b>Hì</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>1</b></i>




a/


b/
Hình 2


-HS thực hành tập kẻ, cắt chữ
I, T.


HS thực hiện


<b>TỐN : </b>


<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính gí trị biểu thức trong giải tốn
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân với giá trị cụ thể.


<b>II/. Chuẩn bị:</b>


- Viết sẵn bài tập 4, 5 lên bảng.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1/ OÅn định : Hát</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


-Gọi 2 học sinh lên bảng đọc thuộc
lòng bảng nhăn 8. Hỏi học sinh về kết


quả của 1 phép nhân bất kì trong bảng.
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
<b>3/ Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


-Trong giờ học này, các em sẽ cùng
nhau luyện tập củng cố kĩ năng thực
hành tính nhân trong bảng nhân 8.
Giáo viên ghi tựa bài.


<i><b>b. Hướng dẫn luyện tập</b><b> : </b><b> </b></i>


<i><b>Bài 1: Bài tập yêu cầu chúng ta làm</b></i>
gì?


-u cầu học sinh nối tiếp nhau đọc
kết quả của các phép tính trong phần
a).


-Yêu cầu học sinh cả lớp làm phần a)
vào vở, sau đó 2 học sinh ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.


-Yêu cầu học sinh tiếp tục làm phần
b).


<b>Hỏi: Các con có nhận xét gì về kết</b>
quả, các thừa số, thứ tự của các thừa


số trong hai phép tính nhân 8 x 2 và 2
x 8.


-Vậy ta có 8 x 2 = 2 x 8


-Tiến hành tương tự để học sinh rút ra:
4 x 8 = 8 x 4; 8 x 6 = 6 x 8; 8 x7 = 7 x
8.


<i><b>Kết luận: Khi đổi chổ các thừa số của</b></i>
phép nhân thì tích khơng thay đổi.
<i><b>Bài 2: Hướng dẫn: Khi thực hiện tính</b></i>
giá trị của 1 biểu thức có cả phép nhân
và phép cộng, ta thực hiệmn phép
nhân trước, sau đó lấy kết quả của
phép nhân cộng với số kia.


Nhận xét, sữa bài và cho điểm học
sinh .


<i><b>Baøi 3: </b></i>


-Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
tập.


-2 học sinh lên bảng trả lời, cả
- Lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nhắc lại đề



-Bài tập yêu cầu chúng ta tính
nhẩm.


-11 học sinh nối tiếp nhau đọc
từng phép tính trước lớp.


-Laøm baøi vaø kiểm tra bài của
bạn.


-4 học sinh lên bảng làm bài, học
sinh cả lớp làm bài vào vở bài
tập.


-Hai phép tính này cùng có kết
quả bằng 16


Có các thừa số giống nhau nhưng
thứ tự khác nhau.


-Nghe giáo viên hướng dẫn, sau
đó 3 học sinh lên bảng làm bài,
cả lớp làm VBT.


HS theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Yêu cầu học sinh tự làm.


-Gọi học sinh nhận xét bài làm của
bạn trên bảng, sau đó đưa ra kết luận
về bài làm và cho điểm học sinh .


<i><b>Bài 4: </b></i>


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Nêu bài tốn: Một hình chữ nhật có 3
hàng, mỗi hàng có 8 ơ vng. Tính số
ơ vng trong hình chữ nhật?


-Nêu bài tốn: Một hình chữ nhật được
chia thành 8 cột, mỗi cột có 3 ơ vng.
Hỏi trong hình chữ nhật có tất cả bao
nhiêu ơ vng?


-Nhận xét để rút ra kết luận: 3 x 8 = 8
x 3.


<b>4/ Cuûng cố : </b>


-Yêu cầu học sinh ôn lại bảng nhân.
<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>


-Tổng kết giờ học.


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.


-Cuộn dây điện dài 50m, Cắt lấy
4 đoạn, mỗi đoạn dài 8m. Hỏi
cuộn dây điện còn bao nhiêu
mét?


-1 học sinh lên bảng, cả lớp làm


vào vở:


<i><b>Bài giải</b></i>


Số mét dây đã cắt đi à:
8 x 4 = 32 (m)
Số mét dây còn lại là:


50 – 32 = 18 (m)


<i>Đáp số</i>: 18 mét


-Nhận xét bài làm của bạn và tự
kiểm tra bài của mình.


-Bài tập yêu cầu viết phép nhân.
-Học sinh tính và nêu:


Số ơ vng trong hình chữ nhật
là:


8 x 3 = 24 (ơ vng)
Số ơ vng trong hình chữ nhật


là:


3 x 8 = 24 (ô vuông).


HS theo dõi



<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>THỰC HÀNH PHÂN TÍCH, </b>



<b>VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG </b>

(T2)



<b>I/. Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

 Nhìn vào sơ đồ, giới thiệu được các mối quan hệ họ hàng.
 Biết cách xưng hơ đối xử với họ hàng.


<b>II/. Chuẩn bị:</b>


 Giấy (khổ to), bút viết cho các nhóm.
 Bảng phụ, phấn màu.


 4 tờ giấy ghi rõ nội dung trị chơi “ Xếp hình gia đình “.


<b>III/. Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<b>1/ Ổn định: Hát</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


-Gọi học sinh lên bảng nêu mối
quan hệ họ hàng theo sơ đồ.


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xeùt
chung .



<b>3/ Bài mới : </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


Giáo viên ghi tựa bài (t2).


<i>Họat động 3: Trò chơi “ Xếp hình gia</i>
<i>đình” và liên hệ bản thân. </i>


<b>-Giáo viên phổ biến luật chơi. </b>
<b>-Giáo viên phát cho các nhóm các</b>
<b>miếng ghép tên các thành viên</b>
<b>trong một gia đình. Nhiệm vụ các</b>
<b>nhóm là phải vẽ sơ đồ và giải thích</b>
<b>được mối quan hệ ấy. </b>


<b>-Trò chơi mẫu:</b>


<b> Ông, bà bố Nam Nam</b>
<b> Linh boá Linh mẹ Linh mẹ</b>
<b>Nam</b>


<b>-Giáo viên phát giấy ghi sẵn nội</b>
<b>dung chơi cho các nhóm. </b>


<b>-Giáo viên có thể hỏi thêm một số</b>
<b>câu dựa trên các hình vẽ sơ đồ của</b>
<b>các nhóm. </b>


<b>-Nhận xét tổng kết</b>



-2 học sinh lên bảng.


- HS nhắc lại tựa đề


-Học sinh lắng nghe,


-Học sinh vẽ sơ đồ :
Ơng, bà


Mẹ Nam x Boá Nam
Mẹ Linh x Bố Linh


Nam
Linh


-Giải thích: ơng bà có 2
người con là mẹ Nam ( hoặc
bố Nam) và mẹ Linh ( hoặc
bố Linh).


-Mẹ Nam có một con là
Nam.


-Mẹ linh có một con là
Linh.


-Nhận nội dung chơi từ giáo
viên:



-Nhóm 1: Hương ; Tuấn ;
Bố, Mẹ Linh. Linh(em gái
Tuấn) ; Bố mẹ Hương
-Nhóm 2: Ông ; con trai;
Con rễ


Con gái ; con dâu ; Bà


HS theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>-Yêu cầu học sinh tự liên hệ bản</b>
<b>thân gia đình mình đang sống, vẽ</b>
<b>sơ đồ và giới thiệu với các bạn</b>
<b>trong lớp. </b>


<b>-Yêu cầu mỗi học sinh kể về 1 việc</b>
<b>làm hay cách đối xử của mình với</b>
<b>một trong những người họ hàng</b>
<b>của mình. </b>


<b>-Giáo viên nhận xét - sửa chữa,</b>
<b>khuyến khích. </b>


<b>4/ Nhận xét dặn dò: </b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học .
-Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài cho
tiết học hơm sau


-Nhóm 3: OÂng ; Bà ;


Giang ; Sơn ,Bác Thư ; Bố
mẹ ; Giang ; Sơn


-Nhóm 4: Cô Lan ; Chú Tư
Bố mẹ Tùng ; Tùng ; ng


-Các nhóm khác tiến hành
thảo luận, ghi kết quả ra
giấy.


-Học sinh lên bảng vẽ sơ đồ
và trình bày trước lớp.
-Học sinh cả lớp theo dõi
nhận xét lời kể của bạn.


HS laéng nghe Hs laéng nghe


<i><b>Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>THỂ DỤC : BAØI 22</b>

<b>.</b>



<b>HỌC ĐỘNG TÁC TOAØN THÂN CỦA BAØI THỂ DỤC PHÁT</b>


<b>TRIỂN CHUNG. </b>



<b>I/. Yêu cầu:</b>


 Ơn 5 đơng tác vươn thở, tay, chân, lườn và bụng của bài TD PTC. YC thực hiện ĐT tương đối chính


xác.



 Học động tác phối hợp. YC thực hiện đúng ĐT cơ bản.
 Trò chơi “Nhóm ba nhóm bảy”.YC chơi chủ động.


<b>II/. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>III/. Lên lớp:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <i><b>ND cần bổ sung</b></i>
<b>1.Phần mở đầu:</b>


-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học: 1 phút.


-Chạy chậm theo một hàng dọc xung
quanh sân tập: 1 phút.


-Trị chơi “Bịt mắt bắt dê”: 1-2 phút
(kết hợp đọc các vần điệu).


<b>2.Phần cơ bản:</b>


-Ơn tập 5 động tác đã học của bài TD
PTC.


-Lần đầu GV làm mẫu và hô nhịp. Sau
đó giao nhiệm vụ cho cán sự lớp HD hơ
cho lớp tập luyện.


-Lớp tập theo đội hình hàng ngang.


-Chi nhóm tập luyện: Ơn tập 5 ĐT. GV
HD sử sai cho HS.


-Cho HS thi đua biểu diễn 5 ĐT.
-Nhận xét tuyên dương.


* Học động tồn thân:


-HD như học ĐT vươn thở, mỗi lần 2 x
8 nhịp.


-Lần 1: GV vừa làm mẫu, vừa GT và
hô nhịp chậm đống thời cho HS tập bắt
chước theo. Sau đó tập lần 2, lần 3.
-Chú ý: Nhịp 1 và 5, hai tay đưa lên cao
chếch hinh chữ V, mắt nhìn theo tay, hít
sâu. Ở nhịp 2 và 6 cần gập thân sâu, hai
chân thẳng, nhún người.


- Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay
nhau”.YC chơi chủ động.


<b>3.Phần kết thúc:</b>


-Tập một số ĐT hồi tĩnh, sau đó hát và
vỗ tay.


-GV cùng HS hệ thống lại bài học.
-Về nhà ôn 6 ĐT đã học.



-Giáo viên nhận xét chung giờ học.


-Lớp tập hợp 4 hàng dọc, điểm
số báo cáo.


-Khởi động: Các động tác cá
nhân; xoay các khớp cổ tay, cổ
chân,……


-Tham gia trò chơi “Bịt mắt
bắt dê” một cách tích cực.
-HS chú ý theo dõi chú ý và
cùng ôn luyện.


   


   


   


   




-HS chia theo tổ tập luyện: Ơn
4 động tác đã học.



-Thi theo tổ,


-HS lắng nghe GV HD sau đó
tập dưới sự HD của GV.


-HS tập luyện nhiều lần, sau
đó tập liên hồn 5 ĐT đã học.


-HS tham gia chơi tích cực (Đã
học ở lớp hai).


-Thực hiện theo YC của GV.


<b>TẬP LÀM VĂN: (nghe kể)</b>



<b>TƠI CĨ ĐỌC ĐÂU- NĨI VỀ Q HƯƠNG</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe- kể lại được câu chuyện Tơi có đọc đâu(BT1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Viết sẵn các câu hỏi gợi ý lên bảng.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b> Hoạt động của</b></i>


<i><b>giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>HSTT</b></i>


<b>1/ Ổn định: Hát</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>
-Trả bài và nhận
xét về bài Viết thư
cho người thân. Đọc
1 đến 2 bài văn viết
thư tốt trước lớp.


-Nhận xét ghi
điểm. Nhận xeùt
chung.


<b>3/ Bài mới : </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
-Giáo viên nêu
mục tiêu và ghi tựa
bài.


<i><b>b. Kể chuyện</b><b> :</b><b> </b></i>
-Giáo viên kể câu
chuyện 2 lần, sau
đó lần lượt yêu cầu
học sinh trả lời các
câu hỏi.


<i>? Người viết thư</i>
<i>thấy người bên cạnh</i>
<i>làm gì ?</i>



<i>? Người viết thư viết</i>
<i>thêm vào thư điều</i>
<i>gì</i>?


? Người bên cạnh
kêu lên thế nào?
? Câu chuyện đáng
cười ở chỗ nào?


- Yêu cầu hai học
sinh ngồi cạnh nhau


- HS nhắc lại tựa đề


- Theo dõi giáo viên kể
chuyện, sau đó trả lời câu hỏi:


-Người bên cạnh ghé mắt đọc
trộm thư của mình.


“Xin lỗi. Mình khơng viết tiếp
được nữa, vì hiện có người
đang đọc trộm thư ”.


-Không đúng ! Tơi có đọc
trộm thư của anh đâu!


-Là người bên cạnh đọc trộm
thư, bị người viết thư phát hiện
liền nói điều đó cho bạn của


mình. Người đọc trộm vội
thanh minh là mình khơng đọc
lại càng chứng tỏ anh ta đọc
trộm vì chỉ có đọc trộm anh ta
mới biết được người viết thư
đang viết gì về anh ta.


HS keå


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

kể lại câu chuyện
cho nhau nghe, sau
đó gọi một số học
sinh trình bày trước
lớp.


- Nhận xét và cho
điểm học sinh.
<b>*Nội dung truyện: </b>
<b>Tơi có đọc đâu!</b>
Một người ngồi viết
thư cho bạn ngay
trong bưu điện.
Bỗng anh ta thấy
người ngồi cạnh
ghé mắt đọc trộm
thư của mình. Bực
mình, anh ta bèn
viết thêm vào bức
thư: “Xin lỗi. Mình
khơng viết tiếp


được nữa, vì hiện có
người đang đọc
trộm thư. ” Người
ngồi bên cạnh bèn
kêu lên:


<i>- Không đúng! Tơi</i>
<i>có đọc trộm thư của</i>
<i>anh đâu!</i>


<i><b>c. Nói về quê hương</b></i>
<i><b>em</b></i>


<i><b> </b><b> </b>. </i>


- Giáo viên gọi học
sinh đọc yêu cầu
của bài.


- Giáo viên gọi 1
đến 2 học sinh dựa
vào gợi ý để nói
trước lớp, nhắc học
sinh nói phải thành
câu.


- Nhận xét và cho
điểm học sinh kể
tốt, động viên
những học sinh


chưa kể tốt cố gắng
hơn.


<b>4/ Củng cố : </b>


-Hoïc sinh hoïc sinh


-1 học sinh đọc yêu cầu, 2 học
sinh đọc gợi ý.


-Một số học sinh kể về quê
hương trước lớp. Các bạn khác
nghe và nhận xét phần kể của
bạn.


HS laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

kể lại câu chuyện
cho người thân, tập
kể về quê hương
mình, chuẩn bị bài
sau.


<b>5/ </b> <b>Nhận xét dặn</b>
<b>dò: </b>


-Giáo viên nhận xét
chung giờ học


<b>TỐN </b>



<b>NHÂN MỘT SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ </b>

1

<b> CHỮ SỐ.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết đặt tính và nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số
- Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân


<b>II/. Chuẩn bị:</b>


 Phấm màu, bảng phụ.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HSTT</b></i>
<b>1/ Ổn định : Hát</b>


<b>2/ Kieåm tra bài cũ : </b>


-Gọi 2 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng
bảng nhân 8. hỏi học sinh về kết quả 1
phép nhân bất kì trong bảng.


-Gọi 8 học sinh lên bảng làm bài tập về
nhà của tiết trước.


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
<b>3/ Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>



-Trong giờ học toán này, các em sẽ học
về phép nhân số có ba chữ số với số có
1 chữ số


-Giáo viên ghi tựa bài.
<i><b>b. Hướng dẫn thực hiện</b><b> : </b></i>
+ Phép nhân: 123 x 2


-Viết lên bảng phép nhân 123 x 2 = ?
-Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc.


-2 học sinh lên bảng trả lời.


- HS thực hiện


-Nghe giới thiệu .


Nhắc lại tựa đề


-Học sinh đọc phép nhân


-1 hoïc sinh lên bảng đặt tính, cả


HS theo dõi


HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-Hỏi: khi thực hiện phép tính nhân này
ta phải thực hiện tính từ đâu?



-Yêu cầu học sinh suy nghĩ để thực hiện
phép tính trên. Giáo viên hướng dẫn học
sinh tính theo từng bước như phần bài
học trong sách tốn 3.


<i><b>+ Phép nhân 326 x 3</b></i>


-Tiến hành tương tự như phép nhân 123
x 2 = 246. Lưu ý học sinh: phép nhân
326 x 3 = 978 là phép nhân có nhớ từ
hàng đơn vị sang hàng chục.


<i>c. Hướng dẫn luyện tập</i><b>:</b><i> </i>


<i><b>Bài 1: Yêu cầu học sinh tự làm bài.</b></i>
-Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bảng
trình bày cách tính của 1 trong 2 cách
tính mà mình đã thực hiện.


-Nhận xét, sữa bài và cho điểm.
<i><b>Bài 2: Tiến hành tương tự bài tập 1.</b></i>
<i><b>Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài tốn.</b></i>


-Yêu cầu học sinh làm bài.


-Nhận xét, chữa bài và cho điểm học
sinh.


<i><b>Bài 4: Yêu cầu học sinh cả lớp tự làm</b></i>
bài.



lớp đặt tính ra giấy nháp:


2
123


<i>x</i>


-Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị,
sau đó mới tính đến hàng chục:


246
2
123


<i>x</i>


* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6
* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4
* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2


* Vậy 123 nhân 2 bằng 246, viết
246.


-5 học sinh lên bảng. Cả lớp làm
VBT.


-Học sinh trình bày:


682


2
341


<i>x</i>


* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8
* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6


* Vậy 341 nhân 2 bằng 682, viết
682.


- HS tự làm bài


-Mỗi chuyền máy bay chở được
116 người. Hỏi 3 chuyến máy
bay như thế chở được bao nhiêu
người?


-1 học sinh lên bảng, cả lớp làm
VBT.


<i><b>Tóm tắt</b></i>


1 chuyến: 116 người
3 chuyến: ? người


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Nhận xét, sữa bài và cho điểm học sinh.
<b>4/ Củng cố : </b>



-Giáo viên có thể tổ chức cho học sinh
chơi trị chơi nối nhanh phép tính với kết
quả.


<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>


-Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập
luyện tập thêm.


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.


Cả 3 chuyến máy bay chở được
số người là:


116 x 3 = 348 (người)
Đáp số: 348 người


HS tự làm bài


HS lắng nghe


<b>MỸ THUẬT</b>


<b>Bài 11: VẼ THEO MẪU</b>



<b>VẼ CÀNH LÁ</b>



I- <b>MỤC TIÊU</b>.


- HS biết cấu tạo của cành lá: hình dáng, màu sắc và vẽ đẹp của nó.
- HS vẽ được cành lá đơn giản.



- Bước đầu làm quen với việc đưa hình hoa, lá vào trang trí ở các dạng bài tập.
GV: - Một số cành lá khác nhau về hình dáng, màu sắc,...


- Bài vẽ của HS năm trước.


- Một vài bài trang trí có họa tiết chiếc lá hay cành lá.
HS: - Cành lá đơn giản.


- Giấy vẽ hoặc Vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.


<b>TG</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSTT</b>


5
phút


5
phút


<b>1. OÅn định</b> : Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


GV kiểm tra bài vẽ ở tiết
trước của HS


<b>3. BaØi mới :</b>



- Giới thiệu bài mới.


<b>HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát,</b>
<b>nhận xét.</b>


- GV giới thiệu 1 số cành lá khác
nhau, gợi ý


+ Mỗi cành lá có h.dáng, màu sắc
như thế nào


+ Đặc điểm, cấu tạo, hình dáng của
chiếc lá như thế nào ?


- GV cho HS xem bài trang trí và
giới thiệu: cành lá đẹp có thể s/d làm


- HS quan sát và trả lời.
+ Có hình dáng, màu sắc
khác nhau.


+ Phong phú và đa dạng.
- HS quan sát và lắng nghe.


- HS quan sát và trả lời.


- HS quan sát và lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

20


phút


5
phút


họa tiết trang trí.


- GV cho HS xem bài vẽ của HS
năm trước và gợi ý về bố cục, hình
ảnh, màu sắc,...


- GV tóm tắt.


<b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ cành</b>
<b>lá.</b>


- GV y/c HS quan sát cành lá và
hướng dẫn.


+ Vẽ phác hình dáng chung của cành
lá.


+ Vẽ phác cành, cuống lá.


+ Vẽ phác hình dáng của từng chiếc
lá.


+ Vẽ chi tiết, hồn chỉnh hình.
+ Vẽ màu theo ý thích.



<b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b>


- GV nêu y/c vẽ bài.


- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS
nhìn mẫu để vẽ, vẽ khung hình cho
cân đối với tờ giấy, vẽ rõ đặc điểm
của cành lá, vẽ màu theo ý thích,..
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS
khá, giỏi.


<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b>


- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp
để n.xét.


- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.


<b>* Dặn dò:</b>


- Sưu tầm tranh về đề tài Ngày Nhà
giáo VN.


- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../.


- HS quan sát và nhận xét
về bố cục. hình ảnh và màu
sắc.



- HS lắng nghe.


- HS quan sát và lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS vẽ bài theo mẫu: vẽ
cành lá, vẽ màu theo ý
thích.


- HS đưa bài lên để nhận
xét.


- HS nhận xét về bố cục,
hình dáng, màu sắc và
chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe dặn dò.


- HS quan sát


- HS quan sát và lắng nghe


- HS đưa bài lên để nhận
xét.


- HS lắng nghe dặn dò.


<i><b>SINH HOẠT LỚP</b></i>




I/ Giáo viên nêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần.


 <i><b>Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua. </b></i>
 Tổ 1:


 Tổ 2:
 Toå 3:


 Giáo viên nhận xét chung lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

 Chưa có ý thức học bài thường xuyên, ít thuộc bài trước khi đến lớp.


<b> II/ Biện pháp khắc phục: </b>


 Giao bài và nhắc nhở thường xun theo từng ngày học cụ thể.


 Hướng tuần tới chú ý một số các học cịn u hai mơn tốn và tiếng việt, có kế hoạch kiểm tra và


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×