Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

giao an l4CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.25 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn :4?12/2009 Tuần 16</b>
<b>Nguyễn Đức Hoàng</b>


<b>Dạy lớp 4 C Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009.</b>
<b>Buổi 1: Chào cờ</b>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập </b>
<b>1.Mục tiêu: </b>


- Củng cố chia cho số có hai chữ số, giải toán tìm số trung bình cộng.
- Rèn kĩ năng thực hành tính, tính chính xác, vận dụng giải toán có lời văn.
- Giáo dục ý thøc häc tËp tù gi¸c, tÝch cùc.


<b>2.Chuẩn bị : Bảng phụ ghi bài 4.</b>
<b>3. Hoạt động dạy học chủ yu:</b>


C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét giờ học.


- Ôn bài , chuẩn bị bài sau: Thơng có chữ số 0.



<b>---Địa lí</b>


<b>Th ụ H Ni </b>
<b>1. Mc tiờu: </b>


- HS xác định đợc vị trí của thủ đơ Hà Nội trên bản đồ Việt Nam, trình bày đợc những đặc điểm tiêu
biểu của thủ đô Hà Nội.


- Rèn kĩ năng thực hành, dựa vào tranh ảnh, liên hệ thực tế để tìm ra kiến thức.


- Giáo dục ý thức tự hào về thủ đô yêu dấu.


<b>2. Chuẩn bị: Bản đồ hành chính Việt Nam, tranh ảnh về thủ đô Hà Nội.</b>
<b>3. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra bµi cị: Néi dung bµi 13. HS thùc hiện theo yêu cầu của GV
B. Dạy bài mới:


a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ học qua
các câu hỏi về kiến thức thực tế của các em.
b, Néi dung chÝnh:


<i><b>HĐ 1 : Tìm hiểu Hà Nội </b></i>–<i><b> thành phố lớn ở</b></i>
<i><b>trung tâm đồng bằng Bắc Bộ.</b></i>


GV cho HS quan sát lợc đồ , đọc nội dung
SGK , thảo luận và thực hiện yêu cầu SGK / tr
109, GV cho HS trình bày lại trờn bn
chung.


- Hà Nội giáp với các tỉnh nào?


HS nghe, xỏc nh yờu cu gi học.
- Hà Nội là thủ đô của cả nớc...


HS đọc thông tin trong SGK, kết hợp vốn kiến
thức thực tế, thảo luận cặp đơi, trả lời câu hỏi
theo hình thức hỏi đáp, xác định vị trí thủ đơ
Hà Nội trên lc .



- Phía Bắc giáp Thái Nguyên, Tây Bắc giáp
A. KiĨm tra: GV sư dơng phÇn a bài tập 1


kiểm tra .


* Kết quả: 315 , 44 (d 66), 112 (d 7)


3 HS làm bài trên bảng, HS lµm trong vở,
chữa bài, củng cố chia cho số có hai chữ số.
B. Bài mới:


a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cÇu giê häc
qua kiĨm tra.


b, Néi dung chính:


GV tổ chức cho HS thực hành lần lợt các bài
tập, chữa bài, củng cố kiến thức toán sau mỗi
bài.


Bài 1 : Đặt tính rồi tính :


b, 35136 : 18 ; 18408 : 52; 17826 : 48
GV cho HS làm trong vở, HS đổi vở kiểm tra
đối chiếu với kết quả HS lên bảng chữa bài.
Bài 2 : GV cho HS đọc, phân tích đề tốn,
thực hành giải tốn.


- Dùng 1050 viên gạch hoa thì lát c bao
nhiờu một vuụng nn nh?



GV cho HS trình bày cách giải toán.
Bài 3 : Cách tiến hành nh bài 2.
( Củng cố về tìm số trung bình cộng).


Bài 4 : GV treo bảng phụ, cho HS nêu ý kiến
về các phép tính : Sai ở đâu?


GV cho HSKG lên bảng làm phép tính đúng,
đối chiếu.


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS thực hành lần lợt các bài tập, chữa bài.
* Kết quả :


Bµi 1 : b, 1952 ; 350 (d 8)
371 (d 18)


HS đọc, xác định yêu cầu đề bài, thực hành,
HSTB-K chữa bài.


Dùng 1050 viên gạch hoa thì lát đợc số mét
vng nền nh l:


1050 : 25 = 42 (m2<sub>)</sub>


Trung bình mỗi ngời làm số sản phẩm là:
(855 + 920 + 1350) : 25 = 125 (sản phẩm)
- Phần a, sai ở lợt chia thứ hai ( phấn d không
thể lớn hơn sè chia)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Từ Hà Nội có thể đến các tỉnh khác bằng
đ-ờng giao thơng nào?


<i><b>H§ 2 : Tìm hiểu : Hà Nội </b></i><i><b> Thành phố cổ</b></i>
<i><b>ngày càng phát triển.</b></i>


GV cho HS c , xỏc nh yêu cầu của bài
trong SGK /tr 109, vận dụng kiến thức lịch sử
đã học, thực hiện yêu cầu 3 với HS KG..
- Mô tả sự khác nhau giữa khu phố cổ và khu
phố mới (qua tranh).


<i><b>H§ 3 : Tìm hiểu : Hà Nội </b></i><i><b> Trung tâm</b></i>
<i><b>chính trị , văn hoá, khoa học và kinh tế lớn</b></i>
<i><b>của cả nớc</b></i>


GV cho HS đọc SGK, kết hợp hình minh hoạ
SGK/ tr 11, trả lời câu hỏi 2/ tr 112.


- KÓ tên danh lam , thắng cảnh lịch sử nổi
tiếng ở Hà Nội?


**GV chốt kiến thức cần nhớ : SGK /tr 109,
liên hƯ gi¸o dơc tình yêu quê hơng , làng
xóm.


Vnh Phỳc, ụng Bc giáp Bắc Giang, ....
- Đờng hàng không đến Hồ Chí Minh, Hải
Phịng.., đờng bộ đến các tỉnh, đờng thuỷ,


đ-ờng sắt...


HS thùc hiƯn theo yªu cÇu cđa GV.


- Hà Nội đợc chọn làm kinh đô năm 1010,
kinh đô Thăng Long (HS KG).


* Phố cổ : Nhà xây dựng theo lối kiến trúc xa,
khơng có các khu nhà cao tầng, đờng phố
hẹp...


* Phố mới : Nhiều toà nhà cao tầng, kiến trúc
hiện đại, đờng phố rộng rãi, nhiều làn đờng...
- Đây là cơ nơi làm việc của các cơ quan lãnh
đạo cao nhất của cả nớc, Quốc Tử Giám là
tr-ờng đại học đầu tiên của cả nớc....(HS KG
giới thiệu về thủ đô hôm nay, kết hợp minh
hoạ bằng hình ảnh).


- Chïa Mét Cét, hå Hoµn KiÕm, hồ Tây, Văn
Miếu Quốc Tử Giám...


HS c, nhc li ni dung cần nhớ.
C. Củng cố, dặn dò: Kể tên một số đờng phố ở Hà Nội mà em biết?


- NhËn xét giờ học.


- Chuẩn bị bài : ¤n tËp häc k× mét.


<b>Tập đọc</b>


<b>Kéo co </b>
<b>1-Mục tiêu :</b>


- HS đọc lu lốt tồn bài, đọc diễn cảm bài vănvới giọng kể về trò chơi kéo co của dân tộc với giọng sơi
nổi, hào hứng.


- §äc hiĨu: + Tõ :gi¸p, keo.../tr 156.


+ Nội dung: Hiểu tục chơi kéo co ở nhiều địa phơng trên đất nớc ta rất khác nhau. Kéo co là một trò
chơi thể hiện tinh thần thợng võ của dân tộc.


- Giáo dục ý thức học tập, biết gìn giữ và phát huy những phong tục tốt đẹp của dân tộc.
<b>2.Chuẩn bị: Bảng phụ hớng dẫn đọc.</b>


3.Hoạt động dạy học chủ yếu :
A.Kiểm tra: - Đọc bài đã học.
TLCH 2, 3 trong bài.


HSKG đọc bài.


HS TLCH, nhận xét bạn đọc.
B.Dạy bài mới:


a, Giíi thiƯu bµi :
b, Néi dung chÝnh:


HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.


- Đọc nối tiếp theođoạn, kết hợp luyện đọc
câu khó, từ khó.



GV cho HS luyện đọc kết hợp tìm hiểu từ
mới trong SGK /tr 155 (giải nghĩa từ, đặt
câu)


VD : - Hiêu thế nào là một giáp?
Đoạn 1 : năm dòng đầu


on 2 : bn dũng tip theo.
on 3 : Phần cịn lại
GV đọc minh hoạ.


*Giäng s«i nỉi , hào hứng.


<i><b>HĐ2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.</b></i>
<b>ý 1 : Cách chơi kéo co</b>


- Câu hỏi 1/tr 155


<b>ý 2 : Sự khác biệt giữa cách chơi kéo co</b>
<b>của hai làng.</b>


- Câu hỏi 2 trang 155. (HS thảo luận theo
cặp câu hỏi).


- Câu hỏi 3 SGK/ tr 155.


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS luyện đọc theo hớng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp theo đoạn ln1.



**Sửa lỗi phát âm : Hữu Trấp, Bắc Ninh, Tích
Sơn , VÜnh Yªn, VÜnh Phóc...


- ...đơn vị dân c dới cấp thôn ngày xa.


VD : Câu : Hội làng Hữu Trấp/ thuộc“
<i><b>huyện Quế Võ,/ tỉnh Bắc Ninh thờng tổ</b></i>
<i><b>chức thi kéo co giữa nam và nữ! (</b></i>” đọc vơi
giọng hơi nhanh, nghỉ hơi đúng, tự nhiên).
HS đọc theo cặp lần 2.


1-2 HS đọc cả bài.


HS nghe, học tập, phát hiện cách đọc.
HS đọc, thảo luận, TLCH tr 155.


- ..Kéo co thì phải có hai đội...là
thắng..SGK/tr154.


-...đó là cuộc thi giữa nam v n..vui v, nỏo
nhit....


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Vì sao chơi kÐo co bao giê cịng vui?
- C©u hái 4 SGK / tr 155.


GV cho HS KG giíi thiƯu thªm mét trò chơi
dân gian.


- Nêu ý nghĩa của bài học?



<i><b>H 3: Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm</b></i>
<i><b>(B.P).</b></i>


“ Hội làng Hữu Trấp...xem hội.”
( Cách đọc nh đã nêu ở trên).


GV cho HS thi đọc diễn cảm đoạn : đầu, HS
KG đọc cả bài, nêu những hình ảnh miêu tả
u thích, vì sao.


- đơng ngời tham gia, khơng khí ganh đua sơi
nổi...


VD : đấu vật, thi nấu cơm , đấu cờ ngời...
Mục 1.


HS luyện đọc lại theo đoạn, đọc toàn bài theo
hớng dẫn đọc của GV.


Nhấn giọng ở các từ ngữ : thợng võ, nam, nữ,
rất là vui, ganh đua, hò reo, khuyến khích..
HS thi đọc.


HS bình chọn giọng đọc hay.


C. Củng cố, dặn dò: - Liên hệ giáo dục : trân trọng và gìn giữ những phong tục tốt đẹp của dân tộc.
- Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài :Trong quán ăn Ba cá bống .“ ”




<b>---Buæi 2: L Þch sư </b>


<b>Cc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông </b><b> Nguyên</b>
<b>1. Mục tiªu: </b>


- HS biết dới thời Trần, ba lần quân Mông - Nguyên sang xâm lợc nớc ta, quân dân nhà Trần : nam nữ,
già trẻ đều đồng lòng đánh gic bo v T quc.


- Rèn kĩ năng thực hành, phân tích và tổng hợp thông tin từ t liệu lịch sử.


- Giáo dục ý thức học tập, trân trọng truyền thống yêu nớc và giữ nớc của cha ông nói chung và quân dân
nhà Trần nói riêng.


<b>2.Chun b : Hình minh hoạ SGK / tr 41.</b>
<b>3.Hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


A. KiĨm tra: Néi dung bµi 13
B. Dạy bài ôn tập


a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ học .


HS thc hin yờu cu (ni dung đã học).
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
b, Ni dung chớnh:


<i><b>HĐ 1: Tìm hiÓu : Tinh thần quyết tâm</b></i>
<i><b>kháng chiến chống quân xâm lợc Mông </b></i>
<i><b>Nguyên của quân dân nhà Trần . </b></i>


GV cho HS làm việc cá nhân với SGK/tr 40,


thảo luận cặp đơi câu hỏi:


- ý chí quyết tâm tiêu diệt quân xâm lợc quân
Mông – Nguyên của quân dân nhà Trần đợc
thể hiện nh thế nào?


GV mô tả lại khí thế giết giặc của các bơ lão
trong diện Diên Hồng qua hình minh hoạ.
<i><b>HĐ 2 : Tìm hiểu: Kế sách đánh giặc của</b></i>
<i><b>nhà Trần.</b></i>


GV cho HS đọc thông tin SGK, thảo luận,
nêu ý kiến của từng nhóm về kế sách đánh
giặc của nhà Trần.


- Nhà Trần đã đối phó với giặc nh thế nào khi
chúng mạnh và khi chúng yếu và kết quả ra
sao? (GV giới thiệu về vũ khí giết giặc của
nhà Trần – hình 2).


GV cho HS KG kể về tấm gơng yêu nớc Trần
Quốc Toản qua các câu chuyện đã học.


*** GV chèt kiÕn thøc cÇn nhí (SGK / tr42)


HS đọc t liệu lịch sử trong SGK , thảo luận
nội dung câu hỏi, trả lời.


HS nhËn xÐt, bæ sung ý kiÕn.



- ...vua Trần hỏi Trần Thủ Độ nên đánh hay
nên hoà, Trần Thủ Độ khẳng khái trả lời : “
Đầu thần cha rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng
lo”.


- Hội nghị các bô lão : điện Diên Hồng vang
lên tiếng hô đồng thanh của các bô lão :
“Đánh!”...


HS quan s¸t, nghe.


HS đọc thơng tin SGK, thảo luận, nêu ý kiến
của từng nhóm về kế sách đánh giặc của nhà
Trần.


- Khi chúng mạnh ta rút hết quân dân, vờn
không, nhà trống khiến chúng mệt mỏi, đói,
khát....


- Khi chóng mƯt mái, ta tấn công , lần thứ
nhất chúng cắm cổ rút chạy...SGK / tr 41.
HS KG kể chuyện bóp nát quả cam ,hoặc lá
cờ thêu sáu chữ vµng.


HS đọc, nhắc lại nội dung cần nhớ.


<b>C. Cđng cè, dặn dò: - Nêu nội dung chính của bài (qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm trong sách thực hành</b>
lịch sư líp 4).


- Chn bị bài sau: Nớc ta cuối thời Trần.




<b>---o c</b>


<b> Yờu lao động</b>
<b> I- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết u lao động là u chính bản thân mình và XH.


- Giáo dục ý thức có hành vi đúng đắn về con ngời yêu lao động.
<b> II-Tài liệu v phng tin:</b>


- GV: SGK + Băng chữ cho HĐ 3.


- HS: SGK đạo đức.
<b> III-Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A-KiĨm tra bµi cị:


- Gäi HS Vì sao chúng ta phải kính trọng
và biết ơn thầy giáo, cô giáo?


B-Bài mới:


1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
2-Bài giảng:


Hot ng 1: X lớ tỡnh hung.



- GV nêu tình huống giao nhiệm vụ cho
từng nhóm HS.


- Các nhóm đơi thảo luận.
- Gọi HS trình bày.
- GV kết luận.


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đơi.
- GV nêu u cầu BT 1.


- HS thảo luận theo nhóm đơi.


- Gọi HS lên bảng trình bày ý kiến của
m×nh.


Kết luận: Lựa chọn các cách thể hiện thái
độ đúng về yêu lao động và lời lao động.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm BT 2 SGK. -
GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm.


- HD HS thảo luận ND và đóng vai.
Kết luận chung.


Gọi HS đọc ghi nhớ.


Hoạt động nối tiếp: Viết, vẽ, dựng tiểu
phẩm về chủ đề bài học.



3- Củng cố- Dặn dò:


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.


- Chuẩn bị sáng tác t liệu về ND bài học.


- 2 HS Trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS dự đoán cách ứng xử có thể xảy ra.
- HS lựa chọn cách ứng xử và trình bày lí
do chọn - Lớp theo dõi.


- Thảo luận nhóm 2


- Đại diện các nhóm trình bày.


- HS thảo luận nhóm đơi.
- 2-3 HS lên bảng trình bày.
Lớp nhận xét, bổ sung.


- 2 HS đọc ghi nhớ SGK.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Bài tập rèn luyện t thế và kĩ năng vận động cơ bản.Trò chơi : Lò cò tiếp sức </b>
<b>I - Mục tiêu</b>


Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang .Yêu cầu thực
hiện động tác cơ bản đúng.



Chơi trò chơi Lò cò tiếp sức, yêu cầu chơi nhiệt tình, đúng luật.
<b>Ii - Địa điểm - Ph ng tin</b>


- Sân tập, còi, kẻ sân.


<b>Iii - Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
<b>1. Phần mở đầu (6 -10 phót )</b>


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Lớp trởng cho lớp khi ng.


- HS chơi trò chơi chẵn lẻ.
<b>2. Phần cơ b¶n ( 18 - 22 phót )</b>


<i>a. Bài tập rèn luyện t thế và kĩ năng vận động cơ bn ( 10-12 phỳt ).</i>


+ Ôn đi theo vạch thẳng hai tay chống hông và đi theo vạch thẳng hai tay dang ngang .
- GV ®iỊu khiĨn cho líp ®i theo hàng dọc ( 2 ,3 lần )


- Chia tổ tập luyện, tổ trởng điều khiển.
- Các tổ thi đua biĨu diƠn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV khen ngỵi tỉ tËp tèt.


- Lớp tập lại để củng cố động tác.
<i>b. Trò chơi lò cò tiếp sức ( 6- 8 phút )</i>
- GV nờu tờn trũ chi.


- HS nêu cách chơi, luật chơi.


- HS chơi thử , HS chơi thi đua.


- GV tổng kết trò chơi, khen ngợi em chơi tốt.
<b>3. Phần kÕt thóc (4 - 6 phót )</b>


- HS tập động tác thả lỏng.
- GV và HS hệ thống bài.
- GV nhn xột tit hc.


<b></b>
<b>---Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009</b>


Buæi 1: Toán


<b>Thơng có chữ số 0 </b>
<b>1.Mục tiêu: </b>


- HS biÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp chia : chia cho sè có hai chữ số trong trờng hợp thơng có chữ sè 0.


- Rèn kĩ năng thực hành : đặt tính, tính, vận dụng giải tốn , củng cố tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực.


<b>2. Đồ dùng dạy </b>–<b>học : GV,Bảng phụ</b>
<b>3.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


C. Cñng cố, dặn dò : - Nêu cách chia cho số có hai chữ số ?
- Ôn bài , chuẩn bị bài sau : Chia cho số có ba chữ số.


<b>Chính tả (Nghe viết)</b>
<b>Bài viết : Kéo co </b>



<b>1-Mơc tiªu: </b>


- HS nghe - viết đúng, trình bày đẹp đoạn trích trong bài viết : Kéo co : “ Hội làng Hữu Trấp...thành
thắng”.


- Rèn kĩ năng viết đúng, đều, đẹp, phân biệt đúng những tiếng có âm đầu dễ lẫn r/d/gi.
- Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.


<b>2.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. Kiểm tra : GV đọc cho HS viết các từ chứa HS viết vào bảng con, sửa lỗi chính tả dựa vào
A. Kiểm tra: Chấm, chữa bài tiết trớc. HS thực hiện yêu cầu của GV, đổi v kim


tra, báo cáo.
B. Bài mới:


a, Giới thiệu bài : 9450 : 35 = ?
- Thùc hiÖn phÐp chia nh thế nào?...
- Nhận xét về thơng của phép chia trên?
b, Nội dung chính:


<i><b>HĐ 1 : Giới thiệu phép chia thơng có chữ số</b></i>
<i><b>0 :</b></i>


9450 : 35 ; 2448 : 24


GV híng dÉn HS phân tích cách thực hiÖn
chia nh SGK /tr 85.



GV cho HS tù làm VD 2 trên bảng con, bảng
lớp, nhận xét hai phÐp chia .


VD minh ho¹ ( sư dơng hai phÐp tính phần a
của bài tập 1)


<i><b>HĐ 2 : Hớng dẫn thực hành.</b></i>
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :


b, 299 : 28 ; 2420 : 12


Bài 2: GV cho HS đọc , phân tích đề và thực
hành giải tốn, chấm , cha bi.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hái g×?


-Trung bình mỗi phút máy đó bơm đợc bao
nhiêu lít nớc?


Bµi 3 : GV cho HS thùc hµnh trong vở, chữa
bài, củng cố cách tính chu vi, diện tích hình
chữ nhật., tìm hai số biết tổng và hiệu cña hai
sè.


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.


HS thùc hiện phép chia, nêu cách trình bày.
HS nghe, thùc hiÖn theo híng dÉn cđa GV
(cha më SGK).



9450 35 - Chia theo thø tù tõ
245 270 trái qua phải.


000


- PhÐp chia kh«ng cã d.


HS tính , nêu cách tính (SGK / tr 85).
**KÕt qu¶ : a, 250 ; 420


HS đọc, xác định yêu cầu của đề bài, thực
hành trong vở, chữa bài trên bảng lớp.


* KÕt qu¶ : b, 107 ; 202 (d 8)


HS đọc , phân tích đề và thực hành giải tốn,
chấm , chữa bài.


-1 giê 12 phót : 97200 lít nớc.
- trung bình mỗi phút ? lít nớc.
1 giờ 12 phót = 72 phót
97200 : 72 = 1350 (lít)


- Chiều dài hình chữ nhật là : 202 m, chiều
rộng là : 105 m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tiếng có âm đầu ch/tr .
B. Dạy bài mới :



a, Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu giờ học.
b, Nội dung chÝnh:


<i><b>HĐ 1 : Hớng dẫn chính tả: GV cho HS c</b></i>
bi vit .


- Cách chơi kéo co của hai làng có gì khác
nhau?


GV hớng dẫn HS viết từ khó trên bảng con,
bảng lớp ( dựa vào nghĩa của từ, từ loại).


Từ : Hữu Trấp, Quế Võ, Bắc ninh, ganh
<i><b>đua, Tích Sơn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc, trai</b></i>
<i><b>tr¸ng.</b></i>


- Những chữ nào trong bài đợc viết hoa?
GV đọc cho HS viết bài .


GV đọc lần hai cho HS soát lỗi.
GV chấm, chữa một số bài.


<i><b>HĐ2 : Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>
Bài 2a : GV cho HS đọc, xác định yêu cầu bài
, thi tìm từ ghi tên các trị chơi, mơn thể thao
chứa tiếng có âm đầu r/d/gi.


nghĩa, phơng thức cấu tạo từ.
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.



HS đọc bài chính tả, HS đọc thầm, định hớng
nội dung chính tả.


- Héi lµng Hữu Trấp thi kéo co giữa nam và
nữ....


HS thực hành viết từ khó, dễ mắc lỗi, phân
tích cách viết dựa trên nghĩa của từ (từ điển
Tiếng Việt thông dụng).


VD : Trai Tráng : chỉ những ngời đàn ơng có
sức khoẻ, vm v...


- Viết hoa những chữ đầu câu.
- Viết hoa các chữ ghi tên riêng.
HS nghe, viết bài.


HS nghe, soát lỗi.


HS i v, cha li trong bi.


HS c, xỏc nh yêu cầu bài, thực hành.
- Nhảy dây ; múa rối ; dẫn bóng.


HS KG có thể tìm thêm từ chỉ tên các trò
chơi, đồ chơi chứa tiếng có âm đầu r/d/gi.
<b>C. Củng cố, dặn dị: - Luyện viết lại những chữ viết cha đẹp trong bài.</b>


- Chuẩn bị bài : Mựa ụng trờn ro cao.




<b>---Khoa học</b>


<b>Không khí có những tính chất gì?</b>
<b>1.Mục tiêu:</b>


- HS nhn bit mt s tớnh chất của khơng khí : trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có
hình dạng nhất định.


- Rèn kĩ năng quan sát, làm thí nghiệm đơn giản, phân tích, nêu kết luận khoa học.
- Giáo dục ý thức học tập, ham hiểu biết khoa học.


<b>2. Chuẩn bị : xi – lanh, bóng bay các loại khác nhau.</b>
<b>3. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A.Kiểm tra: - Câu hỏi / tr 62, 63. HS nêu nội dung đã học bài 30 ( mc thụng
tin/tr 63).


B. Dạy bài mới:


a, Giới thiệu bài: GV yêu cầu giờ học từ nội
dung kiểm tra.


b, Néi dung chÝnh:


<i><b>HĐ 1: Tìm một số tính chất của khơng khí.</b></i>
GV cho HS thực hiện thí nghiệm thổi bóng
đơn giản, quan sát, hít thở sâu, nhận xét về
màu, mùi, vị và hình dạng của khơng khí.


- Nêu ví dụ chứng tỏ khơng khí khơng có
hình dạng nhất định?


<i><b>H§ 2: Tìm hiểu tính chất bị giÃn ra và nén</b></i>
<i><b>lại của kh«ng khÝ.</b></i>


GV cho HS thùc hiƯn thÝ nghiƯm nh híng
dÉn SGK trang 65.


GV cho HS mơ tả lại thí nghiệm, nêu nhận
xét về sự giãn ra và co lại của khơng khí.
HS KG nêu quá trình tác động của khơng
khí khi bơm xe, bơm bóng để chứng tỏ
khơng khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra.
***GV chốt kiến thức cần nhớ (SGK/tr 65).


HS nghe, xác định yêu cầu của tiết học.
HS thực hành nh hớng dẫn SGK /tr 64.


HS quan s¸t, hÝt thë, nhËn xÐt vỊ tính chất của
không khí :


- Không khí không có màu, không mùi, không
vị.


HS thổi bóng, nhận xét về hình dạng cđa
kh«ng khÝ.


- Khơng khí khơng có hình dạng nhất định, nó
có hình dạng của vật chứa nó.



VD : Thổi bóng trịn, khơng khí đợc chứa
trong bóng có hình bóng trịn, thổi bóng dài ,
khơng khí có hình bóng dài...


HS thùc hiƯn thÝ nghiƯm theo nhãm.


Kéo bơm tiêm để hút đầy khơng khí, đặt lên
một miếng gỗ phẳng, bịt kín miệng bơm kim,
đẩy khơng khí ra, càng đẩy, bơm tiêm càng
nặng, khơng khí bị co lại nhng khơng thể đẩy
khơng khí ra hết ngồi, bỏ tay ra, bơm tiêm lại
về trạng thái nh cũ.


- Khơng khí có thể nén lại hoặc bị giãn ra.
HS c, nhc li ni dung cn nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Luỵên từ và câu</b>


<b> Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi </b>
<b>1.Mục tiêu: </b>


- HS biết tên một số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con ngời.


- Rèn kĩ năng thực hành , hiểu một số thành ngữ, tục ngữ, thuộc chủ điểm và sử dụng trong các tình
huống cụ thể.


- Giáo dục ý thức học tập tự giác, yêu các trò chơi dân gian bổ ích cho sự phát triển trí tuệ và sức khoẻ
của con ngời.



<b>2.Chun b: K sẵn bài 1 /tr 157, bảng nhóm.</b>
<b>3.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. Kiểm tra: - Ghi tên các đồ chơi, trò
chơi ...


HS trả lời theo nội dung đã học.
B.Nội dung chính:


a, Giíi thiƯu bµi: (tõ bµi kiĨm tra)


b, Nội dung chính: GV tổ chức cho HS đọc,
xác định yêu cầu và thực hành làm các bài
tập/ tr 157.


Bµi 1 : ViÕt vµo vë bảng phân loại theo mẫu
cho dới đây. Xếp các trò chơi vào bảng theo
nhóm ....


GV cho HS giới thiệu về một số trò chơi mà
có thể có bạn cha biết.


GV cho HS làm trong VBT, hai HS làm trong
bảng nhóm, báo cáo, chữa bài.


Bài 2 : Chọn thành ngữ, tục ngữ ứng với mỗi
nghĩa dới đây theo mẫu:


GV cho HS KG nêu lại mẫu, thực hành.
Bài 3: Chọn những thành ngữ, tục ngữ thích


hợp ở câu 2 để khuyên bạn.


GV cho HS KG làm mẫu, cho HS nêu tình
huống, đặt câu với thành ngữ, tục ngữ đó.


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.


HS đọc, xác định và thực hiện các yêu cầu
trong bài.


* KÕt qu¶:


+ Trị chơi rèn luyện sức mạnh : kéo co, vật.
+ Trò chơi rèn luyện sự khéo léo : nhảy dõy,
lũ cũ, ỏ cu.


+ Trò chơi rèn luyện trí tuệ : ô ăn quan, cờ
t-ớng, xếp hình.


VD : Chơi víi lưa : lµm mét viƯc nguy hiĨm.


<i><b>ë</b><b> chän nơi, chơi chọn bạn : phải biết chọn</b></i>
bạn, chọn nơi sinh sống.


VD : Một ngời bạn của em chơi với kẻ xấu,
em sẽ khuyên bạn : ở chọn nơi, choi chọn
bạn. Cậu nên chọn bạn tốt mà chơi.


C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bài, chuẩn bị giờ sau : Câu kể.



Buổi 2: ÔN Toán


<b> Lun tËp : Chia cho sè cã hai ch÷ sè .</b>
<b>1. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS củng cố lại kiến thức đã học về chia cho số có hai chữ số.


- Rèn kĩ năng thực hành tính, giải tốn có lời văn liên quan đến chia cho số có haichữ số.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực.


<b>2. Chuẩn bị: Bài tập trắc nghiệm tốn 4.</b>
<b>3. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>H§ 1 : GV nêu yêu cầu giờ học :</b></i>
<i><b>HĐ 2 : Định hớng nội dung ôn tập :</b></i>
- Nêu cách chia cho số cã hai ch÷ sè.


- VËn dơng thực hành các bài to¸n vỊ chia
cho sè cã hai chữ số.


<i><b>HĐ 3 : Hớng dẫn thực hành, chữa bµi lun</b></i>
<i><b>tËp :</b></i>


GV tổ chức cho HS thực hành theo đối tợng,
cho HS chữa bài theo trình độ.


Bµi 1 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh :
a, 2345 : 12 ; b, 4567 : 23
c, 5347 : 34 ; d, 3482 : 57



GV cho HS thùc hành trên bảng con, bảng
lớp, chữa bài.


Bài 2 : Tìm x:
a, 3105 : x = 23
b, 37200 : x = 75


GV cho HS lên bảng chữa bài, củng cố cách
tìm số chia , chia cho số có hai ch÷ sè.


Bài 3 : Một thuyền chở đợc 300 bao phân


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.


HS nêu cách thực hiện, nêu ví dụ minh hoạ.
HS đọc, xác định yêu cầu đề, thực hành làm
bài tập, chữa bài.


HS TB-yÕu cã thÓ chØ cần làm 2, 3 bài tập
**Kết quả :


Bài 1: a, 195 (d 5) ; b, 194 (d 5)
c,157 (d 9) ; d, 61 (d 5)
HS nêu cách thực hiện chia .
Bài 2 : VD : a, 3105 : x = 23
x = 3105 : 23
x = 135


- HS nêu tên, thành phần , kết quả phép tính,


nhắc lại cách tìm số chia (lấy số bị chia chia
cho th¬ng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đạm loại 50 kg mỗi bao. Nếu thuyền đó chở
loại bao nặng 75 kg thì đợc bao nhiêu bao?
GV cho HS đọc, phân tích đề, giải tốn, chữa
bài.


Bài 4 : Một trờng bán trú dự trữ đủ gạo cho
240 học sinh ăn đủ trong 27 ngày. Nhà trờng
mới nhận thêm 30 học sinh nữa. Hỏi số gạo
trên đủ dùng trong bao nhiêu ngày? ( dành
cho HS KG).


Số kg đạm là : 300 x 50 = 15000 (kg)


Nếu mỗi bao chở 75 kg thì chở đợc số bao là:
15000 : 75 = 200 (bao)


Bài 4 : Số gạo đủ cho một HS ăn trong số
ngày là :240 x 27 = 6480 (ngày)


Sè ngêi hiƯn cã lµ :
240 + 30 = 270 (ngêi)


Số gạo đủ cho 57 HS ăn trong số ngày là:
6480 : 270 = 24 (ngày)


<b>4. Cñng cố , dặn dò : - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.</b>




¤N TiÕng ViÖt


<b>Luyện tập : Đặt câu hỏi, giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.</b>
<b>1.Mục tiêu:</b>


<b> - Giúp học sinh củng cố lí thuyết về đặt câu hỏi, cách đặt câu hỏi, giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.</b>
- Rèn kĩ năng đặt câu hỏi, xây dựng tình huống đặt câu hỏi.


- Giáo dục ý thức học tập, biết giữ lịch sự khi đặt câu hỏi.
<b>2.Chuẩn bị : Vở bài tập trắc nghiệm Tiếng Việt 4 tham khảo.</b>
<b>3.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>HĐ 1 : GV nêu yêu cầu giờ học</b></i>
<i><b>HĐ 2 : GV nêu định hớng ôn tập.</b></i>


- Ơn tập lí thuyết về câu hỏi, cách đặt câu hỏi.
- Thực hành làm các bài tập đặt câu hỏi theo
các mục đích khác nhau, xây dựng tình huống
đặt câu hỏi, viết đoạn văn.


<i><b>H§ 3: GV tỉ chøc cho HS thực hành , chữa</b></i>
<i><b>bài:</b></i>


Bi1 : t cõu hi cho cho mỗi phần đợc in
đậm sau :


- Ngoài đồng, b con ang gt lỳa.


- Giờ ra chơi, các bạn gái thờng chơi nhảy


dây.


Bài 2 : Thêm dấu hỏi chấm vào những câu là
câu hỏi (VBT / tr 77)


Bi3 : Đặt một câu hỏi để thể hiện thái độ lịch
sự trong các tình huống sau :


a, Hỏi ngời lớn tuổi về đờng đi.


b, Hỏi mẹ để biết đợc ăn gì trong bữa chiều.
Bài 4 :Tởng tợng và ghi lại cuộc trị chuyện
của thiên nhiên khi nói về chiến dịch vệ sinh
môi trờng của học sinh trờng em trong đó có
sử dụng câu hỏi.(HSKG).


GV cho HS KSG làm theo cặp để hỗ trợ về
nội dung, trình bày trớc lớp để minh họa nội
dung bài tập.


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.


- Câu hỏi là câu dùng để hỏi về những điều
cha biết...


VD : - Con có thể nói nhỏ hơn đợc khơng?
(mục đích nhắc nhở, yêu cầu).


- Mẹ đang làm gì đấy ạ ? (giữ lịch sự khi đặt
câu hỏi).



HS làm trong vở, chữa bài. VD :
- ở đâu bà con đang gặt lúa?
- Ngồi đồng, ai đang gặt lúa?


- C¸c bạn gái thờng chơi nhảy dây khi nào?
- Câu c, câu d.


Các câu còn lại không là câu hỏi.


HS KG nêu nội dung mỗi câu, kiểu câu: VD :
Câu a, c©u khiÕn, c©u b, c©u kĨ, c©u e, c©u
c¶m.


HS nêu miệng, nhận xét về câu hỏi của bạn.
VD : - Tha bác, đờng đến bến xe lối nào ạ?
- Mẹ ơi, tối nay mẹ cho con ăn món gì đấy ạ?
VD : Phợng : - Bạn bàng ơi, bạn có thấy tơi
đẹp hơn khơng ? Hơm qua các bạn học sinh
đã quét lại nhà cho tôi đấy. Phen này, lũ sâu
tha hồ khóc nhé.


Bàng : - Trông bạn khá lên nhiều đấy. Tôi
cũng thế phải khơng bạn? Các bạn ấy cịn
giúp tơi xới đất nữa đấy, thống và mát
q...


<b>4. Cđng cè dỈn dò : - Nhận xét giờ học.</b>
- Ôn bài , chuẩn bị bài sau .




---Ngoại ngữ


<b>GV dạy chuyên</b>



<b>---Thứ t ngày 9 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Buổi 1 + 2: Đ/C Toại dạy kê</b>



<b>---Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>1.Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Rèn kĩ năng thực hành vËn dơng : chia cho sè cã ba ch÷ sè, vận dụng tính giá trị biểu thức, giải toán có
lời văn.


- Giỏo dc ý thc hc tp t giỏc, tớch cực.
<b>2.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiÓm tra : - Chấm, chữa bài tiết
trớc.


B. Luyện tập:


GV t chức cho HS thực hành lần lợt các bài
tập, chữa bi theo i tng.



Bài 1 : Đặt tính rồi tính :


a, 708 : 354 ; 7552 : 236 ; 9060 : 453


GV cho HS làm trong bảng con, 3 HS làm trên
bảng lớp, chữa bài, củng cố chia cho số có ba
chữ số.


Bi 2 : GV cho HS đọc, phân tích đề, thực
hành, chữa bài.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- Cn bao nhiêu hộp để gói kẹo trong trờng hợp
trên?


Bµi 3 : TÝnh b»ng hai c¸ch:
a, 2205 : ( 35 x 7)


GV cho HS làm bài trong vở, HS lên bảng chữa
bài, củng cố chia một số cho một tích, chia cho
sè cã hai ch÷ sè, mét ch÷ sè.


HS chữa bài, đổi vở kiểm tra bài của bạn,
báo cáo.


HS thùc hiện yêu cầu của GV.



VD : 708 354 * HS KG thùc hiÖn
000 2 trõ nhÈm.




** KÕt qu¶ : 32 ; 20


HS đọc, phân tích đề, giải tốn.
- 24 hộp : 120 gói/1 hộp.
- 160 gói /1 hộp , cần ? hộp
Có số gói kẹo là :


24 x 120 = 2880 (gãi)


CÇn sè hép loại 160 gói một hộp là:
2880 : 160 = 18 (hép)


C¸ch 1 : C¸ch 2 :
a,2205 : ( 35 x 7) 2205 : ( 35 x 7)
= 2250 : 245 = 2250 : 35 : 7
= 9 = 63 : 7
= 9


HS KG cã thÓ làm tất cả các cách và làm các
bài tập còn lại.


C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học.


- Ôn bài. - Chuẩn bị bài : Chia cho số có ba chữ số (tiếp).
<b>Tập làm văn</b>



<b> Luyện tập giới thiệu địa phơng </b>
<b>1. Mục tiêu: </b>


- HS biết giới thiệu tập quán kéo co của hai địa phơng trong bài đọc Kéo co.
- Rèn kĩ năng thực hành, giới thiệu đợc một trò chơi hoặc một lễ hội ở địa
phơng.


- Giáo dục ý thức học tập, biết trân trọng những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
<b>2.Chuẩn bị : Bảng nhóm cho bài tập 2.</b>


<b>3.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. Kiểm tra bài : - GV cho HS đọc lại nội
dung bài học trớc.


B. Néi dung chÝnh :


HS nhắc lại nội dung đã học.
GV tổ chức cho HS thực hành các bài tập


SGK/tr 160.


Bài 1 : Đọc lại bài Kéo co và cho biết bài ấy
giới thiệu trò chơi của những địa phơng nào.
Thuật lại các trò chơi đã đợc giới thiệu.
GV cho HS đọc bài, đọc thầm và tìm những
chi tiết quan trọng của bài theo nội dung yêu
cầu, giới thiệu trong nhóm, thuật lại trớc lớp.
Bài 2 : Hãy giới thiệu một trò chơi hoặc lễ hội


ở quê em....


GV cho HS nêu tên trò chơi hoặc lễ hội định
giới thiệu, định hớng cho HS trọng tâm khi
giới thiệu (số ngời tham gia, luật chơi, ..)
GV cho HS quan sát tranh, HS KG giới thiệu
mẫu một số hoạt động trong lễ hội hoặc, trị
chơi u thích.


HS có thể ghi nội dung chính vào bảng nhóm
để thuật lại.


HS nghe, xác định yêu cầu của giờ học, thực
hành, chữa bài theo hớng dẫn của GV.


HS đọc bài, ghi lại chi tiết quan trọng của bài
khi thuật trò chơi, tập thuật lại theo cặp, trình
bày trớc lớp.


VD : Bài đọc giới thiệu trò chơi kéo co của
làng Hữu Trấp, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh, làng Tích Sơn , thị xã Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc.


HS giới thiệu về cách chơi kéo co của hai
làng...(theo nội dung bài đã học).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. Cñng cè, dặn dò: - Liên hệ ý thức giữ gìn và phát huy truyền thống quý báu của dân tộc qua những lễ
hội và trò chơi dân gian.



- Chun b bài sau: Luyện tập miêu tả đồ vật.


<b>Lun tõ vµ câu</b>
<b>Câu kể </b>


<b>1.Mục tiêu: </b>


- HS hiu th no là câu kể, tác dụng của câu kể : để kể, tả, trình bày ý kiến.
- Rèn kĩ năng thực hành : tìm đợc câu kể trong đoạn văn, biết đặt câu kể để tả,
kể, trình bày ý kiến.


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tù gi¸c, tÝch cùc.


<b>2.Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đoạn văn trong phần nhận xét.</b>
<b>3.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra: - Nªu vÝ dơ vỊ phÐp lÞch sù khi


đặt câu hỏi VD : Tha ba, con xin phép ba đi chơi đợckhơng ạ?
B.Nội dung chính:


<b>I </b>–<b> NhËn xÐt</b>:


GV tæ chøc cho HS thùc hiƯn c¸c yêu cầu
phần nhận xét SGK/tr 161.


GV cựng HS xây dựng nội dung bài học.
GV cho HS đọc lại đoạn văn trên bảng phụ,
trả lời câu hỏi của bài.



- Câu in đậm đợc dùng để làm gì? Cuối câu
ấy có dấu gì? (ơn kiến thức về câu hỏi).
- Hỏi tơng tự với các câu còn lại.


- Ba câu sau cũng là câu kể. Theo em chúng
đợc dùng để lm gỡ? (tho lun)


GV chốt ý, nêu nội dung cần ghi nhí SGK/tr
152.


<b>II- Ghi nhí : SGK /tr 162.</b>
<b>III </b>–<b> Thùc hµnh</b> :


Bài 1 : Tìm câu kể trong đoạn văn sau. Cho
biết mỗi câu dùng để làm gỡ?


GV cho HS làm cá nhân trong VBT, báo cáo.
Bài 2 : Đặt một vài câu kể :


a, Kể các việc em làm hàng ngày sau khi đi
học về.


b, Tả chiếc bút em đang dùng.


c, Trình bày ý kiến của em về tình bạn.


d, Núi lờn nim vui ca em khi nhận điểm tốt.
GV cho HS viết vào vở, một vài học sinh viết
vào bảng nhóm, chữa bài, lu ý cách viết câu
kể, đọc câu kể.



HS đọc, xác định yêu cầu phần nhận xét, thực
hiện lần lợt từng yêu cầu.


HS đọc đoạn văn, đọc thầm và trả lời câu hỏi.
<b>Nhng kho báu ấy ở đâu?</b>


- C©u hái, hỏi về điều cha biết, cuối câu hỏi
có dấu chÊm hái.


Các câu cịn lại là câu kể : Bu-ra-ti-nơ ..gỗ
(giới thiệu). Chú có cái mũi rất dài (để tả)
.Chú ngời gỗ...kho báu (kể một sự việc).
- Cuối mỗi câu có dấu chấm.


HS đọc, nhắc lại nội dung ghi nhớ.
HS đọc, xác định yêu cầu bài, thực hành.
- Chiều chiều..thi (kể sự việc).


- Cánh diều ...cánh bớm. (để miêu tả)
- Chúng tôi...lên trời (kể sự việc và nói lên
tình cảm )...


VD :


- Hµng ngµy , sau khi đi học về, em giúp mẹ
dọn cơm.


- Em có một chiếc bút bi xanh màu nớc biển.
- Thật tuyệt vời biết bao khi hôm nay em đợc


điểm 10 phân môn tập làm văn. Vui quá đi
thôi.


HS neu câu kể, nhận xét cách trình bày câu,
nội dung câu...


C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học.- Chuẩn bị bài : Câu kể : Ai làm gì?


<b>Mĩ Thuật</b>


<b>Tập nặn tạo dáng : Nặn tạo dáng hoặc xé dán con vật hoặc ô tô.</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách tạo dáng một sè con vËt.


- HS biết cách nặn và nặn tạo dáng đợc con vật theo ý thích.


- Giáo dục ý thức học tập, biết yêu quý và chăm sóc, bảo vệ các con vật.
<b>2. Chuẩn bị : Một số hình minh hoạ về các con vật, bài nặn của HS năm trớc.</b>
HS : Chuẩn bị đất nặn, giấy nháp để lót đất nặn.


<b>3. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra: GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
B. Néi dung chính:


a, Giới thiệu bài : - Kể tên một số con vật mà
em biết, yêu quý?...bài...


b, Nội dung chính:



<i><b>HĐ 1 : Quan s¸t , nhËn xÐt:</b></i>


HS b¸o c¸o kÕt quả chuẩn bị, kết quả bài vẽ
tiết trớc.


..con gà, con mÌo, con chã...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV dùng một số tranh đã chuẩn bị đặt câu hỏi
để HS hiểu về nội dung bài học.


- Nêu tên con vật có trong hình? Mơ tả hình
dáng, đặc điểm nổi bật của con vật? Hoạt
động của con vật ra sao?


- Giới thiệu về con vật em định nặn?
<i><b>HĐ 2 : Hớng dẫn cách nặn con vật:</b></i>


GV nỈn mÉu mét con vËt, kÕt hỵp võa nặn
vừa phân tích các bớc nặn ( GV nêu nhiệm vụ
cho HS trớc khi nặn : Quan sát và chỉ rõ các
bớc nặn con vật?).


- Nêu các bớc nặn con vật?


GV giới thiệu bài nặn của HS năm


trc để nhận xét về cách thể hiện, phối hợp
màu sắc và các hình ảnh phụ để bài nặn thêm
sinh ng.



<i><b>HĐ 3 : Tổ chức cho HS thực hành.</b></i>


GV t chức cho HS thực hành chọn và nặn
các con vật theo ý thích. GV quan sát, uốn
nắn, giỳp HS yu khi nn.


<i><b>HĐ 4 : Đáng giá, nhËn xÐt:</b></i>


GV nêu các tiêu chí đánh giá, tổ chức cho HS
trng bày sản phẩm, đánh giá, nhận xét.


HS quan sát, thực hiện yêu cầu của GV
HS mô tả về con vật định nặn (qua tranh hoặc
do nhớ lại).


VD : Con gà trống : đầu tròn nh quả trứng vịt,
mào , cỏnh rng, uụi cong....


HS nêu.


HS quan sát, phân tích các bớc nặn:


- Có hai cách nặn : Nặn từng bộ phận rồi dính
ghép lại : + Nặn các bộ phận chính của con
vật (thân, đầu).


+ Nn cỏc b phn khác (chân, tai đi...)
+ Ghép, dính các bộ phận của con vật.
+ Tạo dáng và sửa chữa hoàn chỉnh con vật.


- Nặn các con vật với các bộ phận chính từ
một khối đất...sau đó thêm các chi tiết cho
sinh động.


HS thùc hµnh, thĨ hiƯn d¸ng cđa con vËt theo
c¸c c¸ch kh¸c nhau.


HS trng bày sản phÈm theo tỉ (hc nhãm
con vËt theo ®iỊu kiƯn sèng).


HS nhận xét bài nặn của bạn hoặc góp ý với
bạn cách điều chnh bi thờm p.


<b>3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét giờ học.</b>


Chuẩn bị bài sau: Vẽ trang trí : Trang trí hình vuông.



<b>---Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Buổi 1: Toán</b>


<b>Chia cho số có ba chữ số ( Tiếp)</b>
<b>1.Mục tiêu:</b>


- HS biết cách thực hiện chia số có năm ch÷ sè cho sè cã ba ch÷ sè.


- Rèn kĩ năng thực hành vận dụng : đặt tính, tính, tìm thừa số cha biết, tìm số chia, giải tốn có lời văn.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực.



<b>2.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra : - Chấm, chữa bài tiết trớc.
B. Luyện tập:


<i><b>HĐ 1 : Giíi thiƯu chia cho sè cã ba ch÷ sè</b></i>
<i><b>(tiÕp).</b></i>


GV híng dÉn häc sinh thùc hiƯn c¸c bíc nh
h-íng dÉn SGK/ tr 87, 88.


GV cho HS thùc hµnh trên bảng con, nhận xét
về cấu tạo của số bị chia, nêu cách thực hiện
chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số.
<i><b>HĐ 2 : Thực hành :</b></i>


GV tổ chức cho HS thực hiện các yêu cầu bài
tập trong SGK/tr 88, chữa bài.


Bài 1 : Đặt tính råi tÝnh:


a, 62321 : 307 b, 81350 : 187


GV cho HS lµm theo d·y bàn, mỗi dÃy lµm
mét phÐp tÝnh, nhãm lµm xong cã thĨ lµm bài
tiếp theo, củng cố chia cho số có ba chữ số.
Bài 2 : Tìm x:


a, X x 405 = 86265
b, 89658 : X = 293



GV cho HS lµm trong vë, hai HS lên bảng chữa
bài, nêu cách thực hiện.


Bi 3 : GV cho HS đọc, phân tích đề, thực hành
trong vở, chấm , chữa bài.


- Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất đợc
bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm 305
ngày ?


HS chữa bài, đổi vở kim tra bi ca bn,
bỏo cỏo.


HS thực hiện yêu cầu cña GV.


41535 195 HS TB yÕu cã thÓ
0253 213 thùc hiƯn trõ lÇn
0585 lợt trong các lợt
000 chia.


HS nhËn xÐt c¸c phÐp chia cã d và không d,
nhận xét số d : luôn nhỏ hơn số chia.


HS thực hiện chia trên bảng con, trên bảng
lớp , chữa bài, củng cố chia cho số có ba chữ
số.


*Kết quả : a, 203 ;
b, 434 ( d192)


a, X x 405 = 86265
X = 86256 : 405
X = 213
b, 306


HS đọc, phân tích đề, thực hành trong vở,
chữa bài.


49410 : 305 = 162 (s¶n phÈm)


Đáp số : 162 (sản phẩm)
C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Ôn bài. - Chuẩn bị bài : Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>---Kỹ thuật.</b>


<b>Cắt, khâu, thêu, sản phẩm tự chọn.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Hc sinh bit cách sang mẫu thêu lên vải và vận dụng kỹ thuật khâu móc xích để thêu hình quả cam
-Thêu đợc hình quả cam bằng mũi thêu móc xớch.


-Yêu thích sản phẩm mình tự chọn.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


Kim, chØ, mÉu thªu.


<b>III. Các hoạt động dạy học.(35)</b>
A. Kiểm tra đồ dùng học tập(4 )
B. Bài mới.



1 Giíi thiệu bài.


2. Hớng dẫn tìm hiểu bài.


Hot ng 1:GV hng dẫn học sinh nhận xét và quan sát mẫu.
GV giới thiệu mẫu thêu hình quả cam.


Hớng dẫn học sinh quan sát mẫu kết hợp hình 5 SGK.
Nêu nhận xét về đặc điểm hình dạng mầu sắc của quả cam.


Nhận xét và nêu tóm tắt đặc điểm mẫu thêu móc xích hình quả cam.
Hoạt động 2: GV hớng dẫn thao tác k thut.


a/ GV hớng dẫn sang mẫu thêu lên vải.
Liên hệ các mẫu thêu.


GV nờu vn : Lm th no để sang đợc mẫu thêu lên vải.
HS - GV Nhận xét.


Hớng dẫn HS quan sát hình để nêu cách sang mẫu thêu lên vải.
- GV nhắc hs lu ý.


b/ GV hớng dẫn thêu móic xích hình quả cam.
Nội dung và cách căng vải lên khung thêu.
HS tự nhắc lại.tự làm.


Húng dẫn quan sát hình 2, 3, 4, SGK để nêu cách thêu hình quả cam
Hoạt động 3: HS thực hành thêu hình quả cam.


GV theo dõi chỉ đạo.



Giao thời gian hoàn thành sản phẩm.


Học sinh thch hành thêu móc xích hình quả cam.


GV kim tra mt s sn phẩm thực hành HS đã làm đợc ở gi trc



<b>---Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp miờu t vt</b>
<b>1. Mục tiêu: </b>


- HS dựa vào dàn ý trong bài tập làm văn tuần 15, viết đợc một bài văn miêu tả đồ chơi đủ ba phần : mở
bài, thân bài, kết bài.


- Rèn kĩ năng thực hành viết văn miêu tả đồ vật, bố cục bài văn rõ ràng, nội dung đảm bảo, câu văn trong
sáng, mạch lạc, hình ảnh miêu tả sinh động.


- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực, biết yêu quý và bảo vệ đồ chơi.
<b>2.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiÓm tra bµi : Néi dung bµi tríc.


B. Nội dung chính : HS nêu nội dung đã học.


<i><b>HĐ 1 : Hớng dẫn học sinh nắm vững yêu </b></i>
<i><b>cầu của đề bài.</b></i>


GV cho HS đọc, xác định yêu cầu của đề bài.


GV cho HS đọc phần gợi ý, chuẩn bị nội dung
miêu tả, một HS nhắc lại dàn ý của tiết học
tr-ớc.


<i><b>H§ 2 : Híng dÉn häc sinh x©y dùng kÕt cÊu</b></i>
<i><b>ba phần của bài văn.</b></i>


Hai HS trình bày mở bài .
Hai HS trình bày đoạn thân bài.
Hai HS trình bày đoạn kÕt bµi.


GV cho HS nhận xét, nêu ý kiến, sửa cho HD
cách diễn đạt, lựa chọn và sử dụng từ ngữ.
<i><b>HĐ 3 : Thực hành viết bài : </b></i>


GV tổ chức, đôn đốc HS viết bài theo dàn ý
bài .


HS đọc xác định yêu cầu bài : Tả một đồ chơi
<i><b>mà em thích. </b></i>


HS thùc hiƯn theo yªu cÇu cđa GV.


VD : Mở bài : Trong những đồ chơi em có,
em thích nhất con gấu bơng. (mở bài trực
tiếp).


<b>Thân bài : Gấu bông rất đáng yêu. Nó khơng</b>
to lắm. Dáng gấu trịn, hai tay ơm trớc bụng.
Gấu có bộ lơng màu xám đá, pha chút sắc đỏ


ở phần bụng và tai. Hai mắt gấu đen láy, trông
nh mắt thật, rất nghịch và thông minh....
<b>Kết bài : Khơng biết gấu có vui khi ở bên </b>
em? Cịn em rất vui khi có gấu làm bạn, chia
sẻ với em những khó khăn trong học tập. Cầu
mong sao các bạn nhỏ trên thế gian đều cú
chi p nh em.


C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>---Buæi 2: ÔN TIếng việt</b>


<b>Luyện viết một đoạn trong bài Tuổi Ngùa</b>“ ”
<b> 1. Mơc tiªu: </b>


- HS luyện viết đúng, trình bày khoa học, sạch đẹp khổ thơ 2,3 trong bài Tuổi Ngựa.


- Rèn kĩ năng nhớ – viết, phân tích các hiện tợng chính tả, viết chữ đều đẹp , trình bày đoạn bài sạch sẽ,
khoa học.


- Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>2. Chuẩn bị: Bài viết mẫu, từ điển Tiếng Việt tham khảo.</b>
<b>3. Hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


H§ 1 : GV nêu yêu cầu giờ học.
HĐ 2 : Định hớng nội dung học tập:


- Luyn viết khổ thơ 2, 3 trong bài Tuổi
<b>Ngựa đúng chính tả, sạch đẹp</b>



<i><b>H§ 3 : Tæ chøc cho HS thùc hµnh lun</b></i>
<i><b>viÕt.</b></i>


GV cho HS đọc thuộc lại bài, nhớ lại nội
dung đoạn, bài , luyện viết từ khó, dễ lẫn.
- Điều gì đã hấp dẫn ngựa con trên cách đồng
hoa?


GV cho HS luyện viết các từ ngữ : núi đá,
trung du, lố, nắng xơn xao (phân biệt nghĩa,
dựa vào từ loại hoặc tạo từ ghép)


VD : - Em hiểu thế nào về miền trung du?
GV nhắc cách trình bày bài viết, nhớ, viết
đúng chính tả, đúng cỡ chữ, khoảng cách...
GV giới thiệu bài viết mẫu để HS học tập và
khích lệ HS có ý thức luyện chữ, lu ý cách
trình bày các khổ thơ.


GV đơn đốc, nhắc nhở HS tự giác viết bài,
viết cẩn thận, sạch đẹp.


** GV chấm , chữa một số bài viết, động viên
học sinh.


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS đọc đoạn bài.


HS phát âm lại một số từ, ngữ khó .


VD : nắng xơn xao, lố, núi đá...


HS đọc thuộc bài, đọc thầm, nhận xét cách
trình bày khổ thơ (thể thơ 5 chữ, giữa các khổ
thơ tách dịng).


-...Màu hoa mơ trắng lố, mùi thơm của hoa
huệ ngạt ngào, khắp cánh đồng hoa cúc dại
nở rộ


HS luyện viết từ khó, dễ lẫn vào bảng con,
trên bảng lớp.


HS có thể giải nghĩa từ theo Từ điển TiÕng
ViÖt


- ...miền đất tiếp giáp giữa hai vùng : đồng
bằng và miền núi...


HS nghe hớng dẫn các viết, cách trình bày.
HS quan sát, học tập bài viết đẹp.


HS nh, vit bi.
HS i v cha bi.


HS nêu các phơng án sửa lỗi.


HS sa li cỏc nột ch, khong cỏch giữa các
chữ ghi tiếng, độ rộng con chữ...



4. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét giờ học.
- Luyện viết thêm ở nhà.



<b>---Tự chọn</b>


<b>Hoàn thiƯn mét sè tiÕt häc.</b>
1. Mơc tiªu :


- Gióp học sinh tự hoàn thành bài tập của các môn học Toán, Luyện từ và câu, Địa lí.
- Rèn kĩ năng thực hành.


- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực.


<b>2. Chuẩn bị: Thống kê những bài, môn, phân môn mà HS cha hoàn thành </b>
trong buổi s¸ng.


<b>3. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:



<i><b>HĐ 1 : GV nêu yêu cầu giờ học, định hớng</b></i>
<i><b>cho HS hoàn thành cỏc bi tp.</b></i>


<b>A, Môn Toán : Hoàn thành bài trong vở bài</b>
tập, rèn kĩ năng thực hành chia cho số có ba
chữ số, tính giá trị biểu thức bằng hai cách,
giải toán có lời văn.


<b>B, Phân môn Luyện từ và câu : Hoàn thành</b>
bài trong VBT.



<b>C, Mụn a lí : Hồn thành bài trong VBT.</b>
<i><b> HĐ 2 : Hoạt động tự học.</b></i>


GV giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài.
HSKG có thể làm thêm các bài tập sau:
- Viết một đoạn văn miêu tả vẻ đẹp của ánh
trăng.


<i><b>HĐ 3 : Kiểm tra hoạt động tự học.</b></i>


GV tổ chức cho HS chữa bài theo đối tợng.
Với những bài khó GV cho HSKG chữa bài,


HS thùc hµnh lµm bµi, chữa bài,
* Kết quả :


<b>A, Môn Toán : </b>


Bài 1: 17 ; 25 (d 300) ; 7 ; 8 (d 10) Bµi 2 :
924 tÊn = 9240 t¹


Trung bình mỗi xe chở đợc số tạ hàng là :
9240 : 264 = 35 (tạ) , (củng cố chia cho số có
ba chữ s, i n v o khi lng).


Bài 3: Cách 1


2555 : 365 + 1825 : 365
= 7 + 5
= 12



C¸ch 2 : 2555 : 365 + 1825 : 365
= ( 2555 + 1825) : 365
= 4380 : 365
= 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nªu lại cách làm cho HS yếu, HSTB hiểu.
GV cho HS KG giới thiệu đoạn văn miêu tả
hay, nhận biết các câu kể có trong bài.


chữa bài.


GV kt hp chm bi, ng viờn HS cú nhiu
c gng.


<b>C, Phân môn Địa lí :</b>


HS giới thiệu về Hà Nội, thủ đô của cả nớc
qua tranh ảnh minh hoạ, HS KG tập làm hớng
dẫn viờn du lch.


<b>4.Củng cố, dặn dò: - Ôn bài, chuẩn bị các bài học tuần sau.</b>



<b>---hot ng tp th</b>


<b>Sinh hoạt §éi</b>
<b>1. Mơc tiªu: </b>


- Đánh giá kết quả học tập, hoạt động của chi đội tuần 16, đề ra phơng hớng hoạt động tuần 17.


- Rèn kĩ năng tự quản, nêu ý kiến.


- Giáo dục ý thức học tập, xây dựng tập thể lớp vững mạnh .
<b>2. Văn nghệ , kể chuyện đạo đức Bác Hồ.</b>


<b>3. Néi dung: </b>


a, Chi đội trỏng nêu yêu cầu chung, tổ chức cho các phân đội báo cáo, các cá nhân nêu ý kiến sau đó
tổng hợp chung:


<i><b>* Ưu điểm: </b></i>


- Thc hin nghiờm tỳc n lp lớp học, tham gia tích cực mọi hoạt động tập thể do nhà trờng đề ra.
- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc, nề nếp học tập có nhiều tiến bộ.


- Ban chỉ huy đội kết hợp với cán bộ lớp có nhiều cố gắng trong việc quản lí , điều hành hoạt động của
chi đội, đã tổ chức và duy trì tốt các giờ truy bài và thực sự có hiệu quả.


- Tham gia hoạt động múa hát tập thể sân trờng, lao động, vệ sinh trờng lớp.
- Phát huy vai trị , tinh thần đồn kết, tự giác, tích cực trong học tập .
- Tuyên truyền và thực hiện tốt cơng tác an tồn giờ học, an tồn giao thơng.


- Tham gia thi đọc hay viết đẹp cấp trờng, tham gia thi kể chuyện đạo đức Hồ Chí Minh.
<i><b>* Tồn tại:</b></i>


- Một số đội viên cha chú ý học, tiếp thu chậm, không làm bài tập nh :...
- Một số HS không mang sách vở nh : ...
<i><b>b, Phơng hớng: </b></i>


- Khắc phục tồn tại, phát huy các mặt mạnh đã đạt đợc.


- Ôn tập tốt, chuẩn bị thi chất lợng giữa kì.


- Tiếp tục bồi dỡng HSG, phụ đạo HS yếu, nâng cao chất lợng đại trà, chất
lợng mũi nhọn.


-Thực hiện tốt vệ sinh trờng lớp, bảo vệ của cơng, giữ gìn mơi trờng xanh sạch đẹp.
- Tham gia giao thơng an tồn.


<i><b>c, NhËn xÐt chung: </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×