Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.7 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>
I/ <b>LÝ THUYẾT</b> : ( 2đ )
Câu 1/ Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? <i>( 0,5 đ)</i>
Áp dụng : Giải phuơng trình 6 0
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>( 0,5 đ)</i>
Câu 2/ Nêu hệ quả của định lý Ta -Lét trong tam giác ? <i>( 0,5 đ)</i>
Áp dụng : Cho hình vẽ , hãy tìm x <i>( 0,5 đ)</i>
Biết HK song song với QR
II/ <b>BÀI TẬP</b> :
Bài 1/ Giải các phương trình sau :
a/ x + 12 = 5 <i>(1đ)</i> c/ <i>x</i> 33<i>x</i>9 <i>(0,5đ)</i>
Bài 2/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
2 – 4x 6 – 3x <i> (1đ)</i>
Bài 3/ Môt ô tô chạy trên quãng đường AB . Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 30km/h , lúc về ô tô
chạy với vận tốc 40km/h . Vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 20phút . Tính quãng đường AB ?
<i>(1,5đ)</i>
Bài 4/ Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 9cm, BC = 15cm . AH là đường cao
a/ Chứng minh : ABC đồng dạng HAC <i>(1,5đ)</i>
b/ Tính độ dài AC và AH . <i>(1đ)</i>
c/ Gọi M là trung điểm của BC . Kẻ MI vng góc với AC ( I thuộc AC ).
Tính tỉ số diện tích của CMI và CBA . Suy ra diện tích tam giác CMI (<i>1,5đ)</i>
O
Q R
x
H <sub>6</sub> K
5
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 11
<b> A/ </b>LÝ THUYẾT<b> : </b>Câu 1 / Nêu đúng các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu <i>0,5đ </i>
Áp dụng : ĐKXĐ : x 3 ; 6 0
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
3x – 6x + 18 = 0 x = 6 <i>0,5đ </i>
Câu 2/ Nêu đúng hệ quả của Ta – Lét <i>0,5đ</i>
Áp dụng : Tính đúng x = 7,5 <i>0,5đ</i>
B/ BÀI TẬP : Bài 1/ a. x + 12 = 5 x = 5 – 12 <i>0,5đ</i>
x = -7 <i>0,5đ</i>
b/ <i>x</i> 3 3<i>x</i>9 * TH1 : x – 3 + 3x = 9 khi x – 3 0 x 3
<b> </b> 4x = 12 x = 3 ( TM )
TH2 : - x + 3 + 3x = 9 khi x – 3 0 x 3
<sub>2x = 6 </sub> <sub> x = 3 ( không TM ) </sub>
Vậy PT có tập nghiệm S = 3
Bài 2/ 2 – 4x 6 – 3x <sub> -4x + 3x </sub><sub> 6 – 2 </sub><i><sub>0,25đ</sub></i>
x -4 <i>0,25đ</i>
Biểu diễn đúng <i>0,5đ</i>
Bài 3 / Gọi quãng đừong AB là x (km ) , x 0 20 phút = 2/3 h <i>0,25đ</i>
Thời gian lúc đi là
30
<i>x</i>
h <i>0,25đ</i>
Thời gian lúc về là :
40
<i>x</i>
h <i>0,25đ</i>
Theo bài rata có phương trình :
30
<i>x</i>
-
40
<i>x</i>
=
3
2
<i>0,25đ</i>
Giải ra ta có : x = 80 (TM) . Vậy quãng đường AB dài 80 km <i>0,5đ</i>
Bài 4/ Vẽ hình đúng <i>0,5đ</i>
a./ Hai tam giác vng ABC và HAC có góc ACB chung nên
Tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC
b/ Theo Py Ta Go Ta có : AC = 225 81 = 12 cm
Do hai tam giác ABC và HAC đồng dạng . Nên
<i>HC</i>
<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>BC</i>
<i>HA</i>
<i>AB</i>
Suy ra AH =
<i>BC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>.
=
15
9
.
12
= 7,2 cm
c/ Chứng minh hai tam giác vuông CMI và CBA đồng dạng . Suy ra
<i>CBA</i>
<i>CMI</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
=
4
1
2
<i>CB</i>
<i>CM</i>
Nên S<i>CMI</i>=
4
<i>CBA</i>
<i>S</i><sub></sub>
= = 27
4
12
.
9
4
.
<i>AC</i>
<i>AB</i>
cm2
B
A <sub>C</sub>
H
M