Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.9 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II</b>
<b> </b>
Mơn: <b>Tốn 7</b>
Thời gian: 90 phút
<b>I- TRẮC NGHIỆM</b>: (3điểm)
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức: <i>xy</i>2<i>zt</i>
3
2
:
a. -3xyzt b <sub>2</sub><i>xyz</i>2<i>t</i>
c. 6<i>xty</i>2<i>z</i> d Cả 3 đều sai
2. Nghiệm của đa thức P(x) = x2<sub> – 4x + 3 là:</sub>
a. 3 ; 1 b. -1 ; 0 c. -1 ; 3 d. 0 ; 1
3. Giá trị của biểu thức A = 5x – 5y + 1 tại x = -2 và y = 3 là:
a. 20 b. -24 c. -20 d. Một đáp số khác
4. Tam giác DEF vuông tại D có DE = 5cm, EF = 13cm khi đó DF bằng :
a. 15 cm b. 8 cm c. 10 cm d. 12 cm
5. Điểm H là trực tâm của tam giác ABC, khi đó H là giao điểm của:
6. Bộ 3 độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác:
a. 1cm ; 2cm ; 3cm b. 2cm ; 3cm ; 4cm
c. 2cm ; 3cm ; 6cm d. 1cm ; 2cm ; 4cm
<b>II - TỰ LUẬN</b>: (7 điểm)
1. Điều tra về con số 20 hộ gia đình trong tổ dân phố, ta có số liệu sau:
1 2 1 2 3 1 1 1 2 5
1 1 1 2 1 4 1 2 2 2
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số”. Tính số trung bình cộng.
2. Cho đa thức:
P(x) = 6x3<sub> – 8x</sub>4<sub> – 4x</sub>2<sub> + 2x + 10x</sub>5<sub> + 1</sub>
Q(x) = 2x4<sub> – 5x</sub>5<sub> + 6x</sub>2<sub> – 8x – 4x</sub>3<sub> + 11</sub>
a. Sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến rồi tính P(x) – Q(x)
b. Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do.
3. Tìm x: (2x + 1)10<sub> = 49</sub>5<sub>.</sub>
4. Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ phân giác BD của góc B (DAC), kẻ AIBD, AI cắt BC tại E
a. Chứng minh BE = BA
b. Chứng minh tam giác BED vuông
c. Đường thẳng DE cắt đường thẳng BA tại F. Chứng minh AE // FC.
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>: (3 điểm)
1. c 2. a 3. b 4. d 5. c 6. b
Mỗi câu 0,5điểm.
<b>II. TỰ LUẬN</b>: (7 điểm)
1. (1 đ) a) Dấu hiệu ở đây là số con của 20 hộ gia đình trong tổ dân phố.
b) Bảng tần số
x 1 2 3 4 5
n 10 7 1 1 1 N = 20
x.n 10 14 3 4 5 Tổng: 36
<i>x</i>= 1,8
20
36
20
.
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>= 1,8.
2. <b>Sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến</b> : (1 đ)
Hệ số cao nhất là 15
Hệ số tự do là : -10
3. <b>Tìm x</b> : (1 đ)
(2x + 1)10 <sub>= </sub> <sub>49</sub>5
Û (2x + 1)10 = (72)5 = 710
Û 2x + 1 = 7
Û 2x = 6
Û x = 3
5. <b>Hình học</b> : (4 điểm) Vẽ hình ghi gt- kl đúng 0,5 đ
GT DABC (Â = 900), DE ∩ BA = íFý; góc B1 = B2
DAC ; AI BD ; AI ∩ BC = íEý
KL 1. CM : BE = BA2. CM : DBED vuông
3. CM: AE // FC.
P(x) = 10x5<sub> – 8x</sub>4<sub> + 6x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 2x + 1</sub>
Q(x) = - 5x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - 4x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> - 8x + 11</sub>
<b>A</b> 2
1
4
2
1
3
<b>I</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>H</b>
1) <b>CM: BE = BA</b> (1đ)
DBIA = DBIE (g.c.g) (1)
vì
1 2
<i>B</i> <i>B</i> (BI là tia phân giác <i><sub>ABC</sub></i>)
BI cạnh chung
1 2
<i>I</i> <i>I</i> = 900 (AI BD)
Từ (1) Þ BE = BA (các cạnh tương ứng)
và Þ IA = IE (cạnh tương ứng)
2. <b>CM </b>D<b> BED vuông</b> <b>( 1,5 đ)</b>
Ta có: DDIE = DDIA (c.g.c) (2)
vì IA = IE (cmt)
3 4
<i>I</i> <i>I</i> = 900 (gt)
ID cạnh chung
Từ (2) Þ DA = DE (cạnh tương ứng)
Ta có : DBAD = DBED (c.c.c) (3)
vì AB = EB (cmt)
BD cạnh chung
AD = ED (cmt)
Từ (3) Þ <i><sub>A E</sub></i><sub></sub> <sub>mà Â = 90</sub>0<sub> (gt) </sub>
Þ <i><sub>E</sub></i><sub> = 90</sub>0
ÞDBED vng tại E
3. <b>CM AE//FC:(1đ)</b>
DBFC có: CA là đường cao thứ 1 (CA BF)
FE là đường cao thứ 2 (EF BC)
CA ∩ EF = íDý=>D là trực tâm của <i>BFC</i>