Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.57 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuần 3</b>


Ngày soạn: 1/9/2010.


Ngày dạy:


Th hai ngày 6 tháng 9 năm 2010.
<b>Hoạt động tập th: Tit 5</b>


<b>Chào cờ</b>



<b>Học vần ( Tiết số: 19 + 20)</b>

<b>bài 8</b>

<b>: </b>

<b>l - h</b>



I. Mục tiêu:


- HS c đợc: l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng.


Viết đợc : l, h, lê, hè. ( viết đợc 1/2 số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập
một).


Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Le le.


HS khá giỏi bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ thông dụng qua tranh minh hoạ
SGK; viết đợc đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập một.


- Rèn t thế đọc đúng cho HS.
- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt.
II. Đồ dùng dy - hc:


Gv: phấn màu, chữ mẫu...



HS: Bảng, phấn, sgk, bộ chữ thực hành,vở ghi....
III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. ổn định tổ chức: 1’</b>
HS hát.


<b>2.KiĨm tra bµi cị: 5’</b>


- Gv cho 2,3 hs đọc: Bảng lớp: ê, v, bê, ve
SGK


- GV đọc cho hs viết bảng con chữ : ê, v, bê.
- GV nhận xét ghi điểm cho hs.


<b>3.Bµi míi: </b>


<b>tiÕt 1 ( 35’)</b>


a, Giíi thiƯu bµi: GV giới thiệu trực tiếp - Gv ghi đầu bài.
b, Dạy chữ ghi âm


<b>*l</b>
* Nhận diện chữ


- GV viết bảng l


- GV giíi thiƯu ch÷ in, ch÷ viÕt thêng.


-Ch÷ l viết thờng gồm hai nét: nét khuyết trên và nét móc ngợc.
? Chữ l viết thờng gần giống với chữ nào?



? Em so sỏnh l vi b? ( ging nhau: cùng có nét khuyết trên
Khác nhau: b có thêm nét thắt).
<i>* Dạy phát õm v ỏnh vn ting</i>


- GV phát âm và hớng dẫn cách phát âm
- HS phát âm( cá nhân, nhóm, c¶ líp).


- HS tìm âm l trong bộ đồ dùng và dắt vào bảng dắt.
? Có âm l muốn có tiếng lê ta thêm âm gì ?


- HS nªu – GV ghi b¶ng: lª


- HS ghép tiếng: lê – HS nêu cách ghép tiếng lê – HS phân tích tiếng: lê
? Em nêu cách đánh vần? ( HS khá ).


- HS đánh vần: lờ – ê – lê (cá nhân, nhóm, lớp).
- HS đọc: đọc trơn : lê (cá nhân, c lp).


- GV cho hs quan sát vật thật và trả lời câu hỏi:
? Cô có quả gì? ( quả lª ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hs đọc: lê ( cá nhân, cả lớp). – HS đọc: l, lê, lê.
<b>* h</b>


- GV hớng dẫn tơng tự nh đối với l


Lu ý: h gåm hai nÐt: nÐt khuyÕt trên và nét móc hai đầu.
So sánh h với l( Gièng nhau: Cïng cã nÐt khuyÕt trªn
Khác nhau: h có nét móc hai đầu).



Phát âm: Hơi ra từ họng, sát nhẹ. GV phát ©m mÉu ( lê ). HS ph¸t ©m.
* <i>híng dẫn viết bảng con.</i>


- GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết chữ l.


- HS vit bng ngún tr định hình – HS viết bảng con – GV sửa sai ; giúp đỡ
HS yếu, cách cầm phấn, đặt phn v vit.


- Các chữ h, lê, hè hớng dẫn tơng tự.
c, Đọc tiếng, từ ứng dụng


- GV ghi các tiếng ứng dụng lên bảng: lª, lỊ, lƠ
he, hÌ, hĐ


- HS đọc nhẩm, HS lên bảng tìm và tơ âm vừa học. ( HS khá giỏi) nhận xét,
động viên HS.


- HS đọc các tiếng từ ứng dụng (cá nhân, nhóm) – GV đọc mẫu, HS đọc lại.GV
giải nghĩa một số từ: lề, hẹ .


- HS đọc lại toàn bài trên bảng. nhắc lại âm, tiếng vừa học.


<b>tiÕt 2 </b>( 35’)
d, LuyÖn tËp:


* Luyện đọc ( 10-12’)


- HS lần lợt đọc bài: ( trên bảng, sgk)



- HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh, sửa cho hs.
- HD đọc câu ứng dụng: GV treo tranh – HS quan sát.
? Bức tranh vẽ gì?


- GV giíi thiƯu néi dung bøc tranh.


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng: ve ve ve, hè về.
- HS đọc nhẩm, nêu tiếng có âm vừa học.


- GV tô màu âm vừa học.


- Hs c cõu, GV đọc mẫu và hớng dẫn cách ngắt, nghỉ.
- Hs đọc lại( cá nhân, cả lớp).


- HS đọc SGK( cá nhân, cả lớp).
<i>* Luyện viết ( 10’)</i>


- GV hớng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vở.
- Gv yêu cầu hs mở vở tập viết, ngồi đúng t thế.
- HS viết bài ở vở tập viết lần lợt từng dòng.


- GV quan sát, uốn nắn cho hs. ( HS yếu viết 1/2 số dòng qui định, HS khá giỏi
viết toàn bài ).


- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.


- GV chấm 3-5 bài tại lớp, nhận xét , động viên và cách sửa sai cho HS yếu.
* Luyện nói (4 -6’):


- GV nêu chủ đề luyện núi: Le le.



- Cho hs quan sát tranh (sgk) trả lời các câu hỏi:
? Quan sát tranh em thấy g×?


? Hai con vật đang bơi trơng giống con gì?(con vịt, con ngan….)
? Vịt, ngan đợc ni ở đâu?


? Có lồi vịt sống tự do khơng có ngời chăn gọi là vịt gì?(vịt trời)
- HS thảo luận nhóm đơi, Gọi đại diện nhóm lên trình bầy trớc lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.


GV: Trong tranh lµ con le le , con le le hình dáng giống con vịt trời nhng nhỏ
hơn chỉ có ở một vài nơi nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv tãm t¾t néi dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs ôn lại bài . Đọc trớc bài 9: o - c


<b>Thủ công ( Tiết số: 3)</b>


<b>xé, dán hình tam giác .</b>


I. Mục tiêu:


- HS xé , dán hình tam giác.


Xé dán đợc hình tam giác theo hớng dẫn; đờng xé có thể cha thẳng và bị răng
ca. Hình dán có thể cha phẳng.


HS khéo tay : Xé , dán đợc hình tam giác đờng xé tơng đối thẳng ít răng ca.


Hình dán tơng đối phẳng. Có thể xé thêm đợc hình tam giác có kích thớc khác.
- Rèn cho HS thói quen ngăn nắp, sạch sẽ khi học thủ cơng.


- Gi¸o dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy - häc:


GV và HS: giấy thủ công, hồ dán, thớc kẻ.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>1.ổn định tổ chức: 1</b>’
Lớp hát.


<b> 2.KiĨm tra bµi cị: 2</b>’
? Giê tríc chúng ta học bài gì?


- Kim tra s chun bị đồ dùng học tập của hs.
- GV nhận xột.


3.Bài mới: 30


a, Giới thiệu bài: Ghi đầu bµi.


b, Hoạt động 1 ( 6 -8’): GV nêu các bớc xé, dán hình tam giác. ( gv đa qui trình
qua tranh vẽ; HS quan sát ).


- HS nh¾c lại các bớc xé, dán hình tam giác. GV nhận xét và nêu lại các bớc.
* HD vẽ và xé hình tam giác.


- ly giy mu, lt mt sau đánh dấu, vẽ hình tam giác.
- Xé từng cạnh của hình tam giác.



- GV lµm mÉu, HS khÐo tay lµm mÉu.


d, Hoạt động 3: HS thực hành ( 12 – 15’)
* HS thực hành xé, hình tam giác.


- GV quan sát, uốn nắn cho hs. Giúp đỡ HS cha khéo tay.


- GV nhận xét cách xé hình tam giác và tìm ra những hình tam giác đẹp. NHận
xét động viên HS khéo tay.


* HS thực hành dán hình tam giác.


- GV, HS khéo tay làm mẫu ( GV : nêu cách dán vµ HD häc sinh cha khÐo tay).
- HS thùc hµnh xÐ, d¸n.


- GV cùng hs tìm ra bài đúng, đẹp, khen hs khéo tay.
<b>4. Củng cố- dặn dò: 2-3</b>’


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Cho hs dän vƯ sinh líp häc.


- Dặn hs chuẩn bị giấy thủ công, hồ dán để giờ sau học xé, dán hình vng.
<b>Đạo đức ( Tiết số: 3 + 4 ).</b>


<b>Bµi 2: gän gàng sạch sẽ (t1)</b>


I. Mục tiêu:


* HS biết :



- Nêu đợc một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Biết đợc ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.


- BiÕt gi÷ vƯ sinh cá nhân; đầu tóc; quần áo gọn gàng sạch sÏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Gi¸o dơc HS ham häc bé môn.
II. Tài liệu, phơng tiện:
Vở BTĐĐ lớp 1.


III. Cỏc hoạt động dạy học:


1. <b>ổn định tổ chức: 1- 2</b>’
Hát, KT sĩ số.


2. <b>KiĨm tra bµi cị: 5</b>’
? Giê trớc chúng ta học bài gì?


? Em hãy đọc một bài thơ hoặc hát một bài hát nói về trờng em?
- HS trả lời, GV nhận xét chung.


3. <b>Bài mới: </b>


<b>Tiết 1(30)</b>
a, Giới thiệu bài: ghi đầu bµi.


b, Hoạt động 1( 2- 4’): HS thảo luận


* Mục tiêu: HS nhìn và nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay đầu tóc, quần áo gọn
gàng sạch sẽ.



* Cách tiến hành:


- HS quan sỏt v nờu tên bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- GV mời những em đợc nêu tên lên bảng.


- GV khen những HS đợc nêu tên; khen những HS có nhận xét đúng.
c, Hoạt động 2 ( 5 - 8’): bài tập 1(trang7)


* Mục tiêu: HS biết đợc thế nào là gọn gàng sạch sẽ.
* Cách tiến hnh:


- GV nêu yêu cầu của bài tập HS làm việc cá nhân Gọi HS trình bầy.
? Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ?


? Tại sao em cho là bạn mặc cha gọn gàng sạch sẽ?
? Nên sửa nh thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng sạch sẽ?


- HS nhn xột, b xung.GV khen những HS có những nhận xét đúng.
d, hoạt động 3(8 – 10’): HS làm bài tập 2(trang 8)


* Mục tiêu: HS biết chọn quần áo phù hợp khi đi học
* Cách tiến hành: GV nêu yêu cầu bài tập


- HS làm bài Gọi HS lên bảng trình bầy sự lựa chọn của mình.
- HS lắng nghe và nhận xét.


- GV kt lun: Qun ỏo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng,
không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp.



<b>Tiết 2(30’)</b>
1<b>. ổn định tổ chức: 1- 2</b>’


H¸t, kiĨm tra sÜ sè.


2. <b>KiĨm tra bµi cị: 3</b>’
? Giê tríc chóng ta häc bài gì?


?Ti sao phi mc qun ỏo gọn gàng khi đến lớp?
- HS trả lời, GV nhận xét chung.


3. <b> Bµi míi: 30</b>’


a, Giíi thiƯu bµi: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi đầu bài.


b, Hot động 1( 10-15’): Quan sát tranh và thảo luận theo tranh – BT3
- GV nêu yêu cầu – HS quan sát tranh trong SGK và thảo luận nhóm đơi.
? Bạn đang làm gì?


? Em muốn làm nh bạn nào? Vì sao?
- Gọi đại diện nhóm lên trình bầy trớc lớp.
- HS nhận xét, GV khen hs phát biểu đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c, Hoạt động 2 ( 6 - 8’):Học sinh kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
- HS kể trớc lớp.


- HS cïng GV nhËn xÐt, khen.


d, Hoạt động 3( 4 – 6’):Hát bài “ rửa mặt nh mèo”.
- GV hát mẫu



- Híng dÉn HS h¸t.


- HS hát lại bài hát( cá nhân, nhóm).


? Bạn mèo trong bài hát ở có sạch không? Vì sao em biết?
? Rửa mặt không sạch nh mèo có tác hại gì?


- HS trả lời HS nhận xét.


- GV kt luận: Hằng ngày các em phải ăn ở sạch sẽ để bảo đảm sức khỏe mọi
ngời khỏi chê ci.


<b>4. Củng cố, dặn dò (2 - 3</b>)
- GV tóm tắt nội dung bài.


- Nhận xét giờ häc.


- Dặn hs thực hiện đúng những điều đã học. Chuẩn bị bài sau: Giữ gìn sách, vở
đồ dùng học tập.


<b> Thø ba ngày 7 tháng 9 năm 2010.</b>
<b>Học vần ( Tiết số: 21 + 22)</b>


<b>bài 9</b>

<b>: </b>

<b>o -c</b>


I. Mục tiêu:


- HS đọc đợc: o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng.
Viết đợc : o, c, bị, cỏ.



Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Vó bè.
- Rèn kỹ năng đọc, vit cho HS .


- Giáo dục HS yêu quý tiếng việt.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Gv: phấn màu, chữ mẫu...


- HS: Bảng, phấn, sgk, bộ chữ thực hành,vở ghi....
III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. ổn định tổ chức: 1’</b>
HS hát, KT sĩ số.
<b>2.Kiểm tra: 5’</b>


- Gv cho 2,3 hs đọc: Bảng lớp: l, h, lê, hè.


Đọc câu ứng dụngtrong SGK : ve ve ve, hè về.( 1 HS ).
- GV đọc cho hs viết bảng con chữ lê, hè.


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm cho hs.
<b>3.Bµi míi: </b>


<b>tiÕt 1 ( 35’)</b>


a, Giíi thiƯu bµi:GV giới thiệu trực tiếp - Gv ghi đầu bài.
b, Dạy chữ ghi âm


<b>*o</b>
* Nhận diện chữ



- GV viết b¶ng o


- GV giới thiệu chữ in, chữ viết thờng.
- Chữ o viết thờng gồm nét cong kín.
<i>* Dạy phát õm v ỏnh vn ting</i>


- GV phát âm và hớng dẫn cách phát âm
- HS phát âm( cá nhân, cả lớp).


- HS tìm và ghép trên bảng dắt âm o.


? Có âm o muốn có tiếng bò ta thêm âm gì? dấu gì?
- HS nêu GV ghi bảng: bß


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Em nêu cách đánh vần?


- HS đánh vần: bờ - o - bo - huyền - bị (cá nhân, nhóm).
- HS đọc: bị (cá nhân, cả lớp).


* D¹y tõ khóa


- GV cho hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ( HS khá giỏi ).
? Bức tranh vẽ con vËt g×?


? Các em có biết ngời ta ni bị để làm gì?
- GV giới thiệu và ghi bảng: bò


- Hs đọc: bò ( cá nhân, cả lớp). – HS đọc: o, bò, bò.
<b>* c</b>



- GV hớng dẫn tơng tự nh đối với o .
Lu ý: c gồm nét cong hở phải.


So s¸nh c víi o( Gièng nhau: Cïng cã nÐt cong


Kh¸c nhau: c cã nÐt cong hë phải, o có nét cong hở trái).
Phát âm: Gốc lỡi chạm vào vòm rồi bật ra, không có tiếng thanh.


Đọc tổng hợp toàn bài : o, bò, bò ; c, cỏ, cỏ.
* <i>hớng dẫn cách viết bảng con.</i>


- GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết chữ o.


- HS viết bằng ngón trỏ định hình – HS viết bảng con – GV sửa sai.
- Các chữ c, bò, cỏ hớng dẫn tơng tự.


c, Hớng dẫdẫn đọc từ ứng dụng :


- GV ghi các tiếng ứng dụng lên bảng: bo, bị, bó
co, cò, cọ
- HS đọc nhẩm, HS lên bảng tô âm vừa học. ( HS khá giỏi ).
- HS đọc các tiếng(cá nhân, nhóm) – GV đọc mẫu, HS đọc lại
- HS đọc lại toàn bài trên bảng. nhắc lại âm, tiếng vừa học.


<b>tiÕt 2 </b>( 35’)
d, LuyÖn tËp:


* Luyện đọc ( 10-12’)


- HS lần lợt đọc ( trên bảng, sgk)



- HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh, sửa cho hs yếu cách phát âm,
đánh vần và đọc.


- HD đọc câu ứng dụng: GV treo tranh – HS quan sát ; HS khá giỏi nêu:
? Bức tranh vẽ gì?


- GV giíi thiƯu néi dung bøc tranh.


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng: bị bê có bó cỏ.
- HS đọc nhẩm, nêu tiếng cú õm va hc.


- GV tô màu hoặc gạch chân âm chữ vừa học.


- Hs khỏ giỏi đọc câu, GV đọc mẫu và hớng dẫn cách ngắt, nghỉ.
- Hs đọc lại( cá nhân, cả lớp).


- HS đọc SGK( cá nhân, cả lớp).
<i>* Luyện viết ( 10’) .</i>


- GV hớng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vở.
- Gv yêu cầu hs mở vở tập viết, ngồi đúng t thế.


- HS viÕt bµi ở vở tập viết lần lợt từng dòng. HS yếu có thể viết 1/2số dòng còn
lại cho về nhà.


- GV quan sát, uốn nắn cho hs.


- GV chm ti lớp 3-5 bài, nhận xét. ( nhận xét rõ các đối tợng : giỏi, khá, TB,
yếu và hớng sửa sai cho HS yếu ).



* LuyÖn nãi (4 -6’):


- GV nêu chủ đề luyện nói: Vó bè. GV ghi bảng , HS nhắc lại tên bài luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh (sgk) trả lời các câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Em còn biết những loại vó nào nữa?


- HS tho lun nhúm ụi, Gi i din nhóm lên trình bầy trớc lớp.( HS khá giỏi
trình bầy ).


- HS nhận xét, bổ xung. GV động viên khuyến khích HS kịp thời.
<b>4. Củng cố - dặn dị: 3’</b>


- HS đọc bài trên bảng lớp, đọc bài ở sgk.
- Gv tóm tắt nội dung bài.


- NhËn xÐt giê học.


- Dặn hs ôn lại bài . Đọc trớc bài 10: ô - ơ


<b>Toán ( Tiết số: 9)</b>

<b>luyện tập</b>


I. Mơc tiªu:


* Gióp hs cđng cè vỊ:


- Nhận biết các số trong phạm vị 5.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.



- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 ( trang 16 ). HS khá giỏi làm thêm bài tập 4.
* Rèn kỹ năng đọc, vit, m trong phm vi 5.


* Giáo dục HS yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng dạy - học:


GV: SGK.


HS: SGK, b¶ng...


III. Các hoạt động dạy học:


<b>1.ổn định tố chức: 1</b>’
Lớp hát.


<b> 2.KiĨm tra bµi cị: 2</b>
Giờ trớc chúng ta học bài gì?


1,2 hs đếm xuôi, đếm ngợc 1 5 và từ 5  1.
GV nhận xét, ghi điểm.


3.Bµi mới: 30


a, Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
b, Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1 trang 16


- GV nêu yêu cầu bài tập


- HS m v vit s vo ô trống tơng ứng với từng hình.


- GV quan sát, giúp đỡ hs.


- HS đổi vở kiểm tra, nhn xột.
Bi 2 trang 16.


- HS nêu yêu cầu bài tËp. ( sè ).


- HS Làm bài, chữa bài. ? Vì sao em điền số 3 ( vì em đếm có 3 que diêm ).
- Gv nhận xét chung. Động viờn HS .


Bài 3 trang 16


- HS nêu yêu cầu cđa bµi.


- HS làm bài – 2 HS lên bảng chữa bài. Một số em đọc lại bài làm của mình.
1, 2, 3, 4, 5.


5, 4, 3, 2, 1.


- HS nhËn xÐt, GV nhËn xÐt, khen HS cã tiÕn bé.
Bµi 4 trang 16. ( HS khá giỏi ).


- HS nêu yêu cầu: ( viết số 1, 2, 3, 4, 5 ).


- HS làm bài , một số em đọc bài làm của mình. GV nhận xét động viên HS .
<b> 4. Củng cố- dặn dị: 2-3</b>’


- GV tãm t¾t néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>


Thø t ngµy 8 tháng 9 năm 2010.
<b>Học vần ( Tiết số: 23 + 24)</b>


<b>bài 10</b>

: ô - ơ


I. Mục tiêu:


- HS đọc đợc: ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng.
Viết đợc: ô, ơ, cô, cờ.


Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bờ hồ.


HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ qua tranh minh hoạ. ( hồ, bờ ).
- Rèn kỹ năng đọc , viết cho HS .


- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt.
II. Đồ dùng dạy - học:
Gv: phấn màu, chữ mẫu,...
HS: Bảng, phấn, sgk, vở ghi....
III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. ổn định tổ chức: 1</b>’
HS hát, KT sĩ số.
<b>2.Kiểm tra bài cũ: 5</b>’


- §äc: + Đọc bảng: o, c, bò, cỏ. ( 2 HS ).


+ Đọc câu ứng dụng sgk : bò bê có bó cỏ. ( 1 HS ).
- Viết bảng con : o, c, bò, cỏ : ( c¶ líp ).



- GV nhận xét, ghi điểm cho hs. ( động viên HS nhất là HS có tiến bộ ).
<b>3.Bài mới: </b>


<b>tiÕt 1 ( 35’)</b>


a, Giíi thiƯu bài: Gv ghi đầu bài.
b, Dạy chữ ghi âm


<b>*ô</b>
* Nhận diện chữ


- GV viết bảng : ô


- GV giới thiệu chữ in, chữ viết thờng.


- Chữ ô viết thờng gåm nÐt cong kÝn vµ dÊu mị.


? Em so sánh ô với o? ( giống nhau: cùng có nét cong kín
Khác nhau: ơ có thêm dấu mũ).
<i>* Dạy phát âm và đánh vần tiếng.</i>


- GV phát âm và hớng dẫn cách phát âm: miệng mở hơi hẹp hơn o; môi tròn
- HS phát âm( cá nhân, cả lớp).


- HS tìm và ghép vào bảng dắt âm ( ô ).


? Cú õm ụ mun cú tiếng cơ ta thêm âm gì để ghép? ( HS khá giỏi ).
- HS nêu – GV ghi bảng: cô



- HS ghép tiếng: cô – HS nêu cách ghép tiếng: cơ – HS phân tích tiếng: cơ
- Em nêu cách đánh vần?


- HS đánh vần: cờ – ô – cô (cá nhân, nhóm).
- HS đọc: cơ (cá nhân, cả lp).


- GV cho hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Tranh vẽ những gì?


? Bé đang làm gì?


- GV giới thiệu và ghi bảng: cô


- Hs c: cô( cá nhân, cả lớp). – HS đọc: ô, cô, cô.
<b>* ơ</b>


- GV hớng dẫn tơng tự nh đối với ơ


Lu ý: ¬ gåm nÐt cong kín và một nét râu.


- So sánh ơ với ô( Gièng nhau: Cïng cã nÐt cong kÝn
Khác nhau: ơ có nét râu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* <i>hớng dẫn cách viếtbảng con.</i>


- GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết chữ ô.


- HS vit bng ngón trỏ định hình – HS viết bảng con – GV sửa sai.
- Các chữ ơ, cô, cờ hớng dẫn tơng tự. GV giúp đỡ HS yếu.



c,HD đọc tiếng, từ ứng dụng .


- GV ghi các tiếng, từ ứng dụng lên bảng: hô, hồ, hổ
bơ, bờ, bở.
- HS đọc nhẩm, HS lên bảng tìm và tơ âm vừa học. ( HS khá giỏi ).


- HS đọc các tiếng(cá nhân, nhóm) – GV đọc mẫu, HS đọc lại. GV giảng: hồ,
bờ.


- HS đọc lại toàn bài trên bảng. nhắc lại âm, tiếng vừa học.


<b>tiÕt 2 </b>( 35’)
d, LuyÖn tËp:


* Luyện đọc ( 10-12’)


- HS lần lợt đọc ( trên bảng, sgk)


- HS đọc theo cá nhân, nhúm, lp. GV chnh, sa cho hs.


- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh HS quan sát và trả lời câu hỏi. ( HS khá
giỏi ).


? Bức tranh vẽ gì?( Một em bé đang cầm quyển vở vẽ).
- GV giíi thiƯu néi dung bøc tranh.


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng: bé có vở vẽ
- HS đọc nhẩm, nêu tiếng có âm va hc.


- GV tô màu âm vừa học.



- Hs đọc câu, GV đọc mẫu và hớng dẫn cách ngắt, nghỉ.
- Hs đọc lại( cá nhân, cả lớp).


HS đọc SGK( cá nhân, cả lớp).
<i>* Luyện viết ( 10’).</i>


- GV hớng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vở.
- Gv yêu cầu hs mở vở tập viết, ngồi đúng t thế.


- HS viÕt bµi ë vë tËp viết lần lợt từng dòng. ( HS yếu có thể viết 1/2số dòng còn
lại cho HS viết vào buổi 2 ).


- GV quan sát, uốn nắn giúp đỡ hs yếu.


- GV chấm tại lớp 3-5 bài, nhận xét rõ các đối tợng ( giỏi, khá, TB, yếu và hớng
sửa sai cho những bài viết yếu ).


* LuyÖn nãi (4 -6’):


- GV nêu chủ đề luyện nói: bờ h.


- Cho hs quan sát tranh (sgk) trả lời các câu hỏi:
? Quan sát tranh em thấy gì?


? Ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu?(bờ hồ)


? Cảnh trong tranh vẽ vào mùa nào?Tại sao em biết?
? Chỗ em ë cã hå kh«ng?



- HS thảo luận nhóm đơi, Gọi đại diện nhóm lên trình bầy trớc lớp.( HS khá
giỏi ).


- HS nhận xét, bổ xung. GV nhận xét động viên HS.
<b>4. Củng cố - dặn dò: 3</b>’


- HS đọc bài ở sgk. Tìm thêm tiếng , từ ngồi bài có âm ơ, âm ơ.
- Gv tóm tắt nội dung bi.


- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs ôn lại bài . Đọc trớc bài 11: ôn tập


<b> Toán ( Tiết số: 10)</b>

<b>bé hơn, dÊu<</b>


I. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bớc đầu biết so sánh số lợngvà biết sử dụng từ “bé hơn” dấu< để so sánh các
số.


- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.


- Bài tập cần làm: bài1, bài2, bài3, bài4. ( HS khá giỏi làm bài thêm bài tập 5 ).
* Rèn kỹ năng so sánh số và kỹ năng sử dơng dÊu < ).


* Giáo dục HS u thích học toán.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: SGK, bộ thực hành toán 1...
HS: SGK, bộ thực hành toán1, bảng...
III. Các hoạt động dạy học:



<b>1.ổn định tổ chức: 1</b>’
Lớp hát.


2.KiĨm tra bµi cị: 5’


- Gäi HS lên bảng viết các số 1, 2, 3, 4, 5.
- Líp viÕt sè 5


- GVnhËn xÐt.


<b> 3.Bµi míi: 30</b>’


a, Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.


b, Hot ng 1: Nhn biết quan hệ bé hơn. ( 12’)
- GV treo tranh HS quan sỏt.


? Bên trái có mấy ô tô? (Có 1 ô tô)
? Bên phải có mấy ô tô? ( Có 2 ô tô)


? Bên nào có số ô tô ít hơn? ( Bên trái có số ô tô ít hơn )


? 1 ô tô so với 2 ô tô thì số ô tô nào ít hơn ?( 1ô tô ít hơn 2 ô tô)
- HS nhắc lại: 1ô tô ít hơn 2 ô tô.


- GV treo tranh HS quan sát


? Bên trái có mấy hình vuông? (1 hình)



? Bên phải có mấy hình vuông? (2 hình vuông)


? So sánh số hình vuông ở hai bên? (1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông)


- GV: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô,1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông ta nói một ít hơn hai
hay một bé h¬n hai.


- GV ghi bảng: 1< 2; GV chỉ và nói dấu “ <”gọi là dấu bé hơn dùng để viết kết
quả so sánh các số.


- HS đọc: một bé hơn hai(cá nhân, nhóm)
* Giới thiệu 2 < 3; 3 < 4; 4 < 5


- Gv giíi thiƯu tơng tự nh trên.


- GV ch bng HS c: mt bé hơn hai, hai bé hơn ba, ba bé hơn bốn, bốn bé hơn
năm.


? Em có nhận xét về các số đứng trớc với các số liền sau nó? ( Số liền trớc nhỏ
hơn số liền sau).HS khá giỏi.


- HS trả lời, HS nhận xét. GV nhận xét động viên.
c, Hoạt động 2: HS làm bài tập.( 15’).


Bµi 1(trang 17).


- GV hớng dẫn viết dấu <; HS viết dấu < vào vở.
- HS đổi vở kiểm tra, nhận xét.


Bài 2(trang 17). ( HS khá giỏi nêu yêu cầu : viÕt theo mÉu ).


- HS quan s¸t mÉu. GV và HS khá giỏi làm lại mẫu.


- Bờn trỏi cú mấy lá cờ, bên phải có mấy lá cờ?
- Em đọc kết quả so sánh của phép tính trên?


- HS so sánh tơng tự nh trên và viết phép tính vào ô trống tơng ứng.


- HS dựa theo mẫu làm bài còn lại : ( hai cái ô so sánh với bốn cái ô ; bốn cái
nấm so sánh với năm cái nấm ).


- HS i v kim tra. (2 < 4; 4 < 5).


- HS nhận xét, GV nhận xét động viên HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV ®a bài trên bảng phụ. HS khá làm và phân tích lại mẫu.


- HS làm bài SGK; 1 em lên bảng làm bài - HS chữa bài (2 < 5; 3 < 4; 1 < 5).
- GV nhËn xÐt bæ xung.


Bài 4( trang 18) GV nêu yêu cầu của bài: viết dấu < vào ô trống
- HS làm bài SGK. HS đổi vở nhận xét.


3 em lªn bảng điền dấu; HS nhận xét, GV nhậ xét bổ xung.


Bài 5 (trang 18) GV nêu yêu cầu của bài: nối với số thích hợp( theo mẫu)
( dành cho HS khá giỏi ).


- GV hớng dẫn HS làm mẫu HS làm bài HS chữa bài, GV chấm chữa bài.
<b> 4. Củng cố- dặn dò: 2-3</b>



- GV tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS ôn bài. chuẩn bị bài: Lớn hơn, dấu >.
ThĨ dơc ( TiÕt sè: 3)


<b>đội hình đội ngũ - trị chơi vận động.</b>


I. Mục tiờu:


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng däc.


- Bớc đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ ( bắt chớc đúng theo GV ).
- Khi đứng nghiêm ngời ng thng t nhiờn l c.


- Tham gia chơi trò chơi Diệt các con vật có hại.( có thể vẫn còn chậm ).
Rèn thói quen luyện tập và nhanh nhẹn cho HS.


Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Địa điểm, phơng tiện:
Sân trờng, còi.


III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
<b>1.Phần mở đầu:7-8</b>


- Tp hp 3hng dc theo tổ.
- HS từng tổ từ 1 đến hết điểm s


- Lớp trởng báo cáo sĩ số, hô khẩu lệnh chµo.
- GV phỉ biÕn néi dung giê häc



- HS giËm chân tại chỗ( 1-2)
<b> 2.Phần cơ bản (20</b>)


*Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng( tập 2 3 lần).


- GV chỉ huy sau đó cho HS giải tán; lần 2; lần 3 để cán sự lớp điều khiển; lớp
tập hợp hàng dọc, dóng hàng.


* t thế đứng nghiêm.


- GV làm mẫu kết hợp phân tích động tác – HS quan sát.
- GV hô - HS tập theo


- Cán sự lớp điều khiển; GV sửa chữa động tác sai. HS tập 2 – 3 lần.
* T thế đứng nghỉ.


- GV hớng dẫn và làm mẫu động tác – HS tập theo.
- HS tập động tác nghỉ( 2 – 3 lần).


- Gv cho HS tập phối hợp đứng nghiêm, đứng nghỉ tập 2 – 3 lần.


- GV cho HS tập phối hợp tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng
nghỉ.( tập 2 lần).


* Cho HS ôn lại trò chơi Diệt các con vật có hại).
- HS nhắc lại cách chơi; HS chơi trò chơi.


- HS chậm chạp có thể tham gia vào trò chơi chậm.
<b> 3.Phần kết thúc:6-7</b>



- HS giậm chân tại chỗ.
- Đứng vỗ tay hát.
- Hs thả lỏng các khớp.
- GV tóm tắt nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Dặn hs ôn bài, chuẩn bị bài tuần sau.


Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010.
<b>Học vần ( Tiết số: 25 + 26)</b>


<b>Bài 11</b>

:

<b>ôn tập.</b>


I. Mục tiêu:


* Giúp HS:


- Đọc đợc : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Viết đợc : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe, hiểu và kể lại đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể “hổ”.
* Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, hiểu và kể chuyện cho HS.


* Giáo dục HS yêu quý tiếng việt.
II. Đồ dùng dạy - học:
Gv: phấn màu, chữ mẫu...


HS: Bảng, phấn, sgk, bộ chữ thực hành,vở ghi....
III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. ổn định tổ chức: 1</b>’
HS hát.



<b>2.KiĨm tra bµi cị: 5</b>’


- Gv cho 2,3 hs đọc: Bảng lớp: hồ, hổ, bở, bờ,


Đọc câu ứng dụng trong SGK: bé có vở vẽ.
- GV đọc cho hs viết bảng con chữ ô, ơ, cơ, cờ.


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm cho hs.
<b>3.Bµi míi: </b>


<b>tiÕt 1 ( 35’)</b>


a, Giíi thiƯu bµi: Gv ghi đầu bài.


? Tun qua cỏc em ó c học chữ; âm gì mới?
- Hs nêu – GV ghi ra góc bảng.


b, «n tËp ( 20 - 22’)


- GV gắn bảng ôn 1 lên bảng.
*Các chữ và âm đã học


- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn 1.


- GV đọc âm, HS chỉ chữ; GV chỉ không theo thứ tự, HS đọc.
* Ghép chữ thành tiếng


- GV nêu cách ghép: ghép 1 âm ở cột dọc và một âm ở hàng ngang để tạo thành
tiếng.



- HS đọc các tiếng tạo thành – GV ghi bảng.


Lu ý: c không ghép đợc với e, ê – Gv gạch chéo hai ô.
- HS đọc lại bài trên bảng( cá nhân, nhóm).


- Gv g¾n bảng ôn 2


- HS c du thanh, c : bờ, vo.


- HS ghép tiếng với dấu thanh để tạo tiếng mới - GV ghi bảng.
- HS đọc (cá nhân, c lp).


* Đọc từ ngữ ứng dụng


- GV ghi các từ lên bảng: lò cò, vơ cỏ.


- HS c t ngữ ( các nhân, cả lớp).


- GV giảng từ: lò cò( co một chân lên và nhảy bằng một châncòn lại từng bớc
ngắn mét).


Vơ cỏ( thu gom cỏ lại một chỗ).
- HS đọc lại cả bài.


* Tập viết


- GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết nối các nét, vị trí dấu thanh.
- HS viết bảng con từ: lò cò; GV sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>tiÕt 2 </b>( 35’)


c, LuyÖn tËp:


* Luyện đọc ( 10-12’)


- HS lần lợt đọc ( trên bảng, sgk)


- HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh , sửa cho hs.
* Đọc câu ứng dụng


- GV cho HS quan sát tranh


? Bức tranh vẽ bé đang làm gì? ( Bé đang vẽ)
? Em bé vẽ ai, vẽ gì?(Bé vẽ c«, bÐ vÏ cê)


- GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- HS đọc câu ứng dụng.


- GV đọc mẫu, hớng dẫn cách ngắt nghỉ.
- HS đọc lại( cá nhân, cả lớp).


* LuyÖn viÕt ( 10’)


- GV hớng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vở.
- Gvyêu cầu hs mở vở TV, ngồi đúng t thế.
- HS viết từ v c vo v.


- GV quan sát, uốn nắn cho hs.
- GV chÊm 3 - 5 bµi, nhËn xÐt.
* kĨ chun (5 -7’): Hỉ



-GV kể câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
- HS thảo luận nhóm và cử đại din thi ti.


- GV nêu câu hỏi


? Qua câu chuyện nµy, em thÊy hỉ lµ con vËt thÕ nµo?


- Gv rút ra ý nghĩa câu chuyện: Hổ là con vật vơ ơn đáng khinh bỉ.
<b>4. Củng cố - dặn dị: 5</b>’


- HS đọc bài ở sgk.


- Gv tãm t¾t néi dung bài.


- Nhận xét giờ học. Động viên HS.


- Dặn hs ôn lại bài . Đọc trớc bài 12: i - a


<b>Toán ( Tiết số: 11)</b>

<b>Lớn hơn, dấu ></b>


I. Mục tiªu:


* Gióp hs:


- Bớc đầu biết so sánh số lợng ; biết sử dụngtừ “ Lớn hơn”, dấu( >) sosỏnh cỏc
s.


- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.


- Bài tập cần làm : bài1, bài2, bài3, bài4.HS khá giỏi làm thêm bài tập 5.


* Rèn kỹ năng nhận biết, so sánh và sử dụng dấu >.


* Giáo dục HS yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng dạy - häc:


GV: SGK, bộ thực hành mơn tốn 1...
HS: SGK, bộ thực hành toán1, bảng...
III. Các hoạt động dạy học:


<b>1.ổn định tổ chức: 1</b>’
Lớp hát.


2.KiÓm tra bµi cị: 2 -3’
? Giê tríc chóng ta häc bài gì?


- Gọi HS lên bảng điền dấu 3 5, 2 4
- HS nhận xét, Gv ghi điểm.


<b> 3.Bài mới: 30</b>


a, Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv treo tranh, HS quan sát.


? Bên trái có mấy con bớm? (2 con)
? Bên phải có mấy con bớm? (1 con)


? So s¸nh 2 con bím víi 1 con bím? (2 con bím nhiỊu hơn 1 con bớm )
- HS nhắc lại



- GV ớnh 2 hình trịn bên trái và một hình trịn bên phi.


? Hai hình tròn so với một hình tròn em có nhận xét gì? (Hai hình tròn nhiều
hơn một hình tròn)


- Gv: Hai con bớm nhiều hơn một con bớm; hai hình tròn nhièu hơn một hình
tròn ta nói hai lớn hơn một.


- GV ghi b¶ng: 2 > 1


- GV chỉ bảng, HS đọc( cá nhân, nhóm).


- Giới thiệu: 3 > 2; 4 > 3; 5 > 4 ( tơng tự nh phép tính 2 > 1).
Dấu >, dấu < khác nhau nh thế nào?( khác tên gọi, cách viết)
c, Hoạt động 2: HS thực hành. ( 15’ ).


Bµi 1 ( trang 19):


- GV híng dÉn viÕt dÊu >


- HS viÕt vë. GV nhËn xÐt sưa sai.
Bµi 2( trang 19):


- GV nêu yêu cầu của bài tập(viết theo mẫu)


- GV hớng dẫn bài mẫu. HS làm bài khá giỏi làm lại mẫu . HS bài làm.
- GV kiểm tra nhËn xÐt ( sưa sai gióp HS u ).


- HS nhËn xÐt.( 4 > 2; 3 > 1)
* Bµi 3( trang 20):



- HS nêu yêu cầu của bài tËp.( viÕt theo mÉu ).
- HS lµm bµi vµo vë HS lên bảng chữa bài.
- HS nhận xét, bổ xung.


Bµi 4(trang 20):


- HS nêu yêu cầu của bài – HS làm bài. ( 4 em lên bảng làm bài ).
- HS chữa bài, GV chữa bài ; nhận xét ng viờn HS.


Bài 5(trang 20)HS khá giỏi.


- Gv nêu yêu cầu của bài, GV hớng dẫn mẫu.
- HS làm bài, chữa bài.


4. Củng cố- dặn dò: 2-3
- GV tóm tắt nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.Động viên HS .
- Dặn HS về chuẩn bị bài: Luyện tập.


<b>Mĩ Thuật : ( TiÕt sè 3 ).</b>


<b>Màu và vẽ màu vào hình đơn giản.</b>


I. Mơc tiªu:


- Nhận biết 3 màu : đỏ, vàng, xanh lam.


- Biết chọn màu , vẽ màu vào hình đơn giản, tơ đợc màu kín hình.


- Thích vẻ đẹp của bức tranh khi đợc tô màu.


- HS khá giỏi cảm nhận đợc vẻ đẹp của bức tranh khi đợc tơ mầu.
- Giáo dục HS u thích mơn học.


II. đồ dùng dạy học:


GV: Một số ảnh hoặc tranh có màu đỏ, vàng, lam. Một số đồ vật có màu đỏ,
vàng, lam.


Bµi vẽ của HS năm học trớc.
HS: Vở tập vẽ 1; mµu vÏ.


III. các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổnđịnh tổ chức: 1’. Kiểm tra sĩ số; hát.


2. KiÓm tra : GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS. (3’ ).
3. Bµi míi: ( 30’ ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV cho HS quan sát hình 1, bài 3 vở tập vẽ 1 .
- GV nêu câu hỏi HS trả lời .


? HÃy kể tên các màu ở hình 1.


HS kể tên GV nhận xét sửa sai để HS nhận ra 3 màu: đỏ, vàng, lam.


? Hãy kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam. ( Mũ: màu đỏ, màu vàng, màu
lam; Quả bóng : màu đỏ, vàng, lam; màu đỏ ở hoa trái, màu vàng ở giấy thủ
công……).



GV chốt: Mọi vật xung quanh chúng ta đều có màu sắc; màu sắc làm cho
mọi vật đẹp hơn; màu đỏ, vàng, lam là 3 màu chính.


* Thùc hµnh : ( 15’ ).


GV yêu cầu HS mở vở tập vẽ bài 3. Vẽ màu vào hình đơn giản ( H2, H3,
H4).


GV nêu câu hỏi gợi ý: ? Lá cờ tổ quốc có nền màu gì, ngôi sao màu gì.
? Hình quả và dÃy núi có màu gì.


( Lỏ c mu , ngơi sao màu vàng, quả xanh hoặc quả chín, dãy núi có
thể là màu tím, màu xanh lá cây hoặc màu lam ).


GV hớng dẫn cách cầm bút và cách vẽ màu.
- Cầm bút thoải mái để vẽ màu dễ dàng.
- Nên vẽ màu xung quanh trớc, ở giữa sau.
GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu


Lu ý: Tìm và vẽ màu theo ý thích; vẽ màu ít ra ngồi hình vẽ.
* Nhận xét đánh giá: ( 5’).


<b> GV và HS nhận xét đánh giá tìm ra bài vẽ đẹp.</b>
Yêu cầu HS tìm ra bài mà mình thích.


GV nhận xét động viên HS kịp thời.
* Dặn dò: ( 1’).CB bài 4 : vẽ hình tam giác.


<b> </b>



<b> Thø sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010.</b>
<b> Häc vÇn ( TiÕt sè: 27 + 28)</b>


<b>Bài 12</b>

:

<b> i -a</b>



I. Mục tiêu:


- HS c c: i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng.
Viết đợc : i, a, bi, cá.


Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : lá cờ.
HS khá giỏi hiểu nghĩa của từ : ba lô.


- Rèn kỹ năng đọc, viết, nói cho HS.
- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt.
II. Đồ dùng dạy - học:


Gv: phấn màu, chữ mẫu...


HS: Bảng, phấn, sgk, bộ chữ thực hành,vở ghi....
III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. ổn định tổ chức: 1</b>’
HS hát.


<b>2.KiĨm tra bµi cị: 5</b>’


- Gv cho 2,3 hs đọc: Bảng lớp: lò cò, vơ cỏ.


Đọc câu ứng dụng SGK: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.


- GV đọc cho hs viết bảng con chữ: lò cò, vơ cỏ.


- GV nhận xét ghi điểm cho hs.
<b>3.Bài mới: </b>


<b>tiết 1 ( 35)</b>


a, Giới thiệu bài: Gv ghi đầu bài.
b, Dạy chữ ghi âm


<b>*i</b>
* Nhận diện chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV giíi thiƯu ch÷ in, ch÷ viÕt thêng.


-Chữ i viết thờng gồm: nét xiên phải và nét móc ngợc phía trên có dấu chấm .
<i>* Dạy phát âm và đánh vn ting</i>


- GV phát âm và hớng dẫn cách phát âm ( miệng mở hẹp, hơi sát ).
- HS phát âm( cá nhân, cả lớp).


- HS ghép thanh dắt âm i.


? Có âm i muốn có tiếng bi ta thêm âm gì để ghép? ( thêm b ).
- HS nêu – GV ghi bảng: bi


- HS ghép tiếng: bi – HS nêu cách ghép tiếng: bi – HS phân tích tiếng: bi
? Em nêu cách đánh vần?


- HS đánh vần: bờ – i- bi (cá nhân, nhóm).


- HS đọc: bi (cá nhân, cả lớp).


* D¹y tõ khãa


- GV cho hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Bức tranh vẽ gì? (vẽ các bạn)


? Các bạn đang làm gì? ( các bạn đang chơi bi)
- GV giới thiệu và ghi bảng: bi


- Hs c: bi ( cá nhân, cả lớp). – HS đọc: i, bi, bi.
<b>* a</b>


- GV hớng dẫn tơng tự nh đối với i


Lu ý: a gåm: nÐt cong hë ph¶i và một nét móc ngợc.
So sánh a với i ( Giống nhau: Đều có nét móc ngợc
Khác nhau: a có nét cong hở phải).
Phát âm: Miệng mở to nhất, môi không tròn.
* <i>hớng dẫn cách viết</i>


- GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết chữ i.


- HS vit bng ngún tr nh hình – HS viết bảng con – GV sửa sai.
- Các chữ a, bi, cá hớng dẫn tơng tự. GV giúp đỡ HS yếu.


* §äc tiÕng, tõ øng dơng.


- GV ghi các tiếng ứng dụng lên bảng: bi, vi, li
Ba,va, la


- HS đọc nhẩm, HS lên bảng tô âm vừa học.


- HS đọc các tiếng(cá nhân, nhóm) – GV đọc mẫu, giải nghĩa một số tiếng, HS
khá giỏi nhận biết đợc nghĩa của từ thông dụng qua vật thật : ba lơ.


- HS đọc lại tồn bài trên bảng. nhắc lại âm, tiếng vừa học.


<b>tiÕt 2 </b>( 35’)
c, LuyÖn tËp:


* Luyện đọc ( 10-12’)


- HS lần lợt đọc ( trên bảng, sgk)


- HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh, sửa cho hs.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh – HS quan sát.
? Bức tranh v gỡ? ( v cỏc bn nh)


? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? ( xem vở ô li)
- GV giíi thiƯu néi dung bøc tranh.


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng: Bé hà có vở ơ li.
- HS đọc nhẩm, nờu ting cú õm va hc.


- GV tô màu ©m võa häc.


- Hs đọc câu, GV đọc mẫu và hớng dẫn cách ngắt, nghỉ.
- Hs đọc lại( cá nhân, cả lớp).


- HS đọc SGK( cá nhân, cả lớp).


<i>* Luyện viết ( 10’)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV quan sát, uốn nắn cho hs.( HS yếu viết 1/2số dòng tại lớp còn lại để buổi
2).


- GV chÊm 3-5 bµi, nhËn xÐt, sưa sai cho HS u.
* Lun nãi (4 -6’):


- GV nêu chủ đề luyện nói: Lá c.


- Cho hs quan sát tranh (sgk) trả lời các câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì? ( 3 lá cê)


? Đó là những cờ gì? ( cờ tổ quốc, cờ đội, cờ hội)
? Cờ tổ quốc có màu gì? ở giữa lá cờ có hình gì?
? Cờ tổ quốc thờng đợc treo ở đâu?


- HS thảo luận nhóm đơi, Gọi đại diện nhóm lên trình bầy trớc lớp.HS khá giỏi
trình bầy.


- HS nhận xét, bổ xung. GV động viên HS kịp thời.
<b>4. Củng cố - dặn dò: 3</b>’


- HS đọc bài ở sgk. Tìm thêm tiếng, từ ngồi bài có âm i, a.
- Gv tóm tắt nội dung bi.


- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs ôn lại bài . Đọc trớc bài 13: n m



<b>Tự nhiên và xà hội ( Tiết số: 3)</b>


<b>Nhận biết các vật xung quanh</b>


I. Mục tiêu:


Sau bài học giúp HS:


- Hiểu đợc mắt, mũi, tai, lỡi, tay ( da) là các bộ phận giúp ta nhận biết đợc các
vật xung quanh.


- Nêu đợc ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của ngời có một giác quan
b hng.


- Có ý thức bảo vệ và gìn giữ các bộ phận của cơ thể.
- Giáo dục HS ham học bộ môn.


II. Đồ dùng dạy - häc:
GV: tranh vÏ


HS: SGK


III. Các hoạt động dạy học:


<b>1.ổn định tổ chức: 1</b>’
Lớp hát.


<b> 2.KiÓm tra bài cũ: </b>
Không kiểm tra


3.Bài mới: 30


a, Giới thiƯu bµi:


Khởi động: Trị chơi “ nhận biết các vật xung quanh”.
Sau khi kết thúc trò chơi – GV nêu câu hỏi


? Nhờ đâu các em đoán đúng tên các đồ vật?
GV giới thiệu – Ghi tên bài học


b, Hoạt động 1: Quan sát tranh và vật thật ( 10 – 12’)
* Mục tiêu: HS biết mô tả đợc một số vật xung quanh
* Cách tiến hành:


- HS thảo luận theo nhóm đơi.


- HS các nhóm quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn
hay sần sùi.


- Hoạt động cả lớp: GV mời đại diện các nhóm lên trình bày trớc lớp, HS nhận
xét, bổ sung.


c, Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ (10 – 15)


* Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan trong viƯc nhËn biÕt thÕ giíi xung
quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ.


- HS c¸c nhãm th¶o ln víi néi dung sau.


? Nhờ đâu mà bạn biết đợc màu sắc của một vật?



? Nhờ đâu mà bạn biết đợc một vật là cứng, mềm, sần sùi, mịn màng?
? Nhờ đâu mà bạn biết đợc mùi v, hỡnh dỏng ca mt vt?


? Nhờ đâu mà bạn nhËn ra tiÕng chim hãt, tiÕng chã sña?


- Hoạt động cả lớp: GV mời đại diện các nhóm lên trình bày trớc lớp, HS nhận
xét, bổ sung.


? §iỊu gì sảy ra khi mắt ta bị hỏng? Tai bị điếc? Mũi, lỡi, da bị mất hết cảm
giác?


* KL: Nhờ có mắt(thị giác), mũi( khứu giác), tai(thính giác), lỡi(vị giác),
da(xúc giác) mà chúng ta nhận biết đợc mọi vật xung quanh, nếu một trong
những giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ khơng thể biết đợc đầy đủ về các vật
xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác
quan trong cơ thể.


<b>4. Củng cố- dặn dò: 2-3</b>
- GV tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs ôn lại bài.Chuẩn bị bài sau: Bảo vệ mắt và tai.
<b> </b>


<b> To¸n ( TiÕt sè: 12)</b>

<b> Lun tË</b>

<b>p</b>


I. Mơc tiªu:
* Gióp HS :



- BiÕt sư dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.


- Bc u bit diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2 < 3
thì cú 3 > 2 ).


- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.


*Rèn kỹ năng so sánh và sử dụng dấu >, dấu < khi làm toán.
*Giáo dục HS ham học môn toán.


II. dựng dạy - học:
GV: SGK, bộ thực hành toán 1...
HS: SGK, bộ thực hành toán1, bảng...
III. Các hoạt động dạy học:


<b>1.ổn định tổ chức: 1 - 2</b>’
Lớp hát.


<b> 2.KiĨm tra bµi cị: 5-6</b>’
? Giê tríc chóng ta học bài gì?


- HS lên bảng làm bài tập 3 1 2 4
- HS nhËn xÐt, GV ghi điểm, nhận xét


<b>3.Bài mới: 30</b>


a, Giới thiệu bài:GV giới thiệu trực tiếp GV ghi đầu bµi.
b, Híng dÉn HS lµm bµi tËp



Bµi 1(trang 21)


- GV nêu yêu cầu của bài, HS làm bài; HS chữa bài.


- Em có nhận xét gì về kết quả so s¸nh ë cét thø nhÊt 3 < 4; 4 > 3? ( số 3 luôn bé
hơn số 4; số 4 luôn lớn hơn số 3).


- Gv: Nh vậy 3 luôn bé hơn 4 và 4 luôn lớn hơn 3 với hai số bất kỳ khác nhau thì
luôn có một số nhỏ hơn và một số lớn hơn.


Bài 2( trang 21)


- Gv nêu yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS làm bài – HS chữa bài, HS đổi vở kiểm tra.
- HS nhận xét, GVnhận xét động viên HS.


Bµi 3( trang 21)


- GV nêu yêu cầu của bài. HS khá làm mẫu 1 ý.


- Gv hớng dẫn HS cách làm; HS làm bài; HS chữa bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét.


<b>4. Củng cố- dặn dò: 2-3</b>
- GV tóm tắt nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.Động viên HS kịp thời.
- Dặn về nhà chuẩn bị bài: Bằng nhau, dÊu =



<b>Hoạt động tập thể: Tiết 6</b>

<b>Họp lớp</b>



I. Môc tiªu:


- Đánh giá các hoạt động của tuần qua.
- Nêu phơng hớng của tuần tới.


II. Tiến hành sinh hoạt lớp
A. Đánh giá các hoạt động của tuần qua
- Từng tổ nhận xét cá nhân khác bổ sung.
- Lớp trởng nhận xét


- GV nhËn xÐt, xÕp lo¹i tỉ ( nhãm N1:……..; N2.; N3.).
- Bình bầu cá nhân xuất sắc:
B. Phơng hớng tn tíi.


- Đi học đều, đúng giờ.


- Khơng ăn q vặt, khơng nói tục, chửi thề. Gọi bạn xng tơi.
- Có đủ sách vở, đồ dùng học tập trớc khi n lp.


- Bảo vệ bàn ghế, trờng lớp.
- Tham gia bào hiểm, bảo việt.


<b> BGH ký duyÖt</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×