Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an dai so t2734

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.21 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 14-11-2010 Tiết số 29


Ngày dạy : 27-11-2010 Số tiết 1


phộp tr phõn thức đại số
<b>I</b>. <i>MUẽC TIEÂU BAỉI HOẽC </i>:


 Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức
 Học sinh nắm vững quy tắc đổi dấu


 Học sinh biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ
II. <i>CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ</i> :


<b>1</b>. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ ghi quy tắc, bài tập


<b>2. </b>Học sinh :<b> </b>Thực hiện hướng dẫn tiết trước  Bảng nhóm
III. <i>TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY </i>


<b>1</b>. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện


2. Kiểm tra bài cũ : 4phút


HS1 :  Nêu quy tắc cộng phân thức cùng mẫu
 Làm phép cộng :


1
3
1
3







 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i><b>Đáp án</b></i> : 3 <sub>1</sub> 3<sub>1</sub>






 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


= 0


1
3
3






<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<b>3. Bài mới :</b>


Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức


15


<b>HĐ 1</b><i><b>Phân thức đối</b></i>


Hỏi : Ta đã biết thế nào là
hai số đối nhau, hãy nhắc
lại định nghĩa và cho ví dụ
GV : HS1 đã tìm tổng hai


phân thức 3 <sub>1</sub> 3<sub>1</sub>





 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub>và</sub>


bằng 0. Ta nói hai phân
thức đó là hai phân thức
đối nhau


Hỏi : Vậy thế nào là hai
phân thức đối nhau ?


Hỏi : Hãy tìm phân thức
đối của phân thức


<i>B</i>
<i>A</i>
.
Giải thích ?


Hỏi : Phân thức
<i>B</i>


<i>A</i>



phân thức đối là phân thức
nào ?


GV noùi : <i><sub>B</sub>A</i> vaø <i><sub>B</sub>A</i>laø


HS : Hai số đối nhau
là hai số có tổng bằng
0



Ví dụ : 3 vaø  3 ;


4
3

-vaø


4
3


HS : nghe GV trình
bày


Trả lời : Hai phân thức
đối nhau là hai phân
thức có tổng bằng 0
HS : Phân thức <i><sub>B</sub>A</i> có
phân thức đối là <i><sub>B</sub>A</i>
Vì <i><sub>B</sub>A</i> +<i><sub>B</sub>A</i>= 0
Trả lời : Phân thức


<i>B</i>
<i>A</i>


có phân thức đối


1. <i><b>Phân thức đối</b></i>



 Hai phân thức được gọi
là đối nhau nếu tổng của
chúng bằng 0.


Ví dụ :
1
3


<i>x</i>


<i>x</i>


là phân thức đối


cuûa 3 <sub>1</sub>



<i>x</i>


<i>x</i>


, ngược lại 3 <sub>1</sub>



<i>x</i>


<i>x</i>
là phân thức đối của



1
3


<i>x</i>


<i>x</i>


Tổng quát


Ta có : <i><sub>B</sub>A</i> +<i><sub>B</sub>A</i>= 0 do
đó


<i>B</i>
<i>A</i>


là phân thức đối của
<i>B</i>


<i>A</i>


và ngược lại
<i>B</i>


<i>A</i>


là phân thức đối của
<i>B</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức
hai phân thức đối nhau


GV giới thiệu ký hiệu
phân thức đối của phân
thức


<i>B</i>
<i>A</i>


GV yêu cầu HS thực hiện
?2 và giải thích ?


GV Chốt lại : phân thức
<i>B</i>


<i>A</i>


cịn có phân thức đối


<i>B</i>
<i>A</i>


 hay


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>



<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>








GV u cầu áp dụng điều
này để giải bài tập 28 tr
49 SGK


(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV cho HS nhận xét


là phân thức
<i>B</i>
<i>A</i>
HS : ghi bài


HS : nghe giáo viên
giới thiệu


HS : Phân thức đối của


phân thức


x


1

-x


<i>x</i>
<i>x</i>

1


Vì  x<sub>x</sub>-1
<i>x</i>


<i>x</i>
1


= 0


HS : Làm vào vở
2 HS lên bảng điền
vào chỗ trống


HS1 : caâu (a)


HS2 : câu (b)


HS : Nhận xét bài làm
của bạn


 Phân thức đối của phân


thức <i><sub>B</sub>A</i> được ký hiệu bởi


<i>B</i>
<i>A</i>


Như vậy :
<i>B</i>
<i>A</i>
 =


<i>B</i>
<i>A</i>


và <i><sub>B</sub>A</i> =
<i>B</i>


<i>A</i>


Baøi 28 tr 49 SGK


a)  5 1


2
2
)
5
1
(



2
2
5
1


2
2














<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


b) 



5
1
4
)
5
(


1
4
5


1
4














<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


13


<b>HĐ 2 : Phép trừ</b>


Hỏi : Phát biểu quy tắc
trừ một phân số cho một
phân số, nêu dạng tổng
quát


Tương tự GV giới thiệu
quy tắc phép trừ tr 49 SGK
và yêu cầu HS ghi công
thức tổng quát của quy tắc
trên


GV yêu cầu vài HS đọc
lại quy tắc tr 49 SGK
GV hướng dẫn HS làm ví
dụ phép trừ hai phân thức


)
(


1
)



(
1


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>   


GV cho HS laøm baøi ?3


Trả lời : Muốn trừ một
phân số cho một phân
số, ta cộng số bị trừ
với số đối của số trừ













<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


HS ghi baøi


HS :













<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


Vài HS đọc lại quy tắc
HS : Làm ví dụ dưới sự
hướng dẫn của giáo
viên


2. <i>Phép trừ</i>
<i><b>Quy tắc</b></i> :


Muốn trừ phân thức <i><sub>B</sub>A</i>
cho phân thức <i>C<sub>D</sub></i> , ta cộng


<i>B</i>
<i>A</i>


với phân thức đối của
<i>D</i>


<i>C</i>


Kết quả phép trừ <i><sub>B</sub>A</i> cho
<i>D</i>


<i>C</i>


được gọi là hiệu <i><sub>B</sub>A</i>
và <i>C<sub>D</sub></i>



Vídụ :


)
(


1
)


(
1


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>   


= <i><sub>y</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>1 <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>  <i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>1<i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức
(treo bảng phụ)


GV gọi HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét


HS : đọc đề bài
Một HS lên bảng giải


Một vài HS nhận xét


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


<i>y</i>


<i>x</i> 1


)
(
)
(


)
(











?3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>








2
2


1
1


3


=


)


1
(


)
1
(
)
1
)(
1
(


3











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


= ( <sub>(</sub> 3)<sub>1</sub><sub>)(</sub>( <sub>1</sub>1<sub>)</sub>)2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


= 2 <sub>(</sub>3 <sub>1</sub><sub>)(</sub>2 2<sub>1</sub><sub>)</sub> 1











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=


)
1
(


1
)


1
)(
1
(


1










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


10


<b>HÑ 3 : luyện tập, Củng cố</b>


Bài 29 tr 50 SGK


GV treo bảng phụ ghi đề
bài 29


GV yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm


Nửa lớp làm phần a, c
Nửa lớp làm phần b, d
Sau 4 phút GV gọi đại
diện nhóm trình bày bài
làm


GV nhận xét và cho điểm


một số nhóm


HS : đọc đề bài


HS : Hoạt động theo
nhóm


Nửa lớp : a, c
Nửa lớp : b, d


Đại diện 2 nhóm lên
trình bày bài giải
HS : Nhận xét và đóng
góp


Bài 29 tr 50 SGK
Kết quả :


a) <i><sub>xy</sub></i>1 ; b)


1
2


13

<i>x</i>


<i>x</i>


c) 6 ; d) 1<sub>2</sub>



 GV treo bảng phụ bài
tập : “Bạn Sơn thực hiện
phép tính như sau”


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>












1
9
1


9
1



2


= 



















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


1


9
1


9
1


2


= 




















<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


1
9
1


9
1


2


=


1
2
1


0
1
2











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


HS : Bạn Sơn làm đúng
hay sai ? nếu cho là sai
theo em phải giải như thế
nào ?


 GV nhấn mạnh lai thứ tự


HS : phát hiện ra bài
giải của bạn Sơn là sai
vì dãy tính này là một
dãy tính trừ ta phải
thực hiện theo thứ tự
từ phải sang trái


Sửa lại :


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>












1
9
1


9
1


2


= <sub>1</sub>2 <sub>1</sub>9 <sub>1</sub>9












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


= 3 16<sub>1</sub>




<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tl Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức
phép toán nếu dãy tính chỉ


có phép cộng, trừ.


GVLưu ý HS : Phép trừ
khơng có tính chất kết hợp
GV u cầu HS nhắc lại :
Định nghĩa hai phân thức
đối nhau



 Quy tắc trừ phân thức


HS : nghe GV trình
bày và ghi nhớ


Một vài HS nhắc lại
định nghĩa và quy tắc
trừ phân thức


2’


4. <i><b>Hướng dẫn học ở nhà</b></i> :


 Nắm vững hai phân thức đối nhau


 Quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát
 Bài tập về nhà số 30 ; 31 ; 32 ; 33 tr 50 SGK
 Bài tập số 24, 25, tr 21 ; 22 SBT


 Tiết sau luyện tập
L


u ý khi sư dơng gi¸o ¸n : Nếu còn thời gian cho học sinh làm bài 30-SGK /50


<b>IV RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tn : 15</b>



Ngày soạn : 28-11 -2009 Tiết số 30



Ngày dạy : 29 -11 -2009 Sè tiÕt 1


Lun tËp


I. <i><b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b><b> </b></i>:


 Củng cố quy tắc phép trừ phân thức.


 Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một
dãy phép tính cộng trừ phân thức.


 Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu
thức


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> :


<b>1</b>. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập


<b>2. </b>Học sinh :<b> </b>Thực hiện hướng dẫn tiết trước  Bảng nhóm
<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY </b>


<b>1. Ổn định lớp : </b> 1 phút kiểm diện


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : 7phút


HS1 :  Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết cơng thức tổng qt. Cho ví


dụ.


 Sửa bài tập 30 a tr 150 SGK : Thực hiện phép tính :



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 2 6


6
6


2
3


2





<i>Đáp án</i> : 


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>








 ;  kết quả : <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>(</sub><i>x<sub>x</sub></i> 6<sub>3</sub><sub>)</sub> 1<i><sub>x</sub></i>




HS2 :  Phát biểu quy tắc trừ phân thức ? Biết công thức tổng quát
 Xem xét các phép biến đổi sau đúng hay sai ? Giải thích


a) 4


1
4
4
1
3
1
4
1


3
1
4
)
;
1


1
1


1
)
;
1
2
1
2





























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>Đáp án</i> : a) Sai vì x + 1 không phải là đối của x  1


b) Sai vì cùng mẫu, mà 1  x và x  1 là hai số đối nhau
c) Đúng


3. Bài mới :


TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6’


<b>HĐ1</b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 30 b tr 50 SGK
Thực hiện phép tính
x2<sub> + 1 </sub>



1
2
3
2
2
4




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


GV gọi 1 HS lên bảng sửa
GV gọi HS nhận xét và sửa
sai


HS : đọc đề bài


1HS lên bảng trình bày
Một vài HS nhận xét bài
làm của bạn


Bài 30 b tr 50 SGK
b) x2<sub> + 1 </sub>



1
2
3
2
2
4



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


= x2<sub> + 1 + </sub>


1
2
3
(
2
2
4




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
2
2
2
3
4
)
1
2
)(
1


2
(






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
2
3
1
2
2
4
4





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
= 3
1
)
1
(
3
1
3
3
2
2
2
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
7’


Baøi 31 tr 50 SGK


Chứng tỏ hiệu sau là một
phân thức có tử bằng 1


a)
1
1
1


<i>x</i>
<i>x</i>


b) <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>x</sub></i>  <i><sub>y</sub></i> <sub></sub> <i><sub>xy</sub></i>


 2 2


1
1


Gọi 2 HS lên bảng sửa
GV gọi HS nhận xét và sửa
sai


GV chốt lại :


 Biến trừ thành cộng


 Phân tích đa thức thành
nhân tử, rút gọn ...


HS : đọc đề bài
2HS lên bảng giải
HS1 : câu a)



HS2 : câu b)


Một vài HS nhận xét bài
làm của bạn


Bài 31 tr 50 SGK
a)1  1<sub></sub><sub>1</sub>


<i>x</i>
<i>x</i> =
)
1
.(
1
)
1
.(
1





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



b) <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>x</sub></i>  <i><sub>y</sub></i> <sub></sub> <i><sub>xy</sub></i>


 2 2


1
1


= <i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i>1 <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>  <i><sub>y</sub></i><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i>1<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>


= <i><sub>xy</sub>y</i><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <i>x<sub>x</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>xy</sub></i>1




10


Bài 35 tr 50 SGK :
GV treo bảng phụ đề
bài 35 SGK tr 50
GV phát phiếu học tập
cho các nhóm


GV yêu cầu HS hoạt
động theo nhóm


 GV cho nửa lớp làm
câu a và nửa lớp làm


câu b


Trong khi các nhóm
hoạt động GV đi quan
sát và có thể uốn nắn
các sai sót của HS
Sau khoảng 5phút, GV
gọi đại diện hai nhóm
lên bảng trình bày
GV gọi HS nhận xét
bài làm của mỗi nhóm


HS : đọc đề bài


Mỗi HS nhận một
phiếu học tập


HS : hoạt động theo
nhóm


HS :


Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b


Đại diện mỗi nhóm
lần lượt lên bảng trình
bày


HS : Cả lớp nhận xét



Bài 35 tr 50 SGK


a) <sub>2</sub>


9
)
1
(
2
3
1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>










= <sub>3</sub>1 1<sub>3</sub> <sub>(</sub> 2 <sub>3</sub>(1<sub>)(</sub> )<sub>3</sub><sub>)</sub>











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
3
)(
3
(
)
1
(
2
)


3
)(
1
(
)
3
)(
1
(









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
3
)(

3
(
2
2
2
3
3
2
3
3
2











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>


=<sub>(</sub> 2<sub>3</sub><sub>)(</sub> 6 <sub>3</sub><sub>)</sub> <sub>(</sub> 2(<sub>3</sub><sub>)(</sub> 3)<sub>3</sub><sub>)</sub>  2<sub></sub> <sub>3</sub>







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


b) <sub>1</sub> 2


3
1
1
2
)
1
(
1
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>








= <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2 1<sub>1</sub> <sub>(</sub> (<sub>1</sub><sub>)(</sub> 3)<sub>1</sub><sub>)</sub>


1
3










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
1
(
)
1
(
)
1
)(
3
(
)
1
(
)
1
)(
1
3
(
2
2










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= ( 1)2( 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

= <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>4<sub>(</sub> 3<sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2<sub>(</sub>3 <sub>1</sub><sub>)</sub>3
2


2
2
















<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 2


)
1
(


3
)
1
(
2
)
1
(



)
3
)(
1
(
)
1
(
2
)
1
(


)
1
(
3
)
1
(



















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


7’


Baøi 36 tr 51 SGK


GV treo bảng phụ đề bài 36
tr 31 SGK


Hỏi : Trong bài tốn này có


những đại lượng nào ?
GV nói : Ta sẽ phân tích các
đại lượng trên trong hai
trường hợp : kế hoạch và
thực tế


GV hướng dẫn HS lập
bảng :


1HS đọc to đề bài trước lớp
Trả lời : có các đại lượng :
Số sản phẩm, số ngày, số
sản phẩm làm trong một
ngày


Baøi 36 tr 51 SGK
Giaûi


a)  Số sản phẩm sản xuất
trong một ngày theo kế
hoạch là : 10000<i><sub>x</sub></i> (sản
phẩm)


 Số sản phẩm thực tế đã
làm được trong một ngày là :


1
10080





<i>x</i> (sản phẩm)


 Số sản phẩm làm thêm
trong một ngày là :


<i>x</i>
<i>x</i>


10000
1


10080


 (sản phaåm)


b) Với x = 25, biểu thức
<i>x</i>


<i>x</i>


10000
1


10080


 có giá trị



bằng : 10080<sub>24</sub>  10000<sub>25</sub>


= 420  400 = 20 (sản phẩm)


Số SP Số ngày Số SP làm 1 ngày


Kế hoạch 10000(SP) x(ngày) 










ngaøy


<i>SP</i>
<i>x</i>


10000


Thực tế 10080(SP) x1(ngày) 











 ngaøy


<i>SP</i>


<i>x</i> 1


10080


Hỏi : Vậy số sản phẩm làm
thêm trong một ngày được
biểu diễn bởi biểu thức nào
Hỏi : Tính số sản phẩm làm
thêm trong 1 ngày với x =
25


HS :


<i>x</i>
<i>x</i>


10000
1


10080



HS : Thay x = 25 vào biểu
thức và tính được kết quả


20sản phẩm


3’


<b>HĐ</b>


<b> 2 : Củng cố</b>


GV yêu cầu HS nhắc lại
công thức hai phân thức đối
nhau và công thức trừ phân
thức


HS : nhắc lại


a) <i>B</i>


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>









b) 













<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


4’
4.


<b> Hướng dẫn học ở nhà</b> :<b> </b>


 Yêu cầu HS về nhà xem lại các bài đã giải


 Bài tập về nhà 37 tr 51 SGK, bài tập 26, 27, 28, 29 tr 21 SGK



 GV hướng dẫn HS áp dụng bài tập đã học ở lớp 6 : ...


4
.
1


1
3
.
1


1
2
.
1


1





 vào bài tập 32


L


u ý khi sư dơng gi¸o ¸n : Nếu còn thời gian cho học sinh làm bài 37-SGK /51
<b>IV RUT KINH NGHIEM </b>


...


...


Ngày soạn : 28-11 -2010 TiÕt sè 31


Ngày dạy : 01 -12 -2010 Sè tiÕt 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phép nhân các phân thức đại số


I. <i><b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b><b> </b></i>:


 HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức


 HS biết các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý
thức vận dụng vào bài tốn cụ thể


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> :


<b>1</b>. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập, quy tắc


<b>2. </b>Học sinh :<b> </b>Thực hiện hướng dẫn tiết trước  Bảng nhóm
<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY </b>


<b>1. Ổn định lớp : </b> 1 phút kiểm diện


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : 4phút


HS1 : Nêu quy tắc nhân hai phân số. Viết công thức tổng quát


<i>Đáp án</i> : Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và các mẫu với nhau
Công thức tổng quát : <i><sub>b</sub>a</i>.<i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i><sub>.</sub>.<i><sub>d</sub>c</i>



3. Bài mới

:



TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức


15


<b>HĐ 1 : Quy tắc </b>


GV u cầu HS làm ?1
(đề bài trên bảng phụ)
GV gọi 1 HS lên bảng trình
bày


GV yêu cầu HS rút gọn
GV giới thiệu : Việc các em
vừa làm chính là nhân hai
phân thức


Hỏi : Vậy muốn nhân hai
phân thức ta làm thế nào?
GV treo bảng phụ quy tắc
và công thức tổng quát tr 51
SGK.


GV nói : A,B,C,D là các đa
thức.


Hỏi : Cho biết điều kiện của


B, D


GV u cầu HS đọc ví dụ tr
52 SGK, sau đó tự làm lại
vào vở


GV Gọi 1 HS lên bảng trình
bày lại


GV yêu cầu HS làm baøi ?2


HS : đọc đề bài


HS cả lớp thực hiện ?1
1HS lên bảng trình bày
HS rút gọn kết quả
HS : Nghe GV giới thiệu


HS : Nêu quy tắc SGK tr 51
Vài HS nhắc lại công thức
tổng quát


HS : Đ K : B, D khác đa thức
0


HS : Đọc ví dụ và làm ví dụ
SGK vào vở


1HS lên bảng trình bày lại
HS : Đọc đề



1. <i><b>Quy tắc</b></i>


a) Bài ?1


3
2
2
3


2
2


6
)
5
(


)
25
(


3
6


25
.


5
3



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>









= 3<i>x</i><sub>(</sub>(<i><sub>x</sub>x</i> <sub>5</sub>5<sub>).</sub>)(<sub>6</sub><i>x<sub>x</sub></i>3 5) <i>x</i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>5


2 <sub></sub>









b) <i><b> Quy taéc</b></i>


<i>Muốn nhân hai phân thức, ta</i>
<i>nhân các tử thức với nhau,</i>
<i>các mẫu thức với nhau</i>


<i>D</i>
<i>B</i>


<i>C</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


.
.
. 


(B, D khác đa thức 0)


 Kết quả của phép nhân hai
phân thức được gọi là tích.
Ta thường viết tích này dưới
dạng rút gọn


Ví dụ :


(SGK tr 52)



<i><b>Baøi </b></i>
<i><b> ?2</b><b> </b></i>















13
3
.
2


)
13


( 2


5
2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
và ?3


GV giới thiệu công thức :
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
.  







và hướng dẫn biến đổi
1  x =  (x  1)


GV gọi 2 HS lên bảng trình


bày


GV gọi HS nhận xét và sửa
sai


GV kiểm tra bài làm của HS


Ghi nhớ cơng thức và áp
dụng làm bài ?2


HS : Áp dụng quy tắc đổi
dấu để giải bài ?2


2HS lên bảng trình baøy


HS : Nhận xét bài giải và
chữa bài
=
)
13
.(
2
3
.
)
13
(
5
2
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=  <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2
)
13
(
3
2
3
).
13
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 



<i><b>Baøi </b></i>?3


3
3


2
)
3
(
2
)
1
(
.
1
9
6





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 3


3
2
)
3
(


2
).
1
(
)
1
.(
)
3
(





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
=
)
3
(
2
)
1
(
)
3

(
2
)
1


( 2 2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
6’


<b>HĐ 2 : Tính chất của phép</b>
<i><b>nhân phân thức</b></i> :


Hỏi : Phép nhân phân số có
những tính chất gì ?


GV Tương tự như vậy phép
nhân phân thức cũng có các
tính chất :



(GV treo bảng phụ ghi các
tính chất của phép nhân
phân thức)


GV : Nhờ tính chất kết hợp,
trong một dãy phép nhân
nhiều phân thức, ta không
cần đặt dấu ngoặc và tính
nhanh giá trị của một số
phân thức


GV yêu cầu HS làm bài ?4
tr 52 SGK


Trả lời : Có các tính chất :
 Giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với
phép cộng


HS : Quan sát cơng thức các
tính chất trên bảng phụ và
nghe giáo viên trình bày


HS : Nghe GV trình bày và
áp dụng thực hiện ?4
1 HS Lên bảng trình bày:


1
3
5


5
3
2
2
7
4
.
3
2
.
2
2
7
4
4
1
3
5
5
3









<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= .<sub>2</sub> <sub>3</sub>


1
3
5
5
3
2
2
7
4
.
2
2
7
4
1
3
5
5


3









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 1.
3
2
3


2   <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



2. <i><b>Tính chất của phép nhân</b></i>
<i><b>phân thức</b></i> :


<i><b>Chú ý</b></i> : <i>Tính chất</i>
<i>a) Giao hốn :</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
. 
<i>b) Kết hợp :</i>
















<i>F</i>
<i>E</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>F</i>
<i>E</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
.
.
.


<i>c) Phân phối đối với phép</i>
<i>cộng </i> :


<i>F</i>
<i>E</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>F</i>
<i>E</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
. 








7’


<i><b>Baøi 40 tr 153 SGK</b><b> </b></i>:


GV treo bảng phụ đề bài 40
tr 153 SGK.


GV yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm


GV yêu cầu :


 Nửa lớp áp dụng tính chất
phân phối của phép nhân


đối với phép cộng


 Nửa lớp làm theo thứ tự
phép toán, trong ngoặc


HS : đọc đề bài


HS : hoạt động theo nhóm


HS : Nửa lớp áp dụng tính
chất phân phối (cách 1)
HS : Nửa lớp khơng sử dụng


<i><b>Bài 40 tr 153 SGK</b><b> </b></i>:


<i>Caùch 1 </i>:


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
3
2
3
1
3
1
3
.
1
)
1
2
.(
1
)
1
3
1
2
.(
1



















<i>Caùch 2</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
trước, ngoài ngoặc sau


GV gọi đại diện hai nhóm
lần lượt trình bày hai cách
giải


GV gọi HS nhận xét và sửa
sai


tính chất phân phối


(cách 2)


Đại diện hai nhóm trình bày
hai cách giải


Một vài HS khác nhận xét
và đóng góp ý kiến


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
3
2
3


1
3
1
3
)
1
2
)(
1
(
.
1
)
1
3
1
2
.(
1


















10


<b>HĐ 3 : Luyện tập củng cố </b>


GV yêu cầu HS làm các bài
tập sau : Rút gọn phân thức


1) 














 <sub>3</sub>
2


4
3
9
15
.
25
18
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
2) 3
2
2
)
5
(
4
1
.
3
3
50
20
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Qua bài 1 GV lưu ý HS công
thức :
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
.  
 












3)
27
9
6
12
8
.
4


3 2 3


2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4)
6
5
3
2
.


1
2
2
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Qua bài 3 GV nhấn mạnh lại
quy tắc đổi dấu


Qua bài 4 GV có thể nhắc
lại cách tách hạng tử để
phân tích đa thức thành nhân
tử (nếu cần)


HS : làm bài tập


Mỗi lượt 2 HS lên bảng trình
bày



HS1 : giải bài 1


HS2 : giải bài 2


HS3 : giải Bài 3


HS4 : giải bài 4


HS : Nhận xét bài làm của
bạn và bổ sung nếu cần


<i><b>Bài tập củng cố</b></i>


1) 














 <sub>3</sub>
2
4


3
9
15
.
25
18
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


= 4 3 2


2
3
5
6
9
.
25
15
.
18
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>



2) 3


2
2
)
5
(
4
1
.
3
3
50
20
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
3
2
)
5


(
4
).
1
(
3
)
1
)(
1
)(
25
10
(
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
)
5
(

6
1
)
5
.(
4
.
3
)
1
.(
)
5
(
2
3
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3)
27

9
6
12
8
.
4


3 2 3


2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
2
(
9
2
)
2


(
9
)
2
)(
2
(
3
)
2
(








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4)
6
5
3
2
.

1
2
2
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
)
3
)(
2
)(
1
(
)
1
)(
3
)(

2
(
)
2
(
3
)
2
(
)
3
(
)
3
(
.
1
2

















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2’


<i><b>4. Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>


 Học thuộc quy tắc nhân các phân thức, nắm vững tính chất phép nhân phân thức
 Ơn lại định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số (ở lớp 6)


 Làm bài tập 38 ; 39 ; 41 tr 52 -38, 39, 41 tr 52 - 53 SGK
 Bài tập 29 (a, b, d) ;30 (b, c) tr 21  22 SBT


L



u ý khi sử dụng giáo án : Nếu còn thời gian cho häc sinh lµm bµi 38-SGK /51
<b>IV RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn : 28-11 -2010 TiÕt sè 32


Ngày dạy : 03 -12 -2010 Sè tiÕt 1


Phép chia các phân thức đại số


I. <i><b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b><b> </b></i>:


 Học sinh biết được nghịch đảo của phân thức 









0


B
A

với


<i>B</i>
<i>A</i>



là phân thức <i>B<sub>A</sub></i>
 HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số.


 Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép
nhân


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> :


<b>1</b>. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập


<b>2. </b>Học sinh :<b> </b>Thực hiện hướng dẫn tiết trước  Bảng nhóm
<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY </b>


<b>1. Ổn định lớp : </b> 1 phút kiểm diện


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : 7phuùt


HS1 :  Nêu quy tắc nhân hai phân thức. Viết công thức tổng quát
 Sửa bài tập 38 a, b tr 52 SGK


<i>Đáp án</i> : kết quả : a) <sub>7</sub>30<i><sub>x</sub>xy</i>2<i><sub>y</sub></i>3 <sub>7</sub>30<i><sub>xy</sub></i>
2


 ; b) <sub></sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>


2
2


22
3


22


3


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





HS2 :  Sửa bài tập 39 tr 52 SGK


<i>Đáp án</i> : Kết quả : a) 5<sub>2</sub>(<sub>(</sub>2 <sub>2</sub>)<sub>)</sub> <sub>2</sub>5<sub>(</sub>( <sub>2</sub>2<sub>)</sub>)  5<sub>2</sub>








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


; b)
)


5
(
2


)
6
(
3
)


6
)(
5
(
2


)
6
)(
6
(
3














<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


3. Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>


T


L Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức


13


<b>HÑ</b>



<b> 1 : Phân thức nghịch</b>
<i><b>đảo</b></i>


Hỏi : Hãy nêu quy tắc chia
phân số <i><sub>b</sub>a</i> : <i><sub>d</sub>c</i>


GV : Tương tự như vậy, để
thực hiện phép chia các
phân thức đại số ta cần biết
thế nào là hai phân thức
nghịch đảo của nhau


GV yêu cầu HS làm bài ?1
GV : Tích của hai phân thức
là 1, đó là hai phân thức
nghịch đảo của nhau.


Hỏi : Vậy thế nào là hai
phân thức nghịch đảo của
nhau ?


Hỏi : Những phân thức nào
có phân thức nghịch đảo ?
(GV gợi ý : phân thức 0
không có phân thức nghịch
đảo)


GV yêu cầu HS nêu tổng
quát tr 53 SGK



GV yêu cầu HS làm bài ?2
GV gọi 2HS lần lượt làm
miệng. GV ghi bảng


HS trả lời :
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


: =


<i>bc</i>
<i>ad</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




. (với


<i>d</i>
<i>c</i>



0)


HS : Nghe GV trình bày


HS làm vào vở, một HS lên
bảng làm :




5
7
.
7


5


2
3








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub>= 1</sub>


Trả lời : Hai phân thức
nghịch đảo của nhau là hai
phân thức có tích bằng 1


HS : những phân thức khác 0
mới có phân thức nghịch
đảo


1HS neâu tổng quát SGK
tr 53


HS : làm bài vào vở
HS lần lượt làm miệng :
HS1 :a)Phân thức nghịch đảo


cuûa  <sub>3y</sub>2


2x

-laø


<i>x</i>
<i>y</i>
2
3 2


b) Phân thức nghịch đảo của


6
1


2
6



2











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


2
x


1
2x
laø


HS2 : c) Phân thức nghịch


đảo của 1<sub>2</sub>





<i>x</i> là x  2
d) Phân thức nghịch đảo của
3x + 2 là <sub>3</sub> 1 <sub>2</sub>



<i>x</i>


<b>1.</b> <i><b>Phân thức nghịch</b></i>
<i><b>đảo</b></i>


<i>Ví dụ</i> :


5
7
7


5


2
3








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <sub>và</sub>



hai phân thức nghịch
đảo của nhau


 Tổng quát :


Nếu <i><sub>B</sub>A</i> là một phân
thức khác 0 thì <i><sub>B</sub>A</i>.<i>B<sub>A</sub></i>
= 1. Do đó


<i>A</i>
<i>B</i>


là phân thức
nghịch đảo của phân
thức


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


là phân thức
nghịch đảo của phân
thức <i>B<sub>A</sub></i>



<b>HÑ 2 : Pheùp chia</b>


GV : Quy tắc chia phân thức HS : Nghe GV giới thiệu


<b>2 Pheùp chia :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10


tương tự như phép chia phân
số.


GV yeâu cầu HS xem quy tắc
tr 54 SGK


GV cho HS làm ?3


GV gọi 1 HS lên bảng thực
hiện


GV cho HS tiếp tục làm bài
?4 : Thực hiện phép tính :


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



3
2
:
5
6
:
5
4


2
2


GV yêu cầu HS làm bài


HS cả lớp xem quy tắc SGK
và một HS đọc to quy tắc
trước lớp


Cả lớp làm bài ?3
1HS lên bảng thực hiện


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


4
2


3
.
4
2


2
4
1
3


4
2
:
4
2


2
4
1











= 2( 4)


)
2
1
(
3
)
2
1
(
2
)
4
(


3
)
2
1
)(
2
1
(












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


HS : đọc đề bài ?4


HS : làm bài vào vở, một HS
lên bảng làm :


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


3
2
:
5
6
:
2
5


2
4


= 1


2
3
.
6
5
.
2
5


2
4





<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>cho phân thức </i> <i><sub>D</sub>C</i>
<i>khác 0, ta nhân </i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>với phân thức nghịch</i>
<i>đảo của </i> <i><sub>D</sub>C</i>


<i>C</i>
<i>D</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


.



:  , với


<i>D</i>
<i>C</i>


<i> 0</i>


5’


<b>HÑ 3 : Luyện tập củng cố</b>


Bài 42 tr 54 SGK


GV cho HS làm bài tập 42 tr
54 SGK


GV Cho HS chuẩn bị trong
hai phút, rồi gọi 2 HS lên
bảng làm, mỗi HS làm một
phần


GV gọi HS khác nhận xét


Bài 43 (a, c) tr 54 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài 43


GV để tự các nhóm HS giải
quyết các bài tập nhằm nhớ
lại một đa thức được coi là


một phân thức với mẫu là 1
 Sau 2phút GV gọi đại diện
mỗi nhóm lên trình bày bài
làm


HS : Ghi đề vào vở
2HS lên bảng làm bài tập
HS1 : Làm câu a


HS2 : Làm câu b


HS : Nhận xét bài làm của
bạn


HS Hoạt động theo nhóm
HS : Nửa lớp làm bài a
HS : Nửa lớp làm bài b


Đại diện nhóm lên trình bày
bài làm


Bài 42 tr 54 SGK
a)


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


5
3
4
:
2
3


20
5


3
4
:
2
3


20





 <sub></sub>
















<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


2
3


25
3
4


5
.
2


3


20





b) :3( <sub>4</sub>3)


)
4
(


12
4


2 <sub></sub>







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
=



)
4
(
3


4
)


3
(
3


4
.
2
)
4
(


)
3
(
4











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


7’


Baøi 43 (a, c) tr 54
SGK


a) :


7
10
5


2



<i>x</i>
<i>x</i>


(2x4)
=



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

)
7
2
(
2


5
)


2
(
2


1
.
7
2


)
2
(
5











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


c)


5
5


3
3
:
5
10
2
5


2










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


)
1
(
3
)
1
(
3


)
1
(
5
.
2
)
1
(
5


)


1
(











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


2’
4.


<b> Hướng dẫn học ở nhà</b> :<b> </b>


 Học thuộc quy tắc. Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy
tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức



 Bài tập về nhà 43 b ; 44 ; 45 tr 54  55 SGK
L


u ý khi sử dụng giáo án : Nếu còn thời gian cho häc sinh lµm bµi 33-SGK /55
<b> IV RUT KINH NGHIEM </b>


...


<b>Tuần 16</b>


Ngày so¹n :5-12-2009 TiÕt sè 32


Ngày dạy : -12-2009 Sè tiÕt 1


Biến đổi các biểu thức hữu tỷ
Giá trị của biểu thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức
đều là những biểu thức hữu tỉ.


 HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép
toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực
hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số
 HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số
 HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> :


<b>1</b>. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập


<b>2. </b>Học sinh :<b> </b>Thực hiện hướng dẫn tiết trước  Bảng nhóm


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY </b>


<b>1. Ổn định lớp : </b> 1 phút kiểm diện


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : 5phuùt


HS1 :  Phát biểu quy tắc chia phân thức. Viết công thức tổng quát
 Sửa bài tập 44 tr 54 SGK


<i>Đáp án</i> : <i>Kết quả : </i>Q<i> = </i> 2


2


<i>x</i>
<i>x</i>



3. Bài mới

:



TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức


5’


<b>HĐ 1 : Biểu thức hữu tỉ</b> :
GV treo bảng phụ cho các
biểu thức sau :


0 ;


3


1
5
2


;
7
;
5


2 2 <sub></sub> <sub></sub>


 <i>x</i> <i>x</i> ;


(6x + 1)(x  2) ;


1
3


3


2


<i>x</i> ;


4x +


1
3



2
1
2
;
3
1


2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Hỏi : Cho biết các biểu
thức trên biểu thức nào là
phân thức ?


Biểu thức nào biểu thị
phép tốn gì trên phân
thức ?


GV giới thiệu những biểu
thức như trên là những


biểu thức hữu tỉ


HS trả lời :


0 ;


3
1
5
2
2
;
7
;
5
2





 <i>x</i> <i>x</i> ;


(6x + 1)(x  2) ;


1
3


3


2




<i>x</i>


là các phân thức
 4x +


3
1


<i>x</i> là phép


cộng hai phân thức


1
3


2
1
2


2





<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


là dãy tính
gồm phép cộng và pheùp
chia


HS : nêu khái niệm biểu
thức hữu tỉ thơng qua
các ví dụ


1. <i><b>Biểu thức hữu tỉ</b></i> :
Mỗi biểu thức là một
phân thức hoặc biểu thị
một dãy các phép toán :
cộng, trừ, nhân, chia trên
những phân thức gọi là
những biểu thức hữu tỉ


<b>HĐ 2 : Biến đổi một biểu</b>
<i><b>thức hữu tỉ thành một</b></i>
<i><b>phân thức</b></i>


GV ta đã biết trong tập


<b>2. Biến đổi một biểu thức</b>
<i><b>hữu tỉ thành một phân</b></i>
<i><b>thức </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

11


hợp các phân thức đại số
có các phép tốn : cộng,
trừ, nhân, chia áp dụng
quy tắc các phép tốn đó
ta có thể biến đổi một
biểu thức hữu tỉ thành
một phân thức.


GV Cho HS đọc ví dụ 1
GV yêu cầu HS làm bài ?
1 : Biến đổi biểu thức
B =


1
2
1


1
2
1


2







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> thành một</sub>


phân thức.


(GV nhắc nhở HS viết
phép chia theo hàng
ngang)


HS : Nghe GV trình bày


HS : đọc ví dụ1 SGK
HS cả lớp làm vào vở
1 HS lên bảng làm


B =
























1
2
1
:
1
2


1 <sub>2</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=


1
2
1
:


1


2
1


2
2










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


= .<sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>1 <sub>1</sub>1


1
1


2
2


2
2












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


phép toán : cộng, trừ,
nhân, chia các phân thức
ta có thể biến đổi một
biểu thức hữu tỉ thành một
phân thức


Ví dụ 1 :


A = 






















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub>1</sub> 1 <sub>:</sub> 1


1


1
1


=


1
2
.
1
1
2
:
1








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=


1
1
)
1
)(
1
(


)
1
(









<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


10



<b>HĐ 3 : Giá trị phân thức</b>


GV : Cho phân thức 2<i><sub>x</sub></i>
tính giá trị phân thức tại
x = 2 ; x = 0


Hỏi : Vậy điều kiện để
giá trị của phân thức được
xác định là gì ?


GV yêu cầu HS đọc SGK
tr 56 đoạn “Giá trị của
phân thức”


Hỏi : Khi nào phải tìm
điều kiện xác định của
phân thức ?


Hỏi : Điều kiện xác định
của phân thức là gì ?
GV treo bảng phụ ví dụ 2
tr 56 SGK


GV yêu cầu HS cả lớp


HS : Thực hiện
 Tại x = 2 thì


2


2
2




<i>x</i> =


1


 Tại x = 0 thì
0
2
2



<i>x</i>
phép chia không thực
hiện được nên giá trị
phân thức không xác
định


HS : Phân thức được xác
định với những giá trị
của biến để giá trị tương
ứng của mẫu khác 0
Một HS đọc to SGK
Các HS khác theo dõi
SGK


 Khi làm những bài toán


liên quan đến giá trị của
phân thức thì trước hết
phải tìm điều kiện xác
định của phân thức.
 Điều kiện xác định của
phân thức là điều kiện
của biến để mẫu thức
khác 0


3. <i><b>Giá trị phân thức</b></i> :
 Khi làm những bài toán
liên quan đến giá trị của
phân thức thì trước hết
phải tìm điều kiện của
biến để giá trị tương ứng
của mẫu thức khác 0. Đó
chính là điều kiện để giá
trị của phân thức được xác
định


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đọc ví dụ 2


Sau đó GV gọi 1 HS lên
bảng trình bày dưới sự
hướng dẫn của GV


GV Chốt lại :


 Cho mẫu thức khác 0 
điều kiện của biến x


 Rút gọn phân thức trước
khi tính giá trị của phân
thức


GV yêu cầu HS làm ?2
GV treo bảng phụ đề bài
?2


GV yêu cầu HS cả lớp
làm vào vở


GV goïi 1 HS lên bảng
làm


Hỏi : Với x = 1000000 có
thỏa mãn ĐKXĐ của
phân thức không ?


Hỏi : với x =  1 có thỏa
mãn ĐKXĐ của phân
thức không ?


HS : cả lớp đọc ví dụ 2
1 HS lên bảng làm dưới
sự hướng dẫn của GV


1HS đọc to đề bài trước
lớp


HS : Cả lớp làm vào vở


1 HS lên bảng làm
Trả lời : x = 1 000 000
thỏa mãn ĐKXĐ


Trả lời : x =  1 khơng
thỏa mãn ĐKXĐ


)
3
(


9
3




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Xác định  x (x  3)  0
 x  0 vaø x 3  0
 x  0 vaø x  3
b) <i><sub>x</sub></i>3<sub>(</sub><i>x<sub>x</sub></i><sub></sub> 9<sub>3</sub><sub>)</sub>=


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> 3


)
3
(


)
3
(
3






Với x = 2004 ta có :
3 <sub>2004</sub>3 <sub>668</sub>1


<i>x</i>
<i><b>Baøi </b></i>
<i><b> ?2</b><b> </b></i><b> :</b>


a)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>





2


1


được xác định
 x2 + x  0  x(x+1)
0


 x  0 vaø x 1
b)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




2


1


= <i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><i>x<sub>x</sub></i> 1<sub>1</sub><sub>)</sub> 1<i><sub>x</sub></i>



với x = 1 000 000, ta có
1000000



1
1



<i>x</i>


với x =  1 giá trị phân
thức không xác định


4’


<b>HĐ 4 : Luyện tập, củng</b>
<i><b>cố</b></i>


Bài 47 tr 57 SGK
(Treo bảng phụ)


Với giá trị nào của x thì
giá trị của mỗi phân thức
sau được xác định ?


a) <sub>2</sub>5 <sub>4</sub>



<i>x</i>


<i>x</i>


; b)



1
1


2



<i>x</i>
<i>x</i>


GV gọi 2 HS đồng thời
lên bảng làm


HS đọc đề bài 47


HS Cả lớp làm bài vào
vở


2HS lên bảng làm
HS1 : câu a


HS2 : câu b


Bài 47 tr 57 SGK


a) <sub>2</sub>5 <sub>4</sub>



<i>x</i>



<i>x</i>


được xác định
 2x + 4  0  x  2
b)


1
1


2



<i>x</i>
<i>x</i>


được xác định
 x2 1  0


 (x + 1)(x  1)  0
 x   1


Bài 48 tr 58 SGK
(Treo bảng phụ)


Cho phân thức
2


4


4
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


a) Với điều kiện nào của
x thì giá trị của phân thức
được xác định


HS : đọc đề


HS1 : Làm miệng câu a


(GV ghi bảng)


Bài 48 tr 58 SGK
a)


2
4
4
2






<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> được xác</sub>


định  x + 2  0  x 
-2


b)


2
4
4
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=


2
2


)
2
(





<i>x</i>
<i>x</i>


=
x+2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b) Rút gọn phân thức
c) Tìm giá trị của x để giá
trị của phân thức bằng 1
d) Giá trị nào của x để
giá trị của phân thức bằng
0 hay khơng ?


GV gọi HS nhận xét


HS2 : Lên bảng thực


hieän


caâu b


HS3 : Lên bảng thực



hiện


Câu c


HS4 : Làm miệng câu d


Một vài HS nhận xét
bài làm của bạn


c) x + 2 = 1


 x = 1 (thỏa mãnĐK)
vậy với x = 1 thì giá trị
bằng 1


d) x + 2 = 0


x =  2 (không thỏa mãn
ĐK)


vậy khơng có giá trị nào
của x để phân thức bằng 0


3’
4.


<b> Hướng dẫn học ở nhà</b> :<b> </b>


 Cần nhớ : Khi làm tính trên các phân thức khơng cần tìm điều kiện của biến, mà
cần hiểu rằng : các phân thức luôn xác định. Nhưng khi làm những bài toán liên


quan đến giá trị phân thức, thì trước hết phải tìm ĐK của biến để giá trị xác định ;
đối chiếu giá trị của biến đề bài cho hoặc tìm được ; xem giá trị đó có thỏa mãn
ĐK hay khơng ? nếu thỏa mãn thì nhận được, khơng thỏa mãn thì loại.


 Bài tập về nhà : 50 ; 52 ; 53 ; 54 ; 55 tr 58 ; 59 SGK


 Ơn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên
L


u ý khi sử dụng giáo án : Nếu còn thêi gian cho häc sinh lµm bµi 50-SGK /59
<b>IV RÚT KINH NGHIEM </b>


...


Ngày soạn :5-12-2009 Tiết số 33


Ngày dạy : -12-2009 Sè tiÕt 1


Lun tËp


I. <i><b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b><b> </b></i>:


 Rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số
 HS có kỹ năng tìm ĐK của biến : Phân biệt được khi nào cần tìm ĐK của
biến, khi nào khơng cần. Biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập.


<b>II. CHUAÅN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> :


<b>1</b>. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập



<b>2. </b>Học sinh :<b> </b>Thực hiện hướng dẫn tiết trước  Bảng nhóm
<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY </b>


<b>1. Ổn định lớp : </b> 1 phút kiểm diện


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : 7phút
HS1 :  Sửa bài tập 50 a) tr 58 SGK
<i>Đáp án</i> :


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


2
1


1
)
2
1
)(
2
1
(


)
1
)(
1
(
.
1


1
2
1


4
1
:
1



1
2
1


3
1
:
1


1 2


2
2


2












































GV hỏi thêm : Bài này có cần tìm ĐK của biến hay không ? taïi sao ?


<i>Trả lời : Bài tập này khơng cần tìm điều kiện của biến vì khơng liên quan đến </i>


<i>giá</i>


<i> trị của phân thức.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Đáp án</i> : a)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


6
2


2
3


2



xaùc ñònh  2x2 6x  0  2x(x  3)  0  x  0 vaø x
 3


b)


3
5


2




<i>x</i> xác định  x


2


 3  0  (x  3)(x + 3)  0  x  


3


3. Bài mới

:



TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học


sinh


Kiến thức


8’


<b>HÑ : Luyện tập </b>


Bài 52 tr 58 SGK


GV treo bảng phụ bài 52
Hỏi : Tại sao trong đề bài
lại có ĐK : x  0 ; x 
3


GV gợi ý : Với a là số


nguyên, để chứng tỏ giá
trị của biểu thức là một
số chẵn thì kết quả rút
gọn của biểu thức phải
chia hết cho 2.


GV yeâu caàu 1 HS lên
bảng làm


HS : đọc đề bài
Trả lời : Đây là bài
toan liên quan đến
giá trị của biểu thức
nên cần có ĐK


HS : nghe GV gợi ý


1 HS lên bảng làm


Bài 52 tr 58 SGK


























<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a</i> . 2 4


2
2



=


)
(


4
2
2
2
.
2
2
2


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>ax</i>
<i>a</i>
<i>ax</i>
<i>a</i>


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>ax</i>












= . 2<sub>(</sub> 2<sub>)</sub>


2
2


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>ax</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>ax</i>









= <i>a</i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>













 ( ).2


)
(


)
(
2
.
)
(


= 2a là số chẵn do a nguyên


10


Bài 44 (a, b) tr 24 SBT
GV treo bảng phụ baøi 44
a)


2
1


2
1







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


b)


2
2


1
1
1


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>







GV hướng dẫn HS viết


các biểu thức trên dưới
dạng phép chia


Sau đó u cầu HS cả lớp
thực hiện phép tính
Gọi 1 HS lên bảng làm


HS cả lớp ghi đề bài
vào vở


HS làm theo sự hướng
dẫn của GV


HS cả lớp thực hiện
tiếp


1HS lên bảng làm


Bài 44 (a, b) tr 24 SBT
a)


2
1


2
1







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= ( <sub>2</sub> 2)


2
1
2
2
:
2


1 









 <sub></sub>









 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


2
)
1
(
2


2


1 2 2






<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


b)


2
1
1
1



2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>







= 2


1
2
:
2


1
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>   


=


1
2


2
.
2


)
1
2
)(
1
(








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= x 1


Bài 55 tr 59 SGK


GV treo bảng phụ bài 55
GV yêu cầu 2 HS lên
bảng :


HS1 : làm câu a)


1HS đọc to đề trước
lớp


2HS lên bảng làm


Bài 55 tr 59 SGK
a) Phân thức :


1
1
2


2
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


ĐK : x2


 1  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học


sinh Kiến thức


9’


HS2 : làm câu b)


GV cho HS thảo luận câu
c (GV hướng dẫn HS đối
chiếu với ĐKXĐ)


GV gọi đại diện nhóm trả
lời cách làm của bạn
Thắng đúng hay sai và
giải thích


GV gọi HS nhận xét và
bổ sung



GV chốt lại : Chỉ có thể
tính được giá trị của phân
thức đã cho nhờ phân
thức rút gọn với những
giá trị của biến thỏa mãn
ĐK.


HS1 : làm câu a)


HS2 : làm câu b)


HS thảo luận nhóm


Đại diện nhóm lên
bảng trình bày


Một vài HS khác
nhận xét và bổ sung


1
b)


1
1
2


2
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=<sub>(</sub> ( <sub>1</sub><sub>)(</sub>1)2 <sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>1</sub>1










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


c) Với x = 2 (thỏa mãn
ĐKXĐ)


neân : <sub>1</sub>1 <sub>2</sub>2 <sub>1</sub>1








<i>x</i>
<i>x</i>


= 3
Vậy : bạn Thắng tính đúng
với x = 1 (khơng thỏa mãn
ĐKXĐ). Nên giá trị phân
thức khơng xác định


vậy : bạn Thắng tính sai


7’


<b>HÑ</b>


<b> 2 : Hoạt động nhóm</b>


Bài 47 tr 25 SBT


GV treo bảng phụ bài 47
GV yêu cầu HS hoạt
động theo nhóm


 Nửa lớp làm câu a và b



a) <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2


5


<i>x</i>
<i>x</i>
b)


1
6
12
8


2


2
3





 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 Nửa lớp làm câu c và d


c) 2 <sub>2</sub>



9
24
16


5


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>







d) 2 <sub>4</sub> 2


3
<i>y</i>
<i>x</i> 


GV gọi đại diện hai
nhóm lần lượt lên bảng
trình bày bài làm


GV nhận xét và sửa sai


HS đọc đề bài 47


HS hoạt động theo
nhóm


 Nửa lớp làm câu a
và b


 Nửa lớp làm câu c
và d


Đại diện mỗi nhóm
lên bảng trình bày bài
làm


Một vài HS nhận xét


Bài 47 tr 25 SBT
Bảng nhóm :


a) ÑK : 2x  3x2 0
 x (2  3x)  0
 x  0 vaø x 


3
2


b) ÑK : 8x3<sub> + 12x</sub>2<sub> + 6x + 1 </sub>

0


 (2x + 1)3 0  x 


2
1
Bảng nhóm :


c) ÑK : 16  24x + 9x2 0
 (4  3x)2 0  x 


3
4



d) ÑK : x2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học
sinh


Kiến thức


3’
4.


<b> Hướng dẫn học ở nhà</b> :<b> </b>


 HS soạn 12 câu hỏi ôn tập chương II tr 61 SGK


 Bài tập về nhà : 56 SGK. Bài tập 45, 48, 54, 55, 57 tr 25  26  27 SBT
 Hướng dẫn bài 55 SBT


+;Tìm x biết : 0



1
3
2
1
2


1
2


2


2 










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


+; Rút gọn biểu thức vế trái được phân thức <i><sub>B</sub>A</i>
+; <i><sub>B</sub>A</i> = 0 



L


u ý khi sư dơng gi¸o ¸n : Nếu còn thời gian cho học sinh làm bài 45-SGK /57


<b>IV RUT KINH NGHIEM </b>


...
...


Ngày soạn :5-12-2009 Tiết số 34


Ngày dạy : -12-2009 Sè tiÕt 1


ôn tập chơng ii
Phân thức đại sô


I. <i><b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b><b> </b></i>:


 Học sinh được củng cố vững chắc các khái niệm :
 Phân thức đại số  Hai phân thức bằng nhau
 Phân thức đối  Phân thức nghịch đảo


 Biểu thức hữu tỉ  Tìm điều kiện của biến để phân thức được xác định
 Tiếp tục cho HS rèn kỹ năng vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên
các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> :


<b>1</b>. Giáo viên :  Bản tóm tắt chương II trên bảng phụ



 Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập,
 Phiếu học tập cho HS


<b>2. </b>Học sinh :<b> </b>Bài soạn 12 câu hỏi ôn tập chương II và các bài tập đã cho tiết
trước  SGK  SBT  Bảng phụ




<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY </b>


<b>1. Ổn định lớp : </b> 1 phút kiểm diện


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : Kết hợp trong q trình ơn tập
3. Bài mới :


TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của


Học sinh Kiến thức


<b>HĐ 1 : Ôn khái niệm về</b> I<i><b> Khái niệm về phân thức đại số và</b></i>


50
A = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

11


<i><b>phân thức đại số và tính</b></i>
<i><b>chất của phân thức đại số</b></i>



GV treo bảng phụ câu hỏi
1 tr 61 SGK yêu cầu HS
trả lời


GV nêu câu hỏi 2, 3 và
yêu cầu HS trả lời


Sau khi HS trả lời xong
câu hỏi GV treo bảng phụ
tóm tắt phần I tr 60 SGK
để HS ghi nhớ


GV cho HS làm bài tập 57
tr 61 SGK : Chứng tỏ rằng
mỗi cặp phân thức sau
bằng nhau :


a)


6
3


2
3








 <i>x</i>


<i>x</i> 2x2


6
3x

vaø


b)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 7 12


6
4


2


2
3









2
2x

vaø


GV yêu cầu HS nêu các
cách làm


GV goïi 2 HS lên bảng
cùng lúc :


HS1 : làm câu a (cách 1)


HS2 : làm câu b (cách 2)


GV gọi HS nhận xét và
sửa sai


Hỏi : Muốn rút gọn một
phân thức đại số ta làm
thế nào ?


1 HS Trả lời câu


hỏi 1 : Định
nghĩa phân thức .
. .


(SGK tr 35)
HS1 : trả lời câu


hoûi 2


HS2 : trả lời câu


hoûi 3


HS : quan sát
bảng phụ và ghi
nhớ tóm tắt của
3 câu hỏi phần I
HS : đọc đề bài
57


HS : Cả lớp làm
vào vở.


HS : Có hai cách
làm


Cách 1 : Dùng
định nghĩa hai
phân thức bằng
nhau



Cách 2:Rút gọn
phân thức


Hai HS lên bảng
HS1 : làm câu a


(cách 1)


HS2 : làm câu b


(cách 2)


Một vài HS nhận
xét bài làm của
bạn


Trả lời :  Phân
tích tử và mẫu
thành nhân tử


<i><b>tính chất của phân thức đại số</b></i> :


1. Phân thức đại số là biểu thức có
dạng <i><sub>B</sub>A</i> với A, B là những đa thức và
B khác đa thức 0.


2. Hai phân thức bằng nhau :


<i>D</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>




neáu AD = BC


3. Tính chất cơ bản của phân thức : nếu
M  0 thì


<i>M</i>
<i>B</i>


<i>M</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


.
.


Bài tập 57 tr 61 SGK


a) <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> <sub>6</sub>








 <i>x</i>


<i>x</i> 2x2


6
3x

vaø


Ta coù :
3(2x2<sub> + x </sub>


 6) = 6x2 + 3x  18
(2x3).(3x+6)=6x2+3x -18


6
3


2
3









 <i>x</i>


<i>x</i> 2x2


6
3x



b)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 7 12


6
4


2


2
3









2
2x




ta có :
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


12
2
7
3


6








2


2x <sub>= </sub>


12
7
2
(


)
3
(
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


=


12
4


3
2


)
3
(
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


= <i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>2<sub>3</sub>(<sub>)</sub><i>x</i><sub></sub><sub>4</sub>3<sub>(</sub>)<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub>)</sub>
= <sub>(</sub> 2(<sub>3</sub><sub>)(</sub> 3)<sub>4</sub><sub>)</sub> 2<sub>4</sub>









<i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

(nếu cần) để tìm
nhân tử chung 
Chia cả tử và
mẫu cho nhân tử
chung


7’


<b>HĐ 2 : Ôn tập các phép</b>
<i><b>toán trên tập hợp các</b></i>
<i><b>phân thức đại số</b></i> :


GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi 6 tr 61 SGK


Sau khi HS phát biểu quy
tắc, GV treo bảng phụ ghi
phần tóm tắt phép cộng tr
60 SGK cho HS ghi nhớ`
GV cho HS áp dụng làm
phép cộng :


1
1
1


3



2
3








 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


GV gọi 1 HS lên bảng giải
Hỏi : Muốn quy đồng mẫu
nhiều phân thức ta làm thế
nào ?


GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi 8


Hỏi : Thế nào là hai phân
thức đối nhau ?


Hỏi : Tìm phân thức đối
của phân thức : <sub>5</sub><i>x</i> <sub>2</sub>1<i><sub>x</sub></i>






GV treo bảng phụ tóm tắt
phần phép trừ tr 60 SGK


HS : Phát biểu quy
tắc cộng hai phân
thức cùng mẫu,
cộng hai phân thứ
khác mẫu


HS : Ghi nhớ phần
tóm tắt phép cộng


HS : Ghi đề bài vào
vở


Một HS lên baûng
giaûi


HS nêu ba bước quy
đồng mẫu thức tr 42
SGK


HS : phát biểu quy
tắc trừ phân thức tr
49 SGK


HS : Hai phân thức


đối nhau là hai phân
thức có tổng bằng 0
HS : là phân thức


<i>x</i>
<i>x</i>
2
5


1




Hoặc <sub>2</sub> 1<sub>5</sub>




<i>x</i>
<i>x</i>


HS : ghi nhớ phần
tóm tắt phép trừ


II. <i><b>Các phép tốn trên tập hợp các</b></i>
<i><b>phân thức</b></i>


1. Phép coäng :


a) Cộng hai phân thức cùng mẫu :


<i>M</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>M</i>


<i>B</i>
<i>M</i>


<i>A</i> 





b) Cộng hai phân thức khác mẫu :
 Quy đồng mẫu thức


 Cộng hai phân thức có cùng mẫu
vừa tìm được


Áp dụng :


1
2


1
1


3
3









 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


= <sub>(</sub> 3<sub>1</sub><sub>).(</sub>( 2 1) <sub>1</sub><sub>)</sub>
2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



= <sub>(</sub>3 <sub>1</sub><sub>).(</sub> 2 2 1<sub>1</sub><sub>)</sub>
2










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 1<sub>1</sub>


)
1
2


)(
1
(



1
2











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
2. <i><b>Phép trừ</b></i> :


a) Phân thức đối của <i><sub>B</sub>A</i> ký hiệu
bởi 


<i>B</i>
<i>A</i>



<i>B</i>


<i>A</i> <sub> = </sub>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>




b) 












<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


5’


GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi 9 tr 61 SGK


GV yêu cầu HS viết công
thức phép nhân phân thức


HS : phát biểu quy
tắc nhân hai phân
thức tr 51


Một HS lên bảng
viết cơng thức tổng


3. <i><b>Phép nhân</b></i>


<i>D</i>
<i>B</i>


<i>C</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>



.
.
. 


4. <i><b>Pheùp chia</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi 11 tr 61 SGK


GV treo bảng phụ phần 4
phép chia của bảng tóm tắt
tr 60 SGK


quát


HS : Phát biểu quy
tắc chia tr 54 SGK
HS ghi nhớ phần
tóm tắt phép chia


a) Phân thức nghịch đảo của phân


thức khác0là <sub>A</sub>B


<i>B</i>
<i>A</i>


b) 










 . 0


:
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
7’


Bài tập 58 c tr 62 SGK
GV yêu cầu HS làm bài
tập 58 (c)


Hỏi : Nêu thứ tự thực hiện
phép toán trong biểu thức?


Hỏi : Với đề bài này có
cần tìm ĐK xác định của x


khơng ?


GV gọi 1 HS lên bảng


HS : đọc đề bài
và ghi vào vở
bài 58 (c)


Trả lời : quy
đồng mẫu, làm
phép cộng trong
ngoặc trước, tiếp
theo là phép
nhân, cuối cùng
là phép trừ
Trả lời : Bài này
không liên quan
tới giá trị biểu
thức nên không
cần tìm ĐK của
x


1HS lên bảng
làm


Bài taäp 58 c tr 62 SGK

















 1 2


1
1
2
2
1
.
1
2
3
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
= <sub></sub>













 ( 1)( 1)


1
2
)
1
(
1
.
1
2
)
1
2
(


1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
1
(
2
)
1
(
1
1
.
1
2
)
1
2
(
1
1










 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= ( 1)( 2 1)


2
1
2
)
1
(
2
.
1
2
1
1











 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= <sub>(</sub> (<sub>1</sub><sub>)(</sub>1)2 <sub>1</sub><sub>)</sub> 2 1<sub>1</sub>
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
7’


Baøi 59 (a) tr 62 SGK
GV treo bảng phụ bài
59(a) SGK


GV yêu cầu 1 HS lên
bảng thay, P = <i><sub>x</sub>xy</i><sub></sub> <i><sub>y</sub></i> vào
biểu thức rồi viết biểu
thức thành dãy tính theo
hàng ngang


GV yêu cầu HS nêu thứ tự
phép toán rồi thực hiện rút
gọn biểu thức


GV Nhận xét và cho điểm
HS


HS : đọc đề bài
1HS lên bảng
thay P vào biểu
thức rồi viết
biểu thức thành
dãy tính theo
hàng ngang
HS : nêu thứ tự
phép toán và lên
bảng thực hiện


rút gọn


HS : Nhận xét
bài làm của bạn


Bài 59 (a) tr 62 SGK
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>y</i>
<i>yP</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>xP</i>












.
=
































 <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
:
2
:


2
=





















 <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 2
:
2
2
:
2


= 2


2
2
2
.
.
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

5’


<b>HĐ 3 : Củng cố</b>


 GV đưa “Bài tập trắc nghiệm” lên bảng phụ. Yêu
cầu HS xác định các câu sau đúng hay sai ?


1. Đơn thức là một phân thức đại số


2. Biểu thức hữu tỉ là một phân thức đại số


3. <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>y<sub>y</sub></i>





 ) 1



( 2 2


= x + y + 1


4. Muốn nhân hai phân thức khác mẫu, ta qui đồng
mẫu các phân thức rồi nhân các tử với nhau, các mẫu
với nhau


5. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là điều kiện
của biến làm cho mẫu thức khác 0.


6. Cho phân thức


1
3


2



<i>x</i>
<i>x</i>


. ĐK để giá trị phân thức xác
định là : x  3 và x  1


HS laøm bài tập trên phiếu học
tập :



1. Đúng
2. Sai
3. Sai
4. Sai
5. đúng
6. sai


2’


4. <i><b>Hướng dẫn học ở nhà</b></i> :


 Ôn lại các khái niệm, quy tắc các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số.
 Bài tập về nhà : 58 (a, b), 59 (b), 60 , 61, 62, tr 62 SGK. Bài 58, 60, 61 tr 28 SBT
 Tiết sau tiếp tục ôn tập chương II


L


u ý khi sư dơng gi¸o ¸n : NÕu cßn thêi gian cho häc sinh lµm bµi 58-SGK /62
<b>IV RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×