Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.11 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHơng 1. Khám phá máy tính
<b>Tuần : .</b>


<b>Ngày . Tháng năm 20.</b>


<b>Bi 1: Nhng gỡ em ó biết ( 2 tiết)</b>


<b>A. Mục ớch</b>


Giúp các em nhớ lại lợi ích của máy tính và các dạng thông tin mà máy tính
mang l¹i.


 Nhận diện đợc các bộ phận của máy tính và biết đợc các chức năng cơ bản
của máy tính.


 Nhớ lại các dạng thơng tin cơ bản và phân loại đợc các thông tin.
 Các thao tác cơ bản với mày tính.


 Hiểu đợc vai trị của máy tớnh trong i sng.


<b>B. Phơng pháp, phơng tiện dạy</b>


1. Phơng tiện dạy: SGK, G.a, bảng, phấn, máy tính.
2. Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp,thực hành.


<b>C. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b> 1. ổn định lớp</b>


 KiĨm tra sÝ sè


 Nh¾c nhë t thÕ ngåi cđa HS


<b> 2. Néi dung bµi míi</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trò</b>
<b>1. Giới thiệu mỏy tớnh</b>


Khả năng làm việc
của máy tính.
+ Nhanh, chính xác,
liên tục.


Các dạng thông tin
cơ bản.


+ Thông tin dạng văn
bản.


+Thông tin dạng hình
ảnh.


+Thông tin dạng âm
thanh.


Máy tính trong cuộc
sống.


+ Làm việc, học tập,
liên lạc, giải trí....
Cấu tạo của một máy



tính.
+ Màn hình.
+ Thân máy.


+ Bµn phÝm vµ chuét
<b>2. Bµi tËp</b>


- GV đa ra câu hỏi để HS trả
lời


? M¸y tÝnh có khả năng lµm
viƯc nh thÕ nµo?


? Máy tính sử dụng mấy loại
thông tin? Là những loại nào
- GV đa ra VD về 3 đạng thông
tin.


+ Thông tin dạng văn bản:
SGK,truyện, báo,thời khoá
biểu, nội quy của nhà trờng.
+ Thông tin dạng âm
thanh: nhạc,đài,tivi...


+ Thông tin dạng hình ánh:
Truyện tranh, tivi,...


? Máy tính giúp con ngời làm
những gì?



? M¸y tÝnh thêng cã mÊy bé
phËn chÝnh




-- 1 em trả lời
+ Nhanh, chính
xác, liên tục...
- 1 em trả lời
+ 3 loại thông tin:
văn bản, âm
thanh, hình ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bi 2: K tờn 2 thit bị ở
trong lớp học hoạt động
phải dùng điện.


Tr¶ lêi:


Quạt trần,bóng đèn
Bài 3: Những câu nào
đúng (SGK – T4)


□ M¸y tính có khả
năng tính toán nhanh
hơn con ngời.


Ti vi hoạt động đợc
là nhờp có điện.



□ Cã thể học ngoại
ngữ tèt h¬n nhê có
máy tính.


Âm thanh là một
dạng thông tin.


Màn hình hiện kết
quả làm việc của máy
tính.


<b>3. Thùc hµnh</b>


? Trình bày các thao tác để
khởi động 1 phần mền từ
màn hình nền


? Khởi động phần mềm đã
học(Word, Paint, phần
mềm học tốn 4...)


 GV gäi HS lªn tr¶ lêi.


 NhËn xÐt


 GV yêu cầu hs tự khởi
động một phần mềm ó
hc.


+ Làm việc, học


tập, giải trí, liên
lạc.


- 1 em trả lời
+ Màn hính, thân
cây, chuột, bàn
phím


- 1 h/s trả lời
+ Quạt, bóng
điện...


- 1 h/s trả lời
+ Cả 5 câu đều
đúng


- 1 h/s trả lời
Nháy nhanh 2 lần
chuột trái liên tiếp
vào biểu tợng
- HS khởi động
phần mềm đã học.
<b>D. Củng cố, dn dũ</b>


- Khái quát lại lợi Ých cđa m¸y tÝnh, c¸c bé phËn cđa m¸y tÝnh.
- Đọc trớc bài Khám phá máy tính


CHơng 1. Khám phá máy tính
<b>Tuần : .</b>



<b>Ngày . Tháng năm 20.</b>


<b>Bài 2 : Khám phá máy tính ( 2 tiÕt)</b>


<b>A. Mục đích - yêu cầu.</b>


 Giúp các em biết đợc sự ra đời và sự phát triển của máy tính.


 Biết đợc sự phong phú về hình dạng chức năng của máy tính hiện nay.
 Biết đợc bộ phận quan trọng nhất của máy tính.


 Biết đợc máy tính có khả năng thực hiện tự động các chơng trình, biết mơ hình
hoạt động của máy tính: nhận thơng tin, xử lí thơng tin, v xut thụng tin ra.


<b>B. phơng pháp - phơng tiện dạy</b>


1. Phng phỏp: Thuyt trỡnh, vn ỏp, thc hnh.


2. Phơng tiện dạy: Sgk, giáo án, máy tính, tranh min hoạ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 1. ổn định lớp</b>


 KiÓm tra sÝ sè


 Nh¾c nhë t thÕ ngåi cđa HS
<b> 2. Néi dung bµi míi</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Máy tính x a và nay</b>



 <sub>M¸y tÝnh xa ra</sub>


đời năm 1945, tên
goi là ENIAC,
nặng gần 27
tấn,diện tích gần
167m2


 <sub>Máy tính ngày</sub>


nay nặng kho¶ng
15kg, chiÕm diƯn
tÝch 1/2m2


<b>2. Các bộ phận của một</b>
<b>máy tính.</b>


- Màn hình: Hiện thị các
thông tin ra cho ngời sử
dụng nhìn thấy


- Bàn phím: Giúp con ngời
nhập dữ liệu vào máy tính
- Chuột: Giúp chúng ta
thao tác trên máy tính
- Thân cây: Giúp chúng ta
xử lí dữ liệu


<b>3. Bài tập</b>



Tính tổng 15, 21 thông tin
vào là gì, ra là gì?


GV giíi thiƯu vỊ m¸y
tÝnh xa.


 M¸y tÝnh ngày nay
nhỏ gọn hơn, tiêu tốn
ít điện hơn,giá thành
rẻ hơn.


GV đa ra câu hỏi.
? Nªu nhiƯm vơ cđa tõng
bé phËn m¸y tÝnh


? Bé phËn nµo cđa máy
tính quan trọng nhất
- N/xét


GV gọi HS lên trả lời


- Nghe Q/sát
- Ghi bài


- 2 h/s trả lời


- Màn hình: Hiện thị các
thông tin ra cho ngời sử
dụng nhìn thấy



- Bàn phím: Giúp con
ng-ời nhập dữ liệu vào máy
tính


- Chuột: Giúp chúng ta
thao tác trên máy tính
- Thân cây: Giúp chúng ta
xử lí dữ liệu.


- 1 h/s trả lời
+ Thân cây


- 1 h/s trả lời


+ Thông tin vào: 15, 21,
dÊu (+)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. </b>


<b> Cñng cè, dặn dò</b>


- Khỏi quỏt li s phát triển của máy tính, và nhiệm vụ của từng bộ phận của máy tính.
- Đọc trớc bài “Chơng trình máy tính đợc lu ở đâu?


CHơng 1. Khám phá máy tính
<b>Tuần : .</b>


<b>Ngày . Tháng năm 20.</b>


<b> Bi 3 : Chơng trình máy tính đợc lu ở đâu? ( 1tiết)</b>



<b>a. Mục đích- yêu cầu</b>


 Giúp các em đợc các dữ liệu của máy tính đợc lu giữ ở đâu và lu nhờ những bộ
phận nào.


 HS nhận diện và thao tác đợc với đĩa cứng, đĩa và ổ đĩa mềm, đĩa và ổ đĩa CD,
thit b nh flash.


<b>B. Phơng pháp,phơng tiện dạy.</b>


1. Phng phỏp: Thuyt trỡnh, vn ỏp, thc hnh.


2. Phơng tiện dạy: Sgk, giáo án, máy tính, tranh min hoạ...


<b>C. Hot ng dạy </b>–<b> học</b>


<b> 1. ổn định lớp</b>


 KiÓm tra sÝ sè.


 Nh¾c nhë t thÕ ngåi cđa HS.
<b>2. Néi dung bµi míi</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<b>I.ễn li bi.</b>


Em hÃy kể tên các thiết bị
nhập DliƯu vµ thiÕt bị đa
Dliệu ra(Kquả).



Trả lời:


+ Thiết bị nhập DliƯu: Bµn
phÝm vµ cht.


+ ThiÕt bị đa Dliệu ra:
Màn hình.


<b>II.Ni dung bi mi.</b>
<b>t vn :</b>




-- GV gọi HS lên trả lời.


- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.


- HS trả lời


- HS nhận xét câu trả lời
của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Đĩa cứng.


Cỏc thông tin quan
trọng đều đợc lu
trong đĩa cứng.
 Đĩa cứng có dung



l-ợng lu trữ rất lớn.
 Đĩa cứng đợc lắp đặt


trong thân máy tính.
2. Đĩa mềm, đĩa CD, thiết
bị nhớ flash.


 Đĩa mềm có dung
l-ợng nhỏ hơn đĩa
cúng rất nhiều.
 Đĩa mềm, a CD v


thiết bị nhớ flash có
thể tháo ra hoặc nắp
vào máy tính dễ
dàng, thuËn tiÖn.


- Khi làm việc với máy
tính em có thể lu kết quả
để dùng lại. Chẳng hạn nh
những bức tranh em vẽ, bài
thơ , bài văn em đã soạn để
sau mở ra xem, chỉnh sửa,
in.


- Để lu đợc các kết quả
trên ta dùng các thiết bị
d-ới đây



- Các thông tin quan trọng
đợc lu trong đĩa cứng, đĩa
cứng là thiết bị lu trữ quan
trọng nhất. Nó đợc lắp đặt
cố định trong thân máy
tính.


- Có thể đợc lắp vào máy
hoặc tháo ra khỏi máy mt
cỏch d dng


- GV giới thiệu về các thiết
bị nhớ.(có tranh minh hoạ
về các thiết bị nhớ)


- GV thao tác mẫu với các
thiết bị đó.


- HS nghe, ghi bµi.


- HS nghe,quan sát.


- HS quan sát.
- ghi bài.


<b>D. </b>


<b> Củng cố, dặn dò</b>


- Khái quát lại sự phát triển của máy tính, và nhiệm vụ của từng bộ phận của máy


tính.


- Xem phần thực hành về các thiết bị nhớ.


CHơng 1. Khám phá máy tính
<b>Tuần : .</b>


<b>Ngày . Tháng năm 20.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Chơng trình máy tính đợc lu ở đâu? ( 2tiết)</b>


<b>a. Mục đích- yêu cầu</b>


 Giúp HS hiểu rõ hơn về các dữ liệu của máy tính đợc lu giữ ở đâu và lu nhờ
những bộ phận nào.


 HS thao tác chính xác với đĩa cứng, đa đĩa mềm vào ổ đĩa mềm, đĩa CD vào ổ đĩa
CD và biết cách cm hit b nh flash vo mỏy tớnh.


<b>B. Phơng pháp,phơng tiƯn d¹y.</b>


1. Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thực hành.
2. Phơng tiện dạy: Sgk, giáo án, máy tính,


<b>C. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b> 1. ổn định lớp</b>


 KiÓm tra sÝ sè



 Nh¾c nhë t thÕ ngåi cđa HS.
<b>2. Néi dung thùc hµnh</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
1. Bài tập.


Bài 1. Em nhận xét về hình
dạng a mm v a CD.
Tr li:


+ Đĩa CD hình tròn.
+Đĩa mềm hình vuông


2.Thực hành.


T1: Quan sỏt mỏy tớnh để
bàn tìm vị trí của ổ đĩa
mềm, ổ đĩa CD


T2: Quan sát đĩa CD nhận
biết mặt trên, mặt dới và
cách đa vào ổ CD.


T3: Quan sát để nhận biết
khe cắm của thiết bị nhớ
Flash


 GV cho HS quan sát đĩa
mềm và đĩa CD.



 GV nhËn xÐt.


 GV cần chuẩn bị đĩa
mềm, đĩa CD, thiết bị
nhớ flash.


 GV cho HS nhận diện
đĩa mềm,ổ đĩa mềm, đĩa
CD và ổ dĩa CD, vị trí
các khe cắm thiết bị nhớ
flash trên máy tính.
 GV thao tác đa đĩa CD


vào ổ CD, đa đĩa mềm
vào ổ đĩa mềm, cắm
thiết bị nhớ vào máy
tính.


 GV cho HS thực hành
với các thiết bị nhớ trên
máy tớnh bn.


HS quan sát.


HS trả lời.


HS quan s¸t.


 HS quan s¸t vµ thùc
hµnh theo sù híng dÉn


cđa GV


<b>D. </b>


<b> Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×