Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao an lop 4 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.08 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUN 15</b></i>



<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009.</b></i>
<i><b> Tit 1 : CHO C</b></i>


<i><b> Tit 2: TậP ĐọC</b></i>


<b>CáNH DIềU TUổI THƠ</b>



I.Mc tiờu


1. Đọc trôi chảy,lu lốt tồn bài.Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui tha
thiết.thể hiện niềm vui sớng của đám trẻ khi chơi thả diều.


2. Hiểu các từ ngữ trong bài(mục đồng, huyền ảo,khát vọng, tuổi ngọc, khát khao).
Hiểu nội dung bài: Niềm vui sớng và khát vọng tốt đẹp và trò chơi thả diều mang
lại cho đám trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều,ngắm cảnh diều bay
lơ lững trên bầu trời.


II.Đồ dùng dạy học.


Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
<b> III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>1. Khởi động: Hát vui.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài:


b) Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc



- Gọi 1 HS đọc ton bi


- Bài chia ra làm 2 đoạn: đoạn 1(5 dòng),
đoạn 2 (còn lại).


GV kt hp giỳp HS hiểu nghĩa những từ
ngữ đợc chú thích sau bài: yêu cầu HS đặt
câu với từ huyền ảo


-Cho HS luyện đọc theo cặp
-Cho một, hai HS đọc cả bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>* Tìm hiểu bài :</b>


-HS đọc thầm các câu hỏi,tự trả lời.
-Mỗi nhóm trả lời 3 cõu hi.


-Gợi ý trả lời các câu hỏi :


+Câu hỏi 1 : Tác giả đã chọn những chi
tiết t cỏnh diu ?


+Câu hỏi 2 (tách làm hai câu hỏi nhỏ) :
-Trò chơi thả diều đem lại trẻ em những
niềm vui lớn nh thế nào ?


-Trò chơi thả diều đem lại cho ớc mơ của
trẻ em nh thế nào ?



Câu 3: Qua các câu mở bài và kết bài, tác
giả mn nãi ®iỊu gì về cánh diều ti
th¬?


*Hớng dẫn HS đọc diễn cảm.


- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi
đọc diễn cảm 1 đoạn. Có thể chọn đoạn
4. Củng cố, dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


HS quan sát


- 1 HS c ton bi
-HS lắng nghe


-HS đọc nối tiếp từng đoạn


-HS luyện đọc theo cặp
-Một, hai HS c c bi.


-Làm việc theo nhóm
-HS trả lời câu hỏi
-HS trả lời câu hỏi


-2 HS c ni tip nhau đọc 2 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHIA HAI Sè Cã TËN CïNG B»NG CH÷ Sè O</b>




I.Mục tiêu


Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia hai sè cã tËn cïng lµ các chữ số 0.
<b> II.Cỏc hot ng dy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1.Khởi động: Hát vui</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Bài mới :</b>


- Bíc chn bÞ


HS cần đợc ơn một số nội dung sau đây :
* Chia nhẩm cho 10, 100, 1000; …..
Ví dụ : 320 : 10 = 32


3200 : 100 = 32
32000 : 1000 = 32


* Quy t¾c chia mét sè cho mét tÝch
VÝ dô : 60 :( 10 x 2 ) = 60 : 10 : 2
= 6 : 2
= 3


- Giới thiệu trờng hợp số bị chia và số chia
đều có một chữ số 0 ở tận cùng.


320 : 40 = ?



Tiến hành theo cách chia một số cho một
tích:


320 : 40 = 320 : (10 x 4)
= 320 : 10 : 4


= 32 : 4= 8
- Nªu nhËn xÐt : 320 : 40 = 32 : 4


Có thể cũng xoá một chữ số ở tận cùng
của số chia và số bị chia để đợc phép chia
32 :4


(TT với pt 3200:400)
+KÕt luËn chung.
* Thùc hµnh :


- B i 1:TÝnh. à


-Cho HS làm bài vào bảng con.
-Gọi HS nhận xét.


-GV nhận xột sa sai.


Bài 2 :


-Cho HS làm trên phiếu BT.
-Gi HS nhận xét.


-GV nhận xét sửa sai.



Bµi 3 :
-Cho Hs lµm vµo vë.
-Gọi HS nhận xét.
-GV nhận xét sửa sai.


-HS thùc hµnh cïng GV


-HS thùc hiÖn


60 :( 10 x 2 ) = 60 : 10 : 2
= 6 : 2
= 3


-HS thùc hiÖn


320 : 40 = 320 : (10 x 4)
=320 : 10 : 4


= 32 : 4 = 8


-HS phát biểu QT chia 2 số có tận
cùng là chư số 0


-HS nêu y/c.


-HS lm bng con.


a) Số bị chia sẽ không còn chữ sè 0
420 : 60 =42 : 6 = 7



4500 : 500 = 45 : 5 = 9
b) Sè bÞ chia sẽ còn chữ số 0
85000 : 500 =850 :5 = 170
92000 : 400 = 920 : 4 = 230
Bµi 2 :


a) <i>x </i>x 40 = 25600


<i> x </i>= 25600 : 40


<i> x </i>= 640
b) <i>x</i> x 90 = 3780


<i>x </i>= 37800 : 90


<i> x</i> = 420


Bµi 3 : Bài giải


a) Nếu mỗi toa xe chở đợc 20 tấn
hàng thì cần số toa xe là :


180 : 20 = 9 (toa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Cđng cè- dỈn dò :</b>
Nhận xét u, khuyết điểm.


180 : 30 = 6 ( toa )


§¸p sè : a) 9 toa
b) 6 toa.


<i><b> Tiết 4:</b></i> <i><b>CHÝNH Tả</b></i>


<b>CáNH DIềU TuổI THƠ</b>
I.Mc tiờu


1. Nghe v vit ỳng chính tả ,trình bày đúng một đoạn trong bài Cánh diều tuổi thơ.
2. Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch
thanh hỏi / thanh ngã.


3. Biết miêu tả một đồ chơi khác trò chơi theo yêu cầu của BT(2), saocho các
bạn hình dung đợc đồ chơi, có thể biết chơi và trị chơi đó.


II.Đồ dùng dạy học.


- Một vài đồ chơi phục cho BT(2),3 Ví dụ : chong chóng, chó lái xe, chó bơng biết
sủa, tàu thuỷ, ơ tô cứu hoả, búp bê….


- Một vài tờ phiếu kẻ bảng (xem mẫu ở dới ) để các nhóm thi làm BT(2) +Một tờ
giấy khổ to viết lời giải BT2a hoặc 2b.


<b> III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i>


<b> 1. Khởi động : Hát vui</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ : GV đọc cho 2,3</b>
HS , 5,6 tính từ viết bằng chữ s hoặc x


( chứa tiếng có vần ât hoặc âc) theo yờu
cu ca BT (3) tit CT trc.


3. Dạy bài míi :


* Giíi thiƯu bài : GV nêu yêu cầu của
bài.


* Hớng dÉn HS nghe – viÕt


- GV đọc đoạn văn viết chính tả trong
bài Cánh diều tuổi th.


-GV nhắc HS chú ý những từ ngữ m×nh
dƠ viÕt sai ( mềm mại, phát dại, trầm
bổng), cách trình bày (tên bài, những
đoạn xuống dòng).


-GV c từng câu hoặc từng bộ ngắn
trong câu cho HS viết.


-Trình tự tiếp theo nh đã hớng dẫn.
* Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài tập 2 : (lựa chọn)


HS viết vào vở tên một số đồ chơi, trò
chơi mỗi em viết khoảng 8 từ ngữ .


Bài tập 3 : Cả lớp và GV nhận xét, bình
chọn bạn miêu tả đồ chơi ( trị chơi ) dễ


hiểu nhất, hấp dẫn nhất.


4. Cđng cè –<b> dỈn dß :</b>


-GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về
nhà viết lại vào vở – viết đúng chính tả
– 3 – 4 văn miêu tả đồ chơi ( BT3).


<i><b>Hoạt động HS</b></i>


2 -3 HS viÕt b¶ng líp, cả lớp viết vào
giấy nháp.


-C lp theo dừi trong SGK.
- HS đọc thầm đoạn văn.
-HS viết vào bảng con


mÒm mại, phát dại, trầm bổng .
- HS gấp SGK


-HS viết


-HS nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Tit 4</b><b>: </b></i>

<i><b>ĐạO ĐứC</b></i>



<b>BIếT ƠN THầY GIáO, CÔ GIáO</b>



I. Mc tiờu



Học xong bài này, HS có khả năng:


1-Hiu: - Cụng lao của các thầy â giáo, cô giáo đối với HS.
- HS phải kính trọng, biết ơn các thầy giáo,cô giáo.
2-Biết bày tỏ sự kính trọng,biết ơn các thầy giáo,cơ giáo.
II. Đồ dựng dy hc.


- SGK Đạo đc4.


- Các băng chữ sử dụng cho hoạt động 3,tiêt1.


- Kéo,giấy màu, bút màu,hồ dán để sử dụng 2, tiết 2.
<b> III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động GV
<b>1.Khởi động: Hát vui.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1:Trình bày sáng tác hoặc t liệu </b>
su tầm đợc (bài tập 4- 5 SGK)


- Cho HS trình bày, giới thiệu.
- GV nhËn xÐt.


Hoạt động 2: Làm bu thiếp chúc mng cỏc
thy giỏo, cụ giỏo c



1.GV nêu yêu cầu.


2.GV nhắc HS nhớ gởi tặng các thầy cô
giáo, cô giáo cũ tấm thiếp mà mình đã làm.
Kết luận chung


- Cần phải kÝnh träng,biÕt ¬n các thầy
giáo,cô giáo.


- Chăm ngoan,học tập tốt là biểu hiện của
lòng biết ơn.


Hot ng ni tip


Thực hiện các nội dung ở mụcthực hành
trong SGK.


4. Củng cố <b>dặn dò:</b>
-Nhận xét u,khuyết điểm.


<i><b>Hot ng HS</b></i>


-HS trình bày nhận xét
-HS trình bày, giới thiệu.
- Lớp nhận xét, bình luận.


- HS làm việc theo nhóm
-HS chỳ ý lng nghe.


-HS thực hành



<i><b>Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009.</b></i>
<i><b>Tit 1:TH DC:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Ôn bài thể dục phát triển chung.Y/c thực hiện động tác thứ tự và biết phát hiên
chỗ sai và sưa sai cho bạn.


-Trò chơi : “Thỏ nhảy” Y/c tham gia TC tương đối chủ động , nhiệt tình.
II.Nội dung và phương pháp lên lớp.


<i><b>Nội dung</b></i>
<b>1. Phần mở đầu.(6 - 8p)</b>


-GV tập hợp lớp phổ biến y/c ND giờ học.
-Chạy chậm thành hàng dọc quanh sân.
-Khởi động: khớp cổ chân, đầu gối, hông.
-TC “Mèo đuổi chuột”


<b>2. Phần cơ bản(18 - 22p)</b>
a) Ôn bài TD phát triển chung
-G/v cho h/s ôn bài TD


-Lần 1:GV điều khiển cả lớp tập.
-GV tập chậm từng nhịp cho h/s.
-Cán sự hô, làm mẫu cho cả lớp tập
-G/v nhận xét sửa sai


-Chia tổ l/tập.


-Thi đưa giữa các nhóm.


-Cả lớp củng cố.


-Nhận xét chung
a) TC : Thỏ nhảy”


-Tập hợp lớp phổ biến tên TC, hướng dẫn
cách chơi &luật chơi.


-Cả lớp cùng chơi.
-Nhận xét chung.


<b>3. Phần kết thúc.(5-7p)</b>
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Hệ thống bài .


-Nhận xét dặn dò.


<i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>


x
x x
x A x
x x
x


A


x x x x x x


x x x x x x
x x x x x x




bT1 x xT3


x x
x x


T2 x x x x x




<i><b> Tit 2</b><b>:TOáN</b></i>


<b>CHIA CHO Số Có HAI CHữ Số</b>



I. Mc tiêu


Gióp HS thùc hiƯn phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã hai ch÷ sè.
<b> II.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>1. Khởi động : Hát vui.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>
<b>* Trờng hợp chia hết </b>
672 : 21 = ?


Y/c HS nờu cỏch thực hiện.
672 21


63 32
42
42
0


-HS nờu : Đặt tính :
+Chia t trỏi sang phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Trêng hỵp chia cã d</b>


779 : 18 = ? (TT)
<b>* Lun tËp :</b>


Bài 1 : HS đặt tính rồi tính.


Bµi2: Híng dÉn HS chän phÐp tÝnh thÝch
hỵp :


Xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng
học :


Chia 240 cho 15.

Bµi 3 :


- Cho HS nhắc lại quy tăc tìm một thừa sè
cha biÕt ; t×m sè chia cha biÕt.



<b>5. Cđng cè </b><b> dặn dò :</b>


-HS nhắc lại tìm thừa số cha biết.
-Nhận xét u, khuyết điểm.


-HS thực hiện.


-HS tính, HS còn lại làm vào bảng con.
Bài2:


-HS lên bảng giải, CL làm vào vơ ô
ly.


Bài giải


S b bn gh c xp vo mi phòng
là:


240 : 15 = 16 ( bé )


Đáp số : 16 bộ bàn ghế.
Bài 3


- HS nhắc lại quy tăc tìm một thừa số
cha biết ; tìm sè chia cha biÕt.


<i>a) x </i> x 34 = 714


<i>x </i>= 714 : 34



<i> x</i> = 21


<i> b)</i> 846 : <i>x</i> = 18
<i>x</i>= 846 : 18
<i> x</i> = 47


<i><b>Tiết 3: LUYÖN Từ Và CÂU :</b></i>


<b>Mở RộNG VốN Từ : Đồ CHƠI, TRò CHƠI</b>



I. Mc tiờu


1. HS bit tờn mt số đồ chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại.


2. Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con ngời khi tham gia các trò
chơi.


II. Đồ dùng dạy học.


-Tranh vẽ các đồ chơi, trò chơi trong SGK (tranh phóng to – nếu có ).
-Tờ giấy khổ to viết tên các đồ chơi, trò chơi ( lời giải BT2).


- Ba, bốn tờ phiếu viết yêu cầu của BT3, 4 (để khoảng trống cho HS điền nội dung).
<b> III .Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i>
<b>1. Khởi động : Hát vui.</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ : GV kiểm tra 2 HS.</b>


<b>3. Dạy bài míi :</b>


a) Giíi thiƯu bµi :


b) Híng dÉn HS lµm bài tập
Bài tập 1 :


- GV dán tranh minh ho¹.


- GV mời HS lên bảng chỉ vào tranh minh
hoạ,nói các đồ chơi ứng với các trị chơi
.GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung :


Bµi tËp 2


- GV dán lên bảng tờ giấy đã viết tên các
đồ chơi, trò chơi.


-Cho HS viết vào vở một số đồ chơi, trị
chơi mới lạ với mình.


<i><b>Hoạt động GV</b></i>
-2 HS lên bảng.


-HS đọc yêu cầu đề bài.


-Cả lớp quan sát kĩ từng tranh, nói
đúng, nói đủ tên những đồ chơi ứng
với các trò chơi trong mỗi tranh.
- HS làm mẫu (theo tranh 1) : đồ chơi


diều :trò chơi : thả diều.


-Hs đọc yêu cầu của bài học.


-HS viết vào vở một số đồ chơi, trò
chơi mới lạ với mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi tËp 3


-GV nhắc HS trả lời đầy đủ ý của bài tập.
Nói rõ những đồ chơi có ích có hại nh thế
nào ? Chơi đồ chơi thế nào có lợi, thế nào
thì có hại ?


- Cả lớp và GV nhận xét,
Bài tập 4


- Gv yêu câu mỗi HS đặt một câu với một
trong cỏc t trờn.


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


-Gv nhận xét tiết học. Nhắc HS ghi nhớ
những từ ngữ về trò chơi vừa học ; về nhà
viết vào vở 1, 2 câu văn vừa đặt với các từ
ngữ tìm đợc ở BT 4.


-HS đọc yêu cầu của bài học
- Cả lớp theo dõi trong SGK.
-HS trao i theo cp



-Đại diện các nhóm trình bày, kèm
lời thuyết minh. Cả lớp và GV nhËn
xÐt,


-HS đặt một câu với một trong các từ
trên.


<i><b> Tiết 4</b></i>

<i><b>: </b></i>

<i><b>KĨ CHUN</b></i>



<b>KĨ CHUN §· NGHE, ĐÃ ĐọC</b>



I. Mc tiờu


1. Rèn kĩ năng nãi :


- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện ( đoạn truyện ) đã nghe, dã
đọc về đồ chơi trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.


- Hiểu câu chuyện ( đoạn truyện), trao đổi đợc với các bạn về tính cách của nhân
vật và ý nghĩa cuả câu chuyện.


2. Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dựng dạy học.


-Một số truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc của con vật gần gũi với trẻ em ( GV
và HS su tầm) : truyện cổ tích, ngụ ngôn, truyện cời, truyện thiếu nhi, truyện đăng
báo, sách Truyện đọc lớp 4 (nếu có ).


-Bảng lớp viết sẵn đề bài,



<b> III .Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động GV</b></i>


<b>1.Khởi động : Hát vui.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3.Dạy bài mới :</b>
a) Giới thiệu bài :


-GV nªu M§, Y C cđa tiÕt häc.


-Kiểm tra HS tìm đọc truyện ở nhà nh thế
nào ?


<b>* Híng dÉn HS kể chuyện</b>


+ Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài tËp


- GV viết đề bài, gạch dới những từ ngữ
quan trọng : Kể một câu chuyện em đã đợc
đọc hay đợc nghe có nhân vật là những đồ
chơi của trẻ em hoặc những con vật gần
gũi với trẻ em.


-HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK
( gợi ý HS 3 câu truyện đúng với chủ
điểm ), phát biểu : Truyện nào có nhân vật


<i><b>Hoạt động HS</b></i>



-Kể lại câu chuyện Búp bê của ai?
bằng lời kể của búp bê


-HS nêu câu chuyện mình đã chuẩn
bị.


-HS đọc yêu cầu .


- Một HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả
lớp theo dõi trong SGK.


- HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

là những đồ chơi của trẻ em ? Truyện nào
có nhân vật là con vật gần gũi với trẻ em.


GV nh¾c HS :
<b>* Thi kĨ tríc líp :</b>


+ Mỗi em kể chuyện xong phải nói suy
nghĩ của mình về tính cách nhân vật và ý
nghĩa của câu chuyện hoặc đối thoại với
các bạn về nội dung câu chuyện.


+ Cả lớp và GV nhận xét : bình chọn bạn
ham đọc sách, chọn đợc câu chuyện hay
nhất, bạn KC hay nht.


<b>4.Củng cố, dặn dò :</b>
GV nhận xét tiết häc,



-HS nèi tiÕp nhau giíi thiƯu c©u
chun cđa m×nh.


-HS htực hành kể chuyện, trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.


-Từng cặp HS kể chuyện, trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.


<i><b> Tiết 5: KHOA HäC</b></i>


<b>TIÕT KIƯM N¦íC</b>



I.Mục tiêu


Sau bµi häc, HS biÕt :


-Nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nớc.
-Giải thích đợc lí do phải tiết kiệm nớc.


-Vẽ tranh cỗ động tuyên truyền tiết kiệm nớc.
II. Đồ dựng dạy học.


-H×nh trang 60, 61 SGK.


-Giấy Ao đủ cho các nhóm, bút màu đỏ cho những HS.
III.Cỏc ho t đ ng d y h c ch y u<b>ạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b> <b>ủ ế</b>


Hoạt động GV


<b>1. Khởi động : Hát vui.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Dạy bài mới : </b>


<b>* Tìm hiểu tại sao tiết kiệm nớc và lm</b>
th no tit kim nc.


Cách tiến hành :


-GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trang
60, 61 SGK.


+GV gọi một số HS trình bày kết quả làm
việc theo cặp. Phần trả lời của HS cần nêu
đợc :


Nh÷ng việc nên làm tiÕt kiƯm níc, thể
hiện qua các hình sau :


<i><b>Hot ng HS</b></i>


-HS làm việc theo cặp.


-HS quan sát h×nh vÏ trang 60, 61
SGK.


-HS trình bày kết quả làm viƯc theo
cỈp.


+Hình 1 : Khố vịi nớc, khụng nc


trn.


+Hình 3 : Gọi thợ chữa ngay khi ống
nớc hỏng, nớc bị rò rỉ.


+Hỡnh 5 : Bộ đánh răng, lấy nớc vào
cốc xong, khoá máy ngay.


-Những việc khơng nên làm để tránh
lãng phí nớc, thể hiện qua cỏc hỡnh sau
:


+Hình 2:Nớc chảy tràn không khoá
máy.


+Hỡnh 4 : Bé đánh răng và để nớc chảy
tràn, khơng khố máy ngay.


+Hình 6 : Tới cây, để nớc chảy tràn
lan.


-Lí do cần phải tiết kiệm nớc đợc thể
hiện qua các hình trang 61 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-GV liªn hƯ thùc tÕ :


-Gia đình, trờng học và địa phơng em có
đủ nớc dùng khơng ?


-Gia đình và nhân dân địa phơng đã có ý


thức tiết kiệm nớc cha ?


<b>Hoạt động 2 : Vẽ tranh cổ động tuyên</b>
truyền tit kim nc .


* Cách tiến hành :


GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm :


-Xõy dựng bản cam kết tiết kiệm nớc.
-Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh
tuyên truyền cổ động mọi ngi cựng tit
nc.


-Phân công từng thành viên của nhóm vẽ
hoặc viÕt tõng phÇn cđa bøc tranh.


-Nhóm điều khiển các bạn làm các việc
nh GV đã hớng dẫn.


-GV đi tới các nhóm kiểm tra và giúp đỡ,
đảm bảo rằng mọi HS đều tham gia.


-GV đánh giá nhận xét, chủ yếu tuyên
d-ơng các sáng kiến tuyên truyền cổ


<b>4. Cñng cè, dặn dò :</b>
- Nhận xét u, khuyết điểm



hoa sen, vn vòi nớc rất to (thể hiện
dùng nớc phung phí) tơng phản với
cảnh ngời đợi hứng nớc mà nớc khụng
chy.


+ Hình 8 : Vẽ cảnh ngời tắm dới vòi
hoa sen, vặn vòi nớc vừa phải, nhờ thế
có nớc cho ngời khác dùng.


- HS nhn xột.
-HS trả lời câu hỏi.
-HS trả lời câu hỏi.


-HS nhóm thảo luận


-HS thực hành


-HS trình bày đánh giá.


+Các nhóm treo sản phẩm cua 3 các
nhóm mình. Cử đại diện phát biểu cam
kết của nhóm về thực hiện tiết kiệm
n-ớc và nêu ý tởng của bức tranh cổ
động do nhóm vẽ. Các nhóm khác có
thể góp ý để nhóm đó tiếp tục hoàn
thiện, nếu cần.




<i><b>Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009.</b></i>


<i><b>Tit 1:</b></i>

<b> </b>

<b>TOáN</b>



<b>CHIA CHO Số Có HAI CHữ Số ( TT )</b>



I.Mục tiêu


-Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã bèn ch÷ sè cho sè cã hai ch÷ sè.
II.Các ho t đ ng d y h c ch y u<b>ạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b> <b>ủ ế</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Khởi động : Hát vui.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>
<b>*Trờng hợp chia hết </b>


-GV ghi bảng: 8192 : 64 = ?
-Y/c HS nêu cách thực hiện:
8192 64


64 128
179


a) Đặt tính


+Chia t trỏi sang phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

128


512



512


0


Chó ý : Gióp HS tập ớc lợng tìm thơng
trong mỗi lần chia.


*Trờng hợp chia có d


1154 : 62 = ?
Tiến hành tơng tự nh vấn đề trên.
<b>*Thực hành</b>


Bài 1 : HS đặt tính rồi tính.


Bµi 2 : Híng dÉn HS chän phÐp tÝnh thÝch
hỵp :


Bài 3 : GV cho HS nhắc lại qui tắc tìm
thừa số cha biết ; tìm số chia cha biết. Sau
đó hớng dẫn HS làm bài và chữa bài.


<b>4. Cđng cố, dặn dò :</b>
- Nhận xét u, khuyết điểm


-HS cùng GV thực hiện.
-HS thực hiện.


-HS lên bảng giải.


-HS làm vào bảng con.
-HS làm vào vở.


-HS nêu qui tắc.
-HS làm bài.


<i><b> Tiết 2: </b></i>

<i><b>M NH</b></i>

<i><b> C</b></i>

<i>( Học một bài hát tự chän )</i>




<b>HỌC BÀI HÁT:EM HÁT GỌI MẶT TRỜI .</b>





Nh¹c và lời : Nguyễn Thuý Liễu
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Biết bài hát này là một sáng tác của nhạc sĩ Nguyễn thuý liễu.
-Hát đúng giai điệu, thuộc lời ca.


- Hát kết hợp vận động phụ hoạ và gõ đệm.


- Giáo dục HS yêu thích bài hát có phong cách Tây nguyên.
II. Đồ dùng:


- GV: Nhc c đệm, tranh ảnh minh hoạ, bảng phụ, máy nghe…
- HS : Nhạc cụ gõ, tập bài hát.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Giỏo viờn



1. HĐ1. Kiểm tra bài cò


- Cho HS khá lên biểu diễn trớc lớp 1- 2
bi hỏt ó hc.


2. HĐ2. Giới thiệu tên bài, ghi bảng.
3. HĐ3. Dạy bài hát <i>Em hát gọi mặt trời.</i>


a. Học hát:


- Treo tranh ảnh minh hoạ và thuyết trình
cho HS biết.


- Giới thiệu nội dung bài hát, tác giả, xuất
xứ


- Mở băng hát mẫu hoặc hát cho HS nghe.
+ Cho HS nêu cảm nhận ban đầu về bài
hát.


- Treo bng ph v hng dn HS c li ca
theo tit tu bi hỏt.


+Đánh dấu những tiếng hát luyến và
những chỗ lấy hơi.


-Cho HS khởi động giọng.


- Chia bài hát thành 6 câu. Sau đó dạy hát


theo lối móc xích.


<i>Lu ý</i>: Hát chính xác những tiếng đợc luyến


Học sinh
- Cá nhân trình bày.
- Mở đồ dùng.
- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Nghe bài hát.
- HS khá nêu.
- c ng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

và biết lấy hơi ở giữa các câu hát.


-Cho HS hỏt ụn li ỳng giai điệu, thuộc
lời ca nhiều lần.


<i>Chú ý</i>: Hát với tốc độ vừa phải. Thể hiện
tính chất nhẹ nhàng, vui ti.


Phát âm rõ lời, tròn tiếng.
-Nhận xét.


b. Hỏt kt hợp vận động phụ hoạ.


- Hớng dẫn HS vừa hát vừa gõ đệm theo
phách nh sau:


Hát: <i>Em hát gọi mặt trời lên</i>



Gõ tiết phách: < - <
Gâ tiÕt nhÞp: < <
- Chia líp thµnh 2 d·y:


+Dãy A: Hát và gõ đệm theo phách.
+Dãy B: Hát và gõ đệm theo nhịp.


(Sau đó đổi ngợc lại )


- Kiểm tra HS hát và gõ đệm lại chính xác
hơn.


-NhËn xÐt.


- Hớng dẫn HS vừa hát vừa nghiêng mình
sang trái, phải đều theo nhịp.


+ Cho HS lªn tËp biĨu diƠn tríc líp.


* HS khá, giỏi hát diễn cảm và phụ hoạ.
* HS yếu, kém hát đúng và thuộc lời ca.
4. HĐ4. Củng cố, dặn dị.


-Cho HS hát ơn và gõ đệm lại theo tiết tấu
một vài lần.


- Cho HS nhắc lại tên bài hát, tác giả.
- Nhận xét: khen HS ( khá, giỏi ) nhắc nhở
HS cịn cha đúng u cầu.



-Hát đồng thanh


-H¸t theo dÃy, nhóm, cá nhân.


-Thực hiện.


- Từng dÃy thực hiện.


- Từng nhóm, cá nhân thực hiện.
- Thực hiện


- Từng nhóm, cá nhân thực hiện.


- Thực hiện.


- Từng nhóm, cá nhân thực hiện
- Cá nhân nêu.


- Ghi nhớ.


<i><b> Tit 3: TậP ĐọC</b></i>


<b>TUổI NgùA</b>



I. Mơc tiªu:


1. Đọc trơn tru, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng đọc nhẹ



nhµng, hµo høng, trải dài ở khổ thơ (2,3 ) miêu tả ớc väng l·ng m¹n cđa cËu bÐ ti
Ngùa.


2. Hiểu các từ mới trong bài (tuổi Ngựa, đại ngàn ).


Hiểu nội dung bài thơ : Cậu bé tuổi Ngựa thích hay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi
nhng cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đờng về với mẹ.


3. HTL, bµi th¬.


II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài đọc.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<i><b>Hoạt động GV</b></i>


<b> 1. Khởi động : Hát vui </b>
2. Kim tra bi c :


<b>3. Dạy bài mới :</b>
a) Giíi thiƯu bµi :


<b>* Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
- Gọi 1 HS đọc tồn bài


- Bµi chia ra làm 4 đoạn:


GV kt hợp giúp HS hiểu nghĩa những từ
ngữ đợc chú thích sau bài: yêu cầu HS đặt
câu với từ huyền ảo



<i><b>Hoạt động HS</b></i>


-1 HS đọc toàn bài


-HS tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ –
đọc 2, 3 lợt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Cho HS luyện đọc theo cặp
-Cho một, hai HS đọc cả bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
*Tìm hiểu bài


-HS đọc khổ thơ 1
+ Bạn nhỏ tuổi gì ?


+Mẹ bảo tuổi ấy tính nết thế nào ? “ Ngựa
con” theo Ngựa gió rong chơi ở đâu ?
- Cho HS đọc thành tiếng, đọc thầm khổ thơ
3.


Điều gì hấp dẫn “Ngựa con” trên những
cánh đỗng hoa ?


- HS đọc thành tiếng đọc thầm khổ thơ 4.
+ Trong khổ thơ cuối “ ngựa con “ nhắn nhủ
mẹ điều gì ?


<b>* Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL bài</b>
thơ. GV hớng dẫn HS tìm đúng giọng đọc
và thể hiện đúng nội dung các khổ thơ.


-GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn
cảm 1 khổ thơ tiêu biểu. Có thể chọn khổ 2.


<b>1. Cđng cè </b>–<b> dỈn dò :</b>


- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà
tịếp tục HTL, bài thơ.


-HS c theo cp.
-Mt hai đọc cả bài.


-HS trả lời câu hỏi. ( Tuổi Ngựa )
-HS đọc thành tiếng ,đọc thầm 2 khổ
thơ.


-HS tr¶ lời câu hỏi.
-HS trả lời câu hỏi.


-Bn HS c nối tiếp nhau bài thơ.
-HS đọc thuộc lịng.


-HS tr¶ lêi.


Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009.
<i><b>Tit 1: TOáN</b></i>


<b>LUYệN TậP</b>



I. Mục tiªu



Gióp HS rÌn lun kĩ năng ;


-Thục hiện phép chia cho số có hai chữ số.
-Giải bài toán có lời văn.


II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<i><b>Hoạt động GV</b></i>


1. Khởi động : Hát vui.
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>
-Cho HS sửa bài tập ở nh.


<b>3. Dạy bài mới :</b>


+Bi 1 : HS t tính rồi tính.


+Bµi 2 : Cho HS lµm vào vở, 1HS lên bảng
làm.




-Cho HS nhận xét chỗ chia sai
<b>4. Củng cố , dăn dò :</b>


<i><b>Hot ng HS</b></i>


-1 em nu y/c: t tính rồi tính


-4HS đặt tính. HS cịn lại làm vào


bảng con.


855 45 579 36 9009 33


45 19 36 16 66 273


405 219 240


405 219 231


0 99


99


0


- HS lên bảng giải, HS làm vào vë
a) 4237 x 18 - 34578
76266 - 34587 = 41688
8064: 64 x 37


126 x 37 = 4662


-HS lªn bảng giải còn lại làm vào v
ụ ly.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-NhËn xÐt u, khut ®iĨm.


<i><b>Tiết 2:THỂ DỤC:</b></i>



<i><b>Bài: Ơn bài thể dục phát triển chung-TC “Nhảy lò cò tiếp sức”</b></i>
I.Mục tiêu:


-Ôn bài thể dục phát triển chung.Y/c thực hiện động tác thứ tự và biết phát hiên
chỗ sai và sưa sai cho bạn.


-Trò chơi : “nhảy lò cò tiếp sức” Y/c tham gia TC tương đối chủ động , nhiệt tình.
II.Nội dung và phương pháp lên lớp.


<i><b>Nội dung</b></i>
<b>1. Phần mở đầu.(6 - 8p)</b>


-GV tập hợp lớp phổ biến y/c ND giờ học.
-Chạy thường thành vòng tròn.


-Khởi động: khớp cổ chân, đầu gối, hơng.
-TC “Kết bạn”


<b>2. Phần cơ bản(18 - 22p)</b>
a) Ơn bài TD phát triển chung


-Lớp trưởng điều khiển cả lớp ôn bài TD
-G/v nhận xét sửa sai


-Chia tổ l/tập.


-Thi đưa giữa các nhóm.
-Cả lớp củng cố.


-Nhận xét chung



b) TC : "nhảy lò cò tiếp sức ”


-Tập hợp lớp phổ biến tên TC, hướng dẫn
cách chơi &luật chơi.


-Cả lớp cùng chơi.
-Nhận xét chung.


<b>3. Phần kết thúc.(5-7p)</b>
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Hệ thống bài .


-Nhận xét dặn dò.


<i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>


x
x x
x A x
x x
x





T1 x xT3



x x
x x


T2 x x x x x


x x x x
x x x x
x x x x


Đ XP
A


x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x


<i><b>Tiết 3: </b></i>

<b>TËP LµM V¡N</b>



<b>LUN TËP MÔ Tả Đồ VậT</b>



I .<b>Mục tiêu</b>


1. HS luyn tp phân tích cấu tạo 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài ) của một bài
văn miêu tả đồ vật; trình tự miêu tả.


2. HiĨu vai trß cđa quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẻ
lời tả với lời kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II. §å dïng



-Một số tờ phiếu to viết ý của bài tập 2, để khoảng trống cho HS các nhóm làm bài
vào 1 tờ giấy viết lời giải BT2.


-Một số tờ phiếu để HS lập dàn ý cho bài văn tả chiếc áo ( BT3)
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<i><b>Hoạt động GV</b></i>
<b>1. Khởi động : Hát vui.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3.Dạy bài mới :</b>
a) Giới thiệu bài


b) Híng dÉn HS lµm bµi tËp
Bµi tËp 1


-Cho Hai HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu
BT1. Cả lớp theo dõi trong SGK.


Bµi tËp 2 :


- GV viết bảng đề bài.


Tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay
+ Lập dàn ý cho bài văn dựa theo nội dung
ghi nhớ trong tiết TLV trớc và các bài văn
- GV phát giấy và bút dạ cho một vài HS.
-GV nhận xét : đi đến một dàn ý chung
cho cả lớp tham khảo. ( không bắt buộc ).
a) Mở bài : Giới thiệu chiếc áo em mc


n hụm nay


b) Thân bài : - Tả bao quát chiếc áo
-Tả từng bộ phận


c) Kết bài : Tình cảm của em với chiếc áo :
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


-GV nhận xÐt tiÕt häc. DỈn HS vỊ nhà
hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả chiếc áo.


<i><b>Hot ng HS</b></i>


-HS chú ý lắng nghe.


-Hai HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu
BT1. Cả lớp theo dõi trong SGK.
1a) Các phần mở bài và kết bài trong
bài “ Chiếc xe đạp của chú T “


+Mở bài. Giới thiệu chiếc xe đạp ( đồ
vật đợc tả ). ( mở bài trực tiếp ).


+Thân bài (ở xóm vờn…Nó đá đó. ).
Tả chiếc xe đạp và tình cảm của chú
T với chiếc xe.


+ Kết bài ( Câu cuối :. Nêu kết thúc
của bài ( niềm vui đám con nít và chú
T bên chiếc xe ). ( kết bài tự nhiên ).


-HS đọc thầm bài văn.


-Trả lời lần lợt các cõu hi.
-HS c yờu cu bi.


-HS làm bài cá nhân.


- HS đọc dàn ý. HS làm bài trên giấy
dán trên bng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tit 4: KHOA HọC</b></i>


<b>LàM THế NàO Để BIếT Có KHÔNG KHí ?</b>



I. Mục tiêu


Sau bµi häc, HS biÕt :


-Làm thí nghiệm khơng khí có quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong các vật.
- Phát biểu định nghĩa v khớ quyn.


II.Đồ dùng


+Hình trang 62, 63 SGK.


+ Chuẩn bị các đồ dùng thí nghiệm theo hóm : Các túi ni lơng to, dây chun (dây
thun), kim khâu, chậu hoặc bình thuỷ tinh, chai khơng,một miếng bọt biển hoặc một
viên gạch hay một cục đất khô.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>1. Khởi động : Hát vui.</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ :</b>


-Tại sao chúng ta phải tiết kiệm nớc ?
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<b>+Hot ng 1 : Thí nghiệm chứng minh</b>
khơng khí có ở quanh mọi vật.


*C¸ch tiÕn hµnh :


- GV chia nhóm, u cầu các em đọc các
mục thực hành trang 62 SGK dể biết cách
làm.


- Cho HS làm thí nghiệm theo nhóm, GV
đi tới các nhóm giúp đỡ :


- Lµm thÝ nghiƯm chøng minh kÕt quả ở
H1SGK


-Cả nhóm thảo luận rút ra kết luận trên.
-Gi i din trình bày :


-GV yờu cu i din nhúm báo cáo kết
quả và giải thích về cách nhận biết khơng
khí có ở xung quanh ta.


<b>*Hoạt động 2 : Thí nghiệm chứng minh</b>


khơng khí có trong chỗ rỗng của mọi vật.
*Cách tiến hành :


Bíc 1 : Tỉ chøc vµ híng dÉn


-GV chia nhóm và đề nghị các nhóm
tr-ởng báo cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng
để làm thí nghiệm này.


-Tiếp theo, GV yêu cầu các em đọc các
mục Thực hành trang 63 SGK để biết cách
làm.


Bớc 2 : GV đi tới các nhóm giúp đỡ :
-Trớc tiên các nhóm thảo luận đặt ra câu
hỏi :


+Có đúng là trong chai rỗng khơng chứa
gì ?


+Trong những lỗ nhỏ li ti của miếng bọt
biển không chøa g× ?


-Làm thí nghiệm nh gợi ý trong SGK :
Quan sát và miêu tả hiện tợng khi mở nút
chai rỗng đang bị nhúng chìm trong nớc và
hiện tợng khi nhúng miếng bọt biển khô
vào nớc. Giải thớch cỏc hin tng ú.


- Các nhóm thảo luận rót ra kÕt ln trªn.


Bíc 3 : Cho HS trình bày


GV yờu cu i din bỏo cáo kết quả và
giải


- 1HS trả lời.


-Chia nhóm báo cáo về việc chuẩn bị
các đồ dùng để quan sát.


-HS làm thí nghiệm theo nhóm


-Cả nhóm thảo luận rút ra kết luận
-Trình bày và giải thích về cách nhận
biết không khÝ cã ë xung quanh ta.


-HS th¶o luËn nhãm.


-HS đọc các mục Thực hành trang 63
SGK để biết cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thích tại sao các bọt khí lại nổi lên trong
cả hai thí nghiệm kể trên.


Kt lun (chung cho hoạt động 1 và 2)
- GV đa lần lt ra cỏc cõu hi :


+Cái gì chứa trong quả bóng và chúng có
hình dạng nh vậy ?



+Qua đó rút ra, khơng khí có hình dạng
nhất định khơng ?


+Nêu một số ví dụ khác chứng tỏ khơng
có hình dạng nhất định.


*Hoạt động 3 : Tìm hiểu tính chất bị nén
và giãn ra ca khụng khớ.


*Cách tiến hành :


Bớc 1 : Tỉ chøc híng dÉn


-GV chia nhóm và u cầu các nhóm đọc
mục


Quan s¸t trang 65 SGK.


Bớc 2 : HS quan sát hình vẽ và mơ tả hiện
tợng xảy ra ở hình 2b, 2c và sử dụng các từ
nén lại và giãn ra để nói về tính chất của
khơng khí qua thí nghiệm này.


Bíc 3 :


-GV u cầu đại diện nhóm trình bày kết
quả làm việc cả nhóm.


+Tác động lên chiếc bơm nh thế nào để
chứng minh khơng khí có thể bị nén lại và


giãn ra.


+Nêu ví dụ về việc ứng dụng một số tính
chất của khơng khí trong đời sống


4. Cđng cè, dỈn dò :
-Nhận xét u, khuyết điểm.


-HS trình bày


-HS tr li.
-HS tr li.
-HS nờu.


-HS tho lun nhúm.
-Cỏc nhóm đọc mục


-Quan sát trang 65 SGK và mơ tả
hiện tợng xảy ra ở hình 2b, 2c và sử
dụng các từ nén lại và giãn ra để nói
về tính chất của khơng khí qua thớ
nghim ny.


-ại diện nhóm trình bày kết quả làm
việc cả nhóm.


- HS c mc bn cn bit.
<b>ON TAP VAỉ CAẫT KHÂU, THÊU SẢN PHẨM Tệẽ CHOẽN ( tieỏt)</b>
<b>I. Múc tiẽu:</b>



- Đánh giá kiến thức, kĩ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự
chọn của HS.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh quy trình của các bài trong chương
-Mẫu khâu thêu đã học.


<b>III. Nội dung bài tự chon:</b>


1. <b>Khởi động : Hát vui.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


Hoạt động 1: GV tổ chức ôn tập các bài
đã học trong chương 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

khâu, thêu đã học.


- GV đặt câu hỏi và gọi HS nhắc lại qui
trình và cách cắt vải theo đường vạch
dấu; khâu thường; khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thường; khâu đột thưa;
khâu đột mau; khâu viền đường gấp mép
vải bằng mũi khâu đột; thêu móc xích.
- Gọi các HS khác nhận xét và bổ sung ý


kieán.



- GV nhận xét và sử dụng tranh qui trình
để củng cố kiến thức cơ bản về cắt, khâu,
thêu đã học.


<b>4. Cñng cè, dặn dò :</b>


-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.


-HS nhc li: khõu thng, khâu
đột thưa, khâu đột mau , thêu móc
xích.


-HS nhắc lại qui trình và cách cắt
vải theo đường vạch dấu; khâu
thường; khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thường; khâu đột
thưa; khâu đột mau; khâu viền
đường gấp mép vải bằng mũi khâu
đột; thêu móc xích.


-HS khác bổ sung ý kiến.


Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009.


<b>Bài 15 : </b>

<b>VẼ TRANH: VẼ CHÂN DUNG</b>

.
I. Mơc tiªu:


- HS nhận biết đợc đặc điểm hình dáng của một số khuân mặt ngời.
- HS vẽ đợc tranh chân dung theo ý thích.



- HS biết quan tâm đến mọi ngời .
<b> II.Chuẩn bị:</b>


-GV:- SGK_ SGV


- Một số ảnh chân dung .


- Tranh chân dung của hoạ sĩ, HS và tranh ảnh về đề tài khác để so sánh.
- Hình gợi ý cánh vẽ.


-HS :- Bút chì , tẩy, màu vẽ.
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
<b> III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. ổ n định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bµi míi: * Giíi thiƯu bµi:</b>


* Néi dung bài:
<i><b>a. HĐ1: Quan sát , nhận xét:</b></i>


- GV cho HS tranh , ảnh chân dung.


- Tranh và ảnh chân dung khác nhau ở
điểm nào?


- GV cho HS quan sỏt tranh v các đề tài
khác và tranh chân dung.



- VÏ tranh chân dung có thể vẽ ai?


- HS quan sát .


- ảnh rất giống thật và rõ từng chi tiết
-Tranh đợc vẽ bằng tay thờng tập
chung diễn tả đặc điểm chính của
nhân vật .


- HS nhận biết, so sánh để xác định rõ
đề tài chân dung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Em định vẽ ai? Hãy tả lại hình dáng , đặc
điểm ngời em định vẽ ?


* GV tóm tắt : Mỗi ngời đều có khuân mặt
khác nhau , đặc điểm mắt, mũi, miệng và
mắt, mũi, miệng, có gn xa, cao thp
khỏc nhau.


<i><b>b.HĐ2: Cách vẽ tranh :</b></i>


- GV cố HS quan sát hình hớng dẫn cách
vẽ +giảng giải


+B1: -Quan sỏt (nh li ) ngời định vẽ từ
chi tiết lớn, nhỏ.


-Phác hình khn mặt theo đặc điểm của
ngời định vẽ cho vừa với phần giấy .


-Vẽ cổ, vai và đờng trục mặt .


+B2: -Tìm vị trí của tóc, tai ,mắt, mũi
,miệng để vẽ hình cho rõ đặc điểm .
+B3: - Vẽ màu (da, tóc, áo, màu nền).Có
thể trang trí cho ỏo .


<i><b>c.HĐ3: Thực hành:</b></i>


- GV gi ý HS v nh đã hớng dẫn .Lu ý
HS vẽ đặc điểm riêng của ngời đợc vẽvà
trạng thái vui buồn của nhân vật .


<i><b>d.HĐ4: Nhận xét - đánh giá :</b></i>


- Giáo viên chọn một số bài đã hoàn thành
để trng by trc lp.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét bài vẽ
của bạn. Bố cục, hình, màu .


- Giỏo viên khen ngợi một số học sinh có
bài vẽ p v tinh thn hc tp tt.


<b>4. Dặn dò:</b>


- Hoàn thành bài vẽ .


- Chuẩn bị giấy màu, hồ dán cho bài sau .



bạn, thầy, cô .
-HS tr li.
- HS l¾ng nghe .


- Thảo luận về đặc điểm khn mặt,
mắt, mũi, miệng của bạn mình .
- HS mở SGK quan sát cách vẽ .


-HS vÏ bµi theo nhãm .


-(Quan sát và vẽ các bạn trong nhóm )
-HS trng bày trớc lớp.


- HS lắng nghe .


<i><b>Tit 2: TOáN</b></i>


<b>CHIA CHO Sè Cã HAI CH÷ Sè ( tt</b>

)
I. Mơc tiªu:


Giúp HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số.
II. Các hoạt động dạy - học:


<b>1. Khởi động : Hát vui.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
6789 : 45 ; 9236 : 23
<b>3. Dạy bài mới :</b>


* Trêng hỵp chia hÕt
10105 : 43 = ?


-Đặt tính.


-Tính từ trái sang phải


-Y/c HS nờu cỏch thc hiện.
- GV ghi bảng: như SGK


- 2 HS lên bảng đặt tính và chia.
-HS l¾ng nghe


L1 : *101 chia cho 43 đợc 2, viết 2;
2 nhân 3 bằng 6; 11 trừ 6 bằng 5, viết
5 nhớ 1 ;


2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9 ;
10 trõ 9 b»ng 1, viÕt 1.


L2 :* Hạ 0, đợc 150 ; chia 43 đợc 3,
viết 3. 3 nhân 3 bằng 9; 10 trừ 9 bằng
1, viết 1nhớ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. Trêng hỵp chia cã d


26345 : 35 = ?
Hớng dẫn thực hiện tơng tự nh trên.
<b>* Thùc hµnh</b>


Bài 1 : HS đặt tính rồi tính.


Bài 2 : Đổi đơn vị : Giờ ra phút, km ra m.


-Chọn phép tính thích hợp.


<b>3. Cđng cè </b>–<b> dỈn dò :</b>
-Nhận xét u, khuyết điểm.


-Chuẩn bị tiết sau “ LuyÖn tËp”.


15 trõ 13 b»ng 2, viÕt 2.


L3 :* Hạ 5 đợc 215 ; 215 chia 43 đợc
5, Viết 5


5 nh©n 3 b»ng 15; 15 trõ 15 b»ng 0,
viÕt 0, nhí


5 nh©n 4 b»ng 20, thªm 1 b»ng 21
21 trõ 21 bằng 0, viết 0.


-4HS lên bảng làm, HS còn lại làm vào
bảng con.


-HS lên bảng làm, HS còn lại vào vở.


<i><b> Tit 3: LUYệN Từ Và CÂU :</b></i>


<b>GI PHéP LịCH Sự KHI ĐặT CÂU HỏI</b>
I. Mục tiêu:


1. Hsbit phép lịch sự khi hỏi chuyện ngời khác (biết tha gửi,xng hơ phù hợp giữa
quan hệ giữa mình và ngời đợc hỏi ; tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm hpiền


lòng ngời khác ).


2. Phát hiện đợc quan hệ và tính cách nhân vật qua lời nói đối đáp ; biết cách hỏi
trong những trờng hợp tế nhị cần bày tỏ sự thông cảm với đối tợng giao tiếp.


II. dựng dy hc:


Bút dạ và một tờ phiếu khổ to viết yêu cầu của BT1,2


Ba, bn t giy khổ to kẻ bảng trả lời để HS làm BTIíI 1(xem mẫu ở dới )
Một tờ giấy viết sẵn kết quả so sánh ở BTII 2 (xem mẫu ở dới ).


III . Các hoạt động dạy - học:
<b>1. Khởi động : Hát vui </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Dạy hoc bài m ới :</b>


a) Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC cần đạt
<b>* Phần nhận xét</b>


Bµi tËp 1 :


- HS đọc ỵêu cầu của bài, suy nghĩ, làm bài
cá nhân, phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV
nhận xét, chốt lại lời giải .




Bµi tËp 2 :



- Gọi HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ,


-HS chú ý lắng nghe.


-HS đọc yêu cầu bài.
-HS làm cá nhân.


+Câu hỏi : Mẹ ơi, con tuổi gì ?
+ Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép :
Lời gọi : Mẹ ơi.


-HS đọc nối tiếp đọc câu hỏi của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

viết vào vở hoặc VBT. GV phát riêng bút dạ
và phiÕu cho vµi HS.


- Cả lớp và GV nhận xét cách đọc câu hỏi
nh vậy đã lịch sự cha, phù hợp với quan hệ
giữa mình và ngời đợc hỏi cha ?


- GV nhận xét. HS sửa câu hỏi đã viết
trong vở hoặc VBT (nếu có).


* PhÇn ghi nhí.
<b>* PhÇn lun tËp</b>
+ bµi tËp 1 :


- Cả lớp đọc thầm từng đoạn văn, trao đổi
với bạn ngồi cạnh. GV phát phiếu cho một


vài nhóm HS viết tắt các câu trả lời.


- Những HS làm bài trên phiếu trình bày
kết quả làm bài. Cả lớp và GV nhận xét, bổ
sung, chốt lại lời giải đúng :


*Bµi tËp 2 :


- GV mời hai HS tìm đọc các câu hỏi trong
đoạn trích truyện các em nhỏ và cụ già :


- GV nhận xét dán bảng so sánh lên bảng,
chốt lại lời giải đúng :


<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>


-Gi một,hai HS nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ của bài học.


-GV nhận xét tiÕt häc.


lêi c©u hái


-Một vài HS làm bài trên phiếu. Dán
bài trên bảng lớp, đọc những câu hỏi
của mình đã đặt ra.


2,3 HS đọc nội dung phần ghi nhớ.


-2 HS đọc nối tiếp yêu cầu BT1.


-HS thực hiện nhúm.


- HS làm bài trên phiếu trình bày kết
quả làm bµi.


-HS đọc u cầu bài học.


-Hai HS tìm đọc các câu hỏi trong
đoạn trích truyện các em nhỏ và cụ
già : + HS đọc 3 câu hỏi các bạn nhỏ
đặt ra cho nhau.(- Chuyện gì xảy ra
với ơng cụ thế nhỉ ?/


+HS 2 đọc câu hỏi các bạn nhỏ hỏi
cụ già.


- Tha cơ, chóng cháu có thể giúp gì
cho cụ không ạ ?


- Nếu cụ già bằng 1 trong 3 câu hỏi
các bạn tự hỏi nhau :


- Theo cụ, chuyện gì xảy ra với cụ
thế ạ ?


- Tha cụ, chắc là cụ bị ốm ¹ ?


- Tha cụ, có phải cụ đánh mất cái
không ạ ?



- HS đọc lại các câu hỏi.
-HS đọc lại phần ghi nh.


<i><b> Tit 4: TậP LàM VĂN</b></i>


<b>QUAN SáT Đồ VậT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1. HS quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách (mắt nhìn, tai nghe,
tay sờ…) ; phát hiện đợc những đặc điểm riêng phân biệt đồ vật đó với những đồ
vật khác.


2. Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi em đã chọn.
II. ẹoà duứng dáy hóc:


- Tranh minh hoạ một số đồ chơi trong SGK.


-Một số đồ chơi : gấu bông, thỏ bông, ô tô; búp bê biết bò, biết múa, hát ; máy
bay; tàu thuỷ, bộ xếp hình, con quay, chong chóng…… bày trên bàn để HS chơi
quan sát.


III. Các hoạt động dạy - học:
<b>1. Khởi động : Hát vui.</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ :</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>
*Giới thiƯu bµi :


-GV kiểm tra HS mang đồ chơi đến lp th
no.



* Phần nhận xét
Bài tập 1


-Ba HS tiếp nhau đọc yêu cầu của bài và
các gợi ý a, b ,c, d.


-Gọi một số HS giới thiệu với các bạn đồ
chơi mình mang đến lớp để học quan sát.
- Cho HS đọc thầm yêu cầu của bài và ý
trong SGK, quan sát đồ chơi mình đã
chọn, viết kết quả quan sát vào vở hoặc
VBT (nếu có) theo cách gạch đầu dịng.
- Cho HS tiếp nối nhau trình bày kết quả
quan sát của mình. Cả lớp và GV nhận xét
theo tiêu chí


Bµi tËp 2


- GV nêu câu hỏi : Khi quan sát đồ vật
cần chú ý những gì ?


-GV : Quan sát gấu bông – đập vào mắt
đầu tiên phải là hình dáng, màu lơng của
nó, sau mới thấy đầu, mũi, mỗm, chân
tay….Phải sử dụng nhiều giác quan khi
quan sát để tìm ra nhiều đặc điểm, phát
hiện những đặc điểm độc đáo của nó, làm
nó khơng giống những con gấu khác, tập
trung miêu tả những đặc điểm độc đáo,
không tả lan man, quá chi tiết, tỉ mỉ. HS


đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK.
* Phần ghi nhớ


-HS mang đồ chơi để lờn mặt bàn.


-HS đọc.


- Một số HS giới thiệu với các bạn đồ
chơi mình mang đến lp hc quan
sỏt.


-HS viết kết quả quan sát.


-HS trình bày kết quả của mình.


-HS trả lời câu hỏi.


-HS quan sát.
-HS quan sát.


- HS tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Phần luyện tập


- GV nêu yêu cầu của bài.


-Cho HS lp dn ý ca bi văn tả đồ chơi
đó.



- Gọi HS tiếp nối nhau đọc dàn ý đã lập.
GV nhận xét, bình chọn đợc bạn lập dàn ý
tốt nhất


KÕt luËn :


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>
- GV nhận xét tiÕt häc.


-HS lập dàn ý của bài văn tả đồ chơi
đó.


- HS tiếp nối nhau đọc dàn ý đã lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

KÜ THUËT : ÝCH LỵI CđA VIƯC TRåNG RAU, HOA .
I – MôC TI£U


-HS biết đợc ích lợi của việc trồng rau, hoa.
- u thích cơng việc trồng rau, hoa.


II Đồ DùNG DạY HọC


- Su tầm tranh, ảnh một loại cây rau, hoa.


- Tranh minh ho ích lợi của việc trồng rau, hoa.
III – CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC CHủ YếU
1.Khởi động : Hát vui.


2. KiĨm tra bµi cị :



-KiĨm tra dơng cụ của HS.
3. Dạy bài mới :


Giíi thiƯu bµi


Giới thiệu bài và nêu mục đích bài học.
*Hoạt động 1 : GV hớng dẫn HS hiểu về
ích lợi của việc trồng rau, hoa.


- GV treo tranh (H1 – SGK), hớng dẫn
HS quan sát tranh kết hợp với quan sát hình
1 –SGK và đặt các câu hỏi yêu cầu của HS
nêu ích lợi của việc trồng rau nh :


+Quan sát hình 1 (SGK) và liên hệ thực tế,
em hãy nêu lợi ích của việc trồng rau ?
(Rau đợc dùng làm thức ăn trong bữa ăn
hằng ngày ; rau cung cấp các chất dinh
d-ỡng cần thiết cho con ngời ; rau đợc dùng
làm thức ăn cho vật ni…..)


- Gia đình em thờng sử dụng rau nào làm
thức ăn ?


- Rau đợc sử dụng nh thế nào trong bã
ăn hằng ngày ở gia đình em ?


( Đợc chế biến thành món ăn để ăn với cơm
nh luộc, xào, nấu).



- Rau còn đợc sử dụng làm gì ? (Đem
bán, xuất khẩu chế biến thực phẩm…..)
GV tóm tắt các ý trả lời của HS và bổ
sung : Rau có nhiều loại khác nhau. Có loại
rau lấy lá, có loại rau lấy củ, quả…..Trong
rau có nhiều vitamin và chất xơ, có tác
dụng tốt cho cơ thể con ngời và giúp cho
việc tiêu hố để đợc dễ dàng. Vì vậy, rau là
thực phẩm quen thuộc và không thể thiếu
đ-ợc trong bữa ăn hằng ngày của chúng ta.
-GV hớng dẫn HS quan sát hình 2 (SGK)
và đặt câu hỏi tơng tự nh trên để HS nêu tác
dụng và lợi ích của việc trồng hoa.


GV nhËn xét trả lời câu trả lời của HS và
kết luận vỊ Ých lỵi cđa viƯc trång rau, hoa
theo néi dung của SGK.


Để làm rõ thêm ích lợi của rau, hoa. GV


HS quan sát.


HS trả lời các câu hỏi.




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

gợi ý cho HS liªn hƯ vỊ thu nhËp cđa viƯc
trång rau,


Hoa so với cây trồng khác ở địa phơng, nêu


các ví dụ cụ thể để minh hoạ. Vì vậy, ngày
càng nhiều gia đình trồng rau, hoa, nhất là ở
những vùng ngoại thành và những nơi có
điều kiện phát triển trồng rau, hoa nh Đà
Lạt, Tam Đảo, Sa Pa…..


Ngoài cách tổ chức hoạt động 1 mh trên,
GV


Có thể thiết kế phiếu học tập tổ chức cho
HS thảo luận về lợi ích của việc trồng rau,
hoa trong khoảng 10 – 12 phút, sau đó báo
kết quả thảo luận. GV tóm tắt các ý kiến
thảo luận và bổ sung để giúp HS thấy ích lợi
của việc trồng rau, hoa. Trong điều kiện cho
phép. GV có thể sử dụng băng hình ảnh
minh hoạ cho ích l7ọi của việc trồng rau,
hoa để gây hứng thỳ hc tp cho HS.


<b>3.</b> Củng cố dặn dò :
-Nhận xét u, khuyết điểm.
-Chuẩn bị tiết 2 Thực hành.


HS thảo luận nhóm.


LịCH Sử


NHà TRầN Và VIệC ĐắP ĐÊ.
I – MơC TI£U



Häc xong bµi nµy, HS biÕt :


- Nhà Trần rất quan tâm tới việc đắp đê.


- Có ý thức bảo vệ đê điều và phịng chống lũ lụt.
II –Đồ DùNG DạY HọC


Tranh : Cảnh đắp đê dới thời Trần (phóng to).
III – CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


1. Khởi động : Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Dạy bài mới :


*Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp.


- GV đặt câu hỏi cho cả lớp thảo luận :
+ Sơng ngịi tạo nhiều thuận lợi cho sản
xuất


nhng cũng gây ra những khó khăn gì ?
+ Em hãy kể tóm tắt về một cảnh lụt lội
mà em đã chứng kiến hoặc đợc biết qua
các phơng tiện thơng tin.


- Sau đó GV nhận xét về lời kể của một
số em.


- GV tổ chức cho HS trao đổi và đi đến
kết luận :



<b>* Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp</b>


- GV đặt câu hỏi : Em hãy tìm các sự
kiện trong bài nói lên sự quan tâm đến đê
điều của nhà Trần.


- GV tổ chức cho HS trao đổi đi đến kết
luận :


<b>* Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp</b>


- GV : Nhà Trần thu hoạch kết quả nh
thế nào trong công cuộc đắp đê ?


HS th¶o luËn nhãm.
HS tr¶ lêi c©u hái.


HS nhóm đơi.
HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Hoạt động 4 : Làm việc cả lớp


GV : ở địa phơng em, nhân dân ta đã làm


Dể chống lũ lụt ? (Đáp án là một trong
các cách : trồng rừng, chống phá rừng,
xây dựng các trạm bơm nớc, củng cố ờ
iu v,v).



4. Củng cố <b> dặn dò :</b>
- Nhận xét u, khuyết điểm.


- Chuẩn bị bµi “ Cuéc kháng chiến
chống quân xâm lợc Mông
Nguyên.


<b>Địa lý:</b>


<b>Hot động sả xuất CủA NGƯờI DÂN ĐồNG BằNG BắC Bộ</b>
I – MụC TIÊU: Học xong bài này, HS biết :


Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động và trồng trọt của ngời dân đồng
bằng Bắc Bộ (vựa lúa lớn thứ hai của đất nớc, là nơi nuôi nhiều lợn, gà cầm, trồng
nhiều loại rau x lnh).


Các công việc cần phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo.


Xỏc lp mi quan h gia thiên nhiên, dân c với hoạt động sản xuất.
Tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân.


II – Đồ DùNG DạYHọC
Bản đồ nông nghiệp Việt Nam.


Tranh, ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở đồng bằng Bắc Bộ ( do HS và GV su tầm ).
III – CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


1Khởi động : Hát vui
2. Kiểm tra bài cũ :


3. Dạy bài mới :


a) Vựa lúa lớn thứ hai của cả nớc
<b>* Hoạt động 1 :</b>


Bớc 1 : HS dựa vào SGK, tranh, ảnh và
vốn hiểu biết, trả lời theo các câu hỏi sau :
Nêu thứ tự các công việc cần phải làm
trong q trình sản xuất lúa gạo. Từ đó,
em rút ra nhận xét gì về việc trồng lúa
gạo của ngời nơng dân ?


Bớc 2 :- HS trình bày kết quả.
*Hoạt động 2 :


-HS dựa vào SGK, tranh, ảnh nêu tên các
cây trồng, vật nuôi khác đồng bằng Bắc
Bộ.


- GV gi¶i thÝch vì sao nơi đây nuôi nhiều
lợn, gà, vịt b. Vïng trång nhiỊu rau xø
l¹nh


 <b>Hoạt động 3 : </b>


- Mùa đông của đồng bằng Bắc Bộ dài
bao nhiêu tháng ? Khi ú nhit nh th
no ?


- Quan sát bảng sè liƯu.



- Nhiệt độ thấp vào mùa đơng có thuận lợi
và khó khăn gì cho sản xuất nông
nghiệp ?


- Kể tên các loại cây xứ lạnh đợc trồng ở
đồng bằng Bắc Bộ.


GV gỵi ý : HÃy nhớ lại xem Đạt Lạt có


HS làm việc cá nhân.
HS trả lời nhũng câu hỏi.


HS thảo luËn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

những rau xứ lạnh nào ? Các loại rau đó
đợc trồng ở đồng bằng Bắc Bộ khơng ?
Các nhóm bổ sung tìm ra kiến thức đúng.
GV giải thích thêm về ảnh hởng của gió
mùa đơng Bắc đối với thời tiết và khí hậu
của đồng bằng Bc B.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>
GV nhận xÐt u, khut ®iĨm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×