Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.17 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A.Đại số</b>
<b>I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP :</b>
<b> Bài 1 : </b>Xét xem trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề :
a) 7 + x = 3 d) 4 + x > 3
b) 7 + 5 = 3 e)
2
3
có phải là số nguyên tố không ?
c) 1 + 1 = 3 f) 5 là số vô tỉ .
<b>Bài 2 : </b>Phát biểu phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng :
a) A = “ 15 không chia hết cho 3 “ . d) ( 2 18)2 8
b) B = “ 2 1” e) x = 2 là một nghiệm của phương trình : 0
2
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
c)
2
3
1
2
3
<b>Bài 3 : </b>Lập mệnh đề A = > B và xét tính đúng sai của mệnh đề này với :
a) A = “ 2 + 2 = 4 “ ; B = “
b) A = “ 2 1.41” ; B = “ 2 = 1.9881 “
c) A = “ 2 < 3 “ ; B = “ -4 < - 6 “
d) A = “ - 3 < - 2 “ ; B = “ 9 < 4 “
e) A = “ 1 = 4 “ ; B = “ 3 = 0 “ .
<b>Các bài toán về chứng minh phản chứng :</b>
<b>Bài 4 : </b>Chứng minh các định lí sau bằng phản chứng :
a) Nếu n2<sub> khơng chia hết cho 3 thì n cũng không chia hết cho 3 .</sub>
b) 3 là một số vô tỉ .
c) Nếu n là một số tự nhiên và n2<sub> chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5 .</sub>
<b>Bài 5 : </b>Cho các số thực a1 , a2 , …., an .Gọi a là trung bình cộng của chúng :
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i><sub></sub> 1 2 ... <i>n</i>
Chứng minh bằng phản chứng rằng ít nhất một trong các số a1 , a2 , …., an sẽ lớn hơn hay bằng a.
<b>Bài 6 : </b>Chứng minh bằng phản chứng :
a) Nếu a + b < 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1.
b) Cho n là số tự nhiên , nếu 5n + 4 là số lẻ thì n là số lẻ.
<b>Bài 7 : </b>Chứng minh bằng phản chứng :
a) Tổng của một số hữu tỉ và một số vơ tỉ là một số hữu tỉ.
b) Khơng có tứ nào mà 4 góc đều là góc nhọn.
<b> BÀI 8 : </b>
a) A = { x <b>N </b>/ x < 20 và x chia hết cho 3 }.Hãy liệt kê các phần tử của A.
b) B = { 6 ; 24 ; 60 ; 120 ; 210 } .Hãy xác định tập hợp B bằng tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó
<b>BÀI 9 : </b>
Tìm tính chất đặc trưng xác định các phần tử của tập hợp sau :
a) A = { 0 ; 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 } .
b) <i>B</i>
a) <i>A</i>
b) <i>B</i>
c)
2
/ <i>x</i>
<i>Z</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<b>BÀI 11: </b>Tìm tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp sau :
a)
30
1
;
20
1
;
12
1
<i>A</i>
b)
35
6
;
24
5
;
15
4
<i>B</i>
<b>BÀI 12 : </b>Liệt kê các phần tử của tập hợp sau :
a) Tập hợp A là các số ngun là một bình phương khơng vượt q 100 .
b) <i>B</i>
c) <i>C</i>
<b>BÀI 13: </b>Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập con của tập hợp nào ?
A = “ Tập hợp các hình bình hành “
B = “ Tập hợp các hình vng “
C = “ Tập hợp các hình chữ nhật “
D = “ Tập hợp các hình tứ giác “
<b>BÀI 14 : </b>Cho biết x là một phần tử của tập hợp A, xác định tính đúng sai của các mệnh đề :
<i>x</i><i>A</i>;
<b>BÀI 15 : </b>Xác định tất cả các tập con của tập hợp :
a) A = { a ; b }
b) B = { 0 ; 1 ; 2 }
a) Có đúng một tập con .
b) Có đúng hai tập con .
<b>BÀI 17 : </b>Xác định xem trong các tập hợp sau đây , tập hợp nào là tập con của tập hợp nào ?
a) A = “ Tập hợp các tam giác “
b) B = “ Tập hợp các tam giác đều “
c) C = “ Tập hợp các tam giác cân “
<b>BÀI 18 : </b>Cho hai tập hợp :
A = { 3k + 1 / k Z }
B = { 6l + 4 / k Z }
Chứng tỏ rằng B A .
<b>BÀI 19 : </b>Xác định AB , AB , A\B , B\A trong các trường hợp sau :
a) A = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 } , B = { 2 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 } .
b) <i>A</i>
c) Tập hợp A là các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10; Tập hợp B là các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
d) A = {n <b>N</b>/ n là ước của 16}; B = { n <b>N</b>/ n là ước của 20}.
e) A = {n <b>N</b>/ n < 20 và n chia hết cho 4}; B = { n <b>N</b>/ n < 20 và n là bội của 6}.
f) A = {x <b>R</b>/ -1 < x ≤ 5}; B = {x <b>R</b>/ -2 ≤ x < 5}.
g) A = (0 ; 4] và B = [2 ; 6). Tìm thêm CA<b>R </b>và CB<b>R</b>.
<b>BÀI 20: </b>Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề :
b) A AB f) A\B B
c) AB B g) A\B A
d) AB B h) A = (A\B) (AB)
<b>BÀI 21: </b>A = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 } ; B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 } và C = { 0 ; 3 ; 6 ; 9 }.
a) Xác định (AB)C và A(BC) .Có nhận xét gì về kết quả ?
b) Xác định (AB)C và A(BC) .Có nhận xét gì về kết quả ?
<b>BÀI 22: </b>A = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 } ; B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
C = { 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 }
Hãy tìm :
a) A(BC) c) (AB)C
b) A(BC) d) (AB)C.
<b>II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI :</b>
<b>Bài 1 </b>: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1.f(x) = <sub>3</sub> 23 <sub>2</sub>4 <sub>5</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2.f(x) = 4 3 <sub>2</sub> 1<sub>4</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> 3. f(x) = </sub> 3<i>x</i>8 <i>x</i>2
4.f(x) =
20
8
3
2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5.f(x) = <sub>5</sub><i>x</i><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>
6. f(x) = 1
4
<i>x</i>
<i>x</i>
7.f(x) = <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i>x</i><sub>1</sub>2<sub></sub> 1<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub> 8.f(x) = 3 5 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> 9.f(x) = <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>6<sub>3</sub><i>x</i><sub>)</sub> <sub>5</sub>1<sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>
10.f(x) = <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>2
11.f(x) =
1
1
<i>x</i> 12.f(x) = <i>x</i> 3 <i>x</i>
1
2
13.
3
4
2
4
2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 14.
)
1
(
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> 15. </sub>
)
1
)(
2
3
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> </sub>
<b>Bài 2 : </b>Tìm hàm số y = ax+b biết đồ thị của nó :
1. Đi qua 2 điểm A(-5;3) và B(4;-3).
2. Đi qua M(2;-5) và song song với đường thẳng y= 3x+1.
3. Đi qua A(-1;-1) và cắt đường thẳng y=2x+5 tại điểm có hồnh độ bằng -2 .
4. Đi qua gốc tọa độ và qua I(2;-5).
5. Đi qua B(4;3) và song song với trục Oy.
6. Đi qua N(2;4) và song song với trục Ox.
7. Đi qua M(4;-7) và giao điểm của hai đường y= -x+3 và y = 2x+1.
8. Đi qua P(1 ; -2) và cắt trục tung tại điểm Q(0 ; 1).
<b>Bài 3 : </b>Tìm tọa độ đỉnh, lập bảng biến thiên và vẽ các parabol sau :
1.y = x2 <sub>+ 2x + 1 2. y = -x</sub>2 <sub>+ 4x + 3 3. y =</sub>
2
1
x2 <sub>- x +2 </sub>
4.y = 2x2 <sub>- 4x 5. y = x</sub>2 <sub>– x + 1 6. y = -2x</sub>2 <sub>+ x - 2 </sub>
7.y = -x2 <sub>+ x 8. y = </sub>
-2
1
x2 <sub>-2x + 6 9. y = x</sub>2 <sub>+ 4x + 1 </sub>
<b>Bài 4 : </b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau :
<b> a) </b>y<b> = </b><i><sub>x</sub></i>2<b><sub>+ </sub></b><sub>4x + 4</sub><b><sub> b) </sub></b><sub>y</sub><b><sub> =</sub></b><i><sub>x</sub></i>2<b><sub>+ </sub></b><sub>2x - 3</sub><b><sub> c) </sub></b><sub>y</sub><b><sub> = </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<b><sub>+ </sub></b><sub>4x + 4</sub><b><sub> d)</sub></b><sub> y</sub><b><sub> = </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<b><sub>+ </sub></b><sub>4x + 4</sub>
<b>Bài 5 : </b>Cho hàm số y = f(x) = x2
4x + 3.
a) Vẽ đồ thị hàm số y = f(x).
b) Dựa vào đồ thị, tìm tập hợp các giá trị của x sao cho y 3.
<b>Bài 7: </b>Xác định (P): <i>y ax</i> 2 4<i>x c</i> biết (P) đi qua điểm P(-2;1) và có hồnh độ đỉnh là - 3.
<b>Bài 8 :</b> Tìm (P): 2 5
<i>ax</i> <i>bx</i>
<i>y</i> <sub>biết (P) có đỉnh</sub><b><sub> </sub></b><sub>I(- 3; -4)</sub>
<b>Bài 9</b> : Tìm (P)<b> : </b><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>ax</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>bx</sub></i><sub></sub>1 <sub>biết (P) đi qua A(-1 ; 16)</sub><b><sub>, </sub></b><sub>đỉnh có tung độ là -3.</sub>
<b>Bài 10 :</b> . Xác định hàm số bậc hai : y = ax2<sub> – 2x + c biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm M(-1;2) và có trục </sub>
đối xứng là đường thẳng x = 1.
<b>Bài 11:</b> Tìm hàm số 2 3
<i>ax</i> <i>bx</i>
<i>y</i> <sub> biết đồ thị:</sub>
a) Đi qua hai điểm <i>A</i>(3;7)và <i>B</i>(4;3);
b) Có hồnh độ đỉnh là
2
3
và đi qua <i>A</i>(5;4).
<b>Bài 12</b>:Tìm hàm số <i>y</i><i>ax</i>2 4<i>x</i><i>c</i> biết đồ thị:
a) Đi qua hai điểm <i>A</i>(3;7)và <i>B</i>(4;3);
b) Đỉnh là ( ;3)
2
1
<i>I</i> .
<b>Bài 13 : </b>Tìm (P) :, y = <i><sub>x</sub></i>2<sub>+bx+c .Biết rằng (P) đó:</sub>
<b> </b>a) Đi qua 2 điểm A(1;5) và B(-2;8).
b)Đi qua điểm C(3;-4) và có trục đối xứng x= 3
2
.
c)Đỉnh I(2;-2).
<b>Bài 14 : </b>Xác định tính chẵn, lẻ của các hàm số sau :
<b> </b>a)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
3
1
)
( <sub>3</sub>
c) <i>f</i>(<i>x</i>)2<i>x</i>32<i>x</i> 3
1
1
2
)
( 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> d) ( ) <sub>1</sub>1 <sub>1</sub>1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<b>Bài 15 : </b>Cho hàm số :
1
)
( <sub>2</sub>
2
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>bx</i>
<i>ax</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
a) Với giá trị nào của a và b thì f(x) là một hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
b) Với giá trị nào của a và b thì f(x) là một hàm số lẻ trên tập xác định của nó?
<b>Bài 16 : </b>Với giá trị nào của m thì hàm số : f(x) = x(x2<sub> - 2) + 2m -1 là hàm số lẻ.</sub>
<b>Bài 17 : </b>Xác định chẵn, lẻ của hàm số :
<b> </b>
3
3
<b>Bài 18 : </b>Cho hàm số f(x) xác định trên <b>R </b>vừa là hàm chẵn vừa là hàm lẻ. Hãy xác định f(x).
<b>Bài 19 : </b>Cho hàm số : ( ) 2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
a) Tìm tập xác định của hàm số.
b) Khảo sát tính chẵn, lẻ của hàm số.
<b>Bài 20 : </b>Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau :
<b> </b>a) f(x) = 4x3<sub> - 3x c) f(x) = x</sub>4<sub> + 3x + 5.</sub>
b) <i>f</i>(<i>x</i>) 4<i>x</i> 4 <i>x</i>
<b>Bài 21: </b>Khảo sát tính đơn điệu của hàm số :
a) y = x2<sub> + 4x – 2 (- </sub>
; -2 ) ; (- 2 ; + )
b) y = - 2x2<sub> + 4x + 1 (- </sub>
c) <i>y</i> <i><sub>x</sub></i>
2
3
( 2 ; + )
d)
1
4
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> (-1 ; + </sub><sub></sub><sub> )</sub>
<b>Bài 22 : </b>Chứng minh các hàm số :
<b> </b>a) 2
1
<i>x</i>
<i>y</i> tăng trên khoảng ( - ; 0); giảm trên khoảng ( 0 ; + ).
b)
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> tăng trên khoảng ( - </sub><sub></sub><sub> ; -1 ) và ( -1 ; + </sub><sub></sub><sub>).</sub>
c) y = x3<sub> - x</sub>2<sub> + x - 5 tăng trên ( - </sub>
; + ).
<b>Bài 23 : </b>Cho hàm số
2
)
(
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>y</i> <sub>. Với giá trị nào của a thì hàm số đồng biến, nghịch biến trên các</sub>
khoảng xác định của nó.
<b>Bài 24 : </b>Với giá trị nào của a thì hàm số <i>y</i><i>ax<sub>x</sub></i>1 đồng biến, nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
<b>Bài 25 : </b>Với giá trị nào của a thì hàm số y = (a - 2)x + 5
a) Đồng biến ?
b) Nghịch biến ?
<b>Bài 26 : </b>Cho hàm số : y = (a + 1)x + a – 2. Với giá trị nào của a thì hàm số đó :
a) Là hàm số chẵn ?
b) Là hàm số lẻ ?
c) Đồng biến ?
d) Nghịch biến ?
<b>Bài 27 : </b>Cho hàm số : y = x2<sub> – 4x + 3.</sub>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Từ đồ thị (P) suy ra đồ thị (P1) : <sub></sub> 2 <sub></sub> 4 <sub></sub>3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
c) Từ đồ thị (P) suy ra đồ thị (P2) : 2 4 3
<i>x</i> <i>x</i>
d) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 <i>m</i>
<b>III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>Bài 1:</b> Giải các phương trình sau :
<b>1</b>. 2 2 <sub>1</sub>1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>2</b>. 2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> </sub><b><sub>3</sub></b><sub>.</sub> <sub>2</sub><sub>(</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>4</sub><sub>)</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>4</b>. <i>x</i>1 8 <i>x</i> <b>5</b>. 2
1
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>6</b>.(x2<sub>+2x)</sub>2<sub> - (3x+2)</sub>2<sub> = 0</sub>
<b>Bài 2 :</b> Giải các phương trình sau :
1. 7<i>x</i> 9 <i>x</i> 3 0 2. 3<i>x</i> 5 <i>x</i>2 3. 3<i>x</i>25<i>x</i> 1 <i>x</i>3<i>x</i>1
4. 1 2 <i>x</i> 3<i>x x</i> 5<sub> 5. </sub><i>x</i> <i>x</i>15 6. 3<i>x</i> 5 4<i>x</i>1
7. 2<i>x</i> <i>x</i>11 8. 3 2<i>x</i> 5<i>x</i>2 9. <sub>3</sub> 2 <sub>15</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
10. 1 3<i>x</i> 5<i>x</i>1 11. <sub>5</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> 12. 5 2 3<i>x</i> 2<i>x</i> 1
<b>Bài 3:</b> Giải các hệ phương trình sau :
a) 5<sub>7</sub><i>x<sub>x</sub></i> 4<sub>9</sub><i>y<sub>y</sub></i>3<sub>8</sub>
b)
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2 11
5 4 8
c)
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
3 1
6 2 5
d)
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2 1 2 1
2 2 1 2 2
e) <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
3 2 <sub>16</sub>
4 3
5 3 <sub>11</sub>
2 5
<sub></sub> <sub></sub>
f) <i>x y</i>
<i>y</i>
3 1
5x 2 3
<b>Bài 4:</b> Giải và biện luận các phương trình sau
1. (4m2<sub>-2)x = 1+2m-x 2. </sub><i><sub>m x</sub></i>2 <sub>6 4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>
3. 2 (<i>m x</i> 3) 3 <i>x</i>5
4. <i>m</i>2<i>x</i> 4 (3<i>m</i> 2)<i>x</i> 2<i>m</i>
5. <i>m</i>2<i>x</i> 4(3<i>m</i> 2)<i>x</i> 2<i>m</i> 6. <i>m</i>2(<i>x</i> 1)1(3<i>m</i> 2)<i>x</i>
7. <i>m</i>2(<i>x</i> 1) 1 (3<i>m</i> 2)<i>x</i>
8. 2<i>m</i>(<i>x</i> 2)4(3 <i>m</i>2)<i>x</i> 9. <i>m</i>(<i>m</i> 6)<i>x</i><i>m</i>8<i>x</i><i>m</i>2 2
<b>Bài 5 : </b>Định m để các phương trình sau vơ nghiệm :
a) (m + 1)2<sub>x + 1 – m = (7m – 5)x.</sub>
b) m2<sub>(x – 1) + 2mx = (m</sub>2<sub> + 3)x – 1.</sub>
c) (m2<sub> – 1)x = m(m + 1)(m + 2).</sub>
<b>Bài 6 : </b>Định m, a, b để các phương trình sau có tập nghiệm là <b>R </b>:
a) m2<sub>x = 9x + m</sub>2<sub> – 4m + 3.</sub>
b) (x-1)a + (2x + 1)b = x + 2.
<b>Bài 7 : </b>Giải và biện luận các phương trình sau :
a) <i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
3
2
1)
(
b) 2 1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>mx</i>
c) 1 2
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
d) <sub>1</sub> <sub>2</sub>3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
e) <i>mx</i>12<i>x</i><i>m</i> 3 f) <i>mx</i>13<i>x</i><i>m</i> 2 g) <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>1 h) <i>x</i><i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>2
<b>Bài 8 : </b>Giải và biện luận các phương trình :
a) (m – 2)x2<sub> – 2mx + m + 1 = 0.</sub>
b) x2<sub> – mx + 3m – 8 = 0.</sub>
c) (m – 2)x2<sub> – 2(m + 1)x + m = 0.</sub>
d) (m + 1)x2<sub> + 2(m +2)x + m – 1 = 0.</sub>
<b>Bài 9 : </b>Giải và biện luận hệ phương trình :
a)
; b)
c)
d)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
<b>Bài 11 : </b>Cho phương trình : (m + 1)x2<sub> – 2(m – 1)x + m – 2 = 0.</sub>
a) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm.
b) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 3 và nghiệm kia.
c) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn : 4(x1 + x2) = 7x1x2.
<b>Bài 12 : </b>Cho phương trình : (m +1)x2<sub> +2x – 2 = 0.</sub>
a) Xác định m để phương trình có nghiệm.
b) Xác định m để phương trình có 1 nghiệm bằng 3 và tính nghiệm kia.
c) Tìm m để tổng bình phương các nghiệm bằng 2.
<b>Bài 13 : </b>Cho phương trình : mx2<sub> – 2(m – 2)x + m – 3 = 0. Tìm các giá trị của m để :</sub>
a) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
<b>Bài 14 :</b>Tìm PT bậc hai nhận x1 ,x2 làm nghiệm ,biết :<b> </b>
<b> </b>a)
2 2
1 2
1 2
5
1
<i>x</i> <i>x</i>
<b> </b>b)
2 2
1 2
1 2
13
. 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<b>Bài 15 :</b>Giả sử phương trình :<i><sub>x</sub></i>2<b><sub>- </sub></b><sub>ax +1</sub><b><sub> = </sub></b><sub>0 có 2 nghiệm x1, x2 .Tính tổng :</sub>
a) S = 2 2
1 2
<i>x</i> <i>x</i> b) S =<i>x</i><sub>1</sub>3<i>x</i>3<sub>2</sub>
<b>Bài 16 : </b>Cho phương trình :<i><sub>x</sub></i>2<sub>-2(m+1)x –m+1=0.Tìm m để pt có 2 nghiệm trái dấu.</sub>
<b>Bài 17 : </b>Tìm a để phương trình : 2
<i>x</i> - ax +1 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn 2 2
1 2
<i>x</i> <i>x</i> =7.
<b>Bài 18 : </b>Giải các hệ phương trình sau :
1)
2 2
4
2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
2) <sub>2</sub> <sub>2</sub> 5
13
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
3)
2 2
4 2 2 4
7
21
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
4)
2 2
7
5
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
5)
2 2
2 2
1 1
4
1 1
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
6)
2 2
2 2
<b>Bài 19 :</b>Giải các hệ phương trình sau :
1)
2
2
2 4
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
2)
2
2
2 4 5
2 4 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
3)
2
2
3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
4)
2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
5)
2
2
1
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>yx</i> <i>y</i> <i>x</i>
6)
2 2
2 2
2 2
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Bài 20 : </b>Giải các hệ phương trình sau :
<b> </b> 1)
<b> ̀i 1 :</b> Cho 4 điểm bất kì M, N, P, Q . Chứng minh các đẳng thức sau:
a)<i>PQ NP MN</i> <i>MQ</i> b)<i>NP MN QP MQ</i> c)<i>MN PQ MQ PN</i>
<b>Bài 2 :</b> Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S. Chứng minh:
a) <i>MN</i> <i>PQ</i><i>MQ</i><i>PN</i> b)<i>MP</i><i>NQ</i><i>RS</i><i>MS</i><i>NP</i><i>RQ</i>
<b>Bài 3:</b> Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Chứng minh rằng : <i>OA OB OC OD</i> 0.
<b>Ba</b>
<b> ̀i 4 :</b> Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AC và BD. Gọi E là trung điểm IJ. Chứng minh
rằng : <i>EA EB EC ED</i> 0
.
<b>Bài 5:</b> Cho tam giác ABC với M, N, P là trung điểm AB, BC, CA. Chứng minh rằng :
a) <i>AN BP CM</i> 0
b)<i>AN</i> <i>AM</i> <i>AP</i> c) <i>AM BN CP</i> 0
<b>Bài 6 : </b>Cho tứ giác ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD, O là trung điểm của EF. Chứng
minh rằng :
a) <i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i><i>MD</i>4<i>MO</i> b) <i>AC</i><i>BD</i><i>AD</i><i>BC</i> 2<i>EF</i>
<b>Bài 7 : </b>Cho tam giác ABC. Dựng điểm M thoả mãn một trong các điều kiện sau :
a) 3<i>MA</i>2<i>MB</i><i>O</i> b) <i>MA</i> 2<i>MB</i> <i>O</i> c) <i>MA</i><i>MB</i>2<i>MC</i><i>O</i> d) <i>MA</i> <i>MB</i><i>MC</i> <i>O</i>
<b>Bài 8:</b> Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a. Tính độ dài các vectơ <i>BA</i> <i>BC</i>,<i>CA</i><i>CB</i>.
<b>Bài 9:</b> cho hình thoi ABCD cạnh a.góc BAD = 600<sub>, gọi O là giao điểm của 2 đường chéo. Tính :</sub>
<b>|</b><i>AB AD</i> <b>| ; </b> <i>BA BC</i>
<b> ; </b><i>OB DC</i>
<b>.</b>
<b>Bài 10 :</b> Cho hình vng ABCD cạnh a. Tính:
<i>AC BD</i>
; <i>AB BC CD DA</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 11 :</b> Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J là trung điểm của AC và BD. Hãy tính :
<i>IB ID JA JC</i>
.
<b>Bài 12: </b>Cho tam giác ABC và M, N lần lượt là trung điểm AB, AC.
a) Gọi P, Q là trung điểm MN và BC. CMR : A, P , Q thẳng hàng.
b) Gọi E, F thoả mãn : 1
3
<i>ME</i> <i>MN</i>
, 1
3
<i>BF</i> <i>BC</i>
. Chứng minh rằng : A, E, F thẳng hàng.
<b>Bài 13 : </b>Cho tam giác đều ABC cạnh a có trọng tâm G và trung tuyến AM. Trên tia BC lấy điểm D sao cho
MD = AM. Tính các tích vơ hướng sau : <i>AC</i>.<i>CB</i>; <i>AM</i>.<i>AB</i>; <i>AB</i>.<i>GM</i>; <i>MA</i>.<i>GM</i> ; <i>GB</i>.<i>GC</i> ; <i>AM</i>.<i>BC</i>;
<i>CA</i>
<i>AG</i>. .
<b>Bài</b>
<b> 14 :</b>Cho tam giác ABC, E là trung điểm AB và F thuộc thoả mãn AF = 2FC.
a) Gọi M là trung điểm BC và I là điểm thoả mãn 4EI = 3FI. Chứng minh rằng : A, M, I thẳng hàng.
b) Lấy N thuộc BC sao cho BN = 2 NC và J thuộc EF sao cho 2EJ = 3JF. CMR A, J, N thẳng hàng.
c) Lấy điểm K là trung điểm EF. Tìm P thuộc BC sao cho A, K, P thẳng hàng.
<b>Bài 15:</b> Cho tam giaùc ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM và K là một điểm trên cạnh
AC sao cho AK = 1<sub>3</sub>AC. Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng
<b>Bài 16</b>: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đặt AO = a ; BO = b
Phân tích AB ; BC ; CD ; DA theo a và b
<b>Bài 17 :</b> Cho tam giác ABC. Các điểm M(1; 0), N(2; 2), P(-1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,
AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
<b>Bài 18 :</b> Cho A(1; 1); B(3; 2); C(m+4; 2m+1). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
<b>Bài 19 </b>:Cho A(-1; 2), B (3; -4), C(5; 0). Tìm tọa độ điểm D nếu biết:
a) AD – 2BD + 3CD = 0
b) AD – 2AB = 2BD + BC
c) ABCD hình bình hành
<b>Bài 20:</b> Cho a=(2; 1) ;b=( 3 ; 4) và c=(7; 2)
a) Tìm tọa độ của vectơ u= 2a - 3b + c
b) Tìm tọa độ của vectơ x thỏa x + a =b - c
c) Tìm các số m ; n thoûa c = ma+ nb
<b>Ba</b>
<b>Ba</b>
<b> ̀i 22 :</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-4 ; 1), B(2 ; 4), C(2 ; -2).
a) Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
b) Xác định tọa độ trọng tâm G và trực tâm H.
<b>Ba</b>
<b> ̀i 23 :</b> Cho tam giác ABC với A(1 ; 2), B(5 ; 2), C(1 ; -3).
c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
<b>Ba</b>
<b> ̀i 24 :</b> Cho A(1 ; 3), B(5 ; 1).
a)Tìm tọa độ điểm I thỏa <i>IO</i><i>IA</i> <i>IB</i>0.
b) Tìm trên trục hồnh điểm D sao cho góc ADB vng
<b>Bài 25 :</b> Cho a=(-2; 3) ;b=( 4 ; 1)
a) Tính cosin góc hợp bởi a và b ; avà i ; a và j; a+b và a-b
b) Tìm số m và n sao cho ma + nb vng góc a+b
c) Tìm d biết a.d= 4 và b.d= -2
<b>Bài 26 : </b>Cho 3 điểm A(2;5), B(1;1), C(3;3).
a. Tìm toạ độ điểm D sao cho
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AD</i> 3 2
b. Tìm toạ độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành. Tìm toạ độ tâm hình hình hành đó?Tính chu vi
<b>Bài 27 :</b> Trong hệ toạ độ (<i>O</i>,<i>i</i>;<i>j</i>) cho tam giác ABC với A(-1 ; -1), B(2 ; 0), C(-1 ; 3).
a) Tính toạ độ trực tâm H của tam giác.
b) Tìm tọa độ tâm I của đường trịn ngoại tiếp tam giác.
<b>Bài 28 : </b>Trong hệ toạ độ (<i>O</i>;<i>i</i>;<i>j</i>) cho ba điểm A(1 ; 1), B(5 ; 1) và C(1 ; 4).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng.
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
c) Tìm tọa độ trung điểm I, J, K lần lượt của AB, BC, CA.
d) Tính AB, BC, CA.
e) Chứng minh ABC vng.
f) Tính chu vi và diện tích của ABC.
g) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
h) Tìm tọa độ điểm E sao cho ABEC là hình chữ nhật.
i) Tìm tọa độ điểm B’ đối xứng với B qua A.
j) Tìm tọa độ điểm F sao cho O là trọng tâm ABF.
k) Tìm tọa độ các điểm P, Q trên BC sao cho BP = PQ = QC.
l) Tính góc giữa hai véctơ : (<i>OA</i>;<i>i</i>) ; (<i>AO</i>;<i>AC</i>); (<i>OA</i>;<i>AB</i>); (<i>AB</i>;<i>i</i>); (<i>CA</i>;<i>j</i>); (<i>AC</i>;<i>i</i>).
<b>Bài 29 : </b>Tính giá trị của biểu thức
0 0
0 0
2sin 40 os160
os20 2sin140
<i>c</i>
<i>c</i>
<b>.</b>
<b>Bài 30 : </b>Tính giá trị của biểu thức :
a) T= 2sinx-3cosx
3sinx+2cosx biết tanx =2 b) T=
4sinx
3 osx+4sinx<i>c</i> biết cotx= - 3