Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

BO DE HSG TOAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.36 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng tiểu học
Nam Lợi


<b>---Đề khảo sát HS bán trú tháng 1 </b>
<b>Môn Toán lớp 4</b>


<i>( Thi gian làm bài: 60 phút )</i>
<b>Phần 1</b>: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:


1/ So sánh các phân số:
42
15

40
13
A.
42
15
>
40
13
B.
42
15
<
40
13
C.
42
15


=
40
13
2/ Dãy các phân số nào đã đợc sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:


A.
15
26
;
253
215
;
16
16
;
11
26
B.
22
7
;
37
22
;
68
67
C.
5
3
;


5
8
;
7
5


3/ Tìm chữ số thích hợp viết vào ơ trống để đợc số chia hết cho 9 và 5: 38 52


A. 9 B. 0 C. 5


4/ PhÐp chia: 25853 : 251 có kết quả là:


A. 13 B. 103 C. 130


5/ So sánh m và n, biÕt:


m = 2003 x 2004 x 2005
n = 2002 x 2004 x 2006


A. m > n B. m < n C. m = n


6/ Th¬ng cđa phÐp chia: 548000 : 400 cã mÊy ch÷ sè:


A. 6 ch÷ sè B. 5 ch÷ sè


C. 4 ch÷ sè D. 2 ch÷ sè


7/ BiÕt: a + b = 568 , b – a = 134 tÝnh a x b


A. 76112 B. 15841



C. 75167 D. 76167


8/ Tính chiều cao của hình bình hành có diện tích là 1008 m2<sub>, độ dài đáy là 560 dm</sub>


A. 9 m B. 36 m


C. 18 m D. 18 dm


9/ Trên bảng ghi các số: 38 ; 12 ; 27 ; 31 ; 15. Xố đi 1 số thì trung bình cộng của
các số còn lại trên bảng là *3. Hãy cho biết đã xoá đi số nào?


A. 38 B. 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PhÇn 2</b>: Giải bài toán


1/ Một hình vuông và một hình chữ nhật có tổng chu vi là 120 m. Cạnh hình vuông
kém chiều dài hình chữ nhật 17 m và kém chiều rộng hình chữ nhật 11 m. Tính diện
tích hình chữ nhật.


2/ Hai năm trớc con bằng
4
1


tuổi mẹ, 2 năm sau con bằng
3
1


ti mĐ, mĐ h¬n con 24
ti. TÝnh ti hiƯn nay cđa mĐ.



a) Khoanh trịn vào chữ trớc câu trả lời đúng


A. 30 tuæi B. 32 tuæi


C. 34 tuæi D. 36 tuæi


b) Giải thích vì sao chọn kết quả đó:


Trêng tiĨu häc
Nam Lợi




<b>---Đề khảo sát Học sinh bán trú tháng 2 </b>


môn Toán lớp 4
<i>( Thời gian làm bài:40 phút )</i>
<b>Bài 1</b>: (2đ)


Viết số 5 dới dạng phân số có mẫu số lần lợt là 2, 4
<b>Bài 2</b>: (4đ)


Viết số thích hợp vào chỗ chấm


5km2<sub> = </sub><sub>. m</sub>2 <sub>52789231 m</sub>2<sub> = </sub>………<sub>.km</sub>2………<sub>m</sub>2
10km2 <sub>347m</sub>2<sub> = </sub>………<sub>m</sub>2 <sub>345000cm</sub>2<sub> = </sub>………<sub>m</sub>2……<sub>.cm</sub>2
<b>Bµi 3</b> : (4đ) Tìm y


a) 8064 : y = 4662 : 37 b) 44y + 3444 : 28 = 470



<b>Bài 4</b>: (6đ) Hai phân xởng làm đợc 3624 sản phẩm, sau đó phân xởng hai làm tăng giờ
thêm đợc 58 sản phẩm nên phân xởng thứ hai làm đợc nhiều hơn phân xởng thứ nhất là
126 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xởng đã làm đợc bao nhiờu sn phm?


<b>Bài 5</b>: (4đ)


Tớnh din tớch mnh đất trồng hoa hình bình hành biết độ dài đáy là 15m, chiều
cao là 135 dm.


Trêng TiÓu häc<b> Đề kiểm tra tháng 3 </b>


Nam Lỵi <b> M«n toán lớp 4</b>


<i><b>( Thời gian làm bài : 60 phút)</b></i>


<b>phn I </b>–<b> trắc nghiệm</b> :
<b>Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :</b>


1/ Cho biÓu thøc


25 x a + b x 25 BiÕt a + b = 10
Giá trị của biểu thức 25 x a + b x 25 lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2/ 12 000 : 450 =
Cã kÕt qu¶ lµ :


<b>A . </b>26 d 30 <b>B </b>.26 d 300<b>C . </b>260 d 30<b>D </b>. 260 d 3


3. Diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích hình thoi GHIK. Biết cạnh MN dài


gấp 3 lần đờng chéo GI. Hỏi cạnh NP dài bằng mấy phần đờng chéo HK?


<b> A. </b>
4
1


<b>B. </b>
3
1


<b>C. </b>
6
1


<b>D. </b>
5
1
4. Trong c¸c sè sau : 180 ; 38250 ; 27630 ; 49590 ; 51040 ; 26340 .
Số nào chia hết cho cả 2 , 3 , 5 vµ 9 ?


<b> A</b>. 180 ; 27630 ; 51040. <b>B. </b>27630 ; 26340 ; 180.
<b> C. </b>180 ; 27630 ; 49590. <b>D. </b>38250 ; 51040 ; 26340.
5. T×m X biÕt :


<i>X</i>


45
:


4


5


=
3
2
Giá trị cđa X lµ :


<b> A. 12</b> <b>B. 24</b> <b>C. 44</b> <b>D. 54</b>


6. Tổng của tổng , số hạng thứ nhất và số hạng thứ hai là 730. Biết số hạng thứ nhất
kém số hạng thứ hai là 35. Tìm hai số hạng đó.


Hai số hạng đó là:


<b> A. 330 vµ 365</b> <b>B. 125 vµ 160</b> <b> C. 165 vµ 200</b> <b> D. 221 và 474</b>


<b>Phần II : Tự luËn :</b>


1. Cho ba ch÷ sè a, b, c


a, Hãy lập tất cả các phân số khác nhau mà tử số và mẫu số là số có một chữ số và
khác nhau từ ba chữ số đó


b, Tìm tích của các phân số vừa lập đợc bằng cách nhanh nhất.
2 - Cuối tháng vừa qua mẹ An lĩnh đợc một số tiền lơng. Mẹ dành


5
2


số tiền lơng để


chi vào việc ăn uống. Mẹ dành số tiền bằng một nửa phần tiền ăn uống để mua sắm đồ
dùng và dành


6
1


số tiền lơng để mua sữa cho em bé. Mẹ còn lại 280000 đồng. Hỏi
tháng vừa qua mẹ An đã lĩnh đợc bao nhiêu tiền lơng?


3 - Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Ngời ta mở rộng
mảnh vờn thành hình vng bằng cách kéo dàithêm chiều dài 2m và chiều rộng thêm
17m. Hãy tính chu vi mảnh vờn sau khi đã mở rộng.


Trêng TiÓu häc §Ị kiĨm Häc sinh giỏi Vòng I
Nam Lợi <b>Môn toán 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phần I :
<b>Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>


1.Biết x là số bé nhất có 8 chữ số và y là số lớn nhất có 7 chữ số . Tính x + y
A. 15 B. 10000000 C. 19999999 D.9999999
2.Số gồm có 8 nghìn,4 triệu, 3 trăm , 2 tỷ, 4 đơn vị là :


A. 84324 B. 24080304 24008304 D. 2004008304
3. KÓ tõ trái sang phải các chữ số 3 trong số 53683230 lần lợt chỉ :


A. 3 triu , 3 nghỡn, 3chc
B. B. 3 vạn,3 nghìn,3 chục
C. 3 trăm triệu,3 nghìn,3 đơn vị



4. Dãy số nào đã đợc sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
A.458763 , 634578 , 543867 , 876345


B. 458763 , 543867 , 634578 , 876345
C.876345 , 634578 , 543867 , 458763
D. 543867 ,634578 , 458 763, 876345
5. 14 tấn 3 kg = ...Kg


Số cần điền vào chỗ chấm lµ :


A. 14003 B. 143 C. 1403 D. 14030
6.


4
1


Phót + 20 giây = ...Giây
Số cần điền vào chỗ chấm là :


A. 25 B. 35 C. 45 D.15
7. 5 m2<sub> 4 dm</sub>2<sub> 3 cm</sub>2<sub> = ...cm</sub>2


Số cần điền vào chỗ chấm là


A. 50403 B. 543 C. 5043 D. 5403
8. Tính giá trị biểu thức : 94 x 73 + 621 : 23


Giá trị của biểu thức là :


A. 6889 B. 6862 C. 6989 D. 6879


9. Một đồn xe ơ tơ vận tải gồm có 2 loại xe trong đó :


- 6 xe loại lớn, mỗi xe chở đợc 3 tấn hàng


- 4 xe loại nhỏ, mỗi xe chở đợc 2 tấn hàng


Hỏi trung bình mỗi xe chở đợc bao nhiêu hàng hố


A. 5 t¹ hàng hoá B. 10 tấn hàng hoá C. 26 tạ hàng hoá D. 26 tấn hàng hoá
10. Lớp em có 36 học sinh.Số nữ nhiều hơn số nam 18 bạn. Hỏi số nam bằng một phần
mấy số nữ.


A.
3
1


B.
2
1


C.
4
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phần II :


<b>Học sinh cần nêu cách giải thích của mình một cách ngắn gọn </b>



1. Mt cụng nhân làm việc trong 10 ngày. Ngày thứ nhất đợc lĩnh 2 nghìn đồng. Ngày
thứ hai đợc lĩnh 4 nghìn đồng. Ngày thứ ba đợc lĩnh 8 nghìn đồng...



Nh vậy cứ ngày sau ngời đó đợc lĩnh gấp đơi ngày trớc . Hỏi số tiền công của ngời công
nhân đó trong10 ngày là bao nhiêu ?


Vậy số tiền cơng của ngời cơng nhân đó trong 10 ngày là :


A. 1023 nghìn đồng B. 1999 nghìn đồng C. 2000 nghìn đồng
D. 2046 nghìn đồng E. 2048 nghìn đồng


+ Khoanh vào chữ ch kt qu ỳng


+ Em hÃy giải thích vì sao em chọn kết quả trên?


2. Trong mt chic tỳi cú 37 viên cẩm thạch gồm 4 màu : Đỏ- Xanh da trời – Xanh
đen – Vàng . Số viên màu đỏ nhiều hơn số viên màu xanh da trời là 3 viên, nhiều hơn
số viên màu xanh đen là 2 viên; số viên màu vàng nhiều hơn số viên màu xanh đen là 4.
Hỏi trong túi có bao nhiêu viên cẩm thạch màu xanh da trời.


Sè viªn cÈm thạch màu xanh da trời là :


A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 E. 12
+ Khoanh tròn vào chữ cái chỉ kết quả đúng


+ Em h·y giải thích vì sao em chọn kết quả trên?


Trờng Tiểu học Đề khảo sát häc sinh giái líp 4
Nam Lỵi th¸ng 10


<b>Môn Toán 4</b>
<i> ( Thời gian 60 phút )</i>



<b>I.</b> <b>Phần trắc nghiệm khách quan ( 6,0®iĨm ) </b>


<i><b>Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( Là đáp số, kết quả </b></i>
<i><b>tính ...).Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời đó vào bài </b></i>
<i><b>thi.</b></i>


<b>Bµi 1 :</b> Sè mêi triƯu chÝn trăm linh tám nghìn bảy trăm hai mơi viết là :


A.10980702 B.10908270 C.10908072 D. 10908720
<b>Bµi 2:</b> Cho d·y sè sau : 162540825 ; 98765458 ; 112784569 ; 85143972
Sè bÐ nhÊt trong d·y sè trên là :


A. 162540825 B. 98765458 C. 112784569 D. 85143972
<b>Bµi 3 :</b> Giá trị của biểu thức : ( a +12546) x a víi a = 8 lµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 4 :</b> Tìm số thích hợp thay vào ?
247?623 < 2471623


A. 0 B. 2 C . 3 D. 4
<b>Bµi 5 :</b> 5 hg8g = ? g


A. 58 B. 508 C. 5080 D. 58


<b>II. Phần tự luận</b> <b>(14 điểm )</b>


<b>Bµi 1 :</b>


Cho một số có bốn chữ số với chữ số hàng nghìn là 6. Nếu bỏ chữ số 6 ở hàng nghìn ta
đợc số mới thứ nhất ,nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số mới thứ nhất ta đợc số mới


thứ hai nhỏ hơn số ban đầu là 1152 đơn vị . Tìm số ban đầu ?


<b>Bµi 2 :</b>


Một đội cơng nhân nhận sửa 3 km đờng . Trong bốn ngày đầu đội sửa đợc
3
1


đoạn
đ-ờng. Phần còn lại họ phải sửa mất trong bốn ngày ( Mỗi ngày sửa đợc số mét đờng nh
nhau ). Hỏi trong năm ngày đầu, trung bình mỗi ngày sửa đợc bao nhiêu mét đờng ?
<b>Bài 3 :</b>


Một khu vờn hình vng có cạnh dài 110m; đợc ngăn thành 4 mảnh nh hình vẽ để
trồng các loại cây khác nhau . Hãy tính chu vi của mỗi mảnh ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trêng TiĨu häc §Ị thi học sinh giỏi lớp 4 (Tháng 3 - lần 1)


Nam Lỵi Môn toán


<b>Phần 1. Trắc nghiệm</b>


Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C, D là đáp số, kết quả
tính….hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời đó vào bài thi.
<b>Câu 1</b>. Số


40
1



km2<sub> + </sub>
25


1


km2<sub> = </sub>…………<sub>.m</sub>2
Số cần điền vào chỗ chấm là?


A. 650 B. 65000 C. 65 D. 6500


<b>C©u 2</b>. Ph©n sè b»ng phân số
45
20
là?
A.
63
28
B.
48
18
C.
27
12
D.
9
4


<b>Câu 3</b>. Bao gạo nặng gấp 3 lần bao cám. Bao cám nặng bằng một nửa bao thóc. Tính tỉ
số khối lợng của bao gạo và bao thóc.



A. 3 B.


2
3
C.
3
2
D.
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A.
25


6


5
3


B.
3
5



25


6



C.
6
25



3
5


D.


3
5



6
25


<b>Câu 5.</b> Tìm số tự nhiên x biÕt


4
1


<
10


<i>x</i>


<
3
1



A. 2 B. 3 C. 6 D. 9


<b>Câu 6.</b> Tìm số có 2 chữ số, biết rằng số đó
- Chia cho 3 d 2


- Chia cho 4 d 3
- Chia cho 5 d 4


A. 89 B. 79 C. 59 D. 39


<b>PhÇn II. Tù luËn</b>


<b>Bài 1.</b> Cho số có 3 chữ số a5c . Tìm các chữ số a, c để a5c chia ht cho 33.


<b>Bài 2</b>. Có 3 ngăn sách. Ngăn thứ nhất nhiều hơn ngăn thứ hai là 30 quyển. Nếu chuyển
bớt ngăn thứ nhất đi 80 quyển sang ngăn thứ ba và chuyển 7 quyển từ ngăn thứ ba sang
ngăn thứ hai thì số sách ở ngăn thứ hai bằng


2
3


số sách ở ngăn thứ nhất. Tìm số sách
lúc đầu ở ngăn thứ nhất và ngăn thứ hai.


<b>Bài 3.</b> Một mảnh bìa hình chữ nhật có chu vi bằng 146 cm. Nếu bớt chiều rộng 8 m và
thêm chiều dài 10 m thì hình chữ nhật mới có diện tích gấp đơi diện tích hình vng có
cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật mới. Tính diện tích mành bìa ban đầu.


Trêng TiĨu häc Đề thi học sinh giỏi lớp 4 (Tháng 4 - lÇn 3)



Nam Lợi Môn toán 4


<b> Phần 1: </b>Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số,
kết quả tính….) hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời đó vào
bài thi:


<b>Câu 1</b>: Tìm số tự nhiên y bé nhất để: 452 x y > 2500


A, y = 4 B, y = 5 C, y = 6 D, y = 7


<b>C©u 2:</b>


5
1


phút


300
1


giờ
điền dấu <; >; = vào chỗ trống


A, > B, = C, < D, không có dấu nào


<b>Cõu 3</b>: Tổng của tất cả các số chẵn trong khoảng từ 1 đến 51 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 4:</b> Một độ dân số của Thành phố Hồ Chí Minh là 50.000 ngời trên 1 km2<sub>. Hỏi</sub>
trung bình mỗi ngời ở đó có bao nhiêu mét vng để sinh sống?



A. 5m2<sub> </sub> <sub>B.20m</sub>2<sub> </sub> <sub>C. </sub>


5
1


m2<sub> </sub> <sub> D. </sub>


20
1


m2


<b>Câu 5:</b> Khoảng thời gian từ đầu tháng đến ngày sinh của Hiền gấp 3 lần khoảng thời
gian từ sau ngày sinh của Hiền đến cuối tháng. Hỏi Hin sinh ngy thỏng no?


a. Ngày 7 tháng 2 b. Ngày 21 tháng 2 c. Ngày 7 tháng 3 d. Ngày
11 tháng 4


<b>Phần II. Tù luËn</b>


<b>C©u 1:</b> TÝnh nhanh:


1995
1991
998


3990


1995


11
45
399


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





<b>Câu 2</b>: HÃy thêm vào tỉ số và mÉu sè cđa ph©n sè
26
14


cùng một số để cho mẫu số mới
gấp rỡi tỉ số mới.


<b>Câu 3</b>: Ba thùng đựng tất cả 2268 lít dầu thùng thứ hai bằng trung bình cộng số lít dầu
thùng thứ nhất và thùng thứ ba. Biết


2
1


sè lÝt dÇu ë thïng thø nhÊt Ýt h¬n
3
1



số lít dầu ở
thùng thứ ba là 9 lít. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít dầu.


<b>C©u 4</b>: Hình vẽ bên có ABCD là hình vuông, KHCN là hình vuông. Hiệu 2 cạnh hình
vuông bằng 32. HiÖu diÖn tÝch cđa chóng 1280 cm2<sub>. TÝnh diÖn tích hình chữ nhËt</sub>
MBCN.


Trờng TH Nam Lợi đề thi chọn học sinh giỏi
---


Môn : <b>Toán lớp 4</b>
( Thời gian làm bài : 90 phút )
Bài 1: (6 điểm)


Cho 12 số tự nhiên: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12
a) Tính tổng của tất cả các số đã cho.


b) Sắp xếp các số đã cho thành 3 nhóm, mỗi nhóm có 4 số sao cho khi cộng 4
số ở cùng một nhóm với nhau thì kết quả đều bằng nhau. Nêu 2 cách sắp xếp
nh vy.


M <sub>B</sub>


A


D


K <sub>H</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 2: (4điểm)



Tỡm số có 3 chữ số. Biết rằng số đó cộng với tổng các chữ số của nó bằng 129.
Bài 3: (5 im)


Tìm 10 số lẻ liên tiếp biết trung bình cộng của chúng bằng 168.
Bài 4: (5 điểm)


Trong hình vẽ dới đây: hình chữ nhật ABCD có chu vi là 30 cm, chiỊu réng b»ng
2/3 chiỊu dµi.


A B


(1)
(2)


(3)


D C


a) Tìm chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.


b) Tính tổng chu vi của 3 hình vuông (1); (2) và (3)
Trêng tiĨu häc


Nam Lỵi


---Đề khảo sát đội tuyển học sinh giỏi

<b> Mơn tốn lớp 4</b>




<i>( Thêi gian lµm bµi: 90 phót )</i>
<b>Bµi 1:</b> ( 6đ ) Tìm y, biết:


a/ 20551 : y = 87 ( d 19 )


b/ ( y + 3 ) + ( y + 5 ) + ( y + 7 ) + . . . + ( y + 45 ) = 1210


<b>Bài 2:</b> ( 3đ ) Điền chữ số thích hợp vào chỗ các dấu * trong phÐp chia sau:
2 0 * * 1 3


* * * * 7
* *


0 0


<b>Bài 3:</b> ( 6đ ) Cho 3 ch÷ sè 0, a, b ( a và b khác 0 ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b/ Biết số a0b lớn hơn tổng tất cả các số co 2 chữ số vừa lập đợc là 38 đơn vị.
Tìm số a0b.


<b>Bài 4:</b> (5đ) Nếu ghép một hình chữ nhật với một hình vng có cạnh bằng chiều dài
hình chữ nhật, ta đợc một hình chữ nhật mới có chu vi là 26cm. Nếu ghép một hình
vng có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật, ta đợc một hình chữ nhật mới có chu vi
là 22cm. Hãy tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.


§Ị thi học sinh giỏi lớp 4 (Tháng 4 - lần 1)


Môn toán



<b>A. Phn trc nghim: Khoanh trũn vo ch t trớc câu trả lời đúng</b>



<b> Bµi 1. </b>


36
25


363636
252525
Dấu cần điền vào ô trống là


A. > B. < C. = D. không có dâú nào


<b> Bµi 2</b>.
5
4


t¹ +
5
3


yÕ n = kg
Số cần điền vào chỗ chấm.


A. 80 B.


5
7


C. 86 D.



10
7


<b> Bµi 3. </b>
5
2


<b> s</b>è häc sinh cđa líp em phảI đeo kính biết rằng lớp em có 18 bạn không
phảI đeo kính. Hỏi cả lớp em có bao nhiêu học sinh.


<b> Bài 4. Tính giá trị biểu thức </b>m : (n - p)<b> </b>biÕt m =
2
3


; n =
5
2


vµ p =
10
1
A.
10
1
B.
20
3
C.
2
3


D. 5
<b> Bài 5</b>. Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < x < 449


A. x = 439 B. x = 440 C. x = 448 D. x = 445


<b> Bµi 6</b>. BiÕt X x 4 = 32 vµ 42 : Y = 7
Tìm tỉ số giữa Y và X ?


A.
4
3
B.
3
4
C.
4
7
D.
7
4
<b>B. Phần tự luận</b>


<b> Bµi 1 : </b>TÝnh nhanh : (1123 x 1124 – 602 ) : (1124 x 1121 + 1646 ).
<b> Bài 2 : </b>Tìm x biết :


3
1
+
6
1


+
10
1


+ ……+ <sub>(</sub>2 <sub>1</sub><sub>)</sub>



<i>x</i>


<i>xx</i> = <sub>2001</sub>
1999
<b> Bài 3 : </b>Một bể nớc sinh hoạt đợc lắp hai vòi nớc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sau 3 giê cïng më c¶ hai vòi thì bể còn lại bao nhiêu nớc ?


<b> Bài 4</b> Một thửa ruộng hình chữ nhật chia 2 mảnh hình chữ nhật (Hình vẽ) một mảnh
trồng ngô và mảnh còn lại trồng rau. Diện tích mảnh trồng ngô gấp 4 lần diện tích
mảnh trồng rau. Chu vi m¶nh trång rau b»ng 1/2 chu vi mảnh trồng ngô. mảnh trồng
rau có chiều dài hơn chiều rộng 45 m. Tính diện tích mảnh ruộng ban đầu.


<b>Đề khảo sát học sinh giỏi </b><i><b>( Tháng 4 </b></i><i><b> Lần 2</b></i> )
<b>Môn Toán </b><b> Lớp 4</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


Mi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D là đáp số, kết quả
tính…..hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chũ cái đứng trớc câu trả lời đó vào bài thi.
Câu 1


5 m2 <sub>4 dm</sub>2<sub> 3 cm</sub>2<sub> = </sub>…………<sub>..cm</sub>2


Sè cÇn điền vào chỗ chấm là;


A. 50403 B. 543 C. 5043 D. 5403


Câu 2. Tìm y biết y là số chia hÕt cho 9 vµ 400 < y < 414


A. 404 B. 405 C. 406 D.409


C©u 3. Tính tổng của tất cả các số có 2 ch÷ sè võa chia hÕt cho 5 võa chia hÕt cho 2?


A. 4500 B. 7 C. 450 D. 10


C©u 4.


2 : ( 7 :
5
6


) = ?
A.


6
135


B.
6
10


C.
30



2


D.


30
23


Câu 5. Tìm x biết


2
1
8
:
8
3



<i>x</i>


A. x = 4 B. x = 6 C. x = 5 D. x = 7.


Câu 6. Để lát nền lớp học hình chữ nhật cã chiỊu dµi 9 m, chiỊu réng 6 m ngêi ta phải
dùng bao nhiêu viên gạch hoa hình vuông có cạnh dài 30 cm?


A. 600 B. 54 C. 540 D. 180


<b>Phần II. Tự luận</b>
Bài 1. Không tính kết quả hÃy so s¸nh



A = 20052005 x 20032003
B = 20042004 x 20042004


A M B


C
N


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 2. Nhân dịp đầu xuân hởng ứng phong trào trồng cây làm theo lời Bác ba lớp 4A,
4B, 4C trồng đợc 115 cây, biết rằng số cây 4B trồng bằng


9
8


sè c©y líp 4A trång, sè
c©y líp 4C trång b»ng


4
3


số cây lớp 4B trồng. Hỏi mỗi lớp trồng đợc bao nhiêu cây?
Bài 3. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài gấp rỡi chiều rộng. Nếu tăng chiều dài
thêm


3
1


độ dài của nó đồng thời tăng chiều rộng thêm
4
1



độ dài của nó thì đợc hình
chữ nhật mới có diện tích nhiều hơn dịên tích hình chữ nhật ABCD là 144 cm2


a, Tính diện tích hình chữ nhật ABCD


b, Phi dùng bao nhiêu hình vng cạnh 3 cm để lấp vừa kín hình chữ nhật
ABCD, lấy tất cả số hình vng vừa tìm để xếp thành 1 hình chữ nhật. Tính chu vi hình
chữ nhật có thể xếp đợc?


Trêng tiĨu học
Nam Lợi




<b>--- kho sỏt hc sinh gii thỏng 3</b>


<b>môn toán líp 4 </b>
<i>(Thêi gian lµm bµi 90 phót )</i>


<b>Bµi 1</b>: ( 5® ) TÝnh nhanh


998 x ( 1998 x 6 - 666 x 12 - 666 ) x 999 x 6 x12


<b>Bài 2</b>: ( 5đ ) Cho số abc, biÕt : abc = ab + bc + ca + ac+ cb + ba
a) H·y chøng tá r»ng abc lµ số chẵn và chia hết cho 11.
b) Tìm số abc , biÕt a = 1.


<b>Bài 3</b>: ( 5đ ) Ba lớp 4A, 4B và 4C tham gia trồng cây đầu xuân , trung bình mỗi
lớp đã trồng đựợc 188 cây. Tính số cây trồng đợc của mỗi lớp, biết rằng:



Nếu lớp 4A trồng thêm đợc 12 cây và chuyển 35 cây của lớp 4C sang tính cho
lớp 4B thì khi đó số cây của lớp 4A nhiều hơn số cây của lớp 4B là 22 cây còn s cõy


của lớp 4C ít hơn số cây của lớp 4B là 109 cây .
<b>Bài 4</b>: ( 5đ ) Cho h×nh vÏ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D N C


Biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 252 cm2<sub>. Tổng chu vi 2 hình vuông </sub>
AMND và EKCN là 84 cm. Tính chu vi hình chữ nhật MBKE.


<b>Đề khảo sát học sinh giỏi (Tháng 10 )</b>


<i>Môn toán: Lớp 4</i>


<b>Phần 1: </b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm một số câu trả lời.


A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ
cái đứng trớc câu trả lời đó vào bài thi.


1. 402030 - (79829 - 6434) : 5 = ?


A. 315767 B. 387351 C. 73395 D. 14679


2. T×m x biÕt: x : 32 = 530 (d 25).


A. x = 16985 B. x = 16958 C. x = 19685 D. Khơng tìm đợc x
3. Nếu c = 485, d = 7254 và e = 45 thì giá trị của biểu thức: c x d : e là:


A. 78182 B. 78282 C. 78172 D. 78192



4. 2 tÊn 3kg = ….. kg


A. 2003 B. 23 C. 203 D. 20003


5. Mọi vật ở trên Mặt Trăng chỉ nặng bằng
6
1


ở trên Trái Đất. Hỏi một con bò tót
trên Trái Đất cân nặng 9 tạ thì ở trên Mặt Trăng cân nặng bao nhiêu?


A. 900kg B. 15 yến C. 160kg D. 3 tạ


<b>Phần 2: </b>Học sinh trình bày bài giải các bài toán sau:


1. Trong b¶ng A ta thÊy 614 + 358 = 972 vµ 482 + 157 = 639


Hãy điền số thích hợp vào các ơ trống bảng B để có tính chất tơng tự bảng A.


B¶ng A Bảng B


2. Trung bình cộng số học sinh 3 líp 4A, 4B vµ 4C lµ 38 em. Tỉng sè häc sinh líp
4A vµ 4B lµ 78 em. Tỉng sè häc sinh líp 4A vµ 4C lµ 75 em. Tính số học sinh mỗi lớp?


3. Mt ming t hỡnh chữ nhật có chu vi bằng 250m. Ngời ta chia miếng đất thành
2 hình chữ nhật và thấy tổng chu vi của chúng bằng 364m. Tìm diện tích của miếng


đất?



<b>§Ị khảo sát học sinh giỏi (Tháng 11 )</b>


5


3
1


7
4


8
2
1


5
7
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Môn toán: Lớp 4</b>



<b>A. Phn 1: Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm một số câu trả lời.A, B, C,</b>


<b>D (là đáp số, kết quả tính). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng</b>
<b>trớc câu trả lời đó vào bài thi.</b>


C©u 1. 2m : 5 + 4m : 8 = ?

Kết quả là:


A. 73m B. 23m C. 19dm D. 9dm


Câu 2. Một hình chữ nhật có chu vi là 30 m, chiều rộng hơn chiều dài 2m. Diện


tích hình chữ nhật đó là:



A .5525m2 <sub> </sub> <sub>C. 5525dm</sub>2 <sub>D. 5525cm</sub>2<sub> </sub><sub>D.</sub><sub>Khơng tìm đợc</sub>


C©u 3. Kể từ trái sang phải có các chữ số 7 trong các số sau thuộc hàng nào?


97864 ; 235790 ; 796 383 291


A. Chơc ngµn, triƯu, tỉ B. Triệu, ngàn, trăm


C. Nghìn, trăm, trăm triệu D. Nghìn, chục, trăm triệu

Câu 4. 8m

2 <sub>5cm</sub>2 <sub>= </sub>…<sub>. cm</sub>2<sub> </sub> <sub> .Số cần điền vào chỗ chấm là :</sub>


A. 85 B. 805 C. 80005 D. 8005


<b>B/ PhÇn 2: Học sinh trình bày bài giải các bài toán sau:</b>


Câu 1. Cho biÓu thøc A = (31850 – 365 x 50) : 68


a, Tính giá trị biểu thức A


b, Phi thay 365 bằng số nào để biểu thức A có giá trị bằng 250

Câu 2. Tìm abc biết a > b > c và trung bình cộng của abc và cba là 444



Câu 3. Một trang trại trồng cây ăn quả gồm các loại cây: Bởi, Na, Táo. Số cây


Na bằng số cây Bởi và gấp đôi số cây Táo. Sau khi cải tạo vờn ngời ta đã trồng
thay thế 5 cây Bởi bằng cây Na, sau đó lại trồng thay thế 2 cây Na bằng cây Táo
khi đó số cây Na nhiều hơn số cây Bởi 18 cây?


Hái lúc đầu mỗi loại có bao nhiêu cây.

Câu 4. Cho h×nh vÏ:



BiÕt ABCD là hình chữ nhật



Chu vi hình chữ nhật AMQP bằng chu vi


hình chữ nhật PQND .Chu vi hình chữ nhật AMND
bằng chu vi hình chữ nhật MBCN .


Cạnh AP = a cm và kém cạnhAB là 8cm


Tính tổng chu vi các hình chữ nhật có trong hình vẽ.


Trờng tiểu học Khảo sát chất lợng tháng 12


Nam Lợi <b>Môn Toán lớp 4 </b><i>(thời gian : 60 phót)</i>


---  ...


4
3


A M B


P Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 1</b> (6đ) :


a) Tính giá trị biểu thức :


625 - ( 1875 : 125 + 181 ) : 4
b) T×m X :


X + X : 5 x 15 + X : 3 x 9 = 315



<b>Bài 2</b> (4đ) : Tìm số có hai chữ số , biết tổng các chữ số của số đó là một số lẻ nhỏ nhất
và chữ số hàng chục của số đó hơn chữ số hàng n v l 3.


<b>Bài 3</b> (4đ) : Mẹ sinh con trai lúc mẹ 26 tuổi và sinh con gái lúc 31 ti . BiÕt tỉng sè
ti hiƯn nay cđa hai ngêi con lµ 61 ti . TÝnh ti hiƯn nay của mỗi ngời con ?


<b>Bài 4</b> (4đ) : Mgời ta muốn lát gạch một nền nhà hình chữ nhật chu vi 32 m , chiÒu réng
b»ng


3
2


chiều dài . Gạch dùng để lát hình vng có chu vi 8 dm . Tìm số gạch cần
dùng để lát kín nền nhà ? ( Mạch vữa khơng đáng kể ) .


<b>Bài 5</b> (2đ) : Có 8 tấm gỗ , nếu sắp xếp nh hình vẽ thì đợc 4 chuồng nhốt 4 chú mèo .
Bạn hãy sắp xếp lại các tấm gỗ để có đủ 5 chuồng cho mỗi chú mèo có một chuồng
riêng . (u cầu vẽ hình minh hoạ cụ thể ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Phần 1: Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm một số câu trả lời.A, B, C, D </b>


<b>(Là đáp số, kết quả tính…). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái </b>
<b>đứng trớc câu trả lời đó vào bài thi . </b>


<b>Bµi1</b>:
5
3


= ?
A.



10
6


B.
10


5


C.
8
6


D.
12


6


<b>Bµi2:</b>
5
2


=
10
...


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Bài3</b>: Trong các phân số:



9
3


,
10


3
,


33
11


,
9
6


Phân số tối giản là:
A.


9
3


B.
10


3


C.
33
11



D.
9
6
<b> Bài4</b>: Viết chữ số thích hợp vào để đợc số chia hết cho 3 nhng không chia hết
cho 9.


47 ; 60 ; 3 47 ; 834


A. 1, 0, 2, 0 B. 1, 3, 1, 0
C. 1, 0, 1, 2 D. 1, 0, 1, 0


<b>II. PhÇn tự luận</b>


<b>Bài1</b>: Viết phân số ứng với các hình thøc hỵp


a. ….. b…… c……


<b>Bµi2</b>: Ti cđa mĐ lµ 36 ti. Ti cđa Tn b»ng
3
1


ti cđa mĐ. Em Nam cã sè ti
kÐm TBC cđa 3 ngời là 10 tuổi. Hỏi Nam bao nhiêu tuổi?


<b>Bài3</b>: Cho hình chữ nhật có P là 112m. Nếu chiều rộng tăng thêm 6 thì hình trở thàh
hình vuông.


a. Tớnh S hình chữ nhật đó



b. Dọc theo chiều rộng ngờ ta chia hình chữ nhật thành 1 hình vng và 1 hình
chữ nhật nhỏ. Tính chu vi hình chữ nhật ú?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Môn toán ( 90 phút ) </b>


Phần I : Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )


<i><b>Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả </b></i>


<i><b>tính, phơng án trả lời</b><b>…</b><b>v.v). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái tr</b><b>ớc câu tr </b></i>


<i><b>li ú vo bi thi</b></i>


Câu 1 : Trong các ph©n sè sau:
Ph©n sè b»ng ph©n sè lµ:


A. B. C. D.
Câu 2: Rút gọn phân số ta đợc phân số tối giản là :


A. B. C. D.
C©u3 : Cho a = 1035 ; b = 5 ; c = 9 . HÃy tìm a: ( b x c )


Phần II : Phần tự luận
Câu 1 : Tại sao sè cã d¹ng a a a bao giê cịng chia hÕt cho 3?


Câu 2 : Bạn Văn lấy một số để nhân với 2004. Nếu cũng lấy số mà Văn đã chọn để
nhân với 24 thì kết quả giảm đi 47 520 đơn vị. Hỏi bạn Văn đã lấy số nào để nhân với
2004 ?


Câu 3 : trong dịp trồng cây đầu xuân MậuTí vừa qua trờng tiểu học Nam Thịnh trồng


đ-ợc 40 cây gồm 3 loại: loại bóng mát, loại cây ăn quả, loại cây hoa. Trong đó số cây
bóng mát nhiều hơn số cây còn lại là 10 cây. Nếu chuyển 6 cây ăn quả thành cây hoa
thì khi đó số cây ăn quả ít hơn số cây hoa là 9 cây. Hỏi trờng đó đã trồng đợc bao
nhiêu cây mi loi?


Câu 4 : Cho hình vẽ sau:


ú ABCD; BCNM là những hình chữ nhật,
AMND là hình vng.


BiÕt chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 108 cm,
chu vi hình chữ nhật BCNM bằng 58 cm.


a) Hóy gii thích vì sao độ dài đoạn AB bằng nửa chu vi của hình chữ nhật BCNM.
b) Tính diện tích của hỡnh ch nht BMNC?


Trờng tiểu học
Nam Lợi




<b>---Đề khảo sát Học sinh bán trú tháng 2 </b>


môn Toán lớp 4
<i>( Thời gian làm bài:40 phút )</i>
<b>Bài 1</b>: (2đ)


Viết số 5 dới dạng phân số có mẫu số lần lợt là 2, 4
<b>Bài 2</b>: (4đ)



Viết số thích hợp vào chỗ chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 3</b> : (4đ) Tìm y


a) 8064 : y = 4662 : 37 b) 44y + 3444 : 28 = 470


<b>Bài 4</b>: (6đ) Hai phân xởng làm đợc 3624 sản phẩm, sau đó phân xởng hai làm tăng giờ
thêm đợc 58 sản phẩm nên phân xởng thứ hai làm đợc nhiều hơn phân xởng thứ nhất là
126 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xởng đã làm đợc bao nhiêu sản phẩm?


<b>Bµi 5</b>: (4®)


Tính diện tích mảnh đất trồng hoa hình bình hành biết độ dài đáy là 15m, chiều
cao là 135 dm.


Đề thi khảo sát học sinh giỏi lớp 4 tháng 3
Môn thi : Toán ( thời gian 60 phót)


<i>Hãy khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng</i>


<b>C©u 1</b>: <b>Cho biÓu thøc A = 356 + 86 x 370 </b>–<b> 183 x 2</b>
a) Gi¸ trị của biểu thức A là:


<i> A = 31 993 ; A= 31 454 ; A = 31 810 ; A = 63 986</i>
<i>b) Thêm ( ) vào biểu thức rồi thực hiện phép tính để đợc kết quả bằng 700</i>


<b>Câu 2</b> : <b>Trong hộp có các tấm thẻ, trên mỗi tấm thẻ đều ghi một trong các số 3, 5 </b>
<b>hoặc 7. Bạn Toán rút ra 6 tấm thẻ. Hãy cho biết tổng của các số trên 6 tấm thẻ.</b>
<i>Tổng của các số trên 6 tấm thẻ là:</i>



<i> A. 16 ; B. 19 ; C. 26 ; D. 31 ; E. 41 ; G. 44</i>
- Giải thích vì sao em chọn kết quả đó:


<b>C©u3</b>:


a) Viết các phân số có tích tử số và mẫu số bằng 24. Tính tổng và tích các phân số đó.
b) Tính nhanh tổng sau:



100


75
+


21
18


+
32
19


+
4
1


+
21


3
+



32
13


Câu4 : Một vờn trờng hình chữ nhật cã chu vi lµ 216 m, chiỊu dµi dµi h¬n chiỊu réng
76 m.


a) TÝnh diƯn tÝch vên trêng.


b) Ngời ta muốn chia vờn trờng thành 4 mảnh nhỏ hình chữ nhật có diện tích bằng
nhau để trồng các loại cây khác nhau . Hỏi có bao nhiêu cách chia? Hãy vẽ hình minh
hoạ?


§Ị kiĨm tra học sinh giỏi
Môn toán 4 ( 90 phút )


<b>Bài 1</b>: ( 4® ) TÝnh nhanh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 2</b>: ( 5đ ) Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào giữa hai chữ
số của số đó thì đợc một số mới hơn 9 lần số đã cho l 10 n v.


<b>Bài 3</b>: ( 5đ ) Trêng A cã 620 häc sinh, trêng B cã 756 häc sinh. Sè häc sinh nam cña
hai trêng b»ng nhau. BiÕt 1/5 sè häc häc sinh n÷ cđa trêng A thì bằng 1/7 số học sinh
nữ của trờng B. Tính số học sinh nữ của mỗi trờng.


<b>Bi 4</b>: ( 6đ ) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 72 cm. Kéo dài chiều rộng thêm một
đoạn bằng 1/2 chiều rộng của hình chữ nhật đã cho, ta đợc một hình chữ nhật mới thứ
nhất. Kéo dài chiều dài thêm một đoạn bằng 1/2 chiều dài của hình chữ nhật đã cho, ta
đợc một hình chữ nhật mới thứ hai. Hiệu chu vi của hai hình chữ nhật mới là 4 cm.
Tính diện tích hình chữ nht ban u.



Đề kiểm tra học sinh giỏi
Môn toán 4 ( 90 phút )


<b>Bài 1</b>: ( 4đ ) TÝnh nhanh:


B = ( 532 x 7 - 266 x 14 ) x ( 532 x 7 + 226 )
<b>Bài 2</b>: ( 4đ ) Không tính trực tiếp kết quả, hÃy so sánh giá trị hai biểu thức sau:


P = 2001 x 2008
Q = 2004 x 2005


<b>Bài 3</b>: ( 6đ ) HiƯn nay, ti bè vµ ti con cộng lại là 56 tuổi, ba năm trớc tuổi bố
gấp 4 lần tuổi con. Hỏi khi nào tuổi bố gấp 3 lÇn ti con.


<b>Bài 4</b>: ( 6đ ) Ngời ta muốn mở rộng một mảnh vờn hình chữ nhật để có diện tích tăng
lên 6 lần, nhng chiều dài chỉ có thể tăng lên gấp đơi do đó phải tăng thêm cả chiều
rộng, khi đó vờn trở thành hình vng.


TÝnh diƯn tÝch m¶nh vên sau khi mở rộng, biết chu vi mảnh vờn lúc đầu là 50 m.
Đề kiểm tra học sinh giỏi


Môn toán 4 ( 90 phót )


<b>Bài 1</b>: ( 6đ ) Xếp các tấm bìa đợc một biểu thức nh sau:


8 4 6 x 1 2 + 6 x 4 2 3


a/ HÃy tính giá trị của biểu thức trên.



b/ Cn rỳt ra 1 tấm bìa để đợc một biểu thức mới có giá trị nhỏ nhất có thể có thì
theo em nên rút tấm bìa nào, tính giá trị của biểu thc mi ú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 3:</b> ( 8đ )


Cho hình vẽ bên:


Biết hình (2) , (3) , (4) là những hình
vuông. Diện tích hình chữ nhật (1) bằng
( 2 x d) và bằng nửa diện tích hình vuông
(2).


a/ Hỏi diện tích hình vuông (4) b»ng
bao nhiªu d ?


b/ BiÕt hiƯu giữa chu vi hình vuông (4)
với chu vi hình vuông (2) là 12 cm. Tính
tổng chu vi của các hình vuông.


Đề kiểm tra học sinh giỏi
Môn toán 4 ( 90 phút )


<b>Bài 1</b>: ( 6đ ) Cho biểu thøc:


A = 52 910 : 65 x 72 - 25 608 + 304 x 25 + 694 x 25


a/ Tính giá trị của biÓu thøc A.


b/ Thêm dấu ngoặc đơn để biểu thức có giá trị là 8050.
<b>Bài 2:</b> ( 6 )



Tìm số tự nhiên, biết chữ số hàng chục b»ng
3
2


chữ số hàng đơn vị và nếu xoá đi
chữ số hàng chục thì đợc số mới bằng


9
1


hiệu của số phải tìm và 8.
<b>Bài 3:</b> ( 8đ )


a/ Một hình vuông và một hình chữ nhật có chu vi bằng nhau thì diện tích hình nào
lớn hơn ?


b/ Ngi ta mun mở rộng một mảnh vờn hình chữ nhật để có diện tích tăng lên 6 lần
nhng chiều dài chỉ tăng đợc lên gấp đôi nên phải tăng thêm cả chiều rộng, khi đó vờn
trở thành hình vng.


(1)
(2


) (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tính diện tích mảnh vờn sau khi đã mở rộng, biết chu vi vờn lúc đầu là 50 mét.


§Ị kiĨm tra häc sinh giỏi
Môn toán 4 ( 90 phút )



<b>Bài 1</b>: ( 6đ ) Cho biÓu thøc:


A = 52 910 : 65 x 72 - 25 608 + 304 x 25 + 694 x 25


a/ Tính giá trị của biểu thức A.


b/ Thêm dấu ngoặc đơn để biểu thức có giá tr l 8050.
<b>Bi 2:</b> ( 6 )


Tìm số tự nhiên, biết chữ số hàng chục bằng
3
2


ch s hng đơn vị và nếu xố đi
chữ số hàng chục thì c s mi bng


9
1


hiệu của số phải tìm và 8.
<b>Bài 3:</b> ( 8đ )


a/ Một hình vuông và một hình chữ nhật có chu vi bằng nhau thì diện tích hình nào
lớn hơn ?


b/ Ngời ta muốn mở rộng một mảnh vờn hình chữ nhật để có diện tích tăng lên 6 lần
nhng chiều dài chỉ tăng đợc lên gấp đôi nên phải tăng thêm cả chiều rộng, khi đó vờn
trở thành hình vng.



Tính diện tích mảnh vờn sau khi đã mở rộng, biết chu vi vn lỳc u l 50 một.


Trờng tiểu học
Nam Lợi




<b>---Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 9 </b>


môn Toán lớp 4
<i>( Thêi gian lµm bµi: 90 phót )</i>


<b>Bài 1</b>: ( 2đ ) Đọc các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào? Lớp
nào?


a) 126009
b) 1060007
<b>Bài 2</b>: ( 6đ )


a) Cho biÓu thøc: A = 4327 - m x n + 2007 : 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b) T×m y, biÕt:


345 x (4576 - 4567) + 2005 : y = 3110
<b>Bài 3</b>: ( 4đ ) T×m abc, biÕt: abc + ab + c = 237


<b>Bài 4</b>: ( 4đ ) Ba đội thanh niên xung phong trong một ngày đào đợc 720 m mơng.
Nếu đội 1 đào thêm 144 m mơng nữa thì khi đó số mét mơng đội 1 đào đợc bằng


2


1


số
mét mơng của cả ba đội và gấp đôi số mét mơng đội 2 đào đợc. Hỏi mỗi đội đào đợc
bao nhiờu một mng?


<b>Bài 5</b>: ( 4đ ) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 31cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 12
cm và giảm chiều dài đi 4 cm thì hình trở thành hình vuông. Tính chu vi hình chữ nhật.


Trờng tiểu học
Nam Lợi




<b>---Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 10 </b>


môn Toán lớp 4
<i>( Thời gian làm bài: 90 phút )</i>


<b>Bài 1</b>: ( 6đ )


a) Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
327648 > 32768


3
1


phót = ……….. gi©y
46…587 < 461000



4
1


tÊn = ………… kg
b) TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.


346 + 238 + 654 + 162
<b>Bài 2</b>: ( 4đ ) T×m y:


a) y - 1356 = 950 x 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bµi 3</b>: ( 5đ ) Tìm sè cã 3 ch÷ sè biÕt tỉng 3 ch÷ sè bằng 15 và chữ số hàng trăm
bằng


3
1


ch số hàng chục, chữ số hàng đơn vị kém trung bình cộng của 3 chữ số là 2
đơn vị.


<b>Bài 4</b>: ( 5đ ) Một miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 23 m. Chiều rộng kém
chiều dài 5m.


a) Tính diện tích miếng đất đó.
b) Ngời ta sử dụng


3
1


diện tích miếng đất đó để trồng hoa. Hỏi diện tích cịn li


l bao nhiờu một vuụng?


Trờng tiểu học
Nam Lợi




<b>---Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 11 </b>


môn Toán lớp 4
<i>( Thời gian làm bài:90 phút )</i>
<b>Bài 1</b>: ( 4đ ) Đúng điền Đ, sai điền S và chỉ rõ sai vì sao:


109748 7
39 15678
47


54
58


2


<b>Bài 2</b>: ( 4đ ) TÝnh nhanh:


A = 114 x 9 + 9 x 5 + 9


B = 1 + 3 + 5 + …… + 29 + 31
<b>Bµi 3</b>: ( 6đ ) Tìm a, b, biÕt:


a – b = 6 vµ a x 3 + b = 54



<b>Bµi 4</b>: (6đ) Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi lµ 240 cm. ChiỊu réng b»ng
3
2


chiỊu
dµi.


a) Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ABCD.


b) Biết M là trung điểm của AB, F là trung điểm của BC. Tính chu vi hình chữ


nhật MBFE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Trờng tiểu học
Nam Lợi




<b>---Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 12 </b>
<b>môn Toán lớp 4</b>


<i>( Thời gian làm bài: 90 phút )</i>


<b>Bài 1</b>: ( 5đ ) TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
a) 327 x 178 - 78 x 327


b) 104 x 63 + 104 x 137
<b>Bµi 2</b>: ( 5đ ) Tìm y:



a) 4709 - y x 136 = 1037
b) 52374 : y + 347 = 605


<b>Bài 3</b>: ( 5đ ) Tổng hai số tự nhiên là 1678. Viết thêm chữ số 1 vào bên trái số bé thì
đợc số lớn. Tìm hai số đó biết số bé là số có 3 chữ s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Trờng Tiểu học
Nam Lợi




<b>---Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 3 </b>


môn Toán lớp 4
<i>( Thời gian lµm bµi: 60 phót )</i>
<b>Bµi 1</b>:


a) TÝnh nhanh: ( 5® )


100
99


...


25
24



16
15


9
8








b) T×m y: ( 4® )
y



4
1


:
8
3


+ y = 215


<b>Bµi 2</b>: ( 5® ) Mét cưa hàng xăng, ngày thứ nhất bán
4
1


số xăng của cửa hàng. Ngày


thứ hai bán


7
2


số xăng còn lại thì cửa hàng còn 150 lít. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao
nhiêu lít xăng?


<b>Bài 3</b>: ( 6đ ) Một mảnh sân hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và chiều
dài hơn chiều rộng là 6 m.


a) Tớnh diện tích mảnh sân hình chữ nhật đó.


b) Ngời ta lát các viên gạch men hình vng cạnh 30 cm lên mảnh sân đó. Tính
số viên gạch men càn dùng để lát sân (biết rằng các mạch vữa là khụng ỏng k)


Trờng tiểu học
Nam Lợi




<b>---Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 8 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài 1</b>: TÝnh nhanh:


a) 736 x 4 + 736 + 736 x 5


b) ( 1345 x 9 + 1345 ) – ( 345 x 11 - 345 )
<b>Bài 2</b>: Tìm y, biÕt:



13476 : y + 346 x 9 = 3118


<b>Bài 3</b>: An mua một số quyển vở, nếu An mua thêm 1 quyển nữa thì hết nửa số tiền
mang đi, nếu mua thêm 6 quyển thì An chẳng cịn đồng nào. Biết mỗi quyển vở giá là
2000 đồng. Tính số tiền An đã dùng để mua vở.


<b>Bµi 4</b>: Một khu vờn hình chữ nhật, nếu giảm chiều dài đi 6m và giữ nguyên chiều
rộng thì diện tích giảm đi 120 m2<sub>. Biết chu vi khu vờn là 88 m. TÝnh chiỊu dµi, chiỊu </sub>
réng cđa khu vên.


Trêng tiểu học
Nam Lợi


<b>Đề khảo sát HS giỏi tháng 4 </b>
<b>Môn To¸n líp 4</b>


<b>Phần 1</b>: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
1) Tính giá trị biểu thức: 127452 : 247 x ( 105 + 239 )


A. 516 B. 16344 C. 54419 D. 17750


2) Trong 3 giờ, kim giờ chạy trên mặt đồng hồ đợc:
A.


4
1


vßng B.


6


1


vßng C.


8
1


vßng D.


10
1


vßng
3)


4
1


m2<sub> + 30 dm</sub>2<sub> = ...</sub>


A. 45 dm2 <sub>B. 55 dm</sub>2 <sub>C. 45 m</sub>2 <sub>D. 27 m</sub>2


4) Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
2001
2000


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A. > B. < C. =
5) Cho ph©n sè


8


3


cần thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó với cùng một số là
bao nhiêu để đợc phân số mới có giá trị là


4
3
.


A. 12 B. 5 C. 15 D. 20


<b>PhÇn 2</b><i><b>: Trình bày bài giải:</b></i>


1)Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí:


( 5 + 8 + 11 + ... + 56 + 59 ) : ( 19 x 3 x 5 x 17 x 19 )


2) Tìm số có 2 chữ số biết tổng các chữ số của số đó là 12 và nếu đổi vị trí của các chữ
số đó cho nhau thì ta đợc số mới kém số phải tìm 18 đơn vị.


3) Cho hình vng ABCD biết đờng chéo BD = 10cm. Chu vi hình vng ABCD lớn
hơn chu vi hình tam giác ABD là 4cm. Tính diện tích hình vng ABCD.


4) Ba líp 4A, 4B, 4C thu nhỈt giÊy vơn. TØ sè giÊy vơn cđa líp 4A vµ líp 4C lµ
3
1


, tØ sè
giÊy vơn cđa líp 4B vµ líp 4C lµ



2
1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×