Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GIAO AN MAU KY NANG SONG DIA LY 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>GI</b></i>


<i><b> Á</b><b> O </b><b> Á</b><b> N M</b><b> Ẫ</b><b> U V</b><b> Ề</b><b> GI</b><b> Á</b><b> O D</b><b> Ụ</b><b> C K</b><b> Ĩ</b><b> N</b><b> Ă</b><b> NG S</b><b> Ố</b><b> NG CHO H</b><b> Ọ</b><b> C SINH</b></i>

<i><b>HọC VIÊN: DUY KHIÊM</b></i>



<i><b>ĐịA Lí 9</b></i>


<i><b>Tiết 25</b><b> </b></i>


<b>Vùng Bắc Trung bộ</b>



I.<b> Mục tiêu bài học</b>:


Sau bài học, học sinh có khả năng:
1- Kiến thức :


- Trình bày đợc vị trí địa lý, hình dáng lãnh thổ của Bắc Trung Bộ , ý nghĩa
của vị trí đối với việc phát triển kinh tế- xã hội của vùng.


- Trình bày đợc những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên , đặc
điểm Dân c - xã hội vùng, những thuận lợi và khó khăn của những đặc điểm đó
đối với sự phỏt trin kinh t- xó hi ca vựng.


2- Kĩ năng :


- Biết đọc lợc đồ, biểu đồ, và khai thác kiến thức để trả lời câu hỏi.
- Phân tích bảng số liệu.


3. Thái độ:


- Có ý thức trách nhiệm để bảo vệ di sản văn hoá thế giới v phũng chng
thiờn tai.



II. <b>Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài</b>.
- Thu thập và xử lí thông tin, phân tích ( HĐ1, HĐ2, HĐ3)


- Đảm nhiệm trách nhiệm, ứng phó( HĐ2, HĐ3)


- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ/ ý tởng; lắng nghe/ phản hồi tích cực, hợp tác và
làm việc theo nhóm, ( HĐ2, HĐ3)


- ThĨ hiƯn sù tù tin ( H§1, H§4)


III. <b> Các ph ơng pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực cã thĨ</b>


<b>sư dơng.</b>


Bản đồ t duy, làm việc cá nhân, thảo luận nhóm, suy nghĩ- cặp đơi- chia sẻ,
hỏi- đáp.


IV. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:
- BĐ Tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
- BĐ tự nhiên Việt nam.


- Một số tranh ảnh về thiên nhiên vùng bắc trung bộ.
V.<b>Tiến trình dạy häc </b>:


1. <b> Kh¸m ph¸</b>


<i>Bản đồ t duy</i>


GV yêu cầu HS sử dụng bản đồ t duy để trình bày những hiểu biết của bản


thân về vùng Bắc Trung Bộ.


GV g¾n hiĨu biÕt cđa HS víi néi dung bµi häc.
2. KÕt nối


<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Ni dung chớnh</b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu vị trí, giới hạn của vùng</b>


<i>HS làm việc cá nhân.</i>


Bc 1: Dựa vào H23.1 kết hợp quan sát bản
đồ tự nhiên Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Xác định vị trí và giới hạn của vùng
? Nhận xét đặc điểm hình dáng lãnh thổ.
? Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí vùng Bắc Trung
Bộ.


Bíc 2: HS ph¸t biĨu


Bíc 3: GV chuẩn kiến thức.


<b>HĐ2:Tìm hiểu điều kiƯn tù nhiªn và tài</b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>


<i>Thảo luận nhóm/ kĩ thuật khăn trải bàn ( 15</i>
<i>phút)</i>


Bc 1: Dựa vào H23.1, H23.2 kết hợp vi


kin thc ó hc:


? Cho biết tài nguyên quan trọng của vùng.
? So sánh tài nguyên rừng, khoáng sản ở phía
Bắc và phía Nam dÃy Hoành Sơn.


? Từ Tây sang Đơng địa hình của vùng có sự
khác nhau nh thế nào ? Điều đó có ảnh gỡ n
phỏt trin kinh t .


? Nêu các loại thiên tai thờng xÃy ra ở Bắc
Trung Bộ ?


? Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
có thuận lợi, khó khăn cho phát triển Kinh tế-
xà hội của vùng.Giải pháp khắc phục.


Bớc 2: HS làm việc cá nhân.
Bớc 3: HS th¶o ln nhãm.


Bớc 4: Đại diện một số nhóm trình bày, kết
hợp chỉ bản đồ.


Bíc 5: GV bỉ sung và chuẩn kiến thức.
GV: ảnh hởng của dÃy Trờng Sơn Bắc


+ Mùa hạ: ảnh hởng của hiệu ứng phơn gió
tây nam khô và nóng.


+ Mựa ụng: Sn ún gió mùa đơng bắc gây


ma lớn.


<b>HĐ3: Tìm hiểu về đặc điểm dân c, xã hội</b>
<b>củaa vùng.</b>


<i> Suy nghĩ / cặp đôi/ chia sẻ</i>.


Buớc 1:HS dựa vào bảng 23.1; 23.2 cho biết:
? Nêu sự khác biệt về dân c và hoạt động kinh
tế giữa phía Đơng và Tây .


? So sánh các chỉ tiêu phát triển dân c- xà hội
của vïng so víi c¶ níc .


? Kể tên một số dự án quan trọng đã tạo cơ
hội để vùng phát triển kinh tế- xã hội .


Bớc 2: Thảo luận cặp ụi


Bớc 3: Đại diện một số cặp trình bày.
Bớc 4: Gv chuÈn kiÕn thøc.


- GV: Một số dự án: Hầm đèo hải vân, dự án
hành lang đông tây tiểu vùng sông MêKông,
xây dng khu kinh tế mỡ biên giới Việt Lào đã
và sẻ mở ra nhiều triển vọng phát triển cho
vùng Bắc Trung Bộ.


- L·nh thỉ kÐo dµi, hĐp ngang
- Cầu nối giữa Bắc- Nam



- Cửa ngõ hành lang Đông- Tây của
tiểu vùng Sông Mê Kông.


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên</b>
<b>thiên nhiên</b>


- Vùng cã mét sè tµi nguyªn quan
träng: Rõng, khoáng sản, du lịch,
biển.


Thiên nhiên khác nhau giữa Bắc
-Nam Hoành Sơn và giữa Đông - Tây


<b>III. Đặc điểm d©n c x· héi . </b>


- Vïng cã 25 dân tộc.


- Phân bố dân c và kinh tế có sự khác
biệt giữa Đông và Tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Thùc hµnh/ Lun tËp.


Hỏi - đáp: GV tổ chức cho HS lần lợt hỏi đáp các câu hỏi có liên quan đến
bài học.


- Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng có thuận lợi và khó
khăn gì đối với sự phát triển kinh tế của vùng.


- Phân bố dân c ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm gì.


4. Vận dụng:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×