Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.63 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>tuần 1</b></i><b>6</b><i><b> </b></i>
<i><b>Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009 </b></i>
<b>Chào cờ ®Çu tn</b>
<b>***********************************</b>
Đạo đức
<b>BÀI 8 : GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CỘNG CỘNG (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b> - Nêu đợc lọ ích của việc giữ trật tự , vệ sinh nơi công cộng.</b>
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự , vệ sinh nơi
cơng cộng.
-Vì sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng.
-•Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.
-Biết giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.
-Có thái độ tơn trọng những quy định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
<b>II. ĐỒ DÙNG PHUONG TIEN DẠY HỌC :</b>
GV : Phiếu học tập. Tranh, Đồ dùng thực hiện trò chơi sắm vai
HS : Xem bài trước
<b>III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>Noi dung</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Ổn định : (1 phút</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
(4 phuùt)
<b>3. Bài mới :</b>
a/ Giới thiệu bài
<b>b. Hoạt động 1:</b>
<i>Phân tích tranh</i>
<i><b>Mục Tiêu : HS biết</b></i>
<i><b>được một biểu hiện</b></i>
<i><b>cụ thể về giữ gìn trật</b></i>
<i><b>tự nơi cơng cộng.</b></i>
- Cho líp h¸t tËp thĨ
-Trường lớp sạch đẹp có lợi ích gì ?
- Kiểm tra VBT - Nhận xét, đánh
giá.
<b>“Giữ trật tự, vệ sinh nơi công</b>
<b>cộng”</b>
<b>* Hoạt động 1: Phân tích tranh</b>
-GV cho hs quan sát tranh.
-GV nêu câu hỏi .
-Kết luận : Một số học sinh chen
lấn xô đẩy như vậy làm ồn ào, gây
cản trở<i>,..</i>
<i>*</i><b>Hoạt động 2 : Xử lý tỡnh hung.</b>
- lớp hát tập thể
- HS trả lời , nhËn xÐt.
- HS nghe.
-Hs quan saùt
-Thảo luận trả lời câu
hỏi.
<i>*</i><b>Hoạt động 2 : </b><i> Xử</i>
<i>lý tình huống.</i>
<i><b>Mục tiêu : Hs hiểu</b></i>
<i><b>mọt biểu hiện cụ thể</b></i>
<i><b>vè giữ vệ sinh nơi</b></i>
<i><b>công cộng</b></i>
<i>*</i><b>Hoạt động 3 : </b><i>Bày</i>
<i>tỏ ý kiến.</i>
<i><b>Mục tiêu : giúp Hs</b></i>
<i><b>củng cố lại sự cần</b></i>
<i><b>thiết phải giữ trật tự,</b></i>
-GV nêu tình huống qua tranh, u
cầu các nhóm thảo luận cách giải
quyết. Sau đó thể hiện qua sắm vai.
-Nhận xét kết luận.
<i>*</i><b>Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến</b><i>.</i>
-GV nêu yêu cầu.
-Nhận xét khen ngợi hs .
Kết luận chung : Mọi người đều
phải giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng
cộng,…
- Vì sao cần phải giữ trật tự, vệ sinh
nơi cơng cộng ?
-GV nhận xét.
-Nhóm quan sát tranh,
thảo luận. -Đại diện
nhóm trình bày theo
tranh. Sắm vai.
-Hs trình bày đan xen
c¸c hình thức : Hát,
múa, k chuyn,.
- HS trả lời.
- Hs lắng nghe,
thực hành.
<b>************************</b>
<b>toán</b>
<b> </b><i><b>tiết 76 : </b></i><b>ngày, giờ</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
Gióp HS:
- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày đợc tính từ 12 giờ đêm hơm
trớc đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buối và tên gọi các giờ tơng ứng trong một ngày
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, tra, chiều, tối, đêm.
<b>II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học </b>
<b> GV: - Mơ hình đồng hồ quay đợc</b>
- Một đồng hồ điện tử
- HS: SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy - học
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>
1.ổn định tổ chức.(1’)
2.Kiểm tra bài cũ.(4’)
<b>3. Bài mới</b>
a. Giíi thiƯu bµi 1’
b. Giíi thiƯu ngµy, giê
10’
HS biÕt mét ngµy cã 24
giờ. Cách gọi giờ trong
ngày
<i><b>3. Luyện tập </b></i>
Bài 1/79 VBT:
Rèn cho HS kỹ năng
xem giê.
Bµi 2/79 VBT:
HS biết chọn thời gian
thích hợp với hoạt động
trong tranh vẽ
Bµi3/77 VBT
Nhận biết đợc giờ trên
đồng hồ khác nhau
- Cho líp h¸t tËp thĨ
- Cho 2HS đọc bảng trừ 15 , 16 trừ
đi một số. Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu, ghi tờn bi
- Nêu các câu hỏi
?+ Bõy gi l ban ngày hay ban
đêm?
?+ Mỗi ngày có những buổi nào?
?+ Lúc 5 giờ sáng em làm gì?
?+ Lúc 11 giờ tra em làm gì?
- HS trả lời quay kim ng h ch
ỳng gi ú
- Nhấn mạnh, khắc sâu
* Mỗi ngày có 24 giờ đợc tính từ
12 giờ đêm hôm trớc đến 12 giờ
đêm hôm sau
- Gọi 2HS c bng phõn chia thi
- Nêu các câu hỏi yêu cầu Hs trả
lời
?+ 2 gi chiu cũn gi là mấy giờ?
- Yêu cầu HS xem kỹ hình, đếm
số giờ ghi giờ vào chỗ chấm
- Gọi HS trả lời
- Nhận xét, sửa sai cho HS
- Giới thiệu đồng hồ điện tử
- Yêu cầu HS nêu kết quả, chữa
- líp h¸t tËp thĨ
- 2HS đọc bảng trừ 15 ,
16 trừ đi một số. Nhận
xét.
- HS nghe.
- 4-5 HS lần lợt trả lời
câu hỏi
- Nhận xét.
- 3 HS c
- 4-5 HS trả lời từng
- Nhận xét, sửa sai
- Nhận biết đồng hồ
điện t
4. Củng cố Dặn dò. 2
bài
- NhËn xÐt giê häc
- Híng dÉn HS tù häc ë nhà.
- Hs lắng nghe,
thực hành.
*****************************************
<b>tập viết</b>
<b> chữ hoa </b><i><b>o</b></i>
<b>I. Mơc tiªu </b>
Gióp HS:
- Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)
- Biết viết từ, câu ứng dụng Ong: (1 dòng cì võa, 1 dßng cì nhá), Ong bay bím
<i><b>lợn: (3 lần)</b></i>
- Vit ỳng kiểu chữ, cỡ chữ, biết cách nối chữ
<b>II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>
<b> GV: - Mẫu chữ hoa O đặt trong khung chữ</b>
- Bảng phụ viết mẫu từ, câu ứng dụng
- HS: Vở tập viết , vở nháp
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học </b></i>
<i><b>sinh</b></i>
1.ổn định tổ chức.
(1’)
2. KiĨm tra 3’
3. Bµi míi.
a. Giíi thiệu bài 1
b. Hớng dẫn HS viết
chữ O 7’
- HS viết đúng, viết
đẹp chữ hoa O
c. Híng dÉn HS viÕt
- Cho líp h¸t tËp thĨ
- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ
- Yêu cầu HS viết chữ hoa N, Nghĩ
- Nhận xét, đánh giá
- Giíi thiƯu nội dung, yêu cầu giờ học
- Treo chữ mẫu O
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét
- Viết mẫu
Híng dÉn c¸ch viÕt
- NhËn xÐt, sưa sai cho HS
- Giíi thiƯu c©u øng dơng: Ong bay bím
l-- lớp hát tập thể
- 2HS lên bảng viết
- Cả lớp viết vào vở
nháp
- HS nghe.
- Quan sát
- Nêu nhận xét
- Tập viết chữ O vào vở
nháp. 2 HS lên bảng
viết
từ, câu ứng dụng
8
HS biết cách viết và
trình bày từ, cụm từ
ứng dơng
d.ViÕt bµi vµo vë
20’
HS viết bài đúng,
đẹp theo yờu cu
4. Cng c - Dn
dũ 2
<i><b>ợn</b></i>
- Giảng nghĩa cụm từ
- Yêu cầu HS quan sát, nêu nhận xét
- Hớng dẫn cách viết, trình bày cụm từ,
viết mÉu ch÷ Ong
- Nhận xét, đánh giá
- Nêu yêu cầu của bài viết
- Hớng dẫn HS viết từng dòng
- GV xuống lớp quan sát, hớng dẫn thêm
- Chấm bài của 4-5 HS nhËn xÐt
- NhËn xÐt giê häc
- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.
- HiĨu cơm tõ øng
dơng.
- Tập viết chữ Ong
- 2 HS lên bảng viÕt
- ViÕt bµi vµo vë.
- Hs lắng nghe, thực
hành.
**************************************************
<i><b>Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009 </b></i>
<b>Tp c </b><i><b>(tiết 46,47)</b></i>
<b>con chó nhà hàng xóm</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
Gióp HS:
- Đọc trơn đợc cả bài.
- Đọc đúng các từ có phụ âm đầu và vần khó đọc, dễ nhầm lẫn: sng to, sung sức, rối rít
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bớc đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
Hiểu đợc nội dung: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống, tình cảm
của bạn nhỏ. (làm đợc các bài tập trong SGK)
- Hiểu nghĩa các từ mới: thân thiết, tung tăng, mắt cá, chân bó bột, bất động, sung
s-ớng, hài lòng.
<b>II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>
GV: - Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học
<i><b> Nội dung</b></i> <i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1.ổn định tổ chức.
(1’)
2. KiĨm tra 4’
<i><b>TiÕt 1</b></i>
- Cho líp h¸t tËp thĨ
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài “Bé Hoa”.
- Nhận xét, cho điểm từng em
- líp h¸t tËp thĨ
3. Bµi míi
a. Giới thiệu bài 1’
Sng to, sung søc,
rèi rÝt, giờng, lành
hẳn
c. Tỡm hiu bi 15
HS hiu c ni
dung bài: tình u
thơng gắn bó giữa
em bé và chú chó
nhỏ
d. Luyện đọc lại
truyện 20’
4. Củng cố Dặn
dò. 2
- Treo tranh, nêu câu hỏi
- Giới thiệu Ghi tên bài
- Đọc mẫu
- Gi 2HS đọc bài, nêu từ khó đọc
- Hớng dẫn đọc từ khó
- Hớng dẫn đọc ngắt giọng
- Gọi 3HS đọc phần chú giải
- Hớng dẫn HS luyện đọc theo đoạn, cả
bài
- HS đọc trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc
- Nhận xét, đánh giá. Bình chọn.
<i><b>tiÕt 2</b></i>
- Tổ chức, hớng dẫn HS đọc bài, trả lời
câu hỏi. Kết hợp giảng nội dung bài.
Câu hỏi STV2 trang 129
Hái thêm
?+ Chuyện gì xảy ra khi bé mải chạy
theo Cún?
?+ Từ ngữ nào cho thấy bé vui, Cún
cũng vui?
?+ Câu chuyện cho em thấy điều gì?
- Cho HS luyện đọc lại
- Cho HS thi đọc nối tiếp nhau giữa các
nhóm và thi đọc cá nhân
- Tỉng kÕt giê häc
- Đọc thầm theo
- Tập đọc từ khó
- Luyện đọc ngắt giọng
sau dấu câu, giữa các
cụm từ
- Nối tiếp nhau đọc trớc
lớp
- Nối tiếp nhau đọc trong
nhóm
- Thi đọc cá nhân
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc thành tiếng, đọc
thầm, trả lời câu hỏi ghi
nhớ nội dung bài.
- 6- 8HS đọc, trả lời câu
hỏi
- NhËn xÐt bæ sung.
- HS luyện đọc trớc lớp.
- HS đọc bài kết hợp trả
lời câu hỏi củng cố nội
- HS thi đọc nối tiếp
nhau giữa các nhóm và
thi c cỏ nhõn
- Hs lắng nghe, thực
hành.
<b>To¸n</b>
<i><b>tiết 77:</b></i><b> thực hành xem giờ đồng hồ </b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
Gióp HS:
- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối
- NhËn biÕt sè chØ giê lín h¬n 12 giê: 17 giê, 23 giê …
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan đến thời gian
- Giáo dục HS biết tiết kiệm thời gian, sử dụng thời gian đúng mục đích
<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy </b>–<b> học</b>
<b> </b><i>GV:-</i> Tranh các bài tập 1, 2 phóng to
- Mơ hình đồng hồ có kim quay đợc
- Phần điều chỉnh bài tập 3 trang 78 vẫn dạy bình thờng
HS: SGK, VBT. đồng hồ ở bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy - học
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1.ổn định tổ chức.
(1’)
2. KiĨm tra bµi cị
2’
3. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi 1’
b. Thùc hµnh 32’
Bµi 1/ 13’
- HS biết xem giờ
trên hình vẽ mặt
đồng hồ với hoạt
động thích hợp
Bài 2/ 8’
- Lµm quen víi bài
toán trắc nghiệm có
nhiều lựa chọn
Bài 3 12
HS thực hành quay
- Cho lớp hát tập thể
- Gọi HS lên bảng hỏi các giờ trong
ngày. NhËn xÐt cho ®iĨm
- Nêu mục tiêu, u cầu giờ học
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Cho HS quan sát kỹ hình trong giờ
hoạt động phù hợp vi gi ch trờn
mt ng h
- Yêu cầu nêu miÖng nhËn xÐt .
- Yêu cầu HS quan sát kỹ hình, giờ
trên đồng hồ để trả lời. Lựa chọn câu
đúng
- Yêu cầu nêu miệng nhận xét .
- Yêu cầu HS quay kim giờ, kim
phút để chỉ giờ theo u cầu.
- líp h¸t tËp thĨ
- 4-5 HS tr¶ lêi
- NhËn xÐt
- HS nghe
- Quan sát kỹ hình trong
giờ hoạt động phù hợp
với giờ chỉ trên mặt đồng
hồ
- HS nªu miƯng nhËn xÐt
bỉ sung.
- HS đọc kỹ giờ vẽ trên
đồng hồ để trả lời.
- HS nªu miƯng nhËn xÐt
.
kim đồng hồ theo
giờ.
4. Cđng cè – DỈn
dß. 2’
- Cho HS thực hành trên đồng h
dựng , nhn xột
- yêu cầu một số HS thùc hµnh tríc
líp.
- NhËn xÐt chung giê häc
- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.
phút để chỉ giờ theo yêu
cầu.
- HS thực hành trên
đồng hồ đồ dùng , nhận
- Hs l¾ng nghe, thực
hành.
<b>**********************</b>
<b>Thủ công :</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều.
- Gấp, cắt, dán đợc biển báo cấm xe đi ngợc chiều.
- Cã ý thøc chấp hành luật lệ giao thông.
<b>II. Đồ dùng thiết bị dạy học :</b>
-GV: Hình mẫu biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều.
- Quy trình gấp, cắt, dán, giấy thủ công, kéo, hồ dán.
- Giấy thủ công, kéo, hồ d¸n.
+ HS: Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
.1. ổn định tổ
chøc. 2’
2 Bµi cị (3/<sub>)</sub>
3. Bµi míi 32’
a. Giíi thiƯu
bµi(1’)
b. Thùc hành
25
Biển báo giao
thông cấm xe đi
ngợc chiều .
- Cho hát đầu giờ
- Gv kiểm tra sự chuẩn bị cđa hs
- Gv nªu mơc tiªu tiÕt häc
- GV giới thiệu biển báo cấm xe đi
ng-ợc chiều .
- GV cho HS quan sát biển báo.
- GV đa quy trình cho HS nêu lại cách
gấp , cắt dán Biển báo giao thông cấm
xe đi ngợc chiều .
- GV cho HS nêu lại quy trình gấp
- GV cho HS tËp thùc hµnh ra giấy
nháp.
- GV quan sát uốn nắn thêm.
- Cho HS thực hành gấp, cắt dán
- GV quan sát uốn nắn thêm cho HS
còn lúng túng.
- Hs hỏt tp th
- Hs mở đồ dùng
- Hs lắng nghe
- HS quan sát.
.
- HS quan s¸t nêu lại
các bớc gấp.
- HS nêu cách gấp, cắt,
dán.
- HS nêu lại quy trình
gấp
- HS thực hành ra giấy
nháp.
c. Trng bày sản
phẩm 8
4. Nhn xột,
ỏnh giỏ, dn dị.
2’
- Cho HS trng bày sản phẩm, nhận xét
bình chọn sản phẩm đẹp.
- Nhận xét đánh giá.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- Trng bày sản phẩm,
nhận xét bình chọn sản
phẩm đẹp.
- HS nghe vµ thùc hµnh.
<i><b>Thø t ngày 9 tháng 12 năm 2009 </b></i>
<b>Thể dục</b>
<b>Toán</b>
<i><b>tiết 78:</b></i><b> ngày, tháng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> Gióp HS:</b>
- Biết đọc tên các ngày trong tháng
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào
đó là thứ mấy trong tuần lễ
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có
- Củng cố về các đơn vị ngày, tuần lễ.
<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy </b>–<b> học</b>
<b> GV:- Quyển lịch tháng, tờ lịch tháng 11, 12</b>
HS: SGK, VBT
<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
.1. ổn định tổ chức.
2’
2 Bµi cị (1/<sub>)</sub>
3. Bµi míi 32
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu các
ngày trong tháng
- Hiểu biết tờ lịch
tháng, các ngày trong
- Cho hát đầu giờ
- Gv kim tra hs quay kim ng h
ch 12gi, 9 gi
- Giới thiệu nội dung, yêu cầu giờ
- Treo tờ lịch tháng 11
- Nêu các câu hỏi
- Yêu cầu HS nêu tên các cột
- Nêu ngày, thứ
- Hs hát tập thể
-1 HS lên bảng ,lớp quan
sát, nhận xét.
tháng, thứ, ngày
c. LuyÖn tËp
Bài 1/ 82 VBT
- Rèn kỹ năng đọc,
viết ngày tháng
Bài 2/ 82 VBT
- Củng cố cách nhận
biết, đọc vit cỏc
ngy trong thỏng
4. Củng cố Dặn
dò (2)
- Chỉ các ngày trong tháng yêu cầu
HS đọc các thơng tin có liên quan
- Giảng giải, nhắc li cỏc thụng tin
trong t lch
- Yêu cầu HS nhìn tờ lịch treo trả lời
?+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
?+ Đọc tên các ngày trong tháng 11
?+ Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ
mấy?
- Nêu yêu cầu
- Gọi HS báo cáo kết quả và chữa
- Treo tờ lịch tháng 12
- Yêu cầu HS so sánh số ngày trong
tháng 11 và tháng 12
- Gọi HS báo cáo kết quả và chữa
- Nhận xét giờ học
- Hớng dẫn HS học ở nhà.
- Nhận xét chữa.
- Tự làm bài
- §ỉi chÐo vë kiĨm tra
nhau
- Quan s¸t
- Số ngày trong các
tháng khơng đều nhau,
có tháng 31 ngày, cú
thỏng 30 ngy
- Tự làm bài
- Đổi chéo vở kiĨm tra
lÉn nhau.
- HS nghe vµ thùc hµnh.
<b>*******************************</b>
<b>tập đọc ( tiết 48)</b>
<b>Thêi gian biĨu</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>
Gióp HS:
- Biết đọc chậm, rõ ràng các chỉ số giờ; ngắt nghỉ hơI đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng
- Hiểu đợc tác dụng của thời gian biểu. (Trả lời đợc câu hỏi 1, 2)
- HiĨu tõ ng÷: Thêi gian biểu, vệ sinh cá nhân
- Bit cỏch lp thi gian biểu cho hoạt động của mình
<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>
III. Các hoạt động dạy - học
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của họcsinh</b></i>
1. ổn định tổ chức.
2’
2. KiĨm tra 3’
3 Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi 1’
b. Luyện đọc 15’
- Đọc to, rõ, ngắt
nghỉ đúng cột,
đúng câu, phát âm
chuẩn xác các từ
khó: Rửa mặt,
giúp, nghỉ tra, vệ
sinh.
c. T×m hiểu bài 8
- Cho hát đầu giờ
- Yờu cu 3 HS đọc mỗi bạn một đoạn
và trả lời câu hỏi. bài “Con chó nhà hàng
xóm”
HS1: đọc đoạn 1,2 trả lời câu hỏi: Bạn
của bé ở nhà là ai?khi bé bị thơng Cún
đã giúp bé điều gì?
HS2: đọc đoạn 3- Những ai đã đến thăm
bé? Tại sao Bé vẫn buồn?
HS3: Đọc đoạn 4,5- Cún đã làm gì để bé
vui? Vì sao bé chóng khỏi?
- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng em
- Trong giờ tập đọc hơm nay chúng ta sẽ
tập đọc Thời khoá biểu của bạn Ngơ
Ph-ơng Thảo. Qua đó câc con sẽ biết cách
lập một thời khố biểu hợp lyis cho cơng
việc hằng ngày của mình.
- §äc mÉu
- Gọi 2 HS đọc bài, nêu từ khó đọc
- Hớng dẫn đọc từ khó
- Hớng dẫn đọc ngắt giọng
- Gọi HS đọc phần chú giải
- Hớng dẫn đọc theo cột, mục
- Cho HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trớc lớp ( đoạn 1 : Sáng; Đoạn 2 : Tra;
Đoạn 3 : Chiều; Đoạn 4: Tối). – Cho
HS nối tiếp nhau đọc bài trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc
- Nhận xét, đánh giá
- HS hát đầu giờ
- 3 HS đọc bài, trả lời
câu hỏi về nội dung bi
- Nhn xột b sung.
- HS nghe.
- Đọc thầm theo
- 2HS đọc bài , lớp đọc
thầm theo.
- 4-5 HS luyện đọc từ
khó
- 2 HS đọc phần chú giải
lớp đọc thầm theo.
- Luyện đọc ngắt đúng
cột, đúng câu
- Nối tiếp nhau đọc bài
- Giúp HS hiểu
nghĩa các từ mới và
néi dung bµi
D. luyện đọc lại .
7’
4. Cđng cố Dặn
dò 2
- Cho HS c thnh ting c thm tr
li cỏc cõu hi.
- Yêu cầu HS kể các việc Phơng Thảo
làm hàng ngày
?+ Phng Thảo ghi các việc cần làm vào
thời gian biểu lm gỡ?
?+ Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo
có gì khác ngày thờng?
- Yờu cu HS c bi trớc lớp
- Nhận xét, bình chọn cho HS
?+ Theo em thời gian biểu có cần thiết
- V nhà các con tự đọc lại bài, viết
thi khoỏ biu hng ngy ca mỡnh.
thầm, trả lời câu hái.
-HS đọc bài trớc lớp
bình chọn.
- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.
- HS nghe vµ thùc hµnh.
*****************************************
<b>KĨ chun</b>
<b>Bµi 16 : con chó nhà hàng xóm</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>
- Da vo trớ nh và tranh minh hoạ, kể đợc toàn bộ câu chuyện. Biết phối hợp lời kể với
điệu bộ, cử chỉ phù hợp với nội dung câu chuyện.
- HS có kỹ năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của
bạn. Kể tiếp lời kể của bạn.
- GD hs biết yêu quí các con vật ni trong gia đình.
<b>B/ Đồ dùngthiết bị dạy học:</b>
GV:- Tranh minh ho¹ trong sgk.
HS: SGK.
<b>D/ Các hoạt động dạy học: </b>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của họcsinh</b></i>
1.ổn định tổ chức: (1’)
2. KiĨm tra bµi cị: (5’)
<b>3. Bµi míi: (30’)</b>
a, GT bµi: 1’
b, HD KĨ chun:
* Dựa vào tranh vẽ, kể
lại từng đoạn của câu
chuyện.
- Cho hát đầu giờ
- Gọi h/s kể lại chuyện: Hai anh
em
- Nhận xét- Đánh giá.
- Ghi đầu bài:
- Cho HS quan sát tranh kể theo
nội dung tranh.
- yêu cầu HS kể trong nhóm.
- Gọi các nhóm kể từng doạn trớc
lớp.
- hát đầu giờ
- 2h/s nối tiếp kể.
* Kể lại toàn bộ câu
chuyện.
<b>4, Củng cố, dặn dò: </b>
(3)
- Nhn xột- ỏnh giỏ.
- YC các nhóm kể.
- Nhận xét đánh giá.
- VỊ nhµ tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét.
- Đại diện nhóm thi kể lại
toàn bộ câu chuyện.
- 2 h/s kể toàn bộ câu
chuyện.
- Nhận xét bình chọn.
- HS nghe và thực hành.
*****************************************************
<i><b>Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009 </b></i>
<b>Mĩ thuật ( tiết16)</b>
<b> tõ chØ tÝnh chÊt. C©u kiĨu ai thế nào?</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS:
- Bớc đầu tìm đợc từ trái nghĩa với từ cho trớc (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong
cặp từ trái nghĩa tìm đợc theo mẫu Ai thế nào? (BT2)
- Mở rộng vốn từ vật nuôi, nêu đúng tên các con vật đợc vẽ trong tranh (BT3)
- Giáo dục các em biết dùng từ, sử dụng từ đúng
<b> II. Đồ dùng và phơng tiƯn d¹y - häc </b>
<b> GV: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1, 2</b>
- Tranh minh họa bài tạp 3
- HS: SGK, VBT.
<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học </b></i>
<i><b>sinh</b></i>
1 ổn định tổ chức 1’
2. Kiểm tra 3’
3. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bài 1
b. Hớng dẫn HS làm bài
- Cho hát đầu giờ
- Yêu cầu HS làm bài tập 2,3 tiết 15
luyện từ và câu
- Nhận xét, cho điểm từng em
- Giới thiệu nội dung, yêu cầu giờ học
- hát đầu giờ
- 2 HS lên bảng làm
<i><b>tập</b></i>
Bài 1/ 133 SGK 1 0’
HS biết tìm các từ trái
nghĩ đúng với từ đã cho
Bài 2: VBT 13’
Rèn kỹ năng sử dụng
từ, đặt câu đúng
Bài 3/ VBT 9’
Quan sát tranh, nêu
- Cho HS đọc đề bài và mẫu: Tốt – xấu
- Cho HS tự làm bài ,2 HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn - chữa
- Gọi HS đọc yêu cầu và câu mẫu
- Gọi HS đọc câu đặt đợc
- Chữa bài chốt câu ỳng
- Treo tranh, nêu câu hỏi
- Gọi HS nêu tên các con vật
- Nhận xét, chữa bài
- Yêu cầu HS nêu tên một số cặp từ trái
nghĩa
- Hớng dẫn HS lµm bµi tËp ë nhµ.
- Tù lµm bµi (2 HS
lên bảng làm)
HS nhận xét bài của
bạn - ch÷a
- Tự làm bài (đặt câu
với các cặp từ)
- Tự làm bài vào vở
- Đổi vở kiểm tra
- HS nghe và thực
hành.
*****************************************
<b>toán </b>
<i><b>tiết 79:</b></i><b> thực hành xem lịch</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào
đó là ngày thứ mấy trong tuần lễ
- Củng cố kỹ năng xem lịch tháng
- Cđng cè vỊ biĨu tỵng về thời điểm, khoảng cách thời gian
<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>
GV:- Tờ lịch tháng 1, th¸ng 4 nh SGK
HS: SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy - học
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học </b></i>
<i><b>sinh</b></i>
1 ổn định tổ chức 1’
2. Kiểm tra 3’
3. Bài mới
a. Giíi thiƯu bµi 1
b. Thực hành xem
- Cho hát đầu giờ
- Cho HS nêu tên các tháng trong năm.
- Nhận xét cho điểm.
- Nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học
- hát đầu giờ
- 1 HS lên bảng.
lịch
Bài 1/83 VBT
Biết viết đúng những
ngày còn thiếu trong
tờ lịch tháng 1
Bài 2/83 VBT
HS biết xem lịch, trả
lời đúng các câu hỏi
3. Củng cố - Dặn dò
2’
- Cho HS thực hiện dới dạng trò chơi
- Gi tng i trỡnh by
* Hỏi thêm: Ngày đầu tháng 1 lµ ngµy
thø mÊy? Ngµy cuèi cïng lµ ngµy thứ
mấy? Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
- Yêu cầu HS quan sát kỹ lịch tháng 4
- Nêu từng câu hỏi cho HS trả lời
- Khắc sâu cách xem lịch
- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ
- Từng nhóm thi ghi
nhanh, đúng các ngày
còn thiếu trong tờ lịch
- Nhận xét bình chọn
- Tự làm bài
- 4-5 HS tr¶ lời
- HS nghe và thực
hành
<b>con chó nhà hàng xóm</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS:
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xi
- Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phơng ngữ do giáo viên soạn
- Giáo dục HS ý thức rốn ch, gi v
<b>II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - häc</b>
<b> GV: B¶ng phụ chép sẵn nội dung bài viết và bài tập</b>
HS: SGK, VBT, vë chÝnh t¶.
III. Các hoạt động dạy - học
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>
1 ổn định tổ chức 1’
2. Kiểm tra 3’
3. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi
b. Híng dÉn viÕt bµi
20’
- HS viết trình bày
bài sch, p.
- Cho hát đầu giờ
- Đọc cho HS viết: Chim bay, nớc chảy,
- Giới thiệu Ghi tên bài
- Đọc mẫu
- Cho HS c li bi
- Giúp HS ghi nhớ nội dung bài
- hát đầu giờ
- 2HS viết trên bảng
phụ,
Lớp viết vào vở nháp
- Luyện viết chữ khó:
Nuôi, quấn quýt,
gi-ờng, bị thơng, giúp,
mau lành
c. Hớng dẫn làm bài
tập chính tả
- Giúp HS củng cố
quy tắc chính tả, biết
phân biệt: ui/uy; ch/tr;
thanh hỏi, thanh ngÃ
4. Củng cố Dặn
- Hớng dẫn HS viết chữ khó
- Gọi 2 HS lên bảng viết. Cho cả lớp
viết vào vở nháp
- Hớng dẫn cách viết, cách trình bày
bài
- Yêu cầu HS chép bài
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- Chấm bài của 4-5HS.
- Nhn xét, đánh giá
- Nêu yêu cầu
- Cho HS lµm bµi vào vở gọi 2 HS len
bảng làm
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
- Nhận xét chung giờ học
- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.
- 2HS đọc lại bài
- Luyện viết chữ khó
- Viết vào bảng phụ v
v nhỏp
- Chép bài vào vở
- Soát lỗi
- Tự làm bài vào vở và
bảng phụ.
- HS nhận xét, chữa bài
- HS nghe và thực
hành
*******************************************************
<i><b>Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>tập làm văn ( Tiết 16)</b>
<b> khen ngợi. Kể ngắn về con vật. </b>
<b>Lập thời gian biĨu</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
Gióp HS:
- Dựa vào câu và mẫu cho trớc, nói đợc câu tỏ ý khen (BT1).
- Kể đợc một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2)
- Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3)
<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>
<b> GV:- Tranh minh hoạ các con vật nuôi trong nhµ </b>
<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>
1 ổn định t chc 1
2. Kim tra 2
- Cho hát đầu giê
- Yêu cầu HS đọc bài viết của
mình về anh ch em rut hoc anh
- hát đầu giê
3 Bµi míi
a. Giới thiệu bài 1’
b. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1/137 SGK: 10’
Biết đặt câu hỏi tỏ ý
khen ngợi từ những câu
đã cho
<i><b>Chó Trêng míi kháe </b></i>
<i><b>lµm sao</b></i>
Bµi 2/137 SGK 9’
Bài 3/ 137 SGK
12’
Biết và lập đợc thời gian
biểu buổi ti ca mỡnh
4. Củng cố - Dặn dò. 2
chị em hä
- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS
- Giíi thiƯu - Ghi tên bài
- Yờu cu HS c bi v cõu
mu
- Yêu cầu HS nói các câu khác
cùng ý khen ngỵi
- Gọi HS đọc câu đặt đợc
- Nhận xét.
- Gi HS c bi
- Yêu cầu HS nêu tªn con vËt sÏ kĨ
- Gäi 1 HS kĨ mÉu (nêu thêm câu
hỏi gợi ý cho HS kể)
- Yờu cầu HS kể trong nhóm
- Gọi 1 số HS đại diện các nhóm
kể và cho điểm
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự viết
- Theo dõi, nhận xét
- NhËn xÐt chung giê häc
- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.
- 3 HS đọc
- Đặt câu mới tỏ ý
khen ngợi - Hoạt động
theo cặp
- Đại diện các nhóm
đọc câu đặt đợc
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung
- 3 HS đọc
- 5 HS nªu tªn con vËt sÏ
kĨ
- 1 HS kể mẫu
- HS kể trong nhóm
- Nối tiếp nhau kể
trong nhóm, nhận xét.
- 3 - 4 HS đọc
- 1 HS đọc thời gian
biểu của bn Phng
Tho
- Tự viết bài
- Đọc bài của mình
tr-ớc lớp
- HS nghe và thực
hành
*****************************************
<b>toán</b>
<b> </b><i><b>tiết 80 : </b></i><b>lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b> Gióp HS cđng cè vỊ</b>
- BiÕt xem lịch tháng, nhận biết ngày tháng
- Rèn kỹ năng xem giờ, xem lịch tháng thành thạo, nhanh đúng.
<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>
GV: - Mơ hình đồng hồ quay đợc kim
- Tờ lịch tháng 5 nh SGK
- Bá bµi tËp 3 trang 81sgk
HS: SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy - học
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1 ổn định tổ chức 1’
2. KiÓm tra 3’
3. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi 1’
b. Lun tËp
Bài 1/84 VBT 9’
HS biết chọn hoạt
động phù hợp với giờ
chỉ trên mặt đồng hồ
Bài 2/84 VBT 10’
Rèn kỹ năng xem
lịch ghi đúng ngày
còn thiếu trong tháng
4. Cđng cè – Dặn
dò 2
- Cho hát đầu giờ
- Cho HS nêu tên các ngày trong
tuần.
- Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu nội dung, yêu cầu giờ
học
- Gi HS c hoạt động quan sát
giờ chỉ trên mặt đồng hồ
- Gọi HS báo cáo kết quả. Nhận
xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài vào vở, 1 HS
làm trên bảng phụ
- Gi HS nhn xột, chữa bài
- u cầu HS sử dụng mơ hình
đồng hồ quay kim chỉ giờ GV đọc
- Yêu cầu HS đổi chéo vở cho bạn
kiểm tra
- Gọi HS báo cáo kết quả. Chữa
chốt lời giải đúng
- NhËn xÐt chung giê häc
- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.
- hát đầu giờ
- HS nêu tên các ngày trong
tuần.
- Tự làm bài
- Đổi chéo vở kiểm tra lẫn
nhau
- Tự làm bài vào vở, 1 HS
làm trên bảng phụ
- Nhận xét chữa.
- Thực hành
- Quay kim chỉ giờ
- V kim đồng hồ chỉ giờ
- HS nghe vµ thùc hµnh
<b>Tự nhiên xà hội </b><i><b>( tiết16)</b></i>
<b> Các thành viên trong nhà trờng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS:
- Bit c cỏc thành viên trong nhà trờng: Hiệu trởng, hiệu phó, giáo viên, các
thành viên khác và học sinh
- Nêu đợc công việc của từng thành viên trong trờng và vai trò của họ đối với
trờng học
- Yªu kÝnh, quý trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trờng
<b> II. Đồ dùng và phơng tiƯn d¹y - häc</b>
<b> GV:- H×nh vÏ trong SGK</b>
- Mét sè bé b×a ghi thành viên trong nhà trờng
- HS: SGK, VBT.
III. Các hoạt động dạy - học
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1 ổn định tổ chức 1’
2. KiÓm tra 3’
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài 1
b. Quan sát tranh 10
- Biết các thành viên và
công việc của họ trong
nhà trờng
c. Các thành viên, công
việc của họ trong nhà
tr-ờng 15
Biết giới thiệu các
thành viên trong nhà
tr-ờng của mình, biết yêu
- Cho hát đầu giờ
- Con hóy nờu nhng vic cn làm
để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Nhận xét cho im.
- Giới thiệu, ghi tên bài
- Tổ chức cho HS làm việc với
SGK
- Chia nhóm Nêu yêu cầu
- u cầu đại diện từng nhóm
trình bày trớc lớp
* KÕt luËn: Trong trêng tiÓu häc
gåm có: Hiệu trởng, hiệu phó,
giáo viên, bảo vệ, cấp dỡng
- Chia nhóm
- Yêu cầu HS thảo luận: (Nêu các
thành viên trong trờng, nêu các
công việc của họ. Tình cảm, thái
- hát đầu giờ
- 2 HS nêu
- HS nghe
- Thảo luận nhóm
- Đại diện từng nhóm
trình bày, lớp nhận xét
- HS nghe
- Thảo luận nhóm
quý, kính trọng, biết ơn
d. Trò chơi: Đó là ai
<i><b>8</b></i>
4. Củng cố - Dặn dò 2
ca em vi h
- Gọi một số HS trình bày trớc lớp
* Kết luận: Phải biết kính trọng,
biết ơn tất cả các thành viên trong
nhà trờng, yêu quý đoàn kết với
các bạn trong nhà trờng
- Hng dn cỏch chi: 4-5 HS nêu
công việc của các thành viên, 1
HS nêu tên (Khơng nói đúng sẽ bị
phạt)
- NhËn xÐt giê häc
- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung
- HS nghe
- HS nghe. - Ch¬i trò
chơi
- 4-5 HS nêu công việc
của các thành viên, 1 HS
nêu tên .
- HS nghe và thực hành
***********************
<b>chính tả </b><i><b>(tiết 32)</b></i>
<b>trâu ơi</b>
<b>I. Mục tiªu </b>
Gióp HS:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục
bát
- Làm đợc bài tập 2; bài tập (3) a / b, hoặc bài tập chính tả phơng ngữ do GV
soạn. Phân biệt ao/au; ch/tr, thanh hỏi, thanh ngã
- Rèn cho HS ý thức rèn chữ, giữ vở
<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>
<b> Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập</b>
III. Các hoạt động dạy - học
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1 ổn định tổ chức
1’
2. KiĨm tra 3’
3. Bµi míi
a. Giíi thiệu bài 1
- Cho hát đầu giờ
- Đọc cho HS viết: Núi cau, tàu
<i><b>thủy, túi vải, ngụy trang, võng, vẫy </b></i>
<i><b>đuôi</b></i>
- Nhận xét, cho điểm từng HS
- Giới thiệu Ghi tên bài
- Hát đầu giờ
- 2HS viết trên bảng
- Cả lớp viết vào vở nháp
- HS nghe
b. Hớng viết chính
tả 20’
- HS biết viết, trình
bày bài đúng p
- Luyn vit ch
khú:
Trâu, ruộng cày,
c. Hớng dẫn làm
bài tập chính tả 12
- HS biÕt ph©n biƯt
au/ao, tr/ch; thanh
hái, thanh ng·
4 Cđng cố - Dặn dò
2
- Đọc mẫu
- Gi HS c bi
- Gióp HS ghi nhí néi dung bµi
- Híng dÉn HS viết chữ khó
- Hớng dẫn cách viết, cách trình bày
bài
- Đọc bài cho HS viết
- Đọc lại bài
- Chấm bài của 3 - 4 HS. Nhận xét
- Nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở. 2HS làm
trên bảng phụ
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
- Nhận xÐt chung giê häc
- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.
- Đọc thầm theo
- 2 HS đọc lại bài
- TR li cõu hi.
- Luyện viết chữ khó vào
bảng phụ và vở nháp
- Nghe - viết bài
- Soát lỗi
- HS nghe
- Tù lµm bµi vµo vë (2 HS
lµm trên bảng phụ).
- HS nhận xét, chữa bài
- HS nghe và thực hành
Kí duyệt ngày . Tháng 12 năm 2009
<b>thể dục</b>
<b>trò chơi: nhanh lên bạn ơI, vòng tròn </b>
<b>và nhóm ba, nhãm b¶y”</b>
<b> I . Mơc tiªu : Gióp HS</b>
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi
- Ơn 2 trị chơi: “Nhanh lên bạn ơì và vịng trịn”
II. Địa điểm, phơng tiện
- Chuẩn bị: còi, cờ, kẻ sân
III. Nội dung và phơng pháp
<i><b>Ni dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>
<i><b>1. Phần mở đầu</b></i>
<i><b>2. Phần cơ bản</b></i>
- Ôn trò chơi
Nhanh lên bạn ơi
- Ôn trò chơi vòng
tròn
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học
- Cho HS khi ng
- Nhắc lại cách chơi
- Tổ chức cho HS chơi
- Tổng kết trò chơi
- Tổ chức cho HS chơi có kết hợp
hát vần điệu
- GV điều khiển lần 1
- Yêu cầu tổ trởng điều khiĨn lÇn
2,3
- Tổ chức cho HS tập một số động
tác hồi tĩnh
- Cïng HS hƯ thèng bµi
- NhËn xÐt giê häc
- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.
- Đi đều và hát
- Xoay các khớp cổ
chân, đầu gối, hơng
- Ơn bài thể dục phát
triển chung
- Một nhóm chơi thử
- Chơi chính thức có
phân thắng bại
- Tham gia chơi theo
h-ớng dẫn của cán sự và
GV
- Cúi ngời thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
- Đứng vỗ tay và hát