Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.96 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

So¹n : Tuần 12, Tiết 45
<i><b>Văn bản</b></i>


Cảnh khuya



& rằm tháng riêng



<i>< Hå ChÝ Minh ></i>



<b>A. Mơc tiªu</b>


- Giúp HS cảm nhận và phân tích đợc tình u thiên nhiên gắn liền với lòng yêu nớc,
phong thái ung dung của Bác biểu hiện trong hai bài thơ.


- Biết đợc thể thơ và chỉ ra những nét đặc sắc nghệ thuật của 2 bài thơ


<b>B. Ph ¬ng tiƯn </b>


- SGK, SGV, bài soạn, TLTK, tranh ảnh về Bác Hồ làm việc và ngắm trăng ở Việt Bắc


<b>C. Cách thức tiến hành</b>


- Phát vấn câu hỏi, giảng bình.


<b>D. Tiến trình giờ dạy</b>


<i><b>1- ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> (1)</b></i>
<i><b>2- Kim tra bi c (5)</b></i>


<b>? </b>Đọc thuộc lòng diễn cảm khổ thơ cuối Bài ca nhà tranh... và nêu cảm nhận của em
về bài thơ?



<i><b>3- Bài mới</b></i>


<i><b>* </b> Giới thiệu bài: Ôi lòng Bác vậy cứ thơng ta...</i>


<b>Hot ng 1(10 )</b>


<b>?) </b>Trình bày những hiểu biết của em về tác giả?
- 2 HS phát biểu -> <b>GV</b> chốt


<b>?) </b>Cho biết hoàn cảnh sáng tác 2 bài thơ? Thể loại thơ?
- Thơ thất ngôn tứ tut víi bè cơc: khai – thõa –
c¶m – hợp ( 2 câu đầu tả cảnh, 2 câu sau biểu hiện
tâm trạng)


+ Cách ngắt nhịp trong bài Cảnh khuya


- C1: 3/4 cách ngắt nhịp khác so với thơ
- C4: 2/5 §êng luËt


<b>?) </b>Tại sao 2 bài thơ lại đợc học trong một tiết


- Cùng hoàn cảnh sáng tác, cùng thể thơ, cùng phơng
thức biểu đạt: miêu tả + biểu cảm cùng miêu tả cảnh
đẹp -> thể hiện tình yêu quê hơng đất nớc


- <b>GV</b> nêu yêu cầu đọc -> Gọi 2 HS đọc bài
- Lu ý bài thứ 2:


Phiên âm: 4/3; 2/2/3


Dịch thơ: 2/2/2; 2/4/2
- <b>GV</b> đọc mẫu 1 bài


- Gäi HS gi¶i thÝch mét sè tõ khã


<b>I. Tác giả - tác phẩm</b>


<i><b>1. Tác giả: ( 1890 1969)</b></i>
- Quê: Kim Liên Nam Đàn
Nghệ An


- Bỏc l vị lãnh tụ vĩ đại, là
danh nhân văn hoá th gii
<i><b>2. Tỏc phm </b></i>


- Sáng tác năm 1947, 1948
Tại Việt Bắc trong những năm
kháng chiến chống Pháp
- Thể thơ: thất ngôn tứ tuyệt
<i><b>3. Đọc - tìm hiểu chú thích</b></i>


<b>Hot ng 2( 20 )</b>


<b>?) </b>Hai câu đầu miêu tả cảnh gì? ở đâu?
- Cảnh trăng ở rừng chiến khu Việt B¾c


<b>?) </b>Có gì độc đáo trong cách tả cảnh khuya ở câu 1
- Tả bằng ấn tợng âm thanh -> so sánh tiếng suối với
tiếng hát -> Nghệ thuật lấy động tả tĩnh, lấy đợc tiếng
suối đặc tả đềm chiến khu thiêng liêng thanh vắng



<b>?) </b>Các nhà thơ thờng ví tiếng suối với tiếng đàn nhng
Bác Hồ lại so sánh tiếng suối với tiếng hát – Tác dng
ca cỏch so sỏnh ny?


- Tiếng suối thành tiếng hát, thành giọng ngời
-> Đẹp, gợi cảm, êm dịu...


*<b>GV</b>: Cựng vi hình ảnh so sánh là vần “a” trong từ
“xa” là âm mở đã tạo nên không gian vời vợi. Câu thơ
vang dài, bật lên tiếng hát trong đêm tạo nên sự sâu
lắng mang sức sống và hơi m con ngi


<b>II. Phân tích văn bản</b>


Bài 1: Cảnh khuya


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>?) </b>Câu 2 miêu tả ánh trăng nh thế nào? Nhận xét về
ngôn từ? Tác dụng?


- ip ngữ: “lồng” -> nhân hố trăng -> Cảnh hồ hợp,
sống động


- Đối : Tiểu đối/ (Trăng lồng cổ thụ/ Bóng lng hoa)
=> Cõn xng hi ho


- Ngôn ngữ: Trang trọng, điêu luyện


<b>?) </b>Em hình dung nh thế nào về cảnh qua câu 2
- 2 cách ánh trăng lồng vào vòm cổ thụ


-> Bãng lång vµo bãng hoa


ánh trăng chiếu rọi vào vòm cổ thụ
-> in bóng xuống mặt đất nh mn
ngàn bông hoa


*<b>GV </b>: Đây là bức tranh nhiều tầng lớp, nhiều đờng nét,
hình khối và lung linh ánh sáng với gam màu tối –
sáng, trắng- đen, loang loáng ánh bạc bóng trăng, bóng
cây, bóng hoa ơm ấp quấn qt lấy nhau tạo nen vẻ đẹp
lung linh ấm áp


<b>?) </b>Hai câu thơ đã tạo đợc vẻ đẹp thiên nhiên nh thế
nào?


- 2 HS -> <b>GV</b> chèt -> Ghi


<b>?) </b>Hai câu cuối diễn tả nội dung gì? HÃy phân tích?
- Diễn tả tâm tình thi sĩ


- Câu 3 (câu chuyển) nh cái bản lề


+ Nửa trên khái quát cảnh khuya nh vẽ có suối, có
trăng,hoa...


+ Nửa dới là tâm tr¹ng “cha ngđ” cđa thi sÜ


<b>?) </b>Lí do “ngời cha ngủ” là gì? Nhận xét?
- Để thởng ngoạn vẻ đẹp của thiên nhiên
=> Say đắm, hoà hợp với thiên nhiờn



- Vì lo nỗi nớc nhà =>Tâm hồn thi sĩ lồng vào cốt
cách chiến sĩ: lo cho cuộc kháng chiến chống Pháp


<b>?) </b>Điệp liên hoàn cha ngủ ở đây có tác dụng gì?
- Âm điệu thơ nhịp nhàng, triền miên nh dòng chảy
của cảm xúc, của tâm tình...


- Diễn tả các xúc cảm nội tâm của tác giả
+ Tha thiết với vẻ đẹp của thiên nhiên
+ Tha thiết vi vn mnh ca t quc


* <b>GV</b>: Đây là bài thơ: Thất ngôn tứ tuyệt kiệt tác, là
một trong những bài thơ trăng hay nhất của Bác Hồ
* <b>GV</b> chuyển ý


<b>?) </b>Hai câu đầu giới thiệu cảnh gì? Nghệ thuật nổi bật?
- C1: Bầu trời cao rộng, trong trẻo, tràn ngập ánh trăng
- C2: Không gian rộng, bát ngát, con sông, mặt nớc
tiếp với bầu trời...


<b>?) </b>Điệp từ xuân 3 lần có tác dụng gì?
- Tả toàn cảnh


<b>GV</b>: Bầu trời và vầng trăng nh khơng có giới hạn. Đây
là sông mùa xuân, trời mùa xuân, nớc mùa xuân tơi
đẹp và trong sáng, không gian cao, rộng mênh mông,
sức trẻ của mùa xuân đang tràn ngập c t tri


<b>?) </b>Đọc 2 câu cuối



<b>?) </b>Em hiểu nh thế nào về chi tiết Bàn việc quân
- Là bàn công việc kháng chiến chống Pháp đang rất
khÈn tr¬ng


- Là bàn về việc sinh tử của đất nớc


-> Cảnh thiên nhiên trong
trẻo, lung linh, sống động ấm
áp đầy chất thơ


<i><b>2. Hình ảnh con ngời trong </b></i>
<i><b>đêm trăng</b></i>


- Nhà thơ yêu thiên nhiên gắn
liền với tình yêu đất nớc
Bài 2: Rằm tháng riêng
a. Cảnh trăng trên sụng n c


- Mênh mông bát ngát, tràn
đầy ánh sáng và sức sống của
mùa xuân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>?) </b>Hình ảnh “yên ba thâm xứ” gợi cho em suy nghĩ gì?
- Là cõi sâu kín, bí mật trên dịng sơng -> ngời thởng
thức trăng khơng chỉ mang cốt cách của một tao nhân
mặc khách xa kia mà cịn là chiến sĩ đánh giặc...


<b>GV</b>:Khói sóng nghìn xa gợi nỗi buồn li quê của khách
giang hồ và gợi nỗi đau tuyệt vọng của một tài tử bế


tắc trớc cuộc đời. Nhng 3 chữ “Đàm qn sự” đã xố
đi nỗi buồn mn thuở ca khúi súng


<b>?) </b>Em hình dung cảnh tợng nh thế nào qua câu cuối?
- Con thuyền chở cả trăng và thuyền đang lớt nhanh
- Con thuyền chở ngời kháng chiến lớt trên sông trăng
- Con ngời và cảnh vật gắn bó, hoà hợp


-> Tinh thn lc quan, yờu i, tin vào chiến thắng


<b>?) </b>Hãy đánh giá thành công của bài th?


- Là bài thơ trăng tuyệt tác, là một trong những bài thơ
trăng tuyệt hay của chủ tịch HCM viết trong những
ngày ở chiến khu Việt Bắc


=> Phong thái ung dung lạc
quan, rộng mở với thiên nhiên
-> yêu quê hơng đất nớc


<b>Hoạt động 3( 5 )</b>’


<b>?) ý</b> nghĩa chung của 2 bài thơ?


- Cnh thiờn nhiờn ti đẹp với ánh trăng lộng lẫy
- Tình yêu thiên nhiên, yêu cách mạng của HCM


<b>?) </b>Qua 2 bài thơ em hãy đánh giá về nghệ thuật?
- Lời ít, ý nhiều



- Ngôn ngữ hình ảnh gợi cảm


- Kết hợp tài tình miêu tả + biểu cảm


<b>III. Tổng kết</b>


<b>Hot ng 4( 3 )</b>’


<b>?) </b>Hai bài thơ giúp em thấy vẻ đẹp nào trong tâm hồn
và cách sống của Bác?


- Tâm hồn nhạy cảm, trân trọng vẻ đẹp của tạo hoá
- Phong cách lạc quan, giàu chất thi sĩ


<b>?) </b>H·y nªu tªn các bài thơ viết về trăng của Bác
- Tin thắng trận, Ngắm trăng


<b>IV. Luyện tập</b>


<i><b>4. Củng cố : - Câu hái SGK</b></i>
5. H<i><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Häc thuộc lòng và phân tích 2 bài thơ
- Chuẩn bị: TiÕng gµ tra


- Ơn tập Tiếng việt để kiểm tra 45’


<b>E. Rót kinh nghiƯm</b>


...………


...………


So¹n : Tuần 12, Tiết 46


Kiểm tra tiếng việt



<b>A. Mục tiêu</b>


- ỏnh giá đợc khả năng tiếp thu kiến thức tiếng việt từ đầu năm đến nay
- Rèn kĩ năng độc lập, sáng tạo, ý thức tự tin cho HS


- Phân loại học sinh để kèm cặp, bồi dỡng


<b>B.ChuÈn bÞ</b>


- Đề bài, biu im, ỏp ỏn


<b>C. Tiến trình giờ dạy</b>


<i><b>1- ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> (1’)</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bi c (5)</b></i>
<i><b>3- Bi mi</b></i>


A. Đề bài


<b>I. Trắc nghiệm </b>

(

<b> 4đ):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Mạnh mẽ C. Mong manh


B. ấm áp D. Thăm thẳm



<i><b>2. T Hỏn Vit nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?</b></i>


A. Sơn thuỷ C. C trú


B. Giang sơn D. Đồng tâm


<i><b>3. Xếp các từ sau đây vào nhóm từ đồng nghĩa: Bổn phận, siêng năng, thành quả, </b></i>
<i><b>nghĩa vụ, chăm chỉ, tặng, chịu khó, biếu, thành tích, cho, cần cù, trách nhiệm</b></i>
<i><b>4. Điền từ trái nghĩa thích hợp vào những cõu sau:</b></i>


a) Khi vui muốn khóc, buồn tênh lại...
b) Xét mình công ít tội....


c) Bát cơm vơi, nớc mắt....
d) Khi đi trẻ, lúc về...


<b>II. Tự luận (6đ)</b>


<i><b>Câu1 (2đ): Đặt câu với các từ Hán Việt sau</b></i>


a) Tham gia b) Hải quân


<i><b>Câu 2 (2đ)</b></i>


Em hóy vit mt on vn ngn ( 3 ->5 câu) chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng 3 từ láy,
2 từ ghép. Em chỉ rõ.


<i><b>C©u 3 (2®)</b></i>



Em hãy viết một đoạn văn ngắn (3 ->5 câu) trong đó có sử dụng đại từ, quan hệ t.
B. ỏp ỏn - Biu im


<b>I. Phần trắc nghiệm (4đ)</b>


Câu 1: D (1/2đ)
Câu 2: D (1/2đ)
Câu 3: 1,5đ


a) Bổn phận, nghĩa vụ, trách nhiệm


b) Siêng năng, chăm chỉ, chịu khó, cần cù
c) Cho, biếu, tặng


d) Thành tích, thành quả
Câu 4: 1,5®


a) Vui - buån; khãc - cêi (3/4®)
b) Ýt - nhiều (1/4đ)


c) Vơi - đầy (1/4đ)
d) Trẻ - già (1/4đ)


<b>II. Phần tự luận (6đ)</b>


<i><b>Câu 1(2đ)</b></i>


a) Chỳng tụi tham gia lao động của lớp rất tích cực (1đ)
b) Các chiến sĩ hải quân đang tuần tra trên biển (1đ)
<i><b>Câu 2(2đ)</b></i>



- Chủ đề tự chọn


- Đoạn văn từ 3 - 5 câu (mở đoạn – phát triển đoạn – kết đoạn)
- Viết đủ 3 từ láy, 2 từ ghép (chỉ rõ)


<i><b>C©u 3(2®)</b></i>


- Đoạn văn từ 3 - 5 câu
- Chủ đề tự chọn


- Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 1 đại từ, 1 quan hệ từ
C. Thu bài – NHận xét


<b>D. Cđng cè vµ h íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Lập dàn ý để viết bài số 2
- Soạn :Thành ngữ


<b>E. Rót kinh nghiƯm</b>


...………
...………


So¹n : Tuần 12, Tiết 47


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trả bài viết số 2 <b><sub></sub></b> biểu cảm
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS nhận thấy những u, nhợc điểm của mình qua bài văn biểu cảm đầu tiên


- Rèn kĩ năng sửa các lỗi dùng từ, đặt câu


- Gi¸o dơc ý thøc phê và tự phê


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Bi vit ca hc sinh đã chấm
- Thống kê lỗi sai, cách sửa


<b>C. TiÕn trình giờ dạy</b>


<i><b>1- </b><b> n nh tổ chức</b><b> </b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động 1(2 )</b>’ <b>I. Đề bài: </b>Loài cây em yêu


<b>Hoạt động 2(7 )</b>’ <b>II. Dàn bài: </b> nh T31, T32 tuần 8


<b>Hoạt động 3(7 )</b>’ <b>III. Nhận xét</b>


<i><b>1) ¦u ®iÓm</b></i>


- Hầu hết học sinh đều nắm đợc phơng pháp và yêu cầu của đề
bài và trình bày sạch đẹp


- Một số bài viết tốt, giàu cảm xúc, kết hợp linh hoạt các yếu tố
tự sự, miêu tả để biểu cm


<i><b>2) Nh</b><b> ợc điểm</b></i>



- Một số em nặng về kể và tả
- Một số em chép tài liệu
- Cảm xúc còn hời hợt, sơ sài


- Sai chớnh tả về từ, câu, diễn đạt còn vụng về, lủng cng


<b>Hot ng 4(15 )</b>


<b>Lỗi</b>


- Cây che, lời du, bóng dâm, sào
sạc, chốn tìm, nồi ra


- R cõy n sõu vào lịng đất chắt
lọc những chất tốt để ni cây
- Nhìn trái sầu riêng lủng lẳng
d-ới cành nhìn nh t kin


- Cây có bao gắn bó với em và
các bạn học sinh trờng em


<b>IV. Chữa lỗi</b>


<b>Chữa</b>


1) Chính tả


- Cây tre, lời ru, bóng râm, xào xạc, trốn tìm, lồi ra
2) Từ câu (Diễn đạt)



- RƠ... ch¾t läc chÊt dinh dỡng
- Trái sầu riêng... nh tổ kiên


- Cây ghi lại biết bao kỉ niệm của chúng em với
mái trờng


<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>


- Ôn lại cách làm bài văn biểu cảm
- Soạn: Biểu cảm về tác phẩm văn học


<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


...
...


Soạn : Tuần 12, Tiết 48


<i><b>Tiếng việt</b></i>


Thành ngữ



<b>A. Mục tiêu</b>: Gióp HS


- Hiểu đợc đặc điểm về cấu tạo, ý nghĩa của thành ngữ
- Bồi dỡng thêm vốn thành ngữ cho học sinh


- RÌn ý thøc sư dơng thµnh ngữ trong giao tiếp



<b>B.Chuẩn bị</b>


- SGK, SGV, bài soạn, TLTK, bảng phụ


<b>C. Cách thức tiến hành</b>


- Phát vấn câu hỏi, phiếu học tập, thảo luận nhóm


<b> D. Tiến trình giờ dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2- Kiểm tra bài cũ (5)</b></i>


<b>?</b> Th nào là từ đồng âm? Nêu cách sử dụng? Tìm 5 cặp từ đồng âm?
<i><b>3- Bài mới</b></i>


* Giới thiệu bài: Dân ta có một thói quen dùng thành ngữ trong giao tiếp hàng ngày để
tạo các sắc thái biểu cảm phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp...


<b>Hoạt động 1(7 )</b>’


<b>?) </b>Hãy tìm một thành ngữ mà em biết và cho biết có thể
thêm – bớt từ ngữ trong đó đợc khơng? Vì sao?


<b>?) </b>Trong cụm từ “Lên thác xuống ghềnh” có thể thay hoặc
thêm một vài từ khác vào đợc khơng? Có thể thay đổi vị
trí các từ đợc khơng?


- Khơng, vì nó là tổ hợp từ cố định


<b>?) </b>Cơm từ Lên thác xuống ghềnh có nghĩa là gì? Tại sao


lại nói nh thế?


- Chỉ sự gian truân vất vả


* <b>GV treo bảng phụ chép 2 cột thành ngữ hiểu theo nghĩa đen</b>
và nghĩa bóng ( nghĩa hàm ẩn )


<b>* Nhãm 1</b>


- Tham sống sợ chết
- Bùn lầy nớc đọng
- Ma to gió lớn
- Mẹ gố con cơi
- Nói dối nh cui


Suy ra từ nghĩa đen của
các từ


<b>* Nhóm 2</b>


- Lên thác xuống ghềnh
- Ruột để ngồi da
- Lịng lang dạ thú
- Rán sành ra mỡ
- Chó ngáp phải ruồi
Nghĩa hàm ẩn (nghĩa
bóng)


<b>?) </b>Qua hai cét thµnh ngữ nh trên, em có nhận xét gì về
nghĩa của thành ngữ? - Có thể hiểu theo 2 cách



* <b>GV</b> chèt kiÕn thøc b»ng ghi nhí 1
* <b>GV</b> lu ý víi HS (Chó ý 144)


<b>I. Lý thut</b>


<i><b>1. Thế nào là thành ngữ</b></i>
- Là tổ hợp từ cố định


<i>* Nghĩa của thành ngữ</i>
+Hiểu đợc trực tiếp từ
nghĩa đen của các từ


+HiÓu nghÜa hµm Èn (so
s¸nh, Èn dơ)


<i>* Lu ý</i>


<i><b>2. Ghi nhí 1: sgk(144)</b></i>


<b>Hoạt động 2(8 )</b>’
- Gọi HS đọc VD


<b>?) </b>Xác định vai trò ngữ pháp của các thành ngữ gạch
chân?


- B¶y nỉi ba chìm :Vị ngữ


- Tắt lửa...: Phụ nữ của DT “khi”



* <b>GV</b> treo bảng phụ thay các thành ngữ bằng cụm từ đồng
nghĩa để HS so sánh


- B¶y nỉi ba chìm: long đong, phiêu bạt
- Tắt lửa...: khó khăn, hoạn nạn


=> Dùng thành ngữ có tính hình tợng biểu cảm cao h¬n


<b>?) </b>Hãy đặt câu có sử dụng thành ngữ


* Lu ý: Thành ngữ của chúng ta có rất nhiều thành ngữ
Hán Việt


-> Gi 1 HS c ghi nh


<i><b>3. Sử dụng thành ngữ</b></i>
- Làm Chủ ngữ, Vị ngữ
trong câu hoặc làm PN
trong các cụm Danh,
Động, Tính


- Tác dụng: Tính hình tợng
biểu cảm cao


<i><b>4. Ghi nhớ 2: sgk(144)</b></i>


<b>Hoạt động 3 (20 )</b>’
- Gọi HS trình bày ming


- HS trả lời miệng



<b>II. Luyện tập</b>


Bài 1 (145)


a) Sơn hào hải vị:Món ăn quý trên rừng dới biển
- Nem công chả phợng: Món ăn ngon, sang, quý
b) Khoẻ nh voi: Sức khoẻ hơn ngời bình thờng
- Tứ khố vô thân: Không có ngời thân thuộc
c) Da mồi tóc sơng: Tuổi già


Bài 3( 145)
- Lời ăn....


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS tìm và giải thích
-> <b>GV</b> uốn nắn


- Ngày...tốt
- No... cật
- Bách chiến ...
- Sinh cơ...
Bài 4( 145)


- Các thành ngữ +giải thích nghĩa
<i><b>4. Củng cố : </b></i>


- Thế nào là thành ngữ? Cho ví dụ? Giải nghĩa?
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Häc vµ lµm bµi tËp 2



- Ôn văn biểu cảm -> Viết bài số 3


<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...




---&0&---Soạn : Tuần 13, Tiết 49


Trả bài kiểm tra văn <b><sub></sub></b> tiếng việt


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS nhận ra u – nhợc điểm của 2 bài kiểm tra. Từ đó biết phát huy những u điểm
và khắc khục nhợc điểm


- Rèn ý thức rèn luyện và tu dỡng bộ môn
- Rèn k nng c lp, sỏng to


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Chấm, chữa bài, lựa chọn bài giỏi


<b>C. Tiến trình giờ dạy</b>


<i><b>1- ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> (1’)</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ s</b></i>
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động 1(5 )</b>’ <b>I. Đọc đề Văn </b>–<b> Tiếng việt</b>
<b>Hoạt động 2(10 )</b>’ <b>III. Nhn xột</b>


1) Ưu điểm


- C hai bi kim tra HS đều hiểu đề,ơn bài kĩ, trình bày sạch đẹp
- im s cao


2) Nh ợc điểm
<i>a) Môn Văn</i>


- Một số em còn nhầm thể loại bài Thiên trờng...
- Phần tự luận còn sơ sài


- Phn chộp cỏc cõu ca dao một số nhầm sang “Bánh trôi nớc”
- Một s din t cũn yu, ch xu


<i>b) Phân môn Tiếng ViƯt</i>


- Một số em khơng xác định hết các cặp từ trái nghĩa
- Phần tự luận làm không triệt để


- Đoạn văn có đại từ cịn nhầm sang danh từ dùng nh ĐT hoặc
các danh từ chỉ quan hệ thõn thit


<b>Hot ng 3(22 )</b>
Sai



<i><b>* Văn</b></i>


- Din t cuc i ngời con gái xa nh trái bần trôi
không bao giơ đạt tới đỉnh cao của xã hội


<i><b>* TiÕng ViÖt</b></i>


<b>III. Chữa lỗi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cỏc i t: ó, ny, rất, anh em - Là các phụ từ, phó từ, danh từ...


<b>Hoạt động 4(5 )</b>’ <b>IV. Lấy điểm - Đọc bài giỏi</b>


<i><b>4. Cñng cè </b></i>


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn v nh</b></i>
- ễn li bi ó hc


- Chuẩn bị: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học


<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


...
...


Soạn : Tuần 13, Tiết 50


<i><b>Tập làm văn</b></i>



Cách làm bài văn biểu cảm


về tác phẩm văn học



<b>A. Mục tiêu</b>


- Giúp HS biết cách trình bày cảm nghĩ về một tác phẩm văn häc


- Luyện kĩ năng trình bày cảm nghĩ về một tác phẩm văn học đã học trong chơng trình


<b>B. ChuÈn bị</b>


- SGK, SGV, giáo án, bảng phụ


<b>C. Cách thức tiến hành </b>


- Phát vấn câu hỏi


<b>D. Tiến trình giờ dạy</b>


<i><b>1- ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> (1’)</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>
<i><b>3- Bài mới</b></i>


* Giới thiệu bài: Mỗi bài văn, bài thơ, mỗi tác phẩm văn học thờng đọng lại trong ta
những cảm xúc, suy t sâu lắng, những bài học sâu sắc về lẽ sống, về cuộc đời, về con
ng-ời...


<b>Hoạt động 1(5 )</b>’
- Yêu cầu HS theo dõi SGK: bài văn (146)
- Gọi 1 HS đọc bài



<b>?) </b>Bài văn viết về bài ca dao nào? Hãy đọc liền mạch bài
ca dao đó?


- 1 HS c bi ca dao 8 cõu


?)Tác giả phát biểu cảm nghĩ của mình về bài ca dao nh
thÕ nµo?


- Tác giả hổi tởng lại cảm xúc của mình khi đọc bài ca dao
và những ấn tng do bi ca dao gi lờn


<b>?) </b>Tác giả cảm nhận nh thế nào về 2 câu đầu?


- Tng tng một ngời đàn ơng, thậm chí là một ngời quen
nhớ q => Giả định, cụ thể hố đặt mình vào trong hoàn
cảnh để thử nghiệm bày tỏ cảm xúc


<b>?) ở</b> đoạn văn thứ 2 tác giả đã tởng tợng cảnh gì?
- “Tâm trí và mắt tơi nh dính vo...


-> tởng tợng cảnh trông ngóng và tiếng kêu, tiếng nÊc cđa
ngêi tr«ng ngãng


<b>?) </b>Đoạn văn 3 tác giả phát biểu cảm nghĩ về hình ảnh nào?
- Con sơng Ngân Hà, con sông chia cắt, con sông nhớ
th-ơng i vi Ngu Lang, Chc N


<b>?) </b>Hình ảnh, chi tiết nào ở đoạn 4 nói lên cảm xúc của tác
gi¶?



.... sơng Cầu cũng nhỏ hẹp thơi nhng cũng chảy xiết lòng
ngời khiến những ai kia đã phải nghẹn ngo...


... dòng nớc Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng
chung thuỷ của ta


=> Cảm nghĩ về con sông Tào Khê


<b>I. Lý thuyết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>?) </b> phỏt biểu cảm nghĩ về bài ca dao, tác giả đã làm gì?
- Phân tích nội dung, nghệ thuật của bài ca dao để nói lên
cảm xúc suy nghĩ của mình về bài ca dao đó.


* <b>GV</b>: Phát biểu cảm nghĩ về một tác phẩm văn học (biểu
cảm về tác phẩm văn học) là nói lên những cảm xúc, ý
nghĩ của mình về cái hay, cái đẹp của tác phẩm đã làm ta
rung động, xúc động (phải tởng tợng, liên tởng suy luận)
-> Đây là nội dung ca Ghi nh (SGK 147)


<b>?) </b>Từ bài văn trên em hÃy rút ra bố cục của bài văn biểu
cảm về tác phẩm văn học?


a) Mở bài: 2 yêu cầu


+ Tính khái quát: ấn tợng sâu sắc, khái quát...
+ Tính nh hng...


b) Thân bài: Nêu các cảm nghĩ về từng khía cạnh xoáy sâu


vào các trọng tâm, trọng điểm


c) Kết bài: Cảm nghĩ chung, đánh giá, liên hệ
* HS đọc ghi nhớ


- Phát biểu cảm nghĩ về
tác phẩm: phân tích nội
dung + nghệ thuật để nêu
cảm xúc, suy nghĩ


- Bè cơc


<i><b>2. Ghi nhí: sgk (147)</b></i>


<b>Hoạt động 2(15 )</b>’
- HS làm ra phiếu học tập
-> <b>GV</b> thu chấm 5 bài
- HS chuẩn bị theo nhóm
-> Đại diện trình by


<b>II. Luyện tâp</b>


Bài 1 (148)


- Phát biểu cảm nghĩ về bài : Cảnh khuya
+ Bố cục: 3 phần dựa trên quá trình phân tích


- 2 cõu u: tỡnh yờu thiờn nhiên -> tâm hồn thi sĩ...
- 2 câu cuối: tình yêu đất nớc -> tâm hồn chiến sĩ...
Bài 2 (148)



- Lập dàn ý phát biểu cảm nghĩ về bài Ngẫu nhiên...
<i><b>4. Củng cố </b></i>


- Em hiểu nh thế nào về kiểu bài biểu cảm tác phẩm văn học
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Häc bµi, hoµn thiƯn hÕt các bài tập


- Tập làm dàn ý bài văn biểu cảm về cô giáo em


<b>E. Rút kinh nghiệm</b>








---&0&---Soạn : Tuần 13, Tiết 51+52


<i><b>Tập làm văn</b></i>


Bài viết số 3

<b></b>

Văn biểu cảm



<b>A. Mục tiêu</b>


- Giỳp HS củng cố và khắc sâu kiến thức về văn biểu cảm, đặc biệt là biểu cảm về con
ngời.



- Luyện kĩ năng viết bài văn biểu cảm biết kết hợp các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm
- Giáo dục lòng yêu quý, biết ơn những ngời thân yêu trong gia đình


<b>B. Chn bÞ</b>


- SGK, ra đề, đáp án


<b>C. Tiến trình giờ dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<b>I. Đề bài:</b>

Cảm nghĩ của em về ngời thân


<b>II. Dàn ý </b>


<i><b>1. Mở bài</b></i>


- Gii thiệu một đối tợng (ơng, bà, bố,mẹ...)
- Tình cảm, ấn tợng sâu sắc của mình với đối tợng
<i><b>2. Thân bài </b></i>


- Tả vài nét về đặc điểm, phẩm chất tiêu biểu


- Kể một vài kỉ niệm vui, buồn của bản thân đối với đối tợng. Qua đó bộc lộ tình cảm,
cảm xúc


<i><b>3. KÕt bµi </b></i>


- Cảm nghĩ chung hoặc đánh giỏ, liờn h



<b>III. Biểu điểm</b>


- Điểm 9, 10: Nội dung và cảm xúc sâu sắc, tự nhiên, hành văn trôi chảy, giàu tính biểu
cảm, không phạm lỗi chính tả về tõ, c©u


- Điểm 7, 8: Nội dung, cảm xúc khá sâu sắc, tự nhiên, đôi chỗ thể hiện cảm xúc cha
khéo léo lắm, hành văn trôi chảy, phạm 3, 4 li chớnh t


- Điểm 5, 6: Biết cách làm bài song cảm xúc còn hời hợt hoặc thể hiện vụng về. Hành
văn cha mạch lạc lắm, còn phạm 5, 6 lỗi chính tả.


- im 3, 4: Ni dung, cm xỳc hời hợt hoặc còn gợng ép, diễn đạt lủng củng, sai nhiều
lỗi chính tả


- §iĨm 1, 2: Cha biÕt cách làm bài văn, cảm xúc vụng về, hời hợt, sai nhiều chính tả


<b>IV. Thu bài - Nhận xét</b>


- HS làm bài nghiêm túc
4. Củng cố


<i>5. H<b> ớng dẫn về nhà </b></i>
- Ôn tập lại văn biểu cảm
- Soạn: Tiếng gà tra


<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×