Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De DAKT hoc ki 2 toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>MƠN TỐN 8 – ĐỀ 11</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>


Họ và tên:……….



I/ <b>LÝ THUYẾT</b> : ( 2đ )


Câu 1/ Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? <i>( 0,5 đ)</i>
Áp dụng : Giải phuơng trình 6 0


3
3





<i>x</i>


<i>x</i>


<i>( 0,5 đ)</i>
Câu 2/ Nêu hệ quả của định lý Ta -Lét trong tam giác ? <i>( 0,5 đ)</i>
Áp dụng : Cho hình vẽ , hãy tìm x <i>( 0,5 đ)</i>


Biết HK song song với QR


II/ <b>BÀI TẬP</b> :



Bài 1/ Giải các phương trình sau :


a/ x + 12 = 5 <i>(1đ)</i> c/ <i>x</i> 33<i>x</i>9 <i>(0,5đ)</i>
Bài 2/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số


2 – 4x  6 – 3x <i> (1đ)</i>


Bài 3/ Môt ô tô chạy trên quãng đường AB . Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 30km/h , lúc về ô tô
chạy với vận tốc 40km/h . Vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 20phút . Tính quãng đường AB ?
<i>(1,5đ)</i>
Bài 4/ Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 9cm, BC = 15cm . AH là đường cao


a/ Chứng minh : ABC đồng dạng HAC <i>(1,5đ)</i>
b/ Tính độ dài AC và AH . <i>(1đ)</i>


c/ Gọi M là trung điểm của BC . Kẻ MI vng góc với AC ( I thuộc AC ).


Tính tỉ số diện tích của  CMI và  CBA . Suy ra diện tích tam giác CMI (<i>1,5đ)</i>


O


Q R


x


H <sub>6</sub> K


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 11


<b> A/ </b>LÝ THUYẾT<b> : </b>Câu 1 / Nêu đúng các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu <i>0,5đ </i>
Áp dụng : ĐKXĐ : x  3 ; 6 0


3
3





<i>x</i>


<i>x</i>


 3x – 6x + 18 = 0  x = 6 <i>0,5đ </i>
Câu 2/ Nêu đúng hệ quả của Ta – Lét <i>0,5đ</i>


Áp dụng : Tính đúng x = 7,5 <i>0,5đ</i>


B/ BÀI TẬP : Bài 1/ a. x + 12 = 5  x = 5 – 12 <i>0,5đ</i>
 x = -7 <i>0,5đ</i>


b/ <i>x</i> 3 3<i>x</i>9  * TH1 : x – 3 + 3x = 9 khi x – 3  0  x  3
<b> </b> 4x = 12  x = 3 ( TM )


 TH2 : - x + 3 + 3x = 9 khi x – 3 0  x  3
  <sub>2x = 6 </sub> <sub> x = 3 ( không TM ) </sub>
 Vậy PT có tập nghiệm S =  3



Bài 2/ 2 – 4x  6 – 3x  <sub> -4x + 3x </sub><sub> 6 – 2 </sub><i><sub>0,25đ</sub></i>
 x  -4 <i>0,25đ</i>
Biểu diễn đúng <i>0,5đ</i>


Bài 3 / Gọi quãng đừong AB là x (km ) , x 0 20 phút = 2/3 h <i>0,25đ</i>
Thời gian lúc đi là


30
<i>x</i>


h <i>0,25đ</i>
Thời gian lúc về là :


40
<i>x</i>


h <i>0,25đ</i>
Theo bài rata có phương trình :


30
<i>x</i>


-
40


<i>x</i>
=


3
2



<i>0,25đ</i>


Giải ra ta có : x = 80 (TM) . Vậy quãng đường AB dài 80 km <i>0,5đ</i>
Bài 4/ Vẽ hình đúng <i>0,5đ</i>





a./ Hai tam giác vng ABC và HAC có góc ACB chung nên
Tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC


b/ Theo Py Ta Go Ta có : AC = 225 81 = 12 cm


Do hai tam giác ABC và HAC đồng dạng . Nên


<i>HC</i>
<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>BC</i>
<i>HA</i>
<i>AB</i>




Suy ra AH =


<i>BC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>.



=
15


9
.
12


= 7,2 cm


c/ Chứng minh hai tam giác vuông CMI và CBA đồng dạng . Suy ra
<i>CBA</i>
<i>CMI</i>
<i>S</i>
<i>S</i>





=


4
1


2











<i>CB</i>
<i>CM</i>
Nên S<i>CMI</i>=


4


<i>CBA</i>


<i>S</i><sub></sub>


= = 27
4


12
.
9
4


.





<i>AC</i>
<i>AB</i>



cm2


B


A <sub>C</sub>


H


M


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×