Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Lop 4 tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.25 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 14</b>


<i>Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010</i>


<b>Chào cờ</b>


<b>Tập trung nhận xét công tác tuần 13</b>
<b>Triển khai công tác tuần 14</b>


Tp c


Chỳ t nung


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn
nhiên, khoan thai, nhấn giọng những từ gợi cảm, gợi tả…


- HiĨu tõ ng÷ trong trun.


- Hiểu nội dung truyện: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành ngời khoẻ
mạnh, làm đợc nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lũ la .


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Tranh minh hoạ bài trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>5’</b>


<b>33’</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>



HS: 2 em nối nhau đọc bài trớc.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<i>a. Luyện đọc: Chia làm 3 đoạn.</i> HS: Nối nhau đọc từng đoạn 2 – 3 lợt.
- GV nghe, kết hợp sửa phỏt õm v


giải nghĩa từ, hớng dẫn cách ngắt


nhp. HS: Luyện đọc theo cặp.


1 – 2 em đọc cả bài.
- GV đọc mẫu tồn bài.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi.
+ Cu Chắt có những đồ chơi nào?


Chóng kh¸c nhau nh thÕ nµo?


- Đồ chơi là 1 chàng kị sỹ cỡi ngựa rất
bảnh, một nàng công chúa ngồi trong lầu
son, 1 chú bé bằng đất.


+ Chàng kị sỹ và nàng công chúa là món
quà đợc tặng nhân dịp Tết Trung thu.
+ Chú bé Đất là đồ chơi tự nặn lấy từ đất
sét. Chú chỉ là 1 hòn đất mộc mc, cú
hỡnh ngi.



- Đọc đoạn 2 và trả lêi c©u hái.
+ Chó bÐ Đất đi đâu và gặp


chuyện gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bn ht qun áo đẹp. Cu Chắt bỏ riêng 2
ngời bột vào trong lọ thuỷ tinh.


+ Vì sao chú bé Đất quyết định trở
thành Đất Nung?


- Vì chú muốn đợc xơng pha làm nhiều
việc có ích.


+ Chi tiÕt “nung trong löa” tợng
trng cho điều gì?


- Phải rèn luyện trong thử thách con ngời
mới cứng rắn, hữu ích


<i>c. Hng dn HS c diễn cảm: </i> HS: 4 em đọc phân vai 1 lợt.


- GV đọc mẫu 1 đoạn. - Luyện đọc theo nhóm 4 phân vai.
- Thi đọc phân vai 1 đoạn.


<b>1’</b> <b>3. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- V nh tp c li bi.



Âm nhạc


Giáo viên bộ môn soạn giảng


Toán


Chia một tổng cho một số


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS nhËn biÕt tÝnh chÊt 1 tæng chia cho 1 sè, tù ph¸t hiƯn tÝnh chÊt 1
hiƯu chia cho 1 sè thông qua bài tập.


- Tp vn dng tớnh cht nờu trên trong thực hành tính.
II. Các hoạt động dạy – hc:


<b>5</b> <b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
HS: Chữa bài giờ trớc
<b>33</b> <b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS nhËn biÕt tÝnh chÊt 1 tæng chia cho 1 sè:</b></i>
- GV ghi b¶ng:


(35 + 21) : 7 = ?


HS: 1 em lên bảng thực hiện, cả lớp làm ra
nháp:



(35 + 21) : 7 = 56 : 7
= 8


35 : 7 + 21 : 7 - 1 em lªn thùc hiƯn, cả lớp làm ra nháp:
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
? H·y so s¸nh kÕt qu¶ 2 biĨu


thøc.


- Kết quả 2 biểu thức đó bằng nhau.
? Vậy 2 biểu thức đó nh thế nào


với nhau? - Hai biểu thức đó bằng nhau.


(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7


(viết phấn màu)
=> Rút ra tính chất (ghi bảng). HS: 2 – 3 em đọc lại.


<i><b>3. Thùc hành:</b></i>


+ Bài 1: Làm cá nhân. HS: Nêu yêu cầu của bài tập và tự làm.
- 2 HS lên bảng gi¶i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

= 3 + 7
= 10
b) C¸ch 1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8
C¸ch 2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12 + 20) : 4


= 32 : 4


= 8.


+ Bài 2: HS: Làm tơng tự.


+ Bài 3:


Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi g×?


HS: 1 em đọc đầu bài, cả lớp đọc thầm, túm
tt v t lm vo v.


- Một em lên bảng giải.
<i>Bài giải:</i>
Số nhóm HS của lớp 4A là:


32 : 4 = 8 (nhãm)
Sè nhãm HS cđa líp 4B lµ:


28 : 4 = 7 (nhãm)
Sè nhãm HS cđa 2 líp 4A và 4B là:


8 + 7 = 15 (nhóm)


Đáp số: 15 nhóm.
- GV chấm, chữa bài cho HS.


- Cú th gii bằng cách khác
cũng đợc.



1’ <i><b>4. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét, đánh giá gi hc.


<b>Lịch sử</b>


<b> nhà trần thành lập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết hoàn cảnh ra đời của nhà Trần.


- Về cơ bản, nhà Trần cũng giống nhà Lý về tổ chức Nhà nớc, pháp luật,
quân đội. Đặc biệt là mối quan hệ giữa vua với quan, vua với dân rất gần gũi nhau.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


PhiÕu häc tËp.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>5’</b> <b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


HS: 1 em đọc bài học.
<b>30’</b> <b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu: (SGV)</b>


<i><b>2. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân với phiếu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Đứng đầu Nhà nớc là Vua. 
+ Vua đặt lệ nhờng ngôi sớm cho con. 



+ Lập Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Đồn điền sứ. 
+ Đặt chuông trớc cung điện để nhân dân n ỏnh chuụng


khi có điều oan ức hoặc cầu xin. 


+ Cả nớc chia thành các Lộ, Phủ, Châu, Huyện, Xã. 
+ Trai tráng mạnh khoẻ đợc tuyển vào qn đội, thời bình


thì sản xuất, khi có chiến tranh thì tham gia chiến đấu. 
<i><b>3. Hoạt động 2: Lm vic c lp.</b></i>


- GV hỏi: Những sự việc nào trong
bài chứng tỏ rằng giữa vua với quan
và vua với dân cha có sự cách biệt
quá xa?


- ở trong triều, sau các buổi yến tiệc,
vua và các quan có luc nắm tay nhau
ca hát vui vẻ.


=> Rút ra ghi nhớ (ghi bảng). HS: Đọc ghi nhớ.
1 <b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


<b>- Hệ thống nội dung bài</b>
- Nhận xÐt giê häc.


<b>KÜ tht</b>


<b>Thªu MãC XÝCH (TiÕt 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích.
- Thêu đợc các mũi thêu móc xích.


- HS hứng thú thêu.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Tranh quy trình thêu, mẫu thêu, vải, kim, chỉ,…
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>5’</b> <b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 em nêu lại các bớc thêu.
<b>30</b> <b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu:</b>


<i><b>2. HS thực hành thêu móc xích:</b></i>


HS: Nhắc lại phần ghi nhớ và
thực hiện các bớc thêu móc xích.
- GV nhận xét và củng cố kỹ thuật theo


các bíc:


+ Bớc 1: Vạch dấu đờng thêu.


+ Bớc 2: Thêu múc xớch theo ng vch
du.



- GV nhắc lại và hớng dẫn 1 số điểm cần
lu ý nh ở tiết 1.


- GV kiÓm tra sù chn bÞ cđa HS và


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

yêu cầu thời gian hoàn thành sản phẩm. HS: Thực hành thêu móc xích.
- GV quan sát, uốn nắn cho những HS


còn lúng túng.


<i><b>3. GV đánh giá kết quả thực hành của HS:</b></i>


- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm. HS: Trng bày sản phẩm.
- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá.


1 <i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
-Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ học.


<b>Luyện từ và câu( Bổ sung)</b>


<b>Ôn tập:Câu hỏi và dấu chấm hỏi</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Củng cố cho HS những kiến thức về câu hỏi và dấu chấm hỏi.
-Rèn cho HS kĩ năng làm bài tập.


II.Cỏc hot ng dạy học
<b>Thời</b>



<b>gian</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1’ 1.ổn nh lp
3 2.Kim tra bi c


-Thế nào là câu hỏi? Cho vÝ dơ?
-GV nhËn xÐt.


31’


3.Bµi míi
-Giíi thiƯu bµi
-Néi dung


<b>Bài 1: Trong các câu trong đoạn chích dới đây đã bị </b>
lợc bỏ dấu hỏi. Hãy đặt đúng dấu hỏi vào những câu
hỏi.


Mét chó lïn nãi:


-Ai đã ngồi vào ghế của tơi
Chú thứ hai nói:


-Ai đã ăn đĩa của tơi
Chú thứ bảy nói:


-Ai đã uống vào cốc của tơi



Một chú nhìn quanh , rồi đi lại giờng mình. Thấy có
chỗ trũng ở đệp, chua bèn nói:


-Ai đã giẫm lên giờng của tơi
-GV chữa bài nhận xét


-HS tù lµm bµi


<b>Bµi 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in nghiêng và cho </b>
phần in đậm trong mỗi câu dới đây:


a)Dới ánh nắng chói chang, bác nông dân đang cày
ruộng.


b)Bà cụ ngồi bán những con búp bê khâu bằng vải
vụn.


-HS lµm bµi tËp vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a)Tù hái vỊ một ngời trông rất quên nhng không nhớ
tên.


b)Một dụng cụ cần tìm nhng cha thấy.


c)Một công việc mẹ dặn nhng quên cha làm.
-GV thu vở chấm ,chữa nhận xét.


-HS tiép nối nêu câu
hỏi



1 4.Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại nội dung.
-Nhận xét giờ học.


.


<i>Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Thể dục</b>


ôn bài thể dục phát triển chung
trò chơi: đua ngựa


<b>I. Mục tiêu:</b>


- ễn bi th dc phát triển chung. Yêu cầu thuộc thứ tự động tác và tập tơng
đối đúng.


- Trò chơi “Đua ngựa”, yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi chủ động.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Sân trờng, vệ sinh nơi tập, cịi,…
III. Các hoạt động dạy – học:


<i><b>10</b></i>


<i><b>1. PhÇn më ®Çu: </b></i>


- GV tËp trung líp, phỉ biÕn nội


dung, yêu cầu giờ học.


HS: Hỏt, v tay, khởi động các khớp,
chơi trò chơi.


<i><b>20</b></i>


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>
<i>a. Trò chơi vận động:</i>
- Trò chơi “Đua ngựa”.


- GV phổ biến cách chơi, luật chơi. HS: Chơi thử sau đó chi tht.
b. Bi th dc phỏt trin chung:


<i>- Ôn cả bài 3 </i><i> 4 lần.</i>


<i>+ Ln 1: GV iu khin.</i> HS: Một em tập chậm 1 lần, mỗi động
tác 2 x 8 nhịp.


<i>+ Lần 2: GV tập chậm từng nhịp để</i>
<i>dừng lại sửa cho 1 số em.</i>


<i>+ Lần 3: Lớp trởng hô cho cả lớp</i>
<i>tập.</i>


<i>+ Lần 4: Hô không làm mẫu.</i>


HS: T tp.
- Sau mi ln GV nhận xét để tuyên



dơng những HS tập tốt và động viờn


những HS tập cha tốt. HS: Thi đua tập 1 lần.
- Thi giữa các tổ.
<i><b>6</b></i> <i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- GV cïng hƯ thèng bµi.


- Nhận xét, đánh giá giờ học và


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

giao bµi vỊ nhà.


<b>Toán</b>


Chia cho số có một chữ số


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép chia cho số có 1 chữ số.
<b>II. Đồ dùng: </b>


SGK, phiu hc tập.
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>5’</b> <b>A. Kiểm tra bi c:</b>


HS: Lên bảng chữa bài tập.
<b>33</b> <b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>



<i><b>2. Trờng hợp chia hết:</b></i>


- GV ghi bảng: 128472 : 6 = ? 128472 6


08 21412


24


07


12


<i>a. Đặt tính:</i>
<i>b. Tính từ trái sang phải. Mỗi lần</i>
<i>chia hết đều tính theo 3 bớc: Chia,</i>
<i>nhân, trừ nhẩm.</i> + Lần 1: 12 chia 6 đợc 2, viết 2;
2 nhân 6 bằng 12
12 trừ 12 bằng 0, viết 0.
+ Lần 2: Hạ 8; 8 chia 6 đợc 1, viết 1.
1 nhân 6 bằng 6
8 trừ 6 bằng 2, viết 2.
128472 6


0 8 21


2


+ Lần 3: Hạ 4, đợc 24;
24 chia 6 đợc 4, viết 4.


4 nhân 6 bằng 24.
24 trừ 24 bằng 0 viết 0.
+ Lần 4:
+ Lần 5: Tơng tự:
128472 6
0 8 21412


24


07


12


0
VËy: 128472 : 6 = 21412.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV viết bảng: 230859 : 5 = ?
<i>a. Đặt tính:</i>


<i>b. Tính từ trái sang phải:</i> HS: Tiến hành tơng tù nh trªn.
HS: Ghi 230859 : 5 = 46174 (d 4)
* Lu ý: Sè d bÐ h¬n sè chia.


<i><b>4. Thùc hành:</b></i>


+ Bài 1: Làm cá nhân. HS: Đọc bài và tù lµm.


+ Bài 2: HS: Đọc đề toán, chọn phép tớnh
thớch hp v trỡnh by bi gii.



<i>Bài giải:</i>
Số lít xăng ở mỗi bể là:


128610 : 6 = 21435 (lÝt)


Đáp số: 21435 lít xăng.
+ Bài 3: Làm vào vở. HS: c toỏn v lm vo v.


<i>Bài giải:</i>
Thực hiện phÐp chia ta cã:


187250 : 8 = 23406 (d 2)
Vậy có thể xếp đợc vào nhiều nhất
23406 hộp và cịn tha 2 ỏo.


Đáp số: 23406 hộp và còn thừa 2 ¸o.
- GV gäi HS nhËn xÐt, chÊm bµi cho


HS.


1’ <b>5. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ học.


<b>Luyện từ và câu </b>


Luyện tập về câu hỏi


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Luyn tp nhn bit mt s từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy.
- Bớc đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn nhng không dùng để hỏi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy – học:


<i><b>5’</b></i>
<i><b>33’</b></i>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i>HS: 3 em nối nhau trả lời 3 câu hỏi.</i>
<i><b>B. Dạy bài míi:</b></i>


<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn lun tËp:</b></i>


+ Bài 1: HS: 1 em đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm và tự làm vào vở bài tập.


- GV phát phiếu cho 1 số HS. - Một số em làm vào phiếu.
- GV và HS chốt lại li gii ỳng. - Lờn dỏn phiu.


a) Hăng hái nhất và khoẻ nhất là bác
Cần trục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b, c, d (tơng tự).



+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu, làm bài cá nhân vào
vở bài tập.


- GV và cả lớp nhËn xÐt.


- 1 HS lên bảng chữa bài.
VD: Ai đọc hay nhất lớp.
Cái gì dùng để lợp nhà.


.
………
+ Bµi 3:


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại li
gii ỳng:


Câu a) Có phải không?
Câu b) Phải không?


Câu c) à?


HS: Đọc yêu cầu và tìm từ nghi vấn
trong mỗi câu hỏi.


- 2 3 HS lên làm trên phiÕu.


+ Bài 4: HS: Đọc yêu cầu, mỗi em đặt 1 câu


hỏi với mỗi từ hoặc cặp từ nghi vấn.
- GV gọi HS đứng tại chỗ đặt câu. - Mỗi em đặt 3 câu vào vở.



VD:


- Cã ph¶i hồi nhỏ chữ Cao Bá Quát
rất xấu không?


- Bn thích chơi bóng đá à?


- Xi - «n – cèp xki ngày nhỏ bị
ngà gÃy chân vì muốn bay nh chim,
phải không?


+ Bài 5: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- GV chấm, chữa bài cho HS.
<b>1</b> <b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


<i>- GV nhận xét giờ học.</i>


<b>Kể chuyện</b>

<b>Búp bê của ai?</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Rèn kỹ năng nói:</b></i>


- Nghe cô giáo kể câu chuyện “Búp bê của ai”, nhớ đợc câu chuyện, nói
đúng lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ truyện. Kể lại đợc câu chuyện
bằng lời của búp bê.


- HiĨu trun, biÕt ph¸t triển thêm phần kết của câu chuyện theo tình


huống giả thiết.


<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b></i>


- Chm chỳ nghe thy cô kể chuyện, nhớ chuyện.
- Theo dõi bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:Tranh minh hoạ, giấy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5’</b> <b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


HS: 1 em kể câu chuyện giờ trớc.
<b>30</b> <b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. GV kể chuyện: (2 </b></i><i><b> 3 lÇn).</b></i>


- Kể lần 1 sau đó chỉ tranh minh họa
giới thiệu lật đật (búp bê = nhựa hình
ngời, bụng tròn hễ đặt nằm là bật
dậy).


HS: Cả lớp nghe.


- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh. HS: Cả lớp nghe.
- GV kể lần 3.


<i><b>3. Hớng dẫn HS thực hiện các yêu cầu:</b></i>


+ Bi 1: HS: Đọc yêu cầu của bài tập chú ý tìm


những lời thuyết minh cho mỗi tranh.
- Xem tranh và trao đổi theo cặp.
- GV phát 6 băng giấy cho mi


tranh, yêu cầu 6 HS viÕt lêi thuyÕt
minh cho 1 tranh.


- GV gắn 6 tranh lên bảng. HS: 6 em lên dán 6 tê phiÕu ghi lêi
thut minh øng víi 6 tranh.


- §äc lêi thuyÕt minh, nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt, söa sai.


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu của bài.


- GV nhắc các em cách xng Tôi, tớ,
mình, em.


- 1 em kể mẫu đoạn đầu.
- Từng cặp HS thực hành kể.
- Thi kể trớc lớp.


- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn
bạn kể hay nhất.


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ tởng tợng
những khả năng có thể xảy ra trong
tình huống cô chủ cũ gặp lại búp bê
trên tay cô chủ mới.



HS: Thi kể phần kết của câu chuyện.
2 <i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


? Câu chuyện muốn nói với các em
điều gì


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà tập kể cho mọi ngời nghe
<b>Địa lý</b>


hot ng sn xuất của ngời dân
ở đồng bằng bắc bộ


<b>I. Môc tiªu:</b>


- HS trình bày đợc một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động trồng trọt và chăn
nuôi của ngời dõn ng bng Bc B.


- Các công việc cần phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo.


- Xỏc lp mối quan hệ giữa thiên nhiên, dân c với hoạt động sản xuất.
- Tôn trọng, bảo vệ các thành quả ca ngi dõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III. Các hoạt động dạy – học:
<b>5’</b>


<b>30’</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
Gọi HS đọc ghi nhớ.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Giảng bài:</b></i>


<i>a. Vùa lóa lín thø hai cđa c¶ níc:</i>


* HĐ1: Làm việc cá nhân. HS: Dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu biết
để trả lời các câu hỏi sau:


+ Đồng bằng Bắc Bộ có những thuận
lợi nào để trở thành vựa lúa lớn thứ 2
của đất nớc?


- Nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn
n-ớc dồi dào, ngời dân có nhiều kinh
nghiệm trồng lúa nên… thứ 2 của đất
nớc.


+ Nêu thứ tự cần phải làm trong q
trình sản xuất lúa gạo? Từ đó em rút
ra nhận xét gì về việc trồng lúa gạo
của nơng dân?


- Làm đất  gieo mạ  nhổ mạ  cấy
lúa  chăm sóc lúa  gặt lúa  tuốt
lúa  phơi thóc.



=> RÊt nhiều công đoạn vất vả.
<i>b. Vùng trồng nhiều rau xứ lạnh:</i>


* HĐ2: Làm việc cả lớp. HS: Dựa vào SGK, tranh ảnh thảo luận
theo gợi ý:


? Mựa ụng ca đồng bằng Bắc Bộ
dài bao nhiêu tháng? Khi đó nhiệt độ
nh thế nào


- Mùa đông kéo dài 3 – 4 tháng, khi
đó nhiệt độ thờng giảm nhanh mỗi khi
có đợt gió mùa Đơng Bắc thổi về.
- Quan sát bảng số liệu và trả lời câu
hỏi:


? Nhiệt độ thấp vào mùa đơng có
thuận lợi và khó khăn gì cho sản
xuất nơng nghiệp


- Thuận lợi: Trồng thêm cây vụ đông
nh ngô, khoai tây, xu hào, bắp cải, cà
rốt, cà chua, xà lách…


- Khã khăn: Nếu rét quá thì 1 số loại
cây bị chết.


? Kể tên các loại rau xứ lạnh đợc
trồng ở đồng bằng Bắc Bộ



- C¶i bắp, xu hào, xúp lơ, cà chua
- GV nhận xét => ghi nhí. HS: §äc ghi nhí.


<i><b>1’</b></i> <i><b>3. Cđng cè </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


<b>o c</b>


biết ơn thầy giáo, cô giáo<b> (Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>


- Hiểu cơng lao của các thầy giáo, cơ giáo đối với HS. Phải biết kính trọng,
biết ơn thầy giáo, cụ giỏo.


- Biết bày tỏ sự kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3</b> <b>A. Bài cũ:</b>


HS: Đọc bài học.
<b>33</b> <b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<i><b>2. Hoạt động 1: Xử lý tình huống.</b></i>


- GV nêu tình huống. HS: Dự đoán các cách ứng xử có thể
xảy ra.



HS: Lựa chọn cách ứng xử và trình bày
lý do lựa chọn.


- Thảo luận líp vỊ c¸ch øng xư.
- GV kết luận: Các thầy giáo, cô


giỏo ó dạy dỗ các em biết nhiều
điều hay, điều tốt. Do đó các em
phải kính trọng, biết ơn các thầy
giáo, cô giáo.


<i><b>3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đơi (Bài 1 SGK).</b></i>
- GV yêu cầu từng nhóm HS làm


bµi.


- Tõng nhóm HS thảo luận.


- HS lên bảng chữa bài tập, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV nhËn xÐt vµ đa ra phơng án


ỳng của bài tập.  Tranh 1, 2, 4 là Đ; tranh 3 là S.
<i><b>4. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài 2 SGK).</b></i>


- GV chia nhãm: 7 nhãm. HS: Th¶o luận, ghi những việc nên làm
vào các tờ giấy nhỏ.


- Từng nhóm lên dán theo 2 cột biết ơn


hay không biết ơn.


- GV kết luận: Các việc làm a, b, d,
đ, e, g là những việc làm thể hiện
lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo.


=> Ghi nh (ghi bng). HS: 2 – 3 em đọc ghi nhớ.


* Liªn hƯ: HS: Tự liên hệ.


1 <b>5. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà thực hành bài học


Toán ( BS)


Ôn tập: Một tổng chia cho một số
Chia cho số có một chữ số


<b>A.Mục tiêu: Củng cố cho HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- TËp vËn dơng tÝnh chÊt nªu trªn trong thực hành tính.
- Rèn kĩ năng làm tính chiacho số có một chữ số.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập to¸n 4


C.Các hoạt động dạy học



Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
1


30


1. n nh:
2.Bi mi:


Hớng dẫn HS làm các bài tập trong
vở bài tập toán 4trang77,78


- Tính bằng hai c¸ch?


C¸ch 1: VËn dơng theo thø tù thùc
hiƯn phÐp tÝnh.


C¸ch 2: VËn dơng tÝnh chÊt mét
tỉng chia cho một số.


Tính bằng hai cách? Cách nào
nhanh hơn?


-c - Túm tt ?


-Bài toán giải bằng mấy cách ?
cách nào nhanh hơn?


- Muốn chia một hiệu cho một số
ta làm thế nào?



Đặt tính rồi tính?


256075 : 5 =51215; 369090 : 6
= 61515


498479 : 7 = 71211
- Đọc đề - tóm tắt đề


- Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn biết số thóc trong kho cịn
lại bao nhiêu ta phải tính đợc gì?


Bµi 1: (trang 77)


Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
(25 + 45) :5 = 70 : 5 = 14
25 : 5 + 45 : 5 = 5 + 9 = 14
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
mỗi em giải một cách:


Cả hai líp cã sè HS :
32 + 28 =60(häc sinh)
C¶ hai líp cã sè nhãm:


60 : 4 = 15 (nhãm)


Đáp số: 15 nhóm
Bài 3:


- Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa


(50 - 15) : 5 = 35 : 5 = 7


(50 - 15) : 5 = 50 : 5 -15 : 5 =10 - 3 =
7


Bài 1(trang 78)


- Cả lớp chia vào vở - 3em lên bảng
chữa bài- Lớp nhận xét.


Bài 2: (trang 78)


Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài
ĐÃ lấy số thóc là:


305080 : 8 = 38135 (kg)
Trong kho còn lại số thóc lµ :
305080 – 38135 = 266945
(kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2


- Tìm y:


Nêu cách tìm thõa sè? sè chia cha
biÕt?


-GV chÊm bµi nhËn xÐt:


4.Cñng cè:



(24 + 16) : 8 =?
(32 – 12) : 4 =?
- NhËn xÐt giê häc


b¶ng


a. y x 5 =106570
y = 106570 : 5
y = 21314
b.


450906 : y = 6


y =450906 : 6
y =75151


<i>Thứ t ngày 1 tháng 12 năm 2010</i>
<b>Tập đọc</b>


Chú đất nung<b> (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn chuyển giọng
linh hoạt phù hợp với diễn biến của truyện.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.


- Hiu ý ngha câu chuyện: Muốn làm 1 ngời có ích phải biết rèn luyện,
khơng sợ gian khổ, khó khăn. Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đã


trở thành ngời hữu ích, chịu đợc nắng ma, cứu sống đợc 2 ngời bột yếu đuối.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>5’</b> <b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS: 2 em đọc bài trớc.
<b>30’</b> <b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i> HS: Nối nhau đọc từng đoạn 2 – 3 lợt.
- GV nghe, sửa sai, kết hợp giải


nghÜa tõ khã, và hớng dẫn cách ngắt.


HS: Luyn c theo cp.
- 1, 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm, đọc lớt để trả lời câu
hỏi.


+ Đất Nung đã làm gì khi thấy hai


ngời bạn bột gặp nạn? - Nhảy xuống nớc vớt họ lên bờ, phơi
nắng cho se bột lại.



<i>+ Vì sao Đất Nung có thể nhảy </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chu đợc nắng ma nên không sợ nớc,
không sợ bị nhũn chân tay khi gặp
n-ớc.


<i>+ C©u nãi céc tch cđa §Êt Nung </i>
<i>ë ci trun cã ý nghÜa g×?</i>


- Có ý thông cảm với 2 ngời bột, chỉ
sống trong lọ thủy tinh, không chịu
đựng đợc thử thách / cần phải rèn
luyện mới cứng rắn, chịu đợc thử thách
khó khăn, trở thành ngời có ích.


<i>+ Hãy đặt tên khác cho câu chuyện?</i> VD: Hãy tôi luyện trong lửa đỏ.
Vào đời mới biết hai hơn.


c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:


HS: 4 em nối nhau đọc 4 đoạn.
<i>- GV hớng dẫn cách đọc diễn cảm </i>


<i>theo phân vai 1 đoạn.</i>


- Tng nhúm c theo vai.
- Thi đọc giữa các nhóm.
<i><b>2’</b></i> <i><b>3. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dũ:</b></i>



- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét giờ học.


<b>Tiếng Anh</b>


Giáo viên bộ môn soạn giảng
<b>Toán</b>


Luyện tập


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia 1 sè cã nhiỊu ch÷ sè cho sè
cã 1 ch÷ sè.


- Thùc hiƯn quy t¾c chia 1 tỉng (1 hiƯu) cho 1 sè.
<b>II. §å dïng: </b>


SGK, phiếu học tập.
<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>
<b>5’</b> <b>A. Bài cũ:</b>


HS: 2 HS lên chữa bài tập.
<b>30</b> <b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn lun tËp:</b></i>


+ Bµi 1: HS: Đọc đầu bài vµ tù lµm, 3 em lên


bảng, cả lớp làm vào vở.


a) Mỗi phép tính thực hiện 4 lần chia. b) Mỗi phép tính thực hiện 5 lần chia.
6749 : 7 (chia hÕt). 359361 : 9 (chia hÕt)


42789 : 5 (chia cã d) 238057 : 8 (Chia cã d)


+ Bµi 2: HS: Đọc đầu bài.


Bài toán thuộc dạng toán gì? - Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu.
- Một em lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Bài giải:</i>
a) Hai lần số bÐ lµ:


42506 – 18472 = 24034
Sè bÐ lµ:


24034 : 2 = 12017
Sè lín lµ:


12017 + 18472 = 30489


Đáp số: Số bé là 12017
Sè lín lµ 30489.
- GV và lớp nhận xét, chấm điểm.


+ Bài 3:


- GV hớng dẫn thực hiện theo các


b-ớc.


HS: Đọc đầu bài và tự làm. Một em lên
bảng giải.


+ Tìm số toa xe chở hàng.
+ Tìm số hàng do 3 toa chở.
+ Tìm số hàng do 6 toa chở.


+ Tìm số hàng trung bình mỗi toa.


<i>Bài giải:</i>
Số toa xe chở hàng là:


3 + 6 = 9 (toa)
Sè hµng do 3 toa chë lµ:


14580 x 3 = 43740 (kg)
Sè hµng do 6 toa chở là:


13275 x 6 = 79650 (kg)
Trung bình mỗi toa xe chë sè hµng lµ:


(43740 + 79650) : 9 = 13710 (kg)
Đáp số: 13710 kg.
- GV và cả lớp nhận xét bài làm trên


bảng.


1 <b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- HƯ thèng néi dung bµi
- NhËn xÐt giê häc.


<b>TËp lµm văn</b>


Thế nào là miêu tả


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiu c th nào là miêu tả.


- Bớc đầu viết đợc một đoạn văn miêu tả.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Bút dạ, giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>5’</b> <b>A. Bài cũ:</b>


HS: Kể lại 1 câu chuyện theo 1 trong 4 chủ đề đã học.
<b>30’</b> <b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu: (SGV)</b></i>
<i><b>2. PhÇn nhËn xÐt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đoạn văn.
? Tìm tên nhng s vt c miờu


tả trong đoạn văn


- Cây sòi, cây cơm nguội, lạch nớc.



+ Bi 2: HS: 1 em đọc, đọc các cột trong bảng
theo chiều ngang.


- GV chia nhãm, ph¸t phiÕu cho 1
số nhóm làm.


- Làm bài theo cặp.


- Mt s em làm vào phiếu.
- Nhận xét và chốt li gii ỳng


(SGV).


- Đại diện nhóm trình bày kết qu¶.


+ Bài 3: HS: 1 em đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc
thầm đoạn văn và trả lời câu hỏi:


? Để tả đợc hình dáng của cây,
màu sắc của lá cây sòi, cây cơm
nguội tác giả phải quan sát bằng
giác quan nào


- … b»ng m¾t.


? Để tả đợc chuyển động của lá
cây tác giả quan sát bằng giác
quan nào



- … b»ng m¾t.


? Để tả đợc chuyển động của dịng
nớc, tác giả phải quan sát bằng
giác quan nào


- . bằng mắt, bằng tai.


? Muốn miêu tả sự vật, ngời viết
phải làm gì


- Quan sỏt k i tng bng nhiều giác
quan.


<i><b>3. PhÇn ghi nhí:</b></i>


HS: 2 – 3 em đọc ghi nh.
<i><b>4. Phn luyn tp:</b></i>


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu và tự làm, phát biểu ý
kiến.


- Tìm câu văn miêu tả trong bài
Chú Đất nung (phần 1 và 2).


- Đó là 1 chàng kị sĩ rất bảnh, cỡi ngựa
tía, dây cơng vµng vµ mét nàng công
chúa mặt trắng ngồi trong mái lầu son”.
+ Bµi 2:



- GV gäi 1 HS giái lµm mÉu.


HS: 1 em đọc yêu cầu.


- 1 HS giái lµm mẫu, miêu tả 1 hình ảnh
trong đoạn thơ Ma mà m×nh thÝch.
VD: Em rÊt thích hình ảnh sấm ghÐ
xuèng s©n khanh kh¸ch cêi. Cã thể tả
hình ảnh này nh sau:


Sm rền vang rồi bỗng nhiên đùng
đùng, đoàng đoàng làm mọi ngời giật
nảy mình, tởng nh sấm đang ở ngoài sân,
cất tiếng cời khanh khách”.


- Mỗi em đọc thầm đoạn thơ tìm 1
hình ảnh mình thích. Viết 1, 2 câu
tả hình ảnh đó.


HS: Nối nhau đọc những câu văn miêu tả
của mình.


- GV vµ c¶ líp nhËn xét, cho
điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS: 1 em nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
- Nhận xét giờ học.


- Về quan sát 1 cảnh vật trên đờng
em tới trờng.



<b>Khoa học</b>


Một số cách làm sạch nớc


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS k đợc 1 số cách làm sạch nớc và tác dụng của từng cách.


- Nêu đợc tác dụng của từng giai đoạn trong cách lọc nớc đơn giản và sản
xuất nớc sạch của nhà máy nớc.


- Hiểu đợc sự cần thiết phải đun sôi nớc trớc khi uống.
<b>II. Đồ dùng: </b>


Hình trang 56, 57 SGK, phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt ng dy - hc:</b>


<b>5</b>
<b>30</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Gii thiệu: </b>
<i><b>2. Hoạt động 1:</b></i>


<i><b> T×m hiĨu vỊ 1 sè cách làm sạch nớc.</b></i>


* Cách tiến hành:


? K tờn 1 số cách làm sạch nớc mà gia đình hoặc địa
phơng em ó s dng


HS: Tự phát biểu.
- GV giảng: Thông thêng cã 3 c¸ch:


a) Läc níc:


+ B»ng giÊy läc, b«ng … lãt ë phƠu.


+ Bằng sỏi, cát, thai củi, . i vi b lc.


Tác dụng: Tách các chất không bị hoà tan ra khỏi nớc.
b) Khử trùng nớc:


Để diệt vi khn, ngêi ta cho níc Gia – ven vµo


cã mùi hắc.
c) Đun sôi:


- Đun nớc cho tới khi s«i 10 phót, vi khn chÕt,
mïi thc khư trïng hÕt.


<i><b>3. Hoạt động 2: Thực hành lọc nớc.</b></i>


- GV chia nhãm. HS: Các nhóm thực hành và thảo
luận theo các bớc trong SGK.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


- GV kết luËn: SGV.


<i><b>4. Hoạt động 3: Tìm hiểu quy trình sản xuất nớc sạch.</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời


vµo phiÕu häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>5. Hoạt động 4: Thảo luận về sự cần thiết phải đun sôi nớc uống.</b></i>
- GV nêu câu hỏi:


+ Nớc đã đợc làm sạch bằng cách trên đã
uống ngay đợc cha? Tại sao?


- Cha uống ngay đợc, vì trong
n-ớc vẫn cịn vi khuẩn.


+ Muốn có nớc uống đợc chúng ta phi
lm gỡ? Ti sao?


- phải đun sôi vì có đun sôi thì
vi khuẩn mới chết.


=> GV kÕt luËn: (SGV).


=> Ghi nhớ (Ghi bảng). HS: 2 – 3 em đọc ghi nhớ.
1’ 6. Củng cố - dặn dị:


-HƯ thèng néi dung bµi
- NhËn xÐt giê häc.



<b>In dÕn đây</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Luyện từ và câu (BS)


<b>Luyện tập về câu hỏi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Luyn tp nhn bit mt s từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy.
- Bớc đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn nhng không dùng để hỏi.
II. Các hoạt động dạy học:


Thêi
gian


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


1 1.n nh lp
3


1
31


2.Kiểm tra bài cũ


HS lên bảng làm bài tập
-GV chữa bài nhận xét.
3.Bài mới


-Giới thiệu bài.


-Nội dung


-HS lên bảng làm bài tập


<b>Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong </b>
từng câu dới đây:


a)Giữa vòm lá um tùm, bông hoa dập dờn trớc
gió.


b)Bỏc s Ly là một ngời đức độ, hiền từ mà
<b>nghiêm nghị.</b>


c)Chñ nhật tuần tới, mẹ sẽ cho con đi chơi
công viªn níc.


d)Bé rất ân hận vì bé khơng nghe lời m, ó
<b>ngt bụng hoa p y.</b>


<b>-GV chữa bài nhận xÐt</b>


-HS lµm bµi vµo vë


<b>Bài 2: Trong các từ in nghiêng ở mỗi cặp dới </b>
đây, từ nào là từ nghi vấn( từ dùng để hỏi)
a)Tên em là gì?; Việc gì tơi cũng làm.
b)Em đi đâu?; Đi đâu tơi cũng đi.


c) Em về bao giờ?; Bao giờ tôi cũng sẵn sàng.
-GV nhận xét , chốt ý đúng.



-HS lµm bµi


<b>Bµi 3: Viết một đoạn văn ngắn thuật lại cuộc </b>
trò chuyện giữa em với bạn về một nội dung tự
chọn, trong đoạn văn có dùng câu hỏi.


-GV quan sỏt giỳp hc sinh.
1 <b>4.Cng c, dn dũ:</b>


-Nhắc lại nội dung
-NHận xét giờ học


Giáo dục ngoài giờ lên lớp


<b>Tỡm hiu v nhng ngời con anh hùng của đất nớc,</b>
<b> quê hơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Gíup HS hiểu đợc thế nào là những ngời con anh hùng?


-Giáo dục cho HS biết ơn những ngời con anh hùng đã hi sinh vì đất nớc.
II.Các hoạt động dạy học:


Thêi
gian


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


1 1.n nh lp



2.Kiểm tra bài cũ: Không
1


31


3.Bài mới
-Giới thiƯu bµi
-Néi dung


-Những ngời nh thế nào đợc gọi là những ngời
con anh hùng?


-Họ đã làm gì cho quê hơng, đất nớc?


-Chúng ta đẫ làm gì để đền đáp cơng ơn của
những anh hùng đó?


-Đối với gia đình của những ngời con anh
hùng Đảng và nhà nớc ta đã có những chính
sách gì?


-Là một học sinh tiểu học chúng ta sẽ lam gì?
-Em đã làm gì để tởng nhớ những anh hùng có
cơng với q hơng đất nc?


+Giáo dục học sinh lòng biết ơn.


+Tng nh n cỏc anh hùng đã có cơng với
q hơng đất nớc.



+Chăm sóc, giúp đỡ những bà mẹ neo đơn.
+Chăm sóc nghĩa trang liệt sĩ


-Những ngời đã hy sinh vì
tổ quốc, những ngời đã
đóng góp cơng sức to lớn
cho sự phát triển của đất
nớc.


-Ghi nhớ công lao to lớn
của những ngời con anh
hùng của đất nớc q
h-ơng.


-Chăm sóc gia đình của
những anh hùng có cơng
với đất nớc.có chế độ
chính sách với những gia
đình anh hùng liệt sĩ.
-HS tự liên hệ.


-HS tiÕp nối trả rả lời.


1 <b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhắc lại nội dung.
-NhËn xÐt giê häc.


Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
<b>Toán</b>



Chia một sè cho mét tÝch


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS nhËn biÕt c¸ch chia 1 sè cho 1 tÝch.
- BiÕt vËn dơng vào cách tính thuận tiện, hợp lý.
<b>II. Đồ dùng: </b>


Phiếu häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>5’</b>
<b>30’</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


Gäi HS lên bảng chữa bài tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Tính và so sánh giá trị của 3 biểu thức:</b></i>
- GV ghi 3 biểu thức lên bảng:


24 : (3 x 2)
24 : 3 : 2
24 : 2 : 3


- 3 HS lên bảng làm.


- Hóy so sỏnh giỏ tr ca 3 biểu thức


đó?


HS: Giá trị của 3 biểu thức đó bằng
nhau.


- Ghi:


24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
KÕt luËn: (SGK). HS: 2 3 em nêu lại.


<i><b>3. Thực hành:</b></i>


+ Bi 1: HS: Đọc đề bài và tự làm.


- 3 HS lên bảng làm 3 phần a, b, c.
- GV và cả lớp nhận xét.


+ Bài 2: HS: Đọc đầu bài, làm theo mẫu vào


vở.


- 2 HS lên bảng làm.
a) 80 : 40 = 80 : (10 x 4)


= 80 : 10 : 4
= 8 : 4
= 2


- GV vµ cả lớp nhận xét. Hoặc: 80 : 40 = 80 : (8 x 5)
= 80 : 8 : 5


= 10 : 5
= 2
b, c (tơng tự).


+ Bài 3: HS: Đọc đầu bài, tóm tắt và tự làm.
- GV hớng dẫn 2 bớc giải. - 1 HS lên bảng giải.


+ Tìm số vở cả 2 bạn mua.
+ Tìm giá tiền mỗi quyển vở.


<i>Giải:</i>
Số vở của 2 bạn mua là:


3 x 2 = 6 (quyển)
Giá tiền mỗi quyển vở là:


7200 : 6 = 1200 (đồng)


Đáp số: 1200 đồng.
- GV chấm bài cho HS.


<i><b>1</b></i> <i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
-Hệ thống nội ung bµi
- NhËn xÐt giê häc.


<b>MÜ tht</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Lun tõ và câu</b>


Dựng cõu hi vo mc ớch khỏc



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Nắm đợc một số tác dụng phụ của câu hỏi.


- Bớc đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự khẳng định, phủ
định hoặc yêu cầu mong muốn trong những tình huống cụ thể.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


Bảng phụ, ghi nội dung bài 1.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>5’</b> <b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gäi HS lên chữa bài tập giờ trớc.
<b>30</b> <b>B. Dạy bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu:</b>
<i><b>2. PhÇn nhËn xÐt:</b></i>


<i>+ Bài 1:</i> HS: Đọc đoạn đối thoại, cả lớp đọc
thầm tìm câu hỏi trong đoạn văn.(Chú
mày nhát thế? Nung ấy ? Ch sao?).
<i>+ Bi 2:</i>


<i>- GV giúp các em phân tích từng câu</i>
<i>hỏi</i>


<i>(SGV).</i>



HS: Đọc yêu cầu của bài, phân tích 2
câu hỏi.


<i>+ Bài 3: </i>


<i>- GV nhận xét chốt lại lời giải.</i>


HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ trả lời câu
hỏi.


3. PhÇn ghi nhí:


HS: 2 – 3 em đọc nội dung ghi nh.
<i><b>4. Phn luyn tp:</b></i>


<i>+ Bài 1: </i>


<i>- GV dán 4 băng giấy gọi 4 em lên</i>
<i>bảng làm.</i>


<i>- GV và HS nhận xét, chốt lại lời</i>
<i>giải đúng( SGV).</i>


- 4 em đọc yêu cầu a, b, c, d ca bi
tp.


- Đọc thầm từng câu hỏi suy nghÜ lµm
bµi.


<i>+ Bài 2:</i> HS: 4 em nối nhau đọc yêu cầu.



- Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ làm.
<i>- GV gọi HS lên chữa bài.</i>


<i>- Nhận xét, chốt li gii ỳng.</i>


<i>+ Bài 3: </i> HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ
phát biểu ý kiÕn.


<i>- GV gäi 1 sè em ph¸t biĨu .</i>
<i>- GV và cả lớp nhận xét.</i>


<i>+ T thỏi khen, chờ.</i> - Em gái … thế nhỉ?


- Tèi qua … Anh không chơi với
em nữa.


<i>+ Khng định, phủ định:</i> - Một bạn chỉ thích ăn táo. Em nói với
bạn: “Ăn mận cũng hay chứ ?”


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ăn mận cho hỏng răng à?
<i>+ Thể hiện yêu cầu mong</i>


<i>muèn?</i>


- Em trai em nhảy nhót trên giờng
huỳnh huỵch lúc em đang chăm chú
học bài. Em bảo: “Em ra ngoài cho chị
học bi c khụng?.



<i>1</i> <b>5. Củng cố - dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ học.


<b>Chính tả ( Nghe </b><b> viết)</b>

<b>chiếc áo búp bê</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nghe cơ giáo đọc, viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn “Chiếc áo
búp bê”.


- Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm, vần dễ phát õm sai dn n
vit sai.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Bỳt dạ, 3 – 4 tờ phiếu khổ to.
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>5’</b>
<b>30’</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


HS: Tìm và đọc 5 – 6 tiếng có âm đầu l/n.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS nghe - viÕt:</b></i>



- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả. HS: Cả lớp theo dõi SGK.


? Đoạn văn nói gì - Tả chiếc áo búp bê xinh xắn. Một
bạn nhỏ đã may áo cho búp bê của
mình với bao tình cảm yêu thơng.
HS: Đọc thầm lại đoạn văn, chú ý các
tên riêng cần viết hoa, những từ ngữ dễ
viết sai, cách trình bày bài.


- GV đọc từng câu cho HS vit.


- Đọc lại bài cho HS soát lỗi. HS: Soát lỗi, ghi số lỗi ra lề.
<i><b>3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu bài tập, tự làm vào vở
bài tập.


- Một số HS làm vào phiếu dán bảng.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải


ỳng.


2a) Xinh xinh, xóm, xít, xanh, sao,
sóng, sê, xinh, sỵ.


b) LÊt phÊt, §Êt, nhÊc - bËt, rÊt,
bËc, lËt - nhÊc, bËc.


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu và làm vµo vë bµi


tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời
giải ỳng:


3a) siêng năng, sung sớng, sảng
khoái, sáng l¸ng, s¸ng ngêi, sáng
suốt, sành sỏi, sát sao


3b) Chân thật, thật thà, vất vả, tất tả,
tất bật, chật chội, chất phác, chật vật,
bất tài, bất nhÃ, bất nhân


- GV chấm bài cho HS.
1 <i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Hệ thống nội dung bài
- GV nhận xét tiết học.


<b>Thể dục</b>



ôn bài thể dục phát triển chung
trò chơi: đua ngựa


<b>I. Mục tiêu:</b>


- ễn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính
xác và thuộc thứ tự động tác.


- Trò chơi “Đua ngựa”. Yêu cầu biết cách chơi v tham gia chi 1 cỏch ch


ng.


<b>II. Địa điểm </b><b> ph ơng tiện:</b>
Sân trờng, còi, phấn,


III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
<i><b>6</b></i> <i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- GV tËp trung líp, phổ biến nội
dung và yêu cÇu giê häc.


HS: Khởi động các khớp.
- Chơi trị chơi.


<i><b>25’</b></i> <i><b>2. Phn c bn:</b></i>
<i>a. Trũ chi vn ng:</i>


- Trò chơi Đua ngựa. HS: Nhắc lại cách chơi.
- Tổ chức chơi.


<i>b. Bài thể dục phát triển chung:</i>


- ễn tp ton bi: - Cả lớp tập cả bài 2 – 3 lần, mỗi
động tác 2 x 8 nhịp do GV hô.


- Lần sau do cán sự hô cho cả lớp tập.
- Kiểm tra thử:


GV gọi lần lợt từng nhóm lên tËp (3
em mét nhãm).



- NhËn xÐt u, khut ®iĨm chÝnh của
từng HS trong lớp.


<i><b>5</b></i> <i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- Đứng tại chỗ hát, vỗ tay 1 phút.
<i>- GV hệ thống bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Toán ( Bổ sung)


<b>Ôn tập: Chia một số cho mét tÝch</b>


I.Mơc tiªu:


-Cđng cè cho HS chia mét số cho một tích.
-Rèn cho HS kĩ năng làm bài


II.Cỏc hoạt động dạy học
1’


3’


1’
30’


<b>1.ổn định lớp </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ </b>


-HS lên bảng chữa bài tập


-GV chữa bài nhận xét.
<b>3.Bài mới.</b>


-Giới thiệu bài
-Nội dung.


<b>Bài 1:Tính bằng hai cách:</b>


50: ( 5x2) 28: ( 2 x7) 60: ( 3x
2)


-GV chữa bài nhËn xÐt.


<b>Bài 2: Có hai bạn học sinh , mỗi </b>
bạn mua 4 quyển vở cùng loại và
tất cả phải trả 9600 đồng. Tính giá
tiền mỗi quyển v


-GV chữa bài, nhận xét
( Giải bằng hai cách)


<b>Bài 3: Hùng mua 3 hộp bút bi, </b>
mỗi hộp có 6 cái. Hùng phải trả
18000 đồng. Tính giá trị của một
cái bút bi?( HS giải bằng 3 cách)


-HS lµm bµi tËp theo nhãm


-HS tù lµm bµi tËp



HS phân tích đề. HD HS làm bài tập
vào vở


Bài giải


Cách 1: Ba hộp bút có số cái là:
6 x 3 = 18 ( cái)


Giỏ tin một cái bút là:
18000 : 18 = 1000 ( đồng)


Đáp số: 1000 đồng
Cách 2: Mỗi hộp mua hết số tiền là:
18000 : 3 = 6000 ( đồng)


Mỗi cái bút mua hết số tiền là:
6000 : 6 = 1000 ( đồng)


Đáp số: 100 đồng


Cách 3: Mỗi cái bút mua hết số tiền là:
18000 : ( 3 x 6 ) = 1000 ( đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1’


-GV thu vë chÊm, ch÷a, nhËn xÐt.
4. Cđng cè, dặn dò:


-Nhắc lại cách chia một số cho
một tổng.



-Nhận xét giờ học.


<b>Lịch sử( BS)</b>


<b>Ôn tập</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Cng c cho HS những kiến thức lich sử đã học về chùa thời Lý, cuộc kháng
chiến chông quân Tống xâm lợc lần thứ hai và Nhà Trần thành lập.


-Rèn cho HS kĩ năng làm bài.
II. Các hoạt động dạy học:


Thêi


gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1’ 1.ổn định lớp
2’ 2.Kiểm tra bài cũ


-Nhà Trần ra đời trong hoàn cnh nh th no?


-GV nhận xét. -HS trả lời


1
31


3,Bài mới


-Giới thiƯu bµi
-Néi dung


Bài 1:Điền dấu x vào trớc câu trả lời đúng:
Chùa thời Lý đợc dùng vào việc gì?


Là trung tâm văn hóa của làng xÃ.
Là nơi tu hµnh cđa nhµ s


Là nơi tổ chức lễ hội đạo phật
Cả ba ý trên đều đúng.


-HS chon câu
trả lời đúng


Bài 2: Điền dấu x vào ô trống trớc câu trả lời đúng:


Những chi tiết nào cho thấy : thời Lý , nhà nớc rất quan tâm
đến đạo phật?


Đạo phật đợc truyền bá rộng rãi trong cả nớc.


Nhiều nhà s giữ cơng vị quan trọng trong triều đình.
Các vua Lý Thái Tổ, Lý Thái Tổ, Lý Thái Tông, Lý
Nhân Tông đều theo đạo phật.


Triều đình bỏ tiền ra xây chùa.
Tất cả các ý trên đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bài 3: Điền dấu x vào trớc câu trả lời đúng:



Năm 1075 , Lý Thờng Kiệt cho quân sang đánh đất nớc
Tống nh thế nào?


Chia quân thành hai đạo quân thủy, quân bộ tiến sang
đất Tống


Bất ngờ đánh vào nơi tập trung quân lơng của nhà Tống.
Đánh tan căn cứ hậu cần của quân Tống xong, rồi rút
quân về.


Cả ba ý trên đều đúng.


Bài 4: Điền dấu x vào trớc câu trả lời đúng:
Tổ chức hành chính cử thời Trần:


Nhµ Trµn chia nớc thành 38, tỉnh thành trực thuộc trung
ơng.


Dới tỉnh, thành là các huyện, xã hoặc quận, phờng
Nhà Trần chia nớc thành các khu và cử các quan cai trị.
Nhà Trần chia nớc thành 12 lộ, dới lộ là phủ, châu,
huyện, xã. Mỗi cấp đều có quan cai trị.


1’


Bài 5: Nêu những việc nhà Trần đã làm để củng cố xây dựng
lại đất nớc?


Bài 6: Nêu mới quan hệ giữa vua quan nhà Trần?


-GV nhận xét bổ sung, chốt ý đúng.


4.Cñng cố, dặn dò:
-Nhắc lại nội dung.
-Nhận xét giờ học.


<i>Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010</i>
<b>Toán</b>


Chia một tích cho một số


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết cách chia 1 số cho 1 tích.


- Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện hợp lý.
<b>II. Đồ dùng: </b>


Phiếu học tập.


III. Các hoạt động dạy – học:
<b>5’</b> <b>A. Kiểm tra bài c:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Giảng bài:</b></i>


<i>a. Tớnh và so sánh giá trị của 3 biểu</i>
<i>thức (trờng hợp cả 2 thừa số đều chia</i>
<i>hết cho số chia).</i>



(9 x 15) : 3
9 x (15 : 3)
(9 : 3) x 15


- GV ghi 3 biểu thức đó lên bảng.


HS: Ba em lªn tính giá trị của ba
biÓu thøc


(9 x 15) : 3 = 135 : 3 = 45
9 x (15 : 3) = 9 x 5 = 45
(9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45
- So sánh giá trị của 3 biểu thức đó? HS: 3 giá trị đó bằng nhau.


- GV híng dÉn HS ghi. (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x
15


- GV: V× 15  3; 9  3 nªn cã thĨ lÊy


1 thõa sè chia cho 3 råi nhân kết quả
với thừa số kia.


b. Tính và so sánh giá trị của 2 biểu
thức: (trờng hợp có 1 thừa số không
chia hết)


<i>(7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3)</i>


<i>- GV ghi 2 biểu thức đó lên bảng.</i> HS: 2 em lên tính rồi so sánh giá trị.
(7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35



7 x (15 : 3) = 7 x 5 = 35
<i>- Hai giá trị đó nh thế nào?</i> - Hai giá trị đó bằng nhau.
<i>=> Vì 15 </i><i> 3 nên có thể lấy 15 chia </i>


<i>cho 3 råi nhân kết quả với 7</i>


<i>=> Kết luận: (SGK)</i> HS: Đọc lại ghi nhớ.
<i><b>3. Thực hành:</b></i>


<i>+ Bài 1: </i> HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- 2 HS lên bảng làm 2 c¸ch.
1a)


C¸ch 1: (8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46.
C¸ch 2: (8 x 23) : 4 = 8 : 4 x 23 =
46.


1b)


C¸ch 1: (15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60
C¸ch 2: (15 x 24) : 6 = 15 x (24 : 6)
= 15 x 4
= 60
<i>+ Bµi 2: Tính bằng cách thuận tiện </i>


<i>nhất.</i>


HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


<i>+ Bài 3: Các bớc giải.</i> HS: Đọc đầu bài và tự làm.
<i>- Tìm tổng số mét vải.</i>


<i>- Tỡm s một vi ó bỏn.</i>


<i>Giải:</i>
Cửa hàng có số mét vải lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Cửa hàng đã bán số mét vải l:
150 : 5 = 30 (m)


Đáp số: 30 mét vải.
<i>- GV chấm bài cho HS.</i>


<i>1</i> <i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ học.


<b>Tiếng Anh</b>


Giáo viên bộ môn soạn giảng
<b>Khoa học</b>


Bảo vệ nguồn nớc


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Sau bài học HS biết nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ nguồn
nớc.



- Cam kÕt b¶o vƯ ngn níc.


- Vẽ tranh cổ động tun truyền bảo vệ nguồn nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Hình trang 58, 59 SGK.
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
Gọi HS nêu bài học.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Giảng bài:</b></i>


<i>a. Tìm hiểu những biện pháp b¶o vƯ</i>
<i>ngn níc:</i>


- GV u cầu HS: HS: Quan sát các hình và trả lời câu
hỏi trang 58 SGK. Hai em quay lại với
nhau chỉ vào từng hình vẽ, nêu những
việc nên và không nên làm để bảo vệ
nguồn nớc.


- Gäi HS tr×nh bày kết quả làm việc
theo cặp.



+ Nên làm: Hình 3, 4, 5, 6.
+ Không nên làm: Hình 1, 2.
- Liên hệ xem bản thân em vµ gia


đình, địa phơng đã làm đợc gì để bảo
vệ nguồn nớc?


HS: Tù liªn hƯ.


=> GV kết luận hoạt động a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn.


- Chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ. - Xây dựng bản cam kết bảo vệ nguồn
nớc.


- Thảo luận để tìm ý cho nội dung
tranh.


- Phân công từng thành viên vẽ hoặc
viết tõng phÇn cđa bøc tranh.


Bớc 2: Thực hành. - Nhóm trởng điều khiển các bạn làm.
- GV đi từng nhóm, kiểm tra và đánh


giá, giúp đỡ cho mọi HS đều tham
gia.


Bớc 3: Trình bày và đánh giá.



- C¸c nhãm treo sản phẩm của nhóm
mình.


- C i din nhúm phỏt biu cam kết.
- GV đánh giá, nhận xét tuyên dơng


c¸c nhãm có sáng kiến hay.
<b>1</b> <b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- HƯ thèng néi dung bµi
- NhËn xÐt giê häc.


<b>TËp lµm văn</b>


Cu to bi vn miờu t vt


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình
tự miêu tả trong phần thân bài.


- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu
tả đồ vật.


<b>II. §å dïng:</b>


Tranh minh hoạ “Cái cối xay”, phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>5’</b> <b>A. Kiểm tra:</b>



HS: Một em nhắc lại ghi nhớ giờ
tr-ớc.


<b>30</b> <b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>


+ Bài 1: - 2 em nối nhau đọc bài văn Cỏi ci
nhng t


ợc chú thích và những
câu hỏi sau bài.


- GV giải nghĩa: áo cối (vòng bọc
ngời cđa th©n cèi).


HS: Quan sát tranh minh hoạ cái cối.
- Đọc thầm lại đoạn văn, trao đổi suy
nghĩ và trả lời các câu hỏi d, a, b, c.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

b) Mỗi phần nói lên điều gì? + Mở bài: Giới thiƯu c¸i cèi.


+ Kết bài: Nêu kết thúc của bài (tình
cảm thân thiết giữa các đồ vật trong
nhà với bạn nhỏ).


c) Các phần đó giống với những
cách mở bài, kết bài nào đã học?



<b>- Gièng më bµi trùc tiÕp, kÕt bài mở</b>
<b>rộng trong văn kể chuyện.</b>


d) Phần thân bài tả cái cối theo
trình tự nh thÕ nµo?


<b>- Tả hình dáng theo trình tự từ lớn đến</b>
<b>nhỏ, từ ngồi vào trong, từ chính đến</b>
<b>phụ.</b>


<b>- Tiếp theo tả công dụng của cái cối.</b>
+ Bài 2: <b>HS: Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ trả lời</b>


<b>c©u hái.</b>
<i>3. PhÇn ghi nhí:</i>


<b>HS: 2 </b>–<b> 3 em đọc nội dung phần ghi</b>
<b>nhớ.</b>


<i>4. PhÇn lun tËp:</i>


<b>HS: 2 em nối nhau đọc nội</b>
<b>dung bài tập.</b>


- Một em đọc đoạn thân bài tả
cái trống và trả lời câu hỏi.
Câu a: Câu văn tả bao quát cái trống? <b>HS: Anh chàng “</b> <b>…… phịng</b>


<b>b¶o vƯ .</b>”



Câu b: Tên các bộ phận đợc miêu tả? <b>- Mình tr.ống, ngang lng</b>
<b>trống, hai đầu trống.</b>


C©u c: Những từ ngữ tả hình dáng, âm thanh
của trống?


<b>- Hình dáng: Tròn nh cái</b>
<b>chum phẳng</b>


- m thanh: Tiếng trống ồm
ồm…HS đợc nghỉ.


C©u d: <b>HS: Viết thêm đoạn mở bài,</b>


<b>kết bµi cho hoµn chỉnh bài</b>
<b>văn.</b>


VD:


- M bi trc tip: Nhng ngày đầu cắp sách
đến trờng, có một đồ vật gây cho tơi ấn tợng
thích thú nhất đó là chiếc trống trờng.”


- Kết bài mở rộng: “Rồi đây tôi sẽ trở thành
học sinh trung học. Rời xa mái trờng tuổi
thơ, tôi sẽ không bao giờ quên hình dáng đặc
biệt của chiếc trống trờng tôi, những âm
thanh thôi thúc, rộn ràng của nó.”



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

nã.”


1’ 5. Cđng cè:


- HƯ thèng néi dung bài
- Nhận xét giờ học.


<b>Tập làm văn</b>


<b>ễn tp: Cu tạo bài văn miêu tả đồ vật</b>


I.Mơc tiªu:


-Củng cố cho HS về cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật


-Rèn cho HS kĩ năng quan sát và kĩ năng viết bài theo đúng cấu tạo của bài
văn miêu tả đồ vật.


II.Các hạot động dạy học:
Thời


gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1’ 1.ổn định lớp
3’ 2.Kiểm tra bài cũ


-Bài văn miêu tả đồ vật gồm mấy phn? úl nhng
phn no?


-GV nhận xét.



-HS nêu


1
32


3.Bài mới.
-Giới thiệu bài.
-Nội dung.


<b>Bài 1:Đoạn văn sau:</b>


Ông cụ thợ gặt tháo cái hái ở tay ra rồi đa ra cho
Ban. Cậu đỡ lấy để ngắm nghía. Cái hái có một thân
chính bằng gỗ dài hơn một cánh tay. Về phía giữa
thân , có ghép một cái lỡi bằng thép rất sắc. Một đầu
cái thân có buộc dây vịng để luồn cánh tay giữ cho
chắc, đầu kia là một thân gỗ khác cũng có khi bằng
tre gập lại gần nh thớc thợ đối với thân chính nhng
nhỏ hơn và vút nhọn nh một cái sừng. Ngời gặt dùng
cái ấy để vơ lúa rồi đa lỡi hái ở giữa thân chính ra cắt.
a)Đạon văn trên viết về cái gì?Hãy đặt tên cho đoạn
văn?


b)Đoạn văn trên ứng với phần nào trong ba phần của
bài văn miêu tả đồ vật.


c)Những câu nào trong đoạn có thể tách ra để tạo
thành đoạn mở bài cho bài văn tả cái hái.



-GV hớng dân xhọc sinh làm bài.


<b>Bi 2: Em hóy thay lới cô chủ trong câu chuyện “ Búp</b>
bê của ai?” , viết đoạn văn tả con búp bê khi cô nhặt
đợc và nêu trình tự quan sát đợc thể hiện trong đoạn
văn của em.


-GV thu vë chÊm ch÷a nhËn xÐt.


-HS đọc bài và làm
bài


-HS lµm bµi tËp
vµo vở.


1 <b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhắc lại nội dung.
-Nhận xét giờ học.


Toán ( Bổ sung)


<b>Ôn tập: Chia một tích cho một sè</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>II.Các họat động dạy học</b>
<b>1’</b>


<b>3’</b>


<b>1’</b>


<b>30’</b>


<b>1.ổn định lp </b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


<b>-Nêu quy tắc chi một tích cho </b>
một số?


GV nhạn xét, cho điểm.
<b>3.Bài mới</b>


<b>-Giới thiệu bài</b>
<b>-Nội dung </b>


<b>1</b>


Bài 1: Tính bằng 2 cách:


a) (14 x 27) : 7 b) ( 32
x 24) : 4


-GV nhËn xÐt.
Bµi 2: TÝnh nhanh
45 x 51 : 5


49 x 42 : 7
56 x 32 : 8


Bài 3: Một cửa hàng có 6 tấm
vải , mỗi tấm dài 30 m. Cửa


hàng đã bán đợc


6
1


số vải . Hỏi
cửa hàng bỏn c bao nhiờu
một vi?


-GV chữa bài nhận xÐt.


Bài 4: Bà T bán gạo có 8 bao,
mỗi bao gạo nặng 20 kg. Bà đẫ
bán đợc


4
1


số gạo đó. Hỏi bà T
đã bán đợc bao nhiêu go?
-HD HS phõn tớch .


<b>4.Củng cố, dặn dò: </b>
-Nhắc lại néi dung.
-NhËn xÐt giê häc
-HD vỊ nhµ.


HS lµm bµi tËp theo nhóm
-HS lên bảng tính



45 : 5 x 51 = 9 x 51 = 459


Tơng tự học sinh lên bảng tính các
phép tính còn lại


-HS làm bài tập vào vở


HS làm bài tập vào vở


Tám bao gạo nặng số ki-lô-gam là:
20 x 8 = 160 ( kg)


Bà T bán số gạo là:
160 : 4 = 40 ( kg)


Đáp số: 40 kg gạo


<b>Sinh hoạt </b>


Sơ kết tuần 14


<b>A.Mc ớch : </b>


- Kiểm ®iĨm nỊ nÕp häc tËp trong tn


- HS nắm đợc u khuyết điểm của bản thâncũng nh của cả lớp trong tuần
- Phát huy những u điểm đã đạt đợc . Khắc phục những mặt còn tồn tại
-Tổng hợp số điểm tốt trong đợt thi đua.


- Nắm đợc kế hoạch tuần sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Néi dung sinh ho¹t.
<b>C.TiÕn hành sinh hoạt:</b>


3 1. Tổ chức : Hát
15 2. Néi dung :


a. Đánh giá các hoạt động trong tuần, về các mặt sau:
- Học tập : Số điểm tốt:


………
………
- NÒ nÕp:


………
- Đạo c:



- Văn thể :



- Vệ sinh:





b. Kế hoạch hoạt động tuần sau:


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những u điểm đã đạt đợc


.


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ
nhau cùng tiến bộ trong học tập .


- Thi đua lập thành tích (giành nhiều điểm tốt)
- Thùc hiƯn tèt 4 nhiƯm vơ cña ngêi häc sinh.
- Tăng cờng rèn chữ giữ vở


12 c. ý kiÕn tham gia cña häc sinh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×