Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA LOP 2 TUAN 18 DA CHINH SUA 2Buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.21 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Kế hoạch giảng dạy: Tuần 18</b></i>


Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010




<i><b> Toán: ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b></i>
I. MỤC TIÊU:


- Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó các bài
tốn nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.


- Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3.
<i>-</i> Ham thích học Toán.


<b>II. CHUẨN BỊ: SGK. Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ: </b><i>Ơn tập về đo lường </i>
<i>- </i>Con vịt nặng bao nhiêu kilơgam?
- Gói đường nặng mấy kilơgam?
- Bạn gái nặng bao nhiêu kilôgam?
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới : </b><i>Ơn tập về giải tốn </i>
Bài 1:


- Gọi 1 HS đọc đề bài1 T88.



- Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Sau
đó nhận xét, cho điểm HS.


<i>Tóm tắt</i>


Buổi sáng: 48 lít
Buổi chiều: 37 lít
Tất cả: ……. lít?
Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.2 T88
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng gì? Vì sao?


- u cầu HS tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ rồi giải.


Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc đề bài 3 , T/88
- Bài tốn cho biết những gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và giải.
<i><b> </b></i>Tóm tắt


24 bông



- Hát
- HS trả lời


- HS trả lời. Bạn nhận xét.


-


- Đọc đề
- Làm bài.


<i><b> </b>Giaûi</i>


<i>Số lít dầu cả ngày bán được là:</i>
<i>48 + 37 = 85 (l)</i>


<i> Đáp số: 85 lít</i>
- Đọc đề bài.


- Bài toán thuộc dạng bài toán về ít
hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn.
- Làm bài


<i> Giaûi</i>


<i> Bạn An cân nặng là:</i>
<i>32 – 6 = 26 (kg)</i>
<i> Đáp số: 26 kg.</i>


- Đọc đề bài.


- HS Trả lời


- Bài toán về nhiều hơn.
- Làm bài


<i> Giaûi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lan /---/ 16 bông
Liên /---/---/


? bông
4. Củng cố – Dặn do<b> ø </b>


- Chuẩn bị: <i>Luyện tập chung.</i>
- Nhận xét tiết học


<i>24 + 16 = 40 (bơng)</i>
<i> Đáp số: 40 bơng hoa.</i>


- Nhận xét tiết học


<i><b> Tập đọc: ÔN TẬP(TIẾT 1). </b></i>
I. MỤC TIÊU:


- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1 ( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau
các dấu câu, giữa các cụm từ, tốc độ đọc khoảng 40 phút trên 1/ phút), hiểu ý chính của đoạn
nội dung của bài, trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc hai đoạn thơ đã học.


- Tìm đúng các từ chỉ sự vật trong câu (BT2) , biết viết văn bản tự thuật theo mẫu đã
học. (BT3)



- HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 40 tiếng/phút)
<b>II. CHUẨN BỊ: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn câu</b>
văn bài tập 2. tập một.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Bài mới: </b>


<i>Hoạt động 1:</i> Ôn luyện tập đọc và học thuộc
lòng


Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các
em nếu có và chấm điểm khuyến khích:


+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.


+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1, 5
điểm.


+ Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút: 1, 5 điểm.


<i>Hoạt động 2:</i> Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã
cho



- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề bài
cho.


- Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật
trong câu văn đã cho.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<i>Dưới <b>ơ cửa máy bay</b> hiện ra <b>nhà cửa, ruộng</b></i>
<i><b>đồng, làng xóm, núi non.</b></i>


<i>Hoạt động 3:</i> Viết bản tự thuật theo mẫu
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập và tự làm
bài.


- Gọi 1 số em đọc bài <i>Tự thuật </i>của mình.
- Ghi điểm HS.


Haùt


- 3 đến 4 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả
bài như trong phiếu đã chỉ định.


- Đọc bài.


- Làm bài cá nhân. 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm và bổ sung nếu cần.


- Làm bài cá nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Dặn dị HS về nhà ôn lại các bài tập đọc đã
học.


- Chuẩn bị: <i>Ôn tập, kiểm tra tập đọc, học</i>
<i>thuộc lịng (tiết 2)</i>.


- Nhận xét tiết học.


-


- HS nghe.


- HS nxét tiết học


<b>Tập đọc: ƠN TẬP (TIẾT 2).</b>
I. MỤC TIÊU:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với nhười khác (BT2).


- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT (BT3)
<b>II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã Tranh minh họa bài tập 2. Bảng phụ chép</b>
nội dung đoạn văn bài tập 3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: </b><i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>
<i>lòng (tiết 2)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em
nếu có và chấm điểm khuyến khích:


<i>Hoạt động 2:</i> Đặt câu tự giới thiệu
- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS khá đọc lại tình huống 1.


- Yêu cầu 1 HS làm mẫu. Hướng dẫn em cần nói
đủ tên và quan hệ của em với bạn là gì?


- Gọi một số HS nhắc lại câu giới thiệu cho tình
huống 1.


- u cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm cách nói
lời giới thiệu trong hai tình huống cịn lại.


- Gọi một số HS nói lời giới thiệu. Sau đó, nhận
xét và cho điểm.



<i>Hoạt động 3:</i> Ơn luyện về dấu chấm
- Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn.


- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại cho đúng
chính tả.


- u cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng. Sau đó


Hát


- 3 đến 4 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc
cả bài như trong phiếu đã chỉ định.


- 3 HS đọc, mỗi em đọc 1 tình huống.
- Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn
em khi em đến nhà bạn lần đầu.


- 1 HS khá làm mẫu.


Ví dụ: <i>Cháu chào bác ạ! Cháu là Mai,</i>
<i>học cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa bác</i>
<i>Ngọc có nhà khơng ạ</i>


- Thảo luận tìm cách nói.


Ví dụ:<i> + Cháu chào bác ạ! Cháu là</i>
<i>Sơn con bố Tùng ở cạnh nhà bác. Bác</i>
<i>làm ơn cho bố cháu mượn cái kìm ạ!</i>
<i> + Em chào cô ạ! Em là Ngọc Lan,</i>


<i>học sinh lớp 2C. Cơ Thu Nga bảo em đến</i>
<i>phịng cơ, xin cơ cho lớp em mượn lọ hoa</i>
<i>ạ!</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Chuẩn bị: <i>Ôn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>
<i>lịng (tiết 3)</i>.


- Nhận xét tiết học.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.


<b>Lun Tiếng Việt: ƠN TẬP</b>


<b>I</b>

<b>. Mục tiêu</b>

<b>: </b>


- Ôn luyện về từ ngữ chỉ vật nuôi.Rèn kĩ năng đặt câu kiểu Ai thế nào?


- Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết nói đáp của em trong các tình huống giao tiếp.


- Rèn kĩ năng viết: Viết một đoạn văn từ 3-5 câu kể về một cơng việc mà em đã làm để giúp đỡ
gia đình.


<b>II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>



<i><b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </b></i>
<i><b>2. Hoạt động 2: Hướng dẫn tự học.</b></i>



- Giáo viên ghi lần lượt đề bài lên bảng, hướng dẫn HS làm bài và chữa bài.
* Bài 1:Hãy kể tên các con vật nuôi mà em biết?.


* Bài 2: Hãy lựa chọn các từ (khoẻ, dài, chậm, cao, đẹp, nhanh, hiền ) điền vào chỗ trống để tạo
nên hình ảnh so sánh:


……..như núi; …….như voi; …….như rùa.
……..như sơng; …...như sóc; …….như bụt.
* Bài 3: Đặt 2 câu theo mẫu Ai thế nào?


* Bài 4:+ Hãy nói lời đáp của em trong các tình huống sau:
a)Khi mẹ bảo em quét nhà mà em chưa làm xong bài tập.
b) Bạn em rủ em đi xem phim mà em khơng thích bộ phim đó.


* Bài 5: Hãy viết một đoạn văn từ 3-5 câu kể về một công việc mà em đã làm để giúp đỡ gia
đình..


<b>3. Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dị. </b>
- Giáo viên nhận xét giờ học, dặn dò.


Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010


<b>Toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I. MỤC TIÊU:


<b> - Biết cộâng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.</b>


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.



- Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.


- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (cột 1,2) B3 (a,b) ; B4.
<b>II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài cu õ </b><i>Ơn tập về giải toán.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sửa bài 3.
GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: Luyện tập chung </b>
<b>Bài 1 (cột 1,2,3):</b>


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
- Gọi HS báo cáo kết quả.


- Nhận xét
Bài 2 (cột 1,2):


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Gọi 4 HS lên
bảng làm bài.


- Yêu cầu HS nói rõ cách đặt tính và thực
hiện tính của từng phép tính.



- Gọi HS nhận xét bài bạn.
Bài 3 (a,b):


GV nhận xét, sửa sai và ghi điểm.
Bài 4:


- Cho HS đọc đề bài, xác định dạng bài rồi
giải bài tốn.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Chuẩn bị: <i>Luyện tập chung</i>
- Nhận xét tiết học.


- HS thực hiện. Bạn nhận xét.


- Thực hành tính nhẩm.


- Nối tiếp nhau báo cáo kết quả. Mỗi HS chỉ
báo cáo kết quả của 1 phép tính.


HS nêu.


28 73 53
+ 19 - 35 + 47
47 38 100....


- Nhận xét bạn cả bài làm và phần trả lời.
28 +19 ; 73 -15 ;
- HS nxét



2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở rồi sửa bài.
- Bài toán thuộc dạng bài tốn về ít hơn


<i><b>Giải</b></i>


<i> Con lợn bé nặng là:</i>
<i> 92 – 16 = 76 (kg)</i>
<b> Đáp số: 76 kg</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b> </b></i>


<b>Tập đọc: ÔN TẬP (TIẾT 3).</b>



I. MỤC TIÊU


- Mức độ u cầu kĩ năng đoc như Tiết 1.
- Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2).


- Nghe viết chính xác , trình bày đúng bài CT, tốc độ viết khoảng 40 chữ /15phút.


- Rèn kỹ năng viết chính tả.


<b>II. CHUẨN BỊ: Phiếu viết tên các bài tập đọc. 4 lá cờ..</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: </b><i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>
<i>lịng (tiết 3)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em
nếu có và chấm điểm khuyến khích:


<i>Hoạt động 2: </i>Ơn luyện kĩ năng sử dụng mục lục
sách


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu, sau đó tổ chức cho HS
thi tìm mục lục sách.


Hát


- 3 đến 4 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc
cả bài như trong phiếu đã chỉ định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách.


- Chia lớp thành 4 đội phát cho mỗi đội 1 lá cờ và
cử ra 2 thư kí. Nêu cách chơi: Mỗi lần cơ sẽ đọc
tên 1 bài tập đọc nào đó, các em hãy xem mục
lục và tìm số trang của bài này. Đội nào tìm ra
trước thì phất cờ xin trả lời. Nếu sai các đội khác


được trả lời. Thư kí ghi lại kết quả của các đội.
- Tổ chức cho HS chơi thử. GV hô to: “Người mẹ
hiền.”


- Kết thúc, đội nào tìm được nhiều bài tập đọc
hơn là đội thắng cuộc.


Hoạt<i> động 3:</i> Viết chính tả


- GV đọc đoạn văn một lượt và yêu cầu 2 HS đọc
lại.


- Hỏi: Đoạn văn có mấy câu?


- Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?


- Cuối mỗi câu có dấu gì?


- u cầu HS viết bảng các từ ngữ: <i>đầu năm,</i>
<i>quyết trở thành, giảng lại, đã đứng đầu lớp.</i>


- Đọc bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3 lần.
- Đọc bài cho HS sốt lỗi.


- Chấm điểm một số bài và nhận xét bài của HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Chuẩn bị: <i>Ôn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>
<i>lịng (tiết4)</i>.



<i>- </i>Nhận xét tiết học.


- HS phất cờ và trả lời: trang 63


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi
và đọc thầm.


- Đoạn văn có 4 câu.


- Chữ Bắc phải viết hoa vì đó là tên
riêng. Các chữ Đầu, Ở, Chỉ phải viết hoa
vì là chữ đầu câu.


- Cuối mỗi câu có dấu chấm.
- Thực hành viết bảng.
- Nghe GV đọc và viết lại.


- Soát lỗi theo lời đọc của GV và dùng
bút chì ghi lỗi sai ra lề vở.


- HS nghe.


- HS nxét tiết học


<b>Chính tả: ÔN TẬP(TIẾT 4)</b>
I. MỤC TIÊU:


<b> - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.</b>


- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2).



- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình (BT4).
-HS u thích mơn tiếng việt.


<b>II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ chép sẵn đoạn văn bài tập 2.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới </b><i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng</i>
<i>(tiết 3)</i>.


<i>Hoạt động 1:</i> Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu
có và chấm điểm khuyến khích:


<i>Hoạt động 2: </i>Ôn luyện về từ chỉ hoạt động


- Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn trong bài.
- Yêu cầu HS tìm và gạch chân dưới 8 từ chỉ hoạt
động có trong đoạn văn.


- Gọi HS nhận xét bài bạn.



- Kết luận về câu trả lời đúng sau đó cho điểm.
 <i><b>Nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn mình, dang (đơi</b></i>
<i><b>cánh), vỗ, gáy.</b></i>


<i>Hoạt động 3:</i> Ơn luyện về các dấu chấm câu


- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả các dấu câu.
- Hỏi: Trong bài có những dấu câu nào?


- Dấu phẩy viết ở đâu trong câu?
- Hỏi tương tự với các dấu câu khác.


<i>Hoạt động5:</i> Ơn luyện về cách nói lời an ủi và tự
giới thiệu


- Gọi HS đọc tình huống.


- Hỏi: Nếu em là chú cơng an, em sẽ hỏi thêm
những gì để đưa em nhỏ về nhà? (Em hãy an ủi em
bé trước rồi phải hỏi tên, hỏi địa chỉ của em bé thì
mới có thể đưa em về nhà).


- u cầu HS thực hành theo cặp. Sau đó gọi một
số cặp lên trình bày và cho điểm.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Chuẩn bị: <i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc.</i>
- Nhận xét tiết học.



chỉ định.


- Đọc đề bài.


- 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm
bài vào Vở


- Nhận xét bạn làm bài Đúng/ Sai. Bổ
sung nếu bài bạn cịn thiếu.


- Đọc bài. Ví dụ: <i>Càng về sáng,</i> (phẩy)
<i>tiết trời càng lạnh giá.</i> (chấm).


- Trong bài có dấu phẩy, dấu chấm,
dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu
chấm cảm, dấu ba chấm.


- Dấu phẩy viết ở giữa câu văn.
- Dấu chấm đặt ở cuối câu. Dấu hai
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.


- 2 HS khá làm mẫu trước. Ví dụ:
+ HS 1: Cháu đừng khóc nữa, chú sẽ
đưa cháu về nhà với mẹ.


+ HS 2: <i>Thaät hả chú?</i>


<i>+ </i>HS 1<i>: Ừ, đúng thế, nhưng trước</i>
<i>hết cháu cho chú biết cháu tên là gì?</i>


<i>Mẹ cháu tên là gì? Nhà cháu ở đâu?</i>
<i>Nhà cháu có số điện thoại không?</i>
<i>(Hỏi từng câu).</i>


<i>+ </i>HS 2<i>: Cháu tên là An. Mẹ cháu</i>
<i>tên là Phương. Nhà cháu ở số 8, Ngõ</i>
<i>Chợ, phố Khâm Thiên. Điện thoại nhà</i>
<i>cháu là …</i>


- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Nxét tiết học.


<b>Đạo đức: THỰC HAØNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố kiến thức đã học cuối học kì I


-Củng cố kĩ năng thực hành các việc mà bài y/ c như: Biết giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng,
biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b> 2. Bài cũ:</b>


- Hát
+ Giỡ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng có lợi gì?



+ Kể 2-3 việc cần làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi
công cộng.


- GV nxét, đánh giá
<b> 3. Bài mới:</b>


* Thực hành: cho HS chơi trò chơi “hái hoa dân
chủ”


- GV chuẩn bị các câu hỏi và tình huống có nội
dung cần thực hành rồi viết vào phiếu gắn lên
cành hoa. Sau đó gọi HS lần lượt lên hái hoa trả
lời câu hỏi.


+ Hãy nêu một vài biểu hiện để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp?


+ Kể được một việc làm về biết giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.


+ Hãy kể một vài việc làm để giữ trật tự, vệ sinh
nơi công cộng?


+ Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có lợi ích gì?
+ Cần phải làm gờ để giữ trật tự vệ sinh nơi công
cộng?


+ Nêu một vài biểu hiện về biết quan tâm giúp đỡ
bạn.



- GV nxét, tổng kết.
<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Gv tổng kết bài, gdhs.
- Nxét tiết học


- HS trả lời theo y/ c.
- HS nxét.


- HS nghe GV phổ biến luật chôi.


- HS lần lượt bốc thăm trả lời câu hỏi.
- HS nxét bổ sung.


- HS nghe.
- Nxét tiết học

Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2010



<b>Toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.


- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.


- BT cần làm : B1 (cột 1,3,4) ; B2 (cột 1,2) ; B3 (b) ; B4.
<b>II. CHUẨN BỊ: -SGK, bảng phụ, thước.</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Baøi cu õ </b><i>Luyện tập chung.</i>
Đặt tính rồi tính


28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 ; 90 – 42
Sửa bài 4


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới : </b><i>Luyện tập chung</i>
Bài 1(cột 1,3,4):Tính


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 2:ND ĐC cột 3</b>


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


- Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu
cách tính.


- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3b:</b>


- Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong
phép cộng và làm phần a. 1 HS làm bài trên


bảng lớp


- Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số
trừ, hiệu trong phép tính trừ. Sau đó u cầu
làm tiếp phần b.


- Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
<b>Bài 4:</b>


- Hd phân tích đề và y/c HS làm bài vào vở.
Tóm tắt


Can bé: 14l
Can to nhiều hơn can bé: 8l
Can to đựng:.... l?


- GV chấm, chữa bài


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>- Làm các BT cịn lại.
Chuẩn bị: <i>Luyện tập chung.</i>


- Nhận xét tiết học.


- HS thực hiện.
- Bạn nhận xét.


- Làm bài bảng con.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm
tra bài nhau.



- Tính


- Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6
cộng 9 bằng 15.


- Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các
HS khác tự kiểm tra bài mình.


- Các nhóm làm phiếu
Số bị


trừ


44 63 64 90


Số trừ 18 36 30 38


Hieäu 26 27 34 52


- HS làm vở.
Bài giải


Số lít dầu can to đựng là:
14 + 8 = 22(l)


Đáp số: 22 l


- Nhận xét tiết học.



<b>Luyện từ và câu: ÔN TẬP (TIẾT 5).</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.


- Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó ( BT2).


- Biết nói lời nhờ, mời, yêu cầu đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3)
-HS u thích mơn tiếng việt.


<b>II CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Tranh minh họa bài tập 2..</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới </b><i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>
<i>lòng (tiết 5)</i>.


<i>Hoạt động 1:</i> Ơn luyện tập đọc và học thuộc
lịng


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em
nếu có và chấm điểm khuyến khích:


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên
bảng.


<i>Hoạt động 2: </i>Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và


đặt câu với từ chỉ hoạt động


- Treo tranh minh họa và yêu cầu HS gọi tên
hoạt động được vẽ trong tranh.


- Yêu cầu HS đặt câu với từ <i>tập thể dục.</i>


- Yêu cầu HS tự đặt câu với các từ khác viết
vào Vở bài tập.


- Gọi một số HS đọc bài, nhận xét và cho điểm
HS.


<i>Hoạt động 3:</i> Ôn luyện kĩ năng nói lời mời, lời
đề nghị


- Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bài.


- u cầu HS nói lời của em trong tình huống
1.




-- Yêu cầu HS suy nghĩ và viết lời nói của em
trong các tình huống cịn lại vào Vở bài tập.
- Gọi một số HS đọc bài làm của mình. Nhận
xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>



- Chuẩn bị: <i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>
<i>lịng (tiết 6)</i>.


- Nhận xét tiết học.


Hát


- 3 đến 4 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc
cả bài như trong phiếu đã chỉ định.


- <i>1 – tập thể dục; 2 – vẽ tranh; 3- học bài;</i>
<i>4 – cho gà ăn; 5 – quét nhà.</i>


- Một vài HS đặt câu. Ví dụ:


<i>Chúng em tập thể dục/ Lan và Ngọc tập thể</i>
<i>dục/ Buổi sáng, em dậy sớm tập thể dục./</i>
- Làm bài cá nhân.


- HS đọc bài, bạn nhận xét.


- 3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
theo.


- Một vài HS phát biểu. Ví dụ: <i>Chúng em</i>
<i>mời cô đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà</i>
<i>giáo Việt Nam 20-11 của lớp ạ!/ Thưa cô,</i>
<i>chúng em kính mời cơ đến dự buổi họp</i>
<i>mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam với lớp</i>


<i>chúng em ạ!/…</i>


- Làm bài cá nhân.


- HS đọc bài, bạn nhận xét.


<b>Tập viết: ÔN TẬP (TIẾT 6).</b>
I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.


- Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặc tên cho câu truyện (BT2) ;
viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3).


-Yêu thích môn tiếng việt
<b>II.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. .Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới </b><i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>
<i>lịng (tiết 6)</i>.


<i>Hoạt động 1:</i> Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em
nếu có và chấm điểm khuyến khích:



<i>Hoạt động 2: </i>Kể chuyện theo tranh và đặt tên
cho truyện


- Yêu cầu HS quan sát tranh 1.
- Yêu cầu quan sát tranh 2.
- Hỏi: Lúc đó ai xuất hiện?


- Theo em, cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà cụ.
Hãy nói lại lời cậu bé.


- Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời bà cụ.


- Yêu cầu quan sát tranh 3 và nêu nội dung tranh.
- Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Yêu cầu HS đặt tên cho truyện.
- GV nxét tuyên dương


<i>Hoạt động 3:</i> Viết tin nhắn
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Vì sao em phải viết tin nhắn?


- Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn có thể đi
dự Tết Trung Thu?


- Yêu cầu HS làm bài. 2 HS lên bảng viết.


- Nhận xét hai tin nhắn của 2 HS lên bảng. Gọi
một số em trình bày tin nhắn, nhận xét và cho
điểm.



- Ví dụ: <i>Lan thân mến!</i>


<i>Tớ đến nhưng cả nhà đi vắng. Ngày mai, 7 giờ tối,</i>
<i>cậu đến Nhà văn hố dự Tết Trung Thu nhé!</i>


<i>Chào cậu: Hồng Hà</i>
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- GV tổng kết bài, gdhs


- Chuẩn bị: <i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>
<i>lịng (tiết 7)</i>.


Hát


- 3 đến 4 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc
cả bài như trong phiếu đã chỉ định.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
theo.


- Lúc đó một cậu bé xuất hiện.


- Cậu bé hỏi: Bà ơi, cháu có giúp được bà
điều gì khơng?/ Bà ơi, bà muốn sang
đường phải không, để cháu giúp bà nhé!/
Bà ơi, bà đứng đây làm gì? …



- Bà muốn sang bên kia đường nhưng xe
cộ đi lại đông quá, bà không sang được.
- Cậu bé đưa bà cụ qua đường/ Cậu bé
dắt tay đưa bà cụ qua đường . . .


- Kể nối tiếp theo nội dung từng tranh.
Sau đó 2 HS kể lại nội dung của truyện.
- Nhiều HS phát biểu. VD: Bà cụ và cậu
bé/ Cậu bé ngoan/ Qua đường/ Giúp đỡ
người già yếu...


- Đọc yêu cầu.


- Vì cả nhà bạn đi vắng.


- Cần ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức.


- Làm bài cá nhân.


- HS nxét, sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nhận xét tiết học


<b>Luyện Tiếng Việt: ÔN TẬP</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>


<b> Củng cố kiến thức đã học</b>
<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy học : </b>


<b> Hướng dẫn HS làm các bài tập sau:</b>



Câu 1: Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết bài “ Tìm ngọc” ( trang 140, STV2, tập I)
Câu 2: Điền vào chỗ trống tr hoặc tr:


a. Nắng ... ang ...ang
b. ....ang ... ải nợ nần


Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) về gia đình em, dựa vào gợi ý sau:
- Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?


- Nói về từng người trong gia đình em?


- Em yêu quý những người trong gia đình em như thể nào?


<b>………</b>


Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2010
<b>Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


I. MỤC TIÊU :


<b> - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.


- BT cần làm : 1,2,3
- Ham thích học Tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cu õ </b> <i>Luyện tập chung.</i>
-Sửa bài 5.


-GV nhận xét.


<b>3. Bài mới : </b><i>Luyện tập chung</i>
* Bài 1:


-Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 3 HS
lên bảng làm bài.


-Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính:
38 + 27; 70 – 32; 83 –8. ………
-Nhận xét và cho điểm HS


* Bài 2:


-u cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị
biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải.


12 + 8 + 6 = 20 + 6


- Haùt



- 2 HS lên bảng sửa bài. HS sửa bài.


- Đặt tính rồi tính.
- 3 HS trả lời.
38 70 83
+27 - 32 - 8
65 38 75 ………


- Thực hành tính từ trái sang phải.
- Làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

= 26
36 + 19 – 19 = 55 –1 9
= 36


-Nhận xét và cho điểm HS.
* Bài 3:


-u cầu HS đọc đề bài.


-Bài tốn thuộc dạng tốn gì? Vì sao?
-u cầu HS tóm tắt và làm bài.
Tóm tắt


70 tuoåi


Ông <i>/---/---/</i>


<i> Bố</i> <i>/---/ 32 tuổi</i>



? tuổi


* 4. Củng cố – Dặn do<b> ø: – Làm BT 4 ; 5</b>
-Chuẩn bị: <i>Thi cuối học kỳ I</i>.


-Nhận xét tiết học.


51 – 19 –18 = 32 – 18
= 14
- HS nxét, sửa bài


- Đọc đề bài.


- Bài tốn về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít
hơn.


- Giải bài tốn
<i>Bài giải</i>


<i> Số tuổi của bố là:</i>
<i> 70 – 32 = 38 (tuổi)</i>
<i> Đáp số: 38 tuổi</i>


Nhận xét tieỏt hoùc.


<b>Luyện toán</b>

<b>: Ôn tập</b>



I. Mục tiêu :


- BiÕt céng trõ nhÈm trong ph¹m vi 20



- BiÕt lµm tÝnh céng, trõ cã nhí trong phạm vi 100
- Biết tìm số hạng, số bị trừ


- Bit gii bi tốn về ít hơn 1 số đơn vị


II. §å dïng dạy học:


- Sách, vở.


III. Hat ng dy học:


Họat động dạy Họat động học
1. Bài cũ: Gọi 1HS lên giải bài tốn theo tóm


t¾t:


Tãm t¾t
B×nh : 32 kg
Lan : 29 kg


Cả hai bạn :… kg ?
3. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Họat động 1: Tính nhm.


*Bài 1: Hs tính nhẩm, nêu kết quả.
- Gv nhận xét


*Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- Y/c HS làm vào bảng con


- Gọi 3 HS lên bảng làm
- GV nhận xét sửa sai


b. Hat ng 2: Tìm 1 thành phần cha biết
*Bài 3: Tìm x .


- Gäi HS nªu y/c
- GV nhËn xÐt sưa sai


c. Họat động 3 : Giải tốn có lời văn
- Gọi HS đọc bài tốn


- Y/c c¶ líp giải vào vở
- Gọi HS lên bảng giải


- Hát


- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở nháp
Bài giải


Cả hai bạn có số kg là:
32 +29 = 61 (kg)


Đáp sè: 61 kg


- 2 HS nªu y/c


- HS tÝnh nhÈm, nêu kết quả.
- Hs nhận xét kết quả của bạn.
- Cả lớp làm bảng con



- 3 em lên bảng làm


- 2 HS c bi
- HS làm bài vào vở


a) x + 24 = 50 b) x - 18 = 18
x = 50 - 24 x = 18 + 18
x = 26 x = 36
- Chữa bài trên bảng


- 2 HS đọc bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Họat động dạy Họat động học
- GV chấm bài nhận xét


4. Cđng cè - DỈn dò:
- GV nhận xét tiết học


- Về nhà làm hoàn thành bài .


Bao gạo bé cân nặng là số ki- lô- gam là: 45
-18 =27 (kg)


Đáp số :27 kg .
- Hs l¾ng nghe.


<b>Chính tả: ÔN TẬP (TIẾT 7).</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>



<b> - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.</b>
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2).


- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên bài thơ, chỉ định đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới </b><i>Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc</i>
<i>lịng (tiết 7)</i>.


<i>Hoạt động 1:</i> Ơn luyện tập đọc và học thuộc
lòng


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em
nếu có và chấm điểm khuyến khích:


<i>Hoạt động 2:</i> Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của
người và vật.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.


- Sự vật được nói đến trong câu: Càng về sáng,
tiết trời càng lạnh giá là gì?



- Càng về sáng tiết trời như thế nào?


- Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi
về sáng?


- Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo cáo
kết quả làm bài.


- Theo dõi và chữa bài.


<i>Hoạt động 3:</i> Ôn luyện về cách viết bưu thiếp
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3


- Yêu cầu cầu HS tự làm bài.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Chuẩn bị: thi cuối học kì I
Nhận xét tiết học.


Hát


- 3 đến 4 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc
cả bài như trong phiếu đã chỉ định.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Là tiết trời


- Càng lạnh giá hơn.


- Lạnh giá.


<i>b) Vàng tươi, sáng trưng, xanh mát.</i>
<i>c) Siêng năng, cần cù.</i>


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân.


- Nxét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010


<b>TỐN</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KYỉ 1</b>

<b>Ôn Luyện tập chung</b>



I. Mục tiêu :


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100


- Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính cộng, trừ trong trờng hợp đơn giản
- Biết tìm 1 thành phần cha biết của phép cộng hoặc phép trừ


- Biết giải bài toán về nhiều hơn 1 số đơn vị


II. ChuÈn bÞ:


- Vë bµi tËp


III. Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định : </b>


<b>2. Bài cũ:</b> HS đọc bảng trừ đã học


<b>3.H ớng dẫn làm bài tập</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>–<b> ghi đề</b>
<b>b. H ớng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>*Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính


48 + 48 92 -37 62 + 38 100 - 43
- GV nhËn xÐt sưa sai


<b>*Bµi 2(cét 1, 2)</b>: TÝnh
- Gäi HS nªu y/c


- Gäi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
- GV nhận xét


<b>*Bµi 3 :</b>


- GV nhËn xÐt


<b>*Bµi 4:</b>


- Gọi HS c bi toỏn



- Y/c HS tóm tắt và giải vào vở


- Gọi 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>Nhận xét tiết học


- H¸t


- Hs đọc lại các bảng trừ- Hs nhận xét.
- 2 HS nhắc lại tên bài


- HS lµm bµi vµo vë


48
48


48
48


+


48
48




-37
92


+



38
62


-100<sub>43</sub>
... ... ... ...


- 2 HS nªu y/c
- 3 em lên bảng


- HS làm bài rồi sửa bài


- 2 HS c bi


- Tìm hiểu bài và tóm tắt
- HS làm bài rồi chữa bài


Bài giải


Thùng to có số ki lô gam sơn là:
22 + 8 = 30 (kg)


Đáp số : 30 kg lô gam


<b>TAP LAỉM VĂN</b>


<i><b> KIỂM TRA VIẾT (CHÍNH TẢ, TẬP LAỉM VAấN)</b></i>

<b>Luyện đọc các bài tập đọc đã học</b>


I. Mục tiêu



- Hs đọc đúng, to, rõ ràng các bài tập đọc đã học từ tuần 10 đến tuần 17.
- Biết ngắt nghỉ đúng giữa các cụm từ, giữa các câu.


- GD các em có ý thức t rốn c.


II. Đồ dùng dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

III. Hoạt động dạy học


1. Kiểm tra bài cũ
2. Hớng dẫn luyện đọc


- Hs đọc nêu lại các bài tập đọc đã học từ tuần 10 đến tuần 17
- Hs tự ôn tập


- Gv gọi hs đọc bài + trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
- Hs nhận xét bạn đọc.


- Gv nhận xét, cho điểm
3. Củng cố dặn dò


- Gv nhËn xÐt giê häc.


</div>

<!--links-->

×