Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.93 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chính vì thế việc GV thông qua các kiến thức của một bài giảng cụ thể </b>
<b>Chính vì thế việc GV thơng qua các kiến thức của một bài giảng cụ thể </b>
<b>phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho HS của mình là một vấn đề rất </b>
<b>phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho HS của mình là một vấn đề rất </b>
<b>quang trọng và cần thiết, nhằm đào tạo ra những con người có khả năng </b>
<b>quang trọng và cần thiết, nhằm đào tạo ra những con người có khả năng </b>
<b>làm việc sáng tạo thay vì những con người chỉ biết thuộc lòng kiến thức </b>
<b>làm việc sáng tạo thay vì những con người chỉ biết thuộc lịng kiến thức </b>
<b>hay chỉ biết làm theo sự chỉ dẫn của người khác - Một hậu quả đang rất </b>
<b>hay chỉ biết làm theo sự chỉ dẫn của người khác - Một hậu quả đang rất </b>
<b>phổ biến trong sản phẩm của nền giáo dục ở nước ta hiện nay.</b>
<b>phổ biến trong sản phẩm của nền giáo dục ở nước ta hiện nay.</b>
<b>Tư duy sáng tạo </b>
<b>Tư duy sáng tạo (creative thinking(</b><i><b>creative thinking</b></i><b>) hay còn gọi là Tư duy định hướng ) hay còn gọi là Tư duy định hướng </b>
<b>(</b>
<b>(lateral thinking</b><i><b>lateral thinking</b></i><b>) là chủ đề của một lĩnh vực nghiên cứu cịn mới. Nó ) là chủ đề của một lĩnh vực nghiên cứu cịn mới. Nó </b>
<b>nhằm tìm ra các phương án, biện pháp thích hợp để kích hoạt khả năng </b>
<b>nhằm tìm ra các phương án, biện pháp thích hợp để kích hoạt khả năng </b>
<b>sáng tạo, và để đào sâu rộng khả năng tư duy của một cá nhân hay một </b>
<b>sáng tạo, và để đào sâu rộng khả năng tư duy của một cá nhân hay một </b>
<b>tập thể cộng đồng làm việc chung về một đề tài hay </b>
<b>tập thể cộng đồng làm việc chung về một đề tài hay một một lĩnh vựclĩnh vực nào đó nào đó </b>
<i><b>Ngn gèc</b></i>
<i><b>Ngn gèc</b></i> <i><b>Thø tự các yếu tố</b><b>Thứ tự các yếu tố</b></i> <i><b>Tên yếu tố</b><b>Tên yếu tố</b></i> <i><b>Bản chất</b><b>Bản chất</b></i>
<i><b>Gan</b></i>
<i><b>Gan</b></i> <b>II</b> <b>Fibrinogen Fibrinogen </b> <i><b>Protêin</b><b>Protêin</b></i>
<i><b>Gan</b></i>
<i><b>Gan</b></i> <b>IIII</b> <b>Prothrombin Prothrombin </b> <i><b>Protêin</b><b>Protêin</b></i>
<i><b>Phổi, nÃo và một số mô</b></i>
<i><b>Phổi, nÃo và một số mô</b></i> <b>IIIIII</b> <b>Thromboplastin Thromboplastin </b> <i><b>Enzime</b><b>Enzime</b></i>
<i><b>HuyÕt t ¬ng</b></i>
<i><b>HuyÕt t ¬ng</b></i> <b>IVIV</b> <b>CaCa++++</b> <i><b><sub>Ca</sub></b><b><sub>Ca</sub></b></i>
<i><b>Gan </b></i>
<i><b>Gan </b></i> <b>VV</b> <b>Proaccelerin Proaccelerin </b> <i><b>Globulin</b><b>Globulin</b></i>
<i><b>Gan</b></i>
<i><b>Gan</b></i> <b>VIVI</b> <b>Accelerin Accelerin </b> <i><b>Globulin</b><b>Globulin</b></i>
<i><b>Gan</b></i>
<i><b>Gan</b></i> <b>VIIVII</b> <b>Proconvertin Proconvertin </b> <i><b>Protêin</b><b>Protêin</b></i>
<i><b>Lách</b></i>
<i><b>Lách</b></i> <b>VIIIVIII</b> <b>Antithemophilie Antithemophilie </b> <i><b>Globulin</b><b>Globulin</b></i>
<i><b>Huyết t ơng</b></i>
<i><b>Huyết t ơng</b></i> <b>IXIX</b> <b>Christmas Christmas </b> <i><b>Protêin</b><b>Protêin</b></i>
<i><b>Gan</b></i>
<i><b>Gan</b></i> <b>XX</b> <b>Stuart Stuart </b> <i><b>Protêin</b><b>Protêin</b></i>
<i><b>Huyết t ơng</b></i>
<i><b>Huyết t ơng</b></i> <b>XIXI</b> <b>Prothromboplastin Prothromboplastin </b> <i><b>Globulin</b><b>Globulin</b></i>
<i><b>HuyÕt t ¬ng</b></i>
<i><b>HuyÕt t ¬ng</b></i> <b>XIIXII</b> <b>Hageman Hageman </b> <i><b>Enzime</b><b>Enzime</b></i>
<i><b>HuyÕt t ¬ng</b></i>
<b>GV: GV: <sub>Yªu</sub><sub>Yªu</sub> cầu học sinh khai thác kiến thức về đông máu cầu học sinh khai thác kiến thức về đông máu </b>
<b>theo các định hướng sau:</b>
<b>theo các định hướng sau:</b>
<b>+ </b>
<b>+ ýý nghÜa cña nghÜa cña thứ tự các yếu tố gây đông máu. thứ tự cỏc yu t gõy ụng mỏu.</b>
<b>+ Phân loại các nhóm yếu tố theo chức năng.</b>
<b>+ Phân loại các nhóm yếu tố theo chức năng.</b>
<b>+ Vai trũ ca gan, phi, lỏch đối với </b>
<b>+ Vai trò của gan, phổi, lách đối với sùsù đơng máu. đơng máu.</b>
<b>+ Vai </b>
<b>+ Vai trị của huytrò của huyếếtt tương tương đốiđối với sự đụng mỏu. với sự đụng mỏu.</b>
<b>+ Vai trũ của cỏc chất: Protờin, Ca</b>
<b>+ Vai trò của các chất: Protêin, Ca++++, globulin, enzime <sub>, globulin, enzime </sub></b>
<b>đối với sự đông máu.</b>
<b>đối với sự đông máu.</b>
<b>HS: Căn cứ vào bảng kiến thức cơ bản để khai thác và HS: Căn cứ vào bảng kiến thức cơ bản để khai thác và </b>
<b>tìm tòi thêm kiến thức nằm nâng cao hiểu biết của mình</b>
<b>tìm tịi thêm kiến thức nằm nâng cao hiểu biết của mình</b>
<b>Hầu hết các yếu tố gây đông máu đều ở dạng </b>
<b>Hầu hết các yếu tố gây đông máu đều ở dạng </b><i><b>“tiền”</b><b>“tiền”</b></i><b> không hoạt không hoạt </b>
<b>động. Nhưng khi một yếu tố được hoạt hố nó sẽ kéo theo sự </b>
<b>động. Nhưng khi một yếu tố được hoạt hố nó sẽ kéo theo sự </b>
<b>hoạt hoá của các yếu tố khác theo kiểu dây chuyền tự động dẫn </b>
<b>hoạt hoá của các yếu tố khác theo kiểu dây chuyền tự động dẫn </b>
<b>đến kết quả cuối cùng là sự hình thành mạng lưới fibrin làm cho </b>
<b>đến kết quả cuối cùng là sự hình thành mạng lưới fibrin làm cho </b>
<b>máu đơng lại.</b>
<b>máu đơng lại.</b>
<b>Q trình đơng máu bao gồm nhiều giai đoạn liên tiếp nhau, mỗi </b>
<b>Q trình đơng máu bao gồm nhiều giai đoạn liên tiếp nhau, mỗi </b>
<b>giai đoạn là tiền đề cho giai đoạn sau đó. </b>
<b>giai đoạn là tiền đề cho giai đoạn sau đú. Trong cơ thể, máu ở Trong cơ thể, máu ở </b>
<b>trong các hệ mạch luôn ở dạng lỏng và không bị đông.</b>
<b>IV VII V X</b>
<b>IV IX V X</b>
<b>Thromboplastin</b>
<b>Prothrombinaza</b>
<b>Thrombin</b>
<b>Fibrin đơn phân</b> <b>Fibrinopeptid</b> <b>Fibrinogen</b>
<b>Chất keo</b>
<b>Fibrin hòa tan</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>IV</b> <b>IV</b>
<b>IV</b>
<b>VIII</b>
<b>Tiểu cầu</b>
<b>Prothromboplastin</b>
<b>Tổ chức tổn th ơng</b> <b>Proaccelerin</b>
<b>Accelerin</b>
<b>Prothrombin</b>
<b>GV: GV: <sub>Yªu</sub><sub>Yªu</sub> cầu học sinh khai thác kiến thức về đông máu theo các cầu học sinh khai thác kiến thức về đông máu theo các </b>
<b>định hướng sau:</b>
<b>định hướng sau:</b>
<b>+ Phân biệt các yếu tố dạng </b>
<b>+ Phân biệt các yếu tố dạng </b><i><b>“pro”</b><b>“pro”</b></i><b> và không và không </b><i><b>“pro”</b><b>“pro”</b></i><b>, dạng , dạng </b><i><b>“ogen”</b><b>“ogen”</b></i>
<b>và khơng </b>
<b>và khơng </b><i><b>“ogen”</b><b>“ogen”</b></i>
<b>+ Vai trị của mỗi yếu tố trong dây chuyền </b>
<b>+ Vai trò của mỗi yếu tố trong dây chuyền </b><i><b>“đông máu”</b><b>“đông máu”</b></i>
<b>+ </b>
<b>+ SùSù hoạt hoá liên tiếp của các yếu tố gây đơng máu. hoạt hố liên tiếp của các yếu tố gây đơng máu.</b>
<b>+ Giải thích các hiện tượng có trong thực tiễn như: việc d</b>
<b>+ Giải thích các hiện tượng có trong thực tiễn như: việc dïïng lá ng lá </b>
<b>nón, thuốc lào hay cỏ nhai thành sợi để cầm máu khi </b>
<b>nún, thuốc lào hay cỏ nhai thành sợi để cầm mỏu khi bị đỉa cắn.bị đỉa cắn.</b>
<b>+ Máu chảy trong mạch máu không bị đông.</b>
<b>+ Máu chảy trong mạch máu không bị đông.</b>
<b>HS: Căn cứ vào sơ đồ để khai thác và giải thích các hiện tượng HS: Căn cứ vào sơ đồ để khai thác và giải thích các hiện tượng </b>
<b>thực tiễn.</b>
<b>thực tiễn.</b>
<i><b>1. Điền vào các ô trống trong sơ đồ sau</b></i>
<i><b>1. Điền vào các ô trống trong sơ đồ sau</b></i>
<b>IV VII V X</b>
<b>IV IX V X</b>
<b>Prothrombinaza</b>
<b>Fibrin đơn phân</b> <b>Fibrinogen</b>
<b>Chất keo</b>
<b>Fibrin hòa tan</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>IV</b> <b>IV</b>
<b>IV</b>
<b>VIII</b>
<b>Tiểu cầu</b>
<b>Prothromboplastin</b>
<b>Tổ chức tổn th ơng</b> <b>Proaccelerin</b>
<b>Prothrombin</b>
<i><b>2. Giải thích các mũi tên cịn trống trong sơ đồ sau:</b></i>
<i><b>2. Giải thích các mũi tên cịn trống trong sơ đồ sau:</b></i>
<b>Thromboplastin</b>
<b>Prothrombinaza</b>
<b>Thrombin</b>
<b>Fibrin đơn phân</b> <b>Fibrinopeptid</b> <b>Fibrinogen</b>
<b>Fibrin hßa tan</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>Tiểu cầu</b>
<b>Prothromboplastin</b>
<b>Tổ chức tổn th ơng</b> <b>Proaccelerin</b>
<b>Accelerin</b>
<b>Prothrombin</b>
<i><b>3. Hoàn thiện mối quan hệ giữa các yếu tố sau:</b></i>
<i><b>3. Hoàn thiện mối quan hệ giữa các yếu tố sau:</b></i>
<b>IV VII V X</b>
<b>IV IX V X</b>
<b>Thromboplastin</b>
<b>Prothrombinaza</b>
<b>Thrombin</b>
<b>Fibrin đơn phõn</b> <b>Fibrinopeptid</b> <b>Fibrinogen</b>
<b>Cht keo</b>
<b>Fibrin hòa tan</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>IV</b> <b>IV</b>
<b>VIII</b>
<b>Tiểu cầu</b>
<b>Prothromboplastin</b>
<b>Tổ chức tổn th ơng</b> <b>Proaccelerin</b>
<b>Accelerin</b>
<b>Prothrombin</b>
<b>Sợi fibrin</b> <b>L ới fibrin</b>
<i><b>4. Hoàn chỉnh sơ đồ sau: </b></i>
<i><b>4. Hoàn chỉnh sơ đồ sau: </b></i>
<b>+</b>
<b><sub>Thứ tự các yếu tố tham gia q trình đơng máu nói lên điều gì?</sub><sub>Thứ tự các yếu tố tham gia q trình đơng máu nói lên điều gì?</sub></b>
<b><sub>Phân loại các nhóm yếu tố gây đơng máu.</sub><sub>Phân loại các nhóm yếu tố gây đơng mỏu.</sub></b>
<b><sub>Nếu các tổ chức của cơ thể nh gan, phổi bị tổn th ơng sẽ ảnh h ởng </sub><sub>Nếu các tổ chức của cơ thể nh gan, phổi bị tổn th ơng sẽ ảnh h ởng </sub></b>
<b>n QTĐM nh thế nào?</b>
<b>đến QTĐM nh thế nào?</b>
<b><sub>Nếu thiếu Ca có ảnh h ởng đến đơng máu hay khơng?</sub><sub>Nếu thiếu Ca có ảnh h ởng đến đơng máu hay không?</sub></b>
<b><sub>Trong khẩu phần ăn nếu thiếu protêin sẽ liên quan gì đến QTĐM?</sub><sub>Trong khẩu phần ăn nếu thiếu protêin sẽ liên quan gì đến QTĐM?</sub></b>
<b><sub>Tại sao khi bị đỉa cắn máu lại rất khó đơng?</sub><sub>Tại sao khi bị đỉa cắn máu lại rất khó đơng?</sub></b>
<b><sub>Vì sao máu chảy trong hệ mạch khơng bị đơng?</sub><sub>Vì sao máu chảy trong hệ mạch không bị đông?</sub></b>
<b><sub>Tại sao nói đơng máu là kết quả của một q trình hoạt hóa liên </sub><sub>Tại sao nói đơng máu là kết quả của một q trình hoạt hóa liên </sub></b>
<b>tiếp các yếu tố đơng máu?</b>
<i><b><sub>VỊ kiến thức cơ bản:</sub></b><b><sub>Về kiến thức cơ bản:</sub></b></i>
<b>HS cần nắm vững tên, thứ tự sắp xếp theo tầm quan trọng của các yếu </b>
<b>HS cần nắm vững tên, thứ tự sắp xếp theo tầm quan trọng của các yếu </b>
<b>t đông máu cơ bản. Xây dựng đ ợc sơ đồ biểu diễn cơ chế đông máu. </b>
<b>tố đông máu cơ bản. Xây dựng đ ợc sơ đồ biểu diễn cơ chế đơng máu. </b>
<b>Tự giải thích đ ợc các hiện t ợng liên quân đến đông máu. Làm tốt các </b>
<b>Tự giải thích đ ợc các hiện t ợng liên qn đến đơng máu. Làm tốt các </b>
<b>bµi tËp cđng cố kiến thức.</b>
<b>bài tập củng cố kiến thức.</b>
<i><b><sub>Về phát triển t duy sáng tạo:</sub></b><b><sub>Về phát triển t duy sáng tạo:</sub></b></i>
<b>HS bit vn dng kin thc c bn để tìm hiểu sâu hơn các vấn đề liên </b>
<b>HS biết vận dụng kiến thức cơ bản để tìm hiểu sâu hơn các vấn đề liên </b>
<b>quan đến sự đông máu. Biết cách khai thác và vận dụng kiến thức vào </b>
<b>quan đến sự đông máu. Biết cách khai thác và vận dụng kiến thức vào </b>
<b>thùc tiÔn. </b>