Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tuan 4 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.89 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>


Tuần : 4



<b>Tập đọc-Kể chuyện Tiết : </b>7

<b>NGƯỜI MẸ</b>



NS : 11/9/2011


NG : 12/9/2011



<b>I. MỤC TIEU : </b> <b> </b>


<b>a)Tập đọc :</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .


- Hiểu nội dung : Người mẹ rất thương u con. Vì con, người mẹ có thể làm được tất cả.(trả lời được
các câu hỏi trong SGK)


<b>b)Kể chuyện</b> : Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai.<i> </i>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của giỏo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1)Ổn định :</b>


<b>2)Kiểm tra bài cũ: </b>Đọc bài Chiếc áo len + câu hỏi 1, 2/
SGK


<b>3) Dạy bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài</b>
<b>b/ Luyện đọc:</b>


- 4 HS khá giỏi đọc nối tiếp


- Luyện đọc từ khó :<i> áo chồng, khẩn khoản, nảy lộc, buốt</i>
<i>gió , lạnh lẽo.</i>


- Đọc thầm.


- Đọc truyền điện (đọc vỡ câu)
- GV đọc toàn bài thơ.


- Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.


<b>c/ Hướng dấn tìm hiểu bài:</b>


+ Câu chuyện có những nhân vật nào ?
+ Em hiểu <i>hớt hải</i> là thế nào ?


- HS đọc thầm đoạn 1 :


+ Hãy kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1.
+ Đọc đọạn 2:


+ Người mẹ đó làm gì để bụi gai chỉ đường cho bà ?
+ Bà mẹ đó làm gỡ để hồ nước chỉ đường cho bà ?
Đoạn 4 :


+ Thái độ của thần chết như thế nào khi thấy người mẹ ?


+ Người mẹ trả lời như thế nào ?


- Chọn ý đúng nhất nói lên nội dung câu chuyện ?


GV chốt lại : Cả 3 ý đều đúng vì người mẹ quả là rất dũng
cảm, rất yêu con. Song ý đúng nhất là ý 3. Người mẹ có thể
làm tất cả vì con.


+ Tại sao khi đọc đoạn 4 bạn phải đọc chậm, rõ ràng từng
câu ?


- GV: Ở đoạn 4 có 3 nhân vật, các em hãy tự phân các vai
(người dẫn chuyện, thần chết, bà mẹ)


- 2 Học sinh đọc bài tiếp nối mỗi em đọc 1
đoạn


- Học sinh đọc đoạn
- HS đọc thầm


- HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh từ khó
- HS đọc nối tiếp nhau


- HS dò theo SGK


Đặt câu với từ khẩn khoản
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc.


*Học sinh đặt câu với từ <i>hớt hải</i>



- Người mẹ, Thần Chết, Thần Đêm Tối,
Bụi gai, hồ nước.


- hoảng hốt, vội vàng
- Học sinh đọc thầm đoạn 1
- Học sinh kể


- 1 Học sinh đọc to đoạn 2 cả lớp đọc thầm
theo.


- Bà mẹ chấp nhận u cầu của bụi gai: ơm
ghì bụi gai vào lịng để sưởi ấm cho nó, làm
nó đâm chồi, nảy lộc và nở hoa giữa mựa
đông buốt giỏ.


- Học sinh đọc thầm đoạn 3


- Bà mẹ chấp nhận yêu cầu của hồ nước:
Khóc đến nỗi đôi mắt theo dịng lệ rơi
xuống hồ, hố thành hai hòn ngọc.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 4


- Ngạc nhiên khơng hiểu vì sao người mẹ
có thể tìm đến tận nơi mình ở.


- Người mẹ trả lời vì bà là mẹ có thể làm tất
cả vì con, và bà địi Thần Chết trả con cho
mình.



- HS đọc thầm cả bài : trao đổi nhóm đơi (1
phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ GV treo bảng phụ đoạn 4 hướng dẫn những chỗ nghỉ hơi
những từ ngữ cần nhấn giọng.


- Các vai : người dẫn chuyện, bà mẹ, Thần Đêm Tối, bụi
gai, hồ nước, Thần Chết.


<b>KỂ CHUYỆN</b>


Kể chuyện theo cách phân vai (không cầm sách đọc).


<b>d) Hướng dẫn Học sinh dựng lại câu chuyện theo vai:</b>


- GV nhắc Học sinh : Nói lời nhân vật mình đóng vai theo
trí nhớ, khơng nhìn sách. Có thể kể kèm với động tác, cử
chỉ, điệu bộ như là đóng một màn kịch nhỏ.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm dựng lại câu
chuyện hay nhất, hấp dẫn, sinh động nhất.


HS (TB –Y) kể theo đoạn


<b>4) Củng cố - dặn dò :</b>


Qua câu chuyện này em hiểu gì về tấm lịng của người
mẹ ?



a) Người mẹ rất yêu thương con, rất dũng cảm.
b) Người mẹ có thể làm tất cả vì con.


c) Người mẹ có thể hi sinh bản thân mình để con mình
được sống.


d) Tất cả các ý trên


<b>5) Nhận xét -Tuyên dương :</b>


- Đọc kĩ bài : “Người mẹ” để chuẩn bị mai viết chính tả.
- Chuẩn bị bài : Ơng ngoại


- Học sinh phát biểu
- 1 Học sinh đọc lại đoạn 4


...Để thể hiện rừ lời của nhân vật


- 2 nhóm HS thi đọc, mỗi nhóm 3 em tự
phân các vai đọc diễn cảm đoạn 4.


- HS đọc phân vai


- 1 nhóm 6 em, tự phân các vai đọc lại câu
chuyện


- HS thi dựng lại câu chuyện theo vai.
HS chọn chữ cái trước câu trả lời đúng ghi
vào bảng con .



Tuần : 4


Toán T: 16

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>

NS : 11/9/2011NG : 12/9/2011


<i><b>I. MỤC TIÊU : </b></i>


- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học..
- Biết giải bài tốn có lời văn (liên quan đến SS hai số hơn kém nhau một đơn vị)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>- SGK, vở, bút mực, bút chì.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1) <b>Ổn định</b> :


2) <b>Bài cũ </b>: HS lên bảng giải bài tập nhà: 2,5/SGK.
- GV KT bài làm ở nhà của HS


- Nhận xét - ghi điểm.


3) Bài mới : Luyện tập chung.


<b>HSG</b>: Lan gấp được 125 bì thư, Lan gấp nhiều hơn
Hồng 12 bì thư. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu bì
thư ?


+ Bài 1: GVHDHS đặt tính, tìm đúng kết quả. Củng


cố cộng trừ các số có ba chữ số


+ Bài 2: Củng cố tìm thừa số chưa biết, tìm số bị
chia.


Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết trong
phép nhân, số bị chia chưa biết trong phép chia khi
biết các thành phần cịn lại của phép tính.


+Bài 3: HD tính giá trị biểu thức
- GV nhận xét


+ Bài 4:


- Bài tốn y/ cầu chúng ta tìm gì ?


4)<b>Củng cố - Dặn dò </b>: HS chọn chữ số trước kết quả


2HS lên giải.
3 HS


Giao bài cho <b>HSG </b>


HS mở vở BTT.


3HS lên bảng giải (cột 1/a,b,c), cả lớp giải vào
vở.


Nhận xét bài bạn làm.
HS nêu



3 HS lên bảng làm bài, cả lớp giải vào vở.
Nhận xét bài trên bảng.


HS làm vở-nêu kết quả.
1 HS đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đúng


X: 4 = 28 36 : x = 4
X = 28 : 4 x = 36 : 4
X = 7 x = 9


Về nhà làm bài tập còn lại của bài 1)VBTT, bài
4/SGK/18.


5) <b>Nhận xét – Tuyên dương</b>


Chuẩn bị bài: Kiểm tra


1HS lờn bảng giải, cả lớp giải vào vở.
Bài giải:


Ngày thứ hai đội công nhân sửa được nhiều hơn
ngày thứ nhất là: 100 -75 = 25 (m)


ĐS: 25m.
HS làm ở bảng con


<b>Tuần : 4</b>



<b>TN và XH : Tiết : 7</b>

<b>HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN</b>



<b>NS : 11/9/2011</b>
<b>NG : 13/9/2011</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b> Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập máu không lưu
thông được trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Các hình trong SGK trang 16, 17.


- Sơ đồ 2 vịng tuần hồn và các tấm phiếu rời ghi tên các loại mạch máu của 2 vịng tuần hồn.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1) <b>KTBC</b> : Kể tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn ?
2) <b>Bài mới</b> : Hoạt động tuần hoàn


<b>Hoạt động 1</b>: Thực hành


-Y/c HS nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập


<i>Cách tiến hành :</i>
<b>+ Bước 1 :</b>


GV y/c HS quan sát hình 1, 2 trong SGK trang 16.
GV hỏi : Các bạn trong hình đang làm gì ?



<b>+ Bước 2 :</b>


- Y/c 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành nghe và đếm nhịp
tim, số lần mạch đập của nhau trong vòng một phút.


- Y/c HS đọc nội dung thực hành trang 16, SGK và thực
hiện theo, GV bấm giờ cho HS cả lớp thực hành.


<b>+ Bước 3 :</b>


- Y/c HS báo cáo kết quả thực hành của mình.


<i>Kết luận : </i>Tim ln đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu
tim ngừng đập, máu không lưu thông được trong các mạch
máu, cơ thể sẽ chết.


<b>- Hoạt động 2 : </b>HS làm việc với SGK


* Chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn
lớn và vịng tuần hồn nhỏ.


<i>Kết luận <b>:</b></i>Như SGV trang 35.


<b> Hoạt động 3 :</b> Chơi trò chơi <i>ghép chữ vào hình.</i>


Củng cố kiến thức đó học về hai vịng tuần hồn.
Y/c HS ghép chữ vào hai vịng tuần hồn (sơ đồ câm)


Các nhóm thi đua ghép hình nhóm nào hồn thành trước, ghép


chữ vào sơ đồ đúng vị trí và trình bày đẹp là thắng cuộc.


3) <b>Củng cố</b> : Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng.


Đưa máu từ tim đến phổi lấy khí ơ - xi và thải khớ các-bơ-nic
rồi trở về tim đó là vịng tuần hồn :


a/ Vịng tuần hồn lớn
b/ Vịng tuần hồn nhỏ


4<b>) Dặn dị</b> : Về nhà học bài và làm bài tập nhà.
Chuẩn bị bài : Vệ sinh cơ quan tuần hoàn


HS trả lời


Thực hành nghe và đếm nhịp đập của tim


Một số HS báo cáo trước lớp theo trình tự
+ Số lần đập của tim mình và tim bạn trong
1 phút.


+ Số lần đập của mạch mình và mạch bạn
trong vịng 1 phút.


HS quan sát hình trong SGK và trả lời câu
hỏi.


Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình.



HS nhắc lại
HS giỏi nêu


- HS chia đội và tiến hành chơi theo hướng
dẫn.


Chọn ý b


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần : 4</b>



<b>Toán (Tiết 17)</b>

<b><sub>KIỂM TRA</sub></b>



<b>NS : 12/9/2011</b>


<b>NG: 13/9/2011</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b> - </b>Kĩ năng thực hiện phép cộng , phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần )
- Khả năng nhận biết phần bằng nhau của đơn vị (dạng 1/2, 1/3, 1/4, 1/5).
- Giải được các phép tính có một phép tính.


- Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm vi các số đã học).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>1) <b>Ổn định</b> :
2<b>) BC</b> : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS


3) <b>Kiểm tra</b>
<b>Đề :</b>



<b>Bài 1(3đ) </b>


327 + 425 426 + 354


561 – 244 728 – 456


<b>Bài 2( 1đ</b>): Khoanh vào 1/3 số bụng hoa và khoanh vào 1/4 số hình tam giác trong 2 hình sau :
♣ ♣ ♣ ♣ ♣ ♣ ▲▲▲▲▲


♣ ♣ ♣ ♣ ♣ ♣ ▲▲▲▲▲
♣ ♣ ♣ ♣ ♣ ♣ ▲▲▲▲▲
♣ ♣ ♣ ♣ ♣ ♣ ▲▲▲▲▲


<b>Bài 3(1đ</b>) :Viết các số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn : 842, 936, 437, 902.


<b>Bài 4</b> : (1,5đ) Điền dấu vào chỗ trống :
203 + 100 … 303 60 x 0 … 60
8 x 4 … 32 – 1


<b>Bài 5 (2đ</b>) : Mỗi hộp có 6 cái cốc. Hỏi 5 hộp như thế có bao nhiêu cái cốc ?


<b>Bài 6</b> : a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
B


D


38cm 29cm
33cm



A C


b) Độ dài đường gấp khúc đó bằng bao nhiêu một ?


<b>Đáp án :</b>


+ Bài 1: (3điểm) Đúng mỗi phép tính 0,75đ


+ Bài 2: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi bài được 0,5đ.


+ Bài 3: (1 điểm) Viết các số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn : 437, 842, 902, 936.
+ Bài 4 : (1,5đ) Điền đúng mỗi chỗ được 0,5đ.


+Bài 5(2đ) :


- Viết đúng lời giải : (0,5 điểm)
- Viết đúng phép tính ( 1 điểm).
- Viết đúng đáp số (0,5 điểm)
+ Bài 6: (1,5 điểm)


a) Tính đúng độ dài đường gấp khúc (1đ)


b) Đổi độ dài đường gấp khúc ra một ( 0,5 điểm).
-100cm = 1m.


- GV nhắc nhở, theo dõi HS làm bài.
4. Thu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuần : 4




Chính tả Tiết : 7



<b>NGƯỜI MẸ</b>

NS : 12/9/2011



NG : 13/9/2011



<b>I. MỤC TIÊU : </b>Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng bài tập
2(b).


<b>II) ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b> Vở bài tập (in), bút, thước, vở ô li.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ : </b>GV đọc:


<b>-</b> 3 Học sinh đánh vần các từ sau : <i>ngắc ngứ,</i>
<i>ngoặc kép, trung thành, mở cửa, đổ vỡ.</i>


<b>3) Dạy bài mới:</b>
<b>a) Giới thiệu bài: </b>


<b>b) Hướng dẫn nghe - viết:</b>


- GV đọc mẫu đoạn viết.
+ Đoạn văn có mấy câu ?



+ Tìm các tên riêng trong bài ch. tả ?
+ Các tên riêng ấy được viết ntn ?


+ Những dấu câu nào được đặt trong đoạn văn?
- Hướng dẫn, viết từ khó : Thần Đêm Tối, khó
khăn, ngạc nhiên.


<b>c) Thảo luận BT2</b>


- GV đọc 1 số từ có vần khó viết.
<i><b>d) GV đọc cho Học sinh viết bài </b></i>


- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cầm bút,
nội dung bài viết của các em.


<i><b>c) Chấm, chữa bài:</b></i>


- GV chấm bài nhanh 1 số vở (5 em)
- GV nhận xét .


<b>3- Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả:</b>


<i><b>Bài tập 2: Điền vào chỗ trống r hay d</b></i>


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
b/ Bài tập 3: (Lựa chọn b) Chứa tiếng có vần
ân hoặc âng, có nghĩa như sau...


<i><b>- Hướng dẫn Học sinh nắm yêu cầu của bài.</b></i>
- Cả lớp và GV nhận xét



<b>4/ Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhắc nhở học sinh cịn viết sai chính tả
về nhà viết lại mỗi chữ mắc lỗi 1 dòng.


5/ Nhận xét – Tuyên dương
Chuẩn bị bài: Ông ngoại


- Học sinh đánh vần.


- Học sinh quan sát đoạn văn
- 4 câu


- Thần chết, Thần Đêm Tối.
- Viết hoa các chữ cái đầu tiếng.
- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm.
- HS đọc


HS thảo luận nhóm 2 và nêu miệng
- HS viết bảng con từ khó


- Học sinh viết bài vào vở.
- 1 Học sinh lên bảng viết.


- HS đổi vở chấm bài, ghi số lỗi cho bạn bằng bút chì,
- Học sinh làm vào vở bài tập.


- HS đọc kết quả bài của mình.
* Học sinh nêu yêu cầu của bài :



- 2 HS lên bảng thi viết nhanh từ tìm được.
- Học sinh đọc kết quả.


- Câu b: thân thể - vâng lời - cái cân.


<b> </b>


Tuần : 4


Đạo đức



<b>GIỮ LỜI HỨA (TIẾT 2)</b>

NS : 12/9/2011


NG : 13/9/2011



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa.
- Biết giữ lời húa với bạn bè và mọi người.


- Quý trọng những người biết giữ lời hứa và khơng đồng tình với những người hay thất hứa.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Các hoạt động dạy học:( 35’)</b>


1) Ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ :



<b> </b>- Vì sao phải giữ lời hứa ?


3) Bài mới : Ghi đầu bài.


* <b>Hoạt động 1:Thảo luận theo nhóm 2 người</b>.


*<b> Mục tiêu</b>: HS biết đồng tình với những hành vi thể hiện giữ đúng lời hứa, khơng đồng tình với hành vi
khơng giữ lời hứa.


*<b> Tiến hành</b>:


- GV phát phiếu học tập và yêu cầu học sinh


làm bài tập trong phiếu. - HS thảo luận theo nhóm hai.
- HS cả lớp trao đổi bổ sung. - Một số nhóm trình bày kết quả.
- GV kết luận:


+ Các việc làm a, d là giữ lời hứa.


+ Các việc làm b, c là không giữ lời hứa. - HS chú ý nghe.


<b>* Hoạt động</b> 2: Đóng vai.


* <b>Mục tiêu</b>: HS biết ứng xử đúng trong các tình huống có liên quan đến việc giữ lời hứa.
* <b>Tiến hành</b>:


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai trong
tình huống: Em đã hứa cùng bạn làm 1 việc
gì đó, nhưng sau đó em hiểu



- HS thảo luận chuẩn bị đóng vai.


ra việc làm đó là sai ( VD: hái trộm quả, - Các nhóm lên đóng vai.


đi tắm sơng… ) - Cả lớp trao đổi, thảo luận.


+ Em có đồng ý với cách ứng xử của nhóm
vừa trình bày khơng ? Vì sao ?


+ HS nêu
+ Theo em có cách giải quyết nào khác tốt


hơn không? + HS nêu


- GV kết luận: Em cần xin lỗi bạn, giải thích lí do và khun bạn khơng nên làm điều sai trái.
*<b> Hoạt động 3</b>: Bày tỏ ý kiến.


* <b>Mục tiêu</b>: Củng cố bài, giúp học sinh có nhận thức và thái độ đúng về việc giữ lời hứa.
* <b>Tiến hành:</b>


- GV lần lượt nêu tưng ý kiến, quan điểm có


liên quan đến việc giữ lời hứa. - HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ phiếu màu và giải thích lí do.
c. <b>GV kết luận:</b>


- Đồng tình với ý kiến b, d, đ.
- Khơng đồng tình với ý kiến a, c, e.


<b>* Kết luận chung: </b>



- Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình đã nói, đã hứa hẹn. Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người
tin cậy và tơn trọng.


<b>IV. Củng cố dặn dị</b>( 2’) - Nhận xét tiết học.


<b>Tuần :4</b>



<i><b>Tập đọc</b></i>

<i> :</i>

<i><b> </b></i>

Tiết : 8

<b>ÔNG NGOẠI</b>



<b>NS: 13/9/2011</b>


<b>NG: 14/9/2011</b>


<i><b>I. MỤC </b></i><b>TIÊU</b><i><b> : Biết đọc đúng các kiểu câu; bước đầu phân biệt được lời người dẫn chuyện với lời nhân </b></i>
vật.


Hiểu ND : Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông - người thầy đầu tiên của cháu
trước ngưỡng cửa của trường tiểu học (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc </b></i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1) Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đọc bài : Quạt cho bà ngủ + TL câu hỏi 1, 2 SGK


- GV nhận xét - ghi điểm.


<b>2) Dạy bài mới:</b>
<b>a) Giới thiệu bài: </b>
<b>b) Luyện đọc:</b>


- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn
- Đọc thầm


- Rèn đọc từ khó : xanh ngắt, lặng lẽ, vắng lặng,
loang lổ.


- Đọc truyền điện câu
- GV đọc mẫu toàn bài


- HS đọc truyền điện đoạn kết hợp đọc chú giải
+ Tìm hiếu nội dung :


+ Luyện đọc đoạn 1


+ Thành phố sắp vào thu có gì đẹp ?
+ Luyện đọc đoạn 2


+ Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học như thế
nào ?


+ Luyện đọc đoạn 3


+ Tìm một hình ảnh đẹp mà em thích trong đoạn ông
dẫn cháu đến thăm trường ?



* lồng ghép : Đặt câu với từ <i>loang lổ</i>


HS luyện đọc đoạn 4


+Vì sao bạn nhỏ lại gọi ơng ngoại là người thầy đầu
tiên ?


a) Vì ơng dạy bạn những chữ cái đầu tiên.


b)Vì ơng là người đầu tiên dẫn bạn đến trường đánh
tiếng trống đầu tiên.


c) Cả hai ý trên đều đúng.


* GV chốt lại : Vì ơng dạy bạn những chữ cái đầu
tiên, ...


Luyện đọc trong nhóm
Đọc tồn bài


<b>4) Củng cố - Dặn dị :</b>


- Em thấy tình cảm của 2 ơng cháu trong bài văn này
như thế nào ?


- GV chốt lại: Bạn nhỏ trong bài văn có một người
ơng hết lịng u cháu, chăm lo cho cháu. Bạn nhỏ
mãi mãi biết ơn ông, người thầy đầu tiên trước
ngưỡng cửa nhà trường.



Về nhà đọc thuộc đoạn 2,3.


<b>5)Nhận xét tiết học</b>- <b> Tuyên dương</b>


2 HS đọc + TL câu hỏi


HS QS tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
HS đọc thầm


HS (TB-Y) đọc


Học sinh nối tiếp từng câu
4 HS đọc


+ Khơng khí mát dịu mỗi sáng, trời xanh …..hè
phố.


HS đồng thanh, 3HS đọc


+ Ông dẫn bạn đi mua vở, chọn bút... chữ cái đầu
tiên.


HS đọc thầm, 3HS đọc
+ HS trả lời tùy ý


Chiếc áo của bạn Lan <i>loang lổ </i>những vết nhựa
cây


HS chọn chữ cái trước ý đúng ghi vào BC (c)



Học sinh đọc trong nhóm


4 Học sinh tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài (lần
2)


Học sinh phát biểu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tuần :4</b>



<b>Toán : Tiết : 18</b>

<b>BẢNG NHÂN 6</b>



<b>NS: 13/9/2011</b>


<b>NG: 14/9/2011</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 6.


- Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm trịn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1) <b>Bài cũ </b>: HS lên bảng giải bài tập sau:


Viết phép nhân tương ứng với mỗi tổng sau:
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2


5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
- Nhận xét-ghi điểm
2) <b>Bài mới </b>: Giới thiệu bài


+ Hướng dẫn thành lập bảng nhân


- Gắn 1 tấm bìa có 6 hình trịn lên bảng và hỏi
Có mấy hình trịn ?


6 hình trịn được lấy mấy lần ?


6 hình trịn được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân : 6 x 1
= 6 (GV ghi bảng)


Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng và hỏi:


Có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 hình trịn, vậy 6 hình trịn được
lấy mấy lần ?


Vậy 6 được lấy mấy lần ?


Lập phép tính tương ứng với 6 được lấy 2 lần.
6 nhân 2 bằng mấy ?


Vì sao em biết ? (Hãy chuyển phép nhân thành phép cộng
tương ứng rồi tìm kết quả).



GV viết bảng: 6 x 2 = 12.


GVHD lập phép nhân 6 x 3 tương tự như phép nhân 6 x 2
Y/C HS tìm kết quả phép tính 6 x 4


Tương tự các phép nhân còn lại.


<b>3) Luyện tập- thực hành </b>:
+ Bài 1: Tính nhẩm


- HS làm vở
- GV nhận xét
+ Bài 2: HS đọc đề
Có mấy túi đựng táo ?


Mỗi túi có bao nhiêu kg táo ?


Vậy để biết 3 túi có tất cả bao nhiêu kg táo ta làm thế nào ?
* Viết số thích hợp vào chỗ chấm


a. 6 x 3 = 6 x 2 + … b. 6 x 5 = 6 x 4 +…
c. 6 x 9 = 6 x … + 6 d. 6 x 10 = 6 x … + 6
4) <b>Củng cố - Dặn dò</b>:


- Đọc thuộc bảng nhân 6


- Về nhà làm bài tập 2/SGK, 4/ VBTT.
- Học thuộc bảng nhân 6


5) <b>GV :nhận xét – Tuyên dương </b>



2 HS lên bảng giải
2 x 6 = 12


5 x 6 = 30.


HSQS hoạt động của GV và trả lời
…6 hình trịn.


…1 lần
HS Y đọc
…2 lần
…2 lần


HS lập : 6 x 2
..bằng 12


Vì 6 x 2 = 6 + 6 = 12.
HS (Y) đọc


HS lập trên BC.
HS nêu


6 x 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24
HS (TB)


Thi đua các nhóm
HS mở vở BTT
Mỗi em nêu 1 cột.
Nhận xét bài bạn


…3 túi


…6kg táo


Ta tính tích 6 x 3
HS làm bài vào vở
HS giỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần :4</b>



<b>Luyện từ & Câu T: 8</b>



<b>MRVT : GIA ĐÌNH.</b>


<b>ƠN TẬP CÂU AI LÀ GÌ ?</b>



<b>NS : 13/9/2011</b>


<b>NG : 14/9/2011</b>



<b>I. MỤC TIÊU: - </b>Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình.
- Xếp được những thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp (BT2).


- Đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ ghi BT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1)Ổn định :</b>



<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>


- Tìm các hình ảnh so sánh trong các câu thơ bài 1
- GV nhận xét - ghi điểm.


<b>3/ Dạy bài mới:</b>
<b>a/</b><i><b> Giới thiệu bài</b></i>


<b>b/ Hướng dẫn làm bài tập.</b>


Bài tập 1 : Tìm các từ chỉ gộp những người trong gia đình.
- M: ơng bà, chú cháu...


- GV chỉ những từ ngữ mẫu giúp Học sinh hiểu thế nào là từ
ngữ chỉ gộp (chỉ 2 người).


- Gọi 2 HS nêu từ mới (VD: chú dì, bác cháu...)
- GV viết nhanh lên bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét.


<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi 1 học sinh làm mẫu:


- Xếp câu a vào ơ thích hợp trong bảng
- Gọi Học sinh trình bày kết quả.


- GV hỏi: Nêu cách hiểu từng thành ngữ, tục ngữ.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- Cha mẹ đối với con cái (c, d)


- Con cháu đối với cha mẹ, ông bà (a, b).
- Anh chị em đối với nhau (e, g)


<i>Bài tập 3:</i>


- Đăt câu theo mẫu : Ai là gì ? để nói về 4 nhân vật trong các
bài tập đọc đó học ở tuần 3 và 4.


- Gọi 1 Học sinh làm mẫu: Nói về bạn Tuấn trong truyện Chiếc
áo len.


- GV nhận xét


- Với mỗi trường hợp a, b, c, d mỗi em đặt ít nhất 1 câu. VD:
Câu a: Tuấn là anh của Lan.


Tuấn là người anh biết nhường nhịn em.
Tuấn là đứa con ngoan...


<b> 3) Củng cố - dặn dò:</b>


Trong các câu sau, câu nào có mẫu <i>Ai là gì ?</i>


a) Bố, mẹ em làm việc ngồi đồng.


b) Ơng ngoại là người thầy giáo đầu tiên của tôi.


c) Bố mẹ em rất thương yêu em.


Về nhà học thuộc lòng 6 thành ngữ, tục ngữ ở BT 2.
4) <b>GV nhận xét tiết học – Tuyên dương</b>


<b>Chuẩn bị bài: so sánh</b>


+ 2 HS làm miệng, cả lớp theo dõi


+ Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- 1 HS đọc nội dung của bài và M
- 2 Học sinh nêu .


- HS trao đổi theo cặp ghi nhanh ra
giấy nháp những từ ngữ tìm được
. Học sinh phát biểu ý kiến.


- 1 số Học sinh đọc lại kết quả đúng,
cả lớp làm vào vở.


- 1 Học sinh làm mẫu.


- HS làm việc theo cặp - 3 HS lên bảng
làm.


- Học sinh trình bày kết quả.


- Cả lớp làm vào vở bài tập theo lời
giải đúng.



+ 1 Học sinh đọc y/c và nội dung bài,
cả lớp đọc thầm theo.


- 1 Học sinh làm mẫu.


- Học sinh trao đổi theo cặp, nối tiếp
về các nhân vật còn lại.


Cả lớp làm vào vở bài tập.


Chọn ý (b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tuần : 4</b>



<b>Thủ công tiết : 4</b>

<b>GẤP CON ẾCH </b>

(Tiết 2)



<b>NS : 13/9/2011</b>


<b>NG:14/9/2011</b>


I. <b>Mục tiêu :</b> - Biết cách gấp con ếch.


- Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
II. <b>Đ DDH :</b>


- Tranh qui trình


- Mẫu con ếch được gấp có kích thước lớn.
III. <b>Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>



1) Bài cũ :


Kiểm tra dụng cụ học tập


2) Bài mới : Giới thiệu bài (tiết 2)
+ HĐ 1, HĐ 2 ở tiết 1


+ <b>HĐ3 </b>: HDHS thực hành gấp con ếch
- GV theo dõi, giúp đỡ


- GV tổ chức cho HS thực hành. Trong quá trình
HS thực hành, GV theo dõi, giúp đỡ, uốn nắn HS
còn yếu, còn lúng túng.


- GV gợi ý HS sau khi gấp được con ếch dán vào
vở, dùng bút màu trang trí xung quanh con ếch
cho đẹp.


3) Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- GV đánh giờ kết quả thực hành của HS.
4. Củng cố : Nêu lại qui trình gấp con ếch.


5. Dặn dò : Tiết sau mang theo giấy nháp, kéo, bút
màu…


HS để dụng cụ lên bàn
HS theo dừi


HS nêu lại các thao tác gấp con ếch.
B1 : Gấp, cắt tờ giấy



B2 : Gấp lấy điểm giữa ...
B3: Gấp thành con ếch.
HS thực hành


HS trang trí


HS trưng bày sản phẩm theo nhóm, lớp nhận xét
HS nêu


<b>Tuần : 4</b>



<b>Tập viết Tiết : 4</b>

<b>ÔN CHỮ HOA C</b>



<b>NS : 14/9/2011</b>


<b>NG: 15/9/2011</b>



<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b> :<b> </b>


-Viết đúng chữ hoa C (1 dòng) L , N (1 dòng) ; viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dòng) và câu ứng
dụng : Công cha như núi Thái Sơn ... (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ .


<b>II.ĐDDH</b>:


- Mẫu chữ viết hoa C ; Tên riêng Cửu Long và câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ li.
- Vở tập viết 3, tập một (Bảng con, phấn...)


<b>III. Hoạt đ ộng dạy học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



1) Ổn định :


2) Bài cũ : HS viết B, từ ứng dụng.
GV nhận xét


3) Bài mới :
a) Giới thiệu bài :


b) Hướng dẫn viết trên bảng con:
+ Luyện viết chữ hoa


- Tìm các chữ hoa có trong tên riêng ?


HS chuẩn bị vở
BC. 2 em lên bảng
HS mở SGK.
HS nêu
HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV treo chữ hoa C nêu cấu tạo


- GV viết mẫu chữ hoa, vừa viết vừa HD cách viết
+ Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng)


Tìm tên riêng trong bài tập ứng dụng SGK.
- GV giới thiệu : Cửu Long


Cửu Long ; là dịng sơng lớn nhất nước ta, chảy qua
nhiều tỉnh ở Nam Bộ.



+ Luyện viết câu ứng dụng:


Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
ND câu ca dao : Công ơn của cha mẹ rất lớn lao.
c) Hướng dẫn viết vào vở tập viết.


- HS thực hành luyện viết vào vở, GV nhắc nhở : ngồi
viết đúng tư thế, viết đúng các nét, độ cao và khoảng
cách giữa các chữ. Trình bày câu tục ngữ theo đúng
mẫu.


4) Chấm, chữa bài:
- Thu 5 bài chấm tại lớp


- Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
5) Củng cố - dặn dò:


Về luyện viết bài tập nhà
GV nhận xét tiết học


HS nêu từ ứng dụng.
- HS viết bảng con


Đọc câu ứng dụng trong SGK.


HS nêu tiếng có chữ viết hoa trong câu ứng
dụng.



HS thực hành viết vào vở.
* Viết đúng và đủ các dịng


<b>Tuần : 4</b>



<i><b>Chính tả (NV):</b></i>

<b> T. 8</b>

<b>ƠNG NGOẠI</b>



<b>NS: 14/9/2011</b>


<b>NG: 15/9/2011</b>


I. <b>MỤC TIÊU</b> :


<b>- </b>Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn xuụi .
- Tìm và viết đúng 2-3 tiếng có vần <i>oay( BT2).</i>


- Làm đúng BT3(a,b).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập 3 a, hay 3 b; Vở bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giỏo viờn</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1) Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>-</b> GV đọc : <i>nhân dân, dõng lên, ngẩn ngơ, ngẩng</i>
<i>lên.</i>


- GV nhận xét – ghi điểm.



<b>2) Dạy bài mới:</b>
<b>a) Giới thiệu bài : </b>


<b>b) Hướng dẫn nghe - viết:</b>


- GV đọc mẫu đoạn văn.


- Hướng dẫn nhận xét chính tả .
+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Những chữ nào trong bài viết hoa ?
- HD tìm chữ viết liền mạch trong bài.


- HD từ khó : <i>vắng lặng, lang thang, loang lổ,</i>
<i>trong trẻo, căn lớp trống, nhấc bổng.</i>


<i>Hướng dẫn học sinh làm bài tập chớnh tả:</i>


Bài tập 2


- Học sinh yếu đánh vần


HS theo dừi ở SGK


HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> - Tìm 3 tiếng có vần oay theo M: xoay.</b></i>


- GV chia làm 3 cột, mời các đội lên chơi trò


chơi tiếp sức.


- Mỗi em em viết lên bảng 1 tiếng có vần oay rồi
chuyển phấn cho bạn.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng,
bình chọn nhóm làm bài tập đúng, nhanh, tìm
được nhiều tiếng có vần oay.


a) Bài tập 3a: TLN 2
- a) giúp, dữ, ra.
- Thảo luận BT3a
- GV đọc


- Chấm, chữa bài


- GV đọc cho học sinh dò lại


- GV đọc cho học sinh chữa lỗi bài trên bảng.
- HS đổi vở chấm


- GV chấm vở 5 em , nhận xét.
4) Củng cố - dặn dò:


- Về nhà đọc lại bài tập 2, 3 .


- Tập viết lại những tiếng viết sai 1 dũng.


<b>5) Nhận xét – Tuyên dương :</b>



- 1 Học sinh nêu yêu cầu bài :
HS thảo luận


- Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm
theo.


Viết bảng con :<i> vắng lặng, loang lổ, nhấc bổng</i>


- Học sinh viết bài vào vở.
- 1 Học sinh lờn bảng viết.
- HS dũ lại bài viết của mỡnh
Chấm chữa bài ở vở


- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Học sinh chữa bài vào vở bài tập


<b> </b>


<b>Tuần : 4</b>



<b>Toán :Tiết : 19</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>NS: 14/9/2011</b>


<b>NG: 15/9/2011</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được để giải bài tốn có một phép nhân.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>Hoạt động của giỏo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1) <b>Ổn định</b> :


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc thuộc bảng nhân 6 theo hình thức tiếp nối, hỏi bất
kỳ phép tính nhân trong bảng nhân 6.


<b>3) Dạy bài mới</b>


<i><b> A) Thực hành</b></i>


<b>HSG :</b> Ngày thứ nhất cửa hàng bán 13kg đường. Ngày
thứ hai cửa hàng bán gấp 6 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai
ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường ?


Bài 1:


a) Tính nhẩm:


- Nhận xét đặc điểm của từng cột tính ?
6 x 2 = 12.


=> 6 x 2 = ? ; 2 x 6 = ?
2 x 6 = 12


Vì sao ?



- Các ý khác tương tự
Bài 2: Tính:


- GV ghi đề bài lên bảng.


- Gọi 3 Học sinh lên bảng làm- cả lớp làm vào vở.


- Học sinh đọc thuộc .


HSG : Ngày thứ hai cửa hàng bán:
13 x 6 = 78 (kg)


Số đường cả hai ngày cửa hàng bán là : 13
+ 78 = 91(kg)


- Học sinh nêu yêu cầu bài.
- Nhận xét, chữa bài trên bảng.
6 x 2 = 2 x 6 và cùng bằng 12.


+ Học sinh nêu yêu cầu của bài.


- 3 Học sinh lên bảng làm ; cả lớp làm vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhận xét và chấm bài.
Bài 3:


- Bài tốn cho biết gì ?


- bài tốn hỏi gì ?


- GV và Học sinh nhận xét tóm tắt.


- Muốn biết 4 HS mua bao nhiêu quyển vở thì ta làm ntn?
- Thu chấm 5 em


- GV và hoc sinh nhận xét bài trên bảng và cho học sinh
so sánh với bài của mình và tự chấm đúng 9 kết quả giống
như bài trên bảng).


Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.


- Nhận xét đặc điểm của từng dãy số, rồi căn cứ vào đặc
điểm đó để tìm số thích hợp ở mỗi chỗ chấm trong dãy số.


<b>4) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Về nhà học thuộc bảng nhân 6 và B3 VBT.


<b>5) Nhận xét tiết học - Tuyên dương</b>


- Mỗi HS mua 6 quyển vở
- 4 Học sinh mua ...quyển vở.


- 1 HS lên bảng tóm tắt đề bài - Cả lớp tóm
tắt vào BC


- 6 x 4



- 1 Học sinh lên bảng làm cả lớp làm vào
vở.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở BT


<b>Tuần : 4</b>


<b>TN&XH Tiết : 8</b>



<b>VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOÀN</b>

<b>NS : 14/9/2011</b>


<b>NG : 15/9/2011</b>



<b>I. MỤC TIấU : </b>Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn bảo vệ cơ quan tuần hoàn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> : Các hình trong SGK trang 18,19.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :<b> </b>


Hoạt động của thầy <i><b>Hoạt động của trũ</b></i>


1) <b>KTBC </b>:


a) Vịng tuần hồn nhỏ có chức năng gì ?
b) Vịng tuần hồn lớn có chức năng gì?
2) <b> Bài mới</b> : Vệ sinh cơ quan tuần hồn
HĐ 1 : Chơi trị chơi vận động


<i><b>Mục tiêu</b> :</i> So sánh mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hoặc
lúc làm việc nặng nhọc với lúc cơ thể được nghỉ ngơi, thư giản.



<i><b>Cỏch tiến hành</b> :</i>
<b>Bước 1 :</b>


- GV cho HS chơi trò chơi “Con thỏ”


- Sau khi cho HS chơi xong, GV hỏi : Các em có cảm thấy nhịp tim và
mạch của mình nhanh hơn lúc chúng ta ngồi n khơng ?


<b>Bước 2 :</b>


- GV cho HS chơi một trò chơi đòi hỏi vận động nhiều như trò chơi đổi
<i><b>chỗ cho nhau.</b></i>


- Sau khi cho HS vận động mạnh, GV cho HS thảo luận câu hỏi : So
sánh nhịp đập của tim và mạch khi vận động mạnh với khi vận động nhẹ
hoặc khi nghỉ ngơi.


<i><b>* Kết luận :</b></i>


HĐ 2 : Thảo luận nhóm
<i><b>Mục tiêu :</b></i>


- Nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ
quan tuần hồn.


- Có ý thức tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ
quan tuần hoàn.


<i><b>Cách tiến hành :</b></i>



<b>Bước 1 : </b>


1HS
1HS


HS mở SGK trang


18,19-HS chơi theo hướng dẫn
HS trả lời.


HS chơi theo hướng dẫn
Làm việc theo nhúm.


Đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận của nhóm
mình.


HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV y/c các nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm quan sát hình
trang 19 SGK và kết hợp với thảo luận các câu hỏi trang 38 SGV.


<b>Bước 2 :</b>


- Gọi đại diện một số cặp HS trình bày kết quả thảo luận của nhóm
mình. Các nhóm khác bổ sung góp ý.


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
Kết luận : SGK



3/ <b>Củng cố</b> : Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng


Theo em những hoạt động nào dưới đây có lợi cho tim mạch:
a/ Vui chơi vừa sức


b/ Làm việc quá nặng
c/ Tập thể thao quá sức
4/ <b> Nhận xét – Dặn dò</b>


<b>Chuẩn bị bài: </b> Phòng bệnh tiêm mạch


HS làm việc theo nhóm
Đại diện nhúm trả lời
HS nhắc lại


Chọn ý a


<b>Tuần : 4</b>



<b>TLVăn Tiết : 4</b>



<b>NGHE - KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI</b>


<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>



<b>NS : 15/9/2011</b>


<b>NG : 16/9/2011</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>



-. <b>Rèn kỹ năng nói </b>: Nghe - kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi (BT 1)
-. <b>Rèn kỹ năng viết</b> : Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo.(Bt 2)



<b>II:Chuẩn bị : </b>



- Tranh minh hoạ truyện Dại gì mà đổi.
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi trong SGK.
- Mẫu điện báo vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:( 35’)</b>


1) ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:


- 2 HS làm BT1 (tuần 3)


- 1 HS kể về gia đình mình với một người bạn mới quen.
- 2 HS đọc đơn xin phép nghỉ học.


<i><b> 3)</b></i><b>. Bài mới :(</b><i><b>28’)</b></i>
1. <b>GT bài</b> – ghi đầu bài :
* <b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b>:


<b>Bài tập 1:</b>


- GV kể chuyện cho HS nghe (giọng vui, chậm
rói).


- HS nêu yêu cầu BT và câu hỏi gợi ý.


- Lớp quan sát tranh minh hoạ + đọc thầm câu hỏi gợi ý.



 HS chú ý nghe.


- Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé ?
- Cậu bé trả lời mẹ như thế nào?
- Vì sao cậu bé nghĩ như vậy?


- Vì cậu bé nghịch ngợm.
- Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu.


- Vì chẳng ai đổi đứa con ngoan lấy đứa con nghịch
ngợm.


- GV kể lần 2 - HS chú ý nghe.


- HS nhìn bảng đó chép gợi ý, tập kể lại nội dung câu
chuyện.


- Lớp nhận xét.
- Truyện này buồn cười ở điểm nào?


 GV nhận xét – ghi điểm.


- HS nêu.


<b>Bài tập 2</b>: - HS nêu yêu cầu và mẫu điện báo.


- GV giúp học sinh nắm tình huống cần viết
điện báo và yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu của bài là gỡ?



nơi phải gửi điện về ngay.


- Dựa vào mẫu chỉ viết họ, tên, địa chỉ người gửi…
- GV hướng dẫn HS điền đúng ND vào mẫu


điện báo và giải thích rõ phần đ/c người gửi,
người nhận….


- 2 HS nhìn mẫu trong SGK làm miệng Lớp nhận xét.


- Lớp làm bài tập vào vở.
- Một số HS đọc bài của mình.
- GV thu một số bài chấm điểm - Lớp nhận xét.


<b>3, Kết luận</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

<b>Tuần : 4 </b>



<b>Mơn : Tốn </b>



<b>NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ VỚI</b>


<b>MỘT SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ (Khơng nhớ)</b>



<b>NS : 15/9/2011</b>


<b>NG : 16/9/2011</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



+ Biết làm tính nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số (khơng nhớ).
+ Vận dụng được để giải các bài tốn có 1 phép nhân.


<b>II:Chuẩn bị :</b>


- Phấn màu, bảng phụ - SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học : (35’)</b>


1) ổn định tổ chức :
2) Kiểm tra bài cũ :


HS lên bảng làm bài : 3


*Vào bài mới : Ghi đầu bài.


<b> 3) Bài mới :</b>


Giải


4 HS mua được số vở là:
6 x 4 = 24 ( quyển)
Đáp số : 24 quyển.


* <b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số cú một chữ số ( không
nhớ).


-



Phép nhân 12 x 3 = ?


- GV viết lên bảng phép nhân 12 x 3 = ? - HS quan sát.
- HS đọc phép nhân.
- Hãy tìm kết quả của phép nhân bằng cách chuyển


thành tổng?


- HS chuyển phép nhân thành tổng
12 + 12 + 12 = 36 vậy: 12 x 3 = 36
- Hãy đặt tính theo cột dọc? - Một HS lên bảng và lớp làm nháp:


12
x<sub> 3 </sub>


36


- Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện ntn? - HS nêu: Bắt đầu từ hàng ĐV………..
- HS suy nghĩ, thực hiện phép tính.
- GV nhận xét (nếu HS không thực hiện được GV


hướng dẫn cho HS)


- HS nêu kết quả và cách tính.
* <b>Hoạt động 2</b>: Thực hành.


Bài 1: củng cố cách nhân vừa học HS làm đỳng


các phép tính.



HS nêu lại cách làm
HS thực bảng con


24 22 11 33 20


x


2 x<sub> 4</sub><sub> </sub> x<sub> 5</sub><sub> </sub> <sub> </sub><sub> </sub>x<sub> 3</sub><sub> </sub> <sub> </sub>x<sub> 4</sub><sub> </sub>


48 88 55 99 80
Bài 2: Củng cố cách đặt tính và cách thực hiện phộp


tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

32 11 42 13


x


3 x<sub> 6</sub><sub> </sub> x<sub> 2</sub> x<sub> 3</sub><sub> </sub>


96 66 84 39
- GV nhận xét, sửa chữa.


Bài 3: Giải được bài tốn có lời văn có liên quan
đến phép nhân vừa học.


- GV hướng dẫn HS tóm tắt + giải.


- HS nêu yêu cầu BT.
- HS phân tích bài tốn.



- 1 HS lên bảng giải + lớp làm vào vở
Túm tắt:


1 hộp: 12 bút`
4 hộp: …. Bút ?


Bài giải:
Số bút màu có tất cả là:
12 x 4 = 48 ( bút màu )
ĐS: 48 bút màu
- GV nhận xét – ghi điểm. - Lớp nhận xét.


<b>3, Kết luận</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh hoạt lớp :</b>



<b>Nhận xét trong tuần</b>


* Lớp trưởng nhận xét.


* GV nhận xét:
1<b>) Nề nếp:</b>


- Duy trì tốt nề nếp đi học chuyên cần, Nề nếp vệ sinh trước giờ vào lớp.
2<b>) Học tập:</b>


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lóp trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý


kiến xây dựng bài. song bên cạnh vẫn còn một số em chưa học bài và làm bài : Hậu, Vũ, Thư,....


- Còn một số em học yếu và còn thiếu đồ dùng học tập và hay quên sách, vở ở nhà như : Hậu, Vũ
3) <b>Thể dục</b>: tập đều, thường xuyên.


- Lao động : Hoàn thành kế hoạch lao động trồng bông trang Nhật
* <b>Phương hướng tuần tới:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×