Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao an lop 3 tuan 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.18 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 34 </b>



Ngày soạn : 24/ 4/ 2011


Ngày giảng: Thứ 2 / 25/ 4/ 2011


<b>Tiết 1:</b> <b>Chào cờ </b>


_________________________________


<b>Tiết 2:</b> <b>Toán</b>


<b> Tiết 166: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000</b>
<b>Những kiến thức HS đã biết có liên </b>


<b>quan đến bài học.</b> <b>Những kiến thức cần hình thành ở HS.</b>
- Bốn phép tính cộng, tr, nhõn, chia


các số trong phạm vi 100 000.


- Giải bài tốn có lời văn về dạng rút về
đơn v.


- Ôn luyện bốn phép tính cộng, trừ,
nhân, chia các số trong phạm vi 100
000


- Gii bi toỏn có lời văn về dạng rút về
đơn vị.


- Suy luËn tìm các số còn thiếu.


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: - Nm chắc cách tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000.
Giải tốn có lời văn và rút về đơn vị


2. KN: - Làm đợc các BT trong bi.
3. T: HS tớch cc hc toỏn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dïng d¹y häc :
- GV:


2. PP dạy học: Hỏi đáp, LTTH.
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<b>1. Khởi động: 3'</b>


- Lµm BT 3, 4 (TiÕt 163)
-> GV nhËn xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>1. Hot ng 1: Thc hnh.</b>
a. Bài 1: Củng cố về số trịn nghìn


- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu làm vào vở. Vài HS lên bảng.
- GV kÕt luËn.



a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400
= 700


b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000
= 10000


- HS lµm bµi vµ nhận xét kết quả.
b. Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu câu.


- GV yêu cầu làm bảng con. 998 3056 10712 4


+ 5002 x 6 27 2678
6000 18336 31
32
0
-> Gv nhËn xÐt


c. Bài 3 : Củng cố giải toán rút về đơn
v .


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu làm vào vở Bài giải :


Số lít dầu đã bán là :
6450 : 3 = 2150 (l)
Số lít dầu cịn lại là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. Bài 4 : Củng cố suy luận các số còn
thiếu .


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm vào SGK - HS làm


- HS nêu kết quả
-> GV nhận xét


<b>3. Củng cốdặn dò :</b>
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau


____________________________________


<b>Tit 3+4:</b> <b>Tp c - K chuyn </b>


<i><b> Tiết 100+101 : Sự tích chú cuội cung trăng</b></i>
<b>Những kiến thức HS đã biết có liên </b>


<b>quan đến bài học.</b> <b>Những kiến thức cần hình thành ở HS.</b>
<b>- Đọc ngắt, nghỉ sau dấu câu; giữa các </b>


cụm từ. <b>- Đọc đúng các từ ngữ: Liều mạng, </b>vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót,
cựa quậy, lừng lững.


- HiĨu c¸c tõ ngữ mới trong bài: Tiểu
phu, khoảng ngập, bà trầu, phú ông.
- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ


chung, tấm lòng nhân hËu cđa chó
ci. Gi¶i thích hiện tợng tự nhiên.
- Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể
tự nhiên, chôi chảy từng đoạn của câu
chuyện.


<b> I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: - Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu
của chú cuội. Giải thích hiện tợng tự nhiên.


2. Kĩ năng: - Đọc đúng các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu.
leo tót, cựa quậy, lừng lững. Ngắt, nghỉ sau dấu câu; giữa các cụm từ.


- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể đợc câu chuyện "Cóc kiện trời" bằng lời
của nhân vật trong chuyện.


3. Thái độ: - HS yêu thích truyn c.
<b>II. Chun b:</b>


1. Đồ dùng dạy học :


- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
- HS: SGK,


2. PP d¹y học: Đàm thoại, LTTH. KC.
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<b>1. Khi ng: 5' </b>



- Đọc bài Mặt trời xanh cđa t«i.(3HS)
-> HS + GV nhËn xÐt.


<b>2. Bài mới.</b>
HĐ1: Tập đọc:
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
GV đọc bài.


- GV hớng dẫn đọc.


- Luyện đọc + giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu. - HS đọc từng câu.


- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS đọc đoạn.


- HS gi¶i nghÜa tõ.


- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.


- Cả lớp đọc đối thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Tìm hiểu bài.


- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây


thuốc quý? - Do tình cờ thấy hổ mẹ cøu hæ con…


- Thuật lại những việc đã xảy ra vi



chú Cuội. - HS nêu.


- Vì sao chú cuội lại bay lên cung


trặng? - Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nớc giải tới cho cây.
- Em tởng tợng chú cuội sống nh thế


no trên cung trăng? Chon 1 ý em cho
là đúng.


- VD chó bn vµ nhí nhµ …


d. Luyện đọc lại.


- GV hớng dẫn đọc. - 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.


- 1 HS đọc toàn bài.


- GV nhËn xét. - NX.


<b>HĐ2: Kể chuyện</b>


a. GV nêu nhiệm vụ - HS ngh.


- HD kể từng đoạn. - 1 HS đọc gợi ý trong SGK.


- GV më b¶ng phơ viÕt tãm tắt mỗi


đoạn. - HS khác kể mẫu mỗi đoạn.- > NX.



- GV yêu cầu kể theo cặp. - HS kĨ theo cỈp.


-3 HS nèi tiÕp nhau thi kĨ 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét.


-> GV nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


________________________________________


<b>Tiết 5:</b> <b>đạo đức</b>


<i><b> Tiết 34: ôn tập cuối năm</b></i>
<b>Những kiến thức HS đã biết có liên </b>


<b>quan đến bài học.</b> <b>Những kiến thức cần hình thành ở HS.</b>


- Các bài học đã học. - Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã


häc.
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: - Ơn lại các kiến thức đã học.


2. Kĩ năng: - Nhớ đợc các ND đã học trong từng bài học.
3. Thái độ: - Có hành vi và thái độ ứng xử đúng.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy học :
- GV:


- HS: Vở BT đạo đức lớp 3.


2. PP dạy học: Hỏi đáp, TL nhóm, LTTH.
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<b>1. Khởi ng: Hỏt </b>
2. Bi mi:


a. Giới thiệu bài.
b. HD ôn tập.


* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.


- HS chúng ta có tình cảm gì với Bác


Hồ? - Yêu quý kÝnh träng…


- Thế no là giữ lời hứa? - Là thực hiện đúng lời hứa của mình




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khác.
- GV yêu cầu HS sử lý tình huống ở



bài: "Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1
(T2)


- HS th¶o ln.


- HS đóng vai trị trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.


- GV nhËn xÐt. - HS nhËn xét.


<b>3. củng cố - dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.


_____________________________


Ngày soạn : 25/ 4/ 2011


Ngày giảng: Thứ 3 / 26/ 4/ 2011
<b>To¸n</b>


<b> Tiết 167: Ôn về các đại lợng</b>
<b>Những kiến thức HS đã biết có liên </b>


<b>quan đến bài học.</b> <b>Những kiến thức cần hình thành ở HS.</b>
<b>- Các đại lợng: Độ dài, khối lợng, thời </b>


gian. - Củng cố về các ĐV của các đại lợng:Độ dài, khối lợng, thời gian .
- Làm tính với các số đo theo các đơn
vị đại lợng đã học.



- Giải toán liên quan đến các đơn vị đo
đại lợng đã học.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: - Nắm đợc các ĐV của các đại lợng: Độ dài, khối lợng, thời gian .
Làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lợng đã học. Giải toán liên quan đến
các đơn vị đo đại lợng đã học.


2. Kĩ năng: - Vận dụng kĩ năng đã học làm đợc các bài tập.
3. Thái độ: - GD HS tích cực hc toỏn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy học :
- GV:


- HS: SGK, vë viÕt.


2. PP dạy học: Hỏi đáp, LTTH.
<b>III. Các HĐ dạy học: </b>


<b> 1. Khởi động: Ôn luyện. 3'.</b>


<i><b>-</b></i> Lµm BT 1 + 2 (TiÕt 166) 2 HS.
-> HS + GV nhận xét.


2. HĐ1:Thực hành:
a) Bài 1:



- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu làm vào SGK. - HS làm SGK.


- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.


b) Bài 2.


- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- NX.


- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.


a) Qu cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là
400g


c) Bµi 3: (173)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS gắn thêm kim phút vào các đồng
hồ.


-> Nhận xét. + Lan đi từ nhà đến trờng hết 30'.



d) Bµi 4: (173)


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào vở.


<b>Bài giải</b>
Bình có số tiền là:


2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)


Đ/S: 1300(đ)
-> GV nhận xét.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


___________________________________________


<b>Tiết 2:</b> <b>Tập đọc</b>


<b> Tiết 102: Ma</b>
<b>Những kiến thức HS đã biết có liên </b>
<b>quan đến bài học.</b>


<b>Nh÷ng kiÕn thức cần hình thành ở </b>


<b>HS.</b>


<b>- Phỏt õm ỳng cỏc từ ngữ: : lũ lợt , </b>
chiều nay, lật đật, nặng hạt, làn nớc
mát, lặn lội. Biết đọc bài thơ với giọng
tình cảm thể hiện cảnh đầm ấm của
sinh hoạt gia đình trong cơn ma, tình
cảm yêu thơng những ngời lao động.
- Hiểu ND bài : Tả cảnh trời ma và
khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia
đình trong cơn ma, thể hiện tình yêu
thiên nhiên, yêu cuộc sống của gia
đình tác giả.


<b> I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: - Hiểu ND bài : Tả cảnh trời ma và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng
của gia đình trong cơn ma, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống của gia
đình tác giả.


2. Kĩ năng: - Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm thể hiện cảnh đầm ấm của sinh
hoạt gia đình trong cơn ma, tình cảm yêu thơng những ngời lao động.


3. Thái độ: - Yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống sinh hoạt ấm cúng của gia ỡnh .
<b>II. Chun b:</b>


1. Đồ dùng dạy học :


- GV: - Tranh trong SGK. Bảng phụ viết sẵn bài HD đọc TL.
- HS: SGK.



2. PP d¹y häc: Đàm thoại, LTTH.
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<b>1. Khi động: 5'</b>


- kĨ chun sù tÝch chó ci cung trăng ( 1 HS )
- GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới: </b>


<b>- GTB: ghi u bi :</b>
<b>- HĐ1: Luyện đọc:</b>
a. GV đọc toàn bài .


- GV HD đọc - HS chú ý nghe


b. Luyện đọc + giải nghĩa từ :


+ Đọc câu - HS nối tiếp đọc câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS gi¶i nghÜa tõ míi


+ Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5


- Cả lớp đọc đồng thanh
<b>- HĐ2:. Tìm hiểu bài:</b>


- T×m hiĨu những hình ảnh gợi tả cơn
ma trong bài ?



- Mây đen lũ lợt kéo về …
- Cảnh sinh hoạt gia đình ngày ma ấm


cóng nh thÕ nµo ? - Cả nhà ngồi bên bếp lửa .




- Vì sao mọi ngời thơng bác ếch ? - Vì bacá lặn lội trong ma


- Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ


n ai ? - HS nờu


<b>- HĐ3:. Học thuộc lòng : </b>


- GV HD đọc - HS luyện đọc thuộc lòng


- HS thi häc thuéc lßng
-> GV nhËn xÐt ghi điểm


<b>3. Củng cố dặn dò : </b>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu


- Củng cố chuẩn bị bài sau


_________________________________________


<b>Tiết 3:</b> <b>Chính tả (Nghe viÕt)</b>



<b> Tiết 67: Thì thầm</b>
<b>Những kiến thức HS đã biết có liên </b>


<b>quan đến bài học.</b> <b>Những kiến thức cần hình thành ở HS.</b>
1. nghe viết chính xác bài thơ thì thầm.
2. Viết đúng tên một số nớc Đơng Nam


¸.


3. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ
trống.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc: - Nghe- viết chính xác bài thơ thì thầm.


2. K nng: - Viết đúng tên một số nớc Đông Nam á. . Làm đúng các bài tập
điền vào chỗ trống.


3. Thái độ: - HS có ý thức viết đúng chớnh t.
<b>II. Chun b:</b>


1. Đồ dùng dạy học :


- GV: - Bảng phụ viết BT a.
2. PP dạy học: Đàm thoại, LTTH.
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<b>1. Khi ng: Hỏt</b>


- GTB.


<b>- HĐ1: HD viết chính tả.</b>
a) HS chuÈn bÞ.


- GV đọc đoạn viết. - HS nghe


- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật,
sự vật biết trị chuyện, đó là những sự


vËt vµ con vật nào? - HS nêu.


- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?


b) GV c, theo dừi sa sai cho HS. - HS viết vào vở.


- GV thu vë chấm. - HS soát lỗi.


<b>HĐ2: Làm bài tập.</b>
a) Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu


- HS lm nhỏp nờu kt qu.
- HS đọc tên riêng 5 nớc.
- HS đọc đối thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trớc , trên (cái chân)



- GV nhận xét. - HS nhận xét.


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


_________________________________________________


<b>Tiết 4:</b> <b>Tự nhiên xà hội </b>


<i><b>Tiết 67:</b></i><b> Bề mặt lục địa </b>
<b>Những kiến thức HS đã biết có liên </b>


<b>quan đến bài học.</b> <b>Những kiến thức cần hình thành ở HS.</b>
- Mô tả bề mặt lục địa


- Nhận biết đợc suối, sông, hồ.
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: - Biết bề mặt lục địa. Nhận biết đợc suối, sông, hồ.
2. Kĩ năng: - Mô tả bề mặt lục địa.


3. Thái độ: - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trờng đất, nớc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy học :
- GV: Sơ đồ trong SGK.
- HS: SGK.



2. PP d¹y häc: QS, TLnhãm.
<b>III. Các HĐ dạy học: </b>


<b>1. Khi ng: Hỏt 1'</b>
<b>2. Bi mi:</b>


<b>- HĐ 1: Làm việc theo cặp </b>


+ Bớc 1 : GV HD HS quan s¸t - HS quan sát H1 trong SGK và trả lời


câu hỏi


+ Bíc 2 : gäi mét sè HS tr¶ lêi - 4 - 5 HS tr¶ lêi


- HS nhËn xÐt


* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhơ cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng
nớc chảy và những nơi chứa nớc .


<b>- Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm . </b>


+ Bíc 1 : GV nêu yêu cầu - HS làm việc trong nhóm, quan sát H1


trong SGK và trả lời c©u hái . Sgk


+ Bíc 2 : - HS tr¶ lêi


- HS nhËn xÐt


* Kết luận : Nớc theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển


đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .


<b>- Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp .</b>
+ Bớc 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của
HS đẻ nêu tên một số sông, hồ …


+ Bíc 2 : - HS tr¶ lêi


+ Bíc 3 : GV giới thiệu thêm 1 số
sông, hồ


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>
- Chuẩn bị bài sau


________________________________________


Ngày soạn : 26/ 4/ 2011


Ngày giảng: Thứ 4 / 27/ 4/ 2011


<b>TiÕt 1:</b> <b>To¸n </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Những kiến thức HS đã biết có liên </b>
<b>quan đến bài hc.</b>


<b>Những kiến thức cần hình thành ở </b>
<b>HS.</b>


<b>- Góc vuông, trung điểm của đoạn </b>
thẳng .



<b>- Cách tính chu vi tam gi¸c, tø gi¸c, </b>
HCN


- Cđng cè vỊ nhËn biÕt góc vuông,
trung điểm của đoạn thẳng .


- Xỏc nh góc vng và trung điển của
đoạn thẳng .


- Cđng cè c¸ch tÝnh chu vi tam gi¸c, tø
gi¸c, HCN.


<b>I. Mơc tiêu:</b>


1. Kiến thức: - Nhận biết góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .


- 2. K nng: - Xỏc nh góc vng và trung điển của đoạn thẳng. Tính đợc chu
vi hình tam giác, tứ giác, HCN.


3. Thái độ: - GD HS tích cực học tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. §å dïng d¹y häc :
- GV: PhiÕu BT1.
- HS: SGK, vë viÕt.


2. PP dạy học: Hỏi đáp, LTTH.
<b>III. Các HĐ dạy học: </b>



<b>1. Khởi động: Hát. </b>
2. Bài mới.


Giới thiệu bài.


<b>HĐ1: HD làm bài tập.</b>
a) Bài 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS làm nháp, nêu kết quả.
- Có 7 góc vuông.


+ Trung điểm của đoạn thẳng AB là
điểm M.


- nêu các ý còn lại.
- GV nhận xét.


b) Bài 2: (174)


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vở. 1 HS lên bảng.
- Chu vi tam giác là.


26 + 35 + 40 = 101 (cm)
§/S: 101 (cm)


- GV gọi HS đọc bài.


- GV nhn xột.


c) Bài 3: (174)


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vở. 1 HS lên bảng.
<b>Bài giải</b>


Chu vi mnh t hỡnh chữ nhật là.
(125 + 68) x 2 = 386 (cm)


Đ/S: 386 (cm).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.


d) Bµi 4. (174)


- GV gọi HS đọc yêu cầu. - 2 HS nờu yờu cu.


- HS làm vở.


Bài giải


Chu vi hình chữ nhật là.
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

200 : 4 = 50 (m)
§/S: 50 (m).
<b>3. củng cố - Dặn dò </b>



- Củng cố bài và chuẩn bị bài sau.


______________________________________________


<b>Tiết 2:</b> <b>Luyện từ và câu </b>


<i><b>Tiết 34 : </b></i><b>Từ ngữ về thiên nhiên, dấu chấm, dấu phẩy</b>


<b>Nhng kiến thức HS đã biết có liên </b>
<b>quan đến bài hc.</b>


<b>Những kiến thức cần hình thành ở </b>
<b>HS.</b>


- Một số từ ngữ về thiên nhiên.
- Dấu chấm, dÊu phÈy


1. Më réng vèn tõ vỊ thiªn nhiªn.
2. ¤n lun vỊ dÊu chÊm, dÊu phÈy
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: - Biết thêm một số từ ngữ về thiên nhiên.
2. Kĩ năng: - Vận dụng đợc để làm các bài tập.


3. Thái độ: - HS yêu quý Tiếng việt.
1. Đồ dùng dạy học :


- GV: PhiÕu BT2, BT3.
- HS: SGK, vë viÕt.



2. PP dạy học: Hỏi đáp, TLN, LTTH.
<b>III. Các HĐ dạy hc:</b>


<b>1. Khi ng: </b>


? Nêu một số từ ngữ về thiên nhiên. (1HS)
- HS và GV nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


GTB: Ghi đầu bài
+ HĐ1: HD làm bài tập
a. Bài 1 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài theo nhóm 2.
- Đại diện nhóm nêukết qu¶
- HS nhËn xÐt


a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng,
núi ….


b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt …
b. Bài 2 :


- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài theo nhóm 4



- HS dán phiếu lên bảng (1 HS đọc kết
quả).


VD : Con ngi lm nh, xõy dng ng


xá, chế tạo máy mãc …


-> GV nhËn xÐt - HS nhËn xÐt


c. Bài 3 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- HS làm vào VBT.
- HS nêu kết quả
- HS nhận xét
-> Gv nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò: Chốt lại ND bài </b>
- Chuẩn bị bài sau


_____________________________________


<b>Tiết 3:</b> <b>ChÝnh t¶ (nghe viÕt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Những kiến thức HS đã biết có liên </b>


<b>quan đến bài học.</b> <b>Những kiến thức cần hình thành ở HS.</b>
1. Nghe viết đúng bài chính tả bài thơ
"Dịng suối thức"



2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng
có âm đầu dễ lẫn ch/tr/.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: - Nghe viết đúng chính tả bài thơ "Dịng suối thức"
2. Kĩ năng: - Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn ch/tr/.
3. Thái độ: - HS có ý thc vit ỳng chớnh t.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng dạy học :


- GV: - Bảng lớp viết BT 2a.
2. PP dạy học: Đàm thoại, LTTH.
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<b>1. Khởi động: 3' </b>


- Đọc tên một số nớc Đông Nam á - 2 HS lên bảng
2. Bài mới:


Giới thiệu bài.


<b>HĐ1: HD viết chính tả.</b>
a) HD chuẩn bị.


- GV c bi th. - HS nghe



- 2 HS c li.
- GV hi.


+ Tác giả tả giÊc ngđ cđa mu«n vËt


trong đêm nh thế nào. - HS nêu.


+ Trong đêm dòng suối thức để làm gỡ? -> Nõng nhp ci gió go


- Nêu cánh trình bày. - HS nêu.


- GV c mt s ting khú. - HS viết bảng con.


b) GV đọc. - HS viết.


c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại


- GV thu vở chấm im. - HS i v soỏt li.


<b>HĐ2: HD làm bài tập</b>
a) Bài 2a:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- HS làm nháp nêu kết quả
a. Vũ trụ, chân trời


-> GV nhËn xÐt - HS nhËn xÐt



b. Bµi 3 a :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- HS làm vào VBT, nêu kết quả


a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng ,
trăng


-> GV nhận xét
<b>3. Củng cố dặn dò : </b>
Chuẩn bị bài sau


_____________________________________


<b>Tiết 4:</b> <b>Tù nhiªn x· héi</b>


<b> Tiết 68: bề mặt lục địa</b>
<b>Những kiến thức HS đã biết có liên </b>


<b>quan đến bài học.</b> <b>Những kiến thức cần hình thành ở HS.</b>
<b>- Núi đồi, đồng bằng.</b> - Nhận biết đợc núi đồi, đồng bằng ,


cao nguyªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

giữa cao nguyên và đồng bằng.
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: - Nhận biết đợc núi đồi, đồng bằng , cao nguyên.



2. Kĩ năng: - Nêu đợc sự khác nhau giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng
bằng.


3. Thái độ: - HS tích cực tìm hiểu tự nhiờn.
<b>II. Chun b:</b>


1. Đồ dùng dạy học :


- GV: - Các hình trong SGK . Tranh ảnh về lục địa và các đại dơng.
- HS: SGK.


2. PP dạy học: QS, TLnhóm.
<b>III. Các HĐ dạy học: </b>


<b>1. Khởi động: Hát 2'</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.</b>


* MT: Nhận biết đợc núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Tiến hnh:


+B1:


- GV yêu cầu. - HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào
nháp.


+ BT2: - Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.


- NX



* KL: Nỳi thng cao hn i và có đỉnh nhon, sờn dốc cịn đồi có đỉnh trũn sn
thoi


<b> HĐ2: Quan sát tranh theo cặp.</b>


* MT: - Nhận biết đợc đồng băng và cao nguyên


- Nhận ra đợc sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
* Tiến hành.


- B1: GV HD quan sát. - HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu


hỏi SGK.


- B2: Gọi mét sè tr¶ lêi. - HS tr¶ lêi.


* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tơng đối phẳng, nhng cao nguyên cao hơn
đồng bằng và có sờn dốc.


<b>HĐ3: Vẽ hình mơ tả núi , đồi, đồng bằng, cao ngun.</b>


* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tợng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* Tiến hành.


- B1: GV yêu cầu. - HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng


b»ng, cao nguyªn


- B2: - HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.



- B3: GV trng bµy bµi vẽ
GV + HS nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò.</b>
- Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ năm ngày </b><b></b><b>.tháng </b><b></b><b>năm 2007</b></i>


<b>Toán</b>


<b> </b><i><b>Tiết 169:</b></i><b> ôn tập về hình học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập về cách tính chu vi HCN và chu vi HV.
- Ôn tập biểu tợng về DT và cách tính DT.
- Sắp sếp hình.


<b>II. Cỏc hot ng:</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i> làm BT 2 + 3 trang 168


-> NX.
2. Bµi míi:


a) Bµi 1.


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS làm nêu kết quả.



+ Hỡnh A v D có hình dạng khác nhau
nhng có diện tích bằng nhau vì đều có
8 ơ vng có diện tích 1cm2<sub> ghép lại.</sub>


- GV nhËn xÐt.
b) Bµi 2:


- GV goi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.


- Yêu cầu làm vào vở. <b>Giải</b>


- GV gọi HS lên bảng giải. a) chu vi HCN là:


(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV lµ.
9 x 4 = 36 cm


chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) diƯn tÝch HCN lµ:


12 x 6 = 72 (cm2<sub>)</sub>


diƯn tÝch HV lµ:
9 x 9 = 81 (cm2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch HV lớn hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74 (cm2<sub>); 81 (cm</sub>2<sub>)</sub>


- GV nhận xét.


Bài 3:


- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng
làm.


<b>Bài giải</b>


Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2<sub>)</sub>


§/S: 45 (cm2<sub>).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS sếp thi.


- NX.


<i><b>3. Dặn dò</b></i>


- Chuẩn bị bài sau.


________________________________________________


<b>TËp viÕt</b>


<b> </b><i><b>Tiết 34:</b></i><b> Ôn chữ hoa: a, n, m, o, v </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố cách viết chữ hoa: A, N, M, O, V (khổ 2) thông qua bài tập ứng
dụng.


1. Viết tên riêng An Dơng Vơng bằng chữ cỡ nhỏ.


2. Vit cõu ng dng Thỏp Mời Đẹp Nhất Bơng Sen/ Việt Nam đẹp nhất có tên
Bác Hồ băng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. §å dïng:</b>
- MÉu ch÷.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1. Giới thiệu bài</i>


<i>2. HD viết lên bảng con</i>
a) luyện viết chữ hoa


- Tìm chữ viÕt hoa ë trong bµi. - A, M, N, V, D, B, H


- GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách


viết. - HS quan sát.- HS viết bảng con: A, N, M, O, V


- GV nhËn xÐt.



b) luyÖn viÕt tõ øng dơng.


- §äc tõ øng dơng. - 3 HS


- GV: An Dơng Vơng là tên hiệu của


Thục Phán. - HS nghe.- HS viÕt b¶ng con.


-> GV nhËn xÐt.


c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu úng dụng.


- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là ngời


Vit Nam đẹp nhất. - HS nghe.- HS viết : Tháp Mời. Việt Nam.


-> NhËn xÐt.


- HD viÕt vë TV. - HS nghe.


- GV nêu yêu cầu. - HS viết vở.


<i>3. Chấm chữa bài</i>
- Thu vở chấm điểm.
- Nhận xét.


<i>4. Củng cố dặn dò</i>
- Chuẩn bị bài sau.



<b>Thủ công</b>


<b> </b><i><b>Tiết 34:</b></i><b> ôn tập chơng III, ChơngIV</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS ụn tp li cỏch gp qut, làm đồng hồ
- Yêu thích giờ học.


<b>II. Các hoạt ng dy hc:</b>


T/g <b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

quạt


Cho Hs làm


ng h - GV tổ chức cho HS thực hành. - HS thực hnh


25' - GV quan sát hớng dẫn thêm. T2


- GV tổ chức cho HS trng bày sản


phẩm. - HS trng bày sản phẩm


- HS nhn xột.
- GV nhn xột - ỏnh giỏ.


5' - NX sự chuẩn bị và khả năng thực


hành của HS.



- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
<b> </b>


<i><b>Thứ sáu ngày</b><b></b><b>..tháng</b><b></b><b>.năm 2007</b></i>


<b>Toán </b>


<b> </b><i><b>Tiết 170 :</b></i><b> Ôn tập về giải toán </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng hai phép tính .
- Rèn kỹ năng thực hiƯn tÝnh biĨu thøc .


<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1. GTB : ghi đầu bài </b>


2. Bµi tËp :
a. Bài 1 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu

<i><sub>- 2 HS nêu yêu cầu </sub></i>



- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở


Tãm t¾t :

<sub> Bài giải </sub>

:


Số cái áo cửa hàng bán đợc là :


5236ngêi 87ngêi 75ngêi

<sub> 87 + 75 = </sub>

162 ( ngêi )
? ngêi

Số dân năm nay là :


5236 + 162 = 5398 ( ngời )
Đáp số : 5398 ngêi
- HS + GV nhËn xÐt


b. Bài 2 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu

<i><sub>-</sub></i>

<sub> 2</sub>

HS nêu yêu cầu


- GV gọi HS phân tích bài - 2 HS


- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào


v Bài giải : Số cái áo cửa hàng đã bán là :


Tãm t¾t : 1245 : 3 = 415 ( c¸i )


Số cái áo cửa hàng còn lại là :
1245 cái áo 415 x ( 3 - 1 ) = 830 ( cái )
đã bán ? cái áo Đáp số : 830 cái


- GV gọi HS đọc bài, nhận xét
- GV nhận xét


c. Bµi 3 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu


- GV yêu cầu HS phân tích - HS phân tích



- Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải :


Số cây đã trồng là :
20500 : 5 = 4100 ( cây )
Số cây còn phải trồng theo kế hoặch
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV gọi HS đọc bài
- Gv nhận xét


d. Bµi 4 :


- GV gäi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu


- HS lµm vµo vë
a. §óng
b. Sai
c. §óng
-> GV nhận xét


<b>III. Củng cố dặn dò: </b>
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau


_______________
<b>Tập làm văn </b>


<i><b> Tiết 34 :</b></i><b> Nghe - kể : Vơn tới các vì sao . Ghi chép sổ tay</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



1. Rèn kỹ năng nghe kể .


- Nghe đọc từng mục trong bài : Vơn tới các vì sao, nhớ đợc ND, nói lại , kể đợc
thông tin chuyến bay đầu tiên của con ngời vào vũ trụ, ngời đầu tien đạt chân lên
mặt trăng, ngời Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ .


2. Rèn kỹ năng viết :


- tip tc luyn cỏch gh vào sổ tay những ý cơ bản nhất cảu bài vừa nghe .
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> - §äc sỉ tay cđa m×nh ( 3 HS )


- > GV nhËn xÐt


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i>1. GTB : Ghi đầu bài </i>
2. Bài tập


a. Bài 1 : - HS chuẩn bị


- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút…


- GV đọc bài - HS nghe


+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô


phóng thành công tàu vũ trụ Phơng


Đông - 12 / 4 / 61


+ Ai là ngời bay trên con tàu vũ trụ đó? - Ga - ga - nin
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia


chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của
Liên Xô năm nào ?


- 1980


- GV c 2 - 3 lần - HS nghe


- HS thực hành nói
- HS trao đổi theo cặp
- Đại diẹn nhóm thi nói
-> GV nhận xét


b. Bµi 2 : - HS nêu yêu cầu


- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý


chính - HS thùc hµnh viÕt


- HS đọc bài
-> HS + GV nhận xét


<i>3. Cđng cè dỈn dò </i>



- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu


- Chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 5:</b> Hoạt động tập thể


<i><b> TiÕt </b><b>34 : Sinh hoạt lớp tuần 34.</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nm đợc các hoạt động diễn ra trong tuần.
- Thấy đợc những u khuyết điểm trong tuần.
- Biết tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
<b>II. Nhận xét trong tuần 34:</b>


1. Lớp trởng báo cáo tình hình của lớp.


( V việc theo dõi giờ giấc vào lớp, giữ trật tự trong giờ luyện chữ, giờ học, việc
học bài và làm bài tập, chuẩn bị đồ dùng học tập).


2. GV nhËn xÐt:


-Về đạo đức: ...
...
- Về giờ giấc vào lớp: ...
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập: ...
- Trang phục, vệ sinh cá nhân: ...
- Vệ sinh trờng lớp: ...
* Tuyên dơng: (HS cùng bình chọn)



... .
...
* Nh¾c nhë:


- Cha chó ý trong giê học: ...
- Giữ gìn sách vở còn bẩn, chữ viết còn xấu:


...
- Thiu dựng hc tp: ...


Xếp loại c¸c tỉ ( A , B , C ):


Tæ 1:….. Tổ 3:.
Tổ 2:.


<b>III- Kế hoạch tuần 35:</b>
- Duy trì nề nếp lớp học tốt .


- Khắc phục những tồn tại của tuần 33.


- Tip tc phong tro thi đua lập thành tích chào mừng ngày GPMN thống nhất
đất nớc 30/4 và QTLĐ 1/5.


- Phát động Thi đua học tập tốt lập thành tích chào mừng ngày kỉ niệm SN Bác
Hồ.


Khơng nói tục, chửi bậy, giữ gìn sách vở sạch đẹp.
- 100% HS đi học đầy đủ và đúng giờ.


- Tích cực ơn tập chuẩn bị kiểm tra cuối năm học.


- Chuẩn bị đầy dựng hc tp.


- Duy trì giờ luyện chữ( truy bài) có hiệu quả.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân và trờng lớp sạch sẽ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×