Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

lop2 tuan 16 buoi 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.63 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>tuần 1</b></i><b>6</b><i><b> </b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009 </b></i>
<b>Chào cờ ®Çu tn</b>


<b>***********************************</b>
Đạo đức


<b>BÀI 8 : GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CỘNG CỘNG (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b> - Nêu đợc lọ ích của việc giữ trật tự , vệ sinh nơi công cộng.</b>


- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự , vệ sinh nơi
cơng cộng.


-Vì sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng.


-•Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.
-Biết giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.


-Có thái độ tơn trọng những quy định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
<b>II. ĐỒ DÙNG PHUONG TIEN DẠY HỌC :</b>


GV : Phiếu học tập. Tranh, Đồ dùng thực hiện trò chơi sắm vai
HS : Xem bài trước


<b>III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Noi dung</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>1. Ổn định : (1 phút</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
(4 phuùt)


<b>3. Bài mới :</b>
a/ Giới thiệu bài
<b>b. Hoạt động 1:</b>


<i>Phân tích tranh</i>


<i><b>Mục Tiêu : HS biết</b></i>
<i><b>được một biểu hiện</b></i>
<i><b>cụ thể về giữ gìn trật</b></i>
<i><b>tự nơi cơng cộng.</b></i>


- Cho líp h¸t tËp thĨ


-Trường lớp sạch đẹp có lợi ích gì ?
- Kiểm tra VBT - Nhận xét, đánh
giá.


<b>“Giữ trật tự, vệ sinh nơi công</b>
<b>cộng”</b>


<b>* Hoạt động 1: Phân tích tranh</b>
-GV cho hs quan sát tranh.


-GV nêu câu hỏi .



-Kết luận : Một số học sinh chen
lấn xô đẩy như vậy làm ồn ào, gây
cản trở<i>,..</i>


<i>*</i><b>Hoạt động 2 : Xử lý tỡnh hung.</b>


- lớp hát tập thể


- HS trả lời , nhËn xÐt.


- HS nghe.
-Hs quan saùt


-Thảo luận trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>*</i><b>Hoạt động 2 : </b><i> Xử</i>
<i>lý tình huống.</i>


<i><b>Mục tiêu : Hs hiểu</b></i>
<i><b>mọt biểu hiện cụ thể</b></i>
<i><b>vè giữ vệ sinh nơi</b></i>
<i><b>công cộng</b></i>


<i>*</i><b>Hoạt động 3 : </b><i>Bày</i>
<i>tỏ ý kiến.</i>


<i><b>Mục tiêu : giúp Hs</b></i>
<i><b>củng cố lại sự cần</b></i>
<i><b>thiết phải giữ trật tự,</b></i>


<i><b>vệ sinh nơi công</b></i>
<i><b>cộng và những việc</b></i>
<i><b>các em cần làm.</b></i>
<b>4.Củng cố – dỈn dß:</b>
(4 phút)


-GV nêu tình huống qua tranh, u
cầu các nhóm thảo luận cách giải
quyết. Sau đó thể hiện qua sắm vai.
-Nhận xét kết luận.


<i>*</i><b>Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến</b><i>.</i>


-GV nêu yêu cầu.


-Nhận xét khen ngợi hs .


Kết luận chung : Mọi người đều
phải giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng
cộng,…


- Vì sao cần phải giữ trật tự, vệ sinh
nơi cơng cộng ?


-GV nhận xét.


-Nhóm quan sát tranh,
thảo luận. -Đại diện
nhóm trình bày theo
tranh. Sắm vai.



-Hs trình bày đan xen
c¸c hình thức : Hát,
múa, k chuyn,.


- HS trả lời.
- Hs lắng nghe,
thực hành.


<b>************************</b>
<b>toán</b>


<b> </b><i><b>tiết 76 : </b></i><b>ngày, giờ</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>
Gióp HS:


- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày đợc tính từ 12 giờ đêm hơm
trớc đến 12 giờ đêm hôm sau.


- Biết các buối và tên gọi các giờ tơng ứng trong một ngày
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ


- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ


- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, tra, chiều, tối, đêm.
<b>II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học </b>


<b> GV: - Mơ hình đồng hồ quay đợc</b>
- Một đồng hồ điện tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS: SGK, VBT


III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


1.ổn định tổ chức.(1’)
2.Kiểm tra bài cũ.(4’)
<b>3. Bài mới</b>


a. Giíi thiƯu bµi 1’
b. Giíi thiƯu ngµy, giê
10’


HS biÕt mét ngµy cã 24
giờ. Cách gọi giờ trong
ngày


<i><b>3. Luyện tập </b></i>
Bài 1/79 VBT:
Rèn cho HS kỹ năng
xem giê.


Bµi 2/79 VBT:


HS biết chọn thời gian
thích hợp với hoạt động
trong tranh vẽ



Bµi3/77 VBT


Nhận biết đợc giờ trên
đồng hồ khác nhau


- Cho líp h¸t tËp thĨ


- Cho 2HS đọc bảng trừ 15 , 16 trừ
đi một số. Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu, ghi tờn bi


- Nêu các câu hỏi


?+ Bõy gi l ban ngày hay ban
đêm?


?+ Mỗi ngày có những buổi nào?
?+ Lúc 5 giờ sáng em làm gì?
?+ Lúc 11 giờ tra em làm gì?
- HS trả lời quay kim ng h ch
ỳng gi ú


- Nhấn mạnh, khắc sâu


* Mỗi ngày có 24 giờ đợc tính từ
12 giờ đêm hôm trớc đến 12 giờ
đêm hôm sau


- Gọi 2HS c bng phõn chia thi


gian


- Nêu các câu hỏi yêu cầu Hs trả
lời


?+ 2 gi chiu cũn gi là mấy giờ?
- Yêu cầu HS xem kỹ hình, đếm
số giờ ghi giờ vào chỗ chấm
- Gọi HS trả lời


- Nhận xét, sửa sai cho HS
- Giới thiệu đồng hồ điện tử
- Yêu cầu HS nêu kết quả, chữa


- líp h¸t tËp thĨ


- 2HS đọc bảng trừ 15 ,
16 trừ đi một số. Nhận
xét.


- HS nghe.


- 4-5 HS lần lợt trả lời
câu hỏi


- Nhận xét.


- 3 HS c


- 4-5 HS trả lời từng


câu hái


- Nhận xét, sửa sai
- Nhận biết đồng hồ
điện t


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. Củng cố Dặn dò. 2
bài


- NhËn xÐt giê häc


- Híng dÉn HS tù häc ë nhà.


- Hs lắng nghe,
thực hành.


*****************************************
<b>tập viết</b>


<b> chữ hoa </b><i><b>o</b></i>


<b>I. Mơc tiªu </b>
Gióp HS:


- Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)


- Biết viết từ, câu ứng dụng Ong: (1 dòng cì võa, 1 dßng cì nhá), Ong bay bím
<i><b>lợn: (3 lần)</b></i>


- Vit ỳng kiểu chữ, cỡ chữ, biết cách nối chữ


- Rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp


<b>II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>


<b> GV: - Mẫu chữ hoa O đặt trong khung chữ</b>
- Bảng phụ viết mẫu từ, câu ứng dụng
- HS: Vở tập viết , vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học </b></i>
<i><b>sinh</b></i>


1.ổn định tổ chức.
(1’)


2. KiĨm tra 3’
3. Bµi míi.


a. Giíi thiệu bài 1
b. Hớng dẫn HS viết
chữ O 7’


- HS viết đúng, viết
đẹp chữ hoa O


c. Híng dÉn HS viÕt


- Cho líp h¸t tËp thĨ
- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ



- Yêu cầu HS viết chữ hoa N, Nghĩ
- Nhận xét, đánh giá


- Giíi thiƯu nội dung, yêu cầu giờ học
- Treo chữ mẫu O


- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét
- Viết mẫu


Híng dÉn c¸ch viÕt
- NhËn xÐt, sưa sai cho HS


- Giíi thiƯu c©u øng dơng: Ong bay bím


l-- lớp hát tập thể
- 2HS lên bảng viết
- Cả lớp viết vào vở
nháp


- HS nghe.
- Quan sát
- Nêu nhận xét


- Tập viết chữ O vào vở
nháp. 2 HS lên bảng
viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

từ, câu ứng dụng
8



HS biết cách viết và
trình bày từ, cụm từ
ứng dơng


d.ViÕt bµi vµo vë
20’


HS viết bài đúng,
đẹp theo yờu cu
4. Cng c - Dn
dũ 2


<i><b>ợn</b></i>


- Giảng nghĩa cụm từ


- Yêu cầu HS quan sát, nêu nhận xét
- Hớng dẫn cách viết, trình bày cụm từ,
viết mÉu ch÷ Ong


- Nhận xét, đánh giá
- Nêu yêu cầu của bài viết
- Hớng dẫn HS viết từng dòng


- GV xuống lớp quan sát, hớng dẫn thêm
- Chấm bài của 4-5 HS nhËn xÐt


- NhËn xÐt giê häc



- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.


- HiĨu cơm tõ øng
dơng.


- Tập viết chữ Ong
- 2 HS lên bảng viÕt


- ViÕt bµi vµo vë.


- Hs lắng nghe, thực
hành.


**************************************************
<i><b>Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009 </b></i>


<b>Tp c </b><i><b>(tiết 46,47)</b></i>
<b>con chó nhà hàng xóm</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Gióp HS:


- Đọc trơn đợc cả bài.


- Đọc đúng các từ có phụ âm đầu và vần khó đọc, dễ nhầm lẫn: sng to, sung sức, rối rít
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bớc đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


Hiểu đợc nội dung: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống, tình cảm
của bạn nhỏ. (làm đợc các bài tập trong SGK)



- Hiểu nghĩa các từ mới: thân thiết, tung tăng, mắt cá, chân bó bột, bất động, sung
s-ớng, hài lòng.


<b>II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>
GV: - Tranh minh hoạ bài tập đọc


- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc
- HS: SGK


III. Các hoạt động dạy - học


<i><b> Nội dung</b></i> <i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1.ổn định tổ chức.
(1’)


2. KiĨm tra 4’


<i><b>TiÕt 1</b></i>


- Cho líp h¸t tËp thĨ


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài “Bé Hoa”.
- Nhận xét, cho điểm từng em


- líp h¸t tËp thĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Bµi míi


a. Giới thiệu bài 1’


b. Luyện đọc 30’
- Luyện đọc từ
khó:


Sng to, sung søc,
rèi rÝt, giờng, lành
hẳn


c. Tỡm hiu bi 15
HS hiu c ni
dung bài: tình u
thơng gắn bó giữa
em bé và chú chó
nhỏ


d. Luyện đọc lại
truyện 20’


4. Củng cố Dặn
dò. 2


- Treo tranh, nêu câu hỏi
- Giới thiệu Ghi tên bài
- Đọc mẫu


- Gi 2HS đọc bài, nêu từ khó đọc
- Hớng dẫn đọc từ khó


- Hớng dẫn đọc ngắt giọng
- Gọi 3HS đọc phần chú giải



- Hớng dẫn HS luyện đọc theo đoạn, cả
bài


- HS đọc trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc


- Nhận xét, đánh giá. Bình chọn.


<i><b>tiÕt 2</b></i>


- Tổ chức, hớng dẫn HS đọc bài, trả lời
câu hỏi. Kết hợp giảng nội dung bài.
Câu hỏi STV2 trang 129


Hái thêm


?+ Chuyện gì xảy ra khi bé mải chạy
theo Cún?


?+ Từ ngữ nào cho thấy bé vui, Cún
cũng vui?


?+ Câu chuyện cho em thấy điều gì?
- Cho HS luyện đọc lại


- Cho HS thi đọc nối tiếp nhau giữa các
nhóm và thi đọc cá nhân


- Tỉng kÕt giê häc


- Híng dÉn häc ë nhµ.


- Đọc thầm theo
- Tập đọc từ khó


- Luyện đọc ngắt giọng
sau dấu câu, giữa các
cụm từ


- Nối tiếp nhau đọc trớc
lớp


- Nối tiếp nhau đọc trong
nhóm


- Thi đọc cá nhân


- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc thành tiếng, đọc
thầm, trả lời câu hỏi ghi
nhớ nội dung bài.


- 6- 8HS đọc, trả lời câu
hỏi


- NhËn xÐt bæ sung.


- HS luyện đọc trớc lớp.
- HS đọc bài kết hợp trả
lời câu hỏi củng cố nội


dung bài.


- HS thi đọc nối tiếp
nhau giữa các nhóm và
thi c cỏ nhõn


- Hs lắng nghe, thực
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>To¸n</b>


<i><b>tiết 77:</b></i><b> thực hành xem giờ đồng hồ </b>


<b>I. Mơc tiªu </b>
Gióp HS:


- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối


- NhËn biÕt sè chØ giê lín h¬n 12 giê: 17 giê, 23 giê …


- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan đến thời gian
- Giáo dục HS biết tiết kiệm thời gian, sử dụng thời gian đúng mục đích


<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy </b>–<b> học</b>
<b> </b><i>GV:-</i> Tranh các bài tập 1, 2 phóng to
- Mơ hình đồng hồ có kim quay đợc


- Phần điều chỉnh bài tập 3 trang 78 vẫn dạy bình thờng
HS: SGK, VBT. đồng hồ ở bộ đồ dùng.



III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


1.ổn định tổ chức.
(1’)


2. KiĨm tra bµi cị
2’


3. Bµi míi


a. Giíi thiƯu bµi 1’
b. Thùc hµnh 32’
Bµi 1/ 13’


- HS biết xem giờ
trên hình vẽ mặt
đồng hồ với hoạt
động thích hợp
Bài 2/ 8’


- Lµm quen víi bài
toán trắc nghiệm có
nhiều lựa chọn
Bài 3 12


HS thực hành quay


- Cho lớp hát tập thể



- Gọi HS lên bảng hỏi các giờ trong
ngày. NhËn xÐt cho ®iĨm


- Nêu mục tiêu, u cầu giờ học
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Cho HS quan sát kỹ hình trong giờ
hoạt động phù hợp vi gi ch trờn
mt ng h


- Yêu cầu nêu miÖng nhËn xÐt .


- Yêu cầu HS quan sát kỹ hình, giờ
trên đồng hồ để trả lời. Lựa chọn câu
đúng


- Yêu cầu nêu miệng nhận xét .
- Yêu cầu HS quay kim giờ, kim
phút để chỉ giờ theo u cầu.


- líp h¸t tËp thĨ
- 4-5 HS tr¶ lêi
- NhËn xÐt
- HS nghe


- Quan sát kỹ hình trong
giờ hoạt động phù hợp
với giờ chỉ trên mặt đồng
hồ



- HS nªu miƯng nhËn xÐt
bỉ sung.


- HS đọc kỹ giờ vẽ trên
đồng hồ để trả lời.


- HS nªu miƯng nhËn xÐt
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

kim đồng hồ theo
giờ.


4. Cđng cè – DỈn
dß. 2’


- Cho HS thực hành trên đồng h
dựng , nhn xột


- yêu cầu một số HS thùc hµnh tríc
líp.


- NhËn xÐt chung giê häc
- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.


phút để chỉ giờ theo yêu
cầu.


- HS thực hành trên
đồng hồ đồ dùng , nhận


xét


- Hs l¾ng nghe, thực
hành.


<b>**********************</b>
<b>Thủ công :</b>


Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều.

( Tiết 2)


<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều.
- Gấp, cắt, dán đợc biển báo cấm xe đi ngợc chiều.


- Cã ý thøc chấp hành luật lệ giao thông.
<b>II. Đồ dùng thiết bị dạy học :</b>


-GV: Hình mẫu biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều.
- Quy trình gấp, cắt, dán, giấy thủ công, kéo, hồ dán.
- Giấy thủ công, kéo, hồ d¸n.


+ HS: Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
.1. ổn định tổ


chøc. 2’
2 Bµi cị (3/<sub>)</sub>



3. Bµi míi 32’
a. Giíi thiƯu
bµi(1’)


b. Thùc hành
25


Biển báo giao
thông cấm xe đi
ngợc chiều .


- Cho hát đầu giờ


- Gv kiểm tra sự chuẩn bị cđa hs
- Gv nªu mơc tiªu tiÕt häc


- GV giới thiệu biển báo cấm xe đi
ng-ợc chiều .


- GV cho HS quan sát biển báo.


- GV đa quy trình cho HS nêu lại cách
gấp , cắt dán Biển báo giao thông cấm
xe đi ngợc chiều .


- GV cho HS nêu lại quy trình gấp
- GV cho HS tËp thùc hµnh ra giấy
nháp.



- GV quan sát uốn nắn thêm.
- Cho HS thực hành gấp, cắt dán
- GV quan sát uốn nắn thêm cho HS
còn lúng túng.


- Hs hỏt tp th
- Hs mở đồ dùng
- Hs lắng nghe
- HS quan sát.
.


- HS quan s¸t nêu lại
các bớc gấp.


- HS nêu cách gấp, cắt,
dán.


- HS nêu lại quy trình
gấp


- HS thực hành ra giấy
nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c. Trng bày sản
phẩm 8


4. Nhn xột,
ỏnh giỏ, dn dị.
2’



- Cho HS trng bày sản phẩm, nhận xét
bình chọn sản phẩm đẹp.


- Nhận xét đánh giá.
- Dặn chuẩn bị bài sau.


- Trng bày sản phẩm,
nhận xét bình chọn sản
phẩm đẹp.


- HS nghe vµ thùc hµnh.
<i><b>Thø t ngày 9 tháng 12 năm 2009 </b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên bộ môn soạn ,dạy</b>



<b>Toán</b>


<i><b>tiết 78:</b></i><b> ngày, tháng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b> Gióp HS:</b>


- Biết đọc tên các ngày trong tháng


- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào
đó là thứ mấy trong tuần lễ


- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có


31 ngày)


- Củng cố về các đơn vị ngày, tuần lễ.
<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy </b>–<b> học</b>


<b> GV:- Quyển lịch tháng, tờ lịch tháng 11, 12</b>
HS: SGK, VBT


<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
.1. ổn định tổ chức.


2’


2 Bµi cị (1/<sub>)</sub>


3. Bµi míi 32
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu các
ngày trong tháng
- Hiểu biết tờ lịch
tháng, các ngày trong


- Cho hát đầu giờ


- Gv kim tra hs quay kim ng h
ch 12gi, 9 gi


- Giới thiệu nội dung, yêu cầu giờ


học


- Treo tờ lịch tháng 11
- Nêu các câu hỏi


- Yêu cầu HS nêu tên các cột
- Nêu ngày, thứ


- Hs hát tập thể


-1 HS lên bảng ,lớp quan
sát, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tháng, thứ, ngày




c. LuyÖn tËp


Bài 1/ 82 VBT
- Rèn kỹ năng đọc,
viết ngày tháng
Bài 2/ 82 VBT
- Củng cố cách nhận
biết, đọc vit cỏc
ngy trong thỏng


4. Củng cố Dặn
dò (2)



- Chỉ các ngày trong tháng yêu cầu
HS đọc các thơng tin có liên quan
- Giảng giải, nhắc li cỏc thụng tin
trong t lch


- Yêu cầu HS nhìn tờ lịch treo trả lời
?+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
?+ Đọc tên các ngày trong tháng 11
?+ Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ
mấy?


- Nêu yêu cầu


- Gọi HS báo cáo kết quả và chữa


- Treo tờ lịch tháng 12


- Yêu cầu HS so sánh số ngày trong
tháng 11 và tháng 12


- Gọi HS báo cáo kết quả và chữa


- Nhận xét giờ học


- Hớng dẫn HS học ở nhà.


- Nhận xét chữa.


- Tự làm bài



- §ỉi chÐo vë kiĨm tra
nhau


- Quan s¸t


- Số ngày trong các
tháng khơng đều nhau,
có tháng 31 ngày, cú
thỏng 30 ngy


- Tự làm bài


- Đổi chéo vở kiĨm tra
lÉn nhau.


- HS nghe vµ thùc hµnh.


<b>*******************************</b>
<b>tập đọc ( tiết 48)</b>


<b>Thêi gian biĨu</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


Gióp HS:


- Biết đọc chậm, rõ ràng các chỉ số giờ; ngắt nghỉ hơI đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng
- Hiểu đợc tác dụng của thời gian biểu. (Trả lời đợc câu hỏi 1, 2)


- HiĨu tõ ng÷: Thêi gian biểu, vệ sinh cá nhân



- Bit cỏch lp thi gian biểu cho hoạt động của mình
<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của họcsinh</b></i>
1. ổn định tổ chức.


2’


2. KiĨm tra 3’


3 Bµi míi


a. Giíi thiƯu bµi 1’


b. Luyện đọc 15’
- Đọc to, rõ, ngắt
nghỉ đúng cột,
đúng câu, phát âm
chuẩn xác các từ
khó: Rửa mặt,
giúp, nghỉ tra, vệ
sinh.


c. T×m hiểu bài 8


- Cho hát đầu giờ



- Yờu cu 3 HS đọc mỗi bạn một đoạn
và trả lời câu hỏi. bài “Con chó nhà hàng
xóm”


HS1: đọc đoạn 1,2 trả lời câu hỏi: Bạn
của bé ở nhà là ai?khi bé bị thơng Cún
đã giúp bé điều gì?


HS2: đọc đoạn 3- Những ai đã đến thăm
bé? Tại sao Bé vẫn buồn?


HS3: Đọc đoạn 4,5- Cún đã làm gì để bé
vui? Vì sao bé chóng khỏi?


- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng em


- Trong giờ tập đọc hơm nay chúng ta sẽ
tập đọc Thời khoá biểu của bạn Ngơ
Ph-ơng Thảo. Qua đó câc con sẽ biết cách
lập một thời khố biểu hợp lyis cho cơng
việc hằng ngày của mình.


- §äc mÉu


- Gọi 2 HS đọc bài, nêu từ khó đọc
- Hớng dẫn đọc từ khó


- Hớng dẫn đọc ngắt giọng
- Gọi HS đọc phần chú giải
- Hớng dẫn đọc theo cột, mục



- Cho HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trớc lớp ( đoạn 1 : Sáng; Đoạn 2 : Tra;
Đoạn 3 : Chiều; Đoạn 4: Tối). – Cho
HS nối tiếp nhau đọc bài trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc


- Nhận xét, đánh giá


- HS hát đầu giờ
- 3 HS đọc bài, trả lời
câu hỏi về nội dung bi
- Nhn xột b sung.


- HS nghe.
- Đọc thầm theo


- 2HS đọc bài , lớp đọc
thầm theo.


- 4-5 HS luyện đọc từ
khó


- 2 HS đọc phần chú giải
lớp đọc thầm theo.


- Luyện đọc ngắt đúng
cột, đúng câu


- Nối tiếp nhau đọc bài


trớc lớp. Nối tiếp nhau
đọc bài trong nhóm
- Thi đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giúp HS hiểu
nghĩa các từ mới và
néi dung bµi


D. luyện đọc lại .
7’


4. Cđng cố Dặn
dò 2


- Cho HS c thnh ting c thm tr
li cỏc cõu hi.


- Yêu cầu HS kể các việc Phơng Thảo
làm hàng ngày


?+ Phng Thảo ghi các việc cần làm vào
thời gian biểu lm gỡ?


?+ Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo
có gì khác ngày thờng?


- Yờu cu HS c bi trớc lớp
- Nhận xét, bình chọn cho HS


?+ Theo em thời gian biểu có cần thiết


không? Vì sao?


- V nhà các con tự đọc lại bài, viết
thi khoỏ biu hng ngy ca mỡnh.


thầm, trả lời câu hái.


-HS đọc bài trớc lớp
bình chọn.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.
- HS nghe vµ thùc hµnh.


*****************************************
<b>KĨ chun</b>


<b>Bµi 16 : con chó nhà hàng xóm</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Da vo trớ nh và tranh minh hoạ, kể đợc toàn bộ câu chuyện. Biết phối hợp lời kể với
điệu bộ, cử chỉ phù hợp với nội dung câu chuyện.


- HS có kỹ năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của
bạn. Kể tiếp lời kể của bạn.


- GD hs biết yêu quí các con vật ni trong gia đình.
<b>B/ Đồ dùngthiết bị dạy học:</b>


GV:- Tranh minh ho¹ trong sgk.
HS: SGK.



<b>D/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của họcsinh</b></i>
1.ổn định tổ chức: (1’)


2. KiĨm tra bµi cị: (5’)
<b>3. Bµi míi: (30’)</b>


a, GT bµi: 1’
b, HD KĨ chun:
* Dựa vào tranh vẽ, kể
lại từng đoạn của câu
chuyện.


- Cho hát đầu giờ


- Gọi h/s kể lại chuyện: Hai anh
em


- Nhận xét- Đánh giá.
- Ghi đầu bài:


- Cho HS quan sát tranh kể theo
nội dung tranh.


- yêu cầu HS kể trong nhóm.
- Gọi các nhóm kể từng doạn trớc
lớp.



- hát đầu giờ
- 2h/s nối tiếp kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Kể lại toàn bộ câu
chuyện.


<b>4, Củng cố, dặn dò: </b>
(3)


- Nhn xột- ỏnh giỏ.
- YC các nhóm kể.
- Nhận xét đánh giá.


- VỊ nhµ tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.


- Nhận xét.


- Đại diện nhóm thi kể lại
toàn bộ câu chuyện.


- 2 h/s kể toàn bộ câu
chuyện.


- Nhận xét bình chọn.
- HS nghe và thực hành.


*****************************************************
<i><b>Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009 </b></i>



<b>Mĩ thuật ( tiết16)</b>


<b>Giáo viên bộ môn soạn ,dạy</b>


<b>luyện từ và c©u</b>


<b> tõ chØ tÝnh chÊt. C©u kiĨu ai thế nào?</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS:


- Bớc đầu tìm đợc từ trái nghĩa với từ cho trớc (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong
cặp từ trái nghĩa tìm đợc theo mẫu Ai thế nào? (BT2)


- Mở rộng vốn từ vật nuôi, nêu đúng tên các con vật đợc vẽ trong tranh (BT3)
- Giáo dục các em biết dùng từ, sử dụng từ đúng


<b> II. Đồ dùng và phơng tiƯn d¹y - häc </b>


<b> GV: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1, 2</b>
- Tranh minh họa bài tạp 3


- HS: SGK, VBT.


<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học </b></i>
<i><b>sinh</b></i>


1 ổn định tổ chức 1’
2. Kiểm tra 3’



3. Bµi míi


a. Giíi thiƯu bài 1
b. Hớng dẫn HS làm bài


- Cho hát đầu giờ


- Yêu cầu HS làm bài tập 2,3 tiết 15
luyện từ và câu


- Nhận xét, cho điểm từng em


- Giới thiệu nội dung, yêu cầu giờ học


- hát đầu giờ


- 2 HS lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>tập</b></i>


Bài 1/ 133 SGK 1 0’
HS biết tìm các từ trái
nghĩ đúng với từ đã cho
Bài 2: VBT 13’
Rèn kỹ năng sử dụng
từ, đặt câu đúng


Bài 3/ VBT 9’
Quan sát tranh, nêu


đúng tên các con vật
4. Củng cố - Dặn dò 2’


- Cho HS đọc đề bài và mẫu: Tốt – xấu
- Cho HS tự làm bài ,2 HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn - chữa
- Gọi HS đọc yêu cầu và câu mẫu
- Gọi HS đọc câu đặt đợc


- Chữa bài chốt câu ỳng


- Treo tranh, nêu câu hỏi
- Gọi HS nêu tên các con vật
- Nhận xét, chữa bài


- Yêu cầu HS nêu tên một số cặp từ trái
nghĩa


- Hớng dẫn HS lµm bµi tËp ë nhµ.


- Tù lµm bµi (2 HS
lên bảng làm)
HS nhận xét bài của
bạn - ch÷a


- Tự làm bài (đặt câu
với các cặp từ)


- Tự làm bài vào vở
- Đổi vở kiểm tra


chéo lẫn nhau.
- HS quan sát tranh,
nêu miệng, nhận xét
chữa


- HS nghe và thực
hành.


*****************************************
<b>toán </b>


<i><b>tiết 79:</b></i><b> thực hành xem lịch</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào
đó là ngày thứ mấy trong tuần lễ


- Củng cố kỹ năng xem lịch tháng


- Cđng cè vỊ biĨu tỵng về thời điểm, khoảng cách thời gian
<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>


GV:- Tờ lịch tháng 1, th¸ng 4 nh SGK
HS: SGK, VBT


III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học </b></i>
<i><b>sinh</b></i>



1 ổn định tổ chức 1’
2. Kiểm tra 3’
3. Bài mới


a. Giíi thiƯu bµi 1
b. Thực hành xem


- Cho hát đầu giờ


- Cho HS nêu tên các tháng trong năm.
- Nhận xét cho điểm.


- Nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học


- hát đầu giờ
- 1 HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lịch


Bài 1/83 VBT
Biết viết đúng những
ngày còn thiếu trong
tờ lịch tháng 1


Bài 2/83 VBT
HS biết xem lịch, trả
lời đúng các câu hỏi
3. Củng cố - Dặn dò
2’



- Cho HS thực hiện dới dạng trò chơi
- Gi tng i trỡnh by


* Hỏi thêm: Ngày đầu tháng 1 lµ ngµy
thø mÊy? Ngµy cuèi cïng lµ ngµy thứ
mấy? Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
- Yêu cầu HS quan sát kỹ lịch tháng 4
- Nêu từng câu hỏi cho HS trả lời
- Khắc sâu cách xem lịch


- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ


- Từng nhóm thi ghi
nhanh, đúng các ngày
còn thiếu trong tờ lịch
- Nhận xét bình chọn
- Tự làm bài


- 4-5 HS tr¶ lời
- HS nghe và thực
hành


<b>********************</b>


<b>chính tả (Tiết 32)</b>


<b>con chó nhà hàng xóm</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS:



- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xi


- Làm đúng BT2; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phơng ngữ do giáo viên soạn
- Giáo dục HS ý thức rốn ch, gi v


<b>II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - häc</b>


<b> GV: B¶ng phụ chép sẵn nội dung bài viết và bài tập</b>
HS: SGK, VBT, vë chÝnh t¶.


III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


1 ổn định tổ chức 1’
2. Kiểm tra 3’


3. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi
b. Híng dÉn viÕt bµi
20’


- HS viết trình bày
bài sch, p.


- Cho hát đầu giờ


- Đọc cho HS viết: Chim bay, nớc chảy,


sắp xếp, xếp hàng, giấc ngủ, thật thà
- Nhận xét, chữa lỗi


- Giới thiệu Ghi tên bài
- Đọc mẫu


- Cho HS c li bi


- Giúp HS ghi nhớ nội dung bài


- hát đầu giờ


- 2HS viết trên bảng
phụ,


Lớp viết vào vở nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Luyện viết chữ khó:
Nuôi, quấn quýt,
gi-ờng, bị thơng, giúp,
mau lành


c. Hớng dẫn làm bài
tập chính tả


- Giúp HS củng cố
quy tắc chính tả, biết
phân biệt: ui/uy; ch/tr;
thanh hỏi, thanh ngÃ
4. Củng cố Dặn


dò. 2


- Hớng dẫn HS viết chữ khó


- Gọi 2 HS lên bảng viết. Cho cả lớp
viết vào vở nháp


- Hớng dẫn cách viết, cách trình bày
bài


- Yêu cầu HS chép bài


- Đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- Chấm bài của 4-5HS.


- Nhn xét, đánh giá
- Nêu yêu cầu


- Cho HS lµm bµi vào vở gọi 2 HS len
bảng làm


- Gọi HS nhận xét, chữa bài


- Nhận xét chung giờ học
- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.


- 2HS đọc lại bài
- Luyện viết chữ khó
- Viết vào bảng phụ v
v nhỏp



- Chép bài vào vở
- Soát lỗi


- Tự làm bài vào vở và
bảng phụ.


- HS nhận xét, chữa bài


- HS nghe và thực
hành


*******************************************************
<i><b>Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009</b></i>


<b>tập làm văn ( Tiết 16)</b>


<b> khen ngợi. Kể ngắn về con vật. </b>
<b>Lập thời gian biĨu</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>
Gióp HS:


- Dựa vào câu và mẫu cho trớc, nói đợc câu tỏ ý khen (BT1).


- Kể đợc một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2)
- Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3)
<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>


<b> GV:- Tranh minh hoạ các con vật nuôi trong nhµ </b>


HS: SGK, VBT.


<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


1 ổn định t chc 1
2. Kim tra 2


- Cho hát đầu giê


- Yêu cầu HS đọc bài viết của
mình về anh ch em rut hoc anh


- hát đầu giê


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3 Bµi míi


a. Giới thiệu bài 1’
b. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1/137 SGK: 10’
Biết đặt câu hỏi tỏ ý
khen ngợi từ những câu
đã cho


<i><b>Chó Trêng míi kháe </b></i>
<i><b>lµm sao</b></i>


Bµi 2/137 SGK 9’


BiÕt kĨ vỊ mét con vËt
nuôI trong nhà






Bài 3/ 137 SGK
12’


Biết và lập đợc thời gian
biểu buổi ti ca mỡnh


4. Củng cố - Dặn dò. 2


chị em hä


- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS
- Giíi thiƯu - Ghi tên bài


- Yờu cu HS c bi v cõu
mu


- Yêu cầu HS nói các câu khác
cùng ý khen ngỵi


- Gọi HS đọc câu đặt đợc
- Nhận xét.


- Gi HS c bi



- Yêu cầu HS nêu tªn con vËt sÏ kĨ
- Gäi 1 HS kĨ mÉu (nêu thêm câu
hỏi gợi ý cho HS kể)


- Yờu cầu HS kể trong nhóm
- Gọi 1 số HS đại diện các nhóm
kể và cho điểm


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự viết
- Theo dõi, nhận xét


- NhËn xÐt chung giê häc
- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.


- 3 HS đọc


- Đặt câu mới tỏ ý
khen ngợi - Hoạt động
theo cặp


- Đại diện các nhóm
đọc câu đặt đợc


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung


- 3 HS đọc



- 5 HS nªu tªn con vËt sÏ


- 1 HS kể mẫu
- HS kể trong nhóm
- Nối tiếp nhau kể
trong nhóm, nhận xét.
- 3 - 4 HS đọc


- 1 HS đọc thời gian
biểu của bn Phng
Tho


- Tự viết bài


- Đọc bài của mình
tr-ớc lớp


- HS nghe và thực
hành


*****************************************
<b>toán</b>


<b> </b><i><b>tiết 80 : </b></i><b>lun tËp chung</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> Gióp HS cđng cè vỊ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- BiÕt xem lịch tháng, nhận biết ngày tháng


- Rèn kỹ năng xem giờ, xem lịch tháng thành thạo, nhanh đúng.
<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>


GV: - Mơ hình đồng hồ quay đợc kim
- Tờ lịch tháng 5 nh SGK


- Bá bµi tËp 3 trang 81sgk
HS: SGK, VBT


III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1 ổn định tổ chức 1’


2. KiÓm tra 3’
3. Bµi míi


a. Giíi thiƯu bµi 1’
b. Lun tËp


Bài 1/84 VBT 9’
HS biết chọn hoạt
động phù hợp với giờ
chỉ trên mặt đồng hồ
Bài 2/84 VBT 10’
Rèn kỹ năng xem
lịch ghi đúng ngày
còn thiếu trong tháng


Bài 3/84 VBT 14’
Rèn kỹ năng xem
giờ, vẽ kim chỉ giờ
trong hình vẽ mặt
đồng hồ


4. Cđng cè – Dặn
dò 2


- Cho hát đầu giờ


- Cho HS nêu tên các ngày trong
tuần.


- Nhận xét cho điểm.


- Giới thiệu nội dung, yêu cầu giờ
học


- Gi HS c hoạt động quan sát
giờ chỉ trên mặt đồng hồ


- Gọi HS báo cáo kết quả. Nhận
xét, chữa bài


- Nêu yêu cầu


- Cho HS tự làm bài vào vở, 1 HS
làm trên bảng phụ



- Gi HS nhn xột, chữa bài
- u cầu HS sử dụng mơ hình
đồng hồ quay kim chỉ giờ GV đọc
- Yêu cầu HS đổi chéo vở cho bạn
kiểm tra


- Gọi HS báo cáo kết quả. Chữa
chốt lời giải đúng


- NhËn xÐt chung giê häc
- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.


- hát đầu giờ


- HS nêu tên các ngày trong
tuần.


- Tự làm bài


- Đổi chéo vở kiểm tra lẫn
nhau


- Tự làm bài vào vở, 1 HS
làm trên bảng phụ


- Nhận xét chữa.


- Thực hành


- Quay kim chỉ giờ



- V kim đồng hồ chỉ giờ


- HS nghe vµ thùc hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tự nhiên xà hội </b><i><b>( tiết16)</b></i>


<b> Các thành viên trong nhà trờng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- Bit c cỏc thành viên trong nhà trờng: Hiệu trởng, hiệu phó, giáo viên, các
thành viên khác và học sinh


- Nêu đợc công việc của từng thành viên trong trờng và vai trò của họ đối với
trờng học


- Yªu kÝnh, quý trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trờng
<b> II. Đồ dùng và phơng tiƯn d¹y - häc</b>


<b> GV:- H×nh vÏ trong SGK</b>


- Mét sè bé b×a ghi thành viên trong nhà trờng
- HS: SGK, VBT.


III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1 ổn định tổ chức 1’



2. KiÓm tra 3’
3. Bài mới


a. Giới thiệu bài 1
b. Quan sát tranh 10
- Biết các thành viên và
công việc của họ trong
nhà trờng


c. Các thành viên, công
việc của họ trong nhà
tr-ờng 15


Biết giới thiệu các
thành viên trong nhà
tr-ờng của mình, biết yêu


- Cho hát đầu giờ


- Con hóy nờu nhng vic cn làm
để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Nhận xét cho im.


- Giới thiệu, ghi tên bài


- Tổ chức cho HS làm việc với
SGK


- Chia nhóm Nêu yêu cầu


(Thảo luận nhóm, gắn tên từng
thành viên vào mỗi h×nh trong
SGK)


- u cầu đại diện từng nhóm
trình bày trớc lớp


* KÕt luËn: Trong trêng tiÓu häc
gåm có: Hiệu trởng, hiệu phó,
giáo viên, bảo vệ, cấp dỡng
- Chia nhóm


- Yêu cầu HS thảo luận: (Nêu các
thành viên trong trờng, nêu các
công việc của họ. Tình cảm, thái


- hát đầu giờ
- 2 HS nêu


- HS nghe


- Thảo luận nhóm
- Đại diện từng nhóm
trình bày, lớp nhận xét


- HS nghe


- Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

quý, kính trọng, biết ơn


các thành viên trong
nhà trờng


d. Trò chơi: Đó là ai
<i><b>8</b></i>


4. Củng cố - Dặn dò 2


ca em vi h


- Gọi một số HS trình bày trớc lớp
* Kết luận: Phải biết kính trọng,
biết ơn tất cả các thành viên trong
nhà trờng, yêu quý đoàn kết với
các bạn trong nhà trờng


- Hng dn cỏch chi: 4-5 HS nêu
công việc của các thành viên, 1
HS nêu tên (Khơng nói đúng sẽ bị
phạt)


- NhËn xÐt giê häc


- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung
- HS nghe


- HS nghe. - Ch¬i trò
chơi



- 4-5 HS nêu công việc
của các thành viên, 1 HS
nêu tên .


- HS nghe và thực hành


***********************
<b>chính tả </b><i><b>(tiết 32)</b></i>


<b>trâu ơi</b>
<b>I. Mục tiªu </b>


Gióp HS:


- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục
bát


- Làm đợc bài tập 2; bài tập (3) a / b, hoặc bài tập chính tả phơng ngữ do GV
soạn. Phân biệt ao/au; ch/tr, thanh hỏi, thanh ngã


- Rèn cho HS ý thức rèn chữ, giữ vở
<b> II. Đồ dùng và phơng tiện dạy - học</b>
<b> Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập</b>
III. Các hoạt động dạy - học


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1 ổn định tổ chức


1’



2. KiĨm tra 3’


3. Bµi míi


a. Giíi thiệu bài 1


- Cho hát đầu giờ


- Đọc cho HS viết: Núi cau, tàu
<i><b>thủy, túi vải, ngụy trang, võng, vẫy </b></i>
<i><b>đuôi</b></i>


- Nhận xét, cho điểm từng HS
- Giới thiệu Ghi tên bài


- Hát đầu giờ
- 2HS viết trên bảng
- Cả lớp viết vào vở nháp
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b. Hớng viết chính
tả 20’


- HS biết viết, trình
bày bài đúng p
- Luyn vit ch
khú:


Trâu, ruộng cày,


nghiệp, nông gia


c. Hớng dẫn làm
bài tập chính tả 12
- HS biÕt ph©n biƯt
au/ao, tr/ch; thanh
hái, thanh ng·


4 Cđng cố - Dặn dò
2


- Đọc mẫu


- Gi HS c bi


- Gióp HS ghi nhí néi dung bµi
- Híng dÉn HS viết chữ khó


- Hớng dẫn cách viết, cách trình bày
bài


- Đọc bài cho HS viết
- Đọc lại bài


- Chấm bài của 3 - 4 HS. Nhận xét
- Nêu yêu cầu


- Cho HS làm bài vào vở. 2HS làm
trên bảng phụ



- Gọi HS nhận xét, chữa bài
- Nhận xÐt chung giê häc
- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.


- Đọc thầm theo
- 2 HS đọc lại bài
- TR li cõu hi.


- Luyện viết chữ khó vào
bảng phụ và vở nháp
- Nghe - viết bài
- Soát lỗi


- HS nghe


- Tù lµm bµi vµo vë (2 HS
lµm trên bảng phụ).


- HS nhận xét, chữa bài
- HS nghe và thực hành


Kí duyệt ngày . Tháng 12 năm 2009


<b>thể dục</b>


<b>trò chơi: nhanh lên bạn ơI, vòng tròn </b>
<b>và nhóm ba, nhãm b¶y”</b>


<b> I . Mơc tiªu : Gióp HS</b>



- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi
- Ơn 2 trị chơi: “Nhanh lên bạn ơì và vịng trịn”
II. Địa điểm, phơng tiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Chuẩn bị: còi, cờ, kẻ sân
III. Nội dung và phơng pháp


<i><b>Ni dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


<i><b>1. Phần mở đầu</b></i>


<i><b>2. Phần cơ bản</b></i>
- Ôn trò chơi


Nhanh lên bạn ơi


- Ôn trò chơi vòng
tròn


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học


- Cho HS khi ng


- Nhắc lại cách chơi
- Tổ chức cho HS chơi
- Tổng kết trò chơi



- Tổ chức cho HS chơi có kết hợp
hát vần điệu


- GV điều khiển lần 1


- Yêu cầu tổ trởng điều khiĨn lÇn
2,3


- Tổ chức cho HS tập một số động
tác hồi tĩnh


- Cïng HS hƯ thèng bµi
- NhËn xÐt giê häc


- Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.


- Đi đều và hát
- Xoay các khớp cổ
chân, đầu gối, hơng
- Ơn bài thể dục phát
triển chung


- Một nhóm chơi thử
- Chơi chính thức có
phân thắng bại


- Tham gia chơi theo
h-ớng dẫn của cán sự và
GV



- Cúi ngời thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
- Đứng vỗ tay và hát


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×