Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.56 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> HƯỚNG DẪN ƠN TẬP HỐ 12 NÂNG CAO NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>CHƯƠNG I</b>
1 Hóa hơi 2,64 g hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau thu được thể tích hơi bằng thể tích
của 0,84 g khí nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của 2 este X,
Y là:
A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C5H10O2
2. Đốt cháy hoàn toàn 4,12 g hỗn hợp X (gồm một axit no đơn chức và một este no đơn
chức) phải cần 4,928 lít O2 (đktn). Nếu hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng
BaO có dư thì khối lượng bình nặng thêm là:
A. 11,16g B. 16,11g C. 12,16g D. 13,6g
3. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dầu ăn là este của glixerol
B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo
C. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol
D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
4. Một este X có CTPT là C4H8O2 , khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng
gương. X có CTCT là:
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. Không xác định được
5. Hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức M và một este no đơn chức N. Cho 4,12g hỗn
hợp C rác dụng vừa đủ với 20g dung dịch NaOH 10%. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng và
hóa lỏng phần bay hơi. Phần rắn còn lại là một muối hữu cơ Y.Biết khối lượng mol muối
Y gấp 3 lần khối lượng mol của ancol. Công thức cấu tạo của M và N lần lượt là:
A. CH3COOH và CH3COOCH3 B. C2H5COOH và C2H5COOCH3
C. HCOOH và HCOOCH3 D. C2H5COOH và CH3COOC2H5
6 Đốt cháy a g một este do một axit đơn chức và một ancol đơn chức tạo nên. Sau phản
ứng thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 7,56 g H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít (đktc).
Số đồng phân của este X là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
7. Y là một este tạo bởi một axit no đơn chức và một ancol no đơn chức. Hóa hơi 9,24 g
Y chiếm một thể tích bằng thể tích chiếm bởi 2,94 g nitơ đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và
áp suất. Đun nóng 9,24 g Y với dung dịch NaOH sau khi cô cạn thu được 7,14g muối
khan. Este Y có cơng thức cấu tạo thu gọn là:
A. B. CH2COOC2H5 C. HCOOCH3 D. HCOOC4H9
8 Cho 11 g một este đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu
được hai chất hữu cơ Y và Z. Đem toàn bộ Z đốt cháy chỉ thu được 16,5g CO2 và 9g H2O.
Biết Z khi bị oxit hóa cho sản phẩm có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức
cấu tạo thu gọn của este X là:
A. HCOOC3H7 B. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOC2H5 D. HCOOC4H9
9. Hóa hơi 14,4g hỗn hợp hai axit no đơn chức liên tiếp trong cùng dây đồng đẳng thu
được 8,213 lít hơi đo ở 2730<sub>C và 1,5 atm. Nếu cho cùng khối lượng hỗn hợp trên tác dụng</sub>
với 13,8g ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc với hiệu suất mỗi phản ứng là 80%. Khối
CO2 H2O
A. 8,88g và 8,8g B. 9,8g và 8,8g
C. 10,88g và 9,8g D. 15,2g và 9,2g
10. Cho 11,1g hỗn hợphai este X và Y no đơn chức đồng phân của nhau tác dụng vừa đủ
với 100 ml dung dịch KOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,3g muối.
Khối lượng mỗi este trong hỗn hợp là:
A. 3,6g và 7,5g B. 3,8g và 7,3g C. 3,7g và 7,4g D. 4g và 7,1g
11 X, y là hai este đồng phân, hóa hơi 14,8g hỗn hợp X, Y thu được thể tích cùng bằng
thể tích của 6,4g O2 ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn X, Y thu được CO2 và H2O với
tỉ lệ
V : V = 1 : 1 . X, Y có cơng thức thu gọn là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2 H5
12 Một loại chất béo là este của axit C15H31COOH và glixerol. Đun nóng 4,03kg chất béo
trên với lượng dung dịch NaOH dư. Khối lượng xà phòng 72% của muối C15H31COONa
thu được là:
A. 5,97kg B. 5,85kg C. 6,79kg D. 5,79kg
13. Khi đốt cháy hồn tồn a g chất X thấy thể tích CO2 sinh ra bằng thể tích oxi cần
dùng và gấp 1,5 lần thể tích hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất). X là hợp chất đơn chức tác dụng được với dung dịch NaOH và sản phẩm có phản
ứng tráng bạc. X có cơng thức cấu tạo là:
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH2
C. CH2=CH-COOH D. C2H5COOCH3
14. Đốt cháy hoàn toàn 1,1g este đơn chức X thu được 2,2g CO2 và 0,9g H2O. đun 4,4g X
với dung dịch NaOH dư cho đến khi kết thúc phản ứng, người ta thu được 4,1g muối. X
có cơng thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7 D. HCOOC2H5
15. Đốt cháy hoàn toàn a g một este cho 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Tỉ khối hơi của este đối
với khí CO2 là 2. Đun 1,1g este với dung dịch KOH dư ngqười ta thu được 1,4g muối.
Este có cơng thức cấu tạo thu gon là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7
C. CH3CH2 COOCH3 D. CH3COOC3H7
16 Khi thủy phân một chất hữu cơ X bằng dung dịch xút, người ta thu được 1 muối và
etanol, biết khối lượng ancol thu được bằng 62,16% khối lượng X ban đầu. X có cơng
thức cấu tạo là:
A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3
17. Y là este đơn chức no. Để thủy phân 7,4g Y cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M,
biết rằng lượng NaOH dùng dư 25% theo lí thuyết. Y có cơng thức phân tử:
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
18 Một chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H8O2. Với xúc tác axit, X bị thủy phân cho
Y và Z. Z có thể điều chế từ Y bằng cách oxi hóa hữu hạn. X có cơng thức cấu tạo là:
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5
19. Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch ancol etylic, etyl axetat và axit axetic. Bằng cách
A. Dùng Na2CO3 B. Dùng Na2CO3, dùng H2O
C. dùng natri kim loại D. Dùng đồng kim loại, dùng nước
20. Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức và một este no. Lấy m gam hỗn hợp này thì
phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Đốt cháy a gam hỗn hợp này thu
được 0,4 mol CO2. Khối lượng nước thu được là:
A. 7,2 g B. 6,2 g C. 5,2 g D. 8,2 g
21. Đốt cháy 3g este M thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8g H2O. Cơng thức phân tử của
M là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
22. Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,2 gam B. 8,56 gam C. 3,28 gm D. 10,4 gam
23. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và
C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
24 Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu
được axetenddehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. CH2=CH-COO-CH3 B. HCOO-CH=CH-Ch3
C. CH3COO-CH=CH2 D. HCOO-C(CH3)=CH2
25. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam
ese X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là:
A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH(CH3)2
26 Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn
nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành
este hóa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hóa thực hiện ở
cùng nhiệt độ):
A. 2,412 B. 0,342 C. 0,456 D. 2,925
27. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85gam X, thu được
thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo
thu gon của X và Y là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3 và
CH3COOC2H5
28 Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và
muối
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
29. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai
loại axit béo. Hai loại axit béo đó là:
A. C17H33COOH và C17H35COOH
B. C17H31COOH và C17H33COOH
C. C15H31COOH và C17H35COOH
D. C17H33COOH và C15H31COOH
30. Thủy phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. Rượu metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. rượu etylic
31 Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2,
đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
32. Este X không no , mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản
ứng xà phịng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng
thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A . 4 B. 5 C. 3 D. 2
33. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch
thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3
thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y.
Chất X có thể là:
A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3 D. CH3COOCH=CH-CH3
34. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4gam chất hữu cơ X đon chức thu được sản phẩm cháy chỉ
gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với
dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit
A. etyl propionat B. metyl propionat
C. etyl axetat D. isopropyl axetat
<b>CHƯƠNG II</b>
1 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng, ưu tiên hơn dạng
mach hở.
D. Metyl - glucozơ không thể chuyển sang dạng mạch hở
2. Saccarozơ và mantozơ được gọi là đisaccarit vì
A. có phân tử khối bằng 2 lần glucozơ
B. thủy phân sinh ra 2 đơn vị monosaccarit
C. có tính chất hóa học tương tự monosaccarit
D. phân tử có số nguyên tử cacbon gấp 2 lần glucozơ
3 Giữa tinh bột, saccarozơ, glucozơ có điểm chung là:
A. chúng thuộc loại cacbohiđrat
C. đều bị thủy phân bởi dung dịch axit
4. Xenlulozơ khơng phản ứng với tác nhân nào sau đây?
A. HNO3 đ/H2SO4đ/t0 B. H2/Ni
C. Cu(OH)2 + NH3 D. (CS2 + NaOH)
5. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ có 6 nguyên tử cacbon trong phân tử thu được hỗn hợp
sản phẩm CO2 + H2O theo tỉ lệ 1 : 1. Hợp chất đó có thể là hợp chất nào trong các hợp
chất dưới đây, biết rằng mỗi số mol O2 tiêu thụ bằng số mol CO2 thu được ?
A. Glucozơ C6H12O6 B. Xoclohexanol C6H12O
C. Axit hexanoic C5H11COOH D. Hexanal C6H12O
6. Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt:
Saccarozơ, mantozơ, etanol và fomalin, người ta có thể dùng một trong các hóa chất nào
sau đây?
A. Cu(OH)2/OH- B. AgNO3/NH3 C. H2/Ni D. Vôi sữa
7. Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông tương ứng với mỗi nội dung sau:
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giác
B. Dung dịch mantozơ có tính khử vì đã bị thủy phân thành glucozơ
C. Tinh bột và xenlulozơ khơng thể hiện tính khử vì trong phân tử
hầu như khơng có nhóm -)H hemiaxetal tự do.
D. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vịng xoắn.
8. Khi lên men a kg glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho 100 lít rượu
vang 100<sub>, biết hiệu suất lên mem đạt 95%. D</sub>
rượu = 0,8 g/ml. Rượu điều chế, được pha
loãng thành rượu 400<sub> thì thể tích rượu thu được là:</sub>
A. 5,57 lít B. 5,75 lít C. 6,85 lít D. 11,50 lít
9. Cho 11,25 g glucozơ lên men rượu thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá
trình lên men là:
A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%
10 Từ 2 tấn khoai chứa 20% tinh bột, bằng phương pháp lên men điều chế được 2000 lít
ancol etylic tinh khiết có D = 0,8 g/ml. Hiệu suất của phản ứng điều chế là:
A. 69,43% B. 65,5% C. 80,6% D. 78,26%
11. Để sản xuất ancol etylic người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa
50% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối
lượng nguyên liệu cần dùng là:
A. 5031 kg B. 5000 kg C. 5301 kg D.
6031 kg
12. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí CO2 sinh ra trong q trình này
được hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư, tạo ra 40g kết tủa, biết hiệu suất quá
trình lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 45g B. 46g C. 48g
D. 50g
13. Lên men a g glucozơ, cho tồn bộ khí CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo
thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g, hiệu suất quá trình lên
men là 90%. Giá trị của a là:
A. 15g B. 16g C. 17g
14. Có 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T, oxi hóa hồn tồn từng chất đều cho cùng kết quả: cứ
tạo ra 4,4g CO2 thì kèm theo 1,8 H2O và cần một thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO2
thu được. Cơng thức tổng quát của các chất hữu cơ X, Y, Z, T là:
A. (CHO)x B. CxH2xOx C. CxH3xOx D. CxH3xO2x
15. Saccarozow có thể tác dụng được với các chất nào sau đây:
(1) H2/Ni, t0;(2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH(H2SO4đặc) ?
A. (1), (2) B. (2), (4) C. (2), (3) D. (1), (4)
16. Để nhận biết 3 dung dịch: dung dịch: dung dịch táo xanh, dung dịch táo chín, dung
dịch Kl đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhã, ta dùng thuốc thử là:
A. [Ag(NH3)2]OH B. Cu(OH)2 C. O3 D. CH3OH/HCl
17. Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được
11,1g hỗn hợp X gồm: Xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ diaxetat và 6,6g CH3COOH. Thành
phần phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ diaxetat trong X lần
lượt là:
A. 77% và 23% B. 77,84% và 22,16%
C. 76.84% và 23,16% D. 70% và 30%
18. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđrõyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với:
A. Kim loại Na B. AgNO3 (hoặc AgO2) trong dung dịch NH3, đun
nóng
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
19. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xưnlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit
sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit
nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là:
A. 42 kg B. 10 kg C. 30 kg D. 21 kg
20. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ
lượng CO2 sinh ra được hấp thị hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết
tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 550 B. 810 C. 750 D.
650
21. Phát biểu khơng đúng là:
A. Dung dịch fructozơ hịa tan được Cu(OH)2
B. Thủy phân (xúc tác H+<sub> , t</sub>0<sub>) saccarozow cũng như mantozơ đều cho cùng một</sub>
monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+<sub> , t</sub>0<sub>) có thể tham gia phản ứng tráng gương.</sub>
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
22. Chọn phát biểu đúng: Trong phân tử disaccarit, số thứ tự của C ở mỗi gốc
monosaccarit
A. được ghi theo chiều kim đồng hồ.
B.dược bắt đầu từ nhóm CH2O.
23. Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3
(hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung
dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,20 M B. 0,01 M C. 0,02 M D. 0,10 M
24.. Từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ, cho biết hiệu suất thu hồi saccarozơ đạt
80% thì khối lượng saccarozơ thu được là:
A. 104 kg B. 140 kg C. 108 kg D. 204 kg
25. Để nhận biết 3 dung dịch: Glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ
bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. Cu(OH)2 B. AgNO3trong dung dịch NH3 và H2O/H+
C. AgNO3 trong dung dịch D. CH3OH/CHl
26. Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa
đủ) ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X và đun
nhẹ thì khối lượng bạc thu được là:
A. 6,57g B. 7,65g C. 13,5g D. 8,5g
<b>CHƯƠNG III</b>
<b>1.</b>. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Trong phân tử amino axit chỉ có một nhóm OH và một nhóm COOH
B. Dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
2. pH của dung dịch ba chất NH2CH2COOH, CH3CH2COOH, CH3(CH2)3NH2 tăng theo
trật tự nào sau đây ?
A. CH3(CH2)3NH2 < NH2CH2COOH < CH3CH2COOH.
B. CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3(CH2)3NH2
C. NH2CH2COOH < CH3CH2COOH < CH3(CH2)3NH2
D. CH3CH2COOH < CH3(CH2)3NH2 < NH2CH2COOH
3. Từ 3 amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có cả X, Y, Z ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
4. Phát biểu nào sau đây đúng:
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số đơn vị amino
axit.
D. Peptit có hai loại: Oligopeptit và polipeptit
5. Giữa polipeptit, protein và amino axit có đặc điểm chung là:
A. Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như nhau
C. Có tỉ lệ số mol các nguyên tố C, H, N, O bằng nhau.
D. Đều có phản ứng màu.
6. Điền vào ô trống ở cuối câu chữ Đ nếu câu đúng, chữ S nếu câu sai trong các câu sau
đây:
A. Amin là loại hợp chất có nhóm NH2 trong phân tử.
B. Hai nhóm chức COOH và nhóm NH2 trong phân tử amino axit
tương tác với nhau thành ion lưỡng cực.
C. Polipeptit là polime mà phân tử gồm khoảng 11 - 50 mắt xích
-amino axit với nhau bằng liên kết peptit.
D. Protein là polime mà phân tử gốc chỉ các polipeptit nối với
Nhau bằng liên kết peptit.
7. Dùng các hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch: Glixerol, glucozơ,
anilin, alanin, anbunmin ?
A. Dùng Cu(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2
B. Dùng lần lượt các dung dịch CuSO4 , H2SO4 , l2
C. Dùng lần lượt các dung dịch AgNO3/NH3 , CuSO4 , NaOH.
D. Dùng lần lượt các dung dịch HNO3 , NaOH, CuSO4
8. Có thể nhận biết dung dịch anilin bằng cách nào sau đây ?
A. Ngửi mùi; B. Tác dụng với giấm;
C. Thêm vào giọt dung dịch Na2CO3; D. Thêm vào giọt dung dịch
brom
9. Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit, chỉ cần cho phản ứng với:
A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Hai phản ứng a
và b
10. Hãy chọn một thuốc thử trong các thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch
glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng.
A. Dd NaOH B. Dd AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. Dd
HNO3
11. Một chất có cơng thức phân tử C3H7O2N. Số đồng phân của chất này là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
12. Phân tử khối của amino axit có cơng thức H2N-R-COOH (R là gốc hiđrocacbon) là
một số:
A. chẵn B. lẻ C. thập phân D. chẵn hoặc lẻ
13. Một tập hợp chất hữu cơ X mạch thẳng có cơng thức phân tử là C3H10O2N2. X tác
dụng với kiềm tạo thành NH3; mặt khác X tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1. X
có cơng thức cấu tạo là:
A. H2N-CH2-CH2-COONH4 B. CH3CH(NH2)COONH4
14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, là đồng đẵng liên tiếp thu được
2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của 2 amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2
15. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 g amino axit X (axit đơn chức) thì thu được 0,3 mol CO2, 0,25
mol H2O và 1,12 lit (đktc) của một khí trơ. X có cơng thức cấu tạo là:
A. H2N-CH-CH-COOH B. CH2=C(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH D. A và B
16. Đun 100ml dung dịch amino axit o,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH
0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khơ dung dịch thì thu được 2,5g muối khan. Mặt
khác lại lấy 100g dung dịch amino axit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với
A. H2N-C3H6-COOH B. H2N-C2H4-COOH
C. H2N-C4H8-COOH D. H2N-CH2-COOH
17. Chất X có 32% C, 6,67% H, 42,66% O và 18,67% N. Tỉ khối của X với khơng khí
nhỏ hơn 3. X vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH. X có
cơng thức:
A. H2N-(CH2)2-COOH B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH=CH-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH
18. Oxi hóa hồn tồn 0,59g một đồng dẵng X của metylamin thấy khối lượng bột oxit
đồng giảm 1,68g. X có cơng thức phân tử là:
A. C2H7N B. CH5N C. C3H9N D. C4H11N
19. Đốt cháy hoàn toàn 13,5g một amin đơn chức no thu được CO2, N2 và hơi nước trong
đó thể tích CO2 chiếm 33,3%. Nếu để trung hịa lượng amin trên bằng dung dịch H2SO4
thì thể tích H2SO4 0,5M cần dùng là:
A. 0,3 lít B. 0,4 lít C. 0,35 lít D. 0,2 lít
20. Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 50g dung dịch NaOH nồng độ 32%.
Cô cạn dung dịch thu được 32,6g muối khan. X có cơng thức cấu tạo là:
A. H2N-(CH2)2-COOH B. H2N-CH(NH2)-COOH
C. Kết quả khác D. H2N-CH(COOH)2
21. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125g H2O, 8,4 lít
khí CO2 và 1,4 lít N2 (các thể tích đo ở đktc). Số đồng phân của amin trên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
22. Câu không <b>đúng </b>là trường hợp nào sau đây
A. Thủy phân protêin bằng axit hoặc kiềm đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một chức -NH2 và một chức -COOH) luôn luôn
là số l
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Dung dịch amino axit không làm quỳ tím đổi màu.
23. Đốt cháy hết a mol một amino axit được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Amino axit trên
có cơng thức cấu tạo là:
A. H2NCH2COOH B. H2N(CH2)3COOH
CO2 H2O
CO2 H2O
24. Đốt cháy một amin đơn chức no X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol n : n =
2:3. Amin X có tên gọi là:
A. Etylamin B. Etylmetylamin C. Trimetylamin D. Kết quả khác
25. Có hai amin bậc một : X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt
cháy hoàn toàn 3,21g amin X sinh ra CO2 và hơi H2O và 336 cm3 khí N2 (đktc). Khi đốt
cháy hoàn toàn amin Y cho V : V = 2 : 3. Công thức phân tử của 2 amin đó là:
A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2-CH2NH2 B. C2H5C6H4NH2 và CH3CH
2-CH2NH2
C. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)4NH2 D. C2H5C6H4NH2 và CH3NH2
26. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí
N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được
sản phẩm có muối H2N-CH2COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H2N-CH2-COO-C3H7 B. H2N-CH2-COO-C2H5
C. H2N-CH2-COO-CH3 D. H2N-CH2-CH2-COOH.
27. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là:
A. protit luôn chứa chức hyđroxyl B. protit luôn chứa nitơ
C. protit luôn là chất hữu cơ no D. protit có khối lượng phân tử
lớn hơn.
28. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z),
este của aminoaxit (T). dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch
NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
a. X, Y, Z, T b. X, Y, T c. X, Y, Z d. Y, Z, T
29. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metylamin, amoniac C. amoniac clorua, metylamin, natri
hiđroxit
B. anilin, amoniac, natri hiđroxit D. metylamin, amoniac, natri axetat
30. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stỉen đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhã. Thuốc thử để
phân biệt 3 chất lỏng trên là:
A. dung dịch phenolphtalein C. nước brom
C. dung dịch NaOH D. giấy quỳ tím.
31. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
32. Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với
axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần
phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và
15,73%, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ
dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là ( Cho H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23)
A. CH2 =CHCOONH4 B. H2NCOO-CH2CH3
C. H2NCH2COO-CH3 D. H2NC2H4COOH
33. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng
100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
- H2O trùng hợp
34. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol)
C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic
CHƯƠNG IV.
1. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
C. Monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kết đơn hoặc ba
D. Trong hóa học các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết đơi trong phân tử được
gọi là monome.
2. Điểm giống nhau cơ bản giữa polime và vật liệu polime tương ứng là:
A. trạng thái B. thành phần ngun tố
C. tính chất cơ lí D. khó nóng chảy, khơng bay hơi.
3. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:
A. Cao suu; nilon -6,6; tơ nitrin B. Tơ axetat; nilon -6,6
C. Nilon -6,6; tơ lapsan; capromit D. Nilon -6,6; tơ lapsan; nilon
-6
4. Trùng hợp etylen thu được PE. Nếu đốt cháy toàn bộ khối lượng etilen đó sẽ thu được
4400 g CO2. Hệ số polime hóa là:
A. 50 B. 100 C. 60 D. 40
5. Một mắt xích của polime X gồm C, H, Cl. Hệ số polime hóa của polime này là 560 và
có phân tử khối là 35000. Mắt xích của polime X là:
A. - CH - CH - B. - CH = C - C. - CH2 - CH - D. - C
= C
Cl Cl Cl Cl H
Cl
6. dẫn xuất X của benzen có công thức phân tử C8H10O, không tác dụng với dung dịch
NaOH. Trong số các dẫn xuất đó số chất thỏa mãn với điều kiện sau:
X Y polime là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
7. Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol CO2 :
số mol H2O bằng 1 : 1. Polime trên là:
A. polipropilen B. polietlen C. tinh bột D. A và B
8. Chất có cơng thức phân tử C3H7NO2. Số đồng phân tham gia phản ứng polime hóa là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
9. Cứ 5,668g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462g brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích
A.
2
1
B.
3
2
C.
3
1
D.
5
3
10. Khi đốt cháy 1V hiđrocacbon X cần 6V khí O2 và tạo 4V khí CO2. Số polime được
tạo ra từ hiđrocacbon X là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
11. Khi thủy phân hợp chất:
H2NCH2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
CH2COOH CH2C6H5 [CH2]4-NH2
Số amino axit sinh ra là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
12. Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế bằng phản ứng polime hóa của mơnme
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CHOCOCH
C. CH2=CHCOOC2H5 D. CH3=CHCOOC2H5
13. Lapsan là loại:
A. tơ axetat B. tơ visco C. tơ polieste D. tơ
poliamit.
14. Nilon -6,6 là loại:
A. tơ axetat B. tơ visco C. tơ polieste D. tơ
poliamit.
15. Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân
tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
16. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có
tính chất tách nước thu được của sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng
được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng vớic công thức phân tửC8H10O, thỏa mãn tính
chất trên là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
17. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna -S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2; C6H5CH=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2; C6H5CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2; lưu huỳnh
D. CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2
18. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp từ:
A. C2H5COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-C2H5
C. CH3COO-CH=CH2 D. CH2CH-COO-CH3
19. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp.
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3
C. C6H5CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2
20. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan,
những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enan B. Tơ nilon -6,6 và tơ capron
21. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử mơnme hợp thành.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
C. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
22. Chọn phát biểu đúng:
A. Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime (phản ứng
polime hóa)
B. Monome là một mắt xích trong phân tử polime
C. Monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kết bội.
D. Các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội được gọi là monome.
<b>CHƯƠNG V</b>
1. So với nguyên tử phi kim cùng chu kỳ, ngun tử kim loại
A. có bán kính nguyên tử nhỏ hơn trong cùng 1 chu kỳ.
B. có năng lượng ion hóa nhỏ hơn.
C. dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học
D. có số electron ở phân lớp ngồi cùng nhiều hơn
2. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại ?
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6
3. Diễn đạt nào sau đây phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại ?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm
B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương.
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương.
D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm.
4. Trong pin điện hóa, sự oxi hóa
A. chỉ xảy ra ở cực âm B. chỉ xảy ra ở cực dương
C. xảy ra ở cực âm và cực dương D. không xảy ra ở cực âm và cực dương
5. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng trong pin điện hóa Zn-Cu ?
A. Zn2+<sub> + Cu</sub> <sub>B. Zn</sub>2+<sub> + Cu</sub>2+ <sub>C. Cu</sub>2+ <sub> + Zn</sub> <sub>D. Cu + Zn</sub>
6. Trong cầu muối của pin điện hóa xảy ra sự di chuyển của các
A. ion dương theo chiều dòng điện quy ước
B. ion dương ngược chiều dòng điện quy ước
C. electron theo chiều dòng điện quy ước
D. electron ngược chiều dòng điện quy ước
7. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Sn-Ag là:
A. 0,66V B. 0,79V C. 0,94V D. 0,109V
8. Trong q trình pin điện hóa Zn-Ag hoạt động ta nhận thấy
A. Khối lượng của điện cực Zn tăng
B. Khối lượng của điện cực Ag giảm
C. Nồng độ của ion Zn2+<sub> trong dung dịch tăng</sub>
D. Nồng độ của ion Ag+<sub> trong dung dịch tăng</sub>
A. Sự oxi hóa ion Mg2+ <sub>B. Sự khử ion Mg</sub>2+
C. Sự oxi hóa ion Cl- <sub>D. Sự khử ion Cl</sub>
-10. Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở cực dương (anot) ?
A. Ion Br-<sub> bị khử</sub> <sub>B. Ion Br</sub>-<sub> bị oxi hóa</sub>
C. Ion K+<sub> bị oxi hóa</sub> <sub>D. Ion K</sub>+<sub> bị khử</sub>
11. Tính dẫn nhiệt của kim loại giảm dần theo thứ tự.
A. Ag, Cu, Al, Fe... B. Cu, Ag, Al, Fe...
C. Al, Ag, Cu, Fe... D. Ag, Al, Cu, Fe...
12. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại sau là:
A. Cs B. Hg C. Na D. Rb
13. Kim loại có độ cứng lớn nhất trong số các kim loại sau là:
A. Cd B. Fe C. Cu D. Cr
14. Cho một lá kẽm vào dung dịch chứa 200g dung dịch HCl 10%. Khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn lấy lá kẽm ra rửa sạch, làm khô, cân lại thấy khối lượng giảm đi 6,5g so với
trước. Nồng độ phần trăm dung dịch HCl sau phản ứng là:
A. 6,16% B. 6,61% C. 6,15% D. 8,5%
15. Cho một lá đồng vào 20ml dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy
lá đồng rửa nhẹ, làm khô, và cân lại thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52g. Nồng độ
mol của dung dịch AgNO3 là:
A. 1,5M B. 0,9M C. 1M D. 2,6M
16. Ngâm một thanh sắt vào dung dịch chứa 1,6g muối sùnat của kim loại trong nhóm
IIA. Sau phản ứng thanh sắt tăng thêm 0,08g. Công thức phân tử muối sùnat là:
A. PbSO4 B. CaSO4 C. CuSO4 D. FeSO4
17. Cho 6,05g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng vừa đủ với m g dung dịch HCl 20%. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 13,15g muối khan. Giá trị của m là:
A. 36,5g B. 63,5g C. 37,8g D. 40,6g
18. Để hịa tan hồn tồn 8g oxit kim loại M cần dùng 200ml dung dịch HCl 1,5M. Công
thức phân tử của oxit kim loại M là:
A. CaO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Al2O3
19. Cho 8,25g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt
ra 5,6 lít H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 44g B. 32g C. 16g
D. 26g
20. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4, nếu dung dịch sau khi điện phân
hòa tan Al2O3 thì sẽ xảy ra trường hợp nào sau đây?
A. NaCl dư B. NaCl dư hoặc CuSO4 dư
C. CuSO4 dư D. NaCl và CuSO4bị điện phân hết
21. Sau một thời gian điện phân 100ml dung dịch điện cực graphit, khối lượng dung dịch
giảm 4g. Để làm kết tủa hết ion Cu2+<sub> còn lại trong dung dịch sau khi điện phân, cần dùng</sub>
50ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 trước điện phân là:
22. Người ta phủ một lớp bạc trên đồ vật bằng đồng có khối lượng 8,48g bằng cách ngâm
vật đó trong dung dịch AgNO3. Sau khi ngâm một thời gian, người ta lấy vật đó ra khỏi
dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, cân nặng 10g. Khối lượng bạc phủ trên bề mặt của vật là:
A. 2,61g B. 2,16g C. 3,1g D. 2,5g
23. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hòa tan 8,32g CdSO4. Phản ứng xong lấy lá
kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35%
A. 79g B. 81g C. 85g
D. 80g
24. điện phân dung dịch hỗn hợp (CuSO4, KBr) trong đó nồng độ mol của 2 muối bằng
nhau. Nếu thêm vài giọt quỳ tím vào dung dịch sau khi điện phân thì màu của dung dịch:
A. khơng đổi màu B. có màu đỏ
C. có màu xanh D. Không xác định được
25. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch chứa 2,24g ion kim loại M2+<sub> có trong thành phần</sub>
muối sunfat. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, khối lượng
lá kẽm tăng thêm 0,94g. Công thức phân tử muối sunfat là:
A. CdSO4 B. CuSO4 C. FeSO4 D. NiSO4
26. Sau thời gian điện phân 200ml dung dịch CuCl2 người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở
anot. Ngâm đinh sắt sạch vào trong dung dịch còn lại sau khi điện phân, phản ứng xong
thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2g. Nồng độ mol dung dịch CuCl2 là:
A. 2M B. 2,5M C. 1,7M D. 1M
27. Điện phân (với điện cực Pt) 200ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thốt
ra ở catot thì ngừng lại. Để yên dung dịch cho đến khi catot không đổi, lúc đó khối lượng
catot tăng thêm 3,2g so với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol ban đầu của Cu(NO3)2 là:
A. 0,5M B. 0,9M C. 1M D. 1,5M
28. điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu
ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hồn tồn lượng khí X trên vào 200 ml dung
dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05 M (giả
thiết thể tích dung dịch khơng thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là:
A. 0,15M B, 0,2M C. 0,1M D. 0,05M
29. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp
Fe3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> đứng trước cặp Ag</sub>+<sub>/Ag):</sub>
A. Fe3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+ <sub>B. Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+
C. Fe3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+ <sub>D. Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+
30. Cho các phản ứng sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag
(2) Mn + 2HCl MnCl2 + H2
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:
A. Mn2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+ <sub>B. Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, Mn</sub>2+
C. Ag+<sub>, Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+ <sub>D. Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+
31. Có 4 dung dịch riêng biệt: A) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng
vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Sô trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hóa
là:
32. Điện phân dung dịch chứa a mol CúO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng
ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì
điều kiện của a và b là (biết ion SO42-, Na+ không bị điện phân trong dung dịch):
A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a
33. Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là:
A. Zn2+<sub> + 2e </sub><sub></sub><sub> Zn</sub> <sub>B. Cu </sub><sub></sub><sub> Cu</sub>2+<sub> + 2e</sub>
C. Cu2+<sub> + 2e </sub><sub></sub><sub> Cu</sub> <sub>D. Zn </sub><sub></sub><sub> Zn</sub>2+<sub> + 2e </sub>
34. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân
hợp chất nóng chảy của chúng là:
A. Na, Ca, Zn B. Na, Cu, Al C. Na, Ca. Al D. Fe,
Ca, Al
35. Thứ tự số cặp oxi hóa-khử trong dãy điện hóa như sau:
Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+
Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3
36. Cho các ion kim loại: Zn2+<sub>, Sn</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là:</sub>
A. Pb2+<sub> > Sn</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+<sub> > Ni</sub>2+<sub> > Zn</sub>2+ <sub>B. Sn</sub>2+<sub> > Ni</sub>2+<sub> > Zn</sub>2+<sub> > Pb</sub>2+<sub> ></sub>
Fe2+
C. Zn2+<sub> > Sn</sub>2+<sub> > Ni</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+<sub> > Pb</sub>2+ <sub>D. Pb</sub>2+<sub> > Sn</sub>2+<sub> > Ni</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+<sub> ></sub>
Zn2+
37. Những bán phản ứng nào sau đây xảy ra ở catot trong quá trình điện phân?
A. Cu2+<sub> (dd) + 2e </sub>
Cu(r) B. Cu(r) Cu2+ (dd) + 2e
C. 2H2O + 2e H2 + 2OH- (dd) D. 2H2O O2 + 4H+ + 4e
E. 2Br-<sub> (dd) </sub><sub></sub><sub> Br</sub>
2 (dd) + 2e
<b>CHƯƠNG VI</b>
1. Nguyên tử của các kim loại trong nhóm IA khác nhau về:
A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. cấu hình electron ngun tử
C. số oxi hóa của ngun tử trong hợp chất
D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất
2. Câu nào sau đây mô tả đúng sự biến đổi tính chất của các kim laọi kiểm theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần?
A. Bán kính nguyên tử giảm dần
B. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần
C. Năng lượng ion hóa l1 của nguyên tử giảm dần
D. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần
3. Câu so sánh tính chất của nguyên tử kali với nguyên tử cãni nào sau đây đúng?
A. bán kính nguyên tử lớn hơn và độ âm điện lớn hơn
C. bán kính nguyên tử nhỏ hơn và độ âm điệnnhỏ hơn
D. bán kính nguyên tử nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn
4. Điều chế kim laọi Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở
catot (cực -) ?
A. Mg Mg2+ + 2e B. Mg2+ + 2e Mg
C. 2Cl- <sub></sub><sub> Cl</sub>
2 + 2e D. Cl2 + 2e 2Cl
-5. Trong phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O sô phân tử HNO3 bị Al khử và
số phân tử tạo muối nitrat là:
A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4
6. Trong pin điện hóa được cấu tạo bởi cặp oxi hóa-khử Al3+<sub>/Al và Cu</sub>2+<sub>/Cu. Phản ứng</sub>
hóa học xảy ra khi pin hoạt động là:
A. 2Al + 3Cu 2Al3+ + 2Cu2+ B. 2Al3+ + 3Cu 2Al + 3Cu2+
C. 2Al + 3Cu2+ <sub></sub><sub> 2Al</sub>3+<sub> + 3Cu D. 2Al</sub>3+<sub> + 3Cu</sub>2+ <sub></sub><sub> 2Al + 3Cu </sub>
7. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ 1:1) có sản phẩm là
Na[Al(OH)4] ?
A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3
8. Cặp hợp chất của nhôm trong dãy nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch axit và
dung dịch kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3
9. Chỉ có trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng ấo học ?
A. 2Al3+<sub> (dd) + 3Cu(r) </sub><sub></sub><sub> 2Al(r) + 3Cu</sub>2+ <sub>(dd)</sub>
B. 2Al(r) + 3Cu2+ <sub>(dd) </sub><sub></sub><sub> 2Al</sub>3+<sub> (dd) + 3Cu(r) </sub>
C. 2Al3+<sub> (dd) + 3Cu</sub>2+ <sub>(dd) </sub>
2Al(r) + 3Cu(r)
D. 2Al(r) + 3Cu(r) 2Al3+ (dd) + 3Cu2+ (dd)
10. Biến đổi hóa học nào do Al(OH)3 có tính axit ?
A. Al(OH) (r) Al3+ (dd) B. Al(OH)3 (r) Al2O3 (r)
C. Al(OH)3 (r) [Al(OH)4] (dd) D. Al(OH)3 (r) Al2O3 (r) Al (r)
11. Để nhận biết các dung dịch muối: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, NáO4 đựng
riêng biệt trong 5 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. Ba(OH)2 B. BaCl2 C. dung dịch amoniac D. HCl
12. Để nhận biết bốn dung dịch muối: NaCl, Na2S, Na2SO3, Na2CO3 đựng riêng biệt trong
bốn lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. AgNO3
13. Hòa tan 4 g một kim loại X vào 96,2g nước được dung dịch bazơ nồng độ 7,4%. Kim
loại X là:
A. Na B. Sr C. Ba D. Ca
14. Muối vừa tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH cho kết tủa là:
A. (NH4)2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. NaHCO3 D. Na2CO3
15. Hòa tan 10,2g một oxit kim loại hóa trị III cần 331,8g dung dịch H2SO4 thì vừa đủ.
Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10%. Cơng thức phân tử oxit kim loại là:
A. Cr2O2 B. Al2O3 C. Fe2O3 D. Mn2O3
A. Ca B. Ba C. Fe D. Mg
17. Cho 2,16g hỗn hợp 2 kim loại kiềm X và Y cho vào H2O được 50ml dung dịch Z và
896 cm3<sub> khí H</sub>
2 (đktc). Biết 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp. Kim loại X và Y là:
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
18. Hòa tan 2,74g kim loại M thuộc nhóm A vào 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được
dung dịch X và492,8 ml khí ở 27,30<sub>C, 1 atm. Kim loại M là:</sub>
A. Ca B. Na C. Sr D. Ba
19. Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên đĩa cân X và Y: cân ở trạng thái cân bằng. Cho
5g CaCO3 vào cốc X và 4,8g M2CO3 (M: kim loại kiềm) vào cốc Y. Sau khi 2 muối đã
tan hồn tồn, cân ở vị trí cân bằng. Kim loại M là:
A. Na B. K C. Li D. Rb
20. Hòa tan 28,4g một hỗn hợp 2 muối cabonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dung dịch
HCl dư đã thu được 10 lít khí ở 54,60<sub>C và 0,8064 tm và một dung dịch X. Khối lượng 2</sub>
muối trong dung dịch X là:
A. 31,7g B. 37,1g C. 45g D. 52g
21. Trong hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 lắc với nước cho phản ứng hoàn toàn thu được
200ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thành phần phần
trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp là:
A. 41% và 59% B. 38,7% và 61,3%
C. 37,8% và 62,2% D. 40% và 60%
22. Cho 2oml dung dịch NaOH và dung dịch chứa 0,019 mol Al(NO3)3 thu được 0,936g
kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 1,8M hoặc 3,2M B. 0,9M hoặc 1,6M
C. 3,6M hoặc 6,4M D. 2M hoặc 3,5M
23. Để phân biệt 4 dung dịch: NaCl, H2SO4, BaCl2, KOH đựng riêng biệt trong bốn lọ bị
mất nhãn, ta dùng thêm thuốc thử là:
A. phenolphtalein B. Al C. Na2CO3 D. AgNO3
24. Cho các chất: CaO, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dãy biến đổi đúng là:
A. Ca CaCO3 Ca(OH)2 CaO
B. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3
C. CaCO3 Ca CaO Ca(OH)2
D. CaCO3 CaCl2 CaO Ca(OH)2
25. Hịa tan hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl thu được
4,48 lít khí (đktc). Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa thu
được là:
A. 30g B. 10g C. 20g D. 25g
26. Cho 1,84g cacbonat của hai kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu
được 0,672 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 2,17g B.2,71g C. 3,2g D. 2,25g
27. Để phân biệt 3 chất bột: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn, ta dùng
thuốc thử là:
A. dd HCl B. dd CuSO4 C. dd Ca(OH)2 D. dd H2SO4
28. Trong quặng boxit có50% nhơm oxit. Kim loại Al luyện được từ oxit đó cịn chứa
1,5% tạp chất. Lượng nhơm ngun chất được sản xuất từ 0,5 tấn quặng boxit là:
29. Cho 7 g muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy
thốt ra x lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn được 9,2g muối khan. Giá trị của
x là:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 8,96 lít
30. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 sinh ra chất kết tủa
màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là:
A. 0,45M B. 0,55M C. 0,5M D. 0,25M
31. Hòa tan 5,1g oxit của một kim loại hóa trị III cần dùng 54,75g dung dịch axit HCl
20%. Công thức phân tử của oxit kim loại là:
A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. Mn2O3
32. Để phân biệt 4 dung dịch: K2SO4, K2CO3, K2SO3, Ba(HCO3)2, đựng trong 4 lọ riêng
biệt bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. dd HCl B. dd H2SO4 C. dd quỳ tím D. dd HNO3
33. Cho 10g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Dẫn tồn bộ khí CO2 thu được vào
50g dung dịch NaOH 40%. Khối lượng muối cacbonat thu được là:
A. 9,6g B. 6,9g C. 10,6g D. 11,7g
34. Để phân biệt 4 chất ở dạng bột: Al, Al2O3, Cu, CuO đựng trong 4 lọ riêng biệt bị mất
nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. dd HCl B. dd NaOH C. Nước D. dd AgNO3
35. Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CúO4. Sau phản ứng lấy lá nhơm ra thì thấy khối
lượng dung dịch nhẹ đi 1,38g. Khối lượng Al đã phản ứng là:
A. 0,45g B. 0,65g C. 0,54g D. 0,58g
36. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(Ọ)3, Zn(OH)2. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
37. Dãy gồm các ion X+<sub>, Y</sub>-<sub> và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> là:</sub>
A. Na+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ar</sub> <sub>B. K</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ar</sub> <sub>C. Li</sub>+<sub>, F</sub>-<sub>, Ne</sub> <sub>D. Na</sub>+<sub>, F</sub>-<sub>,</sub>
Ne
38. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
39. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và
axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2, (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch
khơng đổi). Dung dịch Y có pH là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
40. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời
khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung
dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4 (a+b) B. V = 11,2 (a-b)
C. V = 11,2 (a+b) D. V = 22,4 (a-b)
41. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết
A. a : b < 1: 4 B. a : b = 1: 5 C. a : b = 1: 4 D. a : b = 1:
4
42. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (lỗng) bằng một thuốc thử là:
A. Giấy quỳ tím B. Zn C. Al D. BaCO3
43. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư)
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư)
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư) rồi nung nóng
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng
44. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch
(gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,025M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch
X là:
A. 7 B. 2 C. 1 D. 6
45. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, vàcó số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl, NaOH
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 D. NaCl
46. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít
khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thàn phần
A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%
47. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 g chất
rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M, khối
lượng muối khan thu được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23):
A. 5,8g B. 6,5g C. 4,2g D. 6,3g
48. Cho 1,76 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân
nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2
(đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr
49. Cho 13,44 lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000<sub>C. Sau khi phản ứng</sub>
xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl =
35,5; K = 39)
A. 0,24M B. 0,48M C. 0,4M D. 0,2M
50. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm
các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
51. Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số
electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, T chỉ có
một mức oxi hóa duy nhất. Cơng thức của XY là:
A. AIN B. MgO C. LiF D. NaF
52. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng
A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2
53. Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có
chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của Hcl trong dung dịch đã dùng là
(cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,75M B. 1M C. 0,25M D. 0,5M
54. Trong công nghiệp, natri hidroxit được sản xuất bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaCl, khơng có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaNO3 khơng có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
55. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl (X) NaHCO3 (Y) NaNO3. X và Y có thể là:
A. NaOH và NaClO B. Na2CO3 và NaClO
C. NaClO3 và Na2CO3 D. NaOH và Na2CO3
56. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36
lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A. 150ml B. 75ml C. 60ml D. 30ml
57. Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu
được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được
kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là (cho H = 1; O = 16;
Na = 23; S = 32; K = 39; Ba = 137):
A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,95
58. Có thể dùng Na OH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí:
A. NH3, SO2, CO, Cl2 B. N2, NO2, CO2, CH4, H2
C. NH3, O2, N2, CH4, H2 D. N2, Cl2, O2, CO2, H2
59. Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng
nhiệt nhơm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng