Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an lop 5 tuan 33 moi gt cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.83 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 33</b>



<b>Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tiết 1: Chào cê</b>


……….


<b>TiÕt 2: Âm nhạc</b>
<b>Giáo viên chuyên dạy </b>


________________________________________________________
<b>Tiết 3: Tp c</b>


<b>Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em </b>



(<i>Trích</i>)
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc:</b> Hiu nội dung từng điều luật và hiểu Luật BV, CS và GD trẻ em là
văn bản của nhà nớc nhằm bảo vệ quyền lợi của trẻ em, quy định bổn phận của trẻ
em đối với gia đình và xã hội….


<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc lu loát toàn bài với giọng thông báo rõ ràng, làm rõ từng điều,
khoản trong bài


<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức về quyền lợi và bổn phận của trẻ em và thực hiện luật.
<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>


Hình trong SGK, bảng phụ ghi sẵn nội dung chính của bài đọc, thẻ từ.


<b>III.Hoạt động dy-hc</b>


<b>1.T chc</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới: </b>


a.Giới thiệu bài


b.HD luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc


-GV đọc mẫu điều 15, 16, 17


-HD đọc- theo dõi, uốn nắn cách đọc
đọc thông báo rõ ràng , ngắt giọng làm
rõ từng điều luật, từng khoản mục, nhấn
giọng ở tên của điều luật…


-Y/ cầu luyện đọc theo nhóm
-Nhận xét


-GV đọc diễn cảm lại tồn bộ bài
*Tìm hiểu bài


+C©u 1: Những điều luật nào trong bài
nêu lên quyền của trẻ em Việt Nam?
+Câu 2:Đặt tên cho mỗi điều luật nãi
trªn


+Câu 3: Nêu những bổn phận của trẻ em
đợc quy định trong điều luật?



+Câu 4: Em đã thực hiện đợc những bổn
phận gì, cịn những bổn phận gì cần cố
gắng thực hiện?


- Néi dung, ý nghÜa cđa bài.


-Hát, báo cáo sĩ số


-Đọc và trả lời câu hỏi bài <i>Những cánh</i>
<i>buồm</i>


- Nghe
- Nghe.


-1HS gii c tip iu 21


-Đọc nối tiếp từng điều luật- luyện phát
âm


<i>-</i>Đọc nối tiếp lần 2, hiểu từ mới (<i>Phần</i>
<i>chú giải)</i>


-Luyn đọc theo cặp, các nhóm thi đọc
-1-2 HS đọc lại ton b bi


-Nghe


-Đọc thầm đoạn có nội dung cần trả lời,
thảo luận, phát biểu ý kiến:



+Điều 15, 16,17


+iu 15:quyền đợc chăm sóc, bảo vệ
sức khoẻ của trẻ em; Điều 16:quyền học
tập của trẻ em; Điều 17:quyền vui chơi,
giải trí của trẻ em


+ TrỴ em cã bỉn phËn sau:


- Phải có lịng nhân ái. Phải có ý thức
nâng cao năng lực của bản thân. Phải có
tinh thần lao động…


+HS tù liªn hƯ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Liªn hƯ, më réng


*.HD luyện đọc diễn cảm.


-HD đọc các bổn phận 1, 2, 3 ca iu
21.


<b>4.Củng cố</b>


- GV hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò.</b>



- Dặn HS học bài ở nhµ.


<b>bản của nhà nớc nhằm bảo vệ quyền</b>
<b>lợi của trẻ em, quy định bổn phận của</b>
<b>trẻ em đối với gia đình và xã hội….</b>


- HS luyện đọc DC theo nhóm 2
- Thi đọc diễn cảm


- NhËn xÐt


-Nhắc lại nội dung, ý nghĩa bài đọc.


________________________________________________________
<b> </b>


<b>TiÕt 4: Toán</b>


<b>ôn tập về diện tích, thể tích một số hình</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Củng cố về công thức và quy tắc tính diện tích, thể tÝch mét sè h×nh


<b>2. Kĩ năng:</b> Giải bài tốn có liên quan đến tính diện tích, thể tích


<b>3. Thái độ:</b> Tự giác, tích cự ơn tập, luyện tập
<b>II.Đồ dùng dy- hc</b>


Bảng nhóm



<b>III.Hot ng dy- hc</b>


<b>1.Tổ chức</b>
<b>2.Bài cũ: </b>
<b>3.Dạy bài mới</b>


a.Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học
b.HDHS «n tËp vỊ c«ng thøc tÝnh diƯn
tÝch, thĨ tÝch của hình lập phơng và hình
hộp chữ nhật


-Yêu cầu HS nêu các quy tắc và công
thức tính diện tích xung quanh, diện tích
toàn phần và thể tích từng hình


-GV ghi lại công thức lên bảng
c. HD HS làm bài tập


*Bài tập 1: <i>Dành cho HS khá giỏi</i>


- HD HS cách làm


-Giao nhiệm vụ : Gọi 1 em lên bảng -
HS khác làm nháp.


-Chữa bài.


-Nhn xột, ỏnh giỏ
*Bi tp 2(168)


-HD lm bi


-Yêu cầu HS làm việc N2
-Chữa bài




-Hát


- HS nêu cơng thức và quy tắc tính S,V
một số hình đã học.


-Nghe


-HS quan s¸t


-Nèi tiÕp nhau nêu quy tắc và công thức
tính diện tích và thĨ tÝch.


-Nhìn cơng thức, nêu quy tắc tính
- HS đọc và tóm tắt bài tốn trớc lớp
-Quan sát hình, rút ra cách giải bài toán
-1 HS lên làm bài, c lp lm nhỏp


Bài giải.


Diện tích xung quanh phòng học lµ:
(6 + 4,5)

2

4 = 84 (m2<sub>)</sub>


DiƯn tích phần quét vôi là:


84 + 6

4,5 8,5 = 102,5 (m2<sub>).</sub>


Đáp số:102,5 m2


-Nhn xột bi lm ca bạn
-HS đọc và tóm tắt bài tốn


-HS lµm bµi vµo phiếu,1 nhóm làm phiếu
lớn.


Bài giải.


a.Thể tích hình lập phơng là:
10

10

10 = 1000(cm3<sub>) = 1 dm</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Nhận xét, đánh giá
*Bài tập 3:


- Gọi HS đọc bài
- HD cách làm


<i>( Bể đầy nớc chính là thể tích )</i>


- Chữa bài


-Nhn xột, ỏnh giỏ


<b>4.Củng cố </b>


- Hệ thống lại bài.



<b>5. Dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.


b. Diện tích toàn phần hình lập phơng
bằng diện tích phần giấy màu cần dùng
và bằng:


10

10

6 = 600 (cm3<sub>)</sub>


Đáp số: a) 1000cm3<sub>; b) 600m</sub>2


-HS làm bài vào vở


Bài giải


Thể tích cđa bĨ níc lµ:
2

1,5

1 = 3 (m3<sub>)</sub>


Thời gian để vòi nớc chảy đầy bể là:
3 : 0,5 = 6 (gi)


Đáp số: 6 giờ


-Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau


________________________________________________________


<b> TiÕt 5: </b>ThĨ dơc



<b> MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN</b>
<b> TRỊ CHƠI “ DẪN BĨNG ”</b>
<b>I . Mục đích, u cầu:</b>


- Ôn phát cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân . Yêu cầu thực hiện tương đối
đúng động tác và nâng cao thành tích.


- Chơi trị chơi “ Dẫn bóng “ . Yêu cầu tham gia vào trũ chi tng i ch ng.
- GD: Tính đoàn kết, th«ng minh nhanh nhĐn


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


- Địa điểm : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập , đảm bảo an toàn tập luyện.


- Phương tiện :GV và cán sự mỗi người 1 còi, kẻ sân và chuẩn bị thiết bị để tổ


chức trò chơi.


III.Nội dung và phương pháp lên lớp :


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Phần mở đầu : 10 phút</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học .


- Cho hs chạy nhẹ nhàng trên địa
hình tự nhiên theo vịng tròn trong


sân 200 m.


- Cho hs đi theo vòng trịn, hít thở
sâu.


- Cho hs xoay các khớp cổ chân,
khớp gối, hơng, vai, cổ tay


-Cho hs Ơn động tác tay, chân, vặn
mình, tồn thân, thăng bằng và nhảy
của bài thể dục phát triển chung ,mỗi
động tác 2 x 8 nhịp


- Tập hợp lớp , lắng nghe nhiệm vụ giờ học.
- Hs chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
theo theo vòng tròng trong sân : 200 m.
- Đi theo vịng trịn, hít thở sâu


- Xoay các khớp cổ chân, khớp gối, hơng,
vai, cổ tay


-Ơn các động tác tay, chân, vặn mình, tồn
thân, thăng bằng và nhảy của bài thể dục
phát triển chung Mỗi động tác 2 x 8 nhịp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*Kiểm tra : </b>Gọi vài hs lên biểu diễn


phát cầu trươc lớp.Cho lớp nhận xét<b>.</b>


<b>2. Phần cơ bản : 20 phút</b>



a) Mơn thể thao tự chọn :Đá cầu
- Ơn phát cầu bằng mu bàn chân .Đội
hình tập theo hai hàng ngang phát
cầu cho nhau.


- Chuyển cầu bằng mu bàn chân theo
nhóm khoảng 3 người. GV theo dõi,
sửa sai.


- Cho hs thi phát cầu bằng mu bàn
chân , thi đua giữa 3 tổ , tổ nào có
nhiều người thực hiện đúng động tác
và phát cầu qua lưới , thì tổ đó thắng.


<b>b) Trị chơi </b>“Dẫn bóng”


- Cho hs chơi theo<b>2 </b>đội hình chơi
theo sân đã chuẩn bị. Đội nào có
nhiều bạn dẫn bóng đúng kĩ thuật ,
đội đó thắng.


<b>3. Phần kết thúc : 6 phút</b>


- GV cùng HS hệ thống bài.


- Cho hs tập một số động tác hồi tĩnh
* Trò chơi hồi tĩnh : trò chơi cướp
cờ.



- GV nhận xét và đánh giá kết quả
bài học, giao bài về nhà : Tập phát
cầu, chuyền cầu.


- 2hs lên biểu diễn phát cầu trước lớp


- Ôn phát cầu bằng mu bàn chân .Đội hình
tập theo sân đã chuẩn bị hoặc có thể tập theo
hai hàng ngang phát cầu cho nhau.


- Chuyển cầu bằng mu bàn chân theo nhóm
khoảng 3 người.


- Hs thi phát cầu bằng mu bàn chân , thi đua


giữa 3 tổ , tổ nào có nhiều người thực hiện
đúng động tác và phát cầu qua lưới , thì tổ
đó thắng


- Chơi trị chơi “Dẫn bóng”


- HS hệ thống bài.


- Hs tập một số động tác hồi tĩnh
- Trò chơi hồi tĩnh : trò chơi cướp cờ


________________________________________________
<b>TiÕt 6: ChÝnh t¶</b>


<b>Trong lêi mẹ hát</b>




<b>I .Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các cơ quan , tổ chức


<b>2. K năng:</b> Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ <i>Trong lời mẹ hát</i>
<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức rèn luyện chữ viết đúng chính tả


<b>II. §å dïng d¹y- häc</b>
Vë BT TiÕng ViƯt


III. Hoạt ụng dy hc
<b>1.T chc</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>


a Giới thiệu bài:
b.HD chính tả
*Bài 1: Nghe viết
-Đọc bài viÕt (SGK tr.58)


-H¸t, b¸o c¸o sÜ sè


-2 HS lên bảng viết lại tên các cơ quan,
đơn vị ở BT 2 tit trc


-Nghe.


-Nghe. Đọc thầm lại bài thơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Hỏi: Nội dung bài thơ nói lên điều gì?
-HD cách trình bày, chú ý cách viết các
từ dễ sai chính tả.


-Đọc chậm rÃi mỗi câu 2 lợt cho HS viết
bài


-Đọc soát bài


-Chấm điểm 1 số bài, nhËn xÐt.
c.HD lµm bµi tËp


*Bài 2: Chép lại tên các cơ quan tổ chức
trong đoạn văn. Tên các cơ quan tổ chức
ấy đợc viết nh thế nào?


-Nªu yªu cầu
-Gọi HS chữa bài


- Nhn xột, kt lun cỏch vit ỳng


<b>4.Củng cố</b>


-Nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò</b>


-Dặn dò HS



-Phỏt biểu: Bài thơ ca ngợi lời ru của mẹ
có ý nghĩa rất quan trọng đối với cuộc
đời đứa trẻ


-Nghe -Chú ý các từ: <i>chịng chành, nơn </i>
<i>nao, lời ru…- </i>HS luyện viết vào nháp
các từ đó


-HS nghe - viết bài vào vở chính tả
-Đổi vở soát bài cho nhau


-Đọc yêu cầu của bài


-1 HS c lại tên các cơ quan tổ chức có
trong đoạn vn


- Liên hợp quốc.


- U ban Nhõn quyn Liờn hp quốc.
- Tô chức Nhi đồng.


Tổ chức Lao động Quốc tế….


-Ghi nhớ quy tắc viết hoa tên các cơ
quan, tổ chức.


-Chuẩn bị bài sau- chính tả nghe - viết


<b>Tuần 33</b>




<b> Thø ba ngµy 17 tháng 4 năm 2012</b>
<b>TON</b>


<b>LUYN TP.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thức:</b> Củng cố kiến thức giải các bài toán liên quan đến tính thể tích và
diện tích một số hỡnh


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng giải toán nhanh, chính xác, trình bày khoa học


<b>3. Thỏi :</b> T giác, tích cực luyện tập, thực hành
<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>


B¶ng phơ BT 1


<b>III.Hoạt động dạy- học</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. KTbài cũ:</b> <b> </b>


- Gọi học sinh nhắc lại quy tắc tính diện
tích, thể tích một số hình


<b>2. Bài mới: </b>Luện tập


<b>Hướng dẫn hs làm bài tập</b>



<b>Bài 1. </b>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài 1.
Đề bài hỏi gì?


Nêu quy tắc tính Sxq , Stp , V hình lập phương


và hình hộp chữ nhật.


- Gọi hs lần lượt lên điền kết quả.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.


Bài 2. Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
- Đề bài hỏi gì?


- Nêu cách tìm chiều cao bể?


- Gọi 1 học sinh làm vào bảng nhóm.


- Học sinh nhận xét.


<b>Bài 1. </b>Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu
đề.


-Sxq , Stp , V


- Học sinh nêu.


- Học sinh giải vào vở


a)
<b>Hình</b>



<b>lậpphương</b>


<b>(1)</b> <b>(2)</b>


Độ dài cạnh 12cm 3,5m


Sxq 576cm2 <sub>49m</sub>2


Stp 8864cm2 <sub>73,5m</sub>2


V 1728cm3 <sub>42,875m</sub>3


b)


Hình hộp CN (1) (2)


Chiều cao 5cm 0,6m


Độ dài 8cm 1,2m


Chiều rộng 6cm 0,5m


Sxq 140 cm2 <sub>2,04m</sub>2


Stp 236 cm2 <sub>3,24m</sub>2


V 240 cm3 <sub>0,36 m</sub>3


Bài 2. Học sinh đọc đề,xác định yêu cầu


của đề.


- Chiều cao bể nước.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh giải vào vở.


Giải


Diện tích đáy bể là:


1,5 × 0,8 = 1,2 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Nhận xét, ghi điểm.


Bài 3. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Đề tốn hỏi gì?


- Gợi ý: Trước hết tính cạnh khối gỗ là: 10 :
2 = 5 (cm), sau đó tính diện tích tồn phần
của khố nhựa và khối gỗ, rồi so sánh diện
tích tồn phần của hai khối đó.


-Gọi 1 học sinh làm vào bảng nhóm.


* GV phân tích :


Diện tích tồn phần hình lập phương cạnh a
là:



S1 =(a  a)  6


Diện tích tồn phần hình lập phương cạnh a


 2 là:


S2 = (a  2 )  (a  2 )  6


= (a  a)  4  6


S1


Rõ ràng : S2 = S1  4, tức là S2 gấp 4 lần S1


<b>3.</b>


Củng cố.


Học sinh nhắc lại nội dung ơn tập.


Muốn tính chiều cao của hình hộp chữ nhật
ta làm thế nào ?


<b>4. Dặn dò:</b>


- Về nhà làm thêm bài tập ở vở BTT.Chuẩn
bị bài sau: Luyện tập chung.


Chiều cao của bể:


1,8 : 1,2 = 1,5 (m)


Đáp số : 1,5 m
Bài 3. Gọi 1 học sinh đọc đề.


Diện tích tồn phần của khối nhựa gấp mấy
lần diện tích tồn phần của khối gỗ.


Học sinh giải vào vở.
Giải


Diện tích tồn phần khối nhựa hình lập
phương là:


(10  10)  6 = 600 (cm2)


Diện tích toàn phần khối gỗ hình lập
phương là:


(10: 2)  (10 : 2)  6 = 150 (cm2)


Diện tích tồn phần khối nhựa gấp diện
tích toàn phần khối gỗ số lần là:


600 : 150 = 4 (lần)


Đáp số :4 lần


* HS trả lời.



________________________________________________________
<b>Tiết 2: Tp c</b>


<b>Sang năm con lên bảy(Trích)</b>



<i><b> (</b></i><b>Vũ Đình Minh)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc:</b>


- Hiu được điều người cha muốn nói với con : Khi lớn lên từ giã tuổi thơ, con sẽ
có một cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính hai bàn tay con gây dựng lên. (Trả lời
được các câu hỏi trong SGK; thuc hai kh th cui bi).


<b>2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do, häc thuộc lòng bài
thơ .


<b>3. Thỏi :</b> GD tỡnh cm tốt đẹp, ý thức tích cực luyện đọc
<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK.


- Bảng phụ viết những dũng thơ cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
<b>III.Hoạt động dạy-học</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>



<b>1. KTbài cũ:</b>


Giáo viên kiểm tra 2 học sinh
tiếp nối nhau đọc luật bảo vệ,
chăm sóc và giáo dục trẻ em, trả
lời câu hỏi về nội dung bài.


<b>2. Bài mới:</b>


- <b>Giới thiệu bài</b> <i>Sang năm con</i>
<i>lên bảy.</i>


<b>HĐ1:</b>Hướng dẫn hs <b> luyện đọc.</b>


- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn
bài.


- GV mời từng tốp 3 học sinh
đọc nối tiếp nhau 3 khổ thơ.
-Giáo viên chú ý phát hiện
những từ ngữ học sinh địa
phương dễ mắc lỗi phát âm khi
đọc, sửa lỗi cho các em.


-Giáo viên giúp các em giải
nghĩa từ.


- YC học sinh luyện đọc theo
cặp.



- Mời 1 học sinh đọc toàn bài.
- Giáo viên hướng dẫn đọc và
đọc diễn cảm bài thơ: giọng nhẹ
nhàng, trầm lắng phù hợp với
việc diễn tả tâm sự của người
cha với con khi con đến tuổi đến
trường. Hai dòng thơ dầu đọc
giọng vui, đầm ấm.


<b>Hoạt động 2:Hướng dẫn hs tìm</b>
<b>hiểu bài:</b>


- Giáo viên tổ chức cho học sinh
thảo luận, tìm hiểu bài thơ dựa
theo hệ thống câu hỏi trong SGK


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh trả lời.


-1 học sinh đọc toàn bài.


-Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ
– đọc 2-3 lượt.


- Học sinh phát âm đúng : tới trường, khôn lớn,
lon ton,…


-Đọc chú giải.



- Học sinh luyện đọc theo cặp.
-1 học sinh đọc toàn bài.
-Lắng nghe.


- Cả lớp đọc thầm lại khổ thơ 1 và 2 (Đó là
những câu thơ ở khổ 1) :


<i>Giờ con đang lon ton</i>


<i> Khắp sân vườn chạy nhảy</i>
<i> Chỉ mình con nghe thấy</i>
<i> Tiếng mn lồi với con.</i>


- Ở khổ 2, những câu thơ nói về thế giới của
ngày mai theo cách ngược lại với thế giới tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Những câu thơ nào cho thấy
thế giới tuổi thơ rất vui và đẹp?


- Thế giới tuổi thơ thay đổi thế
nào khi ta lớn lên?


- Từ giã thế giới tuổi thơ con
người tìm thấy hạnh phúc ở đâu?


 Giáo viên chốt lại : <i>Từ giã thế</i>


<i>giới tuổi thơ, con người tìm thấy</i>
<i>hạnh phúc trong đời thực. Để có</i>
<i>những hạnh phúc, con người</i>


<i>phải rất vất vả, khó khăn vì phải</i>
<i>giành lấy hạnh phúc bằng lao</i>
<i>động, bằng hai bàn tay của</i>
<i>mình, không giống như hạnh</i>
<i>phúc tìm thấy dễ dàng trong các</i>
<i>truyện thần thoại, cổ tích nhờ sự</i>
<i>giúp đỡ của bụt của tiên….</i>


- Điều nhà thơ muốn nói với các
em?


 Giáo viên chốt: thế giới của


trẻ thơ rất vui và đẹp vì đó là thế
giới của truyện cổ tích. Khi lớn
lên, dù phải từ biệt thế giới cổ
tích đẹp đẽ và thơ mộng ấy
nhưng ta sẽ sống một cuộc sống
hạnh phúc thật sự do chính bàn
tay ta gây dựng nên.


<b>Hoạt động 3: Luyện</b> đọc diễn
cảm + học thuộc lòng bài thơ.


thơ cũng giúp ta hiểu về thế giới tuổi thơ. Trong
thế giới tuổi thơ, chim và gió cây và mn lồi
đều biết nghĩ, biết nói, hành động như người.


- Học sinh đọc lại khổ thơ 2 và 3: Qua thời thơ



ấu, khơng cịn sống trong thế giới tưởng tượng,
thế giới thần tiên của những câu chuyện thần
thoại, cổ tích mà ở đó cây cỏ, mng thú đều
biết nói, biết nghĩ như người. Các em nhìn đời
thực hơn, vì vậy thế giới của các em thay đổi –
trở thành thế giới hiện thực. Trong thế giới ấy


<i>chim khơng cịn biết nói, gió chỉ cịn biết thổi,</i>
<i>cây chỉ cịn là cây, đại bàng khơng về đậu trên</i>
<i>cành khế nữa; chỉ cịn trong đời thật tiếng cười</i>
<i>nói.</i>


- 1 học sinh đọc thành tiếng khổ thơ 3. Cả lớp


đọc thầm lại, suy nghĩ trả lời câu hỏi.


+ Con người tìm thấy hạnh phúc trong đời thật.
+ Con người phải giành lấy hạnh phúc một cách
khó khăn bằng chính hai bàn tay; khơng dễ dàng
như hạnh phúc có được trong các truyện thần
thoại, cổ tích.


- Học sinh phát biểu tự do.


- 3 học sinh đọc nối tiếp bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Mời 3 học sinh đọc nối tiếp bài
thơ. Giáo viên hướng dẫn học
sinh tìm giọng đọc diễn cảm bài
thơ.



- GV đọc mẫu:


<i> Sang năm con lên bảy</i>
<i> Cha đưa con tới trường</i>
<i> Giờ con đang lon ton</i>
<i> Khắp sân vườn chạy nhảy</i>
<i> Chỉ mình con nghe thấy</i>
<i> Tiếng mn lồi với con. </i>
<i> Mai rồi / con lớn khôn </i>
<i> Chim khơng cịn biết nói</i>
<i> Gió chỉ cịn biết thổi</i>
<i> Cây chỉ còn là cây </i>
<i> Đại bàng chẳng về đây</i>
<i> Đậu trên cành khế nữa</i>
<i> Chuyện ngày xưa, ngày</i>
<i>xửa </i>


<i> Chỉ là chuyện ngày xưa.</i>


- YC học sinh luyện đọc, thi đọc
diễn cảm và thuộc lòng.


3. Củng cố.


Giáo viên hướng dẫn học sinh
đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả
bài thơ. Chia lớp thành 3 nhóm.
Giáo viên nhận xét tuyên dương.



<b>4. Dặn dò: </b>


Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục
học thuộc lòng bài thơ; đọc trước
bài <i>Lớp học trên đường</i> – bài tập
đọc mở đầu tuần 33.


-Nhiều học sinh luyện đọc khổ thơ trên, đọc cả
bài. Sau đó thi đọc diễn cảm từng khổ thơ, cả
bài thơ.


Thi đọc thuộc lòng khổ thơ, cả bài thơ.


________________________________________________________
<b>TiÕt 3 : Lịch sử</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. M ụ c tiªu :</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Học xong bài này hs biÕt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nội dung chính của thời kì lịch sử nước ta từ năm 1858 đến nay


- Đảng cộng sản Việt Nam ra đời lãnh đạo cách mạng nước ta giành nhiều thắng
lợi.


- Ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám 1945 ; Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc
lập (02-9-1945).



- Cuối năm 1945 thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta, nhân dân ta đã chiến
thắng Điện Biên Phủ trên không (1954).


- Giai đoạn 1954-1975 nhân dân miền Nam đứng lên chiến đấu, miền Bắc vừa xây
dựng chủ nghĩa xã hội, vừa chống trả cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ,
đồng thời chi viện cho miền Nam chiến dịch Hồ Chí Minh đại thắng v i thng
mựa xuõn nm 1975.


<b>2. Kĩ năng:</b>


HS nắm được một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1958 đến nay:


<b>3. Thái độ:</b> GDHS Cú lũng yờu nước, phỏt huy truyền thống yờu nước của dõn tộc.
<b>II. Đồ dựng dạy học </b>:


- Bản đồ hành chính Việt nam (để chỉ địa danh liên quan đến các sự kiện được ôn


tập).


- Tranh, ảnh, tư liệu liên quan đến kiến thức các bài.
- Phiếu học tập.


- Các tư liệu (nếu có)


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :



“Xây dựng Nhà máy Thuỷ điện Hồ
Bình”.


H : Trên cơng trường xây dựng nhà
máy Thuỷ điện Hồ Bình, cơng nhân
Việt Nam và chuyên gia Liên Xô đã
làm việc như thế nào ?


- Những đóng góp của nhà máy Thuỷ
điện Hồ Bình đối với đất nước ta
như thế nào ?


<b>2.Bài mới</b> :


<b>Giới thiệu bài : </b>“Ôn tập : Lịch sử
nước ta từ giữa thế kỉ XIX đến nay”.


<b>b.Giảng bài : </b>


<b>*HĐ 1 :Các thời kì lịch sử</b> .


- Gv yêu cầu HS nêu ra 4 thời kì lịch
sử đã học ?


<i><b>- </b></i> GV chốt lại và yêu cầu HS năm


được những mốc quan trọng.


- 2 HS trả lời.Lớp nhận xét.



-*HS nêu: Từ năm 1858 đến năm 1975.
- Từ năm 1945 đến 1954.


- Từ năm 1954 đến 1975.
- Từ 1975 đến nay.


- Các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>*HĐ 2 : Các sự kiện tiêu biểu của</b>
<b>từng thời kì .</b>


- Cho lớp thảo luận nhóm nêu lên các
sự kiện tiêu biểu theo từng thời kì
- Hãy nêu các sự kiện lịch sử tiêu
biểu trong giai đoạn 1858 – 1945? Gv
gợi ý để hs dễ nêu ra các sự kiện


- Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược
nước ta vào ngày tháng năm nào?
+ Nhân dân ta đã đứng lên đấu tranh
chống Pháp như thế nào, tiêu biểu có
các cuộc khởi nghĩa nào?


- Năm 1884 xảy ra sự kiện gì ?


+ Phong trào yêu nước của Phan Bội


Châu diễn ra vào thời điểm nào?



+ Năm 1911 có sự kiện gì xảy ra?
+ Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
vào ngày, tháng, năm nào ?


- Cách mạng tháng 8 thành công vào
thời gian nào ?


đoạn 1858 – 1945 :


+ 1958 : Thực dân Pháp xâm lược nước ta.
+ Nửa cuối thế kỉ XIX, Đầu thế kỉ XX:
Phong trào chống Pháp tiêu biểu: phong trào
Cần Vương.


+ 3-2-1930 : Thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam.


+ 19-8- 1945: Cách mạng tháng 8 thành
công


+ 2-9-1945 : Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc
“Tun ngơn độc lập”.


- Ngày 1-8-1858 Thực dân Pháp nổ súng mở
đầu cuộc xâm lược nước ta.


+ Ngay sau khi thực dân Pháp nổ súng nhân
dân ta đã đứng lên chống Pháp, tiêu biểu là
các cuộc khởi nghĩa của Trương Định, Hồ
Huân Nghiệp, Nguyễn Hữu Huân, Võ Duy


Dương, Nguyễn Trung trực,…trong đó lớn
nhất là phong trào kháng chiến dưới sự chỉ
huy của Trương Định.


+ Năm 1884, triều đình Huế kí hiệp ước
công nhận quyền đô hộ của thực dân Pháp
trên tồn bộ nước ta…. Tơn Thất thuyết đưa
vua Hàm Nghi lên vùng núi Quảng Trị, ra
Chiếu Cần vương.Từ đó bùng nổ một phong
trào chống Pháp mạnh mẽ kéo dài đến cuối
thế kỉ 19, gọi là phong trào Cần vương.
+ Từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, thực
dân Pháp tăng cường khai mỏ, lập nhà máy,
đồn điền để vơ vét tài nguyên và bóc lột
nhân dân ta. Sự xuất hiện các ngành kinh tế
mới đã tạo ra những thay đổi trong xã hội
VN … đã xuất hiện Phong trào Đông Du
của Phan Bội Châu.


+ Năm 1911, với lòng yêu nước thương dân,
Nguyễn Tất Thành đã từ cảng Nhà Rồng
quyết chí ra đi tìm đường cứu nước.


+ Ngày 3-2 -1930. Thành lập đảng cộng sản
VN


- Từ chiều 18-9-1945, cuộc khởi nghĩa
giành chính quyền ở hà Nội tồn thắng, tiếp
đó đến Huế ngày 23-8, Sài Gòn ngày 25



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bác Hồ đọc bản “Tuyên ngôn độc
lập” khai sinh nước Việt Nam dân
chủ cộng hòa vào ngày, tháng, năm
nào?


- Năm 1975 xảy ra sự kiện gì ?


- Nêu tình hình đất nước ta từ 1975
đến nay ?


- Nêu ý nghĩa nghĩa lịch sử của Cách
mạng tháng Tám 1945 và đại thắng
mùa xuân năm 1975.


<b>3. Củng cố :</b>


- Cho hs nêu lại nội dung bài học<b>.</b>


- GV hệ thống lại kiến thức bài học.


<b>4.Dặn dị.</b>


-Về nhà ơn lại bài, nhớ các mốc thời
gian diễn ra các sự kiện.


tháng 8 đến ngày 28-8-1945, cuộc tổng khới
nghĩa đã thành công trong cả nước.


- 2-9-1945



- Giải phóng hồn toàn miền Nam thống
nhất đất nước.


- Cả nước cùng bước vào công cuộc xây
dựng Chủ nghĩa xã hội. Từ năm 1986 đến
nay , dưới sự lãnh đạo của Đảng, nhân dân
ta đã tiến hành đổi mới và thu dược nhiều
thành tựu quan trọng, đưa nước ta bước vào
giai đoạn cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất
nước.


- Thể hiện lòng yêu nước, tinh thần cách
mạng đã giành được chính quyền, giành
được độc lập, tự do cho nước nhà, đưa nhân
dân ta thốt khỏi kiếp nơ lệ.


<b> </b>


____________________________________________________
<b> TiÕt 4: Ngoại ngữ</b>


<b> </b>GV chuyên d¹y
________________________________________________________
<b>TiÕt 5: Khoa häc</b>


<b>TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI TRƯỜNG RỪNG</b>
<b>I. Mục tiªu </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>



- Nêu những nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá.
- Nêu những tác hại của việc phá rừng.


<b>2. Kĩ năng</b>: HS khám phá kiến thức thơng qua kênh hình và vốn hiểu biết thực tế.
<b>3. Thái</b> độ :Giỏo dục học sinh ý thức bảo vệ tài nguyờn rừng.


<b>II. Đồ dùng: </b>


- Hình vẽ trong SGK trang 134; 135.


- Sưu tầm các tư liệu, thông tin về con số rừng ở địa phương bị tàn phá và tác hại
của việc phá rừng.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. KT bài cũ:</b>


- Môi trường có vai trị như thế nào đối Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

với đời sống con người.


<b>2.Bài mới: </b>


<b>- Giới thiệu bài: </b>Tác động của con
người đến môi trường rừng.


<b>Hoạt động 1: </b>Tác động của con người
đến mơi trường rừng.



YC học sinh quan sát hình trang 134;
135, thảo luận trả lời câu hỏi :


+ Câu 1. Con người khai thác gỗ và phá
rừng để làm gì?


+ Câu 2. Cịn ngun nhân nào khiến
rừng bị tàn phá?


<b>Hoạt động 2</b>: Thảo luận.


<b>+</b>Việc phá rừng dẫn đến những hậu quả


gì?


- Liên hệ đến thực tế ở địa phương bạn
(khí hậu, thời tiết có gì thay đổi, thiên
tai,…).


<b>3.</b> Củng cố


- Thi đua trưng bày các tranh ảnh, thông
tin về nạn phá rừng và hậu quả của nó.


<b>4.Dặn dị</b>


- Nhắc học sinh tuyên truyền bảo vệ
rừng.



- Chuẩn bị: “Tác động của con người
đến môi trường đất trồng”.


Nhóm trưởng điều khiển quan sát các
hình trang 134; 135 SGK.


+ Hình 1: Phá rừng lấy đất canh tác,
trồng các cây lương thực, cây ăn quả
hoặc các cây công nghiệp.


+ Hình 2: Phá rừng lấy gỗ để xây nhà,
đóng đồ đạc hoặc dùng vào nhiều việc
khác.


+ Hình 3: Phá rừng để lấy chất đốt.
+ Hình 4: Rừng còn bị tàn phá do
những vụ cháy rừng.


- Có nhiều lí do khiến rừng bị tàn phá:
đốt rừng làm nương rẫy, chặt cây lấy
gỗ, đóng đồ dùng gia đình, để lấy đất
làm nhà, làm đường,…


- Hậu quả của việc phá rừng:


Khí hậu thay đổi, lũ lụt, hạn hán thường
xuyên. Đất bị xói mịn. Động vật và
thực vật giảm dần có thể bị tuyệt
chủng.



- HS tự nêu.


……….


<i><b> Thø t ngày18 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


<b>M RNG VN T : TRẺ EM</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>
<b>1, KiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em (BT 1, 2).


- Hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ về trẻ em (BT 4)


<b>2. Kĩ năng:</b> Tích cực hoá vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu.Có ý thức sử
dụng đúng từ ngữ khi nói và viết.


<b>3. Thái độ:</b> Giỏo dục Hs yờu quý tiếng Việt.
<b>II. Đồ dựng dạy học </b>:


- Bảng phụ, kẻ bảng nội dung BT4.


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :



- Gọi 2HS nêu tác dụng của dấu hai
chấm và làm bài tập 2.


-Gv nhận xét +ghi điểm.
2<b>. Bài mới</b> :


- GV giới thiệu
- Ghi bảng đề bài:


<b> Hướng dẫn HS làm bài tập</b> :


<b>Bài 1: </b>Gọi hs đọc đề, nêu yêu cầu
- Gv Hướng dẫn HS làm Bt1 vào
VBT, gọi vài hs trả lời cho lớp nhận
xét.


- Gv nhận xét chốt lại câu trả lời
đúng.


<b>Bài 2</b> : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
-Gv Hướng dẫn HS làm Bt2:


-Gv phát bút dạ cho HS làm nhóm
và thi làm bài.


-GV chốt lại ý kiến đúng.


<b>Bài tập 4</b>: Gọi hs đọc đề, nêu yêu
cầu



-Gv Hướng dẫn HS làm vào VBT


-1Hs nêu 2 tác dụng của dấu hai chấm, nêu ví
dụ minh hoạ.


-1HS làm lại Bt2 tiết trước.
-Lớp nhận xét.


-HS lắng nghe.


<b>B i 1à</b> <b>: Em hiểu nghìa của từ trẻ em nh thế</b>
<b>nào? Chọn ý đúng nhất.</b>


- Ý c- Người dưới 16 tuổi được xem là trẻ
em . Cịn ý d khơng đúng , vì người dưới 18
tuổi( 17,18 tuổi)- đã là thanh niên.


-Lớp nhận xét.


<b>Bài 2</b> : HS đọc yêu cầu Bt2, suy nghĩ trả lời,
trao đổi và thi làm theo nhóm, ghi vào bảng
phụ, sau đó đạt câu đặt câu với từ vừa tìm
được.


Lời giải:


- Các từ đồng nghĩa với trẻ em : trẻ, trẻ con,


con trẻ,…[ khơng có sắc thái nghĩa coi thường


hay coi trọng…], trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng,
thiếu niên,…[có sắc thái coi trọng], con nít, trẻ
ranh, ranh con, nhãi ranh, nhóc con…[có sắc
thái coi thường].


- Đặt câu, VD :


Trẻ con thời nay rất thông minh.
Thiếu nhi là măng non của đất nước.


<b>Bài tập 4</b>: hs đọc đề, nêu yêu cầu
- HS làm vào VBT


- Một số hs lần lượt lên bảng làm, lớp nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi hs lần lượt lên bảng làm, cho
lớp nhận xét.


-GV chốt lại ý kiến đúng.


<b>3. Củng cố </b>


-GV hướng dẫn HS nêu nội dung
bài + ghi bảng.


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện
sử dụng vốn từ.


<b>4. Dặn dò.</b>



-Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập về dấu
ngoặc kép.


Lời giải:


Bài a)Tre già măng mọc: Lớp trước già đi, có
lớp sau thay thế thế.


Bài b) Tre non dễ uốn: Dạy trẻ từ lúc con nhỏ
dễ hơn.


Bài c) Trẻ người non dạ : Con ngây thơ, dại
dột chua biết suy nghĩ chín chắn.


Bài d) Trẻ lên ba, cả nhà học nói : Trẻ lên ba
đang học nói, khiến cả nhà vui vẻ nói theo.


________________________________________________________
<b> TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>


<b>I.Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Củng cố kiến thức giải các bài toán liên quan đến tính thể tích và
diện tích một số hình


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng giải toán nhanh, chính xác, trình bày khoa học



<b>3. Thỏi :</b> T giỏc, tích cực luyện tập, thực hành
<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>


B¶ng phơ


III. Các hoạt động dạy-học:


<b>GV </b> <b>HS</b>


<b>1.KTbài cũ:</b> Luyện tập.


Học sinh nhắc lại một số cơng thức
tính diện tích, chu vi.


<b>2. Bài mới:</b> Luyện tập chung.


Hoạt động 1: Ơn cơng thức tính
- Diện tích tam giác, hình chữ nhật.
-Gọi hs nêu các công thức trên


 Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1.Yêu cầu học sinh đọc bài 1.
- Đề bài hỏi gì?


Muốn tìm ta cần biết gì?
-Gọi 1 em lên bảng làm.


- STG = a  h : 2


- SCN = a  b



Bài 1. Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
- Rau thu hoạch trên thửa ruộng được bao
nhiêu kg.


S mảnh vườn và một đơn vị diện tích thu
hoạch.


Học sinh làm vở.


Giải


Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét ghi điểm.


Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nhắc lại cơng thức tính chu vi
đáy hình hộp chữ nhật, chiều cao
hình hộp chữ nhật.


- Gọi 1 em lên bảng làm.
- Nhận xét ghi điểm.


Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Đề bài hỏi gì?


- Gọi 1 em lên bảng làm.
- Nhận xét ghi điểm.



160 : 2 = 80 (m)


Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
80 – 30 = 50 (m)


Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:


50  30 = 1500 (m2)


Cả thửa ruộng thu hoạch được là:


15 : 10  1500 = 2250 (kg)


Đáp số : 2250 kg
Bài 2.Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu của
đề.


-HS nêu.


-Học sinh làm bài vào vở
Giải


Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là:
(60 + 40) : 2 = 200(cm)
Chiều cao hình hộp chữ nhật đó là:


600 : 200= 30(cm)


Đáp số: 30 cm
Bài 3. Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.


-Học sinh làm bài vào vở


Giải


Độ dài thật cạnh AB là:
5 × 1000 = 5000 (cm)= 50m


Độ dài thật cạnh BC là:
2,5 ×1000 = 2500 (cm) = 25 m


Độ dài thật cạnh DC là:
3 ×1000 = 3000 (cm) = 30 m


Độ dài thật cạnh DE là:
4 ×1000 = 4000 (cm) = 40m


*Mảnh đất gồm mảnh đất hình hcữ nhật và
mảnh hình tam giác vng.


Chu vi mảnh đất là:


50 + 25 + 30 + 40 + 25 = 170 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCE là:


50 × 25 = 1250 ( m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất hình tam giác vng CDE
là:


30 × 40 : 2= 600 (m2<sub>)</sub>



Diện tích cả mảnh đất hình ABCDE là:


1250 + 600 = 1850( m2<sub>)</sub>


Đáp số: 1850 m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.</b>


Củng cố .


- Nhắc lại nội dung ôn tập.


Thi đua dãy A đặt câu hỏi về các
công thức dãy B trả lời.


<b>4. Dặn dò: </b>


Xem trước bài.


Chuẩn bị tiết sau; Ơn tập về giải
tốn. Một số bài toán đã học.


- Hỏi và trả lời về các cơng thức tính chu vi
hình chữ nhật, chu vi hình vng, diện tích
hình chữ nhật, diện tích hình vng.


________________________________________________________
<b> TiÕt 3: Tập làm văn </b>



<b>ễN TP V T NGI</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Ôn tập, củng cố cách lập dàn ý cho một bài văn tả ngời


<b>2. Kĩ năng:</b> Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả ngời


<b>3. Thỏi :</b> Tự giác, tích cực ơn tập, luyện tập
<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>


VBT Tiếng Việt 5, tập 2, bảng phụ
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>


GV HS


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


Các em sẽ ôn tập về văn tả
người-luyện tập, lập dàn ý, làm văn miệng
theo 3 đề bài đã nêu trong SGK.


<b>2. Hướng dẫn HS luyện tập:</b>


Bài 1: <i><b>Chọn đề bài</b></i>:


- Mời 1 học sinh đọc nội dung bt 1.
- GV dán lên bảng tờ phiếu tờ phiếu
đã viết 3 đề bài, mời học sinh tìm
những từ nêu nội dung, đối tượng


miêu tả.


- GV giải nghĩa từ: chú dân phịng
(cơng an thơn).


- GV gạch chân các từ quan trọng.
- Mời học sinh nêu đề bài đã chọn,
nêu đối tượng qs, miêu tả.


<i><b>Lập dàn ý: </b></i>


- Mời học sinh đọc gợi ý 1; 2.


- GV nhắc: Dàn ý bài văn miêu tả
người cần xây dựng theo gợi ý trong
SGK, song các ý cụ thể phải thể hiện


- HS lắng nghe.


- 1 học sinh đọc:


a) Tả cô giáo (hoặc thầy giáo) đã từng dạy
dỗ em và để lại cho em nhiều ấn tượng và
tình cảm tốt đẹp.


b) Tả một người ở địa phương em sinh
sống (chú cơng an phường, chú dân phịng,
bác tổ trưởng dân phố, bà cụ bán hàng,...).
c) Tả một người em mới gặp một lần
nhưng để lại cho em những ấn tượng sâu


sắc.


- 2 học sinh đọc.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

sự qs riêng của mỗi em, giúp em có
thể dựa vào dàn ý để tả người (trình
bày miệng).


- GV phát phiếu cho 3 học sinh , yc cả
lớp viết nhanh dàn ý ra giấy.


- 3 học sinh dán bài viết và trình bày
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.
- YC học sinh tự sửa bài của mình.
Bài tập 2:


- Mời học sinh đọc yc bài.


- GV nhắc học sinh cần trình bày
ngắn gọn, diễn đạt thành câu theo
nhóm rồi trình bày trước lớp.


- GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn,
khen ngợi người trình bày hay nhất.


<b>3. Củng cố </b>


- GV nhận xét tiết học. Dặn học sinh
viết dàn ý chưa đạt về nhà sửa lại để


chuẩn bị bài viết.


- HS viết dàn bài.
- HS dán bài, trình bày.
- HS tự sửa bài.


- HS nêu : trình bày miệng bài văn tả
người.


- Đại diện nhóm trình bày.




_____________________________________________________
<b>TiÕt 4: Khoa häc</b>


<b> TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MƠI TRƯỜNG ĐẤT </b>
<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc môi trường đất trng ngy cng b thu hp
v suy thoỏi.


<b>2. Kĩ năng</b> : hs khám phá kiến thức qua kênh hình và vèn hiÓu biÕt thùc tÕ .


<b>3.Thái độ</b> : Giỏo dục học sinh ham thớch tỡm hiểu khoa học.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Hình vẽ trong SGK trang 136, 137.



- Sưu tầm thông tin về sự gia tăng dân số ở địa phương và các mục đích sử dụng
đất trồng trước kia và hiện nay.


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. KTBài cũ: </b>


Nêu các nguyên nhân và hậu
quả của việc phá rừng.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài:</b> Tác động của con
người đến môi trường đất.


Hoạt động 1: Con người sử dụng


- 2 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

môi trường đất như thế nào.


- YC học sinh qs hình trang 136, trả
lời câu hỏi theo nhóm :


+ Con người sử dụng đấy trồng vào
việc gì?



+ Phân tích ngun nhân dẫn đến sự
thay đổi nhu cầu sử dụng đó?


- Giáo viên yêu cầu học sinh liên hệ
thực tế qua các câu hỏi gợi ý sau :
+ Nêu một số dẫn chứng về nhu cầu
sử dụng diện tích đất thay đổi.


+ Phân tích các nguyên nhân dẫn đến
sự thay đổi đó.


 Giáo viên kết luận:


Ngun nhân chính dẫn đến diện tích
đất trồng bị thu hẹp là do dân số tăng
nhanh, cần nhiều diện tích đất ở hơn.


 Hoạt động 2: Tác động của con
người đến môi trường đất.


+ Nêu tác hại của việc sử dụng phân
bón hố học, thuốc trừ sâu ... đối với
môi trường đất.


+ Nêu tác hại của rác thải đối với môi
trường đất.


 Kết luận: Để giải quyết việc thu


hẹp diện tích đất trồng, phải áp dụng


các tiến bộ khoa học kĩ thuật cải tiến
giống vật nuôi, cây trồng, sử dụng
phân bón hố học, thuốc diệt cỏ, thuốc
trừ sâu,…Việc sử dụng những chất
hố học làm cho mơi trường đất bị ơ
nhiễm, suy thối. Việc xử lí rác thải
khơng hợp vệ sinh gây nhiễm bẩn môi
trường đất.


<b>3.</b>


Củng cố .


- Nhóm trưởng điều khiển quan sát hình 1
và 2 trang 126 SGK.


Đại diện các nhóm trình bày.
Các nhóm khác bổ sung.


+ Hình 1 và 2 cho thấy con người sử dụng
đất để làm ruộng, ngày nay phần đồng
ruộng hai bên bờ sông được sử dụng làm
đất ở, nhà cửa mọc lên san sát.


+ Nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi
là do dân số ngày một tăng nhanh. Nhu cầu
lập khu công nghiệp, nhu cầu độ thị hoá,
cần phải mở thêm trường học, mở thêm
hoặc mở rộng đường



- Thảo luận nhóm, hỏi và trả lời các câu
hỏi của bạn:


-Người nông dân ở địa phương bạn đã làm
gì để tăng năng suất cây trồng?


Việc làm đó có ảnh hưởng gì đến mơi
trường đất trồng?


Phân tích tác hại của rác thải đối với môi
trường đất ?


- Làm cho nguồn nước, đất bị ô nhiễm,
mất cân bằng sinh thái, một số động vật có
ích bị tiêu diệt.


- Gây ô nhiễm môi trường đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi hs đọc lại toàn bộ nội dung ghi
nhớ của bài học.


- Nêu nguyên nhân làm cho đất trồng
bị thu hẹp.


<b>4. Dặn dò: </b>


- Gv nhắc nhở HS cần giữ gìn mơi
trường.


- Chuẩn bị: “Tác động của con người


đến mơi trường khơng khí và nước”.


<i> _____________________________________________________</i>
<b>Tiết 5: Đạo đức</b>


<b>Dành cho địa phơng</b>


<i><b>(T×m hiĨu về an toàn giao thông)</b></i>
<b>I Mục tiêu</b>


- Nm c ni dung, ý nghĩa các biển báo giao thông


- Đọc đợc tên và nêu đợc đặc điểm của từng nhóm biển báo hiệu giao thơng
- Có ý thức tự giác chấp hành luật lệ an tồn giao thơng, nhắc nhở mọi ngời cùng
thực hiện


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


Các hình vẽ biển báo hiệu giao thông.


III. Hot ng dy- hc
<b>1.T chc: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>
<b>3. Dạy bµi míi</b>


* Giới thiệu bài
* Hoạt động 1 :


- Tỉ chøc cho häc sinh quan s¸t c¸c


nhãm biĨn b¸o:


+BiĨn b¸o cÊm


+Biển báo nguy hiểm
+Biển hiệu lệnh
+Biển chỉ dẫn
-Nhận xét, kết luận
* Hoạt động 2:
-Giao nhiệm vụ


- NhËn xÐt, kÕt luËn


*Yêu cầu HS nhớ nội dung, ý nghĩa
các biển báo giao thông để thực hiện
và nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện
với mình


<b>4 Cđng cè, dặn dò.</b>


- GV hệ thống bài.


-Nhận xét tiết học-Dặn dò HS


-Hát
- Nghe


*Ôn tập biển báo


- Lm vic nhúm 4: Quan sát hình vẽ các


biển báo. - Thảo luận đặc điểm, tên gọi, ý
nghĩa của từng biển báo trong cỏc nhúm
bin bỏo giao thụng.


-Đại diện mỗi nhóm trình bày về 1 nhóm
biển báo


-Nhận xét, bổ sung


*Tìm hiểu mét sè biĨn b¸o kh¸c


- Làm việc nhóm 2: 1 em nêu tên biển báo,
1 em trình bày đặc điểm


- Đại diện mỗi nhóm trình bày về 1 biển
báo trớc lớp( tên, đặc điểm, ý nghĩa)
-Nhận xét, bổ sung


-Về học bài, chuẩn bị bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



<i><b>Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Tiết 1: ThĨ dơc</b>
<b> </b>Đ\C Mỹ soạn giảng


_____________________________________________________
<b>TiÕt 2: To¸n</b>



<b>Một số dạng bài tốn đã học</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS đợc hệ thống hoá lại một số dạng toán cú li vn c bit ó hc


<b>2. Kĩ năng:</b> Thực hiện giải các bài toán có lời văn ở lớp 5


<b>3. Thái độ:</b> Tự giác, tích cực ơn tập, luyện tập
<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>


B¶ng nhãm


<b>III.Hoạt động dy- hc</b>


<b>1.Tổ chức</b>
<b>2.Bài cũ: </b>
<b>3.Dạy bài mới</b>


a.Giới thiệu bài:


b.HDHS tổng hợp một số dạng toán đặc
biệt đã học


-Yêu cầu: Hãy kể tên các dạng tốn có
lời văn đặc biệt mà em đã học


c. HD HS lµm bµi tập
*Bài tập 1(170)



-Yêu cầu HS tóm tắt bài toán


-Yêu cầu nêu cách tính trung bình cộng
của các số


-Chữa bài


-Nhn xột, ỏnh giỏ
*Bi tp 2(170)
-HD lm bi


-Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
-Chữa bài


-Nhn xột, ỏnh giỏ


*Bài tập 3: <i>Dành cho HS khá giái</i>


-HS lµm bµi, HD HS yÕu:


+TÝnh xem 1 cm3<sub> kim lo¹i nặng bao</sub>


nhiêu kg


+Tính cân nỈng cđa khèi kim loại 4,5
cm3


-Hát


- HS lên làm BT 3 tiết tríc


-Nghe


-HS nối tiếp nhau kể trớc lớp đấy đủ các
dạng toán.


-1 HS đọc đề toán trớc lớp, cả lớp c
thm


-1 HS tóm tắt trớc lớp
-1 HS nêu lại quy tắc
- 1HS lên bảng làm bài


Bài giải


Quóng ng đi trong giờ thứ ba là:
(12 + 18 ) : 2 = 15 (km)


Trung bình mỗi giờ ngời đó đi đợc là:
(12 + 18 + 15 ) : 3 = 15 (km)
Đáp số : 15 km
-1 HS đọc đề toán trớc lớp, cả lớp đọc
thầm


-1 HS tãm t¾t tríc líp
- HS làm việc nhóm 4.


Bài giải.


Chiu di mnh t hỡnh ch nhật là:
(60 + 10)

2 = 35 (m)


Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
35 – 10 = 25 (m)


Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
35

25 = 875 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 875m2


-1 HS c toỏn trc lớp, cả lớp đọc
thầm


-1 HS tãm t¾t tríc lớp
Bài giải


Khối kim loại 4,5 cm3<sub> có cân nặng là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Nhận xét, đánh giá


<b>4.Cđng cè </b>


- HƯ thèng bài.


<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn HS về xem bài.


22,4 : 3,2

4,5 = 31,5 (g)
Đáp số : 31,5 g
-Nhận xét bài làm của bạn


-Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau


_____________________________________________________
<b>TiÕt 3: Luyện từ và câu</b>


<b>ôn tập về dấu câu</b>



<i><b>(Dấu ngoặc kép)</b></i>
<b>I .Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Củng cố kiến thức về dấu ngoặc kép, tác dụng của dấu ngoặc kép<i>.</i>
<b>2. Kĩ năng:</b> Củng kĩ năng sử dụng dÊu ngc kÐp.


<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức sử dụng đúng dấu câu khi viết. Tự giác, tích cực ơn tp, thc
hnh


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


Bảng phụ, Vở bài tËp TiÕng ViÖt 5 – T2


<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> hc</b>
<b>1.T chc</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>


a Giới thiệu bài


-Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


b.Hớng dẫn học sinh làm bài tập
*Bài tập 1 (tr.151- 152)


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
-HD HS ôn lại tác dụng của dấu ngoặc
kép(bảng phụ ghi bài học về dấu ngoc
kộp)


-HD làm bài tập
-Yêu cầu HS làm bài
-Chữa bài


-Nhn xét, kết kuận lời giải đúng
*Bài tập 2( tr.152)


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


-HD cách làm, lu ý về tác dụng để đánh
dấu những từ ngữ đợc dùng với ý nghĩa
đặc biệt của dấu ngoặc kép


-Tổ chức cho HS làm bài và chữa bài
-Nhận xét, đánh giá


*Bµi tập 3 (tr.152)
-HD cách làm
-Chữa bài


-Nhận xét, tuyên dơng nhóm viết tốt



<b>4.Củng cố </b>


-Nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò</b>


-Dặn dò HS


-Hát


-Nêu nghĩa của từ Trẻ em, làm bài tập 2
tiết tríc


-Nghe và xác định nội dung, nhiệm vụ
tiết học


-2HS đọc yêu cầu và nội dung BT
-1- 2 HS nhìn bảng đọc lại


Dấu ngoặc kép dùng để dẫn lời nói trực
tiếp…


-HS lµm bµi


… Em nghĩ: “Phải nói ngay điều này để
thầy biết”. Thế là tra ấy…ra vẻ ngời lớn:
“Tha thầy, sau này…học ở trờng này”.
-HS đọc yêu cầu và nội dung BT
-HS lm bi vo VBT



bình chọn Ngời giàu có nhất. Đoạt
danh hiệu nàycó c¶ mét “gia tµi”
khỉng lå…


-HS đọc chữa , giải thích
-Nhận xét, bổ sung
-Đọc yêu cầu BT


- HS làm bài theo nhóm 4.
- Các nhúm c bi.


- Các nhóm nhận xét


-Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 4: Ngoại ngữ</b>


GV chuyên dạy


_____________________________________________________
<b>Tiết 5: KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>I .Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Hiểu và biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện đó


<b>2. Kĩ năng:</b> Kể đợc câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về việc chăm sóc và giáo
dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận của mình



<b>3. Thái độ:</b> Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


II<b>.ChuÈn bÞ</b>


Bảng lớp viết đề bài, bảng phụ ghi sẵn cách kể
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>


<b>1.Tæ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>


a.Giới thiệu bài: nêu mđ-yc tiÕt häc
b.HD kĨ chun


*Tìm hiểu u cầu của đề bài:


-Gạch dới từ quan trọng: <i>Kể lại một câu</i>
<i>chuyện em đã đợc nghe hoặc đợc đọc</i>
<i>nói về việc gia đình, nhà tr ờng và xã hội</i>
<i>chăm sóc, giáo dục trẻ em hoặc trẻ em</i>
<i>thực hiện bổn phận với gia đình, nhà </i>
<i>tr-ờng, xã hội.</i>


-KiĨm tra viÖc chuÈn bÞ néi dung cña
HS.


+Câu chuyện em kể có tên là gì? em
đọc, nghe chuyện đó ở đâu?



-Gợi ý một số truyện HS đã học
-Yêu cầu chuẩn bị bài kể


*Thùc hµnh kĨ chun theo nhãm.
* kĨ chun tríc líp.


- GV cùng lớp nhận xét, đánh giá theo
các tiêu chuẩn:


+Néi dung, ý nghÜa


+C¸ch kĨ (giäng kĨ, cư chØ)
+Khả năng hiểu truyện


<b>4.Củng cố</b>


-Nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò</b>


-Dặn dò HS


-Hát


-HS nối tiếp nhau kể lại chuyện <i>Nhà vô </i>
<i>dịch và nêu ý nghĩa truyện</i>


-Nghe



-Mt HS c , cả lớp đọc thầm
-Xác định yêu cầu


-Nối tiếp đọc các gợi ý 1, 2, 3, 4- cả lớp
theo dõi SGK


-Phát biểu, nêu tên truyện mình chọn kể


-HS ln lt kể cho nhau nghe theo cặp và
trao đổi ý nghĩa truyn


-Đại diện các nhóm thi kể chuyện trớc
lớp, nêu ý nghĩa truyện


-Nhn xột- ỏnh giỏ


-Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất,
bạn KC tự nhiên, hấp dẫn nhất.


-Về nhà kể lại chuyện cho ngời thân,
Chuẩn bị bài sau.


..



Thứ sáu ngày 20 tháng 4năm 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ƠN TẬP </b>



<b>I. mơc tiªu</b>:



<b>1. KiÕn thøc:</b> Tìm được các châu lục vµ đại dương , nước Vit Nam trờn bn th


gii


<b>2. Kĩ năng:</b> H thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên( vị trí địa lí,


đặc điểm thiên nhiên) , dân cư, hoạt động kinh tế ( một số sản phẩm CN, sản phẩm
nông nghiệp) của các châu lục: Châu Á, Âu, Phi, Mĩ, Đại Dương, Nam Cực


<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức ơn tập, rèn luyện
<b>II.đồ dùng dạy học</b>:


-Bản đồ Thế giới. Quả Địa cầu.
<b>III.các hoạt động dạy học</b>:


<b> 1. Tæ chøc</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ: </b>


Cho HS nêu một số đặc điểm về
dân cư, kinh tế, văn hoá của TQuang.


<b>3-Bài mới:</b>


3.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
3.2-Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
-Bước 1:



+GV gọi một số HS lờn bảng chỉ cỏc
chõu lục, cỏc đại dương và nước Việt
Nam trờn quả Địa cầu ( hoặc bản đồ).
+GV tổ chức cho HS chơi trũ : “Đối
đỏp nhanh”.


-Bước 2 :


GV nhận xét, bổ sung những kiến thức
cần thiết.


2.3-Hoạt động 2: (Làm việc theo
nhóm)


-GV chia lớp thành 4 nhóm.


-Phát phiếu học tập cho mỗi nhóm.
(Nội dung phiếu như BT 2, SGK)
-Các nhóm trao đổi để thống nhất kết
quả rồi điền vào phiếu.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, tuyên dương những
nhóm thảo luận tốt.


<b>4-Củng cố:</b>


-GV nhn xột gi hc.



<b>5. Dặn dò:</b>


Nhc hc sinh v học bài.


-HS chỉ trên quả địa cầu.


-HS chơi theo hướng dẫn của GV.


-HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của
GV.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Nhận xét, đánh giá.


- Nghe - ghi nhí nhiƯm vơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

_____________________________________________________
<b>TiÕt 2: Toán</b>


<b>Luyện tập </b>



<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thức:</b> HS đợc thực hành giải các bài toán c bit ó c hc


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng giải toán nhanh, chính xác, trình bày khoa học


<b>3. Thỏi độ:</b> Tự giác, tích cực luyện tập, thực hành
<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>



B¶ng nhãm BT 3


<b>III.Hoạt động dạy- học</b>


<b>1.Tỉ chức</b>
<b>2.Bài cũ: </b>
<b>3.Dạy bài mới</b>


a.Giới thiệu bài: Nêu MT tiết häc
b.HDHS lµm bµi tËp


*Bài tập 1: (171)
-HD cách làm- Sơ đồ:
I I I


<i>13,6cm2</i>


I I I I


-Giao nhiƯm vơ
-Ch÷a bài


-Nhận xét- KL về dạng toán tìm 2 số
biết hiệu và tỉ


*Bài tập 2 : (171)


-HD HS cách làm: Dạng toán tìm 2 số
biết tổng và tỉ



-Giao nhiệm vụ
-Chữa bài


-Nhn xột, ỏnh giỏ.
*Bi tp 3(170)


-HD làm bài : <i>Dạng toán rút về đơn vị</i>


-Yêu cầu HS làm bài,
-Nhận xét, đánh giá


*Bài tập 4 <i>:Dành cho HS khá giỏi</i>


-Yờu cầu HS đọc đề bài, quan sát kĩ
biểu


-HS các bớc giải:


+Tính tổng số HS khối lớp 5 dựa vào
số liệu HS khá


+Tính số HS mỗi loại


-Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài


-Hát


- HS nêu các dạng tốn có lời văn đặc biệt


đã học


-Nghe, xác định nội dung, nhiệm vụ tiết
học


-HS đọc và tóm tt bi toỏn trc lp
-HS lm bi vo v


Bài giải


Theo sơ đồ, DT tam giác BEC là:
13,6 : (3-2)

2 = 27,2 (cm2<sub>)</sub>


DT tứ giác ABED là:
27,2 + 13,6 = 40,8 (cm2<sub>)</sub>


DT tứ giác ABCD là:
40,8 + 27,2= 68 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số : 68 (cm2<sub>)</sub>


-HS c v túm tt bi toỏn
- HS lờn bng lm bi


Bài giải


Theo s đồ số HS nam là:
35 : ( 4 + 3 )

3 = 15 (HS)


Số HS nữ là:


35 15 = 20 (HS)
Số HS nữ hơn số HS nam là:


20 15 = 5 (HS)
Đáp số: 5 HS
-HS tóm tắt bài toán


100km : 12 l
75 km: ..l ?
-Làm việc nhóm 4.
- Đáp số:9l


-HS làm bài nh sau:
Bài giải


Tỉ số phần trăm của HS khá là:
100% - 25%- 15% = 60%
Sè HS khèi 5 cđa trêng lµ:
120

100 : 60 = 200 (HS)


Sè HS giái lµ:


200

25 : 100 = 50 (HS)
Số HS trung bình là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>4. Cñng cè </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>5. Dặn dò</b>



- Dặn dò HS


200

15 : 100 = 30 (HS)
Đáp số: 50 HS giỏi, 30 HS TB
-Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau


<b> _____________________________________________________</b>
<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


<b>tả cảnh</b>


<b>(Kiểm tra viết)</b>


<b>i. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Biết viết một bài văn tả ngời hoàn chỉnh


<b>2. K nng:</b> Trỡnh by bi vit có bố cục đủ, rõ, biết cách dùng từ, đặt câu


<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức tự giác, tích cực, nghiêm túc khi làm bài.
<b>ii.Đồ dùng dạy- học</b>


-Viết sẵn đề bài, cấu tạo bài văn tả cảnh
<b>iii.Hoạt động dy- hc</b>


<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>



a.Giới thiệu bài: Nêu nd-n/vụ tiết học
b. Nhắc lại cấu trúc của bài văn tả cảnh,
các trình tự miêu tả trong bài văn tả cảnh


c.Tổ chức làm bài kiểm tra


-Chộp , giao nhiệm vụ ( SD cả 4 đề
SGK)


<i>+ Đề 1: Tả cô giáo(hoặc thầy giáo) đã </i>
<i>từng dạy dỗ em và để lại cho em những </i>
<i>tình cảm, ấn tợng tốt đẹp.</i>


<i>+ Đề 2: Tả một ngời ở địa phơng em </i>
<i>sinh sống( chú cơng an, chú dân phịng, </i>
<i>bac tổ trởng, bà cụ bán hàng...)</i>


<i>+ Đề 3:Tả một ngời em mới gặp lần đầu</i>
<i>nhng để lại cho em những ấn tợng sâu </i>
<i>sắc.</i>


- Y/c HS lµm bµi vµo vë


- Quan sát, nhắc nhở HS làm bài
- Thu bài


<b>4.Củng cố</b>


-Nhận xét tiết kiểm tra



<b>5. Dặn dò</b>


-Dặn dò HS


-Hát, báo cáo sĩ số


-Nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh
-Nghe


- HS:


+ Cấu trúc 3 phần : Mở bài - Thân bài và
Kết bài


+ T ỳng, cỏc phn :


Ngoại hình


Hot ng
-c - la chn
-Xỏc nh u cầu của đề


-Lµm bµi vµo vë kiĨm tra


-VỊ xem lại bài, chuẩn bị bài sau


_____________________________________________________
<b>TiÕt 4 : MÜ thuật</b>


GV chuyên dạy



_____________________________________________________
<b>TiÕt 5 : KÜ thuËt</b>


<b> </b>Cô Thảo soạn giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết 6: Sinh hoạt</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>



<b>i.Mục tiêu</b>


- Tổng kết, đánh giá tình hình hoạt động của lớp qua tuần học thứ 33
- Triển khai kế hoạch , nhiệm vụ tuần tới


- Gi¸o dơc nỊ nÕp, ý thøc tỉ chøc kØ lt cho HS
<b>ii</b>.<b> Chuẩn bị</b>


- Nhật kí lớp, bản nhận xét


iii. Nội dung sinh hoạt
<b>1.Tổ chức: </b>


<b>2.Thông qua nội dung, hình thức </b>
<b>sinh hoạt lớp </b>


<b>3. Đánh giá việc thực hiện nề nÕp </b>
<b>cđa líp tn 33 </b>


-Giao nhiƯm vơ



-GV đánh giá, nhận xét chung qua
các mặt:


+Häc tËp : Thùc hiện tôt kế hoạch ôn
tập


+ ý thc o c: Nhỡn chung ngoan
song bên cạnh đó cịn một số em cha
tích cực trong học tập.


+ Các hoạt động khác: Tiếp tục nhắc
nhở, gd HS thói quen sinh hoạt có
vn hoỏ.


<b>4.Phơng hớng, nhiệm vụ tuần tới</b>


-Tip tc n nh tổ chức và duy trì
việc thực hiện những quy định nề nếp
của trờng, lớp đã đề ra


-Ph¸t huy u điểm, khắc phục nhợc
điểm


- Chun b tt mi iu kiện để kiểm
tra cuối HKII đạt kết quả cao


<i>TiÕp tục ôn tập và làm bài kiểm tra </i>
<i>cuối học kì 2 ( Ngày 24, và 25/4)</i>



*Mt s ngh, kin ngh


<b>5.Kết luận- dặn dò HS</b>


-Hát
-Nghe
- Nghe


-Cán sự tổ, lớp nhËn xÐt( dùa vµo nhËt kÝ
líp)


- ý kiÕn bỉ sung
- Nghe


-ý kiến bổ sung cho phơng hớng tuần 34
cña HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

×