Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.48 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1</b>: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. o.x +5 = 0 B. 3x +7 = 0 C. x2<sub> - 28 = 0</sub> <sub>D. 0 x(x + 4) = 0</sub>
<b>Câu 2</b>: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x+3>0 B. x2<sub>+1>0</sub> <sub>C.</sub> 1
3<i>x</i>1
<0 D. 1 <sub>1</sub>
4<i>x</i>
<0
<b>Câu34</b>: Tập nghiệm của phương trình ( x -
)(x +1) = 0 là:
A.
B.
D.
<b>Câu 4: </b> Cho bất phương trình : -5x+10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây đúng?
A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x < 10 D. x < -10
<b>Câu 5</b>: Bất phương trình 2 – 3x
<b>Câu 6</b> Cặp phương trình nào cho dưới đây là tương đương ?
a) 3x - 2 = 2 + x và 2x - 6 = 0 b) 4x - 5 = x + 7 và 2x + 1 = 2x + 3
c) 4x - 7 = 1 + 3x và 3x + 5 = 13 + 2x d) 7x - 8 = 1 - 2x và 5x - 3 = 4 - 4x
<b>Câu 7</b> Giá trị x = - 2 là nghiệm của phương trình nào cho dưới đây ?
a) 3x + 1 = - 3 - 3x b) 3x + 5 = - 5 - 2x c) 2x + 3 = x - 1 d) x + 5 = 1 + 4x
<b>Câu 8</b> Phương trình nào trong các phương trình cho dưới đây là phương trình bậc nhất ?
a) 6 - x - 2x2<sub> = x - 2x</sub>2<sub> b) 3 - x = - ( x - 1) c) 3 - x + x</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> - x - 2 d) ( x - 1 )( x + 3 ) = 0</sub>
<b>Câu 9</b> Phương trình nào cho dưới đây chỉ có một nghiệm ?
a) 4x - 1 = 4x + 3 b) 5 + 2x = 2x - 5 c) 3x - 2x = 3x + 1 d) x - 7x = 1 - 6x
<b>Câu 10</b> Phương trình nào cho dưới đây có vơ số nghiệm ?
a) ( x + 1 )( x2<sub> + 2 ) = 0. b) x</sub>2<sub> = - 4 . c) x</sub>3<sub> = - 8 . d) 3x - 2 + 2x = 5x - 2</sub>
<b>Câu 11</b> Phương trình nào cho dưới đây khơng có nghiệm ?
a) x2<sub> - 1 = 0 . b) x - 2 = 3x -2x + 1. c) ( x - 9 )( x - 1 ) = 0 . d) 6x - x = 7 - 5x .</sub>
<b>Câu 12</b> Điều kiện xác định của phương trình : ( 1)
12
7
)
1
(
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> là :
a) x 1 . b) x 1 và x - 1 . c) x - 1. d) x <b>R </b>.
<b>Câu 13</b> Phương trình - x - <b>m</b> = x + 12 nhận giá trị x = - 1 là nghiệm thì giá trị của <b>m</b> bằng :
a) <b>m</b> = - 10 . b) <b>m</b> = 11 . c) <b>m</b> = 10 . d) Một giá trị khác .
<b>Câu 14</b> Tập nghiệm của phương trình 0
2
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
là :
a) x = 2 . b) x = - 2 . c) Vô nghiệm . d) x = 2 và x = - 2 .
<b>Câu 15</b> Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là giá trị nào dưới đây ?
a) 1/2 b) - 1/2 c) 0 d) 2
<b>Câu 16</b> Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình nào dưới đây ?
a) 3x + 5 = 2x + 3 b) 2( x -1 ) = x - 1 c) - 4x + 5 = - 5x - 6 d) x + 1 = 2 ( x + 7 )
<b>Câu 17</b> Phương trình 1
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
có nghiệm là giá trị nào dưới đây ?
a) - 1 b) 2 c) 0,5 d) - 2
<b>Câu 18</b> Phương trình 2x + k = x - 1 nhận x = 2 là nghiệm thì giá trị của k bằng
a) 3 b) - 3 c) 0 d) 1
<b>Câu 19</b> Điều kiện xác định của phương trình
)
3
)(
2
(
5
3 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
là
a) x -2 hoặc x 3 b) x 2 và x - 3 c) x 3 và x - 2 d) x 0 ; x 3
<b>Câu 20</b> Hình vẽ sau ]//////////////////// R biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :
0 5
<b>Câu 21</b> Hình nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 2x - 4 2
a) ////////////] b) //////////////( //////////////) d) //////////////[
0 3 0 3 0 3 0 3
<b>Câu 22</b> Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
<b> </b>
<b> ]///////////////////////////</b>
A. x 6 B. x6 C. x <7 D. x>7
<b>Câu 23</b> : : Bất phương trình 2 – 3x
<b>Câu 24</b> : Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là giá trị nào dưới đây ?
a)
2
1
b) 2 c) 0 d)
-2
1
<b>Câu 25</b> : Phương trình x2<sub> = - 4 </sub>
a) Có một nghiệm x = 2. b) Có một nghiệm x = - 2. c) Có hai nghiệm x = 2 và x = - 2. d) Vô nghiệm
<b>Câu 26</b> : x = 1 là nghiệm của phương trình nào dưới đây ?
a) 3x + 5 = 2x + 3 b) 2( x - 1 ) = x - 1 c) - 6x + 5 = - 5x + 6 d) x + 1 = 2( x + 7 )
<b>Câu 27</b> Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có vơ số nghiệm ?
a) 2x - 5 = x + 1 b) x2<sub> - 4x = 0 c) - 2( 3 - 5x ) = 10x - 6 d) x</sub>4<sub> + 2 = 0 </sub>
<b>Câu 28</b> : Phương trình ( x - 3 )( 5 - 2x ) = 0 có tập nghiệm là tập số nào dưới đây ?
a) 3 b)
2
5
c) ;3
2
5
d) ;3
2
5
;
<b>Câu 29</b> : Điều kiện xác định của PT
9
6
)
7
2
)(
3
(
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> là những giá trị nào dưới đây của x ?
a) x 3 và x -3 b) x - 3,5 c) x 3 , x - 3 và x - 3,5 d) x 3
<b>Câu 30</b> : Số nghiệm số của phương trình ( x2<sub> - 1 )( x</sub>2<sub> + 1 ) = 0 là </sub>
a) 2 nghiệm b) 4 nghiệm c) Một nghiệm d) Vô nghiệm
<b>Câu 31</b> : Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có một nghiệm ?
a) 2x + 3 = - 5 + 2x b) ( x - 1 )( x + 3 ) = 0 c) x - 3 = 2 - x d) x2<sub> - 1 = 0 </sub>
<b>Câu 32</b> : Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có vơ số nghiệm ?
a) x3<sub> + 1 = 0 b) 3x - 2 = 4 + 3x c) </sub>
2
<i>x</i>
- 1 = -1 +
4
2<i>x</i>
d) x - 1 = 3x
<b>Câu 33</b> Phương trình nào trong các phương trình cho dưới đây là phương trình bậc nhất ?
a) 6 + x = x + 2 b) 5 + x = x - 1 c) 3 - x + x2<sub> = x</sub>2<sub> + x - 2 d) ( x - 1 )( x + 3 ) = 0</sub>
<b>Câu 34</b> Phương trình nào cho dưới đây chỉ có một nghiệm ?
a) 2x - 1 = 2x + 3 b) 5 - 4x = 4x + 5 c) 3x - x = 2x + 1 d) x - 5x = 3 - 4x
<b>Câu 35</b> Phương trình nào cho dưới đây có vơ số nghiệm ?
a) ( x + 1 )( x2<sub> - 2 ) = 0 . b) x</sub>2<sub> = 4 . c) x</sub>3<sub> = - 8 . d) 3x + 2x - 2 = 5x - 2</sub>
<b>Câu 36</b> Phương trình nào cho dưới đây khơng có nghiệm ?
a) x2<sub> + 1 = 0 . b) x -2 = 3x + 1 . c) ( x - 2 )( x + 1 ) = 0 . d) 4x - x = 1 - 3x .</sub>
<b>Câu 37</b> Điều kiện xác định của phương trình :
4
3
)
3
(
2
1
<i>x</i>
<i>x</i> là :
a) x 3 . b) x 3 và x 0 . c) x <b>R </b> . d) x 0 .
<b>Câu 38</b> Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có một nghiệm ?
a) -2x + 1 = - 4 - 2x b) x2<sub> + 6 = 0 c) 8x +3 = -2( 1 - 4x ) d) ( x - 1 )( x</sub>2<sub> + 3 ) = 0</sub>
<b>Câu 39</b> Tập nghiệm của phương trình 0
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> là :</sub>
a) x = 1 và x = - 1 . b) x = - 1 . c) Vô nghiệm . d) x = 1 .
<b>Câu 40</b> Số nghiệm của phương trình ( x - 3 )( x2<sub> - 1 ) = 0 là :</sub>
a) 3 nghiệm . b) 2 nghiệm . c) 1 nghiệm . d) Vô số nghiệm .
<b>Câu 41</b> Một phương trình bậc nhất có mấy nghiệm ?
a/ Vơ số nghiệm b/ Vô nghiệm c/ Duy nhất một nghiệm d/ Một trong các trường hợp a,b,c .
<b>Câu 42</b> Điều kiện xác định của phương trình
3
2
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
là gì ?
a/ x 0 b/ x 3 c/ x 0 và x - 3 d/ x 0 và x 3
<b>Câu 43</b> Phương trình 2x2 <sub> = 4x có bao nhiêu nghiệm ?</sub>
a/ 2 nghiệm b/ một nghiệm c/ Vô nghiệm d/ Vô số nghiệm
<b>Câu 44</b> Giá trị x = - 1 là nghiệm của phương trình nào dưới đây ?
a/ ( x + 1 ) ( 2x - 1 ) = 0 b/ x2<sub> - 1 = 0 c/ x</sub>3<sub> + 1 = 0 d/ Cả 3 câu a, b, c đều đúng. </sub>
<b>Bai tập: </b>
1/Cho bất phương trình :
b/ Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
<b>2</b>/ Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 195km và sau 3giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi
xe, biết rằng mỗi giờ xe đi từ A đi nhanh hơn xe đi từ B là 5km.
<i><b>Câu 1: Trong hình dưới đây (BÂD = DÂC). Tỉ số </b></i>
<i><b> bằng:</b></i>
<i><b> Câu 2: Độ dài x trong hình dưới đây bằng :</b></i>
<b>A.</b> x = 3,5 <b>B.</b> x = 3,25
<b>C.</b> x = 3,75 <b>D.</b> x = 3,15
<i><b>Câu 3: </b></i><i><b>ABC đồng dạng </b></i><i><b>DEF theo tỉ số k. Vậy </b></i><i><b>DEF đồng dạng </b></i><i><b>ABC theo tỉ số :</b></i>
A.
<i>k</i> D.
<i><b>Câu 4: Cho </b></i><i><b>ABC. Một đường thẳng d song song với BC, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại I và K. Tỉ lệ thức nào sau đây</b></i>
<i><b>là đúng:</b></i>
A.
<b>Câu 5</b> Độ dài x và y tronh hình sau bằng bao nhiêu ( <b>BC = 3</b> )
A
3,5 a) x = 1,75 ; y = 1,25 b) x = 1,25 ; y = 1,75
2,5
x y c) x = 2 ; y = 1 d) x = 1 ; y = 2
B M C
<b>Câu 6</b> Cho ABC ∽ DEF có
3
và SDEF = 45cm2<sub>. Khi đó ta có :</sub>
a) SABC = 20cm2 <sub> b) SABC = 30cm</sub>2<sub> c) SABC = 35cm</sub>2<sub> d) SABC = 40cm</sub>2
<b>Câu 7</b> Trong hình vẽ sau đây ( MN // BC ) thì số đo x bằng : A
a) x = 6/5 b) x = 5/6 3 5
M N
c) x = 3/10 d) x = 10/3 2 x
B C
<b>Câu 8</b> Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của MP là:
P
4 6 a) MP = 2 b) MP = 6
E F
3 c) MP = 9/2 d) Một kết quả khác
M N
<b>Câu 9</b> Trong hình vẽ sau, ta có :
A
2 3 a) MN // AC b) ME // BC
M E
4 6 c) MN <b>không /</b>/ AC và ME <b>không //</b> BC
B C
5 N 8 d) Cả ba câu trên đều sai
<b>Câu 10</b> Cho hình vẽ sau, độ dài x trong hình vẽ là :
A
8 a) x = 16/3 b) x = 3/16
6
4 x c) x = 3 d) x = 12
B I C A
<b>Câu 11</b> Trong hình vẽ dưới đây, ta có :
a)
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>MC</i>
<i>MB</i>
b)
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>MC</i>
<i>MB</i>
c)
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>MC</i>
<i>MB</i>
d)
<i>BC</i>
<i>AC</i>
<i>MC</i>
<i>MB</i>
B M C
<b>Câu 12</b> Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là :
a)
3
2
<i>AB</i>
<i>CD</i>
b)
2
3
<i>AB</i>
<i>CD</i>
c)
15
1
<i>AB</i>
<i>CD</i>
d)
1
15
<i>AB</i>
<i>CD</i>
<b>Câu 13</b> Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của NP là:
P
4 a) NP = 2 b) NP = 6
E F
2 3 c) NP = 9 d) Một kết quả khác
M N
<b>Câu 14</b> Trong hình vẽ sau, ta có :
A
3 2 a) MN // AC b) ME // BC
M E
4 9 c) MN <b>không /</b>/ AC và ME <b>không //</b> BC
B C
8 N 6 d) Cả ba câu trên đều sai
<b>Câu 15</b> Cho hình vẽ sau, độ dài x trong hình vẽ là :
A
a) x = 10 b) x = 15
10 15
x 9 c) x = 6 d) x = 12
B I C
<b>Câu 16</b> Cho ABC ∽ DEF có
2
1
<i>DE</i>
<i>AB</i>
và SDEF = 120cm2<sub>. Khi đó ta có :</sub>
a) SABC = 10cm2 <sub> b) SABC = 30cm</sub>2<sub> c) SABC = 270cm</sub>2<sub> d) SABC = 810cm</sub>2
<b>Câu 17</b> Tìm <b>câu khẳng định sai</b> trong các câu sau :
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau b) Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
c) Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau d) Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
<b>Câu 18</b> Trong hình sau đây, ta có :
A a) ABC ∽ AHB b) ABC ∽ ACH
c) ABC ∽ HBA ∽ HAC d) ABH ∽ HAC
B H C
<b>Câu 19</b> Cho ABC ∽ DEF có
3
1
<i>DE</i>
<i>AB</i>
và SDEF = 90cm2<sub>. Khi đó ta có :</sub>
a) SABC = 10cm2 <sub> b) SABC = 30cm</sub>2<sub> c) SABC = 270cm</sub>2<sub> d) SABC = 810cm</sub>2
<b>Câu 20</b> Cho ABC ∽ DEF theo tỉ số k, AM và DN là hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác. Thế thì ta có :
a)
<i>k</i>
<i>DN</i>
<i>AM</i> 1
b) <i>k</i>2
<i>DN</i>
<i>AM</i>
c) <i>k</i>
<i>DN</i>
<i>AM</i>
d) Một tỉ số khác
c) Hai tam giác này bằng nhau d) Hai tam giác này không có quan hệ gì
<b>Câu 22</b> Cho ABC ∽ MNK theo tỉ số k. Thế thì MNK ∽ ABC theo tỉ số :
a) k b) 1 c) k2<sub> d) 1/ k </sub>
<b>Bài tập</b>
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 16cm, BC = b = 12cm. Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ A xuống BD.