Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoc ky 1 lop 10 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trang 1/1 - Mã đề: 153</i>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 1 </b>



<b>Lớp 10 Mơn: Hóa học </b>





<b>TRẮC NGHIỆM (phần chung) (4đ) </b>



<b>Câu 1.</b>

Cấu hình electron của R biết R

3-

<sub> có electron lớp ngồi cùng 2p</sub>

6

<sub> thì R có cơng thức oxit hóa trị cao </sub>



nhất là :



<b>A. R</b>2

O

7 <b>B. RO</b>3 <b>C. R</b>2

O

5 <b>D. RO</b>2


<b> Câu 2. </b>

Số hiệu của hạt nhân nguyên tử cho ta biết :



a. số proton trong hạt nhân nguyên tử


b. số nơtron trong hạt nhân nguyên tử


c. vị trí ngun tố trong bảng tuần hồn


d. Số khối của hạt nhân nguyên tử


e. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử .


Phương án sai là :



<b>A. c,e </b> <b>B. c,d</b> <b>C. a,b </b> <b>D. b, d</b>


<b> Câu 3.</b>

Sắp xếp các chất có số oxi hóa của nitơ tăng dần là



<b>A. NH</b>4+

, N

2

O , NO

3- <b>B. NH</b>3

, NO

2

, N

2

O

<b>C. N</b>2

, NH

4+

, N

2

O

5 <b>D. NO</b>3-

, NH

4+

, N

2

O



<b> Câu 4.</b>

Nguyên tố X có tổng số hạt (P, E ,N) là 16 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng




mang điện là 4 hạt, thì số điện tích hạt nhân Z là :



<b>A. 4 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 6</b> <b>D. 5</b>


<b> Câu 5.</b>

Hợp chất nào sau đây vừa có liên kết cộng hóa trị vừa có liên kết ion



<b>A. H</b>2

O

2 <b>B. CaO </b> <b>C. Na</b>2

O

2 <b>D. HCl </b>


<b> Câu 6.</b>

Nguyên tử C có 6 proton , 6 nơtron , 6 electrron thì ngun tử này có khối lượng là :



<b>A. Kết quả khác </b> <b>B. 22,1.10</b>-24

<sub> g</sub>

<b><sub>C. 29,88.10</sub></b>-24

<sub> g </sub>

<b><sub>D. 19,92.10</sub></b>-24

<sub> g</sub>



<b> Câu 7.</b>

Cho các nguyên tố M( Z=11) N(Z=12) P(Z=9) Q(Z=17) H(Z=15) có bán kính sắp xếp theo chiều



tăng dần là :



<b>A. P < N < H < Q < M</b> <b>B. P < Q < H < N < M</b> <b>C. P < M < N < H < QD. M < N < P < H < Q</b>


<b> Câu 8.</b>

Cho 2 ion AO

4-

và BO

42-

số tổng số electron trong từng ion lần lượt là : 58 và 50 thì A và B là :



<b>A. Cả 3 đều đúng </b> <b>B. Đều là kim loại </b> <b>C. Kim loại và phi kim D. Đều là phi kim </b>


<b> Câu 9.</b>

5 nguyên tố A , B , C , D, E đứng kế tiếp nhau trong 1 chu kỳ , có tổng số điện tích hạt nhân là 70 ,



thì 5 nguyên tố đó ở :



<b>A. Chu kỳ khác </b> <b>B. Chu kỳ 3 </b> <b>C. Chu kỳ 4 </b> <b>D. Chu kỳ 2 </b>


<b> Câu 10.</b>

Dựa vào số oxi hóa các nguyên tố trong phản ứng hóa học có thể phân loại phản ứng hóa học




thành :



<b>A. 2 loại </b> <b>B. 3 loại </b> <b>C. 4 loại </b> <b>D. 5 loại </b>


<b>TỰ LUẬN: (phần riêng) (6đ) </b>


<b>I. Phần dành cho nâng cao</b>



Câu 1. Cho biết chất khử, chất oxi hóa và cân bằng phản ứng oxi hóa –khử (thăng bằng electron ) (1,5 đ)


CuFeS

2

+ Fe

2

(SO

4

)

3

+ O

2

+ H

2

O

CuSO

4

+ FeSO

4

+ H

2

SO

4


Câu 2. Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro là RH

3 ,

tạo thành oxit cao nhất của nó chứa 56,34%


về khối lượng oxi .Hãy xác định R và viết cơng thức cấu tạo của oxit đó (1,5đ)



Câu 3. Cho 4,32g oxit sắt (Fe

x

O

Y

) tác dụng vừa đủ với 46,3ml dung dịch HCl 8,76% (D=1,08g/ml) thì thu


được a gam muối



a. Xác định công thức oxit sắt và a gam muối (2đ)



b. Cho a gam muối vừa thu được ở trên phản ứng với dung dịch KMnO

4

trong HCl đặc , thì thu được V lit


khí clo ở đktc .Tinh V (đktc) (1đ )



<b>II. Phần dành cho cơ bản</b>



Câu 1. Viết công thức cấu tạo của H

2

O

2

(1đ)



Câu 2. Cho biết chất khử , chất oxi hóa và cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng


bằng electrron : (2đ)



H

2

SO

4

+ P → H

3

PO

4

+ SO

2

↑ + H

2

O




Câu 3. Cho 4,25g hỗn hợp kim loại nhóm IA là A và B ở hai chu kỳ kế tiếp, tác dụng hết với nước thì thu


được 1,68 lít H

2


ở (đktc)



a. Xác định A và B (1,5đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trang 1/1 - Mã đề: 153</i>


<b>Đáp án trắc nghiệm </b>



01. - - = - 04. - - - ~ 07. - / - - 10. ;
-02. - - - ~ 05. - - = - 08. =


-03. ; - - - 06. - - - ~ 09. /


<b>-Đáp án tự luận :</b>



<b>I. Phần dành cho nâng cao </b>



Câu 1. Chất khử : CuFeS

2

Chất oxi hóa : Fe

2

(SO

4

)

3

và O

2

2Fe

3+

<sub> 1 e × 2 → 2Fe</sub>

3+

0



2



<i>O</i>

+ 2e × 2 → 2O


2-16 × 2Fe

3+

<sub> + O</sub>




2

+ 6e → 2Fe

3+

+ 2O


6 × 2S

2-

<sub> → 2 S</sub>

+6

<sub> + 8e × 2</sub>



6CuFeS

2

+ 16Fe

2

(SO

4

)

3

+ 16O

2

+ 16H

2

O

6CuSO

4

+ 38FeSO

4

+ 16H

2

SO

4

Câu 2. RH

3

→ R nhóm VA → R

2

O

5


Ta có :

5.16.100

56,34



2

<i>R</i>

80

R = 31



R : photpho



Công thức oxit : P

2

O

5

O = P – O – P = O


O O



Hoặc : O ← P – O – P → O




O O


Câu 3.

n

<sub>HCl = 0,12 mol </sub>



Fe

x

O

y

+ 2yHCl → x FeCl

2y/x

+ yH

2

O


56x + 16y 2y



4,32 0,12



Lập tỉ lệ :

56

<sub>4,32</sub>

<i>x</i>

16

<i>y</i>

<sub>0,12</sub>

2

<i>y</i>

<i>x</i>

<i><sub>y</sub></i>

<sub>1</sub>

1

<sub> → FeO </sub>


FeO + 2HCl → FeCl

2

+ H

2

O




0,12 0,06



5FeCl

2

+ 3KMnO

4

+ 24HCl → 5FeCl

3

+ 3KCl + 5Cl

2

+ 3MnO

2

+ 12H

2

O


0,06 0,06



n

<sub>Cl</sub>



2

= 0,06 mol


<sub> </sub>

V

<sub>Cl</sub>



2

= 1,344 lít



<b>II. Phần dành cho cơ bản </b>



Câu 1 : H – O – O – H


Câu 2 : Chất oxi hóa : H

2

SO

4


Chất khử : P


1 P

0

<sub> → P</sub>

+5

<sub> + 5e </sub>



5 S

+6

<sub> + 2e </sub>

<sub>→</sub>

<sub> S</sub>

+4


5H

2

SO

4

+ 2P → 2H

3

PO

4

+ 5SO

2

+ 2H

2

O


Câu 3



n

<sub>H</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trang 1/1 - Mã đề: 153</i>

<i>M</i>

+ H

2

O →

<i>MOH</i>

+ ½ H

2




<i>M</i>

=


4, 25



0,15 = 28,33



A <

<i>M</i>

< B

Na( 23) và K (39)



Viết ptpư



Ta có : 23x + 39y = 4,25


x + y = 0,15



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×