Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giao an lop 2 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.9 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 16 </b>



<i>Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009 </i>


<b>Tp c Tiết 46 + 47 </b>


<b>Con chã nhµ hµng xãm ( trang 128 )</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Đọc trơn toàn bài, Biết đọc phân biệt giọng kể, giọng đối
thoại, đọc đúng từ khó: Nhảy nhót, vẫy đi, rối rít.


- Hiểu nghĩa các từ mới: Tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động.
- Hiểu ND : Sự gần gũi, đáng yêu của con vật ni đối với đời sống tình
cảm của bạn nhỏ.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


<b>3. Thái độ:</b> Biết yêu quý và chăm súc vt nuụi trong gia ỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b> GV: </b>Bảng phụ ghi đoạn 2, tranh phãng to


<b> HS: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


1. ổn định tổ chức (2p): Hát, kiểm tra sĩ số 14 - vắng:
2. Kiểm tra bài cũ (3p): 2, 3 HS đọc bài Hai anh em.


3. Bài mới:


Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc </b>


<b>- GV</b> đọc mẫu lần 1 - HD cách đọc
- Luyện đọc câu lần 1


- Luyện đọc từ khó
- Đọc nối tiếp câu lần 2


<b>- GV</b> chia đoạn bài chia 5 đoạn
Đoạn 1: Từ đầu đến khắp vờn
Đoạn 2: Tiếp đếởntên giờng
Đoạn 3: Đến mẹ ạ


Đoạn 4: Tiếp đến chơi đợc
Đoạn 5: Phần còn lại


<b>- HS</b> 5 em đọc nối tiếp 5 đoạn


<b>- GV</b> trng bảng phụ HD luyện đọc
cách ngắt nghỉ


<b>- HS</b> luyện đọc, lớp đọc ĐT
* Đọc từng đoạn trớc lớp


<b>- HS</b> đọc đoạn 1



+<b> CH:</b> Vừa đi vừa nhảy có vẻ rất vui
thích gọi là gì ?


<b>- HS</b> c on 2


+<b> CH:</b> Chỗ có xơng lồi lên ở cổ
chân gọi là g× ?


+<b> CH:</b> Giữ chặt chỗ xơng bị gãy
bằng khn thạch cao gọi là gì ?
+<b> CH: </b>Khơng cho cử động gọi là gì?


<b>- HS</b> đọc đoạn 3, 4, 5
- Đọc bài trong nhóm
- Thi đọc các nhóm
- Đọc ĐT đoạn 1 + 2


<b>* TiÕt 2 </b>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu bài </b>


<b>(2p)</b>
<b>(28p)</b>


<b>(21p)</b>


Giọng đọc rõ ràng, giọng kể chậm,
tình cảm.



- Đọc đúng: Nhảy nhót, vy uụi,
ri rớt, thnh thong.


* Đoạn 5


Nhỡn Bộ vuốt ve cún, / bác sĩ hiểu /
chính cún đã giúp Bé mau lành. //
* Đọc đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- 2, 3 HS khá đọc bài - lớp đọc thầm


<b>- HS</b> đọc đoạn 1trả lời câu hỏi
+<b> CH:</b> Bạn của Bé ở nhà là ai ?


<b>- HS</b> đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi
+<b> CH: </b>Vì sao Bé bị thơng ?


+<b> CH: </b>Bé bị thơng Cún đã làm gì ?


<b> - HS</b> đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi
+<b> CH: </b>Những ai đến thăm Bé ?
+ <b>CH:</b> Vì sao Bé vẫn buồn?


<b>- HS</b> đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi
+<b> CH:</b> Cún đã làm Bé vui bằng cách
nào ?


<b>- HS</b> đọc đoạn 5 và trả lời câu hỏi
+<b> CH:</b> Bác sĩ nghĩ bé mau lành là
nhờ ai ?



+<b> CH:</b> Qua c©u chun giúp em hiểu
điều gì ? HS nêu, GV chốt ND


<b>- HS</b> đọc ý nghĩa, lớp đọc ĐT


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại </b>
<b>- HS</b> luyện đọc lại toàn bài
- Thi đọc lại tồn bộ câu chuyện


<b>(8p)</b>


- Lµ cún bông của bác hàng xóm
- Mải chạy theo Cún vấp phải một
khúc gỗ và ngÃ.


- Chạy đi gäi ngêi gióp


- Bạn bè thay nhau đến thăm bé
- Vì Bé nhớ Cún Bơng


- Cún đến chơi với bé mang cho
bé khi thì tờ báo, búp bê, bút chì
- Là nhờ Cún Bơng



ý nghÜa


Sự gần gũi, đáng yêu của con vật
nuôi đối với đời sống tình cảm của


bạn nhỏ.


* Luyện đọc lại toàn bài
4. Củng cố (4p): GV hệ thống bi- HS liờn h


<b>CH:</b> Đối với con vật nuôi các em phải nh thế nào ? ( Quý mến chúng, gần
gũi chăm sóc nh con ngời ).


5. Dặn dò (2p): Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau tiết 48.


<b>Toán</b> <b>Tiết 76</b>


<b>Ngày, giờ</b>

( trang 76 )


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thức: </b>Nhận biết một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày đợc
tính từ 12 giờ đêm hơm trớc đến 12 giờ đêm hom sau


- BiÕt c¸c bi và tên gọi các giờ tơng ứng trong một ngày.


- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ, biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian các buổi sáng, tra, chiều, tối đêm.


<b>2. Kĩ năng: </b>Biết xem giờ trên đồng hồ chính xác.


<b>3. Thỏi : </b>HS yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>



<b> GV:</b> bảng phụ BT3, đồng hồ


<b>HS:</b> §ång hå


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. ổ<sub>n định tổ chức ( 1p ): Hát</sub>


2. KiĨm tra bµi cị ( 3p ): 2 HS lên bảng tính: 61 - 19 = 42 ; 94 - 57 = 37.
3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu ngày, giờ</b>
<b>- GV </b>nêu thời gian đợc tính


<b>(1p)</b>
<b>(10p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trong mét ngµy


<b>- HS</b> 2, 3 em nêu thời gian đợc
tính trong một ngày.


<b>Hoạt động 3: Thực hành BT</b>
<b>HS</b> đọc yêu cầu bài 1 ( miệng )
( đồng hồ )


<b>- GV</b> gỵi ý HS quan sát tranh và


trả lời câu hỏi


<b>GV</b> cựng HS nhận xét, chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu bi 1 ( vit )


<b>- GV</b> gợi ý cách làm HS làm bài
vào vở HS lên bảng điền kết quả


<b>GV</b> cùng HS nhận xét, chữa bài.


<b>(16p)</b>


mt ngy c tính từ 12 giờ đêm hơm
trớc đến 12 giờ đêm hôm sau.


- Giờ buổi sáng từ 1 giờ sáng đến
10giờ sáng


- Giờ buổi tra từ 11 giờ tra đến 12 giờ
tra.


- Giờ buổi chiều từ 1 giờ (13 giờ) đến
6 giờ (18 giờ).


- Giờ buổi tối từ 7 giờ tối (19 giờ) đến
9 giờ (21 giờ).


Giờ đêm từ 10 giờ đêm (22 giờ) đến
12 giờ ( 24 giờ ).



Bµi 1( Tr 76 )
Sè ?


- Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng
- Mẹ em đi làm về lúc 12 giờ
- Em chơi bóng lúc 5 giờ chiều
- Lúc 7 giờ tối em xem truyền hình
- Lúc 10 giờ đêm đang ngủ


Bài 3 ( Tr 77 )


Viết tiếp vào chỗ chấm ( theo mÉu ) :
- 15 giê hay 3 giê chiÒu


- 20 giê hay 8 giê tèi


4. Củng cố ( 3p ): GV hệ thống bài - HS nêu lại thời gian đợc tính trong
một ngày có bao nhiêu giờ ? ( có 24 giờ ).


5. DỈn dò ( 1p ): Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài 77.


<b>Tự nhiên xà hội </b> <b>Tiết 16</b>


<b>Các thành viên trong nhà trờng</b>

( trang 34 )


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Nêu đợc cơng việc của một số thành viên trong nhà trờng,
vai trị của họ đối với trờng học.



- Hs biÕt c¸c thành viên trong nhà trờng : Hiệu trởng, phó hiệu trởng, GV,
các thành viên khác và HS.


<b>2. K nng:</b>. Biết đọc và nêu đợc tên các thành viên trong nhà trờng.


<b>3. Thái độ: </b>HS biết kính trọng và biết n cỏc thnh viờn trong nh trng.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


<b> GV:</b> B¶ng phơ ghi kÕt ln


<b>HS:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. ổ<sub>n định tổ chức ( 1p ): Hát</sub>


2. Kiểm tra bài cũ ( 3p ): 2 HS nêu tên các phòng học nhà trờng ( phòng
hiệu trởng, hiệu phó, phòng công đoàn, lớp học ).


3. Bài mới:


Hot động của thầy và trò TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b>
<b>- HS </b>quan sát hình vẽ SGKtrang
34, 35 <b> t</b>hảo luận và trả lời câu hỏi


<b>(1p)</b>


<b>(13p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+<b> CH:</b> Chỉ và nói cơng việc của
các thành viên trong nhà trờng và
vai trò của họ đối với nhà trờng ?


<b>- GV</b> kÕt luËn ( b¶ng phô )


<b>- HS</b> đọc kết luận, lớp đọc ĐT


<b>Hoạt động 3: Thảo luận về các </b>
<b>thành viên và công việc của họ </b>
<b>trong nhà trờng</b>


<b>- GV </b>gợi ýgọi HS nối tiếp kể về
các thành viên trong nhà trờng và
công việc của họ đối với nhà trờng


<b>- GV</b> kÕt luËn


<b>- HS</b> đọc kết luận, lớp c T


<b>(13p)</b>


- Hình 2 cô giáo đang giảng bài
- Hình 3 bác bảo vệ gác cổng
- Hình 4 Cô y tá khám bệnh
- Hình 5 chị lao công quét dọn
- Hình 6 cô th viện cho mợn sách
* Kết luận



Trong tr ờng tiểu học gồm các thành
viên : thầy cô hiệu tr ởng, hiệu phó và
các thầy cô giáo, HS và các cán bộ khác


- Thầy, cô hiệu trởng, hiệu phó làm
công tác quản lí nhà trờng


- Thầy cô giáo giảng dạy HS
- Cô y tá khám chữa bệnh cho HS
- Bác bảo vệ trông coi nhà trờng
- Cô lao công vệ sinh trờng học
- Cô th viện cho HS mợn sách
* Kết luận


HS phải biết kính trọng và biết ơn các
thành viên trong nhà tr ờng, yêu quý và
đoàn kết với các bạn trong nhà tr êng .
4. Cđng cè (3p): GV hƯ thèng bµi - HS nêu lại các thành viên trong nhà
tr-ờng ( hiệu trởng, hiệu phó, thầy cô giáo ).


5. Dặn dò (1p): Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài 17.
* Rút kinh nghiệm sau ngày dạy:






..





<i>Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009 </i>


<b>Tp c </b> <b>Tiết 48</b>


<b>Thêi gian biÓu</b>

( trang 132 )


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>Đọc trơn tồn bài, biết đọc chậm rõ ràng các chỉ số giờ, đọc
rành mạch văn bản. Hiểu từ thời gian biểu


- Hiểu tác dụng của thời gian biểu, hiểu cách lập thời gian biểu.
- HS khá, giỏi trả lời đợc câu hỏi 3


<b>2. Kĩ năng:</b>. Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dịng.


<b>3. Thái độ: </b>HS có ý thức tự lập thời gian biểu và thực hiện theo thời gian biểu.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


<b> GV:</b> Bảng phụ ghi câu luyện đọc


<b>HS:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. ổ<sub>n định tổ chức ( 2p ): Hát, kiểm tra sĩ số 14 - vắng: </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc </b>
<b>- GV</b> đọc mẫu - HD cách đọc
* Đoc từng câu


<b>- HS</b> đọc nối tiếp câu lần 1
- Luyện đọc từ khó


<b>- HS</b> đọc ni tip cõu ln 2


<b>- GV</b> chia đoạn bài chia 3 đoạn
Đoạn 1: Từ tên bài + sáng


on 2: Tiếp đến tra
Đoạn 3: Chiều
Đoạn 4: Tối


<b>- HS</b> đọc nối tiếp 4 đoạn


<b>- GV</b> trng bảng phụ hớng dẫn HS
luyện đọc cách ngắt nghỉ


* Đọc từng đoạn trớc lớp


<b>- HS</b> c on 1 ( sỏng )


+<b> CH:</b> Lịch làm việc gọi là gì ?



<b>- HS</b> đọc đoạn 2 + 3


<b>- HS</b> đọc đoạn 4 ( tối )


+<b> CH:</b> Đánh răng, rửa mặt, rửa
chân tay gọi là gì ?


- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu bài </b>


- 2, 3 HS đọc lại toàn bài


<b>- HS</b> đọc đoạn thầm tồn bài và trả
lời câu hỏi


+<b> CH:</b> KĨ việc Phơng Thảo làm
hằng ngày ?


+<b> CH:</b> Vic làm đó là của ai ?


<b>- HS</b> đọc đoạn thầm toàn bài tiếp
+<b> CH:</b> Phơng Thảo ghi các việc
làm đó vào TGB để làm gì ?
+<b> CH:</b> Thời gian biểu ngày nghỉ
của Thảo có gì khác ngày thờng ?
+<b> CH:</b> Qua bài học em hiểu đợc
điều gì về thời gian biểu của Thảo?
( Bảng phụ )



<b>- HS</b> đọc ND bài, lớp đọc ĐT


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc toàn bài</b>
<b>- HS </b>luyện thi đọc lại ton bi
- Cỏc nhúm thi c


- Đọc lại toµn bµi tríc líp


<b>(1p)</b>
<b>(10p)</b>


<b>(10p)</b>


<b>(5p)</b>


- Giọng đọc chậm rãi, rõ rng, rnh
mch vn bn


* Đọc từng câu


- c ỳng cỏc t khú: Sp xp,
quột dn, ra mt.


* Đoạn 1
- S¸ng //


6 giê - 6 giê 30 / ngủ dậy, tập thể
dục, / vệ sinh cá nhân //



6 giê 30 - 7 giê / s¾p xÕp sách vở, /
ăn sáng //


7 gi - 11 gi / đi học ( thứ bảy : /
học vẽ, / Chủ nhât : đến bà) //
* Đọc từng đoạn


- Thời gian biểu


- Vệ sinh cá nhân


- Ngủ dậy tập thể dục, đánh răng,
rửa mặt, giúp mẹ nấu cơm, học bài,
vệ sinh cá nhân…


- Cña Phơng Thảo


- nh vic v lm vic cho hp lí
- Học vẽ, đến bà chơi


Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4. Cñng cè (3p): GV hệ thống bài - HS liên hệ


Em hãy kể thời gian biểu của em ( ngủ dậy, rửa mặt, ăn sáng, đến trờng…)
5. Dặn dò (1p): Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị tiết 49.


<b>To¸n TiÕt 77</b>


<b>Thực hành xem đồng hồ</b>

<b> </b>( trang 78 )


<b>I. Mơc tiªu </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Biết xem đồng ở thời điểm sáng, chiều, tối, nhận biết số chỉ
giờ lớn hơn 12 giờ : 17 giờ, 23 giờ…


- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan đến thời
gian


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết xem và đọc số giờ trên đồng hồ chnhs xác.


<b>3. Thái độ:</b> HS u thích mơn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b> GV:</b> Đồng hồ


<b> HS:</b> §ång hå


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


1. ổn định tổ chức (1p): Hát


2. KiĨm tra bµi cị (3p): 2 HS lên bảng nêu một ngày có bao nhiªu giê ?
( cã 24 giê )


3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động 2: Thực hành bài tập</b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài 1 ( miệng )
( đồng hồ )


<b>- GV</b> hớng dẫn HS quan sát tranh
SGK và đọc kết quả


<b>- GV</b> nhËn xét, chữa bài


- 1 HS c yờu cu BT2


<b>- GV</b> hớng dẫn HS quan sát tranh
SGK thảo luận và nêu kết quả


<b>- GV</b> cùng HS nhận xét, chữa bài


- 1 HS c yờu cu bi 3 ( đồng hồ )


<b>- GV</b> híng dÉn HS thùc hµnh quay


<b>(1p)</b>
<b>(26p)</b>


10p


10p


6p



Bµi 1 ( Tr 78 )


Đồng hồ nào chỉ thời gian thích
hợp với giờ ghi trong tranh.


- Đồng hồ B thích hợp với tranh 1
( An đi học lúc 7 giờ sáng )


- ng hồ A thích hợp với tranh 2
( An thức dậy lúc 6 giờ sáng )
- Đồng hồ C thích hợp với tranh 4
( 17 giờ An đá bóng )


- Đồng hồ D thích hợp với tranh 3
( An xem phim lóc 20 giê )


Bµi 2 ( Tr 78 )


- Câu nào đúng, câu nào sai ?
* Tranh 1 : Đi học muộn giờ ( vì
vào học 7 giờ mà bạn HS đến lớp
lúc 8 giờ ). Vậy


- Đi học muộn giờ ( là câu đúng )
- Đi học đúng giờ ( là câu sai )
* Tranh 2 : Cửa hàng đóng cửa ( vì
cửa hàng mở cửa từ 8 giờ đến 17
giờ mà ngời đến mua lúc 7 giờ vậy:
Câu đã mở cửa ( là câu sai ).



Câu đóng cửa ( là câu đúng ).
* Tranh 3: 20 giờ ( Vì bạn HS chơi
đàn đới ánh điện và có trăng.


Vậy: Câu lúc 20 giờ ( là câu đúng )
Câu lúc 8 giờ sáng ( là câu sai )
Bài 3 ( Tr 78 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

kim đồng hồ 8 giờ, 11 giờ, 14 giờ, 18 giờ, 23 giờ
4. Củng cố (3p): GV hệ thống bài


<b>- </b>HS đọc tên một số giờ ( 8giờ, 10 gi, 9 gi ).


5. Dặn dò (1p): Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau tiết 78.


<b>Chính t¶ TiÕt 31 </b>


<b>Con chã nhà hàng xóm</b>

<b> </b>( trang 131 )


<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm
truyện Con chó nhà hàng xóm. Làm đúng bài tập phân biệt ui / uy ; ch / tr / ;
dấu hỏi / dấu ngã.


<b>2. Kĩ năng:</b> Chép đúng mẫu chữ và viết đúng tốc độ.


<b>3. Thái độ:</b> HS nắn nót cẩn thn khi vit bi.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b> GV:</b> B¶ng phơ BT3


<b> HS:</b> B¶ng con


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


1. ổn định tổ chức (1p): Hát


2. Kiểm tra bài cũ (3p): HS viết bảng con. Ru em, đa võng.
3. Bài mới:


Hot ng của thầy và trò TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: HD tập chép</b>
<b>- GV</b> đọc bài - HS 2 em đọc


+ <b>CH:</b> V× sao từ Bé phải viết hoa ?
+<b> CH:</b> Bài chính tả có những dấu
câu nào ?


+<b> CH:</b> Trong hai từ bé dới đây, từ nào
là tên riêng ?


<b>* HS</b> viết bảng con


<b>- HS</b> chép bài vào vở


<b>- GV</b> chấm, chữa bài



<b>Hot ng 3: Bi tp chính tả </b>


- 1HS đọc yêu cầu BT2 ( miệng )


<b>- GV</b> gợi ý HS tìm và đọc kết quả


<b>- GV</b> cùng HS nhận xét, chữa bài
1HS đọc yêu cầu BT3 ( bảng phụ )


<b>- GV</b> gợi ý hớng dẫn HS làm bài
theo nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả


<b>- GV </b>cùng HS nhận xét, chữa bài


<b>(1p)</b>
<b>(16p)</b>


<b>(10p)</b>


- Vì tên riêng
- Có 4 câu


- Bé là một cô bé yêu loài vật ( từ bé
thứ nhất là tên riêng )


* Viết bảng con: Ru em, đa võng
Bài 2 ( Tr 131)



HÃy tìm :


a) 3 tiếng có vần ui. Mïi, bơi, nói
b) 3 tiÕng cã vÇn uy. L, tuy, suy.
Bµi 3 ( Tr 131 )


a) Tìm từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt
đầu bằng ch.


- Chăn, chiếu, chổi, châu., chảo…
b) Tìm trong bài tập đọc con chó
<i>nhà hàng xóm :</i>


- 3 tiÕng cã thanh hái. Nhảy, mải, hiểu
- 3 tiếng có thanh ngÃ. gỗ, vẫy, sÜ.
4. Cđng cè (3p): GV hƯ thèng bµi, GV nhËn xét chữ viết của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hát TiÕt 16 </b>


<b>KĨ chun ©m nhạc , nghe nhạc</b>

( trang 37 )


<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Biết Mô- da là một nhạc sĩ nớc ngoài của ngời áo.
- Tập biểu diễn bài hát, biÕt nghe mét ca khóc thiÕu nhi


<b>2. Kĩ năng:</b> Nhe và kể đợc chuyện nhạc nớc ngoài.


<b>3. Thái độ:</b> HS yờu thớch mụn hc.



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b> GV:</b> Nhạc cụ


<b>HS:</b> Nhạc cụ thanh phách


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học </b>


1. ổn định tổ chức (1p): Hỏt


2. Kiểm tra bài cũ (3p): HS hát bài: ChiÕn sÜ tÝ hon
3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: Kể chuyện âm nhạc</b>


<b>* GV</b> đọc chuyện Mô- da - thần
đồng âm nhạcAoHS quan sát ảnh
nhạc sĩ Mô- da trong SGK


+<b> CH:</b> Mô- da là ngời nớc nào ?
+<b> CH: </b>Mô- da làm gì sau khi đánh
rơi bản nhạc xuống thuyền ?


+<b> CH: </b>Khi biết rõ sự thật ông bố
của Mơ- da đã làm gì ?


<b>- GV</b> đọc lại câu chuyện và giúp
HS ghi nhớ nhạc sĩ Mô- da là một


danh nhân âm nhạc thế giới.


<b>Hoạt động 3: Nghe nhạc </b>
<b>- GV </b>cho HS nghemột ca khúc
thiếu nhi chọn lọc và trả lời câu hỏi
+<b> CH: </b>Em thấy bản nhạc vui hay
không vui ?


+<b> CH: </b>Bài hát nói về điều gì ?


<b>- HS</b> hát lại một đoạn trong bài hát
kết hợp tập biểu diễn bài hát


<b>(1p)</b>
<b>(16p)</b>


<b>(10p)</b>


- Ngời nớc áo


- Chỳ n mt nh ngi bạn gần rạp
hát chỉ sau mời phút chú đã viết
xong mt bn nhc khỏc.


- Tơi cời nói với nhạc trởng bản
nhạc của bác hay tuyệt vời.


- Bàn nhạc có vui


- Nói về tình cảm của cô và cháu


Cháu lên ba cháu đi mẫu giáo cô
th-ơng cháu vì cháu không khóc nhè
4. Củng cố (3p): GV hệ thống bài, HS ôn lại bài hát 2, 3 lợt.


5. Dặn dò (1p): Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau tiết 17.


<i>Thứ t ngày 16 tháng 12 năm 2009 </i>


<b>Toán Tiết 78</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Mơc tiªu </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Biết đọc tên các ngày trong tháng, biết xem lịch để xác định
số ngày trong tháng nào, xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.


- Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày, tháng,( biết tháng 11 có 30 ngày,
tháng 12 có 31 ngày); ngày, tun l.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết xem ngày, tháng trên tờ lịch chính xác.


<b>3. Thỏi :</b> HS yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b> GV:</b> Tờ lịch tháng 11, 12, lÞch qun


<b> HS:</b> Tê lÞch


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>



1. ổn định tổ chức (2p): Hát, kiểm tra sĩ số 14 - vắng:


2. Kiểm tra bài cũ (3p): 2 HS lên bảng đọc các số giờ. 8 giờ, 10 giờ.
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu cách đọc </b>
<b>tên các ngày trong tháng </b>(tờ lịch)


<b>- GV </b>treo tê lịch tháng 11 lên bảng
và giới thiệu


+<b> CH:</b> Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?
- HS đọc tên các ngày trong tháng 11
+ <b>CH:</b> Ngày 26 tháng 11 là thứ mấy ?


<b>Hoạt động 3: Thực hành bài tập</b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài 1 ( miệng )


<b>- GV</b> híng dÉn HS c¸ch viÕt theo
mÉu HS làm bài vào vở gọi HS lên
bảng điền kết quả.


<b>- GV</b> cùng HS nhận xét, chữa bài


- 1 HS đọc yêu cầu BT 2 ( viết )



<b>- GV</b> híng dẫn HS làm bài vào vở


<b>- HS</b> lên bảng điền kÕt qu¶


+ <b>CH:</b> Ngày 22 tháng 12 thứ mấy ?
+ <b>CH: </b>Ngày 25 tháng 12 thứ mấy ?
+ <b>CH: </b>Trong tháng 12 có mấy chủ
nhật ? đó là cỏc ngy no ?


+ <b>CH: </b>Tuần này thứ sáu là ngày 19
tháng 12, tuần sau thứ sáu là ngày
nào ?


<b>- GV</b> nhận xét, chữa bài


<b>(1p)</b>
<b>(26p)</b>


" Đây là tờ lịch tháng 11 GV khoanh
vào ngày 20 và nói "ngày vừa khoanh
là ngày hai mơi tháng mời một" gọi
HS nhắc lại


- GV nói chỉ vào tờ lịch và nói
- Cột ngoài cùng chỉ tháng, dòng
thứ nhất ghi tên ngày trong tuần,
các ô còn lại chỉ các ngày trong tháng.
- Có 30 ngày


- Ngày 1, 2, 3, 4, 5, 6, ……29, 30


- Thø t


Bài 1 ( Tr 79 )


Đọc, viết (theo mẫu):


Đọc Viết


Ngày bảy tháng
mời một


Ngày mời lăm
tháng mời một
Ngày hai mơi
tháng mời một
Ngày ba mơi
tháng mời một


Ngày 7 tháng 11
Ngày 15 tháng 11
Ngày 20 tháng 11
Ngày 30 tháng 11
Bài 2 ( Tr 79 )


a) Nêu tiếp số ngày còn thiếu trong
tờ lịch tháng 12.


- Số ngày còn thiếu là ngày: 2, 3, 6,
8, 11, 12, 15, 17, 20, 24, 27, 30.
b) Xem tờ lịch rồi cho biết :


- Thứ hai


- Thứ năm


- Có 4 chủ nhật, đó là các ngày 7,
14, 21, 28.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Cđng cè (3p): GV hƯ thống bài


- HS nêu lại tháng 12 có bao nhiêu ngày ? ( có 31 ngày ).
5. Dặn dò (1p): Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài 79.


<b>TËp viÕt</b> <b>TiÕt 16</b>


<b>Ch÷ hoa</b>

<b>O</b>

( trang 35 )


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Viết đúng chữ hoa O viết đợc chữ hoa O theo cỡ chữ vừa và
nhỏ, viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng Ong bay bớm lợn.


<b>2. Kỹ năng: </b>Biết cách nối nét chữ đều và đẹp.


<b>3. Thái độ: </b>HS nắn nót, cẩn thận khi viết bài.


<b>II.</b> <b>§å dïng dạy học</b>


<b> GV:</b> Chữ mẫu, bảng phụ ghi câu ứng dơng.


<b> HS:</b> B¶ng con.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. ổ<sub>n định tổ chức (1p): Hát</sub>


2. KiĨm tra bµi cị (3p): 2 HS viết bảng con chữ N, Nghĩ
3. Bài míi:


Hoạt động của thầy và trị TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: HD viết chữ hoa</b>
<b>- GV</b> gài (chữ mẫu) lên bảng, HS
quan sát và nhận xét.


+<b> CH:</b> Ch÷ hoa O cao mÊy li?
+<b> CH:</b> Nằm trên mấy dòng kẻ?


<b>- GV</b> viết lên bảng chữ hoa O và
nhắc lại cách viết


<b>- HS</b> viết bảng con ch÷ O.
- Híng dÉn viÕt cơm øng dơng
- Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng


<b>- GV</b> đọc cụm từ ứng dụng, HS đọc
- Giải nghĩa cụm từ và nhận xét
+<b> CH:</b> Chữ nào cao 2,5 li?
+<b> CH:</b> Chữ cịn lại cao mấy li?
+ <b>CH:</b> Tiếng nào có chữ O ?


* HD viết bảng con chữ Ong


<b>Hoạt động 3: HS viết bài vào vở</b>
<b>- HS </b>viết bài vo v


<b>- GV</b> chấm bài, chữa bài


<b>(1p)</b>
<b>(10p)</b>


<b>(16p)</b>


- Cao 5 li
- 6 dòng kẻ


* Viết bảng con chữ O
- Ong bay bím lỵn


- Tả cảnh ong bớm bay đi tìm hoa
rất đẹp và thanh bình.


- Ch÷ 0, g, y, l


- Chữ còn lại cao 1 li
- Tiếng Ong


* Viết bảng con chữ Ong
* Viết bài vào vở


- 1 dßngO cì võa, 1 dßng 0 cì nhá.


- 1 dßng 0ng cì võa, 1 dßng cì nhá
- 3 dßng nhá 0ng bay bím lỵn.
4. Cđng cè (3p): GV hệ thống bài và nhận xét chữ viết của học sinh.
5. Dặn dò (1p): Về nhà hoàn thiện phần bài viết ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>trò chơi " vòng tròn" và </b>


<b>"nhóm ba, nhóm bảy" ( trang 80 )</b>



<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Biết cách chơi và tham gia đợc các trò chơi.
- Tham gia trò chơi chủ động, tích cực.


<b>2. Kỹ năng: </b>Thực hiện động tác tơng đối chính xác.


<b>3. Thái độ: </b>HS yêu thích thể dục thể thao.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện</b>
<b> GV:</b> còi


<b> HS:</b> Vệ sinh an toàn nơi tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy và trò TG Ni dung


<b>1. Phần mở đầu</b>


<b>- GV</b> tập hợp lớp phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ tập.



- Hng dn tập khởi động, cán sự
điều khiển lớp tập theo


<b>2. Phần cơ bản </b>( còi )


<b>- GV</b> nờu tờn cỏc trị chơi đã học
- Giải thích cách chơi và làm mẫu
- Hớng dẫn cho cán sự điều khiển
lớp chi trũ chi


* HS chơi trò chơi " vòng tròn"


* Ôn trò chơi thứ 2' Nhóm ba,
nhóm bảy" GV nêu tên trò chơi và
giải thích cách chơi GV làm mẫu
lần 1 cho HS chơi thử


- Cán sự lớp điều khiển lớp chơi


<b>3. Phần kết thúc</b>


<b>- GV</b> hng dẫn HS dồn hàng, tập
một số động tác thả lng.


Cán sự lớp điều khiển lớp tập theo.


<b>- GV</b> cựng HS hệ thống giờ học và
giao bài tập về nhà ( Ôn lại 7 động
tác thể dục đã học ).



<b>(8p)</b>


<b>(21p)</b>


<b>(6p)</b>


* Khởi động


Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp
- Xoay khớp cổ chân, cổ tay, hông,
vai, đầu gối. mỗi động tác 3, 4 lần.
Đứng vỗ tay và hát, chạy nhẹ nhàng
theo 1 hàng dọc.


§i thêng theo vòng tròn hít thở sâu
* HD ôn trò chơi" Vòng tròn"
- Cách chơi :


T i hỡnh hng ngang HS tập hợp
theo đội hình vịng trịn vừa chơi
vừa kết hợp đọc vần điệu vỗ tay
nghiêng ngời chân nhún theo nhịp
nh múa đến nhịp thứ 8 nhảy chuyển
từ 1 vòng tròn thành 2 vòng tròn và
tập ngợc lại..


* Ơn trị chơi " nhóm ba, nhóm bảy"
- Từ đội hình vịng trịn khi có hiieụ
lệnh hơ HS nhóm ba HS tập hợp theo


nhóm ba ngời, khi hơ nhóm bảy HS
tập hợp theo nhóm bảy ngi
* Tp th lng:


- Cúi ngời thả lỏng
- Lắc ngời th¶ láng
- Nh¶y th¶ láng


<b>Đạo đức Tit 16</b>


<b>Giữ trật tự, vệ sinh nơi công céng</b>

( trang 26 )


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b> Nêu đợc ích lợi của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh
nơi công cộng, thực hiện trật tự vệ sinh trng lp, ng ln, ngừ xúm.


<b>2. Kỹ năng: </b>Biết tự giác tham gia giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng..


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>
<b> GV:</b> Bảng phô BT5


<b> HS:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. ổ<sub>n định tổ chức (1p): Hát</sub>


2. Kiểm tra bài cũ (3p): 2 HS đọc ghi nhớ bài 7


3. Bài mới:


Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: Phân tích tranh </b>
<b>- HS </b>quan sát tranh thảo luận và trả
lời câu hỏi


+<b> CH: </b>Néi dung tranh vÏ g× ?
+<b> CH:</b> Việc chen lấn xô đẩy nhau
có tác hại gì ?


+ <b>CH:</b> Qua sự việc này các em rút
ra ®iỊu g× ?


<b>- GV</b> kÕt ln


<b>- HS</b> đọc kết luận, lớp đọc ĐT


<b>Hoạt động 3: Xử lí tình huống </b>
<b>- HS</b> đọc tình huống và thảo luận
theo nhóáoH các nhóm nối tiếp
nhau nêu kết quả.


<b>- GV</b> kÕt luËn


<b>- HS</b> đọc kết luận, lớp đọc ĐT


<b>Hoạt động 3: Đàm thoại </b>



1 HS đọc yêu cầu BT 3 ( bng ph )


<b>- GV</b> gợi ý cách làm HS làm bài vào
vở gọi HS lên bảng điền kết quả


<b>- GV</b> cùng HS nhận xét, chữa bài và
rút ra kÕt luËn


<b>- GV</b> kÕt luËn


<b>- HS</b> đọc kết luận, lớp c T


<b>(1p)</b>
<b>(8p)</b>


<b>(9p)</b>


<b>(9p)</b>


Bài 1 ( Tr 26 )


- Các bạn chen lấn xô đẩy nhau
- Gây ồn ào và cản trở việc biểu diễn
- Cần giữ trật tự nơi công cộng


* Kết luận


Việc chen lấn xô đẩy nhau gây ồn
ào cản trở làm nh thế mất trật tự nơi


công cộng.


Bài 2 ( Tr 26 )


Theo em bạn trai trong tranh nên
làm gì ? vì sao ?


Bạn trai nên vứt rác gọn vào một chỗ
hoặc bỏ vào túi ni lông khi xe dừng
mang bỏ vào thùng rác


* Kết luận


Vứt rác bừa bÃi làm bẩn xe, vì vậy ta
nên gom rác vào một chỗ khi xe
dừng hẳn mang bỏ vào thùng rác.
Bài 3 ( Tr 26 )


Đánh dấu + vào ô trống trớc việc
làm mà em tán thµnh.


a) Giữ n lặng đi nhẹ, nói khẽ..
b) Vứt rác tuỳ ý khơng có ai thấy.
c) Đá bóng trên đờng giao thông.
d) Xếp hàng khi cần thiết.


đ) Đi vệ sinh đúng nơi quy định
e) Đổ nớc thải xuống đờng.
* Kết luận:



- Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng,
giúp cho công việc đ ợc thuận lợi,
môi tr ờng trong lành và có lợi cho
sức khoẻ.


4. Củng cố (3p): GV hệ thống bài - HS iên hệ


Giữ trật tự nơi công cộng có lợi gì ? ( làm việc thuận lợi, có lợi sức khoẻ).
5. Dặn dò (1p): Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài 17.


<i>Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009 </i>


<b>Toán Tiết 79</b>


<b>Thực hành xem lịch</b>

<b> </b>( trang 80 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Kiến thức:</b> Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác
định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết xem lịch và đọc ngày trên tờ lịch chính xác.


<b>3. Thái độ:</b> HS yêu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b> GV:</b> Tờ lịch tháng 1, 4


<b> HS:</b> Tờ lịch tháng 1, 4


<b>III. Cỏc hot ng dy học </b>



1. ổn định tổ chức (2p): Hát, kiểm tra sĩ số 14 - vắng:


2. KiĨm tra bµi cị (3p): 2 HS tháng 11 có bao nhiêu ngày? ( cã 30 ngµy ).
3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành bài tập</b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài 1 ( tờ lịch )


<b>- GV</b> gợi ý hớng dẫn HS quan sát tờ
lịch tháng 1 và nêu kết quả


- Các ngày còn thiếu trong tờ lịch
tháng 1 là.


<b>- GV</b> nhận xét, chữa bài


+ <b>CH:</b> Tháng 1 có bao nhiêu ngày?


<b>- HS</b> c cỏc ngày trong tháng 1
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2
( tờ lịch tháng 4 )


+ <b>CH:</b> Các ngày thứ sáu trong tháng
4 là các ngày nào ?


+ <b>CH: </b>Thứ ba tuần này là 20 tháng


4 thì thứ ba tuần trớc là ngày nào ?
Thứ ba tuần sau là ngày nào ?
+ <b>CH: </b>Ngày 30 th¸ng 4 thø mÊy ?
+ <b>CH: </b>Th¸ng 4 cã bao nhiêu ngày ?


<b>- GV</b> nhận xét, chữa bài


<b>(1p)</b>
<b>(26p)</b>


13p


13p


Bài 1 ( Tr 80 )


Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong
tờ lịch tháng 1


- Ngày 4, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 18,
19, 21, 24, 25, 27, 28, 30.


- Cã 31 ngµy
Bµi 2( Tr 80 )


Xem tờ lịch rồi cho biết :


- Là các ngày 2, 9, 16, 23, 30
- Thø ba tuần trớc là ngày 13 thì
thứ ba tuần sau là ngày 27



- Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu
- Có 30 ngày


4. Củng cố (3p): GV hệ thống bµi


HS đọc lại các ngày trong tờ lịch tháng 1 và tháng 4.
5. Dặn dị (1p): Về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài 80.


<b>MÜ thuËt</b>


( GV bộ môn day )


<b>Luyện từ và câu Tiết 16</b>


<b>Từ về vật nuôi. câu kiểu ai thÕ nµo ? ( trang 133 ) </b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nêu đúng tên các con vật đợc vẽ trong tranh.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết tìm và đặt câu theo mẫu phù hợp.


<b>3. Thái độ:</b> HS yêu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b> GV:</b> B¶ng phơ BT 2


<b> HS:</b>



<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


1. ổn định tổ chức (1p): Hát


2. KiÓm tra bài cũ (3p): 2 HS lên bảng tìm từ chỉ tính nêt ( hiền, tốt )
3. Bài mới:


Hot ng của thầy và trò TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành bài tập </b>


- 1 HS đọc yêu cầu BT1 ( miệng )


<b>- GV</b> gợi ý cách tìm HS tìm từ trái
nghĩa và c kt qu


<b>- GV</b> kết hợp ghi bảng


<b>- GV</b> nhận xét và chữa bài


1 HS c yờu cầu BT2 ( bảng phụ )


<b>- HS</b> tự làm bài vào vở, đọc kết quả


<b>- GV</b> nhËn xÐt, ch÷a bµi


- 1 HS đọc yêu cầu BT3 ( viết )



<b>- HS</b> làm bài vào vở gọi HS nối tiếp
đọc kt qu


- GV nhận xét, chữa bài


<b>(1p)</b>


<b>(26p)</b> Bài 1 ( Tr 133 )


Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Tôt - xấu ; ngoan - h ; trắng - đen
nhanh - chậm ; cao - thấp ;


khoẻ - yếu .
Bài 2 ( Tr 133 )


Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài1
đặt câu với mi cp t trỏi ngha ú


Ai ( con gì, cái gì) Thế nào ?
Chú mèo ấy


Chữ của em
Cái ghế Êy
Con chã Êy


rÊt ngoan
rÊt xÊu
rÊt cao, thÊp
rÊt h



Bµi 3 ( Tr 133 )


Viết tên các con vật trong tranh :
Gà, vịt, ngan, ngỗng, bồ câu, dê,
cừu, thỏ, bò, trâu.


4. Củng cố (3p): GV hệ thống bài- trong giờ học hôm nay cô cùng các em
luyên tập về tìm các từ trái nghĩa, từ chỉ vật nuôi


5. Dặn dò (1p): Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài 17.


<b>Chínhtả Tiết 32 </b>


<b>Trâu ơi !</b>

<b> </b>( trang 136 )


<b>I. Mục tiªu </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca
dao thuộc thể thơ lục bát. Làm đúng bài tập phân biệt ao / au; tr / ch ; thanh hỏi,
thanh ngã.


<b>2. Kĩ năng:</b> Chép đúng mẫu chữ và viết đúng tốc độ.


<b>3. Thái độ:</b> HS nắn nót cẩn thận khi vit bi.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b> GV:</b> Bảng phơ BT3


<b> HS:</b> B¶ng con



<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


1. ổn định tổ chức (1p): Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: HD viết chính tả</b>
<b>- GV</b> đọc bài - HS 2 em đọc
+<b> CH:</b> Bài ca dao có mấy dịng ?
+<b> CH:</b> Chữ đầu mỗi dòng thơ viết
nh thế nào?


+<b> CH:</b> Bài ca dao đợc viết theo thể
thơ nào ?


<b>* HS</b> viÕt b¶ng con


<b>- GV </b>đọc bài HS viết bài vào vở


<b>- GV</b> chấm, chữa bài


<b>Hot ng 3: Bi tp chớnh t </b>


- 1HS đọc yêu cầu BT2


<b>- GV</b> gợi ý HS nối tiếp tìm và đọc
kết quả



<b>- GV</b> cùng HS nhận xét, chữa bài
1HS đọc yêu cầu BT3 ( bảng phụ )


<b>- GV</b> gỵi ý híng dÉn HS làm bài
theo nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả


<b>- GV </b>cùng HS nhận xét, chữa bài


<b>(1p)</b>
<b>(16p)</b>


<b>(10p)</b>


- Có 6 dòng


- Viết hoa và lùi vào một ô
- Thể thơ lục bát


* Viết bảng con: quản công, cây lúa
Bài 2 ( Tr 136 )


Tìm tiếng khác nhau ở vần ao / au
- báo - b¸u ; lao - lau ; s¸o - s¸u.
- nhao - nhau ; rau - rao.


Bµi 3 ( Tr 136 )


- Tìm tiếng thích hợp có thể điền


vào chỗ trống :


a) <b>tr ch</b>


c©y tre che nứa
buổi tra cha ăn
ông trăng chăng dây
con trâu châu báu
nớc trong chong chãng
b) <b>thanh hái thanh ng·</b>


mở cửa thịt mỡ
ngả mũ ngã ba
nghỉ ngơi suy nghĩ
đổ rác đỗ xanh
Vẩy cá vẫy tay
4. Củng cố (3p): GV hệ thống bài, GV nhận xét chữ viết của HS
5. Dặn dị (1p): Về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài 33.


<b>ThĨ dơc Tiết 32</b>


<b>trò chơi " vòng tròn" và </b>


<b>"nhanh lên bạn ơi" ( trang 81 )</b>



<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Biết cách chơi và tham gia đợc các trị chơi. ơn hai trị chơi
nhanh lên bạn ơi và vòng tròn


- Tham gia trò chơi chủ động, tích cực.



<b>2. Kỹ năng: </b>Thực hiện động tác tơng đối chính xác.


<b>3. Thái độ: </b>HS yêu thích thể dc th thao.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện</b>
<b> GV:</b> còi


<b> HS:</b> Vệ sinh an toàn n¬i tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động của thầy và trị TG Ni dung


<b>1. Phần mở đầu</b>


<b>- GV</b> tập hợp lớp phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ tập.


- Hng dn tập khởi động, cán sự
điều khiển lớp tập theo


<b>2. Phần cơ bản </b>( còi )


<b>- GV</b> nờu tờn cỏc trị chơi đã học
- Giải thích cách chơi và làm mẫu
- Hớng dẫn cho cán sự điều khiển
lớp chi trũ chi


* HS chơi trò chơi " vòng tròn"


* Ôn trò chơi thứ 2' nhanh lên bạn


ơi" GV nêu tên trò chơi và giải
thích cách chơi GV làm mẫu lần 1
cho HS chơi thử


- Cán sự lớp điều khiển lớp chơi


<b>3. Phần kết thúc</b>


<b>- GV</b> hng dẫn HS dồn hàng, tập
một số động tác thả lng.


Cán sự lớp điều khiển lớp tập theo.


<b>- GV</b> cựng HS hệ thống giờ học và
giao bài tập về nhà ( Ôn lại 7 động
tác thể dục đã học ).


<b>(8p)</b>


<b>(21p)</b>


<b>(6p)</b>


* Khởi động


Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp
- Xoay khớp cổ chân, cổ tay, hông,
vai, đầu gối. mỗi động tác 3, 4 lần.
Đứng vỗ tay và hát, chạy nhẹ nhàng
theo 1 hàng dọc.



§i thêng theo vòng tròn hít thở sâu
* HD ôn trò chơi" Vòng tròn"
- Cách chơi :


T i hỡnh hng ngang HS tập hợp
theo đội hình vịng trịn vừa chơi
vừa kết hợp đọc vần điệu vỗ tay
nghiêng ngời chân nhún theo nhịp
đến nhịp thứ 8 nhảy chuyển từ 1
vòng tròn thành 2 vòng tròn và tập
ngợc lại..


* Ơn trị chơi " nhanh lên bạn ơi"
- Từ đội hình hàng dọc khi nghe hiêụ
lệnh cịi HS từ hai hàng chạy lên nhặt
khăn đa cho bạn thứ hai chơi liên tiếp
cho đến hết số HS trong hàng


* TËp th¶ láng:
- Cói ngêi th¶ láng
- Lắc ngời thả lỏng
- Nhảy thả lỏng


* Rút kinh nghiệm sau ngày dạy:







<i>Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009 </i>


<b>To¸n</b> <b>TiÕt 80</b>


<b>Lun tËp chung</b>

( Trang 81 )


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Biết các đơn vị đo thời gian ngày, giờ ; ngày, tháng.
- biết xem lịch


<b>2. Kĩ năng: </b>Củng cố kĩ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng.


<b>3. Thái độ: </b>HS yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b> GV:</b> Tờ lịch tháng 5


<b>HS:</b> Tờ lịch tháng 5


<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>


1. ổ<sub>n định tổ chức ( 2p ): Hát, kiểm tra sĩ số 14 - vắng: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trị TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành bài tập</b>


<b>- HS</b> đọc yêu cầu BT1( miệng )


<b>- GV</b> gợi ý, HS thảo luận tranh
SGK và nêu kết quả


<b>- GV</b> cùng HS nhận xét, chữa bµi.


<b>- HS</b> đọc yêu cầu bài tập 2
( tờ lịch tháng 5)


+ <b>CH:</b> Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy ?
+ <b>CH:</b> Các ngày thứ bảy trong
tháng là ngày nào ?


+ <b>CH:</b> Thứ t tuần này là ngày 12
tháng 5 . Thứ t tuần trớc là ngày
nào ? Thứ t tuần sau là ngày nào ?
+ <b>CH:</b> Tháng 5 có bao nhiêu ngày?


<b>- GV</b> cùng HS nhận xét, chữa bài.


<b>(1p)</b>
<b>(26p)</b>


13p


13p


Bài 1( Tr 81 )



Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau ?
- Đồng hồ D ứng với câu A


- Đồng hồ A ứng với câu B
- Đồng hồ C ứng với câu C
- Đồng hồ B ứng với câu D
Bài 2 ( Tr 81 )


Xem tờ lịch tháng 5 rồi cho biết
- Thứ bảy


- Là các ngày 1, 8, 15, 22, 29.


- Thứ t tuần trớc là ngày 5 thứ t tuần
sau là ngµy 19


- Cã 31 ngµy


4. Cđng cè ( 3p ): GV hệ thống bài


- HS nêu tháng 5 có bao nhiêu ngày ( có 31 ngày ) .


5. Dặn dò ( 1p ): Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau tiết 81.


<b>Tập làm văn Tiết 16</b>


<b>Khen ngợi. Kể ngắn về con vËt. </b>


<b>LËp thêi gian biĨu ( trang 137 )</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>



<b>1. Kiến thức: </b>Dựa vào câu và mẫu cho trớc, nói đợc câu tỏ ý khen.
- kể đợc một vài câu về con vật nuôi quen thuộc trong nhà. Biết lập thời
gian biểu một buổi tối trong ngày.


<b>2. KÜ năng: </b>Rèn kĩ năng nghe, nói, viết.


<b>3. Thỏi : </b>HS yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b> GV:</b> B¶ng phơ BT3


<b>HS:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. ổ<sub>n định tổ chức ( 1p ): Hát </sub>


2. Kiểm tra bài cũ ( 3p ): 2 HS đọc lời chia vui về anh, chị em ( chúc anh
sang năm đạt thành tích cao hơn ).


3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: HD làm bài tập</b>


- 1 HS đọc yờu cu BT1 ( ming )



<b>- GV</b> yêu cầu HS thảo luận nội
dung bài tập


<b>(1p)</b>


<b>(26p)</b> Bài 1 ( Tr 137 )


Từ mỗi câu dới đây, đặt một câu
mới để tỏ ý khen:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Híng dÉn HS tËp nãi theo cỈp


- 1 HS đọc yêu cầu BT 2 ( miệng )


<b>- GV </b>hớng dẫn HS quan sát tranh
SGK thảo luận kể về một con vật
nuôi mà em biết


<b>- HS </b>ni tiếp đọc kết quả GV nhận
xét, chữa bài


- 1 HS đọc yêu cầu BT 3 ( viết )


<b>- GV</b> gợi ý ( bảng phụ ) hớng dẫn
HS tự làm bài vào vở, đọc kết quả


<b>- GV</b> cùng HS nhận xét , chữa bài


- Chú Cờng khoẻ quá.



b) Lớp mình hôm nay rất sạch.
- Lớp mình hôm nay sạch sẽ quá.
c) Bạn Nam học rất giỏi.


- Bạn Nam häc míi giái lµm sao.
Bµi 2 ( Tr 137 )


KĨ vỊ mét con vËt nu«i trong nhµ
mµ em biÕt.


Nhà em ni một con mèo chú mèo
ấy rất ngoan. Bộ lơng nó màu vàng
rất đẹp. Mắt nó trịn, xanh biếc. Nó
bắt chuột rất giỏi. Khi em ngủ nó
thờng rúc vào ngủ cùng em. Em
cảm thấy ấm áp và dễ chịu. Em rất
yêu quý chú mèo ấy.




Bµi 3 ( Tr 137)


LËp thêi gian biĨu bi tèi cđa em


<b>Bi tèi</b>


18 giờ 30 - 19 giờ 30 chơi
19 giờ 30 - 30 giờ 30 Học bài
20 giờ 30 - 21 giờ VS CN
21 giờ Đi ngủ


4. Củng cố (3p): GV hệ thống bài, bài học hơm nay các em đã đợc học
cách nói tỏ ý khen ngợi, tả ngắn về con vật…


5. DỈn dò (1p): Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau tiết 17.


<b>Thủ công Tiết 16</b>


<b>Gấp, cắt, dán biển báo giao thông </b>


<b>cấm xe đi ngợc chiều ( tiết 2 )</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc
chiều. Gấp, cắt, dán đợc biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều, biển báo có
thể mấp mơ, biển báo tơng đối cân đối.


- Với HS khéo tay đờng cắt ít mấp mơ, biển báo cân đối.


<b>2. Kĩ năng: </b>Biết gấp, cắt, dán đúng quy trình, đúng mẫu.


<b>3. Thái độ: </b>HS yêu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b> GV:</b> Tranh, hình mÉu, giÊy A4


<b>HS:</b> GiÊy A4


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



1. ổn định tổ chức ( 1p ): Hát


2. Kiểm tra bài cũ ( 3p ): kiểm tra đồ dùng môn học
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: HD quan sát nhận </b>
<b>xét</b> ( Tranh )


<b>HS </b>quan sát mẫu ( H.1) trả lời câu hỏi
+<b> CH:</b> Biển báo có mấy phần ?
+<b> CH:</b> Mặt biển báo hình gì ?


<b>(1p)</b>
<b>(6p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+<b> CH:</b> Chân biển báo hình gì ?


+<b> CH:</b> Biển báo ngợc chiều màu gì ?
+<b> CH:</b> ở giữa hình tròn có hình gì ?


<b>Hot ng 3: Hng dẫn mẫu </b>


<b>- GV </b>híng dÉn HS thao t¸c theo hai
bớc


* Bớc 1: Gấp , cắt biển báo
- 2, 3 HS nêu lại bớc 1


* bớc 2: Dán biển báo
- HS 2, 3 em nêu lại bớc 2


<b>Hoạt động 4: Thực hành gấp bài </b>
<b>- GV </b>tổ chức cho HS gấp bài theo
nhóm HS trng bày sản phẩm


<b>(10p)</b>


<b>(10p)</b>


- Hình chữ nhật, màu tím
- Màu đỏ


- H×nh chữ nhật màu trắng
* Bớc 1: Gấp, cắt biển báo


- Gấp, cắt hình trịn màu đỏ từ hình
vng có cạnh dài 6 ơ, cắt hình chữ
nhật màu trắng có chiều dài là 4 ơ
rộng 1 ơ, cắt hình chữ nhật khác
màu dài 10 ơ, rộng 1 ơ làm chân
biển báo.


* bíc 2: D¸n biển báo giao thông cấm
xe đi ngợc chiều


- Dỏn chân biển báo lên từ giấy trắng
- Dán hình trịn mu chm lờn
chõn bin bỏo



- Dán hình chữ nhật màu trắng ở giữa
hình tròn.


* Thực hành gấp bµi


4. Củng cố (3p): GV đánh giá sản phẩm, 2, 3 HS nêu lại quy trình gấp, cắt,
dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều.


5. Dặn dò (1p): Về nhà tập làm và chuẩn bị bµi sau tiÕt 17.


<b>KĨ chun TiÕt 16 </b>


<b>Con chã nhµ hµng xãm</b>

<b> </b>( trang 130 )


<b>I. Mơc tiªu </b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS dựa theo tranh minh họa SGK, kể lại đợc đủ ý từng đoạn
của câu chuyện Con chó nhà hàng xóm.


- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng nghe, nói, biết đánh giá lời kể của bạn.


<b>3. Thái độ:</b> HS có ý thức u q vật ni trong nhà.


<b>II. §å dïng day häc </b>
<b> GV: </b>Bảng phụ ghi gợi ý


<b>HS: </b>



<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


1. ổn định tổ chức (1p): Hát


2. Kiểm tra bài cũ (3p): 2, 3 HS đọc bài Hai anh em.
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: HD kể chuyện </b>
<b>- HS</b> dựa theo tranh SGK kể lại
từng đoạnacau chuyện theo tranh
( bảng phụ )


<b>- GV</b> gợi ý HS nối tiếp kể lại từng
đoạn theo tranh.


<b>(1p)</b>
<b>(18p)</b>


* Đoạn 1: Tranh 1


- Bộ rất thích chó nhng nhà bé
khơng i con nào, Bé đành chơi với
cún bông, Bé và Cún Bông nhảy
nhút tung tng khp vn


* Đoạn 2: Tranh 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS kĨ chun trong nhãm
- Thi kĨ chun tríc líp


<b>Hoạt động 4: Kể lại tồn bộ câu </b>
<b>chuyện </b>( HS khá, giỏi )


<b>- GV</b> híng dẫn HS kể lại toàn bộ
câu chuyện


<b>(8p)</b>


phi mt khúc gỗ ngã gãy chân Bé
phải bó bột nằm bt ng


* Đoạn 3: Tranh 3


- Bn bố thay nhau đến thăm Bé và
mang quà cho bé…


* Đoạn 4: Tranh 4


- Cún Bông sang chơi với bé mang
cho Bé khi thì tờ báo, cái bút chì,
con búp bê


* Đoạn 5: Tranh 5


- Ngy thỏo bột đã đến bác sĩ rất hài
lòng vêt thơng của bé đã lành…


* kể lại toàn bộ câu chuyện


4. Cđng cè (3p): GV hƯ thèng bµi - HS liªn hƯ


+<b> CH:</b> Câu chuyện giúp em hiểu đợc điều gì ? ( Phải u q vật ni
trong nhà ).


5. Dặn dò (1p): Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau tiết 17.


<b>Sinh ho¹t líp TiÕt 16</b>


<b>Nhận xét chung hoạt động trong tuần</b>



<b>I. Hoạt động trong tuần</b>


- Đạo đức: Nhìn chung các em ngoan, khơng có hiện tợng đánh nhau, nói
tục chửi bậy, các em đồn kết giúp đỡ nhau trong học tập.


- Nền nếp: Duy trì tốt mọi nền nếp của trờng, của lớp đề ra.


- Häc tËp: C¸c em cã ý thøc häc tËp nhiỊu em cã tiÕn bé râ rƯt, Ma H¶i
Hơng, Nguyên


- dựng cỏc em tng i y , nhiều em học bài và làm bài đầy đủ
- Học bài trớc khi đến lớp.Thể dục vệ sinh thờng xuyên sạch sẽ.


<b>* Tồn tại:</b> Rải rác vẫn còn một số em đồ dùng học tập còn thiếu, đến lớp
cha thuộc bài, vệ sinh cá nhân cha sạch sẽ.


<b>II. Phơng hớng tuần tới </b>



- Duy trỡ tt cỏc nn nếp của lớp, của trờng. Đi học chuyên cần, ra vào lớp
đúng giờ giấc, học bài và làm bài y .


* Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy :





...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×