Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

TUAN 18LOP 4 NAM 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.24 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i> <i> </i>


<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 18</b>


<b>Thứ ngày</b> <b>Lớp Tiết</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>


Hai(chiều) 4c
2
3


Luyện TV
HĐNG


Luyện đọc bài tuần 1 đến 17
Chủ điểm : Uống nước nhớ nguồn
Ba(chiều) 1c


1
2
3


Luyện tốn
HĐNG


LuyệnTNXH


Luyện điểm, đoạn thẳng
GD mơi trường


Giữ gìn lớp học sạch đẹp
Tư(sáng) 4b



1
3
4
5


Tốn
Chính tả
LTVC
Lịch sử


Luyện tập.
Ơn tập tiết 4.
Ơn tập tiết 5.


Kiểm tra định kì cuối kì 1.


Năm(sáng) 4a
1
2
3
4


Tốn
TLV
Kể chuyện
Khoa học


Luyện tập chung.
Ơn tập tiết 6.



Kiểm tra định kì cuối kì 1.
Khơng khí cần cho sự cháy
Năm(chiều) 4b


1
3


Luyện TV
Kỹ thuật


Ôn tập làm văn


Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn
Sáu(sáng) 4c


1
2
3
4


Toán
TLV
Khoa học
Địa lý


Kiểm tra định kì cuối kì 1.
Kiểm tra định kì cuối kì 1.
Khơng khí cần cho sự sống.
Kiểm tra định kì cuối kì 1.


...o0o...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày soạn: 2/1/2010


Ngày dạy: Thứ hai, 4/1/2010


<b> LUYỆN ĐỌC</b>
<b>TUẦN 1 ĐẾN TUẦN 17</b>
<b>I.Yêu cầu</b>:


- Biết đọc bài văn, bài thơ đúng giọng đọc, biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu nội dung bài tập đọc.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - SGK.


<b> III. Hoạt động dạy và học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1.Bài cũ:


Gọi HS đọc bài.


GV nhận xét và cho điểm.
2.Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ướng dẫn đọc bài .



* Đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi.


- Đọc bài cá nhân, kết hợp trả lời câu hỏi.
Ưu tiên học sinh đọc chậm.


HS bốc xăm đọc bài và trả lời câu hỏi
theo yêu cầu giáo viên.


* Thi đọc diễn cảm đoạn văn.
HS chọn đoạn mình thích thi đọc.
Cách thi: - HS trong cùng trình độ


- Đọc đúng, đọc diễn cảm, đọc nhanh.
Tuyên dương các bạn đọc tốt.


3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.


Dặn HS chuẩn bị bài thi học kì 1


HS đọc .
Lớp lắng nghe.


HS đọc bài.


HS trao đổi nội dung, ý nghĩa của
đoạn mình đọc.


HS đọc thi



...o0o...


<b> </b>


<b> HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>
<b>SINH HOẠT THEO CHỦ ĐIỂM</b>


<b>UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN</b>


I.<b>Yêu cầu:</b>


Biết được thêm nhiều tranh ảnh ca ngợi về anh bộ đội
Giáo dục HS lòng biết ơn, kính trọng các chú bộ đội.
II.<b>Đồ dùng dạy học:</b>


Sưu tầm một số tranh ảnh về bộ đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III.</b>Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1 Ổn định:
2 Lên lớp:


*Hoạt động 1: Ơn truyền thống q
hương


+Tiến hành:



Cơ kể chuyện một số trận đánh trong
thời kháng chiến chống Mỹ, kể một
số chuyện thời hồ bình.


HS nêu câu hỏi: Tìm hiểu nội dung câu
chuyện.


Tuổi nhỏ như các em các em phải làm
gì để xứng đáng với cơng lao của cha
ông?


*Hoạt động 2: Trưng bày tranh ảnh báo
ảnh.


+Mục tiêu:HS phân loại được các tranh
ảnh sinh hoạt của bộ đội tăng gia sản
xuất, học tập, văn nghệ, thể thao, cùng
dân....


+Tiến hành:


Các nhóm thực hiện phân loại tranh,
trưng bày tranh ảnh của nhóm mình
Cùng HS nhận xét khen nhóm phân loại
đúng và có nhiều tranh ảnh đẹp


3 .Củng cố dặn dò:


Tiếp tục sưu tầm tranh ảnh về bộ đội
Sưu tầm các bài thơ, câu chuyện về anh


bộ đội.


Chuẩn bị bài tuần sau.


HS nghe


Lớp nhận xét, bổ sung.


HS kể lại chuyện khi nghe ông bà
kể cho cả lớp nghe.


HS: Phải cố gắng học tập, ra sức
góp phần nhỏ xây dựng quê hương .


HS trưng bày tranh ảnh, giói thiệu
về tranh của mình.


HS nghe.


...
Ngày soạn: /1/2010


Ngày dạy: Thứ tư, /1/2010


<b> TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Yêu cầu:</b><i><b> </b></i>


- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2
vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình


huống đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gd HS cẩn thận khi làm tính vận dụng tính tốn thực tế.


<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b><i><b> </b></i>
- GV và HS sgk


<b>III. </b>Ho t đ ng d y – h c: ạ ộ ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


- Yêu cầu nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2
và cho 3 cho 5 và cho 9. Lấy ví dụ cho
mỗi số để chứng minh.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới :


<b> </b>a) Giới thiệu bài GV giới thiệu ghi đề.
b) Luyện tập, thực hành


<i><b> Bài 1 -Yêu cầu HS đọc đề .</b></i>
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .


- Tại sao các số này lại chia hết cho 3 ?
- Tại sao các số này lại chia hết cho 9 ?
- Nhận xét ghi điểm HS .



Bài 2


- Yêu cầu HS đọc đề .
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gọi HS đọc bài làm .


-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của
bạn.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3


- Yêu cầu HS đọc đề .
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gọi 2 HS đọc bài làm .


- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm
của bạn.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 4 </b></i><b>Dành cho HS khá, giỏi</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài<b>.</b>


+ Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài .


<i>+</i>Yêu cầu HS tìm và lập các số còn lại .


<i>+ </i>Vậy ta phải chọn 3 chữ số nào để lập ra


các số đó.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


3.Củng cố, dặn dò:


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dưới lớp theo dõi để nhận xét
bài làm của bạn .


- HS nghe.


-1 HS đọc thành tiếng .
- 2 - 3 HS nêu trước lớp .


+ Chia hết cho 3: 4563, 2229,
66861, 3576


+ Chia hết cho 9 : 4563 , 66861.
+ Số chia hết cho 3 nhưng không
chia hết cho 9 là : 2229, 3576


+ HS trả lời .


-1 HS đọc thành tiếng.
+ HS tự làm bài .


- 2 - 3 HS nêu trước lớp .
+ Chia hết cho 9 : 94<b>5</b>



+ Chia hết cho 3 : 2<b>2</b>5 , 2<b>5</b>5 , 2<b>8</b>5.
+ Số chia hết cho 3 và chia hết cho
2 là : 76<b>2 ,</b>76<b>8</b>


- 1 HS đọc thành tiếng.
- 2 HS đọc bài làm.


- HS nhận xét, sau đó 2 HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở cho nhau để
kiểm tra.


- 1 HS đọc thành tiếng .
+ HS tự làm bài vào vở .


- Tổng các chữ số là số chia hết cho
9 .


- Là các chữ số : 6 , 1 , 2 . ( 612 ;
621 ; 126 ; 162 ; 261 ; 216 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị
cho tiết học sau: Luyện tập chung


+ Là các chữ số : 0 ; 1 ; 2 ( 120 ;
210 ; 102 ; 201 )


- HS cả lớp.



...o0o...
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra đọc.


- Nắm được các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện.


- Bước đầu viết đầu viết được mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể
chuyện ông Nguyễn Hiền


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - Phiếu bốc xăm tập đọc.
HS: - Đọc trước bài.


III. Ho t đ ng d y và h c:ạ ộ ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Kiểm tra TĐ và HTL


Học sinh lên bốc thăm chọn bài.


GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc,


HS trả lời.


GV cho điểm
3. Bài tập


Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu


Có mấy cách mở bài và kết bài trong bài
văn kể chuyện?


? Thế nào là mở bài gián tiếp, Trực tiếp?
? Thế nào là kết bài mở rộng không mở
rộng


Viết mở bài gián tiếp và kết bài mở
rộng cho bài văn "ông Trạng thả diều"


4. Củng cố dặn dị:


HS bóc thăm, chuẩn bị bài khoảng
1-2 phút


HS trình bày theo yêu cầu của
thăm


HS tiếp nối nhau trình bày.


Mở bài trực tiếp: kể ngay vào sự
việc mở đầu câu chuyện.



Mở bài gián tiếp: nói chuyện khác
để dẫn vào câu chuyện định kể.


Kết bài mở rộng: sau khi cho biết
kết cục của câu chuyện, có lời bình
luận thêm về câu chuyện.


Kết bài khơng mở rộng: chỉ cho
biết kết cục của câu chuyện, khơng
bình luận thêm về câu chuyện.


HS viết phần mở bài gián tiếp và
phần kết bài mở rộng cho câu chuyện
về ông Nguyễn Hiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV nhận xét tiết học. Dặn luyện đọc các
bài tập đọc và xem TLV kể chuyện.


...o0o...


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Kiểm tra đọc.


- Biết lập dàn cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát viết được
đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng.



- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, cảm xúc, thẩm mỹ trong cuộc sống.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


GV: - Phiếu bốc xăm.
HS: - Chuẩn bị bài.
III. Ho t đ ng d y và h c: ạ ộ ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Kiểm tra TĐ và HTL


Học sinh lên bốc thăm chọn bài.


GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc,
HS trả lời.


GV cho điểm


2. Ôn luyện về văn miêu tả :


- GV gọi HS đọc nội dung và yêu cầu .
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trên
bảng phụ .


-Yêu cầu học sinh tự làm bài GV nhắc
HS :



- Đây là bài văn miêu tả đồ vật .


- Hãy quan sát thật kĩ chiếc cặp đựng
sách vở , tìm những đặc điểm riêng mà
không thể lẫn với chiếc cặp của bạn
khác .


- Không nên tả quá chi tiết , rườm rà .
+ Gọi HS trình bày , GV ghi nhanh ý
chính lên dàn ý trên bảng lớp .


+ Yêu cầu HS đọc phần mở bài và kết
bài . GV sửa lỗi dùng từ , diễn đạt cho


HS bóc thăm, chuẩn bị bài khoảng
1-2 phút


HS trình bày theo yêu cầu của
thăm


1 Học sinh đọc thành tiếng , cả lớp
đọc thầm


- 1 HS đọc thành tiếng .


+ HS tự lập dàn ý, viết mở bài , kết
thúc


a/ Mở bài : Giới thiệu chiếc cặp


b/ Thân bài : - Tả bao qt bên
ngồi :


-Hình dáng gọn , có quai đeo ,
xách ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

từng HS .


3. Củng cố dặn dò:


Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị nội
dung cho tiết ôn tập sau.


luỹ tre ,...)


- Cái khoá bằng thép trắng ( nhựa
đen , nhựa đỏ )


- Tả bên trong :


+ Có mấy ngăn , lót vải , tiện lợi
c/ Kết bài : Tình cảm của mình đối
với chiếc cặp sách .


+ 3 - 5 HS trình bày .
+ Nhận xét , chữa bài .


...o0o...


<b>LỊCH SỬ</b>



<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1</b>


Đề do Phịng giáo dục ra.


...
Ngày soạn: /1/2010


Ngày dạy: Thứ năm, /1/2010
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Yêu cầu:</b> - Giúp học sinh:


- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số tình huống đơn giản .
- <b>HS khá, giỏi</b> biết thêm cách giải toán ở bài tập 5 .


- Gd HS hứng thú học toán tốt, vận dụng trong thực tiễn.


<b>II. Đồ dùng dạy - học :</b>
<b> - </b>GV và HS : Sgk


<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1 Bài cũ


Gọi HS lên làm bài tập 3.



Nêu những dấu hiệu chia hết cho 3?
GV nhận xét và cho điểm HS.
2 Bài mới


1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. luyện tập


Bài 1: Gọi HS nêu đề.


Gọi 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai.


Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9


HS lên bảng nêu và cho ví dụ, HS
dới lướp theo dõi để nhận xét bài
làm của bạn.


HS thực hiện nêu.


a/ Số chia hết cho 2: 4568; 2050;
35766


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề.
GV yêu cầu HS làm bài.


GV chữa bài nhận xét và sửa sai.


Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề toán.


Cho HS giải thích.


GV nhận xét và sửa sai.
Bài 4: Bỏ


Bài 5: Gọi 1 HS đọc đề toán.
Bài toán cho biết gì ?


Bài tốn u cầu ta tìm gì ?


Vậy muốn tìm được số HS của lớp đó
ta làm như thế nào ?


GV cho HS thực hiện hoạt động nhóm.
GV nhận xét và sửa sai.


3. Củng cố , dặn dò


? Những số như thế nào thì chia hết
cho 3 và 9; cho 2 và 5; cho 2,3,5,9?


Nhận xét tiết học. Dặn dò HS làm bài
tập và chuẩn bị bài sau.


d/ Số chia hết cho 9: 35766
HS viết vào bảng con.
a/ 64620, 5270


b/ 64620, 57234
c/ 64620



HS thực hiện trên bảng.
a/ 528……


b/ 603…
c/ 240.
d/ 354.


Lớp học có ít hơn 35 HS và nhiều
hơn 20 HS. Nếu xếp thành 3 hoặc 5
hàng thì vừa đủ.


Tìm số HS của lớp đó.


Ta đi tìm một số mà bé hơn 35 và
lớn hơn 20 vừa chia hết cho 5 vừa
chia hết cho 3.


HS tìm được số HS của lớp đó là :
30


.


...o0o...


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1</b>


Đề do Phịng giáo dục ra.



...o0o...


<b>KHOA HỌC</b>


<b>KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY. </b>
<b>I. Yêu cầu</b>:<b> </b> Giúp HS làm thí nghiệm để chứng tỏ:


- Càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều ô-xi duy trì sự cháy được lâu hơn.
- Muốn sự cháy diễn ra liên tục thì khơng khí phải được lưu thông.


- Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trị của khơng khí đối với sự cháy:
thổi bếp lửa cho lửa cháy to hơn, dập tắt lửa khi có hỏa hoạn,...


- Gd HS thích tìm hiểu những hiện tượng xung quanh.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV và HS chuẩn bị 2cây nến bằng nhau, 2 lọ thuỷ tinh ( 1 lọ to , 1 lọ nhỏ )
- 2 lọ thuỷ tinh khơng có đáy để kê .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1. Bài cũ


Gv kiểm tra sự chuẩn bị của HS
GV nhận xét.


2. Dạy bài mới



1. Giới thiệu bài: Ghi đề


GV giới thiệu chương trình học kì 2.
Hoạt động 1: Vai trị của ơ-xi đối với sự
cháy.


Chia nhóm, u cầu các nhóm làm thí
nghiệm như H1 sgk..


Khí ni-tơ: giúp cho sự cháy trong
khơng khí xảy ra khơng q nhanh và
q mạnh.


GV kết luận: Càng có nhiều khơng khí
thì càng có nhiều ơ-xi để duy trì sự cháy
được lâu hơn.


Trong khơng khí có khí ơ-xi, khí ni-tơ
và các loại bụi,...


Hoạt động 2: Cách duy trì sự cháy và
ứng dụng trong cuộc sống.


GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
Chia nhóm HS. u cầu cac nhóm tự
làm thí nghiệm và trình bày .


Gọi các nhóm lên trình bày, các nhóm
khác lắng nghe và bổ sung.



GV nhận xét chung.


Kết luận: Để duy trì sự cháy, cần liên
tục cung cấp khơng khí


3. Củng cố , dặn dị


? Vì sao khơng khí cần cho sự cháy?
GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà ôn
lại các kiến thức đã học và chuẩn bị tốt
cho bài tiết sau.


HS thực hiện làm thí nghiệm.


Đại diện nhóm trình bày và giải
thích thí nghiệm.


HS lắng nghe.


HS nêu cách làm thí nghiệm và
thực hành theo nhóm.


Các thành viên trong nhóm thảo
luận về nội dung và cử đại diện báo
cáo.


Các nhóm khác bổ sung nội dung
của nhóm bạn.


.



...
Chiều thứ năm


<b> LUYỆN</b> <b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. </b>


<b> Yêu cầu</b>:


- Biết viết bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát, viết được bài văn
kể chuyện, văn viết thư.


- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, cảm xúc, thẩm mỹ trong cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV: - HS: - Chuẩn bị bài.
III. Ho t đ ng d y và h c: ạ ộ ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.


2. Ôn luyện về văn miêu tả, văn kể
chuyện, văn viết th ư :


- GV gọi HS đọc nội dung và yêu cầu.
HS nhắc lại cấu tạo bài văn miêu tả đồ
vật.HS nhắc lại cấu tạo bài văn kể


chuyện.


HS nhắc lại cấu tạo bài văn viết thư.
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trên
bảng phụ .


3. Viết dàn ý một bài văn miêu tả đồ vật
-Yêu cầu học sinh tự làm bài GV nhắc
HS :


- Đây là bài văn miêu tả đồ vật .


- Hãy quan sát thật kĩ đò vật định tả.
tìm những đặc điểm riêng mà khơng thể
lẫn với bạn khác .


- Không nên tả quá chi tiết , rườm rà .
+ Gọi HS trình bày , GV ghi nhanh ý
chính lên dàn ý trên bảng lớp .


+ Yêu cầu HS đọc phần mở bài và kết
bài . GV sửa lỗi dùng từ , diễn đạt cho
từng HS .


4. Củng cố dặn dò:


Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị nội
dung cho tiết ôn tập sau.


+ HS tự lập dàn ý, viết mở bài , kết


thúc


a/ Mở bài : Giới thiệu chiếc cặp
b/ Thân bài : - Tả bao qt bên
ngồi :


-Hình dáng


- Chất liệu, màu : nâu , đen ,
( xanh , đỏ


- Hoa văn trang trí là những chú thỏ
, Ma - su - pi - la - mi ( siêu nhân ,
em bé , con gấu , luỹ tre ,...)


- Tả bên trong :


c/ Kết bài : Tình cảm của mình đối
với đồ vật.


+ 3 - 5 HS trình bày .
+ Nhận xét , chữa bài .


...o0o...
<b>KĨ THUẬT</b>


<b>CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN(tiết 4)</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>



- Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm
đơn giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học
( không bắt buộc HS nam thêu ).


- <b>HS khéo tay</b> vận dung kiến thức, kĩ năng cắt, khâu, thêu để làm được đồ
dùng đơn giản, phù hợp với HS.


- Gd HS biết quý sản phẩm mình làm ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>- Tranh quy trình của các bài trong chương.
- Mẫu khâu, thêu đã học.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra dụng cụ học tập.
2.Dạy bài mới:


a)Giới thiệu bài: Cắt, khâu, thêu sản
phẩm tự chọn.


<i> </i>b)Hướng dẫn cách làm:


* Hoạt động 1: GV tổ chức ôn tập các
bài đã học trong chương 1.


- GV nhắc lại các mũi khâu thường, đột


thưa, đột mau, thêu lướt vặn, thêu móc
xích.


- GV hỏi và cho HS nhắc lại quy trình
và cách cắt vải theo đường vạch dấu,
khâu thường, khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thường, khâu đột thưa, đột
mau, khâu viền đường gấp mép vải bằng
thêu lướt vặn, thêu móc xích.


- GV nhận xét dùng tranh quy trình để
củng cố kiến thức về cắt, khâu, thêu đã
học.


* Hoạt động 2: HS tự chọn sản phẩm và
thực hành làm sản phẩm tự chọn.


- GV cho mỗi HS tự chọn và tiến hành
cắt, khâu, thêu một sản phẩm mình đã
chọn.


- Nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn
HS lựa chọn sản phẩm tuỳ khả năng, ý
thích như:


+ Cắt, khâu thêu khăn tay: vẽ mẫu thêu
đơn giản như hình bơng hoa, gà con,
thuyền buồm, cây nấm, tên…


+ Cắt, khâu thêu túi rút dây.



+ Cắt, khâu, thêu sản phẩm khác váy
liền áo cho búp bê, gối ôm …


* Hoạt động 3: HS thực hành cắt, khâu,
thêu.


- Tổ chức cho HS cắt, khâu, thêu các
sản phẩm tự chọn.


- Nêu thời gian hoàn thành sản phẩm.
3.Nhận xét - dặn dò:


- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS .


- Chuẩn bị đồ dùng học tập


- HS nhắc lại.


- HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung
ý kiến.


- HS theo dõi lắng nghe.


- HS thực hành cá nhân.
- HS nêu.


- HS lên bảng thực hành.


- HS trưng bày sản phẩm. ( nếu


đã hoàn thành)


- HS cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chuẩn bị bài cho tiết sau: Lợi ích của
việc trồng rau, hoa.


Ngày soạn: /1/2010


Ngày dạy: Thứ sáu, /1/2010


<b>TỐN</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1</b>


Đề do Phịng giáo dục ra.


...O0O...


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1</b>


Đề do Phịng giáo dục ra.


...O0O...
<b>KHOA HỌC</b>


<b>KHƠNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG</b>
<b>I. u cầu: </b>Giúp HS:



- Nêu được con người, động vật, thực vật phải có khơng khí để thở thì mới
sống được.


- HS khá, giỏi nêu được những ứng dụng vai trị của khí ơ - xi vào đời sống .
- Gd HS yêu thích tìm hiểu khoa học, vận dụng trong cuộc sống.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- HS chuẩn bị các cây con, vật nuôi, đã chuẩn bị do giáo viên giao từ tiết
trước .


- GV chuẩn bị tranh ảnh về các người bệnh đang thở bằng bình ơ - xi. Bể cá
đang được bơm khơng khí.


<b>III. Hoạt động dạy- học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1 Bài cũ


Gọi HS trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: Ghi đề


? Để duy trì sự cháy ta cần phải làm
gì ?



Vì sao khơng khí cần cho sự cháy?


Hoạt động 1: Vai trị của khơng khí đối
với con người .


GV tổ chức cho HS hoạt động cá nhân.
Để tay trước mũi, thở ra và hít vào, bạn
có nhận xét gì ?


Lấy tay bịt mũi và ngậm miệng lại, bạn
cảm thấy thế nào ?


KL: Khơng khí cần cho sự sống của con
người...


HS nêu.


Cảm nhận như có luồng gió thổi
đập vào tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động 2: Vai trò của khơng khí đối
với động vật và thực vật.


Quan sát hình 3, 4 và nêu ngun nhân.
GV: Khơng nên để nhiều hoa tươi và
cây cảnh trong phịng ngủ đóng kín cửa.
(Vì cây hơ hấp thải ra khí các-bơ-níc, hút
khí ơ-xi, làm ảnh hưởng đến sự hô hấp
của con người)



Hoạt động 3 Tìm hiểu một số trường
hợp phải dùng bình ơ-xi.


? Quan sát hình 5 và 6 và nêu tên dụng
cụ


? Nêu ví dụ chứng tỏ khơng khí cần cho
sự sống của người, động vật và thực vật.


? Thành phần nào trong khơng khí quan
trọng nhất đối với sự thở ?


? Trong trường hợp nào người ta phải
thở bằng bình ơ-xi ?


KL: Sinh vật phải có khơng khí để thở
thì mới sống được. Ơ-xi trong khơng khí
là thành phần quan trọng nhất đối với hoạt
động hô hấp của con người, động vật và
thực vật.


Khơng khí có thể hồ tan trong nước.
Một số động vật và thực vật có khả năng
lấy ơ-xi hồ tan trong nước để thở.


3. Củng cố- dặn dị:
GV nhận xét tiết học.


Dặn HS về nhà ơn lại các kiến thức đã
học và chuẩn bị tốt cho bài sau.



HS nêu: Sâu bọ và cây bị chết vì
thiếu ô-xi.


HS lắng nghe.


Dụng cụ giúp cho người thợ lặn sâu
dưới nước là bình ơ-xi.


Dụng cụ ở bể cá là máy bơm
khơng khí vào nước.


HS nêu ví dụ.
Ô-xi.


Những người thợ lặn, thợ làm việc
trong các hầm lò, người bệnh nặng
cần cấp cứu,....


-HS nhắc lại.


-HS lắng nghe.


...o0o...


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1</b>


Đề do Phịng giáo dục ra.



...






</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> </i>


<i> </i>










</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×