Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tuan 14 CKTKn van NT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.85 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i>



<b>Chào cờ</b>


_________________
Học vần


<b>Bài 55: </b>

<b>eng - iêng</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


1.HS đọc và viết đợc: eng , iêng , lỡi xẻng , trống ,chiêng


2.Đọc đợc từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng


Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.
3.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao , hồ , giếng (Từ 2 đến 4 câu )
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


1.Tranh minh ho¹ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt


<b>III.Hot ng dy hc ch yếu:</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Tiết 1


I. ổn định tổ chức
II.Bài c:


- HS c bi trong SGK



- HS viết bảng:cây sung , trung thu , cđ
gõng , vui mõng


C¶ líp hát một bài.


- 4 HS c bi trong SGK


- Cả lớp viết bảng con ( mỗi tổ viết
một từ)


II.Bài mới


<i>1. Giới thiệu bài</i>


Hôm nay cô dạy các con hai vần : eng ,
iêng


<i>2. Dạy vần</i>
2. 1 .eng


a. Phát âm, nhận diện :
-Phát âm: eng


-Nhận diện:


-Phân tích vần eng


+Vn eng có âm e đứng trớc, âm ng
đứng sau.



b. Đánh vần, ghép vần
- Đánh vần: e - ng - eng
- Ghép vần : eng


-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tích vần.


-HS ỏnh vần ( cá nhân ).


-HS ghép vần eng trên bộ thực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng.


- GhÐp tiÕng : xẻng


+Có vần eng, muốn ghép tiếng xẻng ta
làm nh thế nào?


(Thêm âm x trớc vần eng, thanh hỏi trên
âm e)


-HS ghép xẻng trên bộ thực hành.


- Luỵện đọc: xẻng -HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.


d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ.


cái xẻng - HS quan sát tranh để gợi từ khoỏ: cỏi xng



-HS ghép từ cái xẻng


-1HS gài từ cái xẻng trên bộ thực
hành biểu diễn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV nhận xét


-Ph©n tÝch :


+Từ cái xẻng có tiếng cái đứng trớc ,
tiếng xẻng đứng sau


-HS phân tích từ cái xẻng
e. Luyện đọc trơn


eng - xẻng - cái xẻng -HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân ,đồng thanh)
2. 2. iêng


-Ph©n tÝch:


+Vần iêng có âm đơi iê đứng trớc, âm ng
đứng sau.


TiÕng míi: chiêng
Từ mới: trống chiêng


- Khi dạy vần iêng ,các bớc thực hiện
tơng tự vần eng



-So sánh vần eng và vần iêng
+Giống nhau : âm ng ci vÇn.


+Khác nhau : vần eng có âm e đứng trớc,
vần iêng có âm đơi iê đứng trớc.


-HS so sánh hai vần vừa học.


2. 3. Luyn c trơn tồn bài
eng - xẻng - cái xẻng


iªng - chiªng - trèng chiªng


-HS đọc(cá nhân, đồng thanh)
Nghỉ 2' : Cất mụ hỡnh


<i>3. Đọc từ ứng dụng :</i>


cái kẻng cđ riỊng
xµ beng bay liệng


-Tiếng có vần mới: kẻng , beng , riỊng ,
liƯng


-TiÕng kỴng cã trong từ nào? ( cái
kẻng )


-Phõn tớch t bay liệng( Từ bay liệng có
tiếng bay đứng trớc, tiếng liệng đứng
sau)



-GV gi¶i nghÜa tõ.


+ cái kẻng: Một dụng cụ khi gõ phát ra
tiếng kêu để báo hiệu.


+ xà beng: Vật dùng để lăn, bẩy các vật
nặng.


+ cđ riỊng: Mét lo¹i cđ cã thĨ dùng làm
gia vị hoặc làm thuốc chữa bệnh.


Bay liệng: Bay lợn và chao liệng trên
không.


-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa
vần mới


-Luyn c, phõn tớch t.


<i>4. Viết bảng con</i>
eng , iêng


lỡi xẻng , trống chiêng


-Cu tạo: - GV hớng dẫn HS viết bảng
Lu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ
cao , rng ca cỏc ch.


-GV nhận xét, sửa lỗi.



+ eng :con chữ e đứng trớc,con chữ ng
đứng sau


+ iêng: con chữ i đứng trớc,con chữ ê
đứng giữa, con chữ ng đứng sau.


-HS viÕt b¶ng con


- lỡi xẻng : gồm chữ lỡi đứng trớc , chữ
xẻng đứng sau


- trống chiêng : chữ trống đứng trớc ,chữ
chiêng đứng sạu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- Trị chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.


TiÕt 2
I.Bµi cị:


eng iªng
xẻng chiêng


lỡi xẻng trống chiêng


<i>-</i>HS c bài trên bảng lớp
cái kẻng củ riềng


xµ beng bay liệng


II.Bài mới:


<i>1 .Đọc câu ứng dụng</i>


+Tranh vẽ gì? ( các bạn học sinh) -GV
giới thiệu nội dung tranh


=> C©u øng dông: Dï ai nói ngả nói
nghiêng


Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.
-Tiếng có vần mới: nghiêng, kiềng
Câu ứng dụng là thể thơ lục bát.


-HS quan sát tranh minh hoạ


HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có
vần mới.


-HS luyn c câu


-HS đọc cá nhân, đồng thanh


<i>2. Luyện đọc sách giáo khoa.</i>


- GV chấm điểm , nhận xét. -HS mở SGK , đọc bài .


NghØ 2 phót
<i>3. Lun viÕt vở</i>



eng , iêng


lỡi xẻng , trống chiêng


GV nhc HS ngi đúng t thế , hớng dẫn
HS cách cầm bút , đặt vở.


-HS viÕt bµi trong vë tËp viÕt in


<i>4. LuyÖn nãi</i>


Chủ đề: Ao , hồ , giếng


+ Trong tranh vẽ gì?( vẽ ao , hồ , giếng)
+Hãy chỉ ao , hồ , giếng trong bức tranh
trên bảnglớp ?( HS tự lên bảng chỉ )
+Con đã nhìn thấy ao ,hồ , giếng bao giờ
cha? con nhìn thấy ở đâu ?( con đã nhìn
thấy ở quê)


+Ao ,hồ, giếng có gì giống và khác
nhau?(giống nhau : đều chứa nớc , khác
nhau : về kích thớc , địa điểm , ....)


+ N¬i con ë thêng lÊy níc ăn ở đâu?
+ Theo con lấy nớc ăn từ đâu thì hợp về
sinh?


+ Để giữ vệ sinh cho nguồn nớc ăn, con
và các bạn phải làn gì?



- GV nhn xột , đánh giá.


-HS quan s¸t tranh


- HS thảo luận nhóm ( một học sinh
đặt câu hỏi , một học sinh tr li )


III. Củng cố - dặn dò.
-Củng cố.


-Dặn dò.


Bi sau: uụng , ng -HS c li bi.


____________________________
<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>An toàn khi ở nhà </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Kể đợc tên một số vật trong nhà có thể gây chảy máu, đứt tay.


- Biết gọi ngời lớn khi có tai nạn xảy ra . HS khá giỏi biết cách phòng cháy và
xử lý đơn giản khi có tai nạn xảy ra ở nhà.


<b>II/ đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh vẽ


- Một số tình huống để HS thảo luận.


<b>III/ hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ</b>


- Con đã làm những việc gì để giúp đỡ
bố mẹ?


- Con đã làm những việc gì để giúp
nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp?


- GV nhận xét- Khen những HS biết
giúp đỡ bố mẹ


<b>2- Bµi míi :</b>
<b> a Giíi thiƯu bµi</b>


<i>b <b>Hoạt động 1</b> : Làm việc với SGK</i>
<i>để biết đợc các vật dễ gõy t tay v cỏch</i>
<i>phũng trỏnh.</i>


Câu hỏi thảo luận:


+ Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình
đang làm gì?


+ Dự kiến điều gì có thể xảy ra với
các bạn nếu các bạn đó khơng cẩn
thận?



+ Khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc ,
nhọn cần chú ý điều gì?


+ Khi dùng các vật sắc nhọn cần phải
làm gì để tránh bị đứt tay?


<i>Kết luận: - Khi phải dùng dao hoặc </i>
<i>những đồ sắc nhọn cần phải rất cẩn thận </i>
<i>để tránh bị đứt tay .</i>


- Những đồ dùng kể trên cần để xa
tầm tay với của các em nhỏ , không cho
các em cầm chơi..


<i> c <b>- Hoạt động 2</b> : Thảo luận nhóm để </i>
<i>biết cách phòng tránh một số tai nạn do </i>
<i>lửa và những cht gõy chỏy .</i>


Câu hỏi thảo luận:


+ iu gỡ xy ra trong các cảnh trên?
+ Nếu điều không may xảy ra em sẽ
làm gì, nói gì lúc đó?


+ Sè điện thoại gọi cứu hoả là bao
nhiêu?


<i>Gv kết luËn: </i>


- <i>Không đợc để đèn dầu và các vật </i>


<i>gây cháy khác trong màn hay để </i>
<i>gần những đồ d bt la.</i>


- <i>Nên tránh xa các vật và những nơi </i>
<i>có thể gây cháy và bỏng.</i>


- <i>Khi s dng in phi cn thn,</i>


- HS trả lời cá nhân


Bc 1: Thảo luận nhóm đơi


- Hs hoạt động theo bàn ( 2 em
một )


- Quan sát tranh trang 30sgk để
trả lời các câu hỏi


Bíc 2: Thu kÕt quả thảo luận


- HS lên trình bày, HS khác nhận
xÐt, bỉ sung.


Bớc 1 : hoạt động theo nhóm 4


Quan sát tranh trang 31và trả lời các
câu hỏi


Bc 2 : Hoạt động cả lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>khơng sờ vào phích cắm, ổ điện </i>


<i>dây dẫn đề phòng chúng bị hở </i>
<i>.Điện giật có thể gây chết ngời.</i>
- Phải lu ý khơng cho em bộ chi gn


những vật dễ cháy và gần ®iƯn .
<b>3- Cđng cè</b>


<i><b>Trị chơi : Sắm vai:- GV chia lớp </b></i>
thành 4 nhóm.Phân cho mỗi nhóm 1
tình huống , u cầu các em trong
nhóm thảo luận tìm cách ứng xử tốt
nhất , sau đó đóng vai thể hiện lại tình
huống và cách giải quyết.


+ Tình huống 1: Một hơm Lan đi
học về thấy nhà bác Ba bên hàng xóm
có khói bốc lên. Lúc đó khố cửa
khơng có ai ở nhà. Lan nghĩ là trong
nhà bác có đám cháy.Nếu là Lan em sẽ
làm gì khi đó?


+ Tình huống 2: Lan đang ngồi học
bài thì Hơng ( em gái của Lan) bị đứt
tay do em cầm dao gọt táo.Nếu là Lan
em sẽ làm gì khi đó?


+ Tình huống 3: Đang nấu cơm giúp


mẹ ,chẳng may em bị siêu nớc nóng
đổ vào chân. Em sẽ làm gì khi đó.?
4- Dặn dị


Thùc hiƯn theo néi dung bµi học


<i>________________________________________________________________</i>
<i>_</i>


<b>Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010.</b>
<b>Toán:</b>


<b>Phép trừ trong phạm vi 8</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. HS tiÕp tơc cđng cè, khắc sâu khái niệm phép trừ.


2.Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. Viết đợc phép tính thích
hợp với hình vẽ . Làm bài 1, 2, bài 3 cột 1, bài 4 ( Viết một phép tính ).


1 3.Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 8
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


1. Hình tam giác, hình tròn, hình vuông.
2. H×nh vÏ minh hoạ bài 5.


III. Hot ng dy hc ch yếu


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
I.Bài cũ :



Bµi 1: TÝnh


- Gi¸o viên gọi 1HS lên bảng làm bài,
kiểm tra HS díi líp vỊ c¸c phÐp céng
trong ph¹m vi 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Giới thiệu bài.


- H«m nay chóng ta häc bµi : PhÐp trõ
trong ph¹m vi 8.


2. Híng dÉn HS thành lập và ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 8.


a.Hớng dẫn HS thành lập công thức 8 - 1 =
7 và 8 - 7 = 1


- Trên bảng cô có mấy tam giác? (8 tam
giác).


- Trên bảng còn mấy tam giác? (còn 7 tam
giác)


*Bài toán: Có 8 tam giác, bớt đi 1 tam
giác. Hỏi còn mấy tam giác?


-8 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác
còn lại 7 hình tam giác hay ta có thĨ nãi


gän nh thÕ nµo? ( 8 bít 1 còn 6 )


HS nêu lại bài toán.


- Tìm số tam giác còn lại bằng phép trừ: 8
1 = 7


( tám trừ một bằng bảy)


- HS nờu cách giải bài toán.
- HS đọc phép trừ.


- Phép trừ: 8 7= 1 ( Tám trừ bảy b»ng 1)


- HS quan sát tiếp hình vẽ để nêu
kết quả của phép trừ: tám hình tam
giác bớt đi 7 hình cịn lại mấy hình.
a. Giới thiệu phép trừ: GV giới thiệu bằng


trùc quan qua sè h×nh vuông, tròn.
8 - 1 = 7, 8 - 7 = 1 vµ 8- 2= 6, 8 - 6=2
8 - 3 = 5, 8 - 5 = 3 vµ 8- 4= 4 ( tơng tự
phép trừ 8-1 = 7 và 8 - 7 = 1)


d. Hớng dẫn HS bớc đầu ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 6.


8 - 1 = 7 8 - 7 = 1
8 - 2 = 6 8 - 6 = 2
8 - 3 = 5 8 - 5 = 3


8 - 4 = 4


- HS đọc lại nhiều lần bảng trừ, sau
đó xố bảng u cầu HS thi nhau lập
lại các phộp tr va xoỏ.


Nghỉ 2'


III. Luỵện tập.
Bài 1 Tính


8 8 8 8 8 8 8
1 2 3 4 5 6 7


- HS đọc đề bài


- HS lµm vµo vë, 2HS lªn bảng
làm.


- HS chữa bài


- Lu ý hs cách trình bµy phÐp tÝnh
cét däc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1 +7 = 2 + 6 = 4 + 4 =


8 - 1 = 8 - 2 = 8 - 4 =
8 - 7 = 8 - 6 = 8 - 8 =



GV rót ra nhận xét về mối quan hệ giữa
phép cộng và phÐp trõ


bài theo từng cột)
- HS đổi vở chữa bài.


- HS nx các phép tính ở cột 1


Bài 3: Tính ( Cét 1)
8 - 4 =
8 - 1 - 3 =
8 - 2 - 2 =


Gv cho HS nhận xét kết quả .
Bài 4: Viết phép tính thích hợp


- HS làm bài vào vë.


- HS chữa bài và nêu cách thực hiện
từng dãy tính: Lấy 8 trừ 1 đợc 7, lấy
7 trừ 3 đợc 4, ghi 4 vào kết quả.


<i>Long cã 8 quả bóng, Long cho bạn 4 quả</i>
<i>bóng. Hỏi Long còn lại mấy quả bóng?</i>


GV nhận xét.


IV. Củng cố Dặn dò.


Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi


8.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đặt đề toán.


- HS nêu phép tính ứng với các đề
tốn




Học vần


Bài 56:

uông - ¬ng


<b>I.Mơc tiªu: </b>


1.HS đọc và viết đợc: ng ,ơng , quả chuông , con đờng


2.Đọc đợc từ ứng dụng: và câu ứng dụng:Nắng đã lên . Lúa trên nơng chín vàng .
Trai gái bản mờng cùng vui vào hội.


3.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: đồng ruộng ( Từ 2 đến 4 câu theo chủ
).


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt


<b>III.Hot ng dy hc ch yu:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Tiết 1


I. ổn định tổ chức
II.Bài cũ:


- HS đọc bài trong SGK


- HS viết bảng: cái kẻng , xµ beng , cđ
riỊng , trèng chiªng


- GV nhận xột , ỏnh giỏ.


Cả lớp hát một bài.


- 4 HS đọc bài trong SGK


- C¶ líp viÕt b¶ng con ( mỗi tổ viết
một từ)


II.Bài mới


<i>1. Giới thiệu bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
ng


<i>2. Dạy vần</i>
2. 1. uông



a. Phát âm, nhận diện :
-Phát âm: uông


-Nhận diện:


-Phân tích vần uông


+Vn uụng cú õm ụi uụ ng trc, õm ng
ng sau.


b. Đánh vần, ghép vần
- Đánh vần: uô- ng - uông
- Ghép vần : uông


-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tÝch vÇn.


-HS đánh vần ( cá nhân ).


-HS ghÐp vÇn uông trên bộ thực
hành.


-HS c trn (cỏ nhõn, ng thanh)
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng.


- GhÐp tiÕng :chuông


+Có vần uông, muốn ghép tiếng chuông ta
làm nh thế nào?



(Thêm âm ch trớc vần uông , )


-HS ghép chuông trên bộ thực hành.


- Lun c: chuụng -HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.


d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ.


quả chng - HS quan sát tranh để gi t khoỏ:qu chuụng


-HS ghép từ: quả chuông


-1HS gµi tõ quả chuôngtrên bộ
thực hành biểu diễn.


-Luyn đọc: quả chuông -HS đọc cá nhân, đồng thanh.


- GV nhËn xÐt
-Ph©n tÝch :


+Từ quả chngcó tiếng quả đứng trớc ,
tiếng chuông đứng sau


-HS phân tích từ quả chng
e. Luyện đọc trơn


ng - chng - quả chuông -HS đọc bài trên bảng lớp.( cánhân , đồng thanh)
2. 2. ơng



-Ph©n tÝch:


+Vần ơng có âm đơi o đứng trớc, âm ng
đứng sau.


Tiếng mới: đờng
Từ mới : con ng


- Khi dạy vần ơng ,các bớc thực
hiện tơng tự vần uông


-So sánh vần uông và vần ơng
+Giống nhau : âm ng ci vÇn.


+Khác nhau : vần ng có âm đơi đứng
trớc, vần ơng có âm đơi ơ đứng trớc.


-HS so sánh hai vần vừa học.


2. 3. Luyn c trn tồn bài
ng - chng - quả chng
ơng - đờng - con đờng


GV nhận xét , đánh giá.


-HS đọc(cá nhõn, ng thanh)


Nghỉ 2' : Cất mô hình
<i>3. Đọc từ øng dông :</i>



rau muèng nhà trờng
luống cày nơng rẫy
-Tiếng có vần mới: muống , luống , trờng ,
nơng


-Tiếng muống có trong từ nào?( rau
muống)


-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng
chứa vần mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
-Phân tích từ nơng rẫy( Từ nơng rẫy có


tiếng nơng đứng trớc , tiếng rẫy đứng
sau )


-GV gi¶i nghĩa từ.


+ rau muống: một loại rau ăn thờng trồng ở
ao, sông hoặc ruộng


+ lung cy: Khớ cy t lt lên tạo thành
những đờng , rãnh gọi là luống cày.


+ nhµ trêng: Trêng häc.


+nơng rẫy: Đất trồng trọt trên đồi núi của
đồng bào miền núi.



<i>4. ViÕt b¶ng con</i> GV híng dÉn HS viÕt
b¶ng


Lu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , cao ,
rng ca cỏc ch.


uông , ơng


qu chuông , con đờng
-Cấu tạo:


+ uông :con chữ u đứng trớc, con chữ
ôđứng giữa , con chữ ng đứng sau.


+ ơng :con chữ đứng trớc,con chữ ơ đứng
giữa, con chữ ng đứng sau.


-HS viÕt b¶ng con


- quả chng : gồm chữ quả đứng trớc ,
chữ chuông đứng sau


- con đờng : gồm chữ con đứng trớc , ch
ng ng sau


GV nhận xét, sửa lỗi.
III. Củng cố- Dặn dß:


- Trị chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. - HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
I.Bài cũ:



uông ơng
chuông đờng
quả chuông con đờng


<i>-</i>HS đọc bài trên bảng lớp
- GVnhận xét , đánh giá.
rau muống nh trng


luống cày nơng rẫy
II.Bài mới:


<i>1 .Đọc câu ứng dụng</i>


+Tranh vẽ gì? ( ngời dân bản mờng vui
mừng bớc vào ngày hội


GV giới thiệu nội dung tranh
=> Câu øng dông:


Nắng đã lên . Lúa trên nơng chín vàng .
Trai gái bản mờng cùng vui vo hi.


-Tiếng có vần mới: nơng , mờng


-HS quan sát tranh minh hoạ


-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có
vần mới.



+Trong cõu cú du phy ,du chấm khi đọc
ta chú ý điều gì ?( nghỉ lấy hơi rồi đọc
tiếp)


-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có
vần mới.


-HS luyn c câu


-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
<i>2. Luyện đọc sách giáo khoa.</i>


- GV chấm điểm , nhận xét. -HS mở SGK , đọc bài .


NghØ 2 phót
<i>3. Lun viÕt vở</i>


uông , ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>
- GV nhắc HS ngồi đúng t thế , hớng dẫn


HS cách cầm bút , đặt vở.
<i>4. Luyện nói</i>


Chủ đề: đồng ruộng


+ Trong tranh vÏ g×?( các bác nông dân
đang làm ruộng)



+Lúa , ngô , khoai , s¾n trồng ở đâu ?
( trång ë rng )


+Ai lµ ngêi trång lóa ngô khoai sắn ?( các
cô bác nông dân )


+ Ngoi những việc nh bức tranh vẽ , con
còn biết cơ bác nơng dân làm những việc gì
khác không?( các cô bác nông dân còn
làm những việc nh cấy , cày , làm cỏ...)
+Nếu khơng có cơ bác nơng dân làm ra lúa
gạo , chúng ta có gì để ăn khơng?( khơng
có gì để ăn)


+Chúng ta phải có thái độ nh thế nào đối
với các cô bác nông dân?( phải biết ơn)
- GV nhận xét , đánh giá.


-HS quan s¸t tranh


- HS thảo luận nhóm ( một học sinh
đặt câu hỏi , một học sinh trả lời )


III. Cñng cè - dặn dò.
-Củng cố.


-Dặn dò.


Bi sau: ang -anh -HS đọc lại bài.



__________________________________
<b>Đạo đức:</b>


<b>Bài 7 : ĐI học đều và đúng giờ</b>
<b>I/ Mục tiêu</b><i>:</i>


- Nêu đợc thế nào là đi học đều dúng giờ.


- Học sinh biết đợc ích lợi và nhiệm vụ của HS là phảI đI học đều và đúng
giờ.


- HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ hàng ngày. Biết nhắc nhở bạn bè
đI học đều đúng giờ.


<b>II/ đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Đạo đức 1.


- Tranh bµi tËp 1, 4 phãng to (nÕu cã thĨ)
- Mét l¸ cờ Việt Nam.


- Các điều 28 Công ớc quốc tế về quyền trẻ em.
- Bài hát Tới lớp, tới trêng”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>I : Kiểm tra bài cũ</i>


Khi chào cờ em phải đứng nh thế nào?
II : Bài mới



1 – Giới thiệu bài
<i>2 - Hoạt động 1:</i>


- Học sinh xem tranh và đàm thoại
bài tập 1


- GV giới thiệu tranh BT 1.
Nội dung m thoi:


- Thỏ và Rùa là hai bạn học sinh
cùng líp. Thá th× nhanh nhĐn
cßn Rïa vèn tÝnh chem. Ch¹p.
Chóng ta thử đoán xem chuyện
gì xảy ra với hai bạn?


Câu hái khai th¸c cđa GV:


- Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học
muộn, Rùa chậm chạp lại đi học
đúng giờ?


- Qua câu chuyện trên, em thấy
bạn nào đáng khen? Vì sao?
- GV rút ra kết luận


KÕt luËn:


- <i>Thỏ la cà nên đi học muộn, Rùa</i>
<i>cố gắng nên dù chậm chạp vẫn</i>
<i>đi học đúng giờ.</i>



- <i>Bạn Rùa thật đáng khen</i>.
<i> 3 -Hoạt động 2:</i>


<i>Học sinh đóng vai theo tình huống Trớc</i>
<i>giờ đi học</i>”


Néi dung th¶o ln:


- Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với
bạn ? Vì sao?


<i>4 -Hoạt động 3:</i>


<i>HS liªn hƯ</i>


- <i>Bạn nào lớp mình l n đi học </i>
<i>đúng giờ?</i>


- <i>Kể những việc cần làm để đi học</i>
<i>đúng giờ.</i>


- GV rót ra kÕt luËn.
KÕt luËn :


<i>- Đi học đều và đúng giờ là giúp cho </i>
<i>các em thực hiện tốt quyền đợc học tập</i>
<i>của mình.</i>


<i>- Để đi học đều cần phải:</i>



<i>+ Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ</i>
<i>từ tối hôm trớc.</i>


<i>+ Kh«ng thøc khuya.</i>


<i>+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố </i>
<i>mẹ gọi dậy đúng giờ.</i>


III – Cñng cè


Để đi học đúng giờ em cần phải làm


2 HS trả lời


- HS quan sát tranh.


- HS m thoi theo nhóm đơi.
- HS trình bày, kết hợp chỉ tranh


tríc líp.


- Cả lớp trao đổi, bổ sung.


- 2 HS ngồi cạnh nhau làm thành
1 nhóm đóng 2 nhân vật trong
tình huống.


- Các nhóm chuẩn bị đóng vai
tr-c lp .



- Học sinh nhận xét và thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

gì?


<b>__________________________________________________________________</b>
<b>Thứ t ngày 24 tháng 11 năm 2010.</b>


<b>Toán</b>


<b>Bài 52 : Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS đợc củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8
- Làm bài 1( cột 1,2 ) , bài 2, bài 3 ( cột 1, 2) , bài 4.


- Gi¸o dơc ý thức học bài.
II. Đồ dùng dạy học


1. Phấn màu, bảng phụ.
<b> III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
I.Bài cũ :


TÝnh.


8 – 2 – 4 = 3 + 5 – 2 =


8 – 3 – 2 = 6 + 2 – 3 =- Giáo viên


gọi 1HS lên bảng làm bài, hái HS díi líp vỊ
phÐp céng, trõ trong ph¹m vi 8


- GV nhận xét, cho điểm.
II. Bài luyện tập:


1. Giới thiƯu bµi.


- Hơm nay chúng ta học tiết Luyện tập để
củng cố và khắc sâu hơn về phép cộng, trừ
trong phạm vi 8 và các bảng tính đã học.


Bài 2:Số? <sub>-</sub> <sub>HS đọc đề bài.</sub>


- 1 HS lên bảng làm
- Hs ở dới lớp làm bài
Hs nhận xét và chữa bài
- Hs đọc yêu cầu u bi


- HS làm vào vở, 2HS lên bảng
làm bài.


- Hs chữa bài và nêu cách thực
hiện dÃy tính


<b>Bài 3 : Tính.</b>


<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>


* Có 8 quả táo trong giỏ , bé lấy ra 2 quả .


Hỏi trong giỏ còn mấy quả ?


* Có 8 quả táo trong giỏ , sau khi cho đi chỉ
còn 6 quả . Hỏi đã cho đi mấy quả?


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đặt đề tốn.


- HS nêu phép tính ứng với các
đề tốn.


- GV nhËn xÐt.


Bµi 5: Nèi víi sè thÝch hỵp <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- HS nêu cách làm bài


*TÝnh 5+2=7


V× 8>7 và 9>7 nên ta nối ô
trống với số 8 và số 9


- Hs làm bài
<b>III. Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


Trũ chơi: Ai nhanh, ai đúng?


GV cử 2 đội chơi, mỗi đội 3 em chơi. Hai đội
phải nhanh chóng xếp lại các phép tính cho


thật đúng . GV dán sẵn trên bảng các phép
tính lẫn lộn nh sau:


8 6 - 1 = + 8
1 8 - 2 7 + 6


2 đội chơi. Đội nào xếp nhanh và
đúng là thắng.


________________________________


Học vần


<b>Bài 57</b>

:

<b>ang - anh</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>


1.HS đọc và viết đợc: ang , anh , cây bàng , cành chanh


2.Đọc đợc từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Khơng có chân có cánh
Sao gọi là con sơng
Khơng có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?


3.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng ( Từ 2 đến 4 câu )
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


1.Tranh minh ho¹ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt



<b>III.Hot ng dy hc ch yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Tiết 1


I. Bµi cị:


- HS đọc và viết bảng : quả chuông , con
đờng , luống rau , tờng vôi


- HS đọc câu ứng dụng : Nắng đã lên. Lúa
trên nơng chín vàng. Trai gái bản Mờng
cùng vui vào hội.


-HS đọc và viết bảng con ( mỗi tổ
viết một từ)


- 2 HS đọc câu ứng dung.


II.Bµi míi


<i>1. Giíi thiƯu bµi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
,anh


<i>2. Dạy vần</i>
2. 1. ang



a. Phát âm, nhận diện :
-Phát ©m: ang


-NhËn diƯn:


-Ph©n tÝch vÇn ang


+Vần ang có õm a ng trc, õm ng ng
sau.


-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tích vần.


b. Đánh vần, ghép vần
- Đánh vần: a- ng - ang
- Ghép vÇn : ang


-HS đánh vần ( cá nhân ).


-HS ghép vần ang trên bộ thực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng.


- Ghép tiếng bàng


+Có vần ang, muốn ghép tiếng bàng ta
làm nh thế nào?


(Thêm âm b trớc vần ang , thanh huyền
trên âm a)



- Lun c: bng


d.Ghộp từ, luyện đọc, phân tích từ.
-Luyện đọc: cây bàng


-Ph©n tÝch :


+Từ cây bàng có tiếng cây đứng trớc
,tiếng bàng đứng sau.


-HS ghép bàng trên bộ thực hành.
-HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.
- HS quan sát tranh để gi t khoỏ:
cõy bng


-HS ghép từ cây bàng


-1HS gài từ cây bàng trên bộ thùc
hµnh biĨu diƠn.


-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS phân tích từ cây bàng


e. Luyện đọc trơn -HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân ,


đồng thanh)
2. anh


-Ph©n tÝch:



+Vần anh có âm a đứng trớc, âm nh đứng
sau.


TiÕng míi: chanh
Từ mới: cành chanh


-So sánh vần ang và vần anh
+Giống nhau : âm a ở đầu vần


+Khỏc nhau : vần ang có âm ng đứng
cuối, vần anh có âm nh đứng cui


-HS so sánh hai vần vừa học.


2. 3. Luyn đọc trơn toàn bài
ang - bàng - cây bàng


anh - chanh - cành chanh
- GV nhận xét , đánh giá.


-HS đọc( cá nhân, đồng thanh)


NghØ 2' : CÊt m« hình
<i>3. Đọc từ ứng dụng :</i>


buôn làng hải cảng
bánh chng hiền lành
-Tiếng có vần mới làng , bánh , cảng ,
lành



-Tiếng cảng có trong từ nào? ( hải
cảng )


-Phõn tớch t bn làng.( Từ bn làng
có tiếng buụn ng trc , ting lng ng
sau)


-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng
chứa vần mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV giải nghĩa từ.


+ Bu«n làng: Làng xóm của ngời dân tôc
miền núi.


+ Hải cảng: Nơi neo đậu của tàu thuyền
đi biển hoặc buôn bán trên biển.


+ Bỏnh chng: Loại bánh làm bằng gạo
nếp đỗ xanh, hành , thịt lợn, đợc gói bằng
lá dong trong những dịp Tết.


+ Hiền lành: Tính tình rất hiền lành trong
quan hệ đối xử vi ngi khỏc.


<i>4. Viết bảng con</i>
- ang , anh



- cây bàng , cành chanh
- GV hớng dẫn HS viết bảng


Lu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao ,
độ rộng của các chữ.


-CÊu t¹o:


+ang :con chữ ađứng trớc, con chữ ng
đứng sau.


+anh: con chữ a đứng trớc, con chữ nh
đứng sau.


-HS viÕt b¶ng con


+cây bàng: gồm chữ cây đứng trớc, chữ
bàng đứng sau.


+ cành chanh : gồm chữ cành đứng trớc
và chữ chanh đứng sau.


-GV nhËn xét, sửa lỗi.
III. Củng cố- Dặn dò:


- Trũ chi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. - HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
Tiết 2


I.Bµi cị:



ang anh
bµng chanh
cây bàng cành chanh


<i>-</i>HS đọc bài trên bảng lớp
buôn làng hải cảng


b¸nh chng hiền lành
II.Bài mới:


<i>1 .Đọc câu ứng dụng</i>


+Tranh vẽ gì? (vẽ con sông , ngọn gió)
-GV giới thiệu nội dung tranh


=>Câu ứng dụng:


Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông
Không có lá có cành
Sao goi là ngọn gió


-HS quan sát tranh minh hoạ


-HS tìm tiếng và gạch chân


-Ting cú vn mi: cánh , cành tiếng có vần mới.
-HS luyện đọc câu


-HS đọc cá nhân, đồng thanh.


<i>2. Luyện đọc sách giáo khoa.</i>


- GV chÊm ®iĨm , nhËn xÐt.


-HS mở SGK , đọc bài .
Nghỉ 2 phút


<i>3. LuyÖn viÕt vë</i>
- ang , anh


- cây bàng ,cành chanh


- GV nhc HS ngồi đúng t thế , hớng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
HS cách cầm bút , đặt vở.


<i>4. LuyÖn nãi</i>


Chủ đề: buổi sáng


+Trong tranh vẽ gì ?( vẽ các cơ bác nơng
dân đang ra đồng làm việc vào buổi sáng)
+Đây là cảnh ở nông thôn hay thành
phố ?( cảnh ở nông thôn)


+Trong tranh buổi sáng mọi ngời làm gì ?
( các bác nơng dân ra đồnglàm việc , học
sinh đến trờng học)



+Buổi sáng , cảnh vật có gì đặc biệt?(Mặt
trời mọc)


+Buổi sáng mọi ngời trong gia đình em
thờng làm gì ?( bố mẹ đi làm , em đi học)
+Con thích buổi sáng ma hay nắng ?( con
thích trời nắng )...


Con thích nhất buỏi sáng mùa đơng, mùa
hè, mùa thu hay mùa xuân? Vì sao?


+Con thÝch bi s¸ng, bi tra hay
bi chiỊu?V× sao?


GV nhận xét , đánh giá.


*<i>Trị chơi</i>: Thi nói về buổi sáng của em
+Hớng dẫn: Cô mời 4 bạn đại diên cho 3
tổ lên thi nói về một buổi sáng bất kì của
mình. Các con có thể dựa vào các câu hỏi
- trả lời trên để nói. Ai nói đợc càng nhiều
càng hay thì sẽ thắng.


+GV nhận xét , đánh giá.


-HS quan sát tranh


- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi
ý



- Đại diện các nhóm lên trình bày


+ HS chơi thi


III. Củng cố - dặn dò.


-Cng c. -HS c li bi.


-Tìm các tiếng có ang , anh


___________________________


<b>Thủ công</b>


<b>Gp các đoạn thẳng cách đều</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> - Học sinh biết gấp và gấp đợc các đoạn thẳng cách đều. Gấp đợc các đoạn </b>
thẳng cách đều theo đờng kẻ . Các nếp gấp có thể cha bằng phẳng.


- Rèn học sinh Khéo tay gấp đúng đều đẹp.
- Yêu môn học.


<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt đọng của HS</b>
1. ổn định:


2. KiĨm tra: §å dïng


3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài :
b. Quan sát nhận xÐt :


- GV cho học sinh quan sát những
đoạn thẳng cacnhs đều


c. GV hớng dẫn mẫu cách đều :
- Gv thao tác mẫu :


- NÕp gÊp 1: GÊp 1 « vµo


- HS quan sát , nhận xét : Các nếp
gấp cách đều có thể chồng khít lên
nhau khi xếp chúng lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nếp gấp 2: Gấp vào 1 ô theo đờng
dấu


- NÕp gÊp 3: Lật mặt sau gấp vào
d. Thực hành:


- GV quan sỏt giúp đỡ em yếu kém
4. Nhận xét – Dặn dò:


- Trng bày sản phẩm
- Nhận xét giờ


- HS thực hành



__________________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2010.</b>


<b>Toán</b>


<b>Bài 53 : Phép cộng trong phạm vi 9</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. HS tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm về phép cộng. Viết đợc phép tính
thích hợp với hình vẽ.


2. Tù thµnh lËp vµ ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 . Làm bài 1, bài 2 cột 1,
2, 4 , baqì 3 cét 1, bµi 4.


2 3. Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 9.
II. Đồ dùng dạy học


1. Hình tam giác, cái mũ, hình tròn.
2. H×nh vÏ minh hoạ bài 5.


<b> III. Hot ng dy hc chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độmg của HS</b>
I.Bài cũ :


1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 +… = 8 b) ... + 3 = 8
... – 2 = 6 8 –… = 4



- 2 HS lên bảng.


- HS dới lớp đọc bảng cộng
trong phạm vi 8.


- HS nhËn xét, chữa bài
II. Bài mới.


1. Giới thiệu bài.


2. Hớng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 8


Thµnh lập công thức:


8+1 =9 và 1 + 8 = 9
*Bài toán: - GV trực quan và hỏi


- Nhóm bên trái có 8 hình vuông, nhóm bên
phải có 1 cái mũ. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái
mũ? ( có 9 cái mũ)


- 8 cái mũ thêm 1 cái mũ là mấy cái mũ? ( 9
hình )


- Nói ngắn gọn nh thế nào? ( 8 thêm 1 lµ 9)
- PhÐp tÝnh: 8 + 1 = 9 ( bảy cộng một


bằng tám



-


- HS nêu bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt độmg của HS</b>
GV viết phép tính : 1 + 8 = lờn bng v


yêu cầu HS tìm kết quả.
- Phép tính : 1 + 8 = 9


- GV ghi bảng phép tính 1+8=9 và yêu cầu
HS đọc.


- Con có nhận xét gì về hai phép tính 8 + 1
và 1 + 8? ( Hai phép tính 8 + 1 và 1 + 8 đều
có kết quả bằng 9)


-HS tìm kt qu.
- HS c.


a. Thành lập công thức :


b. - GV giới thiệu trên số cái mũ.,hình tròn
7+2=9, 2+7=9 , 6+3=9, 3+6=9,
4+5=9 , 5+4=9, (t¬ng tù phÐp céng: 8
+ 1 = 9 vµ 1 +8 = 9)


c. Híng dÉn HS bớc đầu ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 8.



d. - GV cho HS đọc lại nhiều lần bảng
cộng, GV xoá bảng nêu 1 số câu hỏi để
HS nhắc lại các phép tính.


8+1=9 1+8=9
7+2=9 2+7=9
6+3=9 3+6=9
4+5=9 5+4=9


- HS đọc lại nhiều lần bảng cng,
HS nhc li cỏc phộp tớnh.


Nghỉ 2


III. Luỵện tập.
Bài 1: TÝnh


1 3 4 7 6 3
8 5 5 2 3 4


- HS đọc đề bài


- HS lµm vµo vë, 2HS lên bảng
làm


- Hs chữa bài
Bài 2: Tính


4 + 5 = 2 + 7 = 3 + 6 =
4 + 4 = 0 + 9 = 1 + 7 =


7 - 4 = 8 - 5 = 0 + 8 =


- HS đọc đề bài


- HS lµm vµo vë, 2HS lên bảng
làm.


- HS chữa bài.
Bài 3: TÝnh


5 + 4 =
1 + 4 =
4 + 2 + 3 =


- HS đọc đề bài.


- HS lµm bài vào vở.,3HS lên bảng
làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt độmg của HS</b>
hiện dãy tính


Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.
a. 8 + 1 = 9


1 + 8 = 9


1 chồng gạch có 8 viên, ngời ta xếp thêm
vào 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch đó có tất cả
bao nhiêu viên?



b. 7 + 2 = 9
2 + 7 = 9


Có 7 bạn đang đứng chơi, 2 bạn chạy đến .
Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn đang ?


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đặt đề tốn.


- HS nêu phép tính ứng với các đề
tốn.


- GV nhận xét.


IV. Củng cố Dặn dò.


Ôn lại Bảng cộng trong ph¹m vi 9


HS xung phong đọc thuộc các
phép cộng trong phạm vi 9


___________________________


<b>ThĨ dơc</b>


<b> Rèn luyện t thế cơ bản .trò chơi vận động</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Ôn một số động tác rèn luyện t thế cơ bản ( t thế đứng đa hai tay ra trớc ,


đứng đa hai tay dang ngang, đứng đa hai tay chếch hình chữ V. Yêu cầu thực hiện
phối hợp các t thế đứng đ hai tay ra trớc đứng đa hai tay dang ngang và đứng đa hai
tay chếch hình chữ V .


- Học đứng đa một chân ra trớc , hai tay chống hông .Yêu cầu thực hiện động
tác cơ bản đúng . HS khá giỏi khi thực hiện khơng cần theo trình tự bắt buộc.
- Ơn trị chơi : “Chuyển bóng tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi theo
đúng luật chơi( có thể cịn chậm ).


- GD ý thøc luyÖn tËp tèt .


<b>II.Địa điểm , phơng tiện : - Sân trờng dọn vệ sinh , còi .</b>
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1)Phần mở đầu :


- GV nhËn líp , phỉ biÕn néi dung .


*Trò chơi : Diệt các con vật có hại .
2)Phần cơ bản :


*ễn tp cỏc ng tỏc rốn luyn t thế cơ
bản : Đứng đa một chân ra sau hai tay gi


- Tập hợp lớp , báo cáo sĩ số .
- Đứng hát một bài .


- Khi ng .



- Giậm chân tại chỗ .
- HS thực hành chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cao thẳng hớng .


- GV hớng dẫn làm quen với t thế cơ bản.
Hô cho HS tập .


*ễn phối hợp đứng đa một chân ra trớc 2
tay chống hông , đứng đa một chân ra sau
hai tay chng hụng .


*Ôn phối hợp


- GV hớng dẫn , quan sát , nhận xét .
*Trò chơi : Chuyền bóng


3)Phần kết thóc :


- TËp hỵp líp , nhËn xÐt giê .
- Chuẩn bị bài gìơ sau .


- HS tập 2 lần .
- HS tập


- HS thực hành chơi


- Giậm chân tại chỗ , nghiêm nghỉ .
- Thả lỏng . Đứng vỗ tay hát 1 bài .
____________________________________





Học vần



<b>Bài58 </b>

:

<b> inh - ênh</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>


1.HS c và viết đợc: inh , ênh , máy vi tính , dịng kênh


2.Đọc đợc từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh


Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
3.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: máy cày, máy nổ , máy khâu , máy vi
tính ( Từ 2, đén 4 câu ).


<b>II.§å dùng dạy học:</b>


1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình TiÕng ViÖt


<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Tiết 1


I.Bµi cị:



- HS đọc và viết bảng : cành
chanh , cây bàng , hải cảng , hiền
lành


- Đọc câu ứng dụng bài trớc
-GV nhận xét, đánh giá.


- HS đọc bài trong SGK và viết bảng
con ( mỗi tổ viết một từ)


- 2HS cầm sách đọc


II.Bµi míi


<i>1. Giíi thiƯu bµi</i>-GV giíi thiệu bài, ghi
bảng.


Hôm nay cô dạy các con hai vần : inh ,
ênh


<i>2. Dạy vần</i>
2. 1. inh


a. Phát âm, nhận diện :
-Phát âm: inh


-GV gài vần inh trên bộ thực hành biểu
diễn.


-GV phát âm mẫu .


-Nhận diện:


-Phân tích vần inh


+Vn inh cú âm i đứng trớc, âm nh
đứng sau.


b. Đánh vần, ghép vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
- Đánh vần: i - nh - inh


- Ghép vần : inh -HS đánh vần ( cá nhân ).-HS ghép vần inh trên bộthực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng


. GV giíi thiƯu tiÕng tính và gắn tiếng
mới trên bộ thực hành biểu diƠn.


- GhÐp tiÕng : tÝnh


+Cã vÇn inh mn ghÐp tiếng tính ta
làm nh thế nào?


(Thêm âm t trớc vần inh , thanh sắc
trên âm i )


-HS ghép tiếng tính trên bộ thực hành.


- Lun c: tính -HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.



+Ph©n tÝch tiÕng tÝnh?


(Tiếng tính có âm t đứng trớc , vần inh
đứng sau , thanh sắc trên âm i ).


- HS phân tích tiếng tính
d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ.


m¸y vi tÝnh


-GV hái HS vỊ m¸y vi tÝnh
- GV gi¶i thÝch


- HS quan sát tranh để gợi từ khoá:
máy vi tính


-HS ghép từ máy vi tính
-1HS gài từ máy vi tính
trên bộ thực hành biểu diễn.
-Luyện đọc: máy vi tính


- GV nhận xét -HS đọc cá nhân, đồng thanh.


-Ph©n tÝch :


+Từ máy vi tính có tiếng máy đứng trớc
, tiếng vi đứng giữa, tiếng tính đứng
sau.



-HS ph©n tÝch tõ m¸y vi tÝnh


e. Luyện đọc trơn


inh - tính - máy vi tính -HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân ,đồng thanh)
2. 2 ênh


-Ph©n tÝch:


+Vần ênh cóâm ê đứng trớc,âm nh
ng sau.


Tiếng mới: kênh
Từ mới: dòng kênh


- Khi dạy vần ênh,các bớc thực hiện
t-ơng tự vần inh


-So sánh vần inh và vần ênh
+Giống nhau : ©m nhci vÇn.


+Khác nhau : vần inh có âm i đứng
tr-ớc, vần ênh có õm ờ ng trc.


-HS so sánh hai vần vừa häc.


2. 3. Luyện đọc trơn tồn bài
inh - tính - máy vi tính


ênh - kênh - dịng kênh


- GV nhận xét , đánh giá.


-HS đọc(cá nhân, đồng thanh)


Nghỉ 2' : Cất mơ hình
<i>3. Đọc từ ứng dụng :</i> GV gài từ ứng
dụng trên bộ thực hành biểu diễn.
đình làng bệnh viện
thơng minh ễnh ơng
-Tiếng có vần mới: đình , minh , viện ,
ễnh


-TiÕng minh có trong từ nào? ( thông
minh)


-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa
vần mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
-Phân tích từ bệnh viện( Từ bệnh viện


có tiếng bệnh đứng trớc , tiếng viện
đứng sau)


+ Đình làng: Ngơi đình ở một làng nào
đó, thờng là nơi dân làng tập trung, tụ
họp bàn việc làng, tổ chức lễ hội...
+Thông minh: Khi một bạn học giỏi,
tiếp thu tốt thì ta bảo bạn thơng minh.
+ Bệnh viện: Nơi khám chữa bẹnh và


nhận những ngời ốm đau vào điều trị.
+ễnh ơng: Là loài vật giống nh con ếch.
<i>4. Viết bảng con</i>- GV hớng dẫn HS viết
bảng


Lu ý HS điểm đặt bút , dừng bút ,
cao , rng ca cỏc ch.


- inh , ênh


máy vi tính , dòng kênh
-Cấu tạo:


+ inh:con ch i ng trớc, con chữ nh
đứng sau.


+ ênh: con chữ ê đứng trớc, con chữ nh
đứng sau.


-HS viÕt b¶ng con


+ máy vi tính : gồm chữ máy đứng
tr-ớc , chữ vi đứng giữa , chữ tính đứng
sau


+ dịng kênh : gồm chữ dòng đứng
tr-ớc , chữ kênh đứng sau


-GV giải nghĩa từ.
III. Củng cố- Dặn dò:



- Trũ chi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã


häc. - HS t×m tiÕng , từ chứa vần vừa học.


Tiết 2
I.Bài cũ:


inh ªnh
tÝnh kªnh
máy vi tính dòng kªnh


<i>-</i>HS đọc bài trên bảng lớp


đình làng bệnh viện
thông minh ễnh ơng
- GVnhận xét , đánh giá.


<i>1 .Đọc câu ứng dụng</i>


-GV giới thiệu nội dung tranh


+Tranh v gỡ?( v cỏi thang v ng
rm)


Cái gì cao lín lªnh khªnh


Đứng mà khơng tựa ngã kềnh ngay ra.
-Tiếng có vần mới: lênh khênh , kềnh
<i>2. Luyện đọc sách giáo khoa.</i>



- GV chÊm ®iĨm , nhËn xét.
Nghỉ 2 phút


3. Luyện viết vở
- inh , ênh


- máy vi tính , dòng kênh


- GV nhc HS ngi ỳng t thế , hớng
dẫn HS cách cầm bút , t v.


-HS quan sát tranh minh hoạ


-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần
mới.


-HS luyn c cõu


-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS mở SGK , đọc bài .


-HS viÕt bµi trong vë tËp viÕt in


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Chủ đề: máy cày , máy nổ , máy


kh©u , máy
tính



+ Con hÃy kể tên các loại máy mà con
biết trong bức tranh trên ?( HS chỉ trên
bảng lớp )


+Mỏy cày dùng làm gì ?Con thờng thấy
ở đâu ?( máy cày dùng để cày ruộng
thay con trâu , con thờng nhìn thấy trên
ti vi )


+Máy nổ dùng làm gì ?( dùng để chạy
và phát điện )


+Máy khâu dùng làm gì ?( dùng để
máy quần áo)


+Máy tính dùng làm gì ?( dùng để
tính )....


Ngồi các máy trong tranh con còn
thấy những máy gì nữa? Chúng dùng
để làm gì?


- GV nhận xột , ỏnh giỏ.


-HS quan sát tranh


- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý
- Đại diện các nhóm lên trình bày



-III. Củng cố - dặn dò.
-Củng cố.


Trò chơi:Thi tìm tiếng, từ có vần inh,
ênh


-HS đọc lại bài( GV chỉ bảng khụng
theo th t).


--Tìm các tiếng có inh , ênh


<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010.</b>
<b>Toán:</b>


<b>Phép trừ trong phạm vi 9</b>
I. Mơc tiªu


1. HS tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm phép trừ. Viết đợc phép tính thích
hợp với hình vẽ.


2.Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.Làm bài 1, bài 2 cột 1, 2,
3, bài 3 Bảng 1, bài 4.


3 3.Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 9.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


1. Hình tam giác, hình tròn, hình vuông.
2. Hình vẽ minh hoạ bài 5.


<b> III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
I.Bài cũ :


Bµi 1: TÝnh


- Giáo viên gọi 1HS lên bảng lµm bµi,
kiĨm tra HS díi líp vỊ c¸c phÐp céng
trong ph¹m vi 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
II. Bài mi.


1. Giới thiệu bài.


- Hôm nay chóng ta häc bµi : PhÐp trừ
trong phạm vi 9.


2. Hớng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 8.


a.Hớng dẫn HS thành lập công thức 9 - 1 =
8 và 9- 8=1


- Trên bảng cô có mấy tam giác? (9 tam
giác).


- Trên bảng còn mấy tam giác? (còn 8 tam
giác)



*Bài toán: Có 9 tam giác, bớt đi 1 tam
giác. Hỏi còn mấy tam giác?


-9 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác
còn lại 8 hình tam giác hay ta cã thĨ nãi
gän nh thÕ nµo? ( 9 bớt 1 còn 8 )


HS nêu lại bài toán.


- Tìm số tam giác còn lại bằng phép trừ: 9
– 1 = 8 ( chÝn trõ mét b»ng t¸m)


- HS nêu cách giải bài tốn.
- HS đọc phép trừ.


- PhÐp trõ: 9– 8= 1 ( chÝn trõ t¸m b»ng 1)


- HS quan sát tiếp hình vẽ để nêu
kết quả của phép trừ: tám hình tam
giác bớt đi 8 hình cịn lại mấy hình.
b. Giới thiệu phép trừ: GV giới thiệu bằng


trùc quan qua số hình vuông, tròn.
9 - 1 = 8, 9 - 7 = 2 vµ 9- 2= 7, 9 - 6=3
9 - 3 = 6, 9-5 = 4vµ 9-4= 5( tơng tự phép
trừ 9-1 =8và 9-8= 1)


d. Hớng dẫn HS bớc đầu ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 6.



- HS đọc lại nhiều lần bảng trừ, sau
đó xố bảng yêu cầu HS thi nhau lập
lại các phép trừ vừa xoỏ.


Nghỉ 2'


III. Luỵện tập.
Bài 1 Tính


9 9 9 9 9 9 9
<i>1 </i> 2 3 4 5 6 7


- HS đọc đề bài


- HS lµm vµo vë, 2HS lªn bảng
làm.


- HS chữa bài


- Lu ý hs cách trình bµy phÐp tÝnh
cét däc


Bµi 2: TÝnh cét 1, 2, 3.


GV rót ra nhËn xÐt vỊ mèi quan hƯ giữa
phép cộng và phép trừ


- HS c bài


- HS lµm bµi vµo vë (Lu ý HS lµm


bµi theo tõng cét)


- HS đổi vở chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Bài 3: Tính bảng 1


Gv cho HS nhËn xÐt kÕt quả .
Bài 4: Viết phép tính thích hợp


- HS làm bµi vµo vë.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đặt đề tốn.


- HS nêu phép tính ứng với cỏc
toỏn


IV. Củng cố Dặn dò.


Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi
9.


_______________________________
<b>Học vần:</b>


<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS đọc và viết đợc chắc chắn các vần kết thúc bằng ng/ nh từ bài 52 đến bài


59.


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng :


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Quạ và công . HS khá giỏi kể đợc 2
– 3 đoạn theo truyện tranh.


<b>II. §å dùng dạy học</b>


- Bảng ôn trang 104 SGK.


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.


- Tranh minh ho cho truyn k <i> Quạ và công</i>
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


TiÕt 1


I. ổn định tổ chức
II.Bài cũ:


- HS đọc bài trong SGK


- HS viết bảng : - GV nhận xét , ỏnh
giỏ.


Cả lớp hát một bài.



- 4 HS c bi trong SGK


- HS viÕt b¶ng con ( 2 tỉ mét tõ)
II) Bµi míi :


<i>1. Giíi thiƯu bµi :</i>


Trong tuần vừa qua , các con đã đợc học
một số vần mới . Giờ học hôm nay , cô
hớng dẫn các con ôn tp li cỏc vn ó
hc.


<i>2. Ôn tập:</i>


GV treo bng ơn đã đợc phóng to.
<i>a.</i> Các vần vừa học.


b.B¶ng «n


- HS chỉ các chữ vừa học trong tuần
- HS ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở
dòng ngang để thành vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HS đọc trơn các vần.( cá nhõn)


- HS toàn bảng «n ( GV chỉ không
theo thứ tự)


c. Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV gắn từ


ứng dụng trên bộ thùc hµnh biĨu diƠn


- HS đọc các từ ứng dụng ( cỏ nhõn ,
ng thanh)


-HS kết hợp phân tích từ theo yêu cầu
của GV.


d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:


- GV viết mẫu kết hợp hớng dẫn HS cách


viế GV sưa nÐt cho HS - HS viÕt b¶ng con


TiÕt 2
3. LuyÖn tËp


a. Luyện đọc


- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân ,
ng thanh)


- Đọc câu ứng dụng
+ Bức tranh vẽ gì?


-> Nội dung câu ứng dụng


- GV yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần vừa
ôn



- HS quan sát tranh minh ho¹


- HS đọc câu ứng dụng (cá nhân, đồng
thanh)


b. LuyÖn viÕt


- GV hớng dẫn HS t thế ngồi , cách cầm
bút , đặt vở.


- HS viÕt vë tËp viÕt in


c. KĨ chun


- HS đọc tên câu chuyện: Quạ và công
- GV kể chuyện lần 1


- Tranh 1: - Tranh 2: - Tranh 3: ia.
- Tranh 4:


GV bæ sung, nhËn xÐt.


- HS quan s¸t tranh


- HS nghe chun


- HS kể lại từng đoạn câu chuyện.
- HS nêu đợc ý nghĩa truyện bằng
những câu hỏi gợi mở.



III Cñng cè, dặn dò
* Củng cố:


*Dặn dò


- Chuẩn bị bài sau:ong, ông


- HS đọc lại bảng ơn


______________________________
<b>Sinh Ho¹t líp</b>


<b>Sinh hoạt sao nhi đồng</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- HS nắm đợc u khuyết điểm của mình , của lớp trong tuần .
- Nắm đợc phơng hớng tuần 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhËn xét , nêu rõ u khuyết điểm của từng cá nhân ,
của lớp trong tuần .


- Tuyên dơng em thực hiện tốt .
- Phê bình em yếu kém .


- Phơng hớng tuần 15 : Đi học đều , đúng giờ , học , làm
bài đầy đủ .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×