Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.03 KB, 122 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 1</b>
<b>Tiết 1 </b>
<b>ƠN TẬP ĐẦU NĂM</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyện kĩ năng viết
PTPƯ, kĩ năng lập công thức.
Oân lại các bài tốn về tính theo cơng thức và tính theo PTHH, các khái niệm về dd, độ
tan, nồng độ dd.
Rèn luyện kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dd.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
GV: Đặt 1 sô câu hỏi cho phù hợp với đối tượng HS trong lớp
Các BT căn bản
HS: Oân tập lại các kiến thức lớp 8
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. ÔN TẬP CÁC KHÁI NIỆM VÀ CÁC </b>
<b>NỘI DUNG LÍ THUYẾT CƠ BẢN Ở </b>
<b>LỚP 8 VAØ BT1 (15 phút)</b>
Nhắc lại cấu trúc, nội dung chính của SGK
hố 8:
+ Hệ thống lại nội dung chính đã học ở lớp
8.
+ Giới thiệu chương trình hố 9.
Chúng ta sẽ luyện tập lại 1 số dạng BT vận
dụng cơ bản mà các em đã được học ở lớp
8.
<b>BT1: Gọi tên, phân loại các hợp chất sau: </b>
Na2O, SO2, HNO3, CuCl2, CaCO3, Fe2(SO4)3,
Al(NO3)3, Mg(OH)2, CO2, FeO, K3PO4,
BaSO3.
Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức cần vận
dụng để làm BT1 .
Em haõy nhắc lại: cách gọi tên oxit, axit,
bazơ, muối
Các em hãy vân dụng các kiến thức trên để
làm BT 1.
<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>
BT2: hoàn thành các PTPƯ sau:
a. P + O2 ?
b. Fe + O2 ?
Nghe
Để làm BT 1 ta cần phải biết :
1. Khái niệm về 4 loại hợp chất vô cơ:
oxit, axit, bazơ, muối
2. cách gọi tên 4 loại hợp chất trên.
3. phải thuộc các KHHH của ngun
tố, tên của gốc axit.
c. Zn + ? ?
d. ? + ? H2O
e. Na + ? ? + H2
f. P2O5 + ? H3PO4
g. CuO + ? Cu + ?
Gọi HS nhắc lại các nội dung cần làm ở
BT2
Để chọn được chất thích hợp điền vào dấu?
Ta phải lưu ý điều gì?
Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hố học của
các chất đã học ở lớp 8.
1. Tính chất hố học của oxi
2. tính chất hố học của hiđro
Ngồi ra : cịn phải biết cách điều chế oxi,
hiđro, trong phịng thí nghiệm và trong cơng
nghiệp.
Các em hãy áp dụng lí thuyết trên để làm
BT 2
<b>Hoạt động 3:</b>
* ÔN LẠI CÁC CÔNG THỨC THƯỜNG
<b>DÙNG</b>
Yêu cầu các nhóm HS hệ thống lại các
cơng thức thường dùng để làm BT.
Đối với BT 2, ta phải làm các nội dung sau:
1. chọn chất thích hợp điền vào dấu ?
2. cân bằng PTPƯ và ghi các điềi kiện
của phản ứng (nếu có)
Để chọn được chất thích hợp, ta phải thuộc
tính chất hố học của các chất.
Làm BT 2
Thảo luận nhóm
Các cơng thức thường dùng:
1) n =
<i>M</i>
<i>m</i>
m = n x M
M = <i>m<sub>n</sub></i>
nkhí = <sub>22</sub><i>V</i><sub>,</sub><sub>4</sub>
V = n x 22,4
(V là thể tích khí đo đktc)
2) dA/H2 = <sub>2</sub>
2
<i>A</i>
<i>H</i>
<i>A</i> <i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
( trong đó A là chất khí hoặc A ở thể
hơi)
dA/kk = <i>MA</i><sub>29</sub>
<i>V</i>
<i>n</i>
C% = <i>x</i>100
<b>Hoạt động 4:( 10 phút)</b>
<b>II. ÔN LẠI MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP </b>
<b>CƠ BẢN Ở LỚP 8</b>
1. BT tính theo CTHH
BT: Tính thành phần phần trăm các
nguyên tố có trong NH4NO3
2. BT tính theo PTHH
BT: hồ tan 2,8 gam sắt bằng dd HCl
2M vừa đủ.
a. Tính thể tích dd HCl cần dùng.
b. Tính thể tích khí thốt ra (đktc)
c. Tính nồng độ mol của dd thu được
sau phản ứng( Vdd thay đổi không
đáng kể)
<b>Hoạt động 5: Củng cố – dặn dị (5 phút)</b>
Laøm BT
Sau đó lên bảng sửa
<b>Tuần 1</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>CHƯƠNG 1 CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ</b>
<b>BÀI 1 TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXIT</b>
<b>KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT</b>
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết được những tính chất hố học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra được
những PTHH tương ứng với mỗi tính chất.
- HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính chất hố
học của chúng.
2. kĩ năng: Vận dụng được những hiểu biết về tính chất hố học của oxit để giải các bài
tập định tính và định lượng.
B. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Các hoá chất: CuO, CaO, CO2, P2O5, H2O, CaCO3, P đỏ, dd HCl, dd Ca(OH)2, quỳ tím
Các dụng cụ:cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, thiết bị điều chế CO2, dụng cụ điều chế P2O5 bằng
cách đốt P đỏ trong bình thuỷ tinh.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1 (30 phút)</b>
yêu cầu HS nhắc lại khái niệm oxít bazơ,
oxit axit
Hướng dẫn các nhóm HS làm thí nghiệm
u cầu các nhóm HS rút ra kết luận và
viết PTPƯ.
Lưu ý những oxit bazơ tác dụng với nước ở
điều kiện thường mà chúng ta gặp ở lớp 9
là: Na2O, CaO, K2O, BaO . . .
Các em hãy viết PTPƯ của các oxit bazơ
trên với nước.
Hướng dẫn các nhóm HS làm TN
Hướng dẫn HS viết PTPƯ
Gọi 1 HS nêu kết luận
Giới thiệu:
Bằng thực nghiệm người ta đã chứng minh
được rằng: Một số oxit bazơ như CaO, BaO,
Na2O, K2O . . . tác dụng với oxit axit tạo
thành muối
Hướng dẫn HS cách viết PTPƯ.
Gọi 1 HS nêu kết luận.
Giới thiệu tính chất và hướng dẫn HS viết
PTPƯ
Hướng dẫn đê’ HS biết được các gốc axit
tương ứng với các oxit axit thường gặp
Gợi ý để HS liên hệ đến phản ứng của khí
CO2 với dd Ca(OH)2 Hướng dẫn HS viết
PTPƯ.
Nếu thay CO2 bằng những oxit axit khác
như SO2, P2O5 . . . cũng xảy ra phản ứng
tương tự.
Gọị 1 HS nêu kết luận
<b>a. Tác dụng với nước</b>
Các nhóm làm thí nghiệm
Nhận xét
CaO + H2O Ca(OH)2
Kết luận: 1 số oxit bazơ tác dụng với nước
tạo thành dd bazơ (kiềm).
HS viết PTPƯ
<b>b. tác dụng với axit:</b>
Nhận xét hiện tượng
Viết PTPƯ
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Kết luận : Oxit bazơ tác dụng với axit tạo
thành muối và nước.
<b>c. Tác dụng với oxit axit</b>
Vieát PTPÖ:
BaO + CO2 BaCO3
Kết luận: Một số oxit bazơ tác dụng với oxit
axit tạo thành muối.
<b>2. Tính chất hố học của oxit axit</b>
<b>a. Tác dụng với nước</b>
Viết PTPƯ:
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Kết luận: Nhiều oxit axit tác dụng với nước
tạo thành dd axit.
<b>b. Tác dụng với bazơ</b>
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Kết luận: Oxit axit tác dụng với dd bazơ tạo
thành muối và nước.
<b>c. Tác dụng với 1 số oxit bazơ (đã xét ở </b>
mục c phần 1)
Các em hãy so sánh tính chất hố học của
oxit axit và oxit bazơ?
<b>Hoạt động 2 ( 7 phút)</b>
Giới thiệu:
Dựa vào tính chất hố học, người ta chia
oxit thành 4 loại . .
Gọi HS lấy ví dụ cho từng loại.
<b>Hoạt động 3: Luyện tập củng cố (6 phút)</b>
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của
bài.
<b>Hoạt động 4:( 2 phút) Ra BT về nhà 1, 2, </b>
3, 4, 5, 6 (SGK)
<b>II. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI </b>
<b>OXIT</b>
Nghe giảng và ghi bài: 4 loại oxit.
1. Oxit bazơ:
2. oxit axit:
3. oxit lưỡng tính:
4. oxit trung tính:
Nêu lại nội dung chính của bài
<b>Tuần 2</b>
<b>Tiết 3</b>
<b>BÀI 2 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
HS biết được những tính chất của CaO, SO2 và viết đúng các PTHH cho mỗi tính chất.
Biết được những ứng dụng của CaO và SO2trong đời sống và sản xuất, đồng thời cũng biết
được tác hại của chúng đối với môi trường và sức khoẻ con người.
Biết các phương pháp điều chế CaO và SO2 trong phịng thí nghiệm, trong cơng nghiệp và
những phản ứng hoá học làm cơ sở cho phương pháp điều chế.
2. kĩ năng: Biết vận dụng những kiến thức về CaO và SO2 để làm BT lý thuyết, bài thực
hành hố học.
B. CHUẨN BỊ DỒ DÙNG DẠY HỌC
Các hố chất: CaO, axit HCl, dd H2SO4 lỗng, CaCO3, Na2SO3, S, dd Ca(OH)2, nước cất.
Dụng cụ thí nghiệm:
Oáng nghiệm, cốc thuỷ tinh, dụng cụ điều chế SO2 từ Na2SO3 và dd H2SO4 loãng, đèn
cồn . .
Tranh ảnh, sơ đồ lị nung vơi cơng nghiệp và thủ cơng . .
<b>D. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
1. n định
2. Bài cũ (15 p)
a. Nêu các tính chất hố học của oxit bazơ, viết PTPƯ minh hoạ.
2. Gọi HS 2 lên sửa BT 1 SGK.
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1 ( 15 p)</b>
CaO thuộc loại oxit bazơ. Nó có các tính
chất của oxit bazơ
Yêu cầu HS quan sát 1 mẫu CaO và nêu
các tính chất vật lí cơ bàn.
Yêu cầu HS làm TN
Gọi HS nhận xét và viết PTPƯ
Phản ứng của CaO với nước được gọi là
phản ưng tơi vơi.
Yêu cầu HS làm TN
Gọi HS nhận xét hiện tượng và viết PTPƯ
Nhờ tính chất này CaO được dùng để khử
chua đất trồng trọt, xử lí nước thải của
nhiều nhà máy hố chất.
Để CaO trong khơng khí ở nhiệt độ thường,
CaO hấp thụ khí CO2 tạo CaCO3
Yêu cầu HS viết PTPU và rút ra kết luận.
<b>Hoạt động 2: ( 3 p)</b>
Các em hãy nêu các ứng dụng của CaO?
<b>Hoạt động 3 ( 4 P)</b>
Trong thực tế, người ta sản xuất CaO từ
ngun liệu nào?
Thuyết trình về các PUHH xảy ra trong lò
nung vôi
HS viết PTPU phản ứng toả nhiều nhiệt.
Nhiệt sinh ra phân huỷ đá vôi thành vôi
Gọi HS đọc “ Em có biết”
<b>Hoạt động 4: ( 7 P) luyện tập – củng cố</b>
Yêu cầu HS làm BT1
Yêu cầu HS làm BT2
<b>Hoạt động 5: ( 1 P)</b>
BT về nhà: 1, 2, 3, 4 SGK.
<b>I.TÍNH CHẤT CỦA CANXI OXIT(CaO)</b>
<b>1. Tính chất vật lí;</b>
CaO là chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở
nhiệt độ rất cao(25850<sub>C)</sub>
<b>2. Tính chất hố học</b>
<b>a. Tương tác với nước</b>
Làm TN và quan sát.
Nhận xét hiện tượng
CaO + H2O Ca(OH)2
<b>b. Tác dụng với axit</b>
HS làm TN
CaO tác dụng với dd axit HCl, phản ứng toả
nhiều nhiệt tạo thành dd CaCl2
CaO + 2 HCl CaCl2 + H2O
<b>II. ỨNG DỤNG CỦA CANXIOXIT</b>
Nêu các ứng dụng của canxi oxit
<b>III. SẢN XUẤT CANXI OXIT</b>
Nguyên liệu để sản xuất CaO là đá vôi
(CaCO3) và chất đốt( than đá, củi, dầu . . . )
Viết PTPƯ
C + O2 CO2
CaCO3 CaO + CO2
Laøm BT1
Laøm BT2
<b>Tuần 2</b>
<b>Tiết 4</b>
<b>BÀI 2 MỘT SỐ OXIT QUAN TRONG</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
HS biết được những tính chất của CaO, SO2 và viết đúng các PTHH cho mỗi tính chất.
Biết được những ứng dụng của CaO và SO2trong đời sống và sản xuất, đồng thời cũng biết
được tác hại của chúng đối với môi trường và sức khoẻ con người.
Biết các phương pháp điều chế CaO và SO2 trong phịng thí nghiệm, trong cơng nghiệp và
những phản ứng hoá học làm cơ sở cho phương pháp điều chế.
2. kĩ năng: Biết vận dụng những kiến thức về CaO và SO2 để làm BT lý thuyết, bài thực
hành hố học.
B. CHUẨN BỊ DỒ DÙNG DẠY HỌC
Các hố chất: CaO, axit HCl, dd H2SO4 loãng, CaCO3, Na2SO3, S, dd Ca(OH)2, nước cất.
Dụng cụ thí nghiệm:
Oáng nghiệm, cốc thuỷ tinh, dụng cụ điều chế SO2 từ Na2SO3 và dd H2SO4 lỗng, đèn
cồn . .
Tranh ảnh, sơ đồ lị nung vôi công nghiệp và thủ công .
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
1. n định:
2. Bài cũ: (15 P)
a. Em hãy nêu các tính chất hố học của oxit axit và viết các PTPƯ minh hoạ?
b. Gọi HS sửa BT 4 (SGK).
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:( 15P)</b>
Giới thiệu các tính chất vật lí
Giới thiệu: SO2 có tính chất hố học của
oxit axit.
u cầu HS nhắc lại từng tính chất và viết
PTPƯ minh hoạ.
GT: dd H2SO3làm quỳ tím chuyển sang màu
đỏ
SO2 là chất gây ô nhiễm không khí, là một
trong những nguyên nhân gây mưa axit.
Gọi HS viết PTPƯ cho tính chất 2 & 3.
Gọi 1 HS đọc tên các muối được tạo thành
ở 3 phản ứng trên
<b>I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH </b>
<b>ĐIOXIT</b>
<b>a. Tính chất vật lí</b>
<b>b. Tính chất hố học</b>
1. Tác dụng với nước:
SO2 + H2O H2SO3
Axit H2SO3: axit sunfurơ.
2.Tác dụng với dd bazơ
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
SO2 + Na2O Na2SO3
SO2 + BaO BaSO3
CaSO3 : Can xi sunfit
Na2SO3 : Natri sunfit
BaSO3 : Bari sunfit
Các em hãy rút ra kết luận về tính chất hố
học của SO2
<b>Hoạt động 2: ( 3P)</b>
Giới thiệu các ứng dụng của SO2
SO2 được dùng để tẩy trắng bột gỗ vì SO2
có tính tẩy màu.
<b>Hoạt động 3:( 4P)</b>
Giới thiệu cách điều chế SO2 trong phịng
thí nghiệm.
SO2 thu bằng cách nào trong những cách
sau đây:
a. Đẩy nước
b. Đẩy khơng khí ( úp bình thu)
c. Đẩy khơng khí (ngửa bình thu ) giải
thích
Giới thiệu cách điều chế ( b) và trong cơng
nghiệp.
Gọi HS viết các PTPU.
<b>Hoạt động 4: ( 7 P) luyện tập củng cố</b>
Gọi 1 HS nhắc lại nội dung chính của bài
Yêu cầu HS làm BT 1 SGK /11
<b>Hoạt động 5: ( 1 P) Bài tập về nhà</b>
Yêu cầu HS về nhà làm các BT 2, 3, 4, 5, 6
SGK/11
<b>II. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH </b>
<b>ĐIOXIT</b>
Nghe và ghi bài.
Các ứng dụng của SO2:
1. SO2 được dùng để sản xuất axit
H2SO4
2. Dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong
công nghiệp giấy.
3. Dùng làm chất diệt nấm, mối.
a. Muối sunfit + Axit ( dd HCl, H2SO4)
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
Cách thu khí:
Nêu cách chọn của mình và giải thích (c)
( dựa vào d SO2/kk =
29
64
và tính chất tác
dụng với nước).
b. Đun nóng H2SO4 đặc với Cu.
<b>2. Trong cơng nghiệp</b>
Đốt lưu huỳnh trong khơng khí
S + O2 SO2
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
nêu lại nội dung chính của tiết học.
Làm BT 1
<b>Tuần 3</b>
<b>Tiết 5</b>
<b>BÀI 3 TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA AXIT</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
2. Kó năng
HS biết vận dụng những hiểu biết về tính chất hố học để giải thích 1 số hiện tượng
thường gặp trong đời sống, sản xuất.
HS biết vận dụng những tính ch6át hố học của axit, oxit đã học để làm các BT hoá học
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Các hoá chất: các dd HCl, H2SO4 lỗng, quỳ tím, kim loại Zn, Al, Fe, những hố chất cần
thiết để điều chế Cu(OH)2 hoặc Fe(OH)3, Fe2O3 hoặc CuO.
Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thuỷ tinh
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
1. n định
2. Bài cũ: (10 P)
a. Định nghĩa, công thức chung của axit?
b. Gọi HS 2 sửa BT 2 SGK / 11
3. Bài mới:
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1: (25 P)</b>
Hướng dẫn các nhóm HS làm thí nghiệm
Quan sát và nêu nhận xét.
Tính chất này giúp ta có thể nhận biết dd
axit.
Yêu cầu HS làm BT 1
Hướng dẫn các nhóm HS làm thí nghiệm
Gọi 1 HS nêu hiện tượng và nhận xét
Yêu cầu HS viết PTPƯ giữa Al, Fe với dd
HCl, H2SO4 lỗng.
Gọi HS nêu kết luận.
Lưu ý:Axit HNO3 tác dụng được với nhiều
kim loại, nhưng khơng giải phóng H2.
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Gọi 1 HS nêu hiện tượng và viết PTPƯ
Gọi HS nêu kết luận.
GT: phản ứng của axit với bazơ được gọi là
phản ứng trung hoà.
Yêu cầu HS nhắc lại tính chất của oxit bazơ
và viết PTPƯ của oxit bazơ với axit
<b>I. TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA AXIT</b>
<b>1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu</b>
dd axit làm q tím chuyển thành màu đỏ.
Làm BT 1 vào vở.
<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
Làm thí nghiệm theo nhóm
Nêu hiện tượng
Viết PTPƯ:
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Kết luận: vậy dd axit tác dụng được với
nhiều kim loại tạo thành muối và giải
phóng khí hiđro.
<b>3. Tác dụng với bazơ</b>
Nêu hiện tượng.
Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
KL: Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối
và nước.
<b>4. Axit tác dụng với oxit bazơ</b>
PT:
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
Giới thiệu tính chất 5
<b>Hoạt động 2: (3P)</b>
Giới thiệu các axit manh, yếu.
<b>Hoạt động3: ( 6 P) Luyện tập – củng cố</b>
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài
Yêu cầu HS làm BT2, BT3
<b>5. Tác dụng với muối (sẽ học ở bài 9)</b>
<b>II. AXIT MẠNH VÀ AXIT YẾU</b>
Nghe và ghi bài
Dựa vào tính chất hoá học, axit được phân
ra làm 2 loại:
+ Axit mạnh: như HCl, H2SO4, HNO3 . . .
+ Axit yếu như: H2SO3, H2S, H2CO3 . . .
Nhắc lại nội dung chính của bài.
<b>Tuần 3</b>
<b>Tiết 6</b>
<b>BÀI 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS biết :
Những tính chất của axit HCl, axit H2SO4; chúng có đầy đủ tính chất hố học của axit. Viết
đúng các PTHH cho mỗi tính chất.
H2SO4 đặc có những tính chất hố học riêng: tính oxi hố ( tác dụng với những kim loại
kém hoạt động), tính háo nước. Dẫn ra được những PTHH cho những tính chất này.
Những ứng dụng quan trọng của các axit này trong sản xuất, trong đời sống.
2. Kó năng
Sử dụng an tồn những axit này trong q trình tiến hành thí nghiệm.
Các ngun liệu và cơng đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, những PƯHH xảy ra
trong các cơng đoạn.
Vận dụng những tính chất của axit HCl, H2SO4 trong việc giải các BT định tính và định
lượng.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
* Hố chất: dd HCl, dd H2SO4, quỳ tím, Cu, CuO, Al, H2SO4 đặc.
* Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ ( 15P)
a. Nêu các tính chất hố học chung của axit
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:( 15P)</b>
Cho HS quan sát lọ đựng dd HCl và u
cầu:
“ Em hãy nêu các tính chất vật lí của
HCl” ?
<b>A. AXIT CLOHĐRIC ( HCl) </b>
<b>1. Tính chất vật lí</b>
Axit HCl có những tính chất hoá học của
axit manh.
Chúng ta nên tiến hành những thí nghiệm
nào? Cho các nhóm thảo luận.
Gọi đại diện 1 nhóm HS nêu các thí
nghiệm sẽ tiến hành để chứng minh là axit
HCl có đầy đủ các tính chất hố học của 1
axit mạnh.
Gọi 1 HS viết các PTPƯ minh hoạ cho các
Thuyết trình ứng dụng của axit HCl
<b>Hoạt động 2: (10P)</b>
Cho HS quan sát lọ đựng H2SO4 đặc gọi
HS nhận xét và đọc SGK
Hướng dẫn HS cách pha lỗng H2SO4 đặc.
Làm thí nghiệm pha loãng H2SO4 đặc.
HS nhận xét về sự toả nhiệt của q trình
trên.
u cầu HS tự viết lạicác tính chất hoá học
của axit, đồng thời viết các PTPƯ minh hoạ
(với H2SO4)
<b>Hoạt động 3: ( 4 P) Luyện tập – củng cố</b>
Gọi 1 HS nhắc lại nội dung trong tâm của
tiết học.
Yêu cầu HS làm bài luyện tập1
<b>Hoạt động 4: ( 1P) BT về nhà 1, 4, 6, 7 /19 </b>
SGK
Thảo luận nhóm để chọn các thí nghiệm sẽ
tiến hành
Nêu ý kiến của nhóm mình
Các thí nghiệm cần tiến hành.
Làm thí nghiệm theo nhóm rồi rút ra nhận
xét, kết luận.
Nêu các hiện tượng thí nghiệm kết luận:
Dd HCl có đầy đủ các tính chất hố học của
một axit mạnh
Ưùng dụng: axit HCl được dùng để:
+ Điều chế các muối clorua.
+ Làm sạch bề mặt khi hàn các lá kim loại
mỏng bằng thiếc.
+ Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn, tráng mạ
kim loại.
+ Chế biến thực phẩm, dược phẩm.
<b>B. AXIT SUFURIC (H2SO4)</b>
<b>I. Tính chất vật lí</b>
Nhận xét và đọc SGK
H2SO4 dễ tan trong nước và toả rất nhiều
nhiệt.
<b>II. Tính chất hố học</b>
Axit sunfuric lỗng có các tính chất hố học
của axit.
+ Làm đổi màu q tím thành đỏ.
+ Tác dụng với kim loại ( Mg, Al, Fe . . . )
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
+ Tác dụng với bazơ
Zn(OH)2 + H2SO4 ZnSO4 + 2H2O
+ Tác dụng với oxit
<b>Tuaàn 4</b>
<b>Tiết 7</b>
<b>BÀI 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRONG</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS biết :
Những tính chất của axit HCl, axit H2SO4; chúng có đầy đủ tính chất hố học của axit. Viết
đúng các PTHH cho mỗi tính chất.
H2SO4 đặc có những tính chất hố học riêng: tính oxi hố ( tác dụng với những kim loại
kém hoạt động), tính háo nước. Dẫn ra được những PTHH cho những tính chất này.
Những ứng dụng quan trọng của các axit này trong sản xuất, trong đời sống.
2. Kó năng
Sử dụng an tồn những axit này trong q trình tiến hành thí nghiệm.
Các ngun liệu và cơng đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, những PƯHH xảy ra
trong các công đoạn.
Vận dụng những tính chất của axit HCl, H2SO4 trong việc giải các BT định tính và định
lượng.
2. Kó năng
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
* Hố chất: dd HCl, dd H2SO4, quỳ tím, Cu, CuO, Al, H2SO4 đặc. Dd BaCl2, dd Na2SO4, dd
NaCl, dd NaOH.
* Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (15P)
a. Nêu tính chất hố học của axit H2SO4 lỗng viết các PTPƯ minh hoạ.
b. Gọi HS 2 sửa BT 6 (SGK).
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1: ( 10P)</b>
Nhắc lại nội dung chính của tiết học trước
và mục tiêu của tiết học này.
Làm thí nghiệm về tính chất đặc biệt của
H2SO4 đặc.
Gọi 1 HS nêu hiện tượng và rút ra nhận
xét.
Khí thốt ra ở ống nghiệm 2 là khí SO2.
Dd có màu xanh lam là CuSO4.
Gọi 1HS viết PTPƯ
GT: Ngồi Cu, H2SO4 đặc cịn tác dụng
được với nhiều kim loại khác tạo thành
muối sunfat, khơng giải phóng khí H2
<b>2. AXIT H2SO4 ĐẶC CĨ NHỮNG TÍNH </b>
<b>CHẤT HỐ HỌC RIÊNG</b>
<b>a. Tác dụng với kim loại</b>
Quan sát hiện tượng
Nêu hiện tượng thí nghiệm
Nhận xét: H2SO4đặc nóng tác dụng với Cu,
sinh ra SO2và dd CuSO4.
Viết PTPƯ:
Cu + 2H2SO4 CuSO4 + 2H2O + SO2
Nghe và ghi
<b>b. Tính háo nước</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Hướng dẫn HS giải thích hiện tượng và
nhận xét.
Lưu ý: khi dùng H2SO4 phải hết sức thận
trọng.
<b>Hoạt động 2:( 2P)</b>
Yêu cầu HS quan sát hình 12 và nêu các
ứng dụng quan trọng của H2SO4.
<b>Hoạt động 3: ( 5P)</b>
Thuyết trình về nguyên liệu sản xuất
H2SO4 và các công đoạn sản xuất H2SO4.
<b>Hoạt động 4: (5P)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Quan sát, nhận xét viết PTPƯ.
Nêu khái niệm về thuốc thử.
<b>Hoạt động 5: ( 7 P) Luyện tập – củng cố</b>
Yêu cầu HS làm BT 1, BT2
<b>Hoạt động 6: ( 1P) BT về nhà 2, 3, 5.</b>
Giải thích hiện tượng và nhận xét
<b>III. ỨNG DỤNG</b>
Nêu các ứng dụng của H2SO4
<b>IV. SẢN XUẤT AXIT H2SO4</b>
Nghe, ghi bài và viết PTPƯ
a.Ngun liệu: Lưu huỳnh hoặc pirit sắt
(FeS2).
b. Các cơng đoạn chính:
Sản xuất lưu huỳnh đioxit
S + O2 SO2
Hoặc:
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
sản xuất lưu huỳnh tri oxit:
2SO2 + O2 2SO3
sản xuất axit H2SO4.
SO3 + H2O H2SO4
<b>V. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC VÀ </b>
<b>MUỐI SUNFAT</b>
Làm thí nghiệm theo nhóm.
Nêu hiện tượng
PT:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
KL: Gốc sufat: = SO4 trong các phân tử
H2SO4, Na2SO4 kết hợp với nguyên tố bari
trong phân tử BaCl2 tạo ra kết tủa trắng là
BaSO4.
Vậy: dd BaCl2 (hoặc dd Ba(NO3)2, dd
Ba(OH)2 được dùng làm thuốc thử để nhận
ra gốc sunfat.
<b>Tuần 4</b>
<b>Tiết 8</b>
<b>BÀI 5 LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
Những tính chất hố học của oxit bazơ, oxit axit và mối quan hệ giữa oxit bazơ và oxit
axit.
Những tính chất hố học của axit.
Dẫn ra những phản ứng hoá học minh hoạ cho tính chất của những hợp chất trên bằng
những chất cụ thể, như CaO, SO2, HCl, H2SO4.
2. Kĩ năng: Vận dụng những kiến thức về oxit, axit để làm bài tập
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Viết trước trên bảng hoặc trên giấy:
+ Sơ đồ tính chất hố học của oxit bazơ, oxit axit
+ Sơ đồ tính chất hố học của axit
chuẩn bị 1 số phiếu học tập cho cá nhân hoặc nhóm HS.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1 ( 20P)</b>
Yêu cầu các nhóm HS thảo luận, chọn chất
để viết PTPƯ minh hoạ cho các chuyển
hố ở trên.
Yêu cầu HS:
Viết PTPƯ minh hoạ cho các tính chất của
axit.
Em hãy nhắc lại các tính chất hố học của
oxit axit, oxit bazơ, axit.
<b>Hoạt động 2: (24 P)</b>
Yêu cầu HS làm BT1
Yêu cầu HS làm BT2
<b>Hoạt động 3: ( 1P) BT về nhà 2, 3, 4, 5 </b>
SGK 21.
<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b>1. Tính chất hố học của oxit</b>
Thảo luận nhóm
Viết PTPƯ minh hoạ cho sơ đồ:
1. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
2. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
3. CaO + SO2 CaSO3
4. Na2O + H2O 2NaOH
5. P2O5 + 3H2O 2H3PO4
<b>2. Tính chất hố học của axit</b>
Viết PTPƯ:
1. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
2. 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
3. H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O
Nhắc lại tính chất hố học của oxit axit, oxit
bazơ, axit.
<b>II. BÀI TẬP</b>
Làm BT 1
Làm BT 2
<b>Tuần 5</b>
<b>BÀI 6 THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về tính chất hố học của oxit, axit.
2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về thực hành hoá học, giải BT thực hành hố học;
kĩ năng làm thí nghiệm hố học với lượng nhỏ hoá chất.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm . . . trong học tập và trong thực hành hoá
học; biết giữ vệ sinh sạch sẽ phịng thí nghiệm, lớp học.
<b>B. CHUẨN BÒ</b>
* Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, lọ thuỷ tinh miệng rộng, mi sắt
* Hố chất: CaO, H2O, P đỏ, dd HCl, dd Na2SO4, dd NaCl, q tím, dd BaCl2
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1: (5P)</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của phịng thí nghiệm.
Kiểm tra 1 số nội dung lí thuyết có liên
quan :
Tính chất hố học của oxit bazơ
Tính chất hố học của oxit axit
Tính chất hố học của axit
<b>Hoạt động 2: ( 30P)</b>
Hướng dẫn HS làm bài thí nghiệm 1
Thử dd sau phản ứng bằng giấy q tím
thuốc thử thay đổi như thế nào? Vì sao?
Kết luận về tính chất hố học của CaO và
viết PTPƯ minh hoạ.
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm và nêu các
yêu cầu đối với HS.
Quan sát hiện tượng
Thử dd thu được bằng q tím, các em hãy
nhận xét sự đổi màu của q tím.
Kết luận về tính chất hố học của P2O5. viết
các PTPU.
Hướng dẫn HS cách làm
Gọi 1 HS nêu cách làm.
Yêu cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm 3
KIỂM TRA PHẦN LÝ THUYẾT CĨ LIÊN
QUAN ĐẾN NỘI DUNG BÀI THỰC
HÀNH
Kiểm tra
Trả lời
<b>I TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM</b>
<b>1. Tính chất hố học của oxit</b>
<b>a. Thí nghiệm 1: phản ứng của CaO với </b>
nước
làm thí nghiệm
nhận xét hiện tượng
KL: CaO có tính chất hố học của oxit bazơ.
PT: CaO + H2O Ca(OH)2
<b>b. Thí nghiệm 2: phản ứng của điphotpho </b>
pentaoxit với nước.
Làm thí nghiệm
Nhận xét hiện tượng
KL:P2O5 có tính chất của oxit axit
4P +5O2 2P2O5
Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả theo
mẫu:
Lọ 1 đựng dd . . . .
Lọ 2 đựng dd . . . .
Lọ 3 đựng dd . . . .
<b>Hoạt động 3: ( 10P)</b>
Nhận xét về ý thức, thái độ của HS trong
buổi thực hành. Đồng thời nhận xét về kết
quả thực hành của các nhóm.
Hướng dẫn HS thu hồi hoá chất, rửa ống
nghiệm, vệ sinh
Yêu cầu HS làm thực hành theo mẫu.
<b>II. VIẾT BẢNG TƯỜNG TRÌNH</b>
Thu dọn vệ sinh phịng thực hành
<b>Tuần 5</b>
<b>Tiết 10</b>
<b>KIỂM TRA VIẾT</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức của phần đã học, phát huy tính tự lực học
tập của HS trong giờ làm bài
Qua bài kiểm tra giúp GV đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của HS
2. Kĩ năng
Rèn luyện cho HS kĩ năng suy nghĩ, phương pháp giải toán hoá học.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
<b>Tuần 6</b>
<b>Tiết 11</b>
<b>BÀI 7 TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS biết được những tính chất hoá học của bazơ và viết được PTHH tương
ứng cho mỗi tính chất.
2. Kó năng
HS vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hố học của bazơ để giải thích những
hiện tượng thường gặp trong đời sống, sản xuất.
HS vận dụng được những tính chất của bazơ để làm các BT định tính và định lượng.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
* Hoá chất: Các dd : Ca(OH)2, NaOH, HCl, H2SO4 lỗng, Ba(OH)2, CuSO4, phenolphtalein,
quỳ tím và CaCO3
* Dụng cụ: Ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, thiết bị điều chế CO2
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1: (8P)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Gọi đại diện các nhóm HS nêu nhận xét.
Dựa vào tính chất này ta có thể phân biệt
được dd bazơ với dd của loại hợp chất khác.
Yêu cầu HS làm BT 1
Em hãy trình bày cách phân biệt các lọ dd
<b>1. Tác dụng của dd bazơ với chất chỉ thị </b>
<b>màu</b>
Làm thí nghiệm theo nhóm.
Nhận xét: các dd bazơ đổi màu chất chỉ thị:
Q tím thành màu xanh.
trên mà chỉ dùng q tím
<b>Hoạt động 2: (3P)</b>
Có thể gợi ý cho HS nhớ lại tính chất này
và yêu cầu HS chọn chất để viết PTPƯ
minh hoạ.
<b>Hoạt động3: (9P)</b>
u cầu HS nhắc lại tính chất hố học của
axit . từ đó liên hệ đến tính chất tác dụng
với bazơ.
Phản ứng giữa axit và bazơ gọi là phản ứng
gì?
Yêu cầu HS chọn chất để viết PTPƯ.(bazơ
tan, bazơ không tan)
<b>Hoạt động 4:(8P)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Gọi 1 HS nêu nhận xét.
Gọi 1 HS viết PTPƯ
Giới thiệu tính chất của dd bazơ với dd
muối (sẽ học ở bài 9)
<b>Hoạt động 5: Luyện tập – củng cố (16p)</b>
Gọi 1 HS nêu lại tính chất của bazơ.
Yêu cầu HS làm bài luyện tập số 2
Hoạt động 6: BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5 SGK /
25 (1P)
Trình bày cách phân biệt
<b>2. Tác dụng của dd bazơ với oxit axit</b>
Nêu tính chất
Dd bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành
muối và nước.
PT: Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O
6KOH + P2O5 2K3PO4 + 3H2O
<b>3. Tác dụng với axit</b>
Nêu tính chất của axit và nhận xét
Bazơ tan và khơng tan đều tác dụng với axit
tạo thành muối và nước.
Phản ứng giữa bazơ và axit được gọi là phản
ứng trung hồ.
Viết PTPƯ
Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O
Ba(OH)2 + 2HNO3 Ba(NO3)2 + 2H2O
<b>4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ ( 8p)</b>
Làm thí nghiệm theo nhóm.
Nêu hiện tượng và nhận xét
Kết luận bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
tạo ra oxit và nước.
Viết PTPƯ:
Cu(OH)2 CuO + H2O
Nêu các tính chất của bazơ:
Bazơ tan
Bazơ khơng tan.
Làm BT 2 vào vở.
<b>Tuần 6</b>
<b>Tiết 12</b>
1. Kiến thức: Học sinh biết:
Tính chất của những bazơ quan trọng là NaOH, Ca(OH)2: chúng có đầy đủ những tính chất
hố học của 1 dd bazơ. Dẫn ra được những thí nghiệm hố học chứng minh. Viết được các
PTHH cho mỗi tính chất
Những ứng dụng quan trọng của những bazơ này trong đời sống, sản xuất.
2. Kĩ năng
phương pháp sản xuất NaOH bằng cách điện phân dd NaCl trong công nghiệp, viết được
Ptđiện phân.
nghóa pH của dd.
<b>B. CHUẨN BỊ </b>
* Hố chất: các dd NaOH, Ca(OH)2, HCl, H2SO4 l ; CO2; 1 số dd muối đồng, muối sắt (III),
giấy đo pH.
* Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, cốc thuỷ tinh, phễu, giấy lọc
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (15 p)
a. Nêu các tính chất hố của bazơ tan?
b. Nêu các tính chất của bazơ không tan. So sánh tính chất của bazơ tan và bazơ không
tan?
c. yêu cầu HS 3: sửa BT 2 SGK /25
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1: I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ (5Phút)</b>
Hướng dẫn HS lấy 1 viên NaOH ra đế sứ
thí nghiệm và quan sát.
Cho viên NaOH vào 1 ống nghiệm đựng
nước lắc đều sờ tay vào thành ống
nghiệm và nhận xét hiện tượng.
Gọi đại diện 1 nhóm HS nêu nhận xét.
Gọi 1 HS đọc SGK.
Nêu nhận xét
khi sử dụng NaOH phải hết sức cẩn thận.
<b>HĐ 2: TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
ĐVĐ:
NaOH thuộc loại hợp chất nào ?
Các em dự đốn các tính chất hố học
NaOH
Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của bazơ
tan – ghi vào vở và viết PTPU minh hoạ.
NaOH là bazơ tan
Kết luận :
NaOH có tính chất hố học của bazơ tan:
1. dd NaOH làm quí tím chuyển thành
xanh, phenolphtalein không màu
thành màu đỏ
2. tác dụng với axit
Cho HS quan sát hình vẽ “ những ứng dụng
của NaOH “
Gọi 1 HS nêu ứng dụng của NaOH. Nêu các ứng dụng của NaOH:
NaOH được dùng để sản xuất xà phịng,
chất tẩy rửa, bột giặt.
Sản xuất tơ nhân tạo.
Sản xuất giấy.
Sản xuất nhơm ( làm sạch quặng nhôm trước
khi sản xuât ).
Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành cơng
nghiệp hố chất khác.
<b>HĐ 4:IV. SẢN XUẤT NaOH (3 Phút)</b>
NaOH được sản xuất bằng phương pháp
điện phân dd NaCl bão hồ ( có màng
ngăn).
Hướng dẫn HS viết PTPƯ Viết PTPƯ2NaCl + 2H2O điện phân có 2NaOH+
Cl2+H2
màng ngăn
<b>HĐ 5 : Luyện tập – củng cố</b>
Gọi 1 HS nhắc lại nội dung chính của bài.
Hướng dẫn HS làm BT 1 Nhắc lại nội dung chính của bài.Làm BT vào vở.
<b>HĐ 6: BT về nhà 1, 2, 3, 4 SGK/27 (1 Phút)</b>
<b>Tuần 7</b>
<b>Tiết 13</b>
<b>BÀI 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG</b>
<b>B. CANXIHIĐROXIT – THANG PH</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Học sinh biết:
Tính chất của những bazơ quan trọng là NaOH, Ca(OH)2: chúng có đầy đủ những tính chất
hố học của 1 dd bazơ. Dẫn ra được những thí nghiệm hố học chứng minh. Viết được các
PTHH cho mỗi tính chất
Những ứng dụng quan trọng của những bazơ này trong đời sống, sản xuất.
2. Kĩ năng
phương pháp sản xuất NaOH bằng cách điện phân dd NaCl trong cơng nghiệp, viết được
Ptđiện phân.
nghóa pH của dd.
<b>B. CHUẨN BỊ </b>
* Hố chất: các dd NaOH, Ca(OH)2, HCl, H2SO4 l ; CO2; 1 số dd muối đồng, muối sắt (III),
giấy đo pH.
1. n định
2. Bài cũ
a. Nêu các tính chất hố học của NaOH
b. Gọi HS sửa BT 2 (SGK 27)
c. Gọi HS sửa BT 3
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ 1:I. TÍNH CHẤT</b>
<b>1. PHA CHẾ DUNG DỊCH CANXIHĐROXIT ( 5Phút )</b>
Dd Ca(OH)2 có tên thường là nước vơi
trong
Hướng dẫn HS cách pha chế dd Ca(OH)2
Các nhóm tiến hành pha chế dd Ca(OH)2
<b>HĐ2: 2. TÍNH CHẤT HỐ HỌC (10 PHÚT)</b>
Các em dự đốn tính chất hố học của dd
Ca(OH)2 và giải thích lí do tại sao em lại
dự đốn như vậy.
Em hãy nhắc lại tính chất hoá học của bazơ
tan và viết các PTPU minh hoạ.
Hướng dẫn các nhóm làm thí nghiệm
chứng minh cho các tính chất hố học của
bazơ tan.
Gọi 1 HS nêu nhận xét
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Nhắc lại tính chất hoá học của bazơ tan và
viết các PTPU minh hoạ
<b>a. làm đổi màu chất chỉ thị:</b>
dd Ca(OH)2 làm đổi màu q tím thành xanh
làm dd phenolphatalein khơng màu thành
đỏ.
<b>b. Tác dụng với axit</b>
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
Dd mất màu hồng chứng tỏ Ca(OH)2 đã tác
dụng với axit.
<b>c. Tác dụng với oxit axit</b>
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
<b>HĐ 3: ỨNG DỤNG(2 Phút)</b>
Các em hãy kể các ứng dụng của canxi
hiđroxit trong đời sống
Nêu các ứng dụng của canxi hiđroxit:
Làm vật liệu xây dựng
Khử chua đất trồng trọt
Khử độc các chất thải công nghiệp, diệt
trùng các chất thải sinh hoạt và xác chết
động vật.
<b>HĐ 4: THANG PH (5 Phút)</b>
Người ta dùng thang pH để biểu thị độ axit
hoặc độ bazơ của dd.
Nếu pH = 7: dd là trung tính
Nếu pH > 7: dd có tính bazơ
Nếu pH < 7 : dd có tính axit
Giới thiệu về giấy pH, cách so màu với
thang màu để xác định độ pH.
Hướng dẫn HS dùng giấy pH để xác định
độ pH của các dd:
Nước chanh
Dd NH3
Nước máy
Kết luận về tính axit, tính bazơ của các dd
trên
yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
Các nhóm HS tiến hành làm thí nghiệm để
xáx định độ pH của các dd và nêu kết quả
của nhóm mình.
<b>HĐ 5: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (6 Phút)</b>
Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung chính
của bài học.
Cho HS làm BT1
Cho HS làm BT 2
Nêu các nội dung chính của bài học
Làm BT vào vở
Làm BT vào vở
<b>HĐ 5: (1 Phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4 SGK/30
<b>Tiết 14</b>
<b>BÀI 9 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Học sinh biết:
Những tính chất hố học của muối, viết đúng PTHH cho mỗi tính chất.
Thế nào là phản ứng trao đổi và những điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi.
2. Kĩ năng
HS vận dụng những hiểu biết về tính chất hố học của muối để giải thích 1 số hiện tượng
thường gặp trong đời sống, sản xuất, học tập hoá học.
Biết giải những BT hoá học
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
* Hoá chất: 1 số dd: AgNO3, CuSO4, BaCl2, NaCl, H2SO4, HCl.
1 vài kim loại: Cu, Fe(đinh sắt sạch)
* Dụng cụ: Ống nghiệm cỡ nhỏ.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (10 phút)
a. Nêu các tính chất hố học của canxihiđroxit – viết các PTPU minh hoạ cho các tính
b. Gọi HS 2 sửa BT 1 /30 SGK
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ 1: I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI (20 Phút)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Quan sát hiện tượng
Gọi đại diện các nhóm nêu hiện tượng.
<b>1. Muối tác dụng với kim loại</b>
Làm thí nghiệm
Từ các hiện tượng trên các em hãy nhận
xét và viết các PTPƯ.
Gọi 1 HS nêu kết luận.
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.
Gọi đại diện các nhóm nêu hiện tượng.
gọi HS nêu nhận xét và viết PTPƯ.
Gọi HS nêu kết luận.
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
quan sát hiện tượng và viết PTPƯ
gọi đại diện các nhóm nêu hiện tượng và
viết PTPƯ
gọi HS nêu kết luận.
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
quan sát hiện tượng, viết PTPƯ và nhận
xét.
Gọi đại diện nhóm HS nêu hiện tượng, viết
PTPƯ.
Gọi HS nêu kết luận
Chúng ta đã biết nhiều muối bị phân huỷ ở
nhiệt độ cao như KClO3, KMnO4, CaCO3,
MgCO3.
Các em hãy viết PTPƯ phân huỷ muối
trên.
a. ở ống nghiệm 1: có kim loại màu trắng
xám bám ngồi dây đồng.
Dd ban đầu khơng màu, chuyển sang màu
xanh.
b. ở ống nghiệm 2:
có kim loại màu đỏ bám ngoải dây sắt.
Dd ban đầu ( có màu xanh lam, bị nhạt
dần ).
Nêu nhận xét:
* Thí nghiệm 1:
PT: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
* Thí nghiệm 2:
PT: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Vậy: dd muối có thể tác dụng với kim loại
tạo thành muối muối mới và kim loại mới.
<b>2. Muối tác dụng với axit</b>
Làm thí nghiệm theo nhóm.
Nêu hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng
lắng xuống đáy ống nghiệm.
PT: H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4
Vậy: Muối có thể tác dụng với axit, sản
phẩm là muối mới và axit mới.
<b>3. Muối tác dụng với muối</b>
Làm thí nghiệm.
Nêu hiện tượng
PT: AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
Vậy: Hai dd muối có thể tác dụng với nhau
tạo thành muối mới.
<b>4. Muối tác dụng với bazơ</b>
Làm thí nghiệm
Nêu hiện tượng
PT: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Vậy: dd muối tác dụng với dd bazơ sinh ra
muối mới và bazơ mới.
<b>5. Phản ứng phân huỷ muối</b>
Viết PTPƯ:
2KClO3 2KCl + 3O2
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
CaCO3 CaO + CO2
MgCO3 MgO + CO2
Các phản ứng của muối với axit, với dd
muối, với dd bazơ xảy ra có sự trao đổi các
thành phần với nhau để tạo ra những hợp
chất mới. Các phản ứng đó thuộc loại phản
Phản ứng trao đổi là gì?
Yêu cầu HS làm BT 1
Để biết các điều kiện xảy ra phản ứng trao
đổi, chúng ta làm các thí nghiệm sau.
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm so sánh
Yêu cầu HS quan sát và rút ra kết luận.
Gọi 1 HS nêu điều kiện để xảy ra phản ứng
trao đổi.
Lưu ý: phản ứng trung hoà cũng thuộc loại
phản ưng trao đổi.
<b>1. Nhận xét về các phản ứng của muối</b>
<b>2. Phản ứng trao đổi</b>
Phản ứng trao đổi là phản ứng hố học,
trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao
đổi với nhau những thành phần cấu tạo của
chúng để tạo ra những hợp chất mới.
Làm BT vào vở
<b>3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.</b>
Làm thí nghiệm theo nhóm
Kết luận
Phản ứng trao đổi giữa dd các chất chỉ xảy
ra nếu sản phẩm tạo thành có chất dễ bay
hơi, hoặc chất khơng tan.
<b>HĐ3: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (7 Phút)</b>
Gọi 1 HS nhắc lại nội dung chính của bài.
Yêu cầu HS làm BT 2
Nhắc lại nội dung chính của bài.
Làm BT 2
<b>HĐ 4: (1 Phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK /33
<b>Tuần 8</b>
<b>Tiết 15</b>
<b>BÀI 10 MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Học sinh biết:
Muối NaCl có ở dạng hồ tan trong nước biển và dạng kết tinh trong mỏ muối. Muối kali
nitrat hiếm có trong tự nhiên, được sản xuất trong cơng nghiệp bằng phương pháp nhân
tạo.
Những ứng dụng của NaCl và KNO3 trong đời sống và trong công nghiệp.
2. Kĩ năng Vận dụng những tính chất của NaCl và KNO3 trong thực hành và BT.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Tranh vẽ: Ruộng muối, 1 số ứng dụng của NaCl
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
a. Nêu các tính chất hố học của muối, viết các PTPƯ minh hoạ cho các tính chất đó?
b. Định nghĩa phản ứng trao đổi, điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được?
c. Gọi HS 3 sửa BT 3 SGK
d. gọi HS 4 sửa BT 4 SGK /33
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ1: I. MUỐI NATRICLORUA( NaCl) (10Phút)</b>
Trong tự nhiên các em thấy muối ăn có ở
đâu?
Gọi 1 HS đọc lại phần 1/ 34
Đưa ra tranh vẽ ruộng muối.
Em hãy trình bày cách khai thác NaCl từ
Muốn khai thác NaCl từ những mỏ muối có
trong lịng đất, người ta làm như thế nào?
Các em quan sát sơ đồ và cho biết những
ứng dụng quan trọng của NaCl
Gọi 1 HS nêu những ứng dụng của sản
phẩm sản xuất được từ NaCl như: NaOH,
Cl2
<b>1. Trạng thái tự nhiên</b>
Trong tự nhiên muối ăn có trong nước biển,
trong lòng đất (muối mỏ).
Đọc SGK/34
<b>2. cách khai thác</b>
nêu cách khai thác từ nước biển.
Mô tả cách khai thác.
<b>3. Ứng dụng</b>
nêu các ứng dụng của NaCl:
+ Làm gia vị và bảo quản thực phẩm.
+ Dùng để sản xuất: Na, Cl2, H2, NaOH,
Na2CO3, NaHCO3 . . .
<b>HĐ2: MUỐI KALINITRAT (KNO3) (7 Phuùt)</b>
Cho HS quan sát lọ đựng KNO3
Giới thiệu các tính chất của KNO3
<b>1. Tính chất</b>
Muối KNO3 tan nhiều trong nước, bị phân
huỷ ở nhiệt độ cao KNO3 có tính chất oxi
hố mạnh.
2KNO3 2KNO2 + O2
<b>2. Ứng dụng:</b>
Muối KNO3 được dùng để:
Chế tạo thuốc nổ đen.
Làm phân bón( cung cấp nguyên tố nitơ và
kali cho cây trồng).
Bảo quản thực phẩm trong cơng nghiệp.
<b>HĐ 3: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (2 Phút)</b>
Yêu cầu HS làm BT1 (trong phiếu học tập)
Yêu cầu HS làm BT 2
Làm BT1
Làm BT2
<b>HĐ 4: (1 Phút)</b>
<b>Tuần 8</b>
<b>Tiết 16</b>
<b>BÀI 11 PHÂN BĨN HỐ HỌC</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Học sinh biết:
Vai trò, ý nghĩa của những NTHH đối với đời sống của thực vật.
Một số phân bón đơn và phân bón kép thường dùng và CTHH của mỗi loại phân bón.
Phân bón vi lượng là gì và 1 số nguyên tố vi lượng của các nguyên tố vi lượng cần cho
thực vật.
2. Kó năng
Biết tính tốn để tìm thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố dinh dưỡng
trong pha7n bón và ngược lại.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Chuẩn bị các mẫu phân bón hố học
Phiếu học tập
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ
a. Trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng của muối NaCl
b. Gọi HS 2 sửa BT 4 SGK /34
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ1: I. NHỮNG NHU CẦU CỦA CÂY TRỒNG ( 7Phút)</b>
Giới thiệu thành phần của TV
Gọi HS đọc SGK
<b>1. Thành phần của thực vật </b>
nghe và ghi bài
<b>2. Vai trò của các NTHH đối với thực vật</b>
Đọc SGK
<b>HĐ 2: II. NHỮNG PHÂN BĨN HỐ HỌC THƯỜNG DÙNG (13 Phút)</b>
Giới thiệu:
Phân bón hố học có thể dùng ở dạng đơn
và dạng kép.
<b>1. Phân bón đơn</b>
Phân bón đơn chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố
dinh dưỡng chính là đạm (N), lân (P), kali
(K).
a. phân đạm: một số phân đạm thường dùng
là:
Ure: CO(NH2)2 tan trong nước.
Amoni nitrat: NH4NO3 tan trong nước.
Amoni sunfat: (NH4)2SO4 tan trong nước
b. phân lân: một số phân lân thường dùng là:
photphat tự nhiên: thành phần chính là
Ca3(PO4)2 khơng tan trong nước, tan chậm
trong đất chua.
Gọi 1 HS đọc phần :” Em có biết”
tan được trong nước.
<b>2. Phân bón kép</b>
có chứa 2 hoặc cả 3 nguyên tố N, P, K.
<b>3. Phân vi lượng</b>
có chứa 1 lượng rất ít các NTHH dưới dạng
hợp chất cần thiết cho sự phát triển của cây
như bo, kẽm, mangan . . .
đọc bài đọc thêm.
<b>HĐ 3: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (14 Phút)</b>
Giới thiệu đề BT (trong phiếu học tập)
BT1
BT2 Làm BT1Làm BT2
<b>HĐ 4: (1 Phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3 SGK /39
<b>Tuần 9</b>
<b>Tiết 17</b>
<b>BÀI 12 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS biết được mối quan hệ về tính chất hố học giữa các loại hợp chất vơ cơ
với nhau, viết được PTHH biểu diễn cho sự chuyển đổi hố học.
2. Kó năng
vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ này để giải thích những hiện tượng tự nhiên, áp
dụng trong sản xuất và đời sống.
Vận dụng mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để làm BT hố học, thực hiện những thí
nghiệm hố học biến đổi giữa các hợp chất.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (10 phút)
a. Kể tên các loại phân bón thường dùng đối với mỗi loại, hãy viết 2 CTHH minh hoạ?
b. Gọi HS 2 sửa BT 1 SGK /39
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ 1: I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ (15 Phút)</b>
Phát cho HS các bộ bìa màu có ghi các loại
hợp chất vơ cơ
yêu cầu các nhóm HS thảo luận các nội
dung sau:
Điền vào các ơ trống loại hợp chất vô cơ
cho phù hợp.
Chọn các loại chất tác dụng để thực hiện
các chuyển hoá ở sơ đồ trên. Sơ đồ có đầy đủ nội dung như sau:
Để thực hiện chuyển hoá (1) ta cho oxitbazơ
+ axit.
Để thực hiện chuyển hoá (2) ta cho oxit axit
+ dd bazơ (hoặc oxit bazơ).
Chuyển hoá (3): cho 1 số oxit bazơ + nước.
Chuyển hoá (4): phân huỷ các bazơ khơng
tan.
Chuyển hố (5): cho oxit axit (trừ SiO2 ) +
nước
Chuyển hoá (6): cho dd bazơ + dd muối
Chuyển hoá (7): cho dd muối + dd bazơ.
Chuyển hoá (8): cho muối + axit.
Chuyển hoá (9): cho axit + bazơ (hoặc oxit
bazơ, hoặc 1 số muối, hoặc 1 số kim loại)
<b>HĐ 2: NHỮNG PHẢN ỨNG HOÁ HỌC MINH HOẠ (10 phút)</b>
Yêu cầu HS viết PTPƯ minh hoạ cho sơ đồ
ở phần (I).
Viết PTPƯ minh hoạ:
1. MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
2. SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
3. Na2O + H2O 2NaOH
4. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
5. P2O5 +3H2O 2H3PO4
6. KOH + HNO3 KNO3 + H2O
7. CuCl2 + 2 KOH Cu(OH)2 + 2KCl
8. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
BT1: Viết PTPƯ cho những biến đổi hoá
học sau:
a. Na2O NaOH Na2SO4 NaCl NaNO3
b. Fe(OH)3 Fe2O3 FeCl3 Fe(NO3)3
Fe(OH)3 Fe2(SO4)3.
BT 2: Cho các chất :CuSO4, CuO, Cu(OH)2,
Cu, CuCl2.
Hãy sắp xếp các chất trên thành 1 dãy
chuyển hố và viết các PTPƯ.
Làm BT1
Làm BT 2
<b>HĐ 4: BT về nhà 1, 2, 3, 4 SGK /41</b>
<b>Tuần 9</b>
<b>Tiết 18</b>
1. Kiến thức: HS biết được sự phân loại các hợp chất vô cơ.
HS nhớ lại và hệ thống hố những tính chất hố học của mỗi loại hợp chất. Viết được
2. Kĩ năng: HS biết giải BT có liên quan đến những tính chất hố học của các loại hợp
chất vơ cơ, hoặc giải thích được những hiện tượng hoá học đơn giản xảy ra trong đời sống,
sản xuất.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ 1: I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ (20 Phút)</b>
Yêu cầu các nhóm HS thảo luận với nội dung
sau:
Điền các loại hợp chất vô cơ vào các ô trống
cho phù hợp.
Nhìn vào sơ đồ, các em hãy nhắc lại các tính
chất hố học của oxit bazơ, oxit axit, bazơ,
axit, muối.
Ngồi những tính chất của muối đã được trình
bày trong sơ đồ, muối cịn có những tính chất
<b>1. Phân loại hợp chất vơ cơ</b>
Thảo luận nhóm để hồn thành nơi dung
luyện tập trên.
<b>2. Tính chất hố học của các loại hợp </b>
<b>chất vơ cơ.</b>
Nêu lại các tính chất của oxit bazơ, oxit
axit.
Nêu lại các tính chất hoá học của muối.
<b>HĐ 2: II. LUYỆN TẬP (23 Phút)</b>
BT 1: Trình bày phương pháp hố học để
phân biệt 5 lọ hoá chất bị mất nhãn mà chỉ
dùng q tím: KOH, HCl, H2SO4, Ba(OH)2,
KCl
BT2: Cho các chaát Mg(OH)2, CaCO3, K2SO4,
HNO3, CuO, NaOH, P2O5.
1. Gọi tên, phân loại các chất trên.
2. trong các chất trên, chất nào tác dụng
được với
a. dd HCl.
b. dd Ba(OH)2
c. dd BaCl2
BT 3: Hoà tan 9,2 gam hỗn hợp gồm Mg,
MgO, cần vừa đủ m gam dd HCl 14,6%. Sau
phản ứng thu được 1,12 lít khí (ở đktc).
a. Tính % về khối lượng mỗi chất trong
hỗn hợp ban đầu.
b. Tính m?
c. Tính nồng độ phần trăm của dd thu
Laøm BT 1
Laøm BT2
được sau phản ứng.
<b>HĐ 3: (2 Phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3 SGK /42
<b>Tuần 10</b>
<b>Tiết 19</b>
<b>BÀI 14 THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ VAØ MUỐI</b>
1. Kiến thức: Khắc sâu những tính chất hố học của bazơ và muối.
2. Kĩ năng Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng thực hành hố học
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tiết kiệm . . trong học tập và thực hành hoá học.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
* Hoá chất: dd NaOH, FeCl3, CuSO4, HCl, BaCl2, Na2SO4, H2SO4, đinh sắt.
* Dụng cụ: Giá ống nghiệm
ống nghiệm
ống hút
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ 1: KIỂM TRA TÌNH HÌNH CHUẨN BỊ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM – HS (10</b>
Phút)
Kiểm tra chuẩn bị hố chất, dụng cụ
Liểm tra lí thuyết:
Nêu tính chất hố học của bazơ
Nêu tính chất hố học của muối
Kiểm tra hố chất, dụng cụ
Viết lên bảng những tính chất hố học của
bazơ
Viết lên bảng các tính chất hố học của
muối.
<b>HĐ 2: TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM (25 Phút)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Gọi HS nêu:
Hiện tượng quan sát được.
Giải thích hiện tượng
Viết PTHH
Kết luận về tính chất hố học của bazơ.
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
u cầu các nhóm HS nêu hiện tượng:
Viết PTPƯ.
Giải thích hiện tượng.
Kết luận về tính chất hố học của muối.
<b>1. Tính chất hố học của bazơ</b>
làm thí nghiệm theo nhóm.
Nêu hiện tượng, viết PTPƯ giải thích và
nêu kết luận.
<b>2. Tính chất hố học của muối</b>
làm thí nghiệm theo nhóm
nêu hiện tượng:
viết PTPƯ
giải thích hiện tượng .
<b>HĐ 3: II. VIẾT BẢN TƯỜNG TRÌNH (10 Phút)</b>
<b>Tuần 10</b>
<b>Tiết 20</b>
<b>KIỂM TRA VIẾT</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức của phần đã học, phát huy tính tự lực học
tập của HS trong giờ làm bài
Qua bài kiểm tra giúp GV đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của HS
2. Kĩ năng
Rèn luyện cho HS kĩ năng suy nghĩ, phương pháp giải toán hoá học.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bi mi
40
10
<i>NaOH</i>
<i>n</i>
63
10
3
<i>HNO</i>
<i>n</i>
<b>Tuần 11</b>
<b>Tiết 21</b>
<b>BÀI 15 TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Học sinh biết:
Một số tính chất vật lý của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim
Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống, sản xuất có liên quan đến tính chất vật lí
như chế tạo máy móc, dụng cụ sản xuất, dụng cụ gia đình, vật liệu xây dựng .. .
2. Kó năng
Biết liên hệ tính chất vật lí, tính chất hố học với một số ứng dụng của kim loại.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ 1: I. TÍNH DẺO (10 Phút)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:
Dùng búa đập vào đoạn dây nhôm
Dùng búa đập vào một mẫu than.
Quan sát nhận xét.
Gọi đại diện nhóm HS nêu hiện tượng, giải
thích và kết luận.
Cho HS quan sát các mẫu:
Giấy gói kẹo làm bằng nhôm.
Vỏ của các đồ hộp. . .
kim loại có tính dẻo.
Làm thí nghiệm theo nhóm.
Hiện tượng:
Than chì vỡ vụn.
Dây nhôm chỉ bị dát mỏng.
Dây nhơm chỉ bị dát mỏng là do kim loại có
tính dẻo.
Cịn than chì bị vỡ vụn là do than khơng có
tính dẻo.
Kết lụân: kim loại có tính dẻo.
<b>HĐ 2: II. TÍNH DẪN ĐIỆN (10 Phút)</b>
Làm thí nghiệm 2 – 1 SGK
Trong thực tế dây dẫn thường làm bằng
những kim loại nào?
Các kim loại khác có dẫn điện khơng?
Gọi 1 HS nêu kết luận.
Quan sát và nêu hiện tượng đồng thời trả lời
câu hỏi
Hiện tượng: Đèn sáng
Dây dẫn điện bằng đồng, nhơm . . .
Các kim loại khác có dẫn điện ( nhưng khả
năng dẫn điện thường khác nhau)
Kết luận: Kim loại có tính dẫn điện
Hướng dẫn các nhóm làm thí nghiệm.
Đốt nóng 1 đoạn dây thép trên ngọn lửa
đèn cốn
nhận xét hiện tượng và giải thích.
Gọi 1 HS nhận xét
Làm thí nghiệm theo nhóm.
Hiện tượng:phần dây thép khơng tiếp xúc
với ngọn lửa cũng bị nóng lên.
Giải thích: đó là do thép có tính dẫn nhiệt.
Nhận xét: kim loại có tính dẫn nhiệt.
<b>HĐ4: IV. ÁNH KIM (10 phút)</b>
Quan sát đồ trang sức bằng: bạc, vàng . . . t
a thấy trên bề mặt có vẻõ sáng lấp lánh rất
đẹp . . . các kim loại khác cũng có vẻ sáng
tương tự.
Nghe và ghi bài.
Gọi HS nêu nhận xét.
Gọi HS đọc phần em có biết
Nghe và đọc SGK
<b>HĐ5: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ ( 4 phút)</b>
Gọi HS nêu lại nội dung chính của bài Nêu lại nội dung chính của bài
<b>HĐ6 (1 phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5 SGK /48.
<b>Tuần 11</b>
<b>Tiết 22</b>
<b>BÀI 16 TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS biết được tính chất hố học của kim loại nói chung: tác dụng của kim loại
với phi kim, với dd axit, với dd muối.
2. Kó năng
Biết rút ra tính chất hố học của kim loại bằng cách:
Nhớ lại các kiến thức đã biết từ lớp 8 và chương 2 lớp 9.
Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra nhận xét.
Từ phản ứng của một số kim loại cụ thể, khái qt hố để rút ra tính chất hố học của kim
loại.
Viết các PTHH biểu diễn tính chất hố học của kim loại.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (5 phút)
Nêu các tính chất vật lí của kim loại?
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ1:I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM ( 10 phút)</b>
Làm thí nghiệm và yêu cầu HS quan sát.
Làm thí nghiệm 1:
Làm thí nghiệm 2:
Gọi HS nêu hiện tượng
Yêu cầu HS viết PTPƯ
Nhiều KL khác (trừ Ag, Au, Pt ) phản ứng
với oxi tạo thành oxit.
Ơû nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều
phi kim khác tạo thành muối.
Gọi HS đọc kết luận trong SGK.
<b>1. Tác dụng với oxi</b>
quan sát thí nghiệm.
TN2
Viết PTPƯ:
3Fe + 2O2 Fe3O4
<b>2. Tác dụng với phi kim khác</b>
2Na + Cl2 2NaCl
với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ
cao.
Ơû nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với
nhiều phi kim khác tạo thành muối.
<b>HĐ2: II.PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DD AXIT (10 Phút)</b>
Gọi 1 HS nhắc lại tính chất này (đã học ở
bài axit) đồng thời gọi HS viết PTPƯ minh
hoạ.
BT: hãy hoàn thành PTHH theo các sơ đồ
phản ưng sau:
a. Zn + S ?
b. ? + Cl2 AlCl3
c. ? + ? CuCl2
d. ? + ? MgO
e. ? + HCl FeCl2 +?
Nêu lại 1 số kim loại phản ứng với dd axit,
tạo thành muối và giải phóng khí hiđro.
PT: Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
laøm BT
<b>HĐ3:III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DD MUỐI (12 Phút)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
TN1:
TN2:
TN3:
Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả TN.
Viết PTPƯ và nêu nận xét
BT: Hoàn thành các PTPư sau:
a. Al + AgNO3 ? +?
b. ? + CuSO4 FeSO4 + ?
c. Mg + ? ? + Ag
d. Al + CuSO4 ? +?
Làm thí nghiệm theo nhóm
Nêu hiện tượng
TN1:
PT: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Nhận xét:
TN2:
PT: Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
TN3:
Nhận xét:
Đồng khơng đẩy được nhơm ra khỏi hợp
chất. Ta nói đồng hoạt động hố học yếu
hơn nhơm.
Kết luận: kim loại hoạt động hoá học mạnh
hơn ( trừ Na, Ba, Ca, K ) có thể đẩy được
kim loại hoạt động hố học yếu hơn ra khỏi
dd muối, tạo thành muối mới và kim loại
mới.
Làm BT
<b>HĐ4: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (7 Phút)</b>
Gọi 1 HS nhắc lại nội dung chính của baøi
BT: Ngâm 1 chiếc đinh sắt nặng 20 g vào 50
ml dd AgNO3 0,5M cho đến khi phản ứng
Nhắc lại tính chất hố học chung của kim
kết thúc. Tính khối lượng chiếc đinh sắt sau
thí nghiệm .
<b>HĐ 5: (1 Phút)</b>
BT về nhà 2, 3, 4, 5, 6, 7 SGK /51
<b>Tuần 12</b>
<b>Tiết 23</b>
<b>BÀI 17 DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
HS biết dãy hoạt động hoá học của kim loại
HS hiểu được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại.
2. Kĩ năng
Biết cách tiến hành nghiên cứu một số thí nghiệm đối chứng để rút ra kim loại hoạt động
mạnh, yếu và cách sắp xếp theo từng cặp. Từ đó rút ra cách sắp xếp của dãy.
Biết rút ra ý nghĩa của dãy hoạt động hố học của một số kim loại từ các thí nghiệm và
các phản ứng đã biết.
Viết được các PTHH chứng minh cho từng ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học các kim
loại.
Bước đầu vận dụng ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại để xét phản ứng cụ thể
của kim loại với chất khác có xảy ra hay khơng.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (15 phút)
a. nêu các tính chất hố học chung của kim loại , viết PTPƯ minh hoạ?
b. Gọi 3 HS sửa BT 2, 3, 4 SGK /51
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ1:I. DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI ĐƯỢC XÂY DỰNG NHƯ </b>
<b>THẾ NÀO? (15 Phút)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 1 , thí
nghiệm 2.
TN1
TN2
Gọi đại diện các nhóm HS nêu hiện tượng
Viết PTPƯ
Nhận xét.
Gọi 1 HS nêu kết luận
Làm TN theo sự hướng dẫn của GV và quan
sát.
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
Nêu hiện tượng ở thí nghiệm
Nhận xét: Na phản ứng với nước sinh ra dd
bazơ nên làm cho phenolphtalein đổi sang
màu đỏ.
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Gọi đại diện các nhóm HS nêu:
Hiện tượng ở thí nghiệm 2
Viết PTPƯ
Nhận xét
Kết luận
Hướng dẫn HS làm thí nghiện 3 và thí
nghiệm 4
Gọi đại diện các nhóm HS nêu:
Hiện tượng ở thí nghiệm 3.
Viết PTPƯ
Nêu nhận xét, kết luận.
Gọi đại diện các nhóm HS nêu:
Hiện tượng ở thí nghiệm 4.
Viết PTPƯ.
Nhận xét kết luận
Căn cứ vào các kết luận ở các thí nghiệm
1, 2, 3, 4 em hãy sắp xếp các kim loại
thành dãy theo chiều giảm dần mức độ
hoạt động hố học.
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
Hiện tượng:
Nhận xét:
PT: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Kết luận: Sắt hoạt động hoá học mạnh hơn
đồng.
Ta xếp sắt trước đồng: Fe, Cu.
<b>3. Thí nghiệm 3:</b>
HS nêu:
PT: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Kết luận: Đồng hoạt động hoá học mạnh
hơn bạc. Ta xếp đồng đứng trước bạc: Cu,
Ag.
<b>4. Thí nghiệm 4:</b>
HS nêu :
Hiện tượng
Nhận xét
PT: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Kết luận: Ta xếp sắt sắt đứng trước hiđro,
đồng đứng sau hiđro: Fe, H, Cu.
Sắp xếp như sau: Na, Fe, H, Cu, Ag.
Dãy hoạt động hoá học của một số kim
loại : K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag,
Au.
<b>HĐ 2: II. DÃY HOẠT ĐỘNG HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI CĨ Ý NGHĨA NHƯ THẾ </b>
<b>NÀO? (3 Phút)</b>
DHĐHH kim loại có ý nghĩa như thế nào?
Giải thích? Dãy hoạt động hố học của kim loại cho biết:
giảm dần từ trái qua phải.
2. kim loại đứng trước Mg phản ứng với
nước ở điều kiện thường tạo thành
kiềm và giải phóng hiđro.
3. kim loại đứng trước H phản ứng với 1
số dd axit ( HCl, H2SO4 lỗng . . . )
giải phóng khí hiđro
4. kim loại đứng trước ( trừ Na, K ) đẩy
được kim loại đứng sau ra khỏi dd
muối.
BT1: cho các kim loại: Mg, Fe, Cu, Zn, Ag,
Au. Kim loại nào tác dụng được với:
a. dd H2SO4 lỗng
b. dd FeCl2
c. dd AgNO3
Viết các PTPƯ xảy ra.
Làm BT vào vở
<b>HĐ4 (1 Phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4 SGK /54
<b>Tuần 12</b>
<b>Tiết 24</b>
<b>BÀI 18 NHÔM</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
HS biết được:
- Tính chất vật lí của kim loại nhơm: nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Tính chất hố học của nhơm: Nhơm có những tính chất hố học của kim loại nói
chung ( tác dụng với phi kim, với dd axit, với dd muối của kim loại kém hoạt động
hơn).
Ngồi ra nhơm cịn có phản ứng với dd kiềm giải phóng khí hiđro.
<b>1. Kĩ năng</b>
- Biết dự đốn tính chất hố học của nhơn từ tính chất của kim loại nói chung và các
kiến thức đã biết, vị trí của nhơm trong dãy hoạt động hố học, làm thí nghiệm
kiểm tra dự đốn: Đốt bột nhơm, tác dụng với dd H2SO4 lỗng, tác dụng với dd
CuCl2.
- Dự đốn nhơm có phản ứng với dd kiềm khơng và dùng thí nghiệm để kiểm tra dự
đoán.
- Viết được các PTHH biểu diễn tính chất hố học của nhơm ( trừ phản ứng với
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
<i>Thí nghiệm 1</i>: Bột nhơm, bìa giấy, đèn cồn, diêm.
<i>Thí nghiệm 2</i>: Dây nhơm và ống nghiệm đựng dd CuCl2.
<i>Thí nghiệm 4</i>: Dây nhơm và ống nghiệm đựng dd NaOH đặc.
Tranh : Sơ đồ điện phân nhôm oxit nóng chảy.
Phiếu giao việc, bản trong, đèn chiếu, bảng phụ (nếu có).
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (10 phút)
a. Nêu các tính chất hố học chung của kim loại?
b. Dãy hoạt động hoá học của 1 số kim loại được sắp xếp như thế nào? Nêu ý nghĩa của
dãy hoạt động hố học đó?
3. Bài mới
<b>HĐ1:I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ ( 3 Phút)</b>
Các em quan sát : nhôm
Gọi 1 HS nêu các tính chất vật lí của Al. Quan sátNêu tính chất vật lí của nhôm:
Nhơm là kim loại màu trắng bạc, có ánh
kim.
Nhẹ ( khối lượng riêng là 2,7 gam /cm3<sub>).</sub>
Dẫn điện, dẫn nhiệt.
Có tính dẻo.
<b>HĐ2: II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC (17 Phút)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm rắc bột Al
trên ngọn lửa đèn cồn và quan sát.
Viết PTPƯ
Gọi đại diện HS nêu hiện tượng.
Nhơm tác dụng được với nhiều phi kim
khác như Cl2, S. . .
Gọi 1 HS lên bảng viết PTPƯ.
Gọi 1 HS nêu kết luận
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Gọi HS nêu hiện tượng ở ống nghiệm 1 và
kết luận viết PTPƯ.
Chú ý: Nhôm không tác dụng được với
H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc nguội
Rút ra kết luận?
Ngồi tính chất chung của kim loại, Al cịn
có tính chất đặc biệt nào không?
Ta không nên sử dụng các đồ dùng bằng Al
để đựng dd nước vôi, dd kiềm.
<b>1. Nhôm có những tính chất hố học của </b>
<b>kim loại khơng?</b>
<b>a. Phản ứng của nhơm với phi kim</b>
làm thí nghiệm theo nhóm.
Nêu hiện tượng:
Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu
traéng.
PTHH: 4Al + 3O2 2Al2O3
PT:
2Al + 3Cl2 2AlCl3
Kết luận: nhôm phản ứng với oxi tạo thành
oxit và phản ứng với nhiều phi kim khác
<b>b. Phản ứng của nhôm với dd axit</b>
làm thí nghiệm theo nhóm.
Hiện tượng:
Có sủi bọt
Nhơm tan dần.
PT: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
<b>d.Phản ứng của nhơm với dd muối</b>
Thí nghiệm:
Hiện tượng
Nhận xét
PT:
2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu
Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag
Kết luận: nhơm có những tính chất hố học
của kim loại.
<b>HĐ3:III. ỨNG DỤNG (2 Phút)</b>
Yêu cầu HS kể các ứng dụng của nhôm
trong thực tế.
Kể các ứng dụng của nhơm.
Sử dụng tranh vẽ 2.14 để thuyết trình về
cách sản xuất nhôm. Nghe và ghiNguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng
bôxit (thành phần chủ yếu là Al2O3).
Phương pháp: điện phân hỗn hợp nóng chảy
của nhơm oxit và criolit:
2Al2O3 criolit 4Al + 3O2
điện phân nc
<b>HĐ5: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (9 Phút)</b>
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài.
BT1 có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong
các kim loại sau: Al, Ag, Fe. Em hãy trình
bày phương pháp hoá học để phân biệt các
kim loại trên.
Nêu lại nội dung chính của bài
Làm BT
<b>HĐ6: (1 Phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK /58
<b>Tuần 13</b>
<b>Tiết 25</b>
<b>BÀI 19 SẮT</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
HS nêu được tính chất vật lí và tính chất hố học của sắt; biết liên hệ tính chất của sắt với
1 số ứng dụng trong đời sống, sản xuất.
2. Kó năng
Biết dự đốn tính chất hố học của sắt từ tính chất chung của kim loại và vị trí của sắt
trong dãy hoạt động hố học.
Biết dùng thí nghiệm và sử dụng kiến thức cũ để kiểm tra dự đoán và kết luận về tính
chất hố học của sắt.
Viết được các PTHH minh hoạ tính chất hố học của sắt : tác dụng với phi kim, với dd
axit, dd muối của kim loại kém hoạt động hơn sắt.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Dây sắt quấn hình lị xo.
Bình đựng khí clo.
Đèn cồn, kẹp gỗ.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ(15 phút)
b. Gọi HS 2 sửa BT2, 6/ 58
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ1:I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ (3 Phút)</b>
Yêu cầu HS liên hệ thực tế và tự nêu các tính
chất vật lí của sắt, sau đó cho HS đọc lại tính
chất vật lí trong SGK.
Nêu các tính chất vật lí sau đó đọc SGK
để bổ sung.
<b>HĐ2: II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC (12 Phút)</b>
Sắt có những tính chất hố học nào?
Gọi mỗi HS nêu một tính chất và viết PTPƯ
cho tính chất đó.
Làm thí nghiệm
Cho dây sắt quấb hình lị xo ( đã được nung
nóng đỏ ) vào lọ đựng khí clo.
Gọi HS nhận xét hiện tượng và viết PT.
Ơû nhiệt độ cao, sắt phản ứng với nhiều phi
kim khác như: S, Br2 . . . tạo thành muối FeS,
FeBr3 . .
Gọi 1 HS nêu lại tính chất 2 và viết PTPU.
Lưu ý: sắt khơng tác dụng với HNO3 đặc
nguội và H2SO4 đặc nguội.
Gọi HS nêu lại tính chất 3 và viết PTPƯ.
Nêu kết luận:
Sắt có những tính chất hố học của kim loại.
Lưu ý về hố trị của sắt.
Nêu tính chất hố học của sắt:
<b>1. Tác dụng với phi kim</b>
Tác dụng với oxi:
3Fe + 2O2 Fe3O4
Tác dụng với clo:
Thí nghiệm:
HS quan sát thí nghiệm và nêu hiện tượng
Hiện tượng:
Sắt cháy sáng chói tạo thành khói màu
nâu đỏ.
PT: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Nghe và ghi
<b>2. Tác dụng với dd axit:</b>
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Ghi phần lưu ý.
<b>3. Tác dụng với dd muối</b>
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag.
Ghi kết luận vào vở.
<b>HĐ3: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (14 Phút)</b>
BT: viết các PTHH biểu diễn các chuyển hoá
sau:
Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe.
BT: cho m gam bột sắt (dư) vào 20 ml dd
CuSO4 1M. phản ứng kết thúc, lọc được dd A
và 4,08 gam chất rắn B.
a. Tính m
<b>HĐ 4: (1 Phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5 SGK /60
<b>Tuần 13</b>
<b>Tiết 26</b>
<b>BÀI 20 HỢP KIM SẮT : GANG, THÉP</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS biết được:
Gang là gì? Thép là gì? Tính chất và một số ứng dụng của gang, thép.
Nguyên tắc, nguyên liệu và quá trình sản xuất gang trong lị cao.
Nguyên tắc, nguyên liệu và quá trình sản xuất thép trong lò luyện thép.
2. Kó năng
Biết đọc và tóm tắt các kiến thức từ SGK.
Biết sử dụng các kiến thức thực tế về gang, thép . . . để rút ra ứng dụng của gang, thép.
Biết khai thác thông tin về sản xuất gang, thép từ sơ đồ lò luyện gang và lò luyện thép.
Viết được các PTHH chính xảy ra trong q trình sản xuất gang.
Viết được các PTHH chính xảy ra trong q trình sản xuất thép.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Một số mẫu vật gang, thép( mẫu gang, cái kim . . .)
Sơ đồ lò cao phóng to.
Sơ đồ lị luyện thép phóng to.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (15 phút)
a. Nêu các tính chất hố học của sắt. Viết các PTPƯ minh hoạ?
b. Gọi HS 2 sửa BT2 và HS 3 sửa BT4 /60.
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ1: I. HỢP KIM CỦA SẮT (10 Phút)</b>
Giới thiệu hợp kim là gì? Và hợp kim của
sắt có nhiều ứng dụng là gang và thép.
Cho HS quan sát mẫu vât
Cho biết gang và thép có 1 số đặc điểm gì
khaùc nhau?
Kể 1 số ứng dụng của gang và thép?
1. Gang là gì?
2. Thép là gì?
Quan sát mẫu vật.
1 số đặc điểm khác nhau của gang và thép
là:
+ Gang thường cứng và giòn hơn sắt.
+ Thép thường cứng, đàn hồi, ít bị ăn mịn.
Ưùng dụng:
+ Gang trắng dùng để luyện thép, gang xám
dùng để chế tạo máy móc, thiết bị.
Gang và thép có những đặc điểm, ứng dụng
khác nhau như vậy, chúng có thành phần
giống và khác nhau như thế nào?
, ô tô, xe gắn máy, xe đạp)
nhận xét:
gang và thép đều là hợp kim của sắt với
cacbon và 1 số nguyên tố khác nhưng trong
gang: cacbon chiếm từ 2 5%, còn trong
thép hàm lượng cacbon ít hơn (dưới 2%).
<b>HĐ2: II. SẢN XUẤT GANG THÉP (13 Phút)</b>
Yêu cầu các nhóm HS đọc SGK và trả lời
câu hỏi sau:
a. Nguyên liệu để sản xuất gang
b. Nguyên tắc để sản xuất gang
c. Quá trình sản xuất gang trong lò cao
( viết các PTPƯ chính xảy ra trong
Ở VN, quặng sắt thường có ở đâu?
Giải thích than cốc là gì?
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
a. Nguyên liệu sản xuất thép
b. Nguyên tắc sản xuất thép
c. Quá trình sản xuất thép ( viết các
PTPƯ xảy ra trong quá trình sản
xuất thép ).
<b>1. Sản xuất gang như thế nào?</b>
Thảo luận
<b>a. Ngun liệu để sản xuất gang:</b>
Quặng sắt, mamhetit (chứa Fe3O4 màu
đen ), quặng hematit ( chứa Fe2O3).
Than cốc , khơng khí giàu oxi và một số
chất phụ gia khác như đá vôi CaCO3.
<b>b. Nguyên tắc sản xuất gang:</b>
Dùng cacbon oxit khử sắt oxit ở nhiệt độ
cao trong lò luyện kim (lò cao )
c. Quá trình sản xuất gang trong ò cao :
Các PTPƯ chính xảy ra trong lò cao:
C + O2 CO2
C + CO2 2CO
Khí CO khử oxit sắt trong quặng thành sắt:
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
<b>2. Saûn xuất thép như thế nào?</b>
Thảo luận nhóm:
a. Nguyên liệu sản xuất thép là gang,
sắt phế liệu và oxi.
b. Ngun tắc sản xuất thép: Oxi hoá 1
số kim loại, phi kim để loại ra khỏi
gang phần lớn các nguyên tố cacbon,
silic, mangan . . .
c. Quá trình sản xuất thép:
Khí oxi oxi hố sắt tạo thành FeO. Sau đó
FeO sẽ oxi hoá 1 số nguyên tố trong gang
như C, Si, S, P . .
Ví dụ:
FeO + C Fe + CO
sản phẩm thu được là thép.
<b>HĐ3: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (14 Phút)</b>
bài
BT1: Tính khối lượng gang có chứa 95 % Fe
sản xuất được từ 1,2 tấn quặng hematit (có
chứa 85 % Fe2O3 ) biết rằng hiệu suất của
quá trình là 80 %.
<b>HĐ 4: DẶN DÒ (1 Phút)</b>
BT về nhà 5, 6 SGK /63
<b>Tuần 14</b>
<b>Tiết 27</b>
<b>BÀI 21 SỰ ĂN MỊN KIM LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHƠNG BỊ ĂN MỊN</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS biết được:
n mịn kim loại là sự phá huỷ kim loại, hợp kim do tác dụng hố học trong mơi trường tự
nhiên.
Ngun nhân làm kim loại bị ăn mịn: do có tác dụng với những chất mà nó tiếp xúc trong
mơi trường (nước, khơng khí, đất).
Yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mịn kim loại: Thành phần các chất trong mơi trường, ảnh
hưởng của nhiệt độ.
Biện pháp bảo vệ đồ vật bằng kim loại khỏi bị ăn mịn: Ngăn khơng cho kim loại tiếp xúc
với môi trường, chế tạo hợp kim ít bị ăn mịn.
2. Kó năng
Biết liên hệ với các hiện tượng trong thực tế về sự ăn mòn kim loại, những yếu tố ảnh
hưởng và bảo vệ kim loại khỏi bị ăm mịn.
Biết thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mịn kim loạ,
từ đó đề xuất biện pháp bảo vệ kim loại.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (10 Phút)
a. Thế nào là hợp kim? So sánh thành phần, tính chất và ứng dụng của gang và thép
b. Nêu nguyên liệu, nguyên tắc sản xuất gang. Viết các PTPƯ hoá học.
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ1: I. THẾ NAØO LAØ SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI? ( 5Phút)</b>
Cho HS quan sát 1 số đồ dùng bị gỉ (như
con dao bị gỉ . . .)
Yêu cầu HS đưa khái niệm về sự ăn mịn
kim loại.
Quan sát
Khái niệm: Sự phá huỷ kim loại, hợp kim do
tác dụng hố học trong mơi trường được gọi
là sự ăn mòn kim loại.
<b>HĐ2: II. NHỮNG YẾU TỐ NÀO ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ ĂN MỊN KIM LOẠI ? (10</b>
<b>Phút)</b>
Gọi HS nêu nhận xét
Từ các hiện tượng trên, các em hãy rút ra
kết luận ?
Thực nghiệm cho thấy : ở nhiệt độ cao sẽ
làm cho sự ăn mòn kim loại xảy ra nhanh
hơn: ví dụ: thanh sắt trong bếp than bị ăn
mịn nhanh hơn thanh sắt để ở nơi khơ ráo,
thoáng mát.
<b>trường </b>
<b>nhận xét hiện tượng:</b>
Ở ống nghiệm 1 ( đinh sắt trong khơng khí
khơ ) khơng bị ăn mịn.
Ơû ống nghiệm 2: đinh sắt trong nước có hồ
tan oxi ( khơng khí) bị ăn mịn chậm.
Ơû ống nghiệm 3: đinh sắt trong dung dịch
muối ăn : bị ăn mòn nhanh.
Ơû ống nghiệm 4: đinh sắt trong nước cất
khơng bị ăn mịn.
Kết luận; sự ăn mịn kim loại khơng xảy ra
hoặc xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào
thành phần của môi trường mà nó tiếp xúc.
<b>2. Aûnh hưởng của nhiệt độ</b>
nghe và ghi
<b>HĐ3: LÀM THẾ NÀO ĐỂ BẢO VỆ CÁC ĐỒ VẬT BẰNG KIM LOẠI KHƠNG BỊ</b>
<b>ĂN MỊN?(15 Phút)</b>
Vì sao phải bảo vệ kim loại để các đồ vật
bằng kim loại khơng bị ăn mịn? Và u
cầu HS các nhóm thảo luận nêu các biện
pháp để bảo vệ kim loại mà các em thấy
thường được áp dụng trong thực tế.
Gọi HS đọc phần “ em có biết “: Qui trình
bảo vệ 1 số máy móc.
Thảo luận
Các biện pháp bảo vệ kim loại là:
1. <b>Ngăn khơng cho kim loại tiếp xúc </b>
<b>với mơi trường.</b>
Ví dụ: Sơn, mạ, bôi dầu mỡ . . . lên trên bề
mặt kim loại.
Để đồ vật ở nơi khô ráo, thường xuyên lau
chùi sạch sẽ.
Rữa sạch sẽ đồ dùng, dụng cụ lao động và
tra dầu mỡ.
<b> </b>
<b> 2. chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn; thí dụ </b>
<b>như cho thêm vào thép 1 số kim loại như </b>
<b>crom, niken . .. </b>
<b>HĐ4: CỦNG CỐ</b>
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.
BT về nhà : 2, 4, 5 SGK /67
<b>Tuần 14</b>
<b>Tiết 28</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS được ôn tập, hệ thống lại các kiến thức cơ bản. So sánh được tính chất
của nhơm với sắt và so sánh với tính chất chung của kim loại.
2. Kĩ năng Biết vận dụng ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại để xét và viết
các PTHH. Vận dụng để làm các BT định tính và định lượng.
<b>B. CHUẨN BỊ :ôn tập lại các kiến thức có trong chương</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ1: KIẾN THỨC CẦN NHỚ (22 Phút)</b>
Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất hố học
của kim loại.
u cầu HS viết dãy hoạt động hoá học
của 1 số kim loại.
Gọi HS nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hoá
học của kim loại.
Các em hãy viết PTHH minh hoạ cho các
phản ứng sau:
* Kim loại tác dụng được với phi kim
Oxi
Lưu huỳnh
* Kim loại tác dụng với nước
* Kim lôi tác dụng với dd axít
* kim loại tác dụng với dd muối
so sánh được tính chất hố hoc của nhơm
và sắt .
<b>1. Tính chất hố học của kim loại</b>
nêu tính chất hố học của kim loại:
Tác dụng với phi kim;
Tác dụng với dd axit
Tác dụng với dd muối
Viết dãy hoạt động hoá học của 1 số kim
loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag,
Au.
* Ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của
kim loại:
Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại
giảm dần từ trái qua phải.
Kim loại đứng trước Mg ( K, Na, Ba,
Ca . . . ) phản ứng với nước ở điều kiện
thường.
Kim loại đứng trước H phản ứng với 1 số dd
axit ( HCl, H2SO4 loãng . . . )
Kim loại đứng trước ( trừ Na, Ba, Ca, K . . . )
đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dd
muối .
Vieát PTHH:
* Kim loại tác dụng với phi kim
3Fe + 2O2 Fe3O4
Cu + Cl2 CuCl2
2Na + S Na2S
* Kim loại tác dụng với nước:
2K + 2H2O 2KOH + H2
* Kim loại tác dụng với dd axit:
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
* Kim loại tác dụng với dd muối:
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 +2Ag
viết được các PTPƯ minh hoạ.
Gang Thép
Thành phần
Tính chất
Sản xuât’
u cầu HS tự điền các nội dung có trong
bảng cho phù hợp
Thế nào là sự ăn mòn kim loại?
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn
kim loại?
Tại sao phải bảo vệ kim loại khơng bị ăn
mịn?
Những biện pháp bảo vệ kim loại khơng bị
ăn mịn?
Hãy lấy ví dụ minh hoạ.
<b>sắt có gì giống nhau và khác nhau</b>
<b>a. Tính chất hố học giống nhau:</b>
nhơm, sắt có những tính chất hố học của
kim loại.
Nhơm, sắt đều khơng tác dụng với HNO3
đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
<b>b. Tính chất hố học khác nhau:</b>
nhơm có phản ứng với kiềm, cịn sắt thì
khơng tác dụng với kiềm.
Trong các hợp chất, nhơm chỉ có hố trị III,
cịn sắt có cả hai hoá trị II và III.
<b>3. Hợp kim của sắt: Thành phần, tính chất </b>
và sản xuất gang, thép
Gang Theùp
Thành phần Là hợp kim
của sắt và
cacbon với 1
số nguyên
tố khác,
trong đó
hàm lượng
cacbon từ 2
5%
Là hợp kim
của sắt với
cacbon và 1
số ngun tố
khác. Trong
đó hàm
lượng
rèn, khơng
dát mỏng
được
Đàn hồi,
dẻo (có thể
rèn, dát
mỏng, kéo
sợi được),
cứng
Sản xuât’ Trong lò cao
Nguyên tắc:
dùng CO để
khử các oxit
sắt ở nhiệt
độ cao
Fe2O3 +
3CO 2Fe +
3CO2
Trong lò
luyện thép
Nguyên tắc:
oxi hoá các
nguyên tố C,
Mn, Si, P . .
BT: có các kim loại Fe, Al, Cu, Ag. Hãy
cho biết trong các kim loại trên, kim loại
nào tác dụng được với:
a. dd HCl
b. dd NaOH
c. dd CuSO4
d. dd AgNO3
vieát các PTPƯ xảy r
<b>HĐ3: DẶN DỊ ( 2phút)</b>
Dặn dị HS chuẩn bị cho buổi thực hành
Ra BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 SGK /69
<b>Tuần 15</b>
<b>Tiết 29</b>
<b>BÀI 23 THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA NHƠM VÀ SẮT</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
Khắc sâu kiến thức hố học của nhơm và sắt.
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hành hoá học, khả năng làm BT thực hành hoá học.
Rèn luyện ý thức cẩn thận, kiên trì trong học tập và thực hành hố học.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
* Dụng cụ: Đèn cồn, giá sắt + kẹp sắt, ống nghiệm, giá ống nghiệm, nam châm
* Hố chất: bột nhơm, bột sắt, bột lưu huỳnh, dd NaOH
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HÑ1: I. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM</b>
<b>1. TN1: TÁC DỤNG CỦA NHƠM VỚI OXI( 6 PHÚT)</b>
Hướng dẫn HS làm TN1:
Rắc nhẹ bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn.
Các em hãy quan sát hiện tượng và viết
PTPƯHH giải thích
Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của GV
Nhận xét hiện tượng và viết PTPƯ.
<b>HĐ2: 2. TN2: TÁC DỤNG CỦA SẮT VỚI LƯU HUỲNH (10 Phút)</b>
Hướng dẫn HS làm TN
Lấy 1 thìa nhỏ hỗn hợp bột sắt và bột lưu
huỳnh ( theo tỉ lệ 7:4 về khối lượng ) vào
ống nghiệm.
Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn
cồn.
Yêu cầu HS quan sát hiện tượng. Cho biết
màu sắc của sắt, lưu huỳnh, hỗn hợp bột sắt
Làm thí nghiệm theo nhóm
Nêu hiện tượng:
Trước thí nghiệm:
và lưu huỳnh và của chất tạo thành sau
phản ứng.
Bột lưu huỳnh: có màu vàng nhaït.
Khi đun hỗn hợp trên ngọn lửa đèn cồn: hỗn
hợp cháy nóng đỏ, phản ứng toả nhiều
nhiệt.
Sản phẩm tạo thành khi để nguội là chất
rắn màu đen, không có tính nhiễm từ
( khơng bị nam châm hút).
PT: Fe + S FeS
<b>HĐ3: 3. TN3: NHẬN BIẾT MỖI KIM LOẠI Al, Fe ĐƯỢC ĐỰNG TRONG 2 LỌ</b>
<b>KHÔNG DÁN NHÃN ( 16 Phút)</b>
Có 2 lọ khơng dán nhãn đựng 2 kim loại
riêng biệt :Al, Fe
Em hãy nêu cách nhận biết?
Gọi HS nêu cách làm
Yêu cầu HS tiến haønh TN.
Gọi đại diện HS báo cáo kết quả, giải thích
và viết PTHH.
Nêu cách làm:
Lấy 1 ít bột kim loại Al, Fe vào 2 ống
nghiệm 1 và 2.
Nhỏ 4 giọt dd NaOH vào từng ống nghiệm.
Tiến hành TN, quan sát, giải thích và viết
PTPƯ
Báo cáo kết quả TN và giải thích, viết
PTPƯ.
<b>HĐ4: CƠNG VIỆC CUỐI BUỔI THỰC HÀNH (13 Phút)</b>
nghiệm, thu dọn dụng cụ, vệ sinh phòng thí
nghiệm.
Nhận xét buổi thực hành và hướng dẫn HS
làm tường trình theo mẫu.
II. VIẾT BẢN TƯỜNG TRÌNH
HS viết tường trình theo mẫu.
<b>Tuần 15</b>
<b>Tiết 30 </b>
<b>CHƯƠNG 3 PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOAØN CÁC NGUYÊN TỐ HỐ</b>
<b>HỌC</b>
<b>BÀI 25 TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Biết một số tính chất vật lí của phi kim.
Biết những tính chất hố học của phi kim.
Biết được các phi kim có mức độ hoạt động hố học khác nhau.
2. Kĩ năng
Biết sử dụng những kiến thức đã biết để rút ra các tính chất vật lí và tính chất hoá học của
phi kim.
Dụng cụ: Ống lọ thuỷ tinh có nút nhám đựng khí clo.
Dụng cụ điều chế hiđro
Hố chất:
Hố chất để điều chế hiđro
Clo
Quỳ tím.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ1: I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA PHI KIM (10 Phút)</b>
Yêu cầu HS đọc kĩ SGK và tóm tắt vào vở.
Sau đó GV gọi 1 HS tóm tắt.
Tóm tắt tính chất vật lí của phi kim:
* ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3
trạng thái
Trạng thái rắn: C, S, P . . .
Trạng thái lỏng: Br2 . ..
Trạng thái khí: O2, Cl2, N2 . . .
* Phần lớn các nguyên tố phi kim không
dẫn điện, dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng
chảy thấp
Một số phi kim đọc như : Cl2, Br2, I2 . . .
<b>HĐ2: II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA PHI KIM (25 Phút)</b>
Yêu cầu HS thảo luận nhóm với nội dung: “
viết tất cả các phương trình phản ứng mà
em đã biết trong đó có chất tham gia phản
ứng là phi kim”.
Làm thí nghệm
Gọi HS nhận xét hiện tượng.
Vì sao giấy q tím hố đỏ.
Nhận xét
Các nhóm thảo luận để viết phương trình.
Sắp xếp và phân loại các phương trình phản
ứng theo các tính chất của phi kim.
<b>1. Tác dụng với kim loại </b>
* Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo
thành muối:
2Na + Cl2 2NaCl
2Al + 3S Al2S3
* Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit:
3Fe + 2O2 Fe3O4
2Zn + O2 2ZnO
<b>2. Tác dụng với hiđro</b>
* Oxi tác dụng với hiđro
2H2 + O2 2H2O
* Clo tác dụng với hiđro
quan sát TN
nhận xét hiện tượng:
vì dd được tạo thành có tính axit.
Hướng dẫn và yêu cầu HS viết PTPƯ, ghi
lại trạng thái, màu sắc của các chất.
Yêu cầu HS rút ra nhận xét.
Gọi HS mô tả lại hiện tượng của phản ứng
đốt lưu huỳnh trong oxi và ghi trạng thái,
màu sắc của các chất trong phản ứng.
Mức độ hoạt động hoá học của phi kim
được xét căn cứ vào khả năng và mức độ
Phi kim hoạt động mạnh Vd: F2, O2, Cl2 . . .
Phi kim hoạt động yếu hơn : S, P, C Si . . .
tan trong nước tạo thành axit clohiđric
Viết PTPƯ
2H2 + Cl2 2HCl
nêu nhận xét:
phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp
chất khí.
<b>3. Tác dụng với oxi:</b>
S + O2 SO2
4P + 5O2 2P2O5
<b>4. Mức độ hoạt động hoá học của phi kim</b>
<b>HĐ3: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ ( 9 Phút)</b>
BT: viết PTPƯ biểu diễn chuyển hoá sau:
S SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4
Làm BT
<b>HĐ4: (1 phút)</b>
<b>Tuần 16</b>
<b>Tiết 31</b>
<b>BÀI 26 CLO</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
HS biết được tính chất vật lí của clo:
+ Khí màu vành lục, mùi hắc, rất độc.
+ Tan được trong nước hơi nặng hơn không khí.
HS biết được tính chất hố học của clo:
+ Clo có một số tính chất hố học của phi kim : tác dụng với hiđro tạo thành chất khí, tác
dụng với kim loại tạo thành muối clorua.
+ Clo tác dụng với nước tạo thành dd axit, có tính tẩy màu, tác dụng với dd kiềm tạo thành
muối.
2. Kó năng
Biết dự đốn tính chất hố học của clo và kiểm tra dự đốn bằng các kiến thức có liên
quan và thí nghiệm hố học.
Biết các thao tác tiến hành thí nghiệm: đồng tác dụng với khí clo, điều chế clo trong
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ(15 phút)
a. Nêu các tính chất hố học của phi kim?
b. Gọi HS 2 sửa BT số 2, 4 SGK /76
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ1: I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ (3 Phút)</b>
Cho HS quan sát lọ đựng clo
Gọi 1 HS nêu các tính chất vật lí của clo? Nêu các tính chất vật lí của clo:
Clo là chất khí, màu vàng lục, múi hắc.
Clo nặng gấp 2,5 lần không khí.
Tan được trong nước.
Clo là khí độc.
<b>HĐ2: II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC ( 18 Phút)</b>
Clo có những tính chất của phi kim
Tác dụng với kim loại tạo thành muối
Tác dụng với hiđro tạo thành khí hiđro
clorua.
Yêu cầu HS viết PTPƯ cho các tính chất
trên của clo.
Gọi 1 HS nhắc lại kết luận
Ngồi các tính chất hố học của phi kim: clo
cịn có những tính chất hố học nào khác?
Làm TN
Gọi HS nhận xét hiện tượng
Phản ứng của clo với nước xảy ra theo 2
chiều:
Viết PTPƯ
<b>1. Clo có những tính chất hố học của phi</b>
<b>kim không?</b>
<b>a. Tác dụng với kim loại:</b>
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Cu + Cl2 CuCl2
<b>b. Tác dụng với hiđro</b>
H2 + Cl2 2HCl
Khí hiđro clorua tan nhiều trong nướctạo
thành dd axit.
Kết luận:
Clo có những tính chất hố học của phi kim
như : tác dụng với hầu hết các kim loại, tác
dụng với hiđro . . . clo là 1 phi kim hoạt
động hoá học mạnh.
<b>2. Clo cịn có tính chất hố học nào khác?</b>
<b>a. Tác dụng với nước</b>
quan sát GV làm TN
nhận xét hiện tượng:
dd nước clo có màu vàng lục, múi hắc.
Nhúng giấy q tím vào dd thu được, giấy
q tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất
màu ngay.
Cl2 + H2O HCl + HClO
Nước clo có tính tẩy màu do axit hipoclorơ
(HClO) có tính oxi hố mạnh. Vì vậy ban
đầu q tím chuyển sang đỏ, sau đó lập tức
mất màu.
Vậy khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện
tượng vật lí hay hiện tượng hố học?
Dẫn khí clo vào nước xảy ra cả hiện tượng
vật lí, cả hiện tượng hố học.
Khí clo tan vào nước (hiện tượng vật lí).
Clo phản ứng với nước tạo thành chất mới
là HCl và HClO ( hiện tượng hoá học)
<b>b. Tác dụng với dd NaOH</b>
quan sát TN
nêu hiện tượng:
dd tạo thành không màu.
Giấy q tím mất màu.
PTPƯ:
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Sản phẩm:
NaCl : Natri clorua
NaClO: Natri hipoclorit
Dd hỗn hợp 2 muối NaCl, NaClO được gọi
là nước Gia_ ven.
<b>HĐ3: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (8 Phút)</b>
BT: viết các PTPƯHH và ghi đầy đủ điều
kiện khi cho clo tác dụng với:
a. nhôm
b. đồng
c. hiđro
d. nước
e. dd NaOH
BT: cho 4,8 gam kim loại M ( có hố trị II
trong hợp chất ) tác dụng vừa đủ với 4,48 lít
khí clo (ở đktc ). Sau phản ứng, thu được m
gam muối.
a. Xac định kim loại M?
b. Tính m
Làm BT
Làm BT
<b>HĐ5: BT về nhà 3, 4, 5, 6, 11 /80</b>
<b>Tuần 16</b>
<b>Tiết 32</b>
<b>BÀI 26 CLO</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
HS biết được phương pháp:
+ điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm: bộ dụng cụ, hố chất, thao tác thí nghiệm, cách
thu khí . . .
+ điều chế khí clo trong cơng nghiệp: điện phân dd NaCl bão hồ có màng ngăn
2. Kĩ năng Biết quan sát sơ đồ, đọc nội dung SGK hoá học 9 . . để rút ra các kiến thức về
tính chất, ứng dụng và điều chế khí clo.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (15 phút)
a. Nêu các tính chất hố học của clo. Viết các PTHH minh hoạ
b. Gọi 2 HS sửa BT 6, 11 / 81
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ1: III. ỨNG DỤNG CỦA CLO ( 5 Phút)</b>
Treo tranh hình 3.4
Yêu cầu HS nêu những ứng dụng của clo.
Vì sao clo được dùng để tẩy trắng vải sợi?
Nêu ứng dụng của clo:
Dùng để khử trùng nước sinh hoạt.
Tẩy trắng vải sợi, bột giấy.
Điều chế nước Gia – ven, clorua vôi.
Điều chế nhựa PVC, chất dẻo, chất màu,
cao su.
<b>HĐ2: IV. ĐIỀU CHẾ KHÍ CLO</b>
Giới thiệu các nguyên liệu
Làm thí nghiệm điều chế clo gọi HS nhận
xét hiện tượng.
Gọi HS nhận xét về cách thu khí clo, vai trị
của bình đựng H2SO4 đặc.
Vai trị của bình đựng dd NaOH đặc. Có thể
thu khí clo bằng cách đẩy nước khơng? Vì
sao?
Giới thiệu
Làm thí nghiệm
<b>1. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm </b>
<b>( 7 phút)</b>
* Nguyên liệu:
MnO2
Dd HCl đặc.
* Cách điều chế:
quan sát GV làm TN
quan sát hiện tượng
PT: MnO2 + 4HCl đ MnCl2 + Cl2 + H2O
Nêu cách thu khí clo:
Thu bằng cách đẩy khơng khí ( đặt ngửa
bình thu, vì khí clo nặng hơn khơng khí )
Khơng nên thu clo bằng cách đẩy nước vì
clo tan 1 phần trong nước
Bình đựng H2SO4 đặc để làm khơ khí clo.
Bình đựng dd NaOH đặc để khử khí clo dư
sau khi làm thí nghiệm ( vì clo độc).
<b>2. Điều chế clo trong công nghiệp ( 5 </b>
<b>phút)</b>
Gọi 1 HS nhận xét hiện tượng.
Hướng dẫn HS dự đốn sản phẩm và gọi HS
viết PTPƯ.
NaCl bão hồ ( có màng ngăn xốp ).
Nêu hiện tượng:
Ơû 2 điện cực có nhiều bọt khí thốt ra.
Dd từ khơng màu chuyển sang màu hồng.
Viết PTPƯ:
2NaCl + 2H2O đp có 2NaOH +
Cl2 + H2
màng ngăn
<b>HĐ3: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ ( 12 Phút)</b>
BT: hãy hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
HCl
1
2 5
Cl2 3
4
NaCl
BT: cho m gam một kim loại R ( có hố trị
II) tác dụng với clo dư. Sau phản ứng thu
được 13,6 gam muối.
Mặt khác, để hoà tan m gam kim loại R cần
vừa đủ 200 ml dd HCl 1M
a. Viết các PTHH
Làm BT
Làm BT
HĐ4: (1 Phút)
BT về nhà 7, 8, 9, 10 SGK /81
<b>Tuần 17</b>
<b>Tiết 33</b>
<b>BÀI 27 CACBON</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS biết được:
Đơn chất cacbon có ba dạng thù hình chính, dạng hoạt động hố học nhất là cacbon vơ
định hình.
Sơ lược tính chất vật lí của ba dạng thù hình.
Tính chất hố học của cácbon: cacbon có một số tính chất hố học của phi kim. Tính chất
hố học đặc biệt của cacbon là tính khử ở nhiệt độ cao.
Một số ứng dụng tương ứng với tính chất vật lí và tính chất hố học của cacbon.
2. Kĩ năng
Biết suy luận từ tính chất của phi kim nói chung, dự đốn tính chất hố học của cacbon.
Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than gỗ.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ ( 10 phút)
a. Nêu cách điều chế clo trong phịng thí nghiệm. Viết PTHH
b. Gọi HS 2 sửa BT 10 SGK /81
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ1: I. CÁC DẠNG THÙ HÌNH CỦA CACBON (5 Phút)</b>
Giới thiệu về ngun tố cacbon, giới thiệu
về dạng thù hình
Giới thiệu dạng thù hình của cacbon
u cầu HS nêu tính chất vật lí của mỗi
dạng thù hình của cacbon
Sau đây, ta chỉ xét tính chất của cacbon vô
định hình
<b>1. Dạng thù hình là gì?</b>
Nghe giảng và ghi bài:
Dạng thù hình của nguyên tố là dạng tồn
tại của những đơn chất khác nhau do cùng 1
NTHH tạo nên.
Ví dụ: Nguyên tố oxi có 2 dạng thù hình là
oxi (O2) và ozon ( O3).
<b>2. Cacbon có những dạng thù hình nào?</b>
Kim cương: cứng, trong suốt, khơng dẫn
điện
Than chì: Mềm, dẫn điện
Cacbon vô định hình: xốp, không dẫn điện
<b>HĐ2: II. TÍNH CHẤT CỦA CACBON</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:
Cho mực chảy qua lớp bột than gỗ,
Phía dưới có đặt một chiếc cốc thuỷ tinh như
hình 3.7 SGK /82
Gọi đại diện 1 vài nhóm HS nêu hiện tượng.
Qua hiện tượng trên các em có nhận xét gì
về tính chất của bột than gỗ?
Đưa một tàn đóm đỏ vào bình oxi
Gọi 1 HS nêu hiện tượng và viết PTPƯ.
Laøm thí nghiệm
Gọi HS nhận xét hiện tượng
Vì sao nước vơi trong vẫn đục?
Chất rắn mới được sinh ra có màu đỏ là chất
<b>1. Tính hấp phụ ( 5 phút)</b>
làm thí nghiệm theo nhóm
nêu hiện tượng:
ban đầu, mực có màu đen
dd thu được trong cốc thuỷ tinh khơng có
màu.
Nhận xét:
Than gỗ có tính hấp thụ chất màu đen trong
dd.
Kết luận: than gỗ có tính hấp phụ.
<b>2. Tính chất hố học ( 15 phút)</b>
<b>a. Tác dụng với oxi</b>
hiện tượng tàn đóm bùng cháy
PT: C + O2 CO2 + Q
<b>b. cacbon tác dụng với oxit của một số </b>
<b>kim loại</b>
quan sát thí nghiệm
nêu hiện tượng:
nào?
Viết PTPƯ.
Ơû nhiệt độ cao, cacbon còn khử được 1 số
oxit kim loại khác như: PbO. ZnO, Fe2O3,
FeO . . .
BT: viết các PTPƯHH xảy ra khi cho
cacbon khử (ở nhiệt độ cao ) các oxit sau:
a. oxit sắt từ
b. chì (II) oxit
c. sắt (III) oxit.
Nước vơi trong vẫn đục
Dd nước vơi trong vẫn đục, vậy sản phẩm
có khí CO2.
PT: 2CuO + C 2Cu + CO2
<b>HĐ3: III. ỨNG DỤNG CỦA CACBON ( 4 Phút)</b>
Nêu các ứng dụng của cacbon Nêu các ứng dụng của cacbon ( kim cương,
than chì, cacbon vơ định hình )
<b>HĐ4: CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP ( 5 Phút)</b>
Gọi 1 HS nhắc lại nội dung chính của bài.
BT: Đốt cháy 1,5 gam một loại than có lẫn
tạp chất khơng cháy trong oxi dư. Tồn bộ
khí thu được sau phản ứng được hấp thụ vào
dd nước vôi trong dư, thu được 10 gam kết
tủa
a. Viết các PTPƯ hố học.
b. Tính thành phần phần trăm cacbon
có trong loại than trên.
<b>HĐ5: ( 1Phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5 SGK /84
<b>Tuần 17</b>
<b>Tiết 34</b>
<b>BÀI 28 CÁC OXIT CỦA CACBON</b>
1. Kiến thức: HS biết được:
Cacbon tạo 2 oxit tương ứng là CO và CO2.
CO là oxit trung tính, có tính khử mạnh.
CO2 là oxit axit tương ứng với axit 2 lần axit.
2. Kĩ năng
Biết nguyên tắc điều chế khí CO2 trong phịng thí nghiệm và cách thu khí CO2.
Biết quan sát thí nghiệm qua hình vẽ để rút ra nhận xét.
Biết sử dụng kiến thức đã biết để rút ra tính chất hố học của CO và CO2.
Viết được các PTHH chứng tỏ CO có tính khử, CO2 có tính chất của một oxit axit.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
a. nêu các dạng thù hình của cacbon?
b. Trình bày tính chất của cacbon?
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HÑ1: I. CACBON OXIT</b>
Yêu cầu HS cho biết tính chất vật lí của CO
Giới thiệu
Giới thiệu hình 3.11 CO khử CuO
Viết PTHH
Nêu ứng dụng của CO
<b>1. Tính chất vật lí</b>
CO là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít tan
trong nước, hơi nhẹ hơn khơng khí ( dCO/KK =
28/29), rất độc.
<b>2. Tính chất hố học</b>
<b>a. CO là oxit trung tính</b>
ở điều kiện thường, CO không phản ứng với
nước, kiềm và axit.
<b>b. CO là chất khử</b>
+ Tác dụng với một số oxit kim loại
CO + CuO CO2 + Cu
4CO + Fe3O4 4CO2 + 3Fe
+ Tác dụng với oxi
CO cháy trong oxi hoặc trong khơng khí với
ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt.
2CO + O2 2CO2
CO được dùng làm nhiên liệu, chất khử . . .
ngoài ra, CO cịn được dùng làm ngun
liệu trong cơng nghiệp hố học.
<b>HĐ2: II. CACBON ĐIOXIT</b>
Yêu cầu HS nêu tính chất vật lí của CO2
Làm thí nghiệm
u cầu HS quan sát
Nêu hiện tượng
Nêu nhận xét
Kết luận
Giới thiệu và yêu cầu HS nhắc lại tính chất
<b>1. Tính chất vật lí:</b>
là khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn
khơng khí, khơng duy trì sự sống, sự cháy
<b>2. Tính chất hố học</b>
<b>a. Tác dụng với nước</b>
quan sát
nêu hiện tượng
nhận xét
CO2 phản ứng với nước tạo thành dd axi,
CO2 + H2O H2CO3
<b>b. Tác dụng với dd bazơ</b>
hố học của bazơ.
Viết PTHH
Lưu ý: tỉ lệ số mol CO2: NaOH
Nêu ứng dụng của CO2
và nước:
CO2 + 2 NaOH Na2CO3 + H2O
1mol 2mol
CO2 + NaOH NaHCO3
1mol 1mol
Tuỳ thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và
NaOH mà có thể tạo ra muối trung hồ, hay
muối axit, hoặc hỗn hợp hai muối.
<b>c. Tác dụng với oxit bazơ:</b>
CO2 + CaO CaCO3
Kết luận: CO2 có những tính chất của oxit
axit.
<b>3. Ứng dụng:</b>
CO2 được dùng trong sản xuất nước giải
khát có gaz, bảo quản thực phẩm, dập tắt
đám cháy . . .
<b>HĐ3: BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5 /87.</b>
<b>Tuần 18</b>
<b>Tiết 35</b>
<b>BÀI 24 ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Củng cố, hệ thống hố kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ, kim
loại để HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ.
2. Kó năng
Từ tính chất hố học của các chất vô cơ, kim loại, biết thiết lập sơ đồ biến đổi từ kim loại
thành các chất vô cơ và ngược lại, đồng thời xác định được các mối liên hệ giữa từng loại
chất.
Biết chọn đúng các chất cụ thể làm ví dụ và viết các PTHH biểu diễn sự biến đổi giữa các
chất.
Từ các biến đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
GV: Hệ thống câu hỏi, BT
HS: n tập các kiến thức đã học trong HK I.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>HĐ1: I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
Yêu cầu HS các nhóm thảo luận nội dung
sau:
Từ kim loại có thể chuyển hố thành những
loại hợp chất nào?
Viết sơ đồ các chuyển hố đó.
Viết PTHH minh hoạ cho các dãy chuyển
hoá mà các em lập được.
a. kim loại muối
gọi một HS nêu ví dụ
Em hãy viết PTHH minh hoạ.
b. Kim loại bazơ muối1 muối 2
Gọi HS nêu ví dụ và viết các PTHH để
minh hoạ
c. Kim loại oxit bazơ bazơ muối 1
muối2
d. kim loại oxitbazơ muối 1 bazơ
muối2 muối 3
Nêu ví dụ:
Zn ZnSO4
Cu CuCl2
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
Cu + Cl2 CuCl2
Nêu ví dụ
Na NaOH Na2SO4 NaCl
PT:
1. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
3. Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4
ví dụ:
c. Ba BaO Ba(OH)2 BaCO3 BaCl2
1. 2Ba + O2 2BaO
2. BaO + H2O Ba(OH)2
3. Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O
4. BaCO3 + 2HCl BaCl2 + H2O + CO2
lấy ví dụ:
Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2 CuCl2
Cu(NO3)2
PT:
1. 2Cu + O2 2CuO
2. CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
3. CuSO4 + 2KOH Cu(OH)2 + K2SO4
4. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
5. CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl
<b>2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại (10 phút)</b>
Cho các nhóm HS thảo luận để viết các sơ
đồ chuyển hố các hợp chất vơ cơ, thành
kim loại ( lấy ví dụ minh hoạ và viết PTHH)
Thảo luận nhóm:
Các sơ đồ chuyển hố các hợp chất vơ cơ
thành kim loại
a. muối kim loại
ví dụ: CuCl2 Cu
PT:
CuCl2 + Fe Cu + FeCl2
b..Muối bazơ oxit bazơ kim loại
ví dụ:
PT:
1. Fe2(SO4)3 + 6KOH 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
2. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
3. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
c. Bazơ muối kim loại
ví dụ:
CuO Cu
PT: CuO + H2 Cu + H2O
<b>HĐ2: II. BÀI TẬP (24 phút)</b>
BT: cho các chất sau: CaCO3, FeSO4,
H2SO4, K2CO3, Cu(OH)2, MgO
Gọi tên, phân loại các chất trên
Trong các chất trên chất nào tác dụng với:
b. dd KOH
c. dd BaCl2
BT: hoà tan hoàn toàn 4,54 gam hỗn hợp
gồm Zn, ZnO bằng 100ml dd HCl 1,5M. sau
phản ứng thu được 448 cm3<sub> khí (ở đktc)</sub>
a. Viết các PTPƯ xảy ra
b. Tính khối lượng của mỗi chất có
trong hỗn hợp ban đầu
c. Tính nồng độ mol của các chất có
trong dd khi phản ứng kết thúc ( giả
thiết rằng thể tích của dd sau phản
ứng thay đổi khơng đáng kể so với
thể tích của dd axit )
Làm BT
Làm BT
<b>HĐ 3: ( 1Phút)</b>
Dặn dị HS ôn tập để chuẩn bị kiểm tra học kì
BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 SGK /72
<b>Tuan 18</b>
<b>Tieỏt 36</b>
<b>KIEM TRA HOẽC Kè</b>
<b>HỌC KÌ II</b>
<b>Tuần 19</b>
<b>Tiết 37</b>
<b>BÀI 29 AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS biết được:
Axit cacbonic có những tính chất của muối như: tác dụng với axit, với dd muối, với dd
kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao giải phóng khí cacbonic.
Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất, đời sống.
2. Kó năng
Biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh tính chất hố học của muối cacbonat. Tác dụng
với axit, với dd muối, dd kiềm.
Biết quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận về tính chất dễ bị nhiệt phân huỷ
của muối cacbonat
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Giáo viên Học sinh
<b>I. AXIT CACBONIC ( H2CO3) (10 phuùt)</b>
Gọi HS đọc mục này trong SGK, sau đó
yêu cầu HS tóm tắt và ghi vào vở
Thuyết trình HS ghi bài vào vở
<b>1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí</b>
<b>2. Tính chất hố học</b>
H2CO3 là một axit yếu, dd H2CO3 làm q
tím chuyển thành màu đỏ.
H2CO3 là một axit không bền, dễ bị phân
huỷ ngay thành CO2 vaø H2O
H2CO3 H2O + CO2
<b>Hoạt động2:</b>
<b>II. MUỐI CACBONAT (20 phút)</b>
Giới thiệu: có 2 loại muối: cacbonat trung
hồ và cacbonat axit.
u cầu HS lấy ví dụ
u cầucác nhóm HS tiến hành thí nghiệm
Yêu cầu HS viết các PTPƯ
Gọi HS nêu nhận xét
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Nêu hiện tượng?
Yêu cầuHS viết PTPƯ
Gọi HS nêu nhận xét
Muối hiđro cacbonat tác dụng với kiềm tạo
thành muối trung hoà và nước
<b>1. Phân loại</b>
Muối cacbonat trung hồ
Na2CO3: Natri cacbonat
CaCO3: Canxi cacbonat
Muối cacbonat axit ( hiđrocacbonat)
NaHCO3: Natri hiđrocacbonat
Ca(HCO3)2: canxi hiđrocacbonat
<b>2. Tính chất</b>
<b>a. Tính tan</b>
Đa số muối cacbonat không tan trong nước (
trừ Na2CO3, K2CO3 )
Hầu hết các muối hiđrocabonat đều tan
trong nước.
<b>b. Tính chất hố học</b>
<b>* Tác dụng với dd axit:</b>
Tiến hành làm thí nghiệm theo nhóm
Nhận xét hiện tượng: có bột khí thốt ra ở
cả 2 ống nghiệm.
Viết PTPƯ:
NaHCO3(dd) + HCl(dd) NaCl(dd)+ H2O(l)
+CO2(K)
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd) +
H2O(l)+ CO2(k)
Nhận xét:
<b>* Tác dụng với dd bazơ</b>
Tiến hành thí nghiệm
Nêu hiện tượng : có vẩn đục trắng xuất hiện
Viết PTPƯ:
K2CO3 + Ca(OH)2 2KOH + CaCO3
Nêu nhận xét
Hướng dẫn các nhóm HS làm thí nghiệm
Gọi HS nêu hiện tượng và viết PTPƯ và
nhận xét.
Giới thiệu tính chất này
Hướng dẫn HS viết PTPƯ
Yêu cầu các em HS đọc SGK và nêu các
ứng dụng
NaHCO3(dd) + NaOH(dd) Na2CO3(dd)
+H2O(l)
<b>* Tác dụng với dd muối</b>
Làm thí nghiệm theo nhóm
Nêu hiện tượng:
PT: Na2CO3(dd) + CaCl2(dd) CaCO3(r) +
2NaCl(dd)
Nhận xét:
<b>* Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ:</b>
Viết PTPƯ:
2NaHCO3( r) t0 Na2CO3( r) + H2O(h) +
CO2(k)
CaCO3(r ) t0 CaO( r )+ CO2(k)
3. Ứng dụng
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Hoạt động3:</b>
<b>III. CHU TRÌNH CÁC BON TRONG TỰ NHIÊN ( 5 phút)_</b>
Giới thiệu chu trình của cacbon trong tự
nhieân
Quan sát tranh vẽ, nghe và ghi bài giảng
<b>Hoạt động4:</b>
Luyện tập – củng cố ( 8 phút)
BT1: Trình bày phương pháp để phân biệt
các chất bột: CaCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2,
NaCl.
BT2: Hồn thành PTPƯ theo sơ đồ sau:
C CO2 Na2CO3 NaCl
BaCO3
Làm BT
Làm BT
<b>Hoạt đơng 5 (2 phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5 SGK /91
<b>Tuần 19</b>
<b>Tiết 38</b>
<b>BÀI 30 SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS biết được:
Silic là phi kim hoạt động hoá học yếu . silic là chất bán dẫn.
Từ các vật liệu chính là đất sét, cát kết hợp với các vật liệu khác và với kĩ thuật khác
nhau, cơng nghiệp silicat đã sản xuất ra sản phẩm có nhiều ứng dụng như: đồ gốm, sứ, xi
măng, thuỷ tinh . .
2. Kó năng
Đọc để thu thập những thông tin về silic, silic đioxit và công nghiệp silicat.
Biết sử dụng kiến thức thực tế để xây dựng kiến thức mới.
Biết mơ tả q trình sản xuất sơ đồ lị quay sản xuất clanhke.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Tranh ,ảnh, mẫu vật veà:
Đồ gốm, sứ, thuỷ tinh, xi măng.
Sản xuất đồ gốm, sứ, thuỷ tinh, xi măng.
Mẫu vật: đất sét, cát trắng
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (15 phút)
a. Nêu các tính chất hố học của muối cácbonat?
b. Gọi 2 HS lên bảng làm BT 3, 4 SGK /90
3. Bài mới
Giáo viên Học sinh
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. SILIC (7 phút)</b>
Nêu trạng thái tự nhiên, tính chất của Silic?
Si có những tính chất vật lí nào?
<b>1. Trạng thái thiên nhiên</b>
Thảo luận nhóm
<b>2. Tính chất</b>
<b> * Silic là chất rắn màu xám, khó nóng </b>
chảy.
- Có vẻ sáng của kim loại.
- Dẫn điện kém.
- Tinh thể silic tinh khiết là chất bán dẫn.
Si ( r) + O2 ( r) SiO2 (r)
* Silic được dùng làm vật liệu bán dẫn trong
kĩ thuật điện tử và được dùng để chế tạo pin
mặt trời
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II. SILIC ĐIOXIT(SiO2) (5 phút)</b>
SiO2 thuộc loại hợp chất nào? Vì sao? Tính
chất hố học của nó? Thảo luận nhómSiO2 là oxit axit.
Tính chất hố học của Si là:
Tác dụng với kiềm ( ở t0<sub> cao)</sub>
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O
Tác dụng với oxit bazơ
SiO2 + CaO CaSiO3
<b>Hoạt động3</b>
<b>III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT(15 phút)</b>
Yêu cầu HS quan sát mẫu vật, tranh ảnh,
rồi kể tên các sản phẩm của ngành công
Yêu cầu các nhóm thảo luận theo nội dụng
sau:
a. Ngun liệu chính
b. các cơng đoạn chính
c. cơ sở sản xuất
Yêu cầu các nhóm thảo luận theo nội dụng
sau:
a. Ngun liệu chính
b. các cơng đoạn chính
c. cơ sở sản xuất
Yêu cầu các nhóm thảo luận theo nội dụng
sau:
a. Ngun liệu chính
b. các cơng đoạn chính
c. cơ sở sản xuất
1. Sản xuất đồ gốm , sứ
a. Ngun liệu chính:
Đất sét, thạch anh, fenpat.
b. các cơng đoạn chính
Nhào đất sét, thạch anh và fenpat với nước
để tạo thành bột dẻo rồi tạo hình, sấy khơ
Nung các đồ vật trong lò ở nhiệt độ cao
thích hợp.
c. cơ sở sản xuất
Bát Tràng ( Hà nội ), Hải Dương, Đồng
nai,Sơng Bé
<b>2. Sản xuất xi măng</b>
a. Nguyên liệu chính
Đất sét ( Có SiO2), đá vơi. Cát . .
b. các cơng đoạn chính (SGK)
c. cơ sở sản xuất (SGK)
<b>3. Sản xuất thuỷ tinh</b>
a. Nguyên liệu chính
Cát thạch anh, đá vơi, sơ đa
b. các cơng đoạn chính : (SGK)
PT:
CaCO3 CaO + CO2
CaO +SiO2 CaSiO3
Na2CO3 + SiO2 Na2SiO3 + CO2
c. cơ sở sản xuất (SGK)
<b>Hoạt động 4 Củng cố ( 4 phút)</b>
bài
Nhắc lại các nội dung chính của bài
<b>Hoạt động5 ( 1phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4 SGK /95
<b>Tuần 20</b>
<b>Tiết 39</b>
<b>BÀI 31 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
a. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của diện tích hạt nhân nguyên
tử.
b. Cấu tạo bảng tuần hoàn mới ở lớp 9 gồm ơ ngun tố, chu kì, nhóm.
Ơ ngun tố cho biết: số hiệu ngun tử, kí hiệu hố học, tên nguyên tố, nguyên tử khối.
Chu kì: Gồm các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành hàng
ngang theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ngun tử
2. Kó năng HS biết :
Dự đốn tính chất cơ bản của ngun tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần hồn.
Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố suy ra vị trí và tính chất của nó.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Bảng tuần hồn
Ơ ngun tố phóng to
Chu kì 2, 3 phóng to
Nhóm I, nhoùm VI phoùng to
Sơ đồ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (5 phút)
a. Công nghiệp silicat là gì? Kể tên một số ngành công nghiệp silicat và nguyên liệu
chính?
3. Bài mới
Hoạt động giáo viên Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOAØN</b>
Giới thiệu về bảng hệ thống tuần hồn và
nhà Bác Học Menđeleep.
Giới thiệu cơ sở sắp xếp của bảng HTTH
Nghe và ghi:
Bảng HTTH có hơn 100 nguyên tố được sắp
xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN</b>
Giới thiệu khái qt bảng HTTH:
Chu kì
Nhóm
Treo sơ đồ lên bảng: ơ 12 (phóng to)
u cầu HS quan sát và nhận xét
Cho Vd
Bảng HTTH có bao nhiêu chi kì? Mỗi chu kì
có bao nhiêu hàng?
<b>1. Ô nguyên tố</b>
ô nguyên tố cho biết:
- Số hiệu ngun tử ( số thứ tự của nguyên
tố); số hiệu nguyên tử có số trị bằng số đơn
vị điện tích hạt nhân và bằng số electron
- KHHH
- Tên nguyên tố
- Nguyên tử khối
HS cho Ví dụ
<b>2. Chu kì</b>
Điện tích hạt nhân các ngun tử trong một
chu kì thay đổi như thế nào?
Số lớp e của nguyên tử các nguyên tố trong
cùng một chu kì có đặc điểm gì?
Gọi HS nêu nhận xét về 1 chu kì
Bảng HTTH có bao nhiêu nhóm?
Trong cùng một nhóm, điện tích hạt nhân
ngun tử của các nguyên tố thay đổi như
thế nào?
Số e lớp ngoài cùng của nguyên tố trong
cùng một nhóm có đặc điểm gì giống nhau?
Gọi 1 HS nêu nhận xét trong SGK / 97
+ Chu kì 1, 2, 3 mỗi chu kì có một hàng
( chu kì nhỏ)
+ Chu kì 4, 5, 6, 7 ( chu kì lớn)
Trong một chu kì, từ trái sang phải điện tích
hạt nhân tăng dần.
Số lớp e của nguyên tử các nguyên tố trong
cùng một chu kì bằng nhau và bằng số thứ
tự của chu kì
Nêu nhận xét:
<b>3. Nhóm</b>
Bảng HTTH có 8 nhóm được đánh số thứ tự
từ I VIII.
Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử các
nguyên tố bằng nhau và bằng số thứ tự của
nhóm
Nêu nhận xét
<b>Hoạt động 3 Luyện tập – củng cố ( 10 phút)</b>
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung cần nhớ trong
baøi
BT1: cho các nguyên tố có số thứ tự 15, 14,
20, 19 trong bảng HTTH . Em hãy cho biết:
1. Vị trí của các nguyên tố trên trong bảng
HTTH:
- Số thứ tự, tên ngun to,á KHHH
- Chu kì
- Nhóm
2. Đặc điểm về cấu tạo ngun tử của các
ngun tố đó:
- Điện tích hạt nhân
- Số proton trong hạt nhân
- Số e
- Số lớp e
- Số e lớp ngoài cùng
Nhắc lại nội dung cần nhớ trong bài
Làm BT
<b>Hoạt động 4 (2 phút)</b>
BT về nhà 1, 2 SGK /101
<b>Tuần 20</b>
<b>Tiết 40</b>
<b>BÀI 31 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
Quy luật biến đổi tính chất trong chu kì, nhóm. p dụng với chu kì 2, 3, nhóm I, VII
Dựa vào vị trí của ngun tố ( 20 nguyên tố đầu ) suy ra cấu tạo nguyên tử, tính chất cơ
bản của nguyên tố và ngược lại.
2. Kó năng HS biết :
Dự đốn tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần hồn.
Biết cấu tạo ngun tử của nguyên tố suy ra vị trí và tính chất của nó.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (10 phút)
a. Em hãy nêu cấu tạo của bảng HTTH
b. Gọi 2 HS làm BT 1, 2 SGK /101
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN</b>
<b>HOÀN (15 phút)</b>
Các em quan sát các nguyên tố thuộc chu
kì 2, 3 thảo luận theo nội dung sau:
- Đi từ đầu đến cuối chu kì ( theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân).
- Sự thay đổi về số e lớp ngoài cùng như
thế nào?
- Tính kim loại, phi kim của các nguyên tố
thay đổi như thế nào?
Yêu cầu HS thảo luận với nội dung sau:
Quan sát nhóm I và nhóm VII dựa vào tính
chất hố học của các ngun tố đã biết,
hãy cho biết:
- Số lớp e và số e lớp ngoài cùng của các
nguyên tố trong cùng 1 nhóm có đặc điểm
như thế nào?
- Tính kim loại và tính phi kim của các
nguyên tố trong cùng 1 nhóm thay đổi như
thế nào?
<b>1. Trong một chu kì</b>
HS thảo luận
Ý kiến đưa ra thống nhất phải đạt được như
sau:
- Trong 1 chu kì, khi đi từ đầu tới cuối chu kì
theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
Đầu mỗi chu kì là 1 kim loại mạnh, cuối
chu kì là 1 phi kim mạnh ( halogen), kết
thúc chu kì là 1 khí hiếm.
Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần,
đồng thời tính phi kim của các ngun tố
tăng dần.
<b>2.Trong một nhóm</b>
Thảo luận nhóm
Ý kiến của các nhóm sau khi đã thống nhất
như sau:
+ Trong cùng 1 nhóm khi đi từ trên xuống
dưới ( theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân ) cấu tạo lớp vỏ của nguyên tử các
nguyên tố có đặc điểm như sau:
- Số e lớp ngồi cùng bằng nhau
- Số lớp e tăng dần từ 1 đến 7
+ Tính chất của các nguyên tố thay đổi như
sau: Tính kim loại tăng dần đồng thời tính
phi kim giảm dần.
<b>IV. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC ( 12 phút)</b>
HTTH, ta có thể suy đốn được những
điểm gì về ngun tử đó?
Ví dụ: Biết ngun tố A có số hiệu là 17,
chu kì 3, nhóm VII hãy cho biết cấu tạo
nguyên tử và tính chất của nguyên tố A.
Gọi 1 HS trả lời
<b>1. Biết vị trí của ngun tố ta có thể suy </b>
<b>đốn cấu tạo nguyên tử và tính chất của </b>
<b>nguyên tố</b>
Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A như sau:
+ Điện tích hạt nhân = 17+
coù 17p, 17e
- A ở chu kì 3, ngun tử A có 3 lớp e.
- A thuộc nhóm VII, lớp ngồi cùng có 7 e
Vì A ở cuối chu kì 3 nên A là phi kim mạnh.
<b>2. Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta</b>
<b>có thể suy đốn vị trí và tính chất ngun </b>
<b>tố đó</b>
Ví dụ: ngun tử của ngun tố X có điện
tích hạt nhân là 12+, 3 lớp e, lớp ngồi cùng
có 2e. hãy cho biết vị trí của X trong bảng
Vị trí của X trong bảng HTTH:
- Số thứ tự 12
- Chu kì 3
- Nhóm II
- Tính chất : X là kim loại manh.
<b>Hoạt động 3 Luyện tập – củng cố (7 phút)</b>
Gọi 1 HS nhắc lại nội dung chính của bài
u cầu 1 HS giải thích từ “ tuần hồn “ để
hiểu rõ định luật tuần hoàn và bảng HTTH.
<b>Hoạt động 4 ( 1 phút)</b>
BT về nhà 3, 4, 5, 6, 7 SGK /101
<b>Tuần 21</b>
<b>Tiết 41</b>
<b>BÀI 32 LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3: PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOAØN</b>
<b>CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Giúp HS hệ thống hoá lại các kiến thức đã học trong chương như:
Tính chất của phi kim, tính chất của clo, cacbon, silic, oxit cacbon, axit cacbonic, tính chất
của muối cacbonat.
2. Kó năng
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ ( 10 phút)
a. Nêu qui luật biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng HTTH? ý nghĩa của bảng
HTTH?
b. Gọi 1 HS làm BT 6 SGK
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1</b>
<b> I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ (20 PHÚT)</b>
Yêu cầu HS hoàn thành sơ đồ 1
Yêu cầu HS hoàn thành sơ đồ 2 SGK
Yêu cầu các nhóm thảo luận để hồn chỉnh
sơ đồ 3, viết PTPƯ minh hoạ.
<b>1.Tính chất hố học của phi kim</b>
HS hồn thành sơ đồ 1 như SGK /102
<b>2. Tính chất hố học của một số phi kim </b>
<b>cụ thể</b>
<b>a. Tính chất hố học của clo</b>
Hồn thành sơ đồ 2 như SGK /102
PT:
1. H2 + Cl2 2HCl
2. Mg + Cl2 MgCl2
3. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
4. Cl2 + H2O HClO + HCl
<b>b. Tính chất hố học của cacbon và các </b>
<b>hợp chất của cacbon</b>
Thảo luận nhóm
PT:
1. C + CO2 2CO
2. C + O2 CO2
3. 2CO + O2 2CO2
4. CO2 + C 2CO
5. CO2 + CaO CaCO3
6. CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
7. CaCO3 CaO + CO2
8. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> II. BÀI TẬP (13phút)</b>
BT1: Trình bày phương pháp hố học để
phân biệt các chất khí không maøu CO, CO2,
H2
BT2: Cho 10,4 g hỗn hợp gồm MgO,
MgCO3 hoà tan hoàn toàn dd HCl, toàn bộ
khí sinh ra được hấp thụ hồn tồn bằng dd
Ca(OH)2 dư, thấy thu được 10g kết tủa. Tính
khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
<b>Hoạt động 3 (2 phút)</b>
BT về nhà 4, 5, 6 SGK /103
Chuẩn bị tiết sau thực hành
<b>Tuần 21</b>
<b>Tiết 42</b>
<b>BÀI 33 THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA</b>
<b>CHÚNG</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trưng của muối cacbonat, muối
2. Kĩ năng Tiếp tục rèn luyện về kĩ năng thực hành hoá học, giải BT thực nghiệm hoá
học.
3. Thái độ: Rèn luyện ý thức nghiêm túc, cẩn thận . . . trong học tập, thực hành hoá học.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, 10 ống nghiệm, đèn cồn, giá sắt, ống dẫn khí. ng hút.
Hố chất: CuO, C, dd Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3, NaCl, dd HCl, H2O
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động1:</b>
<b> KIỂM TRA CÁC KIẾN THỨC CĨ LIÊN QUAN ĐẾN BÀI THỰC HÀNH ( 5 Phút)</b>
Tính chất của C
Tính chất bị nhiệt phân huỷ của các muối
hiđro cacbonat
Tính tan và tính chất tác dụng với dd axit
của cac muối cacbonat.
HS trả lời
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM (30 phút)</b>
Hướng dẫn HS lắp dụng cụ như hình 301
SGV /129
Hướng dẫn HS quan sát hiện tượng xảy ra
Gọi đại diện nhóm nêu hiện tượng
Viết PTPƯ
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao
+ Tiến hành thí nghiệm
Quan sát hiện tượng thí nghiêm
Nhận xét hiện tượng:
Hỗn hợp chất rắn trong ống nghiệm A
chuyển dần từ đen sang đỏ.
Dd nước vơi trong vẩn đục vì:
C + 2CuO 2Cu + CO2
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Hướng dẫn HS quan sát hiện tượng.
Gọi đại diện nhóm nêu cách làm
Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm
Gọi các nhóm báo cáo kết quả, GV ghi lại
để nhận xét
Nhiệt phân muối NaHCO3
Tiến hành thí nghiệm :
- Lấy 1 thìa nhỏ NaHCO3 cho vào đáy
ống nghiệm đậy ống nghiệm bằng
nút cao su .
- Dùng đèn cồn hơ nóng đều ống
nghiệm ,sau đó tập trung vào đáy
ống nghiệm
Quan sát hiện tượng
Nhận xét hiện tượng:
Dd nước vơi trong vẩn đục vì
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
<b>3. Thí nghiệm 3:</b>
Nhận biết muối cacbonat và muối clorua
Trình bày cách tiến hành
Tiến hành thí nghiệm
Báo cáo kết quả
Lọ 1: đựng . . .
Lọ 2: đưng . . .
Lọ 3: đưng . . .
<b>Hoạt động 3 </b>
<b>II. CƠNG VIỆC CUỐI BUỔI THỰC HÀNH ( 10 phút)</b>
Hướng dẫn HS thu hồi hoá chất, rửa ống
nghiệm, thu dọn các dụng cụ thí nghiệm, vệ
sinh phòng thí nghiệm.
u cầu HS làm tường trình
Thu dọn vệ sinh phòng thí nghiệm
Làm tường trình
<b>Tuần 22</b>
<b>Tiết 43</b>
<b>CHƯƠNG 4 HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU</b>
<b>BÀI 34 KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HỐ HỌC HỮU CƠ</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
HS hiểu thế nào là hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
Nắm được cách phân loại các hợp chất hữu cơ.
2. Kĩ năng : Phân biệt được các chất hữu cơ thông thường với các chất vô cơ.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
Giới thiệu: Hợp chất hữu cơ ở xung quanh ta,
trong hầu hết các loại lương thực , thực
phẩm ( gạo, thịt, cá, rau, quả . . . )trong các
loại đồ dùng ( quần, áo, giấy . . . ) và ngay
trong cơ thể chúng ta.
Giới thiệu các mẫu vật hoặc hình vẽ . . .
Làm thí nghiệm: đốt cháy bơng, úp ống
nghiệm trên ngọn lửa, khi ống nghiệm mờ
đi, xoay lại, rót nước vơi vào và lắc đều.
Gọi 1 HS nhận xét hiên tượng .
Tại sao nước vôi bị vẩn đục?
Đa số các hợp chất của cacbon là hợp chất
hữu cơ. Chỉ có 1 số ít không là hợp chất hữu
cơnhư CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat
kim loại . . .
Thuyết trình: Dựa vào thành phần phân tử ,
các hợp chất hữu cơ được chia thành 2 loại
chính:
1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu? (5 phút)
Nghe và ghi bài
Quan sát hình vẽ, mẫu vật.
<b>2. Hợp chất hữu cơ là gì? (10 phút)</b>
Quan sát thí nghiệm
Hiện tượng: nước voi trong bị vẩn đục.
Nước vơi trong bị vẩn đục vì bơng cháy có
sinh ra CO2.
Vậy hợp chất hữu cơ là hợp chất của
cacbon
Nghe vaø ghi baøi.
<b>3. Các hợp chất hữu cơ được phân loại </b>
<b>như thế nào?</b>
Nghe vaø ghi bài
+ Hiđrocacbon: Phân tử chỉ có 2 ngun tố:
cacbon và hiđro.
Ví dụ : CH4, C2H6, C3H8 , C4H6. . . .
+ Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngoài cacbon
và hiđro, trong phân tử cịn có các ngun
tố khác như oxi, nitơ, clo . . . .
Ví dụ: C2H6O, CH3Cl . . .
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>II. KHÁI NIỆM VỀ HỐ HỌC HỮU CƠ</b>
Cho HS đọc SGK sau đó gọi HS tóm tắt
Hố học hữu cơ là gì?
Hố học hữu cơ có vai trị quan trong như
thế nào đối với đời sống, xã hội. . ?
Đọc SGK
Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên
nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ và
những chiyển đổi của chúng.
Ngành Hố học hữu cơ đóng vai trị quan
Hợp chất hữu cơ là gì?
Hợp chất hữu cơ được phân loại như thế
nào?
hữu cơ là:
A. K2CO3, CH3COONa, C2H6
B. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl
C. CH3Cl, C2H6O, C3H8
Câu 2: nhóm các chất đều gồm các
hiđrocacbon là:
A. C2H4, CH4, C2H5Cl
B. C3H6, C4H10, C2H4
C. C2H4, CH4, C3H7Cl
<b>Hoạt động 4: ( 2phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5 / SGK 108
<b>Tuần 22</b>
<b>Tiết 44</b>
<b>BÀI 35 CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Hiểu được trong các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị,
cacbon hoá trị IV, oxi hoá trị II, hiđro hoá trị I.
Hiểu được mỗi chất hữu cơ có một cơng thức cấu tạo ứng với 1 trật tự liên kết xác định,
các nguyên tử cacbon có khả năng liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon.
2. Kĩ năng viết được CTCT của một số chất đơn giản, phân biệt được các chất khác nhau
qua công thức cấu tạo.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (15 phút)
a. Khái niệm về hợp chất hữu cơ? Phân loại các hợp chất hữu cơ ?
b. Gọi 2 HS làm BT 4, 5 SGK /108
3. Bài mới
Hoạt động giáo viên Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ (15 phút)</b>
Thông báo về hoá trị của cacbon, hiđro, oxi.
Hướng dẫn HS biểu diễn liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử. Từ đó rút ra kết
luận
1. Hố trị và liên kết giữa các nguyên tử
Nghe và ghi bài:
Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon ln có
hố trị IV, hiđro có hố trị I, oxi có hố trị
II.
Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng
hoá trị của chúng. Mỗi liên kết được biểu
diễn bằng 1 nét gạch nối giữa 2 nguyên
tử.H
Hướng dẫn HS lắp mơ hình phân tử một số
chất: CH4, CH3Cl, CH3OH, . . .
Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên
tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau
tạo thành mạch cacbon
Giới thiệu 3 loại mạch cacbon
Với công thức phân tử C2H6O có 2 chất
khác nhau:
* Rượu etylic:
H – C – C – O – H
l l
H H
H
H C H
H
<b>2. Mạch cacbon</b>
Nghe và ghi bài
Có 3 loại mạch cacbon:
* Mạch thẳng:
H H H H
l l l l
H – C – C – C – C – H
l l l l
H H H H
* Mạch nhánh:
H H H
l l l
* Ñimetyl ete:
H H
l l
H – C – O – C – H
l l
H H
Hai hợp chất trên có sự khác nhau về trật tự
liên kết giữa các nguyên tử. Đó là ngun
nhân làm cho rượu etylic có tính chất khác
với đimetyl ete.
Gọi HS đọc kết luận Như vậy: Mỗi hợp chất hữu cơ có 1 trật tự
liên kết xác định giữa các nguyên tử trong
phân tử.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b> II. CÔNG THỨC CẤU TẠO (5 phút)</b>
Gọi HS đọc SGK.
Công thức cấu tạo.
Hướng dẫn để HS nêu được ý nghĩa của
CTCT
HS đọc SGK
Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa
các nguyên tử trong phân tử gọi là CTCT
Ví dụ:
C2H2: etilen
CTCT etilen
H H
C = C
H H
Viết gọn: H2C = CH2
CTCT cho biết thành phần phân tử và trật
tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
<b>Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố ( 8 phút)</b>
Gọi 1 HS nhắc lại nội dung chính của bài.
BT1: Viết CTCT của các chất có cơng thức
phân tử sau: C2H5Cl, C3H8, CH4O
Tóm tắt lại nôi dung chính của bài
Làm BT
<b>Hoạt động 5 (2 phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5 SGK /112
<b>Tuần 23</b>
<b>Tiết 45</b>
<b>BÀI 36 METAN</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Nắm được CTCT, tính chất vật lí, tính chất hố học của metan.
Nắm được định nghĩa liên kết đơn, phản ứng thế.
2. Kĩ năng viết được PTHH của phản ứng thế, phản ứng cháy của metan.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ ( 10 phút)
a. Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ?
b. gọi 2 HS làm BT 4,5 SGK /112
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ (5 phút)</b>
Giới thiệu trạng thái tự nhiên của metan và
cách thu khí metan trong bùn ao.
Cho HS quan sát lọ đựng khí metan
Nêu tính chất vật lí của metan
Tính tỉ khối của metan so với khơng khí
Ghi bài:
Trong tự nhiên, khí metan có nhiều trong
các mỏ khí ( khí thiên nhiên ):
* Trong các mỏ dầu ( khí mỏ dầu hay khí
đồng hành)
* Trong các mỏ than (khí mỏ than ), trong
* Trong khí biogas
Tính chất vật lí: Metan là chất khí, khơng
màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí
( d=16/29 ), rất ít tan trong nước.
<b>Hoạt động2:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ (10 phút)</b>
Hướng dẫn HS lắp mơ hình phân tử metan
( dạng rỗng ) cho HS quan sát mơ hình phân
tử metan (dạng đặc )
Viết CTCT của metan
Nhận xét về đặc điểm cấu tạo của metan
Giới thiệu liên kết đơn bền.
Vieát CTCT:
H
l
H –C –H
l
H
Đặc điểm: Trong phân tử metan có 4 liên
kết đơn
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC (10 phút)</b>
Làm thí nghiệm đốt cháy metan
Đốt cháy metan thu được những sản phẩm
nào? Vì sao?
Yêu cầu HS viết PTPƯ
<b>1. Tác dụng với oxi</b>
Xem thí nghiệm
Đốt cháy metan ta thu được:
- Khí CO2
- Hơi nước
Viết PTPƯ:
Làm thí nghiệm
Từ các hiện tượng trên các em rút ra nhận
xét gì?
Hướng dẫn HS viết PTPƯ
Phản ứng giữa metan và clo thuộc loại phản
ứng gì?
<b>2. Tác dụng với clo</b>
Màu vàng nhạt của clo mất đi.
Giấy q tím chuyển sang màu đỏ
Nhận xét:
Viết PTPƯ:
CH4(k) + Cl2 (k) askt CH3Cl(k) +
HCl(h)
Phản ứng trên được gọi là phản ứng thế
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>IV. ỨNG DỤNG( 3 phút)</b>
Nêu ứng dụng của metan Các ứng dụng của metan là:
- Làm nhiên liệu trong đời sống và
trong sản xuất
- Là nguyên liệu để điều chế hiđro
theo sơ đồ:
Metan + nước cacbon đioxit + hiđro
CH4 + 2H2O CO2 + 4H2
Metan còn được dùng để điều chế bột than
và nhiều chất khác.
<b>Hoạt động 5: Luyện tập – củng cố ( 6phút)</b>
Bt:
a. Tính thể tích oxi (đktc) cần dùng để
đốt cháy hết 3,2g khí metan
b. Tồn bộ sản phẩm cháy ở trên được
dẫn vào bình đựng dd nước vơi trong
dư. Sau thí nghiệm, thấy khối lượng
bình tăng m1 gam và có m2 gam kết
tủa. Tính m1, m2?
Làm BT
<b>Hoạt động 6:</b>
Bt về nhà 1, 2, 3, 4 SGK /116
<b>Tuần 23</b>
<b>Tiết 46</b>
<b>BÀI 37 ETILEN</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Hiểu được phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các phản ứng đặc trưng của etilen và
Biết được 1 số ứng dụng quan trọng của etilen.
2. Kĩ năng
Biết cách viết PTHH của phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phân biệt etilen với metan
bằng phản ứng với dd brom
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Mơ hình phân tử etilen, tranh mơ tả thí nghiệm dẫn metan qua dd brom.
Etilen, dd brom loãng.
Oáng nghiệm, ống thuỷ tinh dẫn khí, diêm hoặc bật lửa.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (10 phút)
a. Nêu đặc điểm cấu tạo, tính chất hố học của metan?
b. Gọi 2 HS làm BT1, 3 SGK /116
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ( 3phút)</b>
Tính chất vật lí: Etilen là chất khí, khơng
màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn
khơng khí (d = 28/29
<b>Hoạt động2:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ (7 phút)</b>
Hướng dẫn HS lắp ráp mơ hình phân tử
C2H4 ( dạng rỗng)
Cho HS quan sát mơ hình phân tử ( dạng
đặc )
Viết CTCT của etilen và nhận xét về đặc
điểm
Trong liên kết đơi có 1 liên kết kém bền.
Liên kết này dễ bị đứt trong các phản ứng
hố học
Các nhóm HS lắp ráp mơ hình phân tử
C2H4.
Vieát CTCT:
H H
C = C
H H
Đặc điểm: Giữa 2 nguyên tử cacbon có 2
liên kết
Nghe và ghi
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC (15 phút)</b>
Tương tự như metan, khi đốt etilen cháy tạo
ra khí cacbonic hơi nước và toả nhiệt.
Yêu cầu HS viết PTPƯ
<b>1. Etilen có cháy không? </b>
Viết PTPƯ
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
Làm thí nghịêm
Dẫn khí etilen vào dd brom
Gọi HS nhận xét hiện tượng
Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng
Liên kết kém bền bị đứt
Các phân tử etilen liên kết lại với nhau
Yêu cầu HS viết PTPƯ.
<b>khoâng?</b>
Nêu hiện tượng:
Nhận xét
PT:
H H
H H l l
C = C + Br – Br Br – C – C -
Br
H H l l
H H
Viết gọn:
CH2 = CH2 (k) + Br2(dd) CH2Br – CH2Br
(dd)
C2H4 + Br2 C2H4Br2
<b>2.Các phân tử etilen có kết hợp được với </b>
<b>nhau khơng?</b>
…CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2 = CH2…
ASKT
… CH2 – CH2 – CH2 – CH2 - CH2 – CH2
- . ..
Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp
<b>Hoạt động4:</b>
<b>IV. ỨNG DỤNG (3phút)</b>
Nêu những ứng dụng của etilen? HS nêu ứng dụng
<b>Hoạt động 5: </b>
<b>Luyên tập – củng cố (6 phút)</b>
Gọi HS nhắc lại nôi dung chính của bài
BT1:Trình bày phương pháp hố học để
phân biệt 3 chất khí đựng trong các bình
riêng biệt khơng dán nhãn: CH4, C2H4, CO2
BT2: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm
CH4, C2H4 vào dd brom dư. Sau phản ứng,
thấy có 8g brom đã phản ứng. Tính thể tích
mỗi khí có trong hỗn hợp trên
Tóm tắt nội dung chính của bài
Làm BT
Làm BT
<b>Hoạt động 6 (1 phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4 SGK /114
<b>Tuaàn 24</b>
<b>BÀI 38 AXETILEN</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Nắm được CTCT, tính chất vật lí, tính chất hố học của axetilen.
Nắm được khái niệm và đặc điểm của liên kết ba.
Củng cố kiến thức chung về hiđrocacbon: không tan trong nước, dễ cháy tạo ra CO2 và
H2O, đồng thời toả nhiệt mạnh.
Biết 1 số ứng dụng quan trọng của axetilen.
2. Kĩ năng
Củng cố kĩ năng viết PTHH của phản ứng cơng, bước đầu biết dự đốn tính chất của các
chất dựa vào thành phần và cấu tạo.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Mơ hình phân tử axetilen, tranh vẽ các sản phẩm ứng dụng của axetilen.
Đất đèn, nước, dd brom.
Bình cầu, phễu chiết, chậu thuỷ tinh, ống dẫn khí, bình thu khí.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (7 phút)
a. Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học của etilen?
b. Gọi 2 HS làm BT 2, 4 SGK /119
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b> I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ(3 phút)</b>
u cầu HS quan sát lọ chứa C2H2
Nêu tính chất vật lí của axetilen Nêu tính chất vật lí :
Là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan
trong nước.
Nhẹ hơn khơng khí ( d= 26/29)
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ (7 phút)</b>
Sử dụng bộ dụng cụ để lắp ráp mơ hình
phân tử axetilen ( dạng rỗng, dạng đặc ).
Viết CTCT của axetilen
Nhận xét đặc điểm cấu tạo
Hoạt động theo nhóm:
Lắp ráp mơ hình phân tử axetilen
Viết CTCT:
H – C = C – H
Viết gọn:
CH = CH
Đặc điểm:
Giữa 2 ngun tử cacboncó liên kết ba.
Trong liên kết ba, có 2 liên kết kém bền,
dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hoá học
<b>Hoạt động 3:</b>
Dựa vào đặc điểm cấu tạo của axetilen, em
hãy dự đốn các tính chất hố học của
axetilen
Làm thí nghiệm điều chế và đốt cháy
axetilen
Gọi 1 HS nêu hiện tượng
Gọi HS viết PTPƯ
Liên hệ: phản ứng toả nhiều nhiệt axetilen
được dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxi –
axetilen.
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Trong điều kiện thích hợp axetilen cũng có
phản ứng cộng với hiđro và một số chất
khác.
So sánh cấu tạo phân tử của metan, etilen,
axetilen giống và khác nhau?
Tính chất hố học của metan. Etilen,
axetilen giống và khác nhau như thế nào?
<b>1. Axetilen có cháy không?</b>
Quan sát thí nghiệm và nêu hiện tượng
Viết PTPƯ:
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
<b>2. Axetilen có làm mất màu dd brom </b>
<b>không?</b>
Làm thí nghiệm theo nhóm
Nêu hiện tượng và nhận xét
Viết PTPƯ
CH = CH(k) + Br – Br(dd) Br – CH = CH
– Br(l)
Thu goïn:
C2H2 + Br2 C2H2Br2
Sản phẩm sinh ra có liên kết đơi trong phân
tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brom
nữa:
Br – CH = CH – Br + Br – Br Br2CH –
CHBr2
Viết gọn:
C2H2Br2 (l) + Br2 (dd) C2H2Br4(l)
Thảo luận nhóm
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>IV. ỨNG DỤNG (3 phút)</b>
Axetilen có những ứng dụng gì? Tóm tắt lại các ứng dụng chính:
- Làm nhiên liệu cho đèn xì – axetilen để
hàn cắt kim loại.
- Là nguyên liệu để sản xuất:
+ Polivinyl clorua (PVC ).
+ Cao su
+ Axit axetic
+ Nhiều hố chất khác
<b>Hoạt động 5:</b>
<b>V. ĐIỀU CHẾ ( 3phút)</b>
Gọi HS viết PTPƯ
chế bằng cách: cho đất đèn ( canxi cacbua)
tác dụng với nước.
Vieát PTPÖ:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
<b>Hoạt động 6: Luyện tập – củng cố (6 phút)</b>
Gọi HS tóm tắt các nội dung chính của bài.
Bt cho các hợp chất sau: C2H4, CH4, C2H2
a. Viết CTCT của các chất trên
b. Trong các chất trên chất nào có phản
ứng thế với khí clo? Chất nào phản
ứng với dd brom. Viết PTPƯ
Toùm tắt các nội dung chính của bài.
<b>Hoạt động 7 (1 phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5 SGK /122
<b>Tuaàn 24</b>
<b>Tiết 48</b>
<b>KIỂM TRA VIẾT</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài c
3. Bi mi
)
M(NaHCO
)
CO
M(Na2 3 C 3
C
<b>Tuaàn 25</b>
<b>Tiết 49</b>
<b>BÀI 39 BENZEN</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Nắm được CTCT của benzen.
Nắm được tính chất vật lí, hố học và ứng dụng của benzen.
2. Kĩ năng Củng cố kiến thức về hiđrocacbon, viết CTCT của các chất và các PTHH, cách
giải BT hố học.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Tranh vẽ mơ tả thí nghiệm phản ứng của benzen với brom.
Benzen, dầu ăn, dd brom, nước.
ng nghiệm.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (10 phút)
a. Nêu cấu tạo phân tử, đặc điểm liên kết tính chất hố học cuả metan.
b. Nêu cấu tạo phân tử đặc điểm liên kết, tính chất hoá học của axetilen, etilen.
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ (3 phút)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:
Cho Benzen vào nước
Cho vài giọt dầu ăn vào Benzen.
Gọi HS nhận xét: về trạng thái, màu sắc,
tính chất tan . . . của Benzen
Benzen có những tính chất vật lí nào? Nêu tính chất vật lí của Benzen:
Benzen là chất lỏng, khơng màu, khơng tan
trong nước.
Nhẹ hơn nước.
Hồ tan dầu ăn và nhiều chất khác như nến,
cao su, iốt. . .
Benzen độc.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ (10 phút)</b>
Cho HS lắp mơ hình phân tử Benzen bằng
bộ dụng cụ
Gọi HS nhận xét về cấu tạo cuûa Benzen
C
C C
C C
C
Hoặc:
CH
CH CH
CH CH
CH
Đặc điểm:
Sáu ngun tử cacbon liên kết với nhau tạo
thành vòng 6 cạnh khép kín đều.
Có 3 liên kết đơi xen kẽ 3 liên kết đơn.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC (15 phút)</b>
Làm thí nghiệm đốt cháy và gọi HS nậhn
xét ( có muội than)
Benzen dễ cháy tạo ra CO2, H2O. khi
Benzen cháy trong khơng khí, ngồi CO2,
H2O cịn sinh ra muội than.
Benzen có những tính chất hố học gì?
Gọi HS nêu tính chất và viết PTPƯ
Trong đk thích hợp benzen có phản ứng
cơng với một số chất ví dụ H2
Gọi HS viết PTPƯ
<b>1. Benzen có cháy không?</b>
Giải thích: có sự khác nhau như trên là do
phân tử Benzen có cấu tạo đặc biệt.
<b>2. Benzen có phản ứng thế với brom </b>
<b>không?</b>
Phản ứng thế: tác dụng với dd brom:
C6H6 + Br2 Fe, t0 C6H5Br + HBr
<b>3. Benzen có phản ứng cơng không?</b>
C6H6 + 3H2 Ni C6H12
t0
Yêu cầu HS nêu ứng dụng của benzen trong
công nghiệp.
Benzen là nguyên liệu sản xuất chất dẻo,
phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu . . .
<b>Hoạt động 5: Củng cố ( 5 phút)</b>
BT về nhà 1, 3, 4 SGK
<b>Tuần 25</b>
<b>Tiết 50</b>
<b>BÀI 40 DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Nắm được tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, thành phần, cách khai thác, chế biến và ứng
dụng của dầu mỏ, khí thiên nhiên.
Biết crăckinh là một phương pháp quan trọng để chế biến dầu mỏ.
Nắm được đặc điểm cơ bản của dầu mỏ VN, vị trí 1 số mỏ dầu, mỏ khí và tình hình khai
thác dầu khí ở nước ta.
2. Kó năng
Biết cách bảo quản và phịng tránh cháy, nổ, ơ nhiễm mơi trường khi sử dụng dầu, khí.
Chuẩn bị mẫu dầu mỏ, tranh vẽ sơ đồ chưng cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm
thu được từ chế biến dầu mỏ
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (10 phút)
a. Viết CTCT nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của benzen?
b. gọi 2 HS làm BT 3, 4 SGK /125
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. DẦU MỎ</b>
<b>1. Tính chất vật lí ( 3 phút)</b>
Cho HS quan sát mẫu dầu mỏ.
Gọi HS nhận xét về trạng thái, màu sắc,
tính tan . . .
Nhận xét:
Dầu mỏ là chất lỏng, sánh.
Màu nâu đen
Khơng tan trong nước.
Nhẹ hơn nước.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ ( 7 phút)</b>
Cho HS quan sát hình 4.16 phóng to: “ Mỏ
dầu và cách khai thác “
Nêu cấu tạo của túi dầu
Quan sát tranh vẽ.
Mỏ dầu thường có 3 lớp:
Các em hãy liên hệ thực tế và nêu cách
khai thác dầu mỏ.
hợp chất khác.
Lớp nước mặn.
Nêu cách khai thác dầu mỏ:
Khoan những lỗ khoan xuống lớp dầu lỏng
( còn gọi là giếng dầu ).
Ban đầu, dầu tự phun lên. Về sau người ta
phải bơm nước hoặc khí xuống để đẩy dầu
lên.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ ( 7 phút)</b>
Cho HS quan sát các bộ mẫu: “ các sản
phẩm chế biến từ dầu mỏ “
Quan sát hình 4.17
Nêu tên các sản phẩm chế biến được từ
dầu mỏ.
Quan sát mẫu vật và hình vẽ.
Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ:
- Xăng
- Dầu thắp
- Dầu điezen.
- Dầu mazut.
- Nhựa đường.
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>II. KHÍ THIÊN NHIÊN (5 phút)</b>
Khí thiên nhiên có trong các mỏ khí nằm
dưới lịng đất. Thành phần chủ yếu là khí
metan ( 95 %)
Khí thiên nhiên là nhiên liệu, nguyên liệu
trong đời sống và trong công nghiệp.
Nghe và ghi bài
<b>Hoạt động 5:</b>
<b>III. DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN Ở VIỆT NAM ( 5phút)</b>
Cho HS đọc SGK / 128 và tóm tắt Đọc SGK
<b>Hoạt động 6: Luyện tập – củng cố ( 5 phút)</b>
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của
bài
Nhắc lại nội dung chính của bài
<b>Hoạt động 7: ( 1phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4 SGK /129
<b>Tuần 26</b>
<b>Tiết 51</b>
<b>BÀI 41 NHIÊN LIỆU</b>
<b>A. MỤC TIEÂU</b>
1. Kiến thức:
Nắm được cách phân loại nhiên liệu, đặc điểm và ứng dụng của 1 số nhiên liệu thông
dụng.
2. Kĩ năng Nắm được cách sử dụng hiệu quả nhiên liệu.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Aûnh hoặc tranh vẽ về các loại nhiên liệu rắn, lỏng khí.
Biểu đồ hàm lượng cacbon trong than, năng suất toả nhiệt của các nhiên liệu.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ ( 15 phút)
a. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ?
b. Gọi HS làm BT 2 SGK /129
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. NHIÊN LIỆU LÀ GÌ? ( 5phút)</b>
Em hãy kể tên một vài nhiên liệu thường
dùng?
Vậy nhiên liệu là gì?
Các nhiên liệu đóng vai trò quan trọng
Một số nhiên liệu có sẵn trong tự nhiên như
than, củi, dầu mỏ . . .
Một số nhiên liệu được điều chế từ các
nguồn nhiên liệu có sẵn trong tự nhiên như:
cồn đốt, khí than . . . .
Kể tên một vài nhiên liệu thường gặp: than,
củi, dầu hoả, khí gaz . . .
Nhiên liệu là những chất cháy được, khi
cháy toả nhiệt và phát sáng.
Nghe vaø ghi baøi
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>II. NHIÊN LIỆU ĐƯỢC PHÂN LOẠI NHƯ THẾ NAØO? ( 10 phút)</b>
Dựa vào trạng thái, em hãy phân loại các
nhiên liệu ?
Lấy ví dụ về nhiên liệu khí
Cho HS đọc SGK đặc điểm, ứng dụng của
nhiên liệu long, khí . . . và gọi HS tóm tắt.
Người ta có thể chia các nhiên liệu thành 3
<b>1. Nhiên liệu rắn</b>
gồm than mỏ, gỗ . . .
<b>2. Nhiên liệu lỏng</b>
gồm các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ như:
xăng, dầu hoả, . . . và rượu
<b>3. Nhiên liệu khí</b>
Gồm các loại khí thiên nhiên, khí mỏ dầu,
khí lị cốc, khí lị cao, khí than.
Tóm tắt về đặc điểm, ứng dụng của nhiên
liệu lỏng, khí.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>III. SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU NHƯ THẾ NÀO CHO HIỆU QUẢ? ( 10 phút)</b>
Vì sao chúng ta phải sử dụng nhiên liệu cho
là hiệu quaû?
Muốn sử dụng nhiên liệu hiệu quả, chúng
ta thường phải thực hiện những biện pháp
gì?
tồn sẽ vừa gây lãng phí, vừa làm ơ
nhiễm mơi trường.
- Sử dụng nhiên liệu hiệu quả là phải
làm thế nào để nhiên liệu cháy hoàn
toàn, đồng thời tận dụng được nhiệt
lượng do quá trình cháy tạo ra.
Muốn vậy cúng ta cần phải đảm bảo các
yêu cầu sau:
1. Cung cấp đủ oxi cho q trình cháy
Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với
khơng khí ( oxi ) bằng cách:
- Trộn đều nhiên liệu khí, lỏng với
khơng khí
- Chẻ nhỏ củi.
- Đập nhỏ than khi đốt cháy.
3. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự
cháy ở mức độ cần thiết phù hợp với nhu
cầu sử dụng nhằm tận dụng nhiệt lượng do
sự cháy tạo ra.
<b>Hoạt động 4: Củng cố ( 4phút)</b>
Gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài Nhắc lại nội dung chính của bài
<b>Hoạt động 5 (1 phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4 SGK / 132
<b>Tuần 26</b>
<b>Tiết 52</b>
<b>BÀI 42 LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON – NHIÊN LIỆU</b>
<b>A. MỤC TIEÂU</b>
1. Kiến thức:
Củng cố các kiến thức đã học về hiđrocacbon.
Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđrocacbon.
2. Kĩ năng
Củng cố các phương pháp giải BT nhận biết, xác định công thức hợp chất hữu cơ.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ ( 20 phút)</b>
Nhớ lại cấu tạo, tính chất của metan, etilen,
axetilen, benzen rồi hoàn thành bảng tổng
kết theo mẫu SGK
kết
PTPƯ minh hoạ cho các tính chất hố học
đặc trưng:
CH4 + Cl2 askt CH3Cl + HCl
C2H4 + Br2 C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
C6H6 + Br2 Fe , t0 C6H5Br + HBr
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> II. BÀI TẬP (23 PHÚT)</b>
BT1: Cho các hiđrocacbon sau:
a. C2H2
b. C6H6
c. C2H4
d. C2H6
e. CH4
f. C3H6
* Viết CTCT của các chất trên.
* Chất nào có phản ứng đặc trưng là phản
ứng thế?
* Chất nào làm mất màu dd nước brom?
Viết các PTPƯ xảy ra.
BT2: Đốt cháy hồn tồn 1,68 lít hỗn hợp
gồm metan và axetilen rồi hấp thụ toàn bộ
sản phẩm vào dd nước vôi trong dư, thấy thu
được 10 gam kết tủa.
a. Viết các PTPƯ xảy ra.
b. Tính thể tích của mỗi khí có trong
hỗn hợp đầu.
c. Nếu dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp như
trên vào dd nườc brom dư thì khối
lượng brom phản ứng là bao nhiêu?
Laøm BT
Laøm BT
<b>Hoạt động 3: ( 2 phút)</b>
Bt về nhà
<b>Tuần 27</b>
<b>Tiết 53</b>
<b>BÀI 43 THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA HIĐROCACBON</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
2. Kĩ năng Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng thực hành hoá học.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập, thực hành hoá học.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1: KIỂM TRA ( 5 phút)</b>
Kiểm tra dụng cụ hoá chất .
Kiểm tra HS về các kiến thức có liên quan
đến bài thực hành:
+ Cách điều chế axetilen trong phòng thí
nghiệm.
+ Tính chất hố học của axetilen .
+ Tính chất vật lí của axetilen.
Trả lời các câu hỏi kiểm tra của GV.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> I. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM (30 phút)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.
Lắp sẵn cho HS bộ dụng cụ như hình 4.25
(a)
Yêu cầu HS quan sát và nhận xét các tính
chất vật lí của axetilen
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm về tính chất
hố học của axetilen:
+ Tác dụng với dd brom:
+ Tác dụng với oxi ( phản ứng cháy )
Gọi 1 vài HS nhận xét hiện tượng.
Hướng dẫn:
Cho 1ml benzen vào ống nghiệm đựng 2ml
nước cất, lắc kĩ. Sau đó để yên quan sát.
Tiếp tục cho thêm 2ml dd brom loãng, lắc
kĩ sau đó để yên, tiếp tục quan sát màu của
dd.
Gọi HS nêu các hiện tượng thí nghiệm
<b>1. Thí nghiệm 1: Điều chế axetilen</b>
Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của GV
Nhận xét tính chất vật lí của axetilen:
- Là chất khí khơng màu.
- Ít tan trong nước.
<b>2. Thí nghiệm 2:</b>
Các nhóm làm thí nghiệm và ghi chép lại
các hiện tượng, viết PTPƯ.
Nêu hiện tượng:
Ơû ống nghiệm C: màu da cam của dd brom
nhạt dần.
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
Khi đốt axetilen cháy với ngọn lửa màu
xanh:
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
<b>3. Thí nghiệm3:</b>
Làm thí nghiệm theo nhóm
<b>II. VIẾT TƯỜNG TRÌNH VÀ THU DỌN ( 10 phút)</b>
Yêu cầu HS viết tường trình theo mẫu
Hướng dẫn HS thu dọn hoá chất vệ sinh Viết tường trình Dọn dẹp, vệ sinh bàn thí nghịêm
<b>Tuần 27</b>
<b>Tiết 54</b>
<b>CHƯƠNG 5 DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME</b>
<b>BAØI 44 RƯỢU ETYLIC</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
HS nắm được CTPT, CTCT, tính chất lí học, tính chất hố học và ứng dụng của rượu
etylic.
Biết nhóm – OH là nhóm nguyên tử gây ra tính chất hố học đặc trưng của rượu.
Biết độ rượu, cách tính độ rượu, cách điều chế rượu.
2. Kó naêng
Viết được PTHH phản ứng của rượu với natri, biết cách giải 1 số BT về rượu.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Mô hình phân tử rượu etylic.
Rượu etylic, natri, nước, iot.
Oáng nghiệm, chén sứ loại nhỏ, diêm hoặc bật lửa.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ (7 phút)</b>
Cho các nhóm HS quan sát lọ đựng rượu
etylic
Nêu tính chất vật lí của rượu etylic
Gọi 1 HS đọc khái niệm độ rượu và giải
thích.
Quan sát
Nhận xét các tính chất của rượu etylic:
Là chất lỏng khơng màu, nhẹ hơn nước, tan
vô hạn trong nước.
Rượu etylic sơi ở 78,30<sub> C</sub>
Rượu etylic hồ tan được nhiều chất như iốt,
benzen.
HS đọc SGK
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ ( 8 phút)</b>
Cho các nhóm HS quan sát mơ hình phân
tử rượu etylic
Viết CTCT của rượu etylic
Quan sát mơ hình phân tử rượu etylic và viết
CTCT
Em hãy nhận xét đặc điểm cấu tạo của
rượu etylic.
l l
H - C – C – O – H
l l
H H
Hay : CH3 – CH2 – OH
Nhận xét: Trong phân tử rượu etylic có 1
ngun tử H khơng liên kết với nguyên tử C
mà liên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm –
OH .
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC (15 phút)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm và quan sát
Gọi HS nêu hiện tượng rút ra nhận xét và
viết PTPƯ.
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Gọi HS nêu hiện tượng
Viết PTPƯ
<b>1. Rượu etylic có cháy khơng?</b>
Làm thí nghiệm theo nhóm.
Nêu hiện tượng:
Rượu etylic cháy với ngọn lửa màu xanh, toả
nhiều nhiệt.
Nhận xét: Rượu etylic tác dụng mạnh với
oxi khi đốt nóng:
PT:
C2H5OH(l) + 3O2(k) 2CO2 (k)+ 3H2O (h)
<b>2. Rượu etylic có phản ứng với natri </b>
<b>khơng?</b>
Làm thí nghiệm
Nêu hiện tượng:
Nhận xétL rượu etylic tác dụng được với Na
giải phóng khí đó là khí hiđro.
2C2H5OH(l) + 2Na(r) 2C2H5ONa(dd) +
H2(k)
<b>3. Phản ứng với axit axetic ( sẽ học ở bài </b>
45 )
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>IV. ỨNG DỤNG ( 5 phút)</b>
Nêu ứng dụng của rượu etylic
Uống nhiều rượu rất có hại cho sức khoẻ Nêu các ứng dụng
<b>Hoạt động 5:</b>
<b>V. ĐIỀU CHẾ ( 4phút)</b>
Rượu etylic được điều chế bằng cách nào? Rượu etylic thường được điều chế theo cách
sau:
Chất bột ( hoặc đường ) len men Rượu
etylic
<b>Hoạt động 6: Củng cố – luyện tập ( 5 phút)</b>
Gọi HS nhắc lại tính chất hố học của rượu
etylic và giải thích bằng cấu tạo phân tử
rượu.
BT: Cho Na dư vào cốc đựng rượu etylic
500<sub>. viết PTPƯ xảy ra?</sub>
Trả lời
Làm BT
<b>Hoạt động 7 : ( 1phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5 SGK / 139
<b>Tuần 28</b>
<b>Tiết 55</b>
<b>BÀI 45 AXIT AXETIC.MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VAØ AXIT</b>
<b>AXETIC.</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Nắm được CTCT, tính chất lí học, tính chất hố học và ứng dụng của axit axetic.
Biết nhóm – COOH là nhóm ngun tử gây ra tính axit.
Biết khái niệm este và phản ứng este hoá.
Nắm được mối liên hệ giữa hiđrocacbon, rượu, axit và este với các chất cụ thể là etilen,
rượu etylic, axit axetic và etyl axetat.
2. Kó năng
Viết được phản ứng của axit axetic với các chất, củng cố kĩ năng giải BT hữu cơ.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Mơ hình phân tử axit axetic.
Dd phenolphtalein, CuO, Zn, Na2CO3, rượu etylic.
CH3COOH, dd NaOH, axit sunfuric đặc.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ ( 10 phút)
a. Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học của rượu etylic?
b. Gọi HS 2 làm BT 2, 5 SGK /139
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ (5 phút)</b>
Cho HS quan sát lọ đựng CH3COOH.
Gọi HS nhận xét về các tính chất vật lí của
CH3COOH.
Cho các nhóm HS nhỏ vài giọt CH3COOH
vào ống nghiệm đựng nước, quan sát.
Neâu các tính chất vật lí:
Axit axetic là chất lỏng khơng màu, vị
chua, tan vô hạn trong nước.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ ( 5phút)</b>
Cho HS quan sát mô hình phân tử axit axetic
Gọi 1 HS viết CTCT, nhận xét đặc điểm cấu
tạo.
Viết CTCT:
H
O
H – C – C
O – H
H
Hoặc CH3COOH
Đặc điểm: Trong phân tử của axit axetic có
nhóm ( - COOH). Nhóm này làm cho phân
tử có tính axit.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC (13 phút)</b>
Gọi HS nêu các tính chất chung của axit.
Axit axetic có các tính chất của axit khơng?
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Gọi HS nêu hiện tượng thí nghiệm và viết
PTPƯ
Gọi HS nêu nhận xét
Ngồi các tính chất chung của axit. Axit
axetic có cịn tính chất hố học nào nữa
khơng?
Làm thí nghiệm CH3COOH tác dụng với
rượu etylic
Gọi 1 HS nhận xét
Hướng dẫn HS viết PT
Etyl axetat laø este
<b>1. Axit axetic có tính chất của axit </b>
<b>không?</b>
Làm các thí nghiệm:
Nhỏ 1 giọt dd CH3COOH vào mẩu giấy q
tím.
+ Thí nghiệm 2:
Nhỏ vài giọt dd CH3COOH vào ống nghiệm
có chứa dd Na2CO3 ( hoặc CaCO3).
+ Thí nghiệm 3: Nhỏ từ từ dd CH3COOH
vào ống nghiệm có chứa dd NaOH có vài
giọt phenolphtalein .
HS nêu hiện tượng:
PTPƯ:
Na2CO3 + 2CH3COOH 2CH3COONa +
H2O + CO2
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
Nhận xét: axit axetic là 1 axit hữu cơ có
tính chất của một axit yếu.
<b>2. Axit axetic có tác dụng với rượu etylic </b>
<b>khơng?</b>
Quan sát GV làm thí nghiệm
Nhận xét:
Axit axetic tác dụng với rượu etylic
CH3 – C – OH(l) + HO – C2H5 (l)
O
CH3 – C – OC2H5 (l) +
H2O (l)
Etyl axetat
<b>Hoạt động 4:</b>
<b> Luyện tập – củng cố ( 11 phút)</b>
Nêu đặc điểm các tính chất hố học của axit
axetic.
BT1: Viết các PTPƯ xảy ra khi cho axit
axetic lần lươt tác dụng với :
Ba(OH)2
CaCO3
Na
MgO
CH3OH
BT2: cho bột Mg dư tác dụng với 200ml dd
CH3COOH 1M
a. Viết PTPƯ
b. Tính thể tích khí thu được
(đktc)
Nhắc lại đặc điểm cấu tạo, tính chất hố
học của axit axetic.
Làm BT
Làm BT
<b>Hoạt động 5: (1 phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 /143 SGK
<b>Tuần 28</b>
<b>Tiết 56</b>
<b>BÀI 45 AXIT AXETIC.MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VAØ AXIT</b>
<b>AXETIC.</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Nắm được CTCT, tính chất lí học, tính chất hố học và ứng dụng của axit axetic.
Biết nhóm – COOH là nhóm ngun tử gây ra tính axit.
Biết khái niệm este và phản ứng este hoá.
Nắm được mối liên hệ giữa hiđrocacbon, rượu, axit và este với các chất cụ thể là etilen,
rượu etylic, axit axetic và etyl axetat.
2. Kó năng
Viết được phản ứng của axit axetic với các chất, củng cố kĩ năng giải BT hữu cơ.
Viết các PTHH theo sơ đồ chuyển đổi giữa các chất
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Mơ hình phân tử axit axetic.
Dd phenolphtalein, CuO, Zn, Na2CO3, rượu etylic.
CH3COOH, dd NaOH, axit sunfuric đặc.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ ( 10 phuùt)
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1 : </b>
<b>IV. Ưùng dụng ( 3 phút)</b>
Gọi HS nêu ứng dụng của axit axetic Nêu các ứng dụng của axit axetic
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>V. ĐIỀU CHẾ ( 3Phút)</b>
Thuyết trình cách sản xuất Axit axetic
trong cơng nghiệp từ butan.
Hãy nêu cách sản xuất giấm ăn trong thực
tế
Goïi HS viết PTPƯ
Ghi bài
Trong cơng nghiệp, axit axetic được điều
chế theo cách sau:
2C4H10 + 5O2 t0 , xúc tác 4CH3COOH +
2H2O
Để sản xuất giấm ăn, người ta dùng phương
pháp lên men dd rượu etylic loãng.
C2H5OH + O2 men giaám CH3COOH +
H2O
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>I. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VAØ AXE TIC (13 phút)</b>
mối liên hệ với nhau.
Gọi lần lượt HS tham gia ý kiến để hoàn
thành sơ đồ SGK.
Yêu cầu HS viết các PTPƯ minh hoạ
Trả lời câu hỏi để xây dựng sơ đồ
Viết các PTPƯ minh hoạ cho sơ đồ trên
1. C2H4 + H2O axit C2H5OH
2. C2H5OH + O2 men giaám CH3COOH +
H2O
3. CH3COOH + C2H5OH H2SO4ñ, t0
CH3COOHC2H5 +
H2O
<b>Hoạt động 4 :</b>
<b>II. BAØI TẬP (15 Phút)</b>
Yêu cầu HS làm BT 1b SGK /144
Hướng dẫn HS làm BT 4 SGK /144 Làm BT 1 b SGK /144Làm BT 4 SGK /144
<b>Hoạt động 5: (1 phút)</b>
Btvế nhà 2, 3, 5 SGK /144
<b>Tiết 57</b>
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài c
3. Bi mi
810
<i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<b>Tuần 29</b>
<b>BÀI 47 CHẤT BÉO</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Nắm được định nghĩa chất béo.
Nắm được trạng thái tự nhiên, tính chất lí học, hố học và ứng dụng của chất béo.
Viết được CTPT của glixerol, công thức tổng qt của chất béo.
2. Kó năng
Axit
t0
Viết được PTHH của phản ứng thuỷ phân của chất béo
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Tranh vẽ 1 số loại thức ăn, trong đó có loại chứa nhiều chất béo( đậu, lạc, thịt, bơ . . . ).
Dầu ăn, benzen, nước.
Oáng nghieäm.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (8 phút)
a. gọi HS làm BT: Hoàn thành PTPƯ cho sơ đồ sau:
Etilen rượu etylic axit axetic etylaxetat axetat natri
2. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ( 3phút)</b>
Trong thực tế chất béo có ở đâu? Trả lời câu hỏi GV
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>II. CHẤT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO? (5 phút)</b>
u cầu HS làm thí nghiệm
Thí nghiệm:
Cho 1 vài giọt dầu ăn lần lượt vào 2 ống
nghiệm đựng nước và benzen, lắc nhẹ và
quan sát.
Gọi HS nêu hiện tượng và nhận xét về tính
chất vật lí của chất béo.
Làm thí nghiệm
Nêu hiện tượng
- Chất béo không tan trong nước, nhẹ
hơn nước .
- Chất béo tan được trong benzen,
dầu hoả, xăng . . . .
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>III. CHẤT BÉO CĨ THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NAØO?(8 phút)</b>
Giới thiệu: Đun chất béo ở nhiệt độ, áp suất
cao, người ta thu được glixerol ( glixerin) và
các axit béo.
Giới thiệu công thức chung của các axit báo:
R – COOH, sau đó thay thế R bằng C17H35;
C17H33; C15H31.
Gọi HS nhận xét về thành của chất béo.
Nghe và ghi bài
Nhận xét:
Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol
với các axit béo và có cơng thức chung là :
(R – COO)3C3H5.
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>IV. CHẤT BÉO CĨ TÍNH CHẤT HỐ HỌC QUAN TRỌNG NÀO ( 10 phút)</b>
Giới thiệu: đun nóng các chất béo với nước
tạo thành các axit béo và glixerol.
Giới thiệu phản ứng của các chất béo với
các dd kiềm
Nghe vaø ghi baøi
Phản ứng thuỷ phân các chất béo:
Hướng dẫn HS viết PTPƯ Viết PTPƯ:
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH axit
3RCOONa+ C3H5(OH)3
<b>Hoạt động 5:</b>
<b>V. CHẤT BÉO CÓ ỨNG DỤNG GÌ? ( 4Phút)</b>
Yêu cầu HS tự liên hệ để nêu các ứng dụng
của chất béo
Nêu các ứng dụng của chất béo
<b>Hoạt động 6: </b>
<b>Củng cố – luyện tập ( 6phút)</b>
Gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài
BT2: Tính khối lượng muối thu được khi
thuỷ phân hoàn toàn 178 kg chất béo có
cơng thức (C17H35COO)3C3H5
Nhắc lại nội dung chính của bài
Làm BT
<b>Hoạt động 7: ( 1phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4 SGK /147
<b>Tuần 30</b>
<b>Tiết 59</b>
<b>BÀI 48 LUYỆN TẬP: RƯỢU ETYLIC, AXIT AXETIC VAØ CHẤT BÉO</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về rượu etylic, axit axetic và chất béo.
2. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng giải 1 số dạng BT.
<b>B. CHUAÅN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ ( 15 Phút)</b>
Yêu cầu HS thảo luận để hồn thành bảng
Công
thức Tính chất vật
lí
Tính
chất hố
học
Rượu
etylic
Axit
axetic
Chất béo
Thảo luận nhóm để hồn thành bảng
<b>Hoạt động 2: </b>
<b>II BÀI TẬP ( 28 phút)</b>
u cầu HS làm BT2 /148
Yêu cầu HS làm BT2/149
Yêu cầu HS làm BT7 /149 Làm BT
<b>Hoạt động 3 (2 phút)</b>
BT về nhà 1, 4, 5, 6 SGK / 149
<b>Tuần 30</b>
<b>Tiết 60</b>
<b>BÀI 49 THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA RƯỢU VAØ AXIT</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Củng cố những hiểu biết về tính chất hố học của rượu etylic và axit axetic.
2. Kĩ năng Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng về thực hành hoá học, giáo dục ý thức cẩn thận,
tiết kiệm trong thực hành thí nghiệm.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
Dụng cụ: Giá thí nghiệm: 4 bộ, giá sắt:4 bộ, ống nghiệm:10 bộ, ống nghiệm có nhánh, có
nút, có ống dẫn khí: 4 chiếc, đèn cồn: 4 chiếc, cốc thuỷ tinh: 5 chiếc.
Hoá chất: Axit axetic đặc, axit sunfuric đặc, nước, kẽm lá, CaCO3, CuO, giấy q tím.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1 (5 phút)</b>
Kiểm tra só số
Kiểm tra:
+ GV kiểm tra dụng cụ, hoá chất.
+ kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> TIẾN HAØNH BUỔI THỰC HAØNH (30 phút)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm, lưu ý 1 số
thao tác để đảm bảo an toàn khi làm thí
nghiệm và đảm bảo thành cơng của các thí
nghiệm.
Làm thí nghiệm
<b>Hoạt động 3 (10 phút)</b>
Hướng dẫn HS làm tường trình
Nhận xét rút kinh nghiệm Làm tường trìnhThu dọn hố chất, rửa dụng cụ
<b>Tuần 31</b>
<b>Tiết 61</b>
<b>BÀI 50 GLUCOZƠ</b>
<b>A. MỤC TIEÂU</b>
2. Kĩ năng Viết được sơ đồ phản ứng tráng bạc, phản ứng lên men glucozơ.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Ảnh 1 số loại trái cây có chứa glucozơ.
Glucozơ, dd AgNO3, dd NH3
Oáng nghiệm, đèn cồn.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN ( 2 phút)</b>
Trong tự nhiên glucozơ có nhiều nhất ở
đâu?
Trả lời
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ(3 phút)</b>
Quan sát mẫu glucozơ cho biết tính chất vật
lí của glucozơ? Chất rắn khơng màu, tan nhiều trong nước.Không mùi, vị ngọt mát.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC ( 30 phút)</b>
Làm thí nghiệm: glucozơ tác dụng với
AgNO3 trong dd NH3
Hướng dẫn HS thảo luận giải thích.
Nêu ứng dụng: dùng trong cơng nghệ tráng
gương
<b>1. Phản ứng oxi hoá glucozơ</b>
Quan sát nhận xét hiện tượng
Màu trắng bạc trên thành ống nghiệm chính
là Ag.
PT:
C6H12O6 (dd) + Ag2O (dd) NH3, t0 C6H12O7
(dd)+ 2Ag (r )
<b>2. Phản ứng lên men rượu </b>
C6H12O6 Men 2C2H5OH + 2 CO2
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>IV. GLUCOZƠ CÓ NHỮNG ỨNG DỤNG GÌ? ( 3 phút)</b>
Yêu cầu HS nêu ứng dụng của glucozơ Glucozơ là chất dinh dương quan trọng của
người và động vật, được dùng để: pha huyết
thanh, sản xuất vitamin C, tráng gương . . .
<b>Hoạt động 5 CỦNG CỐ ( 6 phút)</b>
1.Trình bày cach phân biệt 3 ống nghiệm
đựng dd glucozơ, dd axit axetic và rượu
etylic.
2. Khoanh tròn vào 1 trong các chữ A, B, C,
D đứng trước đáp án đúng. Glucozơ có tính
chất nào sau đây?
A. làm đỏ q tím
B. Tác dụng với dd axit
C. Tác dụng với dd bạc nitrat trong
amoniac.
D. Tác dụng với kim loại sắt.
<b>Hoạt động 6: DẶN DỊ – BT VỀ NHÀ ( 1Phút)</b>
BT 1, 2, 3, 4 /SGK /179
<b>Tuần 31</b>
<b>Tiết 62</b>
<b>BÀI 51 SACCAROZƠ</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Nắm được cơng thức phân tử, tính chất vật lí, tính chất hố học của saccarozơ.
Biết trạng thái thiên nhiên và ứng dụng của saccarozơ.
2. Kĩ năng Viết được PTHH các phản ứng của saccarozơ.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Đường saccarozơ, dd AgNO3, dd NH3, dd H2SO4.
Oáng nghiệm, nước, đèn cồn.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ (10 phút)
a. Nêu các tính chất hố học của glucozơ?
b. Gọi 1 HS làm Bt 2 b /152 SGK
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN( 3 phút)</b>
Giới thiệu: sacarozơ có trong nhiều lồi
thực vật như : mía, củ cải đường, thốt
nốt . . .
Nghe và ghi bài .
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ ( 5 phút)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Lấy đường saccarozơ vào ống nghiệm.
Quan sát trạng thái màu sắc.
Quan sát trạng thái, màu sắc.
Thêm nước vào và lắc nhẹ, quan sát.
Gọi HS nhận xét
Làm thí nghiệm theo nhóm
Nhận xét:
Saccarozơ là chất kết tinh khơng màu, vị
ngọt, dễ tan trong nước
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC (15 phút)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Thí nghiệm1:
Gọi HS nhận xét hiện tượng
Thí nghiệm 2:
Gọi HS nhận xét hiện tượng
Gọi HS viết PTPƯ
Nhận xét:
Khơng có hiện tượng gì xảy ra, chứng tỏ
saccarozơ khơng có phản ứng tráng gương.
Làm thí nghiện theo nhóm
Nêu hiện tượng:
Có kết tủa Ag xuất hiện
Nhận xét:
Đã xảy ra phản ứng tráng gương vậy khi
đun nóng dd saccarozơ có axit làm xúc tác,
saccarozơ đã bị thuỷ phân tạo ra chất có thể
tham gia phản ứng tráng gương.
Viết PTPƯ:
C12H22O11 + H2O axit, t0 C6H12O6 + C6H12O6
saccarozơ Glucozơ fructozơ
<b>Hoạt động 4: ỨNG DỤNG ( 5 PHÚT)</b>
Yêu cầu HS kể các ứng dụng của đường
saccarozơ
Yêu cầu HS kể tên các nhà máy sản xuất
đường ở Việt Nam.
Nêu các ứng dụng
Kể tên các nhà máy sản xuất đường.
<b>Hoạt động 5: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (6 phút)</b>
Hoàn thành các PTPƯ cho sơ đồ chuyển
hoá sau:
Saccarozơ glucozơ rượu etylic axit
axetic axetat kali
Etylaxetat
axetat natri
Laøm BT
<b>Hoạt động 6: ( 1phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK /155
<b>Tuần 32</b>
<b>Tiết 63</b>
<b>BÀI 52 TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Nắm được cơng thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử của tinh bột và xenlulozơ.
Nắm được tính chất vật lí, tính chất hố học và ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ.
2. Kĩ năng Viết được PTHH phản ứng thuỷ phân của tinh bột, xenlulozơ và phản ứng tạo
thành những chất này trong cây xanh.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Tinh bột, bông nõn, dd iot.
ng nghiệm, ống nhỏ giọt.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ ( 10 phút)
a. Nêu các tính chất vật lí , hố học của saccarozơ,
b. Gọi 2 HS làm BT số 2, 4 SGK /155
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN ( 3 phút)</b>
Em hãy cho biết trạng thái tự nhiên của tinh
bột, xenlulozơ
Tinh bột có nhiều trong các loại hạt, củ, quả
như: lúa, ngô, sắn . . .
Xenlulozơ có nhiều trong sợ bơng, tre, gỗ,
nứa . . .
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ ( 5 phút)</b>
Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm
Thí nghiệm:
Quan sát: trạng thái, màu sắc, sự hồ tan
trong nước của tinh bột và xenlulozơ trước
và sau khi đun nóng.
Gọi HS nêu hiện tượng
Tiến hành thí nghiệm và quan sát.
Nêu hiện tượng:
Tinh bột là chất rắn, khơng tan trong nước ở
nhiệt độ thường; nhưng tan được trong nước
nóng tạo ra dd keo gọi là hồ tinh bột.
Xenlulozơ là chất rắn, màu trắng, không tan
trong nước ở nhiệt độ thường và ngay cả khi
bị đun nóng.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ ( 5phút)</b>
Giới thiệu:Tinh bột và xenlulozơ có phân tử
khối rất lớn.
Phân tử tinh bột và xen lulozơ được tạo
thành do nhiều nhóm ( - C6H10O5 - ) liên kết
với nhau:
- C6H10O5 – C6H10O5 - C6H10O5 - . . .
Viết gọn: ( - C6H10O5 - )n
Nhóm – C6H10O5 – được gọi là mắt xích của
Số mắt xích trong phân tử tinh bột ít hơn
trong phân tử xenlulozơ.
Tinh bột: n = 1200 6000
Xenlulozơ: n = 10000 14000.
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>IV. TÍNH CHẤT HỐ HỌC ( 10 phút)</b>
Khi đun nóng trong dd axit lỗng, tinh bột
hoặc xenlulozơ bị thuỷ phân thành glucozơ
Yêu cầu HS làm thí nghiệm
Nhỏ vài giọt dd iot vào ống nghiệm đưng hồ
tinh bột.
Quan sát:
Đun nóng ống nghiệm
Gọi HS nêu hiện tượng thí nghiệm
Dựa vào hiện tượng thí nghiệm trên, iốt
được dùng để nhận biết hồ tinh bột.
<b>1. Phản ứng thuỷ phân</b>
( - C6H10O5 - )n + nH2O axit, t0 nC6H12O6
làm thí nghiệm
<b>2. Tác dụng của tinh bột với iot</b>
Làm thí nghiệm
Nêu hiện tượng:
Nhỏ dd iốt vào ống nghiệm đựng hồ tinh
bột, sẽ thấy xuất hiện màu xanh.
Đun nóng, màu xanh biến mất, để nguội lại
hiện ra.
<b>Hoạt động 5:</b>
<b>V. TINH BỘT, XENLULOZƠ CĨ ỨNG DỤNG GÌ?( 5phút)</b>
Nêu các ứng dụng của xelulozơ. Nêu các ứng dụng của tinh bột, xelulozơ
<b>Hoạt động 6:</b>
<b> LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ ( 6 phút )</b>
Gọi HS nhắc lại các nội dung chính của bài
BT: từ nguyên liệu ban đầu là tinh bột hãy
viết các PTPƯ để điều chế etylaxetat
Nhắc lại nội dung chính của tiết học
Làm BT
<b>Hoạt động 7 (1 phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4 SGK /158
<b>Tuần 32</b>
<b>Tiết 64</b>
<b>BÀI 53 PROTEIN</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Nắm được protein là chất cơ bản không thể thiếu được của cơ thể sống.
Nắm được protein có khối lượng phân tử rất lớn và có CTPT rất phức tạp do nhiều amino
axit tạo nên.
Nắm được 2 tính chất quan trọng của protein đó là phản ứng thuỷ phân và sự đông tụ.
2. Kĩ năng Vận dụng những kiến thức đã được học về protein để giải thích một số hiện
tượng trong thực tế.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
Lịng trắng trứng, cồn 960<sub>, nước, tóc hoặc lông gà, lông vịt.</sub>
Cốc, ống nghiệm.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ ( 10 phút)
a. Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử của tinh bột, xenlulozơ và tính chất hố học của chúng?
b. Gọi 2 HS làm BT 1, 2, 4 SGK /158
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN ( 3 phút)</b>
Gọi HS nêu trạng thái tự nhiên của protein Nêu trạng thái tự nhiên
Protein có trong cơ thể người, động vật và
thực vật như : trứng, thịt, máu, sưã, tóc,
móng, rễ . . .
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>II. THAØNH PHẦN VAØ CẤU TẠO PHÂN TỬ ( 5 phút)</b>
Giới thiệu: thành phần nguyên tố chủ yếu
của protein là cacbon, hiđro, oxi, nitơ và 1
lượng nhỏ lưu huỳnh, photpho, kim loại . . .
Giới thiệu: protein có phân tử khối rất lớn
và có cấu tạo rất phức tạp
Các thí nghiệm cho thấy: Protein được tạo
ra từ các amino axi, mỗi phân tử amino axit
là một “ mắt xích” trong phân tử protein
<b>1. Thành phần nguyên tố</b>
Nghe và bài.
<b>2.Cấu tạo phân tử</b>
nghe và ghi bài
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>III. TÍNH CHẤT ( 15 phút)</b>
Giới thiệu:
Khi đun nóng protein trong dd axit hoặc
bazơ, protein sẽ bị thuỷ phân sinh ra các
amino axit
Gọi HS viết PTPƯ ( dạng chữ )
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:
Đốt cháy 1 ít tóc ( hoặc sừng )
Gọi HS nhận xét hiện tượng và kết luận.
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
Cho 1 ít lịng trắng trứng vào 2 ống nghiệm.
<b>1. Phản ứng thuỷ phân</b>
Protein + nước axit, t0<sub> hỗn hợp amino axit</sub>
<b>2. sự phân huỷ bởi nhiệt</b>
Tóc, sừng hoặc lơng gà, cháy có mùi khét
Nhận xét: khi đun nóng mạnh và khơng có
nước, protein bị phân huỷ tạo ra những chất
bay hơi và có mùi khét.
Oáng 1: thêm 1 ít nước lắc nhẹ rồi đun nóng .
ng 2: cho thêm 1 ít rượu và lắc đều.
Gọi HS nêu hiện tượng và rút ra nhận xét Nêu hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng trong cả 2 ống nghiệm.
Nhận xét: khi đun nóng hoặc cho thêm rượu
etylic lịng trắng trứng bị kết tủa.
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>IV. ỨNG DỤNG ( 5phút)</b>
Em hãy nêu các ứng dụng của protein Ưùng dụng của protein: Làm thức ăn, ngồi
ra cịn có các ứng dụng khác như: trong
công nghiêp dệt (len, tơ tằm ), da, mĩ nghệ (
sừng ngà ) . . . .
<b>Hoạt động 5:</b>
<b> LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (6 phút)</b>
Em hãy nêu hiện tượng xảy ra khi vắt chanh
vào sữa bò hoặc sữa đậu nành.
Nêu hiện tượng: khi vắt chanh vào sữa bò
hoặc sữa đậu nành: có xuất hiện kết tủa
<b>Hoạt động 6: ( 1 phút)</b>
BT về nhà 1, 2, 3, 4 SGK /160
<b>Tuần 33</b>
<b>Tiết 65</b>
<b>BÀI 54 POLIME</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Nắm được định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của các polime.
Nắm được các khái niệm chất dẻo, tơ, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại vật
liệu này trong thực tế.
2. Kĩ năng Từ CTCT của 1 số polime viết được CTTQ, từ đó suy ra công thức monome và
ngược lại.
<b>B. CHUẨN BỊ : Một số mẫu vật được chế tạo từ polime, hoặc ảnh, tranh các sản phẩm </b>
chế tạo từ polime.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ
Viết CTPT của tinh bột, xenlulozơ và protein nhận xét đặc điểm cấu tạo phân tử của các
chất trên so với rượu etylic, glucozơ, metan.
3. Bài mới
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>I. KHÁI NIỆM CHUNG</b>
Dẫn dắt vấn đề kết hợp việc HS đọc SGK,
rút ra khái niệm về polime.
Polime được phân loại như thế nào?
Đọc định nghĩa:
Polime là những chất có phân tử khối lớn do
nhiều mắt xích liên kết với nhau.
hợp.
<b>Hoạt động 2: </b>
<b>II. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT</b>
Gọi HS đọc SGK
Giới thiệu hình vẽ sơ đồ mạch của polime,
Thơng báo hoặc giới thiệu thí nghiệm về
hồ tan polime trong 1 số điều kiện.
Các polime thường là chất rắn, không bay
hơi
Hầu hết các polime không tan trong nước
hoặc các dung môi thông thường ( rượu,
ete . . . )
<b>a. Caáu tao</b>
HS đọc SGK về cấu tạo phân tử polime, rút
ra nhận xét về cơng thức chung và mắt xích
polime.
Nêu kết luận:
Tuỳ đặc điểm, các mắt xích có thể liên kết
với nhau tạo thành mach thẳng hoặc mạch
nhánh
<b>b. Tính chất</b>
<b>Hoạt động 3:</b>
<b> DẶN DÒ – BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>
BT về nhà 1, 2, 4 SGK /165
<b>Tuần 33</b>
<b>Tiết 66</b>
<b>BÀI 54 POLIME</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
Nắm được định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của các polime.
Nắm được các khái niệm chất dẻo, tơ, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại vật
liệu này trong thực tế.
2. Kĩ năng Từ CTCT của 1 số polime viết được CTTQ, từ đó suy ra cơng thức monome và
ngược lại.
<b>B. CHUẨN BỊ : Một số mẫu vật được chế tạo từ polime, hoặc ảnh, tranh các sản phẩm </b>
chế tạo từ polime.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ
Gọi HS làm BT số 4
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b> III. ỨNG DỤNG CỦA POLIME</b>
Thông báo về các dạng phổ biến của
polime được dùng trong đời sống
Gọi HS đọc SGK
Có thể cho HS trình bày những hiểu biết
về:
Chất dẻo, tính dẻo.
Thành phần chất dẻo
Ưu điểm của chất dẻo.
<b>a. Chất dẻo là 1 loại vật liệu có tính dẻo </b>
được chế tạo từ polime
<b>b. Chất dẻo có thành phần như thế nào?</b>
Thành phần chính: polime
Thành phần phụ: chất dẻo hố, chất độn,
chất phụ gia.
<b>c.Chất dẻo có những ưu điểm gì?</b>
Nhẹ, bền, cách điện, cách nhiệt, dễ gia
công.
<b>Hoạt động 2: </b>
<b>2. Tơ là gì?</b>
Gọi HS đọc SGK
Cho HS xem sơ đồ phân loại tơ trong SGK.
Sau đó cho HS tóm tắt lại
a. Tơ là những polime ( tự nhiên hay
tổng hợp ) có cấu tạo mạch thẳng và
có thể kéo thành sợi dài.
b. Tơ được phân loại như thế nào?
Tơ gồm: tơ tự nhiên và tơ hoá học ( trong đó
có tơ nhân tạo và tơ tổng hợp )
<b>Hoạt động 3:</b>
<b> 3. Cao su là gì?</b>
Cao su là gì?
Thơng báo về sự phân loại cao su <b>a. Cao su là gì?</b>Cao su là vật liêu polime có tính đàn hồi.
<b>b. cao su được phân loại như thế nào?</b>
Cao su gồm: cao su tự nhiên và cao su tổng
hợp.
<b>c. Cao su có những đặc điểm gì?</b>
Cao su có nhiều ưu điểm: đàn hồi, khơng
thấm nước, khơng thấm khí, chịu mài mịn,
cách điện . .
Do vậy cao su có rất nhiều ứng dụng
<b>Hoạt động 4:</b>
<b> DẶN DÒ – BÀI TẬP VỀ NHAØ</b>
So sánh chất dẻo, tơ và cao su về thành phần, ưu điểm. Có thể lập bảng để so sánh
BT về nhà 5 SGK /194
<b>Tuần 34</b>
<b>Tiết 67</b>
<b>BÀI 55 THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA GLUXIT</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
2. Kĩ năng Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hành thí nghiệm, rèn luyện ý thức cẩn thận,
kiên trì trong học tập và thực hành hố học.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
ng nghiệm, giá đựng ống nghiệm, đèn cồn, dd glucozơ, NaOH, AgNO3, NH3
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>I. KIỂM TRA BAØI CŨ – SỬA BT VỀ NHAØ ( 10 phút)</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của phịng thí nghiệm.
Kiểm tra lí thuyết có liên quan đến nơi
dung bài thực hành
Trả lời câu hỏi lí thuyết của GV
<b>Hoạt động 2: </b>
<b>I. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM ( 25 phút)</b>
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:
Cho vài giọt dd AgNO3 vào dd NH3, lắc nhẹ
Cho tiếp 1ml dd glucozơ vào rồi đun nóng
nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn
Gọi HS nêu hiện tượng nhận xét và viết
PTPƯ
Có 3 dd: glucozơ, saccarozơ, tinh bột đựng
trong 3 lọ bị mất nhãn. Em hãy nêu cách
phân biệt 3 lọ dd trên.
Goïi HS trình bày cách làm.
u cầu các nhóm HS tiến hành thí nghiệm
<b>1. Thí nghiệm1:</b>
Tác dụng của glucozơ với bạc nitơrat trong
dd amoniac.
Làm thí nghiệm theo nhóm
Quan sát và ghi chép
Nêu hiện tượng:
Có Ag tạo thành:
PT:
C6H12O6 + Ag2O NH3 C6H12O7 + 2Ag
<b>2. Thí nghiệm2 :Phân biệt glucozơ, </b>
saccarozơ, tinh bột.
Trình bày cách làm:
+ Nhỏ 1 2 giọt dd oit vào 3 dd trong 3 ống
nghiệm:
- Nếu thấy xuất hiện màu xanh: là hồ tinh
bột.
+ Nhỏ 1 2 giọt dd AgNO3 trong NH3 vào 2
dd còn lại, đun nóng nhẹ:
- Nếu thấy xuất hiện Ag kết tủa bám vào
- Còn lại là dd saccarozơ.
Tiến hành phân biệt 3 lọ hoá chất và ghi lại
kết quả vào tường trình.
<b> II. VIẾT TƯỜNG TRÌNH ( 10phút)</b>
u cầu HS làm tường trình theo mẫu Làm tường trình
<b>Tuần 34</b>
<b>Tiết 68</b>
<b>BÀI 56 ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:HS thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ: kim loại, phi kim, oxit, axit,
bazơ, muối được biểu diễn bởi sơ đồ trong bài học.
2. Kó năng
Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vơ cơ dựa trên tính chất và các phương pháp điều
chế chúng.
Biết chọn chất cụ thể để chứng minh cho mối quan hệ được thiết lập.
Vận dụng tính chất của các chất vô cơ đã học để viết được các PTHH biểu diễn mối quan
hệ giữa các chất.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. n định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ ( 20 PHÚT)</b>
Gọi HS lần lượt hệ thống lại các nội dung
đã học:
Phân loại các hợp chất vơ cơ
Tính chất hố học của các loại hợp chất vô
cơ
Mối liên hệ giữa các chất vơ cơ: u cầu
các nhóm HS thảo luận để viết PTPƯ cho
sơ đồ
Lần lượt phát biểu ý kiến để hệ thống hố
lại các nơi dung kiến thức cơ bản đã học.
Thảo luận nhóm:
Các PTPƯ minh hoạ cho sơ đồ thể hiện mối
quan hệ giữa các chất vô cơ
1. Kim loại oxit bazơ
2Cu + O2 t0 2CuO
CuO + H2 t0 Cu + H2O
2. oxit bazô bazô
Na2O + H2O 2NaOH
2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3 H2O
3. Kim loại muối
Mg + Cl2 t0 MgCl2
CuSO4 + Fe Cu + FeSO4
4. Oxit bazơ muối
Na2O + CO2 Na2CO3
6. Muoái phi kim
2KClO3 t0 2KCl + 3O2
Fe + S t0<sub> FeS</sub>
7. muoái oxit axit
K2SO3 + 2HCl 2KCl + H2O + SO2
SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
8. Muoái axit
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O
4P + 5O2 t0 2P2O5
10. Oxit axit axit
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> II. BÀI TẬP ( 24 Phút)</b>
BT1: Trình bày phương pháp để phân biệt
các chất rắn sau: CaCO3; Na2CO3;Na2SO4
u cầu HS làm BT số 2 SGK /167
BT3: cho 2,11 g hỗn hợp A gồm Zn, ZnO
vào dung dịch CuSO4 dư.
Sau khi phản ứng kết thúc, lọc lấy phần rắn
không tan, rửa sạch rồi cho tác dụng với dd
HCl dư thì cịn lại 1,28 gam chất rắn khơng
tan màu đỏ.
a. Viết PTPƯ
b. Tính khối lượng mỗi chất có trong
hỗn hợp A.
HS: Làm bài tập vào vở.
+ Đánh số thứ tự các lọ hóa chất và lấy mẫu
Cho nước vào các ống nghiệm và lắc đều.
Nếu thấy chất rắn khơng tan mẩu thử là
CaCO3
Nêu chất rắn tan tạo thành dung dịch
là:Na2CO3;Na2SO4
+ Nhỏ dung dịch HCl vào 2 muối còn lại
nếu thấy sủi bọt là Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2
Còn lại là Na2SO4
HS làm bài
Làm BT
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>DẶN DỊ ( 1 phút)</b>
BT về nhà 1, 3, 4, 5 SGK /167
<b>Tuần 35</b>
<b>Tiết 69</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:HS thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ: kim loại, phi kim, oxit, axit,
2. Kó năng
Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vơ cơ dựa trên tính chất và các phương pháp điều
chế chúng.
Biết chọn chất cụ thể để chứng minh cho mối quan hệ được thiết lập.
Vận dụng tính chất của các chất vơ cơ đã học để viết được các PTHH biểu diễn mối quan
hệ giữa các chất.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. Oån định
2. Bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ ( 10 Phút)</b>
Yêu cầu các nhóm HS thảo luận về các nội
dung sau:
- CTCT của metan, etilen, axetilen,
treân.
- Phản ứng đặc trưng của hợp chất
trên.
- Ưùng dụng.
Thảo luận và ghi vào vở
<b>Hoạt động 2: </b>
<b>II .BAØI TẬP ( 34 Phút)</b>
BT1: Trình bày phương pháp hố học để
phân biết:
a. Các chất khí: CH4, C2H4, CO2
b. Các chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH,
C6H6
Bt2: Đốt cháy hồn tồn m gam một hiđro
cácbon A rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua
bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dd
nước vơi trong dư. Sau thí nghiệm, thấy
khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam. Ơû bình 2 có
30 gam kết tủa.
a. xác định CTPT của A, biết tỉ khối
của A so với hiđro bằng 21.
b. Tính m?
Làm BT vào vở
Làm BT
a. Vậy CTPT của A là C3H6
b. mC3H6 = 4,2 gam
<b>Hoạt động 3 ( 1phút)</b>
Tuần 35
<b>Tiết 70</b>
<b>KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>