Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.24 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần: 31</b>
<b>Tiết: 57</b> <b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
NS:
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
<b>1/ Kiến thức:</b> Kiểm tra các chuẩn kiến thức về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi
tiếp tuyến và một dây, góc có đỉnh bên trong hay bên ngồi đường trịn; liên hệ giữa
cung và dây, cung chứa góc, tứ giác nội tiếp, độ dài đường trịn và diện tích hình trịn.
<b>2/ Kỹ năng</b>: Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo
bởi tiếp tuyến và một dây, góc có đỉnh bên trong hay bên ngồi đường trịn; liên hệ
giữa cung và dây, cung chứa góc, tứ giác nội tiếp, độ dài đường trịn và diện tích hình
trịn trong chứng minh và tính tốn.
<b>3/ Thái độ: </b>Giáo dục HS tính nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
<b>II/ HÌNH THỨC:</b> Kiểm tra viết
<b>III/ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:</b>
Đồ dùng học tập: Thước kẻ, compa, êke, máy tính bỏ túi...
Đề kiểm tra vi tính phơtơ
<b>Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm</b>
<b>Họ & tên: </b>...
<b>Lớp </b>: 9/...
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
<b> HÌNH HỌC 9</b>
<b> </b>
<b>Điểm</b>
<b>Bài 1 (6,0đ). </b>Cho tam giác ABC cân tại A, có góc <sub> </sub> 0
A 40 nội tiếp đường tròn
(O;4cm). Vẽ phân giác BE của góc B (E thuộc AC) cắt cung nhỏ AC tại D. Tính:
a) Số đo<i><sub>AB</sub></i><sub> nhỏ ? Số đo</sub><i><sub>AB</sub></i><sub> lớn ?</sub>
b) Độ dài đường tròn (O) và độ dài cung nhỏ<i><sub>BC</sub></i><sub>? </sub>
c) Diện tích hình quạt OBC ứng với cung nhỏ <i><sub>BC</sub></i> <sub>?</sub>
d) Số đo góc DEC?
<b>Bài 2 (4,0đ). </b>Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Vẽ 2 đường cao BE và CF
cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
b) Chứng minh HB.HE = HC.HF
c) Chứng minh đường thẳng OA vng góc với EF.
<b>Bài làm</b>
<b>400</b>
E
O
B <sub>C</sub>
A
H
<b>x</b>
O
A
B <sub>C</sub>
E
F
<b>Đáp án .</b>
<b>Đề </b>
<b>Bài 1. (6đ)</b>
HV (0,5đ)
a) +Tính được số đo góc C = góc B = 700 <sub>(0,5đ)</sub>
+ Tính được sđ cung nhỏ AB = 1400 <sub>(0,5đ)</sub>
+ Tính được sđ cung lớn AB = 2200 <sub>(0,5đ)</sub>
b)
+ Tính được độ dài đường trịn <i>C</i>2. . <i>R</i>4 (cm) (1đ)
+ Tính được độ dài cung nhỏ BC:
.2.80 8
180 180 9
<i>Rn</i>
<i>l</i> (cm) (1đ)
c) Diện tích hình quạt OAC là:
8
.2
. <sub>9</sub> 8
2 2 9
<i>l R</i>
<i>S</i>
(cm
2<sub>)</sub> <sub>(1đ)</sub>
d) Tính được số đo góc DEC = 1050 <sub>(1đ)</sub>
<b>Bài 2. (4đ)</b>
<b>HV: 0,5đ</b>
a) Nêu được góc BEC = BFC = 900 <sub> (0,5đ)</sub>
C/m được tứ giác BCEF nội tiếp (0,5đ)
b) C/m được tam giác HEC và tam giác HFB đồng dạng (1đ)
HB.HE = HC.HF (0,5đ)
c) Kẻ tiếp tuyến Ax tại A
<b>Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm</b>
<b>Họ & tên: </b>...
<b>Lớp </b>: 9/...
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
<b> HÌNH HỌC 9</b>
<b> </b>
<b>Điểm</b>
<b>Bài 1 (6,0đ). </b>Cho tam giác ABC cân tại A, có góc <sub> </sub> 0
A 50 nội tiếp đường trịn
(O;6cm). Vẽ phân giác BE của góc B (E thuộc AC) cắt cung nhỏ AC tại D. Tính:
a) Số đo<i><sub>AB</sub></i><sub> nhỏ ? Số đo</sub><i><sub>AB</sub></i><sub> lớn ?</sub>
b) Độ dài đường tròn (O) và độ dài cung nhỏ<i><sub>BC</sub></i> <sub>? </sub>
c) Diện tích hình quạt OBC ứng với cung nhỏ <i><sub>BC</sub></i><sub>?</sub>
d) Số đo góc DEC?
<b>Bài 2 (4,0đ). </b>Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Vẽ 2 đường cao BD và CE
cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp
b) Chứng minh HB.HD = HC.HE
c) Chứng minh đường thẳng OA vng góc với DE.
<b>Bài làm</b>