Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi hoc sinh gioi toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ubnd hun nam s¸ch


<b>phịng giáo dục & o to</b>


<b>kì thi chọn học sinh giỏi cấp huyện</b>


môn thi: toán


<b>Thời gian làm bài 150 phút</b>
<i></i>
<b>---Câu 1 (2,0 điểm)</b>


Cho    


 2  


x 2 5 1


A


x 3 x x 6 x 2


a. Rót gän biĨu thøc A.


b. Tính giá trị của A biết x 2
2 3





<b>Câu 2 (2,0 điểm) </b>



Cho hệ phơng trình (a 1) x y 3


a x y a


 









a. Giải hệ phơng trình khi a  2


b. Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y > 0.


<b>Câu 3 (2,0 điểm)</b>


a. Cho 2 2


x 6x 13 x 6x10 1
HÃy tính giá trị cña 2 2


A  x  6x 13 x 6x10


b. Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình (x + 2y)(3x + 4y) = 96


<b>Câu 4 (3,0 ®iĨm)</b>



Cho ABCnhọn (AB < AC) nội tiếp đờng trịn tâm O. Đờng phân giác
góc trong A cắt cạnh BC ở D; cắt đờng tròn tâm O ở M.


a. Chøng minh r»ng <sub>BMC</sub> <sub></sub><sub>ABC</sub> <sub></sub> <sub>ACB</sub>
b. MB MC MD MA


c. Kẻ đờng cao AH

H BC

. Chứng minh rằng <sub>OAH</sub> <sub></sub><sub>ABC</sub> <sub></sub> <sub>ACB</sub>


<b>Câu 5 (1,0 điểm)</b>


Cho P x 2 xy 3y 2 x 1. Tìm giá trÞ nhá nhÊt cđa P




---Họ và tên:... SBD... ...
Chữ kí GT 1:...




<b>Đáp án - Môn Toán</b>


<b> (HS có thể chứng minh cách khác)</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x 2 5 1
A



x 3 (x 2)(x 3) x 2




  


    <b>0.25</b>


(x 2)(x 2) 5 (x 3)
A


(x 2)(x 3)


    




  <b>0.25</b>


x 4
A
x 2


 <b>0.25</b>
<b>b</b>


V× x > 0; ta cã x2 2 4 2 3
2 3



  


 <b>0.25</b>


x  3  1 <b>0.25</b>


Thay vµo biÓu thøc A 3 1 4 3 5


3 1 2 3 3


  


 


   <b>0.25</b>


A ( 3 5)( 3 3) 3 6
3
( 3 3)( 3 3)


  


 


  <b>0.25</b>


<b>2</b>


<b>a</b>



Thay a  2 ta đợc hệ (1 2 ) x y 3 (1)


2 x y 2 (2)


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


   


<b>0.25</b>


(1 2 2) x 3 2


2 x y 2


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
   


<b>0.25</b>

3 2
x


1 2 2
2 2 2
y



1 2 2


 




 



 <sub></sub>


KÕt luËn <b>0.5</b>


<b>b</b> <sub>(a</sub> <sub>1) x</sub> <sub>y</sub> <sub>3 (1)</sub> <sub>(2a</sub> <sub>1) x</sub> <sub>a</sub> <sub>3</sub>


a x y a (2) a x y a


       
 

 
     
 
<b>0.25</b>
<sub>2</sub>
1 3



2 2 1


2
2 1

   




<i>a</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<b>0.25</b>
Ta cã
2 2


3 2 3


2 1 2 1 2 1


   


   


  



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


Ta cã a2<sub> - a + 3 > 0 nªn x + y > 0 khi 2a + 1 > 0 </sub>
Hay 1


2


 


<i>a</i> (Thỏa mÃn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kết luận


<b>3</b>


<b>a</b>


Đặt 2


x  6x 13 a ; <sub>x</sub>2 <sub></sub> <sub>6x</sub> <sub></sub><sub>10</sub> <sub></sub><sub>b</sub> <b>0.25</b>


-> a2<sub> - b</sub>2 <sub>= 3 </sub> <b><sub>0.25</sub></b>


-> (a - b)(a + b) = 3; Ta cã a - b = 1 -> 1.(a + b) = 3 <b>0.25</b>



VËy 2 2


x  6x 13  x  6x 10 = 3 <b>0.25</b>


<b>b</b>


Ta cã (x + 2y)(3x + 4y) = 96; x + 2y + 3x + 4y = 4x + 6y
Nên (x + 2y) và (3x + 4y) là chẵn;


Mặt khác 2 < x + 2y < 3x + 4y
V× vËy ta xÐt 96 = 4.24 = 6.16 = 8.12


<b>0.25</b>


XÐt c¸c trêng hỵp: <sub></sub>    <sub></sub> 


  


 


x 2y 4 x 16


(Lo¹i)


3x 4y 24 y 6


<sub></sub>    <sub></sub> 


  



 


x 2y 6 x 4


(Tháa m·n)


3x 4y 16 y 1


<sub></sub>    <sub></sub> 


  


 


x 2y 8 x 4


(Loại)


3x 4y 12 y 6


<b>0.5</b>


Kết luận <b>0.25</b>


<b>4</b>


Vẽ hình


<b>0.25</b>



<b>a</b>


Ta có <sub>ABC</sub> <sub></sub><sub>AMC</sub> <sub> (gãc néi tiÕp ch¾n </sub><sub></sub>


AC) <b>0.25</b>


 


ACB AMB (gãc néi tiÕp ch¾n AB ) <b>0.25</b>


Céng vÕ víi vÕ - KÕt luËn <b>0.25</b>


<b>b</b> <sub>Ta cã </sub><sub>BAM</sub> <sub></sub><sub>CAM (gt)</sub> <sub></sub> <sub>MB</sub> <sub></sub><sub>MC</sub> <sub></sub> <sub>MB</sub> <sub></sub><sub>MC (1)</sub> <b><sub>0.25</sub></b>


XÐt




 





  <sub></sub>


 <sub></sub>


AMB chung
MBD vµ MAB cã



MBD MAB




<b>E</b>


<b>O</b>


<b>D</b>
<b>H</b>


<b>M</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

MBD MAB (gg)  MB MA


MD MB


 MB.MB = MA.MD (2) <b>0.5</b>
Tõ (1) vµ (2)  MB MC MD MA <b>0.25</b>


<b>c</b>


Kẻ đờng thẳng BE  AO, E(O)


   



AB AE ACB ABE


    (1) (Hai gãc néi tiÕp ch¾n 2 cung bằng nhau)


<b>0.25</b>


Mặt khác <sub>OAH</sub> <sub></sub><sub>CBE</sub> <sub> (2) </sub><sub>(Hai gãc cã c¹nh tơng ứng vuông góc)</sub> <b><sub>0.25</sub></b>


Ta lại có <sub>ABE</sub> <sub></sub> <sub>CBE</sub> <sub></sub><sub>ABC</sub> <sub>(3) </sub><sub>(v× tia BE nằm giữa 2 tia BA và BC)</sub> <b><sub>0.25</sub></b>


Từ (1); (2); vµ (3) <sub></sub> <sub>ACB</sub> <sub></sub> <sub>OAH</sub> <sub></sub><sub>ABC</sub> <sub> Hay </sub><sub>OAH</sub> <sub></sub><sub>ABC</sub> <sub></sub> <sub>ACB</sub>


<b>0.25</b>


<b>5</b>


§K x; y 0


P x  2 xy  y 1 2 x  2 y  2 y  2y <b>0.25</b>


2


P ( x  y ) 1 2( x  y ) 2 y  2y <b>0.25</b>


2 1 2 1


P ( x y 1) (2 y 1)


2 2



      <b>0.25</b>


1 1 9


P y ; x


2 4 4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×