Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

TIET 65 ONTAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

* Câu 1:


a) S<sub>xq</sub> = 2rh. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng tích của chu vi


đáy với chiều cao.


b) V = r2h Thể tích của hình trụ bằng tích của diện tích đáy với chiều


cao.c) Sc) S<sub>xq</sub><sub>xq</sub> = = rl Diện tích xung quang của hình nón bằng nửa tích của chu rl Diện tích xung quang của hình nón bằng nửa tích của chu


vi đáy với độ dài đường sinh.


vi đáy với độ dài đường sinh.


2


1



d V

r h Thể tích của hình nón bằng một phần ba của tích diện đáy với


3



chiÒu cao


<b>)</b>



<b>.</b>


 



<b>I- LÝ THUYẾT:</b>



e) S = 4



e) S = 4RR22 Diện tích của mặt cầu bằng bốn lần diện tích Diện tích của mặt cầu bằng bốn lần diện tích củacủa hình hình


trịn đi qua tâm.


trịn i qua tõm.


3


4



g)V

R Thể tích của hình cầu bằng một phần ba tích của diện tích mặt


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I- LÝ THUYẾT:</b>



* Câu 2:


*ThĨ tÝch cđa h×nh nãn cơt:
* Câu


1:


* Diện tích xung quanh của hình nón
cụt:


a) Hình trụ: Sxq = 2rh; V =
r2h.


2
xq



1


b) H×nh nãn :S rl;V r h.
3




2 4 3


c)Hình cầu :S 4 R ;V R .
3


   


Hình nón cụt có r<sub>1</sub>, r<sub>2</sub> là bán kính đáy, l là độ dài đường
sinh,


h là chiều cao có: <sub>Sxq = (r</sub>


1 + r2)l.


2 2


1 2 1 2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hình Hình vẽ Diện tích xung



quanh Thể tích


Hình trụ


S<sub>xq</sub> = 2rh; V = r2h.


Hình


nón Sxq = rl


Hình


cầu S = 4R2


r


h


R
r


h l


3


4


V R .


3


 


2


1


V r h.


3
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I- LÝ THUYẾT:</b>



<b>II- BÀI TẬP:</b>



Thể tích của hình cần tính là tổng các thể tích của hai hình trụ:


2 3


1


V .5,5 .2 60,5 cm 


- Hình trụ có đường kính đáy là 6 cm, chiều cao là 7 cm:


2 3


2


V .3 .7 63 cm 



Đáp số: 123,5 cm3


3


1 2


V V  V 60,5 63 123,5 cm


- Vậy thể tích của hình cần tính là:


<b>1. Bài tập 38</b>: (SGK – 129)


- Hình trụ có đường kính đáy là 11 cm, chiều cao là 2 cm:


* <b>CÁC CƠNG THỨC CẦN GHI NHỚ:</b>


a) Hình trụ: Sxq = 2rh; V = r2h. b)H×nh nãn :S<sub>xq</sub> rl;V 1 r h.2
3




2 4 3


c) Hình cầu :S 4 R ;V R .
3


    d) Hình nón cụt: Sxq = (r<sub>1</sub> + r<sub>2</sub>)l. 2 2


1 2 1 2



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I- LÝ THUYẾT:</b>



<b>II- BÀI TẬP:</b>



<b>2. Bài tập 40:</b> (SGK –
129)


- Hình 115 a)


tp xq ®


2
2


S S S


.2,5.5,6 .2,5
20,25 m


 


  


 


- Hình 115 b) <sub>tp</sub> <sub>xq</sub> <sub>®</sub>



2
2


S

S

S



.3, 6.4,8

.3, 6


30, 24 m







 





Đáp số: 30,24 (m2)


<b>1. Bài tập 38:</b> Đáp số: 123,5 cm3


* <b>CÁC CƠNG THỨC CẦN GHI NHỚ:</b>


a) Hình trụ: Sxq = 2rh; V = r2h. b)H×nh nãn :S<sub>xq</sub> rl;V 1 r h.2
3





2 4 3


c)Hình cầu :S 4 R ;V R .
3



    d) Hình nón cụt: Sxq = (r<sub>1</sub> + r<sub>2</sub>)l.V =1 h(r<sub>1</sub>2 r<sub>2</sub>2 r r ).<sub>1 2</sub>
3  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I- LÝ THUYẾT:</b>



<b>II- BÀI TẬP:</b>



<b>2. Bài tập 40:</b> Đáp số: 20,25 (m2); 30,24 (m2)


<b>1. Bài tập 38:</b> Đáp số: 123,5 cm3


* <b>CÁC CÔNG THỨC CẦN GHI NHỚ:</b>


a) Hình trụ: Sxq = 2rh; V = r2h. b) H×nh nãn :S<sub>xq</sub> rl;V 1 r h.2
3


  


2 4 3


c) Hình cầu :S 4 R ;V R .
3


  d) Hình nón cụt: Sxq = (r<sub>1</sub> + r<sub>2</sub>)l. V =1 h(r<sub>1</sub>2 r<sub>2</sub>2 r r ).<sub>1 2</sub>


3  


<b>3. Bài tập 39:</b> (SGK – 129).


Nếu gọi độ dài cạnh AB là x thì cạnh AD = 6a:2 – x = 3a – x.



Vì diện tích của hình chữ nhật là 2a2 nên ta có phương trình: x2– 3ax +
2a2 <sub>= 0.</sub>


Giải phương trình ta dược x<sub>1</sub> = 2a; x<sub>2</sub> = a  AB = 2a và AD = a.


Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2AD.AB = 4a2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I- LÝ THUYẾT:</b>



<b>II- BÀI TẬP:</b>



* <b>CÁC CƠNG THỨC CẦN GHI NHỚ:</b>


a) Hình trụ: Sxq = 2rh; V = r2h.
2
xq


1


b) H×nh nãn :S rl;V r h.
3




2 4 3


c) Hình cầu: S 4 R ;V R .
3



   


d) Hình nón cụt: Sxq = (r<sub>1</sub> + r<sub>2</sub>)l. 2 2


1 2 1 2


1


V = h(r r r r ).
3   


<b>1. Bài tập 38:</b> Đáp số: 123,5 cm3


<b>2. Bài tập 40:</b> Đáp số: 20,25 m2; 30,24m2


Bài tập về nhà: Bài tập 39; 41 (SGK – 129) và bài tập 42 (SGK – 130)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×