Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

tuan 35lop4 ca ngayhaiqv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.88 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 35 Th hai ngy 30thỏng 4 nm 2012</b>
<b>Tp c</b>


<b>Ôn tiết 1</b>


I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm, một số bài tập đọc, từ tuần 19 đến tuần 34. Trả lời một số
câu hỏi nội dung bài.


- Đọc trôi chảy toàn bài, phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


Hệ thống hóa một số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại, nội dung chính của các bài tập đọc thuộc 2 chủ
điểm. Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.


II. Đồ dùng dạy - học:Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :


Hoạt động của GV Tg Hoạt động của HS


1.KT bài cũ: HS đọc bài Ăn mầm đá và trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, cho điểm.


2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng.
- Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc.
- Giáo viên gọi theo sổ điểm.


- GV nhËn xét, cho điểm nh hàng ngày trên lớp.


c. Lp bng thống kê các bài tập đọc chủ điểm Khám
phá thế giới ( hoặc Tình yêu cuộc sống)



- Y/cầu HS mở mục lục sách, đọc tên các bài tập đọc trong 2
chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.


GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.


-Gọi HS xong trớc dán phiếu lên bảng, đọc phiếu,các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


-Nhận xét, kết luận lời gii ỳng.


Tên bài Tác giả Thể


loại Nội dungchính
Vơng


quốc vắng
nụ cời


Trần Đức Tiến Văn
xuôi
Ngắm


trng,
Khụng


Hồ Chí Minh Thơ
Con chim


chiền
chiện



Huy Cận Thơ


Tiếng cời
là liều
thốc bỉ


Theo b¸o Gi¸o


dục và thời đại Vănxuôi
Ăn mầm


đá Truyện dângian Việt Nam Vănxi
3.Củng cố - dặn dị: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


3’
35’


2’


- 2 HS lên bảng đọc và tr li
cõu hi.


- HS nghe.


- Lần lợt từng HS lên bốc thăm
mỗi lợt 5-7 HS.


-Đọc và trả lời câu hỏi.


- HS nêu y/cầu bài tập.


- HS t lm bài trong nhóm 6.
-Cử đại diện dán phiếu, đọc phiếu
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- HS nhËn xÐt, ch÷a bài.


<b>Toán</b>


<b>Luyn tp chung</b>
I. Mc tiờu: - Sp xp cỏc số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Tính giá trị của biểu thức chứa phân số. Tìm số thành phần cha biết.
- Giải các bài tốn có liên quan đến tổng, hiệu và tỉ số.


II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :


Hoạt động của GV Tg Hoạt động của HS


1. KT bµi cị: HS làm lại bài tập 3, 4.
GV nhận xét, cho điểm.


2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.


3
35


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Híng dÉn «n tËp.



Bài 1: Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên các tỉnh có din
tớch t ln n bộ.


Đắk Lắk ( 19 599 km), Gia Lai (15 496 km), Lâm Đồng
( 9 765 KM), Kon Tum ( 9615km).


Bµi 2: TÝnh:


10
2
10
5
7
2
1
10
7
2
1
10
3
5
2








34
33
132
96
4
3
33
32
4
3
33
8
11
8






45
12
90
24
5
8
18
3
8

5
:
14
3
9
7






Bµi 3. T×m X:
X -


2
1
4
3


 X : 8
4
1



X =


4
3
2


1


 X =
4
1
8


X =


4
5


X = 2
Bµi 4: Bài giải


Hai STN liờn tip hn kộm 2 n vị
STN


STH 1 84
STB 1


Theo sơ đồ, ba lần STN là: 84
Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27
Số thứ hai là: 27 + 1 = 28


Số thứ ba là: 28 + 1 = 29
Bài 4. – HDHS vẽ sơ đồ và giải.


- HDHS nhận xét, sửa chữa và chốt kết quả đúng.
Tuổi của con là: 30 : ( 6 – 1 ) = 5 ( tuổi)



Ti cđa bè lµ : 30 + 6 = 36 ( ti)


§/s: Con 6 ti ; Bố 36 tuổi
3.Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


2


- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân, chữa bài
và nêu cách tính.


HS nhận xét, chữa bài.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm cá nhân, chữa bài trớc
lớp và nêu cách tìm X.


HS nhận xét, chữa bài.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.


HS làm bµi nhãm 8 và chữa


bài trớc lớp HS nhận xét, chữa
bài.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán làm và
chữa bài trớc lớp.


HS nhận xét, chữa bài.


<b>o c</b>


<b>ễn tp v thc hnh k nng cui học kỳ II và cuối năm</b>
I. Mục tiêu: - Ôn tập các bài đạo đức đã học trong học kỳ II.


- Yêu cầu học sinh thực hành những việc đã đợc học.
- Nâng cao ý thức bảo vệ mụi trng.


II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, b¶ng phơ.


III. Các hoạt động dạy - học :


1. Kiểm tra: Gọi HS nêu các việc làm góp phần bảo vệ môi trờng trong nhà trờng và tại nơi ở.
GV Nhn xột, ỏnh giỏ.


2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Híng dÉn thùc hµnh.


* u cầu học sinh ơn lại các bài đạo đức đã học.
* Yêu cầu học sinh thực hành.



- Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động nhân đạo.


- Tổ chức cho học sinh tham gia bảo vệ môi trờng xanh sạch đẹp ở trờng lớp.
- Học sinh tham gia và trỡnh by vic ó lm.


3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp chung</b>


I. Mục tiêu:- Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong số.
- Thực hiện các phép tính với số t nhiờn.


- So sánh phân số.


- Giải bài tốn liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích HCN, các số đo khối lợng.
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy - học :


Hoạt động của GV Tg Hoạt động của HS


1. KT bµi cị: HS làm lại bài tập 3, 4.
GV nhận xét, cho điểm.


2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hớng dẫn «n tËp.



Bài 1: a. Đọc các số đã cho.


b. Trong mỗi số trên số 9 ở hàng nào và có giá trị là
bao nhiêu?


*Bài 2: Đặt tính råi tÝnh:


+ 24579 _ 82604 X 235 101598 287


43867 35246 325 1549 354


68446 47358 1625 1148


470 0


<b> </b>705


76375


Bài 3: Điền dấu >, < ; =


9
7
7
5


6
5
8
7


63
49
63
45

48
40
48
42

3
2
24
16
3
2
15
10



34
19
43
19

Bài 4: Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 x 2/3 = 80 ( m)

Diện tích của thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 ( m)
Số tạ thóc thu đợc từ thửa ruộng đó là:
50 x ( 9600 : 100) = 4800 ( kg) = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ
Bài 5. – HDHS giải và chữa bài toán trên bảng lớp.
GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
a/ _ ab0 + ab0
ab ab
207 748
3. Củng cố - dặn dũ:


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


3
35


2


- 2 HS làm bài trên bảng.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.


HS lm thực hành đặt tính v


tớnh trc lp.


HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.


HS làm cá nhân, chữa bài trớc
lớp và nêu cách so sánh các
phân số.


HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.


HS làm bài nhóm 8 và chữa bài
trớc lớp HS nhận xét, chữa bài.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


HS tóm tắt bài toán làm và chữa
bài trớc lớp.


HS nhận xét, chữa bài.


<b>Chính tả</b>
<b>Ôn tiÕt 2</b>


I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm tập đọc, học thuộc lịng.


- Hệ thống hố và củng cố các từ ngữ thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.
- Hiểu nghĩa các từ thuộc chủ điểm, củng cố kĩ năng đặt câu.



II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :


Hoạt động của GV Tg Hoạt động của HS


1. KT bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV nhận xét, cho điểm.


2.Dy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng.
- Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc.
- Giáo viên gọi theo sổ điểm.


- GV nhận xét, cho điểm nh hàng ngày trên lớp.
c. Luyện tËp.


Bài tập 2. c. Lập bảng thống kê các bài tập đọc
chủ điểm Khám phá thế giới ( hoặc Tình u
cuộc sống)


-Chia líp thành các nhóm sao cho mỗi nội dung sau
có thĨ cã tõ 3 nhãm lµm vµo phiÕu häc tËp.


+Ghi lại những từ ngữ, tục ngữ đã học trong các tiết
mở rộng vốn từ ở chủ điểm Khám phá thế giới.
+Ghi lại những từ ngữ, tục ngữ đã học trong các tiết
mở rộng vốn từ ở chủ điểm. Tình yêu cuộc sống.
-GV đi hớng dẫn, giúp đỡ từng nhúm.



- Tổ chức cho HS trình bày trớc lớp.


- HDHS các nhóm khác nhận xét, bổ sung những từ
nhóm bạn cha có.


-Nhn xột, kt lun cỏc t ỳng.


Bài 3: Giải nghĩa một số từ ngữ vừa thống kê ở bài
tập 2. Đặt câu với các từ ngữ ấy.


- Những từ ngữ nào trong bảng từ trên em cha hiểu
nghĩa?


-Gọi HS giải nghĩa các từ bạn vừa nêu. Nếu HS giải
thích cha rõ GV có thĨ thÝch l¹i.


-u cầu HS đặt câu với từ vừa giải nghĩa.
GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS.
3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


35’


2’


- HS nghe.


- Lần lợt từng HS lên bốc thăm mỗi lợt
5-7 HS.



-Đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nêu y/cầu bµi tËp.


- Häc sinh thảo luận nhóm, làm
phiếu học tập.


- Học sinh trình bày.
- Học sinh nhận xét.
- Häc sinh lµm vë.


-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trớc lớp.


-Nhận đồ dùng học tập, trao i, tho
lun v hon thnh phiu.


Đại diện nhóm trình bµy tríc líp.
-NhËn xÐt, bỉ sung ý kiÕn cho nhãm
b¹n.


-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
tập trc lp.


-Tiếp nối nhau nêu những từ mình cha
hiểu nghĩa.


-Tiếp nối nhau giải nghĩa các từ bạn
cha hiểu.



-Tip ni nhau t cõu trc lp


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tiết 3</b>


I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng.
- Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối (tả cây xơng rồng)
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy - học :


Hoạt động của GV Tg Hot ng ca HS


1.KT bài cũ:


HS làm lại bài tËp 2.
GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.
- Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc.
- Giáo viên gọi theo sổ điểm.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm nh hàng ngày trên
lớp.


c.Thc hnh vit on vn miờu tả cây cối.
- Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài.
- Cây xơng rồng có đặc điểm gì nổi bật?
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.



+ Cây xơng rồng có những đặc điểm gì nổi bật?
- Gợi ý: Đoạn văn xơng rồng mà các em vừa đọc là
văn bản lấy từ sách phổ biến khoa học, tác giả miêu
tả rất tỉ mỉ quả, hạt, ớch li...


-Yêu cầu HS tự làm bài.


3
35


- 2 HS lên bảng đọc bài làm.
HS nhận xét, bổ sung.


- HS nghe.


- Lần lợt từng HS lên bốc thăm mỗi lợt
5-7 HS.


-Đọc và trả lời câu hỏi.


- 1 Hc sinh đọc bài Cây xơng rồng.
HS trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Sống ở nơi khô cạn, sa mạc, thân
cây có nhiều gai sắc nhọn, mủ trắng.
- Nhựa xơng rồng rất độc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Gọi HS đọc bài làm của mình. GV chú ý sửa lỗi
diễn đạt, dùng từ cho từng HS.



-Cho ®iĨm nh÷ng HS viÕt tèt.
-NhËn xÐt tiÕt häc.


3. Cđng cè - dặn dò: - Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bµi sau. 2’


- Học sinh đọc bài đã làm.
-3-5 HS đọc đoạn văn đã viết.
HS nhận xét, bổ sung.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Bµi 69: Di chuyển tung và bắt bóng . Trò ch¬i Trao tÝn gËy</b>


I . Mục tiêu:- Ơn di chuyển tung và bắt bóng. Yêu cầu biết đợc cách thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích.


- Chơi trị chơi vận động: Dẫn bóng. u cầu biết đợc cách chơi và tham gia tơng đối chủ động, khéo léo,
nhanh nhẹn.


- HS tù gi¸c häc tËp .


II. Chuẩn bị: Địa điểm : Sân trờng dọn vệ sinh. Phơng tiện : Còi, dụng cụ chơi trò chơi.


III. Hot ng dy hc.


Nội dung Định lợng Phơng pháp dạy học


1. Phần mở đầu:



- GV tp hp lớp, kiểm tra sĩ số
- Khởi động các khớp xơng.
- Chạy một vòng quanh sân trờng.
- Chơi trò chơi tại chỗ.


GV nhận xét, đánh giá trò chơi.
2. Phần cơ bản.


a. Ơn di chuyển tung và bắt bóng.
- HS tập luyện theo nhóm 6.
- Các nhóm thi tậpluyện trớc lớp.
GV nhận xét, đánh giá.


Tổ chức cho HS chia các nhóm thi di chuyển
tung và bắt bóng theo nhóm 6 để chọn nhóm
có thành tích tốt nhất.


Giáo viên nhận xét, đánh giá, bình chọn
nhóm chơi tốt nht.


b. Trũ chi vn ng.


- GV nêu tên trò chơi : Dẫn bóng .
- HD cách chơi : Chơi theo từng nhóm.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh chơi.
- Tuyên dơng nhóm chơi tốt .


3 . Củng cố dặn dß .



- Tập 1 số động tác thả lỏng.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- Nhận xét đánh giá, giao BT về nhà .


5p


18-22p


5-6p


5p


- HS tËp hỵp
GV


* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
- HS theo dâi GV tËp mÉu.
- HS tập theo.


- Lớp trởng hô cho cả lớp tập.


- HS tập theo điều khiển của GV
và cán sự líp.


- HS tập hợp theo đội hình trị


chơi.


- HS chơi vui vẻ đúng luật.
GV


* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
- HS tập động tác thả lỏng.
- Nhận nội dung ôn tập ở nhà.
<b>Lịch s</b>


<b>Tổng kết học kì II</b>


<b>Thứ t ngày 4 tháng 5 năm 2012</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


I. Mc tiờu: - c s, xỏc định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số trong mỗi số.
- Thực hiện các phép tính đối với số tự nhiên. So sánh hai phân số.


- Giải bài tốn có liện quan đến diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lợng .
- Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn .


II. §å dùng dạy học: bảng phụ, phấn màu.


III. Hot ng dy –học:



Hoạt động của GV Tg Hoạt động của HS


1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4.
GV nhận xét, cho điểm.


2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.


3
35


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Hớng dẫn ôn tập.
Bài 1. ViÕt c¸c sè sau:


Thứ tự các số viết đúng đợc:


a/ 365 847. b/ 16 530 464.
c/ 105 072 009.


Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ


a/2 yến = 20 kg 2 yÕn 6 kg = 26 kg
b/ 5 t¹ = 500 kg 5 t¹ 75 kg = 575 kg
5 t¹ = 50 yÕn 9 t¹ 9 kg = 909 kg
c/ 1 tÊn = 1000 kg 4 tÊn = 4000 kg
1 tÊn = 10 t¹ 7000 kg = 7 tÊn
3 tÊn 90 kg = 3090 kg


4
3



tÊn = 750 kg
Bµi 3. TÝnh.


10
16
10


7
10


5
10


4
10


7
2
1
5
2









72


71
72


60
131
6
5
72
131
6
5
8
11
9
4










144
59
12


5
60


59
12


5
15


8
20


9








Bài 4. Tóm tắt: Ta có sơ đồ:
?


HS nam 35 HS
HS n÷


?


35 HS có số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần)
Số học sinh gái là: 35 : 7 x 4 = 20 ( HS)


Sè häc sinh trai lµ : 35 20 = 15 ( HS)
Đáp số: 20 HS trai, 15 HS g¸i.



Bài 5. HDHS thảo luận và nêu đợc:


- HV và HCN có cùng đặc điểm : có 4 góc vng.
- HCN và hình bình hành có sùng đặc điểm là có hai
cặp cạnh song song v bng nhau.


3.Củng cố - dặn dò: - N/xét giờ học. C/bị bài sau.


2


- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.


HS lm bài cá nhân, chữa bài
và nêu cách đổi đơn vị đo khi
lng.


HS nhận xét, chữa bài.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


HS làm cá nhân, chữa bài trớc
lớp và nêu cách tính giá trị biểu
thức phân số.


HS nhn xột, cha bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.


HS tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ.
HS làm bài nhóm 8 và cha bi
trc lp.


HS nhận xét, chữa bài.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm và chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.


<b>Kể chuyện</b>
<b>Ôn tiết 4</b>


I. Mc tiờu: - Kiểm tra đọc lấy điểm đọc hiểu bài đọc Có một lần.


- Đọc trơi chảy tồn bài, phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Làm bài tập có liên quan đấn nội dung bài.


II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.


III. Cỏc hoạt động dạy - học :


Hoạt động của GV Tg Hoạt động của HS


1.KT bµi cị:


HS làm đoạ đoạn văn tả cây cối đã viết trong
giờ trớc.


GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.



2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Kiểm tra đọc hiểu bài đọc Có một lần.
- Giáo viên gọi 1 HS đọc bài tập đọc.
c. Bài tập 2: Tìm trong bi c trờn:


+ Một câu hỏi: - Răng em đau phải không?
+ Câu hỏi: Răng em đau phải không?


+ Một câu kể: Có một lần .. vào mồm. Thế là má
sng phồng lên...


+ Một câu cảm: - Nhìn kìa! Bộng răng sng của
bạn ấy chuyển sang má khác råi!


3’
35’


- 2 HS lên bảng đọc bài làm.
HS nhận xét, bổ sung.


- HS nghe.


- 2 HS đọc bài đọc Có một lần.
- HS nêu y/cầu bài tập.


HS lµm bµi nhãm 6 vào phiếu và chữa
bài trên lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Một câu khiến: Em về nhà đi!



Bi 3. Bi c trên có những trạng ngữ nào chỉ
thời gian, chỉ nơi chốn.


- Trạng ngữ chỉ nơi chốn: Trong giờ tập đọc,
.




- Trạng ngữ chỉ thời gian: Có một lần,
+Câu chuyện kể về điều gì?


+Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài sau. 2


- HS nêu y/cầu bài tập.


HS làm bài nhóm 4 vào phiếu và chữa
bài trên lớp.


HS nhận xét, chữa bài.
- HS trả lời.


HS nhận xét, bổ sung.


<b>Tp đọc</b>
<b>Ôn tiết 5</b>



I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng.
- Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nói với em .


- Rèn luyện KN nghe –viết đúng chính tả. Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy - học :


Hoạt động của GV Tg Hoạt động của HS


1. KT bµi cị:


HS đọc kết quả bài tập 2, 3.
GV nhận xét, cho điểm.


2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng.
- Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc.
- Giáo viên gọi theo sổ im.


- GV nhận xét, cho điểm nh hàng ngày trên líp.
c. Nghe-viÕt chÝnh t¶ ( Nãi víi em )


- GVđọc bài thơ Nói với em .
- Gọi HS đọc bài thơ nói với em.
- GV hỏi về nội dung bài thơ.


+ Nhắm mắt lại, em nhỏ sẽ thấy đợc điều gì?
+Bài thơ muốn nói lên điều gì?



b)Híng dÉn viết từ khó,


-HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả và luyện
viết.


- GV nhắc HS chú ý cách trình bày bài thơ ,
những tõ ng÷ dƠ viÕt sai.


- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
trong câu cho HS viết.


- GV đọc cho HS soát lại.


- GV chÊm 7-10 bµi, nhËn xÐt chung.
3.Cđng cè - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


3
35


2


- 2 HS lờn bng c bi lm.
HS nhn xột, b sung.


- HS nghe.


- Lần lợt từng HS lên bốc thăm mỗi lợt
5-7 HS.



-Đọc và trả lời c©u hái.
- HS nghe.


- 1 HS đọc lại bài thơ.
- HS trả lời.


+Nghe đợc tiếng chim hót, tiếng bà kể
chuyện, gặp bà tiên, chú bé đi hai bảy
dặm, cơ tấm, cha mẹ.


-Nói về trẻ em ln đợc sống trong tình
yêu thơng...


-Học sinh đọc và viết các từ: Nhắm
mắt, lộng gió, lích rích, chìa vơi, sớm
khuya, vất vả...


- HS nghe.


- HS nghe, viÕt bµi.


- HS soát lỗi và thu bài chấm.


<b>Khoa hc</b>
<b>ễn cui hc k II</b>
I. Mục tiêu: - Học sinh ôn lại các bài đã học trong học kỳ II
- Vận dụng trả lời đúng các câu hỏi


II. Đồ dùng dạy - học: Câu hỏi ôn, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a.Giíi thiƯu bài, ghi bảng.
b. HDHS ôn tập.


Câu hỏi ôn tập.


Câu 1: Đánh dấu X vào trớc những câu trả lời đúng.
a) Ngồi học ngay ngắn, bàn học đợc kê cạnh cửa sổ.
b) Ngồi học bên bàn vi tính quá lâu…..


c) Ngồi học đèn bàn chiếu thẳng vào mắt.
d) Nằm để học.


Câu 2: Để cây sống và phát triển bình thờng, cần phải có những điều kiện gì ?
Câu 3: Động vật sống và phát triển bình thờng cần phải có những điều kiện nào ?
Câu 4: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật?


Câu 5: Vẽ sơ đồ sự trao đổi thức ăn ở thực vật?
- Học sinh trả lời các câu hỏi.


- GV HDHS trả lời đúng các câu hỏi và chốt lại.
3.Củng cố - dặn dũ: - Nhn xột gi hc.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>Kỹ thuật</b>


<b>Lắp ghép mô hình tự chọn</b>
I. Mục tiêu:



- Lắp đợc từng bộ phận và lắp ghép mơ hình tự chọn theo đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện.


II. Đồ dùng dạy - học: Bộ lắp ghép.
III. Các hoạt động dạy - học :


1. KiÓm tra: KT sù chn bÞ cđa häc sinh cho giê häc.
2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.


b. Hot ng 3: Thực hành lắp ráp mơ hình tự chọn.
- u cầu học sinh tự lắp ráp.


* Tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.
- Lắp đợc mơ hình tự chọn.


- Lắp đúng kỹ thuật, đúng quy trình.


- L¾p mô hình chắc chắn, không bị xộc xệch.
* Giáo viên nhận xét.


3.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Tập lắp ghép thêm ở nhà.


<b>Thứ năm ngày 3 tháng 5năm 2012</b>
<b>Toán</b>


<b>Kiẻm tra cuối học kì II.</b>
<b>Tập làm văn</b>



<b>Ôn tiết 6</b>


I- Mc tiờu:- Tip tc kim tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.
- Ơn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động cảu con vật : Chim bồ câu.
- Rèn KN đọc diễn cảm và viết văn miêu tả.


- Cã ý thøc trong häc tËp.


II- Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL.
<b>III-các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Tg Hoạt động của HS


1. KT bµi cị:


HS viết lại các tiếng khó trong bài chính tả.
GV nhận xÐt, cho ®iĨm.


2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng.
- Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc.
- Giáo viên gọi theo sổ điểm.


- GV nhận xét, cho điểm nh hàng ngày trên lớp.
c. Viết đoạn văn tả hoạt động của con vật.


- HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh ho
3



35


- 2 HS lên bảng viết các tiếng khó.
HS nhận xét, bổ sung.


- HS nghe.


- Lần lợt từng HS lên bốc thăm mỗi lợt 5-7
HS.


-Đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nêu y/cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trong SGK .


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài tËp.


- HS viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con chim
bồ câu.


- Một số HS đọc đoạn văn.


- GV nhận xét, chấm điểm những bài viết hay.
3.Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.



- Chuẩn bị bài sau. 2


- HS nghe.
- HS viÕt bµi.


- HS đọc bài viết trớc lp.


- HS nhận xét, sửa chữa bài giúp bạn.


<b>Luyn t và câu</b>
<b>Ơn tiết 7</b>
<b>Kiểm tra đọc hiểu.</b>


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Bµi 70: Tỉng kết môn học </b>
I - Mục tiêu:- Tổng kết môn häc.


Yêu cầu HS hệ thống đợc những kiến thức, kỹ năng đã học, những u khuyết điểm trong học tập, rút kinh
nghiệm , đánh giá đợc sự cố gắng và những hạn chế trong học tập môn học. Tuyên dơng, khen thởng
những học sinh có thành tích học tập tốt.


- Trò chơi: Trò chơi HS a thích.


- Yờu cầu biết tham gia vào trò chơi tơng đối ch ng.


II. Địa điểm, phơng tiện: Sân trờng vệ sinh, sạch sẽ, chuẩn bị còi, dụng cụ trò chơi.


III. Hot ng dy - hc:



Nội dung Định lợng Phơng pháp dạy học


1. Phần mở đầu:


- GV tp hp lp, kim tra sĩ số
- Khởi động các khớp xơng.
- Chạy một vòng quanh sân trờng.
- Chơi trò chơi tại chỗ: Kết bạn
GV nhận xét, đánh giá trò chơi.
2. Phần cơ bản :


a. Tỉng kÕt m«n häc.


- GV cùng HS hệ thống lại những kiến thức
kỹ năng đã học trong năm học.


- GV gọi 1 số HS lên thực hiện lại động tác đã
học từ đầu năm.


- Tổ chức cho HS ôn luyện lại một số động tác
dã học theo các tổ, nhóm.


Tổ chức cho các nhóm thi biểu diễn trớc lớp.
GV nhận xét, đánh giá.


- GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của
HS trong lớp, khen ngợi biểu dơng những em
và tổ, nhóm làm tốt, nhắc nhở cá nhân tập thể
còn tồn tại cần khắc phục.



c) Trò chi vn ng.


- GV nêu tên trò chơi : Chạy theo hình tam
giác .


- HD cách chơi : Chơi theo từng nhóm.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh chơi.
- Tuyên dơng nhóm chơi tốt.


3 . Củng cố dặn dß .


- Tập 1 số động tác thả lỏng.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài


- Nhận xét đánh giá, giao BT về nhà .


6-10p


18-22p
10-12p


5-6p


4-6p


- HS tập hợp .
- HS khởi động nhẹ.


- HS ch¬i trò chơi : Kết bạn.


GV


* * * *
* * * *
* * * *
* * * *


- Ôn tập các kỹ năng đội hình đội
ngũ, tập 1 số động tác thể dục rèn
luyện t thế và kỹ năng vận động cơ
bản.


- HS ơn một số trị chơi đã học.


- HS khởi động kỹ các khớp.


- Học sinh chơi vui vẻ theo đội hình
2 hàng dọc .


GV


* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
- HS tập hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Kiểm tra cuối năm</b>


<b>Đề nhà trờng ra chung cả khối</b>


<b>Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012</b>


<b>Toán</b>


<b>Tổng kết năm học</b>
<b>Tập làm văn </b>
<b>Ôn tiết 8: Kiểm tra viết</b>


I Mc tiêu: - HS thực hành viết bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về văn miêu tả con vật, bài viết
đúng với yêu cầu của đề, có đầy đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài.). diễn đạt thành câu , lời văn tự nhiên.
chõn thc.


- Rèn luyện kĩ năng làm bài văn tả loµi vËt.


II Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ các con vật trong SGK, ảnh minh hoạ một số con vật GV và HS su tầm
nếu có. -Bảng lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn tả con vật.


IIICác hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động của GV Tg Hoạt động của HS


1. KiÓm tra. -KiÓm tra giÊy bút của HS.
2. Dạy bài mới.a. Giới thiệu bài, ghi b¶ng.
b. ChÝnh t¶.


- GV đọc bài Trăng lên cho HS nghe.
- c bi cho HS vit.


- Đọc cho HS soát lỗi.
- Thu bài, chấm.


c. Tập làm văn.


-GV cú th s dụng 3 đề gợi ý trang 149, SGK để làm bài
kiểm tra hoặc tự mình ra đề cho HS.


-Lu ý ra đề.


+Ra đề mở để HS lựa chọn khi viết bài.


+Nội dung đề phải là miêu tả một con vật mà HS đã từng
nhìn thấy, có thẻ là các con vật ni trong gia đình.
VD: Viết một bài văn tả con vật mà em u thích. Trong
đó sử dụng lối mở bài gián tiếp…………


-Cho HS viÕt bµi


-Thu bài, chấm một số bài.


3. Củng cố , dặn dò:-Nêu nhận xét chung giờ học.


3
35


2


- HS nêu sự chuẩn bị cho giê häc.
- HS nghe.


- HS nghe.
- HS viÕt bµi.



- HS nêu các đề bài trong SGK.


- HS viÕt bµi.
- HS thu bµi, chÊm.
<b>Khoa häc</b>


<b>Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II</b>
<b>Đề nhà trờng ra chung cả khối</b>


<b>Sinh ho¹t líp</b>
<b>NhËn xét cuối năm</b>
I. Mục tiêu:


- GV tổng kết cho HS thÊy u khut diĨm trong tn 35, trong học kỳ 2 và trong toàn năm học
- Thông báo kết quả học tập.


- Chuẩn bị cho tổng kết lớp.
II. lªn líp :


1. ổn định tổ chức :- HS hát đồng thanh, một vài HS hát cá nhân.
2. Nội dung sinh hoạt :


A . NhËn xÐt vỊ t×nh hình học tập của lớp.
* Lớp trởng điều khiển giờ sinh ho¹t:


- Các tổ trởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần vừa qua về việc thực hiện nề nếp và việc chuẩn
bị bài trớc khi đến lớp của từng tổ viên trong tổ của mình dựa vào sổ theo dõi chung của tổ.


- Líp trëng tỉng hợp chung cả lớp và xếp loại cho từng tổ.


* GV nhËn xÐt chung :


- Nhận xét chung về nề nếp hoạt động trong tuần 35 về học tập và các hoạt động tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhận xét chung về ý thức và thông báo kết quả học tập kỳ 2, cả năm.
B, Sinh hoạt văn nghệ , đọc và làm theo báo Đội:


- Quản ca điều khiển cả lớp hát thi hát theo chủ đề.
- Các tổ hát theo tổ hoặc cá nhân, nhóm tự chọn.


- Lớp phó học tập đọc báo Đội cho cả lớp cùng nghe, chọn nội dung phù hợp hoặc học tập những gơng tốt
điển hình.


3. Phơng hớng tuần sau:


- Ôn tập củng cố kiến thức hai bộ môn Toán + Tiếng Việt.


- GV cho HS chuẩn bị tốt cho buổi tổng kết lớp, phân công các tổ chuẩn bị chu đáo .


<b>TuÇn 35 Thứ hai ngày 18 tháng 5 năm 2009</b>
<b>Anh văn </b>( Giáo viên chuyên trách dạy)


<b> c sỏch th viện </b>
<b>Chủ đề mùa hè, thiếu nhi</b>


I. Mục tiêu: - Giáo dục cho HS ý thức tự giác tham gia các hoạt động tập thể của trong giờ đọc sách th
viện để nắm bắt đợc các thông tin trong sách, báo có chủ đề mùa hè, thiếu nhi.


- Giáo dục HS hởng ứng phong trào đọc và làm theo báo đội.
II. Tổ chức thực hiện:



Giáo viên tổ chức cho HS đọc sách, báo tại th viện nhà trờng với các loại sách báo có chủ đề mùa hố,
thiu nhi.


<b>Âm nhạc </b>( Giáo viên chuyên trách d¹y)
<b>Híng dÉn häc</b>


<b>Lun tËp</b>


I. Mục tiêu: - Hệ thống hóa một số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại, nội dung chính của các bài tập đọc
thuộc 2 chủ điểm. Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.


- Tính giá trị của biểu thức chứa phân số. Tìm số thành phần cha biết.
- Giải các bài tốn có liên quan đến tổng, hiệu và tỉ số.


II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :


Hoạt động của GV Tg Hoạt động của HS


1. Môn Tập đọc.


Bài 2. Lập bảng thống kê các bài tập đọc chủ điểm Khám phá
thế giới ( hoặc Tình yêu cuộc sống)


- Tổ chức cho HS mở mục lục sách, đọc tên các bài tập đọc trong 2
chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.


GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.



-Gọi HS xong trớc dán phiếu lên bảng, đọc phiếu,các nhóm khác
nhận xét, b sung.


-Nhn xột, kt lun li gii ỳng.


Tên bài Tác giả Thể


loại Nội dungchính
Vơng quốc


vắng nụ cời Trần Đức Tiến Vănxuôi
Ngắm trăng,


Khụng H Chí Minh Thơ
Con chim


chiỊn chiƯn Huy CËn Th¬
TiÕng cêi lµ


liều thốc bổ Theo báo Giáodục và thời đại Vănxuôi
Ăn mầm đá Truyện dõn gian


Việt Nam Vănxuôi
2. Môn Toán.


Bài 2: Tính:


10
2
10



5
7
2
1
10


7
2
1
10


3
5
2









;


34
33
132


96


4
3
33
32
4
3
33


8
11


8









3


35 - HS nêu y/cầu bài tập.<sub>- HS tự lµm bµi trong nhãm </sub>
6.


-Cử đại diện dán phiếu, đọc
phiếu các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- HS nhËn xét, chữa bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

45
12
90
24
5
8
18


3
8
5
:
14


3
9
7








Bài 4: Bài giải


Hai STN liờn tip hn kộm 2 đơn vị
STN



STH 1 84


STB 1


Theo sơ đồ, ba lần STN là: 84
Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27
Số thứ hai là: 27 + 1 = 28
Số thứ ba là: 28 + 1 = 29
Bài 5. – HDHS vẽ sơ đồ và giải.
- HDHS nhận xét, sửa chữa và chốt kết quả đúng.
Tuổi của con là: 30 : ( 6 – 1 ) = 5 ( tuổi)
Tuổi của bố là : 30 + 6 = 36 ( tuổi)
Đ/s: Con 6 tuổi ; Bố 36 tuổi
2’
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài tốn.
HS làm bài nhóm 8 và chữa
bài trớc lớp HS nhận xét,
chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài tốn làm và
chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
<b>Thứ ba ngày 19 tháng 5 năm 2009</b>
<b>Âm nhạc </b>( Giáo viên chuyên trách dạy)
<b>Mỹ thuật </b> ( Giáo viên chuyên trách dạy)
<b>Hớng dẫn học </b>
<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu: - So sánh phân số.


- Giải bài toán liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích HCN, các số đo khối lợng.
- Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối (tả cây xơng rồng)
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Tg Hoạt động của HS
1. Mơn Tốn.
*Bài 2: Đặt tính rồi tính:
+ 24579 _ 82604 X 235 101598 287


43867 35246 325 1549 354


68446 47358 1625 1148


470 0


<b> </b>705


76375


Bài 4: Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 x 2/3 = 80 ( m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 ( m)
Số tạ thóc thu đợc từ thửa ruộng đó là:
50 x ( 9600 : 100) = 4800 ( kg) = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ
Bài 5. – HDHS giải và chữa bài toán trên bảng lớp.
GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
a/ _ ab0 + ab0


ab ab
207 748
2. Môn Tập làm văn.


c.Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối.
- Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài.
- Cây xơng rồng có đặc điểm gì nổi bật?
Gọi HS đọc u cầu v ni dung bi tp.


3
35


- HS nêu yêu cầu bµi tËp.


HS làm thực hành đặt tính và
tính trc lp.


HS nhận xét, chữa bài.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.


HS làm bài nhóm 8 và chữa bài
trớc lớp HS nhận xét, chữa bài.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


HS tóm tắt bài toán làm và chữa
bài trớc lớp.



HS nhận xét, chữa bài.


- 1 Hc sinh c bi Cõy xng
rng.


HS trả lời câu hái vỊ néi dung
bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Cây xơng rồng có những đặc điểm gì nổi bật?


- Gợi ý: Đoạn văn xơng rồng mà các em vừa đọc là văn bản
lấy từ sách phổ biến khoa học, tác giả miêu t rt t m qu,
ht, ớch li...


-Yêu cầu HS tù lµm bµi.


-Gọi HS đọc bài làm của mình. GV chú ý sửa lỗi diễn đạt,
dùng từ cho từng HS.


-Cho điểm những HS viết tốt.


-Nhận xét tiết học. 2


thân cây có nhiều gai sắc nhọn,
mủ trắng.


- Nha xng rng rất độc.
- Làm hàng rào.


- Häc sinh lµm vë



- Học sinh đọc bài đã làm.
-3-5 HS đọc đoạn văn đã viết.
HS nhận xét, bổ sung.


<b>Thứ năm ngày 21 tháng 5 nm 2009</b>
<b>Hot ng tp th</b>


<b>Thi văn nghệ chào mừmg ngày sinh nhật Bác Hồ 19 - 5</b>


I. Mc tiờu:- Tổ chức cho HS tham gia biểu diễn văn nghệ có chủ đề ca ngợi cơng ơn của Bác Hồ
kính yêu.


- Giáo dục HS ý thức tham gia các hoạt động tập thể.
II. Nội dung sinh hoạt


- Tổ chức cho HS thi biểu diễn văn nghệ có chủ đề ca ngợi cơng ơn của Bác Hồ kính yêu
theo các nhóm.


- Giáo viên và HS nhận xét, đánh giỏ cỏc nhúm.


<b>Âm nhạc</b> ( Giáo viên chuyên trách dạy)
<b>Hớng dÉn häc</b>


Lun tËp


I. Mục tiêu: - Giải bài tốn có liên quan đến diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lợng .
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn .


- Rèn luyện cách xác định trạng ngữ trong câu.


II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ, phấn màu.


III. Hoạt động dạy –học:


Hoạt động của GV Tg Hoạt ng ca HS


1. Môn Toán.


10
16
10


7
10


5
10


4
10


7
2
1
5
2









;


72
71
72


60
131
6
5
72
131
6
5
8
11
9
4











144
59
12


5
60
59
12


5
15


8
20


9








Bi 4. Túm tt: Ta có sơ đồ:
?


HS nam 35 HS
HS n÷


?



35 HS có số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần)
Số học sinh gái là: 35 : 7 x 4 = 20 ( HS)


Sè häc sinh trai là : 35 20 = 15 ( HS)
Đáp số: 20 HS trai, 15 HS gái.


2. Môn Tiếng Việt.


Bi tp 2: Tìm trong bài đọc trên:


+ Mét c©u hái: - Răng em đau phải không?
+ Câu hỏi: Răng em đau phải không?


+ Một câu kể: Có một lần .. vào mồm. Thế là má sng phồng
lên...


+ Một câu cảm: - Nh×n k×a! Béng răng sng của bạn ấy
chuyển sang má khác rồi!


+ Một câu khiến: Em về nhà đi!


20


15


- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm cá nhân, chữa
bài trớc lớp và nêu cách
tính giá trị biểu thức


phân số.


HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài
tập.


HS tóm tắt bài toỏn
bng s .


HS làm bài nhóm 8 và
chữa bài trớc líp.


HS nhận xét, chữa bài.
- 2 HS đọc bài c Cú
mt ln.


- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài nhóm 6 vào
phiếu và chữa bài trên
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bi 3. Bi đọc trên có những trạng ngữ nào chỉ thời gian, chỉ
nơi chốn.


- Trạng ngữ chỉ nơi chốn: Trong giờ tập đọc,….
- Trạng ngữ chỉ thời gian: Có một lần,…


+C©u chun kể về điều gì?


+Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?



HS làm bài nhóm 4 vào
phiếu,chữa bài trên lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS trả lời.


HS nhận xét, bổ sung.
<b>Thứ sáu ngày 22 tháng 5 năm 2009</b>


<b>c sỏch th vin </b>
<b>Ch đề mùa hè, thiếu nhi</b>


I. Mục tiêu: - Giáo dục cho HS ý thức tự giác tham gia các hoạt động tập thể của trong giờ đọc
sách th viện để nắm bắt đợc các thông tin trong sách, báo có chủ đề mùa hè, thiếu nhi.


- Giáo dục HS hởng ứng phong trào đọc và làm theo báo đội.
II. Tổ chức thực hiện:


Giáo viên tổ chức cho HS đọc sách, báo tại th viện nhà trờng với các loại sách báo có chủ đề mùa
hè, thiếunhi.


<b>Híng dÉn häc</b>


<b>Chữa bài kiểm tra định kì.</b>
<b>Hớng dẫn học</b>


<b>Chữa bài kiểm tra định kì.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của 2 số đó </b>( tiết 2)
I. Mục tiêu: - Giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó.



II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.


III. Cỏc hoạt động dạy - học :


Hoạt động của GV Tg Hoạt động của HS


1. KT bµi cị: HS lµm lại bài tập 3, 4.
GV nhận xét, cho điểm.


2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hớng dẫn ôn tập.


Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trèng.


Tỉng cđa hai sè 91 170 216


TØ sè cđa hai sè


6
1


3
2


5
3


Sè lín
Sè bÐ



Bµi 1 : ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống.


Hiệu của hai số 72 63 105


Tỉ sè cđa hai sè


5
1


4
3


7
4


Sè lín
Sè bÐ


Bài 3: Tóm tắt: Ta có sơ đồ:
?


Kho I 1350 tÊn
Kho II


?


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)



Sè thãc ë kho thø nhÊt lµ: 1350 : 9 x 4 = 600 (tÊn)
Sè thãc ë kho thø hai lµ: 1350 - 600 = 750 (tÊn)
§/s: 600 tÊn ; 750 tÊn
Bµi 4: Số hộp bánh cửa hàng có là:


56 : ( 3 + 4): 4 = 32 ( hép)


Sè hép kĐo cưa hµng cã lµ: 56 – 32 = 24 ( hộp )
Đ/s: Kẹo : 24 hộp; Bánh: 32 hép


Bài 5: Sau mỗi năm, mỗi ngời tăng thêm một tuổi. Bây giờ
mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi.
Ta có sơ đồ: ?


Tuæi con 27 tuæi
Ti mĐ


?


Giải


Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (phÇn)
Ti cđa con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 tuổi


Tuổi cđa con hiƯn nay lµ: 9 -3 = 6 ( ti)
Ti cđa mĐ hiƯn nay lµ: 27 + 6 = 33 ( tuổi)


Đáp số: mẹ: 33 tuổi, con : 6 tuổi
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.



- Chuẩn bị bài sau.


3
35


2


- 2 HS làm bài trên bảng.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


HS lm bi cỏ nhõn, cha bi và
nêu cách tìm hai số biết tổng và
tỉ của hai s ú.


HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.


HS lm bi cỏ nhõn, cha bi và
nêu cách tìm hai số biết tổng và
tỉ của hai s ú.


HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.


HS làm bài nhóm 6 và chữa bài
trớc lớp.



HS nhận xét, chữa bài.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


HS tóm tắt bài toán làm và chữa
bài trớc lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×