Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

chuyên đề lý thuyết và các dạng bài tập kim loại crom 4 mức độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.78 KB, 22 trang )

CHUYÊN ĐỀ 4: CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
KIẾN THỨC LÝ THUYẾT
A. CROM
I. Vị trí và cấu tạo
 Vị trí: Crom là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm VIB, chu kỳ 4, số hiệu nguyên tử là
24. Sự phân bố electron vào các mức năng lượng: 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 4s1 3d 5
5
1
 Cấu hình electron nguyên tử: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 4s1 hay  Ar  3d 4s

 Số oxi hóa: Crom có số oxi hóa từ +1 đến +6. Phổ biến hơn cả là các số oxi hóa +2, +3
và +6, với +3 là ổn định nhất. Các trạng thái +1, +4 và +5 là khá hiếm. Các hợp chất của
crom với trạng thái oxi hóa +6 là những chất có tính oxi hóa. Trong khơng khí, crom được
oxi thụ động hóa, tạo thành một lớp mỏng oxit bảo vệ trên bề mặt, ngăn chặn quá trình oxi
hóa tiếp theo đối với kim loại ở phía dưới.
 Độ âm điện: 1,66 (Thang Pauling)
 Bán kính nguyên tử và ion: R (Cr )  0,13nm, R (Cr )  0, 084 nm, R (Cr )  0, 069 nm
2

0
 Thế điện cực chuẩn: E Cr

3

/Cr

3

0
0
0


 0, 74V, E Cr
 0,90V, E Cr
 0, 41V, E Cr
 1,33V.
2
3
/Cr
/Cr 2
O 2 ,H  /Cr 3
2

7

II. Tính chất vật lý
 Crom có màu trắng ánh bạc, rất cứng (cứng nhất trong số các kim loại), khó nóng chảy (
1890o C) , khong mùi, không vị và dễ rèn.

 Mạng tinh thể có cấu trúc lập phương tâm diện.
 Crom là kim loại nặng, có khối lượng riêng 7, 2 g / cm 3 .
III. Tính chất hóa học
Crom có tính khử mạnh: Cr � Cr 2  2e hoặc Cr � Cr 3  3e.
Tính khử của Cr mạnh hơn Fe.
1.Tác dụng với phi kim
Ở nhiệt độ cao, crom tác dụng được với nhiều phi kim
Với oxi ở nhiệt độ thường Cr bền do màng oxit bảo vệ ở nhiệt độ cao:
o

t
4Cr  3O 2 ��
� 2Cr2 O3


Trang 1


Với halogen:
o

t
2Cr  3Cl2 ��
� 2CrCl3

2. Tác dụng với nước
Crom bền, khơng tác dụng với nước do có màng oxit bền bảo vệ
3. Tác dụng với axit
 Khi tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng tạo ra muối Cr(III).
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2
 Cr không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
 Cr tác dụng với HNO3 lỗng, đặc nóng hoặc H2SO4 đặc, nóng tạo muối Cr(III)
Cr + 6HNO3 → 3H2O + 2NO2 + Cr(NO3)3
2Cr + 6H2SO4 → 6H2O + 3SO2 + Cr2(SO4)3
IV. Ứng dụng
 Trong ngành luyện kim, để tăng cường khả năng chống ăn mịn và đánh bóng bề mặt:
- Crom như là một thành phần của hợp kim, chẳng hạn trong thép không gỉ để làm dao,
kéo.
+ Thép chứa 2,8-3,8% crom có độ cứng cao, bền, có khả năng chống gỉ.
+ Thép chứa 25-30% crom siêu cứng dù ở nhiệt độ cao.
- Crom dùng để mạ thép. Thép mạ crom bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mịn và tạo vẻ đẹp
cho đồ vật.
- Trong q trình anot hóa (dương cực hóa) nhơm, theo nghĩa đen là chuyển bề mặt nhôm

thành ruby.
 Làm thuốc nhuộm và sơn:
- Crom là thành phần tạo ra màu đỏ của hồng ngọc, vì thế nó sử dụng trong sản xuất hồng
ngọc tổng hợp.
- Tạo ra màu vàng rực rỡ của thuốc nhuộm và sơn.
 Là một chất xúc tác.
IV. Sản xuất
Trang 2


Phương pháp nhiệt nhôm: Cr2O3 được tách ra từ quặng cromit FeO.Cr2O3
t
4FeCr2O4 + 8Na2CO3 + 7O2 ��
� 8Na2CrO4 + 2Fe2O3 + 8CO2
o

2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
t
Na2Cr2O7 + 2C ��
� Cr2O3 + Na2CO3 + CO
o

t
Cr2O3 + 2Al ��
� 2Cr + Al2O3
o

B.HỢP CHẤT CỦA CROM
I. Hợp chất Crom (II)
1. CrO

CrO là một oxit bazơ
CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O
CrO + H2SO4 → CrSO4 + H2O
CrO có tính khử, trong khơng khí CrO dễ bị oxi hóa thành Cr2O3
2. Cr(OH)2
 Cr(OH)2 là chất rắn, màu vàng.
 Cr(OH)2 có tính khử:
- Trong khơng khí oxi hóa thành Cr(OH)3
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3
- Phản ứng với tác nhân oxi hóa chuyển thành Cr(III):
Cr(OH)2 + 4HNO3 → Cr(NO3)3 + NO2 + 3H2O
 Cr(OH)2 là một bazơ
Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 + 2H2O
t
Cr(OH)2 ��
� CrO + H2O (khơng có khơng khí)
o

 Điều chế:
CrCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cr(OH)2 (khơng có khơng khí)
3. Muối crom (II)
 Muối Crom (II) có tính khử mạnh
 Dung dịch CrCl2 để ngồi khơng khí lại chuyển từ màu xanh lam sang màu lục:
Trang 3


2CrCl2 + Cl2 → 2CrCl3
 Giải thích: CrCl2 trong dung dịch phân ly ra Cr 2 và Cl . Ion Cr 2 tồn tại ở dạng
[Cr(H 2 O)]2 có màu xanh, nên dung dịch CrCl2 có màu xanh.


Mặt khác trạng thái oxi hóa +2 của Cr có tính khử mạnh, ngay trong dung dịch CrCl 2 bị
oxi hóa bởi oxi khơng khí chuyển thành CrCl 3. Ion Cr 3 trong dung dịch tồn tại dưới dạng
[Cr(H 2 O)]3 có màu lục. Nên trong khơng khí CrCl2 chuyển từ màu xanh lam sang màu lục.

II. Hợp chất Crom (III)
1. Cr2O3
 Là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao.
 Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc.
Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O
Cr2O3 + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2O
Hay Cr2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Cr(OH)4]
 Ứng dụng:
- Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
- Cr2O3 là chất đánh bóng kim loại với tên gọi phấn lục.
t
 Điều chế: (NH4)2Cr2O7 ��
� N2 + Cr2O3 + H2O
o

2. Cr(OH)3
 Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.
 Cr(OH)3 là hidroxit lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
Cr(OH)3 + NaOH → Na[Cr(OH)4]
Hay Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
 Tính khử: Cr(III) bị oxi hóa lên Cr(VI) bởi các chất oxi hóa mạnh.
Cr(OH)3 + 3Na2O2 → 2Na2CrO4 + 2NaOH + 2H2O
2Cr(OH)3 + 3H2O2 + 4NaOH → 2Na2CrO4 + 8H2O
2Cr(OH)3 + 3PbO2 + 4NaOH → 2Na2CrO4 + 3PbO + 5H2O
Trang 4



Cr(OH)3 + 3KMnO4 + 5KOH → K2CrO4 + 3K2MnO4 + 4H2O
Ví dụ: Cho NaOH đến dư vào dung dịch CrCl 3, sau đó cho vào dung dịch thu được một ít
tinh thể Na2O2.
- Ban đầu xuất hiện kết tủa keo màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, do
phản ứng:
CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3 ↓ + 3NaCl
- Lượng kết tủa tan dần đến hết trong NaOH dư:
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
- Cho tinh thể Na2O2 vào dung dịch thu được, thấy dung dịch xuất hiện màu vàng do tạo
muối cromat.
2NaCrO2 + 3Na2O2 + 4H2O → 2Na2CrO4 + 4NaOH
 Điều chế:
CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3 + 3NaCl
3. Muối crom (III)
 Muối crom (III) có màu xanh lục, có tính khử và oxi hóa.
 Trong mơi trường axit, muối crom (III) có tính oxi hóa bị Zn khử thành muối crom (II)
2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2
Cr2(SO4)3 + Zn → 2CrSO4 + ZnSO4
 Trong môi trường kiềm, muối crom (III) có tính khử và bị chất oxi hóa mạnh oxi hóa
thành muối crom (VI)
2CrBr3 + 3Br2 + 16KOH → 2K2CrO4 + 12KBr + 8H2O
2CrCl3 + 3Br2 + 16KOH → 2K2CrO4 + 6KBr + 6KCl + 8H2O
Cr2(SO4)3 + 3Br2 + 16KOH → 2K2CrO4 + 6KBr + 3K2SO4 + 8H2O
2Cr(NO3)3 + 3Br2 + 16KOH → 2K2CrO4 + 6KBr + 6KNO3 + 8H2O
Phương trình ion: 2Cr 3  3Br2  16KOH � 2CrO24  6Br   8H 2O
 Ứng dụng:
- Phèn crom – kali K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O có màu xanh tím, được dùng để thuộc da, làm
chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.

Trang 5


- Các muối crom nhuộm màu cho thủy tinh thành màu xanh lục của ngọc lục bảo.
III. Hợp chất Crom (VI)
1. CrO3
 CrO3 là chất oxi hóa rất mạnh. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, NH 3,
C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3, CrO3 bị khử thành Cr2O3.
4CrO3 + 3S → 3SO2 + 2Cr2O3
10CrO3 + 6P → 3P2O5 + 5Cr2O3
4CrO3 + 3C → 3CO2 + 2Cr2O3
C2H5OH + 4CrO3 → 2CO2 + 3H2O + 2Cr2O3
2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O
 CrO3 là oxit axit, khi tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp axit cromic H 2CrO4 và axit
dicromic H2Cr2O7. Hai axit này không thể tách ra ở dạng tự do, chỉ tồn tại trong dung dịch.
Nếu tách ra khỏi dung dịch, chúng bị phân hủy thành CrO3.
2. Muối cromat và đicromat
 Ion cromat CrO 24 có màu vàng. Ion đicromat Cr2O72 có màu da cam.
 Trong mơi trường axit, cromat chuyển hóa thành đicromat.
2K2CrO4 + H2SO4 → K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O
 Trong mơi trường kiềm đicromat chuyển hóa thành cromat
K2Cr2O7 +2KOH → 2K2CrO4 + H2O
��
� Cr2O 27  H 2 O
Tổng quát: 2CrO24  2H  ��


 Muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh, chúng bị khử thành muối Cr(III)
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
K2Cr2O7 + 6KI + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 +3I2 + 7H2O

K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 3CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
K2Cr2O7 +3H2S + 4H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O + 3S
 (NH4)2Cr2O7 bị nhiệt phân theo phản ứng:
t
(NH4)2Cr2O7 ��
� N2 + Cr2O3 + 4H2O
o

Trang 6


DẠNG 1: BÀI TẬP TÍNH TỐN

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT
Bài 1. Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình:
t�
(NH4)2Cr2O7 ��
� Cr2O3 + N2 + 4H2O

Khi phân hủy 48 gam muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến
đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là (%)
A. 8,5

B. 6,5

C. 7,5

D. 5,5

Bài 2. Để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl 3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH,

lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol

B. 0,015 mol và 0,08 mol

C. 0,03 mol và 0,08 mol

D. 0,03 mol và 0,04

mol
Bài 3. Tính khối lượng bột nhơm cần dùng để có thể điều chế được 78 gam crom bằng
phương pháp nhiệt nhôm.
A. 20,25 gam

B. 35,696 gam

C. 40,5 gam

D. 81 gam

Bài 4. Cho 0,36 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu
được một đơn chất có số mol là
A. 0,36

B. 0,18

C. 0,12

D. 0,24


Bài 5. Lượng H2O2 và KOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol
KCr(OH)4 thành K2CrO4 là:
A. 0,015 mol và 0,01 mol

B. 0,030 mol và 0,04

mol

Trang 7


C. 0,015 mol và 0,04 mol

D. 0,030 mol và 0,04

mol
Bài 6. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,03
mol HCl và 0,02 mol CrBr3 để lượng kết tủa thu được là cực đại bằng.
A. 900ml

B. 600 ml

C. 800 ml

D. 300 ml

Bài 7. Lượng kim loại kẽm cần thiết để khử hết dung dịch chứa 0,02 mol CrCl 3 trong môi
trường axit là:
A. 0,325 gam


B. 0,650 gam

C. 0,975 gam

D. 1,300 gam

Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất).
Khối lượng crom bị đốt cháy là:
A. 0,78 gam

B. 3,12 gam

C. 1,74 gam

D. 1,19 gam

Bài 9. Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl 2, rồi để trong khơng khí
đến khi phản ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 0,86 gam

B. 2,06 gam

C. 1,72 gam

D. 2,06 gam

Bài 10. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hồn tồn thì thu được
lượng chất rắn bằng:
A. 0,52 gam


B. 0,68 gam

C. 0,76 gam

D. 1,52 gam

Bài 11. Từ 1 tấn quặng sắt cromit (có thể viết tắt Fe(CrO 2)2 người ta điều chế được 216 kg
hợp kim ferocrom (hợp kim Fe-Cr) có chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của quá trình là
90%. Thành phần %(m) của tạp chất trong quặng là
A. 33,6%

B. 27,2%

C. 30,2%

D. 66,4%

Bài 12. Hịa tan hồn tồn 11,15 gam hỗn hợp X gồm crom và thiếc vào dung dịch HCl dư
thu được 3,36 lít H2 (đktc). Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,15 gam X là
A. 0,10

B. 0,075

C. 0,125

D. 0,15

Bài 13. Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu
suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhơm cần dùng tối thiểu là
A. 40,5 gam


B. 45,0 gam

C. 54,0 gam

D. 81,0 gam

Bài 14. Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí
H2 (đktc). Tổng khối lượng muối khan thu được là (gam)
Trang 8


A. 18,7

B. 25,0

C. 19,7

D. 16,7

Bài 15. Để chuẩn độ một dung dịch Fe2+ đã axit hóa cần dùng vừa đủ 30 ml dung dịch
KMnO4 0,02M. Nếu chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe2+ trên bằng K2Cr2O7 0,02M thì thể
tích dung dịch cần dùng là
A. 25 ml

B. 30 ml

C. 15 ml

D. 50 ml


B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU
Bài 16. Cho hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 tác dụng với 4,8 gam ancol etylic. Chưng cất hỗn
hợp sau phản ứng, sản phẩm thu được là CH 3CHO cho đi qua dung dịch AgNO3/NH3 thấy
thoát ra 12,38 gam Ag. Hiệu suất phản ứng là
A. 54,92%

B. 90,72%

C. 50,67%

D. 48,65%

Bài 17. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra
5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn khơng tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hồ tan hết
bằng dung dịch HCl dư (khơng có khơng khí) thốt ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần %
khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 13,65% Al; 82,30% Fe và 4,05% Cr

B. 13,65% A1; 82,30% Fe và 4,05% Cr

C. 4,05% Al; 82,30% Fe và 13,65% Cr

D. 4,05% Al; 13,65% Fe và 82,30% Cr

Bài 18. Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlC13 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung
dịch NaOH vào sau đó tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2, thì thu
được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là
A. 45,7% AlC13 và 54,3% CrCl3


B. 46,7% AlC13 và 53,3% CrCl3

C. A. 47,7% AlC13 và 52,3% CrCl3

D. 48,7% AlC13 và 51,3% CrCl3

Bài 19. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối A1(NO 3)3
và Cr(NO3)3 cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng
không đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là
A. 4,76 gam

B. 4,26 gam

C. 4,51 gam

D. 6,39 gam

Bài 20. Hỗn hợp Cr, Al, Cu tác dụng với lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt khơng
khí) tạo nên 8,96 lít khí (đktc) và 12,7 gam bã rắn không tan. Lọc lấy dung dịch, thêm một

Trang 9


lượng dư dung dịch NaOH và nước clo rồi thêm dư dung dịch BaCl 2, thu được 25,3 gam
kết tủa vàng. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp là
A. 23,18

B. 22,31

C. 19,52


D. 40,15

Bài 21. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch
H2SO4 lỗng nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít
khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện khơng có khơng khí) được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6

B. 45,5

C. 48,8

D. 47,1

Bài 22. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với
axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 7,84

B. 4,48

C. 3,36

D. 10,08

Bài 23. Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3, Cr2O3 và A12O3 tác dụng với dung dịch
NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hồn tồn
41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhơm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm
theo khối lượng của A12O3 trong hỗn hợp X là (Hiệu suất của các phản ứng là 100%):

A. 50,67%

B. 20,33%

C. 24,64%

D. 36,71%

Bài 24. Khí H2S tác dụng với dung dịch chứa K2Cr2O7 và H2SO4 tạo nên kết tủa A. Kết tủa
này cháy trong O2 tạo nên một khí có mùi khó chịu. Hịa tan khí này vào nước thu được
100 gam dung dịch axit 8,2%. Khối lượng K2Cr2O7 đã tác dụng với H2S là?
A. 8,2 gam

B. 9,8 gam

C. 22,5 gam

D. 29,4 gam

Bài 25. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều
kiện khơng có khơng khí). Sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X
vào một lượng dư dung dịch HCl lỗng (nóng), sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được 2,016 lít H2 (đktc). Cịn nếu cho X vào một lượng dư dung dịch NaOH đặc nóng, sau
khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã dùng là
A. 0,14

B. 0,08

C. 0,16


D. 0,06

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Trang 10


Bài 26. Hòa tan 1,0 gam quặng crom trong axit, oxi hóa Cr 3+ thành CrO72 . Sau khi đã phân
hủy hết lượng dư chất oxi hóa, pha lỗng dung dịch thành 100ml. Lấy 20 ml dung dịch này
cho vào 25 ml dung dịch FeSO4 trong H2SO4. Chuẩn độ lượng dư FeSO4 hết 7,50 ml dung
dịch chuẩn K2Cr2O7 0,0150M. Biết rằng 25 ml FeSO4 tương đương với 35 ml dung dịch
chuẩn K2Cr2O7. Thành phần % của crom trong quặng là:
A. 10,725%

B. 13,65%

C. 21,45%

D. 26%

Bài 27. Điện phân dung dịch muối M(NO3)3. Lấy kết tủa sinh ra ở điện cực đốt cháy hồn
tồn trong khí quyển clo. Hịa tan muối clorua thu được vào nước, thêm vừa đủ dung dịch
NaOH thu được kết tủa màu lục nhạt. Kết tủa này sau khi nung thu được một lượng bột
màu lục thâm. Cùng một khối lượng tương đương bột này cũng thu được khi nhiệt phân
50,4 gam (NH4)2Cr2O7. Khối lượng khí thu được ở anot khi điện phân dung dịch M(NO 3)3
là:
A. 9,6 gam

B. 8,4 gam

C. 7,6 gam


D. 6,4 gam

Bài 28. Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp X gồm Cr, CrO và Cr 2O3 bằng một lượng dung dịch
H2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,568 lít H 2 (đktc) và dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y
tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, khuấy đều, lọc thu được 8,6 gam kết tủa và
dung dịch Z trong suốt, sục khí Cl2 dư vào dung dịch Z, rồi lại thêm một lượng dư dung
dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,12

B. 5,06

C. 42,34

D. 47,40

Bài 29. Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Zn, x mol MgO và 0,1 mol Cr 2O3 vào 450 ml dung dịch
HCl 4M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa muối clorua; 6,5 gam
kim loại không tan và V lít khí H 2. Cho dung dịch NaOH dư vào X thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 46,2

B. 29,0

C. 40,4

D. 23,2

Bài 30. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr 2O3; 0,04 mol FeO và
a mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành

hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,lM (lỗng).
Phần hai phản ứng với dung dịch HCl lỗng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí (đktc). Giả
sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr 2O3 đã
phản ứng là
Trang 11


A. 20,00%

B. 33,33%

C. 50,00%

D. 66,67%

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 31. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện khơng
có khơng khí. Sau một thời gian thu được 21,95 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần
bằng nhau. Cho phần 1 vào lượng dư dung dịch HCl lỗng nóng, thu được 3,36 lít H 2
(đktc). Hịa tan phần 2 vào lượng dư dung dịch NaOH đặc nóng, thu được 1,68 lít H,
(đktc). Biết các phản ứng của phần 1 và phần 2 đều xảy ra hồn tồn. Hiệu suất phản ứng
nhiệt nhơm là
A. 30,0%

B. 60,0%

C. 75,0%

D. 37,5%


Bài 32. Cho hai dung dịch: dung dịch A chứa NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,5M, dung dịch B
chứa CrCl3 1M và Cr2(SO4)3 0,5M.
- Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 62,54 gam kết tủa.
- Cho BaCl2 dư vào dung dịch B thì thu được 41,94 gam kết tủa.
Giá trị nhỏ nhất của V1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,38

B. 0,26

C. 0,28

D. 0,34

Bài 33. Nhiệt phân một lượng natri đicromat với hiệu suất 80% thu được 1,344 lít khí
(đktc) và chất rắn A. Cho tồn bộ chất rắn A tác dụng với một lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 lỗng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là:
A. 36,44

B. 30,36

C. 50,60

D. 31,38

Bài 34. Để tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp X gồm Cr và kim loại M có hóa trị khơng
đổi cần vừa đúng 2,24 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm O 2 và Cl2 có tỷ khối đối với H2 là 27,7
thu được 11,91 gam hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua. Mặt khác, cho m gam hỗn
hợp X tác dụng với một lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nguội thu được 2,24 lít khí NO2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là:

A. Ca

B. Cu

C. Mg

D. Zn

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN
Trang 12


A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT
Bài 1. Chọn đáp án D.
Bài 2. Chọn đáp án B.
Bài 3. Chọn đáp án C.
Bài 4. Chọn đáp án B.
Bài 5. Chọn đáp án A.
Bài 6. Chọn đáp án A.
Bài 7. Chọn đáp án B.
Bài 8. Chọn đáp án B.
Bài 9. Chọn đáp án B.
Bài 10. Chọn đáp án C.
Bài 11. Chọn đáp án D.
Bài 12. Chọn đáp án C.
Bài 13. Chọn đáp án B.
Bài 14. Chọn đáp án B.
Bài 15. Chọn đáp án A.

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU

Bài 16. Chọn đáp án A.
Bài 17. Chọn đáp án C.
Bài 18. Chọn đáp án A.
Bài 19. Chọn đáp án A.
Bài 20. Chọn đáp án A.
Bài 21. Chọn đáp án D.
Bài 22. Chọn đáp án A.
Bài 23. Chọn đáp án C.
Bài 24. Chọn đáp án B.
Bài 25. Chọn đáp án B.
Trang 13


C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 26.
 6FeSO4

+ K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 +

K2SO4 + 7H2O
n FeSO4 dư = 0,0075.0,015 = 1,125. 104 mol

 25 ml FeSO4 tương đương với 35 ml dung dịch chuẩn K2Cr2O7
� n K 2Cr2 O7 phản ứng = 

35  7,5
.0, 015  4,125.104 mol
1000

� n Cr (quặng)  2n K 2Cr2O7


phản ứng

.

100
 4,125.103 mol
20

3

� %m Cr (quặng)  52.4,125.10 .100%  21, 45%
1
� Chọn đáp án C.

Bài 27.
 Kết tủa + Cl2 → muối clorua
� M 3 bị điện phân thành M.
t�
 Muối clorua + dung dịch NaOH → kết tủa màu lục nhạt ��
� bột màu lục thâm.
t�
(NH4)2Cr2O7 ��
� N2 + Cr2O3 + H2O

� Bột màu lục thâm là Cr2O3, kết tủa màu lục nhạt là Cr(OH)2, muối clorua là CrCl2.

 Điện phân Cr(NO3)3:
4 Cr 3 + 6H2O → 4Cr + 12 H  + 3O2
 n Cr O  n  NH 

2

3

� n O2 

4 2 Cr2 O 7



50, 4
BTNT Cr
 0, 2mol ����
� n Cr  2n Cr2 O3  0, 4 mol
252

3
n Cr  0,3mol � m �anot  32.0,3  9, 6g
4

� Chọn đáp án A.

Bài 28.

Trang 14


8, 6

H 2 : 0, 07 mol


Cr  OH  2 : x  y 
 0,1mol
Cr : x mol


86
� 2


 H 2SO4
 NaOH

��
Cr : x  y mol ���� �
8,72g �CrO : y mol ����
BaCrO 4

1.Cl2


� 3

dd
Z
����
Cr
O
:
z

mol

Cr
:
2z
mol
2.BaCl
� 2 3
2



BaSO 4


x  n H2  0, 07mol � y  0,1  0, 07  0, 03mol
8, 72  52.0, 07  68.0, 03
 0, 02
152

�z

n H SO  x  y  3z  0,16mol � n BaSO 4  0,16 mol


�� 2 4
n BaCrO4  2z  0, 04mol

� m  233.0,16  253.0, 04  47, 4g
� Chọn đáp án D.


Bài 29.
 Kim loại không tan là Zn � HCl phản ứng hết.
n Zn




6,5
 0,1mol � n Zn
 0,3  0,1  0, 2mol
65
phản ứng

 Có n HCl  2n Zn phản ứng 2x  4n Cr O  0, 45.4
2

�x

3

1,8  2.0, 2  4.0,1
 0,5mol
2

 X + NaOH dư: m�  mMg OH   mCr OH   58.0,5  86.0, 2  46, 2g
2

2


� Chọn đáp án A.

Bài 30.
Cr2O3 + 2Al → 2Cr + Al2O3
3FeO + 2Al → 3Fe + Al2O3
 Phần 1 + vừa đủ 0,04 mol NaOH
� a  0, 04.2  0, 08
n NaOH  n Al


2n Al2O3  n Al

2
 n Cr  n Fe  0, 08mol
3


(1)

 Phần 2: Al dư, Fe, Cr tạo khí
n H2 

3
n Al dư  n Cr  n Fe  0, 05.2  0,1
2

(2)
Trang 15



 Từ (1) và (2) suy ra n Cr  0, 04mol
� %m Cr2O3


phản ứng

0, 04
.100%  66, 67%
0, 06

� Chọn đáp án D.

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 31.
t�
Cr2O3 + 2Al ��
� Al2O3 + 2Cr

 Phần 2: + NaOH đặc nóng → 0,075 mol H2
�n



�1 �
Al� X �
�2 �

2
2
n H2  2  .0, 075  0, 05mol

3
3

 Phần 1: + HCl lỗng, nóng → 0,15 mol H2
3
3
� n �1 � n �1 � n H 2  1  0,15mol � n �1 � 0,15  0, 05.  0, 075mol
X�
Cr � X �
Cr � X �
2 Al�
2
�2 �
�2 �
�2 �
�n



�1 �
Al2 O3 � X �
�2 �

1
n 1 � 0, 0375mol
2 Cr �
� X�
�2 �

� n Alban dau  2.  0, 05  2.0, 0375   0, 25mol � n Cr2O3 ban dau 


 Có

21,95  27.0, 25
 0,1mol
152

0,1 0, 25

� tính hiệu suất theo lượng Cr2O3 phản ứng.
1
2

H% 

0, 075
.100%  75%
0,1

� Chọn đáp án C.

Bài 32.
 B + BaCl2 dư → 41,94 g kết tủa
n BaSO4 

(1)

41,94
0,18
 0,18 mol � n Cr2  SO4  

 0, 06mol
3
233
3

� n CrCl3  2n Cr2  SO4   0,12mol
3

 V1 lít A + V2 lít B → 62,54 g kết tủa.

(2)

n OH    1  2.0,5 .V1  2V1mol , n Ba 2  0,5V1mol , n Cr3  0,12  2.0, 06  0, 24mol
Trang 16


 Trường hợp 1: Cr 3 còn dư.
� 2V1  3.0, 24 � V1  0,36 � 0,5V1  0,18
m� 2  m BaSO4  mCr OH   233.0,5V1  103.
3

2V1
 62,54 � V1  0,338 l
3

 Trường hợp 2: Cr 3 phản ứng hết.
۳ 2V
 1

3.0, 24


0,36 ۳ 0,5V1

V1

0,18

Có 233.0,18 + 103.0,24 = 66,66 > 62,54
� Chứng tỏ Cr(OH)3 tạo thành đã bị hòa tan một phần.
m� 2  m BaSO4  m Cr OH   233.0,18  103. �
0, 24   2V1  3.0, 24  �

� 62,54
3

� V1  0,38 l

 Vậy giá trị nhỏ nhất của V1 là 0,338 l, gần nhất với giá trị 0,34.
� Chọn đáp án D.

Bài 33.
t�
� 4Na2CrO4 + 2Cr2O3 + 3O2
4Na2Cr2O7 ��

 Có n O

2

4


n Na 2CrO4  n O2  0, 08mol

1,344

3

 0, 06 mol � �
2
22, 4

n Cr2 O3  n O2  0, 04mol

3

� n Na 2Cr2O7  A  

0, 08
.20%  0, 02mol
80%
BaCrO 4 : 0, 08  2.0, 02  0,12 mol

Cr2 O3 : 0, 04 mol


 A + Ba(OH)2 → �

� m�  m BaCrO4  mCr2O3  253.0,12  152.0,04  36, 44g
� Chọn đáp án A.


Bài 34.
2, 24

n Cl  0, 06 mol
n Cl2  n O2 
 0,1mol



22, 4
�� 2
 Có �
n  0, 04 mol

71n Cl2  32n O2  27, 7.2.0,1  5,54g � O2

BTe

���� 3n Cr  a.n M  2.0, 06  4.0, 04  0, 28mol
� BTKL
� m Cr  m M  52n Cr  M.n M  11,91  5,54  6,37 g
����

(1)
Trang 17


 m g X + HNO3 đặc nguội → 0,1 mol NO2
BTe
���

a.n M  0,1mol

(2)
n Cr  0, 06 mol

3, 25
�M 
a  32,5a
M.n M  3, 25
0,1


 Từ (1) và (2) suy ra: �

� a = 2, M = 65 (M là Zn).
� Chọn đáp án D.

DẠNG 2. BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Bài 1. Cấu hình electron khơng đúng:
A. Cr (Z = 24): [Ar] 3d 5 4s1

B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d 4 4s 2

2
4
C. Cr :  Ar  3d

3
3
D. Cr :  Ar  3d


Bài 2. Nhận xét khơng đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa;
Cr(VI) có tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.
C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4 có tính bazơ.
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
Bài 3. Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điểu chế Cr bằng phương pháp nào
sau đây?
A. tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3
B. tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3
C. tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO
D. hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3
Bài 4. Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với
NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H 2SO4 vào lại thành màu da
cam. Chất rắn đó là:
A. Cr2O3

B. CrO

C. Cr2O

D. Cr

Bài 5. Một số hiện tượng sau:
Trang 18


(1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang
màu vàng

(2) Thêm (dư) NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển
thành màu vàng.
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl 3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan
lại trong NaOH (dư).
(4) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH) 4] thấy xuất hiện kết tủa lục
xám, sau đó tan lại.
Số ý đúng:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Bài 6. Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
Bài 7. Cho các phản ứng
1) M + H  → A + B
2) B + NaOH → D + E
3) E + O2 + H2O → G
4) G + NaOH → Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây
A. Fe

B. Al


C. Cr

D. B và C đúng

Bài 8. Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl 3 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị oxi
hóa là
A. 3

B. 6

C. 8

D. 14

Bài 9. Phản ứng nào sau đây sai?
A. 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2

B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3

C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3

D. Cr(OH)2 + H2SO4 → CrSO4 + 2H2O
Trang 19


Bài 10. A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi
nấu chảy A với NaOH trong khơng khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. B
tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất
A. Chất C oxi hóa HCl thành khí D.
Chọn phát biểu sai:

A. A là Cr2O3

B. B là Na2CrO4

C. C là Na2Cr2O7

D. D là khí H2

Bài 11. Để phân biệt được Cr2O3, Cr(OH)2, chỉ cần dùng:
A. H2SO4 loãng

B. HCl

C. NaOH

D. Mg(OH)2

Bài 12. Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O

B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2

C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2

D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2

Bài 13. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: CrCl 2, CuCl2, NH4Cl, CrCl3 và (NH4)2SO4
chỉ cần dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch
A. NaOH


B. Ba(OH)2

C. BaCl2

D. AgNO3

Bài 14. Cho dãy biến đổi sau:
 Cl
 Br / NaOH
 HCl
 NaOH du
Cr ���
� X ���
� Y ����
� Z �����
T
2

2

X, Y, Z, T là
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7

B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4

C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4

D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7

Bài 15. Cho Br2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có

chứa:
A. CrBr3

B. Na[Cr(OH)4]

C. Na2CrO4

D. Na2Cr2O7

Bài 16. Trong các câu sau, câu nào đúng.
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt

B. Crom là kim loại

nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất D. Phương pháp điều chế crom là điện phân
Cr2O3
Bài 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
Trang 20


(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom (III) chỉ đóng vai trị chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom (III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
A. (a), (c) và (e)

B. (b), (c) và (e)


C. (a), (b) và (e)

D. (b), (d) và (e)

C. +1, +2, +4, +6

D. +3, +4, +6

C. [Ar]3d3

D. [Ar]3d2

Bài 18. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6

B. +2, +3, +6

Bài 19. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5

B. [Ar]3d4

Bài 20. Có các ống nghiệm đã đánh số đựng các dung dịch sau: K2CrO4, FeSO4, H2SO4,
Ba(NO3)2, AgNO3, Na3PO4. Biết rằng:
- Ống nghiệm 1 không màu. Nhỏ từ từ dung dịch trong ống nghiệm 2 vào ống
nghiệm 1 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
- Ống nghiệm 2 không màu. Nhỏ từ từ dung dịch trong ống nghiệm 3 vào ống
nghiệm 2 thấy xuất hiện kết tủa trắng.
- Nhỏ từ từ dung dịch trong ống nghiệm 4 vào ống nghiệm 3 thấy xuất hiện kết tủa

vàng.
- Nhỏ từ từ dung dịch trong ống nghiệm 5 vào ống nghiệm 3 thấy xuất hiện kết tủa
trắng.
- Nhỏ từ từ dung dịch trong ống nghiệm 1 vào ống nghiệm 4, lắc đểu thấy xuất hiện
kết tủa đỏ gạch.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.
A. Ống nghiệm 1 chắc chắn chứa AgNO3.
B. Ống nghiệm 1 không thể chứa K2CrO4.
C. Ống nghiệm 3 chứa AgNO3, ống nghiệm 1 chứa K2CrO4, ống nghiệm 2 chứa
Ba(NO3)2.
D. Cả A và B đều đúng.

Trang 21


HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN
Bài 1. Chọn đáp án B.
Bài 2. Chọn đáp án C.
Bài 3. Chọn đáp án B.
Bài 4. Chọn đáp án A.
Bài 5. Chọn đáp án C.
Bài 6. Chọn đáp án C.
Bài 7. Chọn đáp án C.
Bài 8. Chọn đáp án B.
Bài 9. Chọn đáp án A.
Bài 10. Chọn đáp án A.
Bài 11. Chọn đáp án C.
Bài 12. Chọn đáp án D.
Bài 13. Chọn đáp án B.
Bài 14. Chọn đáp án C.

Bài 15. Chọn đáp án C.
Bài 16. Chọn đáp án A.
Bài 17. Chọn đáp án A.
Bài 18. Chọn đáp án B.
Bài 19. Chọn đáp án C.
Bài 20. Chọn đáp án D.

Trang 22



×