<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
1. Nêu ý nghĩa của số hạng tổng quát của dãy số ?
2. Cho dãy số có số hạng tổng quát
( )
<i>u</i>
<i>n</i>
( )
4
3
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
a. Hãy viết 5 số hạng đầu tiên của dãy số trên
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>TIẾT 43: CẤP SỐ NHÂN</b>
I- Định nghĩa
1. Định nghĩa : SGK
Công thức truy hồi:
<i>u</i>
<i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
<i>u q</i>
<i><sub>n</sub></i>.
( n
<i>N</i>
)
2. Ví dụ:
Ví dụ 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân
a. 4, 6, 9, 13.5
b. -1.5, 3, -6, 12, 24, -48
c. 11, 0, 0, 0, 0,… 0, ….
d. 3, 3, 3, 3, 3,… 3……
e. 0, 0, 0, 0, 0,… 0 …..
<i><b>Các trường hợp đặc biệt:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>TIẾT 43: CẤP SỐ NHÂN</b>
I- Định nghĩa
1. Định nghĩa : SGK
Công thức truy hồi:
<i>u</i>
<i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
<i>u q</i>
<i><sub>n</sub></i>.
( n
<i>N</i>
)
<i><b>Các trường hợp đặc biệt:</b></i>
<i><b> </b></i>+ Khi q = 0, cấp số nhân có dạng: u<sub>1</sub>; 0; 0;...; 0;...
+ Khi q = 1, cấp số nhân có dạng: u<sub>1</sub>; u<sub>1</sub>; u<sub>1</sub>;...; u<sub>1</sub>;...
+ Khi u<sub>1</sub> = 0, thì cấp số nhân có dạng: 0; 0;...; 0;... (với cơng bội q bất kỳ)
V
í dụ
2
:
Cho d
ãy số xác định bởi
( )
<i>u</i>
<i>n</i>
1
1
5
2
3
1 n
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
( )
<i>v</i>
<i><sub>n</sub></i>
Chứng minh rằng dãy số xác định bởi
1
2
n 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>v</i>
<i>u</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>TIẾT 43: CẤP SỐ NHÂN</b>
I- Định nghĩa
1. Định nghĩa : SGK
Công thức truy hồi:
<i>u</i>
<i>n</i> 1
<i>u q</i>
<i>n</i>.
( n
<i>N</i>
)
II- Số hạng tổng quát
Định lí 1: SGK
<i><sub>u</sub></i>
<i><sub>n</sub></i>
<i><sub>u q</sub></i>
<sub>1</sub>
<sub>.</sub>
<i>n</i>1
<sub> , ( n 2 ) </sub>
( )
<i>u</i>
<i><sub>n</sub></i> <sub>1</sub> 1
625
,
5
<i>u</i>
<i>q</i>
Các ví dụ:
Ví dụ 1: Cho cấp số nhân với
9
?
<i>u</i>
a, Tính
b, Hỏi 125 là số hạng thứ mấy ?
Ví dụ 2: Tìm các số hạng của cấp số nhân có sáu số hạng biết số hạng thứ ba là 12
số hạng thứ năm là 48
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>TIẾT 43: CẤP SỐ NHÂN</b>
I- Định nghĩa
1. Định nghĩa : SGK
Công thức truy hồi:
<i>u</i>
<i>n</i> 1
<i>u q</i>
<i>n</i>.
( n
<i>N</i>
)
II- Số hạng tổng quát
Định lí 1: SGK 1
1
.
<i>n</i>
, ( n 2 )
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u q</i>
III-
Tính chất các số hạng của cấp số nhân
Đinh lí 2: SGK
<i>u u u</i>
<i><sub>k</sub></i>2 <i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>.</sub> <i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
(
<i>k</i>
2)
hay
<i>u</i>
<i><sub>k</sub></i>
<i>u</i>
<i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
.
<i>u</i>
<i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Tương truyền một ngày nọ, có một nhà tốn học
đến gặp một nhà tỉ phú và đề nghị được "bán" tiền cho
ông ta theo thể thức sau: Liên tục trong 30 ngày, mỗi
ngày nhà toán học "bán" cho nhà tỉ phú
<b>10 triệu đồng</b>
với giá
<b>1 đồng</b>
ở ngày đầu tiên và kể từ ngày thứ 2, mỗi
ngày tỉ phú phải "mua" với giá gấp đôi của ngày hôm
trước. Không một chút đắn đo, nhà tỉ phú đồng ý ngay
tức thì, lòng thầm cảm ơn nhà tốn học đã cho ơng ta
một cơ hội hốt tiền "nằm mơ cũng không thấy".
Hỏi nhà tỉ phú đã lãi được bao nhiêu trong cuộc mua
bán kì lạ này? Nếu là em, em có đồng ý với lời đề nghị
của nhà tốn học đó khơng?
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>TIẾT 43: CẤP SỐ NHÂN</b>
I- Định nghĩa
1. Định nghĩa : SGK
Công thức truy hồi:
<i>u</i>
<i>n</i> 1
<i>u q</i>
<i>n</i>.
( n
<i>N</i>
)
II- Số hạng tổng quát
Định lí 1: SGK 1
1
.
<i>n</i>
, ( n 2 )
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u q</i>
III-
Tính chất các số hạng của cấp số nhân
Đinh lí 2: SGK 2 <sub> </sub>
1. 1
(
2)
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>u u u</i>
<sub></sub> <sub></sub>
hay
<i>u</i>
<i><sub>k</sub></i>
<i>u</i>
<i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
.
<i>u</i>
<i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
IV-
Tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân
Định lí 3: SGK 1
(1
)
<sub> (</sub>
<sub>1)</sub>
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>q</i>
<i>s</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
1
,
1
,
1
,... ,...
1
<i>u u u</i>
<i>u</i>
<i>s</i>
<i><sub>n</sub></i>
<i>n u</i>
.
<sub>1</sub>
Chú ý: Nếu
<i>q = 1 th</i>
ì cấp số nhân là khi đó
Ví dụ : Cho cấp số nhân biết
( )
<i>u</i>
<i><sub>n</sub></i>
<i>u</i>
<sub>3</sub>
<sub></sub>
24
;
<i>u</i>
<sub>4</sub>
<sub></sub>
48
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>TIẾT 43: CẤP SỐ NHÂN</b>
Củng cố bài học
1. Định nghĩa cấp số nhân
<i>u</i>
<i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
<i>u q</i>
<i><sub>n</sub></i>.
( n
<i>N</i>
)
2. Số hạng tổng quát
<i>u</i>
<i><sub>n</sub></i>
<i>u q</i>
<sub>1</sub>
.
<i>n</i>1
, ( n 2 )
3.
Tính chất các số hạng của cấp số nhân
2
1. 1
(
2)
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>u u u</i>
<sub></sub> <sub></sub>
hay
<i>u</i>
<i><sub>k</sub></i>
<i>u</i>
<i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
.
<i>u</i>
<i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
4.
Tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân
1
(1
)
<sub> (</sub>
<sub>1)</sub>
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>q</i>
<i>s</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<!--links-->