Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

song dien tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.23 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>DÀN BÀI</b>



<b>I. SÓNG ĐIỆN TỪ:</b>


<b>1. Sóng điện từ là gì ?</b>


<b>2. Đặc điểm của sóng điện từ</b>


<b>II. SỰ TRUYỀN SĨNG VƠ TUYẾN TRONG </b>
<b>KHƠNG KHÍ:</b>


<b>1. Các vùng sóng ngắn ít bị hấp thụ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Sóng điện từ là gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

O•


<i>E</i><sub>1</sub>biến thiên


M• N•
P•
Q•
1
<i>E</i>
2
<i>E</i>
3


<i>E</i> <i>E</i>3




2
<i>E</i>
2
<i>B</i>
1
<i>B</i>
2
<i>B</i>
O•
1
<i>E</i>
M• N•
P•
Q•
1
<i>E</i>
2
<i>E</i>
3


<i>E</i> <i>E</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Sóng điện từ là gì ?</b>


Sóng điện từ chính là điện từ trường
lan truyền trong không gian <i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đặc điểm của sóng


điện từ là gì ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Đặc điểm của sóng điện từ: có 6 ý</b>


a.

<b>Sóng điện từ lan truyền được </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hình 2 Sự lan truyền của sóng điện từ</b></i>.
z


O
y


x

<i>v</i>




<i>E</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>E</i>



<i>B</i>



<i>v</i>



<b>Ba vectơ , , và </b>
<b>tạo thành một tam diện thuận</b>

<i>E</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Đặc điểm của sóng điện từ</b>


a..



<b>c. Trong sóng điện từ thì dao động </b>
<b>của điện trường và từ trường tại </b>


<b>một điểm ln ln đồng pha với </b>
<b>nhau.</b>


<b>b. Sóng điện từ là sóng ngang: </b>
<b>và 3 vectơ đó theo thứ tự tạo </b>


<b>thành một tam diện thuận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BƯỚC SÓNG</b>


<b>PHƯƠNG TRUYỀN</b>


<b>TỪ TRƯỜNG </b>

<i>B</i>



<b>ĐIỆN TRƯỜNG</b>

<i>E</i>



<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Đặc điểm của sóng điện từ</b>


<b>d. Khi sóng điện từ gặp mặt phân </b>
<b>cách giữa hai môi trường thì nó bị </b>
<b>phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>e. Sóng điện từ mang năng </b>


<b>lượng</b>




<b>f. Sóng điện từ có bước sóng </b>



<b>từ vài m đến vài km được dùng </b>


<b>trong thông tin liên lạc bằng vơ </b>


<b>tuyến, gọi là sóng vơ tuyến</b>



<b>2. Đặc điểm của sóng điện từ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>SỰ TRUYỀN SĨNG VƠ TUYẾN </b>
<b>TRONG KHÍ </b>

<b>QUYỂN CĨ NHỮNG </b>



<b>ĐẶC ĐIỂM GÌ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>PHÂN CHIA </b>



<b>LOẠI CÁC SĨNG VƠ TUYẾN</b>



• <b><sub>Sóng dài (LW): </sub></b><sub></sub> <sub></sub><b><sub> 1000m (km)</sub></b>


<b> (f<0,3MHz)</b>


• <b><sub>Sóng trung (MW): </sub></b><sub></sub> <sub></sub><b><sub> trăm mét </sub></b>


<b> (0,3MHz<f <3 MHz)</b>
• <b><sub>Sóng ngắn (SW): </sub></b><sub></sub> <sub></sub><b><sub> chục mét </sub></b>


<b> (3MHz <f< 30MHz)</b>


• <b>Sóng cực ngắn: </b> <b> mét </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. SỰ TRUYỀN SĨNG VƠ TUYẾN TRONG </b>
<b>KHÍ QUYỂN:</b>


<b>1. Các vùng sóng ngắn ít bị hấp thụ: </b>


•<b><sub> Khơng khí hấp thụ rất mạnh các sóng </sub></b>


<b>dài, sóng trung và sóng cực ngắn.</b>


• <b>Khơng khí cũng hấp thụ mạnh các </b>
<b>sóng ngắn. Tuy nhiên trong một vùng </b>
<b>tương đối hẹp, các sóng có bước sóng </b>
<b>ngắn hầu như khơng bị hấp thụ. Các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

• <b><sub>16m</sub></b>
• <b>19m</b>
• <b>25m</b>
• <b>31m</b>
• <b>41m</b>
• <b><sub>49m</sub></b>
• <b><sub>60m</sub></b>
• <b><sub>75m</sub></b>
• <b><sub>90m</sub></b>
• <b><sub>120m</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

• <b><sub>Tầng điện li : Là lớp khí quyển, trong </sub></b>
<b>đó các phân tử khơng khí đã bị ion </b>


<b>hốa rất mạnh. Có chiều dầy từ độ cao </b>
<b>80km đến 800km</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

• <b><sub>Tầng điện li : Là lớp khí quyển, trong đó </sub></b>


<b>các phân tử khơng khí đã bị ion hốa rất </b>
<b>mạnh. Có chiều dầy từ độ cao 80km </b>


<b>đến 800km</b>


• <b>Sóng ngắn phản xạ rất tốt trên tầng </b>
<b>điện li cũng như trên mặt đất và mặt </b>
<b>nước biển như ánh sáng. Nhờ vậy mà </b>
<b>sóng ngắn có thể truyền đi rất xa (vài </b>
<b>chục nghìn km trên mặt đất).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×