Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Giao an dia li 7 nam hoc 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.2 KB, 65 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i>Phần 1 : </i>

<b>thành phần nhân văn của môi trờng</b>


Bài 1 :

Dân số



<b>A. Mc tiờu cn t</b> :


<i><b> 1. Kiến thức : Giúp HS hiểu và nắm vững về :</b></i>
- Dân số , mật độ dân số , tháp tuổi


- Nguồn lao động của một địa phng


- Nguyên nhân hậu quả của sự gia tăng dân số


<i><b> 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng đọc, khai thác các biểu đồ dân số và tháp tuổi</b></i>


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địạ lý 7
- Biểu đồ dân số (H1.2sgk) phóng to
- Hai tháp tuổi H1.1 , H1.3.4 sgk phóng to


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>
<b> </b><i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra :</b></i>


<i><b> 3. Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cn t




H.Công tác điều tra dân số cho biết
những thành phần gì ?


H. Em hiểu thế nào là dân số ?


H. Những ngời trong độ tuổi nào gọi
là độ tuổi lao động ?


- GV giới thiệu sơ lợc H1.1 sgk ,cấu
tạo màu sắc biểu hiện trên tháp tuổi .
Quan sát H1.1 sgk . Hãy cho biết :
H.Tổng số trẻ em từ khi mới sinh ra
cho đến 4 tuổi ở mỗi tháp ớc tính có
bao nhiêu bé trai , bao nhiêu bé gái ?
H. Hãy so sánh số ngời trong độ tuổi
lao động ở 2 tháp tuổi ?


H. Nhận xét hình dạng 2 tháp tuổi ?
H. Căn cứ vào tháp tuổi cho biết đặc
điểm của dân số ?


- Hoạt động nhóm


- GV híng dÉn HS quan s¸t H1.2 sgk
H. NhËn xét về tình hình tăng dân số
thế giới từ TK XIX ->XX ?


H. D©n sè thÕ giíi b¾t đầu tăng từ
năm nào ? Và tăng vọt từ năm nào ?
H. Vì sao dân số từ năm 1960 lại nay


tăng nhanh nh vậy ?


- HS quan sát 2 biểu đồ H1.3 , H1.4
sgk cho biết :


H. TØ lƯ sinh , tư ë 2 nhãm níc ph¸t


<b>1. Dân số , nguồn lao động</b> :


a. Dân số : Tổng số dân sinh sống trên
một lãnh thổ ở một thời điểm nào đó


b. Độ tuổi lao động :


- Tuổi có khả năng lao động do nhà nớc
quy định


c. Th¸p ti :


BÐ trai : 5,5 triÖu
- Th¸p 1


BÐ g¸i : 5,5 triÖu


BÐ trai : 4,5 triƯu
- Th¸p 2


BÐ g¸i : 5 triÖu



- Số ngời lao động ở tháp 2 nhiều hn thỏp
1


- Tháp 1 dân số trẻ
- Tháp 2 dân số già


- Thỏp tui cho bit c im cụ thể của
dân số qua giới tính ,nguồn lao động hiện
tại và tơng lai của 1 địa phơng , tình trạng
dân số già hay trẻ


<b>2. D©n sè thÕ giíi tăng nhanh trong thế</b>
<b>kỉ XIX và thế kỉ XX</b> :




-Năm 1804->tăng vọt năm 1960


- Dân sè thÕ giíi tăng nhanh nhờ những
tiến bộ trong các lĩnh vực kinh tế , xà hội
và y tế


<b>3. Sự bùng nổ dân số</b> :


Các nớc phát triển Các nớc đang phát
triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

triển và đang phát triển là bao nhiêu
vào các năm 1950 , 1980 , 2000 ?
H. So s¸nh sù gia tăng dân sè ë 2


nhãm níc trªn ?


H. Bùng nổ dân số xảy ra khi nào ?
H. Trong 2 TK XIX , XX sự gia tăng
dân số thế giới có điểm gì nổi bật ?
H. Hậu quả do bùng nổ dân số gây ra
cho các nớc đang phát triĨn ntn ?
(Liªn hƯ ViƯt Nam)


TLsi


TLtư >20‰10‰ 20‰<10‰ 17‰12‰ 4025 >3012 25<10
KL:Tỉ


lệ gia
tăng
tự
nhiên


-Ngày càng giảm
- ThÊp nhiÒu so với
các nớc đang phát triển


- Không gi¶m vÉn ë
møc cao


- Cao nhiỊu so víi c¸c
níc ph¸t triĨn


- Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng


dân số hàng năm của thế giới tăng 2,1%
- Sự gia tăng dân số không đều


+ Dân số ở các nớc phát triển đang giảm
+ Bùng nổ dân số ở các nớc đang phát triển
- Khó đáp ứng nhu cầu ăn , mặc , học tập ,
ở , việc làm...


<i><b>4. Củng cố</b><b> : ? Dựa vào tháp tuổi ta có thể biết những đặc điểm gì của dân số </b></i>
? Sự bùng nổ dân số xảy ra khi nào ? Nguyên nhân ? Hậu quả ?
Biện pháp hạn chế ?


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc bµi ë nhà</b> :</i>
- Nắm vững nội dung bài học


- Tỡm hiểu tình hình tăng dân số của địa phơng
- Học bi theo cõu hi cui bi


- Chuẩn bị bài 2 : sù ph©n bè d©n c...
+ Gv hớng dẫn cách học


+ Đọc kĩ nội dung bài mới


+ Trả lời các câu hỏi sau mỗi mục


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<b> </b><i><b>TiÕt 2 </b></i><b>: </b>

<b>Bµi 2 : </b>

Sù phân bố dân c.Các chủng tộc trên thế giới



<b>A. Mc tiêu cần đạt</b> : Giúp hs nắm đợc



- Khái niệm mật độ dân số ,cách tính mật độ dân số


- Hiểu biết sự phân bố dân c không đều và những vùng đông dân c trên thế giới.
- Phân biệt sự khác nhau cơ bản và sự phân bố 3 chủng tộc chính trên thế giới.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- Bản đồ dân số thế giới


- Mét sè tranh ảnh về 3 chủng tộc cơ bản


<b>C. Hot ng dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Bài củ : ? Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào ? Nguyên nhân , hậu quả và </b></i>
phơng hớng giải quyết ?


<i><b>3 Bài mới : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



H. Hs dựa vào thuật ngữ , em hiểu mật
độ dân số là gì ?


H. Muốn tính mật độ dân số ta làm nh
thế nào ?


- Gv yêu cầu hs làm bài tập 2 sgk


ViƯt Nam M§ DS : 238 ngêi /km2


TQ : 133 ngêi /km2


Inđônêxia : 107 ngời /km2


- Hs quan sát bản đồ H2.1 sgk cho biết:
H. Tình hình phân bố dân c trên thế giới
?


+ Nơi tập trung đông dân
+ Nơi tha dân


H. Số liệu mật độ dân số cho biết điều
gì ?


H. Nguyên nhân của sự phân bố dân c
khơng đều ?


H. Vì sao vùng Đông á , Nam á , Tây
Trung Âu là nơi đơng dân ?


H. Em hiĨu thÕ nµo lµ chủng tộc ?


H. Em biết trên thế giới có những chđng
téc nµo ?


H. Căn cứ vào đâu để chia dân c trên thế
giới ra thành các chủng tộc đó ? Các
chủng tộc này chủ yếu sinh sống ở đâu .


Họ khác nhau về hình thái bên ngoài
ntn ?


- Hoạt động nhóm : Chia lớp 3 nhóm


<b>1. Sù ph©n bè d©n c trªn thÕ giíi :</b>


* Mật độ dân số : số dân trung bình sống
trên một đơn vị diện tích lãnh thổ
(ng-ời/km2<sub>)</sub>


- Cơng thức tính mật độ dân số :
Dân số ( ngời)


M§ DS =


DiÖn tÝch ( km2<sub>)</sub>


- Dân c phân bố không đều trên thế giới
+ Nơi đông : Đông á , Nam á , Tõy,
Trung u


+ Nơi tha : Bắc Mỹ , Bắc á , Xahara,
Amadôn , Ôtxtrâylia


- Cho bit tình hình phân bố dân c của
một địa phơng , một nớc


- Dân c tập trung sinh sống ở những
đồng bằng châu thổ ven biển ,đơ thị->nơi


có khí hậu tốt , điều kiện sinh sống , giao
thông thuận tiện


- Nền văn minh cổ đại rực rỡ , quê hơng
của nền sản xuất nông nghip


<b>2. Các chủng tộc :</b>


<i><b>a. Định nghĩa</b><b> </b></i><b> :</b><i><b> </b></i>


Chủng tộc là tập hợp ngời có những
đặc điểm hình thái bên ngoài giống nhau
di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
nh màu da , mắt , mũi...


b. Có 3 chủng tộc chính :
- Môngôlôit


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tên chủng tộc Đặc điểm hình thái bên ngoài Địa bàn sinh
sống chủ yếu
Môngôlôit


Nêgrôit
Ơrôpêôit


- Da vàng , tóc đen và dài ,mắt đen ,mũi
thấp


- Da đen , tóc xoăn và ngắn , mắt đen và
to ,mũi thấp và rộng



- Da trắng , tóc nâu hoặc vàng , mắt xanh
hoặc nâu ,mũi cao vµ hĐp


- Châu á (trừ
Trung Đông)
- Châu Phi
- Châu Âu
GV : Ngày nay 3 chủng tộc đã chung sống và làm việc ở tất cả các châu lục và các
quốc gia trên thế gii


<i><b>4Củng cố : Gv khái quát nội dung bài qua phÇn ghi nhí sgk</b></i>


H. Hs lên bảng xác định trên bản đồ những khu vực đông dân của thế
giới ?


<b>5. H íng dÉn học bài ở nhà</b> :
- Nắm vững nội dung bài häc
- Häc bài theo câu hỏi cuối bài


- Chun b bi 3: quần c đơ thị hố
+ Gv hớng dẫn cách học


+ §äc kÜ néi dung bài mới


+ Trả lời các câu hỏi sau mỗi mục


*******************************


<i>Ngày giảng : </i>


Tiết 3: Bài 3

:

Quần c đơ thị hố



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Giúp HS nắm đợc


- Những điểm cơ bản của quần c nông thôn và quần c đô thị ,sự khác nhau về lối
sống giữa 2 loại quần c


- Nhận biết quần c đô thị và hình thành các siêu đơ thị , quần c nông thôn qua ảnh
chụp ,tranh hoặc trong thực tế


- Nhận biết sự phân bố của 23 siêu đô thị đơng dân nhất thế giới


<b>B. Chn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7


- Lc dõn c th giới có các đơ thị


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Bài củ : ? Mật độ dân số là gì ? sự khác nhau về hình thái bên ngồi và địa</b></i>
bàn sinh sống của 3 chủng tộc chính ?


<i><b>3 Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kin thc cn t




Dựa vào thuật ngữ sgk, em hiÓu thÕ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv cho hs quan sát H3.1 và H3.2 .
Dựa vào hiểu biết của mình hãy cho
biết sự khác nhau giữa 2 kiểu quần c đơ
thị và nơng thơn


- Hoạt động nhóm : chia 2 nhúm


- Đaị diện HS lên điền vµo


Các yếu tố so sánh Quần c nơng thôn Quần c đô thị


Cách tổ chức sinh sống Nhà cửa xen ruộng
đồng,tập hp thnh lng
xúm


Nhà cửa xây thành phố
phờng


Mt dõn số Thấp Cao


Lèi sèng (quan hƯ trong qn


c) Dựa vào truyền thống giađình , dịng họ , làng
xóm ,phong tục tập quán


Cộng đồng có tổ chức ,
tuân thủ theo pháp
luật , nếp sống văn


minh , trật tự bình đẳng
Hoạt động kinh t (ngh


nghiệp chủ yếu) Sản xuất nông , lâm , ngnghiệp SX công nghiệp và dịchvụ


Dùa vµo néi dung sgk cho biết :


H. Đô thị xuất hiện sớm nhất vào lúc nào
? ở đâu ?


H. Đô thị xuất hiện do nhu cầu gì của xÃ
hội loài ngời ?


H. Đô thị phát triển nhất khi nào ?


H. Nhng yu tố quan trọng nào thúc đẩy
q trình phát triển đơ thị ?


- Hs quan s¸t H3.3 sgk cho biÕt :


H. Có bao nhiêu siêu đô thị trên thế
giới ?


H. Châu lục nào có nhiều siêu đô thị nhất
?


H. Sự tăng nhanh tự phát của số dân
trong các đô thị và siêu đô thị đã gây ra
những hậu quả gì cho xã hội ?



<b>2. Đơ thị hố . Siêu đơ thị :</b>


<i><b>a. Qúa trình đơ thị hố</b><b> </b><b> :</b></i>


- Thởi kỨ cỗ ẼỈi : TQ , ấnườ , LaM·
- Trao Ẽỗi hẾng hoÌ ,cọ sỳ phẪn cẬng
lao Ẽờng giứa nẬng nghiệp vẾ thũ cẬng
nghiệp


- Ngày nay số ngời sống trong đô thị :
50% dân số thế giới


- Đô thị phát triển nhanh ở thế kỉ XIX
là lúc công nghiệp phát triển


- Gắn liền với quá trình phát triển của
thơng nghiệp ,thủ công nghiệp và công
nghiệp


<i><b> b. Các siêu đơ thị</b><b> :</b></i>


- Có 23 siêu đô thị trên thế giới
- Châu á


- Số siêu đô thị ngày càng tăng ở các
n-ớc đang phát triển : Châu á và Nam Mĩ
Mơi trờng


*HËu qu¶ Søc kh


Giao th«ng


4 Cđng cè : Nơi em ở thuộc loại quần c nào ? T¹i sao ?


Tại sao đơ thị hố tự phát có ảnh hởng nghiêm trọng đến môi trờng
Sức khoẻ, giao thông và sự phát triển kinh tế xã hội


<b>5. H íng dÉn häc bµi</b> :


- Ôn kĩ bài , học theo câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập 2


- Chuẩn bị bài thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Nhãm 2 : Bµi 1
+ Nhãm 3 : Bµi 2


*******************************


TiÕt 4: Bµi 4

: thùc hµnh


<b> </b>

Phân tích lợc đồ dân số và tháp tuổi



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Giúp HS nắm đợc
- Củng cố cho hs kiến thức đã học


+ Khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân c không đều trên thế giới
+ Các khái niệm đô thị ,siêu đô thị và sự phân bố các siêu đô thị ở Châu á
+ Củng cố các kĩ năng đọc và khai thác các thông tin trên lợc đồ



<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7
- Sơ đồ TN Châu á


- Bản đồ hành chính Việt Nam


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Bài củ : ? Nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần c đô thị và quần c nông </b></i>
thơn?


<i><b>3 Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kin thc cn t



Hot ng nhúm :


- Mỗi nhóm thực hiện một bài tập
1) Quan sát H4.1 cho biết :


H. Nơi có mật độ dân số cao nhất ? mật
độ là bao nhiêu ?


H. Nơi có mật độ dân số thấp nhất ? mật
độ là bao nhiêu ?


2) So s¸nh 2 th¸p ti :



H. Hình dáng tháp tuổi có gì thay đổi ?
H. Nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ ?


Nhóm nào giảm về tỉ lƯ ?


Nh vậy sau 10 năm từ 1989->1999 tình
hình dân số ở TP Hồ Chí Minh già đi
- Nhóm tuổi tăng về tỉ lệ : độ tuổi lao
động 1999 tăng hơn 98


- Nhãm ti gi¶m vỊ tØ lƯ : Nhóm trẻ 99
giảm hơn 98


- Dân số 99 già h¬n 98


H. Nhắc lại trình tự đọc lợc đồ


H. Hình 4.4 sgk có tên là gì ? Tìm hiểu
các kí hiệu ? ý nghĩa từng kí hiệu ?
- Gía trị từng dấu chấm trên lợc đồ
H. Xác định trên lợc đồ những khu vực
có mật độ dân số cao


* <b>Bµi tËp 1</b>:


- Mật độ dân số TX Thái Bình thuộc loại
cao của nớc


-> Là nơi đất chật ngời đông ảnh hởng


lớn đến sự phát triển kinh tế


* <b>Bài tập 2</b>: So sánh 2 tháp tuổi


- Thỏp tui 1989 là tháp có kết cấu dân
số trẻ (0- 14 tuổi) đáy đợc mở rộng
- Tháp tuổi 1999 : Đáy thu hẹp hơn tháp
1989 thân mở rộng hơn


-> KÕt cÊu dân số già đi


- Nhúm di tuổi lao động ở tháp tuổi
1989 với tháp tuổi 1999 : số trẻ trong lớp
tuổi 0-4 đã giảm t 5tr<sub> nam cũn gn 4</sub>tr<sub> v</sub>


gần 5tr<sub> nữ xuống gÇn 3,5</sub>tr


- Nhóm tuổi lao động năm 1989 lớp tuổi
đơng nhất là 15- 19 . Năm 1999 có 2 lớp
tuổi 20 - 24 và 25 - 29


* <b>Bµi tËp 3</b>:


- Đọc tên lợc đồ (lợc đồ phân bố dân c
Châu á)


- Đọc các kí hiệu trong bản chú giải để
hiểu ý nghĩa và giá trị của các chấm trên
lợc đồ



- Tìm trên lợc đồ ...mật độ dân số cao
nhất : Nam á ,ĐNá ,Đông á


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H. Các đô thị Châu á thờng phân bố ở
đâu


dọc ven biển hay dọc các con sông lớn
- Các đô thị lớn : Đông á(Nhật Bản , TQ
, Malaixia)


<b>4.Cđng cè :</b>


<b>5. H íng dÉn häc bµi ở nhà</b> :
- Nắm vững nội dung bài học
- Học bài theo câu hỏi cuối bài


- Chun b bi 5 : Đới nóng mơi trờng xích đạo ẩm


<b> </b>

<b>Phần II </b>

<b>:</b>

Các môi trờng địa lí



<b> Ch</b><i><b> ơng i</b><b> : mơi trờng đới nóng hoạt động</b></i>


<i><b> Kinh tế của con ngời ở đới nóng</b></i>


<i><b>Tiết 5</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>

:

<i><b>Bài 5</b></i>

<i><b> : </b></i>

Đới nóng mơi trờng xích đạo ẩm



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Giúp hs nắm đợc


- Xác định đợc vị trí đới nóng ,các loại mơi trờng trong đới nóng trên bản đồ



- Nắm đợc đặc điểm mơi trờng xích đạo ẩm : nhiệt độ , lợng ma cao quanh năm ,có
rừng rậm thờng xanh quanh năm


- Đọc đợc biểu đồ khí hậu xích đạo ẩm và sơ đồ lát cắt rừng rậm xanh quanh năm
- Xác định đợc môi trờng xích đạo ẩm qua ảnh chụp


<b>B. Chn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7
- Bản đồ các môi trờng tự nhiên
- H5.1 sgk phóng to


- Tranh ảnh một số kiểu rừng nhiệt đới


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Bµi cđ : ? KiĨm tra vë thùc hµnh cđa hs ?</b></i>
<i><b>3 Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi :</b></i>


Hoạt động của Giáo viên và Học


sinh



Kiến thức cần đạt



- Dựa vào lợc đồ 5.1 và nội dung sgk
cho biết :


+ Vị trí đới nóng trên bản đồ ?



+ Nêu các đặc điểm chủ yếu của khí
hậu đới nóng ?


+ Thực vật , động vật ?


-Dựa vào lợc đồ 5.1 và nội dung sgk :
+ Xác định vị trí


+ Dựa vào H5.1 xác định tính chất
khí hậu


H. So s¸nh tÝnh chÊt khÝ hËu Singapo víi
níc ta ?


- Dùa vào tranh ảnh ,thực tế và nội dung
sgk cho biết nhận xét về rừng rậm ở đây
H. Trong rõng rËm cã những loại cây


<b>1. Đới nóng</b> :
a. Vị trí :


- Nằm khoảng giữa 2 rừng ẩm
b. Đặc điểm :


- Nhit độ cao quanh năm


- Gío tín phong quanh năm thổi từ áp
cao chí tuyn ->xớch o



- Sinh vật đa dạng , phong phú


- Dân tập trung đông ,nơi tập trung các
nớc đang phát triển


<b>2. Mơi tr ờng xích đạo ẩm</b> :
a. Vị trí - khí hậu :


- VÞ trÝ : N»m trong kho¶ng 50<sub>B -> 5</sub>0<sub>N</sub>


- KhÝ hËu : T0<sub> > 25</sub>0<sub>C </sub>


- Lợng ma 1500 - 2500mm<sub> . Ma u</sub>


quanh năm


- Chờnh lệch nhiệt độ ngày ,đêm cao
(100<sub>C) các tháng (3</sub>0<sub>C)</sub>


- §é Èm cao > 80%


<b>b. Rõng rËm xanh quanh năm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nào ?


H. Ti sao rng cú nhiều tầng ?
H. Em biết gì về động vật ở õy ?


- Động , thực vật đa dạng phong phó


4. Cđng cè :


- Đới nóng phân bố ở đâu ?có đặc điểm gì ?


- Dựa trên bản đồ nêu tên các loại mơi trờng đới nóng


- Chỉ trên bản đồ vị trí , đặc điểm khí hậu - thực động vật của mơi trờng xích đạo
ẩm


<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà</b> :
- Nắm vững nội dung bài học
- Học bài theo câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị bài 6 : Môi trờng nhiệt đới




******************************


Ngày giảng



<i>Tiết 6: Bài 6</i>

:

Môi trờng nhiệt đới



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Giúp HS nắm đợc


- Nắm đợc đặc điểm khí hậu và các đặc điểm khác của mơi trờng nhiệt đới
- Có kĩ năng đọc biểu đồ khí hậu và nhận biết các mơi trờng địa lí qua ảnh chụp


<b>B. Chn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7


- Bản đồ các môi trờng tự nhiên
- H6.1 , H6.2 sgk


- Mét sè tranh ¶nh xavan


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Bài củ : ? Chỉ trên bản đồ vị trí mơi trờng xích đạo ẩm .Nêu đặc điểm khí hậu</b></i>
thực , động vật của mơi trờng ?


<i><b>3 Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>


Hoạt động của Giáo viên và Học sinh

Kiến thức cần đạt



- Chỉ trên bản đồ vị trí mơi trờng nhiệt đới
. Đọc tên các địa danh


- Nêu đặc điểm khí hậu mơi trờng nhiệt
đới


+ Nhiệt độ
+ Lợng ma


- Sự phân hố khí hậu (theo thời gian) ra
mùa ma , mùa khơ. Có ảnh hởng gì đến
cảnh quan


- Cho HS quan sát cảnh quan xa van đặc



<b>1. VÞ trÝ , khÝ hËu :</b>


<i><b>a. VÞ trÝ</b><b> </b></i><b> :</b>


- Tõ 50<sub>B , N -> chÝ tuyÕn B , N</sub>


- Ch©u Phi , MÜ , Ôxtrâylia
b. Khí hậu :


- Nhit cao quanh năm TB > 200<sub>C</sub>


có 2 thời kì nhiệt độ tng cao trong
nm


- Trong năm có một thời kì khô hạn từ
tháng 3- 9


- Lợng ma TB : 500 -> 1500mm<sub> giảm</sub>


dần về phía 2 chí tuyến


- Càng gần chÝ tuyÕn khÝ hậu càng
khắc nghiệt (chênh lệch T0<sub> , ma giữa</sub>


các tháng cao)


<b>2. Cỏc c điểm khác của môi tr - </b>
<b>ờng :</b>



<i><b>a. Cảnh quan thay đổi theo mùa :</b></i>
- Mùa ma (lũ) thực vật phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trng của khí hậu nhiệt đới


- Dựa vào nội dung sgk cho biết lợng ma
giảm dần về 2 CT -> thảm thực vật thay
đổi ntn


- Dựa vào sgk cho biết đất ở đây có đặc
điểm gì ?


- Tại sao vùng này là nơi tập trung đơng
dân


triĨn


b. Thực vật thay đổi theo l<i><b> ợng m</b><b> a:</b><b> </b></i>
- Rừng tha -> đồng cỏ cao nhiệt đới
(xa van)-> nửa hoang mạc (xích đạo
->chí truyến)


<i><b> c. Vùng đồi núi có đất sắt ra lít đỏ</b></i>
<i><b>vàng :</b></i>


<i><b> d. Là nơi có khả năng tập trung đơng</b></i>
<i><b>dân c</b><b> </b></i><b>:</b>


4 Cñng cè<i><b> </b><b> :</b></i>



- Chỉ trên bản đồ giới hạn MTNĐ. Nêu đặc điểm ,khí hậu của MT
- Cảnh quan ở đây có những đặc điểm gì ?


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b> :
- Nắm vững nội dung bài học
- Học bài theo câu hỏi cuối bài


- Chun b bi 7 : Mụi trờng nhiệt đới gió mùa
- Gv hớng dẫn cách học


+ Đọc kĩ nội dung bài


+ Trả lời câu hỏi sau mỗi mục


+ Nm ni dung bi qua kờnh ch mu đỏ




*********************************


Ngày giảng :



<i>Tiết 7: Bài 7</i>

:

Mơi trờng nhiệt đới gió mùa



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Giúp hs nắm đợc


- Hoạt động gió mùa mùa đơng và mùa hè ở Nam á và Đông Nam á


- Đặc điểm của môi trờng nhiệt đới gió mùa ,đặc điểm này chi phối hoạt động của
con ngời theo nhịp điệu gió mùa



- Mơi trờng nhiệt đới gió mùa là mơi trờng đặc sắc và đa dạng của đới nóng


- Kĩ năng đọc bản đồ ,biểu đồ cách phân tích ảnh địa lí để từ đó có khả năng nhận
biết khí hậu ,nhiệt đới gió mùa qua biểu đồ khí hậu


<b>B. Chn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7
- Bản đồ Châu á


- ảnh : cảnh quan mơi trờng nhiệt đới gió mùa


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Bài củ : ? Nêu vị trí , đặc điểm khí hậu của mơi trờng nhiệt đới ?</b></i>
<i><b>3 Bài mới : GV giới thiệu vào bài</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



- Dựa vào H5.1 cho biết vị trí của mơi
tr-ờng nhiệt đới gió mùa


- Dựa vào H7.1 ; H7.2 nhận xét hớng
thổi của gió thổi vào mùa hạ và gió thổi
vào mùa đơng (liên hệ đến Việt Nam)
- Gv dùng bản đồ giới thiệu nguyên
nhân , tính chất của từng loại gió mùa



H. TÝnh chÊt thÊt thêng cña khÝ hËu


<b>1. VÞ trÝ , khÝ hËu</b> :


<i><b> a. Vị trí</b><b> </b><b> : Điển hình Nam </b></i>á và Đông
Nam á


b. Khí hËu :


- Nhiệt độ , lợng ma thay đổi theo gió
mùa


- Nhiệt độ trung bình > 200<sub>C, biên độ</sub>


nhiƯt TB 80<sub>C</sub>


- Lỵng ma TB > 1000mm<sub> chñ yÕu tËp</sub>


trung trong mïa ma


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nhiệt đới gió mùa thể hiện nh thế nào


(lấy thực tế Việt Nam) - Thời tiết diễn biến thất thờng + Mùa ma : Sớm > < muộn
Nhiều >< ít
+ Nhiệt độ : Rét nhiều >< ít
Rét sớm >< muộn


H. Phân tích H7.3 ; H7.4 để biết diễn biến của khí hậu Hà Nội (Việt Nam) , Mum
bai (ấn Độ)



- Gv chia lớp làm 2 nhóm


- Mỗi nhóm thực hiện một kiểu khí hậu
- Đại diện nhóm lên trình bày


- Nhit cao nht
- Nhit thp nht
- Biên độ nhiệt
- Lợng ma cả năm
- Các tháng ma nhiều
- Các tháng ma ít


Hµ Néi (210<sub>B)</sub> <sub> Mum bai (19</sub>0<sub>B)</sub>


300<sub>C</sub>


16,50<sub>C</sub>


13,50<sub>C</sub>


Khoảng 1700mm


Từ tháng 5 -> 10


Từ tháng 11-> 4 năm sau


290<sub>C</sub>


23,50<sub>C</sub>



5,50<sub>C</sub>


Khoảng 1800mm


Từ tháng 6->9


Từ tháng 10->5 năm sau
(tháng 12->4 năm sau hầu
nh không ma)


<b> </b>


<b> 2. Các đặc điểm khác của môi tr ờng :</b>


- Gv cho hs đọc mục 2 sgk


- Trình bày sự đa dạng của môi trng
nhit i giú mựa


H. Có những kiểu thảm thực vật nào ?


H. Khí hậu ở đây thích hợp cho trồng loại
cây nào ?


Nhp iu mùa có ảnh hởng sâu sắc
đến thiên nhiên và cuộc sống của con
ngời


- Có nhiều kiểu thảm thực vật khác


nhau trên các địa phơng


+ Rừng rậm
+ Đồng cỏ cao
+ Rừng ngập mặn


+ Động vật ®a d¹ng , phong phó


- Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp
cho trồng cây lơng thực và cây công
nghiệp


->nơi tập trung đông dân nhất trên thế
giới


4 Cñng cè<i><b> </b><b> :</b></i>


- Chỉ trên bản đồ vị trí mơi trờng nhiệt đới gió mùa. Nêu đặc điểm nổi bật của khí
hậu nhiệt đới gió mùa ?


- Trình bày sự đa dạng của mơi trờng nhiệt đới gió mùa ?


<b>5. H íng dẫn học bài ở nhà</b> :
- Nắm vững nội dung bài học
- Học bài theo câu hỏi cuối bài


- Chun bị bài 8 : Các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới nóng
- Gv hớng dẫn cách học


+ Đọc kĩ nội dung bài



+ Trả lời câu hỏi sau mỗi mục


+ Nm ni dung bi qua kờnh ch mu đỏ

KIểM TRA 15 PHúT



<b>A. §Ị ra</b> :


<i><b>I. Trắc nghiệm</b></i><b> :</b><i><b> Khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất :</b></i>
Câu 1. Dân số thế giới bắt đầu tăng từ năm nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 2 : Dân số thế giới tăng vọt từ năm nào?


A.Năm 1960 B. Năm1980 C. Năm1950 D. Năm 1965
Câu 3 : Đô thị xt hiƯn sím nhÊt vµo lóc nµo?


A.Thời kì cổ đại B.Thời kì trung đại C.Thời kì hiện đại D.Thời kì hậu trung đại
Câu 4: Lợng ma trung bình năm của môi trờng nhiệt đới là:


A. 500mm-->1500mm B. 1000mm-->1500mm
C. 1500mm-->2000mm D. 500mm-->1000mm


II.Tự luận: 1)Mật độ dân số là gì?Muốn tính mật độ dân s ta lm nh th no?


<b>B. Đáp án - Biểu ®iÓm :</b>


<b>I</b>. Trắc nghiệm : ( 5 đ - mỗi câu đúng 1 điểm)


C©u 1 2 3 4



Đáp án C A A A


<b>II. </b><i><b>Tù luËn : ( 5 ® )</b></i>


- Mật độ dân số là số c dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ
Dân số ( ngời )


- Mật độ dân số =


DiÖn tÝch ( Km2 <sub>)</sub>


********************************






Ngày giảng :



<i>TiÕt 8: Bµi 8</i>

:

Các hình thức canh tác



trong nơng nghiệp ở đới nóng



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Giúp HS nắm đợc


- Các hình thức sản xuất nông nghiệp làm nơng rẫy , thâm canh lúa nớc và sản xuất
nơng sản hàng hố theo quy mơ lớn ở đới nóng


- Mối quan hệ giữa canh tác lúa nớc và phân bố dân c ở đới nóng
- Kĩ năng phân tích ảnh ,lợc đồ địa lí



<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7
- Bản đồ t nhiờn Chõu ỏ


- H8.4 sgk


- Một số hình ảnh thâm canh lúa nớc , làm nơng rẫy...


<b>C. Hot động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Bài củ : ? Chỉ trên bản đồ vị trí mơi trờng nhiệt đới gió mùa .</b></i>
Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu ?


<i><b>3 Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



H. Dựa vào H8.1 ; H8.2 và nội dung sgk
, cho biết đặc điểm của hình thức sx
n-ơng rẫy


H. H×nh thức sx nơng rẫy đa lại hiệu quả
kinh tế nh thế nào ?H. ở nớc ta đang có
chủ trơng loại bỏ hình thức sx làm nơng
rẫy nh thế nào ?



H. Hình thức làm ruộng , thâm canh lúa
nớc có ở đâu ?


<b>1. Làm n ơng rẫy</b> :


- Hỡnh thc canh tác lâu đời nhất của xã
hội lồi ngời


- C«ng cơ thô sơ , lạc hậu
- Năng suất ,hiệu quả thấp


- Khai thác kinh tế không bền vững


<b>2. Lm rung thõm canh lúa n ớc </b> :
- ở đông á, Đông Nam á, Nam á
- Phát triển ở những nơi có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

H. Dựa vào bản đồ cho biết vùng thâm
canh lúa nớc có mật độ dân s nh th
no ?


H. So với làm nơng rẫy thâm canh lúa
n-ớc có những tiến bộ nh thế nµo ?


H. Quan sát H8.5 nhận xét về quy mơ
,cách tổ chức sx năng suất sản phẩm ở
đồn điền ?


H. Tại sao sx hàng hoá theo quy mô lại
có hiệu quả cao ?



- ở nớc ta có những vùng chuyên canh
nào ? hiệu quả


mỡ


+ Nhit độ cao
+ Ma nhiều
+ Dân số đông


<b>3. Sản xuất nông sản hàng hoá theo</b>
<b>quy mô lớn</b> :


- Chuyên môn hoá trồng trọt ,chăn nuôi
theo quy mô lớn


- Tổ chức sx khoa học
- Năng suất ,sản lỵng cao


- Mục đích sx : xuất khẩu hoặc cung cấp
nguyên liệu cho các nhà máy chế biến
4 Củng cố :


- Nơng nghiệp đới nóng có những hình thức canh tác nào ?Nêu đặc điểm chính của
mỗi hình thức ?


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b> :
- Nắm vững nội dung bài học
- Học bài theo câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập 2



- Chun b bài 9 : Hoạt động sx nông nghiệp ở đới nóng
- Gv hớng dẫn cách học


+ §äc kÜ néi dung bài


+ Trả lời câu hỏi sau mỗi mục


+ Nm ni dung bài qua kênh chữ màu đỏ


*************************************


Ngµy gi¶ng :



<i>Tiết 9: Bài 9: </i>

Hoạt động sản xuất ở đới nóng



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Giúp hs nắm đợc


- Nắm đợc mối quan hệ giữa khí hậu với nông nghiệp và đất trồng, giữa khai thác
đất đai với bảo vệ đất ở đới nóng


- Biết đợc mật số cây trồng, vật nuôi ở các môi trờng trong đới nóng


<b>B. Chn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7
- Bản đồ kinh tế thế giới
- H9.1 ; H9.2 sgk



-Hình ảnh một số sản phẩm nơng nghiệp chủ yếu ở đới nóng


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Bài củ : ? Trình bày sơ đồ bài tập 2- giải thích mối quan hệ ?</b></i>
<i><b>3 Bài mới : GV giới thiệu vào bài</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



H. Khí hậu xích đạo ẩm có đặc điểm gì?
H. Đặc điểm ấy có những thuận lợi và khó
khăn gì trong sx nơng nghiệp ?


H Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới và


<b>1. Khí hậu và sx nông nghiệp ,đất</b>
<b>trồng ở đới nóng</b><i><b> :</b></i><b> </b>


<i><b> a. Khí hậu và sx nông nghiệp :</b></i>


- Mụi trờng xích đạo ẩm ,cây trồng ,
vật ni xứ nóng rt phỏt trin


Sâu bệnh phát triển mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nhiệt đới gió mùa


H. Đặc điểm ấy ảnh hởng đến sx nông


nghiệp nh thế nào ?


H Khí hậu của đới nóng ảnh hởng đến đất
trồng nh thế nào ?


H. Để phát huy tác dụng của môi trờng
đối với cây trồng và bảo vệ đất chúng ta
cần làm gì ?


H ở nớc ta đã và đang tiến hành biện
pháp nào ?


H ở đới nóng chúng ta có thể trồng những
loại cây gì ?


(Gv cho hs quan s¸t ảnh các sp chủ yếu :
lúa , cafê...)


H. Ta cú thể chăn ni những loại động
vật nào?


mïa


+ C©y trång và vật nuôi phải phù hợp
với từng vùng ,từng mùa


sx nông nghiệp phải tuân thủ trích thời
vụ chặt chẽ


b. Khí hậu và đất trồng :



- §Êt dƠ bÞ rưa trôi và xói mòn nếu
không có cây che phủ


<i><b>c. Biện pháp bảo vệ và phát triển</b></i>
<i><b>nông nghiệp :</b></i>


- Trồng cây đúng thời vụ
- Làm tốt công tác thuỷ li


- Phòng chống bÃo , lụt và sâu bệnh


<b>2. Các sản phẩm n«ng nghiƯp chđ</b>
<b>u:</b>


<i><b> a. Trång trät</b><b> :</b></i>


- Cây lơng thực : lúa ngô , khoai...
- Cây công nghiệp : cafª , cao su ,
dõa , b«ng , mía


- Cây ăn quả : cam , chanh , xoài ...
b. Chăn nuôi :


- Min nỳi - ng bng : Trõu , bũ ,
dờ...


- Nơi tập trung dân : Lợn , gia cầm
<i><b>4. </b></i>



<i><b> Củng cố</b><b> </b>:<b> </b></i>


- Chỉ trên bản đồ vị trí 1 số sp nơng nghiệp chính của đới nóng
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học bài ở nhà</b> :</i>


- N¾m vững nội dung bài học . Học bài theo câu hái cuèi bµi


- - Chuẩn bị bài 10 : Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên môi trờng ở đới nóng
************************************


Ngày giảng :



<i>Tiết 10: Bài 10</i>

:

<b>d</b>

ân số

<b> </b>

và sức Ðp d©n sè



<b>t</b>

<sub>ới tài ngun mơi trờng ở đới nóng</sub>



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Giúp hs nắm đợc


- Dân số đới nóng qua đông lại đang phát triển nhanh trong khi nền kinh tế ở nhiều
nơi còn cha phát triển ,cha đáp ứng đợc những nhu cầu cơ bản của ngời dân


- Sức ép dân số rất lớn ở các nớc đang phát triển và các biện pháp để giải quyết các
vấn đề về dân số ,bảo vệ và cải tạo tự nhiên ở đới nóng


- Cách đọc ,phân tích bảng số liệu ,biểu đồ về các mối quan hệ giữa dõn s v lng
thc


<b>B. Chuẩn bị</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7


- H10.1 sgk


<b>C. Hot ng dy hc :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> :</b></i>


<i><b>2. Bài củ : ? Tại sao vùng nhiệt đới gió mùa sx nơng nghiệp phải tuân thủ</b></i>
chặt chẽ theo thời vụ ?


<i><b>3 Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Gv cho hs đọc sgk


H. Cho biết dân số và tình hình phân bố
dân số ở đới nóng ?


H. T¹i sao dân số tăng nhanh tạo nên
nhiều khó khăn cho khu vùc ?


H Phân tích H10.1 để thấy mối quan hệ
giữa gia tăng dân số tự nhiên và lơng
thực ở Châu Phi . Lấy một số dẫn chứng
cụ thể ?


H. Dân số tăng nhanh ảnh hởng đến tài
nguyên nh thế nào ? Lấy dẫn chứng cụ
thể để minh hoạ ?



H. Việc khai thác tài nguyên quá mức
dẫn đến những hậu quả nào ?


- Dân số tăng ảnh hởng đến môi trờng
nh thế nào ?


- Lấy dẫn chứng để minh hoạ


- C¶ thế giới đang hạn chế sự tăng dân
số bằng cách nào ?


- Chiếm gần 50% dân số thế giới
- Tập trung ở một số khu vực : ĐNá,
Nam á, Tây Phi, Đông Nam Braxin
- Dân số tăng nhanh (bùng nổ dân số)
không tơng xứng với phát triển kinh tế
->gây khó khăn về nhiều mặt


<b>2. Sức ép của dân số</b> :


<i><b> a. Dân số và chất l</b><b> ợng cuộc sống :</b></i>
- Dân số tăng nhanh ảnh hởng đến chất
lợng cuộc sống , i sng khú c ci
thin


<i><b> b. Dân số và tài nguyên :</b></i>


- Ti nguyờn , khoáng sản , nguồn
n-ớc...bị khai thác quá mức dẫn n cn
kit



<i><b> c. Dân số và môi tr</b><b> êng :</b></i>


- Dân số đông làm tăng khả năng ô
nhiễm môi trờng , khơng khí , nớc ,phá
huỷ sự cân bằng sinh thái tự nhiên ,tăng
chất thải...


4. Cđng cè :


- Nêu tình hình dan số ở đới nóng


- Dân số tăng nhanh ảnh hởng đến chất lợng cuộc sống ở những mặt nào ?
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học bài ở nhà</b><b> :</b></i>


- Nắm vững nội dung bài học
- Học bài theo câu hỏi cuối bài


- Chun b bi 11 : Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng
- Gv hớng dẫn cách học


+ §äc kÜ néi dung bài


+ Trả lời câu hỏi sau mỗi mục


+ Nm ni dung bi qua kờnh ch mu


Ngày giảng :



<i>Tiết 11: Bài 11: </i>

Di dân và sự bùng nổ



đơ thị ở đới nóng



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Giúp hs nắm đợc


- Nắm đợc nguyên nhân của sự di c và đơ thi hố nhanh ở đới nóng


- Nắm đợc các vấn đề đang đặt ra cho các đô thị lớn , đặc biệt là các siêu đơ thị ở
đới nóng


- Củng cố kĩ năng đọc ,ảnh , bản đồ địa lý


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7
- Bản đồ dân số và đô thị thế giới


- Một số tranh ảnh tiêu cực và tích cực về đơ thị


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>2. Bài củ : ? Nêu tình hình dân số (số dân , phân bố dân c ,tình hình gia tăng</b></i>
dân số) ở đới nóng ?


<i><b>3 Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



- Nguyên nhân nào dẫn đến sự di dân ở
đới nóng ?



- Sự di dân diễn ra từ đâu đến đâu ?


- Sù di dân có mặt nào tích cực ,mặt nào
tiêu cực ?


- Hậu quả của tình hình di c đối với các
đơ thị ?


- Gv cho hs quan s¸t mét sè tranh tích
cực và tiêu cực của xà hội


- Da vo bản đồ và nội dung sgk . Hãy
nêu tình hình đơ thị hố ở nơng thơn ?
1950 đô thị < 4 triệu dân


2000 11/23 cã 8 triƯu d©n hiƯn nay
ph¸t triĨn


- Hiện tợng đơ thị hố nhanh đa lại hiệu
quả gì ?


- Để khắc phục tình trạng trên cần có
biện pháp phát triển đơ thị nh thế nào?


<b>1. Sù di d©n</b> :


- Thực trạng phổ biến ở đới nóng vi
nhiu hng di c khỏc nhau


- Nguyên nhân :



+ Dân số tăng nhanh -> kinh tế chậm
phát triển->đời sống khó khăn , thiếu
việc làm


+ TÝch cùc :


* Phân bố lại dân c ở thành thị và
nông thôn


* CN phát triển -> đến các trung tâm
CN


+ Tiªu cùc :


* Dân số đông ->kinh tế chậm phát
triển ->đời sống khó khăn thiếu việc
làm


* Thiªn tai


* Chiến tranh xung đột sắc tc


<b>2. Đô thị hoá</b> :


- Tc ụ th hoỏ nhanh


- Đô thị tự phát gây nên nhiều hậu quả
xấu



+ KiÕn tróc lén xén


+ Hạ tầng kém -> ùn tắc giao
thông ,ô nhiƠm m«i trêng


+ Thiếu việc làm -> tệ nạn xà hội
tăng


4. Cñng cè<i><b> :</b></i>


- Em hãy nêu nguyên nhân gây nên các làn sóng di dân ở đới nóng ?
- Hãy nêu tình hình đơ thị hóa ở đới nóng hiện nay ?


- Hậu quả của đơ thị hố tự phát ?


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhà</b> :
- Nắm vững nội dung bài học
- Học bài theo câu hỏi cuối bài.


- Chun b bi 12 : Nhận biết đặc điểm mơi trờng đới nóng
- Gv hớng dẫn cách học


************************************


Ngµy giảng :



<i>Tiết 12: Bài 12</i>

:

Thùc hµnh



Nhận biết đặc điểm mơi trờng đới nóng




<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Giúp HS nắm đợc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nắm vững mối quan hệ giữa chế độ ma và chế độ sơng ngịi (thuỷ chế),giữa khí
hậu và thực động vật


<b>B. Chn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7
- Biểu đồ sgk


- Một số tranh ảnh về môi trờng


<b>C. Hot ng dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b>2. Bài củ : </b></i>


<i><b>3 Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>
<b>Bµi tËp 1</b>:


- Gv hớng dẫn hs quan sát ảnh
- Chia líp lµm 3 nhãm


- Mỗi nhóm thực hiện một yêu cầu


ảnh Mô tả quang cảnh Tính chất khí hậu ,MT


A : Xahara Cát mênh m«ng - KhÝ hËu kh« nãng: Hoang


mạc-thực động vật kém phát


triển


B.Tandamia(xavan) §ång cá réng lín ,xen kỴ


cây bụi và cây lớn - Nhiệt độ cao , ma thay đổitheo mùa , môi trờng nhiệt
đới, thực vật thay đổi theo
mùa


C. Bắc công gô Rừng rậm nhiều tầng - Nhiệt độ cao quanh năm ,


m-a nhiều qum-anh năm ,môi
tr-ờng : xích đạo ẩm, thực vật
phát triển xanh tốt quanh năm
<b>Bài tập 2</b>:


- Phân tích tính chất , khí hậu 3 biểu đồ
A. Xích đạo ẩm


B. Nhiệt đới ma ít quá


C. Nhiệt đới -> phù hợp với môi trờng xavan


<b> Bµi tËp 3</b>:


Biều đồ Nhận xét Phù hợp


A
B
C



- Ma quanh năm , nhiều trong mùa hạ
- Thời kì khô hạn kéo dài 4 th¸ng


- Ma theo mùa , mùa hè thu ma nhiều , đơng xn ma ít


X
Y


<b> Bµi tËp 4:</b>


- Nêu đặc điểm khí hậu đới nóng


T0<sub> lớn hơn hoặc bằng 20</sub>0<sub>C ma > 1500 </sub>mm


- Phân tích các biểu đồ


Biểu đồ Nhiệt độ Lợng ma Đới nóng


A
B
C
D
E


- T0<sub>< 20</sub>0<sub>C</sub>


- T0<sub>>20</sub>0<sub>C 2 lần nhiệt độ lên</sub>


cao , 2 lần lên thÊp , chªnh
lƯch Ýt



- T0<sub>< 20</sub>0<sub>C</sub>


- T0<sub>chªnh lƯch cao</sub>


- T0<sub> cao</sub>


- ThÊp


- NhiỊu trong mïa hạ
- Ma quanh năm , hạ ít
- Quanh năm , Ýt


- Ýt


- Kh«ng
X
- Kh«ng
- Không
- Không


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>5. Hớng dẫn về nhà :</b>


- Ôn kĩ bài


- Hoàn thành bài thực hành


- Chuẩn bị ôn tập - Gv hớng dẫn cách ôn tập


Ngày 25-9-2008



<i><b>Tiết 13: </b></i>

Ôn tập



<b>I- Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1- Kin thc: Sau khi hc song, HS cần: Nhớ và hệ thống đợc:</b></i>
- Thành phần nhân văn của môi trờng


- Đặc điểm của môi trờng đới nóng.


- Các hoạt động kinh tế đặc trng của con ngời ở mơi trờng đới nóng
<i><b>2- Kĩ năng:</b></i>


- Ph©n tích các mqh giữa TN và KTế.


- Nõng cao cỏc kĩ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá
<i><b>3 -Thái độ:</b></i>


- TÝch cùc häc tËp


- Tham gia vào bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên, không chặt phá rừng
đốt nơng làm rẫy.


<b>II- PHơng tiện dạy học:</b>


- Biu cỏc mụi trng a lí trên TG.


- Biểu đồ dân c và sự phân bố dân c trên TG.
- Tranh vẽ tháp tuổi


<b>III- Các hoạt động trên lớp:</b>



<i><b> 1- ổn định tổ chức: 7A : 7B: </b></i>
2- Kiểm tra bài cũ: ( kết hợp trong bài)


3- Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>* HĐ1:Thảo luận nhóm</b>


- GV: Chia lớp thành 3 nhóm thảo luận ND sau:
+ Nhóm 1: Em hãy trình bày đặc điểm về
DSTG trong những năm qua? BNDS là gì?Nêu
nguyên nhân , hậu quả và hớng giải quyết
BNDS?


+ Nhóm 2: Chỉ trên BĐ những khu vực tập
trung đơng dân? Em có nhận xét gì về sự phân
bố dân c trên TG? Giải thích sự phân bố đó? Kể
tên các chủng tộc chính trên TG và cho biết nơi
phân bố?


+ Nhóm 3: Cho biết có mấy kiểu quần c? Kể
tên và nêu đặc điểm khác nhau giữa hai kiểu
quân c đó?Chỉ và kể tên các siêu đơ thị trên BĐ
có từ 8 triệu dân trở lên?


- HS: Các nhóm trình bày nội dung thảo luận.
Nhóm khác bổ xung.


-GV: Chuẩn kiến thức



<b>* HĐ2: Cặp/nhóm</b>


- HS: Xác định giới hạn của môi trng i
núng.


<b>PHần I- Thành phần nhân</b>
<b>văn của môi trờng.</b>


<b>1- Dân số:</b>


- Số dân: 6 tỉ ngời(năm 1999)
- DS tăng nhanh trong TK XIX vµ
XX


* Bùng nổ DS xảy ra khi tỉ lệ tăng
DSTN đạt 2,1%năm


<b>2- Sù ph©n bè d©n c. Các chủng</b>
<b>tộc trên TG:</b>


- S phõn b dõn c: khụng đều, tập
trung đông nhất ở 2 khu vực là
Đông Nam á và Nam á.


- Gồm 3 đại chủng tộc lớn:
+ Môngôlôit (da vàng): Châu á
+ Nêgrôit(da đen): Châu Phi.
+ Ơrơpêơit (da trắng): Châu Âu.



<b>3- Qn c. Đô thị hoá:</b>


- Qun c: cú 2 kiu QC l
+ QC đơ thị


+ QC n«ng th«n


- Đơ thị hố: Có 23 siêu đô thị trên
TG từ 8 triệu dân trở lên


<b>Phần II- Các Môi trờng địa</b>
<b>lý</b>


<b>Ch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(Từ đờng chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam)
- CH: Trong đới nóng có những kiểu MT nào?
(Xác định và kể tên 4 mơi trờng của đới nóng)
- HS: Hoạt động nhóm (3 nhóm)>. Thời gian: 5
đến 7 phút.


+ Nhóm 1: Mơi trờng xích đạo ẩm
+ Nhóm 2: Mơi trờng nhiệt đới.


+ Nhóm 3: mơi trờng nhiệt đới gió mùa.
* Câu hỏi thảo luận.


1- Trình bày đặc điểm KH của môi trờng.
2- Đặc điểm KH đó ảnh hởng đến cảnh quan
TN ntn?



- HS : Các nhóm thảo luận, trình bày, nhận xét
- GV: ChuÈn KT theo b¶ng:


<b>Hoạt động kinh tế của con ngời ở</b>
<b>đới nóng</b>


<b>I - Mơi trờng đới nóng: </b>


Có 4 kiểu MT là:
- Mơi trờng xích đạo ẩm
- Mơi trờng nhiệt đới.


- Mơi trờng nhiệt đới gió mựa.
- Mụi trng hoang mc.


<b> Môi trờng</b>
<b>Đặc</b>


<b> điểm</b>
<b>Tự nhiªn</b>


<b>Mơi trờng xích đạo</b>


<b>ẩm</b> <b>Mơi trờng nhiệt đới.</b>


<b>Mơi trờng nhiệt đới</b>
<b>gió mùa.</b>


KhÝ hËu



- Nhiệt độ TB: > 200<sub>C</sub>


- Biên độ D nhit: 2
n 30<sub>C</sub>


- Lợng ma: Lớn >
2000mm/ năm.


Phõn bố đều giữa các
tháng trong năm.


- Nhiệt độ TB: > 200<sub>C</sub>


- Biên độ DĐ nhiệt:
3-50<sub>C</sub>


- Lợng ma: Từ 500mm
đến 1500mm/năm.
- Có từ 3 đến 9 tháng
khơng có ma.


- Nhiệt độ TB: > 200<sub>C</sub>


- Biên độ DĐ nhiệt: 80<sub>C</sub>


-100<sub>C.</sub>


- Lợng ma: Từ 500mm
đến 1500mm



- Chia lµm2 mïa:
+ 1 mïa ma
+ 1 mïa kh«.


Các đặc
điểm khác


cđa m«i
trêng


- Rừng rậm thờng
xanh quanh năm.
- ĐV và TV: Phong
phú và đa dạng.
- Độ ẩm không khí
lớn.


- Vùng ven biĨn: Cã
rõng ngËp mỈn


- Thiên nhiên thay đơi
theo mựa.


+ Mùa ma: Cây cối
xanh tốt


+ Mùa khô: Cây kém
phát triển.



- Cảnh quan: Từ rừng
tha => Xavan => C©y
bơi => Gai


Trong đó Xavan l ph
bin.


- Nhịp điệu mùa đa
dạng phong phú.


- Rừng rụng lá vào mùa
khô.


- Thiờn nhiờn thay i
theo mựa.


<b>* HĐ3: Nhóm</b>


- GV: Chia lớp thành 4 nhãm th¶o ln ND
sau:


<i>+ Nhóm 1:</i> Có mấy hình thức canh tác trong
nơng nghiệp ở đới nóng?Nêu sự khác nhau của
các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới
nóng?Liên hệ các hình thức canh tác trong
hoạt động sản xuất nông nghiệp ở VN? <i>(VN:</i>
<i>Làm ruộng và thâm canh lúa nớc, làm nơng.)</i>
<i>+ Nhóm 2</i>: Khí hậu đới nóng có những thuận
lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nơng
nghiệp ở đới nóng? Nêu biện pháp khắc phục?


<i>+ Nhóm 3:</i> Nêu sức ép của dân số tới tài
nguyên và môi trờng?


<i>+ Nhóm 4:</i> Nêu những nguyên nhân dẫn đến
làn sóng di dân ở đới nóng? Cho biết q trình
đơ thị hố ở đới nóng diễn ra ntn? Kể tên 1 số
siêu đơ thị ở đới nóng?


<b>II- Hoạt động kinh t ca con</b>
<b>ngi i núng.</b>


<i><b>1- Các hình thức canh tác.</b></i>
- Làm nơng rẫy.


- Làm ruộng, thâm canh lúa nớc.
- Sản xuất hàng hoá theo qui mô
lớn.


<i>2- Hot động sản xuất nơng </i>
<i>nghiệp ở đới nóng:</i>


- Thn lỵi
- Khó khăn


- Biện pháp khắc phục


<i><b>3- Dõn s v sức ép dân số tới</b></i>
<i><b>tài nguyên , môi trờng ở đới</b></i>
<i><b>nóng:</b></i>



- Søc Ðp cđa d©n sè với tài
nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS: Các nhóm trình bày nội dung thảo luận.
Nhóm khác bổ xung.


-GV: Chuẩn kiến thức


- Biện pháp khắc phục


<i><b>4- Di dõn v s bựng n ụ th </b></i>
<i><b>i núng:</b></i>


- Sự di dân: (nguyên nh©n)


- Đơ thị hố: cao trên TG, số dân
đơ thị tăng nhanh


<i><b> 4- Cñng cè:</b></i>


* <i>Câu hỏi 1:</i> Em hãy so sánh đặc điểm KH của 3 mơi trờng trong đới nóng?
*<i> Câu hỏi 2:</i> Trình bày các hoạt động kinh tế của con ngời ở đới nóng.
5- H.D.V.N:


+ Ôn tập kĩ đặc điểm TN của mơi trờng đới nóng.


+ Nhận biết kiểu môi trờng thông qua biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.
+ Chuẩn bị giấy giờ sau kiểm tra 1 tit.


Ngày giảng :



<b> TiÕt 14 : KiÓm tra 1 tiÕt</b>
<b>I- Mơc tiªu kiĨm tra.</b>


- Đánh giá mức độ nhận thức về thành phần nhân văn. Các đặc điểm cơ bản về tự
nhiên và các đặc điểm về tự nhiên, dân c cua môi trờng i núng.


- Khả năng tái hiện, tổng hợp, phân tích các mối quan hệ về kiến thức .


<b>II- PHơng tiện dạy học:</b>


Đề kiểm tra - Đáp ¸n – Thang ®iĨm.


<b>III- Các hoạt động trên lớp:</b>


<i><b> 1- ổn định tổ chức: 7A : 7B: </b></i>
<i><b> 2- bi v im s:</b></i>


<b>I-Phần trắc nghiệm ( 3 ®iĨm ) : </b>


<b> Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất cho những câu hỏi sau:</b>


<i><b>C©u 1: Tháp tuổi biểu hiện dân số trẻ có hình dạng :</b></i>


A. Đáy tháp rộng hơn thân tháp B. Thân và đáy tháp đều


réng


C. Thân tháp rộng hơn đáy tháp D. Thân và đáy tháp đều



hĐp .


<i><b>Câu 2: Những vùng hiện nay có mật độ dân số tha nhất là các vùng:</b></i>


A. Nằm xa biển B. Có nhiều núi lửa, động đất


C. Có lợng ma rất ít . D. Có lợng ma q lớn
<i><b>Câu 3:Đơ thị hóa đợc hiểu là :</b></i>


A. Việc xây dựng các nhà cao tầng ở những khu phố cổ.
B. Việc mở rộng đô thị ra các vùng ngoại ô


C. Việc xây dựng các khu dân c mới ở các khu nhà ổ chuột
D. Q trình biến đổi nơng thơn thành đơ thị .


<i><b>Câu 4: Điểm giống nhau cơ bản giữa các loại mơi trờng đối nóng:</b></i>
A.Lợng ma lớn và thời kỳ ma khơng thay đổi.


B. Đều chịu ảnh hởng của gió tín phong Đơng Bắc
C. Nhiệt độ trung bình trên 200<sub>C</sub>


D.Độ ẩm trên 80%


<i><b>Câu 5: Những thành tựu gần đây trong sản xuất nông nghiệp ở một số nớc Châu ¸ </b></i>
lµ nhê cã:


A.Nguồn lao động ngày càng đơng
B. Diện tích canh tác ngày càng mở rộng
C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm



D.Tiến hành cuộc cách mạng xanh và có chính sách nơng nghiệp đúng đắn.
<i><b>Câu 6: Ngun nhân chính dẫn đến tình trạng chuyển c mạnh mẽ ở đới nóng là do:</b></i>


A.Dân số đơng và tăng nhanh . C. Mơi trờng bị ơ nhiễm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II- PhÇn tự luận ( 7 điểm ) </b>:
<i><b>Trả lời các c©u hái sau:</b></i>


<b>Câu 1 ( 2 điểm ):</b> Có mấy kiểu quần c ? Nêu sự khác nhau giữa các kiểu quần c đó
?


<b>Câu 2 ( 2 điểm):</b> Kể tên các kiểu mơi trờng ở Đới nóng ? Cho biết đặc điểm khí
hậu của kiểu mơi trờng nhiệt i giú mựa ?


<b>Câu 3 ( 3 điểm ):</b> HÃy trình bày các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở Đới
nóng ?


3- Đáp án và thang điểm:


<b>Ni dung cn t</b> <b>i</b>


<b>m</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm </b>


<i><b>Câu</b></i> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<i><b>Đáp án</b></i> a b d c d d


<i><b>§iĨm</b></i> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 <b>3</b>



<b>II. Phần tự luận </b>


<i><b>Câu 1: </b></i>


Có 2 kiểu qn c là quần c đơ thị và quân c nông thôn:


<b>Đặc điểm</b> <b>Quần c đô thị</b> <b>Quần c nông thôn</b>


<i><b>1. Hoạt động kinh tế</b></i> Sản xuất công nghiệp- dịch vụ Sản xuất nông - lâm - ng
nghiệp


<i><b>2. Mật độ dân số</b></i> Tập trung đông dân Tập trung tha thớt
<i><b>3. Cách thức tổ chức</b></i>


<i><b>sinh sống</b></i> Nhà cửa xây thành phố phờng Nhà cửa xen ruộng đồngtập hợp thành làng, xóm.
<i><b>Câu 2: </b></i>


* Đới nóng có 4 kiểu mơi trờng:
+ Mơi trờng xích đạo ẩm
+ Môi trờng nhiệt đới


+ Môi trờng nhiệt đới gió mùa
+ Mơi trờng hoang mạc


* Đặc điểm khí hậu của mơi trờng nhiệt đới gió mùa:


- Vị trí: từ 50B đến chí tuyến Bắc là khu vực Nam á và Đông Nam á


- Nhiệt độ và lợng ma thay đổi theo mùa gió:


+ Nhiệt độ TB năm: trên 200<sub>C</sub>


+ Biên độ nhiệt TB: 80<sub>C</sub>


+ Lợng ma TB năm: trên 1000mm, mùa khô ngắn, lợng ma ít.
- Thời tiết diễn biÕn thÊt thêng hay g©y ra thiƯt tai , lị lụt, hạn hán.


<i><b>Cõu 3: ( </b>Tr li ỳng hỡnh thức 1, 3 đợc 0,75 điểm; đúng hình thức 2 c 1,5 )</i>


<b>1- Làm nơng rẫy</b> <b>2- Làm ruộng và thâm</b>


<b>canh lúa nớc</b> <b>hàng hoá theo quy mô lớn3- Sản xt n«ng nghiƯp</b>


- Là hình thức canh
tác lâu đời nhất của
xã hội loài ngời.
- Đặc điểm:


+Rừng hay xavan bị
đốt để làm nơng rẫy
+ Công cụ sản xuất
thơ sơ, ít chăm bón


- Ph©n bè: Đông Nam á,
Nam á, Đông á.


- Điều kiện thuận lợi để
thâm canh lúa nớc phát triển
mạnh:



+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa
+ Địa hình đồng bằng, t
phự sa mu m


- Là hình thức canh tác theo
quy mô lớn, chuyên môn
hoá trồng trọt.


- To ra khi lng nụng sn
hng hóa lớn có giá trị cao.
- Mục đích : Xuất khẩu.


<b>7</b>
<b>2</b>


0,5
0, 5

0,25
0,5
<b>2</b>


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Khai th¸c kinh tÕ


khơng bền vững + Chủ động tới tiêu+ Lao động dồi dào
+ Nhiệt độ cao: trên 00<sub>C</sub>


+ Lỵng ma: trên


1000mm/năm.


- Thâm canh lúa nớc cho
phép tăng vụ, tăng năng
suất, tăng sản lợng. Tạo điều
kiện cho chăn nuôi phát
triển.


- L KV tp trung đông dân.


<i><b> 4. Hớng dẫn về nhà:</b> Ngày... tháng... năm </i>
Đọc trớc bài 13 (SGK)<i> Duyệt đề kiểm tra</i>
<i><b> 5. Nhận xét giờ kiểm tra: </b></i>


- Làm bài nghiêm túc


- m bo ỳng thi gian làm và nộp bài. <b>A. Mục tiêu cần đạt</b> :


- Hệ thống lại các kiến thức đã học từ bài 1- >13 , khắc sâu một số kiến thức cơ bản
- Rèn luyện , củng cố một số kĩ năng : Quan sát , đọc bản đồ , biểu đồ , phân tích ,
so sánh các yếu tố địa lý




Ngày giảng :



<i><b>Ch</b><b> ơng II</b><b> : môi trờng đới ôn hoà . hoạt động </b></i>
<b> kinh tế của con ngời ở đới ơn hồ</b>


<b> </b>

<i><b>Tiết 15</b></i>

<b> : </b>

<i><b>Bài 13</b></i>

<b> : </b>

Mơi trờng đới ơn hồ



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Sau bài học hs cần nắm đợc :


- Vị trí , khí hậu của mơi trờng đới ơn hồ , sự khác nhau của các kiểu khí hậu
thuộc mơi trờng đới ơn hồ qua các biểu đồ khí hậu


- Các mơi trờng của đới ơn hồ


- Sự phân hố tự nhiên theo thời gian và theo khơng gian ở đới ơn hồ


<b>B. Chn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7
- H 13.1 sgk


- Biu nhiệt độ , lợng ma ở các môi trờng tiêu biểu trong đới ơn hồ
- Tranh ảnh các mơi trờng


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> : </b></i>
<i><b>2. Bài củ : Trả bài kiểm tra</b></i>


<i><b>3. Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



- Dựa vào H 13.1 xác định vị trí của đới
ơn hồ ?


- Từ vị trí , đặc điểm gió ở đây, tính chất


khí hậu sẽ nh thế nào ?


- Dựa vào biểu đồ nhiệt độ ,lợng ma ở
các mơi trờng tiêu biểu nêu tính chất của
khí hậu ?


- Dựa vào H 13.1 và nội dung sgk phân
tích những yếu tố gây nên sự biến động


<b>I. VÞ trÝ , khÝ hËu :</b>


<i><b>a. VÞ trÝ</b></i><b> :</b><i><b> </b></i>


- Từ chí tuyến -> vịng cực : Giữa đới
nóng và đới lạnh


- Phần lớn diện tích đất nổi nằm ở BCB
<i><b>b. Khí hậu :</b></i>


- Có tính chất trung gian giữa đới nóng
và đới lạnh


+ Nhiệt độ trung bình
+ Ma quanh năm , vừa phải
- Thời tiết diễn biến thất thờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thời tiết ở đới ôn hoà ?


- Dựa vào hiểu biết của em hãy cho biết
thiên nhiên đới ơn hồ có đặc điểm gì ?


- Dựa vào bản đồ cho biết trong đới ơn
hồ có những mơi trờng nào ?


+ Từ Tây sang Đông ?
+ Từ Bắc đến Nam ?


- Sự thay đổi của môi trờng ảnh hởng
đến thảm thực vật nh thế nào ?


- Chỉ trên bản đồ các môi trờng ca i
ụn ho ?


<b>2. Sự phân hoá của môi tr êng :</b>


<i><b>a. Thay đổi theo 4 mùa :</b></i>
Xuân , hạ , thu , đông


<i><b>b. Thay đổi theo không gian :</b></i>
- Từ Tây sang Đông


+ Ôn đới Hải Dơng
+ Ôn đới lục địa
- Từ Bắc đến Nam


+ Ôn đới lạnh ở VĐ cao
+ Ôn đới Địa Trung Hải


* Cđng cè :


- Chỉ trên bản đồ vị đới ơn hồ , nêu tính chất khí hậu ?


- Tính chất thất thờng của khí hậu thể hiện ở chỗ nào ?


<b> D. H íng dÉn häc bµi ë nhà</b> :
- Nắm vững nội dung bài học
- Học bài theo câu hỏi cuối bài


- Chun b bi 14 : Hoạt động nơng nghiệp ở đới ơn hồ


Ngày giảng :



<b> </b>

<i><b>TiÕt 16</b></i>

<b> : </b>

<i><b>Bµi 14</b></i>

<b>: </b>


<b> </b>

Hoạt động nông nghiệp



ở đới ơn hồ



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Giúp hs nắm đợc :
- Hai hình thức sx nơng nghiệp ở đới ơn hồ


- Ngành nơng nghiệp đới ơn hồ đợc áp dụng nhiều biện pháp kỉ thuật tiên tiến nên
đạt năng suất sản lợng cao


- Các sp nông nghiệp chủ yếu ở đới ụn ho


<b>B. Chuẩn bị</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7
- H 38.2 ; H 55.1 sgk



- Tranh ảnh hoạt động nơng nghiệp ở đới ơn hồ


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> : </b></i>


<i><b>2. Bài củ : ? Tính chất trung gian của khí hậu và diễn biến thất thờng của thời tiết</b></i>
ở đới ơn hồ thể hiện nh thế nào ?


<i><b>3. Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



- Dựa vào H 14.1 ; 14.2 ; 14.6 và nội
dung sgk nông nghiệp đới ơn hồ có
các hình thức tổ chức sx nào ?


- Các hình thức đó giống và khác nhau
nh thế no ?


<b>1. Nền nông nghiệp tiên tiến :</b>


<i><b>a. Cú 2 hình thức sx :</b></i>
- Hộ gia đình và trang trại
- Giống nhau :


Trình độ sx tiên tiến , sử dụng nhiều
dịch vụ trong sx


- Kh¸c nhau :



<b>Hộ gia đình</b> <b>Trang trại</b>


+ Quy m« nhá + Quy mô lớn
+ Cơ giới hoá cha + Cơ giới hoá cao
cao h¬n


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Với hình thức sx nh vậy , năng suất và
sản lợng nh thế nào ?


- Gv chia lớp làm 6 nhóm


- Mỗi nhóm thực hiện một yêu cầu
- Đại diện nhóm trình bày


- HS nhận xét


- GV đánh giá , nhận xét , cho điểm
(1) Môi trờng ôn đới Hải Dơng
(2) Môi trờng ôn đới lạnh
(3) Môi trờng ôn đới lục địa


(4) Môi trờng ôn đới Địa Trung Hải
(5) Môi trờng ôn đới hoang mạc
(6) Môi trng cn nhit i giú mựa


- Sản lợng ,chất lợng cao-> phơc vơ c«ng
nghiƯp chÕ biÕn -> tiªu dïng trong và
ngoài nớc



<b>2. Các sản phẩm nông nghiƯp chđ </b>
<b> u</b>:


- Néi dung cần thảo luận
+ Vị trí


+ KhÝ hËu


+ Sp n«ng nghiƯp chÝnh


MT VÞ trÝ KhÝ hËu Sp N2<sub> chÝnh</sub>


Ôn đới lạnh Bắc (Mĩ , Âu , ỏ) Nhit thp , quanh


năm ma ít Khoai tây , lúamạch đen , hơu Bắc
cực (N2<sub> kém ph¸t</sub>


triển)
Ơn đới lục


địa Bắc Mĩ , Đông Âu ,Bắc á Đông lạnh , hạ nóngma ít Lúa mì , đại mạch ,khoai tây , ngơ ,
chăn ni bị , ngựa
, lợn


Ôn đới ĐTH Ven ĐTH : Nam Âu,


Bắc Phi , Nam Phi,... Đơng mát , ma nhiều hạ nóng ma ít Nho , cam , chanh ,ơ liu
Ơn đới hoang


m¹c Trung tâm Châu



á,


Tõy Nam Bắc Mĩ Đơng lạnh , hè nóng ,ma ít Cừu
Cận nhit i


gió mùa Đông TQ , ĐôngNam HK , Nam của
Nam Mĩ , Đông
Braxin , Ôtxtrâylia


Nhit độ cao , ma


nhiều, độ ẩm cao Lúa nớc ,đậu tơng ,bông , các loại hoa
quả (cam , quýt ,
đào , mận)


4 Cñng cè :


- Nêu sự giống nhau và khác nhau của 2 hình thức sx chính ở đới ơn hồ ?
- Nhận xét chung về nền nơng nghiệp đới ơn hồ ?


<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà</b> :
- Nắm vững nội dung bài học
- Học bài theo câu hỏi cuối bµi


- Chuẩn bị bài 15 : Hoạt động cơng nghiệp ở đới ơn hồ
- Gv hớng dẫn cách học


+ §äc kĩ nội dung bài



+ Trả lời câu hỏi sau mỗi mơc


+ Nắm nội dung bài qua kênh chữ màu đỏ


Ngµy gi¶ng :



<b> </b>

<i><b>Tiết 17</b></i>

<b> : </b>

<i><b>Bài 15</b></i>

<b> : </b>

Hoạt động công ghiệp



ở đới ơn hồ



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Sau bài học hs cần nắm đợc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cơng nghiệp đới ơn hồ chiếm tỉ trọng cao trong tổng sp cơng nghiệp tồn thế
giới


- Đới ơn hồ có cảnh quan cơng nghiệp phát triển sầm uất và đó cũng là dấu hiệu
báo nguy cơ ô nhiễm môi trờng ở đới ôn hoà


- Biết và phân biệt đợc cảnh quan công nghiệp phổ biến ở đới ơn hồ ,các khu cơng
nghiệp , trung tâm cơng nghiệp ,vùng cơng nghiệp


<b>B. Chn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7
-Bản đồ công nghiệp thế giới


- Một số tranh ảnh hoạt động công nghiệp ở đới ôn hoà


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> : </b></i>


<i><b>2. Bài củ : ? Nêu sự khác nhau cơ bản giữa 2 hình thức sx N</b></i>2<sub> ở đới ơn hồ ?</sub>


<i><b>3. Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



- Gv cho hs quan sát một số hoạt động
công nghiệp hiện đại ở đới ơn hồ


- Nhận xét của em về hoạt động cơng
nghiệp ở đới ơn hồ ?


- Dựa vào bản đồ cho biết cơng nghiệp ở
đới ơn hồ phát triển nh thế nào ? Tập
trung chủ yếu ở những nớc nào ?


- Dựa vào sgk cho biết cơ cấu đa dạng
của công nghiệp ôn đới thể hiện nh thế
nào ?


- Dựa vào nội dung sgk cho biết cảnh
quan cơng nghiệp đới ơn hồ th hin nh
th no ?


-Công nghiệp phát triển đa lại hiệu quả ,
hậu quả gì?


<b>1. Nn cụng nghip hin i có cơ cấu</b>


<b>đa dạng :</b>


<i><b>a. Nền cơng nghiệp hiện đại phát </b></i>
<i><b> triển cao</b><b> </b></i><b> :</b>


- Chiếm 3/4 tổng sản phẩm công nghiệp
thế giới


- Có nhiều nớc công nghiệp phát triẻn
hàng đầu thế giới : Hoa Kì , Nhật Bản ,
Đức , Nga...


- Trang bị máy móc , thiết bị tiên tiến
<i><b>b. Cơ cấu đa dạng :</b></i>


- Ngành truyền thống : Luyện kim , cơ
khí , ho¸ chÊt


- Ngành hiện đại : Điện tử , hàng khụng
, v tr...


<b>2. Cảnh quan công nghiệp</b> :


- Các khu công nghiệp tập trung cao
,sầm uất, bên cạnh các khu công nghiệp
cũ xuất hiện các vùng cụng nghip mi
nng ng hn


- Các cảnh quan công nghiệp phổ biến
(từ thấp ->cao) nhà máy -> khu -> trung


tâm -> vïng


* HËu qu¶ :


+ DƠ quy ho¹ch , khai thác cơ sở hạ
tầng có hiệu quả tốt


+ Tạo điều kiện hợp tác giữa các cơ sở
giảm chi phí vận chuyển ->hạ giá thành
sản phẩm


4. Củng cố :


- Ti sao núi cơng nghiệp đới ơn hồ rất phát triển ,có cơ cấu đa dạng
- ở đới ơn hồ có các cảnh quan cơng nghiệp phổ biến nào ?


- Phân tích mặt tích cực ,tiêu cực do mức độ phát triển cơng nghiệp cao ở dới ơn
hồ ?


<b>5. H íng dẫn học bài ở nhà</b> :
- Nắm vững nội dung bài học.
- Học bài theo câu hỏi cuối bài


- Chuẩn bị bài 16 : Đơ thị hố ở đới ôn hoà
- GV hớng dẫn cách học


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngµy 30-10-2008



<b> </b>

<i><b>TiÕt 18</b></i>

<b> : </b>

<i><b>Bµi 16</b></i>

<b> :</b>



<b> </b>

Đơ thị hố ở đới ơn hồ


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Giúp HS nắm đợc :


- Đới ơn hồ có mức độ đơ thị hố cao . Qúa trình phát triển đơ thị đợc tiến hành
theo quy hoạch


- Sự phát triển quá mức của các đô thị ôn đới đã làm nảy sinh nhiều vấn đề nan giải
về kinh tế-xã hội và cách giải quyết các vấn đề đó ở đới ơn hồ


<b>B. Chn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7
-Bản đồ dân c và đô thị thế giới


- ảnh một vài đô thị lớn các nớc phát triển ở đới ơn hồ


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> : </b></i>


<i><b>2. Bài củ : ? Tại sao nói cơng nghiệp đới ơn hồ rất phát triển ,có cơ cấu đa </b></i>
dạng ?


<i><b>3. Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>


Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Kiến thức cần đạt



- Gv cho hs đọc sgk


- Đơ thị hố ở mức độ cao ở đới ơn hồ thể


hiện nh thê nào ?


- Hs quan sát một số tranh ảnh nhà cao tầng
, đờng nhiều ln , cu vt...


- Đô thị có quy hoạch tạo điều kiện nh thế
nào cho phát triển kinh tế - x· héi ?


- Dựa vào H 16.3 ; 16.4 cho biết đơ thị hố
phát triển đa lại những tiêu cực gỡ?


- Đứng trớc tình trạng trên cần có biện pháp
xử lý nh thÕ nµo ?


<b>1. Đơ thị hố ở mức độ cao</b> :


- Tỉ lệ dân đô thị chiếm 75% dân số
- Hình thành nhiều siêu đơ thị chiếm
tỉ lệ lớn số dân của cả nớc


+ Niu I-oãc : 21 triệu ngời (10%)
+ Tô-ki-ô : 27 triêụ ngêi (27%)
+ Pa-ri : 9,5 triÖu ngêi (21%)


- Các đô thị kết nối với nhau thành
chùm hay chuỗi đô th


- Đô thị ph¸t triĨn cã quy hoạch ,
phát triển : rộng , cao , s©u



- Lối sống đơ thị hố phổ biến


<b>2. Các vấn đề của đơ thị :</b>


<i><b>a. Tiªu cùc</b><b> </b><b> :</b></i>


- Ô nhiễm nớc , không khí
- ùn tắc giao thông


- Thất nghiệp , thiÕu nhµ ở và các
công trình công cộng


<i><b>b. Biện pháp giải quyết :</b></i>


- Quy hoch li ụ th theo hng "Phi
tp trung"


- Xây dựng thành phố vệ tinh


- Chuyển dịch các hoạt động công
nghiệp , dịch vụ , đến các vùng mới
- Phát triển đô thị ở nơng thơn
* Củng cố<i><b> :</b></i>


- Tính chất đặc trng của đơ thị ở đới ơn hồ là gì ?


- Đô thị phát triển nhanh đa lại những mặt tiêu cực nào ? Hớng giải quyết ?


<b>D. H ớng dẫn học bài ở nhà</b> :
- Nắm vững nội dung bài học


- Học bài theo câu hỏi cuối bµi


- Chuẩn bị bài 17 : Ơ nhiễm mơi trờng ở đới ơn hồ
- Gv hớng dẫn cách học


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Trả lời câu hỏi sau mỗi mục


+ Nm nội dung bài qua kênh chữ màu đỏ





Ngµy 30-10-2008


<b> </b>

<i><b>TiÕt 19</b></i>

<b> : </b>

<i><b>Bµi 17</b></i>

<b> :</b>


<b> </b>

<b>ô</b>

nhiễm môi trờng ở đới ôn hoà


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Sau bài học hs cần nắm đợc :


- Tình trạng ơ nhiễm khơng khí , nguồn nớc ở đới ơn hồ hiện nay ang mc bỏo
ng


- Nguyên nhân và hậu quả của tình trạng này


<b>B. Chuẩn bị</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7


- Một số hình ảnh về ô nhiễm môi trờng ,sự xuống cấp của một công trình kiến trúc
do ma axÝt


- ảnh một vài đô thị lớn các nớc phát triển ở đới ơn hồ



<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> : </b></i>


<i><b>2. Bài củ : ? Tính chất đặc trng của đơ thị ở đới ơn hồ là gì ?</b></i>
<i><b>3. Bài mới : GV giới thiệu vào bài</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



- Gv cho hs quan sát một số tranh ảnh
- Dựa vào tranh ảnh , H 17.1 và hiểu biết
của mình ,nêu nguyên nhân gây ra ơ
nhiễm mơi trờng ở đới ơn hồ ?


- Ô nhiễm môi trờng gây ra hậu quả gì?


- Hiệu ứng nhà kính là gì ?
- Hậu quả ?


- Da vào H 17.3; 17.4 và nội dung sgk
cho biết nguyên nhân dẫn đến sự ô
nhiễm môi trng ?


<b>1. Ô nhiễm không khí :</b>


<i><b>a. Nguyên nhân :</b></i>


- Do khí thải , khói bụi từ :
+ Hoạt động công nghiệp



+ Các phơng tiện giao thơng vận tải
+ Chất đốt sinh hoạt


- Rß rỉ các chất phóng xạ
<i><b>b. Hậu quả :</b></i>


- Ma axít
+ Cây chết


+ Phá huỷ các công tr×nh


+ Gây bệnh hơ hấp ở ngời và động vật
- Tăng hiệu ứng nhà kính


- Tạo lỗ thủng trong tầng ơdơn của khí
quyển gây nguy hiểm đến tính mng con
ngi


<b>2. Ô nhiễm n ớc :</b>


<i><b>a. Nguyên nhân</b> :</i>


- Nớc thải công nghiệp , tàu bè và sinh
hoạt vo sụng , bin


- Sự cố tàu chở dầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Ô nhiễm môi trờng nớc gây nên những
hậu quả gì ?



- Hớng khắc phục tình trạng trên ?


- Các loại phân , hoá chất sử dụng trong
sx nông nghiệp


<i><b>b. Hậu quả :</b></i>


- Nớc sạch trở nên khan hiÕm


- Sinh vật sống trong nớc bị suy giảm
- Gây bệnh ngoài da , đờng ruột cho
ng-ời và động vật


<b>D. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b> :
- Nắm vững nội dung bài học.


- Học bài theo câu hỏi cuối bài. Chuẩn bị bài thực hành


Ngày 4-11-2008



<b> </b>

<i><b>TiÕt 20</b></i>

<b> : </b>

<i><b>Bµi 18</b></i>

<b> :</b>

<b> </b><i><b>thùc hµnh</b></i>


Nhận biết đặc điểm mơi trờng đới ơn hồ



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Giúp HS nắm đợc :


- Các kiểu khí hậu ở đới ôn hoà và nhận biết đợc chúng qua biểu đồ khí hậu
- Biết tìm các tháng khơ hạn trên biểu đồ vẽ theo công thức T= 2p



- Các kiểu rừng ở đới ơn hồ và nhận biết đợc chúng qua ảnh


- Biết vẽ và phân tích đợc biểu đồ gia tăng lợng khí độc hại theo số liệu đã cho


<b>B. Chuẩn bị</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7


- Một số hình ảnh về ô nhiễm môi trờng ,sự xuống cấp của một công trình kiến trúc
do ma axít


- ảnh một vài đô thị lớn các nớc phát triển ở đới ơn hồ


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> : </b></i>


<i><b>2. Bµi cđ : GV kiĨm tra sù chuẩn bị bài thực hành của học sinh </b></i>
<i><b>3. Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>


<i><b>Bµi 1: Gv chia líp lµm 3 nhãm </b></i>


- GV treo bảng phụ - Đại diện nhóm trình bày
(1) A. Nhận xét diễn biến nhiệt độ
(2) B. Diễn biến lợng ma


(3) C. Xác định khí hậu môi trờng
Bài 2:


- Gv chia lớp làm 3 nhóm



- Mỗi nhóm thực hiện một yêu cầu
- Đại diện nhóm trình bày


B Din biến nhiệt độ Diễn biến lợng ma Xác định môi


trêng
A


B
C


8 th¸ng T0<sub> < 0</sub>0<sub> C</sub>


T0<sub> TB : - 10</sub>0<sub> C</sub>


Th¸ng 1 : 100<sub> C</sub>


Th¸ng 8 : 250<sub> C</sub>


TB : 150<sub> C</sub>


Th¸ng 1 : 50<sub> C</sub>


Th¸ng 7 : 130<sub> C</sub>


TB : 100<sub> C</sub>


<50mm<sub> , đều quanh năm</sub>



-nhiỊu trong mïa h¹


Ma trong mùa đơng , hạ ma
ít


Ma nhiều , tập trung trong
mùa thu đông


Đới lạnh
ĐTH đới ơn
hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- HS nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt , cho ®iĨm


- Néi dung : (1) A. Mô tả cảnh rừng
(2) B. §íi khÝ hËu
(3) C. Kiểu rừng


ảnh rừng Mô tả rừng Thuộc khí hậu Kiểu rừng


Rừng Thuỵ Điển vào mùa


xuân Rừngnhất, có lá nhọnthuần


vn thng ng


ễn i lc a



lạnh Rừng lá kim


Rừng của Pháp vào mïa


hạ Rừng cây thângỗ to , lá rộng Ôn đới hải dơng Rừng lá rộng
Rừng của Canđa vào mùa


thu PhÝa trªn : l¸nhän


Díi : l¸ réng


Ơn đới lạnh và


lục địa Rừng hỗn giao


<i><b>Bµi 3:</b></i>


- GV hớng dẫn hs vẽ biểu đồ : 2 cách
+ Hình cột


+ §êng biĨu diƠn
+ HS lµm


+ GV nhËn xÐt , cho ®iĨm


<b>D. H íng dẫn học bài ở nhà</b> :
- Nắm vững nội dung bài học.
- Học bài theo câu hỏi cuối bài


- Chuẩn bị bài 19: Môi trờng hoang mạc


+ Gv hớng dẫn cách học


+ Đọc kĩ nội dung bài mới


+ Trả lời các câu hỏi sau mỗi mục


+ Nắm đợc nội dung bài qua kênh chữ màu đỏ


****************************


Ngµy 4-11-2008



<i><b>Ch</b><b> ơng IIi</b><b> : môi trờng hoang mạc . hoạt động </b></i>
<b> Kinh tế của con ngời ở hoang mạc</b>


<b> </b><i><b>TiÕt 21: Bµi 19: </b></i><b> </b>

Môi trờng hoang mạc



<b>A. Mc tiờu cn t</b> : Sau bài học hs cần nắm đợc :
- Xác định đợc vị trí các hoang mạc trên thế giới


- Nắm đợc đặc điểm của môi trờng hoang mạc ,cách thích nghi của động , thực vật
ở mơi trờng hoang mạc


- Phân tích đợc các biểu đồ khí hậu và mô tả đợc cảnh quan hoang mạc qua cảnh


<b>B. ChuÈn bị</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7


- Bn : Các mơi trờng địa lí trên thế giới


- Tranh ảnh về quang cảnh hoang mạc


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> : </b></i>


<i><b>2. Bµi cđ : KiĨm tra vë thùc hµnh cđa hs </b></i>
<i><b>3. Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kin thc cn t



H. Dựa vào bản dồ nêu vị trí của môi
tr-ờng hoang mạc ?


H. Tại sao ở đây l¹i cã khÝ hậu khắc


<b>1. Đặc điểm của môi tr êng</b> :
a. Ph©n bè :


- Chiếm 1/3 diện tích đất nổi : Châu á ,
Phi , Mĩ , Ôxtrâylia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nghiƯt ?


H. Dùa vµo H 19.2 , H 19.3 nªu tÝnh
chÊt khÝ hËu cđa m«i trêng ?


H. Dựa vào H 19.4 , H 19.5 nêu đặc
điểm thực , động vật



H. Dựa vào nội dung sgk cho biết thực
vật và động vật ở mơi trờng hoang mạc
có những đặc điểm gì để thích nghi với
khí hậu khắc nghiệt ?


- GV cho HS quan sát tranh ảnh về
thực , động vật môi trờng hoang mạc


tuyÕn


- Sâu trong nội địa
- Gần hải lu mạnh
b. Khí hậu :
- ít ma


- Nhiệt độ dao động cao


c. Cảnh quan động ,thực vật :
- Sỏi , cồn , cát


- Thực , động vật nghèo nàn : Thờng chỉ
có ở ốc đảo


<b>2. Sự thích nghi của thực , động vật</b>
<b>với môi tr ờng</b> :


- Thùc vËt :


+ Thay đổi hình thái (lá biến thành gai
, thân phình to , rễ dài)



+ Rót ng¾n chu kì sinh trởng
- Động vật :


+ Ban ngày vùi mình trong cát hoặc
trong hốc đá ,kiếm ăn ban đêm (cơn
trùng , bị sát )


+ Chịu khát , đói giỏi (lạc đà)
* Củng cố :


- Chỉ trên bản đồ vị trí mơi trờng hoang mạc .Nêu đặc điểm ,khí hậu cảnh quan của
mơi trờng ?


- Thực , động vật đã có những khả năng thích nghi với mơi trờng hoang mạc nh thế
nào ?


<b>D. H íng dÉn häc bµi</b> :
- Häc theo câu hỏi cuối bài


- Su tm tranh nh thc , động vật của mơi trờng


- Tìm hiểu bài 20: : Hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mạc
+ Gv hớng dẫn cách học


+ Đọc kĩ nội dung bài mới


+ Trả lời các câu hỏi sau mỗi mục


+ Nắm đợc nội dung bài qua kênh chữ màu đỏ





Ngµy 6-11-2008



<i><b>Tiết 22 : Bài 20 : </b></i>

Hoạt động kinh tế



cđa con ngêi ë hoang m¹c



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Sau bài học hs cần nắm đợc :


- Các hoạt động kinh tế cổ truyền và hin i hoang mc


- Tình trạng hoang mạc đang mở rộng trên thế giới hiện nay và biện pháp ngăn
chặn


<b>B. Chuẩn bị</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7


- Bản đồ : Các mơi trờng địa lí trên thế giới
- Tranh ảnh hoạt động kinh tế của môi trờng


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> : </b></i>


<i><b>2. Bài củ : H1 : Nêu vị trí ,đặc điểm ,khí hậu của đới hoang mạc ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

thÝch nghi víi khÝ hËu ?


<i><b>3. Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



H. Dựa vào H 20.1 , 20.2 , 20.3 , 20.4 và
hiểu biết - em hãy cho biết hoạt động
kinh tế ở đới hoang mạc ?


H. Con ngời đã làm gì để cải tạo hoang
mạc ?


- Cho HS quan s¸t ảnh khai thác dầu
,tham quan kim tự tháp ...


H. Nêu một số nguyên nhân do con ngời
gây ra làm diÖn tÝch hoang mạc ngày
càng mở rộng ?


H. Biện pháp hạn chế quá trình sa mạc
hoá của con ngời ?


<b>1. Hoạt động kinh tế</b> :


- Hoạt động kinh tế cổ truyền :
+ Du mục : Nuôi dê, cừu , lạc đà
+ Buôn bán


+ Trồng trọt trên ốc đảo
- Hoạt động kinh tế tiến bộ :
+ Khoan giếng



+ Khai thác khoáng sản
+ Du lịch


<b>2. Hoang mạc đang ngày càng mở</b>
<b>rộng</b> :


- Do cát xâm lấn
- Khí hËu


- Con ngêi
* Cđng cè :


- Trình bày các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại ở hoang mạc ngày nay
- Nêu một số biện pháp đang sử dụng để hạn chế sự mở rộng các hoang mạc


<b>D. H íng dÉn häc bµi</b> :
- Học theo câu hỏi cuối bài


- Su tm tranh ảnh hoạt động kinh tế ở hoang mạc
- Tìm hiểu bài 21 : Môi trờng đới lạnh


+ Gv hớng dẫn cách học


...


Ngày 6/11/2008


<b>ch</b>

<b> ¬ng iv</b>



môi trờng đới lạnh. hoạt động kinh tế



của con ngời ở đới lạnh



<i><b>Tiết 23 : Bài 21 : </b></i>

Môi trờng đới lạnh



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Sau bài học hs cần nắm đợc :
- Xác định đợc vị trí của mơi trờng đới lạnh


- Nắm đợc đặc điểm của môi trờng đới lạnh ,sự thích nghi của thực ,động vật ở đới
lạnh


- Phân tích đợc biểu đồ khí hậu
- Mơ tả cnh quan qua tranh nh


<b>B. Chuẩn bị</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7


- Bn : Cỏc mụi trng trên trái đất


- Một số tranh ảnh về cảnh quan thực , động vật


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> : </b></i>


<i><b>2. Bài củ : H1 : Trình bày các hoạt động kinh tế của con ngời ở môi trờng </b></i>
hoang mạc ?


H2 : Con ngời đã và đang làm gì để hạn chế q trình sa mạc hố
trên thế giới



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



H. Dựa vào bản đồ - xác định vị trí của
đới lạnh ?


H. Dựa vào H 21.3 nêu đặc điểm ,khớ
hu ?


H. ở đây có loại gió gì ?


H. Dựa vào H 21.4 , 21.5 , ...21.10
miêu tả quang cảnh của đới lạnh ?


- GV cho HS quan sát tranh ảnh thực ,
động vật


<b>1. Vị trí , đặc điểm của mơi tr ờng</b> :
<i><b>a. Vị trí :</b></i>


- Tõ 2 vßng cùc -> hai cực
<i><b>b. Đặc điểm của môi tr</b><b> ờng</b><b> :</b></i>
- Khí hËu :


+ Mùa đông rất lạnh < - 100<sub>C </sub>


+ Mùa hạ ngắn nhiệt độ trung bình
100<sub>C</sub>


+ Ma Ýt



<b>2. Sự thích nghi của động , thực vật</b>
<b>với mơi tr ờng</b> :


- Thực vật nghèo nàn : Địa y ,cõy thp
lựn (phong lỏ )


- Động vật : Da ,lông , mỡ dày...có khả
năng di c


* Củng cố :


- Cho HS đọc đoạn văn mô tả quang cảnh đới lạnh ?
- Tại sao nói đới lạnh là hoang mạc lạnh của TĐ ?
- Giới thực vật và động vật có đặc điểm gì ?


<b>D. H ớng dẫn học bài</b> :
- Học theo câu hỏi cuối bài
- Su tầm tranh ảnh về đới lạnh


- Tìm hiểu bài 22 : Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh


- Bài tập : Ranh giới đới lạnh ở vùng Bắc cực đợc lấy theo đờng đẳng nhiệt 100


tháng 7 nhng ranh giới đới lạnh ở vùng Nam cực lại lấy đờng đẳng nhiệt 100<sub> thang</sub>


1. Em h·y giải thích vì sao ?


***********************************



Ngµy 6/11/2008



<i><b>Tiết 24 : Bài 22 : </b></i>

Hoạt động kinh tế


của con ngời ở đới lạnh



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Sau bài học hs cần nắm đợc :


- Đới lạnh có khí hậu khắc nghiệt song cũng là nơi dân c sinh sống và khai thác
kinh tế từ lâu đời


- Các hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc xứ lạnh


- Việc nghiên cứu , khai thác môi trờng đới lạnh và các vấn đề đặt ra trong việc
khai thác kinh tế ở đới lạnh hiện nay


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7
- Bản đồ tự nhiên các vùng cực
- Bản đồ phân bố dân c thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> : </b></i>


<i><b>2. Bài củ : Trả lời câu hỏi bài tập :</b></i>


Bắc cực lấy 100<sub> tháng 7</sub>


Nam cùc lÊy 100<sub> th¸ng 1 -> Vì sao ?</sub>



<i><b>3. Bài mới : GV giíi thiƯu vµo bµi :</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



- Dựa vào bản đồ phân bố dân c thế giới
và H 22.1 cho bit :


H. Tình hình phân bố dân c ?
H. NghỊ nghiƯp ë B¾c cùc ?


- GV cho HS quan sát 1 số hình ảnh :
câu cá , nuôi tuần lộc , nhà ở của ngời
phơng Bắc


H. Da vào bản đồ tự nhiên ,vào nội
dung sgk và hiểu biết , em hãy cho biết
đới lạnh có những tài ngun gì ?


H. ViƯc khai thác ,nghiên cứu gặp
những khó khăn gì ?


H. Hin nay ta đang có những biện pháp
thăm dị - khai thác ,bảo vệ tài nguyên ở
đới lạnh nh thế nào ?


<b>1. Hoạt động kinh tế (cổ truyền )của</b>
<b>các dân tộc ở ph ơng Bắc</b> :


- Có rất ít dân sống trong các đài nguyên


ven biển : Bắc âu,Bắc á ,Bắc Mĩ,bờ
biển phía Đơng và phía Nam đảo


Gr¬n-len


- Hoạt động kinh tế chủ yếu là chăn nuôi
và săn bt


<b>2. Việc nghiên cứu và khai thác môi</b>
<b>tr</b>


<b> êng</b> :


- Hoạt động khai thác tài nguyên tăng ->
tăng dân c ->hình thành đơ thị


- Ph¸t triĨn chăn nuôi thú có lông quý
với quy mô lớn


- Giải quyÕt thiÕu nh©n lùc


- Bảo vệ động vật bị đe doạ tuyệt chủng


* Cñng cè :


- Hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại ở đới lạnh là những hoạt động nào ?Hiệu
quả ?


- Đới lạnh có những nguồn tài ngun quan trọng nào ? Vì sao đến nay tài nguyên
ở đới lạnh vẫn cha đợc khai thác ?



<b>D. H íng dÉn häc bµi :</b>


- Học theo câu hỏi cuối bài


- Tìm hiểu bài 23 : M«i trêng vïng nói
+ Gv hớng dẫn cách học


+ Đọc kĩ nội dung bài mới


+ Trả lời các câu hỏi sau mỗi mục


+ Nm c nội dung bài qua kênh chữ màu đỏ


**********************************


Ngµy 18/10/2008


<b>ch</b>

<b> ¬ng v</b>



môi trờng vùng núi . hoạt động kinh


tế của con ngời ở vùng núi


<i><b>Tiết 25 : Bài 23 : </b></i>

Môi trờng vùng núi



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Sau bài học hs cần nắm đợc :
- Các đặc trng của môi trờng vùng núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Biết phân tích hình ảnh , hình vẽ để nêu những đặc trng của môi trờng vùng núi
-Sự c trú của con ngời ở các vùng núi khỏc nhau trờn trỏi t


<b>B. Chuẩn bị</b>



- SGK , sách giáo viên Địa 7


- Mụ hỡnh s phõn tng thc vật theo độ cao
- Tranh ảnh về cảnh quan vùng núi


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> : </b></i>


<i><b>2. Bài củ : Hai vấn đề lớn mà ở đới lạnh phải giải quyết để phát triển kinh tế là gì ?</b></i>
<i><b>3. Bài mới : GV giới thiệu vào bài :</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



H. Địa hình vùng núi có đặc điểm gì
khác vùng đồng bằng ?


H. Khí hậu thay đổi nh thế nào ?


H. Dựa vào mơ hình nhận xét sự thay
đổi của thảm thc vt ?


H Đặc điểm nµy lµm cho phong cảnh
miền núi nh thế nào ?


(liên hệ d·y TS VN)


H. Dựa vào bản đồ 2.1 sgk đối chiếu với
bản đồ địa hình cho biết mật độ dân c ở


miền núi nh thế nào ?


H. ở VN miền núi là địa bàn c trú chủ
yếu l dõn tc no ?


H. Tầm quan trọng của vị trí này ?


<b>1. Đặc điểm của môi tr ờng</b> :


- Vùng núi có độ cao ,độ dốc lớn hơn
đồng bằng


- Khí hậu và thảm thực vật thay đổi :
+ Theo độ cao : càng lên cao nhiệt độ
càng giảm->thực vật : đới nóng->ơn
hồ-> đới lạnh


+ Theo híng cđa sên nói


* Sờn núi đón nắng ->ấm áp
->thảm thực vật nằm cao hơn
sờn khuất nắng


* Sờn đón gió ấm , ẩm ,hoặc
mát hơn ,thảm thực vật phát
triển hơn.


<b>2. C trú của con ng ời </b> :
- Mật độ dân số thấp



- Thờng là nơi c trú của các dân tộc Ýt
ngêi


* Cđng cè :


- Dựa vào mơ hình phân tầng thực vật - nêu đặc điểm môi trờng vùng núi cao ?
- Tại sao mùa hè ta thờng đến vùng núi cao để nghỉ mát ?


<b>D. H ớng dẫn học bài</b> :
- Học theo câu hỏi cuối bµi


- Tìm hiểu bài 24 : Hoạt động kinh tế của con ngời ở vùng núi
+ Gv hớng dẫn cách hc


+ Đọc kĩ nội dung bài mới


+ Trả lời các câu hỏi sau mỗi mục


+ Nm c ni dung bi qua kênh chữ màu đỏ


...


Ngµy 7/11/2008



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

cña con ngêi ë vïng nói



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Sau bài học hs cần nắm đợc :
- Các hoạt động kinh tế cổ truyền ở vùng núi


- Các điều kiện tạo ra sự biến đổi k/tế ở vùng núi và các ngành k/tế hiện đại ở đây.



<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7
- Hoạt động


- Du lịch ở vùng núi ,hoạt động cổ truyền


- Tranh ảnh hoạt động kinh tế của con ngời ở miền núi


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> : </b></i>


<i><b>2. Bài củ : H1 : Trình bày sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao ?</b></i>


H2 : Dựa vào H23.2 sgk nhận xét về sự thay đổi của các vành đai thực
vật ở vùng núi đới nóng và vùng núi đới ơn hồ ?


<i><b>3. Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi :</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



H. Quan sát H 24.1 , 24.2 sgk và sự hiểu
biết của em . Hãy kể tên một số hoạt
động kinh tế cổ truyền của vùng núi ?
- Tại sao sản phẩm của vùng núi lại rất
độc đáo ?


- GV cho HS quan sát một số tranh ảnh


về các hoạt động kinh tế với các sản
phẩm độc đáo của Việt Nam.


H. Em hãy cho biết hiện nay ở miền núi
đã có những thay đổi gì về kinh tế - xã
hội so với trớc ?


H. Nhờ có những điều kiện nào mà có sự
thay đổi nh vậy ?


H. Sự thay đổi về mọi mặt của vùng núi
đa lại những nguy cơ gì về các mặt :
Môi trờng , kinh tế , văn hố ?


H. Cần làm gì để hạn chế các hậu quả
trên ?


<b>1. Hoạt động kinh tế cổ truyền</b> :
- Trồng trọt , chăn nuôi với quy mô nhỏ
- Khai thác chế biến lâm sản


- Nghề thủ công : dệt , hàng mĩ nghệ
- Có tính chất tự cung , tự cấp và rất độc
đáo


<b>2. Sự thay đổi kinh tế - xã hội :</b>


<i><b>a. Sự thay đổi :</b></i>


- Hoạt động khai thác khống sản cơng


nghiệp chế biến đợc y mnh


- Xuất hiện các khu du lịch an dỡng ,thể
thao


- Đô thị , khu dân c mới
<i><b>b. Điều kiện :</b></i>


- Giao thông phát triển xoá bỏ ngăn cách
giữa các vùng


- Thuỷ điện phát triển
<i><b>c. Hậu quả :</b></i>


- Rừng có nguy cơ thu hẹp -> xói mòn
- Rác : ¤ nhiƠm m«i trêng


- Thay đổi khung cảnh tự nhiên


- Ngành kinh tế cổ truyền có nguy cơ bị
lÃng quên


<i><b>d. Biện pháp :</b></i>
- Bảo vệ rừng
- Chống ô nhiễm


- Bảo vệ sự đa dạng sinh học
- Gĩu gìn bản sắc d©n téc
* Cđng cè :



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nêu một số thay đổi về kinh tế - xã hội ,nhờ điều kiện nào ?Hậu quả
?Biện pháp khắc phục


<b>D. H íng dÉn häc bµi</b> :
-Nắm vững nội dung bài
- Học theo câu hỏi cuối bài


- Tìm hiểu bài 23 : Môi trờng vùng nói
+ Gv híng dÉn c¸ch häc


+ Đọc kĩ nội dung bài mới


+ Trả lời các câu hỏi sau mỗi mục


+ Nắm đợc nội dung bài qua kênh chữ màu đỏ


*************************************


Ngµy 8/11/2008



<i><b>TiÕt 27 : </b></i>

Ôn tập chơng II , III , IV , V



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Sau bài học hs cần nắm đợc :
- Hệ thống lại đợc các kiến thức đã học trong các chơng
- So sánh đợc các đặc điểm cơ bản qua các đới khí hậu


<b>B. Chuẩn bị</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7



- Bn đồ các môi trờng trên trái đất


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> : </b></i>


<i><b>2. Bµi cđ : Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS ?</b></i>
<i><b>3. Bài míi : GV giíi thiƯu vµo bµi :</b></i>


* Lập bảng so sánh các môi trờng địa lý
- GV treo bảng phụ


-HS lên trình bày


- Tỡm hiu 4 i khớ hu
(1) Đới ơn hồ


(2) Hoang m¹c
(3) Vïng nói cao
(4) Đới lạnh


- Chia lớp làm 4 nhóm :
(1) - VÞ trÝ


(2) - Đặc điểm khí hậu
(3) - Đặc điểm tự nhiªn


(4) Hoạt động kinh tế chủ yếu của con ngời
- Các nhóm thảo luận



- Cử đại diện lên trình bày
- Nhận xét giữa các nhúm
- GV hon chnh bng so sỏnh


Đới ôn hoà Hoang mạc Đới lạnh Vùng núi


V trớ Chớ tuyn Bắc vàNam đến vùng cực
Bắc và Nan


Hai bên đờng
chí tuyến Bắc
và Nam : á,


phi,mÜ,txtr©ylia


Hai vïng cùc


đến cực Các vùng núicao trên th
gii


Khí hậu


Nhit TB :
10->150<sub>C.Ma </sub>


500-1000mm/năm


Khắc


nghit,nhit


chờnh lệch cao
giữa ngày v


T0<sub> TB <10</sub>0<sub>C</sub>


Ma


< 500mm/năm


Cng lờn cao
nhiệt độ càng


gi¶m ,ma


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

đêm ,giữa các


núi ma ít sn hng giúthi n


Đặc ®iĨm
tù nhiªn


Thiên nhiên thay
đổi theo mùa,theo
vị trí :rừng lá kim
hỗn giao


Thực vật , động
vật nghèo,có
nhiều biến đổi
để thích nghi


với mơi trng
khụ hn


Cây : rễ dài , lá
gai


V : nhịn
đói,khát giỏi


Thùc vËt phát
triển nhanh
trong điều kiện
thuận lợi


Động vật


:da,lông,mỡ
dày


a dạng-thay
đổi theo vành
đai khí hậu


Hoạt
động kinh
tế của con
ngời


Công nghiệp phát
triển mạnh-đơ thị


hố cao.N2<sub> tiên</sub>


tiÕn « nhiƠm m«i
trêng


Hoạt động kinh
tế cổ truyền du
mục ,buôn bán.
Trồng trọt chăn
nuôi ở ôn đảo
Hiện đại , khai
khống , du lịch


-Cỉ truyền :
chăn nuôi và
săn b¾t


- Hiện đại :


khai thác


khoáng sản


- Cổ truyền :
Trång


trọt,chăn nuôi
quy mô nh thủ
công độc đáo
- Hiện đại


:khai khoáng
du lịch


<b>D. H ớng dẫn học bài</b> :
- Học theo câu hỏi cuối bài


- Chuẩn bị bài 25 : Thế giới rộng lớn và đa dạng . + Gv hớng dẫn cách học




Ngày 8/11/2008


<b>PhÇn ba</b>



Thiên nhiên và con ngời ở các châu lục


<i><b>TiÕt 28 : Bµi 25 : </b></i>

Thế giới rộng lớn và đa dạng



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Sau bài học hs cần nắm đợc :
- Phân biệt đợc khái niệm lục địa và châu lục


- Xác định đợc vị trí các lục địa ,châu lục , đại dơng trên thế giới


- Nắm đợc cách phân loịa các nhóm trên thế giới và các nhóm nớc theo cách
phân loại đó.


<b>B. Chn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7
- Bản đồ các nc trờn th gii


- Bảng số liệu thống kê về GDP ,dân số, số trẻ em tử vong và các chỉ số phát triển


con ngời của một số nớc trên thÕ giíi


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> : </b></i>


<i><b>2. Bµi cđ : GV kiĨm tra sù chn bÞ bµi cđa HS ?</b></i>
<i><b>3. Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi :</b></i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



H. Dựa vào nội dung sgk cho biết lục
địa là gì ?


H. Dựa vào bản đồ chỉ và đọc trên các


<b>1. Các lục địa và các châu lục</b> :


a. Lục địa : Khối đất liền rộng lớn hàng
triệu km2<sub> có biển và đại dơng bao quanh</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

lục địa ,tên các biển đại dơng bao quanh
các lục địa đó ?


H. Dựa vào nội dung sgk cho biết châu
lục khác lục địa nh thế nào ?


H. Đọc tên các châu lục ,tên các đảo
nằm trong các châu lục ?



H. Dựa vào bảng số liệu sgk cho biết các
nớc đợc phân theo vị trí ntn ?


H. Dựa vào H 25.1 cho biết trong các
n-ớc của một châu lục đợc phân chia theo
đặc điểm nào ?


H. KÓ tên trong mỗi nhóm ?


- 6 Lc a : á - ÂU ; Phi ; Bắc Mĩ ;
Nam Mĩ ; Nam Cực ; Ôtxtrâylia


<i><b>b. Châu lục : Phần lục địa và các đảo</b></i>
xung quanh (lịch sử , kinh tế , chính trị)
- 6 châu lục : á , u , Phi , M,


Nam Cực-Đại dơng


<b>2. Các nhóm n ớc trên thế giới</b> :
- Theo vị trí :


Châu ¸ : 47 quèc gia
¢u : 43


Phi : 54
MÜ : 35
ĐDơng : 14


- Theo trỡnh phỏt trin :



Thu nhập bình quân : chỉ số phát triển tỉ
lệ tử vong cđa trỴ em


Nhãm Thu nhËp b×nh


quân HĐI Tỉ lệ tử vongtr em Nc i din


Đang phát


triển <20.000USB/năm 20,7 Khá cao VN,TQ , Tháilan...


Phat triển >20.000USB/năm 0,7 - 1 RÊt thÊp Anh , Ph¸p...


* Cđng cè :


- Chỉ trên bản đồ các lục địa ,châu lục : sự khác nhau ở 2 khái niệm trên ?


- Chỉ trên bản đồ các nớc đang phát triển ,các nớc phát triển.Dựa vào những chỉ
tiêu cơ bản nào để phân ra các nhóm nớc nh vậy ?


<i><b>D. H</b><b> íng dÉn häc bài ở nhà</b><b> :</b></i>
- Học theo câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập 2


- Tìm hiểu bài 26 : Thiên nhiên Châu Phi
+ Gv hớng dẫn cách học


+ Đọc kĩ nội dung bài mới


+ Trả lời các câu hỏi sau mỗi mục



+ Nm c ni dung bài qua kênh chữ màu đỏ


<i><b>TiÕt 29</b></i>

Ngµy 4/12/2008



Ch

<b> ¬ng vi : ch©u phi </b>



<i><b>Bµi 26 : </b></i>

Thiên nhiên châu Phi



<b>A. Mc tiờu cn đạt</b> : Sau bài học, hs cần nắm đợc :


- Vị trí của châu Phi ,đờng xích đạo gần nh chia đơi châu lục , hai đờng chí
tuyến B và N đều đi qua châu Phi


- Những nét chính của địa hình châu phi
- Châu Phi rất giàu tài nguyên khoáng sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- SGK , sách giáo viên Địa 7
- Bản đồ tự nhiên châu Phi


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i><b> :</b>


<b> </b><i><b>2. Bài củ : - Châu lục và lục địa khác nhau về những mặt nào ?</b></i>
- Kể tên các châu lục và lục địa trên thế giới ?


<b> </b><i><b>3. Bµi míi</b></i><b> :</b> GV giíi thiƯu vµo bµi :


Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cần đạt



1. Vị trí địa lí



H. Dựa vào nội dung sgk cho biết diện
tích châu Phi ?


H. Chỉ trên bản đồ vị trí , giới hạn của
châu Phi ?


<b>H. </b> Quan s¸t H26.1, cho biÕt:


+ Châu Phi tiếp giáp với các biển và đại
dơng nào?


+ Xích đạo đi qua phần nào của châu
lục?


+ L·nh thỉ ch©u Phi chđ u thc môi
trờng nào?


H. V trớ cú nh hng i vi khớ hậu
nh thế nào ?


H. Quan sát H 26.1, nhận xét đặc điểm
đờng bờ biển châu Phi. Đặc điểm đó ảnh
hởng nh thế nào đến khí hậu châu Phi?


<i><b>a. Diện tích : 30 triệu km</b></i>2<sub> đứng thứ 3</sub>


trên thế giới


<i><b>b. Vị trí : </b></i>


- Từ 370<sub>B -> 35</sub>0<sub>N</sub>


- Tiếp giáp.


+ Phía Bắc giáp Địa Trung Hải
+ Phía Tây giáp Đại Tây Dơng


+ Phớa ụng Bc giỏp Biển Đỏ, ngăn
cách với châu á bởi kênh đào Xuy - ê
+ Phía Đơng Nam giáp ấn Độ Dơng.
- Đờng xích đạo đi giữa châu Phi ( bồn
đia Cơng - gơ, hồ Vích - to - ri - a)


- Chí tuyến Bắc đi qua gần giữa Bắc Phi
chí tuyến Nam đi qua giữa Nam Phi .
=> Phần lớn lãnh thổ châu Phi gần nh
nằm hoàn toàn trong đới nóng ->khí hậu
nóng quanh năm.


<b>c. Bờ biển</b> : ít bị cắt xẻ , ít vịnh ,đảo ,
bán đảo


2. Địa hình và khống sản :
H. Dựa vào bản đồ cho biết địa hình


châu Phi chủ yếu là địa hình gì ?
- Hớng nghiêng của địa hình
(ĐN->TB)



H. Đọc tên các đỉnh núi cao , các sơn
nguyên , các hồ , cảng của châu Phi ?


H. Dựa trên bản đồ cho biết châu Phi có
những mỏ khống sản gì ? ở đâu ?


<i><b>a. Địa hình :</b></i>


- Ton b lc địa phi là một khối cao
nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m,
chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn
địa thấp.


- Châu Phi có rất ít núi cao và đồng
bằng thấp.


- Phía Đông có nhiều sơn nguyên cao :
+ SN Êtiôpia


+ SN Đông Phi,
+dÃy Đrêkembéc
b. Khoáng sản :


Tài nguyên khoáng sản châu Phi rất
phong phú, đặc biệt là kim loại quý.
- Dầu mỏ , khí đốt tập trung ở Bắc
Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

* Cñng cè<i><b> :</b></i>



- Dựa trên bản đồ nêu vị trí ,diện tích , đặc điểm hình dạng châu Phi ?
- Dựa trên bản đồ nêu đặc điểm địa hình châu Phi ?


- Chỉ trên bản đồ các mỏ khoáng sản của châu Phi ?


<b>D. H íng dÉn häc bµi </b>:


GV híng dẫn - Nắm vững nội dung bài học


- Học theo câu hỏi cuối bài


- Tìm hiểu bài 27 : Thiên nhiên châu Phi
( TiÕp)


***********************************


<i><b>TiÕt 30</b></i>

Ngµy 6/12/2008





<i><b>Bµi 27 : </b></i>

Thiên nhiên châu Phi

(Tiếp)


<b>A. Mc tiờu cn t</b> : Sau bài học, HS cần nắm đợc :


- Châu Phi có khí hậu khơ nóng , ma ít và phân bố ma không đều


- Nắm đợc đặc điểm khí hậu khơ nóng , phân bố ma và tính đa dạng của mơi
trờng châu Phi



<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7
- Bản đồ tự nhiên châu Phi


- Bản đồ phân bố lợng ma châu Phi
- Bản đồ các môi trờng tự nhiên châu Phi


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>


1. ổ n định tổ chức<i><b> : </b></i>


2. Bài củ : Hãy nêu vị trí , đặc điểm địa hình châu Phi ?
3. Bài mới : GV giới thiệu vào bài :


Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cần đạt


<b>3. KhÝ hËu</b>


H. Dựa vào H 27.1 và bản đồ tự nhiên
cho biết tại sao châu Phi là châu lc
núng ?


GV: Châu Phi là châu lục nóng:


<b> </b>+ là 1 lục địa hình khối, kích thớc
rất lớn. Phía bắc ảnh hởng gió mùa đơng
bắc từ lục địa á - Âu -> khơ ráo, khó
gây ra ma.



+ Có xích đạo và 2 chí tuyến đi qua
+ Bờ biển ít cắt xẻ


+ Có các dòng biển lạnh
+ Nói cao phÝa N- B


H. Dựa vào H 27.1 và bản đồ tự nhiên
cho biết lợng ma ở châu Phi thay đổi ntn
?


H. Chỉ trên bản đồ vùng ma nhiều, vùng


+ Châu phi có khí hậu nóng và khô bậc
nhất thÕ giíi


+ Nhiệt độ trung bình năm > 200<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

ma ít ?


H. Quan sát H 27.1, cho biết các dòng
biển nóng, lạnh có ảnh hởng tới lợng ma
các vùng ven biển châu Phi nh thế nào?


biển Tây Bắc châu Phi, dòng biển lạnh
Ben-ghê-la chảy qua ven bờ biển Tây Nam
châu Phi,lợng ma vùng ven biển <200mm
+ Dòng biển Xô-ma-li, dòng biển nóng
Mô- dăm-bích, Mũi Kim chảy ven bờ ĐTH,
lợng ma vùng ven biển 1000->2000mm



<b>4. Cỏc c im khác của môi trờng tự nhiên</b>


H. Dựa vào H 27.2 và nội dung sgk cho
biết châu Phi có những mơi trờng nào ?
H. Nêu các đặc điểm chính của các mơi
trờng đó ?


H. Các mơi trờng có đặc điểm gì so với
đờng xích đạo ?


H. So sánh 2 bản đồ 27.1 và 27.2 hãy
cho biết giữa lợng ma và mơi trờng châu
Phi có liên hệ với nhau ntn ?


- 7 môi trờng đối xứng nhau qua đờng
xích đạo


+ Mơi trờng xích đạo ẩm: Bồn địa cơng
gơ và phía B vịnh Ghi nê


+ Hai môi trờng nhiệt đới : B và N xích
đạo ẩm : Rừng tha và xa van


+ Hai môi trờng hoang mạc : Xa-ha-ra
phÝa B vµ Ca- la- ha- ra phÝa N


+ Hai m«i trờng Địa Trung Hải : Phần
cực B và cực N ch©u Phi




* Cđng cè :


- Dựa vào bản đồ , giải thích tại sao châu Phi có khí hậu nóng khơ xếp vào bậc nhất
trên thế giới ?


- Chỉ trên bản đồ các môi trờng tự nhiên ở châu Phi . Nêu đặc điểm cơ bản mỗi môi
trờng ?


<b> D. H íng dÉn häc bµi :</b>


- Học theo câu hỏi cuối bài


- Chuẩn bị bài thực hành: Phân tích lợc đồ phân bố các
mơi trờng tự nhiên
***********************************


<i><b>TiÕt 31</b></i>

Ngµy 6/12/2008





<i><b>Bµi 28 : </b></i>

Thùc hµnh



Phân tích lợc đồ phân bố các môi trờng tự nhiên


biểu đồ nhiệt độ và lợng ma ở châu Phi



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b> : Sau bài học, HS cần :


- Nắm đợc sự phân bố các môi trờng tự nhiên ở châu Phi và giải thích đợc
nguyên nhân dẫn đến sự hình thành các mơi trờng tự nhiên này ở châu Phi



- Biết cách phân tích 1 biểu đồ khí hậu ở châu Phi


- Xác định đợc vị trí của biểu đồ khí hậu trên lợc đồ các môi trờng tự nhiên ở
châu Phi và phân loại từng biểu đồ khí hậu thuộc kiểu khí hậu nào ?


<b>B. Chuẩn bị</b>


- SGK , sách giáo viên Địa 7


<b> </b>- Bn cỏc môi trờng tự nhiên châu Phi


<b>C. Hoạt động dạy học :</b>
<b> 1. ổn định tổ chức :</b>


<b> 2. Bài củ</b> : - Em hãy cho biết châu Phi có những mơi trờng nào ?
- Nêu đặc điểm chính của các mơi trờng đó ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hoạt động của giáo viên và hc sinh Kin thc cn t


<b>1. Trình bày và giải thích sự phân bố các môi tr ờng tự nhiên</b> :
- Quan sát H 27.2 và dựa vào kiến thức


ó hc.


H. So sánh diện tích của môi trờng ở
châu Phi.


H. NhËn xÐt m«i trêng nµo lín nhất ,
môi trờng nào nhỏ nhất ?



H. Giải thích vì sao các hoang mạc ở
châu Phi lại lan ra sát bờ biển?


- GV hớng dẫn HS bằng các câu hỏi :
H. Vị trí 2 đờng chí tuyến đi qua phần
nào của lãnh thổ châu Phi? ảnh hởng
của nó đối với khí hậu ra sao?


H. Phía Bắc của Bắc Phi là lục địa á -
Âu ảnh hởng đến khí hậu ở đây ntn?
H. Kích thớc lãnh thổ và độ cao địa hình
của Châu phi?


H. Các dịng biển chạy ven biển phía tây
và phía đơng châu Phi ảnh hởng đến khí
hậu ra sao?


<i>* Sù ph©n bố các môi trờng tự nhiên</i>.


Chõu phi có các mơi trờng tự nhiên: rừng
xích đạo ẩm, nhiệt đới, hoang mạc và địa
trung hải.


+ Mơi trờng xích đạo ẩm: bồn địa Cơng
gơ và miền dun hải phía Bắc vịnh Ghi nê.
+2 MT nhiệt đới: Phía bắc và nam Xích
đạo


+ Hai m«i trêng hoang mạc: hoang mạc
Xahara ở Bắc phi, hoang mạc Ca-la-ha và


hoang mạc Na-Mip ở Nam phi


+ Hai môi trờng Địa Trung Hải: phần cực
Bắc và cực Nam ch©u Phi.


=> chiếm diện tích lớn nhất là mơi trờng
nhiệt đới và môi trờng hoang mạc.


- Nhỏ nhất là môi trờng Địa Trung Hải
<i>* Hoang mạc ở châu Phi ăn lan ra sát bờ</i>
<i>biển </i>


+ Chí tuyến Bắc đi qua gần giữa Bắc phi,
CT Nam đi qua gần giữa Nam Phi => quanh
năm Bắc, Nam thời tiết ổn định, ko có ma.
+ Phía Bắc của Bắc Phi là lục địa á - Âu,
gió mùa đơng bắc từ á - Âu thổi vào Bắc
Phi khô ráo, khó gây ra ma.


+ Bắc Phi rộng lớn, độ cao > 200m nên
ảnh hởng của biển khó ăn sâu vào đất liền
+ Các dịng biển:


+ Phía Tây Bắc có dịng biển lạnhCa-na-ri
chảy qua, phía đơng có dịng biển lạnh
Xơ-ma-li chảy qua -> ma ít


+ Phía Tây của Nam Phi có dịng biển
lạnh Ben -ghê-la chảy qua, phía đơng ảnh
h-ởng của dịng biển nóng Mũi kim , Xơmali,


Mơdăm bích hoang mạc bị xavan đẩy lùi
sang phía đơng


<b>2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và l ợng m a </b> :
H. Phân tích các biểu đồ nhiệt độ lợng ma.


- GV chia lớp làm 4 nhóm : Mỗi nhóm phân tích
1 biểu đồ


? Lợng ma trung bình năm, sự phân bố lợng ma
trong năm


? Biờn nhiệt độ trong năm,
? Nhiệt độ TB năm


? Cho biết biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào?
? Nêu đặc điểm chung của kiểu khí hậu đó?




<i>Biểu đồ khí hậu A</i>
- Lợng ma TB năm
: 1244 mm


- Mïa ma tõ T 11


<i> Biểu đồ khí hậu B</i>
- Lợng ma trung
bình năm: 897 mm
- Mùa ma từ tháng



<i>Biểu đồ khí hậu C</i>
- Lợng maTB
năm : 2592mm
- Mùa maT 9 ->


<i>Biểu đồ khí hậu D</i>
- Lợng ma trung bình
năm : 506mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-> th¸ng 3 năm sau
- Tháng nóng nhất
là tháng 7: 180<sub>C. </sub>


-Thỏng 7 là mùa
đơng nên đây là
biểu đồ khí hậu
của 1 địa điểm ở
nửa cầu Nam
- Biên độ nhiệt
năm: 100<sub>C</sub>


- Nhiệt độ TB năm
200<sub>C </sub>


=>Kiểu khí hậu:
<i>Nhiệt đới </i>


6 -> tháng 9



- Tháng nóng nhất
T 5 khoảng 350<sub>C</sub>


- Tháng lạnh nhất
là tháng 1 khoảng
200<sub>C. Tháng 1 - </sub>


mùa đơng => biểu
đồ khí hậu của1địa
điểm nửa cầu Bắc.
- Biên độ nhiệt độ
năm : 150<sub>C</sub>


- T0<sub> TB năm 30</sub>0<sub>C</sub>


=>Kiu khớ hu<i>:</i>
<i>Nhit i</i>


tháng 5 năm sau
- Tháng nóng nhất
là th¸ng 4 : 200<sub>C</sub>


- Tháng có nhiệt
độ thấp nhất là
tháng 7. Tháng 7 -
mùa đông, biểu đồ
khí hậu của 1 địa
điểm ở nửacầuNam
- Biên độ nhit
nm khong 80<sub>C</sub>



- T0<sub> TB năm 25</sub>0<sub>C</sub>


=>Kiu khớ hậu:
<i>Xích đạo ẩm</i>


- Th¸ng nóng nhất là
tháng 2 khoảng, 220<sub>C</sub>


- Tháng lạnh nhất là
tháng 7 khoảng 100<sub>C. </sub>


Thỏng 7 - mựa đơng
=> biểu đồ khí hậu
của 1 địa điểm ở cửa
cầu Nam


- Biên độ nhiệt độ
trong nm khong
120<sub>C</sub>


- T0<sub> TB năm 16</sub>0<sub>C</sub>


=>Kiu khớ hu:
<i>Địa Trung Hải</i>
<i>* Sắp xếp các biểu đồ A, B, C, D với các vị trí đánh dấu 1,2,3,4 trên hình 27.2: </i>
A -> 3 B -> 2 C -> 1 D -> 4


<b>D. H íng dÉn häc bµi </b>:



GV hớng dẫn - Nắm vững nội dung bài học


- Học theo câu hỏi cuối bài


- Tìm hiểu bài 29: Dân c , xà hội châu Phi


<i><b>Tiết 32</b></i>

Ngày 8/12/2008



<i><b>Bài 29 : </b></i>

Dân c , xã hội châu Phi


A. Mục tiêu cần đạt : Sau bài học hs cần nắm đợc :


- Tình hình phân bố dân c rất khơng đồng đều ở châu Phi
- Các nguyên nhân cơ bản kìm hãm sự phát triển của châu Phi


+ Hậu quả lịch sử để lại - chế độ buôn bán nơ lệ và thuộc địa hố ở châu Phi
+ Bùng nổ dân số ở châu Phi


+ Xung đột giữa các tộc ngời
B. Chuẩn bị


- SGK , sách giáo viên Địa 7
- Bản đồ dân c và đô thị châu Phi


- Bảng số liệu thống kê và tỉ lệ gia tăng dân số 1 số quốc gia châu Phi
- Một số tranh ảnh : Di dân , xung đột sắc tộc ở châu Phi


C. Hoạt động dạy học :
<i><b> </b>1. ổn định tổ chức</i><b> :</b>


<i> 2. Bµi cđ</i> : KiĨm tra vë thùc hµnh cđa HS ?



<b> </b><i>3. Bµi míi :</i> GV giíi thiƯu vµo bµi :


Dân c châu Phi phân bố không đều và gia tăng nhanh. Bùng nổ dân số,
đại dịch AIDS, xung đột giữa các tộc ngời và sự can thiệp của nớc ngoài là những nguyên
nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế-xã hội của châu lục này.


Hoạt động của giáo viên và học sinh Kin thc cn t


<b>1. Lịch sử và dân c : </b>


H. Nghiên cứu SGK, em hÃy khái quát
sơ lợc lịch sử châu Phi


- GV sử dụng câu hỏi gợi mở cho HS:


<i><b>a. Sơ l</b><b> ợc lÞch sư</b><b> :</b></i>


- Thời cổ đại: châu Phi có nền văn minh
sơng Nin rực rỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ Gồm có bao nhiêu giai đoạn?


+ Các giai đoạn này có đặc điểm ntn?
- HS trình bày, GV chuẩn xác kiến thức


H. Dùa vµo bảng số liệu dân số các châu
trên thế giới - em h·y cho biÕt :


- Dân số châu Phi đứng hàng thứ mấy


trên thế giới ?


- Mật độ dân số châu phi ?


H. Dựa vào hình 29.1 và kiến thức đã
học trình bày sự phân bố dân c ở châu
Phi?


GV: + Sự phân bố dân c rất không đều
 Dới 2 ngời /km2<sub>:hoang mc Xahara, </sub>


hoang mạc Na-mip và hm Ca-la-ha-ri
Từ 2 ->20 ngêi /km2<sub>:miỊn nói At- lat </sub>


đại bộ phận lãnh thổ châu Phi.


 Tõ 21 -> 50 ngêi/km2<sub>: Ven vịnh </sub>


Ghi-nê, lu vực Sông Ni-giê, quanh hồ
Vich-to-ri-a


Trên 50 ngời /km2<sub>: lu vực sông Nin </sub>


H. Giải thích: Tại sao dân c châu Phi
phõn b khụng u.


H. Tìm trên hình 29.1 các thành phố ở
châu Phi có từ 1 triệu dân trở lên. Các
thành phố này phân bố chủ yếu ở đâu?



chõu Phi b a sang chõu M làm nô lệ
- Cuối thế kỷ XIX -> đầu thế kỷ XX: gần
nh toàn bộ châu Phi bị xâm chiếm làm
thuộc địa.


- Từ thập niên 60 thế kỷ XX lần lợt các
quốc gia châu Phi dành đợc độc lập chủ
quyền.


<i><b>b. D©n c</b><b> :</b></i>


- Sè d©n 818 triƯu ngêi b»ng 13,4% d©n sè
thÕ giíi (2001)


- Mật độ khoảng 27 ngời/km2


- Dân c châu Phi phân bố rất không đều:
+ Tha thớt: vùng rừng rậm xích đạo,
hoang mạc Xahara, hoang mạc Na-mip,
hoang mạc Ca-la-ha-ri.


+ Đông đúc: duyên hải ở phần cực Bắc
và cực Nam của châu Phi, ven vịnh Ghi-nê,
thung lũng sông Nin.




 Nơi tha thớt có ĐKTN khơng thuận lợi
khí hậu khơ hạn, khơng có đất đai để phát
triển nông nghiệp.



 Nơi đông đúc: Châu thổ phì nhiêu,
nguồn nớc dồi dào,khí hậu mát mẻ hơn
+ Đa số c dân châu Phi sống ở nông
thôn. Các thành phố > 1 triệu dân thờng tập
trung ở ven biển (thành phố cảng).


<b>2. Sự bùng nổ dân số , xung đột tộc ng ời và đại dịch AIDS ở châu Phi :</b>


H. Dùa vµo néi dung sgk nhËn xÐt tình
hình tăng dân số ?


H. Dựa vào b¶ng sè liƯu trang 91 cho
biÕt khu vùc nµo , quốc gia nào có số
dân tăng nhanh ?


H.Dõn số tăng nhanh đa lại hậu quả gì?
H. Trình bày về vấn đề xung đột tộc
ng-ời ở châu Phi


Nguyên nhân:? Qua đó, em có nhận
xét gì về những hậu quả của cuộc xung
đột sắc tộc ở Châu Phi?


H. Hậu quả của cuộc xung đột sắc tc
Chõu Phi?


<b>.</b>Hình thành những làn sóng ngời tị nạn


<b>. </b>Làng mạc, thành phố bị tàn phá, các


nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ.... sản xuất
bị đình trệ, mức sng b h thp...


=> kìm hÃm sự phát triển kinh tế-xà hội


<i><b>a. Bùng nổ dân số :</b></i>


- Dân số phát triển nhanh, tỉ lệ gia tăng tự
nhiên cao nhất thÕ giíi 2,4% => bïng nỉ
d©n sè.


- Gia tăng nhanh nhất là khu vực Trung Phi
- Nạn đói đe doạ


<i><b>b. Xung đột tộc ng</b><b> ời</b><b> :</b></i>


- mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo, tranh
dành quyền lực, tài nguyên khống sản,
tranh chấp lãnh thổ, ngơn ngữ , phong tục
tập quán ->xung đột


- Kinh tế tự cung tự cấp -> hiểu biết
ít -> xung t


c. Đại dịch AIDS :


- Bnh tt l vấn đề đang gây nhức nhối >
25 triệu ngời nhiễm HIV/AIDS, chiếm gần
3/4 số ngời bị nhiễm HIV/AIDS trên thế
giới.



<b>D. H íng dÉn häc bµi </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Học theo câu hỏi cuối bài


- Tìm hiểu bài 30 : Kinh tế châu Phi


<i><b>Tiết 33</b></i>

Ngµy 10 /12/2008



<i><b>Bµi 30 : </b></i>

Kinh tÕ ch©u Phi





A. Mục tiêu cần đạt : Sau bài học hs cần nắm đợc :


- NÒn kinh tế châu Phi còn lạc hậu -phát triển theo hớng chuyên môn hoá
phiến diện ,phụ thuộc nhiều vào thị trờng


- Qỳa trỡnh phát triển kinh tế chậm đã làm nảy sinh di c đều các đơ thị nên đơ thị
hố diễn ra nhanh nhng chủ yếu tự phát gây nên nhiều hậu quả nghiêm trọng


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ , phân tích mặt mạch trên bản đồ về nơng
nghiệp , cơng nghiệp


B. Chn bÞ


- SGK , sách giáo viên Địa 7
- Bản đồ kinh tế châu Phi
- H 30.1 , 30.2



- Tranh ảnh hoạt động kinh tế của một số vùng


C. Hoạt động dạy học :


<b> </b><i>1. ổn định tổ chức : </i>


<i>2. Bài củ</i> : H1 : Dựa trên bản đồ trình bày và giải thích sự phân bố dân c ở
châu Phi ?


H2 : Những nguyên nhân nào đã kìm hãm sự phát triển KT-XH của
châu Phi


<i>3. Bµi míi<b> : GV giíi thiƯu vµo bµi :</b></i>


Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cần đạt


<b>1. N«ng nghiƯp</b> :


H. Dựa vào bản đồ cho biết châu Phi
trồng những loại cây gì ? Phân bố ở
đâu?


H. Trong trồng trọt loại cây nào chiếm u
thế ? Tại sao ?


H. Dựa vào phân tích trên nhận xét đời
sống chung của nhân dân ở châu Phi ?
H. Dựa vào nội dung sgk ,bản đồ H 30.1
cho biết ngành chăn nuôi của châu Phi
có đặc điểm gì ?



H. Kể một số gia súc có ở châu Phi ?các
loại đó đợc phân b õu ?


<i><b>a. Ngành trồng trọt </b></i>
- Cây c«ng nghiƯp


+ Ca cao: vïng duyên hải phía Bắc vịnh
Ghi nê


+ Cà phê: Vùng duyên hải vịnh Ghi nê
và cao nguyên Đông Phi.


+ Cọ dầu: Vùng duyên hải vịnh Ghi nê,
Trung Phi, duyên hải Đông Phi.


+ Lạc: Ni giê, Ca-mô-run, Xu Đăng...
- Cây ăn quả cận nhiệt (Cam, ô liu, nho)
ven địa Trung Hải, ven biển cực Nam CP
- Cây lơng thực:


+ Lóa mì và ngô: Cộng hoà Nam Phi, các
n-ớc ven Địa Trung Hải.


+ Lúa gạo: Ai Cập


->Chiếm tỉ trọng nhỏ bằng hình thức canh
tác nơng rẫy


->Năng suất thấp ->300 triệu ngời dựa vào


lơng thực nhập khẩu


=> Chỳ trọng cây công nghiệp nhiệt đới
xuất khẩu không quan tâm đến việc sản
xuất lơng thực thc phm.


b. Chăn nuôi
b. Chăn nuôi :


- Chăn nuôi kém phát triển : Chăn thả bò
phổ biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

H. Tại sao chăn nuôi kém phát triển và
phổ biến là hình thức chăn thả ?


- GV cho HS quan sát tranh hoạt động
trồng trọt ,chăn nuôi ở châu Phi .


<b>2. Công nghiệp</b> :
H H. Dựa vào nội dung sgk vµ hiĨu biÕt ,


em h·y cho biÕt tiỊm năng phát triển CN
của châu Phi ?


H. Dựa vµo H30.2 cho biết ngành CN
nào phát triển ?


H. NhËn xÐt chung vỊ CN cđa ch©u Phi?
- GV cho HS quan sát tranh ảnh khai
thác dầu mỏ.



H. Nguyên nhân làm cho CN kém phát
triển là gì ?


- Cụng nghip truyn thng : Khai khoáng
- CN hiện đại : CN thực phẩm , lắp ráp cơ
khí , luyện kim , chế tạo máy


- Nền công nghiệp chậm phát triển


+ Giá trị sản xuất công nghiệp chỉ chiếm
2% trªn thÕ giíi.


+ Các ngành cơng nghiệp chính là khai thác
khống sản, luyện kim màu, cơ khí hố dầu.
+ Tơng đối phát triển: CH Nam Phi, Li Bi,
Angiê-ri, Ai cập.


* Cñng cè :


Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đầu ý em cho là đúng.


Trong lÜnh vực nông nghiệp châu Phi chú trọng


a. Trồng cây ăn quả cận nhiệt C. Trồng cây công nghiệp


b. Trồng cây lơng thực D. Chăn nuôi


Câu 2: Điền chữ Đ vào ô trống những ý em cho là đúng
Sự chậm phát triển của công nghiệp Châu Phi là do:


 Cơ sở vật chất còn nghèo nàn, lạc hậu


 Thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao


 ThiÕu vèn


 Trình độ dân trí nói chung cịn thấp.


<b>D. H íng dẫn học bài </b>:


GV hớng dẫn - Nắm vững nội dung bài học


- Học theo câu hỏi cuối bài+Làm bài tập 3 :
- Tìm hiểu bài 31 : Kinh tế châu Phi( Tiếp)


<i><b>Tiết 34</b></i>

Ngày 15 /12/2008



<i><b>Bài 31 : </b></i>

Kinh tế châu Phi

(

tiÕp

)




A. Mục tiêu cần đạt : Sau bài học hs cần nắm đợc :
- Những nét chính về hoạt động dịch vụ của châu Phi


- Châu Phi có tốc độ phát triển đô thị nhanh ,song không dựa trên sự phát triển
công nghiệp nói riêng và trình độ phát triển kinh tế nói chung ,vì vậy nẩy sinh
nhiều hậu quả tiêu cực


B. Chuẩn bị


- SGK , sách giáo viên Địa 7


- H 31.1 , 31.1


- Bản đồ sự phân bố dân c và đô thị châu Phi


- Một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở châu Phi


C. Hoạt động dạy học :


<b> </b><i>1. ổ n định tổ chức : </i>


<i>2. Bµi cđ</i> H. Tiềm năng phát triển CN của châu Phi ? Sự chậm phát triển của
công nghiệp Châu Phi là do đâu?


<i>3. Bài míi<b> : GV giíi thiƯu vµo bµi :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>3. Dich vơ</b> :
H. Dùa vµo H 31.1 và 30.1 cho biết châu


Phi xuất khẩu những mặt hàng nµo ?
H. Dùa vµo hiĨu biÕt qua bài trớc cho
biết nền kinh tế châu Phi ntn ?


H. Dựa vào đặc điểm tự nhiên cho biết
giá trị của kênh đào Xuy-ê và các nguồn
thu nhập về dịch vụ ?


H. Dựa vào bản đồ kinh tế cho biết
mạng lới đờng giao thông ntn ? Mục
đích sử dụng ?



<i><b>a. Hoạt động xuất nhập khẩu :</b></i>
* Xuất khẩu :


- Khoáng sản , nông sản cha chế biến :
Cafê , ca cao ,lạc ,dầu cọ , bông


- Chiếm 90% thu nhập
* Nhập khẩu :


- Máy móc , thiết bị
- Hàng tiêu dùng
- Lơng thực


<i><b>b.Giao thụng v du lch :</b></i>
- Thu lệ phí kênh đào Xuy-ê


- Du lịch Ai cập , Kê ni a (động vật
hoang dã ) nghỉ mát ven TH


- Đờng sắt ngắn - từ nơi XS ->cảng


<b>4. Đô thị hoá</b> :


H. Da vo bng thng kờ sgk và bản
đồ dân c cho biết mức độ đơ thị hố ở
châu Phi ?


H. Sự khác nhau về mức độ đơ thị hố
giữa các quốc gia ở các khu vực châu
Phi ?



H. Nêu nguyên nhân dẫn đến đô th hoỏ
cao chõu Phi ?


H. Hậu quả của tình trạng trên ?


<i><b>a. Tỡnh hỡnh ụ th hoỏ :</b></i>


- Đô thị hoá nhanh , tỉ lệ dân thành thị
khá cao ,năm 2000trên 33%


- Mc ụ th hoỏ khụng tơng xứng
với trình độ phát triển kinh tế


- Các nớc dun hải Bắc Phi có mức độ
đơ thị hố cao nht chõu lc


b. Nguyên nhân :
- Dân số tăng nhanh


- Di dân từ nông thôn ->thành phố
C. Hậu quả :


- Thiếu việc làm , nhà ở ->ô nhiễm môi
trờng , tệ nạn xà hội


* Củng cố :


- Các nớc châu Phi chủ yếu XK và NK những mặt hàng nào ?
- Tình hình đơ thị hố ở châu Phi ? Ngun nhân - hậu quả ?



<b>D. H íng dÉn häc bµi </b>:


GV hớng dẫn - Nắm vững nội dung bài học


- Học theo câu hỏi cuối bài
- Làm bài tËp 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>




TiÕt 35 Ngµy 20/ 12 / 2008


Ôn tập học kì I



I. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh


- Hệ thống và nắm vững các kiến thức đã học về dân số, sự phân bố dân c và
các chủng tộc trên thế giới; quần c và đơ thị hố.


- Hệ thống và nắm vững các đặc điểm tự nhiên (vị trí địa lí, giới hạn lãnh
thổ, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên) và các đặc điểm kinh tế (hoạt động
kinh tế nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ hay các hoạt động kinh tế cổ truyền và
kinh tế hiện đại) của các mơi trờng địa lí trên Trái đất (đới nóng, đới ơn hồ, đới
lạnh, hoang mạc và vùng núi)


- Rèn luyện kĩ năng bản đồ và phân tích biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.


II. Tµi liệu và thiết bị dạy học


- Bn cỏc mơi trờng địa lí.



- Một số tranh ảnh về động vật, thực vật của các môi trờng.
- Bản đồ phân bố dân c thế giới.


III. Hoạt động dạy học


1. ổn nh lp


2. Bài cũ : Kết hợp trong bài «n tËp
3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi míi


<b>Vấn đề 1: Các thành phần nhân văn của môi trờng.</b>


<b>Câu 1</b>. Hãy cho biết những khu vực tập trung đông dân trên thế giới ? Tại sao dân
c tập trung đông đúc ti ú?


* HS trình bày,


* GV chuẩn xác kiến thức.
- ThuËt ng÷ :


Mật độ dân số: Số c dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh
thổ (đơn vị ngời/ km2<sub>)</sub>


- Cơng thức tính mật độ dân số
Dân số (ngời)


= M§DS (ngêi/km2<sub>) </sub>


DiƯn tÝch (km2<sub>)</sub>



- Ph©n bè:


+ Những khu vực đông dân: Đông á, Đông Nam á, Nam á, Trung Đông,
Tây Phi, Tây Âu và Trung Âu, Đơng Bắc Hoa kì, Đơng nam Braxin


+ Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất ụng ỏ v Nam ỏ


- Nguyên nhân:


+ Nhng khu vc đơng dân là nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế
phát triển nh:


<b>.</b> Những thung lũng và đồng bằng của các con sơng lớn nh Hồng Hà, Sụng


ấn - Hằng, sông Nin


<b>. </b>Những khu vực có nền kinh tế phát triển của các châu lục: Tây Âu va Trung
Âu, Đông Bắc Hoa Kì, Đông Nam Braxin, Tây Phi


+ Những khu vực tha dân do ĐKTN không thuận lợi cho sự sống và sự phát
triển của con ngời: các hoang mạc, vùng cực và gần cực, vùng núi cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 2</b>. Căn cứ vào đâu mà ngời ta chia dân c thế giới thành các chủng tộc? Các
chủng tộc sinh sống chủ yếu ở đâu?


- HS trình bày


- GV chuẩn xác kiÕn thøc.



+Cách nhận biết:Căn cứ vào đặc điểm hình thái bên ngồi : màu da,tóc, mặt mũi…
+ Ơ-rơ-pê-ơ-it: Châu Âu, Mơn-gơ-lơ-ít: Châu á, Nê-grơ-ít: Châu Phi


<b>Vấn đề 2: Đặc điểm tự nhiên của các môi trờng trên thế giới </b>


Quan sát bản đồ các mơi trờng địa lí trên thế giới, SGK và kiến thức đã học
em hãy hoàn thành bng sau:


Các môi trờng


a lớ V trớ gii hn c điểm khí hậu


§


í


i


n


ã


n


g Xích đạo ẩm


Nhiệt đới


Nhiệt đới giú mựa m



Đới ôn hoà
Hoang mạc
Đới lạnh
Vùng núi


- GV tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm


- GV phân cơng nhiệm vụ cho các nhóm, chia lớp thành 7 nhóm, mỗi nhóm
trình bày một mơi trờng địa lí.


- Các nhóm cử đại diện trình bày, các nhúm khỏc b sung, GV chun xỏc


Các môi trờng


a lớ Vị trí giới hạn Đặc điểm khí hậu


§


í


i


n


ã


n


g Xích đạo ẩm Nằm ở khoảng giữa 2 chí <sub>tuyến nên cịn gọi là đới </sub>



nãng"néi chÝ tun"


Nóng ẩm quanh năm
Nhiệt đới Từ khoảng vĩ tuyến 50<sub> đến</sub>


đờng chí tuyến c hai
bỏn cu


Nóng và lợng ma tập trung vào một
mùa. Càng gần 2 chí tuyến thời kì
khô hạn càng kéo dài và BĐNN
càng lớn.


Nhit đới gió


mïa Èm Nam


¸ và Đông Nam á


l các khu vực điển hình
của mơi trờng nhiệt đới
gió mùa


Có khí hậu đặc sắc nhất đới nóng,
khí hậu có đặc điểm nổi bật: nhiệt
độ, lợng ma thay đổi theo mùa gió.
Thời tiết diễn biến thất thờng


Đới ơn hồ Từ chớ tuyn n vũng cc



Bắc ở cả 2 bán cầu - KhÝ hËu cã tÝnh chÊt trung gian-Thêi tiÕt diÔn biÕn thÊt thêng


Hoang mạc Nằm hai bên đờng chớ


tuyn v gia i lc


á- Âu


+ Lỵng ma Ýt.


+ Biên độ nhiệt năm rất lớn.
+ Biên độ nhiệt ngày đêm cũng
rất lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Đới lạnh Nằm từ hai vòng cực đến


hai cùc + Quanh năm lạnh lẽo, mùa hạngắn ngủi chỉ có 3->5 tháng nhng
cũng không bao giê nãng qu¸
100<sub>C.</sub>


+ Lỵng ma Ýt chđ u díi d¹ng
tut r¬i


Vùng núi Vùng núi ở đới nóng và


đới ơn hồ + Càng lên cao khơng khí càng lỗng và càng lạnh,cứ lên cao100m
thì giảm 0,6o<sub>C</sub>


* Giíi h¹n của băng tuyết vĩnh viễn
Đới ôn hoà: 3000m



§íi nãng: 5500m


+ ở những sờn đón nắng -> khí
hậu ấm áp hơn.


+ ở những sờn đón gió -> ẩm hơn,
ấm hơn hoặc mát hơn; sờn khuất
gió -> khô hơn, nóng hoặc lạnh
hơn


<b> Vấn đề 3: Hoạt động kinh tế và đặc điểm dân c- xã hội của các mơi trờng địa</b>
<b>lí </b>


? Dựa vào lợc đồ, SGK và kiến thức đã học hãy hoàn thành bảng sau:
Các mơi trờng địa lí Hoạt động kinh tế Đặc điểm dân c, xã hội


§íi nãng 1. Làm nơng rẫy


2. Làm ruộng, thâm
canh lúa nớc


3. Sản xuất nông sản
hàng hoá theo quy mô
lớn


1. Dân số


+ Dân số đông chiếm gần 50%
dân số thế giới.



+ Tập trung đông ở 4 khu vực:
Đông Nam á, Nam á, Tây Phi,
Đông Nam Braxin


+ Dân số ở đới nóng tăng nhanh
gây ra những hậu quả nghiêm
trọng đối với việc phát triển kinh
tế xã hội của nhiều nớc.


+ Hiện nay việc kiểm soát tỉ lệ
gia tăng dân số đang là một trong
những mối quan tâm hàng đầu
của các quốc gia ở đới nón
2. Di dân và sự bùng nổ đơ thị
i núng.


Đới ôn hoà
Hoang mạc
Đới lạnh
Vùng nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV phân cơng nhiệm vụ cho mỗi nhóm (5 nhóm), mỗi nhóm tìm hiểu lại 1
đới hay 1 mơi trờng địa lí.


<b>Vấn đề 4: Các vấn đề nghiêm trọng ở các đới và các kiểu mơi trờng</b>


Các đới các kiểu mơi trờng có những vấn đề cần quan tâm, báo động (đất,
rừng, khí hậu...) gì?



- HS trình bày


- GV chuẩn xác kiến thøc.


+ Đới nóng: hiện tợng xói mịn, diện tích rừng bị suy giảm, bùng nổ dân số
+ Đới ơn hồ: Ơ nhiễm khơng khí, ơ nhiễm nguồn nớc, đơ thị hoá nhanh
+ Đới lạnh: Bảo vệ động vật quý hiếm trớc nguy cơ tuyệt chủng, giải quyết
sự thiếu nhân lực


- Hoang mạc: Diện tích hoang mạc trên thế giới ngày càng mở rộng


- Vùng núi: Ô nhiễm môi trờng, bản sắc văn hoá của các dân tộc bị mai một


<b>Vn đề 5. Châu Phi</b>


<b>Câu 1</b>. Nêu đặc điểm vị trí địa lí và địa hình của châu Phi? Vị trí địa lí và địa hình
ảnh hởng đến khí hậu của châu Phi nh thế nào?


<i>* Đặc điểm vị trí a lớ </i>
- Tip giỏp.


+ Phía Bắc giáp Địa Trung Hải
+ Phía Tây giáp Đại Tây Dơng


+ Phớa ụng Bắc giáp Biển Đỏ, ngăn cách với châu á bởi kênh đào Xuy - ê
+ Phía Đơng Nam giáp ấn Độ Dơng.


- Đờng xích đạo đi giữa Châu phi ( bồn đia Cơng - gơ, hồ Vích - to - ri - a)
- Chí tuyến Bắc đi qua gần giữa Bẵc phi chí tuyết Nam đi qua giữa Nam phi .
=> Phần lớn lãnh thổ Châu phi gần nh nằm hồn tồn trong đới nóng ->khí


hậu nóng quanh năm


<i>* Đặc điểm địa hình </i>


Tồn bộ lục địa phi là một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m,
chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp.


Châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thp.


<b>Câu 2.</b> Vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới?
HS giải thích, GV chn x¸c kiÕn thøc.


+ Chí tuyến Bắc đi qua gần giữa lãnh thổ Bắc phi, chí tuyến Nam đi qua gần giữa
lãnh thổ Nam Phi => quanh năm Bắc phi , Nam phi nằm dới áp cao cận chí tuyến
thời tiết ổn định, khơng có ma.


+ Phía Bắc của Bắc Phi là lục địa á - Âu, 1 lục địa lớn nên gió mùa đông bắc từ
lục á - Âu thổi vào Bắc Phi khơ ráo, khó gây ra ma.


+ Lãnh thổ Bắc Phi rộng lớn thứ 3 thế giới sau châu á, châu Mĩ, toàn bộ lục địa
Phi là một khối cao nguyên khổng lồ có độ cao trung bình 750m nên ảnh hởng của
biển khó có thể ăn sâu vào đất liền


+ Châu Phi có 3 mặt giáp biển và đại dơng nhng đờng bờ biển ít khúc khuỷ, ít
vịnh biển, ít bán đảo và đảo nên ảnh hởng của biển khó có thể ăn sâu vào đất liền
+ Các dịng biển:


Phía Tây Bắc có dịng biển lạnh Ca -na-ri chảy qua, phía đơng có dịng biển
lạnh Xơ-ma-li chảy qua -> ma ít



+ Phía Tây của Nam Phi có dịng biển lạnh Ben -ghê-la chảy qua, phía đơng ảnh
hởng của dịng biển nóng Mũi kim , Xơmali, Mơdăm bích hoang mạc bị xavan đẩy
lùi sang phía đơng -> ma ít


<b>Vấn đề 6: Vẽ biểu đồ </b>


Chữa một số bài tập vẽ biểu đồ trong SGK
* <i> Cng c, ỏnh giỏ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

IV. Dặn dò


- Về nhà ôn tập tốt


- Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra học kì.




Tiết 36 Ngày 21/ 12 / 2008


Kiểm tra học kì I



I. Mục tiêu bài học:


Qua bài kiểm tra,đánh giá kết quả học tập của HS,từ đó rút ra những u, khuyết
điểm trong quá trình nhận thức để kịp thời điều chỉnh, phát huy ở học kì II.


II. Tµi liƯu vµ thiết bị dạy học
- SGK , sách giáo viên Địa 7


- §Ị kiĨm tra



III. Hoạt động dạy học


1. ổn định lớp
2. Bài mới:


- Nêu yêu cầu của giờ kiểm tra.
- Phát đề kiểm tra.


- GV quan s¸t, theo dâi HS làm bài.


- Thu bài, nhận xét quá trình làm bài cđa häc sinh.


I. đề ra:


<b>Câu 1</b>. Trình bày đặc điểm dân số ở đới nóng.


<b>Câu 2</b>. Nêu những nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm không khí và ơ nhiễm
nớc ở đới ơn hồ.


<b>C©u 3.</b> Vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới?


II. Đáp án và biểu điểm


Câu 1 . Trình bày đặc điểm dân số ở đới nóng. (2 điểm)
+ Dân số đơng chiếm gần 50% dân số thế giới.


+ Tập trung đông ở 4 khu vực: Đông Nam á, Nam á, Tây Phi, Đơng Nam
Braxin



+ Dân số ở đới nóng tăng nhanh gây ra những hậu quả nghiêm trọng đối với
việc phát triển kinh tế xã hội của nhiều nớc.


+ Hiện nay, việc kiểm soát tỉ lệ gia tăng dân số đang là một trong những
mối quan tâm hàng đầu ca cỏc quc gia i núng


Câu 2. (4 điểm)


a) Ô nhiễm không khí
* <i> Nguyên nhân</i>


+ Do khói bụi từ các nhà máy và xe cộ thải vào không khí.


+ Do sự bất cẩn khi sử dụng năng lợng nguyên tử làm rò rĩ các chất phóng xạ
vào không khí.


<i>* HËu qu¶</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Hiệu ứng nhà kính: Trái Đất nóng lên -> Khí hậu tồn cầu thay đổi.Dẫn
đến băng 2 cực tan chảy, thủng tầng ôzôn, xuất hiện các hiện tợng khí tợng cực
đoan nh ElNinơ v LaNina, sng mự en .


+ Ô nhiễm phóng xạ: hậu quả vô cùng nghiêm trọng.
b. Ô nhiễm nớc


<i>- Nguyên nhân</i>


Cỏc cht thi ca các nhà máy công nghiệp, rác thải sinh hoạt của ngời dân đô
thị, bệnh viện, sản xuất nông nghiệp.



<i>- Hậu quả: </i>Ơ nhiễm nớc sơng và nớc biển … với các hiện tợng "thuỷ triều
đỏ"-> làm chết ngạt các sinh vật sống trong nớc và hiện tợng "thuỷ triều đen"->
làm chết các sinh vật ven bờ.


C©u3:


+ Chí tuyến Bắc đi qua gần giữa lãnh thổ Bắc phi, chí tuyến Nam đi qua gần giữa
lãnh thổ Nam Phi => quanh năm Bắc phi , Nam phi nằm dới áp cao cận chí tuyến
thời tiết ổn định, khơng có ma.


+ Phía Bắc của Bắc Phi là lục địa á - Âu, 1 lục địa lớn nên gió mùa đơng bắc từ
lục á - Âu thổi vào Bắc Phi khơ ráo, khó gây ra ma.


+ Lãnh thổ Bắc Phi rộng lớn thứ 3 thế giới sau châu á, châu Mĩ, toàn bộ lục địa
Phi là một khối cao nguyên khổng lồ có độ cao tring bình 750m nên ảnh hởng của
biển khó có thể ăn sâu vào đất liền


+ Châu Phi có 3 mặt giáp biển và đại dơng nhng đờng bờ biển ít khúc khuỷ, ít
vịnh biển, ít bán đảo và đảo nên ảnh hởng của biển khó có thể ăn sâu vào đất liền
+ Các dịng biển:


Phía Tây Bắc có dịng biển lạnh Ca -na-ri chảy qua, phía đơng có dịng biển
lạnh Xơ-ma-li chảy qua -> ma ít


+ Phía Tây của Nam Phi có dịng biển lạnh Ben -ghê-la chảy qua, phía đơng ảnh
hởng của dịng biển nóng Mũi kim , Xơmali, Mơdăm bích hoang mạc bị xavan đẩy
lùi sang phía đơng -> ma ít






TiÕt 37 Ngµy 10/ 1 / 2009


<i> Bµi 32</i> :

Các khu vực châu Phi



I. Mục tiêu bµi häc: Sau bµi häc HS cÇn:


- Thấy đợc sự phân chia châu Phi thành 3 khu vực: Bắc Phi, Trung Phi, Nam Phi
- Nắm vững các đặc điểm tự nhiên và kinh tế của khu vực Bắc Phi, Trung Phi
- Rèn luyện kĩ năng c lc .


II. Tài liệu và thiết bị dạy häc
- SGK , sách giáo viên Địa 7


- Bản đồ 3 khu vực kinh tế châu Phi
- Bản đồ kinh tế châu Phi


III. Hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

2. Bài mới: GV giới thiệu bài:<b> </b>Châu Phi có trình độ phát triển KT-XH rất
khơng đều: Các khu vực ở Nam Phi và Bắc Phi phát triển hơn, các khu vực Trung
Phi một thời gian dài trải qua khủng hoảng kinh tế lớn. Hôm nay chúng ta sẽ học
bài 32- Các khu vực châu Phi.


Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Kiến thức cần đạt


<b>I. Khu vực Bắc Phi và Trung Phi</b>


? Quan sỏt lc đồ 32.1, cho biết châu
Phi gồm có bao nhiêu khu vc



<b>- Thảo luận nhóm </b>


GV chia lớp thành 2 nhãm


+ Nhóm 1: Dựa vào H27.2 và nội
dung SGK, em hãy cho biết đặc điểm
các môi trờng tự nhiên ở Bắc Phi
+ Nhóm 2: Dựa vào H27.2 và nội
dung SGK, em hãy cho biết đặc điểm
các môi trờng tự nhiên ở Trung Phi.


- Các nhóm cử đại diện trình bày
kết quả


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bỉ
sung,


- GV chn x¸c


<i>1. Kh¸i qu¸t tù nhiªn</i>


<b>* Bắc Phi</b> gồm có 2 mơi trờng tự nhiên:
- Môi trờng Địa Trung Hải: Vùng ven biển
và các sờn đón gió ma nhiều vào sâu trong
nội địa lợng ma giảm nhanh chóng -> thực
vật có sự thay đổi: Rừng sồi, dẻ mọc rậm
rạp -> Xa van, cây bụi lá cứng.


- Mơi trờng hoang mạc: Khí hậu khơ và


nóng, thực vật chỉ có cây bụi gai tha thớt,
trong các ốc đảo trồng nhiều cây chà là


<b>* Trung Phi</b> gồm 2 phần:
- Phía Tây


+ Mụi trng xích đạo ẩm: nóng ẩm quanh
năm , rừng rậm xanh quanh năm phát triển
+ Môi trờng nhiệt đới: Có 2 mùa (mùa ma
và mùa khụ),rng tha v xa van


- Phía Đông


Chủ yếu là môi trờng nhiệt đới, có khí
hậu gió mùa xích đạo, thực vật chủ yếu là
xa van, rừng rậm phát triển


<b>2. Khái quát kinh tế - xà hội</b>


? Nghiên cứu SGK, em hÃy điền
những thông tin cần thiết vào
bảng sau:


Yếu tố Bắc Phi Trung


Phi
Dân c
Chủng
tộc
Tôn giáo




HS lên bảng trình bày kết quả
HS khác nhận xét và bỉ sung,
-- GV chn x¸c


? Cho biÕt sự khác nhau giữa
kinh tế khu vực Bắc Phi và Trung
Phi


- HS trả lời


- Gv chuẩn xác kiÕn thøc


? Dùa vµo hiĨu biÕt cđa em hÃy
nêu những khó khăn trong phát


<i>a. Dân c, xà hội </i>


Yếu tố Bắc Phi Trung Phi


Dân c Chủ yếu là


ngời ả-Rập
và ngời
Bec-be


Ch yu l ngi
Ban-tu, là khu


vực tập trung
đông dân nhất
Chủng


tộc Ơ-rô-pê-ô-it Nê-grô-it


Tôn giáo Chủ yếu là


Đạo hồi Tín ngỡng đa dạng


<i>b. Kinh tế </i>


Ngành


kinh tế Bắc Phi Trung Phi


N«ng


nghiệp Trồng trọt phát triển
- Các nớc ven
Địa Trung Hải
trồng lúa mì, cây
ăn quả cận nhiệt
đới


- Các nớc phía
nam Xa-ha-ra
trồng các cõy
nhit i



Trồng trọt và
chăn nuôi
theo lối cổ
truyền
- Khai thác
lâm sản
- Trồng các
cây công
nghiệp xuất
khẩu


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

triển kinh tế của vùng
* GV:


- Đất thoá hoá
- Hạn hán kéo dài
- Nạn châu chấu
- Giá xuất khẩu hạ
- Gía nhập khẩu tăng


nghiệp,


dịch vụ khai thác, chế biến dầu khí,
phốt phát
- Du lịch phát
triển


các khoáng
sản và nông
sản



<b>Củng cố</b>:


? Chỉ trên bản đồ 2 khu vực bắc phi và trung phi.so sánh địa hinh, khí hậu
? Trình bày tình hình phát triển của 2 khu vc


<b>D. H ớng dẫn học ở nhà:</b>


- Nắm kỹ nội dung bài


- Nghiên cứu trớc bài mới: Bài 33: Các khu vực châu Phi (tiếp theo)




Tiết 38 Ngày 14/ 1 / 2009


<i> Bµi 33</i> :

Các khu vực châu Phi

(Tiếp theo)


I. Mục tiêu bài học:
Sau bài học, HS cần:


- Nắm vững đặc điểm tự nhiên và kinh tế - xã hội của khu vực Nam Phi


- Nắm vững những nét khác nhau giữa các khu vực Bắc Phi, Trung Phi và Nam Phi.
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ và kĩ năng so sánh


II. Tµi liệu và thiết bị dạy học
- SGK , sách giáo viên Địa 7


- Bản đồ tự nhiên châu Phi


- Bản đồ kinh tế châu Phi


- Một số hình ảnh về văn hoá và tôn giáo của các nớc châu Phi ả rập - Hồi
giáo, châu Phi Nam Xa-ha-ra vµ Nam Phi.


III. Hoạt động dạy học


1. ổn định lớp
2. Bài cũ


<b> ? So sánh sự khác biệt về tự nhiên giữa phần phía tây và phần phía đơng</b>
<b>của khu vực Trung Phi.</b>


<b> ? Nêu sự khác biệt về kinh tế giữa khu vực Bắc Phi và khu vực Trung Phi.</b>
<b> </b>3. Bµi míi: GV giíi thiƯu bµi:<b> </b>


Châu Phi có trình độ phát triển KT-XH khơng đều, các nớc khu vực Bắc
Phi có nền kinh tế tơng đối phát triển, các nớc khu vực Trung Phi có nền kinh tế
chậm phát triển, thế cịn các nớc khu vực Nam Phi có đặc điểm nh thế nào?...


Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Kiến thức cần đạt


<b>II. Khu vùc Nam Phi</b>


<i>1. Khái quát tự nhiên</i>
? Quan sát bản đồ tự nhiên châu Phi,


đối chiếu với bản đồ kinh tế chung
châu Phi, em hãy:



+ Xác định ranh giới tự nhiên khu


<i>* Đặc điểm địa hình</i>


- Độ cao TB >1000m, khơng bằng phẳng
- Giữa khu vực là bồn địa Ca-la-ha-ri


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

vùc Nam Phi


+ Nhận xét về đặc điểm địa hình
khu vực Nam Phi.


<i>GV kết luận</i>: Khu vực Nam Phi nằm
trong môi trờng nhiệt đới với độ cao
trung bình là > 1000m.


- Th¶o ln líp:


? Tại sao phần lớn Bắc Phi và Nam
Phi đều nằm trong môi trờng nhiệt
đới nhng khí hậu của Nam Phi lại ấm
và dịu hơn khí hậu của Bắc Phi?
? Quan sát H 27.1, hãy nhận xét về
sự phân bố lợng ma từ tây sang đông
ở khu vực Nam Phi.


? Khi đi từ tây sang đông của khu
vực Nam Phi thảm thực vật có sự
thay đổi nh thế nào?



<i>* KhÝ hËu</i>


Phần lớn khu vực Nam Phi có khí hậu nhiệt
đới.


+ Phần phía đơng do ảnh hởng của các dịng
biển nóng Xơ-ma-li, Mơ-dăm-bích, .... nên thời
tiết nóng ấm và ma nhiều.


+ Càng vào sâu lợng ma giảm khí hậu khô hạn
dần.


+ Phía Tây ảnh hởng của dòng biển lạnh
Ben-ghê-la nên hoang mạc mở rộng lan ra sát tận
biển.


+Lợng ma và thực vật phân hoá rõ theo chiều
TâyĐông


+Phớa tây và nội địa: Khí hậu khơ phát triển
rừng tha rồi xa van


=> Thực vật: Rừng nhiệt đới ẩm, rừng tha, xa
van


- Riêng phần cực Nam có khí hậu địa trung hải
<i>2. Khái quát kinh tế - xã hội</i>


? Quan s¸t H 31.1, nêu tên các nớc thuộc
khu vực Nam Phi?



? Thành phần chủng tộc của Nam Phi
khác với các khu vực Trung Phi và Bắc
Phi nh thế nào?


- <i>GV nhÊn m¹nh</i>: sù ph©n biƯt chđng
téc ë céng hoµ Nam Phi


? Quan sát H 32.3, nêu sự phân bố của
các khống sản chính ở khu vực Nam Phi
? Em có nhận xét nh thế nào về trình độ
phát triển kinh tế của các quốc gia khu
vực Nam Phi.


? Nêu đặc điểm phát triển của công
nghiệp và nông nghiệp cng ho Nam Phi


<b>*XÃ hội</b>:


- Thành phần chủng tộc đa dạng:
+ Nê-grô-ít


+Ơ-rô-pê-ô-ít
+Ngời lai


+Riêng Ma-đa-ga-xca là ngời Man gát
thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-ít


- Phn ln theo đạo thiên chúa



<b>*Kinh tÕ</b>:


- Chñ yÕu khai khoáng và trồng cây công
nghiệp xuất khẩu


- Trỡnh độ phát triển kinh tế rất chênh lệch
+ Nớc CN phát triển: Nam Phi


+ Níc NN l¹c hËu : . Mô-dăm-bich,
. Ma-la-uy
<b>* Còng cè</b>:


? Hãy nêu những đặc điểm chính về địa hình,khí hậu,thực vật của khu vực Nam phi
? Nêu đặc điểm kinh tế Nam Phi


? T¹i sao khÝ hËu Nam Phi lại ẩm và dịu hơn khí hậu Nam Phi


<b>D.H íng dÉn häc ë nhµ</b>:


- Nắm vững nội dung bµi häc
- Chuẩn bị bài thực hành:




</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> Bài 34: </b><i><b>Thực hành</b></i>


So sánh nền kinh tÕ cđa ba khu vùc ch©u phi



<b> A .Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp HS:



- Nắm đợc châu phi có trình độ phát triển kinh tế khơng đồng đều , thu nhập
bình quân đầu ngời của các nớc châu Phi rất chênh lệch


- Nêu đợc các nét chính của nền kinh tế ba khu vực châu phi


<b>B. Tài liệu và thiết bị dạy học</b>:
- SGK,SGV Đ ịa lý 7


- Bản đồ kinh tế châu phi
- Hình 34.1 (SGK)


<b>C. Hot ng dy hc</b>:


<b> 1. Ôn ®inh líp</b>:


<b> 2. Bµi cị</b>: GV kiểm tra sự chuẩn bị bài thực hành của HS


<b> 3. Bµi míi:</b> GV giíi thiƯu vµo bµi:


<b> </b>


Hoạt động dạy học của GV, HS Kiến thức cần đạt


H. Quan s¸t H34.1, cho biết:


- Tên các quốc gia ở châu Phi có thu
nhập bình quân đầu ngời trên


1000USD/năm. Các quốc gia này chủ yếu
nằm ở khu vực nào của châu Phi?



- Tên các quốc gia ở châu Phi có thu nhập
bình quân đầu ngời dới 200USD/năm. Các
quốc gia này chủ yếu nằm ở khu vực nào ở
châu Phi?


+ Nêu nhận xét về sự phân hoá thu nhập
bình quân đầu ngời giữa 3 khu vực kinh tế
của châu Phi.


Bài tập 1


- Các quốc gia ở châu Phi có thu nhập bình
quân đầu ngời trên 1000USD/năm.


Bắc Phi Trung Phi Nam Phi


Ma-rèc
Bèt-xoa-na
An-giª-ri
Tuy ni di
Li - bi
Ai CËp


Ga-b«ng CH Nam
Phi
Xoa-di-len
Na-mi-bi-a
=> Chñ yÕu ë Bắc Phi và Nam Phi



- Tên các quốc gia ở châu Phi có thu nhập
bình quân đầu ngời dới 200USD/năm.


Bắc Phi Trung Phi Nam Phi
Ni-giª


Sat Ga-bôngXê-ê-ra Lê-ông
Buốc-ki-na
pha-xô
Eri-tơ-ri-a
E-ti-ô-pi-a
Xô -ma-li


Ma-la-uy


=> Chủ yÕu lµ Trung Phi


- Nhận xét về sự phân hoá thu nhập bình
quân đầu ngời giữa 3 khu vực kinh tế của
châu Phi: Thu nhập bình quân đầu ngời
không đều giữa 3 khu vực: Nam Phi (cao
nhất), rồi đến Bắc Phi và cuối cùng là Trung
Phi.


<b>Bài tập 2</b>: Lập bảng so sánh đặc điểm kinh tế của 3 khu vực châu Phi theo mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Nhãm 3, 4: Trung Phi
Nhãm 5, 6: Nam Phi
- GV kẻ bảng so sánh.



- Các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung,


- GV chn x¸c kiến thức.


Khu
vực


Các ngành kinh tÕ chÝnh NhËn xÐt chung vÒ kinh tÕ


châu Phi
Bắc


Phi - Khai khoáng XK:Dầu khí, phốt phát- Trồng lúa mì , ôliu,nho,cam,Du lịch - Kinh tế cổ truyền duy trì ,
khai khoáng


- Trồng cây CN xuất khẩu
- Chăn thả gia súc


- Trình độ phát triển kinh
tế thấp và chênh lệch gia
cỏc nc


Trung


Phi - Khai thác lâm sản,khoáng sản- Trồng cây CN xuất khẩu.Chăn nuôi
.Chăn thả



Nam


Phi - Khai thác khoáng sản: Kim cơng , vàng
- Chăn thả gia súc


- Trồng cây CN ăn quả xuất khẩu


<b>*Cñng cè</b>:


- Chỉ trên bản đồ các nớc có nền kinh tế phát triển nhất ở Châu Phi ? Vì sao?
- Chỉ, đọc tên các nớc có nền kinh tế chậm phát triển? vì sao?


D.Híng dÉn häc ë nhµ:
- Hoµn thµnh bµi thùc hµnh


- ChuÈn bÞ bài 35 : khái quát châu Mỹ
- GV híng dÉn cơ thĨ





TiÕt 40 Ngày 31/ 1 / 2009


CHƯƠNG VII: CHÂU Mỹ


<b>Bài 35</b>:

KHáI QUáT CHÂU Mỹ



A. Mc tiờu cn t: Giỳp HS:


- Nắm đợc châu mỹ là châu lục rộng lớn đứng thứ 2 trên thế giới ,nằm hoàn toàn ở


bán cầu Tây


- Sau khi đợc phát hiện dân c tăng nhanh nhờ nhập c và vì vậy làm cho thành phần
chủng tộc đa dạng phức tạp


B.Tµi liƯu và thiết bị dạy học:


- SGK,SGV,a lý7
- Bản đồ tự nhiên thế giới
- Số liệu diện tích các châu lục
- Hình 35.1 và 35.2 (SGK)


C.Hoạt động dạy học:


<b>1.Ôn định lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

1.Mét l·nh thỉ réng lín


Hoạt động của GV – HS

Kiến thức cần đạt



- Dựa vào bản đồ xác định vị trí của
châu mỹ?


- Nhận xét vị trí các đờng xích đạo chí
tuyến Bắc, Nam trên lãnh thổ châu mỹ
- Dựa vào bảng số liệu nhận xét diện
tích châu mỹ?


- Dựa trên bản đồ nhận xét hình dạng
của châu mỹ



<b> a.Vị trí:</b>


- Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây
- Bắc :BBD


- Đông: Đại Tây Dơng
- Tây: Thái Bình Dơng
<b>b.DiÖn tÝch</b>:


- Châu mỹ > 42 triệu km- đứng thứ 2
trên thế giới


- Nơi hẹp nhất là eo đất Pa-na-ma
(50km)


2.Vùng đất của dân nhập c .Thành phần chủng tộc đa dạng:
- Trớc khi Cơ-lơm-bơ phát hiện ra Châu


Mỹ có thành phần dân c nh thế nào
(GV: tài liệu mới cho rằng TK XIV ngời
Trung Quốc đã đến châu Mỹ)


?Dùa vµo H 35.2 cho biết có những ngời
nào nhập c vào châu Mỹ.Họ c trú chủ
yếu ở những vùng nào của châu Mỹ
- GV nói về vị trí của ngời màu da ở
châu Mỹ


+Da trắng: thực dân


+Da đen: nô lệ


- Ch độ phân biệt chủng tộc ở các nớc
(nhất là Hoa Kỳ)


<b>a. Tr íc thÕ kØ XVI:</b>


Cã ngời Ê-xki-mô và ngời Anh- điêng
thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-ít


<b>b. Sau TK XVI cã thªm</b>:


- Ngời Âu thuộc chủng tộcƠ-rô-pê-ô-ít
- Ngời da đen (Nê-grô-ít) từ châu phi
sang


- Các chủng tộc này hoà huyết làm
xuất hiện các thành phần ngời lai




<b>*Cñng cè</b>:


- Dựa trên bản đồ nêu những nét độc đáo của châu Mỹ về vị trí
- Dựa vào H 35.2 giải thích tính đa dạng của chủng tộc ở châu Mỹ


<b>D.H íng dẫn học bài</b>:


- Nắm vững nội dung bài học
- Học theo câu hỏi cuối bài


- Tìm hiểu bài 36


- GV híng dÉn


    


TiÕt 41

Ngµy 1 - 2 - 2009



<i>Bµi 36: </i>

Thiên nhiên Bắc Mĩ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1. Kiến thức: HS cần nắm vững:


* c im ba bộ phận của địa hình Bắc Mĩ.


*Sự phân hố địa hình theo hớng địa hình từ Bắc xuống Nam chi phối sự phân hố
khí hậu của Bắc Mĩ.


- Địa hình bắc Mỹ có cấu trúc đơn giản có thể chia làm 3 miền:Hệ thống núi trẻ
Coóc đi e , đồng bằng trung tâm miền núi già và sơn ngun phía đơng


- KhÝ hËu ph©n hoá rất đa dạng từ B N,TĐ, Thấp Cao
2.Kĩ năng


* Rốn k nng phõn tớch lỏt ct a hình.


*Rèn kĩ năng đọc, phân tích lợc đồ tự nhiên và lợc đồ các kiểu khí hậu Bắc Mĩ để
rút ra mối liên hệ giữa địa hình và khớ hu.


<b>B. Tài liệu và thiết bị dạy học</b>:
- SGK,SGV,Địa lý 7



- Bản đồ tự nhiên Bắc Mỹ
- Bản đồ khí hậu Bắc Mỹ
- Hình 36.1


<b>C</b>. <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức</b>


<b> 2</b>. <b>Bµi cò</b>


a) Lãnh thổ châu Mĩ kéo dài trên khoảng bao nhiêu vĩ độ? Châu Mĩ nằm trong
vành đai khí hậu nào?


b) Vai trò các luồng nhập c có ảnh hởng nh thế nào đến sự hình thành cộng
đồng dân c châu Mĩ?


<b>3</b>. <b>Bµi míi</b><i>: GV giíi thiƯu vµo bµi</i>
<i><b> </b></i>


<b>1/ </b>

Các khu vực địa hình:



Hoạt động của GV – HS

Kiến thức cần đạt



H. Dựa vào màu sắc trên bản đồ nêu các
khu vực địa hình chính của Bắc Mỹ ?
H. Dựa vào bản đồ nêu đặc điểm cơ bản
của dãy Coóc i e ?


H. Nêu các loại khoáng sản có trên d·y
Cỗc ®i e ?



H. ảnh hởng của dãy Cc- đi- e đến
khí hậu sờn Đơng và sờn Tây?


H. Dựa vào bản đồ và H 36.1 nêu đặc
điểm vùng đồng bằng trung tâm ( độ
cao, địa hình)


H. Dựa trên bản đồ đọc tên các dãy núi
sơn ngun ở phía đơng?


H. Nêu đặc điểm của núi và sơn nguyên
(độ cao, hớng, khoáng sản)?


a) Hệ thống Cc- đi- e ở phía tây.<i>:</i>
- Là miền núi trẻ , cao , đồ sộ
(dài 9000 km. Cao TB 3000-4000m)
- Gồm nhiều dãy chạy song song
h ớng B-N. Xen các cao nguyên và sơn
nguyên


- Nhiêù khoáng sản : Đồng ,vàng ,
quặng đa kim , uranium


- Hàng rào khí hậu ngăn cản gió
Tây ảnh hởng đến lục địa


<i> b) Miền đồng bằng ở giữa:</i>


<b> - Réng lín ,tựa nh một lòng máng </b>


<b>khổng lồ chạy từ B-N</b>


<b> - Cao phía bắc và tây bắc ,thấp </b>
<b>dần về phía Nam va Đông Nam</b>
<b> - Địa hình lòng máng nên không </b>
<b>khí lạnh phía Bắc , nóng phía Nam </b>
<b> - NhiÒu s«ng hå: S«ng Mitxuri , </b>
<b>Mixixipi</b>


<b> c</b><i>) Miền núi già và sơn nguyên ở phía </i>
<i>Đông:</i>


<b> - Là các núi , sơn nguyên già thấp</b>
<b> - Hớng Đông Bắc </b><b> Tây Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? Dựa vào bản đồ nêu khí hậu Bắc Mỹ
? Kể các kiểu khí hậu có trong vùng từ
B-N . Kiểu nào chiếm diện tích lớn nhất


t¹i sao ?


H. Tại sao có sự phân hố từ Tây-Đơng
lấy kinh tuyến 100 độ T làm ranh giới
H. Tại sao có sự phân hố theo chiều
cao ở dãy Cc- đi- e?


- GV: Do nói cao 3000 - 4000m


<i>a.)Phân hoá từ B-N</i>:



<b> - Nhiệt đới</b>


<b> - Ôn đới (lớn nhất)</b>


- Hni


<i><b> b) Phân hoá theo h</b><b> ớng Tây- Đông:</b></i>
+ Tây: Chịu ảnh hởng của biển , ma
nhiÒu


+ Đơng: Khí hậu lục địa, ma rất ít
<i><b>c) Phân hoá theo chiều cao:</b></i>


- Chân núi : Cận nhiệt hoặc ôn đới
- Đỉnh núi: Hàn đới


<b> </b>

*Cñng cè:



1. Dựa vào H36.1 trình bày đặc điểm địa hình của Bắc Mỹ?
2. Khí hậu Bắc Mỹ phân hố nh thế nào?


D/ .H íng dÉn học bài ở nhà:


- Nắm néi dung bµi häc
- häc bài theo câu hỏi SGK
- Chuẩn bị bài 37: Dân c Bắc Mỹ
- GV híng dÉn c¸ch häc


    



TiÕt 42

Ngµy 2- 2 - 2009





<i>Bài 37</i>

<i>:</i>

Dân c Bắc Mĩ


A. <b>Mục iêu bài học</b> t


1.KiÕn thøc: HS cần nắm


*Sự phân bố dân c Bắc Mĩ gắn liền với quá trình khai thác lÃnh thổ.


*Các luồng di chuyển dân c từ vùng công nghiệp Hồ lớn xuốngvành đai Mặt
Trời


*Q trình đơ thị hố ở Bắc Mĩ.
2.Kĩ năng :


*Xác dịnh sự phân bố dân c khác nhau ở phía tây và phía đơng kinh tuyến, sự di
dân từ vùng Hồ Lớn đến “Vành đai Mặt Trời”


*Rèn kĩ năng phân tích lợc đồ đân c.


<b>B. Tµi liƯu vµ thiÕt bị dạy học</b>:
- SGK,SGV,Địa lý 7


- Lợc đồ phân bố dân c và đồ thị Bắc Mĩ.


- Bảng dân số và mật độ dân số Hoa Kì , Ca-na -đa, Mê-hi-cơ.
- Một số hình ảnh về đơ thị Bắc Mĩ.



<b>C. Hoạt động dạy và học</b>


1<b> .Bµi cò</b>


a) Cho biết đặc điếm địa hình của khu vực phía đơng và phía tây kinh tuyến
b)Trình bày sự phân hố khí hậu Bắc Mĩ? Giải thích sự phân hố đó?


2.<b> Bµi míi : </b><i> GV giíi thiƯu vµo bµi</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Hoạt động của GV – HS

Kiến thức cần đạt



H. Dựa vào bảng thống kê dân số và mật
độ dân số cho biết:


- Số dân Bắc Mĩ (tính đến 2001) là
bao nhiêu ?


- Mật độ dân s ?


H. dựa vào hình 37.1 SGK hÃy nêu nhận
xét tình hình phân bố dân c ở Bắc Mĩ?


- D©n sè 415,1 triƯu ngêi


- Mật độ trung bình vào loại thấp
20 ngời / km


- Phân bố dân c không đều.



+ Nơi đông nhất: Ven bờ phía nam
Hồ Lớn và vùng d/ hải đơng bắc Hoa Kì
+ Nơi tha : bán đảo Alaxca, Bắc
Canađa (1ngời/km)


Hoạt động nhóm:


- GV Cho HS th¶o ln nhãm theo néi dung:


H. Nêu tên một khu vực có mật độ dân số theo chú dẫn hình 37.1 SGK ?
H. Giải thích sự phân bố dân c Bc M ?


- Đại diện HS trình bày


- GV chun xỏc kin thức theo bảng sau:
<i><b>Mật độ dân </b></i>


<i><b>sốNgời/ km</b></i> <b> </b><i><b>Vùng phân bố lãnh thổ</b><b>Chủ yếu</b></i> <i><b> Giải thích </b><b> Về sự phân bố</b></i>
Dới 1 Bán đảo A-la xca


và phía bắc Ca-na -đa Khí hậu rất lạnh giá là nơi tha dân nhất Bắc Mĩ
Từ 1-10 Phía tây khu vực là hệ


thống Coóc-đi-e Có địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, dân c tha thớt.
Từ 11-50 Dải đồng bằng ven biển


Thái Bình Dơng Sờn đón gió phía tây Cc- đi-e ma nhiều, khí hậu cận nhiệt ,tập trung dân
Từ 50-100 Phía đơng Hoa Kì Là khu vực công nghiệp sớm phát



triển, mức đơ thị hố cao, tập trung
nhiều thành phố , khu công nghiệp lớn
nên dân c đông nhất Bắc Mĩ.




Trªn 100 Ven bờ phía nam Hồ Lớn và vùng duyên hải


đơng bắc Hoa Kì. Cơng nghiệp phát triển sớm
2/

Đặc điểm đô thị Bắc Mĩ



H. Quan sát 37.2 nhận xét sự phân bố
các thành phố đô thị ở Bắc Mỹ


H. Dựa vào H37.1 SGK hãy nêu tên các
đơ thị có quy mơ dân s:


- Trên 10 triệu dân?
- Tõ 5-10 triƯud©n?
- Tõ 3-5 triƯu d©n?


H. Giải thích ngun nhân về sự phân
bố các đơ thị ở Bắc Mĩ?


- B¾c MÜ có tỷ lệ dân thành thị cao(76%
- Các thành phè tËp trung nhiỊu ë phÝa
Nam vïng hå lín và vùng duyên hải


ụng bc Hoa Kỡ.



- Vào sâu trong nội địa mạng lới đô thị
nhỏ và tha thớt




<b>D. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


+ N¾m vững nội dung bài học
+ Häc theo c©u hái cuèi bµi
+ chuẩn bị bài 38 kinh tế Bắc Mĩ
+ GV híng dÉn


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

TiÕt 43

Ngµy 6 - 2- 2009



<i>Bài 38</i>

:

<b> </b>

Kinh tế Bắc Mĩ.


A .<b>Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức: HS cần nắm vững:


*Hiểu rõ nền nơng nghiệp Bắc Mĩ có các hình thức sản xuất hiện đại, đạt trình độ
cao, hiệu


quả lớn.


*Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào thơng mại và tài chính, có khó khăn về thiên
tai.Sự phân bố một số khoáng sản quan trọng của Bắc Mĩ.


2 Kĩ năng


*Rốn luyn k nng phõn tích lợc đồ nơng nghiệp để xác định đợc các vùng nơng


nghiệp chính của Bắc Mĩ.


*Kĩ năng phân tích các hình ảnh về nơng nghiệp Bắc Mĩ để thấy đơc các hình thức
sản xuất và áp dụng khoa học kĩ thuật vào nơng nghiệp.


<b>B. Tµi liƯu vµ thiết bị dạy học</b>:
- SGK,SGV,Địa lý 7


- Lợc đồ nông nghiệp Bắc Mĩ.


- Một số ảnh, tài liệu về nông nghiệp Hoa Kì.


<b>C</b>. <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức</b>


<b> 2</b>. <b>Bµi cị</b>


a) Trình bày sự phân bố dân c Bắc Mĩ?


b) Thiên nhiên Bắc Mĩ có thuận lợi khó khăn gì?
<b>3</b>. <b>Bµi míi</b>: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


<i><b> </b></i><b>1</b>

/ Nền nông nghiệp tiên tiến:



a. Thế mạnh và hạn chế của nông nghiệp Bắc Mĩ



Hoạt động của GV – HS

Kiến thức cần đạt



H. Dựa vào điều kiện tự nhiên cho biết
Bắc Mĩ có thuận lợi gì đối với sản xuất


nụng nghip


H. Nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển
nh thế nào?


( Liên hệ việt nam 76%)


- Bc Mĩ nớc nào có tỷ lệ lao động
trong nơng nghiệp thấp nhất?


A. Hoa Kú B. Ca-na-®a


C. Mê-hi-cơ C. Cả A, B, C đều sai
H. Theo em nền nơng nghiệp sản xuất
tiên tiến sẽ có những hạn chế gì?
H. Dựa vào nội dung sgk cho biết
những áp dụng nào đã phục vụ cho sản
xuất nơng nghiệp ở Bắc Mĩ?


(Liªn hƯ sù kiƯn Việt Nam về phá giá
một số nông sản)


- GV cho HS quan sát một số tranh ảnh
tới phun, thu hoạch bằng máy


- §Êt


- KhÝ hËu à ThuËn lỵi
- ChÊt lỵng gièng



- Rất phát triển , sản xuất trên quy mô
lớn ,đạt trình độ cao


- Tỷ lệ lao động trong nông nghiệp thấp
(Hoa Kỳ 4.4%. Canađa 2,7%)


- Năng suất lao động rất cao
à Hàng hoá sản xuất ra nhiều
- Gía thành sản phẩm cao
à Cạnh tranh


- Ô nhiễm môi trờng


b. Ph©n bè:



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

H. Dựa vào lợc đồ cho biết Bắc Mĩ sản
xuất những nơng sản nào?


H. Chỉ trên lợc đồ tình hình phân bố các
nơng sản đó?




- Ngô xen lúa mì, chăn nuôi lợn,
bò sữa: Phía Nam


- Ven vịnh Mê-hi-cô là nơi trồng cây
công nghiệp nhiệt đới (bông , mía…)
và cây ăn quả



- Cam , chanh , nho: Tây Nam Hoa
Kì, khí hậu cận nhiệt đới


- Chăn nuôi gia súc lớn : cây công
nghiệp phía tây Hoa Kì và sơn nguyên
Mê-hi-cô


* <b>Củng cố</b>:


1. Những điều kiện nào làm cho nền nơng nghiệp Hoa Kì và Ca-na-đa phát
triển đến trình độ cao?


2. Dựa vào hình 38.2 trình bày sự phân bố sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ?


<b>D. H ớng dÉn häc bµi ë nhµ:</b>


- Nắm vững nội dung bài
- Häc theo c©u hái sgk


- Chuẩn bị bài 39 : Kinh tế Bắc Mĩ ( TiÕp theo)
- GVhíng dÉn häc sinh häc bµi


KiĨm tra 15 phót



1) Dân số Bắc Mĩ (tính đến 2001) là bao nhiêu ? Mật độ dân số nh thế nào?
2) Hãy cho biết tình hình phân bố dân c ở Bắc M?


Đáp án và biểu điểm:


1. ( 4 điểm) - D©n sè 415,1 triƯu ngêi



- Mật độ trung bình vào loại thấp 20 ngời / km
2. ( 6 điểm) - Phân bố dân c không đều.


+ Nơi đông nhất: Ven bờ phía nam Hồ Lớn và vùng d/ hải đơng bắc Hoa Kì
+ Nơi tha : bán đảo Alaxca, Bắc Canađa (1ngời/km)


   


TiÕt 44

Ngµy 6 - 2- 2009



<b> </b><i>Bµi 39:</i>

<b> </b>

KINH TÕ BắC Mĩ

<b> </b>

<i>(Tiếp theo)</i>
A .<b>Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Các nớc Bắc Mĩ có nền cơng nghiệp chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới, trong
cơng nghiệp đang có sự chuyển đổi quan trọng về cơ cấu cũng nh về phân bố
- Các nớc Bắc Mĩ đều có ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao trong nền kinh tế
- Khối mậu dịch tự do Bắc Mĩ trong đó có Hoa Kì giữ vị trí quan trọng nhất chiếm
phần lớn kim ngạch xuất khẩu của khối


<b>B. Tµi liƯu vµ thiÕt bị dạy học</b>:
- SGK,SGV,Địa lý 7


- Lợc đồ công nghiệp Bắc Mĩ.


- Mét sè ¶nh vỊ nền công nghiệp và dịch vụ ở Bắc Mĩ


<b> C. Hoạt động trên lớp </b>:


<b> 1. Ôn định lớp</b>:



<b> 2. Bµi cũ</b>:


H. Trình bày mặt mạnh và hạn chế của nền nông nghiệp Bắc MÜ ?


<b> 3. Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu vµo bµi:


<b>2</b>

/ Công nghiệp Bắc Mĩ chiếm vị trí hàng đầu trªn thÕ giíi:



Hoạt động của GV – HS

Kiến thức cần đạt



H. Dùa vµo H 39.1 vµ néi dung sgk hÃy
cho biết nền công nghiệp Hoa Kì phát
triĨn nh thÕ nµo?


H. Gần đây có những thay đổi trong cơ
cấu và phân bố?


- GV cho HS xem tranh: cơ cấu sản xuất
dịch vụ ở Hoa Kì


H. Ca-na-đa có những ngành công
nghiệp nào? Phân bố ở đâu ?


H. Mê-hi-cô có những ngành công
nghiệp nào?phân bố ở đâu?


<i><b> a. Hoa Kì:</b></i>


- Công nghiệp đứng hàng đầu thế


giới có đủ các ngành chủ yếu


- Công nghiêp chế biến chiếm u thế
bằng 80% giá trị sản lợng


- Trớc đây phát triển các ngành
truyền thống : Luyện kim , chế tạo máy
cơng cụ , hố chất …phía Nam Hồ Lớn
và vùng Đơng Bắc ven Đại Tây Dơng
- Gần đây phát triển công nghiệp kĩ
nghệ cao sản xuất máy móc tự động
điện tử , vi điện tử , vật liệu tổng hợp ,
hàng không vũ trụ đợc phát triển rất
nhanh ở phía Nam và duyên hải Thái
Bình Dơng làm xuất hiện “vành đai mặt


trêi”


<i> <b>b. Ca-na-®a:</b></i>


- Khai khoáng , luyện kim, lọc dầu ,
chế tạo xe lửa, hoá chất , công nghiệp
gỗ , bột giấy và giấy , thực phẩm ven
Hồ Lớn và Đại Tây Dơng


<i><b> C. Mê-hi-cô:</b></i>


- Khai thác dầu khí ,quặng kim loại
màu, hố dầu, chế biến thực phẩm. Tập
trung ở thủ đô Mê-hi-cô Xi-ti và các


thành phố ven vịnh Mê-hi-cơ


<b>3/ </b>

DÞch vô:



H. Dựa vào bảng số liệu trang 124 sgk
nhận xét vai trò dịch vụ ở Bắc Mĩ ?
H. Dịch vụ hoạt động trong lĩnh vực
nào ?Phân bố ở đâu ? gồm những ngành
nào?


H. T¹i sao Bắc Mĩ dịch vụ phát triển
mạnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>4/ </b>

Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA):



H. Dựa vào nội dung sgk cho biết khối
mậu dịch tự do Bắc Mĩ đợc thành lập
bao giờ? gồm những nớc nào? ý nghĩa
đối với các thành viên?


- Hoa Kì: trình độ cơng nghệ cao
- Mê-hi-cô: nhân lực


- NAFTA : Thµnh lËp 1993: Hoa Kì,
Ca-na-đa, Mê-hi-cô


- ý nghĩa: Tăng sức cạnh tranh trên
thị trờng kết hợp sức mạnh 3 nớc


- Hoa k× chiÕm:



+ Phần lớn kim ngạch xuất khẩu và
vốn đầu t nớc ngoài vào Mê-hi-cô


+ Hơn 80% kim ngạch xuất khẩu
vào Ca-na-đa


*<b>Cñng cè</b>:


- Nêu các ngành công nghiệp quan trọng ở Bắc Mĩ?
- Công nghiệp Hoa kỳ gần đây có những thay đổi gì?
- Giới thiệu một số nét về khối NAFTA


<b>D. H íng dÉn häc bµi :</b>


- Nắm vững néi dung bµi
- Häc theo c©u hái sgk


- Chuẩn bị bài 40: Thực hành: Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thèng...
- GV híng dÉn cơ thĨ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×