Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De KT giua ky 2 toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PGD - ĐT HUYỆN KIẾN THỤY
<b>TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GK 2 MễN TOÁN 7</b>
<b>Năm học: 2010 - 2011</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phỳt </b></i>
<i>(Khụng kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>Họ tờn người ra đề: Đào Văn Sỹ</b></i> (Đề này gồm 11 cõu, 02 trang)
<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)</b>


<i>- Khoanh tròn vào phương án đúng nhất :</i>


<b>Câu 1/ Điểm thi môn Anh văn của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau :</b>
Học


sinh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Điểm 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8


Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau :
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là :


a) 20 b) 7 c) 10 d) Một kết quả khác


2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :


a) 7 b) 8 c) 20 d) Một kết quả khác


3) Tần số học sinh có điểm 7 là :



a) 3 b) 4 c) 5 d) Một kết quả khác


4) Điểm trung bình cộng của nhóm học sinh trên được tính bằng số trung bình cộng là :


a) 6,5 b) 7,0 c) 7,5 d) 8,5


<b>Câu 3 : Chọn câu đúng :</b>


a) Số trung bình cộng là một trong các giá trị của dấu hiệu
b) Mốt của dấu hiệu là tần số lớn nhất


c) Mốt dùng làm đại diện cho dấu hiệu


d) Số các giá trị còn là tổng các tần số trong bảng “tần số “
<b>Câu 4 : Biểu thức nào sau đây là đơn thức :</b>


a) 7 : x2 <sub>b) 5x</sub>2<sub> : 7</sub> <sub>c) x</sub>2<sub> – 8</sub> <sub>d) 2x</sub>2<sub>+y</sub>
<b>Câu 5 : Đơn thức -2</b>2<sub>x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>z có bậc là :</sub>


a)12 b) 10 c) 9 d) 7


<b>1/ Đồng dạng với đơn thức 2x</b>2<sub>y là : </sub>
a) x2<sub>y</sub>3 <sub>b) </sub> 2 <sub>.</sub>


3 <i>x yx</i>


c) 2xy2 <sub>d) 2(xy)</sub>2


<b>3/ Tích của hai đơn thức </b>12 4 2



15<i>x y</i> và
5
9 <i>xy</i>


là :
a) 4 5 3


9<i>x y</i> b)


5 3


4
3 <i>x y</i>


c) 4 4


9 <i>x y</i>


d) 4 5 3


9 <i>x y</i>


<b>4/ Giá trị của biểu thức P = </b>1 2 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>


2<i>x y</i> <i>xy</i>  tại x = 1 và y = -1 là :


a) P = 21


2 b) P = -2 c) P = 2 d) P =


1
1


2

<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1 : Điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau :</b>


7 8 4 2 5 6 5 8 10 6


6 7 8 5 3 7 4 9 7 9


9 2 4 7 8 8 2 10 6 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Lập bảng tần số


c) Tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu
d) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<b>Bài 7 : Cho đa thức P(x) = </b>2 2 <sub>3</sub> 3 <sub>4</sub> <sub>1</sub> 2 3 1 2 <sub>5</sub> 2


3<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 3<i>x</i>  4<i>x</i>  <i>x</i>3
a) Thu gọn P(x) và sắp theo luỹ thừa giãm của biến


b) Tính P(x) với x = -1



<b>Bài 4 : Cho </b> ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy
điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vng góc với đường thẳng BC. Chứng minh :


a) HB = CK
b) <i><sub>AHB</sub></i><sub></sub><i><sub>AKC</sub></i>
c) HK // DE


d)  AHE =  AKD


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×