Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giao an L3Tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.65 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 18: Thứ hai ngày21.12.2009.


TẬP ĐỌC: ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1( T1)
<b>Mục tiêu</b>


- Đọc đúng rách mạch đoạn văn , bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút ) ;
trả lời được 1 CH về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 câu thơ ở HK1 .


- Nghe - viết đúng , trình bày sạch sẽ , đúng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60
chữ / 15 phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài


<b>II/ Đồ dùng dạy học : Phiếu ghi sẵn tên bài tập đọc</b>
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A.Bài cũ : </b>


<b>B.Bài mới : Giới thiệu bài </b>
<b>HĐ1: Kiểm tra lấy điểm đọc </b>
-GV ghi tên các bài TĐ vaò phiếu
-GV nhận xét ghi điểm


<b>HĐ2: Rèn kĩ năng viết chính tả </b>
-GV đọc đoạn văn 1 lượt
-HD viết từ khó


-GV đọc bài viết
-GV đọc lại



-GV chấm bài - nhận xét
<b>HĐ3: Ôn bài Quê hương </b>


<b>C. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>
- Chuẩn bị tiết sau


HS lên bốc thăm và đọc kết hợp trả lời 1, 2
câu hỏi về nội dung bài đọc


-HS theo dõi - 2 HS đọc lại


-Đoạn văn tả cảnh đẹp của rừng cây trong
nắng .


-1HS lên bảng – Cả lớp viết bảng con
* uy nghi ,tráng lệ, xanh thẳm, vọng mãi
-HS viết vào vở


-HS soát lỗi


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-HS trả lời các câu hỏi trong bài .


<b> ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (TIẾT 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1



- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2)
<b>II/ Đồ dùng dạy học : Phiếu ghi sẵn tên bài tập đọc</b>
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 và bài tập 3.


- <b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A. Bài cũ : </b>


<b>B. Bài mới : Giới thiệu bài </b>
<b>HĐ1: Kiểm tra lấy điểm đọc </b>
-GV ghi tên các bài TĐ v phiếu
-GV nhận xét ghi điểm


<b>HĐ2: Ơn luyện cách so sánh</b>
Bài 2:


-HS lên bốc thăm và đọc kết hợp trả lời 1, 2
câu hỏi về nội dung bài đọc


-HS đọc yêu cầu
-HS làm bài


-Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời
<b>như những cây nến khổng lồ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ3: Ôn luyện về cách mở rộng vốn từ </b>
Bài 3



<b>HĐ4: Ôn bài Chõ bánh khúc của dì tơi </b>
<b>C. Củng cố, dặn dị : Nhận xét tiết học </b>
Chuẩn bị tiết sau


sa số cây dù xanh cắm trên bãi
-HS đọc yêu cầu


-HS làm bài


*Từ biển trong câu có nghĩa là biển lá xanh
rờn .


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-HS trả lời các câu hỏi trong bài .


<b> </b>


<b>TOÁN: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS:</b>


- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật
( biết chiều dài chiều rộng )


-.Giải tốn có nội dung liên quan đến hình chữ nhật
<b>II. Đồ dùng dạy học : Viết sẵn BT 3 lên bảng .</b>
III. Các hoạt động dạy học :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<b>Bài cũ : </b>


<b>B.Bài mới : Giới thiệu bài </b>


<b>HĐ1: Giúp HS nắm được qui tắc tính chu vi hình chữ </b>
nhật


-GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là
4cm , chiều rộng là 3cm


<b>HĐ2: Luyện tập </b>
Bài 1/87


Bài 2/87
Bài 3/87


<b>C.Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học</b>


-HS quan sát hình vẽ và nêu độ dài các
cạnh


-HS tính chu vi hình chữ nhật ABCD là:
4 + 3 + 4 + 3 = 14 (cm)


hoặc (4+3) x 2 = 14 (cm)
*HS đọc kết luận trong Sgk
-HS nêu yêu cầu đề


-HS làm bài theo nhóm (4nhóm)


-Đại diện các nhóm trình bày
-Lớp nhận xét – tuyên dương
-HS nêu yêu cầu đề


-1HS làm bảng - Cả lớp làm vào vở
-HS nêu yêu cầu đề


-HS làm việc theo nhóm đơi - trả lời
* Khoanh vào chữ C


Thứ ba ngày 22.12.2009.


TOÁN: CHU VI HÌNH VNG
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS:</b>


- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vng ( độ dài canh x 4 )


-.Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vng và giải tốn có nội dungliên quan đến
chu vi hình vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A.Bài cũ : </b>


<b>B.Bài mới : Giới thiệu bài </b>


<b>HĐ1: Giúp HS nắm được qui tắc tính chu vi hình </b>
vng .


-GV vẽ lên bảng hình vng ABCD cạnh là 3cm



<b>HĐ2: Luyện tập </b>
Bài 1/88


Bài 2/88


Bài 3/88


Bài 4/88


<b>C.Củng cố, dặn dị : Nhận xét tiết học.</b>


-HS quan sát hình vẽ


-HS tính chu vi hình vng ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)


hoặc 3 x 4 = 12 (cm)
*HS đọc kết luận trong Sgk
-HS nêu yêu cầu đề


-1HS lên bảng - Cả lớp làm bảng con
-HS nêu yêu cầu đề


-1HS làm bảng - Cả lớp làm vào vở
Bài giải:


Độ dài đoạn dây đó là :
10 x 4 = 40 (cm)
Đáp số : 40 cm
-HS nêu yêu cầu đề



-HS làm bài theo nhóm (4nhóm)
-Đại diện các nhóm trình bày
-Lớp nhận xét – tuyên dương
Bài giải:


Chiều dài hình chữ nhật là :
20 x 3 = 60 (cm)


Chu vi hình chữ nhật là :
(60 + 20) x 2 = 160 (cm)
Đáp số : 160 cm


-HS nêu yêu cầu đề


-HS làm việc theo nhóm đơi - trả lời
CHÍNH TẢ: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (TIẾT 3)


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đcọ như tiết 1


- Điền đúng nội dung vào giấy mời , theo mẫu ( BT2)
<b>II/ Đồ dùng dạy học : Phiếu ghi sẵn tên bài tập đọc</b>
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<b>A. Bài cũ : </b>


<b>B. Bài mới : Giới thiệu bài </b>
<b>HĐ1: Kiểm tra lấy điểm đọc </b>
-GV ghi tên các bài TĐ vaò phiếu
-GV nhận xét ghi điểm


<b>HĐ2: Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn </b>
Bài 2:


<b>HĐ3: Ôn bài Luôn nghĩ đến miền Nam </b>


-HS lên bốc thăm và đọc kết hợp trả lời 1, 2 câu
hỏi về nội dung bài đọc


-HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>
- Chuẩn bị tiết sau


<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT:</b>


<b> ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (TIẾT 4)</b>
<b> ÔN BÀI VÀM CỎ ĐỒNG </b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đcọ như tiết 1


- Điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2)
<b>II/ Đồ dùng dạy học : Phiếu ghi sẵn tên bài tập đọc</b>



- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>. Bài cũ : </b>


<b>B. Bài mới : Giới thiệu bài </b>
<b>HĐ1: Kiểm tra lấy điểm đọc </b>
-GV ghi tên các bài TĐ vaò phiếu
-GV nhận xét ghi điểm


<b>HĐ2: Ôn luyện về dấu chấm , dấu phẩy </b>
Bài 2:


<b>HĐ3: Ôn bài Vàm Cỏ Đơng </b>


<b>C. Củng cố, dặn dị : Nhận xét tiết học </b>
Chuẩn bị tiết sau


HS lên bốc thăm và đọc kết hợp trả lời 1, 2
câu hỏi về nội dung bài đọc


-HS đọc yêu cầu


-1HS lên bảng -Cả lớp làm vào vở


-Cà mau đất xốp . Mùa nắng , …nứt . Trên …
như thế , ….bát , …chòm , …rặng . Rễ …đất .


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-HS trả lời các câu hỏi trong bài .


LUYỆN TỐN:

ƠN TẬP


I.Mục tiêu:


- Luyện tập về tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng, nhân số có hai ,ba chữ số với
số có một chữ số ( có nhớ một lần), chia số có ba chữ số cho số có một chữ số


-Giải tốn bằng hai phép tính
-II.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài


-Ghi đề bài


2,Hướng dẫn HS luyện tập
*Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu
+Đặt tính rồi tính


a. 308 x 3 407 x 2 87 x 8 76 x 7
b. 179 : 6 305 : 5 429 : 8 486 :
6


-Yêu cầu HS tự làm bài
-Nhận xét, chữa bài
*Bài 2



-Gọi 1 HS đọc đề


+Một bể bơi hình chữ nhật có chiều dài là 75 m,


-Nghe


-2 HS đọc lại đề bài
-Đọc yêu cầu


-4 HS làm bài trên bảng, lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài làm của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chiều dài hơn chiều rộng 25 m. Tính chu vi bể bơi
?


-Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vu hình chữ
nhật và tự làm bài


Đáp số : 250 m
-Chữa bài, nhận xét


*Bài 3


-Gọi 1-2 HS đọc đề bài


+Một cái ao hình chữ nhật có cạnh dài 45 m. Tính
chu vi cái ao ?


-Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vng


và làm bài


-Nhận xét, chữa bài
*Bài 4


Gọi 1 HS đọc đề


+Một nhà máy, ngày thứ nhất sản xuất được 167
sản phẩm và sản xuất bằng 1/2 số sản của ngày
thứ hai . Hỏi cả hai ngày, nhà máy sản xuất được
bao nhiêu sản phẩm ?


-HD HS tóm tắt và giải theo 2 bước


-Bước 1: Tìm số sản phẩm ngày thứ hai sản xuất (
167 x 2 = 234 )


-Bước 2: Tìm số sản phẩm sản xuất trong hai
ngày


( 167 + 234 = 401 )


Đáp số : 401 sản phẩm
-Chữa bài, nhận xét


* Bài 4


Gọi 2 HS đọc đề bài


+Hộp thứ nhất có 8 viên kẹo, Hộp thứ hai nếu có


thêm 8 viên kẹo thì được 64 viên kẹo, Hỏi số kẹo
của hộp thứ nhất bằng một phần mấy số kẹo của
hộp thứ hai ?


-Hướng dẫn HS giải theo 2 bước


-Bước 1: Tìm số kẹo hộp thứ hai ( 64 – 8 = 56)
-Bước 2: Tìm số kẹo hộp thứ hai gấp số kẹo hộp
thứ nhất ( 56 : 8 = 8 )


<i>Vậy số kẹo của hộp thứ nhất bằng 1/8 số kẹo </i>
<i>hộp thứ hai</i>


Đáp số : 1/8
-Nhận xét, chữa bài


3.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học


-Dặn dò HS về nhà ôn lại bài đã làm


-Nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật
-1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài làm của bạn


-Đọc đề


-Nêu cách tính chu vi hình vng


-1HS làm bài trên bảng, lớp làm bài vào vở


-Nhận xét, chữa bài


-Đọc đề bài


-Nêu 2 bước giải


-1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào vở
-Nhận xét


-Đọc đề


-1 HS làm bài trên bảng, cả lớp giải vào vở


-Nhận xét bài giải của bạn


Thứ tư ngày 23.12.2009.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Biết tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vng qua việc giải các bài tốn có nội
dung hình học .


<b>II. Đồ dùng dạy học : Ghi sẵn BT 4 lên bảng .</b>
III. Các hoạt động dạy học :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A. Bài cũ:</b>


<b>B.Bài mới : Giới thiệu bài </b>


<b>HĐ1: Rèn kỹ năng tính chu vi hình chữ nhật và </b>


chu vi hình vng


Bài 1/89
Bài 2/89


<b>HĐ2: Rèn kỹ năng tính cạnh hình vng và chiều </b>
dài hình chữ nhật .


Bài 3/89
Bài 4/89


-Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn ”
<b>C.Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học</b>


HS nêu yêu cầu đề


-2HS làm bảng - Cả lớp làm bảng con
-HS nêu yêu cầu đề


- 1HS làm bảng - Cả lớp làm vào vở
-HS nêu yêu cầu đề


-2HS làm bảng - Cả lớp theo dõi
-HS nêu yêu cầu đề


-2đội tham gia trò chơi .
-Lớp nhận xét – tuyên dương


<b> TẬP ĐỌC: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (TIẾT 5)</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đcọ như tiết 1


- Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ đọc sách ( BT2)
<b>II/ Đồ dùng dạy học : Phiếu ghi sẵn tên bài tập đọc</b>
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2


Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A. Bài cũ : </b>


<b>B. Bài mới : Giới thiệu bài </b>
<b>HĐ1: Kiểm tra lấy điểm đọc </b>
-GV ghi tên các bài TĐ vaò phiếu
-GV nhận xét ghi điểm


<b>HĐ2: Rèn kỹ năng viết thư </b>
Bài 2:


<b>HĐ3: Ôn bài Nhà bố ở </b>


<b>C. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>
Chuẩn bị tiết sau


HS lên bốc thăm và đọc kết hợp trả lời 1, 2 câu
hỏi về nội dung bài đọc



-HS đọc yêu cầu


-1HS lên bảng -Cả lớp làm vào vở
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-HS trả lời các câu hỏi trong bài .


<b>TẬP VIẾT: </b>

<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT 6</b>

<b> )</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Kiểm tra học thuộc lòng ( yêu cầu như tiết 5 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>


- Phiếu ghi sẵn các tên bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17.
- Học sinh chuẩn bị giấy viết thư.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu của tiết học và ghi tên bài lên bảng
<i><b>2. Kiểm tra học thuộc lòng</b></i>


- Tiến hành tương tự như tiết 5
<i><b>3. Rèn kĩ năng viết thư</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 2


- Em viết thư cho ai ?


- Em muốn thăm hỏi người thân của mình về điều
gì ?


- Yêu cầu học sinh đọc lại bài: Thư gửi bà.


- Yêu cầu học sinh tự viết bài. Giáo viên giúp đỡ
những học sinh gặp khó khăn.


- Gọi 1 số học sinh đọc lại lá thư của mình. Giáo
viên chỉnh sửa từng từ, câu cho thêm chau chuốt.
Cho điểm học sinh.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>
* Nhận xét tiết học


<i><b>* Dặn: Học sinh về nhà viết thư cho người thân </b></i>
của mình khi có điều kiện và chuẩn bị bài sau.


- 1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK


- Em viết thư cho bà, ơng, bố, mẹ, dì, cậu,
bạn học cùng lớp ở quê,...


- Em viết thư hỏi thăm bà xem bà có bị đau
lưng không ? Em hỏi thăm ông xem ông có
khoẻ khơng ? Vì bố em bảo dạo này ơng
hay bị ốm. Ơng em cịn đi tập thể dục buổi
sáng với các cụ trong làng khơng ? Em hỏi


dì em dạo này dì bán hàng có tốt khơng ?
Em Bi cịn hay khóc nhè khơng ?....


- 3 học sinh đọc bài: Thư gửi bà trang 81
SGK, cả lớp theo dõi để nhớ cách viết.
- Học sinh tự làm bài


- 7 học sinh đọc lá thư của mình.


Thứ năm ngày 24.12.2009. ( Sáng )


LUYỆN TỪ VÀ CÂU :

<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT 7)</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



- Kiểm tra học thuộc lòng ( yêu cầu như tiết 5 )
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>



- Phiếu ghi sẵn các tên bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17.
- 4 tờ phiếu viết sẵn bài tập 2 và bút dạ


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


- Nêu mục tiêu của tiết học và giới thiệu bài


<i><b>2. Kiểm tra học thuộc lòng</b></i>


- Tiến hành tương tự như tiết 5
<i><b>3. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.</b></i>


- Gọi học sinh đọc thêm chuyện vui: “ Người nhát
nhất “


- Yêu cầu học sinh tự làm bài


<i><b>* Hỏi: Bà có phải là người nhát khơng? Vì sao ?</b></i>
- Chuyện đáng cười ở điểm nào ?


NGƯỜI NHÁT NHẤT


- Học sinh đọc thầm để hiểu nội dung chuyện.
- 4 học sinh đọc bài trên lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Một cậu bé được bà dẫn đi chơi phố. Lúc về cậu bé
nói với mẹ:


- Mẹ ạ ! Bây giờ con mới biết là bà nhát lắm.
Mẹ ngạc nhiên !


- Sao con lại nói thế ?
Cậu bé trả lời


- Vì cứ mỗi khi qua đường, bà lại nắm chặt tay
con.



<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>


<i><b>* Dặn: Học sinh về nhà kể lạ câu chuyện vui: “</b></i>
Người nhát nhất “


- Làm trước tiết luyện tập 8 để chuẩn bị làm bài
kiểm tra.


- Cậu bé không hiểu bà lo cho mình lại cứ
nghĩ bà rất nhát


<b>TỐN LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS:</b>


-Biết làm tính nhân chia , chia trong bảng ; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với( cho) số
có một chữ số


- Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vng , giải tốn về tìm một phần mấy của
một số


<b>II. Đồ dùng dạy học : Ghi sẵn BT 4 lên bảng .</b>
III. Các hoạt động dạy học :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Bài cũ : </b>


<b>B.Bài mới : Giới thiệu bài </b>


<b>HĐ1: Ôn tập về phép tính nhân , chia trong bảng ; </b>


nhân, chia số có hai ,ba chữ số với (cho) số có một
chữ số


Bài 1/90


-Tổ chức trò chơi : Đố bạn
Bài 2/90


<b>HĐ2: Ơn tập về giải tốn có lời văn và tính giá trị </b>
của biểu thức


Bài 3/90
Bài 4/90
Bài 5/90


-Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn ”
<b>C.Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học</b>
Chuẩn bị bài tiết 90


-HS nêu yêu cầu đề
-HS thực hiện trò chơi
-HS nêu yêu cầu đề


-2HS làm bảng - Cả lớp làm bảng con
-HS nêu yêu cầu đề


-1HS làm bảng - Cả lớp làm vào vở
-HS nêu yêu cầu đề


-2HS làm bảng - Cả lớp theo dõi


-HS nêu yêu cầu đề


-2đội tham gia trò chơi .
-Lớp nhận xét – tuyên dương


<b>CHÍNH TẢ: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (TIẾT 8)</b>
<b> </b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b>Kiểm tra ( viết ) theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra mơn tiếng việt lớp 3 </b>
HK1 II/ Đồ dùng dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Bài cũ : </b>


<b>B. Bài mới : Giới thiệu bài </b>


<b>HĐ1: HS đọc thầm bài Đường vào bản và làm </b>
bài tập .


<b>HĐ2: Ôn bài Âm thanh thành phố </b>
<b>C. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học </b>
- Chuẩn bị tiết sau


-HS đọc thầm bài Đường vào bản và làm bài


tập .


*Câu 1: ý a
Câu 2: ý b
Câu 3: ý c
Câu 4: ý b
Câu 5: ý b


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-HS trả lời các câu hỏi trong bài .


Chiều: TẬP LÀM VĂN:

<b>ÔN TẬP VIẾT THƯ</b>


<b>I</b>

<b>.Mục tiêu: </b>


Củng cố cách viết thư :


1.Dựa theo mẫu bài tập đọc: “ Thư gửi bà”và gợi ý về hình thức- nội dung thư, HS biết
viết một bức thư ngắn (khoảng 8-10 dòng) để hỏi thăm, báo tin cho người thân


2.Diễn đạt rõ ý, đặt câu đúng, trình bày đúng hình thức một bức thư
II. Đồ dùng dạy học:


-Bảng phụ chép sẵn phần gợi ý ở bài tập 1 (SGK)
III.Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Giới thiệu bài
-Ghi đề bài



2.Hướng dẫn HS ôn tập


-Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài tập


-1 hs đọc lại phần gợi ý viết trên bảng phụ
-Gv mời 4,5 hs nói mình sẽ viết thư cho ai?


-Gọi 1 hs làm mẫu, nói về bức thư mình sẽ viết (theo
gợi ý)


+Em sẽ viết thư cho ai?


+Dòng đầu thư, em sẽ viết như thế nào?
+Em viết lời xưng hô với ông ,bà…
như thế nào để thể hiện sự kính trọng?


+Trong phần nội dung, em sẽ hỏi thăm ơng, bà…
điều gì? Báo tin gì cho ơng, bà?


+Ở phần cuối thư, em chúc ơng, bà điều gì? Hứa hẹn
điều gì?


+Kết thúc lá thư, em viết những gì?


Gv nói thêm: Các em nhớ trình bày thư theo đúng
thể thức: rõ vị trí dịng ghi tháng, ngày, lời xưng hô,
lời chào. Dùng từ đặt câu đúng, lời lẽ phù hợp với
đối tượng nhận thư (kính trọng người trên, thân ái
với bạn bè)



-2 hs đọc đề bài
-1 hs đọc
-HS trả lơi
-Làm mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Cho hs viết thư, gv theo dõi, giúp đỡ hs yếu, phát
hiện những hs viết thư hay


-Hs viết xong, gv mời một số hs đọc thư trước lớp
-Nhận xét, chấm điểm những lá thư hay, rút kinh
nghiệm chung


<b>3.Củng cố, dặn dò :</b>


-Yêu cầu 2,3 hs nhắc lại cách viết thư
-Nhận xét tiết học, dặn dò HS


-Hs tự viết thư
-5,7 hs đọc thư
-Nhận xét


<b>LuyệnTiếng Việt </b>


<b>Đề bài</b>

<b>: ÔN TẬP LÀM VĂN: VIẾT VỀ QUÊ HƯƠNG</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Củng cố kĩ năng nói: HS nói tự nhiên những điều em biết về quê hương, nói chân thật
2.Củng cố kĩ năng viết: Viết lại được những điều vừa nói thành một đoạn văn ngăn (từ 5
đến 7 câu), diễn đạt rõ ràng



<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Ghi đề bài


<b>2.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


-Gọi 1 hs đọc yêu cầu và gợi ý trong SGK (trang
92)


-GV yêu cầu HS dựa vào các gợi ý tập nói về quê
hương (hoặc các em tự nói khơng cần dựa vào gợi
ý)


+Quê hương em ở đâu ?


+Em yêu nhất những cảnh gì ở q hương ?
+Cảnh vật đó có gì đáng nhớ ?


+Tình cảm của em đối với quê hương như thế
nào ?


-Yêu cầu HS tập nói theo nhóm : các em nói cho
nhau nghe về quê hương của mình…


+Mời 3-4 em xung phong trình bày trước lớp
-Cả lớp bình chọn bạn nói về q hương hay nhất
-Gv nhận xét, rút kinh nghiệm



-Gv nhắc hs chú ý: Các em viết chân thật, giản dị
những điều em vừa nói , có thể viết 5 - 7 câu hoặc
viết nhiều hơn 7 câu


- Cho HS làm bài


-Sau khi hs viết xong, gv mời 5 - 7 em đọc bài
-GV nhận xét, tuyên dương HS


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học, dặn dò HS


-Nghe
-Đọc đề


-Hs chú ý lắng nghe


-Tập nói theo nhóm
-Một số em trình bày
-Nhận xét


-Nghe


-Hs viết bài


-5,7 em hs đọc bài viết của mình cho cả lớp
nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2010


<b> TOÁN : KIỂM TRA CUỐI KỲ I </b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Tập trung vào việc đánh giá


- Biết nhân chia trong phạm vi các bảng tính đã học ; bảng chia 6,7


- Biêt nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần ) , chia số có hai ,
ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư )


- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính
- Tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vng


- xem đồng hồ chính xác đến 5 phút
- Giải bài tốn có hai phép tính
<b>Đề : </b>


1.Tính nhẩm


6 x 4 = 7 x 7 = 8 x 5 = 9 x 3 =


56 : 7 = 42 : 6 = 72 : 8 = 45 : 9 =
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .


a) Số liền trước của 150 là : A. 140 B. 151 C. 160 D. 149
b) Chữ số 8 trong số 685 có giá trị là : A. 85 B.80 C.800 D.8


c) Chu vi hình vng có cạnh 5cm : A.15cm B.25cm C.20cm D.10cm


3. Cho 3m 5cm = cm cho 8m = dm


4. Đặt tính rồi tính


168 x 4 203 x 6 630 : 5 938 : 7
5. Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào ô trống


35 – 5 x 2 = 60 (112 + 5) x 4 = 468
40 + 80 : 2 = 30 27 + 4 x 5 = 47
6. Điền số thích hợp vào ố trống


Thừa số 123 207


Thừa số 3 4 6


Tích 848


7. Một quyển truyện dày 128 trang Thu đã đọc được 1/4 số trang đó .Hỏi
a) Thu đã đọc được bao nhiêu trang ?


b) Còn bao nhiêu trang nữa Thu phải đọc ?
SHL: NHẬN XÉT CUỐI TUẦN18


I/ Nhận xét hoạt đông của tuần qua:


Các tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động của tuần qua về :
+ Học tập:


+Lao động vệ sinh trường lớp :
+ Tác phong đạođức học sinh :


+Tham gia các mặt hoạt độngkhác :
*Lớp trưởng nhận xét chung
Nhắc nhở một số em thiếu điểm
Chuẩn thi học kỳ 1


II/ Phổ biến công tác tuần đến –T19


Lao động : Dọn vệ sinh trước và sau lớp học
Chuẩn bị sách học kỳ 2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×