Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GA LOP 3 TUAN 35 CKTKN GDBVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.49 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 35</b>



<i><b> Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012</b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 1)</b>


I. Mục tiêu


- Biết viết một bản thông báo ngắn về buổi liên hoan văn nghệ của liên đội (BT2).
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ cần đạt: 70
tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2, 3 đoạn (bài) thơ
đã học ở HK II.


+ HS khá, giỏi: đọc tương đối lưu loát (Tốc độ trên 70 tiếng/phút); viết thông báo
gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn.


II. Đồ dùng dạy học:


* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
* HS: SGK, vở.


III. Các hoạt động dạy- học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ:



3. Bài mới:


<i>Giới thiệu và nêu vấn đề:</i>
Giới thiiệu bài – ghi tựa:
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.


- Mục đích: Giúp Hs củng cố lại các bài tập
đọc đã học ở các tuần trước.


- Gv ghi phiếu tên từng bài tập đọc đã học từ
học kì II SGK và tranh minh họa.


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm
chọn bài tập đọc.


Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp
còn lại


* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.


- Mục đích: Giúp Hs biết Hs viết một bản
thơng báo ngắn về một buổi liên hoan văn
nghệ của đội.


a) Hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.



- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài quảng cáo


PP: Kiểm tra, đánh giá.


Hs lên bốc thăm bài tập đọc.


Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định trong yếu.


Hs trả lời.


PP: Luyện tập, thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

“Chương trình xiếc đặc sắc).


- Gv hỏi: Cần chú ý những điểm gì khi viết
<i>thơng báo?</i>


- Gv chốt lại:


+ Mỗi em đóng vai người tổ chức một buổi
liên hoan văn nghệ của đội để viết thông
báo.


+ Bản thông báo cần viết theo kiểu quảng
cáo. Cụ thể:


Về nội dung: đủ thơng tin (mục đích – thời
gian – địa điểm – lời mời).



Về hình thức: lới văn ngắn gọn, rõ, trình bày,
trang trí, hấp dẫn.


b) Hs viết thơng báo.


- Gv yêu Hs viết thông báo.


- Gv yêu cầu vài Hs đọc bảng thơng báo của
mình.


- Gv nhận xét, bình chọn.
5. Tổng kết:


Nhận xét bài học.
<i>6. Dặn dò.</i>


Về xem lại bài.


Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 2.


Hs viết thông báo trên giấy A4
hoặc mặt trắng của tờ lịch cũ.
Trang trí thơng báo với các kiểu
chữ, bút màu, hình ảnh...


Hs đọc bảng thơng báo của mình.
Hs cả lớp nhận xét.


<b>TIẾNG VIỆT</b>



<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 2)</b>


I. Mục tiêu


- Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Nghệ thuật (BT2)


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ cần đạt: 70
tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2, 3 đoạn (bài) thơ
đã học ở HK II.


+ HS khá, giỏi: đọc tương đối lưu loát (Tốc độ trên 70 tiếng/phút).
II. Đồ dùng dạy học:


* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.


Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Ghi tên các truyện đã học trong 8 tuần đầu.
* HS: SGK, vở.


III. Các ho t đ ng d y- h c:ạ ộ ạ ọ


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Ôn tiết 1.
3. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.



- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm
chọn bài tập đọc.


Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường
hợp còn lại


* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv yêu cầu Hs làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày trên
bảng


- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>. Bảo vệ Tổ Quốc:</i>


+ Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc: đất
nước, non sông, nước nhà.


+ Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ Quốc:
canh gác, kiểm soát bầu trời, tuần tra trên
biển, chiến đấu, chống xâm lược.


<i>. Sáng tạo</i>


+ Từ chỉ trí thức: kĩ sư, bác sĩ, luật sư.
+ Từ chỉ hoạt động của trí thức: nghiên


cứu khoa học, thực nghiệm khoa học,
giảng dạy, khám bệnh, lập đồ án.


<i>. Nghệ thuật</i>


+ Từ chỉ người hoạt động nghệ thuật:
nhạc sĩ, ca sĩ, nhà thơ, nhà văn, diễn viên,
nhà tạo mốt.


+ Từ chỉ hoạt động người hoạt động nghệ
thuật: ca hát, sáng tác, biểu diễn, sáng
tác, biểu diễn, thiết kế thời trang.


+ Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: âm
nhạc, hội họa, văn học, kiến trúc, điêu
khắc, điện ảnh, kịch.


5. Tổng kết:
Nhận xét bài học.
<i>6. Dặn dò.</i>


Về xem lại bài.


Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 3.


PP: Kiểm tra, đánh giá.


Hs lên bốc thăm bài tập đọc.
Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài
theo chỉ định trong yếu.



Hs trả lời.


PP: Luyện tập, thực hành.


Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm bài theo nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình baỳ.
Hs cả lớp nhận xét.


Hs chữa bài vào vở.


<b> TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN (TIẾP THEO).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết giải bài tốn bằng hai phép tính và bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (a)
II. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.


III. Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học



<i>1.Bài cũ</i>


Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
<i>2.LuyÖn tËp</i>


<i>Bài 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt và tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:
Độ dài đoạn đường AB là:
12350 : 5 = 2450 (m)
Độ dài đoạn đường BC là:
12.350 – 2450 = 9900 (m)
Đáp số: 9900m.


<i>Bài 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt sửa bài. Cả lớp
làm bài vào vở.



- Gv nhận xét, chốt lại:
Số gói mì mỗi xe chở là:
25000 : 8 = 3150 (gói mì)
Số gói mì ba xe chở là:
3150 x 3 = 9450 (gói mì)
Đáp số: 9450 gói mì.
<i>Bài 3:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs
lên bảng giải bài toán.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:


Số bút chì mỗi hộp là:
30 : 5 = 6 (bút chì)


Số hộp cần để đóng 24750 bút chì là:


PP: Luyện tập, thực hành,
thảo luận.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Hs lên bảng thi làm sửa bài.
Hs nhận xét.



Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

24750 : 6 = 4125 (hộp)
Đáp số: 4125 hộp.
<i>Bài 4a:</i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em
chơi trị chơi “Ai nhanh”:


- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức.
Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong,
đúng sẽ chiến tthắng.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là: 92


<i>3. Dặn dò.</i>


- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.


Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.


Hs đọc yêu cầu của bài.


Cả lớp làm bài vào vở.
Một hs tóm tắt bài toán.
Hai Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs sửa bài đúng vào vở.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Các nhóm thi làm bài với
nhau.


Hs cả lớp nhận xét.


<b>Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II( TIẾT 3)</b>


<b>I.</b> Mục tiêu


- Nghe – viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (Tốc độ cần đạt: 70 chữ/15 phút); Mắc
không quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày bài thơ theo thể lục bát (BT2)


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ cần đạt: 70
tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2, 3 đoạn (bài) thơ
đã học ở HK II.


+ HS khá, giỏi: viết đúng tương đối đẹp bài chính tả (Tốc độ trên 70 chữ/15 phút).
II. Đồ dùng dạy học:



* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
* HS: SGK, vở.


III. Các hoạt động dạy- học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ:


3. Bài mới:


<i>Giới thiệu và nêu vấn đề:</i>
Giới thiiệu bài


4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm
chọn bài tập đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp
còn lại


* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
- GV đọc mẫu bài thơ viết chính tả.



- Gv hỏi: Dưới ngòi bút của nghệ nhân
<i>Bát Tràng, những cảnh đẹp nào được hiện</i>
<i>ra?</i>


- Gv yêu cầu Hs tự viết ra nháp những từ
dễ viết sai: Bát Tràng, cao lanh.


- Gv nhắc nhở các em cách trình bày bài
thơ lục bát.


- Gv yêu cầu Hs gấp SGK.


- Gv đọc thong thả từng cụm từ, từng câu
cho Hs viết bài.


- Gv chấm, chữa từ 5 – 7 bài. Và nêu nhận
xét.


- Gv thu vở của những Hs chưa có điểm về
nhà chấm.


5. Tổng kết:
Nhận xét bài học.
<i>6. Dặn dò.</i>


Về xem lại bài.


Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài
theo chỉ định trong yếu.



Hs trả lời.


PP: Luyện tập, thực hành.
2 –3 Hs đọc lại đoạn viết.


<i>Những sắc hoa, cánh cò bay</i>
<i>dập dờn, lũy tre, cây đa, con cị</i>
<i>lá trúc đang qua sơng.</i>


Hs viết ra nháp những từ khó.
Hs nghe và viết bài vào vở.


<b>TỐN</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG.</b>


I. Mục tiêu


- Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép
tính.


- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (a, b, c) , Bài 2, Bài 3, Bài 4
II. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.



III. Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>1. Bài cũ: </i>


- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 bài 3.
- Nhận xét bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào vở.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:


a) Số liền trước của 5480 là: 5479.
b) Số liền sau của 10.000 là: 10.001


c) Số lớn nhất trong các số 63.527 ; 63.257 ;
63.257 ; 63.752 là : 63.752


<i>Bài 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào vở.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm bài vào
vở.



- Gv nhận xét, chốt lại.
<i>Bài 3:</i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và làm bài
vào vở.


- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<i>Bài 4:</i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số
liệu.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<i>5. Tổng kết:</i>
Nhận xét bài học.
<i>6. Dặn dò.</i>


- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.



Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Bốn Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúngg vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm
bài.


Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúng vào vở.


<b>Đạo đức</b>


<b> THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM</b>


I/ Mục tiêu:



- Giúp các em hệ thống 8 bài đạo đức đã học.
- Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm.
II/ Chuẩn bị:


<b>III/ Các ho t ạ động d y - h c ch y uạ</b> <b>ọ</b> <b>ủ ế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A/ Kiểm tra:
B/ Bài mới:
1, Giới thiệu:
2, HD ôn tập:


Kể tên các bài đạo đức đã học từ
đầu năm đến giờ ?


Hãy nêu 5 điều Bác Hồ dạy thiếu
nhi và nhi đồng ?


Thế nào là giữ đúng lời hứa ?


Tự làm lấy việc của mình có ích lợi
gì ?


Em đã làm gì để thể hiện sự quan
tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh
chị em ?


Vì sao chúng ta phải chia sẻ vui
buồn cùng bạn ?



Tích cực tham gia việc lớp việc
trường có lợi gì ?


Ngày 27/7 hàng năm là ngày gì
C. Củng cố, dặn dò: 3p


- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét giờ học


- Suy nghĩ, kể


<i>B1: Kính yêu Bác Hồ</i>
<i>B2: Giữ lời hứa</i>


<i>B3: Tự làm lấy việc của mình</i>


<i>B4: Quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, </i>
anh chị em


<i>B5: Chia sẻ vui buồn cùng bạn </i>
<i>-HS nêu 5 điều Bác Hồ dạy.</i>


- Đã hứa là phải thực hiện bằng được.
- Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp mình
mau tiến bộ hơn.


<i>- HS phát biểu </i>


- Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ
vơi đi nếu được thông cảm và chia sẻ.


- Tham gia việc lớp, việc trường là quyền,
là bổn phận của mỗi Hs .


- K nim ngy thng binh lit s


<b>Thủ công</b>


<b>ôn tập chơng iii và chơng iv</b>
I- Mc tiờu:


- ễn tp, cng c kiến thức kỹ năng và làm đồ chơi đơn giản.
- Làm được một sản phẩm đã học.


II- Chuẩn bị:


Giáo viên: Mẫu của các sản phẩm bài học trong chương III và chương IV để
giúp học sinh nhớ lại cách thực hiện các thao tác kỹ thuật.


Học sinh: giấy màu thủ cơng, bút chì, thước, kéo, hồ dán.
III-hoạt động dạy - học chủ yếu:


Giáo viên GTB: Ôn lại các thao tác làm các sản phẩm ở chương III và IV.
<i>HĐ1: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật </i>


- T Yêu cầu H nhắc lại cách làm đan nong đôi , nong mốt, làm đồng hồ , làm quạt
giấy tròn đã học


- H nêu, lớp nhận xét.


- T treo tranh quy trình HD cách làm các sản phẩm trên và nhận xét


<i>HĐ2: Học sinh thực hành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên quan sát theo dõi, nhắc nhở các em trật tự, nghiêm túc học bài. Giáo
viên có thể gợi ý cho những học sinh kém hoặc còn lúng túng để các em hoàn
thành bài.


<i>HĐ3: Đánh giá sản phẩm : </i>


- Giáo viên đánh giá sản phẩm thực hành của học sinh theo hai mức độ
+ Hoàn thành (A)


- Thực hiện đúng qui trình kỹ thuật, cân đối, đúng kích thước.


- Dán phẳng, đẹp. Những sản phẩm đẹp trình bày có trang trí và sáng tạo
thì giáo viên đánh giá là hoàn thành tốt (A+<sub>) </sub>


+ Chưa hoàn thành: (B)


Làm chưa xong 2 mẫu đã học
<i>Nhận xét, dặn dị: </i>


- Tổng kết năm học.


<b>Thø t ngµy 9 tháng 5 năm 2012</b>


<b>TING VIT</b>


<b>ễN TP V KIM TRA CUI HỌC KÌ II (TIẾT 4)</b>


I- Mục tiêu:



- Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá (BT2)


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ cần đạt: 70
tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2, 3 đoạn (bài) thơ
đã học ở HK II.


+ HS khá, giỏi: đọc tương đối lưu loát (Tốc độ trên 70 tiếng/phút).
II. Đồ dùng dạy học:


* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
* HS: SGK, vở.


III. Các hoạt động dạy- học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. Bài cũ:
2. Bài mới:


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài tập đọc.


Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp
còn lại



* Làm bài tập 2.


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv yêu cầu Hs quan sát tranh minh họa.
- Gv yêu cầu cả lớp đọc thầm bài thơ, tìm tên


Hs lên bốc thăm bài tập đọc.
Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài
theo chỉ định trong yếu.


Hs trả lời.


PP: Luyện tập, thực hành.


Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

các con vật được kể đến trong bài.


- Gv yêu cầu các Hs làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.


- Gv nhận xét, chốt lại.


+ Những con vật được nhân hoá: con Cua
Càng, Tép, Tơm, Sam, Cịng, Dã Tràng.


+ Các con vật được gọi: cái, cậu, chú, bà, bà,
ông.



+ Các con vật được tả: thổi xôi, đi hội, cõng
nồi ; đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng ; vận
mình, pha trà ; lật đật, đi chợ, dắt tay bà Còng
; dựng nhà ; móm mén, rụng hai răng, khen
xơi dẻo.


3. Tổng kết:
Nhận xét bài học.
<i>4. Dặn dị.</i>


Về ơn lại các bài học thuộc lịng.
Chuẩn bị bài: Tiết ơn thứ 5.


Tép, c, Tơm, Sam, Cịng,
Dã Tràng.


Các nhóm lên trình bày.
Hs cả lớp nhận xét.


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 5)</b>


I. Mục tiêu


- Nghe – kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2).


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ cần đạt: 70
tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2, 3 đoạn (bài) thơ


đã học ở HK II.


+ HS khá, giỏi: đọc tương đối lưu loát (Tốc độ trên 70 tiếng/phút).
II. Đồ dùng dạy học:


* GV: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.


* HS: SGK, vở.


III. Các hoạt động dạy- học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. Bài cũ:
2. Bài mới:
Giới thiiệu bài


* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.


Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài học thuộc lòng.


Gv yêu cầu học sinh đọc thuộc lịng bài mình
mới bốc thăm trong phiếu.


Hs lên bốc thăm bài học thuộc
lòng..


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc


- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp
còn lại


* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv kể chuyện. Kể xong GV hỏi:
<i>+ Chú lính được cấp ngựa để làm gì?</i>
<i>+ Chú sử dụng con ngựa như thế nào?</i>


<i>+ Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn</i>
<i>cưỡi ngựa?</i>


- Gv kể lần 2.


- Gv yêu cầu một số Hs kể lại câu chuyện.
- Từng cặp Hs kể chuyện.


- Hs thi kể chuyện với nhau.


- Gv hỏi: Truyện gây cười ở điểm nào?


- Gv nhận xét, chốt lại bình chọn người kể
chuyện tốt nhất.


<i>3. Tổng kềt:</i>
Nhận xét bài học.
<i>4. Dặn dò.</i>



Về xem lại bài.


Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 6.


Hs trả lời.


Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs lắng nghe.


<i>Đi làm một công việc khẩn</i>
<i>cấp.</i>


<i>Chú dắt ngựa ra đường nhưng</i>
<i>không cưỡi mà cứ đánh ngựa</i>
<i>rồi cắm cổ chạy theo.</i>


<i>Vì chú ngĩ lá ngựa có 4 cẳng,</i>
<i>nếu chú đi bộ cùng ngựa được</i>
<i>2 cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc</i>
<i>độ chạy sẽ nhanh hơn.</i>


Hs chăm chú nghe.


Một số Hs kể lại câu chuyện.
Từng cặp Hs kể chuyện.


Hs nhìn gợi ý thi kể lại câu
chuyện.



Hs nhận xét


<b>TOÁN</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG.</b>


I. Mục tiêu


- Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài tốn bằng hai phép
tính.


- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (a, b, c)


II. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.


III. Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>1. Bài cũ: </i>


- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 và 3.
- Nhận xét bài cũ.


<i>2.LuyÖn tËp chung</i>
<i>Bài 1:</i>



- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào vở.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Bài 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào vở.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm bài vào
vở.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Bài 3:</i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và làm bài
vào vở.


- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<i>Bài 4: (a, b, c)</i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.



- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số
liệu.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<i>5. Tng kt- Dặn dò</i>
Nhn xột bi hc.


Hs c yờu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Bốn Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm
bài.



Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúng vào vở.


<b>tù nhiªn xà hội</b>


<b>ôn tập </b>

<b>và kiÓm tra häc kú II</b>



A/ Mục tiêu:


- Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ điểm Tự nhiên.
- Kể tên một số cây, con vật ở địa phơng.


- Nhận biết đợc nơi em đang sống thuộc dạng địa hình nào: Đồng bằng, miền núi hay
nơng thơn,thành th ;


- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, th¸ng, mïa.
B/ Đồ dïng dạy - học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trß
1. Kiểm tra bµi cũ:


- So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao
nguyên.


- Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống
nhau ở điểm nào?


2.Bµi mới
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:



*Hot ng 1: Quan sát tranh ảnh về
phong cảnh thiên nhiên, về cây cối, con vật
của địa phơng


* Hoạt động 2: Vẽ tranh theo nhúm


-Chia thành các nhóm, yêu cu các nhóm
vẽ tranh phong cảnh thiên nhiên của quê
h-ơng mình


*Hot ng 3: Lm vic cỏ nhõn


- GV phát phiếu có kẻ bảng nh SGK phát
cho HS


- YC hc sinh đổi phiếu nhận xét bài của
bạn


- Kết luận:


* Hoạt động 4: Trò chơi “Ai nhanh, Ai
đúng”


Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức đã
học về Thực vật, Mặt Trời, Trái Đất, Ngày
và đêm trên Trái Đất.


4. Củng cố - Dặn dß:



Chuẩn bị giờ sau KT học kỳ II.


- 2HS trả lời về nội dung bài học trong
bài: “ Bề mạt lục địa”


- Lớp theo dõi.


- Các nhóm quan sát và và trả lêi c©u hái
cđa GV


3 nhóm đại diện lên gắn tranh


- Lớp nhận xét và bình chọn nhómvẽ đẹp
- HS nhận phiếu điền tên Nhóm động vật,
Tên con vật, Đặc điểm.


Mét số HS trình bày trớc lớp


- Ghi nhanh tờn cỏc cây thân mọc đứng,
rễ chùm, rễ cọc, rễ phụ, rễ củ, thân leo,
thân bò,...


- Biểu diễn trò chơi: “Trái Đất quay”
- Biểu diễn trò chơi: “Mặt Trăng chuyển
động quanh Trái Đất”


- Biểu diễn: “Ngày và đêm trên Trái Đất”





<b> Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012</b>


<b>TING VIỆT</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 6)</b>


I. Mục tiêu


- Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy trình bài Sao Mai (BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ HS khá, giỏi: viết đúng tương đối đẹp bài chính tả (Tốc độ trên 70 chữ/15 phút).
II. Đồ dùng dạy học:


* GV: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.


* HS: SGK, vở.


III. Các hoạt động dạy- học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. Bài cũ:
2. Bài mới:
Giới thiiệu bài


* Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng.


Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài
học thuộc lòng.



Gv yêu cầu học sinh đọc thuộc lịng bài mình
mới bốc thăm trong phiếu.


Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn
lại


* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
- GV đọc mẫu bài thơ viết chính tả.
- Gv mời 2 –3 Hs đọc lại.


- Gv nói với Hs về sao Mai: tức là sao Kim, có
màu sáng xanh, thường thấy vào lúc sáng sớm
nên có tên là sao Mai. Vẫn thấy sao này nhưng
mọc vào lúc chiều tối người ta gọi là sao Hôm.
- Gv hỏi: Ngôi nhà sao Mai trong nhà thơ chăm
<i>chỉ như thế nào ?</i>


- Gv yêu cầu Hs tự viết ra nháp những từ dễ viết
sai:


- Gv nhắc nhở các em cách trình bày bài thơ bốn
chữ.


- Gv yêu cầu Hs gấp SGK.


- Gv đọc thong thả từng cụm từ, từng câu cho Hs


viết bài.


- Gv chấm, chữa từ 5 – 7 bài. Và nêu nhận xét.
- Gv thu vở của những Hs chưa có điểm về nhà
chấm.


3. Tổng kết- Dặn dò.
Về xem lại bài.


Chuẩn bị bài: Kiểm tra.


Hs lên bốc thăm bài học
thuộc lòng..


Hs đọc thuộc lòng cả bài
thơ hoặc khổ thơ quy định
trong phiếu.


Hs trả lời.


Hs lắng nghe.


2 –3 Hs đọc lại đoạn viết.


<i>Khi bé ngủ dậy thì thấy sao</i>
<i>Mai đã mọc; gà gáy canh</i>
<i>tư, mẹ xay lúa; sao nhóm</i>
<i>qua cửa sổ; mặt trời dậy;</i>
<i>bạn bè đi chơi đã hết, sao</i>
<i>vẫn làm bài mãi miết.</i>



Hs viết ra nháp những từ
khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TỐN</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG.</b>


I. Mục tiêu


- Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết
cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số.


- Biết các tháng nào có 31 ngày.


- Biết giải bài tốn có nội dung hình học bằng hai phép tính.


+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (a), Bài 5 (tính một cách)
II. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.


III. Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>1. Bài cũ: Luyện tập chung.</i>
- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 bài 3.
- Nhận xét bài cũ.



<i>2.LuyÖn tËp chung</i>


<i>Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</i>
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào vở.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại.


<i>Bài 2: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</i>
- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào vở.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm bài vào
vở.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>Bài 3: Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.</i>


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tím thừa số
chưa biết, số bị chia.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


a) X x 4 = 912 b) X : 3 = 248
X = 912 : 4 X = 248 x 3
X = 128 X = 744.


<i>Bài 4a Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.</i>


- Gv yêu cầu Hs xem sổ lịch tay và làm bài
vào vở.


- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>Những tháng có 30 ngày là: tháng Tư, tháng</i>


Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Bốn Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Sáu, tháng Chín, tháng Mười Một.</i>
<i>Bài 5: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.</i>
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ.


- Gv mời 1 Hs nhắc lại cách tính diện tích


hình chữ nhật, hình vng.


- Gv u cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa.


- Gv nhận xét, chốt lại
<i>3. Tổng kết- Dặn dò.</i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.


Chuẩn bị bài: Kiểm tra.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát hình vẽ.
Hs nêu.


Hs cả lớp làm bài vào vở.
Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bi ỳng vo v.


<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>ôn tập học kì II</b>


I. Mục tiêu: Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên:
- Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.


- Nhận biết được nơi em sống thuộc địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay
nông thôn, thành thị...



- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa...
III. Đề bài:


HĐ của thầy HĐ của trò


A. KTBC:


B. Bài mới: Giới thiệu:


HĐ 1: Chơi trò chơi “ Ai nhanh, ai
đúng?”


<i>Bước 1: Chia nhóm.</i>


<i>- GV chia lớp thành 4 nhóm.</i>


<i>- GV chuẩn bũ tờ giấy yêu cầu các nhóm </i>
<i>suy nghĩ để viết tên các cây, con vật ở địa </i>
<i>phương.</i>


<i>Bước 2: Các nhóm thi đua chơi.</i>


<i> - GV bố trí cho cả các em yếu, nhút nhát </i>
<i>được cùng chơi.</i>


<i> - GV nhận xét, tuyên dương nhóm viết </i>
<i>được nhiều.</i>


Hoạt động 2: Nhận biết địa hình q
hương.



<i>B 1: Chia nhóm và thảo luận.</i>
<i> - GV chia lớp thành 4 nhóm .</i>
<i> - Yêu cầu các nhóm thảo luận: </i>


- Nơi em sống thuộc địa hình nào: đồng
bằng, miền núi hay nơng thơn, thành thị...
- Nêu một số đặc điểm đia hình nơi em ở?


<i>- Các nhóm 4 nhận giấy suy nghĩ, </i>
<i>viết tên các cây, con vật ở địa </i>
<i>phương.</i>


<i>- Đại điện các nhóm trình bày</i>
<i>- Lớp nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Các nhóm thảo luận.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nêu các hoạt động sản xuất ở địa phương
em?


<i> B 2: Từng nhóm lên trình bày.</i>
<i> GV nhận xét.</i>


C. Củng cố-dỈn dß


<i> - GV nhận xét tiết học.</i>


<i>có nội dung phong phú, trình bày </i>
<i>hay.</i>



<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp chung</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- TÝnh chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội
dung hình học.


-Tớnh diện tích hình chữ nhật,diện tích hình vng
<b>II.Chuẩn bị: </b>


-Bảng phụ
-VBT


<b>III. Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


1. ổn định tổ chức:
2 .Kiểm tra bài cũ:
B.Bài mới:


a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:


<b>Bµi 1: </b>


HS đọc YC bài tập
2 em lên bảng gii



Mỗi em làm một phần a,b
HS nhận xét bài của b¹n


<b>Bài 2: </b>


HS đọc yêu cầu
HS làm nháp


2 em lên bảng chữa bài


<b>Bi 3: </b>


HS c YC bài tập
- Yêu cầu HS làm bài


<b>Bài 4</b>: T×m x


Muốn tìm thừa số cha biết ta làm thế
nào?


Muốn tìm số chia ta làm thế nào?


<b>Bài 5: </b>


1 HS đọc bài
YC HS giải vào vở


Làm thế nào để tính đợc chiều dài của


- Lớp theo dâi giới thiệu bài.



a, Viết số liền trớc của 92 458 là 92 457
Viết số liền sau của 69 509 là 69 510
b, Viết các số theo th tự từ bé đến lớn:
69 134, 69 314, 78 507, 83 507


Lớp tự giải bài vào vở sau ú i chộo v
kim tra


Đặt tính rồi tính:


a, 86127 65493
+ 4258 - 2486


90385 63007
b, 4216 x 5 4035 : 8


- Các tháng có 31 ngày là:
Th¸ng1,3,5,7,8,12.


- Có thể cho HS dùng lịch để kiểm tra
HS làm bảng con


2 HS lên bảng giải


a, X x 2 = 9328 b, X : 2 = 436
X = 9328 : 2 X= 436 x 2
X = 4664 X = 872



HS đọc thầm bài toán
Giải


ChiÒu dài của hình chữ nhật là:
9 x 2 = 18( cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

h×nh chữ nhật ?


Chữa bài và cho điểm HS
4.C ng cố-dặn dß:


- GV nhận xét tiết học


Đáp số: 162 cm


<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>Kiểm tra - tæng kÕt</b>


<b> Thø sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012</b>


<b>ChÝnh t¶ </b>


Kiểm tra đọc- Nhà trờng ra đề


<b> tập làm văn </b>


Kiểm tra viết – Nhà trờng ra đề


<b>To¸n </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×