Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

BO GA LOP GHEP 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.4 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 32</b>



<i><b> ngày soạn : 16/4/ 2011</b></i>


<i><b> ngày giảng : thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011</b></i>
<i><b>tiết 1: chào cờ</b></i>


- lớp trực tuần nhËn xÐt tuÇn 31
- phơng hớng tuần 32


<b> ***************************************</b>
<i><b>Tiết 2:</b></i>


<b>NTĐ3</b> <b>NTĐ4</b>


<i><b>MễN</b></i> <i><b><sub>Ton</sub></b></i> <i><b>Tp c</b></i>


<i><b>T.bài</b></i> <i><b>Luyện tập chung</b></i> <i><b>Vơng quốc vắng nụ cời</b></i>


<i><b>A.M.ớch</b></i>
<i><b>-yờu cu.</b></i>


<i><b>B.C. bị </b></i>


- Bit t tính và nhân ( chia) số có
năm chữ số với số ( cho ) số có một
chữ số.


- Biết giải tốn bằng hai phép tính .
- HS làm đúng các bài tập 1,2,3,4
SGK.



- HS chú ý trong giờ học, độc lập suy
nghĩ khi làm toán.


- GV: B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
- HS: Vë bót .


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.


- c lu loát rành mạch bài văn. Biết
đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội
dung diễn tả .


- Hiểu nội dung: Cuộc sống thiếu tiếng
cời sẽ vô cùng tẻ nhạt buồn chán (trả
lời đợc các câu hỏi trong SGK)


- GV: Tranh minh häa sgk.
- HS: §äc tríc bµi.


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.
<i><b>C.Các hoạt động dạy học</b></i>


<b>t/g</b> <b>Hđ</b> <b>1. ổn định :Hát</b>


<b>2. KTBC: GV KT VBT của HS . GV </b>
nhận xét đánh giá.


<b>3. Bµi míi </b>
<b>a. GTB</b>



<b>b. HD HS lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1 : </b>


- Gv gọi HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm vào bảng con
10715 30755 5
x 6 07


25 6151
64290 05


0

- GV sưa sai cho HS


<b>Bµi 2 : </b>


- GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu làm vở


<b> Bài giải :</b>
Tổng số chiếc bánh là :
4 x 105 = 420 ( chiếc )
Số bạn đợc nhận bánh là :
420 : 2 = 210 ( bạn )


Đáp số : 210 bạn


GV: Giíi thiƯu bµi:


Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
Gọi HS đọc bài


HS: 1em đọc toàn bài ,cả lớp cùng
theo dõi và đọc thầm trong SGK
GV: Chia đoạn cho HS đọc nối tiếp 3
đoạn: GV kết hợp sửa lỗi phát âm .
HS: Đọc nối tiếp từng đoạn trong bài
và đọc các từ khó trong bài


GV: Giải nghĩa các từ khó ,hớng dẫn
cho HS đọc bài theo cặp


HS: Luyện đọc bài theo cặp
1-2em c ton bi


GV: Đọc mẫu toàn bài


HD cho HS tìm hiểu nội dung bài
HS: Đọc bài và trả lời các câu
hỏi :


+Đọc thầm đoạn 1, gạch chân dới
những chi tiết cho thấy cuộc sống ở
vơng quèc nä rÊt buån?



+ Vì sao cuộc sống ở nơi đó buồn
chán nh vậy?


+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình
hình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- 3 – 4 HS đọc – nhận xét
- GV nhn xột


<b>Bài 3 :- GV gọi HS nêu yêu cầu bài </b>
- HS nêu yêu cầu bài


- Yêu cầu HS làm vào VBT
<b>Giải</b>


Chiều rộng hình chữ nhật lµ:
12 : 3 = 4 (cm)
DiƯn tÝch h×nh chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>


§/S: 48 (cm2<sub>)</sub>
- GV nhận xét.


<b>Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- HS nêu yêu cầu


- HS làm nháp nêu kết quả


+ những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.



- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
<b>- Nhắc lại nội dung bài</b>
- NhËn xÐt giê häc.


häc?


+ Điều gì xảy ra ở cuối đoạn này?
+ Thái độ của nhà vua thế nào khi
nghe tin đó?


GV: Gäi HS tr¶ lời các câu hỏi
,nhận xét bổ sung thêm


Nêu néi dung chÝnh cđa bµi


HS: Nối tiếp nhau đọc lại tồn bài và
nêu nội dung chính của bài


GV: Hớng dẫn cho HS đọc diễn cảm
đoạn 2, 3


HS: Luyện đọc diễn cảm đoạn văn
trong nhóm 2 và thi đọc trớc lớp
GV: Gọi HS thi đọc nhận xét bài đọc
của HS chốt bài giải đúng .GV nhận
xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài
và chuẩn bị bài sau.



<b>§iỊuchØnh………</b>
……….
……….
<i><b> </b></i>


<b> ***************************************</b>
<i><b>Tiết 3: Âm nhạc</b></i>


<b>- Giáo viên chuyên dạy</b>


<i><b> ***************************************</b></i>
<i><b>Tiết 4:</b></i>


<b>NTĐ3</b> <b>NTĐ4</b>


<i><b>MÔN</b></i> <i><b><sub>Tp c + k chuyn</sub></b></i> <i><b><sub>Toỏn </sub></b></i>


<i><b>T.bài</b></i> <i><b>Ngời đi săn và con vợn</b></i> <i><b>Ôn tập về các phép tính với số tự </b></i>
<i><b>nhiên </b></i>


<i><b>A.M.ớch</b></i>
<i><b>-yờu cu.</b></i>


<i><b>B.C. bị </b></i>


<b> A. Tp c</b>


- Bit ngt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
và giữa các cụm t .



- Hiểu ND bài: Giết hại thú rừng là tội ác ;
cần có ý thức bảo vệ môi trêng .


- HS trả lời đúng các câu hỏi trong SGK.
- HS biết bảo vệ các loài thú rừng và bảo
vệ mơi trờng.


- GV: B¶ng phơ,phiÕu häc tËp.
- HS: Vë bót .


- Dù kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.


- Bit t tớnh và thực hiện nhân các
số tự nhiên với các số có khơng q
ba chữ số


- Biết đặt tính và thực hiện chia số
có nhiều chữ số có khơng quá hai
chữ số .


- BiÕt so s¸nh sè tù nhiên .
- GV: Bảng phụ.


- HS: Bút, vở,SGK.


- D kin HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


<b>t/g</b> <b>Hđ</b> <b>1. ổn định :Hát</b>



<b>2. KTBC: 2em đọc bài Bài </b>
hát trồng cây và nêu ND bài
- Nhận xét câu trả lời GV cho
điểm.


GV : Giíi thiƯu bµi ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Bài mới </b>
<b>a. GTB</b>


<b>b. Luyện đọc</b>
- GV đọc toàn bài


- GV hớng dẫn cách đọc
- HS nghe.


- - HS nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc từ khó:Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp
- HS đọc đoạn.HS đọc câu dài
- HS giải nghĩa từ.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 4.


- Một số HS thi đọc.
- HS nhận xét.
- Đọc cả bài.



13 0168 307
6171 00
2057


26741


( Phần còn lại làm tơng tự)


GV: Nhn xột bài làm của HS chốt ý đúng ghi
bảng


Gọi HS đọc y/c bài tập2 HD làm bài
HS : Làm bài Bài 2: Tìm X.


a. 40 x X = 1400 b. X :13 = 205
X= 1400:40 X= 205 x 13
X = 35 X= 2 665.


GV: Nhận xét bài làm của HS chốt ý đúng .
Gọi HS đọc y/c bài tập 4 HD làm


HS : Làm bài theo cặp ,đổi chéo nháp chấm
bài:


13 500 = 135 x100; 257 > 8762 x0
26 x11> 280 1600 :10 < 1006
320 : (16x2)= 320 : 16 :2;
15 x 8 x 37 = 37 x15 x 8


GV: Cùng HS nhận xét chữa bài, trao đổi cách


làm bài.


NhËn xÐt chung giê học ,về nhà làm bài trong
VBT


<b>Điềuchỉnh</b>
.
.
<b> ***************************************</b>


<i><b>Tiết 5:</b></i>


<b>NTĐ3</b> <b>NTĐ4</b>


<i><b>MÔN</b></i> <i><b><sub>Tp c + k chuyện</sub></b></i> <i><b><sub> Khoa học</sub></b></i>


<i><b>T.bài</b></i> <i><b>Động vật ăn gì để sống</b></i>


<i><b>A.M.đích</b></i>
<i><b>-u cầu.</b></i>


<i><b>B.C. bÞ </b></i>


<b>B. KĨ chun </b>


- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện
theo lời của bác thợ săn, dựa vào tranh
minh hoạ.


- HS biÕt sư dơng cư chØ ®iƯu bé khi kĨ


chun .


- Hs biết nhận xét đánh giá lời kể của
bạn. Mạnh dạn tự nhiên khi kể chuyện.
- GV: Bảng phụ, tranh minh hoạ bài
- HS: Bỳt, v,SGK.


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhãm, líp.


- Kể tên một số động vật và thức n
ca chỳng .


- GD HS yêu thích môn học .


- GV: Su tầm tranh ảnh những con vật
ăn các loại thức ăn khác nhau.


- HS: VBT


- Dự kiến HĐ: Cá nh©n, nhãm, líp.


<i><b>C.Các hoạt động dạy học</b></i>
<b>t/g</b> <b>Hđ</b> <b>. Tìm hiu bi:</b>


- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ
săn?


- Con thú nào không may gặp phải bác thì
coi nh ngày tận số.



- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ nói lên điều
gì?


GV : Giới thiệu bài ghi bảng


<i>HD tìm hiểu Nhu cÇu thøc ăn</i>
<i>của các loài thực vật khác nhau.</i>


HS : Trao đổi theo nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Căm ghét ngời i sn c ỏc.


- Những chi tiết nào cho thấy cái chết của
v-ợn mẹ rất thơng tâm.


- Hái lá vắt sữa vào miệng cho con.


- Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác thợ
săn làm gì?


- Đứng nặng chảy cả nớc mắt.


- Câu chuyện muốn nói điều gì víi chóng
ta?


- Giết hại lồi vật là độc ác …
<b>d. Luyện đọc lại.</b>


- GV hớng dẫn đọc đoạn 2.
- HS nghe.



- nhiều HS thi đọc -> HS nhận xét.
<b>b. Kể chuyện</b>


<b>a. GV nªu nhiƯm vơ.</b>
<b>- HS nghe</b>


<b>b. HD kĨ.</b>


- HS quan sát tranh, nêu vắn tắt ND từng
tranh.


- GV nêu yêu cầu.


- Từng cặp HS tập kể theo tranh
- HS nỉi tiÕp nhau kĨ


- HS kĨ toµn bé câu chuyện


- HS nhận xét.- GV nhận xét ghi điểm.
<b>4. Củng cố, Dặn dò.</b>


- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- Nói tên thức ăn của từng con
vËt trong h×nh sgk?


GV: Gäi HS trình bày tríc líp
,nhËn xÐt bỉ sung thªm KÕt ln:


Mơc bạn cần biết sgk/127.


<i>HD Trũ chi bn con gỡ?</i>


HS : Nêu lại cách chơi và tham
gia chơi


+ 1 Hs lên đeo bất kì 1 con vật
nào (nhng không biết) Chỉ dùng
các câu hỏi ( 5 câu) trừ câu Con
này là con...phải không?


VD: Con vật nµy cã 4 chân có
phải không?


- Con vật này ăn thịt có phải
không?


- Con vật này sống trên cạn có
phải không?


Con vật này thờng .


GV: Gäi HS tham gia ch¬i tríc
líp ,nhận xét bổ sung thêm
Nêu lại nội dung bài


HS : Nói tiếp nhau nêu nội dung
bài học trong SGK .



GV:NhËn xÐt giê häc vỊ nhµ lµm
bµi trong VBT. Chuẩn bị bài sau .
<b>Điềuchỉnh...</b>
.
.


<i><b>Chiều:</b></i>



<b>Tiết 1:</b>


<b>NT3</b> <b>NT4</b>


<b>MễN</b> <b>Toán</b> <b>Chính t¶</b>


<b>T.bài</b> <b>Nhân số có năm chữ số với số có </b>
<b>một chữ số</b>


<b>Nghe-viÕt: Chó §Êt Nung</b>
<b>I. M.Tiêu</b>


<b>II.C.Bị </b>


- Hs cha đạt chuẩn : Nhõn số cú
năm chữ số với số cú một chữ số
<b>Gv : Bài tập toán</b>


<b>Hs: SGK, vở bài tập </b>
Dự kiến hđ : cá nhân


<b>- Hs kh¸ :</b>



Nghe viết chính xác bài: Chú Đất Nung
<b>- Hs cha đạt chuẩn : </b>


Nghe viết chậm từng tiếng từ
<b>Gv : Bài tập đọc </b>


<b>Hs: SGK</b>


Dù kiÕn h® : cá nhân
<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Tg H</b> <b>. Thực hành </b>
<b>Bài 1: </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu
- HS nªu


1526 40729 17092


- GV đọc bài viết


- HS đọc lại bài nhiều lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

x 3 x 2 x 4
64578 81458 68368
- GV söa sai cho HS


<b>Bài 2: </b>



- GV gọi HS nêu yêu cầu bài
- HS nêu


- Yêu cầu làm vµo Sgk


Thõa sè 19091 13070 10709 12606
Thõa sè 5 6 7 2
TÝch 95455 78420 74956 25212
- GV sưa sai cho HS


<b>Bµi 3: </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu yêu cầu BT


Bài giải :


S thúc lần sau chuyển đợc là :
27150 x 2 = 45300 ( kg )
Số kg thóc cả 2 lần chuyển đợc là :
27150 + 54300 = 81450 ( kg )
Đáp số : 81450 ( kg )
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét


- GV nhËn xÐt


- Mỗi tiếng từ và câu đó gv có thể
đọc 3 - 4 lần


- Sau khi hs nghe viết xong gv đọc


lại tồn bài viết cho hs nghe và sốt
lỗi ở bài viêt của mình.


- GV chấm cha x bài cho hs.
- Nhận xét đánh giá biểu dơng sự
tiến bộ của hs.


<b> ***************************************</b>
<b>TiÕt 2:</b>


<b>NĐT3</b> <b>NĐT4</b>


<b>MÔN</b> <b>Chính tả </b> <b><sub>Toỏn </sub></b>


<b>T.bi</b> <b>Nghe-viết: Cửa tùng</b> <b>Tìm hai sè khi biÕt tỉng vµ tØ sè cđa hai</b>
<b>sè</b>


<b>I. M.Tiêu</b>


<b>II.C.Bị </b>


<b>- Hs cha đạt chuẩn : </b>


Nghe viết chậm từng tiếng từ ,
đoạn trong bài : Cửa tùng
<b>Gv : Bi tp c </b>


<b>Hs: SGK</b>


Dự kiến hđ : cá nhân



- Hs kh¸ :


- Giúp hs nắm chắc kiến thức đã học về
‘Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số’
<b>- Hs cha đạt chuẩn : </b>


Làm đợc những bài tốn về Tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của hai số


<b>Gv : Bµi tập toán</b>
<b>Hs: SGK, vở bài tập </b>
Dự kiến hđ : cá nhân
<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Tg H</b> - HS đọc lại bài nhiều lần
- GV đọc chậm và đánh vần
cho hs nghe viết từng tiếng, từ
và câu để hs nghe viết chính
xác


- Mỗi tiếng từ và câu đó gv có
thể đọc 3 - 4 lần


- Sau khi hs nghe viết xong gv
đọc lại tồn bài viết cho hs
nghe và sốt lỗi ở bài viêt của
mình.


- GV chấm cha x bài cho hs.


- Nhận xét đánh giá biểu dơng
sự tiến bộ của hs.


Gọi HS đọc y/c bài toán 1 HD vẽ sơ đồ
HS : Dực vào sơ đồ và tình bày bài toán
Hiệu số phần bằng nhau là:
5-3 = 2(phần).


Sè bÐ lµ: 12 x3 = 36
Sè lín lµ: 36 + 24 = 60
Đáp số : Sè bÐ: 36
Sè lín: 40


GV: Tổ chức HS nêu bài giải ,nhận xét bổ sung
Nêu bài toán 2 :Tổ chức HS trao i cỏch gii
bi toỏn:


HS : Nêu cách giải bài toán. Giải bài toán vào
nháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

7 - 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là:


12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật lµ:


28 - 12 = 16 (m).


Đáp số: Chiều dài: 28 m
ChiỊu réng: 16m



HS : Lµm bµi Bµi 1.


Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:


5 - 2 = 3 ( phÇn)
Sè bÐ lµ: 123 : 3 x 2 = 82
Sè lín lµ: 123 +82 = 205
§¸p sè: Sè bÐ: 82
Sè lín: 205
<b> ***********************************</b>


<b>TiÕt 3:</b>


<b>NĐT3</b> <b>NĐT4</b>


<b>MễN</b> <b>Tập đọc</b> <b>LT & câu</b>


<b>T.bài</b> <b>Luyện đọc</b>
<b>I. M.Tiờu</b>


<b>II.C.Bị </b>


<b>- Hs cha đạt chuẩn :</b>


HS đọc đợc các bi tp c trong
tun


- Củng cố kĩ năng nhận biết về thành phần


trạng ngữ trong câu cho HS


- Rốn luyện kỹ năng viết chữ cho HS
- Củng cố kiến thức cho HS về nghe viết
đúng chính tả.


Gv : Bài mới, bài cũ,bảng phụ
Hs : Bài mới,bài cũ


Dự kiến HĐ : Nhóm,cá nhân,lớp
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Tg Hđ</b> <b>- Hs cha đạt chuẩn : </b>


- Gv viết bảng một số tiếng
,từ.câu,đoạn trong bài tập đọc
vừa học


Gọi hs đọc,đánh vần , đọc trơn
Gv hớng dẫn đọc


Cho hs đọc đánh vần, đọc trơn
Gv nhn xột cht li


Gv giảng từ ,câu ,đoạn
Gọi hs nãi l¹i


- Gv nhÉn xÐt giê häc .


- Về nhà làm bài chuẩn bị bài


sau


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Nội dung ôn tập</b>
<b>HS khá giỏi</b>


<b>* Hớng dẫn HS lµm VBT</b>


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp lun từ và câu
trong VBT theo từng bài


<b>* Hớng dẫn HS luyÖn viÕt</b>


- Gv đọc cho hS chép một đoạn trong bài : ăng
– co Vát


- Gv đọc cho HS soát lỗi
- Cho HS đổi vở soát bài


- GV chÊm mét sè bµi cđa häc sinh
<b>* Lun tõ vµ c©u</b>


- Tìm câu có thành phần trạng ngữ?
- Xác định trạng ngữ trong câu?
<b>HS trung bình yếu</b>


<b>* Híng dÉn HS lµm VBT</b>


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp lun từ và câu
trong VBT theo từng bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv đọc cho hS chép một đoạn trong bài : ăng -
co Vát


- GV đọc cho HS soát lỗi
- Cho HS đổi vở soát bài


- Gv chÊm mét số bài của học sinh
<b>* Luyện từ và câu</b>


- Tỡm câu có thành phần trạng ngữ?
- Xác định trạng ngữ trong cõu?


<b>***************************************************************************</b>
<i><b> Ngày soạn: 17 / 4/ 2011</b></i>


<i><b> ngµy giảng : thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i>


<b>NTĐ3</b> <b>NTĐ4</b>


<i><b>MÔN</b></i> <i><b>Toán</b></i> <i><b>Chính tả</b></i>


<i><b>T.bi</b></i> <i><b>Bi toỏn liờn quan ộn rút về đơn vị (</b></i>


<i><b>TiÕp theo)</b></i> <i><b>Nghe -viÕt: V¬ng quèc vắng nụ cời </b></i>


<i><b>A.M.tiêu</b></i>


<i><b>B.C. bị </b></i>



- Bit gii bi toỏn liên quan đến rút về
đơn vị .


- HS làm đúng các bài tập 1,2 ,3 SGK.
- HS chú ý trong giờ học,độc lập suy
nghĩ khi làm toán.


- GV: B¶ng phơ ,phiÕu häc tËp.
- HS: Vở bút .


- Dự kiến HĐ: Cá nh©n, nhãm, líp


- Nghe – viết lại đúng chính tả trình
bày đúng đoạn trích


- Làm đúng các bài tập phơng ngữ
2(a).


- GV: PhiÕu néi dung bµi tËp 2a, 3a.
- HS: VBT.


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.
<i><b>C.Các hoạt động dạy học</b></i>


<b>t/g</b> <b>Hđ</b> <b>1. ổn định :Hát</b>


<b>2. KTBC: Giả bài toán liên quan đến rút về </b>
đơn vị theo mấy bớc đó là những bớc nào?
- HS chú ý nhận xét đánh giá. GV cho điểm


<b>3. Bài mới </b>


<b>a. GTB</b>


<b>b . Hoạt động 1: HD giải bài tốn có liên</b>
<b>quan -> rút về đơn vị.</b>


* HS nắm đợc cách giải.


- GV đa ra bài toán (viêt sẵc trên giấy).
- HS quan s¸t.


- HS đọc bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ BT hỏi gì?


+ Để tính đợc 10l đổ đợc đầy mấy can trớc
hết phải tìm gì ?


- T×m sè lÝt mËt ong trong mét can
- Gäi 1 HS lªn bảng làm+ lớp làm nháp
Bài giải :


Sè lÝt mËt ong trong mét can lµ :
35 : 7 = 5 ( L )


Số can cần đựng 10 L mật ong là ;
10 : 5 = 2 ( can )
Đáp số : 2 can



HS: §ỉi chÐo VBT vỊ nhµ kiĨm
tra bµi vỊ nhµ cđa nhau


GV : Giới thiệu bài. Hớng dẫn
viết chính tả. GV đọc bài viết
chính tả , gọi HS đọc


HS : Đọc bài viết chính tả và nêu
nội dung đoạn viết Vơng quốc
rất buồn chán và tẻ nhạt vì ngời
dân ở đó khơng ai biết cời.


GV : Gäi HS nªu tríc líp ,nhËn
xÐt bỉ sung thêm


HD cho HS viết các từ khó
HS : Luyện viết bảng nháp các từ
Vơng quốc, kinh khđng, rÇu rĩ,
héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo, thở
dài,...


GV: Nhn xột và đọc bài cho HS
viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bài toán trên bớc nào là bớc rút vè đơn
vị ?


- Bíc t×m sè lÝt trong mét can


- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa


hai bài tốn liên quan rút về đơn


VÞ ?


Vậy bài toán rút vè đơn vị đợc giải bằng
mấy bớc ?


- Gi¶i b»ng hai bíc


+ Tìm giá trị của một phần ( phép chia )
+ Tìm số phần bằng nhau của một giá trị
( phÐp chia )


<b>c. Thùc hµnh </b>


<b>Bµi 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu </b>
- HS nêu yêu cầu


Bài giải :


Số kg đờng đựng trong một túi là :
40 : 8 = 5 ( kg )


Số túi cần để đựng 15 kg đờng là :
15 : 5 = 3 ( túi )


Đáp số : 3 túi
- GV nhËn xÐt


<b>Bµi 2 : - GV gäi HS nêu yêu cầu </b>


- HS nêu


Bài giải :


Số cúc áo cần cho 1 cái áo là :
24 : 4 = 6 ( cóc ¸o )


Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là :
42 : 6 = 7 ( cái ỏo )


Đáp số : 7 cái áo
- GV nhận xét


<b>Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu </b>
- HS nêu yêu cầu


a. ỳng c. sai
b. sai đ. đúng
- GV nhn xột


<b>4. Củng cố, Dặn dò :</b>
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau


GV : Thu vµ chÊm 3 bài ,nhận
xét bổ sung thêm


Gọi HS đọc y/c bài tập 2a HD
làm bài



HS : Lµm bµi


Thứ tự điền đúng: vì sao, năm xa,
xứ sở, gắng sức, xin lỗi, sự chậm
trễ.GV: GV: Chữa bài, nhận xét.
Nhận xét chung giờ học , về nhà
làm bài trong VBT và chuẩn bị
bài sau .


<b>§iỊuchØnh………</b>
……….
……….


***********************************
<i><b>Tiết 2:</b></i>


<b>NTĐ3</b> <b>NTĐ4</b>


<i><b>MÔN</b></i> <i><b><sub>Tp vit</sub></b></i> <i><b><sub>Toỏn</sub></b></i>


<i><b>T.bài</b></i> <i><b>ôn chữ hoa X</b></i> <i><b>Ôn tập về c¸c phÐp tÝnh víi sè </b></i>


<i><b>nhiên ( Tiếp)</b></i>
<i><b>A.M.đích</b></i>


<i><b>-u cầu.</b></i> - Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa X (1 dòng ); viết đúng tên riêng Đồng
Xuân (1 dũng ) v cõu ng dng :


Tốt gỗ hơn tèt níc s¬n



Xấu ngời đẹp nết cịn hơn đẹp ngời


- Tính giá trị của biểu thức chứa hai
chữ .


- Thc hiện đợc bốn phép tính với số
tự nhiên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>B.C. bị </b></i>


bằng cỡ chữ nhỏ.


- HS vit ỳng các chữ theo mẫu .
- HS giữ VSCĐ.


- Gv: Bảng phụ ghi dòng ứng dụng,
mẫu chữ.


- HS: Vở bút .


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.


phép tính với số tự nhiên .


- GV: Bảng phụ, phiÕu häc tËp.
- HS: VBT.


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.
<i><b>C.Các hoạt động dạy học</b></i>



<b>t/g</b> <b>Hđ</b> <b>1. ổn định :Hát</b>


<b>2. KTBC:2 em viÕt: Quang Trung</b>
- GV nhËn xÐt cho điểm


<b>3. Bài mới</b>
<b>a. GTB:</b>


<b>b. HD HS viết bảng con.</b>


- HÃy tìm các chữ hoa có trong bài ? V, B,
L


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
- HS quan s¸t


- HS viết bảng con V, B
- GV sửa sai cho HS
* Luyện viết từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc


- 2HS đọc từ ứng dụng


- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu
đời H Ni


Văn Lang


- HS tập viết bảng con:


- GV quan sát sửa sai
* Luyện viết câu ứng dụng


Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
Xấu ngời đẹp nết còn hơn đẹp ngời
- GV gọi HS đọc


HS đọc câu ứng dụng


- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp v tớnh
nt con ngi


- HS nghe


- GV yêu cầu HS viết bảng con
- HS tập viết bảng con chữ
- GV nhËn xÐt söa sai.
<b>c. HD viÕt vë cho HS </b>
- HS viết vào vở


- GV quan sát, sửa cho HS
<b>d. Chấm, chữa bài:</b>


- GV thu vở chấm điểm
- Nhận xét bài viết
<b>4. Củng cố, Dặn dò:</b>
<b>- Nhắc lại nội dung bài </b>
- Gv nhận xét giờ học


GV: Giới thiệu bài ghi bảng



Gi HS c y/c bài tập 1 HD làm
bài


HS : Lµm bµi Bµi 1( a) 4em lên
bảng làm a . NÕu m= 952, n=28
th×:


m+ n = 952 + 28 = 980
m- n= 952 - 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26 656
m : n = 952 : 28 = 34


GV: Nhận xét bài làm của HS chốt
ý đúng


Gọi HS đọc y/c bài tập2 HD lm
bi


HS : Lên bảng làm bµi,líp lµm vµo


a. 12 054 : (15+67) = 12 054 : 82
= 147


29 150 - 136 x 201=29150 - 27 336
=1 814


b. 9 700 : 100 + 36 x12 = 97 + 432
=529.


(160x5 - 25x4):4 = (800 - 100) :4
= 700 : 4 = 175
GV: Nhận xét bài làm của HS chốt
ý đúng ghi bảng


HD cho HS lµm bµi tËp 4
HS : Làm bài


Bài giải


Tun sau ca hng bỏn c s mét
vải là: 319 + 76 = 395 (m)
Cả hai tuần cửa hàng bán đợc số
mét vải là: 319 + 395 = 714
(m)


Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai
tuần là: 7 x 2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán
đợc số mét vải là: 714 : 14 = 51
(m)


Đáp số: 51 m vải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Về nhà học bài - chuẩn bị bài sau


<b>Điềuchỉnh</b>
.
.
**********************************



<i><b>Tiết 3:</b></i>


<b>NTĐ3</b> <b>NTĐ4</b>


<i><b>MÔN</b></i> <i><b><sub>T nhiờn xó hi</sub></b></i> <i><b><sub>Địa lý</sub></b></i>


<i><b>T.bài</b></i> <i><b>Ngày và đêm trên trái đất</b></i> <i><b>Biển đảo và quần đảo</b></i>
<i><b>A.M.tiêu</b></i>


<i><b>B.C. bÞ </b></i>


- Biết sử dụng mơ hình để nói về hiện
tợng ngày và đêm trên Trái Đất.


- BiÕt mét ngµy cã 24 giê.


- Biết đợc mọi nơi trên Trái Đất đều có
ngày và đêm kế tiếp nhau không
ngừng.


- HS quan sát tranh ảnh t×m ra kiÕn
thøc.


- HS chó ý trong giê häc.


- Gv: Bảng phụ ,phiếu học tập ,quả
địa cầu.


- HS: Vë bót .



- Dù kiÕn H§: Cá nhân, nhóm, lớp.


- Nhn bit c v trớ ca Biển Đông ,
một vịnh , quàn đẩo , đảo lớn của Việt
Nam trên bản đồ ( lợc đồ ) vịnhn Bắc
Bộ , vịnh Thái Lan , quần đảo Hoàng
S , Trờng Sa , đảo cát bà , côn Đảo ,
phú quốc .


- Biết sơ lợc về vùng biển , đảo và quần
đảo của nớc ta ; Vùng biển rộng lớn
với nhiều đảo và quần đảo .


- Kể tên một số hoạt động khai thác
nguồn lợi chính của biển đảo


- GV: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam,
tranh, ảnh về biển, đảo Việt Nam.
- HS: VBT.


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm,lớp.
<i><b>C.Các hoạt động dạy học</b></i>


<b>t/g</b> <b>Hđ</b> <b>1. ổn định :Hát</b>


<b>2. KTBC: Vì sao Mặt Trăng đợc gọi là vệ </b>
tinh của Trái Đất?


- HS nhận xét ; Gv đánh giá.


<b>3. Bài mới </b>


<b>a. GTB</b>


<b>b. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo</b>
<b>cặp</b>


* TiÕn hµnh.
- Bíc 1:


+ GV híng dÉn HS quán sát H1, H2 trong
SGK và trả lời câu hỏi thong sách.


- HS quan sát trả lời theo cặp
- Bíc 2:


+ GV gäi HS tr¶ lêi.
- 1 sè HS tr¶ lêi
- NhËn xÐt.


* Kết luận: Trái đất của chúng ta hình cầu
lên mặt trời chỉ chiếu sáng một phần
koảng thời gian phần trái đất đợc mặt trời
chiếu sáng là trong ban ngày …


<b>c. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.</b>
* Tiến hành:


- B1: GV chia nhãm.



- HS trong nhóm lần lợt thực hành nh
hoạt động trong SGK.


GV : Giới thiệu bài ghi bảng
<i><b>*Vùng biển Việt Nam cho HS </b></i>
trao đổi theo cặp


HS : Trao đổi theo nhóm 2:


? Chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên
Việt Nam vị trí biển Đơng, vịnh
Bắc Bộ, vịnh Thái Lan?


? Vùng biển nớc ta có đặc điểm
gì?


? Nêu những giá trị của biển Đông
đối với nớc ta?


? Biển có vai trị nh thế nào đối
với nớc ta?


GV: Gọi HS trình bày từng câu
hỏi trớc lớp ,nhËn xÐt bỉ sung
thªm


<i>KÕt ln</i>: Vïng biĨn níc ta có
diện tích rộng và là một phần của
biển Đông. Biển Đông có vai trò
điều hoà khí hậu và đem lại nhiều


giá trị kinh tế cho nớc ta nh muối,
khoáng sản,...


<i><b>*o v quần đảo.Cho HS HD</b></i>
theo nhóm


HS : Th¶o ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- B2: Gäi HS thùc hµnh.
- 1 sè HS thùc hµnh tríc líp.
- HS nhËn xÐt.


*Kết luận: Do trái đất ln tự quay quanh
mặt trời, nên với mọi nơi trên trái đất đều
lền lợt đợc mặt trời chiếu sáng.


<b>d. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.</b>
* Tiến hành.


- B1: GV đánh dấu một điểm trên quả địa
cầu.


+ GV quay quả địa cầu 1 vòng.


+ GV: Thời gian để trái đất quay đợc 1
vịng quanh mình nó đợc quy ớc là một
ngày.


- B2: Một ngày có bao nhiêu giờ?
- 24 giờ.



GV KL: SGK.


<b>4. Củng cố, Dặn dò:</b>
<b>- Nhắc lại nội dung bài</b>
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.


o?


? Chỉ trên bản đồ ĐLTNVN các
đảo và quần đảo chính?


? Cá đảo, quần đảo nớc ta có giá
trị gì?


GV: Gọi HS trình bày chơt ý đúng
ghi bảng Kết luận: Đảo và quần
đảo mang lại nhiều lợi ích kinh tế.
Chúng ta cần khai thác hợp lí
nguồn tài nguyên này.


HS : Nối tiếp nhau đọc nội dung
ghi nhớ của bài


GV: Gäi HS tr¶ lêi nhËn xÐt ghi
điểm Nêu lại nội dung bài .Nhận
xét chung giê häc , vỊ nhµ lµm bµi
trong VBT vµ chn bị bài sau .



<b>Điềuchỉnh</b>
.
.
************************************


<b>TiÕt 4:</b>


<b>NĐT3</b> <b>NĐT4</b>


<b>MÔN</b> <i><b>Đạo đức</b></i> <i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>T.bài</b></i> <i><b>Dành cho địa phng</b></i> <i><b>Dnh cho a phng</b></i>


<i><b>Thăm quan phòng truyền thống của</b></i>
<i><b>nhà trêng</b></i>


<i><b>A.M.tiêu</b></i>


<i><b>B.C.Bị </b></i>


- Cđng cè cho HS vỊ tham gia viƯc
trờng và vì sao cần phải tham gia.
- Tích cực tham gia các việc trờng.
- Gv: Bảng phụ ,phiÕu häc tËp.
- HS: Vë bót .


- Gv: B¶ng phơ ,phiÕu häc tËp.
- HS: Vë bót .


- Dù kiÕn H§: Cá nhân, nhóm, lớp



<b>- Giúp học sinh có ý thức bảo vệ, giữ gìn</b>
và noi gơng những gơng học tập tốt,
những phong trào truyền thống của trờng,
lớp.


- Học sinh yêu thích môn học


- GV: Sgk, th màu, đồ dùng phục vụ
đóng vai.


- HS: VBT.


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.
<i><b>C.</b></i>


<i><b> Cỏc hoạt động dạy học.</b></i>


<b>T/g HĐ</b> <b>1. ổn định :Hát</b>
<b>2. KTBC: </b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>a. GT</b>


<b>b. Hoạt động 1: Xử lý tình huống.</b>
- GV đa ra các tình huống và giao nhiệm
vụ cho từng nhóm.


- HS nhËn nhiƯm vơ.


- HS th¶o luËn trong nhãm



1ổn định tổ chức.
2 Kiểm tra bài cũ :
3 Bài mới :


a Giíi thiƯu bµi :


b Nội dung hoạt động :


- Chia nhãm vµ giao nhiƯm vụ cho
các nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS nhận xét.


* Kết luËn:


- TH1: Em lên khuyên Tuấn đừng từ
chối.


- TH2: Em lên xung phong làm.


<b>c. Hot ng 2:ng ký tham gia vic </b>
<b>trng.</b>


* Mục tiêu: Tạo cơ hội cho HS thĨ hiƯn,
sù tÝch cùc tham gia lµm viƯc trêng
* Tiến hành:


- GV nêu yêu cầu


- HS nghe


- HS xỏc định những việc trờng các em
có thể làm.


- HS nêu ý kiến


- Các nhóm cam kết thực hiện.
- GV sắp xếp giao việc cho HS.
<b>4. Củng cố, Dặn dò. </b>


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.


Tỡm hiu v i ng GV trong trờng
+ N2


T×m hiĨu vÒ truyÒn thèng hiÕu häc
cđa nhµ trêng


+ N3


Tìm hiểu những thành tu mà nhà
tửờng đạt đợc trong những năm học
qua


- Nhóm trởng điều khiển các thành
viên trong nhóm : Trao đổi, ghi lại,
những gì em trao đổi và học hỏi đợc.


- Yêu cầu quan sát và ghi lại những
điều em học tập đợc trong buổi học
tập:


- Cử đại diện nhóm báo cáo và cả lớp
cùng trao đổi.


- GV cùng lớp thăm quan và trao đổi
ở từng nội dung.


4 Cñng cè :


- GV tËp trung hs nx chung và rút
kinh nghiệm qua buổi học tập.


<b>Điềuchỉnh</b>
.
.
<b> ************************************</b>


<i><b>Tiết 5:</b></i>


<b>NTĐ3</b> <b>NTĐ4</b>


<i><b>MÔN</b></i> <i><b>Tăng cờng</b></i> <i><b>Luyện từ và câu </b></i>


<i><b>T.bài</b></i> <i><b>Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu</b></i>


<i><b>A.M.ớch</b></i>
<i><b>-yờu cu.</b></i>



<i><b>B.C. bị </b></i>


- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ
thời gian trong câu ( trả lời câu hỏi Bao giờ ?
Khi nào ? Mấy giờ ?)


- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ thời gian trong
câu ( BT1) bớc đầu biết thêm trạng ngữ cho trớc
vào chỗ trống trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b
ở BT2.


- GV: B¶ng phơ viÕt bµi tËp 2
- HS: VBT.


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.
<i><b>C.Các hoạt động dạy học</b></i>


<b>T/g</b> <b>H§</b> <sub>GV : Giới thiệu bài ghi bảng </sub>


<i>* Phần nhận xÐt.</i>Gäi HS däc y/c bµi tËp 1,2 HD
lµm bµi


HS : Làm bài tập 1,2.
- Đọc nội dung bài tËp:


? Bộ phận trạng ngữ trong câu:
Đúng lúc đó.


? Bỉ sung ý nghÜa gì cho câu?



Bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HD làm bài tập3


HS : Làm Bài 3. Đặt câu hỏi cho loại trạng ngữ
trên?


GV: Gọi Hs trình bày trớc líp , nhËn xÐt bỉ
sung thªm


<i> Phần ghi nhớ.</i>HS đọc


<i> Phần luyện tập</i>.HD làm bài tập1


HS : Làm bài tìmTrạng ngữ chỉ thời gian:


a. Bui sỏng hụm nay; Va mới ngày hôm qua;
qua một đêm ma rào,


b. Từ ngày cịn ít tuổi; Mỗi lần đứng trớc những
cái tranh làng Hồ giải trên các lề phố Hà Nội,...
GV: Gọi HS trình bày , chốt ý đúng


Gọi HS đọc y/c bài tập3 HD làm bài
HS : Làm bài bài 2a.


a. Cây gạo....vơ tận. Mùa đơng, cây chỉ cịn... và
màu đỏ thắm. Đến ngày đến tháng,....trắng nuột
nà.



GV: Gọi HS trình bày trớc lớp ,nhận xét bổ sung
thêm .HS chốt bài giải đúng tuyên dơng nhóm
thắng cuộc.


NhËn xÐt chung giê häc , về nhà làm bài trong
VBT


<b>Điềuchỉnh</b>
.
.


<i><b>Chiều:</b></i>



<b>Tiết 1:</b>


<b>NT3</b> <b>NT4</b>


<b>MễN</b> <b>Toán</b> <b>Chính tả</b>


<b>T.bi</b> <b>Nhân số có năm chữ số với sè cã</b>


<b>mét ch÷ sè</b> <b>Nghe-viÕt: Ti ngùa</b>
<b>I. </b>


<b>M.Tiêu</b>
<b>II.C.Bị </b>


- Hs cha đạt chuẩn : Làm đợc các
phép tính Nhân số có năm chữ số với


số có một chữ số


<b>Gv : Bài tập toán</b>
<b>Hs: SGK, vở bài tập </b>
Dự kiến hđ : cá nhân


<b>- Hs khá :</b>


Nghe vit ỳng chớnh tả bài Tuổi ngựa
<b>- Hs cha đạt chuẩn : </b>


Nghe viết chậm từng tiếng từ
<b>Gv : Bài tập đọc </b>


<b>Hs: SGK</b>


Dự kiến hđ : cá nhân
<b>III.Cỏc hot ng dy học</b>


<b>Tg Hđ</b> <b>. Thùc hµnh </b>
<b>Bµi 1: </b>


- GV gäi HS nêu yêu cầu
- HS nêu


1526 40729 17092
x 3 x 2 x 4
64578 81458 68368
- GV sưa sai cho HS



<b>Bµi 2: </b>


- GV gäi HS nêu yêu cầu bài
- HS nêu


- GV c bài viết


- HS đọc lại bài nhiều lần


- GV đọc chậm và đánh vần cho
hs nghe viết từng tiếng, từ và câu
để hs nghe viết chính xác


- Mỗi tiếng từ và câu đó gv có thể
đọc 3 - 4 ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu làm vµo Sgk


Thõa sè 19091 13070 10709 12606
Thõa sè 5 6 7 2
TÝch 95455 78420 74956 25212
- GV sưa sai cho HS


<b>Bµi 3: </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu yêu cầu BT


Bài giải :



S thúc lần sau chuyển đợc là :
27150 x 2 = 45300 ( kg )
Số kg thóc cả 2 lần chuyển đợc là :
27150 + 54300 = 81450 ( kg )
Đáp số : 81450 ( kg )
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét


- GV nhËn xÐt


- Nhận xét đánh giá biểu dơng sự
tiến bộ của hs.


<b> </b>


<b> *****************************************</b>
<b>TiÕt 2:</b>


<b>NĐT3</b> <b>NĐT4</b>


<b>MƠN</b> <b>Tập đọc </b> <b>Tốn </b>


<b>T.bài</b> <b>Luyện đọc</b> <b>Tìm hai số khi biết hiệu và tí số của hai </b>
<b>số đó.</b>


<b>I. M.Tiêu</b>


<b>II.C.Bị </b>


<b>- Hs cha đạt chuẩn :</b>



- Hs đọc đợc thành thạo các
tiếng, từ, câu, đoạn


<b>- Hiểu đợc từ, câu, đoạn vừa đọc</b>
<b>Gv : Bi tp c </b>


<b>Hs: SGK</b>


Dự kiến hđ : cá nhân


- Hs kh¸ :


- Giúp hs nắm chắc kiến thức đã học về
‘Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số
đó’


<b>- Hs cha đạt chuẩn : </b>


Làm đợc những bài tốn về Tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của hai s ú.


<b>Gv : Bài tập toán</b>
<b>Hs: SGK, vở bài tập </b>
Dự kiến hđ : cá nhân
<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Tg Hđ</b> <b>- Hs cha đạt chuẩn : </b>


- Gv viết bảng một số tiếng
,từ.câu,đoạn trong bài tập đọc vừa


học


Gọi hs đọc,đánh vần , đọc trơn
Gv hớng dẫn đọc


Cho hs đọc đánh vần, đọc trơn
Gv nhận xột cht li


Gv giảng từ ,câu ,đoạn
Gọi hs nãi l¹i


- Gv nhÉn xÐt giê häc .


- VỊ nhà làm bài chuẩn bị bài sau


Bài 1 :


Hiệu số phần bằng nhau là:
8 - 3 = 5 ( phần)
Số bé là:


85 : 5 x 3 = 51
Số lớn lµ:


85 + 51 = 136
Đáp số: Số bé: 51
Sè lín: 136
Bµi 2:


Hiệu số phần bằng nhau là :


5 – 3 = 2 (phần)
Số bóng đèn màu là :


250 : 2 x 5 = 625 ( bóng )
Số bóng đèn trắng là :


625 – 250 = 375 ( bãng )
Đáp số : Đèn màu : 625 bãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: Chữa bài chốt bài giải đúng


<b> *****************************************</b>
<b>TiÕt 3:</b>


<b>NT3</b> <b>NT4</b>


<b>MễN</b> <b>Tập viết</b> <b> Tập làm văn</b>


<b>T.bi</b> <b>ễn cỏc chữ hoa đã học</b> <b><sub>Luyện tập văn miêu tả con vật</sub></b>
<b>I. </b>


<b>M.Tiêu</b>
<b>II.C.Bị </b>


<b>- Giúp hs hệ thống lại các kiến thứ </b>
về chữ hoa, rèn cho hs viết đúng
các chữ hoa đã học.


- Hs khá biết viết thành bài văn đử 3 phần
- Hs cha đạt chuẩn biết viết từng câu đoạn


<b>Gv : Bài văn mẫu </b>


<b>Hs: SGK</b>


Dự kiến hđ : cá nhân
<b>III.Cỏc hot ng dy học</b>


<b>Tg Hđ</b> - GV cùng hs hệ thống lại các chữ
hoa đã học: A, Â, Ă, B, ….


- Cho hs nêu lại cách viết một số
chữ hoa đã viết.


- Gv tỉ chøc cho hs lun viÕt
- GV theo dâi söa cho hs viÕt.
- ChÊm ch


HS : Đọc kết quả quan sát 1 con vật em
thích trong gia đình em


GV: Giíi thiƯu bµi
Híng dÉn lµm bµi tËp 1


HS: Đọc thầm, suy nghĩ, trao đổi cùng
bạn phát hiện cách tả có gì đáng chú ý
+ Tả con Mốo


GV: Gọi HS trả lời nhận xét bổ sung thêm
Hai đoạn còn lại về nhà đọc thêm và tự
tìm ra những điểm đáng chú ý trong cách


tả


HD cho HS lµm bµi 2


HS: Lµm bµi 2 vµo vë . Viết 1 đoạn văn tả
con vật mà em yêu thích . Viết bài vào vở
GV: Quan sát chung cả lớp và HD thêm
cho HS


HS: Ni tip nhau c bài viết của mình
trớc lớp


GV: NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs. NhËn xÐt
chung giê häc


VỊ nhµ lµm bµi trong VBT .


<b>************************************************************************** </b>
<i><b> ngày soạn : 18/4/2011 </b></i>
<i><b> ngày giảng : thứ t ngày 20 tháng 4 năm 2011.</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i>


<b>NT3</b> <b>NT4</b>


<b>MễN</b> <i><b>Tập đọc</b></i> <i><b>Tốn</b></i>


<i><b>T.bài</b></i> <i><b>Cuốn sổ tay</b></i> <i><b>Ơn tập về biểu đồ</b></i>


<i><b>A.M.đích</b></i>



<i><b>-yêu cầu.</b></i> - Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Nắm đợc công dụng của sổ tay ; biết
cách ứng xử đúng ; không tự tiện xem
sổ tay của ngời khác.


- HS biết trả lời đúng các câu hỏi trong
SGK.


- Biết nhận xét một số thơng tin trên
biểu đồ hình cột .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>B.C.B </b></i>


- HS tôn trọng riêng t của ngời khác.
- GV: Bảng phụ ,phiếu học tËp.
- HS: Vë bút .


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.


- GV: Bảng lớp, bảng phụ.
- HS: VBT.


- Dự kiến HĐ: Cá nh©n, nhãm, líp.


<i><b>C.</b></i>


<i><b> Các hoạt động dạy học</b></i>


<b>T/g</b> <b>HĐ 1. ổn định :Hát</b>



<b>2. KTBC: 2em đọc bài Ngời đi săn và con </b>
v-ợn, nêu ND bài.


- HS nhËn xét , GV cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<b>a. GTB</b>


<b>b. Luyn đọc:</b>
- GV đọc toàn bài
- HS nghe


- GV hớng dẫn đọc
- Đọc từng câu.
- HS nối tiếp đọc.


+ HS đọc từ khó:lí thú,Mơ- ni –ca…
- Đọc từng đoạn trớc lớp


- HS đọc đoạn.


+ HS đọc câu ngắt giọng của các nhân vật,
nêu giọng đọc .


- HS giải nghĩa từ SGK
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4


- 1- 2 HS đọc lại tồn bài
<b>c. Tỡm hiu bi:</b>



- Thanh dùng sổ tay làm gì?


- Ghi ND cuộc họp, các việc cần làm,
những chuyện lí thú


- HÃy nói một vài điều lí thó trong sỉ tay
cđa Thanh?


- VD: Tên nớc nhỏ nhất, nc cú dõn s ụng
nht.


- Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự ý
xem sổ tay của bạn?


- Vì sổ tay là tài sản riêng của từng ngời,
ngời khác không đợc tự ý sử dụng.


<b>d. Luyện đọc lại:</b>


- HS tự hình thành nhóm, phân vai.
- GV HD HS đọc phân vai


- Một vài nhóm thi đọc theo vai
GV nhn xột


<b>4. Củng cố, Dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau



HS : Đổi chÐo VBT vỊ nhµ kiĨm
tra bµi vỊ nhµ cđa nhau


GV : Giới thiệu bài ghi bảng .
Gọi HS đọc y/c bài tập 1 HD làm
bài


HS : Làm bài 1.Dựa vào biểu đồ
trao đổi theo cặp các câu hỏi sgk.
a. Cả 4 tổ cắt đợc 16 hình; trong
đó có 4 hình tam giác; 7 hình
vng; 5 hình chữ nhật.


b. Tổ 3 cắt đợc nhiều hơn tổ 2 :
1hình vng nhng ít hơn tổ 2: 1
hình chữ nhật.


GV: Gọi HS trình bày trớc lớp
,nhận xét bổ sung thêm , chốt ý
đúng ghi bảng


Gọi HS đọc y/c bài tập3 HD làm
bài


HS : 1em lên bảng làm lớp làm
bài vào vở


a. Trong tháng 12 cửa hàng bán
đợc số mét vải hoa là:



50 x 42 = 2100
(m)


b.Trong tháng 12 cửa hàng bán
đợc tất cả số mét vải là:


50 x ( 42 + 50 + 37)=
6450 (m)


Đáp số: a. 2100 m vải
hoa


b. 6450 m
vải các


GV: Chữa bài chốt bài giải đúng
Nhận xét chung giờ học. Về nhà
làm bài trong VBT và chuẩn bị
bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>TiÕt 2:</b></i>


<b>NT§3</b> <b>NT§4</b>


<i><b>MƠN</b></i> <i><b><sub>Toỏn</sub></b></i> <i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>T.bài</b></i> <i><b>Luyện tập</b></i> <i><b>Ngắm trăng - Khơng đề</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>A.M.đích-u cầu.</b></i>



<i><b>B. C bÞ</b></i>


- Biết giải bài toán liên quan đến rút
về đơn vị.


- Biết tính giá trị của biểu thức số.
- HS làm đúng các bài tập 1,2,3 SGK.
- HS chú ý trong giờ học, độc lập suy
nghĩ khi làm bài.


- Gv: B¶ng phơ ,phiÕu häc tËp.
- HS: Vë bót .


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.


- c lu loỏt toàn bài. Bớc đầu biết đọc
diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ
nhàng phù hợp với nội dung


- Hiểu ND : Nêu bật tinh thần lạc quan
yêu đời , yêu cuộc sống , không nản chí
trớc khó khăn trong cuộc sống của Bác
Hồ (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK )
Thuộc 1 trong 2 bài thơ .


- GD häc sinh tinh thÇn lạc quan ,
không nản chí trớc khó khăn


- GV: Tranh minh hoạ cho bài, bảng


phụ.


- HS: Đọc trớc bài.


- D kin HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<b>T/g</b> <b>HĐ 1. ổn định :Hát</b>


<b>2. KTBC: 2em nêu cách giải bài toán liên</b>
quan đến rút về đơn vị.


- HS nhËn xét GV cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<b>a. GTB</b>


<b>b. HD HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- HS nêu yêu cầu BT


- Yêu cầu phân tích bài toán.
- Yêu cầu làm vào vở.


<b>Túm tt</b>
48 a : 8 hp


30 a : ..hp?



<b>Bài giải</b>


S a cú trong mỗi hộp là:
48 : 8 = 6 (đĩa)


Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là.
30 : 6 = 5 (hộp)


§/S: 5 (hép)


- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhận xét.


Bµi 2: - GV gäi HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu.


- Phân tích bài toán.
<b>Tóm tắt</b>
45 HS: 9 hàng.
60 HS: ? hàng


<b>Bài gi¶i</b>


Số HS trong mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng 60 HS xếp đợc là:


HS : §äc và nêu lại nội dung bài <i></i>
<i>V-ơng quốc vắng nụ cời </i>



GV: Giới thiệu bài ghi bảng


Hng dn luyn đọc và tìm hiểu bài:
HS : 2 em đọc 2 bài thơ , cả lớp
cùng theo dõi và đọc thầm trong
SGK


GV: Cho HS đọc nối tiếp 2 bài thơ ,
GV kết hợp sửa lỗi phát âm .


HS: Đọc nối tiếp từng bài và đọc các
từ khó trong bài


GV: Giải nghĩa các từ khó ,hớng dẫn
cho HS đọc bài theo cặp


HS: Luyện đọc bài theo cp
2 em c ton bi


GV: Đọc mẫu toàn bài


HD cho HS tìm hiểu nội dung bài
HS: Đọc bài và trả lời các câu hỏi
:


* Bài Ngắm trăng


? Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn
cảnh nào?.



? Hình ảnh nào cho thấy tình cảm
gắn bó của Bác với trăng?


? Bi th núi lên điều gì về Bác Hồ?
* Khơng đề.


? Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong
hoàn cảnh nào? Những từ ngữ nào
cho biết điều đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

60: 5 = 12 (hàng)
Đ/S: 12 (hàng)


- GV gi HS đọc bài.
- GV nhận xét.


<b>Bµi 3: - Gäi HS nêu yêu cầu.</b>
- HS làm SGK.


8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4


4 là giá trị của biểu thức: 56 : 7 : 2 Nêu
cách thực hiện.


- GVnhận xét.


<b>4. Củng cố, Dặn dò :</b>
- Nêu ND bài.


- Chuẩn bị bài sau



Bác?


? Bài thơ cho ta thấy điều gì?


GV: Gi HS tr li cỏc cõu hỏi ,nhận
xét bổ sung thêm , chốt ý đúng và
nêu nội dung chính của từng bài ghi
bảng


Gọi HS đọc lại bài


HS: Nối tiếp nhau đọc lại toàn bài
thơ


GV: Hớng dẫn cho HS đọc diễn cảm
đoạn 1


HS: Luyện đọc diễn cảm 2 bài thơ
và luyện đọc theo nhóm 2


GV: Gọi HS đọc trớc lớp ,nhận xét
bổ sung thêm .Nhận xét chung giờ
học v hc bi


HS : Đọc lại bài và nêu nội dung bài
<b>Điềuchỉnh</b>
.
.
<b> ************************************</b>



<i><b>Tiết 3: THể dục</b></i>


<b>- Giáo viên chuyên dạy.</b>


<b> **************************************</b>
<i><b>Tiết 4:</b></i>


<b>NTĐ3</b> <b>NTĐ4</b>


<i><b>MÔN</b></i> <i><b><sub>Chớnh t </sub></b></i> <i><b><sub>Tp lm vn</sub></b></i>


<i><b>T.bài</b></i> <i><b>Nghe viết: Ngôi nhà chung</b></i> <i><b>Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu </b></i>
<i><b>tả con vật </b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>A.M.đích-u cầu.</b></i>


<i><b>B. C bÞ</b></i>


- Nghe viết đúng bài CT; trình bày
đúng quy định bài CT.


- Làm đúng bài tập 2 a/ b hoặc BT CT
phơng ngữ do GV soạn.


- HS viết đúng cỡ chữ ,đúng chính tả.
- HS giữ VSCĐ.


- GV: B¶ng phơ, phiÕu häc tập.


- HS: Vở bút .


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhãm, líp.


- Nhận biết đợc : đoạn văn và ý chính
của đoạn trong bài văn tả con vật , đặc
điểm hình dánh bên ngoài và hoạt
động của con vật đợc miêu tả trong bài
BT1 bớc đầu vạn dụng kiến thức đã
học để biết đợc đoạn văn ta ngoại hình
BT2 tả hoạt dộng BT3 của một con vật
em yêu thích .


- GV: Tranh minh hoạ bài đọc và một
số tranh, ảnh chó mèo cỡ to.


- HS: VBT.


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.
<i><b> C. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<b>T/g</b> <b>HĐ</b> <b>1. ổn định :Hát</b>


<b>2. KTBC: - GV đọc : dáng hình, rừng</b>
xanh, giao việc ( HS viết bảng )


- HS + GV nhËn xÐt
<b>3. Bµi míi </b>


<b>a. GTB</b>



<b>b. HD HS nghe viÕt</b>


GV: Giới thiệu bài ghi bảng
Gọi HS đọc y/c bài tập 1 HD làm
HS : Đọc bài con tê tê và quan sát
ảnh con tê tê .Trao đổi trả lời câu
hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung
- HS nghe


- HS đọc lại


- Gióp HS nắm ND bài văn


+ Ngụi nh chung của mọi dân tộc là gì ?
- Là trái t


+ Những cuộc chung mà tất cả các dân
tộc phải làm là gì ?


- Bo v ho bỡnh, MT , đấu tranh chống
đói nghèo …


- GV đọc từ khó cho HS viết
- HS viết bảng con


- GV quan sát, sửa sai
* GV yêu cầu HS viết bài


- HS nhí viÕt vµo vë


- GV sưa sai t thế ngồi của HS
* Chấm, chữa bài:


- GV c li bi


- HS dùng bút chì soát lỗi
<b>c. HD lµm bµi tËp. </b>
<b>Bµi 2 a . </b>


- GV gäi HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét


- HS lên bảng làm - đọc kết quả
a. nơng đỗ - nơng ngô - lng đèo gùi
Tấp nập - làm nơng - vút lên


<b>Bµi 3: - GV gäi HS nêu yêu cầu</b>
- HS nêu yêu cầu


- GV phát giấy cho HS làm bài
- 1 vài HS đọc trớc lớp 2 câu văn
- Từng cặp HS đọc cho nhau vit
- GV nhn xột.


<b>4. Củng cố, Dặn dò:</b>
<b>- Nhắc lại nội dung bài.</b>


- Nhận xét gờ học


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


mỗi đoạn:


b. Cỏc bộ phận ngoại hình đợc
miêu tả:


c. Tác giả miêu tả con tê tê rất tỉ
mỉ và chọn lọc đợc nhiều đặc
điểm lí thú:


GV: Gäi HS trình bày trớc líp
,nhËn xÐt bỉ sung thªm


6 Đ: Mỗi lần xuống dòng là1
đoạn.


+Đ1: Mở bài; giới thiệu chung về
con tê tê.


+Đ2: Miêu tả bộ vẩy của con tê tê.
+ Đ3: Miêu tả miệng, hàm, lỡi của
tê tê và cách tê tê săn mồi.


+ 4: Miờu t chõn bộ móng của
tê tê và cách nó đào đất.


+ §5: Miêu tả nhợc điểm của tê


tê.


+ Đ6: Kết bài, tê tê là con vật có
ích, con ngời cần bảo vệ nã.


HD lµm bµi tËp 2,3
HS : Lµm bµi vµo vë


Nhớ lại việc quan sát ngoại hình
và quan sát hoạt động để viết bài
vào vở 2 đoạn văn về con vật em
u thích:


GV:Gọi HS trình bày miệng trớc
lớp , nhận xét về đoạn văn của HS
chốt đúng ghi bảng .Nhận xét
chung giờ học , về nhà làm bài
trong VBT và chuẩn bị bài sau .
<b>Điềuchỉnh………</b>
………
….………


<b> **********************************</b>
<i><b>Tiết 5:</b></i>


<b>NTĐ3</b> <b>NTĐ4</b>


<i><b>MÔN</b></i> <i><b>Tăng cờng</b></i> <i><b>Lịch sử</b></i>



<i><b>T.bài</b></i> <i><b>Kinh thành Huế</b></i>


<i><b>A.M.tiêu</b></i>


<i><b>B.C. bị </b></i>


- Mụ t c ụi nét về kinh thành Huế


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Sơ lợc về cấu trúc của kinh thành Huế
- Năm 1993 huế đợc cơng nhận là Di sản Văn
hố thộ gii .


- GV: Su tầm 1 số hình ảnh về kinh thành và lăng
tẩm ở Huế.


- HS: VBT.


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.
<i><b>C.Các hoạt động dạy hc</b></i>


<b>t/g</b> <b>Hđ</b> <sub>HS : Nêu lại nội dung bài cũ theo cỈp </sub>


? Nhà Nguyễn ra đời trong hồn cảnh nào?
GV: Giới thiệu bài ghi bảng


<i> Hoạt động 1</i>: Quá trình xây dựng kinh thành
Huế. Cho HS làm việc theo cặp


HS : c sgk t u...thi ú?



? Mô tả quá trình xây dựng kinh thành Huế?
GV : Gọi HS trình bày tríc líp , nhËn xÐt bỉ
sung thªm


Kết luận: kinh thành Huế- kinh thành đồ sộ và
đẹp nhất của nớc ta.


<i>Hoạt động 2</i>: Vẻ đẹp của kinh thành Huế.
HS : Hoạt động theo N2:


Cử 1 đại diện đóng vai hớng dẫn viên du lịch giới
thiệu về kinh thành Huế?


GV: Gäi HS trình bày:


GV cùng HS nhận xét chung và khen nhóm su
tầm và có bài giới thiệu tèt


HS : Nêu lại nội dung bài và đọc lại trọng SGK .
GV: Giới thiệu thêm . Kinh thành Huế là 1 cơng
trình kiến trúc đẹp đầy sáng tạo của nhândân ta.
Ngày 11-12-1993, UNESCO công nhận kinh
thành Huế là di sản văn hoá thế giới..


NhËn xÐt chung giê häc , về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau .


<b>Điềuchỉnh</b>




<i><b>Chiều:</b></i>



<b>Tiết 1:</b>


<b>NĐT3</b> <b>NĐT4</b>


<b>MƠN</b> <b>Tập đọc </b> <b>Tốn </b>


<b>T.bài</b> <b>Luyện đọc</b> <b>Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai </b>
<b>số đó</b>


<b>I. M.Tiờu</b> <b>- Hs cha đạt chuẩn :</b>


- Hs đọc đợc thành thạo các
tiếng, từ, câu, đoạn


<b>- Hiểu đợc từ, câu, đoạn vừa đọc</b>


- Hs kh¸ :


- Giúp hs nắm chắc kiến thức đã học về
‘Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số
đó’


<b>- Hs cha đạt chuẩn : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II.C.Bị </b> <b>Gv : TiÕng viÖt </b>
<b>Hs: SGK</b>



Dù kiến hđ : cá nhân


<b>Gv : Bài tập toán</b>
<b>Hs: SGK, vở bài tập </b>
Dự kiến hđ : cá nhân
<b>III.Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>Tg Hđ</b> <b>- Hs cha đạt chuẩn : </b>


- Gv viết bảng một số tiếng
,từ.câu,đoạn trong bài tập đọc vừa
học


Gọi hs đọc,đánh vần , đọc trơn
Gv hớng dẫn đọc


Cho hs đọc đánh vần, đọc trơn
Gv nhận xét chốt lại


Gv gi¶ng tõ ,câu ,đoạn
Gọi hs nói lại


- Gv nhẫn xét giờ học .


- Về nhà làm bài chuẩn bị bài sau


Bài 1:


Hiệu số phần bằng nhau là :
3 - 1 = 2 (phÇn)


Sè bÐ lµ :30 : 2 = 15
Sè lín lµ :15 + 30 = 45
Đáp số : Số bé : 15
Sè lín : 45
Bài 2:


Bài giải


Hiệu số phần bằng nhau là :
5 1 = 4 (phÇn)
Sè thø nhÊt lµ : 60 : 4 = 15
Sè thø hai lµ :15 + 60 = 75
Đáp số : Số thứ nhất : 15
Sè thø hai : 75
<b> **********************************</b>


<b>TiÕt 2:</b>


<b>NĐT3</b> <b>NĐT4</b>


<b>MễN</b> <b>Chính tả</b> <b>Tập đọc</b>


<b>T.bài</b> <b>Nghe-viết: Th gửi bà</b> <b>Luyện đọc</b>
<b>I. M.Tiờu</b>


<b>II.C.Bị </b>


<b>- Hs cha đạt chuẩn : </b>


Nghe viết chậm từng tiếng từ ,


đoạn trong bài : Th gửi bà
<b>Gv : Bài tập đọc </b>


<b>Hs: SGK</b>


Dù kiÕn h® : cá nhân


<b>- Hs khá : </b>


Gi hs c rõ ràng , mạch lạc và đọc diễn
cảm bài tập đọc vừa học .


- Hiểu nghĩa của bài vừa đọc
<b>- Hs cha đạt chuẩn :</b>


Hs đọc đợc tiếng, từ ,câu đoạn
<b>- Hiểu đợc từ,câu,đoạn vừa đọc</b>
<b>III.Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>Tg Hđ</b> - GV đọc bài viết


- HS đọc lại bài nhiều lần


- GV đọc chậm và đánh vần cho hs
nghe viết từng tiếng, từ và câu để hs
nghe viết chính xác


- Mỗi tiếng từ và câu đó gv có thể
đọc 3 - 4 lần



- Sau khi hs nghe viết xong gv đọc
lại tồn bài viết cho hs nghe và sốt
lỗi ở bài viêt của mình.


- GV chấm cha x bài cho hs.
- Nhận xét đánh giá biểu dơng sự
tiến bộ của hs.


<b>- Hs kh¸ : </b>


- Cho hs đọc lại toàn bộ bài tập đọc của
tuần 4,5,6,7,8


Yêu cầu hs đọc thể hiện đợc giọng đọc, rõ
ràng , mạch lạc , ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
- Biết đợc nội dung bài


<b>- Hs cha đạt chuẩn : </b>


- Gv viết bảng một số tiếng ,từ.câu,đoạn
trong bài tập đọc vừa học


Gọi hs đọc,đánh vần , đọc trơn
Gv hớng dẫn đọc


Cho hs đọc đánh vần, đọc trn
Gv nhn xột cht li


Gv giảng từ ,câu ,đoạn
Gọi hs nói lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Về nhà làm bài chuẩn bị bài sau
<b> **********************************</b>


<b>Tiết 3:</b>


<b>NT3</b> <b>NT4</b>


<b>MÔN</b> <b>Toán</b> <b><sub>Tp làm văn</sub></b>


<b>T.bai</b> <b>Chia số có năm chữ số cho số có</b>


<b>một chữ số</b> <b>Viết văn miêu tả con vật</b>
<b>I. M.Tiêu</b>


<b>II.C.B </b>


- Hs cha đạt chuẩn : Làm đợc các
phép tính Chia số có năm chữ số cho
số cú mt ch s


<b>Gv : Bài tập toán</b>
<b>Hs: SGK, vở bài tập </b>
Dự kiến hđ : cá nhân


- Hs khỏ biết viết thành bài văn đử 3
phần


- Hs cha t chun bit vit tng cõu
on



<b>Gv : Bài văn mẫu </b>
<b>Hs: SGK</b>


Dự kiến hđ : cá nhân
<b>III.Cac ho t ạ động d y hạ</b> <b>ọ</b>c


<b>Tg Hđ</b> Bµi 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con.
- GV sửa sai cho HS.
<b>Bài 2:</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.


<b>Bµi 3:</b>


- Gv gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm SGK
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.


HS : Đọc kết quả quan sát 1 con vật em thích
trong gia đình em


GV: Giíi thiƯu bµi


Híng dÉn lµm bµi tËp 1


HS: Đọc thầm, suy nghĩ, trao đổi cùng bạn
phát hiện cách tả có gì đáng chú ý


+ T¶ con chó, con trâu


GV: Gọi HS trả lời nhận xét bổ sung thêm
Hai đoạn còn lại về nhà đọc thêm và tự tìm
ra những điểm đáng chú ý trong cách tả
HD cho HS làm bài 2


HS: Lµm bµi 2 vµo vë . Viết 1 đoạn văn tả
con vật mà em yêu thích . Viết bài vào vở
GV: Quan sát chung cả lớp và HD thêm cho
HS


HS: Ni tip nhau đọc bài viết của mình trớc
lớp


GV: NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs. NhËn xÐt
chung giê häc


VỊ nhµ lµm bµi trong VBT


<b>***************************************************************************</b>
<i><b> ngày soạn :19/4/2011 </b></i>
<i><b> ngày giảng : thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2011.</b></i>
<i><b>Tiêt 1:</b></i>



<b>MễN</b> <i><b> Luyn t v cõu</b></i> <i><b>Toỏn</b></i>


<i><b>T.bi</b></i> <i><b>Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì ? Dấu chấm,</b></i>


<i><b>Dấu hai chấm</b></i> <i><b>Ôn tập về phân số</b></i>


<i><b>A.M.ớch</b></i>


<i><b>-yờu cu.</b></i> - Tỡm và nêu đợc tác dụng của dấu hai chấmtrong đoạn văn( BT1).
- Điền đúng dấu chấm , dấu hai chấm vào
chỗ thích hợp ( BT2).


- Tìm đợc bộ phận câu trả lời câu hỏi Bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>B.C.Bị </b></i>


g×? ( BT3).


- HS làm đúng các bài tập.


- HS biết sử dụng dấu câu đúng khi viết văn.
* TCTV: HS biết thêm về các dấu câu.
- GV : Bảng phụ , phiếu học tập
- HS : Vở ,bút ,SGK.


-Dù kiÕn H§: Cá nhân, nhóm, lớp.


- GV: bảng phụ, phiếu học tập.
- HS: VBT.



- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm,
lớp.


<i><b>C.</b></i>


<i><b> Các hoạt động dạy học</b></i>


<b>T/g HĐ</b> <b>1. ổn định : Hát </b>


<b>2. KTBC: 2em đọc nói tên một số nc m</b>
em bit.


- HS khác nhận xét Gv cho điểm
<b>3. Bµi míi </b>


<b>a. GTB</b>


<b>b. HD HS lµm bµi tËp </b>


<b>Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- HS nêu yêu cầu BT.


- HS trao i theo nhúm.
- Các nhóm cử HS trình bày.
- HS nhận xét.


- GV: Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho
ngời đọc các câu tiếp sau là lời nói, lời kể
của nhân vật hoặc lời giải thích nào đó.
- HS nghe



<b>Bµi 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- HS neu yêu cầu BT.


- HS c on vn.


- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng.
- HS lên bảng làm bài.


1. Chấm


- GV nhận xét.


<b>Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- HS nêu yêu cầu.


a) Bằng gỗ xoan.


b) Bằng đơi bàn tay khéo léo của mình.
c) Bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của
mình.


- GV nhËn xÐt.


<b>4. Cđng cè, Dặn dò.</b>


- Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


GV : Gii thiu bi ghi bảng


Gọi HS đọc y/c Bài 1.HD làm


HS : Làm bài vào vở, 1 em lên bảng
HS nêu khoanh vào hình 4 là đúng
GV: Cùng HS nhận xét , trao đổi
cách làm bài.


Gọi Hs đọc y/c bài tập 3 HD làm bài
HS : Làm bài 3.


3 HS lên bảng làm bài, lớp đổi chéo
nháp chấm bài.


5
1
4
:
20
4
:
4
20
4
;
3
2
6
:
18
6


:
12
18
12





GV: Nhận xét bài làm của HS chốt ý
đúng ghi bảng


Gọi HS đọc y/c bài tập 4 HD làm bài
HS : Làm bài 4 vo v.


a.
35
15
5
7
5
3
7
3
;
35
14
7
5
7


2
5
2







<i>va</i>


( Phần b còn lại làm tơng tự )


GV: Nhận xét chốt ý đúng ghi bảng
Gọi Hs đọc y/c bài tập5 HD làm bài
HS : Làm bài 5 :


S¾p xÕp : ;


2
5
;
2
3
;
3
1
;
6


1


GV: Chữa bài, nhận xét chốt bàigiải
đúng


NhËn xÐt chung giê häc


<b>§iỊuchØnh………</b>
………
………
<i><b> *****************************************</b></i>
<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<b>NĐT3</b> <b>NĐT4</b>


<b>MƠN</b> <i><b>Tốn</b></i> <i><b>Luyện từ và câu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>A.M.đích</b></i>
<i><b>-yêu cầu.</b></i>


<i><b>B.C.Bị </b></i>


- Biết giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị.


- Biết lập bảng thống kê ( theo mẫu).
- HS làm đúng các bài tập 1,2,3 ( a) , 4
SGk.


- HS chú ý trong giờ học ,độc lập suy
nghĩ khi làm tốn.



- GV : B¶ng phơ , phiÕu häc tËp
- HS : Vë ,bót ,SGK.


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.


- Hiểu tác dụng và đặc điểm của
trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu
(trả lời câu hỏi vì sao , Nhờ đâu , ?
Tại đâu ? ).


- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ
nguyên nhân trong câu (BT1 mục
III)bớc đầu biết biết dùng trạng ngữ
chỉ trạng ngữ nguyên nhân trong câu
- GV: Bảng phụ ghi câu phần nhận
xét.


- HS: VBT.


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.
<i><b>C.</b></i>


<i><b> Cỏc hoạt động dạy học</b></i>


<b>T/g HĐ</b> <b>1. ổn định : Hát </b>


<b>2. KTBC:HS lên bảng làm bài 2 tiết </b>
trớc.



- HS nhận xét Gv cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<b>a. GTB</b>


<b>b. HD HS làm bài tập </b>
<b>Bài 1:</b>


- GV nhắc lại yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu BT


- Phân tích bài toán: Cho gì ?tìm gì?
- Yêu cầu làm vào vë


<b> Bài giải:</b>
Số phút cần để đi 1 km là:
12: 3= 4( phỳt)


Số km đi trong 28 phút là:
28: 4= 7(km)


ĐS: 7 km
- GV nhận xét


<b>Bài 2:</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu
- HS nêu


- Bài toán thuộc dạng nào ?


<b> Bài giải:</b>


Số kg gạo trong mỗi túi là:
21:7= 3 ( kg)


Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
15:3= 5 ( túi)


ĐS: 5 túi


- GV nhận xét, GV chữa bài
<b>Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu</b>
- HS nêu yêu cầu


Tính giá trị cua biÓu thøc có nhân
chia ta làm nh thế nào?


- Thực hiện từ trái sang phải
- HS lên bảng lớp lµm vµo vë
32: 4: 2= 4


24: 6: 2=2
24: 6 x 2=8
- GV nhận xét


HS: Đổi chéo VBT về nhà kiểm tra bài
của nhau


GV : Giới thiệu bài ghi bảng



<i>PhÇn nhËn xÐt</i>.


Gọi HS đọc y/c Bài tập 1,2:HD lm
HS : Lm bi theo cp


Bài 1. Trạng ngữ Vì vắng tiếng cời trả
lời câu hỏi: Vì sao vơng quốc nọ buồn
chán kinh khủng


Bài 2: Trạng ngữ Vì vắng tiếng cời bổ
sung ý nghĩa nguyên nhân vì vắng tiếng
cời mà v¬ng quèc nä buån chán kinh
khủng


GV: Gọi HS trình bày tríc líp ,nhËn xÐt
bỉ sung thªm


<i>Phần ghi nhớ:</i> Gọi Hs đọc trớc lớp


<i>PhÇn lun tËp<b>. HD cho HS lµm bµi </b></i>
HS : Lµm bµi vµo phiÕu viết 3 câu lên
bảng:


a. ... nhờ siêng năng....
b. Vì rét,...


c. Tại Hoa...


GV : Cựng HS nhn xột , bổ sung, thống
nhất ý đúng:



Gọi HS đọc y/c bài tập 2 HD làm bài
HS : Làm bài


b. Nhờ bác lao công, sân trờng lúc nào
cũng sạch sẽ.


c.Tại vì mải chơi, Tuấn không làm bµi
tËp.


GV: Nhận xét bài làm của HS chốt ý
đúng ghi bảng


Gọi HS đọc y/c bài tập 3 HD làm bài
HS : Làm bài vào vở.


Cả lớp đọc yêu cầu bài và suy nghĩ làm
bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4. Cñng cố, Dặn dò :</b>
- Nêu ND bài.


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau


<b>Điềuchỉnh</b>


<b> ************************************</b>



<i><b>TiÕt 3:</b></i>


<b>NĐT3</b> <b>NĐT4</b>


<b>MÔN</b> <i><b>Tự nhiên xã hội</b></i> <i><b>Khoa học</b></i>


<i><b>T.bài</b></i> <i><b>Năm, tháng và mùa</b></i> <i><b>Trao đổi chất ở động vật</b></i>
<i><b>A.M.Tiờ</b></i>


<i><b>u</b></i>


<i><b>B.C.Bị </b></i>


- Biết đợc một năm trên trái đát có bao
nhiêu thnág , có bao nhiêu ngày và mấy
màu.


- HS quan sát tranh ảnh SGK tìm ra
kiến thức, thảo luận và trả lời câu hỏi.
- HS chú ý trong giê häc.


- HS biết bảo vệ thân thể khi thời tiết
thay đổi.


- Gv: B¶ng phơ ,phiÕu häc tËp.
- HS: Vë bút .


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.


- K tên một số động vật và thức ăn


của chúng .


- GV: Các hình trong SGK.
- HS: VBT.


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm, lớp.


<i><b>C.</b></i>


<i><b> Cỏc hot động dạy học</b></i>


<b>T</b> <b>HĐ</b> <b>1. ổn định :Hát</b>


<b>2. KTBC: Gọi 1HS nêu vì sao có ngày đêm </b>
trên trái đất liên tiếp nhau?


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới </b>


<b>a. GTB</b>


<b>b. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b>


- B1: GV nêu yêu cầu và câu hỏi thảo luận.
+ Một năm thờng cã bao nhiªu ngày? bao
nhiêu tháng?


- HS quan sát lịch, thảo luận theo câu hỏi.
+ Số ngày trong c¸c th¸ng có bằng nhau
không? ..



- Đại diện các nhóm trình bày KQ thảo luận.
- HS quan sát hình 1 trong SGK


- GV: T chuyn động 1 vòng quanh MT
là 1 năm.


KL: Để TĐ chuyển động đợc 1 vòng quanh
MT là 1 năm. 1 năm thờng có 365 ngày và
chia thành 12 tháng.


<b>c. Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp.</b>
- B1: GV nêu yêu cầu.


- 2 HS quan sát H2 trong SGK và hỏi đáp theo
câu hỏi gợi ý.


HS : Nêu lại nội dung bài cũ theo
nhóm


GV: Giới thiệu bài ghi bảng


<i>Nhng biu hin bờn ngoi ca</i>
<i>trao đổi chất ở đông vật .</i>


HS: Trao đổi thảo luận:


? Quan sát hình 1/ 128 m« tả
nhứng gì trên hình vÏ mµ em
biÕt?



? Những yếu tố nào động vật
th-ờng xuyên phải lấy từ mụi trth-ng
duy trỡ s sng?


? Động vật phải thờng xuyên thải
ra môi trờng những gì trong quá
trình sống?


? Quỏ trình trên đợc gọi là gì?
? Thế nào là quá trình trao đổi
chất ở động vật ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- B2: GV gäi HS tr¶ lêi.


KL: Có một số nơi trên TĐ, 1 năm có 4 mùa :
Xuân, hạ, thu, đông. Các mùa ở Bắc bán cầu
và Nam bán cầu trái ngợc nhau.


<b>d. Hoạt động 3: Chơi trị chơi Xn, hạ,</b>
<b>thu, đơng:</b>


- B1: GV hái


++ Êm áp. Khi mùa xuân em thấy thế nào?
+ Khi mùa hạ em thấy thế nào?


+ Nóng nực.


+ Khi mùa thu em thấy thế nào?


+ mát mẻ


+ Khi mựa ụng em thấy thế nào?
+ Lạnh, rét.


- B2:


+ GV híng dÉn c¸ch chơi trò chơi.
- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố, Dặn dò.</b>


- ví sao có các mùa trên trái đất?


- Em cần làm gì để bảo vệ cơ thể khi thời tiết
thay i?


- Chuẩn bị bài sau.


ỳng ghi bng


<i>Thc hnh vẽ sơ đồ trao đổi chất</i>
<i>ở động vật.</i>


HS : Hoạt động theo nhóm 4:
Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ng
vt v gii thớch:


GV: Gọi HS trình bày,nhận xét
tuyên dơng. Nhận xét chung giờ


học ,về nhà làm bài trong VBT
và chuẩn bị bài sau


HS : Nối tiếp nhau đọc nội dung
ghi nhớ trong SGK


<b>§iỊuchØnh………</b>
………
………
<i><b> ************************************</b></i>


<i><b> TiÕt 4: MÜ thuËt</b></i>


<i><b>- Gi¸o viên chuyên dạy.</b></i>


<b> ************************************</b>
<b>Tiết 5:</b>


<b>NT3</b> <b>NT4</b>


<b>MễN</b> <i><b>Th Cụng</b></i> <i><b>K thut</b></i>


<i><b>T.bi</b></i> <i><b>Làm quạt giấy tròn ( T 2)</b></i> <i><b> Lắp ô tô tải ( T2)</b></i>
<i><b>A.M.Tiờ</b></i>


<i><b>u</b></i>


<i><b>B.C.B </b></i>


- Biết cách làm quạt giấy tròn .



- Lm c qut giy trũn . Các nếp gấp có
thể cách nhau hơn 1 ơ và cha đều nhau.
Quạt có thể cha trịn.


- HS khéo tay Làm đợc quạt giấy tròn .
Các nếp gấp thẳng phẳng, đều nhau. Quạt
tròn.


- HS nắm đúng quy trình làm quạt giấy
trịn.


- HS chó ý trong giê häc.


- GV : B¶ng phơ , phiÕu häc tËp
- HS : Vë ,bút ,SGK.


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nóm, lớp.


- Chọn đúng đủ số lợng các chi tiết
để lắp ô tô tải


- Lắp đợc ôtô tải đúng mẫu, chuyển
đợc.


- GV: Ơ tơ tải đã lắp hồn chỉnh
- HS: B lp ghộp.


- Dự kiến HĐ: Cá nhâ, nhóm, lớp.



<i><b>C.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>T/g HĐ</b> <b>1. ổn định : Hát </b>


<b>2. KTBC:GV kiểm tra HS nêu các bớc làm </b>
đồng hồ để bàn.


- HS nhận xét GV đánh giá.
<b>3. Bài mới </b>


<b>a. GTB</b>


<b>b. Hớng dẫn thực hành</b>
* Nhắc lại quy trình.


- GV gọi HS nêu lại quy trình.
- 2 HS nêu


+ B1: Cắt giấy
+ B2: Gấp dán quạt.


+ B3: Làm cán quạn và hoàn chỉnh quạt.
- GVnhận xét.


* Thực hành.


- GV tổ chức HS thực hành và gợi ý cho HS
làm quạt bằng cách vẽ trớc khi gấp quạt.
- HS nghe



- HS thực hành


- GV quan sát hớng dẫn thêm cho HS.


- GV nhắc: Sau khi gấp phải miết kỹ các nếp
gấp, gấp xong cần buộc chặt chỉ, khi dán cần
bôi hồ mỏng.


<b>4. Củng cố, Dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung bµi häc
- NhËn xÐt giê häc.


- NhËn xÐt sù chuẩn bị, T2<sub> học và khả năng </sub>
thực hành.


- Chuẩn bị bài sau.


HS : Nêu lại nội dung bài cũ
theo cặp


GV: Giới thiệu bài ghi bảng
HD HS thùc hµnh hoµn chỉnh
lắp cái xe ô tô tải.


HS : Nêu lại các bớc lắp ô tô tải
và thực hành .Lắp các bộ phận
( Khi lắp thành sau vào thùng xe
chú ý bộ phận trong ngoài



GV: Quan sát nhắc nhở HS an
toµn trong khi thùc hµnh.


Cho HS thùc hµnh vµ trình bày
sản phẩm


HS : Trng bày sản phẩm theo
nhãm


GV: treo bảng đánh giá cho HS
nhận xét


+Lắp xe ô tô tải đúng mẫu và
theo đúng quy trỡnh.


+Xe ô tô tải chắc chắn không bị
xộc xệch.


+Xe ụ tô tải chuyển động đợc.
HS : Dựa vào bảng đánh giá xếp
loại


Nhận xét , đánh giá,


GV: Khen nhãm cã s¶n phẩm
hoàn thành tốt. Nhận xét chung
giờ học. Chuẩn bị bài sau .
<b>Điềuchỉnh</b>

.


<b>***************************************************************************</b>
<i><b> ngày so¹n : 20/4/ 2011 </b></i>
<i><b> ngày giảng : thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i>


<b>NT3</b> <b>NT4</b>


<b>MễN</b> <i><b>Tập Làm Văn</b></i> <i><b>Tốn</b></i>


<i><b>T.bài</b></i> <i><b>Nói, viết về bảo vệ mơi trng</b></i> <i><b>ễn tp cỏc phộp tớnh vi phõn s</b></i>
<i><b>A.M.ớch</b></i>


<i><b>-yêu cầu.</b></i>


<i><b>B.C.B </b></i>


- Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ
môi trờng dựa theo gợi ý (SGK).


- Viết đợc đoạn văn ngắn ( khoảng 7 câu )
kể lại việc làm trên.


- HS nói viết đủ câu, ngắn gọn, ý y
trn vn.


- HS luôn luôn biết bảo vệ môi trờng.
* HS sử dung TV trong sáng khi nãi, viÕt.
- GV: B¶ng phơ ,phiÕu häc tËp.
- HS: Vë bót .



- Thực hiện đợc công trừ phân số .
- Tìm một thành phần cha biết
trong phép cộng, phép trừ phân số .


- GV: B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
- HS: VBt, bót SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Dù kiÕn H§: Cá nhân, nhóm, lớp.
<i><b>C.</b></i>


<i><b> Cỏc hot ng dy học</b></i>


<b>T/g HĐ</b> <b>1. ổn định :Hát</b>


<b>2. KTBC: Gọi 1HS đọc bài viết nhóm em </b>
thảo luận về bảo vệ mơi trờng tiết trớc .
- GV nhận xét đánh giá cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<b>a. GTB</b>


<b>b. HD HS lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1:</b>


<b>- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý.</b>
- HS nêu yêu cầu.


- HS đọc gợi ý.


- GV giới thiệu về một số tranh ảnh về bảo


vệ môi trêng.


- HS quan s¸t.


- HS nói tên đề tài mình chọn kể.
- HS kể theo nhóm 3.


- GV gọi HS đọc bài.


- Vài HS thi đọc - HS nhận xét.
- GV nhn xột.


<b>Bài 2: </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.


- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một đoạn
văn (làm vào vở)


- 1 số HS đọc bài viết.
- HS nhận xét -> bình chọn
- GV nhận xét.


VD: Một hôm trên đờng đi học em gặp 2
bạn đang bám vào một cành cây đánh đu. vì
hai bạn nặng lên cành cây xã xuống nh sắp
gẫy. Em thấy thế liền nói: Các bạn đừng làm
thế gẫy cành cây mất…



- GV thu vë chÊm ®iĨm.
<b>4. Cđng cố, Dặn dò: </b>
- Nêu lại ND bài


Em ó lm đợc những việc gì để bảo vệ mơi
trờng?


- Chn bị bài sau.


HS : Đổi chéo VBT về kiểm tra bµi
cđa nhau


GV : Giới thiệu bài ghi bảng
Gọi Hs đọc y/c bài tập 1 HD làm
bi


HS : Làm bài 1 Nêu cách cộng, trừ
các ph©n sè cã cïng mÉu sè? Vµ
lµm bµi




7
6
7


4
2
7
4


7
2







( Phần còn lại làm tơng tự)
GV: Nhận xét bài làm của HS chốt
ý đúng ghi bảng


Gọi HS đọc y/c bài tập2 HD lm
bi


HS : Lên bảng lµm bµi , Líp lµm
bµi vµo vë


a. + = + =
b. - = - = =


GV: Nhận xét bài làm của HS chốt
ý đúng ghi bảng


Gọi HS đọc y/c bài tập3 HD lm
bi


HS : Lên bảng làm bài , lớp làm bµi
vµo vë.



. 1


9
2




<i>x</i> b.


3
2
7


6



 <i>X</i>


x =
1-9
2


X =
3
2
7
6





x=
9
7


X=
21


4
GV: Gäi HS trình bày trớc lớp
,nhận xÐt bỉ sung thªm


NhËn xÐt chung giê häc ,vÒ nhà
làm bài trong VBT và chuẩn bị bài
sau .


<b>§iỊuchØnh………</b>
………
……….
<b> ************************************</b>


<i><b>TiÕt 2:</b></i>


<b>NĐT3</b> <b>NĐT4</b>


<b>MƠN</b> <i><b>Toỏn</b></i> <i><b>Tp Lm Vn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>-yêu cầu.</b></i>


<i><b>B.C.B </b></i>



- Bit giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị.


- HS làm đúng các bài tập 1,2,3, 4 SGK.
- HS làm thành thạo các dạng toán trên.
- HS chú ý độc lập ,suy nghĩ khi làm toán.
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS: V bỳt .


- Dự kiến HĐ: Cá nh©n, nhãm, líp.


đoạn mở bài , kết bài trong bài văn
miêu tả con vật để thực hành luyện
tập bớc đàu viết đợc đoạn mở bài
gián tiếp , kết bài mở rộng cho bài
văn tả con vật yêu thớch .


- GV: Bảng phụ viết câu văn bài tập
2


- HS: VBT


- Dự kiến HĐ: Cá nân, nhóm, líp.
<i><b>C.</b></i>


<i><b> Các hoạt động dạy học</b></i>


<b>T/g HĐ</b> <b>1. ổn định :Hát</b>


<b>2. KTBC: GV kiểm tra vở bài tập của HS .</b>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bµi míi </b>
<b>a. GTB</b>


<b>b. HD HS lµm bµi tËp</b>


<b>Bµi 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- HS nêu yêu cầu.


- Gọi HS nêu cách tính giá trị của biểu thức
13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2


= 69094
(20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
= 42846
- GV sưa sai.


<b>Bµi 2: - GV gäi HS nêu yêu cầu.</b>
- HS nêu yêu cầu.


- HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu làm vào vở.


<b>Bài giải</b>


Số tuần lễ thờng học trong năm học là.
175 : 5 = 35 (tuần)


Đáp số: 35 (tuần)


- GV nhận xét.


<b>Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- HS nêu yêu cầu, HS phân tích bài
- Yêu cầu làm vào vở.


<b>Bài gi¶i</b>


Số tiền mỗi ngời nhận đợc là
75000 : 3 = 2500(đồng)
số tiền 2 ngời nhận đợc là.


2500 x 2 = 50000 (đồng)
Đáp số: 50000đồng


<b>Bµi 4: - GV gäi HS nêu yêu cầu.</b>
- HS nêu yêu cầu


<b>Bài giải</b>


Đổi 2 dm 4cm = 24 cm
cạnh của hình vuông dài là:


24 : 4 = 6 (cm)


Diện tích của hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 36 (cm2<sub>).</sub>
- GV nhận xét.



HS : Nêu lại nội dung bài cũ theo
cặp


GV : Giới thiệu bài ghi bảng
HD cho HS đọc y/c bài tập1 HD
làm bài


HS : Làm bài tập 1 Lớp quan sát
ảnh sgk/141 và đọc nội dung đoạn
văn:


Trao đổi trả lời câu hỏi theo cặp
a. Tìm đoạn mở bài và kết bài:
b. Những đoạn mở bài và kết bài
trên giống cách mở bài và kết bài
nào em đã học.


c. Chọn câu để mở bài trực tiếp:
Chọn câu kết bài không mở rộng:
GV: Nhận xét bài làm của HS
chốt ý đúng ghi bảng


Gọi HS đọcy /c bài tập2,3 HD làm
bài


HS : Lµm bµi 2,3 ViÕt đoạn mở
bài gián tiếp và kết bài mở rộng
cho bài văn tả con vật em viết ë
bµi tríc:



MB: Mùa xn là mùa cơng múa.
KB: Chiếc ơ màu sắc đẹp đến kì
ảo xập xoè uốn lợn dới ánh nắng
xn ấm áp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>4. Cđng cè, DỈn dò.</b>
- Nêu lại ND bài.
- Nhận xét giờ học
- chuẩn bị bài sau.


<b>Điềuchỉnh</b>

.
<b> *****************************************</b>


<i><b>Tiết 3: Thể dục</b></i>


<i><b>- Giáo viên chuyên dạy</b></i>


<b> ****************************************</b>
<i><b>Tiết 4:</b></i>


<b>NTĐ3</b> <b>NTĐ4</b>


<i><b>MÔN</b></i> <i><b><sub>Chớnh t</sub></b></i> <i><b><sub>K chuyn</sub></b></i>


<i><b>T.bài</b></i> <i><b>Nghe - viết: Hạt ma</b></i> <i><b>Khát vọng sèng</b></i>


<i><b>A.M.đích</b></i>


<i><b>-u cầu.</b></i>


<i><b>B.C. bÞ </b></i>


- Nghe viết đúng bài CT; trình bày
đúng quy định bài CT.


- Làm đúng bài tập 2 a/ b hoặc BT
CT phơng ngữ do GV soạn.


- HS viết đúng cỡ chữ ,đúng chính
t.


- HS giữ VSCĐ.


- GV: Bảng phụ, phiếu häc tËp.
- HS: Vở bút .


- Dự kiến HĐ: Cá nhân, nhóm,lớp.


- Dc theo lời kể của GV và tranh minh
hoạ ( SGK ) kể lại đợc từng đoạn của câu
chuyện Khát vọng sống rõ ràng , đủ ý
BT1 bớc đầu biết kể lại nối tiếp đợc toàn
bộ câu chuyện BT2


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của
câu chuyện BT3


- GV: B¶ng phụ


- HS: Chuẩn bị bài.


- D kin H: Cỏ nhõn, nhóm, lớp.
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


<b>t/g</b> <b>Hđ</b> <b>1. ổn định :Hát</b>


<b>2. KTBC: - GV đọc : dáng hình, rừng</b>
xanh, giao việc ( HS viết bảng )


- HS + GV nhËn xÐt
<b>3. Bµi míi </b>


<b>a. GTB</b>


<b>b. HD HS nghe viết</b>
- GV đọc 1 lần bài Hạt ma
- HS nghe HS c li


- Giúp HS nắm ND bài văn


+ Những câu thơ nào nói lên tác dơng
cđa h¹t na.


- Hạt ma ủ trong vờn thành mu m ca
t


+ Những câu thơ nào nói lên tính cách
tinh nghịch của hạt ma?



- Ht ma n l nghch … rồi ào ào đi
ngay.


- GV đọc từ khó cho HS viết
- HS viết bảng con


- GV quan s¸t, sưa sai
* GV yêu cầu HS viết bài
- HS nhớ viết vào vở


GV : Giới thiệu bài ghi bảng
Kể câu chuyện 2 lần , kể kết hợp
tranh minh hoạ


HS : Đọc yêu cầu bài tập 1,2,3 trong
SGK


GV: Hớng dẫn HS thực hành kể
truyện, trao đổi về nội dung, ý nghĩa
câu truyện.


HS : Luyện kể chuyện theo nhóm 2
và cử đại diện kể trớc lớp


GV: Quan sát chung các nhóm và
HD thêm cho nhóm kể đúng theo
nội dung câu chuyện .Treo bảng
đánh giá nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV sưa sai t thÕ ngåi cđa HS


* ChÊm, ch÷a bài:


- GV c li bi


- HS dùng bút chì soát lỗi
<b>c. HD làm bài tập. </b>
<b>Bài 2 a . </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào nháp.


- HS lên bảng làm, đọc kết quả, nhn
xột.


a) Lào - Nam cực - Thái Lan.
<b>4. Củng cố, Dặn dò: </b>


<b>- Nhắc lại nội dung bài.</b>
- Nhận xét gờ học


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


Nhận xét tiết học. Khuyến khích HS
về kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe.


Dặn HS chuẩn bị trớc cho tiết kể
chuyện tuần sau.



HS : 1em lên bảng kể lại toàn bộ câu
chuyện .


<b>Điềuchỉnh</b>

.
<i><b> *****************************************</b></i>


<i><b> TIÕT 5 : SINH HOạT + HOạT Động tập thể</b></i>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS nắm đợc u ,nhợc điểm của từng cá nhân trong tuần
- Có ý thức khắc phục nhợc điểm tồn ti


<b>II .Chuẩn bị:</b>


- ND buổi sinh hoạt
<b>III.Các HĐ dạy học:</b>
<b>1. Chuyên cần.</b>


- Nhỡn chung cỏc em i hc đều, trong tuần khơng có bạn nào bỏ học hay nghỉ học không lý
do.


<b>2. Häc tËp.</b>


- Một số em đã có nhiều cố gắng trong học tập song bên cạnh đó vẫn cịn một số bạn lời học.
Cha có ý thức học và chuẩn bị bài ở nhà, trong lớp cha chú ý nghe giảng.


- Giờ truy bài cịn mất trật tự
<b>3. Đạo đức.</b>



- Ngoan ngỗn lễ phép với thầy giáo
- Đoàn kết,giúp đỡ bạn bè


<b>4. Các hoạt động khác.</b>


- Vệ sinh lớp học, sân trờng sạch sẽ ,tham gia đầy đủ các buổi lao động do nhà trờng tổ chức
<b>5. Phơng hớng tuần tới.</b>


- Thi đua học tốt ,đi học đều,học bài cũ trớc khi đến lớp


- Học phụ đạo vào chiều thứ 2.tham gia đầy đủ các buổi lao động do nhà trờng tổ chức
<b>6. Hoạt động tập thể.</b>


<b> Chủ đề : ( Hũa bỡnh và hữu nghị )</b>
- Học hỏt cỏc bài hỏt cú chủ đề về “ Yờu hũa bỡnh”


- Tổ chức các HĐ văn nghệ, thể dục chào mừng các ngày lễ lớn
- Sinh hoạt đội sao về quyền và bổn phận của trẻ em.


- Tìm hiểu về truyền thống quê hơng, tổ chức các trò chơi dân tộc
- Sinh hoạt đội sao nhi đồng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×