Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoc ki 1 toan 9 hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 Năm học: 2010-2011</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM :</b>


<b>Câu 1 : Điều kiện để </b> <i>x</i>1 có nghĩa là ;


A) x 0 B) x  1 C) x  2 D) x 
2
1
<b>Câu 2: giá trị của biểu thức</b> 5 2 6  5 2 6 bằng


A)2 2 A) 4 2 C)2 6 D)4 6


<b>Câu 3 : Hàm số y = </b>2<sub>3</sub>x – 1 cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ :


A (2<sub>3</sub>; 0) B (<sub>3</sub>2; 0) C (3<sub>2</sub>; 0) D (<sub>2</sub>3; 0)


<b>Câu 4 : Cho hàm số bậc nhất y = ax + 2 . Tìm hệ số a biết đồ thị của hàm số trên cắt đường </b>
thẳng y = 3x – 1 tai điểm có hồnh độ bằng 2 :


A) a = 3<sub>2</sub> B) a = 4 C) a = 5<sub>2</sub> D) a = –5.
<b>Câu 5 : Hàm số y = (8 – 2m)x + 3 nghịch biến khi :</b>


A) m > 4 B) m < 4 C) m  6 D) m < –6.


<b>Câu 6 : Điểm thuộc đồ thị hàm số : y = –2x + 3 là :</b>


A) (1; –1) B) (2; 0) C) (1; 1) D) (–2; 4)


<b>Câu 7: Khi x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị bằng 11. Khi đó b bằng:</b>
A) 11



12 B)


11
12


 C)-1 D) 1


<b>Câu 8: Hai đường thẳng y = 3x + 1- m và y = x + 2m -1 cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung </b>
thì m bằng:


A)3


2 B)


3
2


C) 2


3 D)


2
3


<b>Câu 9: Qua điểm A nằm bên ngồi đường trịn(O;R), dựng tiếp tuyến AB của dường trịn( Blà</b>
tiếp điểm). Khi đó ta có:


A) <i>AB</i><i>AO</i> B) AB = R C)<i>ABO</i> cân tại A D) <i>AB</i><i>OB</i>



<b>Câu 10: Cho tam giá ABC vng tại A, đường cao AH. Khi đó</b>


A) AB2<sub> = AH.HC B) AH</sub>2<sub> = BH.CH C) AC</sub>2<sub> = BH.HC D)AB</sub>2<sub> = HC.BC</sub>


<b>Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6 cm, AC = 8 cm. Gọi M là trung điểm BC. </b>
Độ dài đoạn AM là :


A) 5cm B) 6cm C) 7cm D)8cm


<b>Câu 12: Cho tam giác tam giác ABC vng cân có cạnh góc vng bằng a. Bán kính đường </b>
trịn ngoại tiếp tam giác ABC bằng:


A) <i>a</i> 2 B)2<i>a</i> 2 C) 2


2


<i>a</i> <sub>D) </sub> 2


4
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Nếu điểm M nằm trên đường trịn (O;R) thì :</b>


A)OM = R B) OM = 2R C)OM > R D) OM < R


<b>Câu 14: Cho đường tròn (O;5cm). Một dây AB cách tâm O của đường trịn một đoạn bằng </b>
3cm. Khi đó độ dài dây AB là:


A)4cm B)8cm C)2cm D)16cm



<b>Câu 15: Thời điểm nào thì kim giờ và kim phút của một đồng hồ tạo thành 1 góc 90</b>0


A)12 giờ B) 6 giờ C) 5 giờ D) 3 giờ


<b>II) T Ự LUẬN :</b>


<b>Bài 1 : Hãy thực hiện các phép TÝnh sau:</b>
a) 80


5


b) 48


12
<i>a</i>


<i>a</i> (Với a>0)


c) 3 18 - 32 4 2 162


d) 1 48 2 75 33 5 11


2   11  3


e) 3 2 2  3 2 2


f) 1 1


5 2 3 5 2 3  


g)


<b>Bài 2: Tìm x </b> 4 16 4 1 9 36 4
3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 
<b>Bài 3:Cho biểu thức</b>


A = ( 1 1 ):( 1 2)


1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


   Với x > 0; x 1; x  4
a) Rút gọn A


b) Tìm giá trị của x để A có giá trị dương?


<b>Bài 4:Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy:</b>
(d): y = 1


2x – 2



(d’): y = - 2x + 3


a) Tìm toạ độ giao điểm E của hai đường thẳng (d) và (d’)
b) Hãy tìm m để (d) cắt (d1): y = (m - 2)x + m


<b>Bài 5: Cho nửa đường trịn tâm O, đường kính AB = 2R, M là một điểm tuỳ ý trên nửa </b>
đường tròn


( M  A; B).Kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn.Qua M kẻ tiếp tuyến thứ


ba lần lượt cắt Ax và By tại C và D.


a) Chứng minh: CD = AC + BD và góc COD = 900


b) Chứng minh: AC.BD = R2


c) Chứng minh AB là tiếp tuyến đường trịn đường kính CD


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN
<b>I) TRẮC NGHIỆM : 3đ</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Đ-A B A C A A C C C D B A C A B C


<b>II) T Ự LUẬN :</b>
<b>Bài 1: a) </b>3 3 (1đ)


b) 2 <i>x</i> 4 4



<i>x</i> 4 2


<i>x</i> 4 4


<i>x</i>8 (1đ)


<b>Bài 2 :</b>


<b>a) (1đ), hình vẽ (0,5đ)</b>


<b>x</b> <b>0</b> <b>– 1</b>


<b>y = 2x + 2</b> <b>2</b> <b>0</b>


Đồ thị hàm số y = 2x + 2 là đường thẳng
đi qua 2 điểm (0; 2) và (– 1; 0)


<b>b) (0,5đ) Gọi </b> là góc tạo bởi đường thẳng y = 2x + 2 với trục Ox


<b>Ta có : Tg </b> = 2 =


<b>Câu 3: </b>Vẽ đúng hình cho 0,5 điểm


A) <i>(0,75 ®iĨm)</i> Theo t/c 2tiÕp tun c¾t nhau cã:  MB = MC = MA


 ABC cã trung tuyÕn AM = BC/2 ABC vuông tại A.


b. <i>(0.75 điểm)</i> OAB c©n (OA = OB = R)


Có OM là phân giác  góc ở đỉnh đồng thời là đờng cao



 OM  AB


 gãc AEM = 90o


CMT¬ng tù  gãc AFM = 90o<sub>; gãc EAF = 90</sub>o<sub> (CMT)</sub>


 tø gi¸c MEAF là hcn


MA=EF


c. <i>(0.5 điểm)</i> Trong vuông MAO có AE  MO


 MA2<sub> = ME.MO (HƯ thøc lỵng trong tam giác vuông)</sub>


CMTơng tự : AMO vuông có MA2<sub> = MF.MO</sub>


ME.MO = MF.MO (=MA2<sub>)</sub>


d. (0.5<i> điểm)</i> tứ giác MEAF lµ hcn  gãc OMO’ = 90o


  vng OMO’ nội tiếp đờng trịn đờng kính OO’ tâm S. Hình thang OB có BM = MC


(CMT)


OS = SO’ (gt)


 SM là đờng trung bình  SM // OB mà BC  OB (t/c tiếp tuyến)


 BC  SM



 BC lµ tiÕp tuyÕn.


<b>Giáo viên biên soạn: Trần Thị Ngọc Thảo (Hiếu Nhơn)</b>


O <sub>x</sub>


y


<b>– 1</b>


2




MA = MB
MA = MC


O O’


C
M


A
S
B


E


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×