Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

GIAO AN 4 cot Lop 5 tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.44 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo Án: 5</b>





<b>NGÀY</b> <b>MƠN</b> <b>BÀI</b>


<b>Thứ 2</b>
<b>22-11</b>


<b>Chào cờ</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tốn</b>
<b>Âm nhạc</b>
<b>Lịch sử</b>


<b>-Tập trung học sinh</b>
<b>-Chuỗi ngọc lam.</b>


<b>-Chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên mà thương tìm được là</b>
<b>một số thập phân.</b>


<b>-Ơn tập: Những bơng hoa những bài ca, Ước mơ (cô Hương)</b>
<b>-Thu- đông 1947, Việt Bắc “Mồ chôn giặc Pháp”</b>


<b>Thứ 3</b>
<b>23-11</b>


<b>Đạo đức</b>
<b>Tốn</b>
<b>Thể dục</b>
<b>L Từ và câu</b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>-Kính trọng phụ nữ.</b>
<b>-Luyện tập.</b>


<b>-Bài 27 (Quốc Hùng)</b>
<b>-Luyện tập các từ loại.</b>
<b>-Pa–Xtơ và em bé</b>


<b>Thứ 4</b>
<b>24-11</b>


<b>Tập đọc</b>
<b>Mĩ thuật</b>
<b>Toán</b>


<b>Tập làm văn </b>
<b>Khoa học</b>


<b>-Hạt gạo làng ta.</b>


<b>-Vẽ trang trí : Trang trí đường diềm ở đồ vật ( Cô Quý)</b>
<b>-Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.</b>


<b>-Làm biên bản cuộc họp.</b>
<b>-Gốm xây dựng: Gạch - ngói</b>


<b>Thứ 5</b>
<b>25-11</b>



<b>L từ và câu</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Tốn</b>
<b>Chính tả </b>
<b>Địa lí</b>


<b>-Ơn tập về từ loại</b>
<b>-Bài 28 (Quốc Hùng)</b>
<b>-Luyện tập</b>


<b>-Nghe viết: Chuỗi ngọc lam.</b>
<b>-Giao thơng vận tải.</b>


<b>Thư 6</b>
<b>26-11</b>


<b>Tập làm văn</b>
<b>Tốn</b>


<b>Kĩ thuật</b>
<b>Khoa học</b>
<b>HĐTT</b>


<b>-Luyện tập làm biên bản một cuộc họp.</b>


<b>-Chia một số thập phân cho một số thập phân.</b>
<b>-Cắt, khâu, thêu tự chọn</b>


<b>-Xi măng</b>



<b>-Nhận xét, đánh giá học tập tuần qua.</b>


<b> Tuần </b>


<b>14</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Giáo Án: 5</b>



Ngày dạy: Thứ hai 22/11/2010 Tập đọc


Tiết 27 : CHUỖI NGỌC LAM

<b>CHUỖI NGỌC LAM</b>


<i> </i><b>I. Mục tiêu:v</b><i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


 Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính cách
nhân vật.


o <b>Hiểu ý nghĩa</b>: Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và
<i>đem lại niềm vui cho người khác. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3). </i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh phóng to. Ghi đoạn văn luyện đọc.
+ HS: Bài soạn, SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: </b>(1’)


<b>2. Bài cũ:</b> (4’)


- Học sinh đọc từng đoạn, trả lời câu hỏi theo từng đoạn.
-Giáo viên nhận xét.



<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> (1’).


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>(30’)


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


15’


6’


v <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS đọc đúng</b>


<b>văn bản.</b>


- Giáo viên giới thiệu chủ điểm.


- Chia bài này mấy đoạn ?


- Truyện gồm có mấy nhân vật ?


- Đọc tiếp sức từng đoạn.


- GV giúp HS giải nghĩa thêm từ : lễ Nô-en<i> </i>


- Giáo viên đọc diễn cảm bài văn.


v <b>Hoạt động 2:</b> <b>Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b>


<b>và đọc diễn cảm theo từng đoạn của bài</b>


<b>* Đoạn 1</b> : (cuộc đối thoại giữa Pi-e và cơ bé)
-GV có thể chia đoạn này thành 3 đoạn nhỏ để
HS luyện đọc :


+ Đoạn từ đầu …………. gói lại cho cháu
+ Tiếp theo ……….. Đừng đánh rơi nhé !
+ Đoạn cịn lại


- GV nêu câu hỏi :


* Câu1:Cơ bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai ?
* Câu 2 : Em có đủ tiền mua chuỗi ngọc
không ? Chi tiết nào cho biết điều đó ?


-GV hướng dẫn HS đọc thể hiện đúng lời các


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Vì hạnh phúc con người.


- Lần lượt học sinh đọc từng đoạn.


<b>+ Đoạn 1</b>: Từ đầu đến …người anh
<i>yêu q”</i>


<b>+ Đoạn 2</b> : Cịn lại.


- Chú Pi-e và cơ bé .


- Nhận xét từ, âm, bạn phát âm sai.



- Học sinh đọc phần chú giải.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


Mỗi tố 3 HS tiếp nối nhau đọc 2-3
lượt


- Từng cặp HS luyện đọc đoạn 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


6’


2’


nhân vật .* GV ghi bảng ý 1


<b>* Đoạn 2</b> : (cuộc đối thoại giữa Pi-e và chị cơ bé)
GV có thể chia đoạn này thành 3 đoạn nhỏ để
HS luyện đọc :


+ Đoạn từ ngày lễ Nô-en .… câu trả lời của
Pi-e “Phải”


+ Tiếp theo …. Toàn bộ số tiền em có
+ Đoạn cịn lại



- Giáo viên giúp hs giải nghĩa thêm từ : giáo
<i>đường </i>


* Câu 3 : Chị của cơ bé tìm gặp Pi-e làm gì ?
* Câu 4 : Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá
rất cao để mua chuỗi ngọc ?


+ Em nghĩ gì về những nhân vật trong câu
chuyện này ?


- GV chốt ý
- GV ghi bảng ý 2


- GV ghi bảng nội dung chính bài


v <b>Hoạt động 3:</b> <b>Hướng dẫn HS luyện đọc</b>


<b>diễn cảm. </b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.


- Giáo viên đọc mẫu.


- Học sinh đọc.


v <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


- Thi đua theo bàn đọc diễn cảm.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.



- Từng cặp HS đọc đoạn 2


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


-Nêu giọng đọc của bài: câu hỏi, câu
cảm, nghỉ hơi đúng sau dấu ba chấm,
thể hiện thái độ tế nhị nhưng thẳng
thắn của nhân vật,ngần ngại nêu câu
hỏi, nhưng vẫn hỏi


- Học sinh lần lượt đọc.


- Các nhân vật trong truyện đều là
người tốt …


- Tổ chức học sinh đóng vai nhân vật
đọc đúng giọng bài văn.


<i>+ Ca ngợi những con người có tấm</i>
<i>lịng nhân hậu, biết quan tâm và đem</i>


<i>lại niềm vui cho người khác</i>


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- Các nhóm thi đua đọc.


<b>5. HĐNT: (1’)</b>



- Về nhà tập đọc diễn cảm.


- Chuẩn bị: <b>“Hạt gạo làng ta”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Giáo Án: 5</b>



Ngày dạy: Thứ hai 22/11/2010 Toán


Tiết 66 : CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM

<b> CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM</b>


<b>ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>I/Mục tiêuv</b><i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


 Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân.
o BT1a.2.


.<b>II. Chuẩn bị:</b>+ GV: Phấn màu.+ HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: (1’)</b>
<b>2. Bài cũ:</b> (4’)


- .Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> (1’)


<b>4. Phát triển các hoạt động: (30’)</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


15’ v <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS củng cố
phép cộng, trừ, nhân số thập phân.


<b> Ví dụ 1</b>


27 : 4 = ? m


- Giáo viên chốt lại.


<b> Ví dụ 2: Tổ chức HS thảo luận nhóm đơi</b>
43 : 52


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


Tổ chức cho học sinh làm bài.


- Lần lượt học sinh trình bày.


- Cả lớp nhận xét.


27 : 4 = 6 m dư 3 m


0
20


6,75
30



4
27


• Thêm 0 vào bên phải số dư, đánh
dấu phẩy bên phải số 6<b>,</b>  30 phần 10
m hay 30 dm.


• Chia 30 dm : 4 = 7 dm  7 phần
10 m. Viết 7 vào thương, hàng phần 10
dư 2 dm.


• Thêm 0 vào bên phải số 2 được 20
(20 phần trăm mét hay 20 cm, chia 20
cm cho 4  5 cm (tức 5 phần trăm
mét). Viết 5 vào thương hàng phần
trăm.


• Thương là 6,75 m


• Thử lại: 6,75  4 = 27 m


<b>HS thảo luận nhóm đơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b> <b>HTĐB</b>


14’


3’



• Giáo viên chốt lại: Theo ghi nhớ.


v <b>Hoạt động 2:</b> <b>Hướng dẫn HS bước đầu</b>


<b>thực hiện phép chia những số tự nhiên </b>
<b>* Bài 1a:</b>


- Học sinh làm bảng con.


<b>* Bài 2: Thảo luận nhóm 4</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


v<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b> *</b>Học sinh nhắc lại quy tắc chia


3 6


Chuyển 43 thành 43,0


Đặt tính rồi tính như phép chia
43, 0 : 52


- Học sinh dựa vào ví dụ, nêu ghi nhớ .


<b>+ Làm việc cá nhân</b>



<b>*</b>-Học sinh đọc đề; làm bài; sửa bài.
a) 12 : 5 = 2,4


23,4 : 4 = 5,75
882 : 36 = 24,5


- Học sinh nêu lại cách làm.


<b>Thảo luận nhóm 4 đại diên trình bày</b>
<b>*</b>Học sinh đọc đề – Tóm tắt:


25 bộ quần áo : 70 m
6 bộ quần áo : ? m


<b>Giải:</b>


Số vải để may 1 bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8(m)


Số vải để may 6 bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 6,8(m)


<i><b> Đáp số: 16,8</b></i>


<b>*</b>Học sinh nhắc lại quy tắc chia.


<b>5. HĐNT: (1’)</b>


- Chuẩn bị: <b>“Luyện tập”.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Giáo Án: 5</b>



Ngày dạy: Thứ hai 22/11/2010 Lịch sử:


<b> </b>Tiết 14 :THU ĐÔNG – 1947, VIỆT BẮC “MỒ CHÔN GIẶC PHÁP”

<b>THU ĐÔNG – 1947, VIỆT BẮC “MỒ CHÔN GIẶC PHÁP”</b>



<b>I. Mục tiêu:v</b><i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


 Trình bày sơ lược được chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947 trên lược đồ, nắm
được ý nghĩa thắng lợi( phá tan âm mưu tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến, bảo vệ được căn
cứ địa kháng chiến); Âm mưu của Pháp đánh lên Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não và
lực lượng bộ đội chủ lực của ta để mau chống kết thúc chiến tranh. Quân Pháp chia làm ba
mũi(nhảy dù, đường bộ và đường thủy) tiến công lên Việt Bắc. Quân ta phục kích chặn đánh
địch với các trận tiêu biểu: Đèo Bông Lau, Đoan Hùng… Sau hơn 1 tháng bị sa lầy, địch rút lui,
trên đường rút chạy, quân địch còn bị ta chặn đánh dữ dội. Ý nghĩa: Ta đánh bại cuộc tấn công
quy mô của địch lên Viêt Bắc, phá tan âm mưu tiêu diệt cơ quan đầu não và chủ lực của ta, bảo
vệ được căn cứ địa kháng chiến.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. Lược đồ phóng to.
- Tư liệu về chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
+ HS: Tư liệu lịch sử.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: (1’)</b>


<b>2. Bài cũ:</b> (4’) “Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước”.


- Nêu dẫn chứng về âm mưu “quyết cướp nước ta lần nữa” của thực dân Pháp?



- Lời kêu gọi của Bác Hồ thể hiện điều gì?


- Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> (1’)


<b>4. Phát triển các hoạt động: (30’)</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b> <b>HTĐB</b>


10’ <b>1. Chiến dịch Việt Bắc thu đơng 1947.</b>v <b>Hoạt động 1:(làm việc cả lớp)</b>
* Thảo luận theo nhóm 4 nội dung:


- Tinh thần cảm tử của quân và dân thủ đô Hà Nội
và nhiều thành phần khác vào cuối năm 1946 đầu
năm 1947 đã gây ra cho địch những khó khăn gì?


- Muốn kết thúc nhanh cuộc chiến tranh, địch phải
làm gì?


- Tại sao căn cứ Việt Bắc trở thành mục tiêu tấn
công của địch?


→ Giáo viên nhận xét + chốt.


- Sử dụng bản đồ giới thiệu căn cứ địa Việt Bắc, giới
thiệu đây là thủ đô kháng chiến của ta, nơi đây tập
trung bộ đội chủ lực, Bộ chỉ huy của TW Đảng và



<b>Họat động nhóm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b> <b>HTĐB</b>


15’


5’


Chủ tịch HCM.


- Vì vậy, Thực dân Pháp âm mưu tập trung lực
lượng lớn với nhiều vũ khí hiện đại để tấn công lên
Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não của ta để
nhanh chóng kết thúc chiến tranh.


<b>2. Hình thành biểu tượng về chiến dịch Việt Bắc</b>
<b>thu đông 1947.</b>


v <b>Hoạt động 2:(làm việc cả lớp và theo nhóm)</b>


- GV sử dụng lược đồ thuật lại diễn biến của chiến
dịch Việt Bắc thu đơng 1947.


• Thảo luận nhóm 6 nội dung:


- Lực lượng của địch khi bắt đầu tấn công lên Việt
Bắc?



- Sau hơn một tháng tấn công lên Việt Bắc quân
địch rơi vào tình thế như thế nào?


- Sau 75 ngày đêm đánh địch, ta đã thu được kết quả
như thế nào?


- Chiến thắng này có ảnh hưởng gì đến cuộc kháng
chiến của nhân dân ta?


→ Giáo viên nhận xét, chốt.
v <b>Hoạt động 3:Củng cố. </b>


- Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Việt Bắc thu
đông 1947?


- Nêu 1 số câu thơ viết về Việt Bắc mà em biết?
 Giáo viên nhận xét  tuyên dương.


<b>Hoạt động nhóm.</b>


-Học sinh lắng nghe và ghi nhớ
diễn biến chính của chiến dịch.


- Các nhóm thảo luận theo nhóm


→ trình bày kết quả thảo luận →
Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


-Học sinh nêu.



- Học sinh thi đua theo dãy.


<b>5. HĐNT: (1’) </b>


- Chuẩn bị<b>:”Chiến thắng Biên Giới…”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Giáo Án: 5</b>



Ngày dạy: Thứ ba 23/11/2010 Đạo đức


<b>Tiết 14 : </b>

<b>TÔN TỌNG PHỤ NỮ (Tiết 1)</b>

<b>TÔN TỌNG PHỤ NỮ (Tiết 1)</b>



<b>I. Mục tiêu: v</b><i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


 Nêu được vai trị của phụ nữ trong gia đình và xã hội. Nêu được những việc cần
làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ, Tôn trọng, quan tâm, không phân
biệt đối xử với chị em gái, bạn gái và người phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày.
Biết vì sao phải tơn trọng phụ nữ, Biết chăm sóc, giúp đỡ chị em gái, bạn gái và người
phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày,


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV + HS: - Tranh, ảnh, bài thơ, bài hát, truyện ca ngợi người phụ nữ Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: (1’)</b>
<b>2. Bài cũ:</b> (4’)


- Nêu những việc em sẽ làm để thực hiện truyền thống kính già yêu trẻ của dân tộc ta?



<b>3. Giới thiệu bài mới: (1’)</b>Tôn trọng phụ nữ.


<b>4. Phát triển các hoạt động: (34’)</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


16’


7’


7’


v <b>Hoạt động 1: Giới thiệu 4 tranh trang 22/ SGK.</b>
Nêu yêu cầu cho từng nhóm: Giới thiệu nội dung 1
bức tranh dưới hình thức tiểu phẩm, bài thơ, bài
hát…


- Chọn nhóm tốt nhất, tuyên dương.


v<b>Hoạt động 2: Học sinh thảo luận cả lớp.</b>
+ Em hãy kể các công việc của phụ nữ mà em biết?
+ Tại sao những người phụ nữ là những người đáng
kính trọng?


+ Có sự phân biệt đối xử giữa trẻ em trai và em gái ở
Việt Nam khơng? Cho ví dụ: Hãy nhận xét các hiện
tượng trong bài tập 3 (SGK). Làm thế nào để đảm
bảo sự đối xử công bằng giữa trẻ em trai và gái theo
Quyền trẻ trẻ em?



- Nhận xét, bổ sung, chốt.


v <b>Hoạt động 3: Thảo luận nhóm theo bài tập 2.</b>


- Giao nhiệm vụ cho nhóm học sinh thảo luận các ý
kiến trong bài tập 2.


<b>* Kết luận</b>: Ý kiến (a) , (d) là đúng. _Không tán
thành ý kiến (b), (c), (đ)


<b>Hoạt động nhóm 6.</b>
<b>-</b>Các nhóm thảo luận.


- Từng nhóm trình bày.


- Bổ sung ý.


<b>Hoạt động nhóm đơi, cả lớp.</b>


- Thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện trả lới.


- Nhận xét, bổ sung ý.
-Đọc ghi nhớ.


<b>Hoạt động nhóm 4.</b>
<b>-</b>Các nhóm thảo luận.


- Từng nhóm trình bày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


4’ v <b>Hoạt động 4: Làm bài tập 1:</b>
Nêu yêu cầu cho học sinh.


<b>* Kết luận</b>: <b>Hoạt động cá nhân.</b><sub>-</sub> <sub>Học sinh trình bày bài làm.</sub>


- Lớp trao đổi, nhận xét.


<b>5. HĐNT: (1’) - </b>Tìm hiểu và chuẩn bị giới thiệu về một người phụ nữ mà em kính trọng (có thể
là bà, mẹ, chị gái, cơ giáo hoặc một phụ nữ nổi tiếng trong xã hội).


- Chuẩn bị: <b>“Tôn trọng phụ nữ “ (t2)</b>


- Nhận xét tiết học.


Ngày dạy: Thứ ba 23/11/2010 Toán


Tiết 67 :

<b>LUYỆN TẬP </b>

<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I. Mục tiêu:v</b><i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


 Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập
phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.


o BT: 1, 3, 4



<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ ; Phiếu học tập
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: (1’)</b>
<b>2. Bài cũ:</b> (4’)


- Học sinh sửa bài nhà (SGK).


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> (1’) Luyện tập.


<b>4. Phát triển các hoạt động: (30’)</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


25’ v <b>Hoạt động 1:Hướng dẫn HS củng cố</b>


<b>quy tắc và thực hành thành thạo phép</b>
<b>chia một số tự nhiên cho một số tự</b>
<b>nhiên, thương tìm được là một số thập</b>
<b>phân.</b>


<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên chốt lại: thứ tự thực hiện các
phép tính



<b> Bài 3 ;</b>


-GV nêu câu hỏi :


<b>+ Làm việc cá nhân</b>


-Học sinh đọc đề bài – Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm bài.
a) 5,9 : 2 + 13,06 = 16,06
b) 35,04 : 4 – 6,87 = 1,89
c)167 : 25 :4 = 1,67
d) 8,76 x 4 : 8 = 4,38


- Nêu tính chất áp dụng : Chia một STP với
một STN ; cộng ( trừ) STP với STP


- Cả lớp nhận xét .


<b>+ Thảo luận nhóm 4</b>


Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b> <b>HTĐB</b>


5’



+Muốn tính chu vi và diện tích HCN ta
cần phải biết gì ?


<b> Bài 4:</b>


v <b>Hoạt động 2: Củng cố</b>


- Nhắc lại nội dung luyện tập.


Chiều rộng hình chữ nhật là:
(24:5) x 2 = 9,6 (m)
Chu vi mảnh vườn là:
(24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)
Diện tích mảnh vườn là:
24 x 9,6 = 230,4 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 67,2 m ; 230,4 m2


<b>+Phiếu bài tập cá nhân</b>


Học sinh đọc đề bài – Cả lớp đọc thầm.


- Cả lớp làm bài vào phiếu


<b>Giải:</b>


Quãng đường xe máy đi được trong một giờ
là:


93 : 3 = 31 (km)



Quãng đường ô tô đi được trong một giờ là:
103 : 2 = 51,5 (km)


Trong một giờ quãng đường ô tô đi được dài
hơn xe máy là:


51,5 – 31 = 20,5 (km)
<i><b> Đáp số: 20,5 km</b></i>


- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhóm đơi.</b>


- Thi đua giải bài tập.
3 : 4 : 0,75


<b>5. HĐNT: (1’)</b>


- Làm bài nhà 2/ 68 .


- Dặn học sinh chuẩn bị xem trước bài ở nhà.


- Chuẩn bị: <b>“Chia một số tự nhiên cho một số thập phân”. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Giáo Án: 5</b>



Ngày dạy: Thứ ba 23/11/2010 Luyện từ và câu


Tiết 27 :

<b>ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI</b>

<b>ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI</b>




<b>I. Mục tiêu:v</b><i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


 Nhận biết được danh tù chung, danh từ riêng ở BT1; nêu được quy tắt viết hoa
danh từ riêng đã học (BT2); tìm được đại từ xưng hô theo yêu caauf của BT3;
thực hiện được yêu cầu của BT4abc. HS Khá giỏi làm được BT4.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Giấy khổ to phô tô nội dung bảng từ loại.
+ HS: Bài soạn.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: (1’)</b>


<b>2. Bài cũ:</b> (4’) Luyện tập về quan hệ từ.


- Học sinh đặt câu có quan hệ từ: vì … nên, nếu … thì, tuy … nhưng, chẳng những … mà cịn.
• Giáo viên nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>(1’)


<b>4. Phát triển các hoạt động: (30’)</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


12’ v<b>Hoạt động 1:Hướng dẫn hệ thống hóa kiến</b>


<b>thức đã học về các từ loại: danh từ, đại từ.</b>
<b>* Bài 1:</b>



- Gv dán nội dung cần ghi nhớ :


<i><b>+ Danh từ chung là tên của một loại sự vật .</b></i>
<i><b>+ Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật.</b></i>
<i><b>DTR luôn luôn được viết hoa .</b></i>


- Lưu ý bài này có nhiều danh từ chung mỗi em
tìm 3 danh từ chung , nếu nhiều hơn càng tốt


- Chú ý : các từ chị, chị gái in đậm sau đây là


<b>DT</b>, còn các từ chị, em được in nghiêng là đại từ
xưng hơ


<b>* Bài 2 :</b>


- • Giáo viên nhận xét – chốt lại.


+ Tên người, tên địa lý → Viết hoa chữ cái đầu


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>*</b>Học sinh đọc yêu cầu bài 1


- HS trình bày định nghĩa <b>DTC</b> và <b>DTR</b>


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn để tìm


<b>DTC</b> và <b>DTR</b>



- HS trình bày kết quả
_ Cả lớp nhận xét


<b>*</b>Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


15’


3’


của mỗi tiếng.


+ Tên người, tên địa lý → Tiếng nước ngoài →
Viết hoa chữ cái đầu.


+ Tên người, tên địa lý → Tiếng nước ngoài
được phiên âm Hán Việt → Viết hoa chữ cái đầu
của mỗi tiếng.


+ Yêu cầu học sinh viết các từ sau: Tiểu học
Nguyễn Thượng Hiền. Nhà giáo Ưu tú – Huân
chương Lao động.


<b> *Bài 3:</b>


+ Đại từ ngôi 1 : tôi, chúng tôi.
+ Đại từ ngôi 2: chị, cậu.


+ Đại từ ngôi 3: ba.


v<b> Hoạt động 2:</b> <b>Hướng dẫn HS nâng cao kỹ</b>


<b>năng sử dụng danh từ, đại từ</b>.


<b>* Bài 4:</b>


 GV mời 4 em lên bảng.
→ GV nhận xét + chốt.


 Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ.
 Yêu cầu học sinh đặt câu kiểu:


a) DT hoặc đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu
“Ai làm gì ?”


b) DT hoặc đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu
“Ai thế nào ?”


c) DT hoặc đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu
“Ai là gì ?”


v<b> Hoạt động 3:Củng cố.</b>


- Đặt câu có DT, đại từ làm chủ ngữ.


- HS nêu các danh từ tìm được.


- Nêu lại quy tắc viết hoa <b>DTR</b>



- Học sinh lần lượt viết.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


<b>*</b>Học sinh đọc bài – Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài.


<b>Thảo luận nhóm, đàm thoại</b>
<b>*</b>sinh đọc yêu cầu bài 4.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm bài viết ra danh từ – đại
từ.


+ <b>Nguyên</b> (DT) quay sang tôi nghẹn
ngào


+ <b>Tơi</b> (đại từ ) nhìn em cười trong hai
hàng nước mắt kéo vệt trên má .


- <b>Một mâm xôi</b> (cụm DT) bắt đầu .
+ <b>Chị</b> (đại từ gốc DT) là chị gái của em
nhé !


+ <b>Chị</b> (đại từ gốc DT) sẽ là chị của em


mãi mãi .


<b>*</b>Thi đua theo tổ đặt câu.


<b>5. HĐNT: (1’) </b>


- Chuẩn bị: <b>“Tổng kết từ loại (tt)”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Giáo Án: 5</b>



Ngày dạy: Thứ ba 23/11/2010 Kể chuyện


Tiết 14 :

<b>PA - XTƠ VÀ EM BÉ</b>

<b>PA - XTƠ VÀ EM BÉ</b>



<b>I. Mục tiêu: v</b><i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


 Dựa vào lời kể của Gv và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được
toàn bộ câu chuyện. Biêt trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ Giáo viên: Bộ tranh phóng to trong SGK.
+ Học sinh: Bộ tranh SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. Khởi động: (1’) </b>Ổn định.


<b>2. Bài cũ:</b> (4’)



- Lần lượt học sinh kể lại việc làm bảo vệ môi trường


- Giáo viên nhận xét – cho điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: (1’) </b>“Pa-xtơ và em bé”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: (30’)</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


10’


17’


v <b>Hoạt động 1: Giáo viên kể toàn bộ câu</b>


<b>chuyện dựa vào tranh.</b>


<b> Đề bài 1:</b> Kể lại câu chuyện theo tranh:
<i>“Pa-xtơ và em bé”.</i>


• Giáo viên kể chuyện lần 1.


• Viết lên bảng tên riêng từ mượn tiếng nước
ngồi: Lu-i Pa-xtơ, cậu bé Giơ-dép, thuốc
vắc-xin,…


• Giáo viên kể chuyện lần 2.


- Kể lại từng đoạn của câu chuyện,dựa vào tranh


v <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể từng </b>


<b>đoạn của câu chuyện dựa vào bộ tranh.</b>


.


• Yêu cầu học sinh kể theo nhóm.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu của đề bài.


- Cả lớp lắng nghe.


- HS lần lượt kể quan sát từng tranh.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
<b>+ Tổ chức nhóm.</b>


- Lần lượt trong nhóm, nhóm trưởng cho
từng học sinh kể (Giỏi, khá, TB, yếu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


3’


Giáo viên đặt câu hỏi:



+ Em nghĩ gì về ơng Lu-i Pa-xtơ?


+ Nếu em là ông Lu-i Pa-xtơ, em có cảm giác
như thế nào khi cứu sống em bé?


+ Nếu em là em bé được ơng cứu sống em nghĩ
gì về ơng?


v <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.


- Nhận xét, tuyên dương.


- HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Cả lớp nhận xét – chọn nhóm kể hay
nhất biết diễn tả phối hợp với tranh.


- HS kể lại toàn bộ câu chuyện; trao đổi
ý nghĩa câu chuyện.


- HS lần lượt trả lời, nêu ý nghĩa câu
chuyện.


- Cả lớp nhận xét.


- Lớp chọn bạn kể hay nhất.


<b>5. HĐNT: (1’) </b>



- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị: <b>“Chuẩn bị kể lại câu chuyện em đã đọc, đã nghe”.</b>


- Nhận xét tiết học.


Ngày dạy: Thứ tư 24/11/2010 Tập đọc:


<b>Tiết 28 : </b>

<b>HẠT GẠO LÀNG TA</b>

<b>HẠT GẠO LÀNG TA</b>



<b>I. Mục tiêu:v</b><i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng. Tình cảm.


o <b>Hiểu nội dung, ý nghĩa</b>: Hạt gạo được làm nên công sức của nhiều người.
<i>là tấm lòng của hậu phương với tiền tuyến trong những năm chiến tranh.</i>


( Trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc lịng 2-3 khổ thơ.)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh vẽ phóng to.
+ HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: (1’)</b>
<b>2. Bài cũ:</b> (4’)
“ Chuỗi ngọc lam “



- Học sinh đọc đoạn và trả lời câu hỏi theo đoạn.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> (1’)


<b>4. Phát triển các hoạt động: (34’)</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


10’


10’


v <b>Hoạt động 1:Hướng dẫn luyện đọc.</b>


- Luyện đọc.


- Yêu cầu học sinh đọc tiếp từng khổ thơ.
• Giáo viên đọc mẫu.


Giáo viên kết hợp ghi từ khó.


v <b>Hoạt động 2:Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
+ Em hiểu hạt gạo được làm nên từ những


<b>Hoạt động lớp.</b>


-1 học sinh đọc toàn bài.



- Học sinh lần lượt đọc từng khổ thơ.


- Nêu cách phát âm đúng: tr – s – tiền tuyến.


- Đọc những tiếng – câu – đoạn có âm sai.


- Học sinh đọc phần chú giải.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


<i><b>* Học sinh đọc khổ 1; trả lời</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


10’


4’
gì?


+ Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả
của người nơng dân?


+ Tuổi nhỏ đã góp cơng sức như thế nào để
làm ra hạt gạo?


+ Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “hạt vàng” ?
v <b>Hoạt động 3:Rèn HS đọc diễn cảm</b>.



- Giáo viên hướng dẫn học đọc diễn cảm.


- Giáo viên đọc mẫu.


.


Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
v <b>Hoạt động 4:Củng cố.</b>


- Học bài xong em có suy nghĩ gì? ( Q
hạt gạo)


- Học sinh hát bài Hạt gạo làng ta.


trong hồ, công lao của mẹ.
<i><b>* Học sinh đọc khổ 2.trả lời</b></i>


.+ Nói lên nỗi vất vả của người nông dân:
<i>Giọt mồ hôi sa</i>


<i> Những trưa tháng sáu</i>
<i> Nước như ai nấu</i>


<i>Chết cả cá cờ</i>
<i> Cua ngoi lên bờ</i>
<i> Mẹ em xuống cấy…</i>
<i><b>* 1HS đọc khổ 4:</b></i>


+ Các bạn thiếu nhi đã cùng mọi người tát
nước chống hạn, bắt sâu cho lúa, gánh phân


bón cho lúa.


<b>+ </b>Vì hạt gạo rất q, làm nên nhờ cơng sức
của bao người.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


Giọng đọc – nhẹ nhàng – tình cảm tha thiết –
ngắt nhịp theo ý câu thơ – dòng 1 và dòng 2
ngắt nhịp bằng 1 dấu phẩy.


- Dòng 2 – 3 đọc liền mạch và những dịng
sau.


- 2 dịng có ý đối lập: cua ngoi lên bờ, mẹ
em xuống cấy.


- Lần lượt HS đọc diễn cảm bài thơ.


- Học sinh thi đọc diễn cảm.


<b>5. HĐNT: (1’) </b>


- Học sinh thuộc lòng bài thơ hoặc khổ thơ em u thích.


- Chuẩn bị: <b>“Bn Chư-lênh đón cơ giáo”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Giáo Án: 5</b>



Ngày dạy: Thứ tư 24/11/2010 Toán



Tiết 68 : CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN

<b>CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>


<i>I. <b> </b></i><b>Mục tiêu</b><i><b> :</b><b> </b></i>v<i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


 <b>Biết :</b> Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. Vận dụng giải các bài tốn có
lời văn.


o BT1,3


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân trong SGK.
Phiếu bài tập cho BT 3


+ HS: Bài soạn.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: (1’)</b>
<b>2. Bài cũ:</b> (4’)


- Học sinh sửa bài nhà .


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> (1’)


<b>4. Phát triển các hoạt động: (30’)</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>



15’ v <b>Hoạt động 1:</b> <b>Hướng dẫn HS hình</b>


<b>thành cách chia một số tự nhiên cho một số</b>
<b>thập phân bằng biến đổi để đưa về phép</b>
<b>chia các số tự nhiên.</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh hình thành
quy tắc 1.


<b>Ví dụ</b>: bài a


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>+ Yêu cầu thực hiện bảng con</b>.
Học sinh tính bảng con (mặt 1)


25 : 4


(25  5) : (4  5) (mặt 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


12’


- Giáo viên chốt, ghi quy tắc 1 (SGK) lên
bảng.


- Giáo viên nêu ví dụ 1
57 : 9,5 = ? m



57 : 9,5 = (57  10) : ( 9,5  10)
57 : 9,5 = 570 : 95


• Thêm một chữ số 0 bằng chữ số ở phần thập
phân của số chia rồi bỏ dấu phẩy ở số chia và
thực hiện chia như chia số tự nhiên.


- GV nêu ví dụ 2
99 : 8,25


Giáo viên chốt lại quy tắc – ghi bảng.


v <b>Hoạt động 2:</b> <b>Hướng dẫn HS thực hành</b>


<b>cách chia một số tự nhiên cho một số thập</b>
<b>phân bằng biến đổi để đưa về phép chia các</b>
<b>số tự nhiên.</b>


<b> Bài 1: Làm bảng con</b>


<b> Bài 3:Phiếu bài tập cá nhân </b>


- So sánh kết quả bằng nhau
4,2 : 7


(4,2  10) : (7  10)


- So sánh kết quả bằng nhau
37,8 : 9



(37,8  100) : (9  100)


- <i><b>So sánh kết quả bằng nhau</b></i>


- Học sinh nêu nhận xét qua ví dụ.
v Số bị chia và số chia nhân với cùng
một số tự nhiên  thương không thay
đổi.


-Học sinh thực hiện cách nhân số bị chia
và số chia cho cùng một số tự nhiên.


57 : 9,5
570 9,5
0 6 ( m )


57 : 9,5 = 6 (m)
6  9,5 = 57 (m)


- HS thực hiện cách nhân số bị chia và
số chia cho cùng một số tự nhiên 99 :
8,25


9900 825
1650 12


0


- Học sinh nêu kết luận qua 2 ví dụ.



<b> Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>+ Làm việc cá nhân</b>


*Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài;sửa bài.
a) 7 : 3,5 = 2


b) 702 : 7,2 = 97,5
c) 9 : 4,5 = 2
d) 2 : 12,5 = 0,16


- Lớp nhận xét.


<b>+ Nhận phiếu bài tập làm nêu kết quả</b>


*Học sinh đọc đề.


- Phân tích tóm tắt.
0,8 m : 16 kg
0,18 m : ? kg


Giải:


lên bảng


Hướng
dẫn HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


3’ v <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


- Cho học sinh nêu lại cách chia số tự nhiên
cho số thập phân.


1 mét thanh sắt đó cân nặng là:
16 : 0,8 = 20 (kg)


Thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng
là:


20 x 0,18 = 3,6 (kg)
Đáp số: 3,6kg


- Học sinh làm bài;sửa bài.


- Cả lớp nhận xét.


<b> Hoạt động cá nhân.</b>


-Học sinh nêu


- Tính : 135 : 1,35  0,01


<b>5. HĐNT: (1’) </b>



- Làm bài nhà 2, 3/ 70


- Dăn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà.


- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học


Ngày dạy: Thứ tư 24/11/2010 Tập làm văn:


<b>Tiết 27 : </b>

<b>LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP</b>

<b>LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP</b>



<b>I. Mục tiêu: v</b><i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


 Hiểu được thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức, nooij dung biên bản( ND ghi
nhớ).Xác định được những trường hợp cần ghi biên bản (BT1,mục 3) Biết đặt tên cho
biên bản cần lập ở BT1(BT2).


<b> II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ ghi 3 phần chính của cuộc họp.
+ HS: Bài soạn.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: (1’)</b>
<b>2. Bài cũ:</b> (4’)


“Luyện tập tả người “ (tả ngoại hình)/ tiết 2


- Học sinh đọc dàn ý (bài tập 2).



- Giáo viên chấm điểm vở.


<b>3. Giới thiệu bài mới: (1’)</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: (33’)</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


10’ v <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>


<b>hiểu được thế nào là biên bản cuộc họp,</b>
<b>nội dung tác dụng của biên bản.</b>


<b>* Bài 1:</b>


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
<b>+ Thảo luận nhóm đại diện trình bày</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b> <b>HTĐB</b>


18’


5’


• Giáo viên chốt lại.
a. Mục đích ghi biên bản.



b. Tóm tắt những việc ghi vào biên bản.
c. 2 chữ ký của người viết và chủ tọa.


• Phân biệt cách viết biên bản và viết đơn.
*Rút ra phần ghi nhớ.


v <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS bước</b>


<b>đầu làm được biên bản cuộc họp tổ, hoặc</b>
<b>họp lớp.</b>


• Luyện tập.


• Giáo viên nhận xét: bình chọn bạn làm
biên bản tốt.


v <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


- Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.


chi đội – Cả lớp đọc thầm.


*trao đổi theo cặp với ba câu hỏi (SGK).


- Dự kiến:


- Ghi thời gian – Địa điểm – Thành phần –
Chủ tọa _ Thư ký – Chủ đề – Diễn biến
cuộc họp – (ý kiến tóm tắt) – Kết luận của
cuộc họp (Phân công công việc) – Chữ ký


của chủ tọa và thư ký.


- Mở đầu so với viết đơn:


- Giống: có quốc hiệu, tiêu ngữ, thời gian,
địa điểm, tên văn bản.


- Khác: có tên đơn vị, đồn thể, tổ chức.


- Kết thúc so với viết đơn.


- Giống: chữ ký người viết.


- Khác: có 2 chữ ký – khơng có lời cảm ơn.


- Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ.


<b>Họat động cá nhân.</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh lần lượt trình bày.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Triển lãm các biên bản tốt.


dẫn HS


yếu


<b>5. HĐNT: (1’)</b>


- Viết bài vào vở.


- Học thuộc lòng ghi nhớ.


- Chuẩn bị: <b>“Luyện tập làm biên bản cuộc họp”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Giáo Án: 5</b>



Ngày dạy: Thứ tư 24/11/2010 Khoa học


Tiết 27 : GỐM XÂY DỰNG: GẠCH, NGÓI

<b>GỐM XÂY DỰNG: GẠCH, NGÓI</b>



<b>I. Mục tiêu:v</b><i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


 Nhận biết một số tính chất của gạch, ngói. Kể tên 1 số loại gạch, ngói và
cơng dụng của chúng. Quan sát, nhận biết, 1 số vật liệu xây dựng: gạch, ngói.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị các tranh trong SGK. Chuẩn bị vài viên gạch, ngói khơ và chậu nước.
- HS: Sưu tầm thông tin và tranh ảnh về đồ gốm nói chung và gốm xây xây dựng.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: (1’)</b>
<b>2. Bài cũ:</b> (4’) Đá vôi.



- Giáo viên kiểm tra kiến thức đã học:


+ Kể tên một số vùng núi đá vôi ở nước ta mà em biết?
+ Kể tên một số loại đá vơi và cơng dụng của nó.
+ Nêu tính chất của đá vôi.


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:(1’)</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: (30’)</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b> <b>HTĐB</b>


9’


10’


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm để thảo luận:
sắp xép các thông tin và tranh ảnh sưu tầm được về
các loại đồ gốm.


- Giáo viên hỏi:


+ Tất cả các loại đồ gốm đều được làm bằng gì?
+ Gạch, ngói khác các đồ sành đồ sứ ở điểm nào?



- Giáo viên nhận xét, chốt ý.


<b>Ý 1:</b> Các đồ vật làm bằng đất sét nung không tráng
men hoặc có tráng men sành, men sứ đều được gọi
là đồ gốm.


- Giáo viên chuyển ý.
v<b> Hoạt động 2:Quan sát.</b>


<b>+ Thảo luận nhóm bàn</b>


- Giáo viên chia nhóm để thảo luận.


- Nhiệm vụ thảo luận: Quan sát tranh hình 1, hình
2 nêu tên một số loại gạch và cơng dụng của nó.


- Giáo viên nhận xét và chốt lại.


- Giáo viên chuyển ý.


- <b>Giáo viên treo tranh, nêu câu hỏi:</b>


+ Trong 3 loại ngói này, loại nào được dùng để lợp
các mái nhà hình a.


+ Nêu cách lợp loại ngói hình a.
+ Nêu cách lợp loại ngói hình b.


- Giáo viên nhận xét.



- <b>Giáo viên hỏi:</b>


+ Trong khu nhà con ở, có mái nhà nào được lợp
bằng ngói khơng?


+ Ngơi nhà đó sử dụng loại ngói gì?
+ Gạch, ngói được làm như thế nào?


- Giáo viên nhận xét, chốt ý.


<b>Ý 2: </b>Gạch, ngói được làm bằng đất sét có trộn lẫn
với một ít cát, nhào kĩ với nước, ép khn để khơ
và cho vào lị nung ở nhiệt độ cao. Trong nhà máy
gạch ngói, nhiều việc được làm bằng máy.


v <i>Khi khai thác lấy sản đất làm</i>


<i>thành sản phẩm gạch ngói ta cần chú ý điều</i>
<i>gì?</i>


- Giáo viên chuyển ý.


v<b>Hoạt động 3</b>: <b>Thực hành.</b>


- Giáo viên giao các vật dụng thí nghiệm cho


- HS thảo luận nhóm, trình bày
vào phiếu.



- Đại diện nhóm treo sản phẩm và
giải thích.


- Học sinh phát biểu cá nhân.


- Học sinh nhận xét.


Học sinh quan sát vật thật gạch,
ngói, đồ sành, sứ.


- Vài học sinh nhắc lại.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh thảo luận nhóm ghi lại
vào phiếu.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Học sinh nhận xét.


-Học sinh quan sát vật thật các loại
ngói.


- Học sinh trả lời cá nhân.


- Học sinh nhận xét.


- Học sinh trả lời tự do.


- Học sinh nhận xét.



- Vài học sinh nhắc lại.


v <i>Khai thác hợp</i>


<i>lý và giữ gìn sạch sẽ môi</i>
<i>trường, tránh trường hợp gây</i>
<i>ô nhiễm .</i>


<b>Thực hành theo nhóm.</b>


-Học sinh quan sát thực hành thí


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b> <b>HTĐB</b>


2’


nhóm trưởng.


- <b>Giáo viên giao yêu cầu cho nhóm thực hành</b>.
+ Quan sát kĩ một viên gạch hoặc ngói em thấy
như thế nào?


+ Thả viên gạch hoặc ngói vào nước em thấy có
hiện tượng gì xảy ra?


+ Giải thích tại sao có hiện tượng đó?
• <b>Giáo viên hỏi:</b>



- Điều gì sẽ xảy ra nếu ta đánh rơi viên gạch hoặc
ngói?


+ Gạch, ngói có tính chất gì?


- Giáo viên nhận xét, chốt ý.


<b>Ý 3:</b> Gạch, ngói có những lỗ nhỏ li ti chứa khơng
khí, dễ thấm nước và dễ vỡ.


- Giáo viên chuyển ý.
v <b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


- GV tổ chức trò chơi “Chọn vật liệu xây nhà”.


- Giáo viên phổ biến cách chơi.


- Giáo viên nhận xét và khen thưởng.


nghiệm theo nhóm.


- Học sinh thảo luận nhóm.


-Học sinh trả lời cá nhân.
-Lớp nhận xét.


Vài học sinh nêu.


Học sinh chia 2 dãy và cử đại diện


thực hiện trò chơi.


<b> </b>


<b>5. HĐNT: (1’) </b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ.


- Chuẩn bị: <b>“ Xi măng.”</b>


- Nhận xét tiết học .


Ngày dạy: Thứ năm 25/11/2010 Luyện từ và câu


Tiết 28 :

<b> ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI (tt)</b>

<b> ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI (tt)</b>



<b>I. Mục tiêu: v</b><i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


 Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bản theo yêu cầu của BT1.
Dựa vào ý khổ thơ 2 trong baì Hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn theo yêu cầu(BT2).


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ. + Phiếu bài tập
+ HS: Bài soạn.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: (1’)</b>
<b>2. Bài cũ:</b> (3’)



+ Bé Mai dẫn Tâm ra vườn chim. Mai khoe: Tổ kia là chúng làm nhé. Còn tổ kia là cháu làm
đấy.


- Học sinh lần lượt tìm danh từ chung, danh từ riêng và đại từ trong bài tập trên.


- Giáo viên nhận xét – cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: (1’) </b>“Tổng kết về từ loại”. (tt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


15’


15’


4’


v <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hệ</b>


<b>thống hóa kiến thức đã học về các từ</b>
<b>loại: động từ, tính từ, quan hệ từ.</b>


<b>+ Thảo luận nhóm, thực hành.</b>


<b> Bài 1:</b>


v <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS biết</b>



<b>thực hành sử dụng những kiến thức đã</b>
<b>có để viết một đoạn văn ngắn</b>.


<b> Bài 2:</b>


Giáo viên chốt cách viết, đoạn văn diễn
đạt đúng ý thơ – Dùng đúng quan hệ từ,
động từ, tính từ.


<b>Động từ</b> <b>Tính từ Quan hệ từ</b>


Làm, đổ, mang
lên, đun sơi, đổ
xuống, chết, nổi,
ngoi, ẩn náu, đội
nón, đi cấy, lăn


dài, dính, thu,
thương
Nắng
lềnh
bềnh,
mái, vất
vả đỏ
bừng.


Vậy mà, ở,
như, của.


v <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>



<b>+ Thi đua.</b>


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
<b>+ Nhóm thảo luận trình bày kết quả</b>


*Học sinh đọc yêu cầu bài 1.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm bài. – Đọc kĩ đoạn văn.


- Phân loại từ vào bảng phân loại.


- Học sinh lần lượt đọc kết quả từng cột.


- Cả lớp nhận xét.


+ Động từ: trả lời, nhịn, vịn, hắt, thấy, lăn,
<i>trào, đón, bỏ.</i>


+ Tính từ: xa, vời vợi, lớn.
+ Quan hệ từ: qua, ở, với.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
<b>+ Trao đổi cặp</b>


-HS đọc khổ 2 “Hạt gạo làng ta”.


- Gạch dưới 1 động từ, 1 tính từ, 1 quan hệ


từ trong đoạn thơ – Học sinh dựa vào ý đoạn
– Viết đoạn văn.


- Học sinh lần lượt đọc đoạn văn.


- Cả lớp nhận xét đoạn văn hay.


<b>Ví dụ: </b>


<i>Hạt gạo được làm ra từ biết bao nhiêu</i>
<i>công sức của mọi người. Những trưa</i>
<i>tháng sáu trời nắng như đổ lửa. Nước ở</i>
<i>ruộng như được ai đó mang lên đun sơi</i>
<i>rồi đổ xuống. Lũ cá cờ chết nổi lềnh bềnh,</i>
<i>lũ cua ngoi lên bờ để tìm chỗ mát ẩn náu.</i>
<i>Vậy mà mẹ em vẫn đội nón đi cấy. Thật</i>
<i>vất vả khi khn mặt mẹ đỏ bừng, từng</i>
<i>giọt mồ hôi lăn dài trên má, lưng áo dính</i>
<i>bết lại. Thương mẹ biết bao nhiêu! Mẹ ơi!</i>


<b> Hoạt động lớp.</b>


Thi diễn đạt đoạn văn nối tiếp (mỗi học sinh
1 câu) theo yêu cầu có danh từ, động từ, tính
từ mà dãy kia nêu.


Hướng
dẫn HS


yếu



<b>5. HĐNT: (1’) </b>


- Học sinh hoàn tất bài vào vở.


- Chuẩn bị: <b>“Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Giáo Án: 5</b>



Ngày dạy: Thứ năm 25/11/2010 Toán


Tiết 69 :

<b> LUYỆN TẬP</b>

<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:v<i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


 Biết> Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. Vận dụng để tìm x và


giải các bài tốn có lời văn.
<i><b>o</b></i> BT1,2,3.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ. Phiếu bài tập cá nhân
+ HS: Bảng con, SGK, VBT.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: (1’)</b>
<b>2. Bài cũ:</b> (4’)


- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.



- Học sinh lần lượt sửa bài nhà.


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>4. Phát triển các hoạt động: (30’)</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


25’


4’


v <b>Hoạt động 1:</b> <b>Hướng dẫn học sinh củng</b>


<b>cố quy tắc và thực hiện thành thạo phép</b>
<b>chia một số tự nhiên cho một số thập phân.</b>


<b>* Bài 1:</b>


• Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc
chia?


• Giáo viên theo dõi cách làm bài của học sinh
, sửa chữa uốn nắn.



<b> * Bài 2: Tìm X</b>


• Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


• Giáo viên cho học sinh nêu lại quy tắc tìm
thành phần chưa biết?


• Giáo viên nhận xét – sửa từng bài.


<b>* Bài 3:</b>


• Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


• Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua theo
nhóm.


v <b>Hoạt động 2:Củng cố.</b>


- Học sinh nêu kết quả của bài 1, rút ra ghi
nhớ: chia một số thập phân cho 0,5 ; 0,2 ;
0,25.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>+ Làm việc cá nhân </b>


*Học sinh đọc đề.


<i><b>a)</b></i> 5 : 0,5 = 10 và 5 x 2 = 10
52 : 0,5 = 104 và 52 x 2 = 104
<i><b>b)</b></i> 3 : 0,2 = 15 và 3 x 5 = 15


<i><b>c)18 : 0,25 = 72 và 18 x 4 = 72 </b></i>
Cả lớp nhận xét.


Nhắc lại chia số thập phân cho số tự
nhiên.


<b>+ Phiếu bài tập ca nhân</b>


*Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm bài.
a) X x 8,6 = 387
X = 387 : 8,6
X = 45


b) 9,5 x X = 399
X = 399 : 9,5
X = 42


+ Tìm thừa số chưa biết.
+ Tìm số chia.


- Cả lớp nhận xét.


<b>+ Thảo luận cặp đôi</b>


*Học sinh đọc đề.


- Cả lớp đọc thầm
Giải.



Số dầu ở cả 2 thùng là:
21 + 15 = 36 (l)
Số chai dầu là:


36 : 0,75 = 48 (chai)
Đáp số: 48 chai


- Học sinh sửa bài.


- Mỗi nhóm chuyền đề để ghi nhanh kết
quả vào bài, nhóm nào nhanh, đúng →
thắng.


Hướng
dẫn HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


- Cả lớp nhận xét.


<b>5. HĐNT: (1’) </b>


- Làm bài nhà 1, 3/ 70 .


- Chuẩn bị: <b>Chia số thập phân, cho một số thập phân.</b>


- Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.


- Nhận xét tiết học


Ngày dạy: Thứ năm 25/11/2010 Chính tả(Nghe-viết )


Tiết 14<b> : </b>

<b>CHUỖI NGỌC LAM</b>

<b>CHUỖI NGỌC LAM</b>



<b>I. Mục tiêu: v</b><i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


 Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi. Tìm


được tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẩu tin theo yêu cầu của BT3, làm được BT 2a.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ, từ điển.
+ HS: SGK, Vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: (1’)</b>
<b>2. Bài cũ:</b> (4’)


- GV cho HS ghi lại các từ còn sai ở tiết trước .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Giáo Án: 5</b>



- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: (1’)</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: (30’)</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


15’


10’


5’


v <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết chính tả</b>.
-Giáo viên đọc một lượt bài chính tả.


- Đọc cho học sinh viết.


- Đọc lại học sinh soát lỗi.


- Giáo viên chấm 1 số bài.


v <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài</b>.


<b> * Bài 2:</b> Yêu cầu đọc bài 2.


• Giáo viên nhận xét.


<b>* Bài 3: </b>


- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài tập.


Giáo viên nhận xét.



v <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


- Giáo viên nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


-Học sinh nghe.


- 1 học sinh nêu nội dung.


- Học sinh viết bài.


- Học sinh tự soát bài, sửa lỗi.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
<b>* </b>1 học sinh đọc u cầu bài 2a.


- Nhóm: tìm tiếng có phụ âm đầu
tr/ch.


- Ghi vào giấy, đại nhiện dấn lên
bảng – đọc kết quả của nhóm mình.


- Cả lớp nhận xét.


<b>Thảo luận nhóm bàn</b>
<b>* </b>1 học sinh đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp đọc thầm.



- Điền vào chỗ trống hoàn chỉnh mẫu
tin.


- Học sinh sửa bài nhanh đúng.


- Học sinh đọc lại mẫu tin.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Thi tìm từ láy có âm đầu ch/tr.


Hướng
dẫn HS


yếu


<b>5. HĐNT: (1’)</b>


- Học sinh làm bài vào vở.


- Chuẩn bị: <b>Phân biệt âm đầu tr/ ch hoặc có thanh hỏi/ thanh ngã</b>


- Nhận xét tiết học.


Ngày dạy: Thứ năm 25/11/2010 Địa lí


Tiết 14 : GIAO THÔNG VẬN TẢI

<b>GIAO THÔNG VẬN TẢI</b>



<b>I . Mục tiêu :v</b><i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>



 Nêu được 1 số đặc điểm nổi bật về giao thông ở nước ta: Nhiều loại đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>II. Chuẩn bị</b> : + GV : Bản đồ Giao thông VN


+ HS : Một số tranh ảnh về đường và phương tiện giao thông


<b>III. Các hoạt động </b>:


<b>1. GTB: (1’)</b>
<b>2. Bài cũ:</b> (4’)


- “Công nghiệp (tt)”


- Học sinh lần lượt TLCH


- Giáo viên cho điểm và nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: (1’) </b>


“Giao thông vận tải”


<b>4. Phát triển các hoạt động: (30’)</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


10’



18’


<b>1.Các loại hình giao thơng vận tải </b>


v <b>Hoạt động 1: (làm việc cá nhân)</b>


<b>* Bước 1</b> :


+ Hãy kể tên các loại hình giao thơng vận tải trên đất
nước ta mà em biết ?


+ Loại hình vận tải nào có vai trị quan trọng nhất trong
việc chun chở hàng hóa ?


<b>* Bước 2 :</b>


<b>Kết luận</b> : Nước ta có đủ các loại hình giao thơng vận
tải : đường ơ tô, đường sắt, đường sông, đường biển,
đường hàng không . Đường ơ tơ có vai trị quan trọng
trong việc chun chở hàng hóa và hành khách


- GV cho HS xem tranh các phương tiện giao thông


<b>2. Phân bố một số loại hình giao thơng </b>


v <b>Hoạt động 2: </b>


<b> * Bước 1</b> :


- GV gợi ý :Khi nhận xét sự phân bố, cần xem mạng


lưới giao thông phân bố tỏa khắp đất nước hay tập
trung ở một số nơi .


+ Các tuyến đường chính chạy theo chiều Bắc- Nam
hay theo chiều Đông- Tây ?


<b>* Bước 2</b> :
<b>Kết luận </b>:


+ Nước ta có mạng lưới giao thông tỏa đi khắp đất nước
+ các tuyến giao thông chính chạy theo chiều Bắc- Nam
vì lãnh thổ dài theo chiều Bắc- Nam


+ Quốc lộ 1 A, đường sắt Bắc- Nam là tuyến đường ô
tô và đường sắt dài nhất, chạy dọc theo chiều dài đất
nước


+ Các sân bay quốc tế : Nội bài, Tân Sơn Nhất , Đà


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- HS dựa vào SGK và TLCH


- HS trình bày kết quả


<b>Hoạt động nhóm</b>


- HS làm bài theo nhóm (4 HS)


- Đại diện nhóm thi đọc biên


bản


- Cả lớp nhận xét .


- HS làm BT ở mục 2 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>-Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


2’


Nẵng …


v <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


- Nêu những kinh nghiệm có được sau khi làm bài.


HS trình bày kết quả


<b> Hoạt động lớp.</b>


- Học sinh nêu ghi nhớ.


-HS trưng bày tranh, ảnh về
các loại phương tiện giao
thông


<b>5. HĐNT: (1’) </b>



- Chuẩn bị: <b>“Thương mại và du lịch “</b>


- Nhận xét tiết học.


Ngày dạy: Thứ sáu 26/11/2010 Tập làm văn


Tiết 28 :

<b>LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP</b>

<b>LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP</b>


<i><b>Đề bài</b></i><b> : </b><i><b>Ghi lại biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội em .</b></i>


<b>I. Mục tiêu: v</b><i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


 Ghi lại được biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức,


nội dung, theo gợi ý của SGK.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: (1’)</b>
<b>2. Bài cũ:</b> (4’)


- Kiểm tra hoàn chỉnh bài tập 1 của học sinh.


- Học sinh lần lượt đọc thầm diễn đạt bài tập 1.


- Giáo viên chấm điểm vở.


<b>3. Giới thiệu bài mới: (1’)</b>



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>(33’)


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


10’


18’


5’


v <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nắm lại thể</b>


<b>thức viết một biên bản cuộc họp .</b>


+ Những người lập biên bản là ai?
+ Thể thức trình bày.


+ Nội dung loại hình biên bản.


- Giáo viên chốt lại.


v <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn biết thực hành</b>


<b>biên bản cuộc họp (nhiệm vụ trọng tâm).</b>


Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV gợi ý : có thể chọn bất kì cuộc họp nào mà
em đã tham dự ( họp tổ, họp lớp, họp chi đội )


+ Cuộc họp ấy bàn vấn đề gì và diễn ra trong
thời gian nào ?


- GV nhắc HS chú ý cách trình bày biên bản
theo đúng thể thức của một biên bản ( mẫu là
<i>Biên bản đại hội chi đội )</i>


- GV chấm điểm những biên bản viết tốt
( đúng thể thức, rõ ràng, mạch lạc, đủ thông tin,
viết nhanh )


v <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


- Giáo viên nhận xét  lưu ý.


- Học sinh nêu ghi nhớ.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


-HS nêu .


-Học sinh đọc đề bài và các gợi ý
1, 2, 3 ( SGK)


- HS làm bài theo nhóm ( 4 HS)
-Đại diện nhóm thi đọc biên bản
- Cả lớp nhận xét .


<b>Hoạt động cá nhân.</b>



-HS làm bài.


<b>Hoạt động lớp.</b>


Nêu những kinh nghiệm có được
sau khi làm bài.


<b>5. HĐNT: (1’)</b>


- Làm hoàn chỉnh yêu cầu 3.


- Chuẩn bị: <b>“Luyện tập tả người hoạt động”.</b>


- nhận xét


tiết học.


Ngày dạy: Thứ sáu 26/11/2010 Toán


Tiết 70 : CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN

<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>I. Mục tiêu:v</b><i><b> Học xong bài này, học sinh biết</b></i>


 Biết chia một số thập phân cho một số thập phân và vận dụng trong giải
tốn có lời văn.


o BT1a,b,c. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Giáo Án: 5</b>




+ GV: Giấy khổ to A 4, phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Bảng con. vở bài tập, SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: (1’)</b>
<b>2. Bài cũ:</b> (1’)Luyện tập.
- Học sinh lần lượt sửa bài nhà


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> (1’) Chia 1 số thập phân cho một số thập phân.


<b>4. Phát triển các hoạt động: (30’)</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


15’


15’


v <b>Hoạt động 1:</b> <b>Hướng dẫn HS hiểu và</b>


<b>nắm được quy tắc chia một số thập phân</b>
<b>cho một số thập phân.</b>


<b>Ví dụ 1:</b>


23,56 : 6,2


• Hướng dẫn học sinh chuyển phép chia


23,56 : 6,2 thành phép chia số thập phân cho
số tự nhiên.


• Giáo viên chốt lại: Ta chuyển dấu phẩy của
số bị chia sang bên phải một chữ số bằng số
chữ số ở phần thập phân của số chia.


<b>• Giáo viên nêu ví dụ 2:</b>


82,55 : 1,27


• Giáo viên chốt lại ghi nhớ.


<b>Hoạt động 2:Hướng dẫn HS thực hành</b>
<b>quy tắc chia một số thập phân cho một số</b>
<b>thập phân.</b>


<b>* Bài 1a,b,c:</b>


• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc
chia.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con.


- Giáo viên nhận xét sửa từng bài.


<b> *Bài 2</b>: <b>Làm vở.</b>


• Giáo viên yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề,
tóm tắc đề, giải.



<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
<b>+ Thảo luận nhóm 4</b>


- Học sinh đọc đề – Tóm tắt – Giải.


- Mỗi nhóm cử đại diện trình bày.


<b>+ Nhóm 1</b>: Nêu cách chuyển và thực
hiện.


23,56 : 6,2 = (23,56 × 10) : (6,2 : 10).
= 235,6 : 62


<b>+ Nhóm 2</b>: thực hiện :
23;5,6 : 6;2


<b>+ Nhóm 3</b>: thực hiện :
23;5,6 : 6;2


<b>+ Nhóm 4</b>: Nêu thử lại :


23,56 : 6,2 = (23,56 × 6,2) : (6,2 × 10)
235,6 : 62


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh thực hiện vd 2.


- Học sinh trình bày – Thử lại.



- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh lần lượt chốt ghi nhớ.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


*Học sinh đọc đề.


Học sinh làm bài. sửa bài.


- Học sinh lần lượt đọc đề – Tóm tắt.
*Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài.


<b>+ Làm vào vở</b>


*Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài – Tóm tắt.


Hướng
dẫn HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b> <b>HTĐB</b>


4’



<b>* Bài 3:</b> Học sinh làm vở.


• Giáo viên yêu cầu học sinh , đọc đề, tóm
tắc đề, phân tích đề, giải.


v <b>Hoạt động 3:Củng cố.</b>
Học sinh nêu lại cách chia?


4,5 lít dầu hỏa : 3,42 kg
8 lít dầu hỏa : ……. Kg?


<b>Giải</b>:


Một lít dầu hỏa cân nặng là:
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 lít dầu hỏa cân nặng là:
0,76 x 8 = 6,08 (kg)
<i><b> Đáp số: 6,08 kg</b></i>


- Học sinh sửa bài.


- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b> </b> <b>(Thi đua giải nhanh)</b>
<b>-Bài tập tìm x:</b>


x × 2,5 + x × 3 = 45,45



<b>5. HĐNT: (1’)</b>


- Làm bài nhà 1, 2, 3/ 76.


- Chuẩn bị: “Luyện tập.”


- Giáo viên dặn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà.
- Nhận xét tiết học


Ngày dạy: Thứ sáu 26/11/2010 Kĩ Thuật


(tiết 14)

<b>CẮT, KHÂU, THÊU TỰ CHỌN</b>

<b>CẮT, KHÂU, THÊU TỰ CHỌN</b>

<b>.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


 Giáo viên : Mảnh vai, kim khâu, chỉ khâu.
 Học sinh : Kéo, khung thêu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>1. Khởi động (Ổn định tổ chức )</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu quy trình thêu dấu nhân?


- Cắt khâu thêu trang trí túi xách tay đơn giản được thựuc hiện theo trình tự nào?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


25’


4’


<i><b>Hoạt động3: </b></i> <b>Kiểm tra sự chuẩn bị</b>
<b>nguyên liệu và dụng cụ của học sinh.</b>


- Phân chia vị trí cho các nhóm thực
hành.


- Giáo viên đến từng nhóm quan sát học
sinh thực hành và có thể hướng dẫn thêm
nếu HS cịn lúng túng.


<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Đánh giá kết quả thực</b>
<b>hành.</b>


- Tổ chức cho các nhóm đánh giá trong
SGK.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá kết quả
thực hành của các nhóm, cá nhân.


- Học sinh thực hành nội dung tự
chọn.



- Học sinh báo cáo kết quả đánh giá


<b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DỊ:</b>


Chuẩn bị: <b>Lợi ích của việc ni gà.</b>


Ngày dạy: Thứ sáu 26/11/2010 Khoa học
Tiết 28 : XI MĂNG

<b>XI MĂNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Giáo Án: 5</b>



 Nhận biết 1 số tính chất của Xi măng. Nêu được 1 số cách bảo quản xi


măng. Quan sát, nhận biết xi măng.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 58 , 59 .
- Học sinh : - SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Khởi động: (1’)</b>


<b>2. Bài cũ:</b> (4’) Gốm xây dựng: Gạch, ngói.


- Học sinh bên dưới đặt câu hỏi. Học sinh khá trả lời.
 Giáo viên tổng kết, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> (1’) Xi măng.



<b>4. Phát triển các hoạt động: (30’)</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


10’


15’


5’


v <b>Hoạt động 1:Quan sát.</b>
<b>* Bước 1: Làm việc theo cặp.</b>


- Giáo viên yêu cầu HS cạnh nhau cùng thảo luận
các câu hỏi Tr 59


-Xi măng thường được dùng để làm gì ?


- Kể tên một số nhà máy xi măng ở nước ta mà bạn
biết ?


<b>* Bước 2:Làm việc cả lớp.</b>


→ Giáo viên kết luận + chốt.


- Vữa xi măng được sử dụng để làm gì?
v<b> Hoạt động 2:Làm việc với SGK.</b>


<b> Thảo luận nhóm, giảng giải.</b>
<b>Bước 1 :</b> Làm việc theo nhóm.



<b>Câu 1:</b> Cách sản xuất, tính chất, cách bảo quản xi
măng?


<b>- Câu 2:</b> Tính chất của vữa xi măng?


<b>Câu 3:</b> Nêu các vật liệu tạo thành xi măng? Các
vật liệu tạo thành bê tông cốt thép?


→ Kết luận: Xi măng dùng để sản xuất ra vữa xi
măng; bê tông và bê tông cốt thép; …


v <i>Nhà máy sản xuất xi măng gây những ảnh</i>


<i>hưởng gì đến môi trường thiên nhiên?</i>
v <b>Hoạt động 3:Củng cố.</b>


- Thi đua: Nêu công dụng của xi măng và vữa xi
măng (tiếp sức).


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


- Để trát tường, xây nhà, các cơng
trình xây dựng khác.


<b>Hoạt động nhóm 4.</b>


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
thảo luận các câu hỏi ở trang 59/
SGK.



v <i>Khói, bụi, chất độc … gây ô</i>


<i>nhiễm môi trường khơng khí,</i>
<i>mơi trường nước… </i>


- Học sinh nêu tiếp sức.


Hướng
dẫn HS


yếu


<b>5. HĐNT: (1’) </b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ.


- Chuẩn bị: <b>“Thủy tinh”.</b>


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Giáo Án: 5</b>



<b>* </b>Nhắc nhở HS thi đua học tốt. Giúp đỡ những bạn học yếu.


<b>*</b> Nắm Nội dung ý nghĩa cách ngôn tuần vừa qua.


<b> * </b>Tham gia trò chơi<b>“ Thăng bằng”</b>
<b>B. Hoạt động trên lớp:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy </b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>HTĐB</b>


<i>5’</i>


<i>15’</i>


<i>4’</i>


v <b>Hoạt động</b><i><b> 1</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>* </b>Kiểm tra sĩ số


<b>* </b>Hát tập thể


v <b>Hoạt động</b><i><b> 2</b></i>


<b>2. Tiến hành sinh hoạt:</b>


- Đại diện từng tổ báo cáo hoạt động thi
đua tuần 14


* Các Nhóm trưởng cho các thành viên
trong nhóm nhận xét về các mặt học tập
của mình


@ GV nhận xét tuyên dương
v <b>Hoạt động</b><i><b> 3</b></i>


<b>3. Kế hoạch tuần đến:</b>



Thực hiện: Giúp đỡ bạn trong học tập
Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ
Triển khai rèn chữ viết đều, đẹp
.


@ Trò chơi: <b>“Thăng bằng”</b>


@ Cần thực hiện tốt nội dung triển khai


Ưu điểm


 Tuyên dương những bạn có điểm10
@ Nhóm được tuyên dương


<i><b>Khuyết điểm</b><b> :</b></i>


+ Các bạn tự nhận xét bản thân trước
nhóm về mặt hạn chế của mình.
+ Nhóm trao đổi nhận xét sửa chữa
+ Hứa trước nhóm sẽ sửa chữa.
Các tổ trưởng báo cáo trước lớp về các


mặt học tập của nhóm mình
<i><b>Lớp trưởng nhận xét chung</b></i>


+ Tuyên dương từng bạn có tinh thần
học tốt.


+ Nhóm trao đổi đạt kết quả



<i><b>* Cả lớp lắng nghe cùng thực hiện </b></i>
<i><b>các kê hoạch tuần đến</b></i>


@ Cả lớp tham gia trò chơi


@ HS chú ý lắng nghe và thực hiện


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×