Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GA Tuan 16 buoi sangL1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.4 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc được :im, um,chim câu,trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được: im, um,chim câu,trùm khăn;


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: xanh, đỏ, tím ,vàng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV : Tranh tăng cường TV tủm tỉm, con nhím
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ơn định tổ chức </b>
<b> - Văn nghệ đầu giờ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
- GV đọc cho 3 tổ mỗi tổ viết một từ.
- GV gọi 3 em đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV gọi 2 em đọc câu ứng dụng.


GV nhận xét – sửa chữa và cho điểm


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
trẻ em ghế đệm mềm mại


Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.


<b>III. B ÀI MỚ</b>I


<b>1. Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu và ghi bảng: im - um.
<b>2. Dạy vần : Vần im.</b>


<b>a. Nhận diện vần</b>


- GV hướng dẫn HS đọc trơn vần im.
- GV hỏi:


+ Vần im gồm mấy âm ghép lại ?âm nào
đứng truớc âm nào đứng sau?


- GV cho HS So sánh im với am.
- Vậy đánh vần như thế nào?
- GV cho HS đánh vần


- GV nhận xét, sửa chữa lỗi phát âm cho
HS.


*. Dạy tiếng khóa.


- GV vừa viết vần im xuống vừa nói
muốn ghép được tiếng chim phải ghép
thêm âm gì đứng trước vần im?


- GV cho HS đọc trơn .



- Em hãy phân tích tiếng chim
Vậy ta đánh vần như thế nào ?
- GV nhận xét


- GV : các em xem tranh vẽ gì ?


- GV tóm lại nội dung tranh và rút ra từ
khóa.


- HS nối tiếp nhắc tên bài: im – um.
- HS: 5→ 7 em đọc trơn vần.


- HS : Có 2 âm , âm i đứng trước , âm
m đứng sau.


- HS so sánh và nêu:


+ Giống nhau: đều kết thúc bằng m.
+ Khác nhau: im bắt đầu bằng i.
i – mờ - im - im.


- HS đọc cá nhân nối tiếp – cả lớp.


- Âm ch đứng trước, tạo thành tiếng
chim.


- HS : 5-7 em đọc trơn.


- Có âm ch đứng trước vần im đứng
sau.



- chờ – im – chim - chim


HS đánh vần theo : cá nhân nối tiếp
-cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Có từ khóa chim câu ( GV vừa nói vừa
ghi bảng)


- GV cho HS đọc trơn từ.
- GV nhận xét tuyên dương.


- GV cho HS đọc xuôi , ngược lại vần
tiếng , từ vừa học.


- GV nhận xét tuyên dương.
<b> </b>


<b> um </b>
Quy trình tương tự
+. Nhận diện vần


- GV chỉ vần um và hỏi:


+ Vần um gồm có mấy âm ghép lại?âm
nào đứng trước âm nào đứng sau ?
- GV cho HS So sánh im với um.
- GV nhận xét


<b>*. Đánh vần</b>



- GV cho HS phân tích – đánh vần – đọc
trơn.


GV chỉnh, sửa lỗi cho HS.
- GV cho HS đọc tổng hợp 2 vần.
- GV nhận xét.


NGHỈ 5 PHÚT
<b>b. Đọc từ ứng dụng : </b>


- GV ghi bảng các từ.


GV đọc mẫu cho HS đọc từ ứng dụng
- GV giải thích từ


+ Con nhím. Con vật nhỏ ,có bộ lơng là
những gai nhọn.


+ Tủm tỉm :Cười nhỏ nhẹ, không nhe răng
và không hở môi.


- GV cho HS đọc từ ứng dụng , GV chỉ và
đặt thước ở tiếng có âm mới học cho HS
phân tích.


- GV nhận xét tuyên dương.


- GV chỉnh, sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV cho HS đọc lại bài .



- GV nhận xét .
<b>c. Luyện viết.</b>


- Muốn viết vần im ta viết con chữ nào
trước, con chữ nào sau? Các con chữ có
độ cao như thế nào?


- HS nhẩm và đọc trơn từ.
chim câu


- HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp.
i – mờ - im – im
chờ – im – chim - chim


chim câu
- HS đọc xuôi, đọc ngược.


HS : Có 2 âm u và âm m, u đứng
trước, m đứng sau.


- HS so sánh nêu:


+ Giống nhau: đều kết thúc bằng m.
+ Khác nhau: um mở đầu bằng u.
- HS phân tích – đánh vần – đọc trơn
nối tiếp – tổ – cả lớp..


u – m – um



tr – um – trum - \ - trùm
trùm khăn.




HS đọc cả lớp.


- HS nhẩm đọc và tìm những tiếng
chứa vần im, um.


<b> con nhím</b> tủm tỉm
trốn tìm mũm mĩm


- HS nghe.


-HS đọc cá nhân vừa đọc vừa phân
tích theo chỉ dẫn của GV, nhóm , cả
lớp.


- HS đọc cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV viết mẫu – hướng dẫn HS cách viết
+ Viết i nối liền sang m.


- GV viết mẫu và nêu cách viết:
- GV cho HS viết vào bảng con.


*.Tương tự GV hướng dẫn viết um trùm
khăn.



- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét tuyên dương.


- HS nghe theo dõi cách viết.


- HS viết vào bảng con: im, chim câu
- HS viết bảng con um , trùm khăn.


<i><b> TIẾ</b></i>T 2:
<i><b>3. Luyện tập</b></i>


<i><b> a. Luyện đọc</b></i>


Luyện đọc lại các vần mới ở tiết 1
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc .
- GV theo dõi nhận xét sửa sai.


- Thi đọc : GV chỉ bất kỳ cho HS dãy bàn
thi đọc đồng thanh.


- GV nhận xét , tuyên dương.
<i><b>Đọc câu ứng dụng.</b></i>


- GV giới thiệu tranh trong SGK cho HS
quan sát, sau đó chia lớp làm nhiều nhóm
nhỏ và nêu câu hỏi cho HS thảo luận.
- Tranh vẽ gì?


- GV gọi HS trả lời và bổ sung.
- Rút ra câu ứng dụng.



- GV đọc mẫu.
- GV cho HS đọc.


- Khi đọc hết câu thơ em cần lưu ý điều
gì ?


- GV cho HS đọc.


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
NGHỈ 5 PHÚT
<i><b>b. Luyện nói. </b></i>


<i><b>- GV cho HS mở SGK quan sát tranh </b></i>
- GV giới thiệu tranh .


GV nêu một số câu hỏi gợi ý
Trong tranh vẽ những thứ gì? Màu sắc


<b> - HS nối tiếp nhau đọc lại. </b>
<b>i – m – im</b>
chờ – im – chim


chim câu
u – m – um


trờ – um – trum – huyền – trùm
trùm khăn


con nhím tủm tỉm



trốn tìm mũm mĩm


- HS 3 dãy thi đọc theo HD của GV.
- HS mở SGK quan sát và thảo luận
nhóm đơi .


<b>- Tranh vẽ em bé chào mẹ để đi học. </b>
Khi đi em hỏi


Khi về em chào


Miệng em chúm chím
Mẹ có u khơng nào?
- HS cả lớp đọc.


- Cần nghỉ hơi.


HS đọc cá nhận – nhóm – cả lớp.


<b>- HS mở SGK , 3 em đọc to.</b>
- Xanh, đỏ , tím , vàng .
- HS quan sát tranh và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

của chúng như thế nào?


GV nhận xét và hỏi cho HS luyện nói
thêm.


+ Em biết những vật gì có màu đỏ?


+ Em biết những vật gì có màu xanh?
+ Em biết những vật gì có màu tím?
+ Em biết những vật gì có màu vàng?
+ Em còn biết những màu nào nữa?
GV mời HS nhận xét, HS khác bổ sung.
GV chỉ bảng HS đọc lại toàn bài


<i><b>c. Luyện viết :</b></i>


<i><b>- GV cho HS mở vở tập viết, hd HS viết</b></i>
bài .


- GV hd các em viết bài vào vở tập viết.
- GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém.
- Chấm và nhận xét một số bài.


gấc màu đỏ, quả cà màu tím, quả cam
màu vàng.


- Lá cờ, …
- Lá cây, …..
- Màu mực tím…..


- Cục phấn, ngôi sao màu vàng….
- Màu trắng ,màu đen...


- HS đọc cả lớp.


- HS nhắc tư thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở.



<b> IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- GV chỉ bài trong SGK HS đọc theo .


- Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài 61.
- GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm.


<b>TOÁN</b>


<b>BÀI 61 : LUYỆN T ẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Thực hiện được các phép cộng, trừ trong phạm vi 10;viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV : SGK


- HS: Bảng con


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập,
cả lớp làm vào bảng con.


- GV nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu bài và ghi bảng:
Luyện tập


<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
Bài a. GV cho HS nêu miệng kết quả.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.


- Văn nghệ đầu giờ.
- 2 em lên bảng làm bài


10 – 6 – 4 = 0 5 + 5 – 3 = 7
5 + 4 – 0 = 9 3 + 5 – 7 = 1


Bài 1 :Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bài b: GV gọi 3 HS lên bảng làm, cả
lớp làm vào vở.


- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
Bài 2:


- GV cho HS nêu yêu cầu bài.



- Muốn điền đúng số vào chổ chấm ta
cần làm gì?


- GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở.


- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
Bài 3 Viết phép tính thích hợp:
- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- GV cho HS quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi và nêu bài toán.


- GV gọi 2 em lên bảng viết phép tính
.thích hợp, cả lớp viết vào bảng con.
- Bài b giáo viên hướng dẫn tương tự


-GV và HS nhận xét – sửa chữa.


10 – 4 = 6 10 – 5 = 5
10 – 6 = 4 10 – 10 = 0
10 – 3 = 7


10 – 1 = 9


b) -3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
10 10 10 10 10 10
5 4 8 3 2 6
5 6 2 7 8 4


Bài 2: Điền số thích hợp vào chổ chấm
- Ta cần phải tính để chọn số cần điền.
5 + 5 = 10 <i><b>8 – 2 = 6</b></i>


8 – 7 = 1 <i><b>10 + 0 = 10</b></i>


* Dành cho học sinh khá giỏi cột 3,4
10 – 6 = 4 2 + 7 = 9


10 – 2 = 8 4 + 3 = 7
Bài 3 Viết phép tính thích hợp
4 – 5 em nêu bài tốn


a) Trong chuồng có 7 con vịt, thêm 3 con
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?


7 + 3 = 4


b) Trên cành có 10 quả táo, rụng xuống
2 quả. Hỏi còn lại mấy quả?


10 - 2 = 8


<b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- GV củng cố lại bài: Cho HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.


- Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập.


- GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm.



<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI 16: TR</b> <b>ẬT T Ự TRONG TR ƯỜNG H ỌC (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp,
- Nêu đượclợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng , khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp ,khi nghe giảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1. n đ nh t ch cỔ ị ổ ứ
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời:
+ Đi học đều và đúng giờ có lợi ích gì?
+ Để đi học đều và đúng giờ em cần
chuẩn bị gì trước?


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3.Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


-GV giới thiệu và ghi bảng: Trật tự
trong trường học.


<b>b. Giảng bài mới</b>



<b>* Hoạt động I: Quan sát- thảo luận</b>
- GV cho HS mở vở bài tậpQuan sát
tranh bài tập 1 thảo luận nhóm đơi theo
nội dung sau:


+ Ở tranh 1 các bạn vào lớp như thế
nào?


+ Ở tranh 2 các bạn ra khỏi lớp thế
nào?


- GV mời đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét bổ sung.


- GV chốt lại và hỏi:


+ Em có suy nghĩ gì về việc làm của
các bạn trong tranh 2?


+ Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
- GV nhận xét kết luận:


Trong trường học các em
<b>cần phải giữ trật tự.</b>


NGHỈ 5 PHÚT
* Hoạt động II: Thảo luận


- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận
chung.



+ Để giữ được trật tự ở nhà trường quy
định gì?


+ Để giữ trật tự các em cần phải làm
gì?


+ Việc gây mất trật tự có hại gì?
- GV cùng HS nhận xét và kết luận:
Để giữ trật tự trong


<b>trường học các em cần thực </b>
<b>hiện tốt nội quy và yêu cầu </b>


- HS nêu:


- Giúp em học tập được tốt hơn.


- Cần chuẩn bị sách vở, quần áo,.. và dậy
đúng giờ.


- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tên bài.
Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 1 và
thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn
trong tranh


-Tranh 1; Các bạn vào lớp trật tự, không
xô đẩy nhau.


- Tranh 2: Các bạn chen lấn, xô đẩy nhau


khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và
có thể gây vấp ngã.


- Đại diện nhóm trình bày và bổ sung.
- Việc làm của các bạn sẽ gây mất trật tự
và có thể gây vấp ngã.


- Em sẽ khuyên ngăn các bạn.


- Xếp hàng ra vào lớp khơng được xơ
đẩy nhau, khơng được nói chuyện.


- Khơng gây mất trật tự,khơng nói
chuyện , đánh nhau trong trường, trong
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>của thầy cô giáo.</b>
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế


- GV tổ chức cho HS liên hệ trong lớp
theo câu hỏi:


+ Bạn nào luôn giữ trật tự trong lớp?
+ Tổ nào trật tự khi xếp hàng ra vào
lớp?


+ Còn tổ nào chưa thực hiện tốt việc
giữ trật tự trong lớp?


- GV nhận xét tuyên dương những tổ


thực hiện tốt.


4. Củng cố dặn dò


<b>- Giữ trật tự trong nhà trường có lợi gì?</b>
- GV nhận xét giờ học.


- HS nêu: ,
- HS nêu:
- HS nêu


- Tiếp thu bài tốt,...


Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
H ỌCVẦN


BÀI 55 :I ÊM -YÊM
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc được :iêm,yêm,dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng .
- viết được: iêm,yêm,dừa xiêm, cái yếm;


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: điểm mười.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> - GV bảng cài bảng chữ.</b>


- HS bộ đồ dùng TV, bảng con.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
1.Ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài cũ :


- GV đọc cho 3 tổ mỗi tổ viết một từ.
- GV gọi 3 em đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV gọi 2 em đọc câu ứng dụng.


GV nhận xét – sửa chữa và cho điểm.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
Văn nghệ đầu giờ


<b>con nhím trốn tìm</b> <b> tủm tỉm</b>


Khi đi em hỏi
Khi về em chào


Miệng em chúm chím
Mẹ có u khơng nào.
<b>III. B ÀI MỚ</b>I


<b>a. Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu và ghi bảng: iêm-yêm.
<b>2. Dạy vần : Vần iêm.</b>



<b>a. Nhận diện vần</b>


- GV hướng dẫn HS đọc trơn vần iêm.
- GV hỏi:


+ Vần iêm gồm mấy âm ghép lại?âm nào


- HS nối tiếp nhắc tên bài: iêm – yêm.
- HS: 5 - 7 em đọc trơn vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đứng truớc âm nào đứng sau?
- GV cho HS So sánh iêm với am.
- Vậy đánh vần như thế nào?
- GV cho HS đánh vần


- GV nhận xét, sửa chữa lỗi phát âm cho
HS.


*. Dạy tiếng khóa.


- GV vừa viết vần iêm xuống vừa nói các
em vừa đọc được vần iêm.Vậy muốn ghép
tiếng xiêm phải thêm âm gì đứng trước vần
iêm?


- GV cho HS đọc trơn .


- Em nào phân tích tiếng xiêm
- Vậy ta đánh vần như thế nào ?
- GV nhận xét và cho HS đánh vần.


- GV nhận xét.


- GV nói : Các em vừa biết tiếng xiêm có
âm x và vần iêm. Vậy các em xem tranh vẽ
gì ?


- GV nhận xét và rút ra từ khóa.


- Có từ dừa xiêm ( GV vừa nói vừa ghi
bảng)


- GV cho HS đọc trơn từ.
- GV nhận xét tuyên dương.


- GV cho HS đọc xuôi , ngược lại vần
tiếng , từ vừa học.


- GV nhận xét tuyên dương.
<b> yêm : </b>


Quy trình tương tự
<b> * Nhận diện vần</b>


- GV chỉ vần yêm và hỏi:


+ Vần yêm gồm có mấy âm ghép lại?âm
nào đứng trước âm nào đứng sau ?


- GV cho HS So sánh iêm với yêm.
- GV nhận xét



<b>*. Đánh vần</b>


- GV cho HS phân tích – đánh vần – đọc
trơn.


GV chỉnh, sửa lỗi cho HS.


m đứng sau.


- HS so sánh và nêu:


+ Giống nhau: đều kết thúc bằng m.
+ Khác nhau: iêm bắt đầu bằng iê.
- iê – mờ - iêm - iêm.


- HS đọc cá nhân nối tiếp – nhóm – cả
lớp.


- Âm x đứng trước, tạo thành tiếng
xiêm.


- HS : 5- 7 em đọc trơn.


- Có âm x đứng trước vần iêm đứng
sau.


- xờ – iêm –xiêm - xiêm


HS đánh vần theo : cá nhân - nối tiếp


-cả lớp.


- HS : Tranh vẽ cây dừa.


- HS nhẩm và đọc trơn từ.


- HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp.
dừa xiêm


- HS đọc xuôi, đọc ngược.


- HS : Có 2 âm yê và âm m, yê đứng
trước, m đứng sau.


- HS so sánh nêu:


+ Giống nhau: đều kết thúc bằng m.
+ Khác nhau: yêm mở đầu bằng yê.
- HS phân tích – đánh vần – đọc trơn
theo: Cá nhân nối tiếp – nhóm –cả
lớp..


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV cho HS đọc tổng hợp 2 vần.
- GV nhận xét.


b. Đọc từ ứng dụng :


- GV nói ; Các em vừa được học vần tiếng
từ mới nào ?



Để biêtđược tiếng nào có vần mới học
trong các từ ứng dụng này . Cô mời các em
đọc qua các từ ứng dụng nhé .


- GV ghi bảng các từ.


GV đọc mẫu cho HS đọc từ ứng dụng
- GV giải thích từ


+ Quý hiếm : Cái gì đó rất q mà lại rất
hiếm


+ Âu yếm : Thể hiện sự chăm sóc nâng niu
như mẹ với con.


- GV cho HS đọc từ ứng dụng , gv chỉ và
đặt thước ở tiếng có âm mới học cho HS
phân tích.


- GV nhận xét tuyên dương.


- GV chỉnh, sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV cho HS đọc lại bài .


- GV nhận xét .
<b>c. Luyện viết.</b>


GV viết mẫu – hướng dẫn HS cách viết:
- GV cho HS viết vào bảng con.



- GV chỉnh sửa tuyên dương.


*.Tương tự GV hướng dẫn viết yêm cái
yếm .


- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét tuyên dương


Cái yếm
- HS đọc cả lớp.


- HS nhẩm đọc và tìm những tiếng
chứa iêm, yêm.


<b> thanh kiếm</b> âu yếm
quý hiếm yếm dãi
- HS cả lớp đọc theo 1 lần.
- HS nghe.


- HS đọc cá nhân vừa đọc vừa phân
tích theo chỉ dẫn của GV, nhóm , cả
lớp.




- HS đọc cả lớp.


- HS nghe theo dõi cách viết.


- HS viết vào bảng con:iêm - dừa xiêm


- HS viết bảng con: yêm, cái yếm.


<i><b> TIẾ</b></i>T 2:
<i><b>3. Luyện tập</b></i>


<i><b> a. Luyện đọc</b></i>


Luyện đọc lại các vần mới ở tiết 1
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc .


- GV theo dõi nhận xét sửa sai.


- Thi đọc : GV chỉ bất kỳ cho HS dãy bàn
thi đọc đồng thanh.


<b> - HS nối tiếp nhau đọc lại. </b>
i – ê – mờ – iêm
xờ – iêm – xiêm


dừa xiêm
y – ê – m – yêm
yêm– sắc – yếm


cái yếm


thanh kiếm âu yếm


quý hiếm yếm dãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét , tuyên dương.


<i><b>b. Đọc câu ứng dụng.</b></i>


- GV giới thiệu tranh trong SGK cho HS
quan sát, sau đó chia lớp làm nhiều nhóm
nhỏ và nêu câu hỏi cho HS trả lời.


- Tranh vẽ gì?


- GV gọi HS nhận xét và bổ sung.
- Rút ra câu ứng dụng.


- GV đọc mẫu.


- Khi đọc câu có dấu chấm , dấu phẩy
em cần lưu ý điều gì ?


- GV cho HS đọc.


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
NGHỈ 5 PHÚT
<i><b>b. Luyện viết::</b></i>


<i><b>- GV cho HS mở vở tập viết, HD HS viết</b></i>
bài .


- GV HD các em viết bài vào vở tập viết.
- GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém.
- Chấm và nhận xét một số bài.


<i><b>c. Luyện nói. </b></i>



<i><b>- GV cho HS mở SGK quan sát tranh và</b></i>
gọi HS đọc tên bài luyện nói


- GV giới thiệu tranh .


GV nêu một số câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ những ai ?


- Bạn lên trả bài cô giáo ghi bạn mấy
điểm?


+ Khi trả bài được điểm mười em có vui
khơng ?


+ Khi nhận được điểm 10 thì em sẽ khoe
với ai ?


+ Phải học như thế nào mới được điểm
10?


- GV mời HS nhận xét, HS khác bổ sung.
- GV chỉ bảng HS đọc lại toàn bài


- HS mở SGK quan sát và thảo luận
nhóm đơi .


<b>- Tranh vẽ chim sẻ và đàn chim con</b>
trong tổ.



<b> Ban ngày sẻ mải đi kiếm </b>ăn cho cả
nhà. Tối đến, sẻ mới có thời gian âu
yếm đàn con.


- HS cả lớp đọc.


- Cần nghỉ hơi , ngắt hơi.


HS đọc cá nhận – nhóm – cả lớp.


- HS nhắc tư thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở.


- HS mở SGK , 3 em đọc to.
Điểm mười.


HS quan sát tranh và trả lời


- HS .tranh vẽ cô giáo và các bạn học
sinh đang học.


- HS :Cô giáo ghi cho bạn điểm mười.
- HS : có ạ.


- HS : Khoe với các bạn và về nhà khoe
với bố mẹ.


- Phải chăm chú nghe cô giảng bài và về
nhà học bài đầy đủ.



- HS đọc cả lớp.
<b> IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- GV chỉ bài trong sgk đọc mẫu lần 1, lần 2 HS đọc theo .
- Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài uôm - ươm.
- GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HỌC VẦN


BÀI 66 :UÔM -Ư ƠM
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Đọc được :uôm, ươm,cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng .
- viết được: uôm, ươm,cánh buồm, đàn bướm;


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:ong, bướm, chim, cá ,cảnh..
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - GV tranh tăng cường TV</b>
- HS bộ đồ dùng TV, bảng con.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</b>C


<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. kiểm tra bài cũ : </b>
- GV đọc cho 3 tổ mỗi tổ viết một từ.
- GV gọi HS theo dãy bàn đọc các từ
ngữ ứng dụng.



- GV gọi 2 em đọc câu ứng dụng.
GV nhận xét – sửa chữa và cho điểm.


Văn nghệ đầu giờ


thanh kiếm , âu yếm , quý hiếm
Ban ngày sẻ mải đi kiếm ăn cho cả
nhà. Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm
đàn con.


<b>III. B ÀI MỚ</b>I
<b>1)giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu và ghi bảng: uôâm-ươm
<b>2) Dạy vần : Vần uôm.</b>


<b>a) Nhận diện vần</b>


-GV hướng dẫn HS đọc trơn vần uôm.
- GV hỏi:


+) Vần uôm gồm mấy âm ghéplạiø?âm
nào đứng truớc âm nào đứng sau?


-GV cho HS So sánh uôm với am.
- Vậy đánh vần như thế nào?


-GV cho HS đánh vần nối tiếp theo nhóm,
cá nhân.



- GV nhận xét, sửa chữa lỗi phát âm cho
HS.


*. Dạy tiếng khóa.


- GV vừa viết vần m xuống vừa nói
các em vừa được biết vần m.Vậy các
con xem thầy viết thêm âm gì đứng trước
vần uôm? Vần uôm thầy â thêm âm b tạo
thành tiếng gì ?


- GV nhận xét tuyên dương.
-GV cho HS đọc trơn .


- HS nối tiếp nhắc tên bài :m-ươm.
- HS:5 - 7 em đọc trơn vần.


-HS : Có 2 âm , âm uô đứng trước , âm
m đứng sau.


-HS so sánh và nêu:


-Giống nhau: đều kết thúc bằng m.
- Khác nhau: uôm bắt đầu bằng uô.
- uô – mờ - uôm / uôm.


-HS đọc cá nhân nối tiếp – nhóm – cả
lớp.



- Ââm b đứng trước, tạo thành tiếng
buồm.


- HS : 5-7 em đọc trơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Em nào phân tích tiếng buồm cho
thầy.


- V ậy ta đánh vần như thế nào ?
- GV nhận xét và cho HS đánh vần.
-GV nhận xét.


-GV nói : Các con vừa biết tiếng buồm
có âm b và vần m. Vậy các em xem
tranh vẽ gì ?


- GV nhận xét và rút ra từ khóa.


- Cơ có từ cánh buồm ( GV vừa nói vừa
ghi bảng)


- GV cho HS đọc trơn từ.
-Gv nhận xét tuyên dương.


-GV cho HS đọc xuôi , ngược lại vần
tiếng , từ vừa học.


-GV nhận xét tuyên dương.
<b> ươm: </b>



Quy trình tương tự
<b> *. Nhận diện vần</b>


-GV chỉ vần ươm và hỏi:


+) Vần ươm gồm có mấy âm ghép lại?
âm nào đứng trước âm nào đứng sau ?
-GV cho HS so sánh uôm với ươm.
-GV nhận xét


<b>*. Đánh vần</b>


-GV cho HS phân tích – đánh vần – đọc
trơn.


GV chỉnh, sửa lỗi cho HS.
-GV cho HS đọc tổng hợp 2 vần.
-GV nhận xét.


NGHỈ 5 PHÚT
<b>b Đọc từ ứng dụng : </b>


-GV nói ; Các em vừa viết được uôm
cánh buồm: ươm đàn bướm,. Để biết
được tiếng nào có vần mới học trong các
từ ứng dụng này thầy mời các em đọc qua
các từ ứng dụng nhé .


- GV ghi bảng các từ.



GV đọc mẫu cho HS đọc từ ứng dụng
-GV giải thích từ


+)Ao chm : ao nói chung.


+) Cháy đượm :Cháy rất to và sau khi
sau.


- bờ–uôm –buôm - \ - buồm / buồm.
HS đánh vần theo : cá nhân nối tiếp,
nhóm ,cả lớp.


- HS : Tranh vẽ cánh buồm.


-HS nhẩm và đọc trơn từ.


- HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp.
cánh buồm.


-HS 2 em đọc xi, 2 em đọc ngược.


- HS : Có 2 âm ươ và âm m, ươ đứng
trước, m đứng sau.


-HS so sánh nêu:


-Giống nhau: đều kết thúc bằng m.
-Khác nhau: ơm mở đầu bằng ươ.
-HS phân tích – đánh vần – đọc trơn
theo: Cá nhân nối tiếp – nhóm –cả lớp..



ươ– m – ươm


- bờ – ươm –bươm - / - bướm.
Đàn bướm


-HS đọc cả lớp.


-HS nhẩm đọc và tìm những tiếng chứa
m,ươm.


<b> Ao chuôm</b> vườn ươm


Nhuộm vải cháy đượm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cháy để lại than rất hồng.


-GV cho HS đọc từ ứng dụng , GV chỉ và
đặt thước ở tiếng có âm mới học cho HS
phân tích.


-GV nhận xét tuyên dương.


- GV chỉnh, sửa lỗi phát âm cho HS.
-GV cho HS đọc lại bài .


- GV nhận xét .
c.Luyện viết.


-Muốn viết vần uôm ta viết con chữ nào


trước, con chữ nào sau? Các con chữ có
độ cao như thế nào?


GV viết mẫu – hướng dẫn HS cách
viết:


+) Viết u lia bút lên viết o sao cho nét
cong của o chạm vào nét móc của u , rê
bút nối liền sang m. Lia bút lên đầu chữ o
viết dấu ô .


- Từ cánh buồm có mấy chữ? có chữ nào
cao hơn 2 dòng kẻ ?


-GV viết mẫu và nêu cách viết:


+) Viết c, lia bút lên viết a sao cho nét
cong của a chạm vào nét móc của c, nét
kết thúc của a nối liền sang n và h, lia bút
lên đầu con chữ a viết dấu sắc . Cách ra
khoảng 1 chữ o viết chữ buồm ,viết b nối
liền sang u, lia bút lên viết o sao cho nét
cong của o chạm vào nét móc của u , rê
bút nối liền sang m. . Lia bút lên đầu chữ
o viết dấu ô và dấu huyền.


-GV cho HS viết vào bảng con.
– GV chỉnh sửa tuyên dương.


*. Tương tự GV hướng dẫn viết : ươm –


đàn bướm.


-GV cho HS viết bảng con.
-GV nhận xét tuyên dương.


-HS đọc cá nhân vừa đọc vừa phân tích
theo


chỉ dẫn của gv, nhóm , cả lớp.


HS đọc cả lớp.


Ta viết u trước, tới ô, tới m sau. Các
con chữ đều cao 2 dòng kẻ.


-HS nghe.


Có h, b cao 5 dịng, các con chữ cao 2
dòng kẻ.


-HS nghe theo dõi cách viết.


-HS viết vào bảng con: uôm – cánh
buồm


-HS viết bảng con: ươm – đàn bướm


<i><b> TIẾ</b></i>T 2:
<i><b>3) Luyện tập</b></i>



<i><b> a) Luyện đọc</b></i>


Luyện đọc lại các vần mới ở tiết 1
-GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc .


- GV theo dõi nhận xét sửa sai.


<b> - HS nối tiếp nhau đọc lại. </b>
ươ – m – ươm
bø- ươm–bươm-/ - bướm
đàn bướm
uô- m – uôm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thi đọc : GV chỉ bất kỳ cho HS dãy bàn
thi đọc đồng thanh.


- GV nhận xét , tuyên dương.
<i><b>Đọc câu ứng dụng.</b></i>


-GV giới thiệu tranh trong sgk cho HS
quan sát, sau đó chia lớp làm nhiều nhóm
nhỏ và nêu câu hỏi cho hs thảo luận.
- Tranh vẽ gì?


- GV gọi hs nhận xét và bổ sung.
- Rút ra câu ứng dụng.


- GV đọc mẫu.



- Khi đọc câu có dấu chấm , dấu phẩy
em cần lưu ý điều gì ?


- GV cho HS đọc.


GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
NGHỈ 5 PHÚT


<i><b>b.Luyện nói. </b></i>


<i><b>- GV cho HS mở sgk quan sát tranh và </b></i>
gọi


3 HS đọc tên bài luyện nói


-GV chia lớp làm nhiều nhóm 4,giới
thiệu tranh .


GV nêu một số câu hỏi gợi ý
 Trong tranh vẽ gì?


 - GV mời đại diện nhóm trả lời.
GV nhận xét và hỏi cho HS luyện nói
thêm.


+ Con chim sâu có lợi ích gì ?
+ Con bướm thích gì ?


+ Con ong thích gì ?



+ Nhà em có nuôi cá cảnh không ?
- GV chỉ bảng HS đọc lại toàn bài
<i><b>c.Luyện vi</b></i>ết


<i><b>- GV cho HS mở vở tập viết, hd HS viết</b></i>
bài .


_ GV hd các em viết bài vào vở tập viết.
- GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu
kém.


- Chấm và nhận xét một số bài


cánh buồm


Ao chuôm vườn ươm


Nhuộm vải cháy đượm


-HS 3 dãy thi đọc theo hd của GV.


-HS mở sgk quan sát và thảo luận
nhóm đơi .


<b>- Tranh vẽ đàn bươm trong vườn hoa </b>
cải.


Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả
cánh đồng. Trên trời , bướm bay lượn
từng đàn.



- HS cả lớp đọc.


- Cần nghỉ hơi , ngắt hơi.


HS đọc cá nhận – nhóm – cả lớp.
- HS mở sgk , 3 em đọc to.


-Ong , bướm , chim , cá cảnh .


HS quan sát tranh thảo luận theo nhóm
4 em.


- HS .tranh vẽ ong , bướm , chim , cá
cảnh .


- Nhóm cử đại diện trả lời.
- Nó bắt sâu bọ


- Thích hoa.


- Con ong thích hút mật ở hoa.
- HS : có ạ.


- Hs đọc cả lớp.


- HS nhắc tư thế ngồi viết.
- HS viết bài vào vở.


<b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài Oân tập
- GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm.


<b>TOÁN</b>


<b>BÀI 63 :LUY</b> <b>ỆN T ẬP CHUNG</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


- Thuộc bảng cộng ,trừ ;biết làm tính cộng, trừ trong phạn vi 10;làm quen với tóm tắt
và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV:Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 phóng to.
- HS: Bảng con,…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>I. ổn định tổ chức </b>


2. kiểm tra bài cũ


<b>- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập, cả </b>
lớp làm vào bảng con.


- GV nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>


<b>a) giới thiệu bài</b>



- GV giới thiệu bài ghi bảng:Bảng cộng
và bảng trừ trong phạm vi 10


<b>b) Giảng bài mới</b>


<b>*) Lập bảng cộng và bảng trừ trong </b>
<b>phạm vi 10</b>


- GV lần lượt gắn các đồ dùng đã chuẩn
bị lên bảng, sau đó chia lớp làm 2 đội,
mỗi đội lập 1 bảng dưới hình thức thi
đua.


- GV cùng HS nhận xét và tuyên bố đội
thắng cuộc.


- GV tổ chức cho HS thi nhau đọc
thuộc lòng bảng cộng và trừ trong
phạm vi 10.


- GV nhận xét tuyên dương.
NGHỈ 5 PHÚT
<b>c. Luyện tập</b>


Bài 1


- Bài a yêu cầu gì?


- GV cho HS nối tiếp nêu miệng kết
quả.



- GV cùng HS nhận xét.


-Văn nghệ đầu giờ


-3 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp lmf
vào bảng con.


1 + 9 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10
- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài.


- HS lập bảng cộng và trừ trong phạm vi
10


1 + 9 = 10 10 - 1 = 9
2 + 8 = 10 10 – 2 = 8
3 + 7 = 10 10 – 3 = 7
4 + 6 = 10 10 – 4 = 6
5 + 5 = 10 10 – 5 = 5
6 + 4 = 10 10 – 6 = 4
7 + 3 = 10 10 – 7 = 3
8 + 2 = 10 10 – 8 = 2
9 + 1 = 10 10 – 9 = 1
- HS thi đọc thuộc lòng trước lớp.


Bài 1: Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bài b u cầu gì?


- Khi thực hiện phép tính em cần lưu ý


gì?


-GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.


- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i>


-Bài 2 yêu cầu gì?


- Để điền đúng số vào ơ trống em cần
làm gì?


- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.


- GV cùng HS nhận xét.


Bài 3


- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán
- GV yêu cầu HS quan sát tranh sgk
thảo luận nhóm đơi và nêu bài tốn.
- GV cho 1 vài đại diện nhóm nêu bài
tốn.


- GV gọi 2 HS lên bảng viết phép tính
thích hợp, cả lớp viết vào bảng con.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.


- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.


b.-Viết các số thẳng hàng với nhau
-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
5 8 5 10 2
4 1 3 9 2
9 7 8 1 4


5 3 7
4 7 5
1 10
Bài 2: Điền số vào ô trống
+ Dành cho học sinh khá giỏi


Bài 3 Viết phép tính hích
hợp


a) Hàng trên có 4 chiếc
thuyền, hàng dưới có 3
chiếc thuyền. Hỏi cả hai hàng có bao
nhiêu chiếc thuyền?


4 + 3 = 7


b.Có : 10 quả bóng
Cho : 3 quả bóng
Cịn mấy quả bóng?


10 - 3 = 7



<b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


<b> - GV củng cố lại bài: HS đọc lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.</b>


- Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập.


- GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm


...
<b>Thứ năm ngày 23 th</b> <b>áng 12 năm 2010</b>


8


2 6


7 1


5 3


4 4


7


1 6


2 5


4 3



9


1 8


2 7


3 6


4 5


10


1 9


2 8


3 7


4 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>H ỌC V ẦN</b>
<b>BÀI 67 :ÔN T</b> <b>ẬP</b>
<b>I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- HS đọc được các vần có kết thúc bằng m ;các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến
bài 67


- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67


- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể: “Đi tìm bạn.”


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng ơn (trang 136SGK) phóng to
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng


- Tranh minh hoạ câu chuyện “đi tìm bạn”
<b>III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC</b>


<b> </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦ</b>A HS
<b>I. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


-GV đọc cho 4 tổ mỗi tổ viết một từ.
– GV gọi 1 - 2 em đọc câu ứng dụng
-GV nhận xét – sửa chữa – cho điểm


- Văn nghệ đầu giờ


ao chuôm vườn ươm


nhuộm vải cháy đượm
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả
cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn
từng đàn.


<b>III.BÀI MỚ</b>I
<b>1) giới thiệu bài</b>



-GV giới thiệu và ghi bảng
<b>2) ôn tập</b>


<b>a) Các vần vừa học</b>


-GV cho HS đưa ra các vần mới học
trong tuần qua .


-GV nhận xét và ghi vào góc bảng .
-GV gắn bảng ơn đã phóng to lên bảng.
-GV cho HS chỉ các chữ vừa học.
-GV đọc âm cho HS chỉ chữ.
-GV nhận xét.


-Những âm nào là nguyên âm đôi.
- GV cho HS đọc.


-GV nhận xét.


<i><b>b) Ghép âm thành vần .</b></i>


<i><b>-Nhìn âm ở cột dọc với âm ở hàng </b></i>
ngang ghép thành vần.


- Tương tự cho HS ghép đến hết.


-GV cho HS đọc các vần ghép từng chữ
ở cột dọc với các chữ ở các dòng ngang



-4 HS nối tiếp nhắc lại: ôn tập


-HS đọc cá nhân, nhóm cả lớp theo
hướng dẫn của gv


- Aâm đôi iê, yê, uô, ươ.
- HS đọc cá nhân.


Ghép a với m tạo thành vần am, ă với m
tạo thành ăm…


<b>m</b> <b>m</b>


<b>a</b> <b>am</b> <b>e</b> <b>em</b>


<b>ă</b> <b>ăm</b> <b>ê</b> <b>êm</b>


<b>â</b> <b>âm</b> <b>i</b> <b>im</b>


<b>o</b> <b>om</b> <b>iê</b> <b>iêm</b>


<b>ô</b> <b>ôm</b> <b>yê</b> <b>yêm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

.


-GV nhận xét tuyên dương.


- GV các vần vừa ghép xong đều kết
thúc bằng âm gì ?



-GV nhận xét.


NGHỈ 5 PHÚT
<i><b> c) Đọc từ ngữ ứng dụng </b></i>
<i><b>-GV ghi từ ứng dụng lên bảng.</b></i>
- GV đọc mẫu.


-GV giải thích từ:


+)Xâu kim . Lấy chỉ luồn qua lỗ kim.
+)Nhóm lửa.Làm cho cháy lên thành
ngọn lửa.


- GV cho HS đọc tư kết hợp phân tích
từø.


-GV nhận xét tuyên dương.
<i><b>d) Viết từ ứng dụng</b></i>


<i><b>-Từ xâu kim có mấy chữ? Độ cao các </b></i>
con chữ thế nào?


-GV viết mẫu và nêu cách viết: V iết x
lia bút len viết a sao cho nét cong của a
chạm vào nét móc của x. Rê bút sang u.
Lia bút lên đầu chữ a viết dấu â. Cách ra
1 khoảng viết được con chữ o viết chữ
kim.


-Tương tự gv dướng dẫn lưỡi liềm.


-GV cho HS viết bảng con .


-GV chỉnh sửa tuyên dương.


-GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
-GV nhận xét tuyên dương


<b>u</b> <b>um</b> <b>ươ</b> <b>ươm</b>


-HS đọc cá nhân nối tiếp, nhóm, cả lớp.
- HS đều kết thúc bằng âm m.


Lưỡi liềm xâu kim Nhóm lửa
- HS đọc cả lớp.


-HS nghe.


- HS đọc : các nhân, nhóm , cả lớp.
-4 hs nối tiếp đọc lại


-Có 2 chữ; k cao 5 ơ các chữ cịn lại cao
2 ơ.


-HS theo dõi.


-HS viết bảng con: xâu kim, lưỡi liềm.


- HS đọc cả lớp.


<b> TIẾ</b>T 2


<i><b>3) Luyện tập </b></i>


<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>


-GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết trước .
-GV tổ chức cho HS đọc các vần .trong
bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng .


-GV chỉ không theo thứ tự


-GV theo dõi , nhận xét và chỉnh sửa
<i><b>b) Đọc câu ứng dụng :</b></i>


-GV cho HS quan sát tranh sgk thảo luận
nhóm 2 trả lời:


-Tranh vẽ gì?


-GV nhận xét ghi bảng câu ứng dụng.
-GV đọc mẫu và cho HS đọc


- HS đọc các vần trong bảng ôn và các
từ ngữ ứng dụng theo cá nhân – nhóm
-cả lớp.


- HS quan sát tranh sgk thảo luận nhóm
2 trả lời:


- HS : Tranh vẽ bà đưa tay nâng quả
trong vườn nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Tìm tiếng có vần mới ,đọc + phân tích .
-Bài thơ cho biết điều gì?


-GV nhận xét tuyên dương .
NGHỈ 5 PHÚT
<i><b>c -Kể truyện</b></i>


-GV cho HS đọc tên câu chuyện
-GV kể theo mẫu


-GV kể kết hợp chỉ vào tranh


-GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4 kể
trong nhóm và cử đại diện nhóm kể lại
-GV nhận xét tuyên dương


+ Tranh 1
<i><b>+ Tranh 2</b></i>
<i><b>+ Tranh 3 </b></i>
<i><b>+Tranh 4 </b></i>


Qua câu chuyện này ta học hỏi điều gì?


d Luyện viết


-GV dặn dị HS trình bày sạch sẽ, viết
đúng mẫu chữ


-GV cho HS viết vào vở tập viết


-GV quan sát giúp đỡ HS yếu


-GV chấm 1 số bài nhận xét tuyên dương


Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa


Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con phần cháu bà chưa trảy vào.
-4 HS nối tiếp đọc


Đi tìm bạn
-HS nghe.


- HS thảo luận nhóm 4 kể trong nhóm
và cử đại diện nhóm kể lại


*Sóc và nhím là đơi bạn thân, chúng
thường nơ đùa, hái hoa, bắt bướm cùng
nhau


- Nhưng có một ngày gió lạnh kéo về,
rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh
giá. Chiếu đến sóc chạy đi tìm bạn
nhím nhưng nhím biệt tăm hơi.


- Gặp thỏ sóc liền hỏi thăm tin tức của
nhím, thỏ lắc đầu khơng biết, sóc tiếp
tục đi tìm nhím khắp nơi



- Đến mùa xn sángóc mới gặp lại
nhím, nhím cho sóc biết nhím phải đi
tránh rét cùng gia đình.


- Câu chuyện nói lên tình cảm thân
thiết của đôi bạn.


-HS nghe.


-HS viết vào vở:
xâu kim, lưỡi liềm.


<i><b> IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b></i>


- GV chỉ bảng đọc mẫu và cho HS đọc theo.


- Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài sau: ot , at .


- GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm.
<b>TOÁN</b>


<b>BÀI 64 :LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


- Thực hiện được các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10;viết được phép tính thích
hợp với tóm tắt bài tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</b>C
<b>1. Oån định tổ chức</b>


<b>2. kiểm tra bài cũ</b>


<b>- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập, cả </b>
lớp làm vào bảng con.


- GV nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>


<b>a) giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu bài ghi bảng:Luyện tập
<b> b) Hướng dẫn luyện tập</b>


Bài 1:


- GV cho HS nêu yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS nối tiếp nêu
miệng kết quả


- GV nhận xét tuyên dương.


Bài 2:


- GV nêu yêu cầu của bài.


- Để điền đúng số vào ơ thích hợp ta
cần làm gì?



- GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.


- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa



-7


<b>- Văn nghệ đầu giờ.</b>


<b>- 3 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm </b>
vào bảng con.


3 + 7 = 10 7 – 2 = 5 6 + 4 =
10


<b>- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài</b>
<b>Bài 1:Tính:</b>


<b>- HS nối tiếp nêu miệng kết quả.</b>
+ Dành cho học sinh khá giỏi cột 4,5
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10


10 – 1 = 9 10 – 2 = 8
6 + 4 = 10 7 + 3 = 10
10 – 6 = 4 10 – 7 = 3
3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
10 – 3 = 7 10 - 4 = 6


8 + 2 = 10 9 + 1 = 10
10 – 8 = 2 10 – 9 = 1
5 + 5 = 10


10 – 5 = 5
10 + 0 = 10
10 – 0 = 10
Bài 2: Điền số
- 2 HS lên bảng làm



+2 +8
-3


+ Dành cho học sinh khá giỏi
10


3


5 2


1
0


10 - 5 1 + 4


8 - 3
2 + 3


9 - 4 5 + 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 3:


- GV cho HS nêu yêu cầu bài
- Đểá điền đúng dấu ta cần làm gì?
GV gọi 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.


- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng hs nhận xét sữa chữa


Bài 4


- GV cho hs nêu u cầu bài.


- GV u cầøu HS nhìn tóm tắt nêu bài
toán.


- GV nêu câu hỏi gợi ý.
-Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn biết có tất cả có mấy quả em
làm tính gì ?


- GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con.


- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng hs nhận xét sữa chữa



Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ơ trống
3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
<b>> </b> 10 > 3 + 4 8 < 2 + 7
<b>< ?</b>


<b>= 9 = 7 + 2 10 = 1 + 9</b>
6 – 4 < 6 + 3 2 + 5 > 2 + 4
7 > 7 – 1 2 + 2 > 4 - 2
Bài 4 Viết phép tính thích hợp:


Tóm tắt


Tổ 1: 6 bạn


Tổ 2: 4 bạn


Cả hai tổ: . . . .bạn?
- Làm tính cộng.


-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng


con.


6 + 4 = 10


<b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- GV củng cố lại bài: GV cho 3 – 4 HS đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
- Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập và chuẩn bị bài sau:Luyện tập


chung


- GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm


<b> Thứ sáu ngày24tháng 12 năm 2010</b>
<b>H</b> <b>ỌC VẦN</b>


<b>BÀI 68 :OT _AT </b>
<b>A, MỤC ĐÍCH U CẦU</b>


- Đọc được :ot,at,tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- viết được: ot,at,tiếng hót, ca hát;


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Hs bộ đồ dùng TV, bảng con.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>




<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. kiểm tra bài cũ : </b>
- GV đọc cho HS viết một số từ ngữ ứng
dụng của bài ơn tập.


- GV gọi 3 em đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV gọi 2 em đọc câu ứng dụng.



- GV nhận xét – sửa chữa và cho điểm.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
Văn nghệ đầu giờ


<b>lưỡi liềm</b> <b>xâu kim</b>


<b>nhóm lửa</b>


Trong vịm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>



<b>Tiết</b>

<b>2 </b>



<b>1: Luyện c .</b>


<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>


- Yờu cu HS luyện đọc toàn bài ở tiết
1 .


- GV chØnh sửa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh
minh hoạ .



- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu
cầu HS đọc .


- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS
đọc cn


- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa
học trong c©u øng dơng .


<b> 3 : LuyÖn nãi.</b>


- Cho H quan sát tranh minh hoạ để
luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV.


GV nêu một sốcâu hỏi gợi ý
+ Chim hót như thế n o? à


+ G à gáy v o à lúc n o? Tià ếng g àgáy


cólợigì?


+ Em hãy đóngvai chú g àđể cất
tiếng gáy


* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .


- HS quan s¸t nhËn xÐt .



- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


- HS t×m .


* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV


<i> Trang 23</i>
<b>1)giới thiệu bài -GV giới thiệu và ghi</b>


bảng : ot , at


<b>2) Dạy vần : Vần ot.</b>
<b>a) Nhận diện vần</b>


-GV hướng dẫn hs đọc trơn vần ot.
-ø GV hỏi:


+) Vần ot gồm mấy âm ghép lại ø?âm
nào đứng truớc âm nào đứng sau?


-GV cho HS So sánh ot với om.
- Vậy đánh vần như thế nào?


-GV cho HS đánh vần nối tiếp theo
nhóm, cá nhân.


- GV nhận xét, sửa chữa lỗi phát âm cho


HS.


*. Dạy tiếng khóa.


- GV vừa viết vần ot xuống vừa nói các
con vừa được biết vần ot .Vậy các con
xem thầy viết thêm âm gì đứng trước
vần ot? Vần ot thầy thêm âm h tạo
thành tiếng gì ?


- GV nhận xét tuyên dương.
-GV cho HS đọc trơn .


- Em nào phân tích tiếng buồm cho
thầy


- V ậy ta đánh vần như thế nào ?
- GV nhận xét và cho HS đánh vần.
-GV nhận xét.


-GV nói : Các em vừa biết tiếng hót có
âm h và vần ot. Vậy các em xem tranh vẽ
gì ?


- GV : con chim này đang làm gì ?
- GV nhận xét và rút ra từ khóa.


- Thầy có từ tiếng hót ( GV vừa nói vừa
ghi bảng)



- GV cho HS đọc trơn từ.
-GV nhận xét tuyên dương.


-GV cho HS đọc xuôi , ngược lại vần
tiếng , từ vừa học.


-GV nhận xét tuyên dương.
<b> at: </b>


Quy trình tương tự
<b>*. Nhận diện vần</b>
-GV chỉ vần at và hỏi:


+) Vần at gồm có mấy âm ghép lại?âm
nào đứng trước âm nào đứng sau ?


-GV cho HS So sánh at với ot.


-4 HS nối tiếp nhắc tựa bài: ot , at.
- HS:5 → 7 em đọc trơn vần.


-HS : Có 2 âm , âm t đứng trước , âm
o đứng sau.


-HS so sánh và nêu:


-Giống nhau: đều bắt đầu bằng o.
- Khác nhau: ot kết thúc bằng t.
- o – tờ– ot / ot.



-HS đọc cá nhân nối tiếp – nhóm – cả
lớp.


- Ââm h đứng trước, tạo thành tiếng
hót.


- HS : 5→7 em đọc trơn.


- Có âm b đứng trước vần uôm đứng
sau.


- - Hờ – ot – hot - / - hót / hót.


HS đánh vần theo : cá nhân nối tiếp,
nhóm ,cả lớp.


- HS : Tranh vẽ chim. .
- HS : chim đang hót.
-HS nhẩm và đọc trơn từ.


- HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp.
Tiếng hót.


-HS 2 em đọc xi, 2 em đọc ngược.


HS : Có 2 âm a và âm t, a đứng trước,t
đứng sau.


-HS so sánh nêu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>MỤC TIÊU:</b>


<b> - Kể được một số họat động học tập ở lớp .</b>


- Nêu được các hoạt động học tập khác ngồi hình vẽ như: học vi tính , học đàn,…
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV:Tranh minh hoạ cho bài học.
- HS: sgk


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>


<b>1. Oån định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV nêu câu hỏi và gọi 2 HS trả lời
+ Trong lớp học có những gì?


+ Chúng ta cần phải làm gì để bảo quản
lớp học?


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu bài và ghi bảng: Hoạt động


ở lớp.


<b>b.Giảng bài mới:</b>


HĐ1: Hoạt động chung cả lớp .


Mục tiêu: HS biết các hoạt động ở lớp và
mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS
trong từng hoạt động học tập.


- Cách tiến hành:


- GV cho HS lấy SGK quan sát thảo luận
nhóm đơi nêu nội dung từn hình.


Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát và nêu với
bạn nội dung được thể trong từng hình.
Bước 2:GV cho HS trình bày trước lớp.
Bước 3: GV nêu câu hỏi chung.


- Trong các hoạt động đó, hoạt động nào
được tổ chức ở lớp?


- Hoạt động nào được tổ chức ngoài sân
trường?


- Trong từng hoạt động trên GV làm gì?
HS làm gì?


-GV theo dõi HS trả lời.



<b>Kết luận: Ở lớp học nào cũng có thầy, có</b>
<i><b>cơ và HS. Trong lớp học có những hoạt</b></i>
<i><b>động được tổ chức trong lớp hoặc ngoài</b></i>
<i><b>lớp.</b></i>


NGHỈ 5 PHÚT


- Văn nghệ đầu giờ
- HS nêu:


- Có bàn ghế, bảng đen,…
- Cần phải bảo quản cẩn thận.


- HS nhe và nối iếp nhắc lại tựa bài.


- HS hoạt động theo cặp và nêu:
H1: Các bạn quan sát chậu ca.ù
H2: Cô giáo hướng dẫn các em học.
H3: Các bạn hát.


H4: Tập vẽ.


H5: Các bạn lên trình bày nội dung
bài vẽ.


- Đại diện nhóm trình bày trước lớp
và bổ sung.


- H2, 4, 5


- H1. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HĐ2: Giới thiệu các hoạt động của lớp học</b>
<b>Mục tiêu: </b>HS biết được các hoạt động
trong lớp học của mình


- Cách tiến hành:


-GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận nhóm 4
trả lời:


- Kể cho các bạn nghe những hoạt động
trong lớp mình.


- Những hoạt động nào mà các con thích?
- Các hoạt động đó có ích lợi gì?


- GV gọi đại diện 1 số nhóm nêu trước lớp.
- GV theo dõi.


<b>Kết luận: </b><i><b>Các em phải biết hợp tác, giúp</b></i>
<i><b>đỡ và chia sẽ với các bạn trong các hoạt</b></i>
<i><b>động học tập ở lớp.</b></i>


- GV cho lớp hát bài: Lớp chúng mình
<b>4. Củng cố dặn dị</b>


<b>- Vừa rồi các em học bài gì?</b>


- Hãy kể các hoạt động thường có ở lớp


em?


- Các hoạt động đó có ích lợi gì?


- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài
sau: bài 17


- GV nhận xét tiết học.


- HS thảo luận nhóm 4


- HS nói với bạn các hoạt động ở lớp
+ Hoạt đông vẽ, hát, học toán, trò
chơi,…


- Hoạt động vẽ, hát, trò chơi,…
- Giúp cho em học tập tốt hơn.
- Đại diện nhóm nhận xét bổ sung.


- Hoạt động ở lớp


+ Hoạt đông vẽ, hát, học tốn, trị
chơi,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Môn: Thủ công
Bài:


<b>Gấp cái quạt</b>

<b>( t2 )</b>
Bài: TCT: 16



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết cách gấp cái quạt


- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy .Các nếp gấp có thể chưa đều ,chưa thẳng
theo đường kẻ.


+ Với học sinh khéo tay


- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy . Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn
Các nếp gấp tương đối đều , phẳng , thẳng


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Quạt mẫu


- 1 tờ giấy mầu hình chữ nhật
- 1 sợi chỉ hoặc len mầu
- Bút mầu, thước kẻ, hồ dán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>THỜI</b>


<b>GIAN</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức </b></i>


Văn nghệ đầu giờ
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV nhận xét 1 số sản phẩm


HS thực hành tiết trước
<i><b>3. Bài mới</b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>


Từ ứng dụng gấp nếp gấp cách đều


GV cho HS hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ta gấp được cái quạt
<i><b>b. Bài dạy </b></i>


<i><b>Quan sát mẫu </b></i>


+ Cái quạt có hình dáng thế nào?
Cái quạt có hình dáng giống nữa
hình trịn, bề mặt có các nếp gấp
cách đều ở giữa có cột chỉ.




<i><b>-GV thao tác mẫu </b></i>
<i><b>Bước 1 </b></i>


GV đặt tờ giấy mầu lên mặt
bàn và gấp các nếp gấp cách đều h1
<i><b>Bước 2 </b></i>


GV đặt tờ giấy mầu lên mặt


bàn và gấp cách đều h3 để lấy dấu
giữa sau đĩ dùng chỉ hay lên buộc
chặt phần giữa và phết hồ dán lên
nếp gấp ngồi cùng h4


<i><b>Bước 3 </b></i>


Gấp đôi h4 dùng tay ép chặt để
2 phần đã dính hồ vào nhau h5 khi
hồ khơ mở ra ta được chiếc quạt như
h1


GV cho HS thực hành gấp nếp
gấp cách đều trên giấy vở HS có kẻ ô
để tiết 2 gấp trên giấy mầu


<i><b>HS thực hành</b></i>


- GV cho HS thực hành vào giấy
nháp


- GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu
kém


<i><b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b></i>


GV củng cố lại bài 1- >2 em nêu lại
cách thực hiện


Gấp các nếp cách đều………


GV nhận xét giờ học


GV treo mẫu hướng dẫn HS quan sát
mẫu


GV đặt 1 số câu hỏi HS thảo
luận rút ra nhận xét


GV vừa thao tác mẫu vừa hướng
dẫn HS cách thực hiện


GV vừa làm vừa giơ lên cao để
HS dễ quan sát


GV cho HS nêu lại
GV nhắc nhở




<b>4 -> 5</b>
<b>Phút</b>


<b>7 -> 10</b>


<b>phút</b>


<b>7 -> 10 </b>
<b>phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Bu</b></i>



<i><b> </b><b> i chi</b><b></b></i> <i><b></b><b> u</b><b> </b></i>


Ôltiếng việt :

<b>Bµi 60 : om-am</b>



I. Mơc tiªu


- Củng cốcách đọc v vià ết: vần om ; am.
-L m tà ốt b i tà ập ë vë «n lun.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


II. §å dùng dạy học


Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.


III. Cỏc hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1.Giíi thiƯu bµi:


<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài </b>
<b>tập ở vở ÔLtiếng Việt</b>


<b>H</b>


<b> Đ 1 : Đọc b i SGK à</b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở



sách đọc bµi 60.


<b>H</b>


<b> Đ 2 : Hướng dẫn l m và</b> <b>ở b i tà</b> <b>ập trang 59.</b>
<b>B i 1à</b> Nối


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.


<b>B i 2à</b> Điền <b>om </b>hay <b>am .</b>


-Gọi HS nhắc lại yờu cầu b i tà ập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


<b>B i 3à</b> Điền <b>khen </b>hc <b>cảm ơn </b>hc <b>quả</b>
<b>bóng.</b>


-Gọi HS nhắc lại yờu cầu b i tà ập 3.
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .


-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc
lại các câu trên.


<b>B i 4à</b> Viết đom đóm, quả trỏm : 2 dũng


-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét



<b>3. Củng cố dặn dò</b>



- GV nhËn xÐt giê häc.


L¾ng nghe.


* Đọc cá nhân- đồng thanh


* Lớp l m v o và à . 2, 3 HS nêu kết quả


* 2 HS lên bảng điền.


- Lớp l m v o và à ở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp l m v o và à ở.


* HS viết v o và ở


<i><b>T - H T ViÖt: LUY</b></i>

<i><b>Ệ</b></i>

<i><b>N </b></i>

<i><b>ĐỌ</b></i>

<i><b>C, VI</b></i>

<i><b>Ế</b></i>

<i><b>T OM,AM</b></i>



I. Mơc tiªu


-Viết đúng các chữ: quả trám, trái cam,chịm râu, rám nắng.Cơ khen cậu bé đã nhớ
lời cô dặn kiểu chữ viết thường.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


II. Các hoạt động dạy học



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>



<b>2.Hướng dẫn HS đọc</b>


<b>- Hướng dẫn hs đọc các từ ở phần mục tiờu</b>
<b>3.Hớng dẫn viết</b>


<b>HĐ1:Hớng dẫn cách viết.</b>


-GV viết mẫu lên b¶ng


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài vit.


- Phõn tớch cao, khoảng cỏch nét nối giữa
các con chữ.


?Tìm các con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ?
- Cho HS viết vào bảng con từng từ:quả


trám, trái cam,chòm râu, rỏm nng


-Giáo viên quan sát.



<b>HĐ2: Thực hành.</b>


- Hớng dẫn viết vào vở.
- GV quan sát sửa sai.


- Chấm 1 sè bµi cđa HS, nhËn xÐt.


3.

<b> Cđng cè - Dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.


-HS nêu.


- Học sinh viết vào bảng con.


- Mở vở viết bài. Viết vở «n luyÖn « li.


Tiết 3<b>: Luyện viết</b>*
I. <b>Mục đích, yêu cầu</b>


- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học


- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết đẹp
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>


- B¶ng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết


III. Cỏc hoạt động dạy và học



<i>A. KTBC:</i>


- Nêu các vần đã học


B. Híng dÉn häc sinh lun viÕt
<i><b>1. Luyện viết bảng con </b></i>


- Treo bài viết mẫu


- H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các
chữ và các tiếng


- Híng dÉn häc sinh viết bảng con
* Gv kẻ dòng viết mÉu


con nhím tủm tỉm


trơn tìm



- Bao qu¸t vµ hd häc sinh viÕt


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh luyện viết vở </b></i>


- H/d học sinh cách trình bày vë vµ t thÕ ngåi lun


- học sinh nêu: con tem
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số
tiếng


- HS quan s¸t giáo viên viết


- Học sinh luyện viết bảng
con


- Häc sinh viÕt sai sưa l¹i
- Häc sinh nêu yêu cầu và t
thế ngồi viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Giáo viên bao quát và nhắc nhở häc sinh tÝnh cÈn
thËn khi viÕt


<b>C. Cđng cè dỈn dß; </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×