Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.64 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ;đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
-Hiểu bài đọc rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn, thử thách trí thơng minh của mỗi
người ; chớ kiêu căng, xem thường người khác.( trả lời được CH 1,2,3 ; HS khá ,giỏi trả lời được
CH 4 )
<b>II. CHU Ẩ N B Ị : </b>
Tranh minh họa trong bài tập đọc (phóng to, nếu có thể). Bảng phụ ghi sẵn các từ, câu, đoạn
cần luyện đọc. .
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b> Ổn định<b>:</b>
<b>2. </b>Bài cu õ: <i> Vè chim</i>. Gọi HS đọc thuộc lịng
bài <i>Vè chim</i>.
- Nhận xét, ghi điểm HS.
<b>3. </b>Bài mới: <i>Một trí khơn hơn trăm trí khơn</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
<i><b>a) </b>Đọc mẫu</i>
- GV đọc mẫu cả bài một lượt, sau đó gọi 1
HS khá đọc lại bài.
<i><b>b) </b>Đọc câu<b>:</b></i>
- u cầu HS tìm các từ khó đọc trong bài.
<i><b>c) </b>Luyện đọc theo đoạn</i>
- Gọi HS đọc chú giải.
- Hỏi: Bài tập đọc có mấy đoạn? Các đoạn
phân chia như thế nào?
- Nêu u cầu luyện đọc theo đoạn và gọi 1
HS đọc đoạn 1.
- Y/c HS đọc từng đoạn
* Đọc đoạn trong nhóm
- Chia nhóm HS, mỗi nhóm có 4 HS và yêu
cầu đọc bài trong nhóm. Theo dõi HS đọc bài
theo nhóm.
<i><b>d) </b>Thi đọc<b>:</b></i>
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân và
đọc đồng thanh.
- Tuyên dương các nhóm đọc bài tốt.
<i><b> e</b></i>) <i>Đọc đồng thanh</i>
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài
- Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn đối
với Gà Rừng?
- Hát
- 5 HS đọc thuộc lịng và trả lời câu hỏi:
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- HS nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS chỉ đọc một
câu trong bài, đọc từ đầu cho đến hết bài.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- Bài tập đọc có 4 đoạn:
- 1 HS khá đọc bài.
- HS vừa đọc bài vừa nêu cách ngắt giọng
của mình, HS khác nhận xét, sau đó cả lớp
thống nhất cách ngắt giọng:
- HS đọc lại từng câu trong đoạn hội thoại
giữa Chồn và Gà Rừng.
- HS đọc đoạn
- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài. Mỗi HS đọc
một đoạn.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc cá nhân
hoặc một HS bất kì đọc theo u cầu của GV,
sau đó thi đọc đồng thanh đoạn 2.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- HS đọc bài.
- Chuyện gì đã xảy ra với đôi bạn khi chúng
đang dạo chơi trên cánh đồng?
- Khi gặp nạn Chồn ta xử lí như thế nào?
- Gà Rừng đã nghĩ ra mẹo gì để cả hai cùng
thoát nạn?
-Thái độ…(T32)
+ Em chọn tên nào cho truyện? Vì sao?
- GV nxét, bổ sung
-Câu chuyện nói lên điều gì?
* <i>Hoạt động 3:</i> Luyện đọc lại
- Y/c HS đọc lại toàn bài
<b>4. Củng cố </b>Gọi 2 HS đọc toàn bài và trả lời
câu hỏi:
- GV tổng keát, gdhs
<b>5</b> <b>Dặn dò</b>: Về học bài chuẩn bị cho tiết kể
chuyện
- Nxét tiết học
- Chồn lúng túng, sợ hãi nên khơng cịn một trí
khơn nào trong đầu.
- <i>Đắn đo</i>: cân nhắc xem có lợi hay hại.- <i>Thình</i>
<i>lình</i>: bất ngờ.
- Vì Gà Rừng đã dùng một trí khơn của mình
mà cứu được cả hai thoát nạn.
- <i>Gặp nạn mới biết ai khơn</i> vì câu chuyện ca
ngợi sự bình tĩnh, thơng minh của Gà Rừng khi
- <i>Chồn và Gà Rừng </i>vì đây là câu chuyện kể về
Chồn và Gà Rừng.
<i>- Gà Rừng thơng minh</i> vì câu chuyện ca ngợi
trí thơng minh, nhanh nhẹn của Gà Rừng.
- Lúc gặp khó khăn, hoạn nạn mới biết ai
khôn.
- HS đọc bài
- HS đọc
- Con thích Gà Rừng vì Gà Rừng đã thơng
minh lại khiêm tốn và dũng cảm.
-Con thích Chồn vì Chồn đã nhận thấy sự
thông minh của Gà Rừng và cảm phục sự
thơng minh, nhanh trí, dũng cảm của Gà Rừng.
- - Nxét tiết học
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
-Kiểm tra kó năng tính trong bảng nhân 2, 3, 4, 5.
-Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc ,tính độ dài đường gấp khúc.
<b>II. CHU Ẩ N B Ị </b>:<b> </b> Đề bài kiểm tra.
<b>III. ĐỀ KIỂM TRA:</b>
* <i><b>Bài 1</b></i>: Tính nhẩm(3điểm)
2 x 3 = 4 x 6 = 3 x 7 =
5 x 5 = 3 x 8 = 2 x 8 =
* <i><b>Bài 2</b></i>: Số ?(1,5điểm)
4 x 5 = 5 x 2 x 6 = x 2 5 x 9 = x
* <i><b>Bài 3</b></i>: Điền dấu > , < , = (1,5điểm)
* <i><b>Bài 4</b></i>: Nối các điểm sau để có đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng. Đặt tên cho đuờng
gấp khúc đó: (2điểm)
* <i><b>Bài 5</b></i>: Mỗi con voi có 4 chân. Hỏi 10 con voi có bao nhiêu chân ? (2 điểm
-Nghe - viết chính xác CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời của nhân vật
-Làm được BT2a ; BT3a.
<i>-</i>Ham thích mơn học.
II<b>. </b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ ghi sẵn các quy tắc chính tả.
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>Ổn định<b>:</b>
<b>2. </b>Bài cu õ : <i>Sân chim.</i>
- Gọi 3 HS lên bảng. GV đọc cho HS viết.
HS dưới lớp viết vào nháp
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới: <i>Một trí khơn hơn trăm trí khơn</i>
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- GV đọc đoạn viết
<i>b) Hướng dẫn cách trình bày</i>
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết
hoa? Vì sao?
- Tìm câu nói của bác thợ săn?
- Câu nói của bác thợ săn được đặt trong
dấu gì?
<i>c) Hướng dẫn viết từ khó</i>
- GV đọc cho HS viết các từ khó.
- Chữa lỗi chính tả nếu HS viết sai.
* GV đọc bài trước khi HS viết
<i>d) Viết chính tả</i>
<i>- </i>GV đọc cho HS viết bài
<i>e) Sốt lỗi</i>
- Hát
- MB: <i>trảy hội, nước chảy, trồng cây, người</i>
<i>chồng, chứng gián, quả trứng.</i>
- MN: <i>con cuốc, chuộc lỗi, con chuột, tuột</i>
<i>tay, con bạch tuộc.</i>
- Theo dõi.
- Đoạn văn có 4 câu.
- Viết hoa các chữ <i>Chợt, Một, Nhưng, Ơng,</i>
<i>Có, Nói</i> vì đây là các chữ đầu câu.
- <i>Có mà trốn đằng trời.</i>
- Dấu ngoặc kép.
- HS viết: <i>cách đồng, thợ săn, cuống quýt,</i>
<i>nấp, reo lên, đằng trời, thọc.</i>
- GV đọc cho HS dị bài
<i>g) Chấm bài: </i>GV chấm một số bài
<i>Hoạt động 2: </i>Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a<i><b>: Trò chơi</b></i>
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Và hướng
dẫn cách chơi
- Kêu lên vì vui mừng
- Tương tự.
- Tổng kết cuộc chơi.
Bài 3a <i><b>:</b></i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS làm.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
<b>4. Cuûng cố </b>
<b>5.Dặndò</b> HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị
bài sau
- Nhận xét tiết học.
- HS dị bài, soát lỗi
- HS thực hiện theo y/c
- <i>Reo.</i>
- Đáp án: <i>giằng/ gieo; giả/ nhỏ/ ngỏ/</i>
- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào
<i>Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.</i>
- Nhận xét, chữa bài: <i>giọt/ riêng/ giữa</i>
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân ở địa phương
mình.
- Mơ tả được một số nghề nghiệp ,cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn.
* GDBVMT (Liên hệ): Biết được MT cộng đồng: cảnh quan tự nhiên, các PTGT và các
vấn đề MT của cuộc sống xung quanh. Có ý thức BVMT.
<b>NX 5(CC 1, 2) TTCC: TOÅ 2- 3</b>
<b>II. CHU Ẩ N B Ị : </b>
Tranh, aûnh trong SGK trang 45 – 47. Một số tranh ảnh về các nghề nghiệp (HS sưu tầm).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>Ổn định<b>:</b>
<b>2. </b>Bài cu õ : <i>Cuộc sống xung quanh</i>
- Nêu những ngành nghề ở miền núi và nơng thơn
mà em biết?
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. </b>Bài mới <i>Cuộc sống xung quanh(tiếp theo)</i>
<i><b>Hoạt động 3</b>:</i> Vẽ tranh.
<i>* Biết mơ tả bằng hình ảnh những nét đẹp của quê</i>
<i>hương.</i>
- GV gợi ý đề tài : chợ quê em, nhà văn hoá, …
- GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương.
- Haùt
- HS trả lời theo câu hỏi của GV.
- HS nxét
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Trị chơi: Bạn làm nghề gì?
- GV phổ biến cách chơi:
- GV gọi HS lên chơi mẫu.
- GV tổ chức cho HS chơi.
<b>4. </b>Củng cố – Dặn do<i>ø</i> <b>Liên hệ GDBVMT</b>
- Dặn dò HS chuẩn bị bài ngày hôm sau.
GV nhận xét tiết hoïc.
<b>ATGT : Bài 2 : Hoạt động 3 :</b> Thực hành qua đường
.
* Bước 1 :
- Chia lớp thành nhiều nhóm và nêu nhiệm vụ.
- Một Hs đóng vai người lớn và một Hs đóng vai
em nhỏ cùng nắm tay nhau thực hiện đi qua đường.
* Bước 2 :
<b>Gv nêu kết luận</b> : Khi sang đường các em cần
nắm tay người lớn và đi trên vạch trắng dành cho
người đi bộ để đảm bảo an tồn.
- Cá nhân HS phát biểu ý kiến.
- HS nghe Gv phổ biến luật chơi
- HS nxét tổng kết đội thắng cuộc
- HS nhận xét tiết học.
I MỤC TIÊU
-Nhận biết được phép chia .
-Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia ,từ phép nhân viết thành 2 phép chia. (Làm
được BT1,2).
<i>-</i>Ham thích môn học.
<b>II. </b>CHUẨ N B Ị Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau.<b>:</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cũ : <i>Luyện tập chung</i>
- GV yêu cầu HS sửa bài 4
Nhận xét của GV.
<b>3. </b>Bài mới <i>Phép chia</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu phép chia.
<i><b>1.</b></i> <i>Nhắc lại phép nhân 3 x 2 = 6</i>
Mỗi phần có 3 ô. Hỏi 2 phần có mấy ô?
HS viết phép tính 3 x 2 = 6
<i><b>2.</b></i> <i>Giới thiệu phép chia cho 2</i>
Viết là 6: 2 = 3. Dấu : gọi là dấu chia
<b>3. Giới thiệu phép chia cho 3</b>
Vẫn dùng 6 ô như trên.
GV hỏi: có 6 chia chia thành mấy phần để mỗi
- Haùt
- 2 HS lên bảng sửa bài 4
- HS nxét, sửa
- HS nhắc lại
- 6 oâ
- HS thực hành.
- HS quan sát hình vẽ rồi trả lời: 6 ơ
phần có 3 ô?
Viết 6 : 3 = 2
<b>4. Nêu nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia</b>
Mỗi phần có 3 ô, 2 phần có 6 ô.
3 x 2 = 6
Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3
ô.
6 : 2 = 3
Có 6 ơ chia mỗi phần 3 ơ thì được 2 phần
6 : 3 = 2
Từ một phép nhân ta có thể lập được 2 phép chia
tương ứng
6 : 2 = 3
3 x 2 = 6
6 : 3 = 2
<i>Hoạt động 2:</i><b>Thực hành</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu mẫu:
4 x 2 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
HS làm theo mẫu: Từ một phép nhân viết hai phép
chia tương ứng (HS quan sát tranh vẽ)
3 x 5 = 15
15 : 3 = 5
15 : 5 = 3
4 x 3 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
2 x 5 = 10
10 : 5 = 2
10 : 2 = 5
<i><b>Bài 2:</b></i> HS làm tương tự như bài 1.
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
4 x 5 = 20
20 : 4 = 5
20 : 5 = 4
<b>4. </b>Củng cố – Dặn do<i>ø</i> - GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị: <i>Bảng chia 2</i>.
- HS quan sát hình vẽ rồi trả lời: Để
mỗi phần có 3 ô thì chia 6 ô thành 2
phần. Ta có phép chia “<i>Sáu chia 3 bằng</i>
<i>2</i>”
- HS lặp lại.
- HS lặp lại.
- HS lặp lại.
- HS lặp lại.
- HS đọc và tìm hiểu mẫu
- HS làm theo mẫu
- HS làm và sửa bài
- HS làm tương tự như bài 1.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
- Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự.
-Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu ,đề nghị lịch sự.
-Mạnh dạn khi nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản, thường gặp
hằng ngày.
<b>II. CHU Ẩ N B Ị : </b>
Kịch bản mẫu hành vi cho HS chuẩn bị. Phiếu thảo luận nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>Ổn định<b>:</b>
<b>2. </b>Bài cu õ <i>Biết nói lời yêu cầu, đề nghị</i>.
- GV nhận xét.
<b>3. </b>Bài mới: <i>Biết nói lời u cầu, đề nghị</i>( tiết 2 ).
<i>Hoạt động 1:</i> Bày tỏ thái độ
- Phát phiếu học tập cho HS.
- Yêu cầu 1 HS đọc ý kiến 1.
- Yêu cầu HS bày tỏ thái độ đồng tình hoặc
khơng đồng tình.
- Kết luận ý kiến 1: Sai.
- Tiến hành tương tự với các ý kiến còn lại.
+ Với bạn bè người thân chúng ta khơng cần nói
lời đề nghị, yêu cầu vì như thế là khách sáo.
+ Nói lời đề nghị, yêu cầu làm ta mất thời gian.
+ Khi nào cần nhờ người khác một việc quan
trọng thì mới cần nói lời đề nghị u cầu.
+ Biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự là tự trọng
và tôn trọng người khác.
<i>Hoạt động 2:</i> Liên hệ thực tế
- Yêu cầu HS tự kể về một vài trường hợp em đã
biết hoặc khơng biết nói lời đề nghị yêu cầu.
- Khen ngợi những HS đã biết thực hiện bài học.
<i>Hoạt động 3:</i> Trò chơi tập thể: “Làm người lịch
sự”
- Nội dung: Khi nghe quản trị nói đề nghị một
hành động, việc làm gì đó có chứa từ thể hiện sự
lịch sự như “xin mời, làm ơn, giúp cho, …” thì
người chơi làm theo. Khi câu nói khơng có những
từ lịch sự thì khơng làm theo, ai làm theo là sai.
Quản trị nói nhanh, chậm, sử dụng linh hoạt các
từ, ngữ.
- Hướng dẫn HS chơi, cho HS chơi thử và chơi
thật.
- Cho HS nhận xét trị chơi và tổng hợp kết quả
chơi.
* <i>Kết luận chung cho bài học</i>: Cần phải biết nói
- Hát
- HS trả lời theo câu hỏi của GV. Bạn
nhận xét.
- HS trả lời theo câu hỏi của GV. Bạn nhận
xét.
- Làm việc cá nhân trên phiếu học tập.
+ Chỉ cần nói lời u cầu, đề nghị với người
lớn tuổi.
- Biểu lộ thái độ bằng cách giơ bìa vẽ
khn mặt cười hoặc khn mặt khóc.
+ Sai.
+ Sai.
+ Sai.
+ Đúng.
- Một số HS tự liên hệ. Các HS còn lại nghe
và nhận xét về trường hợp mà bạn đưa ra.
- Lắng nghe GV hướng dẫn và chơi theo
hướng dẫn.
- Cử bạn làm quản trị thích hợp.
- Trọng tài sẽ tìm những người thực hiện
sai, yêu cầu đọc bài học.
- HS chơi trò chơi
lời yêu cầu, đề nghị giúp đỡ một cách lịch sự,
phù hợp để tơn trọng mình và người khác.
<b>4. Củng cố </b> GV tổng kết bài, gdhs
<b> 5 Dặn dị</b> Chuẩn bị: <i>Lịch sự khi nhận và gọi điện</i>
<i>thoại</i>
- Nhận xét tiết học.
-Biết cách gấp, cắt, dán phong bì.
- Gấp, cắt, dán được phong bì.Nếp gấp ,đường cắt ,đường dán tương đối thẳng, phẳng. Phong
bì có thể chưa cân đối .
-Với HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được phong bì.Nếp gấp ,đường cắt ,đường dán thẳng, phẳng.
Phong bì cân đối .
-Thích làm phong bì để sử dụng.
<b>NX 5(CC 2, 3) TTCC: TỔ 2 + 3</b>
<b>II. CHU ẨN BỊ</b>:<b> </b>
Phong bì mẫu có khổ đủ lớn.Mẫu thiệp chúc mừng của bài 11.
Quy trình gấp, cắt, dán phong bì có hình vẽ minh hoạ cho từng bước.Một tờ giấy hình chữ
nhật màu trắng hoặc giấy thủ công (giấy màu) tương đương khổ A 4. Thước kẽ, bút chì, bút màu,
kéo, hồ dán.
<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. </b></i>Ổn định<b> :</b>
<i>2. </i>Bài cũ<i><b>:</b>Gấp, cắt, dán phong bì (tiết 1)</i>
_ GV kiểm tra giấy màu, keo của HS. Nhận
xét .
GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>3. </b> </i>Bài mới<i><b> :</b> Gấp, cắt, dán phong bì (tiết 2) </i>
<i><b> Hoạt động 1 :</b></i>Ơn lại quy trình
_ Để làm phong bì ta tiến hành làm theo mấy
bước?
_ Chuùng ta lưu ý gì khi làm phong bì?
Nhận xét.
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>Thực hành trang trí
- GV giới thiệu vài mẫu trang trí để HS quan
sát.
_ GV yêu cầu HS thực hành theo nhóm. Sau
khi thực hành xong thì HS sẽ đính phong bì
mình làm theo nhóm. GV theo dõi, uốn nắn,
giúp đỡ.
_ GV yêu cầu HS nhận xét cách trang trí, làm
phong bì của mỗi nhóm.
_ Hát.
_ Tổ trưởng kiểm tra rồi báo cáo.
_ HS nêu.
_ HS neâu.
_ HS nêu.
GV nhận xét, tuyên dương.
Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>4. </b></i><b>Củng cố </b>
<b>5 </b>
<b> </b><i><b>Dặn dò :</b></i><b> </b> Về nhàtập làm nhiều lần cho
thành thạo.
_ Chuẩn bị : Ôn tập chương 2
_ Nhận xét tiết học.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch toàn bài.
-Hiểu N/D: Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sướng.( trả lời được các CH
trong SGK )
<i>- </i>Ham thích môn học.
<b>II. CHU Ẩ N B Ị : </b>
Tranh minh họa bài tập đọc trong sgk. Bảng phụ có ghi sẵn từ, câu, đoạn cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>Ổn định<b>:</b>
<b>2. </b>Bài cu õ <i> Một trí khơn hơn trăm trí khơn</i>Gọi HS
đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. </b>Bài mới<b>:</b> <i>Cò và Cuốc</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài
<i><b>b) Luyện phát âm và đọc câu</b></i>
- Ghi bảng các từ khó, dễ lẫn cho HS luyện
đọc.
Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
<i><b>c) Luyện đọc đoạn</b></i>
Yêu cầu HS đọc,
* Đọc đoạn trong nhóm:
* Đọc đoạn trước lớp:
<i><b>d) Thi đọc</b></i>
Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>e) Đọc đồng thanh</b></i>
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài
- Gọi 1 HS đọc lại tồn bài.
- Cò đang làm gì?
- Khi đó, Cuốc hỏi Cị điều gì?
- Hát
- 3 HS đọc tồn bài và trả lời câu hỏi:
- HS nxét
- Theo dõi.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối
tiếp.
- Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm của
mình, các bạn trong cùng một nhóm nghe và
chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- HS đọc đoạn trước lớp
- HS thi đua đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
-1 HS đọc bài thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
theo.
-Cò đang lội ruộng bắt tép.
- Vì sao Cuốc lại hỏi Cò như vaäy?
- Câu trả lời của Cò chứa đựng một lời
khuyên, lời khuyên ấy là gì?
- Nếu em là Cuốc em sẽ nói gì với Cị?
<b>4.Củng cố </b>
<b>5. Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>Dặn HS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.
Nhận xét tiết học.
bẩn hết áo trắng sao?
-Cị hỏi: “Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị.”
-Phải có lúc vất vả, lội bùn thì mới có khi
thảnh thơi bay lên trời cao.
-Phải chịu khó lao động thì mới có lúc được
sung sướng.
-<i>Em hiểu rồi. Em cảm ơn chị Cò.</i>
-Trả lời theo suy nghĩ cá nhân.
- Nhận xét tiết học.
I. MỤC TIÊU<i>:</i>
- Biết cách đi thường theo vạch thẳng, hai tay chống hông và dang ngang.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi Nhảy ô.
- Trật tự không xô đẩy, chơi mộït cách chủ động.
<b>NX 7 (CC 1) TTCC: TỔ 2 - 3</b>
<b>II.</b>
<b> CHU Ẩ N B Ị : </b>Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn. Cịi, kẻ vạch thẳng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i>
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học.
_ Xoay cánh tay, khớp vai, cổ, tay, gối
_ Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.
_ Đi thường theo vịng trịn.
_ Ôn bài thể dục phát triển chung.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
- Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông.
_ Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang ngang.
_ Trò chơi “Nhảy ô”.
GV nêu tên trị chơi, giải thích kết hợp cho 1
7’
17’
_ Theo đội hình hàng ngang.
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
X
_ Theo đội hình vòng tròn.
X
tổ làm mẫu theo đội hình hàng dọc. Khi thấy
HS đã nắm vững, GV cho HS chơi.
<i><b>3. Phần kết thúc :</b></i>
_ Đứng vỗ tay hát.
_ Cúi lắc người thả lỏng: 4 – 5 lần.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ GV cùng HS hệ thống bài.
_ GV nhận xét, giao bài tập về nhà.
6’
- Hs thực hiện theo y/c
- Nxét tiết học
<b>I. MỤC TIÊU </b>
-Lập được bảng chia 2.
-Nhớ được bảng chia 2.
-Biết giải bài tốn có 1 phép chia ( trong bảng chia 2)
-Làm được BT1,BT2
<i>-</i>Ham thích học Tốn.
<b>II. CHU Ẩ N B Ị </b>:<b> </b>Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm trịn (như SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.</b> Ổn định<b>:</b>
<b> 2. </b>Bài cu õ : <i>Pheùp chia</i>.
- Từ một phép tính nhân viết 2 phép chia
tương ứng:
4 x 3 = 12 5 x 4 = 20
- GV nhaän xeùt.
<b>3. </b>Bài mới : <i>Bảng chia 2</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu bảng chia 2
<i><b>1. Giới thiệu phép chia 2 từ phép nhân 2</b></i>
- Nhắc lại phép nhân 2
a) Nhắc lại phép chia
b) Nhận xét
- Từ phép nhân 2 là 2 x 4 = 8, ta có phép
chia 2 là 8 : 2 = 4
<i><b>2. Lập bảng chia 2</b></i>
- Làm tương tự như trên sau đó cho HS tự lập
baûng chia 2.
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng chia 2 bằng
các hình thức thích hợp.
- Hát
- HS thực hiện.
- Bạn nhận xét.
- HS đọc phép nhân 2
- HS viết phép nhân: 2 x 4 = 8
- Có 8 chấm tròn. 8 chấm tròn.
- HS viết phép chia 8 : 2 = 4 rồi trả lời: Có 4
tấm bìa
- HS lập lại.
<i>Hoạt động 2: Thực hành</i>
* <i><b>Bài 1</b></i>: HS nhẩm chia 2.
- GV nxét.
* <i><b>Bài2</b></i>: Cho HS tự giải bài toán.
- GV chấm, chữa bài
<b>4. Củng cố </b> Y/c HS đọc bảng chia 2
<b>5 Chuẩn bị</b>: <i>Một phần hai</i>
- Nhận xét tiết học.
2 : 2 = 1 6 : 2 = 3
4 : 2 = 2 8 : 2 = 4 ...
HS tự giải bài toán.
<i> Bài giải</i>
<i>Số kẹo mỗi bạn được chia là:</i>
<i>12 : 2 = 6 (cái kẹo)</i>
<i> </i> <i> Đáp số: 6 cái kẹo</i>
- HS đọc
- Nhận xét tiết học.
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
-Biết đặt tên cho từng đoạn truyện.( BT1)
-Kể lại được từng đoạn câu chuyện( BT2).
-HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.( BT3)
<b>II. CHU ẨN BỊ : </b>
Mũ Chồn, Gà và quần áo, súng, gậy của người thợ săn (nếu có). Bảng viết sẵn gợi ý nội
dung từng đoạn.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1</b>. Ổn định:
<b>2. </b>Bài cu: õ <i> Chim sơn ca và bông cúc trắng</i>
Gọi 4 HS lên bảng, yêu cầu kể chuyện
<i>Chim sơn ca và bông cúc trắng</i> (2 HS kể 1
lượt).
- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. </b>Bài mới <i>Một trí khơn hơn trăm trí khơn</i>
<i><b>a) Đặt tên cho từng đoạn chuyện</b></i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1.
- Vậy theo em, tên của từng đoạn truyện
phải thể hiện được điều gì?
-suy nghĩ và đặt tên khác cho đoạn 1 mà vẫn
thể hiện được nội dung của đoạn truyện này.
- Yêu cầu HS chia thành nhóm. Mỗi nhóm
4 HS, cùng đọc lại truyện và thảo luận với
nhau để đặt tên cho các đoạn tiếp theo của
truyện.
- Gọi các nhóm trình bày ý kiến. Sau mỗi
lần HS phát biểu ý kiến, GV cho cả lớp nhận
xét và đánh giá xem tên gọi đó đã phù hợp
chưa.
- Hát
- 4 HS lên bảng kể chuyện.
- HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
<i>-</i>Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện <i>Một trí</i>
<i>khơn hơn trăm trí khơn.</i>
- Tên của từng đoạn truyện phải thể hiện
được nội dung của đoạn truyện đó.
HS suy nghĩ và trả lời.
- HS làm việc theo nhóm nhỏ.
- HS nêu tên cho từng đoạn truyện. Ví dụ:
+ Đoạn 2: Trí khơn của Chồn/ Chồn và Gà
Rừng gặp nguy hiểm/ ...
+ Đoạn 3: Trí khơn của Gà Rừng/ Gà Rừng
thể hiện trí khơn/ ...
GV nxét chốt lại
<i><b>b) Kể lại từng đoạn truyện</b></i>
<i>Bước 1</i>: Kể trong nhóm
- GV chia nhóm 4 HS và yêu cầu HS kể
lại nội dung từng đoạn truyện trong nhóm.
<i>Bước 2</i>: Kể trước lớp
- Gọi mỗi nhóm kể lại nội dung từng đoạn
và các nhóm khác nhận xét, bổ sung nội dung
nếu thấy nhóm bạn kể thiếu.
- Chú ý khi HS kể, GV có thể gợi ý nếu
thấy HS còn lúng túng.
<i><b>c) Kể lại tồn bộ câu chuyện: </b></i><b>(HS khá, giỏi)</b>
Yc học sinh kể tồn bộ câu chuyện
<b>4. Củng cố </b>-<b> </b>Gọi 4 HS mặc trang phục và kể
lại truyện theo hình thức phân vai.
-Nhận xét, cho điểm từng HS.tổng kết bài,
gdhs
<b>5 Dặn dò</b> : HS về nhà kể chuyện cho người
thân nghe và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
- Mỗi nhóm 4 HS cuøng nhau kể lại một
đoạn của câu chuyện. Khi 1 HS kể các HS
khác lắng nghe để nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Các nhóm trình bày, nhận xeùt.
- HS kể theo 4 vai: người dẫn chuyện Gà
Rừng, Chồn, bác thợ săn.
- HS khá, giỏi kể theo u cầu.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
<b>I. MỤC TIÊU </b>
-Nhận biết đúng tên một số lồi chim vẽ trong tranh (BT1) ; điền đúng tên loài chim đã cho
vào chỗ trống trong thành ngữ.(BT2)
-Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong đoạn văn.
*GDBVMT (Khai thác gián tiếp): Biết yêu quý và bảo vệ các lồi chim.
<i>-</i>Ham thích môn học.
<b>II. CHU Ẩ N B Ị : </b>Tranh minh hoạ các loài chim trong bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>Ổn định<b>:</b>
<b>2. </b>Bài cu õ: <i>Từ ngữ chỉ chim chóc</i>. Gọi 4 HS lên
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. </b>Bài mới <i>Từ ngữ về lồi chim: Dấu chấm, dấu</i>
<i>phẩy</i>
<i><b>Bài 1</b></i>
- Treo tranh minh hoạ và giới thiệuGọi HS
- Haùt
Từng cặp HS thực hành hỏi nhau theo mẫu
câu “<i>ở đâu</i>
nhận xét và chữa bài.
- Chỉ hình minh họa từng lồi chim và u cầu
HS gọi tên.
<i><b>Bài 2</b></i>
- GV gắn các băng giấy có ghi nội dung bài tập
2 lên bảng. Cho HS thảo luận nhóm. Sau đó lên
gắn đúng tên các loài chim vào các câu thành
ngữ tục ngữ.
- Gọi HS nhận xét và chữa bài.
- Yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích các câu thành ngữ, tục ngữ cho
HS hiểu:
+ Vì sao người ta lại nói “Đen như quạ”?
...
<i><b>Bài 3</b></i>
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Treo bảng phụ, gọi 1 HS đọc đoạn văn.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- u cầu HS đọc lại đoạn văn.
<b>4. Củng cố </b>
<b>5 Dặn dò</b> HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng gắn từ.
<i><b>1. chào mào; </b></i> <i><b>2- chim sẻ; 3- cò;</b></i>
<i><b>4- đại bàng ;</b></i> <i><b> 5- vẹt;</b></i>
<i><b>6- sáo sậu ; </b></i> <i><b>7- cú mèo.</b></i>
- Đọc lại tên các lồi chim.
- Cả lớp nói tên lồi chim theo tay GV chỉ.
- Chia nhóm 4 HS thảo luận trong 5 phút
- Gọi các nhóm có ý kiến trước lên gắn từ.
<i><b>a) quạ b) cú e) cắt</b></i>
<i><b> c) vẹt d) khướu</b></i>
- Chữa bài.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Vì con quạ có màu đen.
- Cú có mùi hôi. Nói “Hôi như cú” là chỉ
cơ thể có mùi hôi khó chịu.
- Điều dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống
thích hợp, sau đó chép lại đoạn văn.
- 1 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp đọc
thaàm theo.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc lại bài.
- Hết câu phải dùng dấu chấm. Chữ cái
đầu câu phải viết hoa..
Nhận xét tiết học.
<b>I. MỤC TIEÂU: </b><i><b>:</b></i><b> </b>
- Biết cách đi thường theo vạch thẳng, hai tay chống hông và dang ngang.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi Nhảy ô.
- Trật tự không xô đẩy, chơi mộït cách chủ động.
<b>NX 7 (CC 1, 2) & NX 8 (CC 1, 2) TTCC: TOÅ 1 - 2</b>
<b>II. </b> CHUẨ N B Ị Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn.Cịi, vạch kẻ thẳng.<b>:</b>
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i>
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học.
_ Đi đều theo 4 hàng dọc.
7’ _ Theo đội hình hàng ngang.
x x x x x x x
_ Vừa đi vừa hít thở sâu.
_ Xoay cổ tay, xoay vai, xoay đầu gối, xoay
hơng.
_ Ôn bài thể dục phát triển chung.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
_ Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông.
_ Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang ngang.
Cho HS tập đi theo nhiều đợt, mỗi đợt đi 3 –
6 em, đợt trước đi được một đoạn, cho đợt hai
tiếp theo và tiếp tục như vậy cho đến hết. GV
nhận xét.
GV tổ chức thi, nhận xét, tun dương.
_ Ơn trị chơi“<i>Nhảy ơ</i>”.
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và
cho HS chơi
<i><b>3. Phần kết thúc :</b></i>
_ Đi thường và hát.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ GV và HS hệ thống baøi.
_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.
17’
6’
X
x x x x x
x x x x x
x x x x x
_ Cán sự điều khiển, GV kiểm tra.
_ Theo đội hình 4 hàng ngang.
_ Về nhà luyện tập thêm.
- Nxét tiết học
I. <b>MỤC TIÊU : </b>
-Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “Một phần hai”; biết viết và đọc ½ .
-Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.(làm được các BT1, 3)
<i>- </i>Ham thích học Toán.
<b>II. CHU ẨN BỊ : </b> Các mảnh giấy hoặc bìa hình vng, hình trịn, hình tam giác đều.
III
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1</b> Ổn định<b>:</b>
<b>2. </b>Bài cu õ: <i>Baûng chia 2.</i>
Sửa bài 2 và đọc bảng chia 2
<i>Giaûi</i>
<i> Số kẹo mỗi bạn được chia là:</i>
<i> 12 : 2 = 6 ( cái kẹo )</i>
<i> Đáp số: 6 cái kẹo.</i>
<b>3</b>. Bài mới <i>Một phần hai</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Nhận biết “Một phần hai”
- Haùt
- 4 HS lên bảng làm bài.
<b>Giới thiệu “</b><i><b>Một phần hai</b></i><b>” (1/2)</b>
HS quan sát hình vuông và nhận thấy:
- Hình vng được chia thành hai phần bằng
nhau, trong đó có 1 phần được tơ màu. Như
thế là đã tơ màu <i>Một phần hai </i>hình vng.
- Hướng dẫn HS viết: 1/2; đọc: <i>Một phần</i>
<i>hai</i>.
Kết luận: <i>Chia hình vng thành 2 phần</i>
<i>bằng nhau, lấy đi một phần (tơ màu) được 1/2</i>
<i>hình vng.</i>
- <i>Chú ý: 1/2 cịn gọi là một nửa.</i>
<i>Hoạt động 2: Thực hành</i>
<i><b>Bài 1</b></i>: HS trả lời đúng đã tơ màu 1/2 hình
nào.
- Đã tơ màu 1/2 hình nào A, B, C, D?
<i><b>Bài 2</b></i>: <b>ND ĐC</b>
<i><b>Bài 3</b></i>: Trị chơi: Đốn hình nhanh.
- Hướng dẫn HS cách chơi.
- Hình ở phần b) đã khoanh vào 1/2 số con
cá.
- GV nhận xét – Tuyên dương.
<b>4.Củng cố </b>- GV tổng kết bài, gdhs.
<b>5.</b>
<b> Dặn do ø</b>Chuẩn bị: <i>Luyện tập</i>.
Nhận xét tiết học.
- HS quan sát hình vuông
- HS viết: ½
- HS lặp lại.
- HS 2 dãy thi đua đốn hình nhanh.
Hình A và C có ½ số ơ vng được tơ màu
- HS chơi đốn hình
- HS nxét, bổ sung
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
<b>I. Mục tiêu</b>
- Viết đúng chữ hoa S ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) ;chữ và câu ứng dụng : Sáo ( 1 dòng
cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ ), Sáo tắm thì mưa ( 3 lần )
<i>-</i>Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
<b>II. CHU Ẩ N B Ị : </b> Chữ mẫu S<i>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>Ổn định<b>:</b>
<b>2. </b>Bài cu õ Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: <i><b>R</b> </i>
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. </b>Bài mới
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ <i><b>S</b> </i>
- Haùt
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- Chữ <i><b>S</b> </i>cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ<i><b>S</b> </i>và miêu tả:
+ GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
<i>1.</i> Giới thiệu câu: <i><b>S – Sáo tắm thì mưa</b>.</i>
<i>2.</i> Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
naøo?
GV viết mẫu chữ:<i><b>Sáo</b></i>lưu ý nối nét <i><b>S</b> </i>và iu.
<i>3.</i> HS viết bảng con
* Viết: : <i><b>Sáo</b> </i>
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:
- GV neâu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố </b>
<b>5 Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
-Chuẩn bị: Chữ hoa T
- Nxét tiết học
- HS quan saùt
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét
- HS quan saùt
- HS nghe.
- HS quan saùt.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
<i>- S : 5 li; </i> h : 2,5 li; t : 2 li; r : 1,25 li; a, o, m,
I, ö : 1 li
- Dấu sắc (/) trên a và ă
- Dấu huyền (\) trên i
- Khoảng chữ cái <i>o</i>
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- HS theo dõi
- Nhận xét tiết học.
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
-Biếp đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản.( BT1,BT2)
-Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lý.( BT3)
<i>-</i>Ham thích môn học.
II.<b> CHU Ẩ N B Ị </b>:<b> </b>
Các tình huống viết ra băng giấy. Bài tập 3 chép sẵn ra bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>Ổn định<b>:</b>
<b>2. </b>Bài cu õ : <i>Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài</i>
<i>chim</i>. Gọi HS đọc bài tập 3.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. </b>Bài mới: <i>Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về lồi</i>
<i>chim</i>
<i><b>Bài 1</b></i>
- Treo tranh minh hoạ và đặt câu hỏi:
- Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại
tình huống này.
- Theo em, bạn có sách bị rơi thể hiện thái
độ gì khi nhận lời xin lỗi của bạn mình?
Bài 2: <i><b>(</b></i><b>Đ/C: HS thực hiện 2 trong các </b>
<b>phần a, b, c, d)</b>
- GV chọn cho HS làm phần a, b
- GV viết sẵn các tình huống vào băng giaáy.
Gọi 1 cặp HS lên thực hành: 1 HS đọc yêu cầu
trên băng giấy và 1 HS thực hiện yêu cầu.
- Gọi HS dưới lớp bổ sung nếu có cách nói
khác. Động viên HS tích cực nói.
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
<i><b>Bài 3</b></i>
- Gọi 1 HS đọc u cầu.
- Treo bảng phụ.
- Đoạn văn tả về lồi chim gì?
- Yêu cầu HS tự làm và đọc phần bài làm
của mình.
- Gv theo dõi
- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>4. Củng cố </b>
<b>5. </b>
<b> Dặn dị:</b> HS ghi nhớ thực hành đáp lại lời
- Haùt
- 3 HS đọc đoạn văn viết về một lồi chim
mà con yêu thích.
- Quan sát tranh.
- 2 HS đóng vai.
- Bạn rất lịch sự và thơng cảm với bạn.
<i>Tình huống a:</i>
- HS 1: Một bạn vội, nói với bạn trên cầu
thang “Xin lỗi, cho tớ đi trước một chút”.
- HS 2: Mời bạn./ Không sao bạn cứ đi trước
đi./ Mời bạn lên trước./ Ồ, có gì đâu, bạn lên
trước đi./…
- Đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc thầm trên bảng phụ.
- Chim gáy.
- HS tự làm.
- 3 đến 5 HS đọc phần bài làm.
Sắp xếp theo thứ tự: b-d-a-c:
- HS viết vào <i>Vở </i>
xin lỗi của người khác trong cuộc sống hằng
ngày và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
-Thuộc bảng chia 2
-Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 2)
-Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
- BT cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 ; 5.
<b>II. CHU Ẩ N B Ị </b>:<b> </b>Tranh . SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>Ổn định<b>:</b>
<b>2. </b>Bài cu õ : <i>Một phần hai.</i>
Hình nào đãkhoanh vào ½ số con cá?
- GV nhận xét
<b>3. </b>Bài mới <i>Luyện tập</i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Dựa vào bảng chia 2, HS tính nhẩm
để tìm kết quả của mỗi phép chia.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i> HS thực hiện mỗi lần một cặp hai
phép tính: nhân 2 và chia 2.
2 x 6 = 12
12 : 2 = 6
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- HS tính nhẩm 18 chia 2 bằng 9
- HS trình bày bài giải
<i>Bài giải</i>
<i>Số lá cờ của mỗi tổ là:</i>
<i> 18 : 2 = 9 (lá cờ)</i>
<i>Đáp số: 9 lá cờ</i>
<i><b>Bài 4:ND ĐC</b></i>
<i><b>Bài 5:</b></i>
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét, trả lời.
- GV nhận xét – Tuyên dương.
<b>4. Củng cố </b>
<b>5. Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>Chuẩn bị: <i>Số bị chia – Số chia –</i>
<i>Thương</i>
- Hát
- HS thực hiện: Hình b) đã khoanh vào ½ số
con cá.
- HS tính nhẩm để tìm kết quả của mỗi phép
chia.
- Sửa bài.
- HS laøm baøi
- 2 x 6 = 12 2 x 8 = 16
12 : 2 = 6 16 : 2 = 8
2 x 2 = 4 2 x 1 = 2
4 : 2 = 2 2 : 2 = 1
- 2 HS ngoài cạnh nhau tính nhẩm 18 chia 2
bằng 9. Bạn nhận xeùt.
- 2 HS lên bảng giải. HS dưới lớp giải vào vở.
- HS quan sát tranh vẽ
- 2 dãy HS thi đua trả lời
- Bạn nhận xét.
Nhận xét tiết học.
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
-Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nhân vật .
-Làm được BT 2a ; BT3a.
<i>- </i>Ham thích môn học.
<b>II. CHU Ẩ N B Ị : </b>
-Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b>OÅn định<b>:</b>
<b>2. </b>Bài cu õ: <i>Mộât trí khơn hơn trăm trí khơn</i>.
Gọi 2 HS lên bảng và đọc cho HS viết các từ
- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. Bài mới</b><i>Cị và Cuốc</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>
- GV đọc phần 1 bài Cò và Cuốc.
- Đoạn văn này là lời trò chuyện của ai với ai?
<i><b>b) Hướng dẫn cách trình bày</b></i>
- Đoạn trích có mấy câu?
- Đọc các câu nói của Cị và Cuốc.
- Câu nói của Cị và Cuốc được đặt sau dấu
câu nào?
- Cuối câu nói của Cị và Cuốc được đặt dấu
gì?
- Những chữ nào được viết hoa?
<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
* GV đọc bài trước khi viết
<i><b>d) Viết chính tả</b></i>
- GV đọc chính tả cho HS viết
<i><b>e) Sốt lỗi</b></i>
- GV đọc cho HS dị bài, sốt lỗi
<i><b>g) Chấm bài</b></i>
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập
<i><b>Baøi 2a </b></i>
- Chia HS thành nhiều nhóm, sau đó yêu cầu
các nhóm thảo luận để tìm từ theo u cầu của
- Gọi các nhóm đọc từ tìm được, các nhóm
khác có cùng nội dung bổ sung từ, nếu có.
- Hát
- 2 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết vào
bảng con.
- HS nxét
- Theo dõi bài viết.
- Đoạn văn là lời trò chuyện của Cị và
Cuốc.
- 5 câu.
- 1 HS đọc bài.
- Dấu hai chấm, xuống dịng, gạch đầu
dòng.
- Dấu hỏi.
- Cò, Cuốc, Chị, Khi.
- HS đọc, viết bảng lớp, bảng con.
- HS viết chính tả vào vở
- HS tự soát lỗi
- Bài yêu cầu ta tìm những tiếng có thể
ghép với các tiếng có trong bài.
- Hoạt động trong nhóm.
- Đáp án:
<i>riêng: riêng</i> lẻ ; của <i>riêng</i>; ở <i>riêng</i>,…; <i>giêng</i>:
- GV nhắc lại các từ đúng.
<i><b>Bài 3a: Trò chơi</b></i>
- GV chia lớp thành 2 nhóm và nêu từng yêu
cầu. VD: Tiếng bắt đầu bằng âm <i>r</i>?
- Tổng kết cuộc thi.
<b>4. Củng cố </b>
<b>5 Dặn dò:</b> HS về nhà tìm thêm các tiếng theo
yêu cầu của bài tập 3.
- Chuẩn bị: tập chép “ Bác só Sói”
- Nhận xét tiết học.
<i>dơi</i>: con <i>dơi</i>,…; <i>rơi:</i> đánh <i>rơi</i>, <i>rơi</i> vãi, <i>rơi</i> rớt,…
<i>dạ: dạ</i> vâng, bụng <i>da</i>ï,…; <i>ra</i>ï: rơm <i>ra</i>ï,…
- HS viết vào <i>Vở Bài tập.</i>
- Các tổ chơi trò chơi
- <i>ríu ra ríu rít, ra vào, rọ, rá,…</i>
- HS làm bài tập vào <i>Vở bài tập </i>
- HS nghe.
- - Nhận xét tiết học.