Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

DE CUONG ON TAP HOC KY I MON TOAN KHOI 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.17 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKI MƠN TỐN KHỐI 10</b>



<b>Năm học 2010-2011- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - HUẾ.</b>



<b>A.Đại số</b>


<b>I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP :</b>


<b> Bài 1 : </b>Xét xem trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề :
a) 7 + x = 3 d) 4 + x > 3


b) 7 + 5 = 3 e)


2
3


có phải là số nguyên tố không ?
c) 1 + 1 = 3 f) 5 là số vô tỉ .


<b>Bài 2 : </b>Phát biểu phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng :
a) A = “ 15 không chia hết cho 3 “ . d) ( 2 18)2 8





b) B = “ 2 1” e) x = 2 là một nghiệm của phương trình : 0
2


4
2







<i>x</i>
<i>x</i>


c)


2
3


1
2
3






<b>Bài 3 : </b>Lập mệnh đề A = > B và xét tính đúng sai của mệnh đề này với :
a) A = “ 2 + 2 = 4 “ ; B = “

<sub></sub>

<sub></sub>

3

"



b) A = “ 2 1.41” ; B = “ 2 = 1.9881 “
c) A = “ 2 < 3 “ ; B = “ -4 < - 6 “
d) A = “ - 3 < - 2 “ ; B = “ 9 < 4 “
e) A = “ 1 = 4 “ ; B = “ 3 = 0 “ .


<b>Các bài toán về chứng minh phản chứng :</b>



<b>Bài 4 : </b>Chứng minh các định lí sau bằng phản chứng :


a) Nếu n2<sub> khơng chia hết cho 3 thì n cũng không chia hết cho 3 .</sub>
b) 3 là một số vô tỉ .


c) Nếu n là một số tự nhiên và n2<sub> chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5 .</sub>
<b>Bài 5 : </b>Cho các số thực a1 , a2 , …., an .Gọi a là trung bình cộng của chúng :


<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i><sub></sub> 1 2 ... <i>n</i>


Chứng minh bằng phản chứng rằng ít nhất một trong các số a1 , a2 , …., an sẽ lớn hơn hay bằng a.
<b>Bài 6 : </b>Chứng minh bằng phản chứng :


a) Nếu a + b < 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1.
b) Cho n là số tự nhiên , nếu 5n + 4 là số lẻ thì n là số lẻ.
<b>Bài 7 : </b>Chứng minh bằng phản chứng :


a) Tổng của một số hữu tỉ và một số vơ tỉ là một số hữu tỉ.
b) Khơng có tứ nào mà 4 góc đều là góc nhọn.


<b> BÀI 8 : </b>


a) A = { x <b>N </b>/ x < 20 và x chia hết cho 3 }.Hãy liệt kê các phần tử của A.



b) B = { 6 ; 24 ; 60 ; 120 ; 210 } .Hãy xác định tập hợp B bằng tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó


<b>BÀI 9 : </b>


Tìm tính chất đặc trưng xác định các phần tử của tập hợp sau :
a) A = { 0 ; 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 } .


b) <i>B</i>

 1 3;1 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) <i>A</i>

3<i>k</i>  1/<i>k</i><i>Z</i>;5<i>k</i>3



b) <i>B</i>

<i>x</i><i>Z</i>/<i>x</i> 10



c)















2


19
3


/ <i>x</i>
<i>Z</i>
<i>x</i>
<i>C</i>


<b>BÀI 11: </b>Tìm tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp sau :
a)











30
1
;
20


1
;
12


1


;
6
1
;
2
1


<i>A</i>


b)











35
6
;
24


5
;
15


4


;
8
3
;
3
2


<i>B</i>


<b>BÀI 12 : </b>Liệt kê các phần tử của tập hợp sau :


a) Tập hợp A là các số ngun là một bình phương khơng vượt q 100 .
b) <i>B</i>

<i>n</i><i>N</i>/<i>n</i>(<i>n</i>1)20



c) <i>C</i>

<i>x</i>/<i>x</i>3<i>k</i>,<i>k</i><i>Z</i>,1<i>x</i>12



<b>BÀI 13: </b>Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập con của tập hợp nào ?
A = “ Tập hợp các hình bình hành “


B = “ Tập hợp các hình vng “
C = “ Tập hợp các hình chữ nhật “
D = “ Tập hợp các hình tứ giác “


<b>BÀI 14 : </b>Cho biết x là một phần tử của tập hợp A, xác định tính đúng sai của các mệnh đề :
<i>x</i><i>A</i>;

 

<i>x</i> <i>A</i>;<i>x</i><i>A</i>;

 

<i>x</i> <i>A</i>


<b>BÀI 15 : </b>Xác định tất cả các tập con của tập hợp :
a) A = { a ; b }


b) B = { 0 ; 1 ; 2 }


c) C = { a ; b ; c ; d }
<b>BÀI 16 : </b>Tìm tập hợp :


a) Có đúng một tập con .
b) Có đúng hai tập con .


<b>BÀI 17 : </b>Xác định xem trong các tập hợp sau đây , tập hợp nào là tập con của tập hợp nào ?
a) A = “ Tập hợp các tam giác “


b) B = “ Tập hợp các tam giác đều “
c) C = “ Tập hợp các tam giác cân “
<b>BÀI 18 : </b>Cho hai tập hợp :


A = { 3k + 1 / k  Z }


B = { 6l + 4 / k  Z }


Chứng tỏ rằng B  A .


<b>BÀI 19 : </b>Xác định AB , AB , A\B , B\A trong các trường hợp sau :


a) A = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 } , B = { 2 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 } .
b) <i>A</i>

<i>x</i><i>N</i>/<i>x</i>20

; <i>B</i>

<i>x</i><i>N</i>/10<i>x</i>30



c) Tập hợp A là các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10; Tập hợp B là các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
d) A = {n <b>N</b>/ n là ước của 16}; B = { n <b>N</b>/ n là ước của 20}.


e) A = {n <b>N</b>/ n < 20 và n chia hết cho 4}; B = { n <b>N</b>/ n < 20 và n là bội của 6}.


f) A = {x <b>R</b>/ -1 < x ≤ 5}; B = {x <b>R</b>/ -2 ≤ x < 5}.



g) A = (0 ; 4] và B = [2 ; 6). Tìm thêm CA<b>R </b>và CB<b>R</b>.
<b>BÀI 20: </b>Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) A  AB f) A\B  B


c) AB B g) A\B  A


d) AB B h) A = (A\B)  (AB)


<b>BÀI 21: </b>A = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 } ; B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 } và C = { 0 ; 3 ; 6 ; 9 }.
a) Xác định (AB)C và A(BC) .Có nhận xét gì về kết quả ?


b) Xác định (AB)C và A(BC) .Có nhận xét gì về kết quả ?


<b>BÀI 22: </b>A = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 } ; B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
C = { 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 }


Hãy tìm :


a) A(BC) c) (AB)C


b) A(BC) d) (AB)C.


<b>II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI :</b>
<b>Bài 1 </b>: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1.f(x) = <sub>3</sub> 23 <sub>2</sub>4 <sub>5</sub>







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


2.f(x) = 4 3 <sub>2</sub> 1<sub>4</sub>





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> 3. f(x) = </sub> 3<i>x</i>8  <i>x</i>2
4.f(x) =


20
8


3


2 <sub></sub> <sub></sub>




<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


5.f(x) = <sub>5</sub><i>x</i><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>


 6. f(x) = 1


4



<i>x</i>
<i>x</i>


7.f(x) = <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i>x</i><sub>1</sub>2<sub></sub> 1<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub> 8.f(x) = 3 5 2 2



 <i>x</i>


<i>x</i> 9.f(x) = <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>6<sub>3</sub><i>x</i><sub>)</sub> <sub>5</sub>1<sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>
10.f(x) = <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 11.f(x) =


1
1




<i>x</i> 12.f(x) = <i>x</i>  3 <i>x</i>



1
2


13.


3
4


2
4


2 <sub></sub> <sub></sub>





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> 14.


)
1
(
2


4


2








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <sub> 15. </sub>


)
1
)(
2
3
(


2






<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <sub> </sub>


<b>Bài 2 : </b>Tìm hàm số y = ax+b biết đồ thị của nó :
1. Đi qua 2 điểm A(-5;3) và B(4;-3).


2. Đi qua M(2;-5) và song song với đường thẳng y= 3x+1.


3. Đi qua A(-1;-1) và cắt đường thẳng y=2x+5 tại điểm có hồnh độ bằng -2 .
4. Đi qua gốc tọa độ và qua I(2;-5).


5. Đi qua B(4;3) và song song với trục Oy.
6. Đi qua N(2;4) và song song với trục Ox.


7. Đi qua M(4;-7) và giao điểm của hai đường y= -x+3 và y = 2x+1.
8. Đi qua P(1 ; -2) và cắt trục tung tại điểm Q(0 ; 1).


<b>Bài 3 : </b>Tìm tọa độ đỉnh, lập bảng biến thiên và vẽ các parabol sau :
1.y = x2 <sub>+ 2x + 1 2. y = -x</sub>2 <sub>+ 4x + 3 3. y =</sub>


2
1


x2 <sub>- x +2 </sub>
4.y = 2x2 <sub>- 4x 5. y = x</sub>2 <sub>– x + 1 6. y = -2x</sub>2 <sub>+ x - 2 </sub>
7.y = -x2 <sub>+ x 8. y = </sub>



-2
1


x2 <sub>-2x + 6 9. y = x</sub>2 <sub>+ 4x + 1 </sub>


<b>Bài 4 : </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau :


<b> a) </b>y<b> = </b><i><sub>x</sub></i>2<b><sub>+ </sub></b><sub>4x + 4</sub><b><sub> b) </sub></b><sub>y</sub><b><sub> =</sub></b><i><sub>x</sub></i>2<b><sub>+ </sub></b><sub>2x - 3</sub><b><sub> c) </sub></b><sub>y</sub><b><sub> = </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<b><sub>+ </sub></b><sub>4x + 4</sub><b><sub> d)</sub></b><sub> y</sub><b><sub> = </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<b><sub>+ </sub></b><sub>4x + 4</sub>


<b>Bài 5 : </b>Cho hàm số y = f(x) = x2


 4x + 3.


a) Vẽ đồ thị hàm số y = f(x).


b) Dựa vào đồ thị, tìm tập hợp các giá trị của x sao cho y  3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 7: </b>Xác định (P): <i>y ax</i> 2  4<i>x c</i> biết (P) đi qua điểm P(-2;1) và có hồnh độ đỉnh là - 3.


<b>Bài 8 :</b> Tìm (P): 2 5


<i>ax</i> <i>bx</i>


<i>y</i> <sub>biết (P) có đỉnh</sub><b><sub> </sub></b><sub>I(- 3; -4)</sub>


<b>Bài 9</b> : Tìm (P)<b> : </b><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>ax</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>bx</sub></i><sub></sub>1 <sub>biết (P) đi qua A(-1 ; 16)</sub><b><sub>, </sub></b><sub>đỉnh có tung độ là -3.</sub>


<b>Bài 10 :</b> . Xác định hàm số bậc hai : y = ax2<sub> – 2x + c biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm M(-1;2) và có trục </sub>
đối xứng là đường thẳng x = 1.



<b>Bài 11:</b> Tìm hàm số 2 3


<i>ax</i> <i>bx</i>


<i>y</i> <sub> biết đồ thị:</sub>


a) Đi qua hai điểm <i>A</i>(3;7)và <i>B</i>(4;3);


b) Có hồnh độ đỉnh là


2
3


và đi qua <i>A</i>(5;4).


<b>Bài 12</b>:Tìm hàm số <i>y</i><i>ax</i>2 4<i>x</i><i>c</i> biết đồ thị:


a) Đi qua hai điểm <i>A</i>(3;7)và <i>B</i>(4;3);


b) Đỉnh là ( ;3)


2
1




<i>I</i> .



<b>Bài 13 : </b>Tìm (P) :, y = <i><sub>x</sub></i>2<sub>+bx+c .Biết rằng (P) đó:</sub>


<b> </b>a) Đi qua 2 điểm A(1;5) và B(-2;8).


b)Đi qua điểm C(3;-4) và có trục đối xứng x= 3


2


 .


c)Đỉnh I(2;-2).


<b>Bài 14 : </b>Xác định tính chẵn, lẻ của các hàm số sau :


<b> </b>a)


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>


3
1
)


( <sub>3</sub>




 c) <i>f</i>(<i>x</i>)2<i>x</i>32<i>x</i> 3


b)


1
1
2
)


( 2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i> d) ( ) <sub>1</sub>1 <sub>1</sub>1











<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>f</i>


<b>Bài 15 : </b>Cho hàm số :


1
)


( <sub>2</sub>


2







<i>x</i>
<i>a</i>
<i>bx</i>
<i>ax</i>
<i>x</i>
<i>f</i>


a) Với giá trị nào của a và b thì f(x) là một hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
b) Với giá trị nào của a và b thì f(x) là một hàm số lẻ trên tập xác định của nó?



<b>Bài 16 : </b>Với giá trị nào của m thì hàm số : f(x) = x(x2<sub> - 2) + 2m -1 là hàm số lẻ.</sub>


<b>Bài 17 : </b>Xác định chẵn, lẻ của hàm số :


<b> </b>


















1


x


nÕu


x



1


x



1


-


u



0



1


-


x


nÕu



3

<sub>1</sub>



1


)



(



3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f</i>



<b>Bài 18 : </b>Cho hàm số f(x) xác định trên <b>R </b>vừa là hàm chẵn vừa là hàm lẻ. Hãy xác định f(x).


<b>Bài 19 : </b>Cho hàm số : ( ) 2 1 2 1







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>f</i>


a) Tìm tập xác định của hàm số.
b) Khảo sát tính chẵn, lẻ của hàm số.


<b>Bài 20 : </b>Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau :


<b> </b>a) f(x) = 4x3<sub> - 3x c) f(x) = x</sub>4<sub> + 3x + 5.</sub>
b) <i>f</i>(<i>x</i>) 4<i>x</i> 4 <i>x</i>


<b>Bài 21: </b>Khảo sát tính đơn điệu của hàm số :
a) y = x2<sub> + 4x – 2 (- </sub>


 ; -2 ) ; (- 2 ; +  )


b) y = - 2x2<sub> + 4x + 1 (- </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c) <i>y</i> <i><sub>x</sub></i>





2
3



( 2 ; +  )


d)


1
4





<i>x</i>


<i>y</i> <sub> (-1 ; + </sub><sub></sub><sub> )</sub>


<b>Bài 22 : </b>Chứng minh các hàm số :


<b> </b>a) 2


1
<i>x</i>


<i>y</i> tăng trên khoảng ( -  ; 0); giảm trên khoảng ( 0 ; + ).


b)


1
1
2







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <sub> tăng trên khoảng ( - </sub><sub></sub><sub> ; -1 ) và ( -1 ; + </sub><sub></sub><sub>).</sub>


c) y = x3<sub> - x</sub>2<sub> + x - 5 tăng trên ( - </sub>


 ; + ).


<b>Bài 23 : </b>Cho hàm số


2
)


(






<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>f</i>


<i>y</i> <sub>. Với giá trị nào của a thì hàm số đồng biến, nghịch biến trên các</sub>



khoảng xác định của nó.


<b>Bài 24 : </b>Với giá trị nào của a thì hàm số <i>y</i><i>ax<sub>x</sub></i>1 đồng biến, nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?


<b>Bài 25 : </b>Với giá trị nào của a thì hàm số y = (a - 2)x + 5
a) Đồng biến ?


b) Nghịch biến ?


<b>Bài 26 : </b>Cho hàm số : y = (a + 1)x + a – 2. Với giá trị nào của a thì hàm số đó :
a) Là hàm số chẵn ?


b) Là hàm số lẻ ?
c) Đồng biến ?
d) Nghịch biến ?


<b>Bài 27 : </b>Cho hàm số : y = x2<sub> – 4x + 3.</sub>


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Từ đồ thị (P) suy ra đồ thị (P1) : <sub></sub> 2 <sub></sub> 4 <sub></sub>3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


c) Từ đồ thị (P) suy ra đồ thị (P2) : 2 4 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


d) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 <i>m</i>


<b>III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>Bài 1:</b> Giải các phương trình sau :


<b>1</b>. 2 2 <sub>1</sub>1
1


1









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<b>2</b>. 2


1


2 







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> </sub><b><sub>3</sub></b><sub>.</sub> <sub>2</sub><sub>(</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>4</sub><sub>)</sub> <sub>0</sub>






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b>4</b>. <i>x</i>1 8 <i>x</i> <b>5</b>. 2


1
1
1
2


2 






 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>6</b>.(x2<sub>+2x)</sub>2<sub> - (3x+2)</sub>2<sub> = 0</sub>


<b>Bài 2 :</b> Giải các phương trình sau :


1. 7<i>x</i> 9 <i>x</i> 3 0 2. 3<i>x</i> 5 <i>x</i>2 3. 3<i>x</i>25<i>x</i> 1 <i>x</i>3<i>x</i>1
4. 1 2 <i>x</i>  3<i>x x</i> 5<sub> 5. </sub><i>x</i> <i>x</i>15 6. 3<i>x</i> 5 4<i>x</i>1


7. 2<i>x</i> <i>x</i>11 8. 3 2<i>x</i> 5<i>x</i>2 9. <sub>3</sub> 2 <sub>15</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>



 <i>x</i>
<i>x</i>


10. 1 3<i>x</i> 5<i>x</i>1 11. <sub>5</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>




 <i>x</i> <i>x</i> 12. 5 2 3<i>x</i> 2<i>x</i> 1


<b>Bài 3:</b> Giải các hệ phương trình sau :
a) 5<sub>7</sub><i>x<sub>x</sub></i> 4<sub>9</sub><i>y<sub>y</sub></i>3<sub>8</sub>


 



 b)


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


2 11


5 4 8


  




 


 c)


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


3 1


6 2 5


  


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d)





<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


2 1 2 1


2 2 1 2 2




    




  





e) <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


3 2 <sub>16</sub>


4 3



5 3 <sub>11</sub>


2 5




 





 <sub></sub> <sub></sub>




f) <i>x y</i>


<i>y</i>


3 1


5x 2 3




  





 





<b>Bài 4:</b> Giải và biện luận các phương trình sau


1. (4m2<sub>-2)x = 1+2m-x 2. </sub><i><sub>m x</sub></i>2 <sub>6 4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>


   3. 2 (<i>m x</i> 3) 3 <i>x</i>5


4. <i>m</i>2<i>x</i> 4 (3<i>m</i> 2)<i>x</i> 2<i>m</i>




 5. <i>m</i>2<i>x</i> 4(3<i>m</i> 2)<i>x</i> 2<i>m</i> 6. <i>m</i>2(<i>x</i> 1)1(3<i>m</i> 2)<i>x</i>
7. <i>m</i>2(<i>x</i> 1) 1 (3<i>m</i> 2)<i>x</i>






 8. 2<i>m</i>(<i>x</i> 2)4(3 <i>m</i>2)<i>x</i> 9. <i>m</i>(<i>m</i> 6)<i>x</i><i>m</i>8<i>x</i><i>m</i>2  2


<b>Bài 5 : </b>Định m để các phương trình sau vơ nghiệm :
a) (m + 1)2<sub>x + 1 – m = (7m – 5)x.</sub>


b) m2<sub>(x – 1) + 2mx = (m</sub>2<sub> + 3)x – 1.</sub>
c) (m2<sub> – 1)x = m(m + 1)(m + 2).</sub>



<b>Bài 6 : </b>Định m, a, b để các phương trình sau có tập nghiệm là <b>R </b>:
a) m2<sub>x = 9x + m</sub>2<sub> – 4m + 3.</sub>


b) (x-1)a + (2x + 1)b = x + 2.


<b>Bài 7 : </b>Giải và biện luận các phương trình sau :


a) <i>m</i>


<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>









3
2
1)


(


b) 2 1







<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>mx</i>


c) 1 2


1  





<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


d) <sub>1</sub> <sub>2</sub>3









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


e) <i>mx</i>12<i>x</i><i>m</i> 3 f) <i>mx</i>13<i>x</i><i>m</i> 2 g) <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>1 h) <i>x</i><i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>2


<b>Bài 8 : </b>Giải và biện luận các phương trình :
a) (m – 2)x2<sub> – 2mx + m + 1 = 0.</sub>
b) x2<sub> – mx + 3m – 8 = 0.</sub>


c) (m – 2)x2<sub> – 2(m + 1)x + m = 0.</sub>
d) (m + 1)x2<sub> + 2(m +2)x + m – 1 = 0.</sub>


<b>Bài 9 : </b>Giải và biện luận hệ phương trình :
a)














2


1



<i>my</i>


<i>x</i>



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>mx</i>



; b)














<i>m</i>



<i>y</i>


<i>m</i>


<i>x</i>



<i>m</i>


<i>y</i>



<i>mx</i>



)



(

1



2



4



c)
















2


1



1


1



<i>y</i>


<i>m</i>


<i>x</i>



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>m</i>



)


(



)


(



d)
















2


4



9


3


3


2



<i>y</i>


<i>m</i>


<i>x</i>



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>m</i>



)


(



)


(



<b>Bài 10 : </b>Cho phương trình : (m2<sub> – 4)x</sub>2<sub> + 2(m + 2)x + 1 = 0.</sub>


a) Tìm m để phương trình có nghiệm.


b) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.


<b>Bài 11 : </b>Cho phương trình : (m + 1)x2<sub> – 2(m – 1)x + m – 2 = 0.</sub>
a) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm.


b) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 3 và nghiệm kia.


c) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn : 4(x1 + x2) = 7x1x2.


<b>Bài 12 : </b>Cho phương trình : (m +1)x2<sub> +2x – 2 = 0.</sub>
a) Xác định m để phương trình có nghiệm.


b) Xác định m để phương trình có 1 nghiệm bằng 3 và tính nghiệm kia.
c) Tìm m để tổng bình phương các nghiệm bằng 2.


<b>Bài 13 : </b>Cho phương trình : mx2<sub> – 2(m – 2)x + m – 3 = 0. Tìm các giá trị của m để :</sub>
a) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 14 :</b>Tìm PT bậc hai nhận x1 ,x2 làm nghiệm ,biết :<b> </b>
<b> </b>a)
2 2
1 2
1 2
5
1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
  

 


 <b> </b>b)


2 2
1 2
1 2
13
. 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
  




<b>Bài 15 :</b>Giả sử phương trình :<i><sub>x</sub></i>2<b><sub>- </sub></b><sub>ax +1</sub><b><sub> = </sub></b><sub>0 có 2 nghiệm x1, x2 .Tính tổng :</sub>


a) S = 2 2
1 2


<i>x</i> <i>x</i> b) S =<i>x</i><sub>1</sub>3<i>x</i>3<sub>2</sub>


<b>Bài 16 : </b>Cho phương trình :<i><sub>x</sub></i>2<sub>-2(m+1)x –m+1=0.Tìm m để pt có 2 nghiệm trái dấu.</sub>


<b>Bài 17 : </b>Tìm a để phương trình : 2



<i>x</i> - ax +1 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn 2 2
1 2


<i>x</i> <i>x</i> =7.


<b>Bài 18 : </b>Giải các hệ phương trình sau :
1)


2 2


4
2


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


   




  




2) <sub>2</sub> <sub>2</sub> 5


13


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


  


  

3)
2 2


4 2 2 4


7
21


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


   


  


4)
2 2
7
5



<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
   

 

5)
2 2
2 2
1 1
4
1 1
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>

   



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


6)
2 2
2 2


1 1
5
1 1
9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>

   



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



<b>Bài 19 :</b>Giải các hệ phương trình sau :


1)


2
2


2 4


2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


   


  


2)
2
2


2 4 5


2 4 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


  


3)
2
2
3 2


3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


  


 


4)
2
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


  


 


5)
2
2
1


1


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>yx</i> <i>y</i> <i>x</i>


   


  


6)
2 2
2 2
2 2
2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


   


  





<b>Bài 20 : </b>Giải các hệ phương trình sau :


<b> </b> 1)















0


3


2


5


2


2


1


3


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


2)

















8


3


5


2


6


5


2


4


4



2


3


2


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


3)

















9



2


3


3


18


3


2


12


2


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


4)
















10


3


4


5


2


2


3


7


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


5)

















12


4


6


5


7


7


2


4


12


5


4


3


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


6)

















76


3


5


2


30


5


3


4


5


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<b>B.HÌNH HỌC</b>
<b>Ba</b>


<b> ̀i 1 :</b> Cho 4 điểm bất kì M, N, P, Q . Chứng minh các đẳng thức sau:


a)<i>PQ NP MN</i>    <i>MQ</i> b)<i>NP MN QP MQ</i>     c)<i>MN PQ MQ PN</i>  
   


<b>Bài 2 :</b> Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S. Chứng minh:


a) <i>MN</i> <i>PQ</i><i>MQ</i><i>PN</i> b)<i>MP</i><i>NQ</i><i>RS</i><i>MS</i><i>NP</i><i>RQ</i>


<b>Bài 3:</b> Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Chứng minh rằng : <i>OA OB OC OD</i>      0.


<b>Ba</b>


<b> ̀i 4 :</b> Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AC và BD. Gọi E là trung điểm IJ. Chứng minh
rằng : <i>EA EB EC ED</i>   0


    


.


<b>Bài 5:</b> Cho tam giác ABC với M, N, P là trung điểm AB, BC, CA. Chứng minh rằng :
a)  <i>AN BP CM</i> 0




b)<i>AN</i> <i>AM</i> <i>AP</i> c)   <i>AM BN CP</i> 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 6 : </b>Cho tứ giác ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD, O là trung điểm của EF. Chứng
minh rằng :


a) <i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i><i>MD</i>4<i>MO</i> b) <i>AC</i><i>BD</i><i>AD</i><i>BC</i> 2<i>EF</i>


<b>Bài 7 : </b>Cho tam giác ABC. Dựng điểm M thoả mãn một trong các điều kiện sau :


a) 3<i>MA</i>2<i>MB</i><i>O</i> b) <i>MA</i> 2<i>MB</i> <i>O</i> c) <i>MA</i><i>MB</i>2<i>MC</i><i>O</i> d) <i>MA</i> <i>MB</i><i>MC</i> <i>O</i>


<b>Bài 8:</b> Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a. Tính độ dài các vectơ <i>BA</i> <i>BC</i>,<i>CA</i><i>CB</i>.


<b>Bài 9:</b> cho hình thoi ABCD cạnh a.góc BAD = 600<sub>, gọi O là giao điểm của 2 đường chéo. Tính :</sub>


<b>|</b><i>AB AD</i> <b>| ; </b> <i>BA BC</i>
 


<b> ; </b><i>OB DC</i>
 


<b>.</b>
<b>Bài 10 :</b> Cho hình vng ABCD cạnh a. Tính:


<i>AC BD</i>
 


; <i>AB BC CD DA</i>    <sub>.</sub>


<b>Bài 11 :</b> Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J là trung điểm của AC và BD. Hãy tính :
<i>IB ID JA JC</i>  



   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


.


<b>Bài 12: </b>Cho tam giác ABC và M, N lần lượt là trung điểm AB, AC.
a) Gọi P, Q là trung điểm MN và BC. CMR : A, P , Q thẳng hàng.
b) Gọi E, F thoả mãn : 1


3


<i>ME</i> <i>MN</i>


 


, 1



3


<i>BF</i> <i>BC</i>


 


. Chứng minh rằng : A, E, F thẳng hàng.


<b>Bài 13 : </b>Cho tam giác đều ABC cạnh a có trọng tâm G và trung tuyến AM. Trên tia BC lấy điểm D sao cho
MD = AM. Tính các tích vơ hướng sau : <i>AC</i>.<i>CB</i>; <i>AM</i>.<i>AB</i>; <i>AB</i>.<i>GM</i>; <i>MA</i>.<i>GM</i> ; <i>GB</i>.<i>GC</i> ; <i>AM</i>.<i>BC</i>;


<i>CA</i>
<i>AG</i>. .
<b>Bài</b>


<b> 14 :</b>Cho tam giác ABC, E là trung điểm AB và F thuộc thoả mãn AF = 2FC.


a) Gọi M là trung điểm BC và I là điểm thoả mãn 4EI = 3FI. Chứng minh rằng : A, M, I thẳng hàng.
b) Lấy N thuộc BC sao cho BN = 2 NC và J thuộc EF sao cho 2EJ = 3JF. CMR A, J, N thẳng hàng.
c) Lấy điểm K là trung điểm EF. Tìm P thuộc BC sao cho A, K, P thẳng hàng.


<b>Bài 15:</b> Cho tam giaùc ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM và K là một điểm trên cạnh


AC sao cho AK = 1<sub>3</sub>AC. Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng


<b>Bài 16</b>: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đặt AO = a ; BO = b
Phân tích AB ; BC ; CD ; DA theo a và b


<b>Bài 17 :</b> Cho tam giác ABC. Các điểm M(1; 0), N(2; 2), P(-1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,
AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác



<b>Bài 18 :</b> Cho A(1; 1); B(3; 2); C(m+4; 2m+1). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng.


<b>Bài 19 </b>:Cho A(-1; 2), B (3; -4), C(5; 0). Tìm tọa độ điểm D nếu biết:
a) AD – 2BD + 3CD = 0


b) AD – 2AB = 2BD + BC


c) ABCD hình bình hành


<b>Bài 20:</b> Cho a=(2; 1) ;b=( 3 ; 4) và c=(7; 2)


a) Tìm tọa độ của vectơ u= 2a - 3b + c


b) Tìm tọa độ của vectơ x thỏa x + a =b - c


c) Tìm các số m ; n thoûa c = ma+ nb


<b>Ba</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ba</b>


<b> ̀i 22 :</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-4 ; 1), B(2 ; 4), C(2 ; -2).
a) Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.


b) Xác định tọa độ trọng tâm G và trực tâm H.


<b>Ba</b>


<b> ̀i 23 :</b> Cho tam giác ABC với A(1 ; 2), B(5 ; 2), C(1 ; -3).


a) Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
b) Xác định tọa độ điểm E đối xứng với A qua B.


c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.


<b>Ba</b>


<b> ̀i 24 :</b> Cho A(1 ; 3), B(5 ; 1).


a)Tìm tọa độ điểm I thỏa <i>IO</i><i>IA</i> <i>IB</i>0.


b) Tìm trên trục hồnh điểm D sao cho góc ADB vng


<b>Bài 25 :</b> Cho a=(-2; 3) ;b=( 4 ; 1)


a) Tính cosin góc hợp bởi a và b ; avà i ; a và j; a+b và a-b
b) Tìm số m và n sao cho ma + nb vng góc a+b


c) Tìm d biết a.d= 4 và b.d= -2


<b>Bài 26 : </b>Cho 3 điểm A(2;5), B(1;1), C(3;3).


a. Tìm toạ độ điểm D sao cho   



 <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AD</i> 3 2


b. Tìm toạ độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành. Tìm toạ độ tâm hình hình hành đó?Tính chu vi


tam giác ABC.


<b>Bài 27 :</b> Trong hệ toạ độ (<i>O</i>,<i>i</i>;<i>j</i>) cho tam giác ABC với A(-1 ; -1), B(2 ; 0), C(-1 ; 3).


a) Tính toạ độ trực tâm H của tam giác.


b) Tìm tọa độ tâm I của đường trịn ngoại tiếp tam giác.


<b>Bài 28 : </b>Trong hệ toạ độ (<i>O</i>;<i>i</i>;<i>j</i>) cho ba điểm A(1 ; 1), B(5 ; 1) và C(1 ; 4).


a) Chứng minh ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng.
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.


c) Tìm tọa độ trung điểm I, J, K lần lượt của AB, BC, CA.
d) Tính AB, BC, CA.


e) Chứng minh ABC vng.


f) Tính chu vi và diện tích của ABC.


g) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
h) Tìm tọa độ điểm E sao cho ABEC là hình chữ nhật.
i) Tìm tọa độ điểm B’ đối xứng với B qua A.


j) Tìm tọa độ điểm F sao cho O là trọng tâm ABF.


k) Tìm tọa độ các điểm P, Q trên BC sao cho BP = PQ = QC.


l) Tính góc giữa hai véctơ : (<i>OA</i>;<i>i</i>) ; (<i>AO</i>;<i>AC</i>); (<i>OA</i>;<i>AB</i>); (<i>AB</i>;<i>i</i>); (<i>CA</i>;<i>j</i>); (<i>AC</i>;<i>i</i>).
<b>Bài 29 : </b>Tính giá trị của biểu thức

<b>:</b>

T<b> =</b>


0 0


0 0


2sin 40 os160
os20 2sin140


<i>c</i>
<i>c</i>




 <b>.</b>


<b>Bài 30 : </b>Tính giá trị của biểu thức :
a) T= 2sinx-3cosx


3sinx+2cosx biết tanx =2 b) T=


4sinx


3 osx+4sinx<i>c</i> biết cotx= - 3


</div>

<!--links-->

×