Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.67 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chuyên đề 4: Phơng trình-hệ phơng trình</b>
<b>I. Phương trình bậc I, II, II, bậc cao và quy về bậc I, II, III, bậc cao.</b>
<b>I.1 Phương trình bậc I</b>
VD1: Giải phương trình ) 15<sub>2</sub> <sub>3</sub> 11<sub>5</sub>
3
4
7
3
)(
2
3
6
1
(
)
5
3
3
2
(
<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
(Đề thi chọn HSG TP HCM năm 2004) ĐS: x = 1, 4492.
VD2:
1 1 1
4
3 2 1
2 3 1
5 3 1
4 5 1
7 4 <sub>2</sub>
6 7
8 9
<i>x</i>
ĐS: 301
16714
<i>x</i>
VD3: Giải phương trình
5
6
7
2
5
3
15
<i>a</i> = 1342
ĐS: a=9
<b>VD4. Tìm x: </b>
4 1 2
4
1 8
2 1
1 <sub>9</sub>
3
2 4 <sub>4</sub>
2 1
4 1
1 2 <sub>7</sub>
5 <sub>1</sub>
8
<i>x</i>
VD5: Tìm giá trị gần đúng của x và y <i>(chính xác đến 9 chữ số thập phân</i>):
1)
8
5
6
4
7
5
3
12
9
5
7
4
VD6: Tìm x biết :
x
HD:
<b>8</b> <b>3</b>
<b>8</b> <b>3</b>
<b>8</b> <b>3</b>
<b>8</b> <b>3</b>
<b>8</b> <b>3</b>
<b>8</b> <b>3</b>
<b>8</b> <b>3</b>
<b>8</b> <b><sub>1</sub><sub></sub>1<sub>x</sub></b>
381978 ÷ 382007 = 0.999924085
ấn liên tiếp <i><sub>x</sub></i>1 × 3 - 8 và ấn 9 l ần phím = .
Ta ấn tiếp: <i>Ans</i> <i><sub>x</sub></i>
1
1
ti ếp tục ấn Ans <i><sub>x</sub></i>1 - 1 =
KQ : x = - 1.11963298
<b>I.2 Phương trình bậc II.</b>
VD1: Tính gần đúng với 5 chữ số thập phân của tổng lập phơng các nghiệm của
ph-ơng trình:
1,23785x2<sub> + 4,35816x – 6,98753 = 0</sub>
x13+ x23
VD2: Giải pt: 3) 7 log 2 3 0
7
2
sin( 7
3
3
7
2
2 3
<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
VD3: Giải pt:
2
1
8,
4
4 73,2
2
(Trích đề thi KV BTTHPT 2006)
<b>I.3 Phương trình bậc III.</b>
VD: 385x3<sub>+261x</sub>2<sub>-157x-105=0 </sub>
ĐS: -5/7; -3/5; 7/11
<b>I.4 Phương trình bâc cao.</b>
VD: 72x4<sub>+84x</sub>3<sub>+-46x</sub>2<sub>-13x+3=0</sub> <sub>ĐS: -3/2; -1/3; 1/6; 1/2</sub>
<b>I.5 Phương trình vơ tỉ.</b>
VD1: Giải phương trình: 130307140307 1<i>x</i> 1 130307 140307 1<i>x</i>
(trích đề thi KV THCS 2007)
ĐS: -0,99999338
VD2: Giải phương trình:
1
1332007
26612
178381643
1332007
26614
178408256
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(trích đề thi KV THCS 2007)
ĐS: x1=175744242; x2=175717629
(trích đề thi KV THCS 2004) ĐS: x= 2 <sub>2</sub>
4
1
4
4
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
2) Tính với a = 250204; b=260204 ĐS: 0,999996304
<i>***. Giải phương trình dùng SHIFT SOLVE</i>
VD1: Tìm 1 nghiệm pt: x9<sub>-2x</sub>7<sub>+x</sub>4<sub>+5x</sub>3<sub>+x-12=0</sub>
HD: Nhập cơng thức: Shifs Solve; X? nhập 1để dị; Shift Solve
ĐS: 1,26857 (45,85566667)
VD2: Tìm 1 nghiệm pt: x60<sub>+x</sub>20<sub>-x</sub>12<sub>+8x</sub>9<sub>+4x-15=0</sub>
ĐS: Dị với x = 1: 1,011458; Dò với x = 10: -1.05918
<b>* Mt s bi tp ỏp dng:</b>
Bài tập 1: giải các phơng trình bậc 2 dạng tổng quát : ax2 + bx +c = 0 ( a ≠ 0)
a) x2<sub> -4x + 3 = 0</sub> <sub>b) 3x</sub>2<sub> - 5x +2 = 0</sub>
<b>Cách giải </b>
a, cách ân : 3
<i>MODE</i> ,1,,2, 1,= (-4) = 3 =
Ta ấn tiếp dấu = để tìm nghiệm thứ 2 ta đợc kết quả 1
2
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
Bài tập 2; Cho hai phơng trình
2
<i>x</i> - 4x + 3 = 0
2x2<sub> -5x +3 = 0</sub>
a.Chøng minh r»ng hai phơng trình có nghiệm chung x = 1
b.Chứng tỏ x = 2 là nghiệm của (1) nhng không là nghiệm cña ( 2 )
c.Chứng tỏ x = 3/2 là nghiệm của phơng trình (2) nhng khơng là nghiệm của (1)
<b>Cách giải:</b> Ta lần lợt thực hiện;
+) Nhập (1) vào máy tính ta ấn
2 ALPHA, X , <i><sub>x</sub></i>2<sub> - 5, ALPHA, X - 3</sub>
§Ĩ kiĨm nghiệm các giá trị x= 1, x =2, x= 3
2 ta ấn
CALC , 1 màn hình hiện kết quả
=> x = 1 lµ nghiệm
CALC , 2 màn hình hiện kết quả 0
=> x = 2 là nghiệm của phơng trình
CALC , 3/2 màn hình hiệ kết quả 1/4
=> x = 3/2 không là nghiệm của phơng trình
+) Nhập phơng trình (2), rồi thử các giá trị x =1, x =2 ,x=3ta thÊy x= 1, x=3/2 lµ
nghiƯm , x= 2 không là nghiệm của phơng trình (2)
Vậy a) 2 pt cã nghiƯm chung lµ x = 1
b) x =2 là nghiệm của (1) nhng không là nghiệm của (2 )
c ) x = 3/2 là nghiệm của phơng trình (2) nhng không lµ nghiƯm cđa (1)
d) 2 ph.trình khơng tơng đơng vì x = 2 là nghiệm của (1) nhng không là n0<sub> của (1)</sub>
Bài tập 3 Giải phơng trình đa đợc về dạng ax+b= 0
a. 4(x -1) - ( x + 2 ) = - x b. 5 2 1 2
6 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
c.(3x-4)(2x +1)- (6x +5)(x-3) = 3
Cách giải
Bớc 1: Nhập phơng trình vào máy tính
Bớc 2:Để tìm nghiệm ta ấn SHIFT,SLOVE,=,SHIFT, SLOVE
a.Nhập phơng trình vào máy tính ta ấn
4( ALPHA, X - 1) - (ALPHA, X + 2)ALPHA, = (-)ALPHA, X
Để tìm nghiệm ta Ên
SHIFT,SLOVE,=,SHIFT, SLOVE
VËy phơng trình có nghiệm x= 1,5
Bài tập 4 Giải phơng trình tích
+, Bớc 1:nhập phơng trình vào m¸y tÝnh
+, Bớc 2: Sử dụng hàm SLOVE nhiều lần để tìm các nghiệm bằng cách ấn
SHIFT, SOLVE ,= , SHIFT, SLOVE Lần 1
SHIFT, SOLVE ,=k , SHIFT, SLOVE lÇn tiếp với k (khác nghiệm )
ví dụ ; Giải phơng trình <i><sub>x</sub></i>2<sub>- 5x + 4 = 0</sub>
+, Nhập phơng trình vào máy tính ta ấn
ALPHA, X, <i><sub>x</sub></i>2<sub> - 5 ALPHA ,X + 4 , ALPHA= 0</sub>
Để tìm nghiệm ta Ên
SHIFT, SOLVE ,= , SHIFT, SLOVE
SHIFT, SOLVE, 3 = SHIFT, SLOVE
Vậy phơng trình có nghiệm x =1, x= 4
Bài tập t ơng tự G iải các phơng trình sau
a. <i><sub>x</sub></i>2<sub> - 4x + 4 = 0</sub> <sub>b. </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> + x + 4 = 0</sub> <sub>c.</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>
Bài toán 5 : Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
Phơng pháp
+,Bớc 1 nhập phơng trình vào máy
+, Bc 2 S dng hm SLOVE nhiu lần để tìm các nghiệm
+Bớc 3 Kiểm tra điều kiện có nghĩa cho nghiệm tìm đợc
ví dụ ; Giải phơng trình
x +2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
= - 1
- §KX§ x #1
- Nhập phơng trình vào maý ta ấn
ALPHA, X + (2, ALPHA, X - 1) ( 1 - ALPHA, X) ALPHA = (- 1)
Để tìm nghiệm ta ấn
SHIFT, SOLVE ,1 = , SHIFT, SLOVE
SHIFT, SOLVE ,2 = , SHIFT, SLOVE
Vậy phơng trình có 2 nghiệm x= 0 và x= 2
Bài tập 6 Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
Phơng pháp
+, Bớc 1 Thiết lập phơng trình cho bài toán
+, Bc 2 s dng máy tính giải phơng trình tìm đợc ở bớc 1
Ví dụ : tổng 2 số bằng 72 , hiệu của chúng bằng 6. Tìm 2 số đó.
Giải
Gọi x là số lớn trong 2 số đã cho ĐK: 6 x72
V× tỉng 2 sè b»ng 72 nªn sè nhá = 72 - x
HiÖu 2 sè b»ng 6 nªn ; x- (72 - x) = 6 <=> x =39 ( thỏa mÃn ĐK)
Cách ấn ALPH A, X - ( 72 - ALPH A, X) ALPHA = 6 SHIFT, SOLVE ,1 =
4
0
2
SHIFT, SOLVE
VËy sè lín b»ng 39, sè nhá b»ng 33.
Bµi tËp lun tËp
Bài 1 Tổng 2 số bằng 33, số này gấp đôi số kia. Tìm 2 số đó
Bài 2 Hiệu 2 số bằng 29, số này gấp đơi số kia . tìm 2 số đó
Bài tốn 7 Giải một số phơng trình cha du giỏ tr tuyt i
Phơng pháp ; nhập phơng trình vào máy tính rồi sử dụng hàm SOLVE
Ví dụ :giải các phơng trình sau
a)2<i>x</i>3 - <i>x</i> 3 = 0 b) <i>x</i>4 + 3x = 5
Giải
a) Cách ấn
2, ALPH A, X + 3 ,ALPHA = ALPH A, X - 3 (*)
SHIFT, SOLVE ,1 =SHIFT, SOLVE
Dùng phím để hiện lại biểu thức(*), rồi sửa nó thành 2x + 3 = 3 - x tiếp đến ta ấn
SHIFT, SOLVE ,1 =SHIFT, SOLVE
Vậy phơng trình có 2 nghiệm x = - 6 và x = 0
b) Biến đổi tơng đơng phơng trình
4
<i>x</i> + 3x = 5 <=>
5 3 0
4 5 3
4 3 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<=>
5
3
1
4
9
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<=>x = 1
4
B»ng c¸ch Ên ALPHA, X,+ 4 ALPHA, = 5 - 3 ALPHA ,X (*)
SHIFT, SOLVE ,1 =SHIFT, SOLVE
Dùng phím để hiện lại biểu thức , rồi sửa nó thành x + 4 = 3x - 5 tiếp đến ta ấn
SHIFT, SOLVE ,1 =SHIFT, SOLVE
Vậy phơng trình có 2 nghiệm x = 1
4và x =
9
2
Bài tập luyện tập
Bài 1 Giải các phơng tr×nh sau
1
2
2 2
1 0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3 2
2 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Bài 2 Giải các phơng trình sau
3 2
2 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
39
- 6
0
0,25
Bài 3 Giải các phơng trình sau
2
2
1
2 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài toán 7 Giải phơng trình bậc 3 một ẩn có dạng a 3
<i>x</i> + b 2
<i>x</i> + cx + d = 0
ách ân : 3
<i>MODE</i> ,1,,3 rồi nhập các hệ số a, b, c, d
Ví dụ Giải phơng trình 3
<i>x</i> - 5 2
<i>x</i> + 8x - 6 = 0
Ta Ên 3
<i>MODE</i> ,1, ,3, 1=(-5) = 8= (- 6)
Khi đó màn hình có dạng
ấn tiếp dấu = để nhận nghiệm tiếp theo của phơng trình, khi đó nhận đợc màn hình có
dạng
Ta tiếp tục ấn dấu = để nhận nghiệm tiếp theo của phơng trình , khi đó nhận đợc màn
hình có dạng nh trên
Vậy phơng trình đã cho có nghiệm x= 3
Bài tập 8 Giải phơng trình có chứa căn
2 1
<i>x</i> <i>x</i> = 1
2
Biến đổi phơng trình về dạng
2
( <i>x</i> 1) =1
2<=>
1
1
2
<i>x</i> <=> 1 1
2
<i>x</i> <=> x=<sub>(1</sub> 1<sub>)</sub>2
2
<=>x=21
4và x=
1
4
Dùng máy tính ấn các giá trị của x
<b>II. Hệ ph ơng trình</b>
Bài toán 9 Giải hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn
1 1 1
2 2 2
<i>a x b y c</i>
<i>a x b y c</i>
Cách giải
Ta n <i><sub>MODE</sub></i>3<sub>,1,2 chn chơng trình giải hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn, sau ú nhp </sub>
các hệ số của từng phơng trình
ví dụ : giải hệ phơng trình
2 4 0
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
Trớc tiên ta biến đổi về hệ phơng trình dạng chính tắc
2 4
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
Ta lần lợt thực hiện
3
<i>MODE</i> ,1,2 ,1=2=4=2=(-1)=3=
Khi đó màn hình có dạng
Vậy hệ phơng trình có nghiệm là x =2 và y =1
Bài toán 10 Giải hệ phơng trình bậc nhất 3 Èn
1
<i>x</i>
R<=> i
2
<i>x</i> 1
X=
Ta biến đổi đa hệ phơng trình về dạng
1 1 1
2 2 2
3 3 3
0
0
0
<i>a x b y c z</i>
<i>a x b y c z</i>
<i>a x b y c z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Cách giải :ấn 3
<i>MODE</i> ,1,3 chn chng trình giải hệ phơng trình bậc nhất 3 ẩn
Ví dụ : Giải hệ phơng trình
6 0
2 3 4 16
<i>x y z</i>
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Cách giải : Ta đa hệ phơng trình về dạng tổng quát
0
0
2 3 4 16
<i>x y z</i>
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Ta lần lợt thực hiện
3
<i>MODE</i> ,1,3,1 = 1=1=(-6) =1 =1 =(-1) 2= (-3)=(-4)=(-16)=
Khi đó màn hình có dạng
Ên tiếp phím =
Màn hình hiện
Ên tiÕp phÝm =
Vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm x=1, y=2, z=3
Bài tập tơng tự :giải các hệ phơng trình sau
7
1
3
<i>x y z</i>
<i>x y z</i>
<i>y z x</i>
3 5 34
6 3 18
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>III. Nghiệm nguyên của ph ơng trình</b>
Ví dụ :tìm các số nguyên x và y sao cho xy - x - y
Ta biến đổi phơng trình thành x(y- 1) - ( y- 1) = 6 + 1 <=>(x-1)(y-1) = 7
Do x và y là các số nguyên nên x-1 ,y- 1 là ớc của 7
Gỉa sử xy khi đó x -1y -1
x-1 7 - 1
y-1 1 -7
Khi đó
x 8 0
y 2 -6
Bài tập tự luyện
Bài 1: Tìm nghiệm nguyên dơng của các phơng trình
A.<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>15</sub>
B.(2x-y)(x+y) = 9
C.(5x- y)(x+2y) = 15 D.xy- 3x- 3y = 2
Bµi 2 Tìm nghiệm nguyên của các phơng trình
X=
1
Y=
2
Z=
Bài tốn 3 Tìm giá trị ngun của x để các biểu thức sau có giá trị ngun
ví dụ : Tìm giá trị ngun của x để biểu thức A có giá trị nguyên A=
2 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Cách giải : ta biến đổi về dạng A= x-2 + 3
2
<i>x</i>
Do x là các giá trị nguyên nên 3
2
<i>x</i> l s nguyên, do đó x +2 là ớc của 3
x +2 -3 -1 1 3
x -5 -3 -1 1
Dùng máy tính để tính các giá trị của x
Ta tính đợc với x = -5,-3,-1,1 thì biểu thức A nhận các giá trị nguyên
Bài 4 Tìm giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên
A=
2 <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
B =
2
3 2 6
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>