Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.07 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
m
O
B
A
Định nghóa
Đ
ịnh
ly<sub>ù</sub>
- Số đo cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm
chắn cung đó
- Số đo cung lớn bằng hiệu giữa 3600
số đo cung nhỏ
- Số đo của nữa đường trịn bằng 1800
Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì:
Trong một đường tròn hay trong hai
đường tròn bằng nhau:
- 2 cung được gọi là bằng nhau nếu có số
đo bằng nhau.
- Trong 2 cung, cung nào có sđ lớn hơn
được gọi là cung lớn hơn.
ly<sub>ù 2</sub>
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn
hay hai đường trịn bằng nhau:
a/ Hai cung bằng nhau căng hai dây
bằng nhau
b/ Hai dây bằng nhau căng hai dây
bằng nhau
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn
hay hai đường tròn bằng nhau:
a/ Cung lớn hơn căng dây lớn hơn
b/ Dây lớn hơn cang cung lớn hơn
O C
B
A
a/ Các góc nội tiếp bằng
nhau chắn các cung bằng
nhau
b/ Các góc nội tiếp cùng
chắn một cung hoặc chắn
các cung bằng nhau thì
bằng nhau
c/ Góc nội tiếp (nhỏ hơn
hoặc bằng 900 )có số đo
bằng nữa số đo của góc ở
tâm cùng chắn một cung
d/ Góc nội tiếp chắn nữa
đường trịn là góc vng
Địn
h ly<sub>ù</sub>
1
2
<i>BAx</i> <i>sđ AB</i>
<b>Trong 1 đường </b>trịn<b>,góc tạo bởi tia tiếp tuyến</b>
<b>và dây cung và góc nội tiếp chắn cùng một </b>
<b>cung thì bằng nhau </b>
2
<i>sđBnD sđAmC</i>
<i>BFD</i>
2
<i>sđBnD sđAmC</i>
<i>BED</i>
m
n
F
C
A E
B
D
<b>Định nghĩa</b>. Tứ giác nội tiếp một
<b>Định</b> <b>ly</b>ù:Trong một tứ giác
nội tiếp, tổng số đo hai góc
đối nhau bằng 180 độ
<b>Định lý</b> <b>đảo</b>:Nếu một tứ giác
có tổng số đo hai góc đối nhau
bằng 180 độ thì tứ giác đó nội
tiếp được đường trịn
1/ Bốn đỉnh cùng cách đều một điểm
2/ Tổng hai gĩc đối bằng 180 độ
3/ Tứ giác là hình vng, hình chữ nhật,
hình thang cân
4/ Hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh
còn lai dưới một cặp bằng nhau
O
D
C
B
A
180
<i>Rn</i>
<i>l</i>
2
2
<i>quạt</i>
<b>Cơng thức tính diện tích </b>
<b>hình tròn</b>
<b>Cơng thức tính die<sub>än tích hình quạt tr</sub></b>
<b>ịn</b>
O
B
A
C
B
O
A
y
x
B
O
A
F
D
A
C
B
O
E
D
A
C
B
O
<sub>...</sub>
<i>AOB là</i> <sub></sub><i><sub>ACB là</sub></i><sub>...</sub>
<sub>...</sub>
<i>BAx là</i>
Hình 1 <sub>Hình 2</sub> <sub>Hình 3</sub>
Hình 4
Hình 5
2 <i>sñ AB</i>
1
2 <i>sñ AB</i>
<sub></sub>
2
<i>sñBD sđAC</i> <sub></sub>
2
<i>sđBD sđ AC</i>
Góc có đình ở bên trong đườngtrịn Góc có đình ở bên ngồi đườngtrịn
Hình 6
Hình 7
B
C
D
A
m
O
B
A
c
Hình 67
<sub>60</sub>0
<i>AOB</i>
a/
n
2 cm
60
m
O
B
A
.2.60 <sub>2 ( )</sub>
180 180 3
<i>Rn</i>
<i>l</i>
0 0 0
c/
2 2
2
Bài 5:Cho nửa đường trịn tâm (O ) đường kính AB. Bán kính OC vng góc với AB. Trên cung
BC lấy một điểm M bất kỳ, đoạn thẳng AM cắt OC tại H
a/ Chứng minh rằng tứ giác BMHO nội tiếp
b/ Kẻ CD vng góc với AM( D AM). Chứng minh rằng tứ giác AODC nội tiếp, từ đó suy ra
AB
O, , OC AB, M BC. AM cắt OC tại H
2
a)Chứng min h : BMHO nội tiếp
b)Kẻ CD AM D AM
CMR : AODC nội tiếp ACO ADO
KL
GT
<sub></sub> <sub></sub>
0
0
0 0 0
HOB 90 gt
HMB 90
HOM HMB 90 90 180
<sub></sub> <sub></sub>
a/
Xét tứ giác BMHO có:
góc nội tiếp chắn
nửa đường tròn
Vậy tứ giác BMHO nội tie
CM
áp
: tứ giác BMHO nội t
trong
một đường tr
iếp
òn.
<sub> </sub> <sub> </sub>
0 0
0
COA 90 gt ; CDA 90 gt
COA CDA ( 90 )
ACO ADO
<sub></sub> <sub></sub>
b. Xét tứ giác AODC có:
Do đó tứ giác AODC nội tiếp trong
một đường trịn
hai góc nội tiếp
Suy ra:
cùng chắn AO
-