Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an t28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.23 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 28 LỊCH BÁO GIẢNG</b>


Từ ngày : 19 /3/2012
Đến ngày:23 /3/2012


<i><b>Cách ngôn : Trọng thầy mới được làm thầy</b></i>


<b>Thứ ngày Môn</b> <b> Tên bài dạy</b>


Hai
12/3


HĐTT
Tập đọc(T1)
Tập đọc(T2)
Toán


Sinh hoạt sao
Kho báu
Kho báu


Kiểm tra định kì (GHK2)


Ba
13/3


Mĩ thuật
LTừ và câu
Tốn


Chính tả



Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hình và vẽ màu.


TN về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? Dấu
chấm phẩy


Đơn vị, chục, trăm, nghìn
Kho báu



14/3


Tập đọc
Tốn
Chính tả
Tập viết


Cây dừa


So sánh các số trịn trăm
Cây dừa


Chữ hoa Y


Năm
15/3


Tốn


Tập làm văn
LĐọc- viết


Thủ cơng


Các số tròn trăm, chục từ 110 đến 200
Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối


Luyện TN về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
Dấu chấm phẩy


Làm đồng hồ đeo tay
Chiều thứ


năm
15/3


Kể chuyện
LTV


Cây dừa


Luyện Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối


Sáu
16/3


Toán


Luyện Toán
HĐTT


Các số từ 101 đến 110


Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần 28 Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Hoạt động tập thể: SINH HOẠT SAO </b>


<b>I/Mục tiêu :</b>


- Sinh hoạt sao nhi đồng theo chủ điểm "Yêu sao yêu đội"
<b>- HS biết được các ngày lễ lớn trong tháng</b>


<b>II/Nội dung sinh hoạt</b>


1. Lớp trưởng hướng dẫn : Lớp tập họp 3 hàng dọc
- Các sao tiến hành sinh hoạt sao


- Sao trưởng hướng dẫn tập họp vòng tròn và hát bài:"Sao vui của em"
- Sao trưởng kiểm tra vệ sinh cá nhân


- Kể việc làm tốt trong tuần - Thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn trong tháng
- Sinh hoạt theo chủ đề: "Yêu sao yêu đội"


- Nêu ý nghĩa chủ đè và tên các ngày lễ 8/3, 26/3, 29/3
- Hát múa: Năm cánh sao vui, Trường em


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tập đọc: KHO BÁU</b>
I/Mục tiêu:


- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý


- Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc


sống ấm no hạnh phúc.(trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5).


- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.


- GD KNS: Tự nhận thức- Xác định giá trị bản thân - Lắng nghe tích cực.
II/ Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ nội dung bài đọc trong SGK
III/ Các hoạt động dạy và học: ( Tiết 1)


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài mới:


<b>HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc</b>
a)Đọc từng câu - từ khó:


Hướng dẫn đọc các từ khó đọc.


b) Đọc từng đoạn trước lớp. Hướng dẫn
đọc câu khó


- Cho HS đọc đoạn kết hợp đọc chú giải
từ mới.


c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm


e) Cả lớp đọc đồng thanh ( đoạn 1 )
<b>HĐ2:Hướng dẫn tìm hiểu bài (Tiết 2)</b>
<i><b>Câu1: Tìm những hình ảnh nói lên sự </b></i>
cần cù, chịu khó của vợ chồng người


nơng dân.


H: Nhờ chăm chỉ làm lụng hai vợ chồng
người nông đã đạt được điều gì?


- Hai con trai người nơng dân có chăm
làm ruộng như cha mẹ họ khơng ?


<i><b>Câu 2: Trước khi mất người cha cho các </b></i>
con điều gì?


<i><b>Câu 3: Theo lời cha, hai người con đã </b></i>
làm gì?


<i><b>Câu 4: Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu?</b></i>
<i><b>(HS khá, giỏi)</b></i>


<i><b>Câu 5: Câu chuyện muốn khuyên chúng </b></i>
ta điều gì?


<b>HĐ3 Luyện đọc lại: HS thi đọc lại</b>
HĐ4.Củng cố - dặn dò:


Nhận xét tiết học. Dặn HS đọc lại bài.


HS nối tiếp đọc từng câu. Luyện đọc:
quanh năm, hai sương, một nắng, cuốc
bẫm cày sâu, mặt trời, dặn dò…


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện


đọc câu khó : “Ngày xưa, có hai…dân kia/
quanh năm…nắng / cuốc bẫm…sâu// Hai
ông bà / thường…đồng/ …mặt trời//


- Đọc chú giải


- Đọc từng đoạn trong nhóm
HS các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Đọc đồng thanh đoạn 1.


-Hai vợ chồng người nông dân: quanh năm
hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu; ra
đồng từ lúc gà gáy sáng, trở về nhà khi đã
lặn mặt trời ; Vụ lúa, họ cấy lúa, gặt hái
xong lại … trồng cà; ... ngơi tay.


- Gây dựng một cơ ngơi đàng hoàng


- Họ ngại làm ruộng chỉ mơ chuyện hảo
huyền


-Ruộng nhà có một kho báu, các con hãy
tự đào lên mà dùng.


- Họ đào bới cả đám ruộng để tìm mà
khơng thấy.Vụ mùa đến, họ đành trồng
lúa.


-Vì ruộng được hai anh em đào bới để tìm
kho báu, đất được làm kĩ nên lúa tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ II</b>


Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012
<b>Mĩ thuật: VEÕ TRANG TRÍ</b>


<b>VẼ TIẾP HÌNH VÀ VẼ MÀU</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết cách vẽthêm hình và vẽmàu vào các hình có sẵn của bài trang trí.


- Vẽ được hình và vẽ màu theo u cầu của bài.


- HS khá giỏi vẽ tiếp được hình tơ màu đều, gọn trong hình, màu sắc phù hợp.
<i><b>II. Chuẩn bị: GV: Tranh ảnh về các loại gà. Một số bài vẽ mẫu </b></i>


<b>HS: </b>Vở tập vẽ,bút chì, bút màu.
<b>II.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1)</b> <b>Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


GV nhận xét bài vẽ tiết trước của HS


<b>2)</b> <b>Dạy – học bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét (4’)</b>


GV hướng dẫn HS xem hình ở vở tập vẽ và đặt
câu hỏi gợi ý HS quan sát :



- Trong tranh đã vẽ hình gì?


- Ta có thể vẽ thêm những hình ảnh nào để


làm bức tranh đẹp hơn


<b>Hoạt động 2: Cách vẽ thêm hình, vẽ màu (4’)</b>
<i><b>Cách vẽ hình :</b></i>


- Tìm hình định vẽ (con gà, cây,


nhà,…)


<i><b>Cách vẽ màu :</b></i>


- Có thể dùng màu khác để vẽ cho


tranh sinh động


- Nên vẽ màu có đậm có nhạt
- Màu ở nền : nên vẽ nhạt để tranh


có không gian


<b>Hoạt động 3: Thực hành (20’)</b>


<b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá (3’)</b>


<b>3)</b> <b>Tổng kết, dặn dò: (1’)</b>



Hát


HS hoạt động cá nhân, lớp


HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi


Vẽ con gà trống và hai con gà
con


Gà mái, cây cỏ, hàng rào,…
HS hoạt động lớp


HS quan sát GV vẽ mẫu để biết
cách vẽ


HS hoạt động cá nhân
HS thực hành


HS hoạt động cá nhân, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sưu tầm tranh ảnh về các con vật
Nhận xét tiết học




<b>Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI .</b>


<b> ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ ? DẤU CHẤM PHẨY</b>


I/ Mục tiêu


- Nêu được một số từ ngữ về cây cối (BT1).


- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì ? (BT2).Điền đúng dấu chấm, dấu
phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.


II/ Đồ dùng dạy- học:


Viết sẵn các bài tập- Giấy kẻ phân loại: Cây lương thực - thực phẩm
III/ Các hoạt động dạy và học:


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Nhận xét bài kiểm tra giữa kì 2
2.Bài mới:


<b>HĐ1 Hướng dẫn làm bài tập </b>


<i><b>Bài 1:Kể tên các loài cây mà em biết theo </b></i>
nhóm.


<i><b>Bài 2:</b></i>


Dựa vào kết quả bài tập 1, hỏi - đáp theo
mẫu sau:


- Người ta trồng cây cam để làm gì?
- Người ta trồng cây cam để ăn quả.



Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô
trống?


<b>HĐ3.Củng cố- dặn dị: Nhận xét tiết học.Dặn</b>
HS tìm thêm các loại cây, đặt và trả lời câu
hỏi với Để làm gì ?


- 1HS nêu y/c bài - 1 HS đọc mẫu.
- HS làm vở bài tập


1 HS trình bày bảng


Cây LT- TP Lúa, ngô...khoai tây
Cây ăn quả Cam, quýt, …, vải
Cây lấy gỗ Xoan, lim, …, mít
Cây bóng mát Bàng, …, xà cừ
Cây hoa Cúc, đào, …, thược


dược


Có loại cây vừa cho ta quả, bóng mát,
gỗ


-HS nêu yêu cầu bài tập. Thảo luận
nhóm hỏi - đáp trước lớp…


-Người ta trồng cây lúa để làm gì?
-Người ta trồng cây lúa để có gạo ăn…
- HS đọc yêu cầu bài tập



- 1HS lên bảng, các HS làm bài trong
VBT


Từng HS đọc kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Toán: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN</b>
I/Mục tiêu<b> : </b>


- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa
trăm và nghìn.


- Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc và viết các số tròn trăm.
II/ Đồ dùng dạy- học:


- Bộ ô vng biểu diễn dành cho GV khi trình bày trên bảng.
- Bộ ô vuông dành cho HS khi làm việc cá nhân.


III/


<b> Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ: GV cho HS làm bài tập
2 x 5 + 7 = ; 4 x 3 + 8 =
2.Bài mới: GV giới thiệu bài.
<b>HĐ1: Ôn tập về chục, đơn vị, trăm</b>
a) GV gắn các ô vuông ( các đơn vị từ 1
đơn vị đến 10 đơn vị như SGK )



b) GV gắn các hình CN ( các chục từ 1
chục đến 10 chục theo thứ tự như SGK )
<b>HĐ2 : Một nghìn </b>


a) Số trịn trăm


-GV gắn các hình như (SGK )


( Từ 1 trăm đến 9 trăm ) và cách viết các số
tương ứng: 100…..900


b) Nghìn: GV gắn 10 hình vng ( như
SGK) rồi giới thiệu


<b>HĐ3: Thực hành</b>
a) Làm việc chung


GV gắn các hình trực quan về đơn vị


các chục, các trăm lên bảng yêu cầu HS viết
số tương ứng và đọc tên các số đó.


-GV đưa ra các mơ hình trực quan của các
số: 500, 400, 700, 600….


b)Làm việc cá nhân:


- GV viết số lên bảng yêu cầu HS chọn ra
các hình vng hoặc hình chữ nhật ( Ứng
với số trăm hoặc số chục của số đã viết )


Chẳng hạn : GV viết số 40


<b>HĐ2.Củng cố, dặn dò:</b>


10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn.


2 HS làm bài tập


2 x 5 + 7 = ; 4 x 3 + 8 =


-HS nhìn và nêu các số: 1, 2, 3, 4, …10
-10 đơn vị bằng 1 chục.


- 1 chục, 2 chục, …..10 chục
10 chục = 1 trăm


HS nêu: 1 trăm, 2 trăm….10 trăm
10 trăm = 1 nghìn


HS viết các số 100 đến 1000


-Các số trịn trăm có hai chữ số 0 ở sau
cùng


- HS viết 1000
10 trăm = 1 nghìn.


10 đơn vị = 1 chục, 10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn.



- HS viết số rồi đọc số theo yêu cầu của
GV


HS viết số….


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chính tả: KHO BÁU</b>
I/Mục tiêu:


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đọan văn xi.
- Làm được BT2; BT (3) a / b


II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết sẵn nội dung luyện tập
III/Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Bài cũ: - GV đọc cho HS viết:


Con vện, sáng suốt, nhếch mép, đuôi, …
2.Bài mới:


GV giới thiệu bài


<b>HĐ1: Hướng dẫn nghe viết </b>
- GV đọc đoạn viết


- Yêu cầu HS nêu nội dung đọan viết
- Hướng dẫn viết từ khó



- Viết bài
- Sốt lỗi


- GV chấm, chữa bài


<b>HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ trống ua hay uơ?</b></i>
-voi h…vòi - m….màng
- th…nhỏ - chanh ch…
GV nhận xét


<i><b>Bài 3: Điền vào chỗ trống:</b></i>
a) l hay n?




<b>HĐ3. Củng cố- Dặn dò:</b>


Về nhà viết lại những chữ viết sai


HS viết B/C, 2HS lên bảng.


- 2HS đọc lại bài.


- Đoạn trích nói về đức tính chăm chỉ làm
lụng của hai vợ chồng người nông dân.
- Luyện viết các từ khó trên b/c : quanh
năm, sương, lặn, cuốc bẫm, gáy…
- HS viết bài vào vở



- HS dùng bút chì chấm chữa bài
HS đọc yêu cầu bài tập


Làm vở bài tập


-voi huơ vòi - mùa màng
- thuở nhỏ - chanh chua
HS đọc yêu cầu bài tập - làm VBT
Ơn trời mưa nắng phải thì
Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu.
Công lênh chẳng quản bao lâu,


Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm vàng.
Ai ơi, đừng bỏ ruộng hoang,


Bao nhiêu tác đất, tấc vàng bấy nhiêu.
Ca dao
b) ên hay ênh?


Cái gì cao lớn lênh khênh


Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra?
Tò vò mà ni con nhện


Đến khi nó lớn, nó qn nhau đi


Tò vò ngồi khóc tỉ ti …


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS biết vẽ được con vật ni và vẽ màu theo ý thích


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


- HS tự chọn bát kì con vật nuôi để vẽ và vẽ màu


Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2012
<b> Tập đọc: CÂY DỪA</b>


I/ Mục tiêu:


- Biết ngắt nhịp thơ hợp lý khi đọc các câu thơ lục bát.


- Hiểu nội dung : Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với trời đất, thiên nhiên.
(trả lời được câu hỏi 1, 2. Thuộc 8 dòng thơ đầu).


- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3.


II/ Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ Cây dừa ( SGK )
III/ Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ: Gọi HS đọc, trả lời câu hỏi về
nội dung bài “Kho báu”


2. Bài mới:


GV giới thiệu bài
Hướng dẫn luyện đọc:
a) Đọc từng câu.



- Hướng dẫn đọc các từ khó.
b) Đọc từng đoạn.


- Hướng dẫn đọc câu khó
Cây dừa xanh / toả nhiều tàu //
Dang tay đón gió/ gật đầu gọi trăng//
c) Đọc từng đoạn trong nhóm ( từng
đoạn, cả bài …


d) Thi đọc giữa các nhóm ( từng đoạn, cả
bài …)


e) Cả lớp đọc đồng thanh
<b>HĐ2 Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<i><b>Câu 1:</b></i>


<i><b>Câu 2: </b></i>


<i><b>Câu 3: Em thích những câu thơ nào ? </b></i>
Vì sao? (HS khá giỏi)


<i><b>Câu 4: Học thuộc lòng bài thơ</b></i>
- Hướng dẫn đọc thuộc lòng


2HS thực hiện yêu cầu.


- HS đọc nối tiếp từng câu. Luyện đọc từ khó:
toả, gật đầu, bạc phếch, chải, quanh cổ, bay
vào bay ra, đủng đỉnh.



- HS đọc nối tiếp từng đoạn
- Luyện đọc câu khó


HS đọc nối tiếp đoạn- đọc chú giải ở SGK
HS đọc đoạn trong nhóm


- Đại diện nhóm thi đọc
-HS đọc đồng thanh bài học.
HS đọc thầm từng đoạn TLCH


-Lá: như bàn tay dang ra đón gió, như chiếc
lược chải vào mây xanh; Ngọn dừa: như người
biết gật đầu gọi trăng; Thân dừa: bạc phếch
đứng canh trời đất; Quả: như đàn lợn con như
những hũ rượu.


- Với gió : dang tay đón gió, gọi gió cùng đến
múa reo.


Với trăng: Gật đầu gọi trăng.


Với mây : là chiếc lược chải vào mây
Với nắng: làm dịu nắng trưa.


Với đàn cị: hát rì rào cho đàn cị đánh nhịp
bay vào bay ra.


- HS tự nêu câu thơ mình thích…


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS thi đua đọc


<b>HĐ3 Củng cố, dặn dị:</b>


Về nhà đọc thuộc lịng bài thơ…


<b>Tốn: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM</b>
I/ Mục tiêu:


- Biết so sánh các số tròn trăm


- Nắm được thứ tự các số tròn trăm .


- Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
<b> II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


Các hình vng ( 25 cm x 25 cm) biểu diễn 100 có vạch chia thành 100ô vuông…


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ: Cho HS viết các số 10 đến 100;
đọc các số tròn trăm từ 100 dến 1000.
2.Bài mới: GV giới thiệu bài


<b>HĐ1: Hướng dẫn so sánh các số trịn </b>
trăm .


a) GV gắn các hình vng biểu diễn các số
trình bày như bài ở SGK


-Yêu cầu HS ghi số dưới hình vẽ
Hướng dẫn so sánh điền dấu ( >, <, =)


Vào ô trống .


Tương tự làm như SGK
b) GV viết lên bảng


200….300 ; 500…..600
300…200 ; 600……500
400…500 ; 200……100
<b>HĐ2: Hướng dẫn thực hành</b>
<i><b>Bài1: </b></i>


100…200
? ? 200…100
300…500
500 …300


<i><b>Bài 2: </b></i>


> 100…200; 400…300
< ? 300…200; 700…800
= 500…400 ; 900…900
700…900; 600….500
500…500 ; 900… 1000
<i><b> Bài 3: </b></i>


Trò chơi : “ Ai nhanh nhất


GV nhận xét, yêu cầu HS đọc các số trong
trăm theo thứ tự từ 100 đến 1000 và ngược lại.
<b>HĐ3.Củng cố- dặn dò: </b>



Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà đọc viết các


HS viết các số 10 100,


HS đọc các số tròn trăm 100 1000


HS viết và đọc số
- 200 < 300
- 300 > 200


- 200 < 400 ; 400 > 200


HS đọc yêu cầu bài


1HS lên bảng, các HS khác thực hiện
b/c


100 < 200
200 > 100
300 < 500
500 > 300


HS đọc yêu cầu bài -1HS làm bảng
lớp làm vở.


100 < 200; 400 > 300
300 > 200; 700 < 800
500 > 400 ; 900 = 900
700 < 900; 600 >.500


500 = 500 ; 900 < 1000
- HS đọc yêu cầu bài tập 3


- 2 đội thi đua điền số trong trăm vào
các vạch trên tia số


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

số từ 100 đến 1000 và ngược lại


<b>Chính tả: CÂY DỪA</b>


I/Mục tiêu: Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
Viết đúng BT(2) a / b; viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT(3)


II/ Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập
III/ Các hoạt động dạy và học<b> : </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Bài cũ: GV đọc: búa liềm, thuở bé, quở
trách, lúa chiêm, chênh veeng, bền vững.
2.Bài mới:


<b>HĐ1: Hướng dẫn nghe – viết</b>
- GV đọc đoạn viết


- Yêu cầu HS nêu nội dung đoạn viết


- Hướng dẫn viết chữ khó
- GV đọc đoạn viết



- Hướng dẫn chấm, chữa bài
<b>HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài tập 2:


a) Hãy kể tên các loài cây bắt đầu bằng s
hoặc x.


<i><b>M: sắn, xà cừ…</b></i>


b) Tìm các tiếng có vần in hoặc inh, có nghĩa
như sau:


-Số tiếp theo số 8


-( Quả) đã đến lúc ăn được.


- Nghe ( hoặc ngửi ) rất tinh, rất nhạy.
Bài tập 3:


Có bạn chép đoạn thơ sau của nhà thơ Tố
Hữu nhưng quên viết hoa nhiều tên riêng.
Em hãy giúp bạn sửa lại cho đúng.




<b>HĐ3.Củng cố, dặn dò: </b>


-Nhắc HS ghi nhớ viết hoa tên riêng Việt
Nam : Viết hoa chữ cái đứng đầu mỗi tiếng
trong tên riêng.



-Về nhà viết lại những chữ do mình viết sai


- 1HS lên bảng, các HS khác viết trên
b / c


- 2HS đọc lại đoạn viết


-Tả các bộ phận thân, lá, ngọn, quả của
cây dừa ; làm cho cây dừa có hình dáng,
hoạt động như con người.


-HS viết b/c: dang tay, xanh, tỏa, gật
dầu, bạc phếch, hũ rượu, đêm, …
- HS viết bài vào vở


- Đổi vở chữa lỗi bằng bút chì


- HS đọc yêu cầu bài - Làm vở bài tập
Nêu nối tiếp theo nhóm


Sim, sung, si, sâm, sấu, sồi, sến, sậy…
- Đọc yêu cầu bài tập.


-(số ) chín
- ( quả ) chín
- thính ( tai, mũi)


- HS đọc yêu cầu bài tập và cả đoạn thơ
của Tố Hữu, phát hiện những tên riêng


bạn HS quên chưa viết hoa, sửa lại cho
dúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tập viết: CHỮ HOA Y</b>
I/ Mục tiêu:


Viết đúng chữ hoa Y ( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Yêu
(1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Yêu luỹ tre làng (3 lần)


II/ Đồ dùng dạy- học:
Mẫu chữ Y viết hoa


Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li.
III/ Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ: Cho HS viết b/c : X, Xuôi
2.Bài mới: GV giới thiệu bài:


<b>HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoaY</b>
GV giới thiệu chữ Y. Hỏi:
Chữ Y cao mấy li ?


- GV viết mẫu Y


<b>HĐ2: Hướng dẫn viết chữ, câu ứng dụng</b>
- Giới thiệu câu ứng dụng


-Yêu luỹ tre làng: Tình cảm yêu làng xóm,


yêu quê hương, con người Việt Nam.


Hướng dẫn quan sát nhận xét độ cao các con
chữ


Chữ Y cao mấy li?


Các chữ l, y, g cao mấy li?
Chữ t cao mấy li?


Chữ r cao mấy li?


Các chữ còn lại cao mấy li? Cao 1 li
Hướng dẫn viết b/c Yêu


Chú ý nét cuối của chữ y nối với nét đầu chữ
ê


HĐ3: Hướng dẫn viết vào vở
Lưu ý tư thế ngồi viết


Thu vở chấm nhận xét.
3.Củng cố - Dặn dò:


GV yêu cầu HS về nhà viết tiếp phần cịn lại


1HS lên bảng, cácHS khácviết b/c: X,
Xi


- HS đọc Y


- Cao 5 li


-2 nét là nét móc hai đầu và nét khuyết
ngược.


- HS viết b/c Y


- HS đọc câu ứng dụng:
*Yêu luỹ tre làng


-Cao 5 li
-Cao 2,5 li
-Cao 1,5 li
-Cao 1,25 li
-Cao 1 li


- HS viết b/c Yêu


- HS khá giỏi viết cả bài
-HS vết bài vào vở:
Y


Yêu


Yêu luỹ tre làng….
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2012


<b>Toán: CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200</b>


I/ Mục tiêu:


- Nhận biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
- Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.


- Biết cách so sánh các só trịn chục.


II/Đồ dùng dạy - học<b> : Các HV biểu diễn trăm, HCN biểu diễn chục….</b>
III/ Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ:Cho HS làm bài tập 2, 3 / 139.
2.Bài mới:


<b>HĐ1 Số tròn chục 110 đến 200</b>
a) Ơn tập các số trịn chục đã học
GV gắn lên bảng các hình vẽ như SGK
- 10, 20, 30….100


- Yêu cầu HS nêu đặc điểm chung của các số
tròn chục


b) Học tiếp các số tròn chục


GV nêu vấn đề học tiếp các số trịn chục và
trình bày trên bảng như SGK.



- Hình vẽ cho biết có mấy trăm, mấy chục, mấy
đơn vị?


- Tương tự GV cho HS nhận xét và làm việc
với dòng thứ 2 của bảng


- GV cho HS so sánh số tròn chục
- Chữ số hàng trăm đều là 1


-Hàng chục 3 > 2 cho nên 130 > 120
điền dấu lớn hơn vào ô trống .
<b>HĐ2: Thực hành</b>


<i><b>Bài 1: Viết (theo mẫu):</b></i>


Viết số Đọc số Viết số Đọc số
110 Một.... 190 Một...


130 120


150 160


170 140


180 200


<i><b>Bài 2: ( >, < )?</b></i>
<i><b>Bài 3: (>,<, =) ?</b></i>


<i><b>Bài 4: Số? (HS khá giỏi)</b></i>



<i><b>Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác </b></i>
(HS khá giỏi)


<b>HĐ3.Củng cố- dặn dò: </b>


HS làm bài tập 2, 3 / 139.


- HS điền vào bảng các số tròn chục đã
biết .


- HS đọc và viết số nêu nhận xét các số
tròn chục: 10…100.


- Số tròn chục có chữ số tận cùng bên
phải là chữ số 0.


* HS quan sát nhận xét.


- HS đọc viết số: 110 có 3 chữ số, 1,1 và
số 0


120: Một trăm hai mươi


tiếp nối đọc số tròn chục 110…..200
120 < 130


130 > 120 - HS đọc


HS đọc yêu cầu bài .



Nối tiếp nhau đọc số - 1 HS tự ghi


- HS đọc đề - Quan sát, trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nhận xét tiết hoc. Dặn HS về nhà làm các bài
tập còn lại, luyện đọc, viết các số tròn chục từ
110 đến 200.


<b>Tập làm văn: ĐÁP LỜI CHIA VUI - TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI</b>
I/Mục tiêu:


- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).


- Đọc và trả lời được các câu hỏi vè bài miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu trả lời
cho một phần BT2 (BT3).


- GD KNS : Giao tiếp ứng xử văn hóa - Lắng nghe tích cực.


II/ Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ trong SGK- quả măng cụt
III/ Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Bài mới:


<b>HĐ1 Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1/90:</b></i>


<i><b>Bài 2/90:</b></i>



GV cho HS nhận biết quả măng cụt qua
tranh, ảnh . GV nhắc nhở các em trả lời dựa
vào ý của bài : “ Quả măng cụt” nhưng
không nhất thiết phải đúng nguyên từng chữ.


<i><b>Bài 3/90: Viết vào vở các câu trả lời cho </b></i>
phần a hoặc phần b


<b>HĐ3 Củng cố, dặn dò</b>


- Về nhà thực hành lời chia vui- quan sát các
loại quả….


- HS đọc yêu cầu bài- HS thực hành đóng
vai nói lời chúc mừng. Vd :


a)- Nói lời chúc : Chúc mừng bạn đọat
giải cao trong cuộc thi./ Bạn giỏi quá!
Bọn mình chúc mừng bạn./ Chia vui với
bạn nhé! Bọn mình rất tự hào về bạn.
- Đáp lời chúc: Mình rất cảm ơn các
bạn.các bạn làm mình cảm động quá. Rất
cảm ơn các bạn.


- HS đọc yêu cầu bài - 1HS đọc đoạn văn
“Quả măng cụt” và câu hỏi


-Từng cặp hỏi – đáp.



*a) Quả măng cụt tròn, giống như một
quả cam, nhưng nhỏ chỉ bằng nắm tay
của một đứa bé.Vỏ măng cụt màu tím
thẩm ngả sang màu đỏ. Cuống măng cụt
ngắn và to. Có bốn năm cái tai trịn trịa
nằm úp vào quả và vòng quanh cuống.
*b) Dùng dao cắt khoanh nửa quả, bạn
sẽ thấy lộ ra ruột quả trắng muốt như hoa
bưởi, với bốn năm múi to không đều
nhau. Ăn từng múi, thấy vị ngọt đậm và
một mùi thơm thoang thoảng.


- Đọc yêu cầu. HS viết vào vở các câu trả
lời cho phần a hoặc b vào VBT.


<b>Luyện đọc viết: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: </b>
<b>ĐỂ LÀM GÌ ? DẤU CHẤM PHẨY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì ? Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào
<b>II/ Các hoạt đông dạy học:Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4 trang 68 và 1 trang 69 sách </b>
thực hành tiếng việt 2


<b>Thủ công:</b> <b> LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách làm đồng hồ đeo tay .
- Làm được đồng hồ đeo tay


* Với HS khéo tay: Làm được đồng hồ đeo tay.Đồng hồ cân đối.
<b>II. Chuẩn bị:</b><i> - </i>Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy.



- Quy trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy, có hình minh họa.
- Giấy thủ công, giấy màu, giấy trắng. Kéo, hồ dán.


<b>III. Hoạt động dạy- học </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4’ <b>1. Bài cũ : </b>


-Gọi HS lên bảng thực hiện 3 bước gấp cắt.
-Nhận xét, đánh giá.


-Làm đồng hồ đeo tay (tiết 1).


-2 em lên bảng thực hiện các thao
tác gấp.


1’


<b>2. Bài mới : </b>


a)<i>Giới thiệu bài</i>. Làm đồng hồ đeo tay (t2)
32’ b)<i>Hướng dẫn các hoạt động</i><b>:</b>


<b> Hoạt động 1: Thực hành làm đồng hồ đeo</b>
tay.


-Cho HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ đeo
tay.



+Bước 1 : Cắt thành các nan giấy.
+Bước 2 : Làm mặt đồng hồ.
+Bước 3 : Làm dây đeo đồng hồ.


+Bước 4 : Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.


<b> </b>


-HS nhắc lại cách làm


<b>Hoạt động 2: </b>


-Theo dõi giúp đỡ học sinh còn lúng túng.


- - Nhắc nhở: Nếp gấp phải sát. Khi gài dây
đeo có thể bóp nhẹ hình mặt đồng hồ để gài
dây đeo cho dễ.


Chia nhóm : HS thực hành làm
đồng hồ theo các bước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Nhận xét – Dặn dị.</b> <b><sub>-</sub></b><sub>Hồn thành và dán vở.</sub>


<b>Kể chuyện: KHO BÁU</b>
I/ Mục tiêu:


- Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1).
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.(BT2)



- GD KNS: Tự nhận thức- Xác định giá trị bản thân - Lắng nghe tích cực.
<b>II/Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ chép nội dung gợi ý 3 đoạn câu chuyện</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


.Bài mới : GV giới thiệu bài
<b>HĐ1: Hướng dẫn kể chuyện</b>
1.Kể từng đoạn theo gợi ý
GV gợi ý cho HS kể:


- Ý khái quát đoạn 1( Hai vợ chồng chăm
chỉ ): Ở vùng quê nọ, có hai vợ chồng
người nông dân quanh năm hai sương
một nắng, cuốc bẫm cày sâu …


+ Với 3 ý cụ thể :


Thức khuya dậy sớm: Họ thường ra đồng
từ lúc gà gáy sáng và trở về khi đã lặn
mặt trời.


+ Không lúc nào ngơi tay: Hai vợ chồng
cần cù chăm chỉ không lúc nào ngơi tay.
Đến vụ lúa, họ cấy lúa, vừa gặt hái xong,
họ lại trồng khoai, trồng cà, không để cho
đất nghỉ


+ Kết quả tốt đẹp: Nhờ làm lụng chuyên
cần, họ đẫ gây dựng nên một cơ ngơi


đàng hoàng, nhà cao cửa rộng, gà lợn đầy
chuồng, cá đầy ao ….


Đoạn 2: Dặn con ; Đoạn 3: Tìm kho báu
2. Kể lại toàn bộ câu chuyện (HS khá,
<i><b>giỏi)</b></i>


GV nhận xét chọn người kể hay nhất
<b>HĐ2.Củng cố- Dặn dò:</b>


- 1HS đọc yêu cầu bài và các gợi ý.Cả lớp
đọc thầm


HS tập kể từng đoạn trong nhóm


- Đại diện từng nhóm thi kể theo 2 cách
- Đại diện từng nhóm cùng kể 1 đoạn của
truyện


- 3 HS tiếp nối thi kể 3 đoạn


- Lớp nhận xét về nội dung, giọng kể, điệu
bộ…


- HS tiếp nối kể đoạn 2, 3
- Đọc yêu cầu bài tập.


- HS khá, giỏi xung phong kể lại toàn bộ
câu chuyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. Ai quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên
đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no,
hạnh phúc.


<b>Luyện Tiếng việt: LUYỆN TẬP ĐÁP LỜI CHIA VUI </b>
<b>TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI</b>


I/Mục tiêu:


- Ôn đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể


- Viết đoạn văn ngắn (4-5 câu) về một loại quả mà em yêu thích.
<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


- Em đoạt giải trong hội thi vở sạch chữ đẹp . Các bạn đến chúc mừng. Em sẽ nói gì
để đáp lại lời chúc mừng của các bạn.


- Hướng dẫn HS làm bài tạp 2 trang 70 sách thực hành Tiếng việt.


Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
Toán: CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110


I/ Mục tiêu:


- Nhận biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị
- Biết cách đọc và viết được các số từ 101 đến 110


- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.


II/ Đồ dùng dạy - học: Các hình vng biểu diễn trăm, chục, đơn vị.


III/ <b> Các hoạt động dạy- học : </b>


<b>Các hoạt động của GV</b> <b>Các hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ: bài tập 2, 3/ 141
2.Bài mới: GV giới thiệu bài


<b>HĐ1: Đọc và viết số từ 101 đến 110</b>
- GV nêu vấn đề và trình bày trên bảng
như SGK


- Viết và đọc số 101


-GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 100,
gắn thêm 1 hình vng nhỏ. Hỏi:


- Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
-Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc
và viết số cịn lại trong bảng: 102,103,
104, 105, 106, 107, 108, 109, 110.
Đọc lại các số từ 10, …., 110
<b>HĐ2: Hướng dẫn thực hành</b>
<i><b>Bài 1/142:</b></i>


- GV nêu vấn đề: bài tập cho các số và
các lời đọc a), b), c), … Cần cho biết mỗi
số ứng với lời đọc nào?


- GV viết các số trong bài tập lên bảng,
chỉ vào từng số cho HS đọc.



<i><b>Bài 2/142:</b></i>


Cho HS vẽ tia số và viết ccas số đã cho
trên tia số rồi điền các số thích hợp vào
chỗ chấm.


<i><b>Bài 3/142:</b></i>


- GV ghi ý đầu bài tập lên bảng và hướng


2HS làm bài tập 2, 3 / 141


- HS quan sát tranh nhận xét và trả lời


-Có 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị


Thảo luận để viết các số còn lại trong bảng,
sau đó 3 HS lên bảng làm bài : 1 HS đọc số,
1 HS gắn hình biểu diễn số


Đọc lại các số từ 101….110
-HS đọc yêu cầu bài


- HS đọc số GV chỉ


a) ứng với số 107; b)ứng với số 109, …
- HS đọc yêu cầu bài


- 1HS lên bảng, các HS làm vào vở theo


yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

dẫn HS cách so sánh:


+ 101….102 Hai số có: Chữ số hàng
trăm đều là 1. Chữ số hàng chục đều là 0.
Hàng đơn vị : Có 1 < 2, nên 101 < 102.
Ta điền dấu < vào chỗ chấm.


<i><b>Bài 4/142 (HS khá giỏi)</b></i>
<b>HĐ3.Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà đọc và viết các số từ
101 đến 110


- HS làm vở bài tập, 1HS lên bảng.


- HS viết được các số theo thứ tự từ bé đến
lớn và ngược lại


<b>Luyện Toán: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


- Ôn các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị
- Biết cách đọc và viết được các số từ 101 đến 110


- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.
II/ Các hoạt động dạy- học<b> : </b>



- Hướng dẫn Hs làm bài tập 1 đến bài 5 trang 74 sách thực hành Toán 2
<b>Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP</b>


I.Mục tiêu :


- Tổng kết,đánh giá các hoạt động trong tuần 28.
- Kế hoạch tuần 29


<b>II.Nội dung sinh hoạt:</b>
<b> - Hát tập thể </b>


- Nêu lí do


- Đánh giá các mặt học tập tuần qua
- Các tổ trưởng lên nhận xét đánh giá.


- Các lớp phó phụ trách lần lượt lên đánh giá
- Lớp phó học tập ( hồ sơ kèm theo)


- Lớp phó lao động ( hồ sơ kèm theo)
- Lớp phó văn thể mĩ ( hồ sơ kèm theo)
- Lớp trưởng tổng kết xếp loại chung
<b>III. Kế hoạch tuần 29</b>


<b> - Dạy và học chương trình tuần 29</b>


- Tiếp tục duy trì và ổn định nề nếp học tập


- Duy trì kế hoạch bồi dưỡng HS giỏi và phụ đạo HS yếu.
- Ôn luyện các bài hát múa tập thể theo kế hoạch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP</b>
I.Mục tiêu :


- Tổng kết,đánh giá các hoạt động trong tuần 27.
- Củng cố xây dựng nề nếp lớp.


- Kế hoạch tuần 28
<b>II.Nội dung sinh hoạt:</b>
1.Ổn định.


2.GV nhận xét các hoạt động trong tuần 27.
Đa số HS đi học chuyên cần, đúng giờ.
Tác phong HS đến lớp gọn gàng, sạch sẽ.


Việc xếp hàng ra vào lớp,thể dục tương đối nhanh, trật tự.


Thực hiện tương đối tốt việc vệ sinh lớp học và khu vực được phân công.
Việc nộp các khoản tiền đầu năm, quỹ Đội còn chậm.


<b>3.Kế hoạch:</b>


- Tham gia xây dựng phong trào “ Trường học thân thiện- Học sinh tích cực” : Thực
hiện các trò chơi dân gian, giữ vệ sinh trường lớp, quan hệ đối xử tốt với bạn, …
- Nộp nhanh các khoản tiền.


- Ôn luyện các bài hát múa tập thể theo kế hoạch.
- Thực hiện trò chơi dân gian.


<b> - Tham gia kể chuyện Đạo đức Bác Hồ</b>



<b> -Đầu tư cho bộ VSCĐ của HS Nguyễn Thảo Nguyên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>


<b> LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN THỨ 28</b>


Từ ngày 29 / 3 / 2010 đến ngày 2 / 4 / 2010


<b> </b>
<b> </b>


<b> LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN THỨ 29</b>


Từ ngày 5 / 4 / 2010 đến ngày 9 / 4 / 2010
Thứ


ngày


Môn Buổi học thứ nhất Môn Buổi học thứ hai
HAI


5 / 4


CC-SHL
T / đọc1
Thể dục


T / đọc2


Sinh hoạt Sao
Những quả đào
Những quả đào


Toán
L / Toán
Tập viết
A.T.G.T


Các số từ 111 đến 200
LT: Các số từ 111 đến 200
Chữ hoa A (kiểu 2)


Thực hành


BA
6 / 4


Đạo đức
Mĩ thuật
TN - XH
Th /cơng


H/ nhạc
Tốn
Chính tả


L.Đ-viết



Các số có ba chữ số
Những quả đào


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>


7 / 4


NĂM
8 / 4


Tập đọc
Toán
Kể/ch
L / Toán


Cây đa quê hương


S sánh các số có ba chữ số
Những quả đào


Luyện các số từ 111 đến
200. Số có ba chữ số. So
sánh các số có ba chữ số


Tốn
L.Tcâu
Ch / tả
Giáo dục
N G L L



Luyện tập


TN về cây cối. Câu hỏi Để …
Hoa phượng


T chức cho HS sưu tầm tranh,
ảnh học tập và hoạt động của
thiếu nhi trong và ngoài nước
SÁU


9 / 4


L.Mĩ / th
L.Hát.nh
Thể dục


Luyện hát bài tự chọn


Toán
T. L.văn
L.T/Việt
H.Đ.T.T


Mét


Đ/ lời chia vui. Nghe, TLCH
TN về cây cối. C/h Để làm …
Sinh hoạt lớp


<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN THỨ 30</b>


Từ ngày 12 / 4 / 2010 đến ngày 16 / 4 / 2010
Thứ


ngày


Môn Buổi học thứ nhất Môn Buổi học thứ hai
HAI


12/ 4


CC-SHL
T / đọc1
Thể dục
T / đọc2


Sinh hoạt Sao


Ai ngoan sẽ được thưởng
Những quả đào


Tốn
L / Tốn
Tập viết
A.T.G.T



Kilơmét
LT : Kilơmét
Chữ hoa M


B6: Ngồi an toàn trên xe đạp,
xe máy


BA
13/4


Đạo đức
Mĩ thuật
TN - XH
Th /cơng


H/ nhạc
Tốn
Chính tả


L.Đ-viết


Milimét


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

trả lời câu hỏi


14 / 4


NĂM


15 / 4


Tập đọc
Toán
Kể/ch
L / Toán


Cháu nhớ Bác Hồ
Luyện tập


Ai ngoan sẽ được thưởng
T/ hành đo độ dài kilômét,
viết số có ba chữ số.


Tốn
L.Tcâu
Ch / tả
Giáo dục
N G L L


Viết số thành tổng các trăm,
chục, đơn vị


Từ ngữ về Bác Hồ
Cháu nhớ Bác Hồ


T chức cho HS sưu tầm tranh,
ảnh học tập và hoạt động của
thiếu nhi trong và ngoài nước
SÁU



16 / 4


L.Mĩ / th
L.Hát.nh
Thể dục


Luyện hát bài tự chọn


Tốn
T. L.văn
L.T/Việt
H.Đ.T.T


P/ cộng (khơng nhớ) trong
phạm vi 1000


Nghe- trả lời câu hỏi
LT: TN về Bác Hồ
Sinh hoạt lớp


<b>Toán : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I.Mục tiêu : Giúp HS :


- Thực hành kĩ năng tính trong bảng nhân, bảng chia đã học.
- Tính giá trị biểu thức có 2 phép tính.


- Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính chia.
II.Các hoạt động dạy học :



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A. Kiểm tra:


- Gọi 2HS lên bảng làm bài tập 3/135.
B. Bài mới:


<b>HĐ1. Hướng Bài 1dẫn luyện tập:</b>


Bài 1/136( Cột 1, 2, 3 câu a; cột 1, 2 câu
<b>b).</b>


- Gọi 2HS lên bảng, các HS khác làm bài
vào vở.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Bài 2/136 </b></i>


- Yêu cầu 2HS lên bảng, cả lớp làm bài
vào vở.


- Yêu cầu HS nêu cách tính các biểu thức,
cách nhân có thừa số là 1, phép chia có số
bị chia là 0.


<i><b>Bài 3/136 (câu b)</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề, tự tóm tắt rồi trình
bày bài giải.



<b>HĐ2. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ôn tập lại các bảng nhân
chia đã học, ôn tập về cách đọc, viết các số
trong phạm vi 100.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS nêu cách thực hiện.


- 2HS lên bảng làm bài, các HS khác làm
vào vở.


a/ 3 x 4 + 8 = 12 + 8 2 : 2 x 0 = 1 x 0
= 20 = 0
3 x 10 – 14 = 30 – 14 0 x 4 + 6 = 0 + 6
= 16 = 6
- 2HS lên bảng trình bày bài giải, cả lớp
làm vào vở.


a/ 4 nhóm : 12 học sinh
1 nhóm : ...học sinh ?


Mỗi nhóm có số học sinh là :
12 : 4 = 3 ( học sinh )


Đáp số : 3 học sinh.





*******************************


<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp: GIÁO DỤC AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn lại các kiến thức về đi bộ và qua đường an toàn.


- Những quy định để đảm bảo an toàn khi khi lên xuống và ngồi trên xe đạp, xe máy.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


1/ Đi bộ và qua đường an toàn.


- Khi đi bộ trên đường, các em phải đi trên vỉa hè, nơi khơng có vỉa hè phải đi sát lề
đường. Cần quan sát kĩ đường đi, không mải nhìn quầy hàng hoặc vật lạ hai bên đường.


- Khi qua đường cần quan sát xe qua lại. Không nên qua đường ở những nơi có nhiều
xe cộ qua lại, ở chỗ khúc quanh bị che khuất.


2/ An toàn khi lên, xuống xe và ngồi trên xe đạp, xe máy.
- Ngồi đằng sau người lái, hai tay bám chắc vào người lái xe.


- Không đung đưa chân, không cầm ô, không vẫy tay gọi người khác khi đang ngồi
trên xe.


- Chỉ xuống xe khi xe đã dừng hẳn.


- Khi ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo hiểm, cài khóa dây mũ cẩn thận.
**********************************



<b> *********************************</b>
<b> An toàn giao thơng: NGỒI AN TỒN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY</b>
<b>I.Mục tiêu:HS biết được những quy định đối với người đi xe đạp, xe máy.</b>
Mô tả được các động tác khi lên xe, xuống xe, ngồi trên xe đạp, xe máy.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra:


- Hãy kể tên một số loại xe cơ giới mà em
biết.


- Hằng ngày em đến trường bằng phương
tiện gì ?


B. Bài mới


<b>HĐ1. Các hành vi đúng, sai khi ngồi trên </b>
xe đạp, xe máy.


- Tổ chức cho các nhóm HS quan sát
tranh thảo luận.


- H thêm : + Khi lên, xuống xe đạp, xe
máy em thường lên, xuống xe ở phía bên
phải hay bên trái ?


+ Khi ngồi trên xe máy, xe đạp, em nên
ngồi phía trước hay phía sau người điều
khiển xe ? Vì sao ?



+ Để đảm bảo an toàn, khi ngồi trên xe
đạp, máy cần chú ý điều gì ?


- Khi đi trên xe máy vì sao cần phải đội
mũ bảo hiểm ?


-Đội mũ bảo hiểm như thế nào là đúng ?
- Khi đi trên xe máy, quần áo, giày dép
phải thế nào ?


<b>*Kết luận(theo SGV)</b>
<b>HĐ2. Củng cố, dặn dò:</b>


- Khi ngồi trên xe đạp, xe máy, em cần chú
ý điều gì ?


- Nhận xét tiết học.


2 HS trả lời.


- Quan sát tranh SGK, nhận xét những
hành vi đúng, sai của người trong tranh
- Đại diện nhóm trình bày.


- Em lên xuống xe phía bên trái vì thuận
chiều với người đi xe.


- Nên ngồi phía sau vì ngồi phía trước xe
che lấp tầm nhìn của người điều khiển xe.


- Bám chặt vào người phía trước hoặc bám
vào yên xe. Không bỏ hai tay, không đung
đưa hai chân; khi xe dừng hẳn mới xuống
xe.


-Nếu bị tai nạn giao thông, mũ bảo vệ đầu,
bộ phận quan trọng nhất của con người.
-Đội ngay ngắn, cài chặt khóa ở dây mũ.
- Mặc quần áo gọn gàng, đi giày hoặc dép
có quai sau, có khóa cài dể khơng rơi.


<b>Toán: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN</b>
I/Mục tiêu<b> : </b>


- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa
trăm và nghìn.


- Nhận biết được các số trịn trăm, biết cách đọc và viết các số tròn trăm.
II/ Đồ dùng dạy- học:


- Bộ ô vuông biểu diễn dành cho GV khi trình bày trên bảng.
- Bộ ô vuông dành cho HS khi làm việc cá nhân.


III/


<b> Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ: GV cho HS làm bài tập


2 x 5 + 7 = ; 4 x 3 + 8 =
2.Bài mới: GV giới thiệu bài.


<b> 1. Ôn tập về đơn vị, chục và trăm</b>


2 HS làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gắn lên bảng 1 ơ vng và nói: 1 ơ
vng này tương ứng với 1 đơn vị. Vậy cơ
có 2 ơ vng thì tương ứng với mấy đơn vị?
- Tiếp tục gắn 3, 4, ….., 10 ô vuông và
yêu cầu HS nêu số đơn vị tương tự như
trên.


- Hỏi:10 đơn vị bằng mấy chục?
- Viết lên bảng: 10 đơn vị = 1 chục.
- Gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu
diễn chục và yêu cầu HS nêu số chục từ 1
chục đến 10 chục tương tự như đã làm với
phần đơn vị.


- Hỏi: 10 chục bằng mấy trăm?
- Viết lên bảng: 10 chục = 1 trăm.
2. Giới thiệu về 1 nghìn


<b> a) Giới thiệu số tròn trăm</b>


- Gắn lên bảng 1 hình vng biểu diễn
100 và nói: Trên bảng có một hình vng
lớn, trong hình vng lớn này có 100 hình


vng nhỏ tương ứng với 100 đơn vị.
- Gọi 1 HS lên bảng viết số 100 xuống
dưới vị trí gắn hình vng biểu điễn 100.
- Gắn 2 hình vng như trên lên bảng và
hỏi: Có mấy trăm?


- Yêu cầu 1 HS lên bảng viết số 200.
- Giới thiệu: Để chỉ số lượng là 2 trăm,
người ta dùng số 2 trăm, được viết là 200.
Yêu cầu cả lớp viết vào bảng con.


- Lần lượt đưa ra 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 hình
vng như trên để giới thiệu các số 300,
400…


- Hỏi lại HS về các số tròn chục (Các số
tròn chục là những số nào?/ Các số tròn
chục từ 10 đến 90 có điểm gì chung?).
- Hỏi: Vậy các số như 100, 200,300… có
điểm gì giống nhau?


- GV nói: Những số này được gọi là
những số tròn trăm.


- Gọi vài HS nhắc lại.
<i><b> b) Giới thiệu 1000</b></i>


- Gắn lên bảng 10 hình vng và hỏi: Có
mấy trăm?



- GV giới thiệu: 10 trăm được gọi là 1
nghìn.


- Viết lên bảng 10 trăm = 1 nghìn.


- Yêu cầu cả lớp lặp lại: 10 trăm bằng 1
nghìn.


- Tương ứng với 2 đơn vị.
- Có 3,4,….,10 đơn vị


- 10 đơn vị bằng 1 chục.


- Nêu: 1 chục – 10; 2 chục – 20;…; 10 chục
– 100.


- 10 chục bằng 1 trăm.


- 1 HS lên bảng viết.


- Có 2 trăm.


- HS lên bảng viết.


- HS viết vào bảng con: 200.


- Đọc và viết các số từ 300 đến 900.


- Các số tròn chục là 10, 20, 30,.., 90. Các
số tròn chục từ 10 đến 90 đều có 1 chữ số 0


đứng cuối cùng.


- Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng.


- Có 10 trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nói: Để chỉ số lượng là 1 nghìn,
người ta dùng số 1 nghìn, viết là 1000.
- Hỏi: Số 1000 gồm mấy chữ số? Đó là
những chữ số nào? Chữ số nào đứng trước,
chữ số nào đứng sau?


- Cho cả lớp ghi số 1000 vào bảng con.
- Hỏi và ghi lên bảng câu trả lời của HS:
1/ 1 chục bằng mấy đơn vị?


2/ 1 trăm bằng mấy chục?
3/ 1 nghìn bằng mấy trăm?


- Yêu cầu HS nêu lại các mối quan hệ
giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm,
giữa trăm và nghìn.


<b> 3. Luyện tập, thực hành</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập trong sách vào
phiếu học tập, gọi 1 HS lên bảng lớp làm.
<b>C – Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS thực


hành tốt, hiểu bài.


- Dặn dò HS về nhà xem lại bài, làm bài
tập trong vở bài tập toán và chuẩn bị cho
bài sau.


- Số 1000 được viết bởi 4 chữ số: chữ số 1
và chữ số 0. Chữ số 1 đứng đầu tiên, sau đó
là 3 chữ số 0 đứng liền nhau.


- HS ghi vào bảng con.
- 1 chục bằng 10 đơn vị.
- 1 trăm bằng 10 chục.
- 1 nghìn bằng 10 trăm.
- HS nêu lại.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×